16
Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4

Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4

Page 2: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

[Đầu kéo Mỹ cũ]

[Đầu kéo Trung Quốc]

Các nhà vận tải đang sử dụng đầu kéo Trung Quốc, Hàn Quốc và đầu cũ nhập Mỹ có nhu cầu

nâng cấp.

Các nhà vận tải đang tìm kiếm đầu kéo Hino với suất đầu tư hợp lý cùng mức chi phí vận hành

thấp hơn.

[Đầu kéo Hàn Quốc]

[Giá]

[Tổng tải trọng kéo theo]

[SS1EKV]

[SS2PKUA- Euro 4]

1- Định vị của sản phẩm mới Hino SS2P-E.4

Page 3: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

2- Đặc tính kỹ thuật SS2PLUA- Euro 4

SS2PLUA-190 series

Kg 38,550

Kg 8,870

Chiều dài cơ sở

Wheelbase mm 3,150 +1,411

Kích thước bao ngoài (DxRxC)

Body Dimension (OLxOWxOH)mm 6,780 x 2,495 x 3,060

Tiêu chuẩn khí thải (Emission

Level (E)Euro 4

Model P11C VL

Công suất cực đại (Jis Gross)

Maximum output (Jis Gross)PS

380 (1.900 vòng/phút)

380 (1,900 rounds/minute)

Dung tích xylanh

Displacementcc 10,520

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Fuel injection system

Hệ thống phun điện tử trực tiếp

Common rail fuel injection system

Model ZF 16S1930

Loại

Type

Hộp số cơ khí 16 số tiến 2 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 16

16-speed, Overdrive, Synchromesh 1st-16th

L 380

L 35

Động cơ

Engine

Thùng dung dịch Ure

Ure Tank

Thùng nhiên liệu

Fuel tank

MODEL

Khối lượng kéo theo cho phép TGGT

Authorized towed mass

Tự trọng / Vehicle Mass

Kích thước xe

Vehicle

Dimensions

Hộp số

Transmission

Page 4: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

Hino 700 series Hino 700 series (SS2P)

3) Thiết kế Cabin

Thiết kế đầu xe mạnh mẽ hơn, phần mặt ca-lăng được mở

rộng tăng sự khỏe khoắn, hiện đại

Page 5: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

4) Khả năng vận hành : Kinh tế bởi sự tiết kiệm nhiên liệu

① Bộ điều khiển kép thông minh

Dựa theo điều kiện hoạt động của xe (Điều kiện

đường xá, Tải trọng chở hàng) – Hệ thống ECU kép

sẽ tự động tính toán thời điểm, thời gian phun

nhiên liệu để đạt hiệu quả tiết kiêm nhiên liệu nhất

② Chế độ lái tiết kiệm

Khi sử dụng chế độ tiết kiệm, Hệ thống sẽ tự động

chuyển sang chế độ Powers mode khi hệ thống

nhận biết xe đang cần thêm lực kéo khi leo dốc (bù

ga). Người lái cũng có thể tự chủ động tăng sức kéo

bằng cách đạp ga

ECU động cơ

ECU của xe

Hệ thống

điều khiển

・Ga tự động

・Lái tiết kiệm

・Ga cầm chừng

Economic Mode

Economic Mode

Economic Mode

Economic

Mode

Power

Mode

Power Mode

Economic driving mode

Page 6: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

Bảng đồng hồ đa thông tin được thiết kế rõ ràng hơn: hiển thị đầy đủ thông tin cần thiết cho người

lái

Hệ thống phanh

Chính

Đèn báo hệ thống phanh cúp pôĐèn báo check engine

Đèn báo xăng Màn hình đa thông tin

Đồng hồ tốc độ xe

Đồng hồ báo nhiên liệu chỉ ở

mức đỏ, báo hiệu phải nhiên

liệu sắp hết

4) Khả năng vận hành: An toàn và dễ sử dụng

Fuel Consumption

Page 7: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

5) An toàn : Đèn sương mù

Đèn sương mù được thiết kế mới, độc lập với cụm đèn chiếu sáng và đặt dưới cảng trước

giúp tối ưu hóa độ chụm góc chiếu sáng.

Đèn sương mù

Được tách rời

700 series của

Hino SS2P

Page 8: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

4 van

OHV

FCD piston cùng

hệ thống làm mát

Động cơ phun dầu

điện tử với hệ

thống phun dầu đa

điểm

Sạc turbo

cao áp

3- Động cơ (P11C)

Page 9: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

Hộp số ZF của Đức sản xuất

Speed With overdrive 16 S 1650

1L

1S

15.387

13.094

2L

2S

10.5748.999

3L

3S

6.9575.920

4L

4S

4.5833.900

5L

5S

3.3572.857

6L

6S

2.3071.963

7L

7S

1.5181.292

8L

8S

1.0000.851

RL

RS

9.4107.842

1 3

N

42R

5 7

N

6 8

Hộp số ZF 16 cấp được đồng bộ hóa hoàn toàn với bôi trơn cưỡng bức, với mức độ cao của bánh răng đạt được

những thay đổi hiệu quả và thao tác đơn giản. Họ cũng quản lý để đạt được tốc độ trung bình, tốc độ tối đa,

khả năng leo trèo trên các sườn dốc với tải nặng và hiệu quả cao.

Lý tưởng cho nhiều ứng dụng và điều kiện trên đường, đặc biệt là các ứng dụng đường dài có tải trọng (nhẹ và

nặng).

4- Chất lượng tin cậy

Với nhiều ưu điểm nổi trội

Page 10: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

Bộ vi sai được nhập khẩu

từ Hino Nhật Bản

SX bởi công ty LD giữa

Công ty DANA Technologyvà Hino GAC

Cầu xe được thiết

kế bởi công ty

DANA (Mỹ)

5- Cầu Sau

Page 11: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

Thanh tăng cứng cánh cửa Vô-lăng hấp thụ xung lực

Tăng cứng khung chịu lực chính của Cabin

Phần này của sàn cabin

được cải tiến để chuyền

xung va chạm ra phía sau.

Khoảng không gian an

toàn trong buồng lái

được duy trì..

Phòng ngừa biến

dạng khung phía

trước Cabin.

Cột vô lăng cố thể thu lại

Củng cố thêm giải pháp cabin chụi lưc va chạm đột ngột EGIS.

Tăng mức độ an toàn

6- Sự An Toàn

Page 12: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

Tiết kiệm hơn 10% so với đối thủ

0

1

2

3

4

5

Tiết kiệm nhiện

liệu

Chỉ số cản gió

Các chức năng hỗ

trợ lái tiết kiêm

Xe đầu kéo khác

SS2P

Tỷ số truyền

7- Sự Tiêu Hao Nhiên Liệu

Chế độ lái Eco-drive

Tab-lo đa thông tin

Page 13: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

Chức năng điều khiển ga tự động trở thành trang bị tiêu

chuẩn trên đầu kéo SS2P

Giúp cho bạn ổn định tốc độ khi đi trên xa lộ, hạn chế sử dụng chân ga,

Giúp người lái xe đỡ căng thẳng, mệt mỏi và hạn chế việc bi bắn tốc độ

Thiết lập chế độ ga tự động từ

35km/h đến 100km/h

(ngắt chế độ ga tự động bằng cách sử dụng

công tắc, đạp phanh hoặc ngắt ly hợp)

Nút chính

Nút cài đặt

Trang bị

tiêu chuẩn

8- Sự Tiện Nghi và Thỏa Mái

Page 14: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

1 10 100[Hz]

悪い←振動レベル→良い

Air type

1700mm

Competitor

HINO

Pitting is better

Ride comfort is soft

SS

Tận hưởng cảm giác êm ái khi lái xe

Long span leaf spring

So sánh độ rung động với đối thủ

Sử dụng các lá nhíp dài để giảm rung động.

Hệ thống giảm chấn hơi cho cabin, tăng tính

thoải mái cho người lái Cắt giảm độ giao động trong quá

trình vận hành và độ bền cao

hơn

8- Sự Tiện Nghi và Thỏa Mái

Page 15: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp

9- Tóm tắt: Các Điểm Mạnh Của Sản Phẩm

1. Tiết Kiệm Nhiên Liệu (Với chế độ ECO) Với chế độ ECO Mode, mức tiêu hao nhiên liệu được cải thiện vượt bậc giúp tối ưu hóa lợi nhuận cho khách hàng

2. Công Suất Máy Tối ƯuVới những nghiên cứu kỹ lưỡng về điều kiện vận hành tại Việt Nam, sản phẩm đầu kéo HINO SS2P được trang bị động cơ có công suất là 380 PS, được đa phần người dùng lựa chọn trong điều kiện vận hành và luật pháp quy định hiện nay.

3. Dịch Vụ Hỗ Trợ Toàn DiệnVới hệ thống đại lý HINO 3S và 2S trên toàn quốc và dịch vụ sửa chữa lưu động. Chúng tôi luôn là những đối tác tin cậy cho mọi khách hàng. Xe tải HINO của bạn sẽ luôn luôn được chăm sóc mọi lúc, mọi nơi, tiết kiệm thời gian.

4.Hino Chất Lượng, Bền Bỉ, Tin Cậy Nổi tiếng bởi Chất lượng - Bền bỉ-Tin Cậy, xe đầu kéo SS2P được sản xuất theo tiêu chuẩn kĩ thuật và kiểm soát chặt chẽ bởi Hino toàn cầu sẽ đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng về chất lượng sản phẩm

HỖ TRỢ 24/7

Page 16: Giới Thiệu SS2PLUA (6x4)- Euro 4 · 5.920 4L 4S 4.583 3.900 5L 5S 3.357 2.857 6L 6S 2.307 1.963 7L 7S 1.518 1.292 8L 8S 1.000 0.851 RL RS 9.410 7.842 1 3 N R 2 4 5 7 N 6 8 Hộp