181
  1  CÁC TÁC GITSÁCH DÀNH CHO PHHUYNH GIÚP CON HC TOÁN 3 NHÀ XUT BN GIÁO DC VIT NAM

giup con hoc lop 3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Sách tham khảo

Citation preview

Page 1: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 1/181

  1

 

CÁC TÁC GIẢ

TỦ SÁCH DÀNH CHO PHỤ HUYNH

GIÚP CON HỌC TOÁN 3

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM

Page 2: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 2/181

  2

 

Page 3: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 3/181

  3

 LỜI NÓI ĐẦU

Nhaèm muïc ñích hoã trôï caùc baäc phuï huynh trong vieäc giuùp con emñaûm baûo caùc yeâu caàu cô baûn veà kieán thöùc vaø kó naêng theo chuaån chöôngtrình giaûm taûi ñöôïc Boä Giaùo duïc vaø Ñaøo taïo chæ ñaïo thöïc hieän töø naêm

hoïc 2011 - 2012, caùc taùc giaû ñaõ bieân soaïn neân “Tuû saùch daønh cho phuïhuynh : Giuùp con hoïc Toaùn”, söû duïng töø lôùp 1 ñeán lôùp 5. Quyeån saùch baïnñang xem chính laø moät trong 5 quyeån trong boä saùch treân.

Quyeån saùch coù noäi dung bao goàm caùc ñeà kieåm tra ñöôïc taùc giaû xaâydöïng töông öùng vôùi noäi dung kieán thöùc, chuaån kó naêng ñöôïc quy ñònhtrong töøng tieát hoïc (töø tieát 1 ñeán tieát 175) cuûa saùch giaùo khoa Toaùn lôùp 3.Caùc baøi kieåm tra ñöôïc xaây döïng döïa treân kinh nghieäm giaûng daïy vaø laømcoâng taùc giaùo duïc laâu naêm cuûa caùc taùc giaû, baûo ñaûm ñuùng vaø ñuû kieán

thöùc, vöøa söùc vaø khaùc vôùi nhöõng baøi taäp trong saùch giaùo khoa nhaèm taïosöï môùi laï, taêng höùng thuù hoïc taäp cho caùc em hoïc sinh. Qua ñoù giuùp caùcem hoïc sinh naém chaéc kieán thöùc cô baûn ñaõ hoïc vaø reøn kó naêng giaûi baøitaäp (kieán thöùc môùi vaø luyeän kieán thöùc cuõ). Ngoaøi caùc ñeà kieåm tra theochöông trình hoïc, saùch coøn cung caáp caùc ñeà kieåm tra ñònh kì (giöõa hoïc kìI, cuoái hoïc kì I, giöõa hoïc kì II, cuoái hoïc kì II) cuõng nhö caùc ñeà töï oân luyeänñeå caùc quyù vò phuï huynh tham khaûo, ñònh höôùng chuaån bò, oân taäp chocaùc em hoïc sinh.

Vôùi boä saùch naøy, quyù vò phuï huynh seõ coù theâm moät cô sôû ñeå hoã trôïcon em mình oân taäp taïi nhaø, giuùp cho caùc beù ñaït ñöôïc keát quaû toát nhaáttrong hoïc taäp.

CAÙC TAÙC GIAÛ

Page 4: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 4/181

  4

 

Page 5: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 5/181

  5

<, =, >

Tiết 1 : Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

1. Gạch nối (theo mẫu) :

2.  Viết :

a) Viết số : b) Đọc số :

Ba trăm mười lăm ..…….. 131 ……………………………………...

 Năm trăm ba mươi lăm ...……. 269 ……………………………………...

Chín trăm chín mươi chín ……… 808 ……………………………………...

3. Viết số thích hợp vào ô trống :

a)

 b)

4. Điền dấu ?

112 ……. 211 200 + 400 ….. 539

352 ……. 325 530 – 20 ..… 500 + 10

500 ……. 499 615 ….. 600 + 10 + 5

5. a) Khoanh tròn số lớn nhất : 389 ; 423 ; 502 ; 250 ; 432

 b) Khoanh tròn các số bé hơn 750 : 748 ; 784 ; 687 ; 867 ; 678

6. Viết các số 429 ; 514 ; 267 ; 375 ; 624 ; 541

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………………...

 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………...

365 

890  Bốn trămlinh chín 

148 

Tám trămchín mươi  409 

Một trăm bốnmươi tám

Ba trăm sáumươi lăm

299 298 294

420  421 425 428

Page 6: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 6/181

  6

Tiết 2 : Cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ)1. Nối phép tính với kết quả đúng :

2. Đặt tính rồi tính :234 + 432 518 + 470 629 – 319 782 – 351 165 – 54

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Điền số vào chỗ trống :

135 + ………. = 335 287 – …….… = 187

………. + 610 = 675 ………. – 120 = 200

4. Lớp 3A xếp được 167 con hạc giấy, lớp 3B xếp ít hơn lớp 3A 36 con. Hỏi lớp3B xếp được bao nhiêu con hạc giấy ?

Tóm tắt : Giải :

5. Khối hai góp được 260 quyển sách cũ tặng bạn nghèo, khối ba góp nhiều hơnkhối hai 28 quyển. Hỏi khối ba góp được bao nhiêu quyển sách cũ ?

Tóm tắt : Giải :

6. Với ba số 265 ; 50 ; 215 và các dấu + , – , = em hãy lập các phép tính đúng.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

780

300

720 + 60 

900800 - 500 820

500 + 400

430 + 20 + 10

890 – 40 – 30460

Page 7: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 7/181

  7

+ +  –    –  

Tiết 3 : Luyện tập1. Đặt tính rồi tính :

512 + 360 421 + 307 725 – 315 296 – 86

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

253 434 555 708

45 34 44 606

298 774 599 102

3. Tìm X :

a) X + 175 = 386 b) X – 312 = 126

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

4. Trên kệ của thư viện trường có 746 quyển gồm sách và truyện, trong đó có 325quyển truyện. Hỏi trên kệ có bao nhiêu quyển sách ?

Tóm tắt : Giải :

5. a) Điền số vào chỗ trống :

Hình vẽ bên có :……… hình tam giác

……… hình tứ giác

 b) Kẻ thêm vào hình sau 2 đoạn thẳng để có 4 hình tam giác.

Page 8: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 8/181

  8

+ + +  + 

+ + +  + 

+

A

C

Giải :

Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)

1. Tính :

348 426 615 253

235 305 369 417

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

137 560 255 486

214 318 74 505

351 878 229 981

3. Đặt tính rồi tính :342 + 428 267 + 50 423 + 68 90 + 150

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

4. Tính độ dài đường gấp khúc ABC :

5. Điền số vào chỗ trống :

a) 800 đồng = 300 đồng + ……… đồng

800 đồng = …….... đồng + 400 đồng

900 đồng = 100 đồng + ……… đồng

 b) 452

32…

7...1

B

Page 9: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 9/181

  9

+ + +  + 

A B C114 cm  76 cm 

? cm 

Giải :

Bài toán :

Giải :

Tiết 5 : Luyện tập

1. Tính :

268 564 205 345

321 405 85 63

2. Đặt tính rồi tính :

427 + 136 516 + 291 379 + 305 62 + 39

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Giải bài toán theo tóm tắt sau :

Xe thứ nhất chở : 148kg rơm

Xe thứ hai chở : 124kg rơm

Cả hai xe chở : …… kg rơm ?

4. Viết đề toán theo tóm tắt sau rồi giải :

5. Tính nhẩm :

a) 250 + 40 = …… b) 500 + 90 = …… c) 100 – 70 = ……

170 + 130 = …… 505 + 35 = …… 670 – 70 = ……

420 – 220 = …… 525 – 25 = …… 617 – 517 = ……

Page 10: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 10/181

  10

 –  –  –    –  

 –  –  – –

Giải :

Tóm tắt : Giải :

<, =, >

Tiết 6 : Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)

1. Tính :

431 352 824 752

216 124 418 372

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

265 561 645 826

148 253 473 607

117 318 272 119

3. Khối hai và khối ba thu gom được 245kg giấy vụn, trong đó khối hai thu gomđược 116kg. Hỏi khối ba thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?

4. Giải bài toán theo tóm tắt sau :

Cây gỗ dài : 356cm

Cắt đi : 84cm

Còn lại : ……. cm ?

5. Điền dấu ?

351 …… 128 + 223 836 – 214 …… 600 + 23

270 – 65 …… 215 311 – 102 …… 239 – 30

Page 11: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 11/181

  11

 –  –  –  –  

 Ngày thứ 1   Ngày thứ 2 

? lít 

417 lít315 lít

Tóm tắt : Giải :

Giải :

<, =, >

Tiết 7 : Luyện tập

1. Tính :

675 957 713 424

324 435 207 53

2. Đặt tính rồi tính :

625 – 317 970 – 562 448 – 384 504 – 143

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3 Điền số vào ô trống :Số bị trừ 816 750 903

Số trừ 509 371 433

Hiệu 246 415

4. Một trang trại nuôi 212 con lợn, trong số đó có 72 con lợn nái còn lại là lợnthịt. Hỏi trang trại nuôi bao nhiêu con lợn thịt ?

5. Giải bài toán theo tóm tắt sau :

Số dầu cửa hàng đã bán :

6. Điền dấu ?

a) 200 – 1 ….. 199 + 1 b) 200 – 10 ….. 260 – 70

Page 12: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 12/181

  12

A

BC

80cm

80cm

80cm

M N

OP

100cm

100cm

100cm

100cm

Giải :Tóm tắt :

Giải :

Giải :

Tiết 8 : Ôn tập các bảng nhân

1. Tính nhẩm :

a) 2 x 5 = …… 3 x 2 = …… 4 x 3 = …… 5 x 7 = ……

2 x 3 = …… 3 x 4 = …… 4 x 5 = …… 5 x 5 = ……

2 x 7 = …… 3 x 6 = …… 4 x 7 = …… 5 x 8 = ……

2 x 8 = …… 3 x 9 = …… 4 x 9 = …… 5 x 6 = ……

 b) 400 x 2 = …… 300 x 3 = ……. 200 x 4 = ……. 500 x 1 = ……

2. Tính :

4 x 4 + 25 = ………. 5 x 8 – 15 = ………. 2 x 3 x 4 = ………

= ………. = ………. = ……….

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

10 x 3 = 30 9 x 5 = 45 2 x 300 = 60

4. Sân trường trồng 4 hàng cây dầu, mỗi hàng có 7 cây. Hỏi sân trường trồng baonhiêu cây dầu ?

5. Tính chu vi các hình sau theo kích thước ghi trên hình vẽ :

a)

 b)

Page 13: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 13/181

  13

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt :

Tiết 9 : Ôn tập các bảng chia

1. Tính nhẩm :

a) 3 x 5 = …… 4 x 3 = …… 5 x 4 = …… 2 x 9 = ……

15 : 3 = …… 12 : 4 = …… 20 : 5 = …… 18 : 2 = ……

15 : 5 = …… 12 : 3 = …… 20 : 4 = …… 18 : 9 = ……

 b) 900 : 3 = …… 800 : 4 = ……. 500 : 5 = ……. 600 : 2 = ……

2. Có 27 cây hoa trồng đều thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng trồng mấy cây hoa ?

3. Gạch nối phép tính với kết quả đúng :

4. Cứ 4 học sinh xếp vào một nhóm. Lớp học có 32 học sinh thì chia làm mấynhóm ?

5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

5 x …… = 25 20 : …… = 5 10 : …… = 2

32 : 4 30 : 5 45 : 5 24 : 3 18 : 2

40 : 5 27 : 3 12 : 2 28 : 4 21 : 3

6 8 9 7

Page 14: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 14/181

  14

Giải :

Tiết 10 : Luyện tập

1. Tính :

4 x 6 + 138 = ………. 27 : 3 + 115 = ………. 200 x 4 : 2 = ………

= ………. = ………. = ……….

2. a) Khoanh vào41  số bông hoa : b) Khoanh vào

31  số con chim :

3. Tổ Nga có 6 bạn, mỗi bạn xếp được 3 chiếc thuyền và 4 con hạc giấy. Hỏi tổcủa bạn Nga :

a) Xếp được bao nhiêu chiếc thuyền ?

 b) Xếp được bao nhiêu con hạc giấy ?

4. Xếp 4 hình tam giác thành cái bao thư (như hình vẽ) :

5. Với ba số 4, 5, 20 và các dấu x, :, = em hãy lập các phép tính đúng :

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Page 15: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 15/181

  15

E P

14cm  26cm 

35cm 

A B

CD

M N

PQ

Giải :

Giải : 

Giải :

AB

CD

E

H

Giải : 

Tiết 11 : Ôn tập về hình học

1. a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD :

 b) Tính chu vi hình tam giác DEP :

2. Đo độ dài rồi tính :

a) Chu vi hình chữ nhật ABCD :

 b) Chu vi hình tứ giác MNPQ :

3. Điền số vào chỗ trống :

Trong hình bên có :

…….. hình tam giác…….. hình tứ giác

Page 16: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 16/181

  16

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt

Tiết 12 : Ôn tập về giải toán

1. Bồn thứ nhất chứa 548 lít nước, bồn thứ hai chứa nhiều hơn 135 lít. Hỏi bồnthứ hai chứa bao nhiêu lít nước ?

2. Một nhà máy buổi sáng xay được 485kg gạo, buổi chiều xay ít hơn 78kg. Hỏi :

a) Buổi chiều nhà máy xay được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

 b) Cả ngày xay được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

3. Một đàn gia súc có 214 con bò và 108 con trâu. Hỏi :

a) Đàn gia súc đó có tất cả bao nhiêu con ?

 b) Số bò nhiều hơn số trâu bao nhiêu con ?

Page 17: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 17/181

  17

 

Tiết 13 : Xem đồng hồ

1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) :

5 giờ 5 phút  ………………..… ………………. ……………..

2. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng :

1 giờ 20 phút 7 giờ rưỡi 9 giờ 10 phút 11 giờ 45 phút

3 Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) :

3 giờ 45 phút ………….. ………….. ………….. …………..4. Gạch nối (theo mẫu) :

5. Vẽ kim đồng hồ chỉ thời gian tương ứng :

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6 6

3

11 

58

210 

9

12

7

4

1

3

11 

5

8

210 

9

12

7

4

1

6

3

11 

58

210 

9

12

7

4

1

6

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

3

11 

58

210 

9

12

7

4

1

6

3

11 

58

210 

9

12

7

4

1

6

18:15

10:10 6:05 1:552:15

6

3

11 

58

210 

9

12

74

1

3:45

7:30

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

3

11 

58

210 

9

12

74

1

67:55

2:50

1:25

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

Page 18: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 18/181

  18

 

Tiết 14 : Xem đồng hồ (tiếp theo) 

1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) :

5 giờ 50 phút  ……………..………… .……………..…

hoặc 6 giờ kém 10 phút ………………………… ……………….… 

2. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng :

4 giờ 30 phút 9 giờ kém 20 phút  12 giờ rưỡi  2 giờ kém 10 phút

3. Sắp xếp những việc làm của bạn Nam theo trình tự hợp lí (điền số 1, 2, 3,…vào ô trống) rồi vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng :

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

3

11 

58

210 

9

12

7 4

1

6

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

Thức dậy, tập thể dục

1 3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

Ăn sáng

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

Đánh răng, rửa mặt3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

Tới trường, vào lớp học3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

Bắt đầu tan học về nhà 3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

 Ngủ trưa

3

11 

58

210 

9

12

7 4

1

6 6

3

11 

58

210 

9

12

7 4

1

3

11 

58

210 

9

12

7 4

1

6

Page 19: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 19/181

  19

 

Giải :

<, =, >

Tiết 15 : Luyện tập

1. Viết vào chỗ chấm : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

…………..… …….…………….. ……………..… .……………..

2. Giải bài toán theo tóm tắt sau :

Có : 5 thuyền

Mỗi thuyền : 8 người

Tất cả : …….. người ?

3. a) Khoanh vào3

1  số hình tam giác b) Khoanh vào4

1  số ô tô

4. Điền dấu ?

4 x 2 ….. 4 x 3 3 x 6 ….. 6 x 3 12 : 3 ….. 20 : 5

3 x 7 ….. 4 x 5 3 x 5 ….. 4 x 4 12 : 2 ….. 15 : 3

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Đồng hồ chỉ :

7 giờ 5 phút

7 giờ 55 phút

7 giờ kém 5 phút

8 giờ 5 phút

8 giờ kém 5 phút

8 giờ 55 phút

6

3

11 

58

210 

9

12

7 4

1

3

11 

58

210 

9

12

7 4

1

6

3

11 

58

210 

9

12

7 4

1

6 6

3

11 

58

210 

9

12

7 4

1

            

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

Page 20: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 20/181

  20

Giải :Tóm tắt :

Tiết 16 : Luyện tập chung

1. Đặt tính rồi tính :

a) 247 + 162 512 + 379 165 + 315 470 + 287

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 b) 320 – 117 476 – 285 608 – 346 911 – 409

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

2. Tìm X :

X x 3 = 27 X : 6 = 5 X – 28 = 4

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Tính :

a) 4 x 8 – 17 = …….. b) 400 : 4 + 65 = ……..

= …….. = ……..

4. Một tổ công nhân ngày thứ nhất dệt được 175m vải, ngày thứ hai dệt được240m. Hỏi ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu mét vải ?

5. Vẽ hình theo mẫu :

Page 21: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 21/181

  21

+ +  –  –

A

BC

26cm32cm

38cm

Giải :

Tóm tắt : Giải :

<, =, >

Tiết 17 : Kiểm tra

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

137 485 820 542

258 342 308 217

395 727 512 335

2. a) Khoanh vào2

1  số bông hoa b) Khoanh vào5

1  số quả măng cụt

3. Đặt tính rồi tính :

234 + 75 526 + 148 313 – 207 436 – 263………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

4. Tính chu vi hình tam giác :

5. Điền dấu ?

5 x 3 ….. 2 x 8 5 x 5 ….. 4 x 6 20 : 5 ….. 12 : 3

6. Lớp học có 32 học sinh xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu họcsinh ?

Page 22: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 22/181

  22

Giải :Tóm tắt :

<, =, >

Tiết 18 : Bảng nhân 6

1. Tính nhẩm :

6 x 2 = …… 6 x 4 = …… 6 x 6 = …… 6 x 8 = ……

6 x 5 = …… 6 x 3 = …… 6 x 1 = …… 6 x 7 = ……

6 x 0 = …… 6 x 9 = …… 6 x 10 = …… 0 x 6 = ……

2. Mỗi rổ đựng 6kg quả lê. Hỏi có 8 rổ như thế đựng tất cả bao nhiêu ki-lô-gamquả lê ?

3. Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống :

4. Điền dấu ?

6 x 4 ….. 4 x 6 6 x 5 ….. 5 x 7 6 x 7 ….. 7 x 3

6 x 9 ….. 6 x 10 6 x 3 ….. 6 x 2 + 6 6 x 8 ….. 6 x 6 + 6

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 6 x 7 + 18 = 42 + 18 b) 9 x 6 – 25 = 54 – 25

= 60 = 39

0  6 24 48

Page 23: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 23/181

  23

Giải :Tóm tắt :

Tiết 19 : Luyện tập

1. Tính nhẩm :

a) 6 x 5 = …… 6 x 7 = …… 6 x 3 = …… 6 x 1 = ……

6 x 6 = …… 6 x 2 = …… 6 x 8 = …… 6 x 4 = ……

6 x 10 = …… 6 x 9 = …… 6 x 0 = …… 10 x 6 = ……

 b) 6 x 4 = …… 6 x 5 = …… 6 x 7 = …… 6 x 8 = ……

4 x 6 = …… 5 x 6 = …… 7 x 6 = …… 8 x 6 = ……

2. Tính :

a) 6 x 3 + 32 = …….. b) 6 x 6 + 54 = …….. c) 6 x 10 – 43 = ……..

= …….. = …….. = ……..

3. Mỗi chuồng có 6 con thỏ. Hỏi 7 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?

4. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 0 ; 6 ; 12 ; …… ; …… ; …… ; ……

 b) 24 ; 30 ; 36 ; …… ; …… ; …… ; ……

5. Xếp 4 hình tam giác thành các hình bên (như hình vẽ) :

6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 6 x 4 + 158 = 24 + 158 b) 6 x 8 + 252 = 48 + 252

= 398 = 280

Page 24: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 24/181

  24

x x x x  x 

Giải :Tóm tắt :

x x x x  x 

Tiết 20 : Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) 

1. Tính :

24 31 12 11 33

3 2 4 6 3

2. Đặt tính rồi tính :

34 x 2 23 x 3 21 x 4 11 x 5

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………  

3. Mỗi hộp có 12 cái bánh. Hỏi 3 hộp như thế có bao nhiêu cái bánh ?

4. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm :

32 2.. ..2 1.. 2..3 4 2 6 3

9.. 88 84 60 ..3

5. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình bên để có :

a) 6 hình tam giác b) 5 hình tứ giác

Page 25: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 25/181

  25

x x x x  x 

Giải :Tóm tắt :

Tiết 21 : Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) 

1. Tính : 

36 15 27 32 24

2 4 3 5 6

2. Đặt tính rồi tính :

43 x 4 57 x 5 39 x 3 28 x 6

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Mỗi thùng đựng 75l dầu. Hỏi 3 thùng như thế đựng bao nhiêu lít dầu ?

4. Tìm X :

X : 4 = 24 X : 6 = 32 X : 5 = 56

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Đồng hồ chỉ 8 giờ kém 10 phút

Đồng hồ chỉ 7 giờ kém 10 phút

Đồng hồ chỉ 7 giờ 50 phút3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

Page 26: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 26/181

  26

x x x x  x 

Giải :Tóm tắt :

Tiết 22 : Luyện tập

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 

38 42 67 55 74

3 5 4 6 4

114 200 268 330 286

2. Đặt tính rồi tính :

89 x 2 47 x 4 59 x 5 34 x 6

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Mỗi giờ xe ô tô chạy được 56km. Hỏi trong 4 giờ xe ô tô đó chạy được baonhiêu ki-lô-mét ?

4. Gạch nối (theo mẫu) :

5. Điền số thích hợp vào ô trống :

4 x 3 = x 4 6 x = 5 x 6 3 x 5 = 5 x

6 x 2 = 2 x x 3 = 3 x 0 6 x 10 = x 6

11 giờ 5 phút

5 giờ kém 10 phút

9 giờ 25 phút

10 giờ 55 phút

4 giờ 50 phút

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

3

11 

58

210 

9

12

74

1

6

11 giờ kém 5 phút

Page 27: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 27/181

  27

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt :

Tiết 23 : Bảng chia 6

1. Tính nhẩm :

18 : 6 = …… 36 : 6 = …… 6 : 6 = …… 24 : 6 = ……

30 : 6 = …… 12 : 6 = …… 48 : 6 = …… 24 : 4 = ……

42 : 6 = …… 60 : 6 = …… 54 : 6 = …… 24 : 3 = ……

2. Tính nhẩm :

3 x 6 = …… 4 x 6 = …… 2 x 6 = …… 5 x 6 = ……

6 x 3 = …… 6 x 4 = …… 6 x 2 = …… 6 x 5 = ……

18 : 6 = …… 24 : 6 = …… 12 : 6 = …… 30 : 6 = ……

18 : 3 = …… 24 : 4 = …… 12 : 2 = …… 30 : 5 = ……

3. Có 54 quyển vở đem xếp thành 6 chồng bằng nhau. Hỏi mỗi chồng có mấyquyển vở ?

4. Có 54 quyển vở đem xếp thành các chồng bằng nhau, mỗi chồng có 6 quyểnvở. Hỏi có mấy chồng vở được xếp ?

5. Với ba số 4, 6, 24 và các dấu x, :, = em hãy lập các phép tính đúng.

Page 28: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 28/181

  28

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt :

Tiết 24 : Luyện tập

1. Tính nhẩm :

a) 6 x 5 = …… 6 x 3 = …… 6 x 7 = …… 6 x 9 = ……

30 : 6 = …… 18 : 6 = …… 42 : 6 = …… 54 : 4 = ……

 b) 12 : 6 = …… 36 : 6 = …… 48 : 6 = …… 60 : 6 = ……6 x 2 = …… 6 x 6 = …… 6 x 8 = …… 6 x 10 = ……

2. Mỗi lần đếm bớt đi 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống :

3. Có 24 quả cam xếp đều vào 6 cái đĩa. Hỏi mỗi đĩa xếp mấy quả cam ?

4. Làm 6 cái hộp như nhau hết 42 tờ giấy bìa. Hỏi làm một cái hộp như thế hếtmấy tờ giấy bìa ?

5. Tô màu vào6

1  các hình sau :

a) b) c)

60  54 36 12

Page 29: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 29/181

  29

Giải :Tóm tắt :

Tiết 25 : Tìm một trong các phần bằng nhau của một số

1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a)4

1  của 12cm là ….…cm b)3

1  của 18m là ….…m

c)

6

1  của 42kg là ….…kg d)

5

1  của 30l là ….…l

2. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

Mẫu :21  của 14 quyển vở là : 14 : 2 = 7 (quyển vở)

a)3

1  của 27 quả cam là : ….……………………………………………………

 b)5

1  của 40km là : ….………………………………………….………………

c)41  của 32 ngày là : ….…………………………………….…………………

d)6

1  của 54 phút là : ….……………….………………………………………

3. Một cửa hàng có 40kg đậu xanh và đã bán4

1  số đậu đó. Hỏi cửa hàng đã bán

 bao nhiêu ki-lô-gam đậu xanh ?

4. a) Tô màu3

1  số bông hoa b) Tố màu6

1  số ngôi sao

 

Page 30: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 30/181

  30

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt :

Tiết 26 : Luyện tập

1. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

Mẫu :4

1  của 28 ngày là : 28 : 4 = 7 (ngày)

a)2

1  của 18kg là : ….……………………………………………..……………

 b)5

1  của 45cm là : ….………………………………………….………………

c)61  của 63 quả trứng là : …………..……………………….…………………

d)41  của 36 con cá là : .………..……….………………………………………

e)3

1  của 30 phút là : .………..……….…………………………………………

2. Nga hái được 24 quả mận, Nga đem tặng bạn 31  số mận đó. Hỏi Nga đã tặng

 bạn bao nhiêu quả mận ?

3. Lớp 3A có 32 học sinh,41  số đó là học sinh giỏi toán. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu

học sinh giỏi toán ?

5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Đã tô màu …….. số hình tam giác b) Đã tô màu …….. số hình tròn

Page 31: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 31/181

  31

Giải :Tóm tắt :

<, =, >

Tiết 27 : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số

1. Tính :

2. Viết tiếp vào chỗ chấm :

a)5

1  của 50kg là : ….……………………………………………..……………

 b)3

1  của 36km là : ….………………………………………….………………

c)2

1 của 42 phút là : …………..……………………….………………………

d)4

1  của 84l là : .………..……….…………………………………..…………

e)31  của 69 giờ là : .………..……….……………………………..……………

3. Đàn gà nhà Mai có 27 con,31  số đó là gà trống. Hỏi đàn gà nhà Mai có bao

nhiêu con gà mái ?

4. Điền dấu ?

4

1  giờ ….. 20 phút3

1  giờ ….. 15 phút

61  giờ ….. 10 phút 5

1  giờ …..21  giờ

24 2 63 3 48 4 55 5

Page 32: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 32/181

  32

Giải :Tóm tắt :

Tiết 28 : Luyện tập

1. Đặt tính rồi tính :

a) 39 : 3 64 : 2 88 : 4 46 : 2

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 b) 15 : 3 40 : 5 36 : 4 48 : 6

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

2. Viết tiếp vào chỗ chấm :

a)51  của 30 quả cà là : ….………………………………………..……………

 b)61  của 60kg thóc là : ….……………………………………………..………

c)2

1 của 80m vải là : …………..……………………….………………………

d) 3

1

 của 90l dầu là : .………..……….……………………..………..…………

3. Hà có 48 con tem, Hà đã đem tặng bạn4

1  số con tem đó. Hỏi Hà đã tặng bạn

 bao nhiêu con tem ?

4. Tìm X :

a) X x 2 = 82 b) X + 2 = 80

Page 33: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 33/181

  33

 b) Mẫu : 

  

  

 

Tiết 29 : Phép chia hết và phép chia có dư

1. Tính rồi viết (theo mẫu) :

20 : 4 = 5 ………………… ………………… ………………… 

14 : 3 = 4 (dư 2) ………………… ………………… …………………

c)

………………… ………………… ………………… …………………

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a) b) c)

4. Điền dấu > = <

22 : 2 ….. 30 : 3 44 : 4 ….. 66 : 6 88 : 2 ….. 5 x 9

42 6 27 3a) Mẫu :  20 420 5

0

30 5

14 312 4

2

35 4 28 5 50 6

24 2 63 3 48 4 55 5

40 5

40 80

36 6

30 56

34 4

32 82

20 3

21 71

  

 

Đã khoanh vào …….số ngôi sao

Đã khoanh vào …….số ô tô

Đã khoanh vào …….số quả vú sữa

 

Page 34: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 34/181

  34

Giải :Tóm tắt :

Tiết 30 : Luyện tập

1. Đặt tính rồi tính :

a) 48 : 6 32 : 4 62 : 2 93 : 3

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 b) 37 : 5 38 : 6 29 : 3 19 : 4

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

3. Trong hộp có 36 viên bi,

4

1  số bi đó là bi màu xanh. Hỏi trong hộp có bao

nhiêu viên bi màu xanh ?

4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :Trong các phép chia có dư với số chia là 4, số dư lớn nhất của các phép chia đólà :

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

5. Tìm X :

a) X – 236 = 457 b) X x 2 = 68

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

20 22 1

0

56 654 9

2

90 39 3000

49 545 9

0

Page 35: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 35/181

  35

Giải :Tóm tắt :

<, =, >

Tiết 31 : Bảng nhân 7

1. Tính nhẩm :

7 x 1 = …… 7 x 3 = …… 7 x 5 = …… 7 x 7 = ……

7 x 4 = …… 7 x 8 = …… 7 x 2 = …… 7 x 9 = ……

7 x 6 = …… 7 x 0 = …… 7 x 10 = …… 0 x 7 = ……

2. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi : a) 6 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?

 b) 8 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?

3. Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số :

4. Điền dấu ?

7 x 5 ….. 5 x 7 7 x 7 ….. 6 x 7 7 x 4 ….. 7 x 3 + 7

7 x 2 ….. 2 x 7 7 x 0 ….. 6 x 0 7 x 8 ….. 7 x 10 – 7

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 7 x 3 + 49 = 21 + 49 b) 4 x 7 + 32 = 28 + 32

= 60 = 60

0 7 …. 21 …. …. 42 70…. …. ….

Page 36: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 36/181

  36

Giải :Tóm tắt :

Tiết 32 : Luyện tập

1. Tính nhẩm :

a) 7 x 5 = …… 7 x 4 = …… 7 x 3 = …… 7 x 2 = ……

7 x 7 = …… 7 x 6 = …… 7 x 1 = …… 7 x 8 = ……

7 x 10 = …… 7 x 9 = …… 7 x 0 = …… 1 x 7 = ……

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

7 x 4 = 4 x …. 7 x 5 = …. x 7 3 x …. = 7 x 3

7 x 2 = 2 x .… 7 x 6 = …. x 7 1 x 7 = …. x 1

3. Tính :

7 x 8 + 24 = ………… 7 x 7 + 45 = …………. 7 x 10 + 31 = …………..

= ………… = ………… = …………..

4. Mỗi bao có 7kg gạo. Hỏi : a) 5 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

 b) Một chục bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? 

5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 7 ; 14 ; 21 ; …… ; …… ; …… ; ……

 b) 70 ; 63 ; 56 ; …… ; …… ; …… ; ……

6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 7 x 9 – 14 = 63 – 14 b) 6 x 7 + 139 = 42 + 139

= 49 = 171

Page 37: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 37/181

  37

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt :

Tiết 33 : Gấp một số lên nhiều lần

1. Viết (theo mẫu) :

Mẫu : Gấp 2kg lên 4 lần được : 2 x4 = 8 (kg)

a) Gấp 6 phút lên 5 lần được : …………………………………………………..

 b) Gấp 4m lên 8 lần được : ……………………………………………………...

c) Gấp 5 lít lên 9 lần được : ……………………………………………………..

d) Gấp 7kg lên 3 lần được : ……………………………………………………..

2. Năm nay Nam 4 tuổi, tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi Nam. Hỏi năm nay mẹ Nam baonhiêu tuổi ?

3. Trong hộp có 6 viên bi màu xanh, số bi màu đỏ gấp 4 lần số viên bi màu xanh.Hỏi trong hộp có bao nhiêu viên bi màu đỏ ?

4. viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :

Số đã cho 3 5 7 9 10

 Nhiều hơn số đã cho 6 đơn vị 9

Gấp 7 lần số đã cho 21

Page 38: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 38/181

  38

Giải :Tóm tắt :

x x x x  x 

Tiết 34 : Luyện tập 1. Viết (theo mẫu) :

2. Tính : 

15 16 24 36 57

4 5 7 3 6

3. Trên bờ có 18 con vịt, số vịt đang bơi dưới nước gấp 4 lần số vịt ở trên bờ. Hỏicó bao nhiêu con vịt đang bơi dưới nước ?

4. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm.

 b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2 lần) đoạn thẳng AB.

c) Vẽ đoạn thẳng MN dài bằng51  đoạn thẳng CD.

5. Tô màu4

1  mỗi hình sau : 

a) b)

gấp 3 lần6 18 gấp 6 lần5gấp 8 lần7

gấp 4 lần8 gấp 9 lần4 gấp 10 lần3

Page 39: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 39/181

  39

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt :

Tiết 35 : Bảng chia 7

1. Tính nhẩm :

21 : 7 = …… 7 : 7 = …… 42 : 7 = …… 0 : 7 = ……

35 : 7 = …… 28 : 7 = …… 70 : 7 = …… 63 : 7 = ……

14 : 7 = …… 56 : 7 = …… 49 : 7 = …… 28 : 4 = ……

2. Tính nhẩm :

7 x 4 = …… 7 x 5 = …… 7 x 3 = …… 7 x 6 = ……

4 x 7 = …… 5 x 7 = …… 3 x 7 = …… 6 x 7 = ……

28 : 7 = …… 35 : 7 = …… 21 : 7 = …… 42 : 7 = ……

28 : 4 = …… 35 : 5 = …… 21 : 3 = …… 42 : 6 = ……

3. Có 63 cái đĩa xếp đều thành 7 chồng như nhau. Hỏi mỗi chồng có mấy cái đĩa ?

4. Có 63 cái đĩa xếp đều thành các chồng như nhau, mỗi chồng có 7 cái đĩa. Hỏi

xếp được mấy chồng đĩa ?

5. Với ba số 14, 7, 2 và các dấu x, :, = em hãy lập các phép tính đúng.

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Page 40: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 40/181

  40

Giải :Tóm tắt :

<, =, >

Tiết 36 : Luyện tập

1. Tính nhẩm :

a) 7 x 2 = …… 7 x 7 = …… 7 x 4 = …… 7 x 10 = ……

14 : 7 = …… 49 : 7 = …… 28 : 7 = …… 70 : 7 = ……

 b) 21 : 7 = …… 14 : 7 = …… 70 : 7 = …… 28 : 7 = ……35 : 7 = …… 42 : 7 = …… 7 : 7 = …… 28 : 4 = ……

49 : 7 = …… 56 : 7 = …… 63 : 7 = …… 42 : 6 = ……

2. Tính

3. Cô giáo đem chia đều 42 cây kẹo cho 7 học sinh. Hỏi mỗi học sinh nhận đượcmấy cây kẹo ?

4. Khoanh vào7

1  số ngôi sao trong các hình sau :

a) b)

5. Điền dấu ?

35 : 7 ….. 30 : 6 36 : 6 ….. 49 : 7 28 : 4 ….. 28 : 7

21 : 7 ….. 21 : 3 56 : 7 ….. 45 : 5 63 : 7 ….. 40 : 4

14 7 21 7 42 7 56 7

28 7 49 7 35 7 36 4

 

  

 

   

Page 41: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 41/181

  41

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt :

Tiết 37 : Giảm đi một số lần

1. Viết (theo mẫu) :

Mẫu : Giảm 18m đi 3 lần được : 18 : 3 = 6 (m)

a) Giảm 21kg đi 7 lần được : ……………………………………………..……..

 b) Giảm 45 phút đi 5 lần được : …………………………………………………

c) Giảm 36 lít đi 6 lần được : …………………………………………………....

d) Giảm 56 ngày đi 7 lần được : ………………………………………………...

2. Đàn gà nhà Mai có 28 con, sau khi đem bán số gà giảm 4 lần. Hỏi đàn gà nhàMai còn lại bao nhiêu con ?

CóCòn lại

3. Từ nhà đến trường Nam đi bộ hết 27 phút, nếu đi bằng xe đạp thì thời giangiảm 3 lần. Hỏi Nam đi xe đạp từ nhà đến trường hết mấy phút ?

4.a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 12cm.

 b) Chấm một điểm E trên đoạn thẳng AB sao cho độ dài của đoạn thẳng AE làđộ dài của đoạn thẳng AB giảm đi 3 lần.

c) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài là độ dài của đoạn thẳng AB giảm đi 2 lần.

28 con

? con

Page 42: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 42/181

  42

Giải :Tóm tắt :

giảm 6 lần

giảm 4 lần giảm 3 lần

giảm 2 lần

Giải :Tóm tắt :

DC

………………..

Tiết 38 : Luyện tập 1. Viết (theo mẫu) :

Mẫu :

2. Một quầy hàng hoa quả buổi sáng bán được 46kg sầu riêng, số sầu riêng bán buổi chiều giảm 2 lần. Hỏi buổi chiều quầy hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gamsầu riêng ?

3. Trong bể của một cửa hàng bán cá cảnh có 32 con cá chép. Sau buổi chợ, trong

 bể còn lại 4

1

 số cá chép đó. Hỏi trong bể còn lại bao nhiêu con cá chép ?

4. a) Đo rồi viết số đo độ dài của đoạn thẳng CD.

 b) Chấm một điểm M trên đoạn thẳng CD sao cho độ dài đoạn thẳng CM bằng

5

1  độ dài đoạn thẳng CD.

c) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bẳng nửa (bằng21 ) độ dài của đoạn thẳng CD.

gấp 3 lần4 12 2

gấp 8 lần

5

gấp 6 lần6

gấp 4 lần7giảm 4 lần gấp 7 lần

32

Page 43: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 43/181

  43

Số bị chia Số chia Thương

Tiết 39 : Tìm số chia 1. a) Điền số vào ô trống :

 b) Gạch nối mỗi số trong các phép chia trên với tên gọi của nó :

2. Tìm X :

a) 15 : X = 3 24 : X = 4 30 : X = 5

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 b) 35 : X = 7 48 : X = 6 40 : X = 2

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Viết một phép chia :

a) Có số bị chia bằng số chia …………………………………………………….

 b) Có số bị chia bằng thương …………………………………………………….

c) Có số chia bằng thương ……………………………………………………….

4. Kẻ thêm một đoạn thẳng để hình sau có 6 hình tam giác và 3 hình tứ giác :

42 6: = 49 7: =

36 4: = 45 5: =

Page 44: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 44/181

  44

Giải :Tóm tắt :

Tiết 40 : Luyện tập 1. Tìm X :

a) X + 21 = 37 X – 35 = 26 48 – X = 18

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 b) X x 6 = 48 X : 7 = 6 28 : X = 7

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

2. Tính :

a)

 b)

3. Trong kho có 70 bao xi măng. Sau khi xuất bán trong kho còn lại 71  số bao xi

măng đó. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bao xi măng ?

4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :

a) Số dư trong phép chia 45 : 7 là :

a. 3 b. 4 c. 5 d. 6

 b) Số dư trong phép chia 44 : 5 là :

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

x 472

x 263

x 524

x 356

93 3 48 4 66 6 84 2

Page 45: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 45/181

  45

A

C

G

S

H

A

BC

D

Tiết 41 : Góc vuông, góc không vuông 1. Dùng ê ke để nhận biết góc vuông của các hình sau rồi đánh dấu góc vuông

(theo mẫu) :

a) b)

2. Dùng ê ke để vẽ góc vuông có :

a) Đỉnh C, cạnh CA, CB b) Đỉnh E, cạnh EM, EN

3. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

a) b) c)

Góc vuông : đỉnh O, ……………………… ………………………

cạnh OQ, OP ……………………… ………………………

4. Trong hình tứ giác ABCD có :

a) Các góc vuông là : …………………………..

……………………………………………….

 b) Các góc không vuông là : ……………………

………………………………………………..

5. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :

Số góc vuông trong hình bên là :

a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 

Q

O PE

C

D

Page 46: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 46/181

  46

A B

O

E

A

B

Tiết 42 : Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke 1. Dùng ê ke vẽ góc vuông :

a) Có đỉnh A, b) Có đỉnh O, c) Có đỉnh E,

cạnh AB, AC cạnh OM, ON cạnh EC, ED

2. Tô màu các hình có góc vuông :

3. Dùng ê ke kiểm tra mỗi hình sau có mấy góc vuông :

Có …….. góc vuông Có …….. góc vuông Có …….. góc vuông

4. Gấp tờ giấy theo hình sau để được góc vuông :

5. Nối hai miếng bìa để ghép lại được một góc vuông (như hình vẽ) :

.

Page 47: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 47/181

  47

Giải :Tóm tắt :

Tiết 43 : Đề-ca-mét. Héc-tô-mét

1. Điền số vào chỗ chấm :

1dam = …….... m 1m = ………. dm

1hm = …….... dam 1cm = ………. mm

1hm = …….... m 1m = ………. cm

1km = …….... m 1m = ………. mm

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

Mẫu : 5dam = 50m 3hm = 300m

6dam = …….... m 7hm = ………. m

2dam = …….... m 4hm = ………. m

8dam = …….... m 9hm = ………. m3. Tính (theo mẫu) :

Mẫu : 4dam + 7dam = 11dam 13hm – 9hm = 4hm

18dam + 20dam = ………. 52hm – 31hm = ……….

35dam + 8dam = ………. 60hm – 26hm = ……….

27dam + 39dam = ………. 83hm – 47hm = ……….

4. Từ nhà Hoa đến trường dài 235m, từ nhà Nga đến trường dài 173m. Hỏikhoảng cách từ nhà ai đến trường dải hơn và dài hơn bao nhiêu mét ?

Page 48: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 48/181

  48

Giải :Tóm tắt :

Tiết 44 : Bảng đơn vị đo độ dài

1. Điền số vào chỗ chấm :

1km = …….... hm 1hm = …….... dam 1m = ………. mm

1km = …….... dam 1hm = …….... m 1m = ………. cm

1km = …….... m 1dam = …….... m 1m = ………. dm

2. Gạch nối (theo mẫu) :

3. Tính (theo mẫu) :

Mẫu : 21m x 4 = 84m 62dm : 2 = 31dm

19hm x 3 = ……..…. 39mm : 3 = ……..….

27km x 7 = ……..…. 80dam : 4 = ……..….

36cm x 5 = ……..…. 77m : 7 = ……..….

4. Mảnh vải xanh dài 24m, mảnh vải trắng dài gấp 3 lần mảnh vải xanh. Hỏi mảnhvải trắng dài bao nhiêu mét ?

70dm

7m = 4m =7hm =

700m

40m

4dam =

700mm400cm

7dm =

Page 49: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 49/181

  49

Giải :Tóm tắt :

<, =, >

Tiết 45 : Luyện tập

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

2m 5dm = ……....dm 5dm 2cm = ……....cm 3m 28cm = ………cm

7m 8dm = ……....dm 4m 8cm = ……....cm 6dm 10mm = ………mm

2. Tính :a) 18hm + 9hm = ……..…. b) 152m + 60m = ……..….

45dm + 37dm = ……..…. 314cm – 108cm = ……..….

28dam x 5 = ……..…. 54km : 6 = ……..….

3. Điền dấu ?

3m 7cm …… 400cm 2m 9dm …… 29dm 7m 5cm …… 750cm

5m 15cm …… 6m 8dm 8cm …… 86cm 4dm 3mm …… 43mm

6m 2dm …… 60dm 4cm 5mm …… 54mm 9dm 1mm …… 901mm

4. Trong tiết kiểm tra nhảy xa môn Thể dục, bạn Hà nhảy xa 1m 43cm, bạn Hoanhảy xa 1m 27cm. Hỏi Hà nhảy xa hơn Hoa bao nhiêu Xăng-ti-mét ?

Page 50: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 50/181

  50

E G

S T

Giải :Tóm tắt :

Tiết 46 : Thực hành đo độ dài 1. Hãy vẽ các đoạn thẳng có độ dài như sau :

a) Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm.

 b) Đoạn thẳng CD có độ dài gấp đôi (gấp 2 lần) dộ dài đoạn thẳng AB.

c) Đoạn thẳng MN có độ dài 1dm 2cm.

d) Đoạn thẳng PQ có độ dài là độ dài đoạn thẳng MN giảm đi 3 lần.

2. Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a)

Độ dài đoạn thẳng EG là ………cm hay ………mm

v)

Độ dài đoạn thẳng ST là ……cm …….mm hay ………mm

3. Điền số vào ô trống :

Tên đồ vật Ước lượng độ dài Đo độ dài

Chiều dài mép bảng lớp học của em

Chiều dài mép bàn của cô (thầy) giáo

Chiều cao chân ghế ngồi của bàn học

4. Bạn Nam cao 1m 32cm, mẹ bạn Nam cao 1m 61cm. Hỏi bạn Nam thấp hơn mẹ bao nhiêu xăng-ti-mét ?

Page 51: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 51/181

  51

Giải :Tóm tắt :

Tiết 47 : Thực hành đo độ dài (tiếp theo) 1. a) Đọc bảng thành tích ném bóng sau đây của các bạn và viết (theo mẫu) :

Tên Thành tích ném bóng

Hải 4m 27cm

Hoa 3m 86cm

 Nga 3m 49cm

Dũng 5m 28cm

Mẫu : Hải ném bóng xa bốn mét hai mươi bảy xăng-ti-mét.

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………. b) Viết tiếp vào chỗ chấm :

Bạn ………….. có thành tích ném bóng xa nhất.

Bạn ………….. có thành tích ném bóng gần nhất.

Bạn Dũng ném bóng xa hơn bạn Hoa ………….cm.

2. Mỗi bước chân của bạn Nam dài 43cm. Hỏi : 5 bước chân của Nam dài baonhiêu xăng-ti-mét ?

3. a) Đo chiều dài hai cánh tay dang rộng (sải tay) các bạn trong tổ em rồi viết kếtquả đo được vào bảng sau :

Tên Chiều dài sải tay

 b) Viết tiếp vào chỗ chấm :

Bạn ………….. có chiều dài sải tay dài nhất.

Bạn ………….. có chiều dài sải tay ngắn nhất.

Page 52: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 52/181

  52

Giải :Tóm tắt :

C D

Tiết 48 : Luyện tập chung

1. Tính nhẩm :

6 x 6 = …… 54 : 6 = …… 7 x 8 = …… 42 : 6 = ……

5 x 8 = …… 49 : 7 = …… 6 x 8 = …… 56 : 7 = ……

7 x 9 = …… 36 : 5 = …… 4 x 8 = …… 45 : 5 = ……

2. Đặt tính rồi tính :

a) 24 x 5 32 x 6 18 x 7 45 x 7

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 b) 36 : 3 49 : 4 84 : 2 98 : 3………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 3m 8dm =…….. dm 2m 15cm =.….…cm 5m 3cm = ……... cm

 b) 7m 1dm =…….. dm 4m 23cm =.….…cm 1m 9cm = ……... cm

4. Nga hái được 18 quả mận, số mận mẹ hái gấp 4 lần số mận của Nga. Hỏi mẹhái được bao nhiêu quả mận ?

5. a) Đo độ dài đoạn thẳng CD.

Độ dài đoạn thẳng CD là …………..

 b) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng3

1  độ dài đoạn thẳng CD.

Page 53: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 53/181

  53

Giải :Tóm tắt :

96 lít dầu

? lít dầuGiải :

<, =, >

Tiết 49 : Ôn tập chuẩn bị kiểm tra giữa kì 1

1. Tính

6

27  

7

34  

2. Tính nhẩm :

6 x 9 = …… 27 : 3 = …… 7 x 10 = …… 63 : 7 = ……

7 x 4 = …… 35 : 7 = …… 5 x 8 = …… 60 : 6 = ……

3. Điền dấu ?

5m 9dm ….. 60dm 4m 2dm ….. 40dm 1m 5cm ….. 105cm

7m 12cm….. 712cm 2m 1cm ….. 200cm 8m 48cm….. 8m 50cm4. Mảnh vải xanh dài 27m, mảnh vải trắng dài gấp 5 lần mảnh vải xanh. Hỏi mảnh

vải trắng dài bao nhiêu mét ?

5. Đoạn thẳng AB có độ dài 16cm. Hãy vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng4

1  độ

dài đoạn thẳng AB.

6. Giải bài toán theo tóm tắt sau :

Thùng to chứa

Thùng nhỏ chứa

57 5 60 3

Page 54: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 54/181

  54

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt :

38m

14m

Bài toán :

Giải :

.........m ?

Tiết 50 : Bài toán giải bằng hai phép tính

1. Trong vườn có 23 cây cam, số cây bưởi ít hơn số cây cam 6 cây. Hỏi trongvườn có tất cả bao nhiêu cây cam và bưởi ?

2. Bao thứ nhất có 25kg gạo, bao thứ hai có nhiều hơn bao nthứ nhất 8kg. Hỏi cảhai bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

3. Lập bài toán theo tóm tắt sau rồi giải :

Vải trắng

Vải hoa

Page 55: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 55/181

  55

Giải :Tóm tắt :

Tóm tắt :

Nhà Mai

Trườnghọc

Bệnh viện12km

? kmGiải :

gấp 3 lần thêm 8 gấp 8 lần bớt 9

giảm 7 lần giảm 5 lần thêm 7bớt 5

Tiết 51 : Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo) 

1. Ngăn trên có 18 quyển sách, số sách ở ngăn dưới nhiều gấp 3 lần số sách ởngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách ?

2. Quãng đường từ trường học đến bệnh viện dài 12km, quãng đường từ trường

học về nhà Mai bằng 4

1

 quãng đường từ trường học đến bệnh viện (theo sơ đồsau). Hỏi quãng đường từ nhà Mai đến bệnh viện dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

3. Điền số thích hợp vào ô trống :

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

6

1

giờ > 15 phút  2

1

m = 5dm 3

1

giờ < 30 phút 5

1

dam = 5m

9 7

63 45

Page 56: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 56/181

  56

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt :

Tiết 52 : Luyện tập

1. Một đội công nhân thi công sửa 100m đường cống thoát nước. Ngày đầu sửađược 32m, ngày thứ hai sửa thêm được 28m. Hỏi sau hai ngày đội công nhâncòn phải sửa bao nhiêu mét đường cống nữa mới xong công việc ?

2. Cửa hàng có 48 chiếc quạt máy, đã bán 41  số quạt máy đó. Hỏi cửa hàng còn lại

 bao nhiêu chiếc quạt máy ?

3. Tính (theo mẫu) :

Mẫu : Gấp 17 lên 2 lần rồi, cộng với 26

17 x 2 = 34 ; 34 + 26 = 60

a) Gấp 24 lên 3 lần, rồi thêm 15

……………………………………………………………………………………… b) Giảm 54 đi 6 lần, rồi bớt 7

………………………………………………………………………………………

c) Giảm 32 đi 4 lần, rồi thêm 39

………………………………………………………………………………………

Page 57: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 57/181

  57

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt :

Tiết 53 : Bảng nhân 8

1. Tính nhẩm :

8 x 2 = …… 8 x 1 = …… 8 x 0 = …… 8 x 7 = ……

8 x 4 = …… 8 x 3 = …… 8 x 8 = …… 8 x 9 = ……

8 x 6 = …… 8 x 5 = …… 8 x 10 = …… 0 x 8 = ……

2. Mỗi phòng có 8 bóng đèn. Hỏi 7 phòng như thế có bao nhiêu bóng đèn ?

3. Có 5 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 8 cây. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây bút chìmàu ?

4. Đếm thêm 8 rồi điền số thích hợp vào ô trống :

5. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống :

a) 8 x 5 + 37 = 40 + 37 b) 8 x 8 – 26 = 64 – 26= 77 = 48

0  8 32 64

Page 58: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 58/181

  58

Giải :Tóm tắt :

A B

CD

<, =, >

Tiết 54 : Luyện tập

1. Tính nhẩm :

a) 8 x 5 = …… 8 x 4 = …… 8 x 7 = …… 8 x 2 = ……

8 x 3 = …… 8 x 6 = …… 8 x 10 = …… 8 x 8 = ……

 b) 8 x 7 = …… 8 x 5 = …… 8 x 4 = …… 8 x 9 = ……

7 x 8 = …… 5 x 8 = …… 4 x 8 = …… 9 x 8 = ……

2. Trong thùng đựng 35kg gạo, người ta đã lấy ra 3 lần, mỗi lần 8kg. Hỏi trongthùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

3. Tính :

a) 8 x 6 + 8 = …………….. b) 8 x 4 + 8 = …………….

= …………….. = ……………..

c) 8 x 5 + 8 = …………….. d) 8 x 9 + 8 = …………….= …………….. = ……………..

4. Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm :

a) 

Có 4 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là :

……………………………………. = 32 (ô vuông)

 b)  Có 8 cột, mỗi cột có 4 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là :

……………………………………. = 32 (ô vuông)

 Nhận xét : …………………… = …………………………

5. Điền dấu ?

8 x 8 …… 7 x 8 8 x 0 ….. 3 x 0 8 x 9 ….. 8 x 10 – 7

Page 59: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 59/181

  59

Giải :Tóm tắt :

Tiết 55 : Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

1. Tính :

3

123  

2

432  

4

201  

2

364  

3

218  

2. Đặt tính rồi tính :

124 x 4 352 x 2 261 x 3 119 x 5 309 x 3

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Mỗi chuyến phà chở 215 hành khách. Hỏi 4 chuyến phà như thế chở bao nhiêuhành khách ?

4. Tìm X :

a) X : 6 = 108 X : 7 = 131

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 b) X – 18 = 248 X + 5 = 48 : 6

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Page 60: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 60/181

  60

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt :

Tiết 56 : Luyện tập

1. Điền số vào ô trống :

Thừa số 424 313 107 241 180

Thừa số 2 3 6 4 5

Tích

2. Tìm X :

a) X : 3 = 223 b) X : 5 = 117 c) X : 8 = 109

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Mỗi cuộn dây kẽm gai dài 234m. Hỏi 3 cuộn dây như thế dài bao nhiêu mét ?

4. Có 4 thùng mật ong, mỗi thùng chứa 152 lít mật. Người ta đã lấy ra 275 lít. Hỏitrong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong ?

5. Viết (theo mẫu) :

Số đã cho 12 30 48 66

Gấp 6 lần 12 x 6 = 72

Giảm 6 lần 12 : 6 = 2

Page 61: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 61/181

  61

Giải :Tóm tắt :

D

AB

C

N

Q

M5cm 

5cm 

Giải :Giải :

Tiết 57 : So sánh số lớn gấp mấy lần số bé

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

a) b)

Số ngôi sao ở hàng trên gấp ………………………………………

…... lần số ngôi sao ở hàng dưới ………………………………………

2. Trong phòng có 7 cái bàn và 42 cái ghế. Hỏi số ghế gấp mấy lần số cái bàn ?

3. Tình :

a) Chu vi hình tứ giác ABCD b) Chu vi hình tam giác QMN

4. Điền số vào chỗ chấm :

61  giờ = ….….. phút 81  ngày = ….….. giờ 21 m = ….….. dm

 

 

          

  

Page 62: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 62/181

  62

Giải :Tóm tắt :

Tiết 58 : Luyện tập

1. Điền số vào chỗ chấm :

a) Khối gỗ 42kg nặng gấp ……. lần khối gỗ 6kg.

 b) Mảnh vải 28m dài gấp ……. lần mảnh vải 7m.

c) Thùng đựng 25 lít dầu nhiều gấp …… lần thùng đựng 5 lít dầu.

2. Khu vườn thứ nhất thu hoạch được 236kg chanh, khu vườn thứ hai thu hoạchnhiều gấp đôi số chanh ở khu vườn thứ nhất. Hỏi cả hai khu vườn thu hoạchđược bao nhiêu ki-lô-gam chanh ?

3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :

Số lớn 20 24 32 36 49 54

Số bé 5 3 8 4 7 6

Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ?

15

Số lớn gấp mấy lầnsố bé ?

4

4. Tô màu số hình tròn để có :a) Số hình tròn tô màu gấp 2 lần b) Số hình tròn tô màu gấp 3 lần

số hình tròn không tô màu số hình tròn không tô màu

Page 63: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 63/181

  63

Giải :Tóm tắt :

Giải :Tóm tắt :

Tiết 59 : Bảng chia 8

1. Tính nhẩm :

16 : 8 = …… 8 : 8 = …… 48 : 8 = …… 0 : 8 = ……

24 : 8 = …… 40 : 8 = …… 64 : 8 = …… 72 : 8 = ……

32 : 8 = …… 80 : 8 = …… 56 : 8 = …… 56 : 7 = ……

2. Tính nhẩm :

8 x 3 = …… 8 x 5 = …… 8 x 2 = …… 8 x 6 = ……

3 x 8 = …… 5 x 8 = …… 2 x 8 = …… 6 x 8 = ……

24 : 8 = …… 40 : 8 = …… 16 : 8 = …… 48 : 8 = ……

24 : 3 = …… 40 : 5 = …… 16 : 2 = …… 48 : 6 = ……

3. Người ta xếp đều 56 cái ghế vào 8 cái bàn. Hỏi mỗi bàn xếp mấy cái ghế ?

4. Người ta xếp 56 cái ghế vào những cái bàn, mỗi bàn xếp 8 cái ghế. Hỏi có mấycái bàn được xếp ghế ?

5. Với ba số 32, 8, 4 và các dấu x, :, = em hãy lập các phép tính đúng.

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Page 64: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 64/181

  64

Giải :Tóm tắt :

Tiết 60 : Luyện tập

1. Tính nhẩm :

a) 8 x 2 = …… 8 x 5 = …… 8 x 3 = …… 8 x 7 = ……

16 : 8 = …… 40 : 8 = …… 24 : 8 = …… 56 : 8 = ……

 b) 32 : 8 = …… 8 : 8 = …… 48 : 8 = …… 72 : 8 = ……32 : 4 = …… 8 : 1 = …… 48 : 6 = …… 72 : 7 = ……

2. Điền dấu > = <

21 : 7 ….. 24 : 8 48 : 6 ….. 48 : 8 64 : 8 ….. 50 : 5

3. Một cửa hàng có 82 cái cặp sách. Sau khi bán đi 34 cái, người ta xếp đều số cặpcòn lại vào 8 cái thùng. Hỏi mỗi thùng có mấy cái cặp ?

4. Tô màu8

1  số ô vuông trong mỗi hình sau :

5. Tính :

40 : 8 + 45 = ………….. 80 : 8 – 7 = ………….. 56 : 8 + 37 = ……….…

= ………….. = ………….. = ………….

Page 65: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 65/181

  65

 

Tiết 61 : So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.

1.Viết vào ô trống (theo mẫu): 

Số lớn Số bé Số lớn gấp mấy lần số bé Số bé bằng một phần mấy số lớn

16 2 8 8

1  

20 4

40 8

2. Một đàn gà có 45 con, trong đó có 5 con gà mái. Hỏi số gà mái bằng một phầnmấy số gà cả đàn ?

Tóm tắt : Giải : 

3. Gạch nối (theo mẫu) :

Số máy bay bằng một phần mấy số ô tô ?

          

2

1  4

1  3

1  

4. Viết (theo mẫu):

a) Số ngôi sao gấp 2 lần số đồng hồ.

  Số đồng hồ bằng2

1  số ngôi sao.

 b)  ………………………………………………………

  ………………………………………………………

c)  ……………………………………………….………

  ……………………………………………….………

Page 66: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 66/181

  66

Tiết 62 : Luyện tập1.

 

Viết vào ô trống (theo mẫu):

Số lớn 8 16 20 48 63

Số bé 4 4 5

 6 7

Số lớn gấp mấy lần số bé ? 2Số bé bằng một phần mấysố lớn ? 2

1  

2. Hùng có 8 viên bi, Nam có nhiều hơn Hùng 48 viên bi. Hỏi số bi của Hùng bằng một phần mấy số bi của Nam ?

Tóm tắt : Giải :

3. Hà đọc một quyển truyện dày 36 trang. Hà đã đọc được 4

1 số trang truyện. Hỏi

Hà còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới xong quyển truyện ấy ?

Tóm tắt : Giải :

4. Cho 6 hình tam giác, mỗi hình như hình bên.

Hãy xếp thành hình sau :

Page 67: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 67/181

  67

Tiết 63 : Bảng nhân 9

1.Tính nhẩm:

9 x 2 = …… 9 x 1 = …… 9 x 5 = …… 9 x 6 = ……

9 x 4 = …… 9 x 3 = …… 9 x 8 = …… 9 x 9 = ……

9 x 0 = …… 9 x 7 = …… 9 x 10 = …… 0 x 9 = ……

2. Tính :

a) 9 x 7 – 26 =……………… b) 9 x 5 x 2 = …………….

= ……………… = …………….

9 x 8 : 8 = ……………… 9 x 4 + 35 = ……………

= ……………… = …………….

3. Một tủ sách có 8 ngăn, mỗi ngăn có 9 quyển sách. Hỏi tủ đó có bao nhiêuquyển sách ?

Tóm tắt : Giải : 

4. Đếm thêm 9 rồi điền số thích hợp vào ô trống :

5. Nối (theo mẫu) :

0  9 36 72

9 + 9 + 9 + 9 36 + 9 45 + 9 54 + 9 63 + 9

9 x 5 9 x 7 9 x 4 9 x 8 9 x 6

Page 68: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 68/181

  68

Tiết 64 : Luyện tập

1.Tính nhẩm:

9 x 1 = …… 9 x 3 = …… 9 x 5 = …… 9 x 7 = ……

1 x 9 = …… 3 x 9 = …… 5 x 9 = …… 7 x 9 = ……

9 x 4 = …… 9 x 6 = …… 9 x 2 = …… 9 x 8 = ……4 x 9 = …… 6 x 9 = …… 2 x 9 = …… 8 x 9 = ……

2. Tính :

a) 9 x 9 + 9 =……………… b) 9 x 0 + 9 = …………….

= ……………… = …………….

9 x 7 + 9 = ……………… 9 x 10 – 9 = ……………

= ……………… = …………….

3. Nối (theo mẫu) :

4. Bốn nhóm học sinh thi gấp thuyền giấy. Nhóm Một gấp được 12 chiếc thuyền,3 nhóm còn lại mỗi nhóm gấp được 9 chiếc thuyền. Hỏi cả bốn nhóm gấp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy ?

Tóm tắt : Giải :

5. Viết kết quả phép nhân vào ô trống (theo mẫu) :

x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

8 89 9

9 x 1 + 9

9 x 4 9 x 2 9 x 9 9 x 3 9 x 5

9 x 2 + 9 9 x 3 + 9 9 x 4 + 9 9 x 8 + 9

Page 69: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 69/181

  69

Tiết 65 : Gam

1. Điền số vào chỗ chấm : 

Quả đu đủ cân nặng ……..g Quả cam cân nặng ……..g

2. Đặt 1 hộp bút lên đĩa cân thứ nhất, ởđĩa cân thứ hai lần lượt đặt 1 quả cân40g và 2 quả cân loại 20g thì cânthăng bằng (xem hình vẽ). Hỏi hộp bút cân nặng bao nhiêu gam ?Khoanh vào chữ cái trước ý trả lờiđúng :

a. 60g b. 40g c. 80g d. 420g

3.Tính (theo mẫu) : 60g + 42g = 102g 

a) 123g + 27g = ………... b) 15g x 9 = ………….

204g – 142g = ……….. 124g : 4 = …………. 

120g – 20g + 9g =………… 12g x 4 + 12g = ………….4. Một chai dầu ăn cân nặng 750g, vỏ chai cân nặng 35g. Hỏi trong chai chứa

 bao nhiêu gam dầu ăn ?

Tóm tắt : Giải : 

5. Mỗi gói trà cân nặng 250g. Hỏi 3 gói trà như thế cân nặng bao nhiêu gam ?

Tóm tắt : Giải : 

Page 70: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 70/181

  - 70 -

<, =, >

Tiết 66 :Luyện tập

1. Điền dấu ?

284g…. 248g 708g …. 780g 505g …. 500g + 50g 640g…. 400g + 60g 1kg .… 750g + 250g 1kg …. 800g – 200g

2. Mẹ Hoa mua 3 gói đường và một gói muối, mỗi gói đường cân nặng 240g, góimuối cân nặng 259g. Hỏi mẹ Hoa mua tất cả bao nhiêu gam đường và muối ?

Tóm tắt : Giải :

3. Tuấn có 1kg bánh quy, Tuấn đã dùng hết 910g. Số bánh còn lại Tuấn chia đềuvào 3 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam bánh quy ?

Tóm tắt : Giải :

4. Thực hành :

Dùng cân đồng hồ để cân quyển sách Toán 3 và cuốn vở bài học của em rồi viếttiếp vào chỗ chấm :

a) 

Quyển sách Toán 3 cân nặng ……..g, cuốn vở bài học cân nặng…..….g.

 b) 

Quyển sách Toán 3 và cuốn vở bài học cân nặng tất cả là .….….g.

c)  ……………………….nhẹ hơn ……………………là ………g.

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Bạn Nam cân nặng 23kg 450g, bạn Hải cân nặng 23kg 620g

a) Nam nặng hơn Hải 170g b) Nam nhẹ hơn Hải 170gc) Hải nặng hơn Nam 170g d) Hải nhẹ hơn Nam 170g

Page 71: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 71/181

  - 71 -

Tiết 67 : Bảng chia 9

1. Tính nhẩm :

27 : 9 = …… 9 : 9 = …… 54 : 9 = …… 0 : 9 = ……

18 : 9 = …… 45 : 9 = …… 63 : 9 = …… 72 : 9 = ……

36 : 9 = …… 81 : 9 = …… 90 : 9 = …… 72 : 8 = ……

2. Tính nhẩm :

a) 9 x 4 = …… 9 x 7 = …… 9 x 5 = …… 9 x 8 = ……

4 x 9 = …… 7 x 9 = …… 5 x 9 = …… 8 x 9 = ……

 b) 90 : 9 = …… 27 : 9 = …… 18 : 9 = …… 9 : 9 = ……

54 : 9 = …… 63 : 9 = …… 81 : 9 = …… 36 : 9 = ……

2. 

Một đội công nhân có 54 người chia thành các tổ, mỗi tổ có 9 người. Hỏi có bao nhiêu tổ công nhân ?

Tóm tắt : Giải : 

4. Một đội công nhân có 54 người chia đều thành 9 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy côngnhân ?

Tóm tắt : Giải : 

Page 72: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 72/181

  - 72 -

Tiết 68 : Luyện tập

1. Tính nhẩm :

a) 9 x 3 = …… 9 x 5 = …… 9 x 7 = …… 9 x 9 = ……

27 : 9 = …… 45 : 9 = …… 63 : 9 = …… 81 : 9 = ……

 b) 36 : 9 = …… 18 : 9 = …… 54 : 9 = …… 72 : 9 = ……36 : 4 = …… 18 : 2 = …… 54 : 6 = …… 72 : 8 = ……

2. Viết số thích hợp vào ô trống :

Số bị chia 45 45 36 54 54 72

Số chia 9 9 9 9 9 9

Thương 5 4 6 8

3. Một đàn gia súc có 63 con gồm cả trâu và bò, trong đó số con trâu bằng9

1  số

con cả đàn. Hỏi trong đàn có bao nhiêu con bò ?

Tóm tắt : Giải :

4. Tô màu9

1  số ô vuông trong mỗi hình sau :

5. Cho 12 hình tam giác, mỗi hình như hình bên.

Hãy xếp thành hình sau :

Page 73: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 73/181

  - 73 -

<, =, >

Tiết 69 : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số

1. Tính :

a)

 b)

2. Bác Tư có 96 quả táo, bác đem biếu nhà Hùng8

1  số táo của bác. Hỏi bác Tư đã

 biếu nhà Hùng bao nhiêu quả táo ?

Tóm tắt : Giải : 

3. Có 69 lít dầu đem rót đều vào các can, mỗi can 6 lít. Hỏi có thể rót nhiều nhấtvào bao nhiêu can như thế và còn thừa mấy lít dầu ?

Tóm tắt : Giải : 

4. Điền dấu ? 

8 x 6 …. 98 : 2 64 : 2 …. 9 x 3 36 : 4 …. 81 : 9

34 3 69 2 87 6 89 8

50 2 78 3 85 5 91 7

Page 74: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 74/181

  - 74 -

Tiết 70 : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) 

1. Tính :

a)

2. Đặt tính rồi tính :

84 : 4 78 : 5 99 : 7 98 : 8

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Có 53 quả quýt xếp vào các đĩa, mỗi đĩa xếp không quá 8 quả. Hỏi có ít nhất bao nhiêu đĩa quýt ?

Tóm tắt : Giải : 

4. Vẽ tiếp để được hình vuông :

a) b) c)

5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Đồng hồ chỉ :

a. 

9 giờ kém 25 phút

 b. 

9 giờ 35 phút

c.  10 giờ 35 phút

d.  10 giờ kém 25 phút

75 2 89 3 93 6 58 4

1

6

9

4

12 

7

3

11 

5

8

210 

Page 75: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 75/181

  - 75 -

Tiết 71 : Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

1. Tính :

a)

 b)

2. Có 248 gói bánh xếp đều vào 8 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh ?

Tóm tắt : Giải : 

3. Viết (theo mẫu) :

Số đã cho  126g 420l   270 phút 936cm Giảm 3 lần 126g : 3 = 42g

Giảm 6 lần 126g : 6 = 21g

4. a) Điền số vào chỗ chấm :

31 : 5 = ……(dư …..) 127 : 4 = …….(dư…..)

6 x 5 + 1 = ……… 31 x 4 + 3 = ………..

 b) Viết tiếp vào chỗ chấm :Trong phép chia có dư, nếu ta lấy thương nhân với số chia rồi cộng thêm số

dư thì được ………………………………………………………………..…

285 5 189 3 492 6 158 4

383 7 589 9 943 6 259 4

Page 76: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 76/181

  - 76 -

<, =, >

Tiết 72 : Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) 

1. Tính :

a)

2. Điền số vào ô trống :

3. Có 299 cây xoan đem trồng thành các hàng, mỗi hàng có 8 cây. Hỏi trồng được bao nhiêu hàng và còn thừa mấy cây ?

Tóm tắt : Giải : 

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) b)

5. Điền dấu ?

216 …. 54 x 4 + 2 19 x 7 + 1 …. 134

Số bị chia 356 286 638 647

Số chia 5 7 9 8

ThươngSố dư

240 2 750 5 320 8 630 9

365 636 60

0500

915 39 35015

150

Page 77: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 77/181

  - 77 -

Tiết 73 : Giới thiệu bảng nhân

1. Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ghi vào ô trống (theo mẫu):

8 4 6 9

7 6 8 6

2. Điền số vào ô trống :

3. Có 9 con vịt đang bơi dưới ao, số vịt ở trên bờ gấp 5 lần vịt bơi dưới ao. Hỏi

có tất cả bao nhiêu con vịt ?

Tóm tắt : Giải :

4. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm :

2

..24 

3

..1.. 

4

0..1 

..94 9.. 0 ..80

Thừa số 4 5 3 8 7 9

Thừa số 3 3 5 6 8 7

Tích 12 15 48 63

56

Page 78: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 78/181

  - 78 -

Tiết 74 : Giới thiệu bảng chia

1. Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ghi vào ô trống (theo mẫu):

8 32 5 35 6 54 9 36

2. Điền số vào ô trống :

3. Vườn nhà Tâm trồng 264 cây gồm ổi và xoài trong đó số cây ổi bằng 4

1 số cây

trong vườn. Hỏi vườn nhà Tâm có bao nhiêu cây xoài ?

Tóm tắt : Giải :

4. Vẽ lại hình sau :

Số bị chia 56 64 72 63 90

Số chia 7 8 9 7 10

Thương 7 8 8 9 7 9 10 9

4

Page 79: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 79/181

  - 79 -

Tiết 75 : Luyện tập

1. Đặt tính rồi tính :

184 x 4 461 x 2 209 x 4 108 x 6

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

2. Đặt tính rồi tính (theo mẫu) :

570 : 5 384 : 4 637 : 7 398 : 6

…………………………………………………………………

……………………………………………………………….…

……………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Một nhà kho chứa 936 bao gạo, người ta đã chuyển đi4

1  số gạo đó. Hỏi trong

nhà kho còn lại bao nhiêu bao gạo ?

Tóm tắt : Giải :

4. Trường tiểu học Nguyễn Du có 134 học sinh giỏi, số học sinh tiên tiến gấp 3

lần số học sinh giỏi. Hỏi trường tiểu học Nguyễn Du có tất cả bao nhiêu họcsinh giỏi và học sinh tiên tiến ?

Tóm tắt : Giải :

570 507 114

200

Page 80: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 80/181

  - 80 -

Tiết 76 : Luyện tập chung

1. Điền số vào ô trống :

2. Đặt tính rồi tính :

732 : 4 336 : 8 780 : 7 638 : 9

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Một tổ công nhân phải may 235 đôi giày, tổ đã may được5

1  số đôi giày đó. Hỏi

tổ công nhân ấy còn phải may bao nhiêu đôi giày nữa ?

Tóm tắt : Giải :

4. Tính nhẩm thương và số dư :

24 : 4 = ….. (dư …. ) 39 : 6 = ….. (dư …. ) 84 : 9 = ….. (dư …. )

5. Điền số vào ô trống :

Thừa số  250 3 4 134 108

Thừa số 3 4 5

Tích 750 536

Số đã cho 15 20 30 45 85Thêm 5 đơn vịGấp 5 lầnBớt 5 đơn vịGiảm 5 lần

Page 81: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 81/181

  - 81 -

Tiết 77 : Làm quen với biểu thức

1. Khoanh vào biểu thức (theo mẫu) :

6 x 43

1  25 – 16

18 bằng 6 nhân 3 135 : 5 12 – 4 + 7 tích của 4 và 6

2. Tìm giá trị của biểu thức sau (theo mẫu) :

Mẫu :

a) 125 + 48 b) 488 : 4 c) 23 x 4 d) 165 - 93

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Nối biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu) :

4. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống :

a) Hiệu của 10 và 7 là 3

 b) Hiệu của 10 trừ 7 bằng 3

c) Giá trị của biểu thức 10 – 7 là 3

d) Tích của 10 và 7 là 17

e) Giá trị của biểu thức 10 x 7 là 70

150 – 20 = 130Giá trị của biểu thức 150 – 20 là  130 

48 + 12

30 + 67 – 6

24 x 2

2 x 10 x 2

91 96 : 2

30 + 20 + 10

182 : 2

97 – 27 – 30

60

40

48

15 + 4

Page 82: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 82/181

  - 82 -

<, =, >

Tiết 78 : Tính giá trị của biểu thức

1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

a) 284 – 14 – 40 = ................. b) 175 + 5 – 23 = ................

= ................. = ................

Giá trị của biểu thức 284 – 14 – 40 là .....; Giá trị của biểu thức 175 + 5 – 23 là .....

c) 218 – 18 + 35 = ................. d) 150 + 25 + 42 = ................

= ................. = .................

Giá trị của biểu thức 218 – 18 + 35 là.….; Giá trị của biểu thức 150 + 25 + 42 là...

2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

a) 17 x 2 x 4 = ................. b) 96 : 3 : 2 = .................

= ................. = .................

c) 63 : 9 x 8 = ................. d) 24 x 2 : 8 = .................

= ................. = .................

3. Điền dấu ?

32 : 4 ..... 32 - 4 42 : 2 x 3 …. 61 52 : 2 : 2 .... 55 – 42

4. Mỗi hộp bánh cân nặng 250g, mỗi gói kẹo cân nặng 225g. Hỏi 1 hộp bánh với3 gói kẹo cân nặng bao nhiêu gam ?

Tóm tắt : Giải :

Page 83: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 83/181

  - 83 -

Tiết 79 : Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) 

1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

a) 89 – 27 : 3 = ................. b) 10 x 4 + 15 = ................

= ................. = ................

c) 100 + 20 : 4 = ................. d) 315 – 7 x 6 = ................

= ................. = .................

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 30 + 20 x 2 = 100 b) 17 x 3 – 2 = 49

38 – 9 x 2 = 20 180 – 30 : 5 = 174

20 + 120 : 2 = 80 180 : 5 – 30 = 30

120 : 2 – 20 = 50 15 x 4 + 28 = 88

3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :Hà tính : Nga tính :

9 – 2 x 1 = 7 x 1 9 – 2 x 1 = 9 – 2

= 7 = 7

a. Hà tính đúng b. Nga tính đúng

4. Đợt 1 trường tiểu học Nguyễn Du nhận 57 bộ bàn ghế học sinh, đợt 2 nhậnthêm 15 bộ nữa. Trường chia đều số bàn ghế đã nhận vào 4 phòng học. Hỏi mỗi phòng có bao nhiêu bộ bàn ghế học sinh ?

Tóm tắt : Giải :

Page 84: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 84/181

  - 84 -

Tiết 80 : Luyện tập

1. Tính giá trị của biểu thức :

a) 148 + 50 – 37 = ................. b) 370 : 2 : 5 = ................

= ................. = ................

c) 243 – 65 + 18 = ................. d) 184 : 4 x 7 = ................

= ................. = ................

2. Tính giá trị của biểu thức :

a) 180 + 125 : 5 = ................. b) 48 x 6 – 97 = ................

= ................. = ................

c) 378 – 23 x 3 = ................. d) 147 : 7 + 106 = ................

= ................. = ................

3. Nối biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu) :

40 : 2 x 3 15 x 4 + 100

48 : 8 + 25 62 – 93 : 3

30 + 9 x 7 45 + 75 : 5

168 – 40 : 5 85 + 15 – 7

4. Viết tiếp vào chỗ chấm :a) Khi tính giá trị của biểu thức mà trong biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ

thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ ....................................................

 b) Khi tính giá trị của biểu thức mà trong biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia

thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ ....................................................

31

160

60

93

Page 85: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 85/181

  - 85 -

Tiết 81 : Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) 

1. Tính giá trị của biểu thức :

a) 94 – (40 – 20) = ................. b) 27 + (45 – 25) = ................

= ................. = ................

94 – 40 – 20 = ................. 27 + 45 – 25 = ................

= ................. = ................

c) 128 – (35 + 40) = ................. d) (140 + 60) x 2 = ................

= ................. = ................

128 – 35 + 40 = ................. 140 + 60 x 2 = ................

= ................. = ................

2. Tính giá trị của biểu thức :

a) (125 – 25) : 5 = ................. b) (140 + 60) x 2 = ................= ................. = ................

125 – 25 : 5 = ................. 140 + 60 x 2 = ................

= ................. = ................

3. Có 96 bạn được chia đều thành 3 đội, mỗi đội xếp đều thành 2 hàng. Hỏi mỗihàng có bao nhiêu bạn ?

Tóm tắt : Giải : 

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 6 x (45 : 9) = 270 : 9 b) (248 – 124) : 4 = 124 : 4

= 30 = 41

Page 86: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 86/181

  - 86 -

<, =, >

Tiết 82 : Luyện tập

1. Tính giá trị của biểu thức :

a) 185 – (65 – 30) = ................. b) 96 : (6 : 3) = ................

= ................. = ................

c) 48 : (85 – 77) = ................. d) 37 x (9 – 5) = ................

= ................. = ................

2. Tính giá trị của biểu thức :

a) (48 + 35) x 5 = ................. b) (90 – 12) x 7 = ................

= ................. = ................

48 + 35 x 5 = ................. 90 – 12 x 7 = ................

= ................. = ................

c) (436 – 200) x 2 = ................. d) 139 – (17 + 36) = ................

= ................. = ................

436 – 200 x 2 = ................. 139 – 17 + 36 = ................

= ................. = ................

3. Điền dấu ?

a) (15 – 11) x 9 ..... 36 b) 40 .... (60 + 36) : 3

72 : (5 + 3) .... 10 3 .... 72 : 8 : 3

4. Vẽ lại hình sau :

5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Hồng tính : Huệ tính :

(12 + 6) x 1 = 18 x 1 (12 + 6) x 1 = 12 + 6 x 1

= 18 = 12 + 6 = 18

a. Hồng tính đúng b. Huệ tính đúng c. Cả 2 bạn đều tính đúng

Page 87: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 87/181

  - 87 -

Tiết 83 : Luyện tập chung

1. Tính giá trị của biểu thức :

a) 132 – 40 + 58 = ................. b) 18 x 6 : 4 = ................

= ................. = ................

c) 213 + 67 – 75 = ................. d) 60 : 5 x 9 = ................

= ................. = ................

2. Tính giá trị của biểu thức :

a) 38 + 15 x 4 = ................. b) 135 – 80 : 4 = ................

= ................. = ................

c) 105 x (136 – 129) = ................. d) 189 : (3 x 3) = ................

= ................. = ................

3. Nối biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu) :

4. Người ta xếp 100 quả táo vào các hộp, mỗi hộp có 5 quả. Sau đó xếp các hộpvào các thùng, mỗi thùng có 4 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng táo ?

Tóm tắt : Giải :

226 – 25 x 4 250 + 50 – 70 10 + 170 x 3

72 : 4 x 7 15 + (150 : 5) (215 – 210) x 9

230 126 520 45

Page 88: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 88/181

  - 88 -

M N

Q P

A

BD

E G

HI

U P

T SC

P

 …….

 

 …….

 

 …….

 

 …….

 

CD

 …….

 

 …….

  …….

 

 …….

 

M N

Q

A B

A B2cmE

CHD 1cm

Tiết 84 : Hình chữ nhật

1. Tô màu hình chữ nhật có trong các hình sau:

a)

 b)

2. a) Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm:

 b) Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm :

QP =……. ; NP = …… ; DC = …… ; BC = ……

3. Viết tiếp vào chỗ chấm :

a) - Hình chữ nhật AEHD có …. góc vuông. Các góc

vuông có đỉnh là :………………………..

- Hình chữ nhật EBCH có …. góc vuông. Các góc

vuông có đỉnh là :………………………..

- Hình chữ nhật ABCD có …. góc vuông. Các gócvuông có đỉnh là :………………………..

 b) Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật là :

AD = 5cm ; AE = …… ; EH = …… ; DH = ……

EB = ……. ; HC = …… ; BC = …… ; EH = ……

AB = ……. ; BC = …… ; DC = …… ; AD = ……

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (xem hình vẽ ở bài tập 3) :

a) Đoạn thẳng AD là chiều dài hình chữ nhật ABCD

 b) Chiều rộng của hình chữ nhật AEHD là đoạn thẳng HC

Page 89: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 89/181

  - 89 -

AM

 ……

 

B

C

D

N

PQ

E

GI

M N

PQ

BA

D C ……

 

Tiết 84 : Hình vuông

1. Tô màu hình chữ nhật có trong các hình sau:

a)

 b)

2. Đo rồi ghi số đo độ dài cạnh hình vuông :

a)

 b) Điền tên các cạnh thích hợp vào chỗ chấm :

AB = .......... = ...........= ........... ; MN = ........... = ...........= ...........

3. Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông :

4. Vẽ theo mẫu :

A B

M P

D C

 N

Q  

Page 90: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 90/181

  - 90 -

A

D C

B M N

PQ

45dm

23dm

39dm

29dm

Tiết 85 : Chu vi hình chữ nhật

1. Điền số vào ô trống (theo mẫu) :

Chiều dài 20cm 24m 35dm

Chiều rộng 15cm 9m 23dm

Chu vi (20 + 15) x 2 = 30 (cm) 

2. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 19 cm.

Tóm tắt : Giải :

3. Hãy đo trang bìa quyển sách Toán 3 của em rồi ghi vào chỗ chấm :

+ Chiều dài trang bìa là ................... ; chiều rộng trang bìa là ...................

+ Chu vi trang bìa quyển sách là ................................

4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 68m. Tính chu vimảnh đất đó ?

Tóm tắt : Giải :

5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

a. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ

 b. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQc. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ

Page 91: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 91/181

  - 91 -

2dm

A

D C

B M N

PQ

33dm

13dm

23dm

23dm

Tiết 87 : Chu vi hình vuông

1. Điền số vào ô trống (theo mẫu) :

Cạnh hình vuông Chu vi hình vuông

4dm 4 x 4 = 16 (dm)

15cm3m

28mm

2. Người ta uốn một đoạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 2dm. Tínhđộ dài đoạn dây đó.

Giải :

3. Mỗi bức tranh vẽ ngôi sao hình vuông có cạnh 30cm. Tính chu vi hình chữ nhậtghép bởi 3 bức tranh như hình vẽ dưới đây :

Giải :

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

a. Chu vi hình vuông ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ

 b. Chu vi hình vuông ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQc. Chu vi hình vuông ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ

Page 92: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 92/181

  - 92 -

Chiều dài Chiều rộng

86dm

57dm ?dm

Tiết 88 : Luyện tập

1. a) Tính chu vi mặt bàn hình vuông có cạnh 9dm.

Tóm tắt : Giải :

 b) Tính chu vi một sân thể thao hình chữ nhật chiều dài 2hm, chiều rộng 11dam.

Tóm tắt : Giải :

2. Tính chiều dài cạnh thửa ruộng hình vuông, biết chu vi thửa ruộng đó là 964m.

Tóm tắt : Giải :

3. Tính chiều rộng cái sân hình chữ nhật, biết nửa chu vi là 86dm và chiều dài là57dm.

Tóm tắt : Giải :

4. Nối (theo mẫu) :

Chu vi hình vuông 

Chu vi hình chữ nhật

 Nửa chu vi hình chữ nhật

Cạnh hình vuông 

(Dài + rộng) x 2

Chu vi : 2

Chu vi : 4

Cạnh x 4

Page 93: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 93/181

  - 93 -

8cm

A B

CDG

E

Tiết 89 : Luyện tập

1. Tính nhẩm :

a) 5 x 6 = …… 8 x 6 = …… 8 x 7 = …… 7 x 9 = ……

49 : 7 = …… 54 : 6 = …… 72 : 8 = …… 81 : 9 = ……

2. Đặt tính rồi tính :a) 138 x 4 86 x 6 98 x 7 207 x 3

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 b) 108 : 2 96 : 4 237 : 5 787 : 9

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Xem hình bên và khoanh vào chữ cái

đặt trước câu trả lời đúng :

a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là :

a. 13cm b. 15cm c. 26cm b) Chu vi hình vuông EBCG là :

a. 9cm b. 20cm c. 26cm

c) Chu vi hình chữ nhật AEGD là :

a . 20cm b. 8 cm c. 16cm

4. Một bồn chứa 565 lít xăng, người ta đã lấy ra5

1  số xăng đó. Hỏi trong bồn còn

lại bao nhiêu lít xăng ?Tóm tắt : Giải :

Page 94: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 94/181

  - 94 -

Tiết 90 : Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì 1

1. Tính :

9 x 4 = …… 7 x 6 = …… 8 x 8 = …… 7 x 9 = ……

56 : 7 = …… 50 : 5 = …… 72 : 9 = …… 48 : 8 = ……

2. Đặt tính rồi tính :

a) 49 x 9 78 x 8 126 x 6 204 x 4………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 b) 208 : 4 496 : 5 878 : 9 576 : 3………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Tính giá trị của biểu thức:

a) 18 x (138 – 134) = .................. b) 419 – 175 : 5 = .................

= ................... = .................

4. Điền số vào ô trống :

5. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Đồng hồ chỉ :

a. 10 giờ 40 phút

 b. 11 giờ 40 phút

c. 10 giờ kém 20 phútd. 11 giờ kém 20 phút

6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 216m, chiều rộng bằng4

1  chiều dài.

Tính chu vi thửa ruộng ấy ?

Tóm tắt : Giải :

Cạnh hình vuông 16dm 8m

Chu vi hình vuông 60cm 36dam

1

6

9

4

12 

7

3

11 

58

210 

Page 95: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 95/181

  - 95 -

Tiết 91 : Các số có bốn chữ số

1. Viết (theo mẫu) :

Hàng Nghìn Trăm Chục Đơn vị

2 4 3 4Viết số : 2434 ; Đọc số : Hai nghìn bốn trăm ba mươi bốn

Hàng Nghìn Trăm Chục Đơn vị

Viết số : ……… ; Đọc số : ……………………………………..…………

2. Viết (theo mẫu) :

Hàng Viết số Đọc sốNghìn Trăm Chục Đơn vị

6 5 2 9 6529 Sáu nghìn năm trăm hai mươi chín

7 1 6 3

8 4 9 2

1 7 5 43. Điền số thích hợp vào ô trống :

a)

 b)

1000

1000

100

100

100

100

1010

10

11

1

1

1000

1000

100

100

10

10 10

11000 10 10 11

11

1

2743 2744 2746

3651 3652 3655

Page 96: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 96/181

  - 96 -

Tiết 92 : Luyện tập

1. Viết (theo mẫu) :

Đọc số Viết số

 Năm nghìn bảy trăm hai mươi tám 5728

Sáu nghìn tám trăm hai mươi mốtBốn nghìn năm trăm bốn mươi bốn

Chín nghìn sáu trăm mười lăm

Bảy nghìn ba trăm mười sáu

Tám nghìn bảy trăm mười một

2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm

a) 9560 , 9561 , 9562 , ..............., 9564 , ..............., .............. , .................

 b) 4330, 4331, ............., .................., .................., .................. , ................

3. Viết (theo mẫu) :

Viết số Đọc số

2753 Hai nghìn bảy trăm năm mươi ba

5381

4564

Ba nghìn chín trăm mười bốn

4375

6611

4. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số : 

0 1000 2000

……………………………………………………………………………………

……....................5. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Số lớn nhất có 3 chữ số là ............... ; số bé nhất có 4 chữ số là ...................

 b) Trong số 1111 kể từ trái sang phải : Chữ số 1 thứ nhất chỉ……….., chữ số 1

thứ hai chỉ………, chữ số 1 thứ ba chỉ…….., chữ số 1 thứ tư chỉ ...... đơn vị.

Page 97: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 97/181

  - 97 -

Tiết 93 : Luyện tập

1. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

Mẫu : Viết số 6500 ; đọc số : Sáu nghìn năm trăm.

a) Viết số 8270 ; đọc số : ...................................................................................

 b) Viết số ............. ; đọc số : Bốn nghìn tám trăm mười .

c) Viết số 3005 ; đọc số :....................................................................................

d) Viết số ............. ; đọc số : Chín nghìn không trăm tám mươi hai .

2. Điền số thích hợp vào ô trống :

a)

 b)

c)

3. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :

a/ 5000 ; 5100 ; 5200 ; ............... ; .............. ; ............. ; ...............

 b/ 6330 ; 6340 ; ............. ; .................. ; .................. ; ..................

c/ 4000 ; 5000 ; ............. ; .................. ; .................. ; ..................

4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Trong số 2022 chữ số 2 ở giữa chỉ .............., chữ số 2 bên phải chỉ ..............,

chữ số 2 bên trái chỉ ................

 b) Trong số 7707 chữ số 7 ở giữa chỉ ................ , chữ số 7 bên phải chỉ ............,

chữ số 7 bên trái chỉ ................

4218 4219 4222 

7000 7001 7002 

3009 3010

Page 98: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 98/181

  - 98 -

Tiết 94 : Các số có bốn chữ số (tiếp theo) 

1. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) Mẫu : 1237 = 1000 + 200 + 30 + 7

4563 = ........................................... 2222 = .........................................

2459 = ............................................ 9238 = ...........................................

 b)  Mẫu : 3007 = 3000 + 7

4002 = ............................................ 2020 = ...........................................

3700 = ............................................ 9909 = ...........................................

2. Viết các tổng (theo mẫu) :

Mẫu : 2000 + 900 + 30 + 5 = 2935

3000 + 200 + 50 + 4 = ..................... 5000 + 700 = .................................

8000 + 60 + 2 = ............................... 6000 + 400 + 3 = ...........................

3. Nối tổng với số (theo mẫu) :

3000 + 900 + 10 6666

6000 + 80 + 5 5712

5000 + 700 + 10 + 2 6085

6000 + 600 + 60 + 6 4500

4000 + 500 39104. Viết số, biết số đó gồm :

a) Bảy nghìn, tám chục, sáu đơn vị : ......................

 b) Chín nghìn, chín đơn vị : .....................................

c) Bốn nghìn, bốn trăm, bốn chục : .........................

5. a) Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng của 4 chữ số ấy là 3

2001 ; .............................................................................................................. b) Trong các số đó, số lớn nhất là ....................... số bé nhất là ........................

Page 99: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 99/181

  - 99 -

Số liền trước Số đã cho Số liền sau9999

3010

4400

Số liền trước Số đã cho Số liền sau3818

1001

5762

Tiết 95 : Số 10 000 – Luyện tập

1. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 2000 , 3000 , .........., ..........., ..........., ............., ............., .............., ............

 b) 9100 , 9200 , .........., ..........., ..........., ............., ............., .............., 9900

c) 9910 , 9920 , .........., ..........., ..........., ............., ............., .............., 9990

d) 9993 , 9994 , .........., ..........., ..........., ............., ............., ..............

2. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch :

9992 9993 ………………………………………………………10000

3. Viết số thích hợp vào ô trống :

4. Viết số, biết số đó gồm :

a) 8 nghìn, 2 chục, 4 đơn vị …………… b) 6 nghìn, 8 trăm ……………….…

c) 9 nghìn, 7 trăm, 1 đơn vị …………… d) 5 nghìn, 7 trăm, 6 chục …………

5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

A. Số tròn trăm ở giữa số 2589 và 2675 là :

a . 2500 b . 2070 c . 2600 d . 2000

B. Số tròn nghìn liền sau số 9000 là :

a . 9100 b . 8000 c . 10000 d . 9900

Page 100: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 100/181

  - 100 -

A B

CD

PQ

M I N

A C

B

P

O

Q

B

A C

D

E

G

Tiết 96 : Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

1. Viết tên các điểm vào chỗ trống :Trong hình bên :

- Ba điểm …. , …. , …. thẳng hàng

- Ba điểm …. , …. , …. thẳng hàng

- Ba điểm …. , …. , …. thẳng hàng 

- Ba điểm …. , …. , …. thẳng hàng

- P là điểm ở giữa hai điểm ….. và ….. ; Q là điểm ở giữa hai điểm ….. và …..

- E là điểm ở giữa hai điểm ….. và ….. hoặc ở giữa hai điểm …… và ……

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Ở hình bên :

- I là điểm ở giữa hai điểm M và N

- B là điểm ở giữa hai điểm A và C

- O là điểm ở giữa hai điểm P và Q

- O là trung điểm của đoạn thẳng PQ

- B là trung điểm của đoạn thẳng AC

- I là trung điểm của đoạn thẳng MN

3. Điền tên trung điểm hoặc đoạn thẳng ở hình bênvào ô trống (theo mẫu) :

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :Biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN và IM = 3 cm. Ta có :

a) Độ dài đoạn thẳng IN là ……….. cm

 b) Độ dài đoạn thẳng MN là ……….cm

Đoạnthẳng AC BD EG

Trungđiểm O E G 

E

O

Page 101: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 101/181

  - 101 -

C D R S

M N

A B

C

BA

D

CD

M N

U S T Q R

2cm 2cm 2cm 2cm

Tiết 97 : Luyện tập

1. a) Ở hình vẽ bên, hãy nối A với C,

B với D, hai đoạn thẳng AC và BD

cắt nhau ở điểm O.

 b) Điền vào chỗ chấm :

Điểm O là trung điểm của đoạn

thẳng ….. và đoạn thẳng …..

c) Dùng thước có vạch xăng-ti-mét để xác định trung điểm I của đoạn thẳng HE.

2. Xác định trung điểm của mỗi đoạn thẳng sau rồi ghi tên trung điểm của cácđoạn thẳng đó.

a) CD = 6 cm b) RS = 4 cm

3. Thực hành :

Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD (gấp đoạn thẳng DC trùng với đoạn thẳngAB) rồi đánh dấu trung điểm M của đoạn AD và trung điểm N của đoạn BC

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Ở hình bên :

- S là trung điểm của đoạn thẳng UT

- S là trung điểm của đoạn thẳng UQ- T là trung điểm của đoạn thẳng UR

- T là trung điểm của đoạn thẳng SQ

B H

  A C

  D E

 

Page 102: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 102/181

  - 102 -

<, =, >

<, =, >

Tiết 98 :So sánh các số trong phạm vi 10 000

1. Điền dấu ?

a) 10000 ........ 9999 b) 7985 …… 7995 c) 6006 ........ 600 + 6

7998 ........ 8998 2100 …… 2010 7007……7000 + 7

2. Điền dấu ?a) 990g ...... 1kg b) 1km ...... 1000m c) 58 phút ...... 1 giờ

5m ....... 500cm 9m ...... 9dam 1giờ ...... 45 phút

3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

a) Số lớn nhất trong các số 7459 ; 7945 ; 7594 ; 7549 là :

a. 7549 b. 7945 c. 7594 d. 7459

 b) Số bé nhất trong các số 8010 ; 8100 ; 1080 ; 8001 là :a. 8100 b. 8010 c. 1080 d. 8001.

4. Cho số 97356, hãy xóa đi 1 chữ số để :

a) Còn lại số có bốn chữ số lớn nhất, đó là số :…………

 b) Còn lại số có bốn chữ số bé nhất, đó là số :………….

c) Còn lại số có bốn chữ số mà chữ số hàng trăm bé nhất, đó là số :………….

Page 103: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 103/181

  - 103 -

<, =, >

M

P Q

N

Tiết 99 :Luyện tập

1. Điền dấu ?

a) 6540 ........ 6504 b) 1hm …… 99m c) 7999 ........ 8000

6842 ........ 8642 6kg …… 5999g2

1 giờ ........ 30 phút

2. a) Xếp các số sau theo thứ tự bé dần : 3452 ; 3425 ; 3524 ; 3542.

Giải : ………….……………..……………………………………………….

 b) Xếp các số sau theo thứ tự lớn dần : 7630 ; 7603 ; 7360 ; 7306.

Giải : ………….……………..……………………………………………….

3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Số bé nhất có ba chữ số là :…… ; Số bé nhất có bốn chữ số là :………...

Số lớn nhất có ba chữ số là :…… ; Số lớn nhất có bốn chữ số là :……….

 b) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là :………...

Số bé nhất có bốn chữ khác nhau số là :…………

Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là :…………..

Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là :…………

4. Trung điểm các đoạn thẳng MN và PQ ứng với số nào hãy khoanh vào số đó :

a)

0 100 200 300 400 500 600 700 800

 b)

0 250 500 750 1000 1250 1500 1750

Page 104: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 104/181

  - 104 -

N

PQ

M

Tiết 100 : Phép cộng các số trong phạm vi 10 000

1. Tính :

2415

5468   2168

4730   4859

3090   826

3728  

2. Đặt tính rồi tính :

1357 + 2835 1135 + 948 2469 + 3605 575 + 1816

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. a) Xác định trung điểm E, G, I, K ở mỗi cạnhcủa hình chữ nhật MNPQ, dùng thước nối

trung điểm hai cạnh liên tiếp của hình chữ

nhật MNPQ để được hình tứ giác EGIK.

 b) Tô màu hình tứ giác EGIK

4. Trường Nguyễn Huệ có 1050 học sinh, trường Lý Tự Trọng có 876 học sinh.Hỏi cả hai trường có tất cả bao nhiêu học sinh ?

Tóm tắt : Giải :

Page 105: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 105/181

  - 105 -

Tiết 101 : Phép cộng các số trong phạm vi 10 0001. Tính nhẩm :

a) 2000 + 4000 = ……… 3000 + 6000 = ……… 4000 + 6000 = ………

2000 + 7000 = ……… 9000 + 1000 = ……… 5000 + 5000 = ............

 b) 7000 + 700 = ……… 300 + 8000 = ………. 200 + 8000 = ……....4000 + 900 = ……… 900 + 9000 = ………. 2000 + 500 = ……....

2. Đặt tính rồi tính :

2808 + 445 3716 + 2876 2070 + 389 3378 + 2609

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………3. Bể thứ nhất chứa 1250l  nước, bể thứ hai chứa số nước gấp đôi bể thứ nhất. Hỏi

cả hai bể chứa được bao nhiêu lít nước ?

Tóm tắt : Giải :

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : 

A là số bé nhất có bốn chữ số, B là số lớn nhất có ba chữ số. Vậy A + B = ?

a. 9100 b. 1000 c. 999 d. 1999

Page 106: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 106/181

  - 106 -

Tiết 102 : Phép trừ các số trong phạm vi 10 000

1. Tính :

4218

9654   3625

7246   1719

4028   728

3642  

2. Đặt tính rồi tính :

8378 – 2469 7339 – 727 5316 – 2275 2090 – 958

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Một cửa hàng có 5170l  dầu, đã bán được 1269l  dầu. hỏi cửa hàng còn lại baonhiêu lít dầu ?

Tóm tắt : Giải :

4. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 8cm rồi dùng thước có vạch xăng-ti-mét để xácđịnh trung điểm K của đoạn thẳng đó.

Page 107: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 107/181

  - 107 -

 – 58+ 60 + 73

Tiết 103 : Luyện tập

1. Tính nhẩm :

a) 6000 – 3000 = ……… 8000 – 7000 = ……… 10000 – 9000 = ………

2000 – 1000 = ……… 9000 – 4000 = ……… 10000 – 1000 = ............

 b) 5800 – 700 = ……… 6700 – 700 = ………. 3400 – 3000 = ……....7500 – 500 = ……… 2900 – 400 = ………. 2600 – 2000 = ……....

2. Đặt tính rồi tính :

7648 – 5723 9654 – 1829 8490 – 950 7080 – 648

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Một cửa hàng bán sách có 5090 quyển sách, tuần trước đã bán được 1350quyển, tuần này bán được 1129 quyển nữa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêuquyển sách ? (Giải bằng 2 cách)

Tóm tắt : Giải :

Giải :

4. Điền số thích hợp vào ô trống :

169

Page 108: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 108/181

  - 108 -

Tiết 104 : Luyện tập chung

1. Tính nhẩm :

a) 5000 + 4000 = ……… 7000 + 1000 = ……… 8000 + 2000 = ………

9000 – 4000 = ……… 8000 – 7000 = ……… 10000 – 2000 = ............

 b) 7600 + 300 = ……… 6200 + 800 = ………. 3000 + 900 = ……....

7900 – 300 = ……… 7000 – 800 = ………. 3900 – 3000 = ……....

2. Đặt tính rồi tính :

a) 5392 – 2387 6086 – 1780 4905 – 1850 3180 – 279

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 b) 6875 + 1316 1247 + 3939 2462 + 6350 645 + 1294

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Tháng trước tổ công nhân sản xuất được 5648 chiếc mũ, tháng này chỉ sản xuất

 bằng

4

1  số mũ của tháng trước. Hỏi cả hai tháng tổ công nhân ấy đã sản xuất

được bao nhiêu chiếc mũ ?

Tóm tắt : Giải :

4. Tìm X :

4600 – X = 2180 X + 1586 = 4739

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Trong số 7650 nếu thay chữ số 5 bằng chữ số 4 thì số đó sẽ giảm đi :

a. 10 đơn vị b. 1 đơn vị c. 100 đơn vị d. 50 đơn vị

Page 109: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 109/181

  - 109 -

Tiết 105 : Tháng – Năm

1.Xem lịch năm 2011 rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Một năm có…....tháng ; Tháng này là tháng ….. ; Tháng sau là tháng……

 b) Tháng 4 có …… ngày ; Tháng 5 có …… ngày ; Tháng 10 có ……. ngày

Tháng 7 có …… ngày ; Tháng 8 có …… ngày ; Tháng 12 có ……. Ngày2. a) Tô màu vàng các tháng có 31 ngày, tô màu tím các tháng có 30 ngày :

 b) Tháng không được tô màu là tháng …., tháng đó có …. ngày (hoặc ….. ngày)

3. Xem lịch tháng 4 năm 2011 rồi viết số hoặc chữ vào chỗ chấm :

- Ngày 5 tháng 4 là thứ……........... ; Ngày 22 tháng 4 là thứ…….........

- Ngày đầu tiên của tháng 4 là thứ……...........

- Tháng 4 có ….. ngày chủ nhật. Chủ nhật cuối cùng của tháng 4 là ngày……

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) Năm nào cũng có hai tháng có 31 ngày liền kề nhau.

 b) Năm nào tháng 2 cũng chỉ có 28 ngày.

c) Cứ 4 năm liên tiếp thì có một năm tháng 2 có 29 ngày.

d) Một năm luôn luôn có 365 ngày.

Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6

Page 110: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 110/181

  - 110 -

Tiết 106 : Luyện tập

1. Xem lịch năm 2011 và viết số hoặc chữ vào chỗ chấm :

a) - Ngày Thương binh Liệt sĩ 27 tháng 7 là thứ……....…

- Ngày Quốc tế lao động 1 tháng 5 là thứ……...........…

- Ngày sinh nhật Bác Hồ 19 tháng 5 là thứ……........…

- Ngày sinh nhật của em là ngày …… tháng .…. Hôm đó là thứ……..........…

 b) - Số ngày thứ tư trong tháng 8 là …… ngày.

- Tháng 3 có ….. ngày thứ năm, đó là các ngày …….…….…………......……

- Thứ ba đầu tiên trong tháng 6 là ngày mùng …….....

- Thứ bảy đầu tiên của năm 2011 là ngày…...; thứ bảy cuối cùng của năm

2011 là ngày…...

2. Đây là tờ lịch tháng 7, tháng 8, tháng 9 năm 2011:Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9

T.hai 4 11 18 25 T.hai 1 8 15 22 29 T.hai 5 12 19 26T.ba 5 12 19 26 T.ba 2 9 16 23 30 T.ba 6 13 20 27T.tư 6 13 20 27 T.tư 3 10 17 24 31 T.tư 7 14 21 28T.năm 7 14 21 28 T.năm 4 11 18 25 T.năm 1 8 15 22 29T.sáu 1 8 15 22 29 T.sáu 5 12 19 26 T.sáu 2 9 16 23 30T.bảy 2 9 16 23 30 T.bảy 6 13 20 27 T.bảy 3 10 17 24C.nhật 3 10 17 24 31 C.nhật 7 14 21 28 C.nhật 4 11 18 25

Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ vào chỗ chấm :

- Ngày 15 tháng 7 là thứ …………… ; ngày 22 tháng 8 là thứ ………………- Ngày mùng 6 tháng 9 là thứ ………… ; ngày 30 tháng 9 là thứ ……………  - Ngày cuối cùng của tháng 9 là thứ ……………

- Tháng 7 có …... ngày chủ nhật. Chủ nhật đầu tiên của tháng 7 là ngày…......

3. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng :

 Nếu ngày 29 tháng 7 là thứ hai thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là :

a. Thứ tư b. Thứ năm c. Thứ sáu d. Thứ bảy

4. Từ ngày 27 tháng 7 đến hết ngày 2 tháng 9 có tất cả bao nhiêu ngày ?

Giải :

Page 111: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 111/181

  - 111 -

B

C

A

D

P

Q

M

N

Tiết 107 : Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính

1. Xem hình vẽ rồi nối (theo mẫu) :

- Điểm I - Điểm O

- Đoạn thẳng IC - Đoạn thẳng PQ

- Đoạn thẳng AB - Đoạn thẳng OM

- Đoạn thẳng IA - Đoạn thẳng OP

- Đoạn thẳng CD - Đoạn thẳng MN

2. Vẽ hình tròn :a) Tâm O, bán kính 3cm b) Tâm E, bán kính 2cm

3. a) Vẽ đường kính EG, đường kính BC trong hình tròn dưới đây :

 b) Viết tiếp vào chỗ chấm tên đoạn thẳng :

- Độ dài đoạn thẳng OE bằng độ dài

đoạn thẳng ……

- OB = ……… ; OC = 1

2 ……… 

- EG = ………

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) Tâm hình tròn là trung điểm của đường kính.

 b) Độ dài bán kính hình tròn gấp đôi độ dài đường kính.c) Độ dài đường kính hình tròn gấp đôi độ dài bán kính.

d) Độ dài bán kính hình tròn bằng một nửa độ dài đường kính.

I O

Tâm hình tròn 

Bán kính 

Đường kính 

O . 

Page 112: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 112/181

  - 112 -

Tiết 108 : Vẽ trang trí hình tròn

1. Vẽ hình theo các bước sau :

Bước 1 : Vẽ hình tròn tâm I , bán kính IP .....

Bước 2 : Vẽ trang trí hình tròn (tâm P, bán kính PM và tâm Q, bán kính QM)

Bước 3 : Vẽ trang trí hình tròn (tâm M, bán kính MP và tâm N, bán kính NP)

P

M

I

 N

Q

P

M

I

 N

Q

M

 N

I QP

Mẫu :

Mẫu :

Mẫu :

Page 113: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 113/181

  - 113 -

Tiết 109 : Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

1.Tính :

2

4306  

3

3018  

5

1019  

4

2109  

2. Đặt tính rồi tính :

2122 x 4 1223 x 3 1410 x 5 1061 x 6

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Mỗi chuyến xe chở 1140kg khoai tây. Hỏi 5 chuyến xe như thế chở bao nhiêuki-lô-gam khoai tây ?

Tóm tắt : Giải :

4. Tính nhẩm :

30 x 5 = …..… 100 x 6 = …..… 1000 x 3 = …..…

40 x 5 = …..… 200 x 6 = …..… 2000 x 3 = …..…

50 x 5 = …..… 300 x 6 = …….. 3000 x 3 = …..…

Page 114: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 114/181

  - 114 -

Tiết 110 : Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

1.Viết thành phép nhân và ghi kết quả :

a) 

2345 + 2345 = 2345 x ….. = …………..

 b)  2309 + 2309 + 2309 = 2309 x ….. = …………..

c)  1016 + 1016 + 1016 + 1016 = 1016 x ….. = …………..

2. Điền số thích hợp vào ô trống :

Số bị chia 546 980

Số chia 6 6 5 5

Thương 91 1105

3. Nhà bác Tư có 3 kho thóc, mỗi kho chứa 1150kg thóc. Bác đã bán đi 2280kgthóc. Hỏi nhà bác Tư còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?

Tóm tắt : Giải :

4. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :

Số đã cho 912 1081 1060 1214

Thêm 7 đơn vị 919

Gấp 7 lần 6384

5. Điền số vào ô trống biết rằng tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 2000

1200 500

Page 115: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 115/181

  - 115 -

5022 9123 5025

Tiết 111 : Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) 

1.Tính :

2

3517  

3

1417  

6

1206  

7

1314 Error!

Not a valid link. 

2. Đặt tính rồi tính :

2180 x 4 1536 x 3 1514 x 5 1109 x 8

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Mỗi ngày nhà máy dệt được 1205 chiếc khăn. Hỏi trong 7 ngày nhà máy ấy dệtđược bao nhiêu chiếc khăn ?

Tóm tắt : Giải :

4. Một khu rừng hình vuông có cạnh dài 2416m. Tính chu vi của khu rừng đó ?

Tóm tắt : Giải :

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

2

2516  

3

3041  

5

1405  

Page 116: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 116/181

  - 116 -

5....0 8..80 ..648

Tiết 112 : Luyện tập

1. Đặt tính rồi tính :

1318 x 5 2625 x 3 1407 x 7 1108 x 9

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

2. Mẹ mua 2 quả bưởi, mỗi quả giá 3500 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 10000đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho mẹ bao nhiêu tiền ?

Tóm tắt : Giải :

3. Tìm X :

a) X : 6 = 1213 b) X : 7 = 1208………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

4. Viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm :

Hình A Hình B

- Hình A có ..... ô vuông đã tô màu. - Hình B có ..... ô vuông đã tô màu.

- Tô màu thêm…. ô vuông để được - Tô màu thêm…. ô vuông để được

hình chữ nhật có 15 ô vuông. Hình vuông có 9 ô vuông.

5. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm :

5106..  

4..22..  

..2..14  

Page 117: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 117/181

  - 117 -

Tiết 113 : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

1.Tính :

2. Người ta xếp đều 1269 quyển sách vào trong 9 ngăn tủ. Hỏi mỗi ngăn có baonhiêu quyển sách ?

Tóm tắt : Giải :

3. Tìm X :

a) X x 3 = 2319 6 x X = 1326

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 b) 9870 : X = 7 4 x X = 1824 – 1000

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (1640 + 4275) : 5 = ?

a. 1181 b. 1183 c. 1495 d. 2495

8248 2 7655 5 6396 3 1728 4

Page 118: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 118/181

  - 118 -

<, =, >

Tiết 114 : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

1. Tính :

2. May mỗi bộ áo quần đồng phục hết 3m vải. Hỏi có 1121m vải thì may được bao nhiêu bộ áo quần đồng phục và còn thừa mấy mét vải ?

Tóm tắt : Giải :

3. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên :

Hãy xếp thành hình dưới đây :

4. Điền dấu ?

1260 : 5 …. 1260 : 4 1524 : 4 …. 380 248 … 82 x 3 + 2

3169 2 5347 3 1667 4 2479 6

Page 119: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 119/181

  - 119 -

Tiết 115 : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) 

1. Đặt tính rồi tính :

2178 : 2 3545 : 5 6314 : 3 4827 : 4………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Theo kế hoạch một đội công nhân phải trồng được 6618 cây cao su, đội đã

trồng được6

1  số cây theo kế hoạch. Hỏi đội công nhân ấy còn phải trồng bao

nhiêu cây cao su nữa ?

Tóm tắt : Giải :

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng :

a) Trong phép chia cho 6 số dư lớn nhất có thể là mấy ?

a. 6 b. 5 c. 4 d. 3

 b) Trong phép chia cho 7 số dư bé nhất có thể là mấy ?

a. 0 b. 1 c. 2 d. 6

5624 8024 73

0

8120 902 90220

2

6481 808 81

01

Page 120: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 120/181

  - 120 -

Tiết 116 : Luyện tập

1. Đặt tính rồi tính :

1225 : 3 1838 : 6 6334 : 7 3529 : 8………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Tìm X :

a) X x 4 = 1216 b) 5 x X = 7515

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Một cửa hàng có 1035 lọ tương, đã bán hết 5

1

 số lọ tương đó. Hỏi cửa hàng cònlại bao nhiêu lọ tương ?

Tóm tắt : Giải :

4. Tính nhẩm :

900 : 3 = …..… 9000 : 3 = …..… 500 : 5 = …..…

800 : 4 = …..… 8000 : 4 = …….. 5000 : 5 = …..…

5. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng :

a) Có bao nhiêu số có ba chữ số ?a. 90 b. 899 c. 900 d. 999

 b) Có bao nhiêu số có bốn chữ số ?

a. 900 b. 999 c. 9000 d. 9999

Page 121: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 121/181

  - 121 -

Tiết 117 : Luyện tập chung

1. Tính :

8

628  

3

2529  

6

1407  

7

1205  

2. Đặt tính rồi tính :

4241 : 6 4933 : 7 4006 : 5 6390 : 9………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Có 7 hộp kẹo, mỗi hộp đựng 450g kẹo, đem số kẹo đó chia đều cho 9 nhóm họcsinh. Hỏi mỗi nhóm được bao nhiêu gam kẹo ?

Tóm tắt : Giải :

4. Nối (theo mẫu) : 

4816 4 1572 3 6505 5 2763 9

X x 8 = 4168

X : 2 = 2289

2084 : X = 4

X : 7 = 654X = 521

X = 4578

Page 122: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 122/181

  - 122 -

Tiết 118 : Làm quen với chữ số La Mã

1. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :

Số 5 4 7 3 8 9

Số La Mã V X XX VI XI

2. Nối (theo mẫu) :

3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

…..giờ …... phút …..giờ …... phút …..giờ …... phút

4. Viết các số : II, IV, X, VII, XXI, XX, VI

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………..…….……..……...........……..

 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :………………..…………..……............……..

Mười lăm Mười hai Chín Mười chín Ba

Hai mươi Bảy Mười một Bốn Mười sáu

XXXII XV XIX VII XI IX IVXVI III

Page 123: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 123/181

  - 123 -

<, =, >

Tiết 119 : Luyện tập

1. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng :

4 giờ kém 10 phút 9 giờ 0 phút 20 giờ 15 phút

2. Điền vào ô trống (theo mẫu) :

Đọc số Một TámMườichín

Hai mươimốt

Viết số V XI XIV

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Mười một : XI Chín : X

Mười sáu : XIV Sáu : VI

Mười bảy : XVII Mười bốn : XVI

Mười lăm : XV Hai mươi : XX

4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

a) Có thể dùng 4 que tính để xếp thành các số La Mã nào ?

Các số xếp được là : VII (bảy) ; .........................................................................

 b) Có thể dùng 2 que tính để xếp thành các số La Mã nào ?

Các số xếp được là : ............................................................................................

c) Có thể dùng 5 que tính để xếp thành các số La Mã nào ?Các số xếp được là : ............................................................................................

5. Điền dấu ?

XX .... 19 XXV .... 25 XIV .... 15 IX .... 11

Page 124: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 124/181

  - 124 -

Tiết 120 : Thực hành xem đồng hồ

1. Mấy giờ rồi ?

…..giờ …. phút …..giờ …. phút …..giờ …. Phút …..giờ …. phút

…..giờ …. phút …..giờ …. phút …..giờ …. Phút …..giờ …. phút

2. Vẽ thêm kim dài để có :

4 giờ kém 5 phút 6 giờ 10 phút 2 giờ 23 phút 17 giờ

3. Vẽ thêm kim dài và kim ngắn để đồng hồ chỉ :

7 giờ rưỡi 8 giờ 47 phút 3 giờ kém 10 phút 21 giờ

Page 125: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 125/181

  - 125 -

Tiết 121 : Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo) 

1. Mấy giờ rồi ?

....................................................................................................................................

2. Xem đồng hồ rồi điền vào chỗ trống : 

 Nam đi học lúc ………………. Nam đến trường lúc………………

 Nam đi từ nhà đến trường hết …… phút 

Chương trình Văn nghệ Thiếu nhi Chương trình Văn nghệ Thiếu nhi

 bắt đầu lúc………......................... kết thúc lúc …………..............

Chương trình kéo dài ……… phút

3. Gạch nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian :

14:05 1:36 8:45  10:18 

10:03

12:15

6:47

4:33

Page 126: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 126/181

  - 126 -

Tiết 122 : Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

1. Năm hộp bút chì màu có 60 cây bút. Hỏi 8 hộp bút chì màu như thế có baonhiêu cây bút ?

Tóm tắt : Giải :

2. Lập đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:

Tóm tắt :  8 thùng : 960 lít3 thùng : …... lít ?

Bài toán : 

Giải :

3. Điền số vào ô trống biết rằng mỗi can đựng số lít dầu như nhau :

Số lít dầu 20 50 90

Số can 4 6 15 20

4. Cho 6 hình tam giác như hình bên,

hãy xếp thành hình chữ nhật sau : 

Page 127: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 127/181

  - 127 -

....? bao

9720 bao 

Tiết 123 : Luyện tập

1. Điền số vào ô trống biết rằng mỗi em bé được chia số viên kẹo như nhau :

Số em bé 2 5 12

Số viên kẹo 8 16 36 60

2. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải :

Tóm tắt :

Bài toán : 

Giải :

3. Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật biết chiều rộng bằng 36m và bằng3

1  

chiều dài.Tóm tắt : Giải :

Page 128: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 128/181

  - 128 -

Tiết 124 : Luyện tập

1. Điền số vào ô trống :

Số tuần lễ 5 15

Số ngày 21 63 35 364

2. Mua 3 bông hoa hết 7500 đồng. Hà mua 4 bông hoa như thế thì phải trả baonhiêu tiền ?

Tóm tắt : Giải :

3. Bốn xe vận chuyển được 5800kg gạo. Hỏi có 7 xe như thế vận chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam gạo (mỗi xe vận chuyển số kg gạo như nhau) ?

Tóm tắt : Giải :

4. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức :

a) 45 chia 9 nhân 3 b) 27 nhân 4 chia 2………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25m. Nếu bớt chiều dài đi 7m vàthêm chiều rộng 7m thì chiều dài hơn chiều rộng 1m. Tính chu vi mảnh đất đó ?

Tóm tắt : Giải :

Page 129: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 129/181

  - 129 -

Tiết 125 : Tiền Việt Nam

1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :

Trong 1 tuần, Nam bỏ vào heo đất 2 đồng tiền loại 2000 đồng và 4 đồng tiềnloại 1000 đồng. Hỏi trong tuần đó Nam để dành được bao nhiêu tiền ?

a. 4000 đồng b. 6000 đồng c. 8000 đồng d. 10000 đồng2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Em cầm 3 tờ giấy bạc loại 10000 đồng và 2 tờ giấy bạc loại 5000 đồng đi mua 2hộp sữa hết 18000 đồng. Hỏi em có thể đưa cho cô bán hàng những tờ giấy bạcnào và cô bán hàng phải trả lại cho em bao nhiêu tiền ?

a)  Đưa 2 tờ giấy bạc loại 10000 đồng, cô bán hàng trả lại 2000 đồng.

 b)  Đưa 2 tờ giấy bạc loại 10000 đồng và 2 tờ loại 5000 đồng,

cô bán hàng trả lại 2000 đồng.c)  Đưa 1 tờ giấy bạc loại 10000 đồng và 2 tờ loại 5000 đồng,

cô bán hàng trả lại 2000 đồng.

d)  Đưa 1 tờ giấy bạc loại 10000 đồng và 1 tờ loại 5000 đồng,

cô bán hàng trả lại 3000 đồng.

3. Xem bảng giá sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm :

Vở trắng Viết mực Viết chì Thước kẻ Bảng con3500 đồng 3000 đồng 1500 đồng 1000 đồng 4200 đồng

a) Đồ dùng học tập nhiều tiền nhất là …………..…, ít tiền nhất là…………..…

 b) Mua một quyển vở và một cây viết mực hết ………………………………….

c) Giá tiền một cái bảng con nhiều hơn giá tiền một quyển vở là ………..………

d) Nếu chỉ có 10000 đồng thì em chỉ mua được …………………………………

…………………………………………………………………………………… 

4. Nam có 4 tờ giấy bạc loại 500 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 2000 đồng, Bắc có 4tờ giấy bạc loại 1000 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi ai có nhiều tiềnhơn và nhiều hơn bao nhiêu tiền ?

Tóm tắt : Giải :

Page 130: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 130/181

  - 130 -

Tiết 126 : Luyện tập

1. Xem các bảng sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm :

Tên Hoa Hồng Mai Nga LanSố tờ giấy bạc có

10001000

20001000

5000 500 ; 500 ;1000 ; 2000

1000 ; 1000;2000 ; 2000

Bảng giá

Vở trắng Viết mực Hộp bút màu Thước kẻ Kéo

5000 đồng 4000 đồng 6000 đồng 2000 đồng 3000 đồng

a) Số tiền Nga có là .................. đồng ; số tiền Lan có là ……………đồng

 b) ……… có nhiều tiền nhất ; ……… có ít tiền nhất. Mai có nhiều hơn Hoa

……………đồng. Tổng số tiền của Lan và Hồng có là………….. đồng.

c) Số tiền của Hoa mua vừa đủ một…………………. Số tiền của Hồng mua vừa

đủ một …………………... Số tiền của Mai mua vừa đủ một …………………

Số tiền của Hùng mua vừa đủ một………………………...…

d) Lan mua một cây bút mực sẽ còn thừa…………… đồng ; Hồng mua một hộp

 bút chì màu thì còn thiếu………..… đồng.

e) Để số tiền của Nga và Hồng bằng nhau thì Nga phải cho Hồng ……….. đồng.

g) Để số tiền của Lan bằng số tiền của Hoa thì Lan phải cho Hoa …..…….  đồng.

2. Chị Mai mua một hộp bánh hết 7500 đồng và một gói bột giặt hết 11500 đồng.Chị đưa cho cô bán hàng 20000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại bao nhiêu tiền ?

Tóm tắt : Giải :

3. Nga có 10000 đồng, Nga cho em gái 2000 đồng, cho bạn Hoa 2000 đồng vàmua một cây bút thì Nga còn lại 1000 đồng. Hỏi cây bút giá bao nhiêu tiền ?

Tóm tắt : Giải :

Page 131: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 131/181

  - 131 -

Tiết 127 : Làm quen với thống kê số liệu

1. Bốn bạn Hùng, Dũng, Hà và Hoa có trọng lượng theo thứ tự là :

32 kg ; 35 kg ; 26 kg ; 28 kg

Dựa vào dãy số liệu trên để điền vào các chỗ chấm :

a) Hùng nặng ……kg ; Dũng nặng……kg ; Hà nặng……kg ; Hoa nặng…….kg.

 b) Bạn ………..nặng nhất ; bạn …….…nhẹ nhất ; Hai bạn hơn kém nhau……kg

c) Dũng nặng hơn Hà…….kg nhưng nhẹ hơn Hùng……kg

d) Hà nhẹ hơn Hùng……kg ; nhẹ hơn Dũng……kg nhưng nặng hơn Hoa….. .kg.

2. Cho dãy số liệu : 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27 ; 30.

Hãy điền vào các chỗ chấm :

a)  Số thứ nhất trong dãy là……; số cuối cùng trong dãy là ……

Hiệu của 2 số đó là……..

 b) 

Số 12 là số thứ…... trong dãy số ; số 24 là số thứ…... trong dãy số.

Tổng của 2 số đó là …….

c)  Số thứ ba trong dãy số là……. ; số thứ chín trong dãy số là …….

Tích của 2 số đó là …..…

d) 

Số thứ hai trong dãy là……. ; số thứ 10 trong dãy là……..

Thương của 2 số đó là ….… Ba số tiếp theo của dãy số là …… ; …… ; …….

3. Các ngày chủ nhật trong tháng 6 năm 2010 tạo thành 1 dãy số : 6 ; 13 ; 20 ; 27

Hãy điền vào các chỗ chấm :

a) Số ngày trong tháng sáu là…… ngày. Trong tháng 6 có …… ngày chủ nhật.

 b) Chủ nhật đầu tiên là ngày…… Ngày 27 là ngày chủ nhật thứ…..trong tháng.

c) Ngày Quốc tế Thiếu nhi năm 2010 là ngày thứ ……….

d) Ngày cuối tháng 6 năm 2010 là ngày……. và là ngày thứ ……….

4. Dãy số tự nhiên gồm các số có 4 chữ số và thỏa mãn các điều kiện sau :- Chữ số hàng nghìn là số lớn nhất có một chữ số.

- Chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng nghìn 2 đơn vị.

- Chữ số hàng chục là những số chẵn.

- Đếu là những số tròn chục.

a) Dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :……………………………………… 

 b) Dựa vào dãy số trên, hãy điền vào các chỗ chấm :

Dãy số gồm …… số. Số lớn nhất là ………; số bé nhất là ……… ; hiệu củasố lớn nhất và số bé nhất là……. Thương của số lớn nhất và 3 là……....

Page 132: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 132/181

  - 132 -

Tiết 128 : Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)

1. Xem bảng thống kê kết quả trồng cây của các lớp và điền vào chỗ chấm :

Lớp 3A 3B 3C 3D

Số cây trồng được 45 38 32 40

Lớp 3A trồng được……. cây. Lớp 3D trồng được……. cây.-  Lớp 3A trồng nhiều hơn lớp 3C……cây ; lớp 3B trồng ít hơn lớp 3D…... cây.

Lớp 3A và lớp 3B trồng được…… cây ; lớp 3C và lớp 3D trồng được....... cây.

2. Xem bảng thống kê số liệu sau và điền vào chỗ chấm :

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Số ngày 31 28 31 30 31 30 31 31 30 31 30 31- Các tháng có 31 ngày là …………………………………………………………

- Các tháng có 30 ngày là …………………………………………………………

- Tháng có 28 ngày là tháng……, năm nhuận thì tháng hai có……. ngày

3. Xem bảng thống kế chất lượng môn Toán của khối 3 và điền vào chỗ chấm :

Lớp 3A 3B 3C 3D

Giỏi 14 10 9 12

Khá 11 15 18 11

TB 6 8 7 9Yếu 2 1 0 0

- Số học sinh giỏi của lớp 3A là…….. ; của lớp 3B là ………..

- Số học sinh khá của lớp 3C là…….. ; của lớp 3D là…………

- Lớp không có học sinh yếu là lớp…..…; lớp có số học sinh giỏi nhiều nhất là

lớp…….. Tổng số học sinh của lớp 3C là ……. ; của lớp 3D là ……….

- Tổng số học sinh giỏi của 4 lớp là…… ; tổng số học sinh yếu của 4 lớp là……

4. Dãy số tự nhiên gồm các số có 4 chữ số và thỏa mãn các điều kiện sau :

- Chữ số hàng nghìn là số chẵn lớn nhất có một chữ số.

- Chữ số hàng trăm là số lẻ nhỏ nhất có một chữ số.

- Chữ số hàng chục là những số chẵn.

- Đều là những số tròn chục.

a) Dãy số trên xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :…………………………………… 

 b) Dựa vào dãy số trên, hãy điền vào các chỗ chấm :

Dãy số gồm …… số. Số lớn nhất là ………; số bé nhất là ……… ; hiệu của

số lớn nhất và số bé nhất là……. Thương của số bé nhất và 3 là……....

Page 133: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 133/181

  - 133 -

Tiết 129 : Luyện tập 

1. Một cửa hàng trong tháng một bán được 2015 đồ dùng, tháng hai bán nhiềuhơn tháng một 645 đồ dùng nhưng ít hơn tháng ba 239 đồ dùng. Hỏi :

a) Trong tháng ba cửa hàng bán được bao nhiêu đồ dùng ?

 b) Cả 3 tháng cửa hàng bán được bao nhiêu đồ dùng ?

Tóm tắt : Giải :

2. Đọc bảng thống kê số trẻ sơ sinh và điền vào các chỗ chấm :

 Năm 2005 2006 2007 2008 2009

Trẻ sinh ra đời 368 364 321 310 290

Số trẻ em được sinh ra trong năm 2009 là……… ; năm 2008 là………. ;

năm 2007 là ……… ; năm 2006 là……….; năm 2005 là ………..

- Trẻ được sinh ra nhiều nhất trong năm…….… và ít nhất trong năm …….…

- Tổng số trẻ được sinh ra đời trong 5 năm là……….

- Trong năm 2005 có ít nhất……… đứa trẻ được sinh ra trong cùng một ngày

3. Xem bảng thống kê số đo chiều dài và chiều rộng các hình chữ nhật A,B,C,D,E dưới đây (tính theo đơn vị cm). Hãy tính rồi điền vào bảng thống kê độ dàichu vi của các hình chữ nhật kể trên cho thích hợp :

Hình chữ nhật A B C D E

Chiều rộng 4 6 12 15 22

Chiều dài 6 14 18 25 28

Hình chữ nhật A B C D E

Chu vi

4. Chu vi các hình vuông G, H, I, K, L lần lượt bằng chu vi các hình chữ nhật A ,B, C, D, E. Hãy điền vào bảng thống kê số đo cạnh của các hình vuông này.

Hình vuông G H I K L

Số đo cạnh

Page 134: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 134/181

  - 134 -

Tiết 130 : Ôn tập chuẩn bị kiểm tra giữa kì 2

1. Điền số vào ô trống :

Số liền trước Số Số liền sau

5389

60997000

4100

2. a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau : 5746 ; 5674 ; 7654 ; 7564

 b) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau : 5476 ; 5467 ; 5647 ; 5764

3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :- Trong cùng một năm, ngày 24 tháng 5 là thứ hai thì ngày 1 tháng 6 là :

a. Thứ hai b. Thứ ba c. Thứ tư d. Thứ năm

- Số thứ năm trong dãy số 115 ; 125 ; 135 ; 145 ; 155 ; 165 ; 175 ; 185 ; 195 là :

a. 135 b. 145 c. 155 d. 165

4. Đặt tính rồi tính :

3618 + 1576 6285 - 4537 2417 x 4 1119 : 3

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

5. Thư viện có 1348 quyển sách đem xếp đều lên 8 kệ sách. Hỏi 6 kệ sách như thếxếp được bao nhiêu quyển sách ?

Tóm tắt : Giải :

6. Tô màu các tờ giấy bạc để được số tiền tương ứng ở bên phải :

2000 đồng

200 đồng

2000 đồng 5000 đồng

200 đồng 500 đồng

5000 đồng

500 đồng12700 đồng

Page 135: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 135/181

  - 135 -

Tiết 131 : Các số có năm chữ số 

1. Viết 5 số có 5 chữ số và đọc các số đó (theo mẫu) :

Viết số Đọc số

27 458 Hai mươi bảy nghìn bốn trăm năm mươi tám

2. Viết (theo mẫu) :

SốHàng

Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị27 458 2 7 4 5 815 34238 12151 11169 798

3. Viết tiếp vào chỗ chấm :- 43100 ; 43200 ;……….. ;………… ; ………… ; ………… ; ………….

- 30000 ; 40000 ;………… ; ……….. ; …………. ; …………. ; …………;

- …….…...; …………; ………….; ……….…; ………….. ; 70800 ; 70900

- ………....; …………; ………….; ………….; ………….. ; 80000 ; 90000

Page 136: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 136/181

  - 136 -

Tiết 132 : Luyện tập 

1. Điền vào ô trống :

Viết sốHÀNG

Đọc sốChụcnghìn

 Nghìn Trăm Chục Đơnvị

25 237 2 5 2 3 7 Hai mươi lăm nghìnhai trăm ba mươi bảy71 284

6 1 2 4 8

Chín mươi nghìn támtrăm ba mươi hai

36 487

9 5 4 2 0

2. Viết tiếp vào chỗ chấm :

- 52100 ; 52200 ; …………..; …………...; …………..; ………….; ……….…

- 48750 ; 48760 ; …………..; …………...; …………..; ………….; ……….…

- 21953 ; 21954 ; …………..; …………...; …………..; ………….; ……….…

- 30000 ; 40000 ; …………..; …………...; …………..; ………….; ……….…3.Tính nhẩm :

a) 6000 + 6000 = ................ 6000 – 3000 = ............... 7000 x 3 = .............

 b) 2000 + 4000 : 2 =..................... (2000 + 8000) x 5 =.....................

=..................... =.....................

4.Viết (theo mẫu) :

a) 56892 = 5 chục nghìn + 6 nghìn + 8 trăm + 9 chục + 2 đơn vị

 b) 68415 = ………………………………………………………........................

c) 95432 = ……………………………………………………......................….

d) 37950 = ……………………………………………………......................….

e) 10000 = ……………………………………………………...........................

5. Viết :

a) Số bé nhất có 5 chữ số : …………

 b) Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau : …………c) Số lớn nhất có 5 chữ số :…………

d) Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau : …………

Page 137: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 137/181

  - 137 -

Tiết 133 : Các số có năm chữ số (tiếp theo)

1. Viết 5 số có 5 chữ số và đọc các số đó (theo mẫu) :

Viết sốHÀNG

Đọc sốChụcnghìn

 Nghìn Trăm Chục Đơnvị

61 905 6 1 9 0 5 Sáu mươi mốt nghìn chíntrăm linh lăm 

2. Viết số gồm :

a) 4 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 1 chục, 5 đơn vị : ……………………...........

 b) 7 chục nghìn, 5 nghìn, 2 chục, 1 đơn vị : …………………….......................

c) 4 đơn vị, 2 trăm, 3 chục, 9 chục nghìn : ……………….....…................…....

d) 2 trăm, 6 nghìn, 30 nghìn : ………………….....................................….…....

3. Đọc các số vừa viết trong câu a, b, c của bài tập 2 ở trên theo 2 cách :

- Cách 1: Có từ “vạn”

a) ............................................................................................................................

 b) ............................................................................................................................

c) ............................................................................................................................

- Cách 2 : Không có từ “vạn”

a) ............................................................................................................................

 b) ............................................................................................................................

c) ............................................................................................................................

4. Xem các số ở bài tập 2 rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp :

- Số lớn nhất là ………………............ Số bé nhất là ……………............…

- Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là : ………………………………………

5. Xếp 7 hình tam giác giống hình bên

thành hình chiếc thuyền (như hình vẽ) :

Page 138: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 138/181

  - 138 -

Tiết 134 : Luyện tập 

1. Viết và ghi cách đọc số có 5 chữ số vào ô trống theo yêu cầu sau :

Số viết phải có Viết số Đọc số

7 nghìn 67 289

50 nghìn0 chục

1 trăm

3 đơn vị

2. Xem các số vừa viết ở bài tập 1 rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp :

- Số lớn nhất là ………………............ Số bé nhất là ……………............…

- Số liền sau của số bé nhất là………… Số liền trước của số lớn nhất là..........- Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là ...………………………………………

3. Viết (theo mẫu) :

a) 34 987 = 3 chục nghìn + 4 nghìn + 9 trăm + 8 chục + 7 đơn vị

 b) 20 150 = …………………………………………………......................…….

c) 96 005 = ………………………………………………….....................…….

d) 70 902 = ………………………………………………….....................…….e) 80 010 = …………………………………………………….....................….

4. Tính nhẩm :

a) 6000 + 4000 = ................ 10000 – 7000 = ............... 9000 x 3 = .............

 b) 2000 + 3000 x 2 =..................... (2600 + 3000) : 7 =.....................

=..................... =.....................

c) Viết số gồm : 99 nghìn, 99 chục, 9 đơn vị .........................................................

Page 139: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 139/181

  - 139 -

Tiết 135 : Số 100 000 - Luyện tập 

1. Viết tiếp vào chỗ chấm :

- 99000 ; 99100 ; ………….. ; ……………; …………… ; ……………

- 99500 ; 99600 ; ………….. ; ……………; …………… ; ……………

- 90000 ; 91000 ; ………….. ; ……………; …………… ; ……………

- 95000 ; 96000 ; ………….. ; ……………; …………… ; ……………

- 99995 ; 99996 ; ………….. ; ……………; …………… ; ……………

2. Điền vào chỗ chấm :

- Số liền trước của 9999 là ................. - Số liền trước của 99999 là ................

- Số liền sau của 9999 là .................... - Số liền sau của 99999 là ...................

3. Theo kế hoạch một đội công nhân phải trồng 8500 cây xanh, đội đã trồng được

6200 cây. Hỏi đội công nhân phải trồng bao nhiêu cây nữa mới đúng kế hoạch ?Tóm tắt : Giải :

4. Viết các số có 5 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó đều bằng 2.10001 ; ..................................................................................................................

...............................................................................................................................

Page 140: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 140/181

  - 140 -

<, =, >

Tiết 136 :So sánh các số trong phạm vi 100 000 

1. Điền dấu ?

65000 ...... 70000 78000 ….. 78000 – 1000

99500 ….. 99050 80000 ….. 80000 + 1000

76895 ….. 76985 69000 ….. 69000 + 1

2. Viết và ghi cách đọc số có 5 chữ số vào ô trống theo yêu cầu sau :

Số viết phải có Viết số Đọc số

4 nghìn 42 963

3 nghìn

8 chục

4 trăm

0 đơn vị

3. Xem các số vừa viết ở bài tập 1 rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp :

- Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là .....…………………………………..…

4. Với 5 chữ số 3 ; 0 ; 4 ; 6 ; 1. Hãy viết :

- Số lớn nhất có 5 chữ số : ....................... Số bé nhất có 5 chữ số : ...................

- Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số : ................... Số lẻ bé nhất có 5 chữ số : ............... 

5. a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số : 45067 ; 45076 ; 45760 ; 45670

 b) Khoanh vào số bé nhất trong các số : 51067 ; 50076 ; 50067 ; 50106

6. Sau khi bán đi 4758 cây giống thì trại cây giống còn lại 5227 cây giống. Hỏilúc đầu trại có bao nhiêu cây giống ?

Tóm tắt : Giải :

Page 141: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 141/181

  - 141 -

<, =, >

Tiết 137 : Luyện tập

1. Điền số vào ô trống :

2. Điền dấu ?

9999..... 9900 + 90 9999 ..... 9990 + 9 99999 ..... 99999 – 1

3. Đặt tính rồi tính :

6735 + 2159 9271 – 5965 7346 : 7 1308 x 5

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

4. Với 5 chữ số 5 ; 0 ; 8 ; 6 ; 3. Hãy viết :

- Số lớn nhất có 5 chữ số : ....................... Số bé nhất có 5 chữ số : ....................- Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số : ................... Số lẻ bé nhất có 5 chữ số : ................

- Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số : ............... Số chẵn bé nhất có 5 chữ số : ............

5. Xếp 6 hình tam giác dưới đây thành hình vẽ như sau :

79 810 79 811

79 400 79 500

79 000 80 000

Page 142: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 142/181

  - 142 -

Tiết 138 : Luyện tập

1. Viết số gồm :

a) 9 chục nghìn, 7 trăm, 3 chục : ……………………........................................

 b) 1 vạn, 7 nghìn : ……………………...............................................................

c) 9 đơn vị, 4 chục nghìn, 6 trăm : ………………..................…..................…..

d) 5 trăm, 5 nghìn, 5 chục nghìn : …………………......................................…..

e) Mười vạn : …………............………....................................................……..

2. Đọc các số vừa viết trong câu a, b, c của bài tập 1 ở trên theo 2 cách :

- Cách 1: Có từ “vạn”

a) ............................................................................................................................

 b) ............................................................................................................................

c) ............................................................................................................................

- Cách 2 : Không có từ “vạn”

a) ............................................................................................................................

 b) ............................................................................................................................

c) ............................................................................................................................

3. Tìm X :

a) X + 2358 = 6489 X – 54 = 10000....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

 b) X x 3 = 3258 X : 4 = 4908

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

4. Trong 3 ngày trường tiểu học Lý Tự Trọng thu được 246kg giấy vụn. Hỏi trong5 ngày trường tiểu học Lý Tự Trọng thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?(số giấy vụn thu mỗi ngày là như nhau).

Tóm tắt : Giải :

Page 143: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 143/181

  - 143 -

A B

CCD G

E

Tiết 139 : Diện tích của một hình

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a. Diện tích hình tam giác lớn hơn diện tích hình tròn.

 b. Diện tích hình tròn lớn hơn diện tích hình tam giác.

c. Diện tích hình tam giác bé hơn diện tích hình tròn.

2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

Hình A Hình B

Hình A có ......... ô vuông Hình B có ......... ô vuôngDiện tích hình A.............................diện tích hình B

Diện tích hình B.............................diện tích hình A

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

Hình C Hình D

Hình C có ....... ô vuông Hình D có ...... ô vuông

- Diện tích hình C................... diện tích hình D.

- Diện tích hình ABCD ........................ diện tích hình AEGD.

- Diện tích hình EBCG ......................... diện tích hình ABCD.

- Diện tích hình ABCD bằng tổng diện tích 2 hình .................... và ....................

Page 144: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 144/181

  - 144 -

A B C D

<, =, >

Tiết 140 : Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông

1. Viết tiếp vào chỗ chấm :

Mỗi ô vuông là 1 hình vuông có cạnh dài 1cm. Vậy :

- Diện tích hình A là : ................... - Diện tích hình B là : ....................

- Diện tích hình C là : ................... - Diện tích hình D là : ....................

- Hình có diện tích lớn nhất là hình ....................................................................

- Hình có diện tích bé nhất là hình ......................................................................

2. Dựa vào các hình ở bài tập 1 để tính rồi điền vào chỗ chấm (theo mẫu) :

Mẫu : Diện tích hình A + diện tích hình B = 7cm2 + 4cm2 = 11cm2

a) Diện tích hình C + diện tích hình D = ............................................................ 

 b) Diện tích hình C – diện tích hình B = ............................................................

c) Một nửa diện tích hình B = ...............................................................................

d) Gấp 2 lần diện tích hình D = .............................................................................

3. Điền dấu ?

5cm2

+ 7cm2

….. 6cm2

x 2 125cm2

….. 25cm2

x 545cm2 x 2 ..… 160cm2 : 2 138cm2  – 78cm2 ….. 130cm2 : 2

4. Một hình chữ nhật có diện tích 936cm2 . Tính diện tích hình tam giác, biết rằngdiện tích hình tam giác kém diện tích hình chữ nhật 9 lần.

Tóm tắt : Giải :

Page 145: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 145/181

  - 145 -

Tiết 141 : Diện tích hình chữ nhật

1.  Điền vào ô trống (theo mẫu) :

Chiều dài Chiều rộng Diện tíchhình chữ nhật

Chu vihình chữ nhật

12m 7m 12 x 7 = 84(m2) (12 + 7) x 2 = 38(m)

8cm 5cm

3dm 9cm

15cm 6 cm

2. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2dm và chiều rộng 8cm.

Tóm tắt : Giải :

3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện

tích hình chữ nhật đó ?Tóm tắt : Giải :

Page 146: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 146/181

  - 146 -

Tiết 142 : Luyện tập

1.  Điền vào ô trống (theo mẫu) :

Chiều dài Chiều rộng Diện tíchhình chữ nhật

Chu vihình chữ nhật

10cm 4cm 40cm2 28cm

4cm 40cm2 8cm 40cm5m 30dm

2. 

Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng kém chiều dài 2cm.Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó ?

Tóm tắt : Giải :

3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :

a) Diện tích hình chữ nhật là 24cm2, chiều dài 6cm, chiều rộng là :

a. 2cm b. 3cm c. 4cm d. 5cm

 b) Diện tích hình chữ nhật là 54cm2, chiều rộng 6cm, chiều dài là :

a. 9cm b. 8cm c. 7cm d. 6cm

c) Chiều rộng hình chữ nhật là 3cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng, diện tích là :

a. 15cm2  b. 30cm2  c. 45cm2  d. 60cm2 

Page 147: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 147/181

  - 147 -

A B M

NCD

4cm

4cm

7cm

Tiết 143 : Diện tích hình vuông

1. Điền vào ô trống (theo mẫu) :

Cạnh hình vuông 5dm 7cm 9m

Chu vi hình vuông 5 x 4 = 20(cm)

Diện tích hình vuông 5 x 5 = 25(cm )

2. Tính diện tích hình vuông có cạnh dài 8dm.

Tóm tắt : Giải :

3. Xem hình bên :

a) Tính diện tích hình vuông ABCD ?

 b) Tính diện tích hình chữ nhật BMNC ?

c) Tính diện tích hình AMND ?

Giải :

Page 148: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 148/181

  - 148 -

Tiết 144 : Luyện tập

1.Điền vào ô trống (theo mẫu) :

Cạnh hình vuông 3dm 7cm

Chu vi hình vuông 12dm 36cm

Diện tích hình vuông 9dm

 

25cm

 

2. Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi diện tích hình vuông đó bằng baonhiêu xăng-ti-mét vuông ?

Tóm tắt : Giải :

3. Một miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi đo được 21m, chiều dài 15m. Tínhdiện tích miếng đất hình chữ nhật đó ?

Tóm tắt : Giải :

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

 Nếu chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật thì :

a) Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.

 b) Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông.

c) Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.

Page 149: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 149/181

  - 149 -

Tiết 145 : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

1.Tính :

17405

53486   21968

47305   48159

35290   8126

23782  

2. Đặt tính rồi tính :

32456 + 46729 19356 + 75428 21452 + 60515 67258 + 9428

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3. Tìm X :

a) X – 26478 = 52912 b) X – 64528 = 947

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

4. Một cửa hàng ngày đầu bán được 6525kg gạo, ngày thứ hai bán được 9367kg.Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

Tóm tắt : Giải :

5. Biết nửa chu vi của một hình chữ nhật là 13dm và chiều rộng đo được 60cm.Tính diện tích hình chữ nhật đó ?

Tóm tắt : Giải :

Page 150: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 150/181

  - 150 -

93795

27m

Chiều dài

Chiều rộng

Diện tích …….. ? m2

Tiết 146 : Luyện tập

1. Tính (theo mẫu) :

23144

18415

52236

 

31640

14415

22136

 

24164

35204

12523

 

10434

41537

36210

 

2. Đặt tính rồi tính :

62974 + 15209 19874 + 48051 78214 + 14128 53470 + 9141

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3. Một hình chữ nhật có chiều rộng đo được 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?

Tóm tắt : Giải :

4. Viết đề toán theo tóm tắt sau rồi giải :

Bài toán :

Giải :

Page 151: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 151/181

  - 151 -

Tiết 147 : Phép trừ các số trong phạm vi 100 000

1. Tính :

47169

61278   54729

96542   10498

26789   18397

26419  

2. Đặt tính rồi tính :

12680 – 9365 24978 – 7684 97564 – 18293 72158 – 529

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3. Một trại chăn nuôi có 92650 con gà. Sau khi đem bán, trại còn lại 45628 con.Hỏi trại chăn nuôi ấy đã bán bao nhiêu con gà ?

Tóm tắt : Giải :

4. Tìm số A, biết rằng nếu lấy 100 000 trừ A thì bằng số lớn nhất có 4 chữ số.Giải :

Page 152: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 152/181

  - 152 -

Tiết 148 : Tiền Việt Nam

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

2. Mẹ em đi chợ mua thịt hết 34000 đồng, mua cá hết 27000 đồng. Mẹ mang theo100000 đồng. Hỏi sau khi đi chợ mẹ còn lại bao nhiêu tiền ?

Tóm tắt : Giải :

3. Hà mua 4 cây bút chì hết 8000 đồng. Hỏi mua 7 cây bút chì như thế Hà phải trả bao nhiêu tiền ?

Tóm tắt : Giải :

5000 đồng 10 000 đồng

50 000 đồng20 000 đồng

…………… đồng

…………… đồng5000 đồng

50 000 đồng20 000 đồng

…………… đồng

5000 đồng 200 đồng

10 000 đồng20 000 đồng

200 đồng

…………… đồng5000 đồng 100 đồng

10 000 đồng50 000 đồng

200 đồng

Page 153: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 153/181

  - 153 -

Tiết 149 : Luyện tập

1. Tính nhẩm :

60000 – 50000 = …………… 100000 – 10000 = ……………

90000 – 40000 = …………… 80000 – 40000 = ……………

2. Đặt tính rồi tính :96825 – 47563 57158 – 6423 61742 – 25437 12485 – 935

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3. Mai mua 2 quyển vở và 1 cây bút hết 8000 đồng. Hùng mua 2 quyển vở và 2

cây bút như thế hết 10000 đồng. Hỏi giá tiền 1 cây bút là bao nhiêu ?Tóm tắt : Giải :

4. Nối (theo mẫu) :

4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi đo được 28cm, chiều dài 19cm. Một hìnhvuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật đó. Tính diện tích hình vuông ?

Tóm tắt : Giải :

Tháng 1 Tháng 4 Tháng 10 Tháng 6 Tháng 8 Tháng 12

Tháng 9 Tháng 11 Tháng 7 Tháng 5 Tháng 3 Tháng 2

30 ngày 28 ngày31 ngày

Page 154: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 154/181

  - 154 -

Tiết 150 : Luyện tập chung

1. Tính nhẩm :20000 + 30000 + 40000 = ………… 70000 – 40000 – 10000 = ……...…

20000 + (50000 – 30000) = ………… 90000 – (40000 + 30000) = ………..

2. Đặt tính rồi tính :

52613 + 21769 24756 + 3718 36580 + 4257 21549 + 16842

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3.  Mẹ em mua một hộp bánh giá 35500 đồng và hai gói kẹo, mỗi gói giá 6500đồng. Hỏi mẹ đã mua hết bao nhiêu tiền ?

Tóm tắt : Giải :

4. Lát nền 4 phòng học phải cần 2080 viên gạch bông. Hỏi muốn lát nền 6 phònghọc như thế phải cần bao nhiêu viên gạch bông cùng loại ?

Tóm tắt : Giải :

5. Một cái sân hình chữ nhật có diện tích 54m2 , chiều rộng đo được 6m. Tính chuvi cái sân hình chữ nhật đó ?

Tóm tắt : Giải :

Page 155: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 155/181

  - 155 -

Tiết 151 : Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

1. Tính :

3

12417 x   4

21605 x   5

16018 x   2

42638 x  

2. Tính giá trị của biểu thức :

a) 25476 + 10245 x 2 59356 – 12483 x 3

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

 b) (61478 – 54385) x 5 (12849 + 645) x 4

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3. Một kho gạo ngày thứ nhất nhập vào 21250kg gạo, ngày thứ hai nhập gấp đôisố gạo của ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày kho đã nhập vào bao nhiêu ki-lô-gamgạo ?

Tóm tắt : Giải :

4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :

Khi thực hiện phép nhân 21400 với 6, bạn Nam đã ghi nhầm số 6 thành số 9.Hỏi tích sẽ tăng lên bao nhiêu đơn vị ?

a. 64100 đơn vị b. 64200 đơn vị c. 64300 đơn vị d. 64400 đơn vị

Page 156: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 156/181

  - 156 -

5cm

Tiết 152 : Luyện tập

1.Đặt tính rồi tính :

12051 x 7 11503 x 6 13106 x 5 24218 x 4

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

2.Tính giá trị của biểu thức :

a) 31846 + 10045 x 5 94875 – 14125 x 4

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

 b) 35462 x 2 – 26841 14051 x 7 – 39285

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3.Tính nhẩm :

6000 x 3 = ………. 45000 x 2 = ………. 12000 x 4 = ……….

21000 x 2 = ………. 32000 x 3 = ………. 22000 x 4 = ……….

4. Nếu bớt một cạnh của hình vuông đi 5cm thìđược một hình chữ nhật có diện tích bé hơn

diện tích hình vuông 75cm2 (xem hình bên).

Tính chu vi hình vuông đó ?

Giải :

75cm2

Page 157: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 157/181

  - 157 -

Tiết 153 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

1. Tính :

2. Tính giá trị của biểu thức :

a) 24567 – 10648 : 2 24129 : 3 + 14560

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

 b) (47685 + 21406) : 3 (21634 + 5946) : 4

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

4. 

Một trại chăn nuôi có 19680 con gà. Người ta đã bán4

1  số gà đó. Hỏi trại chăn

nuôi còn lại bao nhiêu con gà ?

Tóm tắt : Giải :

4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình dưới đây.

Hãy xếp thành hình chiếc thuyền (như hình vẽ)

12680 4 64798 2 38694 3 47865 5

Page 158: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 158/181

  - 158 -

Tiết 154 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) 

1. Tính :

2. Người ta xếp nước mắm vào thùng, mỗi thùng xếp 6 chai nước mắm. Hỏi có20476 chai nước mắm thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu thùng và còn thừamấy chai nước mắm ?

Tóm tắt : Giải :

3. Điền vào ô trống :

Số bị chia Số chia Thương Số dư46327 2

53618 4

61354 5

4. Viết thành biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức :

a) 9826 trừ đi thương của 4527 và 3 b) Tích của 2469 và 4 cộng với 5018

.......................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................

62475 2 47891 3 36473 4 69754 5

Page 159: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 159/181

  - 159 -

Tiết 155 : Luyện tập

1. Đặt tính rồi tính :

21456 : 2 32497 : 3 50145 : 4 69785 : 5

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

2. Tính nhẩm :

24000 : 3 = ………. 45000 : 5 = ………. 36000 : 4 = ……….

20000 : 2 = ………. 32000 : 8 = ………. 72000 : 9 = ……….

3. Một kho nhiên liệu có 81260 lít gồm xăng và dầu lửa. Số dầu lửa bằng5

1  tổng

số lít xăng và dầu. Hỏi kho nhiên liệu ấy có bao nhiêu lít xăng ?

Tóm tắt : Giải :

4. Tìm X :

a) X x 4 = 52828 b) 81630 : X = 9

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

Page 160: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 160/181

  - 160 -

Tiết 156 : Luyện tập chung

1. Đặt tính rồi tính :

a) 10516 x 6 21624 x 4 25243 x 3 11405 x 5

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

 b) 23485 : 5 44668 : 7 50192 : 8 64809 : 9

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

2. Tính giá trị của biểu thức :

a) 20415 x 4 – 72346 b) (46081 + 8765) : 2

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3. Một lô đất hình vuông có chu vi đo được 64m. Tính diện tích của lô đất đó ?

Tóm tắt : Giải :

4. Có 9 xe chở hàng đi cứu trợ đồng bào bị bão lụt ở miền Trung, mỗi xe chở2060 túi gạo. Số gạo này đem chia hết cho các gia đình bị bão lụt, mỗi gia đìnhđược nhận 4 túi gạo. Hỏi có bao nhiêu gia đình được nhận gạo ?

Tóm tắt : Giải :

Page 161: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 161/181

  - 161 -

Tiết 157 : Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) 

1. Điền số vào ô trống biết rằng số học sinh ở mỗi hàng là như nhau :

Số học sinh 36 27 63

Số hàng 4 6 8

2. Có 48m vải may được 6 bộ rèm cửa như nhau. Hỏi 96m vải thì may được baonhiêu bộ rèm cửa như thế ?

Tóm tắt : Giải :

3. Tám thùng chứa 960 lít dầu. Hỏi 4 thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu ?

Tóm tắt : Giải :

4. Tính giá trị của biểu thức :

a) 48 : 8 : 2 = ………… 54 : 6 : 3 = …………. 72 : 4 : 2 = ………….= …………. = …………. = ………….

 b) 25 : 5 x 4 = …………. 6 : 6 x 5 = …………. 81: 9 x 5 = ………….

= …………. = …………. = ………….

Page 162: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 162/181

  - 162 -

Tiết 158 : Luyện tập

1. Có 48 con thỏ nhốt đều vào 8 cái lồng. Hỏi nếu có 156 con thỏ thì nhốt vào baonhiêu cái lồng như thế ?

Tóm tắt : Giải :

2. Bốn bó đũa có 72 đôi đũa. Hỏi 9 bó đũa như thế có bao nhiêu đôi đũa ?

Tóm tắt : Giải :

3. Nối biểu thức với số chỉ giá trị thích hợp :

4. Hùng và Dũng có số bi như nhau. Số bi của Hùng đựng trong 5 túi, mỗi túi có 6hòn bi. Số bi của Dũng đựng trong 3 túi. Hỏi mỗi túi bi của Dũng có mấy hòn bi ?

Tóm tắt : Giải :

63 : 9 x 3 24 x 5 : 6

54 : 6 : 3

36 x 3 : 4

72 : 8 x 5

13 x 2 x 7

182

27

20 21

3

45

Page 163: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 163/181

  - 163 -

7..66 9..5.. 12..96

Tiết 159 : Luyện tập

1. Cứ 16 cây chanh người ta bón 8kg phân đạm. Hỏi nếu cứ bón phân như thế thì36 cây chanh cần có bao nhiêu ki-lô-gam phân đạm ?

Tóm tắt : Giải :

2. Có 56kg gạo chia đều vào 7 túi. Người ta đã lấy đi 16kg gạo. Hỏi còn lại mấytúi gạo ?

Tóm tắt : Giải :

3. Điền dấu x hoặc : vào chỗ chấm :a) 48 … 6 … 5 = 40 28 … 4 … 7 = 16 54 … 3 … 8 = 144

4. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm :

6

..26..

 

7

8..3..

 

8

2..5..

 

5. Đọc bảng sau đây thống kê về số học sinh giỏi, khá, trung bình của từng lớp rồiđiền vào các chỗ chấm cho thích hợp :

Lớp Xếp loại học sinh Tổng cộngGiỏi Khá Trung bình

3A 10 14 6 303B 7 16 7 303C 9 19 4 323D 8 15 8 31

Tổng cộng 34 64 25 123a) Lớp 3A có ……. học sinh b) Lớp 3B có ……. học sinh giỏic) Lớp 3C có ……. học sinh trung bình d) Lớp 3D có ……. học sinh kháe) Tổng số học sinh của 4 lớp là ……. g) Số học sinh giỏi của 4 lớp là ……

Page 164: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 164/181

  - 164 -

Tiết 160 : Luyện tập chung

1. Tính giá trị của biểu thức :

a) 8425 – 1805 : 5 b) 2735 : 5 + 1527

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

c) (26318 + 8527) x 2 d) (36436 – 12528) : 4

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

2. Bốn công nhân làm được 28 sản phẩm trong 1 ngày. Hỏi muốn làm 42 sản phẩm như thế trong 1 ngày thì cần bao nhiêu công nhân (sức làm của mỗi ngườilà như nhau) ?

Tóm tắt : Giải :

3. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 4dm 2cm và chiều rộng bằng

6

1  chiều dài.

Tính diện tích hình chữ nhật đó ?

Tóm tắt : Giải :

4. Một phòng học gắn 8 bóng đèn. Hỏi có 195 bóng đèn thì gắn được bao nhiêu phòng học như thế và còn dư mấy bòng đèn ?

Tóm tắt : Giải :

Page 165: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 165/181

  - 165 -

Tiết 161 : Kiểm tra cuối chương

1. Nối (theo mẫu) :

2. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng :- Các số 75408 ; 54078 ; 57480 ; 80754 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :a. 75408 ; 54078 ; 57480 ; 80754 b. 54078 ; 57480 ; 75408 ; 80754c. 80754 ; 75408 ; 57480 ; 54078 d. 54078 ; 75408 ; 57480 ; 80754

- Số có : “90 nghìn + 4 trăm + 0 chục + 3 đơn vị” được viết là :a. 94403 b. 904003 c. 90403 d. 94003.

3. Điền vào chỗ trống : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

………………….. …………………… ………………………

hoặc ……………….. hoặc……………….. hoặc……………….…

4. Đặt tính rồi tính :

85164 + 1929 67835 – 8273 12527 x 3 69534 : 6

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

5. Có 48 cái khung ảnh xếp đều vào 6 thùng. Hỏi nếu có 248 cái khung ảnh nhưthế thì xếp vào bao nhiêu thùng cùng loại ?

Tóm tắt : Giải :

 Năm mươi tám nghìn chín trăm bốn mươi hai

Tám mươi nghìn không trăm linh sáu

Bốn mươi lăm nghìn chín trăm hai mươi

Chín mươi hai nghìn bảy trăm

45920

92700

58942

80006

Page 166: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 166/181

  - 166 -

Tiết 162 : Ôn tập các số đến 100 000

1. Điền số vào chỗ chấm :

a) 90000 ; 90010 ; ……..…. ; ……..…. ; …..……. ; 90050

 b) 80100 ; 80200 ; ……..…. ; ……..…. ; ……..…. ; 80500

c) 70000 ; 71000 ; ……..…. ; ……..…. ; ………... ; 75000

d) 50000 ; 60000 ; 70000 ; …..……. ; ……..…. ; …..……..

2.Viết số gồm :

a) 7 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm, 9 chục, 2 đơn vị ……………….……….……

 b) 8 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 3 chục nghìn …………………………………….…

c) 5 đơn vị, 9 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm …………………………..…………

d) 7 chục, 9 đơn vị, 2 nghìn, 5 chục nghìn …………………………..…………

e) 7 trăm, 7 chục nghìn ………………………………………………….………3. Ghi cách đọc các số vừa viết ở câu a, b, c của bài tập trên :

a) …………………………………………………….…………….……….……

 b) …………………………………………………….…………….……….……

c) …………………………………………………….…………….……….……

4. Điền số vào ô trống :

Số liền trước Số Số liền sau

10999

24000

20000

99999

5. Viết (theo mẫu) :

Mẫu : 41256 = 40000 + 1000 + 200 + 50 + 6

a) 71023 .…………………………………………….…………….……….…… b) 40130 ……………………………………..……....…………….……….……

c) 59307 ….………………………………………….…………….……….……

6. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :

- Trong số 23456, chữ số 3 chỉ :

a. 10000 b. 1000 c. 100 d. 3000

- Trong số 22245, giá trị số 2 ở bên phải bé hơn giá trị số 2 liền trước nó :

a. 2000 đơn vị b. 1800 đơn vị c. 1600 đơn vị d. 200 đơn vị

Page 167: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 167/181

  - 167 -

<, =, >

Tiết 163 :Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)

1. Điền dấu ?

39089 …. 39090 91010 …. 90110 29000 + 1000 …. 30000

30908 …. 30809 10101 …. 10110 – 9 9000 + 19000 …. 28001

2. Viết số có 5 chữ số trong đó có :a) Chữ số hàng ngàn là 7 ………... b) Chữ số hàng chục là 5 ………...

c) Chữ số hàng vạn là 3 ………..... d) Chữ số hàng đơn vị là 0 ………. 

e) Sắp xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn :

……………………………………………………………………………………

3. Với 5 chữ số 8 ; 5 ; 1 ; 6 ; 4. Hãy viết :

- Số lớn nhất có 5 chữ số : ....................... Số bé nhất có 5 chữ số : ...................- Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số : ................... Số lẻ bé nhất có 5 chữ số : ...............

4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :

- Có bao nhiêu số có 4 chữ số ?

a. 9999 b. 9000 c. 1000 d. 900

- Có bao nhiêu số có 5 chữ số ?

a. 9999 b. 99000 c. 90000 d. 99999

5. Ghép 6 hình tam giác như hình dưới đây

thành hình con cá vàng (như hình vẽ) :

Page 168: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 168/181

  - 168 -

Tiết 164 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000

1. Tính nhẩm :

30000 + 40000 = .............. 36000 + 4000 = ............... 24000 x 3 = ..............

90000 – 50000 = .............. 63000 – 3000 = .............. 42000 : 7 = ..............

90000 – 9000 = .............. 14000 x 6 = .............. 72000 : 8 = ..............

2. Đặt tính rồi tính :

a) 26485 + 34163 65892 – 47643 4163 x 3 15378 : 6

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

 b) 62853 + 24319 41687 – 9294 17208 x 4 38024 : 8

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 14625kg thịt heo. Ngày thứ hai bánnhiều hơn ngày thứ nhất 1435kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 546kg.

Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam thịt heo ?Tóm tắt : Giải :

4. Nối biểu thức với số chỉ giá trị thích hợp :

21487 – 7423

1416 x 6

25485 : 3

1459 + 84726

86185

8495

14064

8496

Page 169: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 169/181

  - 169 -

Tiết 165 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

1. Tính nhẩm :

20000 + 40000 – 50000 = ................. 4000 x 3 : 2 = .................

90000 – (20000 + 30000) = ................. 56000 : 7 x 3 = .................

70000 – 20000 – 50000 = ................. 72000 : 9 : 2 = .................

2. Đặt tính rồi tính :

a) 6089 + 7513 9478 – 687 6127 x 4 43526 : 7

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

 b) 78156 + 6482 8000 – 781 9108 x 6 10827 : 5

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3. Tìm X :

a) 12654 + X = 21786 X – 3657 = 40728....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

 b) X x 3 = 21741 X : 5 = 12360

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

4. Có 54 hộp bánh đem xếp đều vào 9 thùng thì vừa đủ. Hỏi 1740 hộp bánh nhưthế thì xếp được bao nhiêu thùng cùng loại ?

Tóm tắt : Giải :

Page 170: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 170/181

  - 170 -

Tiết 166 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

1. Tính nhẩm :

80000 – 40000 : 2 = ................. (80000 – 40000) : 2 = .................

80000 : 2 – 40000 = ................. 60000 + 30000 : 3 = .................

(60000 + 30000) : 3 = ................. 60000 : 3 + 30000 = .................

2. Đặt tính rồi tính :

4114 x 4 8195 + 3694 46998 : 3 49478 – 36549

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.................................................................................................................................... 

3. Tìm một số có bốn chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 36.

....................................................................................................................................

4. Khối lớp ba trường tiểu học Nguyễn Du có tất cả 216 học sinh.3

1  số học sinh

đó xếp loại trung bình, số còn lại là học sinh khá và giỏi. Hỏi khối lớp batrường tiểu học Nguyễn Du có bao nhiêu học sinh được xếp loại khá và giỏi ?

Tóm tắt : Giải :

5. Tính giá trị của biểu thức :

a) (4723 + 6038) x 4 b) 91764 – 91764 : 3

....................................................................................................................................

.................................................................................................................................... 6. Tìm số bị chia trong một phép chia có dư, biết rằng thương bằng 4215, số chia

là 9 và số dư là số lớn nhất có thể có trong phép chia đó.

Giải :

Page 171: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 171/181

  - 171 -

Tiết 167 : Ôn tập về đại lượng 

1. Điền vào chỗ chấm :

2km = .............. m 4m 6dm = .............. dm 5m 50cm = ..............cm

2 ngày = .............giờ 2 giờ 15 phút = .......... phút 4 giờ = .............. phút

3kg = ................. g 8kg 200g = .................g 6kg 10g = ................g

2. Trên cái cân đĩa đang thăng bằng, một đĩa có 2 quả cân loại 1kg, một đĩa có 1con gà và 1 quả cân loại 300g. Hỏi con gà nặng bao nhiêu gam ?

Tóm tắt : Giải :

3. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng :

 Nga tan học về đến Nga đến trường Nga ngủ trưa lúcnhà lúc 17 giờ 15 phút lúc 13 giờ 12 giờ kém 20 phút

4. Hà có 50000 đồng, Hà mua vở hết 16000 đồng, mua viết hết 5000 đồng và muathước kẻ hết 4000 đồng. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu tiền ?

Tóm tắt : Giải :

5. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :

Khoảng thời gian từ 17 giờ 7 phút đến 18 giờ kém 8 phút là :

a. 25 phút b. 35 phút c. 45 phút d. 55 phút

Page 172: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 172/181

  - 172 -

D

A B

C

E

Tiết 168 : Ôn tập về hình học 

1. Xem hình vẽ bên rồi điền vào ô trống ở bảng thống kê cho thích hợp :

2. a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 12cm. Trên MN lấy điểm I sao cho độ dài đoạn

thẳng MI bằng2

1  độ dài đoạn thẳng IN.

 b) Xác định trung điểm G của đoạn thẳng MN ở trên và khoanh vào chữ cáitrước ý trả lời đúng độ dài của đoạn thẳng IG.

a. 1cm b. 2cm c. 3cm d. 4cm

3. Một hình chữ nhật có chiều dài đo được 21m, chiều rộng dài bằng3

1  chiều dài.

Tính chu vi của hình chữ nhật đó ?

Tóm tắt : Giải :

4. Chiều rộng của một hình chữ nhật bằng cạnh một hình vuông có chu vi đo được32dm. Diện tích hình chữ nhật là 112dm2. Tính chu vi của hình chữ nhật đó ?

Tóm tắt : Giải :

Góc vuông Góc không vuông

Đỉnh Các cạnh Đỉnh Các cạnh

Page 173: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 173/181

  - 173 -

O

7cm

Tiết 169 : Ôn tập về hình học (tiếp theo)

1. Diện tích mỗi hình sau là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông (1 ô vuông = 1cm2) :

a) b) c)

Diện tích hình A Diện tích hình B Diện tích hình C

là ………..cm2 là ………..cm2  là ………..cm2 

2. Một hình chữ nhật có chiều dài đo được 2m 10cm, chiều dài gấp 3 lần chiềurộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó ?

Tóm tắt : Giải :

3. Tính diện tích một hình vuông, biết rằng kéodài cạnh hình vuông thêm 7cm thì ta được một

hình chữ nhật có diện tích lớn hơn diện tíchhình vuông 63cm2 (theo hình vẽ bên).

Giải :

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Trong hình vẽ bên :

Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng PQ

Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MQ

Độ dài đoạn thẳng MO bằng độ dài đoạn thẳng NO

OP và OM là 2 cạnh của góc vuông có đỉnh O

 NO và NP là 2 cạnh của góc vuông có đỉnh N

 …..? cm2  63cm2

M

P Q

N

Page 174: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 174/181

  - 174 -

Tiết 170 : Ôn tập về giải toán 

1. Hai năm trước nhà Mai thu hoạch được 3645kg cà phê, năm ngoái thu đượcnhiều hơn 418kg nhưng năm nay số cà phê thu được ít hơn năm ngoái 547kg.Hỏi năm nay nhà Mai thu được bao nhiêu ki-lô-gam cà phê ?

Tóm tắt : Giải :

2. Một cửa hàng có 14568m vải gồm hai loại vải trắng và vải hoa. Số vải trắng

 bằng31  tổng số vải của cả hai loại. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa ?

Tóm tắt : Giải :

3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 16780kg gạo, buổi chiều bán bằng4

1  số gạo

của buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

Tóm tắt : Giải :

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

66 : 3 x 2 = 66 : 6 66 : (3 x 2) = 66 : 6 66 : 3 : 2 = 22 : 2= 11 = 11 = 11

Page 175: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 175/181

  - 175 -

<, =, >

Tiết 171 : Ôn tập về giải toán (tiếp theo)

1. Một bồn nhiên liệu chứa 42560 lít dầu, người ta đã lấy ra5

1  số dầu trong bồn.

Hỏi trong bồn còn lại bao nhiêu lít dầu ?

Tóm tắt : Giải :

2. Mua 8 cây bút mực hết 72000 đồng. Hỏi nếu mua 5 cây bút mực như thế hết bao nhiêu tiền ?

Tóm tắt : Giải :

3. Điền dấu ?

a) 68 : 4 x 2 …. 68 : (4 x 2) b) 68 + 4 x 2 …. (68 + 4) x 2

c) 68 – 4 x 2 …. 60 d) (68 – 4) x 2 …. 125

4. Có 6 chiếc xe sức chở đều nhau vận chuyển được 14250kg thóc về kho. Hỏi có9 chiếc xe như vậy thì vận chuyển về kho được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?

Tóm tắt : Giải :

Page 176: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 176/181

  - 176 -

Tiết 172 : Luyện tập chung 

1. Điền vào ô trống (theo mẫu) :

Đọc số Viết số

 Năm mươi nghìn hai trăm bốn mươi mốt 50241

Một trăm nghìn64830

Một vạn hai nghìn

16008

Tám mươi ba nghìn không trăm linh năm

2. Đặt tính rồi tính :

74136 + 18425 81095 – 30648 2504 x 6 61928 : 4....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :

Một phép trừ có hiệu là 4263.

- Nếu tăng số bị trừ lên 100 đơn vị thì hiệu mới sẽ là :a. 4163 b. 4263 c. 4363 d. 4463

- Nếu tăng số trừ lên 100 đơn vị thì hiệu mới sẽ là :

a. 4063 b. 4163 c. 3063 d. 3163

4. Mấy giờ rồi ?

……………………. ……………………… ……….…………….5. Có 8 can dầu như nhau chứa tất cả 72 lít dầu. Hỏi 25 can dầu như thế thì chứa

 bao nhiêu lít dầu ?Tóm tắt : Giải :

Page 177: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 177/181

  - 177 -

Tiết 173 : Luyện tập chung (tiếp theo)

1. a) Viết số gồm :

- 2 chục nghìn + 5 nghìn + 3 trăm + 6 đơn vị …………………………………...

- 5 trăm + 2 chục nghìn + 4 nghìn + 9 đơn vị …………………………………...

- 2 vạn …………………………………………………………………………...

- 22 nghìn + 7 đơn vị ……………………………………………………………

 b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn :

....................................................................................................................................

c) Các số liền trước của các số vừa sắp xếp ở trên theo thứ tự là :

....................................................................................................................................

2. Đặt tính rồi tính :78465 + 4351 91463 – 725 3914 x 5 6417 : 9

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3. Mai hoàn thành bài kiểm tra Toán trong thời gian 35 phút. Lan hoàn thành bài

kiểm tra đó trong thời gian nửa giờ. Hỏi ai làm nhanh hơn và nhanh hơn baonhiêu phút ?

Tóm tắt : Giải :

4. Thương của một phép chia là 1452, số chia là số chẵn lớn nhất có một chữ sốvà số dư là số lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Tìm số bị chia ?

Giải : 

Page 178: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 178/181

  - 178 -

Tiết 174 : Luyện tập chung (tiếp theo)

1. Điền số vào ô trống :

Số liền trước Số Số liền sau

75479

1999970010

81000

2. a) Đọc số :

- 49084 ..................................................................................................................

- 37125 ..................................................................................................................

- 40997 ..................................................................................................................- 31002 ..................................................................................................................

 b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé :

....................................................................................................................................

3. Đặt tính rồi tính :

81705 + 3527 14760 – 5742 3412 x 6 56417 : 3

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

4. Tìm X :

a) 8 x X = 3048 b) X : 5 = 2716

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) Số đem cộng với số bé nhất có 4 chữ số bằng 1 vạn là số 90000

 b) Số đem trừ đi số lớn nhất có 4 chữ số bằng 1 vạn là số 19999

c) Số đem nhân với 5 bằng 1 vạn là số 2000

d) Số đem bớt đi 4000 rồi chia cho 2 thì bằng 1 vạn là số 20000

e) Từ ngày 1 tháng 7 đến ngày 2 tháng 8 có 33 ngàyg) Trong năm, tháng 7 và tháng 8 là hai tháng liên tiếp có 31 ngày

Page 179: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 179/181

  - 179 -

<, =, >

Tiết 175 : Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì 2 

1.Đặt tính rồi tính :

56182 + 17209 31908 – 2495 2134 x 4 46288 : 7

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

2. Tìm X :

a) 1960 : X = 8 b) 46352 – X = 4138

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Điền dấu ?

32465…. 32455 12356…. 12456 7m.... 60dm

5km……5000m2

1  giờ…. 25 phút2

1  ngày…. 12 giờ

2000 đồng …. 500 đồng x 4 2kg…. 1500g + 400g

4. Một công nhân làm ra 7 sản phẩm hết 42 phút. Hỏi công nhân ấy làm ra 96 sản

 phẩm như thế hết bao nhiêu phút (thời gian làm ra mỗi sản phẩm là như nhau) ?Tóm tắt : Giải :

5. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

………………………. ……………….……… ……………………… 

Page 180: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 180/181

  - 180 -

MỤC LỤC

Page 181: giup con hoc lop 3

7/18/2019 giup con hoc lop 3

http://slidepdf.com/reader/full/giup-con-hoc-lop-3 181/181

CHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN