Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
HARRIET
BEECHERSTOWE
Sinhngày14tháng6năm1811tạingôilàngnhỏLitchfied,Conecticut,Mỹ.SauđócùnggiađìnhchuyểnđếnsốngởOhio,mộtbangduytrìchếđộnôlệ.Vàmấtngày1tháng7năm1896ởHartfort.
BàlàthànhviêncủagiáohộiTânGiáo.MặcdùbốvàchồngbàđềulàmụcsưlỗilạccủaCơĐốcGiáo.
Bàviếtrấtsớm.Năm1852bàchoxuấtbảntiểuthuyết"TúplềubácTom".Chỉtrongvàitháng,hàngchụcvạnbảnđãbánhếtngay,phảiliêntụcinthêmvàdịchranhiềuthứtiếng.
"TúplềubácTom"làmdấylênmộtdòngvănhọcMỹviếtvềchếđộnôlệ.NócóảnhhưởngchínhtrịđếnnướcMỹvàcuộcnộichiếnNam-Bắc.
Giáosư
ĐỖĐỨCHIỂU
(1924-2003)
Nhàgiáoưutú
Nhàvăn,nhànghiêncứuvănhọc
(TheoTừđiểnvănhọc-Bộmới)
ÔngđãcónhiềucôngtrìnhnghiêncứuvềvănhọcphươngTây,đặcbiệtlàvănhọcPháp,đãdịchnhiềutácphẩmnhư:TuyểntậpMoliere;ChiếcchìakhóavàngcủaBuratinô;TúplềubácTom,Gulliverdukí...
NLỜINÓIĐẦU
ướcMĩmớiđượcthànhlậptừcuốithếkỉXVIII,saukhiđánhbạibọnthựcdânAnh.Vừarađời,nórasứcpháttriểncôngnghiệp,vớiýđồđuổikịpvàvượtcácnướctưbảnchâuÂu.Ngaytừđầu,tưbảnMĩđãthấmđầymáuvàmồhôicủa
nhândânlaođộng,nhấtlàcủanhữngngườinôlệdađen.ĐầuthếkỉXIX,kinhtếMĩpháttriểnmạnh,nhâncôngthiếumộtcáchnghiêmtrọng.Đểcónhâncông,bọnconbuônsangchâuPhi,buônnhữngngườidađen;chúngxôngvàocácthànhthị,thônxómchâuPhi,lùatừngđoànngườixuốngtàubiểnchởsangMĩlàmnôlệ.Biếtbaocảnhđànáp,đánhđập,giếttrócvôcùngtànnhẫn.Chúngnhốtnhữngngườidađenvàocũidướihầmtàu,đẩyhọlênđấtMĩsốngcuộcđờinôlệ.Mộtsốnhữngngườinôlệấy,phầnnhớquêhươngđấtnước,giađìnhlàngmạc,phầnbịhànhhạhếtsứcdãman,đãbỏmìnhtrênđườngtớinướcMĩ,vàxáchọbịvứtxuốngbiển.Hàngvạnngườiđãchịusốphậnnhưthế.NhữngngườisốngsótbịbánởcácchợbánnôlệnhannhảntrênthịtrườngMĩlúcbấygiờ.Họbịxiềngxích,đánhđập,vợlìachồng,chabỏcon,cuộcđờiđầytủinhục,oánhờn.Nhữngngườinôlệbịcoinhưđồvật,những"đồvậtbiếtnói"khôngcóchútquyềnmảymay;chủnôlệcóđủmọiquyềnhànhđốivớihọnhưđốivớinhữngđồvậtvôtrivôgiác.Chúngthahồđánhđập,bánđimualại,hoặcgiếtchết.Đólàmộtchếđộcựckìdãman,mộtvếtnhơtronglịchsửnướcMĩ.Nhưngởđâucóápbức,ởđấycóđấutranh.Nhữngngườinôlệdađenđãnhiềulầnnổidậyđểtựgiảiphóng;nhưnghọbịđànápkhốcliệt,nhữngcuộcnổidậybịnhấnchìmtrongbiểnmáu.
ĐếngiữathếkỉXIX,vìvấnđềchếđộnôlệ,nướcMĩchialàmhaimiềnchốngđốinhau;mộtcuộcnộichiếngọilà"BắcNamphântranh"kéodài5năm(1860-1865).ỞmiềnBắcnướcMĩ,côngnghiệppháttriểnmạnhmẽcầnnhiềucôngnhâncóquyềntựdovàolàmcácxưởngmáy,dođóchủtrươngxóabỏchếđộnôlệđểthuhútnhâncôngtừruộngđấtvàoxínghiệp.NhưngởmiềnNamnướcMĩ,đấtđaimàumỡ,việctrồngbôngrấtthuậntiện.Côngnghiệpdệtlạiđòihỏinhiềubông.Nhucầuvềbôngtănglênvùnvụt.BọntưbảnmiềnNammuốngiữnhâncônggắnchặtvớiruộngđấtcủachúng,cốsứcduytrìchếđộnôlệ.MâuthuẫnvềquyềnlợicủatưbảngiữahaimiềnNam-Bắctănglên.ĐólànguyênnhânxảyranộichiếnởMĩ.Từnăm1840,ngayởmiềnNamnướcMĩ,cónhữngngườiMĩcóxu
hướngtiếnbộchủtrươnggiảiphóngnôlệ.Họđấutranhlênbáochí,trongnghịtrường,đòichínhphủphảihủybỏchếđộvônhânđạoấy.Họgiúpngườinôlệdađentrốnkhỏiđịangụclànhữngđồnđiềnbông;ởđóngườidađenbịngượcđãihếtsứcdãman.Họtổchứcnhữngchặngđườngbímật,nhữngtrạmđóntiếpnôlệbỏtrốn,dẫnsangCanada,làđấtnướclúcbấygiờkhôngcònchếđộnôlệ(Canadaxóabỏchếđộnôlệnăm1833).ĐấtCanadatượngtrưngchosựtựdocủanhữngngườinôlệdađenởMĩlúcbấygiờ.Hoàncảnhrađờicủatácphẩm"TúplềubácTom"lànhưthế.
BàHarrietBeecherStowe(1811-1896)-tácgiảcủaquyểnsáchnày,sốngởbangOhio,mộtbangởsátmiềnNamnướcMĩ,nơichếđộnôlệtồntạikhốcliệtnhất.Bàđãmắtthấytainghenhữngcảnhbuônbánnôlệrấtthươngtâm;bàđãchứngkiếnnhữngcảnhlaođộngkhổnhụccủangườinôlệ;bàđãthấyhọbịđàyđọa,đánhđậptànnhẫnnhưthếnào;bàđãthấybọnchủnôdùngchósănđuổibắt,cắnxéngườinôlệbỏtrốn,hoặcdùngsúngđisănbắthọnhưsănbầythúrừng.Bàcũngđãthấynhữngcuộcđấutranhcủangườidađenđểtựgiảiphóng,vàđãviếtnêntácphẩm"TúplềubácTom".NhữngngườiMĩcóxuhướngtiếnbộlúcấycoinôlệdađenlànhữngconngườicũngcótìnhthươngyêugiađìnhthắmthiết,cũngcómộttâmhồnphongphú,cótríthôngminhtuyệtvờivàcótinhthầnđấutranhgandạ.Họđứngvềphíatựdo,bảovệquyềncủaconngười,coichếđộnôlệlàmộtchếđộdãmancầnxóabỏ."TúplềubácTom"đãnóilênđiềuđó.
TácphẩmkểcuộcđờithốngkhổcủamộtngườinôlệdađenlàbácTom.Báclàmộtngườitrungthực,ngaythẳng,biếttrọngdanhdự.Nhưngcuộcđờibáclàmộtchuỗingàyđentối,đầytủinhục.Bácphảilìabỏvợcon,bịbántừnơinàyquanơikhác,bịđánhđậptànnhẫn.Cuốicùng,dobảovệnhânphẩmcủamình,bácbịđánhchếttrongmộtđồnđiềntrồngbôngkhủngkhiếpởmiềnNamnướcMĩ,nơichônvùibaonhiêucuộcđờilầmthannhưcuộcđờibác.TácphẩmcònkểsốphậncủaElizacùngđứacon,bỏtrốnđi.Đólàmộtngườimẹđãhisinhtấtcảđểcứuđứaconkhỏirơivàotaymộttênbuônnôlệtànác;đólàmộtngườivợthathiếtyêuchồng-mộtthanhniênthôngminh,đãsángchếramộtcáimáytướcsợigai,màcuộcđờicũngbịđàyđọa,trămnghìncayđắng.
"TúplềubácTom"cangợinhữngngườinôlệdađenlànhữngngườitrungthực,biếttôntrọngphẩmgiáconngườinhưbácTom,
nhữngngườimẹdũngcảmnhưEliza,nhữngthanhniêncươngnghị,thathiếtvớitựdonhưGeorge.Đồngthời,tácphẩmcũnglênánđanhthépchếđộnôlệnhannhảnnhữngtênconbuôn,nhữngtênchủnôlệcùngbọntaysaivôcùngtànbạo,bọncônđồchỉbiếttônthờtiềnvàng.Đồngtiềnvànglàmchúngmấthếttínhngười.PhápluậtcủanhànướcMĩbênhvựcchếđộnôlệ,chophépchúngđánhđậpxiềngxích,giếtchếtnhữngngườidađenvôtộivàtrừngtrịnhữngaichechởngườinôlệ.
Vớitácphẩmcủamình,nhàvănStoweđãđónggópmộtphầnvàocôngcuộcgiảiphóngnôlệởnướcMĩ;bàtốcáothốngthiếtchếđộvônhânđạoấy,khíchlệnhữngngườiMĩcólươngtâmđấutranhđểtiêudiệtnó.
Đọctácphẩmnày,chúngtacầnchúýđếnhaiconđườngđểthựchiệnlítưởngtựdo.BácTomsốngmộtcuộcđờitrongsạch,bácthươngyêuvôhạnnhữngngườicùngcảnhngộ,bácdũngcảmchịuchếtchứkhôngchịuđánhmộtngườinôlệkhác.Báckhôngđấutranhbạolực,sợđổmáu.BácluônluônhướngvềChúa,nhưngChúakhônghềbênhvựcbácvànhữngngườikhổcựcnhưbác.Tấmlòngnhânđạođưabácđếncáichếtthêthảm.ConđườngthứhailàconđườngmàEliza,Georgeđãđi.Phảivùngdậy,đấutranhkhôngkhoannhượngvớikẻthù.
Bằngnhữnglờilênánquyếtliệtchếđộnôlệ,bằngnhữngconđườngđấutranhmàtácgiảđãđềrađểtranhthủmọitầnglớpxãhộikhácnhauởnướcMĩlúcbấygiờ,bàStoweđượccoilà"ngườiphụnữdatrắngtrẻtuổiđãgópphầnvàochiếnthắngcủalựclượngtiếnbộđòihủybỏchếđộnôlệtrongcuộcnộichiến."
Trongnhữngnămhoạtđộngcáchmạngthờitrẻtuổi,BácHồđãquaMĩvàđọc"TúplềubácTom".BáclàngườiViệtNamđầutiênlênángaygắtchínhsáchphânbiệtchủngtộcrấtdãmancủađếquốcMĩngaytừngàyấy,trongnhiềubàibáođăngtrênbáochíởnướcPháp.
Ngườidịch
S
1
BẠNĐỌCLÀMQUENVỚIMỘTNGƯỜIBẠNTỐTBỤNG
ẩmtốimộtngàygiálạnhthánghaicóhaingườilịchsựngồitrongphòngănbàybiệnsangtrọngtạimộtngôinhàởthànhphốP-bangKentucky.Mộtcốcrượuđặttrướcmặthọ:haichiếcghếbànhkéosátvàonhau;kẻănngườilàmđãbịđuổira
khỏiphòng;hìnhnhưhọđangbànluậnvớinhaumộtchuyệngìrấtquantrọng.
Xemxéthọkĩhơnthìmộtngườichẳngđángđượcgọilà"ngườilịchsự."Khổngườihắntathấpbéphèphèngắnngủn,nétmặtthôlỗ,điệubộhợmhĩnh.Đúnglàhắntathuộcloạinhữngkẻtừhaibàntaytrắngđãhuýchkẻnọngườikiađểleolênbậcthangxãhội.Hắnănmặclòeloẹt,bậnmộtchiếcgi-lêsặcsỡ,choàngmộtcáikhănmàuxanhnhạtlốmđốmvàngtrêncáicổáokiểulãngmạn[1]Nhữngngóntayxùxìđầynhữngnhẫnlànhẫn.Hắnđeomộtchiếcdâyđồnghồnặngtrĩunhữngđồtrangsứcbằngvàng;tronglúchăngsaytròchuyện,hắnthíchlàmchokêulengkeng.Hắnănnóicũngsỗsàngđúngnhưconngườihắn;hắnhaychêmvàocâuchuyệncủamìnhlắmtiếngchửirủatụctằn,dùcómuốntôntrọngsựthựcđếnđâucũngchẳngthểkểrađâyđược.
Tráilại,ôngchủnhà,ôngShelby,thoángnhìncũngbiếtngaylàmộtngườilịchsự;ngaycáchxếpđặtngănnắpvàvẻsangtrọngkínđáocủangôinhàcũngđủchứngtỏđiềuđó.Trongkhingườikháchnângcốcrượulên,ôngnóiýkiếncủaông:
-Thếnhưngtôithathiếtmuốngiảiquyếtviệcnày.
Gãkiađáp:
-Khôngthểđược,thưangàiShelby.Tôikhôngthểthỏathuậntrêncơsởnàyđược.
ÔngShelbynhấnmạnhthêm:
-Tomlàmộtngườiđặcbiệt.ÔngHaleyạ,bấtkìởđâubáctacũngđángcáigiáấy;báctađứngđắn,trungthựcvàcónănglực.Nhờbácta,côngviệcởtrạicủatôichạychínhxácnhưmộtchiếcđồnghồ.
Haleymỉamaihỏilại:
-Trungthựcà?Trungthựckiểumộtthằngdađen!
Hắnnốccạncốcrượu,vàkhôngđợimời,hắnrótthêmmộtcốcnữa.ÔngShelbynóitiếp:
-Ôngcứtinởtôi.Tomthậtthà,lạirấtbiếtđiềuvàrấtngoanđạo.Cáchđâybốnnăm,báctađãquyđạo.Tôichắcrằngbáctangoanđạolắm!Tôihoàntoàntínnhiệmbácta.Tiềnbạc,nhàcửa,đànngựa,tôiđềugiaochobáctacả.Tôiđểmặcbáctađượctựdođilạitrongvùngnày.
Haleydõngdạcnói:
-ThưangàiShelby,chẳngthiếugìngườikhôngchịutinbọndađenngoanđạo.Nhưngtôi,thìtôitinđấy-hắntavừanóivừađểtaylênngực,vẻthơngâygiảdốitôicũngcómộtthằngdađenngoanđạo,trongcáibọndađentôiđưasangNewOrleanschuyếntrước.Cứnghecáingữấycầukinhthìynhưnghemộtbàigiảngđạo.Bánnó,tôivớđượcmộtmónhời:lãisáutrămđôlađấynhé,bởivìtôimuacủamộtanhchàngvỡnợ,gầnnhưchẳngmấtđồngnào.Tôirấtđồngývớingài:mộtthằngdađenngoanđạoquảlàmộtmónkháđấy,nhấtlàkhilòngtincủanóchânthành.Tấtnhiên,phảithậtsựnhưvậy.
Ôngchủnhàquảquyết:
-TôicóthểcamđoanvớiôngrằngTomchínhlàmộtngườinhưvậy.Mùathuvừaqua,tôisaibáctamộtmìnhđiCincinnatiđểgiảiquyếtmộtviệcchotôi.Lầnấybáctaphảimangvềchotôinămtrămđôla.Trướckhibáctađi,tôibảo:"Tom,tôitinởbác,tôitinbáclàmộtconchiênngoanđạo,bácchẳngbaogiờlừadốitôi."ThếlàTomtrởvề,mangtheomóntiềnđúngnhưđãđịnhtrước.HìnhnhưcónhữngkẻkhôngtốtđãxuibáctatrốnsangCanadanhưngTomkhôngchịunghe.Phảibánbácta,tôithậtkhôngvuichútnàoôngHaleyạ,
ôngnêntrừtấtcảmónnợcủatôimàlấybáctavề,thếmớilàcólươngtâm.
Gãconbuônđùacợttrảlời:
-Vâng,thìcầncóbaonhiêulươngtâmtrongviệcbuônbán,tôixinđưaracả.Vừađủđểtuyênthệ,ngàihiểuđấy!Thườngthường,tôihaysẵnsànggiúpđỡbạnbè.Nhưngngàixem,trongviệcnày,nhưthếlàđòihỏiquánhiều,thậtthế.
Hắnthởdàimộtcái,vàlạitựrótchomìnhmộtcốcrượunữa.Saumộtlátyênlặnglúngtúng,ôngShelbyhỏi:
-Thếôngmuốnăngiáthếnào?
-Ngàicóthểthêmchotôimộtđứabétraihoặcgái,đượckhông?
-Ôichà...Tôichẳngcóđứatrẻnàođểbánchoôngcả;bầncùngbấtđắcdĩ,tôimớiphảibánnôlệcủatôi.Tôikhôngthíchgìcáicảnhhọphảichiali.
Cửaphòngmở,mộtchúbélaidađenđộbốn,nămtuổichạyvào.Chúbéxinhxắnlạthườngvàrấtdễthương;nhữngmớtócxoănđenlánh,mịnnhưtơ,tỏavòngtròntrênđôimáphìnhlúmđồngtiền;dướihàngmidàivàcong,đôimắtchúmênhmông,thămthẳmvừalonglanh,vừadịuhiền;chútòmònhìnxemngườitalàmgìtrongphòngkhách.Bộquầnáobằngvảikẻôđỏvàvàng,đườngkimmũichỉkhéoléo,rấtănkhớpvớivẻxinhxắncủachúbédađen.Cáivẻvừatựtinmộtcáchngộnghĩnh,vừarụtrècủachú,chứngtỏôngchủthườnghaynuôngchiềuvàsănsócđếnchú.ÔngShelbyralệnh:
-ChúQuaJim,chào!
Ônglấymộtchùmnhoởmộtcáiđĩaquăngchochúbé,rồiônghuýtsáomiệngnhưgọimộtconchócon,bảochú:
-Này,chomày,bắtlấy.
Đôichânngắnngủnchạyhếttốclực,chúbébắtlấychùmnho,ôngchủvừacườivừabảochúbéleolênđùimình.Ôngvuốtvemớtócxoăn,bấucằmchúvàralệnh:
-ChúQuạconnày,bâygiờchúkhoevớiôngkháchlàchúbiếtmúa,biếthátđinào!
Chúbécấttiếngcamộtđiệuhátlạlùngcủanhữngngườidađen.Giọngchútrongvàêmái.Chúvừahátvừamúachân,múatay,ngườichúuốnéonhịpnhàngtheođiệubàica.
Haleyvứtchochúbémộtmiếngcam,miệngkhen:
-Hay!
Ôngchủlạiralệnh:
-ChúQuaJim,bâygiờchúthửbắtchướcbácCudjoekhibácđithấpkhớpxemnào!
Tứcthìchúbékhòmkhòmđôichân,lưngcòngxuống,taychốngchiếcgậycủaôngchủ,khậpkhiễngđitrongphòng,mặtcorúmlạivìđauđớn,nhổtoẹtsangbênphải,sangbêntrái,giốnghệtmộtôngcụgià.
Haingườiphálêncười.
-BâygiờchúgiảlàmcụRobbinshátbàihátkinhThánhxemnào.
Cáimặtphìnhphínhcủachúbébỗngdàithuỗnra,vàchúbélấygiọngmũicamộtbàiThánhca,vẻhếtsứcnghiêmtrang.Haleykhoáiquá,vỗtaykhen:
-Hay,haytuyệt!Thằngbémớituyệtlàmsao!Kìdiệuthật!
HắnlấytayđậpvàovaiôngShelby,reolên:
-Nàyngài,nếungàiđểchotôithằngbé,thìcôngviệccoinhưxong.Ngàithấyđấy,tôilàngườibiếtnhânnhượng.
Cùnglúcđó,cánhcửatừtừmở,mộtthiếuphụlaidađen,chừnghaimươilămtuổi,bướcvào.Thoạttrôngthấycũngbiếtchịlàmẹcủachúbé.Cũngconmắtấy,cũnghàngmidàiấy,cũngnhữngmớtócxoănmịnnhưtơấy.Đôimámàunâunhạtbỗngđỏủnglên,khichịthấyconmắtláoxượccủangườikháchlạtrângtráochằmchằmnhìn
chị.Chiếcáocắtchẽnlàmnổitấmthâncủachị;toànthânchịtừhaibàntayđếnđôimắtcáchânxinhxinhkhôngthoátkhỏiconmắtcủagãtaybuônđãquenđánhgiámónhàngphụnữbằngmộtcáiliếcmắtnhìnqua.
Thấychịdừnglại,rồinhìnmìnhmộtcáchrụtrè,ôngShelbycấttiếnghỏi:
-Cáigìthế,Eliza?
Chịxinlỗi:
-Xinlỗiông,cháutìmcháubéHarry.
Tứckhắc,chúbéchạyđếnbênchị;chúkhoevớimẹmấymónquàchúđựngtrongvạtáo.ÔngShelbygậtđầu:
-Chịđưanóvềđượcđấy.
Elizavộivàngômlấychúbé,bếđi.
Gãconbuônnóikhẽ:
-Mẹkiếp!Conbémớiđẹplàmsao!ỞNewOrleansthìcóthểlàmgiàuvớicáicủaấy.Tôiđãtừngthấynhữngđứakhôngxinhbằngmàngườitadámtrảtớitrênmộtnghìnđôla.
ÔngShelbylạnhlùngđáp:
-Tôikhôngưalàmgiàubằngcáchbuônbánconngười.
Ôngmởmộtchairượumớivàhỏiýkiếngãconbuôn,cốtđểđánhlảngcâuchuyện.Nhưngsaukhigãtuyênbốlàrượungonhảohạng,gãđậpbàntaynặngtrìnhtrịchcủagãlênvaiôngchủnhàvàhỏi,giọngsỗsàng:
-Nào,ngàilấybaonhiêu?Ngàiđịnhgiáđi!
-Tôikhôngbánchịta.Nhàtôikhôngmuốnphảixachịta,dùđượcmộtđốngvàngnặngbằngchịta.
-Úichà,đànbàthìbaogiờcũnggiọngấy,bởivìhọcóbiếttínhtoángìđâu;nhưngcứviệcbảochohọbiếtvớisốvàngấy,họsẽcóbaonhiêuđồnghồ,baonhiêubútmáyvàbaonhiêunhữngđồlinhtinhkhác,thìhọthayđổiýkiếnngayđấymà.
ÔngShelbynóiquảquyết:
-Tôinhắclạilàcâuchuyệnkhôngphảinhưthế.Tôiđãbảokhônglàkhông.
-Nhưngthếnàongàicũngđểchotôithằngbécon,đượcnóthìtôithôikhôngđòihỏithêmnữa.
ÔngShelbyngạcnhiên:
-Ônglấythằngbéđểlàmcáiquáigìkiachứ?
Haleytrảlời:
-Tôicómộtthằngbạnchuyêncáinghềnày.Nómuanhữngđứatrẻkháukỉnh,nuôinấngrồinémrathịtrường.Nhữngcủalạmà!Nóbánchonhàgiàu.Bọnnàythíchcónhữngđứatrẻkháukhỉnhhầuhạkhiănuống,cókhidùnglàmtrẻmởcửa,cókhidùnglàmkẻhầuhạnơiphòngngủ.Ngàixem,mộtmónhờiđấy.Tụitrẻcongiáđắtraphết,cáithằngnhóccủangàihómhỉnh,lạiháthay,phatròcừ,thậtlàmộtmónbở.
ÔngShelbynghĩngợi,khẽnói:
-Tôicũngchẳngmuốnbánnólàmgì.Ôngbiết,tôirấtthươngngười,tôichẳnghềưathíchcướpnóđitrongtaymẹnó.
-Hử?Tôicũnghiểutấmlòngcủangàiđấy.Giâyvớibọnđànbàlắmkhirầyràratrò.Thấyhọkêukhóc,tôiđếnphátkinh.Thưangài,thườngthìtôicũngtránhđược.Ngàicứviệcchongườimẹđibiệtmộtnơinàokhác,mộthaingày,hayngaycảmộttuầnlễnữa.Thếlàkhinótrởvề,mọiviệcđềuxongxuôicả.Bànhàtasẽmuachonómộtđôihoatai,haymaychonómộtcáiáomớiđểnókhuâykhỏa,thếlàxongtuốt.
-Tôierằngkhôngxongđược.
-Xongchứ!Trờiđấtơi!Tôiquảquyếtvớingàirằngbọnchúngnókhôngnhưngườidatrắngchúngtađâu,miễnlàtabiếtcáchkhéoxử.
Rồiravẻthântình,Haleynóithêm,giọngchânthành:
-Ngườitathườngnghĩcáinghềcủatôilàmchotráitimchaicứnglại,nhưngxinngàitinrằngtôikhôngphảihạngngườinhưthế.Tôibiếtcónhữngkẻđangtâmgiằnglấyđứacontrongtayngườimẹ,rồibánđứabéngaytrướcmặtchịta,trongkhichịtakhócthétlênnhưmộtconđiên.Thưangài,cáilốiấythậtlàdở;nhưthếchỉtổlàmhỏngmónhàngcủamình,cókhilạichẳngdùngđượcviệcgìnữa.ỞNewOrleans,tôibiếtmộtconbérấtxinh,nhưngvìlàmcáchđó,nênhỏngbétcả.Chảlàcómộtgãmuốnmuaconbéđó,nhưnglạicóccầngìđếnđứaconcủanó:conbécứômghìlấyđứacontronglòngmàphảnkhángvàlahétkinhkhủng.Tôilạnhbuốtxươngsống.Khiđứaconbịlôiđirồi,phảinhốtconbékialại,thếlàchỉtrongtámngàynóngoẻo.Thưangài,lãngphíbaonhiêu!Mộtngànđôla,mấttoi.Kinhnghiệmdạychotôiphảihànhđộngmộtcáchnhânđạo.
Gãconbuônlấyvẻđạođứcngảngườixuốnglưngghế,haitaykhoanhtrướcngực.Hẳnlàhắntatựcoimìnhnhưmộtngườitunhântíchđức,mộtvịWilberforce[2]thứhai.
ÔngShelbygọtmộtquảcam,vẻtrầmtư.Haleyđangsaysưavớicâuchuyệncủamình;thấycầnphảinóithêm,hắntiếp:
-Tôibiếtlàtựmìnhkhoemìnhthìchẳnghayhogì,nhưngtôivẫnđượccáitiếnglàđưarathịtrườngnhữngmónhàngdađentốtnhất;bọndađencủatôibéomẫm,đượcănuốngđầyđủ,thànhthửchúngbịhaohụtrấtít.Thưangài,đólàcáchlàmăncủatôi;cáchlàmănấydựatrêncơsởlòngnhânđạo.Tôilàmộtngườitốtbụng.
Hắnimlặng,cònôngShelbythìkhôngbiếtnóigìthêm,ôngkhẽbảo:
-Thậtthếà?
-Thưangài,ngườitathườnggiễutôi.Còncóngườitráchtôinữalàkhác.Tôibiếtđólànhữngýnghĩkhôngbìnhdânlắm;màýnghĩấy,khôngphảiaicũngcónhưngtôikiênquyếtgiữvữngýmình.Và
tôiđãthànhcông.Tôilãito,tôicamđoanvớingàinhưvậy.Nhữngýnghĩcủatôiđưatôiđiđâyđiđó,vàđãthuđượcnhữngmónlờilớn.-Hắnvừakếtluậnnhưvậy,vừacườicáicâuphatròcủahắn.
Cáilốiquanniệmlòngnhânáiđốivớiconngườinhưvậycómộtcáigìthậtđặcbiệtvàthúvị,khiếnôngShelbyphảibậtcười.Đúngthế,cókhitìnhcảmcủaconngườicónhữngdạnghếtsứckìcục,vàsựđiênrồcùngvớisựphilícủaconngườithậtkhôngbờbến.Thấyôngchủnhàcười,gãconbuônphấnkhởinóitiếp:
-Cóđiềulạlùng,làtôikhôngsaolàmchoýnghĩcủatôithấmđượcvàođầuócnhữngkẻkhác.Lấythídụmộttaytrướcđâycóhùnvốnvớitôi,thằngTomLoker,ởNatchez.Thằngchathôngminh,nhưngđốivớibọndađen,nótànbạokinhkhủng.Đóchỉlàvìnguyêntắccủanó,chứ,thưangài,xétđếncùng,ởtrênđờinày,chẳngaitốtbằngnó;nólànhnhưcụcđất.Tôithườngtráchnómàbảo:"Tom,nhữngconbécủamàyrốnglênnhưngựa,màyđánhchúngnóphỏngíchlợigì?Thậtlàdại,vàhoàntoànvôích,chỉtổchúngnóốmvàchínhmàyhủyhoạichúngnó,làmchochúngnóxấuđi,nhấtlànhữngđứacónướcdasángsủa,nhưvậymàylàmsaomàbánđiđược?Tạisaokhôngnóivớichúngnóôntồnhơn?Tomạ,mộtchútítlòngnhânđạolạicótácdụnghơnnhữngcâuchửirủavànhữngroivọtcủamàykiađấy.-Tôibảonóthế.-Vànhưvậy,chắcchắnmàysẽlãigấpbội..."NhưngthằngTomLokernàocónghe.Cuốicùng,tôiphảibỏcánhvớinó,nóhủyhoạinhiềucongáidađenquá.Tuyvậynólàmộtconngườihảotâm,sòngphẳngtrongviệcbuônbán.
-Ôngcoicáchlàmăncủaôngtốthơncáchlàmăncủangườibạnhùnvốnvớiôngư?
-Thưangài,dĩnhiên.Mỗikhicóthể,tôiđềucốgắnglàmchocôngviệcđượcêmđẹp,chẳnghạnbántrẻcon.Tôitìmcáchlàmchongườimẹkhôngtrôngthấy,khuấtmắtthìcònxótxagì,cóphảithếkhông?Quảvậy,vềsauhọcũngkhuâyđi.Họcónhưngườidatrắngđâu.Bởivì,đốivớichúngta,vềvấnđềgiađìnhđoàntụ,ngườitađãnhồinhétvàođầuócchúngtathôithìđủmọitưtưởng,đểgiáodụcchúngta.Mộtthằngdađenđượcdạybảođúngđắnphảilàđứakhôngbaogiờđượcnuôimộthivọnggì,trongbấtcứlĩnhvựcnào.
OngShelbymỉmcười:
-Nếuquảthậtnhưvậy,thìtôierằngtôiđãdạybảosaitráinhữngngườidađencủatôi.
-Cóthểnhưvậy,cácngài,cácngàiởbangKentucky,quánuôngchiềubọndađen.Ýđịnhcủacácngàithìtốtđấy,nhưngcuốicùng,đókhôngphảilàlòngtốtthậtsự.Sốphậncủamộtthằngdađenlàphảilănlócđầutrờicuốiđất,làphảibánđibánlạivàotayanhBa,anhTư.Cứtốngvàođầuócnócáikháiniệmhivọngthìchẳngphảilàgiúpíchchonó,bởivìsauđó,nóthấycuộcđờihắcbúavớinóquá.Tôitinchắcrằngnếumangnhữngthằngdađencủangàivàomộttrongnhữngcáiđồnđiềnmànhữngđứakháctừđờixửađờixưavẫnvừalàmviệcvừacahátđược,thìchúngnósẽchếtvìtuyệtvọngmất.Mỗingườiđềutinvàocáchhànhđộngcủamìnhlàtốthơncả,nhưngtôichorằngphảiđốiđãivớibọndađenchoxứngvớiđịavịcủachúngnó.
ÔngShelbynhúnvaiđểchegiấumộtcáirùngmình,ôngnói:
-Tựmìnhbằnglòngmìnhcũnglàmộtđiềuhay.
Saumộtlátyênlặng,haibênđềunghiềnngẫmýnghĩriêngcủamình,Haleytiếp:
-Thếnào,ngàiđịnhthếnào?
ÔngShelbydodựđáp:
-Tôicònphảisuynghĩvànóichuyệnvớinhàtôi.ÔngHaleyạ,trongkhichờđợi,nếuôngmuốncôngviệcđượcêmả,nhưchínhôngđãkhuyêntôi,xinôngđừngnóigìchochungquanhbiết.Nếunhữngngườinôlệcủatôibiếtthìôngkhólòngmàlôiđiđượcmộtngườitrongbọnhọ,xinnóichắcvớiôngnhưthế.
-Tấtnhiên,tấtnhiênimlặnglàvàng.Song,tôicầnphảiđigấp,xinngàitrảlờinhanhnhanhcho,đểtôicònliệutínhtoáncôngviệc,-gãconbuônnhấnmạnhnhưvậy.
Hắnđứngdậy,mặcáochoàngvàcúiđầuchào.ÔngShelbyđưahắnrađếncửa,nói:
-Ôngtrởlạiquãngtừsáugiờđếnbảygiờ,tôisẽtrảlờiông.
Cánhcửakhéplại,ôngchủnhànghĩgiáôngđáđượcgãkialănquayxuốngcầuthangthìtốt!Quânvôlạiláoxược!Nóbiếtlànóđãtómđượcyếthầucủamình...Giảthửtrướcđâyítlâu,cóaibảomìnhlàmìnhsẽphảibánTomchocáiquânconbuôntồitệnàyđểnóđưaxuốngmiềnNamthìmìnhsẽtrảlời:"Anhđàytớcủatôicóphảilàmộtconchóđâumàanhnỡđốixửnhưthế?"Thếnhưng,việcđànhphảinhưvậy,mìnhkhôngthấycócáchgiảiquyếtnàokhác.CònđứaconcủaElizanữa...Hẳnlàvợmìnhsẽlàmrầyràmình,cảvềvấnđềTomnữa.Đấy,mangcôngmắcnợthìnhưthếđấy.Thằngchakiađãthấycáithếcólợichonó,hẳnnósẽlàmgiàđếncùng."
ChắchẳnlàởbangKentucky,chếđộnôlệíthàkhắchơn.Ởcáixứnôngnghiệpthanhbìnhấy,chẳngcóngàymùalàmgấpkịchliệtnhưởmiềnNam.Côngviệccủangườidađenlànhmạnhhơn,màcũngvừaphảihơn.Ởđây,ngườichủbằnglòngvớisốlờiphảichăngvàđềuđặn.Họkhônghềnghĩtớikhaithácnhâncôngmộtcáchtànbạo,độcđịanhưnhữngngườichủởmiềnNammùquángvìmiếngmồimuốnvồchonhanh,bằngcáchbóclộtnhữngkẻyếuthếkhôngngườichechở.
NhữngaiđãtừngđếnthămnhữngđồnđiềnvùngKentuckynhậnxétthấylòngrộnglượngcủamộtsốngườichủđồnđiềnvàsựtậntâmdễthươngcủamộtsốngườinôlệ,sẽdễxiêulòngnhìnnhậncâuchuyệnnênthơvềchếđộgiatrưởng.Nhưngcóđiềubấthạnhlàcómộtbóngđentolớnphủlênbứctranhthơmộngấy:đólàcáibóngđencủaphápluật.Chừngnàophápluậtcòncoinhữngconngườiấy,nhữngconngườicómộttráitimnónghổivàđầyxúccảmnhưtráitimcủachúngta,lànhữngđồvậtthuộcvềmộtngườichủ;chừngnàomộtsựthấtbại,mộttaihọa,mộthànhđộngdạidộthaycáichếtcủamộtôngchủhảotâmcòncóthểbóbuộcnhữngconngườikiaphảiđánhđổicuộcđờiđangđượcchechởlấymộtcuộcđờikhốncùng,laođộngcựcnhục,thìchếđộnôlệkhôngthểđượccoilàmộtchếđộđángướcaohaytốtđẹpđược,dùchếđộấycótổchứcchặtchẽvàápdụngđúngđắnđếnđâu.
ÔngShelbylàmộtngườichânthực,cótấmlòngnhânhậu,vốnlạiđộlượngvớinhữngngườixungquanh.Trongtrạicủaôngbaogiờôngcũngchúýsănsócđếnđờisốngvậtchấtcủanhữngngườidađen.Nhưngchẳngmay,ônglaovàonhữnghoạtđộngtíchtrữdạidột,khiếnôngmangcôngmắcnợlớn.ChứngtừnhữngmónnợấylạirơivàotayHaley;bởivậymớicócâuchuyệntraođổigiữahaingười,đã
thuậtlạibêntrên.
Câuchuyệnđó,Elizanấpsaucánhcửa,đãlõmbõmngheđủđểhiểurằngcómộttênconbuônmuốnmuamộtngườinôlệcủaôngchủchị.Lúcởphòngđira,chịcóýđịnhnánlạinghetiếp,nhưngcótiếngbàchủgọi,nênbấtđắcdĩphảibỏđi.Thếnhưnghìnhnhưchịnghethấygãconbuônkianóimuốnđứacontraicủachị.Chịcónghelầmkhông?Timchịđậpthìnhthịch,chịxúcđộngghìchặtconvàolòng,khiếnđứabéngướcconmắtngạcnhiênnhìnchị.
Bàchủhỏichị:
-Hômnayconlàmsaothế?
Elizahếtđánhđổthaunước,lạiđánhrơirổmayvá;rồibâygiờ,đánglẽphảiđưachobàchủchiếcáolụalấytrongtủra,chịlạiđưamộtchiếcáongủ.
Elizarùngmình,ngướcmắtnhìnlên,bậtlêntiếngkhóc,rồingãxuốngmộtchiếcghếbành.chịrênrỉ:
-Bàơi!Cháunghethấycóngườiláibuônnóichuyệnvớiôngcháutrongphòngkhách.
-Conbédởhơinày,thếrồisaonữa?
-Thưabà,bàcónghĩlàôngcháuđịnhbáncháubéHarrykhôngạ?
-BánthằngHarry!Khôngđờinào!MàynênbiếtlàôngchủkhôngbaogiờgiaodịchvớibọnconbuônmiềnNam,màcũngkhôngbaogiờnghĩđếnchuyệnbánkẻănngườilàm,nếuchúngmàycònănởchophảiđạo.Vớilại,ailạinghĩđếnviệcmuathằngHarry?MàycứtưởngaicũngchămchămnhìnthằngHarrynhưmàyđấyhẳn.Thôi,thôi,cứbìnhtĩnhlại,càikhuyáochota.Đượcrồi,bâygiờbúitócchotanhưhômnọmàyđãhọcbúiđó,rồi,nhấtlàtừnay,chớnấpởcửamànghelỏmnữa.
-Thưabà,vâng.Nhưngbàsẽkhôngbaogiờđồngýnhưthế,cóphảikhôngạ?
-Màydởhơilắm!Hẳnlàkhông,khôngbaogiờtađồngý.BánthằngHarrythìcũngnhưbánđứacontađẻra.Thậttìnhmànói,Elizaạ,cóthằngbé,màyđâmralàmbộlàmtịchquálắm.Độngcóngườiláibuônđặtchânđếnnhà,làmàytưởngngườitađếnđểmuaconmày.
Elizayêntrí,cườivìnỗilosợvừaquacủamình.Chịsửabộáochobàchủ,khéoléonhưthườngngày.
BàShelbylàmộtphụnữcóphẩmchấthơnngười.VốncómộttấmlòngđộlượngnhưtấtcảphụnữởKentucky,bàcòncóthêmýthứcrấtcaovềđạođứctôngiáo.Nhữngnguyêntắccủabà,bàthựchiệnnghiêmchỉnh,chồngbàchẳngtheomộtdòngđạonàonhưngvẫntôntrọnglòngtinđạovànhữngýkiếncủabà.Ônghoàntoànđểmặcbàlàmmọiviệcnhằmnângcaođờisốngvậtchấtvàtinhthầnchonhữngngườinôlệ.
SaucâuchuyệntraođổivớiHaley,ôngShelbythấymìnhcónhiệmvụphảichovợbiếtdựđịnhthuxếpcôngviệccủamình.Ôngcũngcónhữnglílẽđểdựđoánrằngvợôngsẽphảnđốikịchliệt.
BàShelbychỉhiểuchồngcómộttấmlòngthươngngười,chứkhôngbiếtgìvềsựdànxếpcôngviệcnhưtrêncủaông,nênbàrấtchânthậtkhitỏýkhôngtinnhữnglờingờvựccủaEliza.Sựthật,bàchẳngchúýđếnviệcấynữa;bàbậnrộnsắmsửađểđithămbàcontốihômấy.
E
2
NGƯỜIMẸlizađượcbàchủnuôinấngnuôngchiều;chịđượcbàthươngyêuhơncả.NhữngaitừngđithămmiềnNam,ắtphảinhậnthấyrằngnhữngngườiphụnữlaidađencónhữngnétrấtthanh,cógiọngnóivàdángđiệudịudàng.Ởnhữngngườiphụ
nữlaimộtphầntư,cáiduyêndángtựnhiênấythườnglạikếthợpvớimộtvẻđẹplộnglẫy.
Elizađượcbàchủchechở;chịđãlấychồng,mộtthanhniênlaidađenthôngminh;anhlànôlệtrongmộtđồnđiềnbêncạnh,tênanhlàGeorge.
Chủanhchomộtnhàmáysảnxuấtbaotảimướnanhlàmcôngnhân.Chàngthanhniênđượccoilàngườithợgiỏinhấtnhàmáy.Anhkhéoléo,lạicótài;anhđãsángchếđượcmộtcáimáytướcvỏcâygai.Vớitrìnhđộhọcthứcítỏi,tronghoàncảnhsinhsốngkhókhăn,quảđólàmộttàinăngvềcơkhíchẳngkémgìWhitneyđãhoànthànhcáimáylọchạtbôngcủamình[3].
Georgelàmộtthanhniênđẹptrai,dángđiệudễthương;cảnhàmáyyêumếnanh.Nhưng,dướiconmắtcủaphápluật,ngườithanhniênấykhôngphảilàmộtconngười,màlàmộtđồvật,vàtấtcảnhữngphẩmchấtcaoquýcủaanhđặtdướiquyềnkiểmsoátcủachủanh,mộtngườitầmthường,độcđoánvàthiểncận.KhihắntanghetinGeorgephátminhđượcmộtcáimáy,hắnđếnnhàmáyđểxemcáiđồvậtcótríócấyđãlàmnêntròtrốnggì.Ônggiámđốcniềmnởtiếphắnvàhoannghênhhắncóđượcmộtngườinôlệđángquýnhưvậy.
NgườitadẫnhắnđếnnhàmáyvàngheGeorgethuyếtminhcáimáycủamình.Giọngnóicủaanhhùnghồn,dángđiệuchữngchạc,cửchỉđườnghoàngkhiếntênchủcócáicảmgiáckhóchịu,thấykémanhvềmọimặt.Mộtthằngnôlệcủahắncóquyềngìmàlạicóthểđikhắpđóđây,mặtthìvênhlên,vàlạisángchếmáymócnữa?Đãđếnlúcphảichấmdứtđithôi,phảilôinóvềnhà,bắtnólàmviệcruộng
nương.Bởivậy,ônggiámđốcvàtấtcảthợthuyềnđềukinhngạckhinghegãchủnôlệđòitiềnthuêanhGeorgevàbáotinlàhắnmuốnmanganhvề.
Ônggiámđốcphảnđối:
-KìaôngHarris,quyếtđịnhcủaônghơiđộtngộtphảikhôngông?
-Độtngộtđãsao?Cáithằngấykhôngthuộcvềtôisao?
-Chúngtôidựđịnhtănglươngchoanhta.
-Thưaông,vôích.Tôikhônghềbắtbuộcphảichothuênôlệcủatôikhitôikhôngmuốn.
-Nhưng,thưaông,anhtarấthợpvớicôngviệcnhàmáy.
-Tôicũngtinnhưthế;nhưngởnhàtôi,khitôibảonólàmthìnóchẳngchịukhótínào.
Mộtngườithợnóichenvào,khôngđúngchỗ:
-Ôngnênnghĩlàanhấyđãsángchếracáimáynày.
-Đúng.Mộtcáimáygiúpnótránhđượcviệclaođộngcóphảikhông?Thậtgiốngnónhưhệt,baogiờchẳngthế.Thằngdađennàomàchẳngmuốntrốnlaođộng.Sựthật,cáibọndađen,đứanàocũnglànhữngcáimáytránhlaođộng.Không,tôimangnóvề.
Georgeđứnglặngngườikhinghebảnándomộtquyềnlựcđộcđoántuyênbố.Haitayanhkhoanhlại,môimímchặt;anhthấymộtsứcphảnkhángvùngdậysôisụctronglòng.Hơithởdồndập,đôimắtđenlánhtóeranhữngtialửa.Nếuônggiámđốckhôngnắmlấytayanhmàkhẽthìthầmbảoanhthìanhđãcónhữnghànhđộngphảnkhángdạidột:
-AnhGeorgeạ,anhcứđểngườitalàmgìthìlàm;trướchết,cứđitheoôngta.Saunày,chúngtôisẽliệuđưaanhtrởlạiđây.
Lờithìthầmấykhôngquađượcmắtgãđộcđoán;hắnđoánbiết
đượcýnghĩacủacâunóithầm,vàđiềuđóchỉlàmchohắnkiênquyếthơn.
Georgephảilàmnhữngviệcnặngnhọcnhấttrongtrại.Anhđãdằnlòng,khôngthốtranhữnglờihỗnxược.Nhưngnhữngtialửaởđôimắtvànhữngcáicaumàycũngđủdiễnđạtýnghĩcủaanh.Đólàtiếngnóitựnhiên,khôngsứcgìátnổimộtconngườikhôngthểtrởthànhđồvật.
GeorgeđãgặpvàcướiElizatrongthờigiananhlàmviệcởnhàmáy.Lúcbấygiờ,anhđượcônggiámđốctindùng,nênđượctựdođilạitrongvùng.BàShelbyhếtsứctánthànhcuộchônnhânấy.Lễcướiđượctổchứctrongphòngkháchcủabàvàchínhtaybàđãđặtchiếckhănchoàngmỏngvàvònghoacamlênmớtócđẹpcủacôdâu.Thôithìchẳngthiếuthứcgìnàolàbíttấttaytrắngmuốt,nàolàrượuvangvàbánhngọt,nàolàkháchkhứaluônmiệngkhenngợicôdâuxinhđẹpvàbàchủrộnglượng.Trongthờigianmộthayhainăm,Elizanăngđượcgặpchồng.Chẳngcógìlàmvẩnđụchạnhphúccủađôivợchồngtrẻ,ngoàicáichếtcủahaiđứaconđầulòng.Chịthươngkhócmãikhiếnbàchủphảitráchmócchịvànhắcnhủchịtrầmtĩnhhơn.
NhưngtừkhisinhđượcthằngHarry,chịcũngkhuâydần.Chịđượcsungsướng,chođếnngàyGeorgebịcướpmộtcáchtànbạokhỏitayôngchủnhàmáy,đểlạisốngdướiquyềnlựckhắcnghiệtđộcđoáncủatênchủhợpphápcủaanh.Ônggiámđốcgiữlờihứa,đếnthămHarristrongvònghaituầnlễsaukhiGeorgebịbắtbuộcphảirờikhỏinhàmáy.Ônghếtsứcthuyếtphụclãochủcủaanh,nhưngvôhiệu.
LãoHarrislêngiọngláoxược:
-Ôngđừngdàidòngtốncông.Thưaông,tôibiếtrõviệctôiphảilàm.
-Thưaông,tôikhôngcóýđịnhmuốnngăncảnông.Tôichỉmongôngnghĩchorằngviệcchúngtôithuêngườinôlệcủaôngtheonhữngđiềukiệnchúngtôiđềnghị,cólợichoônghơn.
-Tôihiểulắm.Tôiđãđểýngàynọôngramắtlàmhiệuvàthìthầmđiềugìrồi,nhưng,thưaông,ôngkhôngthểralệnhchotôibằngcáchấyđược.Thưaông,chúngtasốngtrongmộtnướctựdo;kẻkia
thuộcquyềnsởhữucủatôi,tôimuốnlàmgìthìlàm,chỉcóthếthôi.
ThếlàhyvọngcuốicùngcủaGeorgetanvỡ.Từnay,trướcmặtanh,chỉcònlàmộtcuộcsốnglaolực,cựcnhục,mộtcuộcsốngnôlệ,mộtcuộcsốngcàngnặngnềhơn,vớimọihìnhthứchànhhạnhụcnhãchỉcósựápchếđộcđoánmớibàyrađược.
Mộtnhàluậthọccựpháchđãcólầnnóirằngcáchđốixửtồitệnhấtđốivớimộtconngườilàtreocổhắnlên.Nhưngkhông.Còncócáchđốixửtàntệhơn.
B
3
NGƯỜICHỒNGVÀNGƯỜICHAàShelbyvừađithămmộtngườibạn,Elizađứngdướimáihiên,conmắthơibuồnrầu,chịđangnhìntheochiếcxechạyxadần,thìmộtbàntayđặtlênvaichị.Chịngoảnhlại;mộtnụcườivuisướngnởsángrỡtrênkhuônmặtchị.
-AnhGeorge,anhđấyư?Anhlàmemsợquá!Anhvềlúcnày,emsungsướngquá.Bàchủvừađidựdạhội;anhvàotrongnhàđianh.
Chịkéochồngvàocănphòngnhỏ,ngaybênhiênnhà;chịthườngkhâuváởcănphòngnày,nơivừatầmđểnghetiếngbàchủgọi.
-AnhGeorge,saoanhkhôngcườiđianh?Emsungsướngquá!AnhnhìnthằngHarrymàxem...Anhkhôngthấynólớnphổnglênà?
Thằngbébíulấynhữngnếpváycủamẹ,conmắtrụtrèngóchaquamớtócquănxõaxuốngmặt.Ngườimẹtrẻtuổikhẽvéntócchocon;rồichịômlấynó,bảochồng:
-Nóxinhghê,phảikhônganh?
Georgechuachátkêulên:
-Anhmuốnnókhôngphảisinhralàmngười!Ngaycảanhnữa,anhkhôngmuốnsinhraởcuộcđờinày.
Elizavừakinhngạcvừahoảngsợ,ngồiphịchxuốngmộtcáighế,rồingảđầulênvaichồng,chịnứcnởkhóc.
Georgeđauđớnnói:
-Emạ,đánglẽanhkhôngđượclàmemphảiđaukhổnhưthếnày.Nhưngemạ,giáemkhôngbiếtanhcólẽcònhơn,emsẽđượcsungsướnghơn.
-AnhGeorge,saoanhlạinóithế?Cóviệcgìthếanh?
-KhốnkhổbiếtchừngnàoElizaạ.Lònganhcayđắng,anhchếtdầnchếtmònvàanhkéoemcùngvớianhxuốngvựcthẳm.Tìmcáchhọctậpđểlàmgì?Sốngcólợiíchgì?Anhmuốnchếtđichorồi.
-AnhGeorge,anhcứnghĩquẩnmãi.Embiếtnỗikhổcủaanhkhianhmấtviệcởxưởngmáy,embiếtanhcómộtngườichủtànác,nhưngemxinanh,anhhãykiêntâm.Biếtđâumộtngàykia...
Georgengắtlờivợ:
-Kiêntâmà?Anhđãchẳngkiêntâmlàgì?Lúcnóvôcớlôianhđi,trongkhitấtcảmọingườiđềuyêumếnanh,anhcónóimộtlờinàođâu!Anhđãchonótấtcảsốtiềnlươngcủaanh,khônggiữmộtđồngxu.Anhlàmviệcaicũngbảolàkhá.
Elizađồngý:
-Embiết,khủngkhiếpthật.Nhưngdùsao,ngườitacũnglàchủcủaanh.
Chủcủaanh?Aiđãchonólàmchủcủaanh?Nócóquyềngìmàlàmchủanh?Nócóquyềngìđốivớianh?Anhlàmộtngườinhưnó,mộtngườitốthơnnó.Anhbiếtcôngviệccủanóhơnnó.Anhđọc,anhviếtgiỏihơnnó.Anhcòncóthểquảnlýtàisảncủanóhơnnó.Anhđãhọctậptấtcảnhữngcáiấymàkhôngcầnsựgiúpđỡcủanó.Nócóquyềngìmàbắtanhphảilàmthântrâungựa,màtướcmấtmộtcôngviệchợpvớikhảnăngcủaanh,màbắtanhphảilàmcôngviệccủamộtconngựa?Nótìmcáchlàmnhụcanh,nócódãtâmbắtanhphảilàmnhữngcôngviệchènhạnhất,bẩnthỉunhất,nặngnhọcnhất.
-George,anhlàmemsợquá!Chưabaogiờemthấyanhthốtranhữnglờinóinhưvậy.Tìnhcảmcủaanh,emhiểulắm,nhưngemsợanhsẽlàmmộtđiềugìghêgớm.Anhphảithậntrọnghơn,anhhãynghĩđếnem,anhhãynghĩđếnthằngHarry,anhạ!
-Anhđãthậntrọng,anhđãkiêntâm,nhưngviệccứngàycàngtồitệhơn.Anhcảmthấykhôngthểchịuđựngđượcnữa.Códịplànóchửibới,hànhhạ.Trướckia,anhtưởnganhcóthểcốgắnglàmviệc
tănglên,mongcólấyvàitiếngđồnghồdànhchoviệchọctập,nhưngcàngthấyanhlàmnhanhhơn,nócàngđùnchoanhnhữngcôngviệcnặnghơn.Nóquảquyếtrằngtrongngườianhcómộtconquỷvànósẽlàmchoconquỷấyphảibậtrangoài.Rồimộtngàykia,nósẽbậtđượcrangoài.Nhưngsẽtráihẳnvớiđiềulãochủmongmuốn,hoặcthế,hoặcanhlầmto!
Elizađauđớnnói:
-Trờiơi,biếtlàmthếnào?
Georgenóitiếp:
-Vừamớihômquađâythôi,anhđangchuyểnđálênxengựathìcontrailãođếnquấtcáiroibêntaingựa,conngựahoảngsợ.Anhhếtsứclễphépxinnóthôiđừngquấtnữa.Không,nócứchơicáitròchơiquấtngựaấy.Anhnóimãi,nóđánhanh:anhgiữtaynólại,nólahétlênvàđáanhtúibụi,rồichạyđimáchbố.Lãochủchạyra,hùnghổbảoanhlàlãosẽlàmchoralẽ,ailàchủ,ailàtớ.Lãotróianhvàomộtgốccâyrồichặtnhữngcáiroinhỏchothằngconquấtanhđếnmệtsứcthìthôi.Thằngoắtcứthếvút.Nhưngmộtngàykia,anhsẽlàmchonónhớmãitrậnđònấy.Anhthửhỏiaiđãcholãocáiquyềnlàmchủanh?
Elizarunlênvìcảmđộng.Chịtrảlời,giọngbuồnbuồn:
-Emthìemvẫnnghĩrằngemphảivânglờiôngchủvàbàchủcủaem,trừphiemkhôngphảilàngườingoanđạo.
-Điềuấyhoàntoànđúngtronghoàncảnhcủaem.Ôngchủ,bàchủemđãnuôinấngemnhưconđẻ.Ôngbàđãnuôiem,maymặcchoem,chiềuchuộngemvàgiáodụcemnênngười.Cáiđókhiếnchoôngbàhầunhưcóquyềnđốivớiem.Cònanh,baogiờanhcũngbịngượcđãi;anhchỉthấysungsướngkhingườitađểchoanhđượcyênổn.Anhđãtrảgấptrămlầnsốtiềnngườitanuôianh.Anhkhôngnhẫnnhụcđượcnữa.
Georgenóivậy,haibàntaynắmchặtlại.
ChưabaogiờElizathấychồngmìnhtrongtrạngtháiấy.Cáiđạođứcmàchịđãdựavàođểsống,naybỗnglunglay.Tronglúcđó,
Georgenóitiếp,giọnghùnghồn:
-EmcònnhớconchóCarloemchoanhchứ?Nólàtấtcảniềmvuisướngcủaanh.Banngày,anhđiđâu,nócũngđitheo;nónhìnanhbằngđôimắtthươngmến,nhưhiểunỗicựcnhụccủaanh.Mộthôm,anhnhặtmấymiếngcơmthừavứtcạnhbếpchonóăn,thìlãochủđiqua.Nómắnganhđãlấycủacủanóđểnuôichó;nóbảonókhôngthểchophépmỗingườinôlệcủanóđượcnuôichó;nóralệnhchoanhphảibuộcmộthònđávàocổconchócon,rồivứtxuốngaochochết.
-AnhGeorge,anhđãkhônglàmthếchứ?
-Anh,anhkhônglàm.chínhnóđãtựtaylàm.HaibốconnónémđáchođếnkhiconCarlochìmnghỉm.Conchótộinghiệpquá,nórầurầunhìnanh,nhưcóýmuốnhỏitạisaoanhkhôngcứunó.Anhkhôngtựtaydìmchếtchó,nênbịmộttrậnđòn.Anhthìcócầngì.Lãochủsẽthấyrằnganhthuộchạngngườiroivọtkhôngthểkhuấtphụcđược.Lãochủphảicoichừng,sẽcóngàyanhchonóbiếttay.
-Anhsẽlàmgì?Anhđừnglàmđiềuác,anhnhé.AnhhãytinởChúa.Chúasẽgiảithoátchoanh.
-EmElizaạ,anhkhôngngoanđạonhưemđược.Lònganhchồngchấtnhữngđắngcay,anhkhôngthểtinởChúađược.TạisaoChúalạicôngnhậnnhữngsựbấtcôngấy?
-AnhGeorgeạ,taphảicólòngtin.Bàchủembảokhigặptoànđiềuác,tavẫnphảitinrằngchúamuốnđiềulànhchota.
-Nhữngkẻngồitrongghếnệmnhung,hayngồithảnhthơitrongxengựathìnóithếcókhógì!Cứđặthọvàođịavịcủaanh,anhquảquyếtrằnghọsẽthấythậtlàkhókhăn.Anhmuốnlàmmộtngườitốt,nhưnglònganhkêugọibáothù.Nhưngnàoemđãbiếthếtchuyệnđâu.Vừađây,lãochủbảolãotađãrồdạiđểchoanhlấyngườivợởngoàiđồnđiềncủalão.LãotaghétôngShelbyvàtấtcảngườinhàcủaông,vìhọkiêuhãnh,coilãotachẳngragì.Theolờilão,nhữngthóikiêuhãnhlàdoemtruyềnchoanh.Lãotakhôngchoanhtớiđâynữa,anhsẽphảilấymộtcongáinôlệcủalãotavàởhẳntrongđồnđiền.Hômqua,lãoralệnhchoanhcướiMinavàởchungmộttúplềuvớicôta;nếuanhtừchối,lãosẽbánanhlênmiềnngược.
Elizangâythơ,kinhngạc:
-Cóthểnhưthếđượcư?Mộtvịlinhmụcđãgắnbóanhvớiem,nhưthểanhlàmộtngườidatrắngkiamà...
-Emkhôngbiếtmộtngườinôlệkhôngcóquyềncướixinhaysao?Ởcáixứnày,chẳngcóluậtlệnàochechởchochúngtahết.Nếulãochủcủaanhmuốnchiarẽchúngta,thìanhkhôngcóquyềngiữđượcem.Đấy,bởithếlúcnày,anhbảoanhướcmongkhôngđượcbiếtem,khôngphảisinhraởđờinày;cólẽnhưthếđốivớicảhaichúngtacònhơn.Cảđứacontộinghiệpcủachúngtanữa,giánókhôngrađờilạimay.Mộtsốphậnđaukhổcũngcóthểđangchờđợinó.
-Ôngchủcủaemthìtốtquá!
-Tấtnhiên,nhưngaibiếtđâu!Ôngtacóthểchếtđi,rồithằngbécóthểbịbánchobấtcứai.Nóxinh,nóthôngminh,nhanhnhẹnđểlàmgì?Elizaạ,anhquảquyếtvớiemrằngmỗiphẩmchấtcủanósẽlàmộtlưỡigươmđâmvàolòngem,nócàngcóphẩmchấttốtđẹp,emcàngítcóhivọnggiữđượcconbênem.
NhữnglờinóiấyxéruộtEliza.Trướcmắtchị,hiệnrahìnhảnhtênbuônngười;chịsợquá,nhìnvềphíađứacon;vìkhônghiểunổicâuchuyệnnghiêmtrangcủangườilớn,nóđãlùivàomộtxóngoàihiên,đanghãnhdiệncưỡicáigậycủaôngShelbylàmngựa.Elizamuốnnóinhữngnỗilosợcủamìnhvớichồngnhưngchịdằnlònglại,vìchịnghĩchồngmìnhđãloâuquánhiềurồi.Vảlại,bàchủđãlàmchochịyênlòng;chẳnglẽnàobàấylạilừadốichị.Georgeđứngdậy,buồnbãnói:
-Em,emcanđảmlên.Xintừbiệtem;anhphảirađi...
-RađihởanhGeorge?Anhđịnhđiđâu?
Georgeđứngthẳngdậy,trảlời:
-SangCanada.Khitớinơi,anhsẽchuộcem.Đólàhivọngduynhấtcònlạicủachúngta.Chủemtốt;ôngtasẽchẳngtừchốibánemvàcontraichúngtachoanh.Anhsẽmuaemvàcon.
-AnhGeorge,nhỡanhbịbắt!Khủngkhiếplắmanhạ!
-Anhsẽkhôngbịbắt,chúngkhôngbắtsốnganhđược.Hoặcanhđượctựdo,hoặcanhsẽchết.
-Anhđừngtựvẫn,anhGeorgenhé.
-Chẳngcầnthiếtnhưthế;chúngnósẽgiếtanh.Chúngnósẽkhôngđểchoanhsốngmàxuôidòngsôngđâu.
-Emvananh,anhphảithậntrọng.Anhhãynghĩđếnem.Anhđừnglàmđiềugìác,anhđừngtựvẫncũngđừnggiếtai.Ngườitadễlàmđiềuáclắm,anhạ.Thôianhđiđi,nhưnganhphảithậntrọng.
-Đúng,đúngthế,Elizaạ;emnghedựtínhcủaanhđây.LãochủnặnracáiviệcsaianhđiđưathưchoôngSymmescáchđâymộtdặm.Lãotatínhđếnviệcanhsẽtạtquađâythanthởvớiem;vàtấtnhiên,lãotathúvịlắm,vìlãotathích"làmbựcmìnhbọnShelby",nhưlãotathườngnói.Anhsẽtrởvề,tháiđộchịuđựng,làmravẻnhưgiữahaichúngmìnhkhôngcòngìnữa.Anhđãchuẩnbịxongxuôi,anhđãliênlạcvớinhữngngườisẽgiúpđỡanh;trongvòngmộttuầnnữa,anhsẽbịcoinhưmấttích.
-AnhGeorgeạ,anhsẽkhônglàmđiềugìác,anhnhé.
GeorgecầmhaibàntayEliza,nhìnvàođôimắtvợ:
-Thôi,xintừbiệtem.
Haingườiđứnglặnghồilâu,nướcmắtròngròng,tuyệtvọng,-đấy,họtừbiệtnhaunhưthế;niềmhivọngcònđượcgặplạinhaumongmanhnhưsợitóc.Đôivợchồngtrẻcùngnhaulibiệt.
T
4
MỘTBUỔITỐITRONGTÚPLỀUBÁCTOM
úplềucủabácTom,mộtcănnhànhỏdựngbằngnhữngthâncâyghéplại,ởngaycạnh"nhàtrên",tứclàngôinhàcủaôngchủ,theotiếnggọicủanhữngngườidađen.Phíatrướctúplềulàmộtmảnhvườn;mùahèlàmùaháiquảdâu,quảphúc
bồntửvàvôsốnhữnghoaquả,raucỏkhác.Ngaygầntúplều,câytửuyđỏchóivàcâyhồngleomàusặcsỡquấnquýtlấynhau,phủkínbứcváchthôkệch.Mùahè,nhữngbônghoacúcvàng,dãyêuthảovàdạhươngcũngđuanhaukhoemàusắclộnglẫy.ĐólàniềmvuivàniềmkiêuhãnhcủabácgáiChloe.
Chúngtahãyvàotúplềumàxem.Bữacơmchiềutrêngiađìnhbàchủđãxong-bácChloevốnlàđầubếpcủagiađình;lúcnày,nấunướngxong,bácđểchonhữngngườiphụviệclaudọnvàthuxếpbátđĩa.Báctrởvềcănnhànhỏcủamình,làmcơmcho"bốcháu."Conmắttinhthạocủabáctheodõimónăntrongchiếcchảocon,còntaybácthìmởcáivungxoong,mùithơmcủamộtmónănngonbốclên.Khuônmặtbáctròn,nướcdađenbóngnhẫy,tưởngnhưbácđãthoamộtlớplòngtrắngtrứng,nhưbácthườngphủlênnhữngchiếcbánhnướnggiòn.Khuônmặtbácnởnangvìsungsướng.Báctrùmmộtcáikhănkẻôvuônghồcứng.Trênnétmặtbác,tathấyrõđôichútvẻkiêuhãnhcủa"ngườilàmbếpgiỏinhất"ởxómnày.ĐólàcáidanhhiệulàmchomọingườibiếtđếnbácgáiChloe.
Bácdốchếtcảsứclực,tâmhồnchoviệcbếpnúc.Chẳngcócongà,convịtnàotrongsânlàkhônglấyvẻtrịnhtrọngkhithấybácđếngần;chắchẳnchúngnónghĩđếngiờphútcuốicùngcủachúngnó.Đúnglàtrongđầuócbác,lúcnàobáccũngbậnnghĩđếnnàonướngchả,nhồithịt,nàoquaynàorán;vàviệcđótrởthànhtựnhiên,làmchobấtcứcongà,convịtnàobiếtsuynghĩcũngphảikhủngkhiếp.Báclàmnhiềuthứbánhngọtkểrađâythìkhônghết.Nhữngchịlàmbánhkhôngthạobằngbácvẫncoitàinghệcủabáccóđiềugìbímật,
khôngsaodòchorađược.Mỗikhibáctảlạinhữngsựcốgắngmàchẳngđiđếnđâucủabạnbèđểganhđuavớibác,thìbáclạicườihềhề,làmrungcảnhữngbắpthịttrênngười.
Mỗilầncókháchđôngđếnnhàchủ,hoặcmỗikhicótiệctrưahaytiệctối,bácthấytrongngườiđầynghịlực.Bácchẳngvuithúgìhơnlàthấymộtdãyhòmxiểngxếpngoàihànghiên.Lúcấy,bácđãthấytrướcnhữnggắngsứcmớivànhữngthắnglợimớicủamình.
Nhưnglúcnày,bácChloeđangmảitrôngcáimónbánhtròn.Tacứmặcbácvớiniềmvuiriêngcủabác.Tahãyxemhếtbứctranhcủatúplềunàyđã:mộtchiếcgiườngkêởgócnhà,trêngiườngphủngayngắnmộtchiếckhăntrắngmuốt.Bêncạnhgiường,mộtchiếcthảmrấtrộng;bácChloethườnghayngồiđấy.Cáithảm,cáigiườngvàtấtcảgócnhànày,báctôntrọngnóhếtsức.Báccócốsứcngăncấmbọntrẻxâmphạmcũnglàphảithôi.Vìthựctế,đólàphòngkháchcủabác.Bêngóckia,cũngcómộtchiếcgiường,nhưngdĩnhiênkhôngoaibằng,dùngđểnằm.Trênbứctườngphíatrênlòsưởi,treonhữngbứctranhlòeloẹt,mượnđềtàitrongkinhThánh,vàbứcchândungtướngWashingtonvẽvàtômàumộtcáchkìkhôi.NếuôngWashingtonđứngtrướcbứcchândungcủamình,chắcchắnsẽphảisửngsốt.
Haiđứabétraitócngắnxoăntít,mắtđenlonglanh,máphính,ngồitrênmộtchiếcghếdàithôkệch.Chúngnótrôngchođứabégáiútđangchậpchữngtậpđi.Nhưthườnglệ,conbénhổmdậy,đứngxiêuvẹomộtlát,rồingãphịchngayxuống.Cứmỗilầnnócốgắngnhưvậythìnhữngtiếngreohònồngnhiệtlạiđónchàonó,nhưthểđólàmộtsựdiệukìthựcsự.
Mộtcáibàn,chânhơikhậpkhiễng,đãđượckéoratrướclòsưởiđangcháy.Mặtbàntrảimộttấmkhănvàcóbàymộtbộcốcchén,hoavẽlinhtinh.Hìnhnhưsắpdọncơmtrênbànnữa.ChínhbácTomđangngồibêncáibànấy.BáclàngườithợgiỏinhấtcủaôngShelby.Báctolớn,vairộng;mặtbácrấtđenvàcónhữngnétđiểnhìnhcủangườichâuPhi.Nhữngnétđótỏrõbáclàngườicólươngtrivữngvàng,mộttâmhồntốt,mộtvẻnghiêmtrangđônhậu.TrôngbácTom,thấycócáigìđườnghoàng,khiếntaphảikínhnể,lạivừacócáigìgiảndịchânthành,đángtincậy.
Bácđangmảimiếttôtrênmộttấmbảngđámấychữa,b,cdưới
sựkiểmtrahướngdẫncủacậuGeorgeShelby,mộtđứabétraixinhxắn,mườibatuổi,vẻhoạtbát.Cậuravẻrấtcóýthứcvềvaitròthầygiáocủamình.Khingườihọctròcủacậuviếtrấtcẩnthậnnhưnglạiviếtngượccáiđuôichữ"g",cậulatướnglên:
-Khôngphảithế,bácTom,khôngphảithế!Chữấylàchữ"q",báctrôngmàxem.
BácTomngạcnhiên:
-Thậtthếà?
Bácngướcđôimắtđầykínhphụcnhìncậugiáonhỏtuổi:cậuviếtmẫurõnhiềuchữ"q"và"g"chongườihọctròcủamình.BácTomlạibắtđầuviết,bằngnhữngngóntaythôkệch,vụngvề.BácgáiChloeđanglấymộtmiếngmỡcắmvàođầucáiđĩađểlángchảo,thấythếkêulên:
-Trôngkìa!Xemcậuấyviếtcóghêkhông!Cảđọcnữa!Buổitối,cậuấyđếnđâyđọcbài,thếcóngoankhông!
GeorgenóithậtvớibácChloe:
-BácChloeơi,tôiđóiquárồi,thậtđấy.Cáibánhnàychưachínhảbác?
BácChloetrảlời:
-Gầnchínrồi,cậuGeorgeạ.Bánhđangchínvànglênđấy,trôngthậtlàđẹp.Cậucứchờmàxem.Hômnọ,bàbảoSallynướngmộtcáibánh,"đểchonótậplàm",bàbảothế.Tôimớibảobàrằng:"Trôngkìa,phícủanhưthế,xótcảruột!Bộtthìphồnglêncảmộtphía,trôngchẳngkhácgìchiếcgiàycủatôiđâynày.Thếcókhổkhông!"
SaukhitỏrõtháiđộchêbaiSallythiếukinhnghiệmnhưthế,bácChloenhấccáivungra:mộtchiếcbánhkhômàkhôngmộtngườilàmbánhnàotrongthànhphốphảihổthẹn.Trongbếp,nhưthếlàđãxongxuôi,bâygiờbácChloemớitrôngnomtớibên"phòngăn."Bácthét:
Mose,Pete,cóbướcđikhông,haithằngnhãiranh!Polly,congái
quýcủamẹ,chốcnữamẹchocongáiquýcáinàynhé.CậuGeorge,nhờcậuxếpchomấyquyểnsáchởtrênbànrachỗkhácrồimờicậungồibêncạnhbốcháukia.Đểrồitôimờicậuxơixúcxíchvớimẻbánhđầutiên,xongngayđâymà.
Georgengồivàochỗ,nói:
-BácChloeạ,bốmẹtôibảotôiăncơmởnhà,nhưngtôibiếtănởđâyngonhơn.
-Tấtnhiênthếcậuạ,cậubiếtlàbácgáigiàChloenàybaogiờcũngdànhchocậunhữngmónngonnhất.
Bácbúngtaymộtcáirồinhanhnhẹnquaytrởvềphíabếplò.KhimọingườivừaănngonmiệngmónxúcxíchthìGeorgereolên:
-Bâygiờchénbánhngọtđi!
Cậucầmmộtcondaototướng,bácChloeliềngiữtayngănlại:
-CậuGeorge,cậulàmhỏngchiếcbánhmấtthôi.Này,tôicómộtcondaocũlưỡimỏnglắm,đãmàisắc,dùngđểcắtbánhđâynày.Đấy,cắtcứngọtxớt.Bâygiờthìcậuthahồănchothỏathích.
Georgevừanhainhồmnhoàmvừadõngdạcnói:
-BácChloeạ,thằngTomconôngLinconbảobácJinnynhànólàmbếpcòngiỏihơnbácnữakia.
-ÝkiếnbêngiađìnhôngLinconthìbànlàmgì!-BácChloetrảlời,vẻcoithường.-Sosánhvớigiađìnhnhàtathìchảbằngđược.Giađìnhôngbàấyrấtđángquýtrọng,rấtgiảndị,nhưnglạichẳngcóchútgìphongnhãcả.CứsosánhôngLinconvớiôngShelbythìbiết!CònbàLincon,cóthểnàotưởngtượngbàtabướcvàomộtphòngkháchđượcnhưbànhàta?Bànhàta,phongtháimớituyệtlàmsao!Thôi,đừngnóiđếngiađìnhôngbàLinconnữađi!
BácChloelắcđầu,làmravẻthôngthạoxãhộiquyềnquý.
-ThếnhưngcólầntôithấybácbảobácJinnylàmbếpcũngkhéođấythôi,phảikhôngbácChloe?
Dĩnhiênlàthế,cậuGeorgeạ.Bácấylàmđượcnhữngmónăntrưởnggiả,nàocógìlàphiềnphứcđâu.KhicướiMarytôicórangoàiấy,bácJinnychotôixembánhpa-têbuổilễcưới.BácJinnyvớitôi,chúngtôithânnhaulắm,nêntôichảnóilàmgì.Nhưngthậtra,cậuGeorgeạ,giảthửtôimàlàmnhữngbánhpa-tênhưthếthìchắcđếnsuốttuầnlễtôikhôngtàinàonhắmmắtngủđược.Trờiđất!CậuGeorge,cậuchưabiếtcậucóhạnhphúclắmmớiđượcsốngởgiađìnhôngbànhưbâygiờ.
BácChloevừathởdàivừađưađiđưalạicặpmắttrắnglênvìsungsướng.CậuGeorgecãilại:
-Cóchứ.Khitôiđượcănbánhngọt,bánhpa-têcủabác,tôibiếtlàtôiđượcmaymắnlắmchứ.Báccứhỏinómàxem,hễgặpnólàtôikhoethếngay.
Câuphatròcủacậuchủlàmchongườiđànbàđônhậucườiđếnchảynướcmắt.Bácgợiý:
-Haylàhômnào,cậumờicậuTomnhàôngLinconđếnđâyxơicơmtốivớicậumộtbữa.
Rồibácnóithêm,giọngnghiêmtrang:
-Nhưngcậukhôngnênvìđượchưởngnhữngânhuệđặcbiệtấy,màtựcoimìnhhơnmọingườikhác.
CậuGeorgenhanhnhảuđáp:
-Bácnghĩhayđấy,đểrồituầnsau,hômnàotôimờinóđến.Bácphảitrổtàivượtbậclêncơ,bácChloenhé.Phảinhồichonócăngbụng,làmsaochođếnnửathángsau,nóvẫnchưabuồnăncơm.
BácChloetánthành:
-Được,được,rồicậuxem.Cứnghĩđếnmấybữatiệctrướcđây!HẳncậucònnhớcáibánhnhângàtotướngtôilàmtrongbữatiệcthếtngàiđạitướngKnoxchứ?Tôivớibàsuýtnữacãinhauvìcáicùibánhđấy.Tôikhôngbiếtvìcớgìmàthỉnhthoảngcácbàlớnlạicứluẩnquẩntrongbếpvàocáigiờphútnghiêmtrọngnhưvậy!Bàcứrarảbảobannàykhác.Đểchấmdứt,tôiphảibảobà:bàchủơi,xinbà
hãynhìnđôibàntaytrắngmuốtcủabà,nhữngngóntaybúpmănglấplánhnhẫncủabà,thậtchẳngkhácnhữngbônghuệphủsươngđêm,rồixinbànhìnbàntayđensìcủatôiđâynày.Bàkhôngtinrằngchúasinhrabàntaycủatôiđểtôiráncáicùibánhpa-têvàchúachobàđôitayấyđểtiếpkháchtrongphòngkháchhaysao?"Trời!CậuGeorgeạ,quảlàhômấytôinóihỗnquá!
-Thếmẹtôicóbảogìkhông?
-Bàbảogìấyà?Đôimắtđẹpcủabàcườitítlên,rồibàđáp:"BácChloeạ,cólẽbácnóiđúngđấy."Thếlàbàtrởlênphòngkhách.Đánglẽbàphảicốcchotôimấycáimớiphải,vìtôinóihỗnquá,nhưngbiếtlàmthếnào?Khicácbàlớncứquẩntrongbếpthìtôichẳnglàmănđượcgìcả.
Cáibữatiệchômấybáclàmtuyệtquá,bácChloeạ,tôicònnhớ,aicũngbảothế.
-Tôicũngbiếtthế,hômấy,suốtbữatiệc,tôinấpđằngsaucánhcửaphòngăn;tôithấyngàiđạitướngbalầnchìachiếcđĩarađểđónmónbánhpa-têấy.Tôithấyngàinói:"BàShelbyạ,bàcómộtngườiđầubếpđặcbiệt!"Tôiđãsuýtkêulênvìkiêuhãnh.
Trongkhiđó,Georgeđãăncậtlựcvớicáisứccủacậucontraingầnấytuổi;cậukhôngtàinàonuốtthêmđượcmộtmiếngnữa.Thếlàcậucóthìgiờchúýđếnnhữngcáiđầutócxoăn,nhữngconmắttừphòngbênnhìnsang.
CậubébảobácChloeránmấycáibánhchobọntrẻcon.
GeorgevàbácTomđếnbênđốnglửangồi,cònbácChloethìđilàmmộtchồngbánhtotướngcholũtrẻ;bácbếconbéPollylên,đútchonóănvàbáccũngăn.MosevàPetehìnhnhưthíchănbánhởdướigầmbànhơn;chúngnónằmlăndướisànnhà,cùnhauvàthỉnhthoảngbấungónchânconbéem.Bàmẹmỗikhithấydướibànchânầmĩquálạiquơchânđámộtcáihúhọa;bàquát:
-Chúngmàycócútđikhông!Mỗikhicókháchđếnnhà,chúngmàykhôngyênđượcmộttíà?Cóthôingayđikhôngnào?Liệuhồn,khônglúccậuGeorgevề,taolạiphếtchomộttrậnbâygiờ!
Cáicâudọanạt"ghêgớm"ấykhólòngmànóiđượctầmquantrọngđếnmứcnào,nhưnglẽdĩnhiênlànóíttácdụngvớibọntrẻnghịchngợm.BácTomnói:
-Chúngnóđangmảiđùanghịch,chúngnócóbiếtchúngnóđanglàmgìđâu.
Nghethấyvậy,haiđứabéchuiởgầmbànra,taychân,mặtmàybêbếtnhữngmật;chúngnóômchầmlấyconPollymàhôn.Bàmẹđẩyhaicáiđầutócxoănấyra,trutréo:
-Cócútngayđikhông!Lạisắpdínhvàonhau,kéocũngkhôngra.Rangoàisuốimàtắmrửađi!
Báclalênnhưvậy,vàbợpchúngnómộtcái;chúngnóphálêncười,nhưngrồicũngkéonhaurangoài,vừaxônhau,vừacườirộlênởngoàivườn.BácChloenói,chẳngphảikhôngcóchútnuôngchiều:
-Đấy,cậucóthấylũnhócnàotệhơntrẻnhànàykhông?
Báclấymộtcáikhănmặtcũdànhriêngchoconbé,nhấpmộtchútnướcdốcởmộtcáiấmtràcũra,rồilaumặtlautaychocongáibé.Báclausạchmọivếtmật,rồiđặtconlênđùibácTom;bácđidọncáibàn.Conbékéomũibố,bấumặtbốrồilùahaibàntaymũmmĩmbéxíuvàobộtócxoăn,ravẻthúvịlắm.BácTomnóinựng:
-Conbénàythếcóđángquýkhông?
Bácnhấcnócaolênđểnhìnchorõ;rồibácđặtnócưỡilênđôivairộngcủabác,chonónhảynhảy;cậuGeorgelấycáimùisoavẫyvẫytrướcmặtconbé;thằngMosevàthằngPetelúcấyđãtrởlạivàonhàđứngsaugótconbéthétlênnhưcáicòi.SaucùngbácChloephảikêulênlànhữngtiếngồnàoấylàmbácđinhtainhứcóc;bácvẫnthườngkêunhưvậy,nhưngnàocóănthuagì,bởivìbọntrẻcứnhảynhảynhótnhótchođếnkhimệtnhoàimớithôi.
Bàmẹbảo:
-Thôi,thếlàtạmđủrồi.ThằngMosevớithằngPete,đingủđi!Sắphọpởđâyrồiđấy.
Bácmởcáigiườngxếpra.Nhưnghaithằngbénhaonhaonói:
-Mẹ,chúngconkhôngbuồnngủđâu!chúngconcũngmuốnhọpcơ!chúngconthích...
Georgenóiđỡ:
-KìabácChloe.Bácdọncáigiườngấylại;tốinayđểhaiemnóthứckhuyahơnmộttí,bácạ.
Thếrồi,chínhtaycậugiúpvàoviệcdọnchiếcgiườngcồngkềnhấylại.BácChloethấyuytíncủamìnhcũngchẳngbịxâmphạmgì,liềnbảo:
-Ừmàthật,cũngchỉcólợichochúngnó.
Thếlàcảnhàbiếnthànhbantiếptân,vàngườitabànxemphảilàmnhữnggìtrongbuổihọp.BácChloecấttiếngnói:
-Khôngbiếtlấyghếđâurachođủbâygiờ.
Đãtừlâu,tuầnnàocũngcómộtbuổihọpởnhàbácTom,vàvẫncóngầnấyghế,nênngườitađinhninhaicũngcóghếngồi.ThằngMosemách:
-BácPetertuầntrướcđãlàmgãymấthaichânchiếcghếcũnhấtrồiđấyạ.
BácChloemắng:
-Úichà!Taocuộclàchínhmàylàmgãy,taocònlạgì.
Chúbéđềnghị:
-Haylàtựanóvàováchtường.
-ThếthìđừngđểbácPeterngồighếấy;lúcnàohátlàbácấycứlắclalắclư.Tốihômnọ,bácấylắclưmãi,ngãlănsangtíttậnphòngbên.-Petebậtlênnóinhưvậy.
Mosecaumặt:
-Ấy,chínhvìthếmànênđểchobácấyngồicáighếgãy.Rồikhinàobácấyhátthìbácấylănkềnhra...
VàMosebắtchướcmộtcáchtuyệtdiệucáigiọngmũicủabác,nóngãlănkềnhxuốngđấtđểmôtảcáitaivạđangđónchờbácPeter.BácChloemắng:
-Thôiđừnghưnữa,cóđượckhôngnào!Khôngbiếtdơà?
CậuGeorgecũngcườirộlênvớithằngbécólỗi,gọinólà"thằnghề",làmcholờimắngcủabàmẹchẳngcótácdụnggì.
-Kìa!Bốnólănmấycáithùngvàođâyđichứ!
Chẳngmấychốc,cănnhàđãđầynhữngngười,thôithìđủcả,từcụgiàphúchậuđầutócbạcphơđếncongái,contraichừngmườilămtuổi.
...Mọingườibắtđầuhát,aiaicũnglộvẻvuimừngrõrệt.Nhữnggiọngmũikhôngthểlấnátnhữngâmđiệutuykhôngđượcrènluyện,nhưngrấttựnhiên.
Mọingườihátmộtđiệpkhúc,vừahàohùngvừaêmả,cảmđộng:
Hãychếttrênchiếntrường
Hãychếttrênchiếntrường
Chếtvinhquang!
...Trongkhiđó,trênnhàchủ,gãláibuônvàôngShelbyngồitrongphòngăn,trướcmộtcáibànđầynhữngtàiliệuvàmọithứcầnthiếtđểviết.ÔngShelbyđếmtừngtậpgiấybạc,đưadầnchogãtaybuôn;gãnàycũngđếmlạitừngtập.
Haleykếtluận:
-Hoàntoànđúng.Bâygiờmờingàikívàođây.
ÔngShelbyhấptấpkéovộinhữnggiấytờlạiphíamình,nhưthểmuốnlàmnhanhchoxongchuyện.Khikíxong,ôngđẩygiấytờ,tiềnbạcraxa.Haleylấyởtrongchiếcvaliđãcũramộttấmgiấy;hắnliếcnhìntờgiấyrồiđưachoôngShelby.Ôngđónlấy,khônggiấunổidángvộivã.Gãconbuônreolên:
-Thếlàxong!
Hắnđứngdậy,vàôngShelbythởdài,nhắclại:
-Thếlàxong...Thếlàxong...
Gãconbuônngạcnhiên:
-Hìnhnhưngàikhônglấygìlàmthúvịlắm?
ÔngShelbykhôngđáp;mộtlátsau,ôngnói:
ÔngHaley!Tôimongrằngôngsẽkhôngquênlờihứa.ÔngnhớchorằngôngchớbánbácTomchokẻnàomàôngkhôngbiết.
Gãconbuônbắtbẻ:
-Thếnhưngchínhngài,ngàivừalàmviệcấyxong.
ÔngShelbykhinhbỉđáp:
-Tôilàmvìhoàncảnhbóbuộc.
-Cóthểtôicũngbịởtronghoàncảnhbóbuộc.Nhưngdùsaotôisẽcốgắngtìmchohắnmộtnơitốt.Thưangài,cònviệchắnbịhànhhạ,thìxinngàiđừnglogìcả.LạyChúa,tôikhônghềlàmộtngườiđộcácbaogiờ.
ÔngShelbyđãtừngnghenhữnglờituyênbốcủahắntalúcnãyvềnhữngnguyêntắcnhânđạo,nênôngkhôngthấyantâmchútnào;nhưngkhôngcócáchnàokhác,ôngđànhđểchohắnrađi,khôngnóithêmmộtlời.Cònlạimộtmình,ôngchâmmộtđiếuthuốcláhút.
Ô
5
MÓNHÀNGĐỔICHỦngbàShelbyđãtrởvềphòngngủ;ôngnấnnángồitrongmộtchiếcghếbành,xemnhữngbứcthưmớinhậnđượctrongchuyếnthưlúcbantrưa,cònbàthìđứngtrướctấmgương,gỡnhữngmớtóctếtrấtcầukì.Lúcnãy,thấyElizatáixanh,
conmắtnhớnnhác,bàđãchochịđingủ.Bàvừagỡtóc,vừanghĩđếncâuchuyệnđãnóilúcchiềuvớiElizatộinghiệp;rồibàquaylạiphíachồng,lơđãnghỏi:
-AnhShelbyạ,nhântiệnhỏianh,cáilãolỗmãnganhvừatiếpởngoàiphòngănlàaithế?
ÔngShelbyvờđọcmộtbứcthư,lúngtúngtrảlời:
-TênhắnlàHaley.
-Haleyà?Lãotalàai,lãođếncóviệcgìthế?ÔngShelbyđáp:
-ChuyếnđiNatchervừarồi,anhcónhiềucôngviệcbuônbánvớihắn.
-Chỉcóthếmàlãotacũngtựtiệnăncơmởđâyà?
-Anhmờihắnđấychứ;anhcóviệccầngiảiquyếtvớihắn.
BàShelbynhậnthấyvẻlúngtúngcủachồngliềnhỏi:
-Cóphảilãotalàmộttaybuônnôlệkhông?
ÔngShelbybỏbứcthưxuống,nói:
-Kìaem,saoemlạicóýnghĩấy?
-Không,tạivìEliza,saubữacơmchiều,vàođây,vẻmặtbuồn
thiu,bảothấyanhnóichuyệnvớimộtgãbuônnôlệ;nóbảocònnghethấygãkiađòimuađứacontraicủanónữa,conbéthậtngốcquá!
-Thậtthếà?
ÔngShelbylạicầmlấybứcthư;ônglàmnhưchămchúđọc,nhưngkhôngbiếtlàmìnhđangcầmngượctờgiấy.Ôngtựbảomình:"Đằngnàocũngphảinóithật,chibằngnóingaythìhơn."
BàShelby,tayvẫnchảiđầu,nóitiếp:
-EmcholàElizahóarồ;embảonókhôngbaogiờanhthèmgiaoduvớinhữnghạngngườiấy.Embiếtchắcrằngkhôngbaogiờanhcóýmuốnbánnôlệcủaanh,dùchỉlàmộtđứa,màlạibánchomộtngườinhưcáilãolúcnãy.
-EmEmily,thậtra,anhvẫnnóithếvàvẫnnghĩthế,nhưng...hừ...sựthậtthìcôngviệclàmăncủaanhxấuquá,anhkhôngcòncáchgiảiquyếtnàokhác.
-Bánchocáilãoấyà?Khôngthểthếđược!Anhnóiđùarồi,cóphảikhônganh?
-Trời!Anhnóithậtđấy.AnhđãnhậnbánbácTomchonó.
-Hả?BácTomhảanh?BácTomtrungthựcănởtốtvàtậntụyđếnthế.Bácấyđãhầuhạanhtừngàyanhcònbétí.Trờiơi,anhShelby!Anhđãhứalàsẽgiảiphóngchobácấyrồicơmà...Anhvớiemđãnóihàngtrămlầnvớibácấynhưthếrồicơmà.Nếuquảcóthậtnhưvậy,thìemrấtcóthểtinnhữngđiềungườitamáchvớiem.AnhsẽnhẫntâmbáncảthằngHarry,đứaconđộcnhấtcủaElizatộinghiệpnữa!
GiọngnóicủabàShelbytỏrõnỗilobuồnvàbấtbình.Ôngchồngđáp:
-Xinthúthậtvớiem,việcđúnglànhưthế.AnhđãbáncảbácTomvớithằngHarry.Bâygiờ,mọingườiaiaicũnglàmnhưvậycả,anhkhônghiểutạisaoemlạitráchmócanh.
BàShelbyhỏilại:
-NhưngtạisaolạibánđúngbácTomvàthằngHarry?
-Vìhaingườinàyđượcgiáhơncả;chỉvìlídoấythôi.Nếuemnhấtđịnhgiữýcủaem,anhcóthểchọnbánngườikhác.ThằngconbuônấytrảElizamộtgiácaovôcùng.Emcómuốngiảiquyếtcáchấykhông?
BàShelbykêulên:
-Thằngkhốnnạn!
-AnhbiếtemrấtthươngconEliza,nênanhđãkhôngbuồnnghenónói.Anhgiảiquyếtnhưvậy,đánglẽemphảihàilòngmớiphải.
BàShelbyhốihận:
-Anhạ,thôi,emxinlỗianh.Emănnóihấptấpquá.Thếnhưng,chắcanhsẽđểchoemcốgắngrataygiúpđỡbácTomvàthằngbéHarrytộinghiệp.DùbácTomlàngườidađen,bácấyvẫnlàngườitậntụytrungthực.Khicầnthiết,bácấycóthểvìanhmàhisinhcuộcđời,emtinchắcnhưthế.
-Anhbiếtlắm;nhưngnóichuyệnấyđểlàmgì?Anhkhôngcòncáchnàokhác.
-Tạisaolạikhôngchịumộtchúthisinhvềtiềntài?Emsẵnsàngchịumộtphần.Từtrướcđếnnay,emvẫncốgắnglàmtrònbổnphậnđốivớinhữngconngườigiảndị,đángthương,màsốphậnhọthuộcvàochúngta.Từbaonămnay,emđãbiếttấtcảnhữngniềmvui,nỗikhổcủahọ.Làmsaochúngtacònkiêuhãnhđược,nếuchỉvìmộtmónlợinhỏmàchúngtabánđimộtngười,mộtngườitốt,trungthànhvàtincậychúngtanhưbácTom;bánbácTom,chúngtamấttấtcảnhữngđiềuchúngtađãdạydỗchobácbiếtthươngyêu,quýmếnmọingười.Emđãdạybácấybổnphậnđốivớigiađình,nhiệmvụcủachađốivớicon,củachồngđốivớivợ.Nếubácấynhậnthấyrằngkhidínhđếnchuyệntiềnnong,thìchúngtachẳngcònđếmxỉagìđếnnhữnglờicamkếtthiêngliêng,bácấysẽnóithếnào?CònEliza,emđãdạydỗnóbổnphậncủamộtngườimẹ,emđãdạychonóchămsócthằngHarry.Thếmàanhchỉvìđồngtiềnmàđembánthằngbéchokẻvôđạolí.Emđãcólầnbảonó:mộttâmhồncònquýgiáhơntấtcảvàngbạctrênthếgiới.Nếutabánđứaconcủanó,thìnólàm
saocòntinởtađượcnữa?
-Emily,emhãytinanh,anhkhổtâmlắm,emthấyđấy;anhtôntrọngnhữngtìnhcảmcủaem,tuyrằnganhchưađồngýhếtthảy.Nhưng,xinnóithậtvớiem,bâygiờnóigìcũngvôích.Anhkhôngthểthayđổiđượcnữa.Anhkhôngcóýđịnhnóithậtcùngem,nhưngsựthậtlà:hoặcanhphảibánhaingườiđó,hoặcanhphảibántoànbộcủacảicủachúngta.Haleyđãchiếmđượcquyềncầmcố,nếuanhkhôngchịuđiềuđìnhvớinó,chúngtamấttấtcả.Anhthuthậptấtcảmọithứ,anhđãđivaymượn,anhđãlàmđủmọiviệc,trừviệcđiănxin.Anhphảibánhaingườiđểchođủsốtiền,Haleykhăngkhăngđòimuathằngbé.Hắnchỉnhậngiảiquyếtbằngcáchấy,khôngchịucáchnàokhác.AnhthuộcquyềnHaleyđịnhđoạt,vàanhbắtbuộcphảituântheo;phảibánhaingườinôlệthìýemđãrõ;thếemcónghĩrằngbántấtcảnhữngngườinôlệkháclàhơnkhông?
BàShelbysữngsờcảngười,bàđếnngồibênbànđiểmtrang,haitayômlấyđầuvàthốtlênmộttiếngrênrỉ.Bàtuyệtvọngnói:
-Emđãđiênrồmàtưởngrằngemcóthểlàmđiềugìtốtlànhtrongcáihoàncảnhđángcămghétnày!Cónôlệphảichịunhữngthứluậtphápnhưluậtphápởxứsởnày,thậtlàmộtđiềunhụcnhã!Từngàycònnhỏemđãnghĩnhưvậy.Nhưngemướcmongsẽlàmchocuộcđờicủanhữngconngườikhốnkhổấyđỡcựcnhụchơn,thậmchícònsungsướnghơncảđượctựdonữa,bởivìmìnhănởphúcđức,tậntìnhchămsócchohọ,dạydỗhọ.Emquảđãđiênrồ!
-Emnóinhưmộtngườitheochủnghĩagiảiphóngnôlệ,thậtthế!
-Nếunhữngngườitheochủnghĩagiảiphóngnôlệhiểubiếtnhưem,thìhọcóquyềnănnóichứ.Anhbiếtrõchưabaogiờemtánthànhchếđộnôlệ;emkhôngbaogiờmuốncónôlệ.
ÔngShelbynóiýkiếncủamình:
-Đấy,emkhôngcùngýkiếnvớinhiềungườitàigiỏivàtinđạo.EmcónhớbàithuyếtgiáocủamụcsưB.chủnhậttrướckhông?
-Emkhôngmuốnnghenhữngbàithuyếtgiáokiểuấy,vàemmongrằngôngB.đừngbaogiờđếnthuyếtgiáoởnhàthờnàynữa.Mụcsưkhôngthểngăncảnđiềuác,vàcólẽkhôngsửađượcđiềuác.
Khônglàmgìđược,cũngnhưchúngtađây!Nhưngtándươngđiềuácthìquảlàkhôngthểngheđược.Vảlại,anhcũngthế,anhkhôngthíchnghebàigiảngđạoấychứ?
-Được...Anhchorằngnhữngôngmụcsưấythườngđưaranhữngsựviệcmàngaychúngtacũngkhôngdámlàm.Nhưng,emạ,bâygiờanhđanggiảnggiảichoembiếtnhữngkhókhăncủachúngta,anhnghĩemcũngbiếtanhquyếtđịnhnhưvậylàvìbóbuộc.
BàShelbylấychiếcđồnghồvàngra,ngắmnghíarồilậtđilậtlạitronglòngbàntay.Bàbuồnrầunói:
-Emchẳngcóbaonhiêuđồtrangsức,nhưngcóthểbáncáiđồnghồnàyđểcứuthằngconcủaElizađượckhônganh?Lúcmua,đắtlắmđấy.
-EmEmilytộinghiệp...Anhrấtkhổtâmthấyemthiếtthađếnthế;nhưngchẳngthểđược!Việcđãxong,giấybánđãkívàhiệntrongtayHaley.Emnênmừngrằngviệcsẽkhôngxấuhơn;thằngchaấycóthểlàmchochúngtaphásản...bâygiờthìnóđirồi.Nếuemcũngbiếtnónhưanh,emsẽbảochúngtađãthoát.
-Nóđộcácđếnthếcơà?
-Anhkhôngbảonótànác,nhưnglàmộtconngườikhôngcómộtchúttìnhcảm,chỉbiếtbuônbánvàlợilộc.Nếuđượcgiá,nócóthểbáncảmẹđẻranó,tuyrằngnóchẳngmuốnchobàlãobịkhổsở.
-Vàbâygiờ,chínhthằngkhốnnạnấychiếmđượcbácTomthựcthàvàtrungthànhvàcảthằngconcủaElizanữaư?
-EmEmily,ýnghĩấylàmanhkhổtâmquá.Haleyđangvội,mainósẽđếnmangcủacủanóđi.Vềphầnanh,anhsẽchothắngyênngựangaylúcrạngsáng,đểkhỏiphảicómặtlúcấy.AnhkhôngthểchịuđựnglúcngườitalôibácTomđi.Cònem,anhkhuyênemnênlấyxengựađichơimộtlát,emmangcảElizacùngđivớiem.Đểchonóvắngmặtlúcấythìhơn.
BàShelbykhôngđồngý:
Emsẽkhôngbaogiờatòngvớimưumôtànnhẫnấy.Emsẽnói
tấtcảvớibácTom.Ítra,kẻănngườilàmtrongnhàcũngbiếtlàbàchủcủahọchiasẻnỗiđaukhổcủabácấyvàgiađìnhbácấy.EmkhôngdámnghĩđếnsựtuyệtvọngcủaEliza,chúngtađãlàmgìđểđếnnỗiphảibóbuộcnhậncáchgiảiquyếtấy?
ÔngbàShelbycóngờđâumộtngườiđãngheđượccâuchuyệnbànbạccủamình.KhibàchủbảoElizatrởvềbuồngriêng,chịlẻnvàophòngrửamặtbêncạnh;cửaphòngthôngrahànhlang.Chịáptaivàokhecửathôngvớiphòngngủ,vàchịđãnghehếtcảđầuđuôicâuchuyện.
Khikhôngcònnghethấytiếngnóinữa,chịlenlénbướcra.Chịtáixanhngười,runbầnbật,nétmặtđămchiêu,môimímchặt.Chịlẻnvềcănbuồngsángsủa,sạchsẽvàxinhxắncủamình.Đứaconchịđangngủsay,mấymớtócxõaxuốnggối,đôimôihồnghémở,haibàntaymũmmĩmđặttrênnệm,nụcườirạngrỡtrênkhuônmặt.
Elizathìthầmvớicon:
-Conơi,tộinghiệp!Ngườitabánconrồi!Nhưng,mẹconsẽcứucon,connhé!
Chịkhôngnhỏmộtgiọtnướcmắt.Chịlấymộtmảnhgiấyvàmộtcâybútchì.Taychịviếtnhữnghàngchữnóngbỏng:
Thưabà,bàquýmến,xinbàđừngchocháulàmộtkẻbạcbẽo,xinbàđừngquákhắtkhe.Cháuđãnghehếtcâuchuyểngiữabàvàôngnhà.Cháucóýđịnhcứuđứacontraicủacháu,xinbàchớtráchcháu.CầuChúabanphướclànhchobà,vìtấmlòngquýhóacủabà!
Chịgấptờgiấylại,đểđịachỉ,rồivơmấycáiáoquầncủaconbuộcvàomộtcáikhănbông.Chịquấnchiếckhănquanhngườivàkhôngquênnhétthêmmấycáiđồchơiconchịthíchnhất.Khókhănlắmchịmớiđánhthứcđượcthằngbé,nócốgắngngồinhỏmdậy,nóchơimộtconvẹtbằnggỗ,màusặcsỡ.Mẹnóthìsửasoạn.Khimẹnóđếnbêngiườngđịnhmặcchonócáiáochoàngvàđộichonócáimũlưỡitrai,nóhỏi:
-Mẹơi,mẹđiđâuđấy?
Mẹnónhìnnónghiêmnghịquá,nóđâmngờcóviệcgìđây.Chị
Elizanóithầm:
-Suỵt,Harry!Đừngnóito,ngườitanghethấymất!CómộtngườirấtđộcácđịnhđếnbắtbéHarrycủamẹvàmangvàođêmtối,nhưngmẹcủaconkhôngchịu.Mẹcủaconmặcáoquầnchocon,haimẹconcùngchạytrốn,đểngườiđộcáckiakhôngbắtđượcconcủamẹ.
Đóngkhuyáochoconxong,chịbếxốcthằngHarrylêntay,bảonóim;cửađãmởsẵn,chịbướcrangoàihànhlang.Saođêmvằngvặc;trờilạnhthấuxương.Ngườimẹủcontrongtấmkhănquàng.Đứabéhoảngsợbámchặtlấycổmẹ.
Bruno,conchóxồmtotướngnằmngủdướicổnglớn,thấyđộngliềngầmgừ.Elizadịudànggọitênnó.Thườngngàychịvẫnđùavớinó,nênnóvevẩyđuôi,địnhđitheo.Nhưnghìnhnhưnócảmthấylờmờnhưthếlàdạidộtnêncứmộtlúclạithấynódừnglại,hếtnhìnngườithiếuphụdađenlạinhìnvềphíangôinhà.Mấyphútsau,haimẹconvàconchóđếntúplềucủabácTom.Elizagõvàocánhcửasổ.
Tốihômấy,buổihátThánhkinhkéodàirấtkhuya,ngườitahátnhiềuquá,-đấylàchưakểnhữngbàiđộccacủaôngchủnhà,-nênhaivợchồngbácTomchưangủđược,mặcdầulúcấyđãquánửađêm.BácChloehốthoảngtrởdậy,vénbứcrèm:
-Aithế?Trờiđấtơi,chịEliza!Bốnóơi,dậymặcáovào.ConchógiàBrunođanglấychâncàocửa.Đểmaumautôiramởcửa.
Miệngnóitaylàm,bácramởcửa;ánhsángngọnnếnmàbácTomvừavộivãđốtchiếusángkhuônmặtsợhãivàhaiconmắthốthoảngcủangườithiếuphụ.
-Eliza,trôngchịtôihãiquá.Chịốmà?Cóviệcgìthế?
-Haibácạ.Cháuvừabỏtrốnnhà;cháumangcảthằngbéđi.ÔngchủđãbáncháuHarryrồi!
BácTomvàbácChloehaitaygiơlêntrờicùngcấttiếngkêu:
-Bánà!
Elizanhắclại:
-Vâng,bán.Lúctối,cháulẻnvàotrongbuồngxépcạnhphòngngủcủabàchủ,cháunghethấyôngchủnóilàđãbánthằngHarry,vàbáncảbácnữa,bácTomạ;ngàymai,ngườibuônnôlệsẽđếnmangđi.Ôngchủbảoôngđịnhsẽcưỡingựađinơikhácđểkhỏiphảicómặtởnhàlúcấy.
Nghevậy,bácTomsữngsờcảngười.Mắtmởthaoláo,bácvẫngiơhaitaylêntrời.Rồi,hìnhnhưýnghĩanhữnglờinóicủaElizathấmdầndầntừngnấcvàoxươngtủybác,bácngãphịchxuốngchiếcghếbànhđãnát,đầugụcxuốngđầugối.BácChloekêulên:
-XinChúathươnglấychúngcon!Cóthểnàotinđượckhông?Bốnóđây,bốnóđãlàmgìkhiếnôngchủphảibánđi?
-Bácấychẳnglàmgìcả,khôngphảitạithếđâu.Ôngchủkhôngmuốnbánbác,cònbàchủthìvẫnthảohiền.Cháunghethấybàbênhvực,vanxinchocácbácvàchúngcháu.Nhưngôngchủtrảlờilàvôích,vìôngnợngườikiamộtmóntiền.Ngườikiamuốnlàmgì,ôngcũngphảichịu.Khôngcótiềntrảngay,đánglẽôngphảibáncảgiasảnvàtấtcảkẻănngườilàmrồiđinơikhácsinhsống.Vâng,cháunghethấyôngbảohoặclàphảibánbácTomvàcháuHarry,hoặclàbántấtcả.Cáithằngconbuônkiađộcácquámức.Ôngchủcũngbuồnnhưnggiáhaibácđượcnghebàchủnóithếnào!Bàấymàkhôngphảilàngườingoanđạovàphúchậuthìtrênđờinàykhôngcònaiđángđượcgọinhưthếnữa.Bỏbàấymàđinhưthếnày,thậtcũnglàbạcquá,nhưngbiếtlàmthếnào?chínhmiệngbàthườngbảomộttâmhồncònquýhơntấtcảvàngbạctrêntráiđất,màthằngbénhàcháulạicómộttâmhồn.Nếucháuđểchongườikiabắtnóđi,nósẽsốngralàmsao?Hìnhnhưchỉcònmộtcáchgiảiquyết,cháukhônglàmkhácđược!
BácChloehỏichồng:
-Cònbốnó,bốnókìa,saobốnókhôngtrốnđivớichịấy?Haylàbốnóđịnhchờchongườitachởbốnóxuôidòngsôngđếnnơingườidađenlàmviệclamlũ,đóikhát?Tôithìthàchếtchứkhôngchịuđinơiấy.Hãycònkịpđấy,bốnóhãyđivớichịElizađi!Bốnócómộttờgiấythônghành,cóthểđilúcnàocũngđượckiamà.Maulên,đểtôisắpsửaáoquầncho.
BácTomtừtừngẩngđầulên.Bácbuồnrầunhìntứphía,rồinói:
-Không,tôikhôngđi.ChịElizađithìcứđi,đólàquyềncủachị,tôicũngchẳngkhuyênchịấyởlại.Nhưngmẹnóđãnghethấychịnóirồiđấy.Nếuôngchủbántôiđểkhỏiphảibántấtcảnhữngngườikhácvàđểkhỏiphásảnthìthôicũngđược.
Bácdằnxuốngmộttiếngkhócnứcnở,làmchuyểnthânhìnhkhỏemạnhcủabácvànóitiếp:
-Tôiphảicóganchịuđựngnhưngườikhác.Xưanay,ôngchủvẫntrôngcậyởtôi.Tôichưahềlàmsailờinói;tôichưatừngdùngtờgiấythônghànhđểlàmđiềugìmờám.Mẹnóạ,khôngđượctráchôngchủ;ôngsẽtrôngnommẹnóvàmấyđứatrẻ...
Bácbỗngimbặtvàquáxúcđộng,vìbáctrôngthấytrênchiếcgiườnggấpmấycáiđầutócxoănbénhỏ.Thếrồibácúpmặtvàođôibàntaytolớn,khócnứcnở,làmrungchuyểnchiếcghếbành;nướcmắtchảyròngròngquacáckẽtay.Elizađứngbêncửa.Chịnói:
-Trưahômqua,cháuđãgặpnhàcháu,nhưnglúcbấygiờ,cháuchưabiếtviệcsẽxảyranhưthếnày.Nhàcháumàbịđẩyđếnbướcđườngcùngvàtínhchuyệnbỏđitrốn!Nhờbáctìmnhàcháugiúpcháu,hoặcnhắntinchonhàcháubiếtcháuđịnhtrốnsangCanada.Nhờbácnóicháuthươngyêunhàcháubiếtchừngnào,vànếuchúngcháukhôngcònđượcgặpnhaunữa...
Chịquaymặtđi,đứngimmộtlát,rồinghẹnngàonóithêm:
-Nhờbácbảonhàcháuphảiănởchophảiđạo,phảicốgắngtìmgặpcháutrênthiênđường.Thôi,bácgọiconBrunovàotrongnhàrồiđóngkĩcửalại.Conchótộinghiệp!Đừngchonóđitheocháu.
Saucùnglàmấycâutừbiệt,mấygiọtnướcmắtvàmấylờichúcsứckhỏe,maymắn.Rồi,chịômghìlấyđứaconvừangạcnhiênvừahãihùng,lẳnglặnglẩnvàođêmtối.
S
6
CUỘCKHÁMPHÁaucuộcbànluậnkéodàitốihômtrước,ôngbàshelbysuốtđêmkhóngủ,nênsánghômsaudậymuộnhơnthườngngày.BàShelbykéodâychuôngnhiềulần,ngạcnhiênnói:
-KhôngbiếtElizanóđâunhỉ?
ÔngShelbyđứngtrướctấmgương,màilưỡidaocạo.Cửamở,mộtanhđầytớdađenmangnướcnóngvàochoôngcạorâu.Bàchủhỏi:
-Andyđấyà?AnhrabảoEliza,tôiđãkéochuôngbalầngọinórồiđấy.
Bàthởdàinóimộtmình:"Conbétộinghiệp!"
Andyquaytrởlạitứckhắc,haimắttrònxoevìkinhngạc:
-Thưabà,trờiđấtơi!NgănkéotrongbuồngchịElizamởtung,áoquầnthìvứtkhắpnơi.Cháunghĩlàchịtađãbỏđimấtrồi!
Cùngmộtlúc,cảhaivợchồngđềuthấysựthật;ôngShelbykêulên:
-Nóđãngờvựcđiềugìvàđãbỏtrốn.
BàShelbyvuimừngnói:
-LạyChúa!Emmongđólàsựthật.
-Kìaem!Emnóinhưmộtkẻrồdại.Nếuquảthậtnhưvậythìanhcònbiếtănnóilàmsao?Haleyđãthấyanhlưỡnglựlúcbánthằngbé,nósẽcholàanhđồngmưuvớiconEliza.Danhdựcủaanhchứchuyệnchơi!
ÔngShelbytứctốcrangoài.Tiếngchạyrầmrập,tiếnggọiíớikhắpnơi,khắpxó.Mườilămphútsau,mọingườiđủcácmàudađãcómặttrongnhà.Chỉcómộtngườilàđứngyênlặng.ĐólàbácđầubếpChloe.Thườngngày,nétmặtbácrạngrỡ,hômnaysasầmxuống.Tuyvậybácvẫnnấubữaănsáng,nhưthểbáckhôngnghethấygì,khôngtrôngthấygìtrongcáicảnhnhốnnháochungquanh.
Mộtlátsau,hàngchụcchúbédađenđãđứngsắpmăngtrênlancanhànhlang.Chúnàochúấyđềuquảquyếtsẽđượclàngườiđầutiênbáocholãoconbuônbiếtcáitinxúiquẩycủalãota.
Andyvừacườikhíchkhíchvừanói:
-Nhấtđịnhlàlãotasẽnổitambành!
Giáctánthêm:
Lãotasẽchửiomlên!
CôbéMandycũngtán:
Lãotasẽvăngtụcchomàxem!Bữaănchiềuhômqua,tớđãnghethấyrồi.Tớnúptrongcáixóbàđểchumvại,tớngherõmồnmộttừngtiếng.
Kìthật,côbéMandycóbaogiờquantâmđếnlờingườitanóiđâu.Nhưngcôlàmravẻhiểubiết,vênhvênhváováotrướcmặtcácbạn,quênkhôngkểrõrànglúccôtanúpgiữađốngchumvại,côtađãđánhmộtgiấcngonlành.
Haleyvừalómặtra,chânđóngbốtcóđinhthúcngựahẳnhoi,đãbiếtngaycáitinkhônglànhchohắn.Bọnnhócdađenkhôngbịthấtvọngmongchờnghehắnchửirủa;hắnchửihănghơnbìnhthường.Lũtrẻđượcmộtmẻthahồthíchchí.Thếnhưngchúngnóphảichạytrốnngayđểtránhnhữngngọnroingựaquấttứphía.Bọnnhócvừahuýchnhauvừacườinhưnắcnẻ.Chúngnónhảytừtrênlancanxuống,tụtậpnhauởhànhlang,trênbãicỏkhô.Chúngnólấychânđáhậuvàcườithétlên.GãHaleychẳnglàmgìđược,nghiếnrănglahét:
-Mẹkiếp!Tụioắt,taomàtómcổđượcchúngmày...
AndyđứngởđằngsauHaley,vừaméoxệchcáimặt,vừanóinhưmộtkẻđắcthắng:
-Nhưngtómlàmsaođượcchúngnó!
Haleynhảybổvàophòngkhách,kêu:
-ÔngShelby,thếnàylàthếnào,chuyệnmớikìkhôichứ!Hìnhnhưconmẹấyđãmangthằngoắtchuồnmấtrồi!
Ôngchủnhàđườnghoàngbảochonóbiết:
-ÔngHaley,ôngđangđứngtrướcmặtnhàtôiđấy.
Gãconbuônhấptấpchàovàxinlỗi:
-Thưabà,xinlỗibà.Nhưng,dùsao,cáitinvẫnkìlạquá.Thưangài,cóđúngnhưthếkhông?
ÔngShelbykhinhkhỉnhđáp:
-Thưaông,nếuôngmuốnnóichuyệnvớitôi,ôngphảigiữphéplịchsự.Andy,cầmcáimũvàcáiroingựacủaôngkháchvàođây.Mờiôngngồi.Tôibảochoôngbiết:ChắclàchịElizađãnghethấy,hoặcđượcngườinàobáochobiếtcáitintôibánthằngHarry,nênđãbếconbỏtrốnđi,thậtđángtiếc.
Haleyhétto:
-Tôicứnghĩviệcnàyphảisòngphẳngkia.
ÔngShelbyquayngoắtlạiphíahắn;ôngphátcáu:
Thưaông,tôiphảinghĩthếnàovềđiềunhậnxétcủaông?Aidámnghingờdanhdựcủatôithìtôichỉcómộtcâutrảlờichongườiấybiết...
Trướctháiđộcươngquyếtấy,gãbuônngườiphảihạgiọng.Hắnlẩmbẩmphànnànrằngmộtngườitửtếnhưhắnmàbịmộtvốnhưthếnàythìthậtlàkhôngmay.ÔngShelbytrảlờihắn:
-Tôichorằngôngphànnànnhưthếcũngcólí.Nếukhôngthìtôichịusaođượccáilỗiônglỗmãngxôngvàophòngkháchnày.Tôicầnnóithêmrằngkhôngbaogiờtôichấpnhậnchobấtkìngườinàonghingờtôiđãnhúngtayvàomộtviệckhôngđúngđắn.Ngoàira,tôisẽgiúpđỡông,cungcấpchoôngngườivàngựađểôngđitìmcủacủaông.
ÔngShelbylấylạigiọngnóibìnhthường:
-Tómlại,tôitưởngtốthơnhếtlàôngcứbìnhtĩnh,rồiăncơmsángởđây.Sauđó,tasẽxemnênlàmthếnào.
BàShelbyđứngdậy,cáobận,khôngdựbữaănsángđược.Saukhidặndòmộtbàlaidađenliệurótcàphêchochủvàkhách,bàbướcrangoàiphòng.
Đểtỏramìnhđãthấydễchịu.Haleyvụngvềphatrò:
-Bàlãochẳngưagìkẻhènhạnày.
ÔngShelbylạnhnhạtđáp:
-Tôikhôngquennghenóiđếnnhàtôimộtcáchthiếulễđộnhưvậy.
Haleygượngcườixinlỗi:
-Xinlỗingài,tôinóiđùađấythôi.
-Ởnhànàykhôngđượcđùacợtkiểuấy.
Gãbuônngườinghĩthầm:"Bâygiờ,giấytờmìnhđãkírồi,nênmớilênmặtnhưthế.Hômqua,chẳngthấykiêukì."
ChưabaogiờcáitinmộtôngthủtướngbịlậtđổlạigâyhoangmangvàkhủngkiếpbằngcáitinvềsốphậnbácTomđượctruyềnđitrongđámngườiănkẻlàmquanhđấy.Aiaicũngbàntánchuyệnấy.Suốtngày,ởnhàcũngnhưởngoàiđồng,chỉcóchuyệnấy.
ChuyệnElizabỏtrốncànglàmnáođộngthêmkhôngkhícủacảtrangtrại.
BácSamĐen-têngọibácnhưvậyvìbácđenhơnnhữngngườidađenkhácmộtchút-đangxemxétvấnđểdướimọikhíacạnh.
...Vừalúcấy,Andyđếnhétlênbảobác:
-Ôkìa,bácSam!ÔngchủbảobácđithắngyênchoconBillvàconJerryđấy.
-Cóviệcgìđấychú?
-ChắclàbáckhôngbiếtchuyệnchịElizađãmangthằngbéđitrốnrồinhỉ?
BácSamkhinhbỉđáp:
-Đimànóivớinhữngđứakhác!Taocònbiếttrướcchúnhiềukia!Taocóphảilàconnítmớiđẻngàyhômquađâu.
...Andynóitiếp:
-Đểrồicháukểnốtchobácnghe.Bâygiờbácphảimauchânmautaylênmàbắtngựa,cháuthấybàchủgọibácrồiđấy.Đừngđứngìrađấymàthuỗntayranhưvậy.
BácSamsửasoạncôngviệc.Mộtlátsau,báctrởlại,vớihaiconngựachạynướckiệu.Khingựacònchưadừnghẳn,báclẹlàngnhảyxuống.Bácbuộcngựavàomộtchiếccọc.ConngựacủaHaleylàmộtconngựatơhaysợbóng,liềnđáhậu,đầulúclắc,địnhgiằngdâycươngra.
BácSamhét:
-Ôkìa!Ôkìa!Màynóngtiếthử?
Trênkhuônmặtđenbóngcủabácnởmộtnụcườiranhmãnh.Bácnói:
-Đểrồitaochuẩnbịchuđáochomày.
Phíatrướccănnhà,cómộtcâydẻgaitolớnngảbóng.Trênmặtđấtđầynhữngquảdẻgaihìnhtamgiác,gainhọntuatủa.Bácnhặt
lấymộtquả,đếngầnconngựa;bácvuốtve,vỗvềnóchonóbớthunghăngrồigiảcáchxếplạicáiyên,báckhéoléoluồnquảdẻgaixuốngdướiyênlàmchomỗikhicóvậtgìhơiđèlênyên,làconvậtnóngnẩyđóđiêntiếtlên.Tuyvậyconvậtkhôngbịthương,haybịmộtvếtsầydanàocả.
Báchómhỉnhliếcmắt,nóithầm:
-Thôi,thắngchomàynhưthếlàtươmrồinhé.
Lúcấy,bàShelbybướcrangoàibaolơn,làmhiệuchobácSam.BácSamtấttảchạytới.
Bàtrách:
-BácSam,saobácchậmchạpthế?TôiđãchoAndybảobácnhanhchânnhanhtaylênkiamà?
BácSamvuinhộncãi:
-TrờiơilàTrời!Thưabàchủ,bàtưởngchỉnháymắtlàbắtđượcngayhaiconngựahaysao!Chúngnóởmãitítphíacuốicánhđồng.CóTrờibiếtởđâu!
-BácSam,khôngbiếtbaonhiêulầntôibảobáclàkhôngđượchơimộttílàkêuđếnTrờikiamà.Khôngtốtđâu.
-Thưabàchủ,Trờithatộichocháu.Cháuquênbẵngmất.Cháukhôngnhắclạinữa.
-Đấybáclạivừamắcnữarồiđấy,tộinghiệp.
-LạyChúa!Cháumuốn...Thưabàchủ,cháuchảcóýnóithế;cháukhôngcóýgìxấuđâuạ.
-Bácphảichúýhơnnữa,bácSamnhé.Nhưngnghetôibảođây:BácsẽđiđưađườngchoôngHaleyvàgiúpđỡôngấy.Phảichămsócđếnngựađấy,bácSamạ.Bácbiếtlàtuầnlễtrước,conJerryhơiquèđấy.Đừngchochúngnóphóngnhanhquá,nghechưa?
Lờinóicuốicùngnày,bàShelbynóikhẽvàdằntừngtiếng.Bác
Samravẻhiểubiếtlắm,hứa:
-Việcđó,bàcứtinởcháu.Chúabiếtrằng...Ấychết,cháucóđịnhnóithếđâu,-bácchữalạimộtcáchrấtkhôihài,bàShelbycũngphảimỉmmiệngcười.-Thưabà,cháusẽtrôngnomngựa,xinbàantâm.
Khitrởvềđếngốccâydẻgai,bácgiảnggiảichoAndynghe:
Tớsẽchảlấylàmlạ,khilãotaleolênngựamàngựacứđáhậu.Chúbiếtđấy,cónhữngconvậthăngtiết...
Nóivậy,báchuýchkhuỵutayvàosườnAndy,nétmặtđầyýnghĩa.
Andy,chúthấykhông,bàchủmuốnchầmchậmlại,thậtrõràng.Tớmuốngiúpđỡbàviệcnày.Vậy,chúđitháonhữngconngựara,chúđểchochúngnótựdophingoàicánhđồng,đếnmãitítgócrừngkia.Tớcamđoanrằngôngchủchưađingayđâu.
Andynhănnhởcười.BácSamnóitiếp:
-Chúhiểuđấy.NếungựacủangàiHaleygiởquẻmànổikhùnglên,tasẽphảigiúpđỡngài,phảikhông?Vàgiúpthếnàochứ!
BácSamvàAndyngửacổracườinhưnắcnẻ,ngóntaybấmtáchtách,ngườixoaytíttrênngónchân.
LúcấyHaleychợthiệnraởhànhlang.Nhờmấytáchcàphêngontuyệt,hắnđãvuivẻhơn,hắnvừanóivừamỉmcười.BácSamvàAndyđộimộtthứ"nón"làmbằnglágồiđanvàráchbươm,vộivàngcởidâychomấyconngựa.Haleyhét:
-Mautaylên,này!Khôngđượcđểmấtthìgiờđâu!BácSamnhanhnhẩu:
-Xong,xongrồiđấyôngchủạ.
BácđưadâycươngchoHaley,giữbànđạpchohắn;Andytháodâychohaiconngựakhác.Khigãbuônngườivừađặtmìnhlênyênthìconngựanhảychồmlên,lãoHaleyngãtéxuốngđấtcáchđómấybước,trênđámcỏkhô,êmdịu.BácSamthétlênmấytiếngkinhhãi.
Bácmuốnghìmdâycươnglại,nhưngmấychiếclágốibácđộilàmnónđâmvàomắtngựa,khiếnconvậtkhôngnhữngkhôngchịuđi,màcònhunghãnhơn.NóvậtngãbácSam,híthítmộtcáchkhinhbỉ,đáhậurấtdữ,rồibăngvềphíacuốiđồngcỏ.ConBillvàconJerryđượcAndythảra,nhưđãđịnhtrước,cũngchạytheosau.Tronglúcrốiloạnnhưvậy,bácSamvàAndyvừalaođuổitheongựavừahòhétnhưbịmalàm.Tứphía,chósủaran.Mike,Mose,Mandy,Fannytấtcảlũtrẻđứngđấy,gáicũngnhưtrai,chạytánloạn,vỗtayầmĩvàhéttướnglên,vừavìsungsướng,vừavìthíchthú.
ConngựatơmàutrắngcủaHaleyravẻkhoáitrávớicáitrònàylắm;lúcnóchạytớicánhđồnglớndốcthoaithoải,sátvenrừng,nónhưmuốnđùacợt,chọcghẹonhữngngườiđuổinó:nóđểchohọlạigần;rồi,khihọtớisátnó,nólạilaođi,lỗmũiphậpphồng.Saucùng,nóbăngvàomộtlốihẻmtrongrừng.BácSamkhôngmuốnbắtngựakhichưacầnthiết...Nhữngtàulágồidùnglàmnóncủabácnổiđìnhđámởbấtcứnơinàosắpbắtđượcngựa.Báckhôngtiếcgìhơisức,báchét:"Tiếnlên!Bắtlấynó,bắtlấynó!",làmcảnhtượngcàngthêmrốiloạn.
Haleytấttảchạyngượcchạyxuôi,miệngnguyềnrủa,chửibới,thỉnhthoảngdừnglại,giậmchânxuốngđất,mặcchoôngShelbyđứngtrênbancôngcốgọihắnlại.Nơicửasổ,bàShelbycườithầm.Bàngạcnhiên,đoánxemaiđãbàyracáitròhỗnloạnnày.
Cuốicùng,đếngiữatrưa,bácSamtrởvềthắnglợi;báccưỡiconJerry,taydắtcươngconngựacủaHaley.Convậtsùiđầybọtmép;mắtnónảylửa;lỗmũinónởto.Rõrànglàlòngkhátkhaotựdocủanóchưađượcthỏamãn.
BácSammừngrốirít:
-Thếlàtómđượcnórồi.Khôngcótôithìmấyconngựatoimạngcả;tôibắtđượcnórồi.
Haleylalối:
-Mày!Khôngcómàythìđãchẳngxảyratấtcảcơsựnày.
BácSamrấtphiềnnãocãilại:
-Ôngchủ,ôngnóitạitôiạ,nhưngtôichạyđổmồhôiranhưtắmđâynày!
-Màyrồdại,làmtaomấttoibatiếngđồnghồ.Thôiđừnggiảngốcnữa,điđithôi.
BácSamsửngsốt:
-Thưaôngchủ,điạ?Thếraôngmuốngiếtchếtchúngtôi,cùngvớicảnhữngconngựanàyhaysao?Chúngtôisắpđổcảrồiđây.Ôngkhôngthấylưngnhữngconvậtnàybốchơilênhaysao?Ôngchủtôikhôngchochúngtôiđimàchưaănuốnggìđâu.Ngựacủaôngcầnphảibăngbó,ôngxemnólấmbêbếtrađâynày.ConJerrythìquè,bàchủkhôngchophépchúngtôiđinhưthếnàyđâu.Dùsao,chúngtacũngđuổikịpchịEliza,chịtađicógiỏigì.
BàShelbyđứngởhànhlangnghethấycâuchuyệnấy.Thấyvuivui,bàquyếtđịnhthamgiatấnhàikịch.Bàbướclênmấybước,tỏýtiếcvìHaleygặpviệcđenđủi,bàcốnàihắnởlạiănbữatrưa,bácđầubếpsắpdọnxongngay.
Haleyđivềphòngkhách,conmắtđầyvẻnghingờ,cònbácSamdắtmấyconngựavàosânchuồng.
BácSambuộcxongngựacùngAndyvàotrongkhochứalúa.Bácbảochúbé:
-Andy,chúthấychưa?Chúthấychưa?LạyTrời,thấylãotanổikhùnglênvàquáttháo,kểcũngsướngđời.Tớnghĩthầm:"Chúbạnơi,chúcứchửirủađi,cứchửirủađi,chúcómuốnbắtngựacủachúkhông,cóhaykhôngnào?"Andyạ,hìnhnhưtớvẫncònthấylãotatrướcmắt!Lúctớdắtngựavềcholão,lãocóvẻtứcđiênlên!Lãomàcóganthìlãođãgiếtchếttớrồiđấy!Còntớ,tớcứgiảngâygiảdại,khúmnakhúmnúm...
Haingườitựalưngvàováchkho,cườisungsướng.Andybảo:
-Báckhônthật,giàcókhác.
-Cònphảinói!Chúcóthấybàchủđứngởcửasổkhông?Bàcườiđấy,chúmàyạ.
-Cháucótrôngthấyđâu,cháucònmảichạy.
BácSambăngbóchoconngựatơcủaHaley,miệngvẫntrịnhtrọngnói:
-Tao,taotậpđượccáikhiếunhậnxét,Andyạ.Cáiđócầnlắm.Mày,màycòntrẻ,cũngphảihọccáikhiếuấyđi.
...Andycãi:
-Thếmàsánghômnay,giácháukhôngkhéobảobáclúcđầuthìbáccũngchẳngthấycócgì.
BácSamkếtluận:
-Màykhálắm,cháuạ.Taocódựavàocáiýcủamàythìcũngchẳngxấuhổgì.Ngườikhônngoannhấtcũngcókhilầmlẫn.Thôi,thếlàxong.Bâygiờ,điănđithôi.Taocuộcvớimàylàbàchủđểphầnchochúngmìnhnhữngmónănngonnhất.
K
7
MỘTBÀMẸCHIẾNĐẤUhôngsaotưởngtượngnổimộtconngườikhốnkhổtrơtrọihơnEliza,khichịxadầntúplềucủabácTom.
Nhữngnỗiđaukhổcủachồngchị,nhữngnguyhiểmanhsẽgặp,taihọađangđedọaconchị,nhữngrủirođangchờđónchị,tấtcảnhữngđiềuấyquaycuồngtrongđầuócchị.Chịphảitừbỏgiađìnhêmấmduynhấtchịbiếttừxưatớinay...chịtừgiãtấtcảnhữngcáigìquenthuộcvớichị,nơichịđãlớnlên,nhữngbóngcâythuởnhỏchịvuichơi,nhữnglùmcâyxanhchịthườngsungsướngdạobướcbênngườichồngtrẻtuổi.Nhưng,tìnhmẹconmạnhhơntấtcả,vàtrướccơnnguyhiểm,mốitìnhấybốccaorừngrực.Conchịđãlớn,đủsứcđểđimộtmìnhbêncạnhchị,nhưngchịkhôngdắtnó,chịômchặtnótronglòng.
Đấtđóngbăngrạnnẻdướichânchị.Tiếngđấtnứtlàmchịrùngmình.Mộtchiếclácâysộtsoạt,mộtcáibóngđungđưacũnglàmchịtáixanhlại,vàrảochânbướcmau.Chịlấylàmngạcnhiênvìsứcmạnhcủachị;trongtaychịthằngbénhẹnhưbấc.Nhữngsựkhủngkhiếplàmsứcmạnhcủachịtănggấpmườilần.
Cómộtngườimẹnào,khiconmìnhsắpbịmộttênbuônnôlệcướpđi,lạikhônglàmnhưchị?Đứabé,conchịElizađangngủ.Lúcmớixảyracơsựnày,nósợhãikhôngngủđược.Mẹnóbắtnóimlặng,bảonóchỉcóthếmớicứuđượcnó.Nóhỏimẹ:
-Mẹơi,conkhôngđượcthức,phảikhôngmẹ?
-Đúngthế,conạ.Concómuốnngủthìcứngủđi.
-Nhưng,mẹơi,concóngủthìđừngđểchongườitabắtconnhé.
Chịnóito,khiênchínhchịcũngphảingạcnhiên:
-Khôngđờinào!
Thằngbémệtmỏingảđầuvàovaimẹmộtchốcthìngủmất.Haicánhtayâmấm,hơithởnhẹnhàngcủanócànglàmElizatăngthêmnghịlực.Chịvượtquaranhgiớicủatrangtrại,hàngràocâykhurừng;chịvượtquanhữngcảnhquenthuộcấy,vẫnhấptấprảobước,khônghềnghỉlại.Khiánhsángđầutiêncủabuổibìnhminhvừarạng,chịtớiđườngcáilớn,cáchxatấtcảcảnhchịquenthuộchàngchụcdặm.
Trướckia,chịthườngtheobàchủđếnnhàbèbạncủabàởthônT...cáchkhôngxasôngOhiomấychút;vìvậy,chịrấtthuộcconđườngnày.MụcđíchtrướcmắtcủachịlàvượtquaconsôngOhio;sauđó,chịphóthácchoTrờiđịnhđoạt.
Khingựavàxecộbắtđầuchạytrênđườngcáilớn,chịnhậnthấyrằngdángđitấttảvàvẻmặthãihùngcủachịcóthểlàmngườitanghingờ.Thếlàchịđặtconxuốngđất,sửalạicáiáovàcáikhăntrùmđầu,gắngsứcđinhanhnhưngravẻvẫnungdung.Chịđãmangtheoítbánhbíchquyvàmấyquảtáo.Chịlấytáora,đểthúcthằngbéđinhanhhơn:chịlănquảtáotrướcmặtnóvàithước,nógắnghếtsứcchạynhanhvồlấyquảtáo.
Điđượcmộtlúc,haimẹconđếnmộtkhurừngrậm,cóconsuốitrongvắtchảyqua.Thằngbékêuvừađóivừakhát,haimẹconláchquahàngràobênvệđường,chịngồisaumộttảngđálớncheđượchaimẹconvàgiởthứcănrachoconănsáng.Thằngbéngạcnhiênthấymẹkhôngcùngănvớinó;nóômlấycổmẹvàmuốnđútvàomiệngmộtcáibánhngọt.Mẹnókhôngnghe:
-Harry,conơi,conmàchưacónơicóchốnyênổnthìmẹkhôngtàinàoănđược.Phảiđinữa,tớibờsông.
Haimẹconlạilênđường,chịElizacốgắnggiữchodángđirõđềuvàtựnhiên.
Bâygiờchịđãtớimộtvùngxalạ.Nếuvôtìnhcóngườinhậnrachị,chịtinrằngsẽkhôngainghingờgì.GiađìnhôngShelbyxưanayvẫnđượctiếngtốtkhắpvùng;aicóthểtinđượcchịlàngườibỏtrốn?Vảlại,nướcdachịhơitrắngnênngườitacóthểlầm.Ngườitasẽkhôngchochịlàngườidađen,nướcdaconchịcũngkhátrắng.
Ýnghĩấylàmchochịthêmcanđảm.Đếngiữatrưa,chịmạnhdạngõcửamộtcáitrạixinhxắn,đểmuathêmchútthứcănvàđểnghỉngơi.Conđườngcàngxathìcàngđỡnguyhiểm;tinhthầnbớtcăngthẳngchịchỉcònthấymệtvàđói.
Bàchủtrại,vốndễthươngvàmaumiệng,đonđảchuyệntrò.Elizanóichịđithămngườibàconđộmộttuầnlễ,ởgầnđây;bàchủtrạicóvẻtinlờichị.Trongđáylòngchị,chịướcaosaocholờichịlàsựthật,sựthậtđơngiản.
Mộttiếngđồnghồtrướckhimặttrờilặn,chịtớithônT...bênbờsôngOhio,ngườimệtlả,chânsâysát,nhưnglòngvẫncanđảm.Chịđưamắtnhìnconsôngkia,cũnggiốngnhưdòngsôngJordan,ngănchịvớimiếngđấttựdoCanaan.
Trờisắpsangxuân,nướcsônglêntovàchảyxiết;dướidòngnướcđục,nhữngtảngbăngnặngnềtrôi.DòngsônguốntheobờbangKentuckynhôrarấtxa,nênnướcđáchồngchấtlênnhauthànhmộtbứcthànhchắnngang.Dòngsôngthắtlại,lượnquanhmỏmđất,cuốntheonhữngmảnhbăngsansát,làmthànhmộtcáibèlớn,phủkhắpmặtsông,đếntậngầnsátbờbênkia.
Elizadừnglạimộtlátnhìncảnhtượngkhôngthuậnlợiấy,nhấtđịnhđòngangthườngngàykhôngthểquađược.Chịđếnmộtcáiquánăntrênbờsôngđểhỏithămtintức.
Bàchủquánđangbậnlàmbữaănchiều.KhinghetiếngchịElizagọi,dịudàngvànhưnănnỉ,bàquaylại,đứngtrướcbếplò,taycầmmộtcáidĩa.Bàhỏi:
-Chịhỏigìđấy?
-CóđònganghaycócáchgìsangthônB...bênkiasôngkhôngạ?
BàchủquánthấyElizacóvẻhoảnghốt,liềnđápvàhỏithêm:
-Không,ngườitakhôngsangsôngnữađâu.Chịmuốnsangà?Chịcóngườinhàốmhaysao?Chịcóvẻlolắnglắmnhỉ?
Elizaphảinóidối:
-Ởbênấy,tôicómộtcháubéốmnặng.Mãitốihômqua,tôimớiđượctin,hômnayđicảmộtđoạnđườngdài,mongkịpgặpđòngang.
Bàchủquánthấylòngmìnhxúcđộngmốitìnhmẹcon;bàthanphiền:
-Thậtkhôngmaychochị,tôicũnglấylàmáingạiquá.
Bàđứngởcửasổhướngvềphíamộtcănnhànhỏgọi:
-ÔngSolomon!
Mộtngườiđànông,mìnhchoàngtạpdềda,taynhớpnháp,lóraởkhungcửa.
-Tốinay,bácấycóđịnhchởthùngsangsôngkhông?
Ngườiđànôngđáp:
-Nếuđiđượcthìbácấycũngđịnhsangđấy.
BàchủquánquaylạiphíaEliza.
-Cómộtngườitốinayđịnhsangsông;chốcnữabácấyđếnđâyăncơmchiều;chịhãyvàotrongnàyngồichờbácấy.
BàchoHarrymộtcáibánhngọt,nóithêm:
-Ồ,chúbéngoanquá!
Nhưngthằngbémệtlả,khócthétlên.
Elizakhẽnói:
Tộinghiệpthằngbé.Nókhôngquenđiđườngxanhưthếnày,màmìnhlạicứgiụcmãinó.
Bàchủquánbảochị:
-Chịchocháuvàotrongbuồngnày.
Bàmởcửabuồng;trongbuồngkêmộtcáigiường.Elizađặtcontrêngiường,nắmbàntaynóchođếnkhinóngủ.Cònchị,chịchẳngthểnghỉngơi.Chịđauđớnnghĩđếnkẻlàmchịphảicựcnhọc,chịchămchắmnhìndòngsôngđầyămắpchảyxiết,ngănchịvớitựdo.
MặcdùbàShelbycóhứabữacơmtrưasẽdọnrangay,nhưnghìnhnhưphảiquanhiềungườimớigiảiquyếtđượccôngviệc,nhưlệthườngvẫnxảyratrongnhiềutrườnghợpkhác.LệnhđãbanrangaytrướcmặtHaley,nhưngphảiquaítnhấtsáu,bảychúbéđưatinmớitruyềnđếnđượcbácChloe.Bácđầubếpchỉgậtmộtcái,rồilàubàuravẻkhóchịu.Sauđó,bácmớilàmmọicôngviệccầnthiết,dángđiệuchậmchạp,tỉmỉnhưthườngngày.
Kẻănngườilàmtrongtrạihiểuthầmvớinhaurằngdùbàchủcóbiếttrướclàbữaănsẽdọnramuộn,bàcũngsẽkhôngtráchhọ.Cóvôsốnhữngviệckhôngmayxảyralàmchobữaănchậmtrễ.Mộtanhchàngnấubếpchẳngmaylàmhỏngmónnướcchấm;thếlàphảilàmmónnướcchấmkhác.MỗikhingườitagiụcbácChloe,bácbảo"ngườitađibắtaithìbắt,chứbáckhôngthểdọnngayramộtmónnướcchấmkhôngragì."Mộtanhchàngnôlệkhácvấpngã,đánhđổnướclênhláng,thếlàphảiđimúcthùngnướckhác.Mộtanhchàngvụngvềđánhrơimónbơ.Thỉnhthoảng,tiếngồnồnvangxuốngtậndướibếp:gãHaleyruộtnóngnhưđốt,khôngchịuđứngyênmộtchỗ;hắncáukỉnhđiđilạilạitrongphòngăn.BácChloebựcmìnhnói:
-Chođángđời!Nómàkhôngchịututỉnhlại,thìmaiđâycáukỉnhcómùimẽgì.chúasẽbắtnóphảichết,rồixemnósẽphátđiênlênnhưthếnào.
Ởnhàbếp,aiaicũngkínhmếnbácChloe,họháhốcmồmnghebácnói.Bâygiờ,bữaănđãdọnxongxuôi,họthahồnóichuyệnvàngheýkiếnbác.
...Lúcấymộttiếngnóitolàmhọgiậtmình.BácTomvừabướcvào,khôngđểaitrôngthấy;bácđãngherõđầuđuôicâuchuyện.Bácgiậndữnói:
-Cácconạ,cácconchẳnghiểuhếtlờicácconnói.Cácconkhôngđượcmongchobấtcứaiphảichịutộinhưvậy.
Andycãi:
-Chúngcháuchỉmongchonhữngtênbuônlinhhồnbịthếcơmà.
BácChloenóithêm:
NgayTrờicũngnguyềnrủachúngnó.Chúngnóchẳngcướplấynhữngđứanhỏtronglòngmẹđểđemđibánlàgì?Nhữngđứaconkhóclócníulấyváymẹ,bọnchúngmặc,cứgiằnglấy,bánlấytiền.Chúngnóchẳngchiavợrẽchồngngườitađấyư?
Nóiđếnđây,bácChloenứcnởkhóc:
-Thếchúngnólàmnhưvậy,ôngtưởngchúngnóđaulònglắmđấyhẳn?Khôngmộtmảymay;chúngvẫnuốngrượu,hútthuốclá.Quỷmàkhôngđếnlôichúngđithìquỷcònlàmgìnữa?
BácChloeúpmặtvàocáitạpdềkẻôvuông,khócnhưmưanhưgió.NhưngbácTomlạinói:
-KinhThánhdạytaphảicầunguyệnchonhữngkẻhạita.
BácChloecãi:
-Cầunguyệnchobọnchúngnóà?Thếthìquálắm,tôichịukhônglàmnổi.
...Tiếngchuôngréolên,cónghĩalàngườitađangđợibácTomtrênphòngkhách.BácTomvừabướcvào,thìôngchủngọtngàobảobác:
-BácTom,bácnênbiếtlànếulúcôngnàygọiđếnmàbáckhôngcóđây,tôisẽphảiđềnchoôngấymộtnghìnđôla.Hômnay,ôngấybậnviệc,bácđượcmộtngàytựdo,làmgìthìlàm.Bácmuốnđiđâucũngđược.
Gãbuônnôlệhétto:
-Liệu!Đừngcógiởcáitròcủatêndađenravớichủmày,bởivìnếutaotrởlạimàkhôngthấymàythìtaovétđếntậnđồngxucuốicùngcủachủmày.Ôngchủmàycóbiếtnghetaothìchớcótinmộtthằngnôlệnàohết.Chúngmàykhéochuồnnhưranhấy.
BácTomđứngthẳngngười,nóivớiôngShelby:
-Thưaôngchủ,khicụbàđặtôngvàotaycháulúcấycháuvừađúnglêntám,cònôngmớiđượcmộtnăm.Cụbảocháu:"Tom,đấy,ôngchủbénhỏcủamàyđấy,liệumàtrôngnomsănsócchocẩnthận",cụbảocháuthế.Thưaôngchủ,bâygiờcháuxinhỏiông:Đãbaogiờcháulàmsailờicháunóichưa,đãbaogiờcháulàmtráiýôngchưa?
HìnhnhưôngShelbyrấtcảmđộng,ôngrơmrớmnướcmắt,khẽnói:
BácTomạ,nếutôikhôngởhoàncảnhbóbuộc,thìtrênthếgiannày,khôngaimuabácđược...
Đếnđây,bàShelbymớinói:
-BácTom,tôinóithậtnhưđếm,khitôixoayxỏađượcđủtiền,tứckhắctôisẽchuộclạibác.
Rồi,quaylạiHaley,bànói:
Thưaông,xinôngghichotênngườinàosẽmuabácTom,rồiôngchotôibiết.
Gãbuônngườihứa:
-Nhấtđịnhrồi.Rấtcóthểsangnămtôimanganhtavềđâybánlạichobà,khỏemạnh,tươitắnnhưcũ.
BàShelbyđồngý:
-Lúcấy,tôisẽthỏathuậnvớiông;ôngchẳngthiệtthòigìđâu.
-Tấtnhiên,tôichẳngđòigìhơn.Bánchongườinày,haybánchongườikiacũngthếthôi,miễnlàđượcmónlờito.Tôicũngphảisốngnhưmọingười,cóphảikhông?
ÔngbàShelbythấylốithânmậtsỗsàngấycủaHaleythìkhóchịu,nhưngcảhaingườiđềuhiểurằngphảinéntìnhcảmcủahọlại.Gãkiacàngđêtiện,càngđộcác,bàShelbycànglosợhắnsẽbắtđược
haimẹconEliza.Bởivậy,bàcốgiữHaleylại,cànglâucànghay.Bàdùngmọimánhkhóecủamộtngườiphụnữ.Bàcườinóiduyêndáng,làmchonóvuilòng,chuyệntròvớinóchothờigiantrôiqua.
***
Đếnhaigiờtrưa,bácSamvàAndybuộcngựavàocọc.Cuộcchạyrônglúcbuổisánghìnhnhưlàmchohọtươitỉnhhơnbaogiờhết.BácSamănđãnonê,rấthăngháinhiệttình.LúcđếngầnHaley,báckhoevớiAndyrằngcôngviệcsẽnhấtđịnhthắnglợi,vìbâygiờbácmới"thậtsựratay."LúcHaleynhảylênngựa,hắncóvẻsuynghĩ;hắnhỏi:
-Ôngchủchúngmàykhôngcóchóà?
BácSamvênhvangđáp:
-Cóchứạ,cóhàngđànkia.CóconBrunosủatàiraphết.Ngoàira,nhữngngườidađenchúngtôi,ítramỗingườicũngcómộtcon.
Haleykhinhkhỉnhnói:
-Hừ!Taomuốnhỏichủchúngmàycónuôichóđểsănbọndađenbỏtrốnkhôngkiamà.
BácSamđãbiếtthừa,nhưngbácgiảngâygiảdại,bácnói:
-Chócủachúngcháuđánhhơirấttài.Chắchẳnlàgiốngchóchuyênsănnhữngkẻbỏtrốn,nhưngchúngcháuchưathửbaogiờ.
Bácgọi"Bruno!",conchóxùkhỏemạnhnhảyđếnbênbác.
Haleynổicáu:
-Đồchếttreo,nàođi!
BácSam"đi",vàcùAndymộtcái;Andycườingất,làmchoHaleybựcdọc,hắngiơroiquấtchú.
BácSam,vẻnghiêmnghịkhácthường,trách:
-Andy,màylạthật!Đâucóphảilúcđùacợt,màcũngchẳngphảilàcáchgiúpđỡôngchủnhưthế
Khihọđihếtđịaphậntrangtrại,Haleybảo:
-Taosẽđiconđườngdẫnthẳngđếnsông,baogiờchúngnócũngquaquãngsôngđó,nhờsựgiúpđỡbímật...
BácSamtánthành:
-Vâng,chínhthế.ÔngchủHaleyhiểubiếtthật.Nhưngcóhaiconđườngđiđếnbờsông,conđườngđấtvàconđườnglớn,ôngchủmuốnđiđườngnàoạ?
Andytỏvẻngạcnhiênvìcáimónđịalímớimẻđó,nhưngchúbéxácminhngaylờinóicủaôngbạnđồnghành.BácSamnóitiếp:
-Tôi,tôicóýđoánElizađiconđườngđất,đườngấyvắngngườiqualạihơn.
MặcdùHaleylàmộtkẻlãoluyện,khôngdễdànggìmàlừagạtđược,hắnvẫnphảithậntrọngcânnhắchaikhảnăng.Hắnlơđãnglàubàumộtmình:
-Nếuhaiđứachúngmàykhôngphảilànhữngthằngđiêutoalànhnghề...
CáicâuđánhgiáấyhìnhnhưlàmchoAndykhoáichíhếtsức.Chúbắtbuộcphảiđichầmchậmlạiphíasaumộtchútđểcườichothỏathích,suýtnữatrượtchânrangoàibànđạp.CònbácSamgiữvẻmặtthảnnhiênnhưkhông.Bácnói:
-Tùyôngchủquyếtđịnh;đilốinàothìchúngtôicũngthếthôi.Nhưngdùsao,tôinghĩđiconđườngcáilớnvẫnhơn.
Gãbuônnôlệlẩmbẩmmộtmình,chẳngchúýgìđếnhaingườiđibêncạnh:
-Thếnhưng,chắcchắnlàconấychọnconđườngvắngvẻ.
BácSamtriếtlí:
-Phụnữhọkìkhôilắmkia.Độngđếnhọ,toànlàsựbấtngờcả.TôithìtôinghĩlàElizakhônhồnthìđiconđườngđất.Bởivậy,xétvềcáiócmâuthuẫncủangườiphụnữ,chịtađiconđườngcáilớnlạicóphầnđúnghơn.
CáisựhiểubiếtsâuxavềbảnchấtngườiphụnữấyhìnhnhưchẳngđểấntượngsâusắcgìchoHaley;hắnquyếtđịnhđiconđườngđấtvàhỏibácSamđếnchỗnàothìrẽ...
BácSamláulỉnhnháybênmắtmàHaleykhôngtrôngthấyvớiAndy,đáp:
-Cònkháxa.Thênhưng-bácnóitiếp-nghĩchokĩthìhìnhnhưtakhôngnênđiđườngấy.Tôichưađiđườngấybaogiờ,màcũngchẳngaiđiđườngấy,chỉsợlạcthôi.Cótrờibiếtsẽxoayxởrasao.
Haleycắtngang:
Khôngcần.Cứđiđườngấy.
-Tôingheđâuconđườngấybịchặnngang,nơigầnconsuối,cóphảithếkhông,Andy?
Andykhôngbiếtchắc;chúcónghethấynóivậy.Rõràngchúchẳngmuốndâydưavàoviệcnày.
Vốnquenvớinhữnglờidốitrá,Haleykếtluậnlànênnghiêngvềphíaconđườngđấthẻm.Thoạtđầu,bácSamcũngvôtìnhmànóinhưvậy;vềsau,báccốgắngvụngvềkhuyênHaleykhôngnênđiconđườngđất,cũngcóthểlàdoýmuốnchechởchoEliza.KhibácSamchỉchỗrẽthìHaleyxôngthẳngvàoconđườngđấthẻm.Haingườidađenđánhngựarượttheo.
Sựthật,conđườngcũkĩlắm,ngườitađãbỏtừkhiđắpconđườngmới.Tronggầnmộttiếngđồnghồđầutiên,conđườngcònđiđược,nhưngbỗngcónhữngmiếngđấtràokíncủacáctrangtrạixungquanhnhôra,cắtngangđường.BácSambiếtrõđiềunày.Conđườngbịchặnngangnhưvậyđãtừlâulắm,nênchúAndychẳnghềnghenóibaogiờ.Chúcưỡingựa,vẻnhẫnnhục,lúcnàocũngkêulên"conđườngkhôngsaođiđược,vócủaconJerrybịthương,thậtlàtaihại."
Haleydọa:
-Mày,liệuthầnhồn!Nhữnglờithanvãnấykhôngíchlợigìđâu,màyđừnghòngtaoquaytrởlại.Nênkhóamõmlạilàhơn!
BácSamcốchịuđựng;báclạinháymắtvớiAndyvàsuýtbậtcười;bácbảo:
-Ôngchủcứýông,ônglàm.
BácSamsungsướngtronglòng;bácgiảvờhếtsứcchămchúnhìnquanh.Cólầnbáckêulênnhìnthấymộtcáimũđànbà.Lúcsau,báchỏiAndyxemcóphảiElizaởtrongcáikhenúikiakhông.Mỗilần"khámphá"nhưvậy,bácđãnhằmquãngđườngđặcbiệtkhóđi,bácphóngnhanhlên,cảngườivàngựađềumệtnhọc.Vìvậy,Haleylúcnàocũngởtrạngtháicăngthẳng.
Đingựanhưthếđượcmộttiếngđồnghồnữathìhọtớimộtvựathóccóràobaoquanh,thuộcmộttrangtrạilớn.Chẳnghivọngthấymộtbóngngườinàotrongtrangtrại,vìmọingườiđanglàmđồng.Nhưngcáivựathóclạiđứngsừngsữngngaygiữađườngcáithànhthửkhôngthểtiếptụcđiđườngnàyđược.
BácSamkêulên,nhưkẻvôtộibịxúcphạm:
-Đấy,tôiđãchẳngbảoônglàgì!Làmsaonhữngngườiởnơikhácđếnlạicóthểtựcholàbiếtcáivùngnàyhơnnhữngngườiđãsinhraởđâyđược?
Haleythét:
-Quânsúcsinh!Màybiếttrướcviệcnàyrồi.
BácSamnhắclại:
-Tôiđãbảoôngrồikiamà!Tôiđãbảoconđườngbịchặnngang,khólòngmàquađược.Andylàmchứngchotôiđấynhé.
Việcấyđãquárõràng,gãbuônnôlệxấusốchẳngcòncãivàođâuđược;hắnđànhcốhếtsứcngậmbồhònlàmngọt.Thếlàphảiquaytrởlại,vàhọđitìmconđườngcáilớn.
Vìnhữngsựchậmtrễnhưvậy,đoànngườichỉtớicáithônbênbờsôngbốnmươilămphútsaukhiElizađặtconngủtrongquáncơm.Elizađứngbêncửasổ,nhưngchịlạinhìnvềhướngkhác,khôngtrôngthấyđoànngườicưỡingựađitới.BácSamlàngườiđầutiênthấychị;HaleyvàAndyđisauvàimét.Giữalúcnguykịchấy,bácSamđánhrơimũmộtcáchtàitình;báckêuthétlên,ngherấtlạlùng,khiếnngườithiếuphụbỏtrốnphảichúý.Chịlùivềphíasau,vàđoànngườiàođếncáicửasổ,đểxuốngngựatrướccửaquánăn.
Elizakhôngđểmấtmộtphút.Buồngchịcómộtcáicửatrôngrabờsông.Chịbếconvàolòng,chạyvụtrangoài.Gãbuônnôlệnháctrôngthấychị,vừađúnglúcchịkhuấtsaucáidốc.Nónhảyphốcxuốngngựa,hétlớngọiAndyvàbácSam,vànhảyxổtớinhưconchósănđuổitheomồi.Tronggiâyphútkhủngkhiếpấy,chânElizanhưlướttrênmặtđất;chịởngaysátdòngnước.chịthấytrongngườinhưcómộtsứcmạnh,chịvừathétlênmộttiếngmanrợ,vừanhảymộtcái,vượtquadòngnướcchảyxiếtvàtớiđượcchiếcbèbănggiá.Chỉcósựtuyệtvọngđiêndạimớikhiếnngườitanhảyđượcnhưvậy.Haley,bácSamvàAndythétlênnhữngtiếngkêubảnnăng,taygiơlêntrời,kinhhoàng.
Tảngnướcđátolớntrĩuxuốngvàvỡradướisứcnặngcủachị,nhưngchịchỉdừngtrênđómộtgiây.Vớimộtnghịlựckhônggìcảnnổi,chịnhảytừtảngnướcđánàysangtảngnướcđákhác,trượtchân,xoàira,đứngdậyđược...Chânchịtuộtcảdép,bíttấtráchbươm,máunhỏtrênbăng.Chịkhôngcảmthấygì,chịchỉthấytrênbờsôngcómộtngườiđỡchịleolêndốc.Ngườiấykêulên:
-Tôikhôngbiếtchịlàai,nhưngchịquảlàmộtngườiđànbàdũngcảm.
Elizanhậnratiếngnóivàkhuônmặtcủangườichủtrạibêncạnhnhàchịtrướckia.Chịthởhổnhển:
-ÔngSymmes!Ôngcứucháuvới!Cứucháuvới!Ôngchocháuđitrốnvới!
-Sao?CóphảichịlànôlệcủaôngShelbykhông?
-Thằngconcủacháu!Đứacontraicủacháu...Ôngấybánnó...chongườikia,kiakìa.-Chịthétlên,taychỉvềphíabờbênkia,thuộc
bangKentucky.-ÔngSymmes,ôngcũngcómộtđứacontrainhỏ!
ÔngSymmeschìabàntaythô,nhưngsẵnsànggiúpđỡmọingười,đưachịlênđỉnhdốc.Ôngbảochị:
-Chínhthế.Vảlại,chịlàmộtngườiđànbàdũngcảm,tarấtvuilòng!
Khihaingườilênđếnđê,ôngSymmesdừnglại.Ôngnói:
-Tasungsướngđượcgiúpđỡchị.Nhưngkhốnnỗi,tachẳngthểdẫnchịđiđâuđược.Chịcứđếnđằngkialàhơncả,-ôngchỉmộtngôinhàlớnquétvôitrắng,đứngriêngbiệt,trênđườngphốchínhcủathônxóm.
Ôngnóitiếp:
-Nhữngngườiởđấyrấttửtế,chịđừngsợgìcả,họsẽgiúpđỡchị;họquennhữngviệcnàylắm.
Elizacảmđộngnói:
-CầuChúaphùhộchoông!
-Cógìđâu,việctôivừalàm,cógìđángkể.
-Thưaông,xinôngchớnóigìvớiai,cóphảikhôngạ.
-Trờiđấtơi,kìachị,chịchotôilàngườithếnào?Nhấtđịnhkhông,tasẽkhôngchoaibiết.chạymauđi.Chịxứngđángđượctựdo,tasẽchẳnglàngườicảntrởchịbảovệlấytựdo.
Elizaghìchặtconvàolòng;chịrảobướcvềphíangôinhàôngSymmesđãchỉ.Ôngnhìntheochị,nghĩthầm:"ChắcôngShelbysẽchomìnhlàmộtanhchànghàngxómănởchẳngragì,nhưngbiếtlàmthếnào?Nếumộtngàykia,ôngtathấymộtngườiđànbànôlệcủamìnhtrongcảnhkhốnquẫnnhưthế,ôngtacứviệctrảmiếng.Mình,thìmìnhkhôngthểthấymộtngườiđànbàchạytrốnnhưmộtconvậtbịđànchósănđuổi,màkhônggiúpđỡđược.Mìnhkhôngthểlàngườiđisănnôlệchokẻkhác."
Haleysửngsốtnhìncảnhtượngtrên,nóthấyElizabiếnmất,saucáidốctrướcmặt.NóliềnquaylạiphíabácSamvàAndy,conmắtdòhỏi.BácSamkêulên:
-Thậtlàghêgớmquá!
Haleynói:
-Conmẹấyhẳnlàmộtconquỷ.Nónhảychồmchồmnhưmộtconmèorừng.
BácSamvừagãiđầuvừanói:
-Chúngtôikhôngthểbắtchướcchịta,mongôngchủđừngtráchchúngtôi.
Rồibáclấygiọngkhànkhànlàubàu:
-Tôichịu,khôngđủtàimàthửđược.
Gãbuônnôlệbựctức:
-Màycòncườià?
BácSambậtcười,rồicứthếcườimãi,báccốnhịntừlâurồi:
-Thưaôngchủ.Trôngchịtabuồncườiquá,ailạicứnhảychồmchồmtừtảngbăngnàysangtảngbăngkhác.Băngvỡcăngcắc,cụccục!Thếmàchịtacứnhảy,nhảytràn!LạyTrờiđất,ôngcóthấychịtanhảychồmchồmnhưthếkhông?
BácSamvàAndycườinhiềuquá,nướcmắtchảytrêngòmáđenlánh.
Gãbuônnôlệvừakhoachiếcroitrênđầuhaingười,vừathét:
-Quânvôlại,đểtaodạychochúngmàycườinày!Haingườicúiđầuxuống,vừakêuvừachạyxuốngbờsông,rồinhảylênngựa,Haleykhôngtheokịp.
BácSamlấygiọngnghiêmchỉnhnói:
-Xinchàoông.TôisợbàchủlochoconJerry.ÔngHaleychảcầnchúngtôigiúpđỡnữa;bàchủchắcchẳngbaogiờmuốnchúngtôiđánhngựaquacáicầucủachịEliza.
BáclấykhuỷutayhuýchđùavàosườnAndy,rồithúcchongựaphinhanh,Andyrượttheosau.Nhữngtiếngcườidầndầntắthẳn.
L
8
ELIZACHẠYTRỐNúcElizavượtquaconsônglàlúchoànghônxuống;vàkhichịkhuấtsaudốc,bứcmànsươngbàngbạcphủdòngnướclũcùngnhữngtảngnướcđábậpbềnhtrôiđãhợpthànhmộtbứcràongănchịvớikẻlàmchịđiêuđứng.Haleytứctốiquayvào
quánănđểnghĩcáchđốiphó.Bàchủquándẫnhắnvàomộtcănphòngnhỏ,trảimộttấmthảmtồitàn;trongphòngcómộtcáibànphủtấmvảidầumàuđen,vàmấychiếcghếgỗ,chỗtựacaolênhkhênh.Trênmáilòsưởibàymấybứctượngthạchcaomàusặcsỡrấtrợ;trongbếplòmộtngọnlửanhỏbốckhói;mộtchiếcghếdàibằnggỗtồitànđặttrướclòsưởi.Haleyngồixuống,ngẫmnghĩvềnhữnghivọngvàhạnhphúcmongmanhtrênthếgiannày.
Hắntựtráchmình:"Tạisaomìnhlạiômcáithằngoắtconcủanợấyvàothânđểđếnnỗimangtiếnglàmộtthằngngốc?"
Hắntựchửirủahắnmộtthôimộthồi,thấynhẹnhõmhẳnđi.Màhắntựchửirủanhưthếcũngđúngthôi,nhưngchẳngcầnkểrađâylàmgì.
Bấtthần,hắngiậtmìnhnghethấymộtgiọngnóikhỏevàthô;rõrànglàcóngườixuốngngựaphíangoàicửaquán.Haleychạyracửasổ,reolên:
-Mẹkiếp!ThếnàythìđúnglàcóđứcThượngđếrồi.ChínhtôngthằngTomLoker!
Hắnchạyvụtrangoàivàthấymộtngườikhỏemạnh,bắpthịtcuồncuộn,tolớn,mặcmộtcáiáochoàngbằngdatrâuđangđứngbênquầyhàng.Từgiọngnóiđếnnétmặtcủatênnàyđủthấyđólàmộtkẻbạongược,hunghăng.Nógiốngnhưmộtconchómõmlớn,rấtdữ.Đicùngvớinólàmộtgã,hìnhthùlạitráingượchẳnvớinó:nhỏbé,mảnhkhảnh,cáinhìnnhamhiểm,đôimắtđensángquắc.Cáimũinódàivànhọnnhưmuốnxoimóikhắpnơikhắpchỗ.Thằngto
lớnrótmộtnửacốcrượutrắngnguyênchất,nốccạnmộthơi;thằngkia,đứngkiễnglên,ngoẹođầubênnày,bênkia,ravẻđánhhơinhữngchairượubàysauquầyhàng;cuốicùngnógọimộtcốcnướcngọtphabạchà;giọngnónhỏnhẻ,runrẩy,cóvẻthậntrọng.Khinướcngọtđãrót,nóngắmcốcnướcravẻthíchthú,nhưkẻđãlàmđúngviệcphảilàm.Rồinóthậntrọnghớptừnghớpnhỏ.
Haleytiếnđếngần,tayđưaraphíathằngchatolớn,lalên:
-Trời,maymắnbiếtchừngnào!Thếnào,Loker?
-Maquỷnàodẫnmàytớiđây?
Gãloắtchoắt,tênlàMarks,đặtcốcrượuxuống;nónhôđầura,xemxétanhchàngmớitới,nhưthểconmèonhìnmộtchiếclákhôrungrinhtrướcgió,haybấtcứmiếngmồinàokhác.
Haleynhắclại:
-Tomơi,gặpmàyđây,vậnđỏquáchừng.Taođangbịmộtvốđenquá,màyphảigiúptaomộttaymớiđược.
Lokerlàubàu:
-Chàchà!Taongờlắm.Hễmàyvồvậpailàynhưrằngmàycầnngườitagiúpmàymộttay.Cóviệcgìthế?
HaleyđưaconmắtnghingờnhìnvềphíaMarks,hỏi:
-Mộtôngbạncộngtáccủamàyđấyà?
-Chínhthế.Kìa,Marks!Mộtôngbạncộngtáctrướckia,khitaocònởNatchez.
Markschìaramộtbàntaykhẳngkhiunhưchânconquạ,nóikhẽ:
Rấtsungsướngđượclàmquenvớiônganh.ÔngHaley,nếutôikhôngnhầm?
-Chínhhắnđấy,thưaông.Chúngtacódịpmaygặpnhauhômnay;xinđượcthếtôngmóngì...
Haleyquayvềphíaôngchủquán,gọithứcăn:
-Chonướcsôi,đường,xì-gàvớicáimóngìngonnhấttrongnhàấynhé.
Khinếnđãthắp,ngọnlửađãbốctotronglòsưởi,bagãbuônnôlệngồiquanhcáibàn,bàybiệnđủthứđểlàmchotìnhbạnthêmđậmđà.
Haleylấygiọngbiaibắtđầukểcâuchuyệnrủirocủamình;Lokeryênlặngngồingheravẻchămchúnhưngcáukỉnh;Marksbậnphamộtcốcrượuhợpvớiýthíchcủahắn;thỉnhthoảnghắnhếchcáimũinhọnlên,chĩasáttậnmặtHaley,vìhắnthíchthúcâuchuyệnấylắm.Đặcbiệt,đoạnkếtluậnlàmhắnrấtkhoái;hắnrungngườilênmàcườilặnglẽ,môimímchặtđểkhỏibậtthànhtiếng.Saucùng,hắncườikhíchkhíchhỏi:
-Thànhthửôngbịmộtvốchếtđiếngchứgì?
Haleythanphiền:
-Ấy,trongcáinghềbuônchúngtôi,cứđộngđếnbọnoắtcon,làcuốicùngthếnàocũngrầyràto.
Haleynói:
-Khôngtàinàohiểunổi.Bọnoắtconchỉtổlàmphiềnnhiễungườita;cứtưởngngườimẹnàotốngkhứđượccáicủaấyđithìsungsướnglắmmớiphải.Nhưng,không;tráilại,thằngoắtcànggâyphiềngâynão,thìmẹnócàngthươngyêu.
Markshỏi:
-ÔngHaley,ôngvuilòngchotôixinchútnướcnóngchứ.Điềuôngnóihoàntoànhợpvớiýtôinghĩ,thưaông.Ngàytôicònbuônbán,mộtlầntôimuađượcmộtconmẹthậtratrò,mạnhkhỏe,khéochânkhéotay,lạithôngminhnữa.Nócómộtđứaconcótật,cómộtcáibướu,haycáigìđạiloạinhưthế.Tôiđemđứabéchokhôngmộtngườimuốnnuôinó.Khôngbaogiờtôitưởngtượngnổiconmẹấysaolạigâyralắmchuyệnrầyràthế!Ôngcónhìntậnmắtnhữngcảnhấymớibiết!Nókhóclóc,nóđaukhổnhưthểmấtmộtngườibạntốt
nhấttrầngian;tôichẳngkểdàidònglàmgì.Hìnhnhưchínhvìđứabéốmo,oặtẹovàkhônglúcnàolàkhôngquấymẹnónhưvậy,màmẹnólạicàngquýhóa.Chắcôngcũngđồngý,đànbàlàcáigiốngrồdạikhôngsaotảxiết.
Haleylạikể:
-Tôicũnggặpmộttrườnghợptươngtự.Hènămngoái,bênphíatrêndòngsôngĐỏ,tôimuađượcmộtconmẹnôlệcómộtđứaconxinhlắm,mắtsángnhưmắtôngnàynày;nhưngsautôimớibiếtlàthằngbéthongmanh,tôinghĩtốthơnhếtlàbánthằngbéchomộtđứanàokhác.Chẳngnóichẳngrằng,tôiđánhđổilấymộtthùngrượuWhiskey.Nhưnglúcngườikiađếnlấylạithằngbé,thìconmẹkiachốnglại,nhưhệtmộtconhổcái.Việcxảyratrướckhitàunhổneo,màtôilạichưaxíchbọnnôlệ.Thếlà,nónhảylênmộtkiệnbôngnhanhnhưmộtconmèo,rồinócướplấymộtcondaotrongtaymộtthủythủ,nólàmmọingườipháthoảnglênmộtlúclâu.Nhưng,thấycũngsẽchẳngănthuagì,nóliềnquaylại,ômlấycon,đâmđầuxuốngsôngchìmnghỉm!
Lokernghetấtcảnhữngcâuchuyệnấy,vẻchánngánramặt,nóbảo:
-Chà!Chúngmàykhôngbiếtcáchđấythôi.Nhữngconnôlệcủatao,đừnghòngchơixỏtaonhưthế,taocamđoanvớichúngmày.
Markscóvẻbựctức,hỏi:
-Thậtkhông?Màylàmthếnàođểngănchúngnóchơixỏmày?
-Làmthếnàođểngănấyà?Khitaomuamộtconnàocómộtthằngoắt,taogiơquảđấmratrướcmặtnóbảo:"Chỉmộttiếng,mộttiếngthôi,làtaođậpvỡmặt!Conmàykhôngphảicủamày,nólàcủatao.Khicần,taobánnóngay;nếumàygiởtrògìra,màysẽtiếclàđãsinhraởtrênđờinày..."Chúngnóbiếtlàtaonóithật.Nếucóđứanàolalên,thìnày!...-Lokergiơquảđấmgiángxuốngbàn,đểlàmsángtỏcâunóibỏdở.
MarkshuýchkhuỷutayvàosườnHaley,cườikhíchkhíchthánphục,nói:
-Thếmớigọilàhùngbiệnchứ!Lokerquảlàmộttaykìdiệu,tôicamđoanvớiôngnhưvậy!Hìhìhì...Lokerạ,nếumàykhônglàquỷ,thìmàycũnglàanhemsinhđôivớiquỷ.Taonhấtđịnhthừanhậnchomàycáitưcáchấy.
Lokertiếpnhậnlờikhenấymộtcáchkhiêmtốnđángkhâmphụcvàcốlấycáivẻdễthươngnhấttrênbộmặtquàuquạunhưchódữ.
Haleyđãuốngthùngbấtchithình.Hắnngảngườitrênlưngghế,làmlắmđiệubộhùnghồnrồinóilớn:
-Chophéptaonóirằng,vềcánhântao,trướchếttaonhằmkiếmtiền,nhưtấtcảmọingười.Nhưngbuônbánvàtiền,đâucóphảilàtấtcả,bởivìchúngta,tấtcảchúngtasốngởtrênđờinày,đềucólinhhồn.Tao,taolàmộttínđồ;mộtngàykia,khiđãcócủacảivàngbạcrồi,taophảitínhđếnchuyệncứuvớtlinhhồntaovàtấtcảcácthứlinhtinhấy.Làmđiềuáckhikhôngcầnthiết,hỏiíchlợigì?Nhưthếkhôngphảilàkhônngoan,khôngkhônngoanmộtchútnào.
Lokernhắclạimộtcáchkhinhbỉ:
-Tínhchuyệncứuvớtlinhhồnmày!Màyphảivạchtoconmắtramớitìmthấymộtchútlinhhồntrongngườimày.Thôiđừngcóbănkhoăngìvềcáitròấy,vôích.Giảthửquỷsứcógạnlọcmãimày,nócũngcócthấylinhhồnmàyđâucả.
Haleytrách:
-Màylạicáurồi.Taonóilànóicólợichomày,đánglẽmàyphảicámơntaomớiđúng.
Lokerquáttomộttiếngcụccằn:
-Thôi,xinđủnhữnglờiphỉnhphờcủamày.Taokhôngchịunổinhữngbàidiễnthuyếtđạolícủamày.Màychỉtìmcáchlừabịpconquỷđểthoátchếtchứgì.Conquỷ,màyđãkíkếtvớinómộtbảngiaoướcsuốtđờimàyrồi.Đếnlúcphảithanhtoán,màylạiđịnhchuồnchứgì?Mẹkiếp!
Marksnóichenvào:
-Thôicácngài,tôixincácngài.ÔngHaleylàmộtngườingoanđạo,tôikhôngdámnghingờ,ôngấycómộtlươngtâm.Nhưmày,Tomạ,màycũngcólươngtâmcủamày.Cãivãnhauvìvấnđềnàycóíchlợigì.Nóichuyệncôngviệccóphảihơnkhông,ôngHaley?Ôngmuốnchúngtôilàmgìđểbắtconmụđànbàấycủaông?
-Conmụấykhôngphảicủatôi,nólàcủalãoShelby.Tôichỉmuathằngbéthôi,thếmớingốcchứ!
Lokerquát:
-Thìtừxưatớinaybaogiờmàychảlàmộtthằngngốc.
Markscan:
-Kìa,Loker,đừngthếnữa.TaonghĩôngHaleymuốngiaochochúngmìnhmộtviệchayhayđây;đểtaolàm,taochuyênmôngiảiquyếtnhữngviệcnhưthếnày.ÔngHaley,conmụấythếnào?
-Gầnnhưdatrắng,xinh,cógiáodục.GiátôitrảlãoShelbytámtrămhaymộtnghìnđôla,tôicòncóthểcólãinữakia.NhưnglãoShelbykhôngmuốnbán.
Marks,mắtsángngời,dằntừngtiếng:
-Trắng,xinh,cógiáodục!Khảquanđấy.Lokernày,nghetao,chúngmìnhcóthểthựchiệnmộtviệc:nhậnđibắtchúngnó;cốnhiên,sẽhoànlạichoôngHaleythằngoắt.Cònconmụkia,tasẽđưavềNewOrleans.Tínhtoáncừđấychứ,hả?
Lokerrấtkhoáichí.Nóbặmmiệnglạiynhưmộtconchólấyrăngcắnvàomiếngthịt.Hìnhnhưnóđangthongthảnghiềnngẫmcáikếhoạchấy...Marksvừakhuấycốcrượu,vừabảoHaley:
-Ôngphảibiết,chúngtôiquenbiếtcácvịquantòahầuvớichúngtôi,suốtdọcsôngnày.Lokernhậnnhiệmvụnệnvàhòhét.Sauđó,mớiđếnlượttôi.Tôidiệnrõbảnh,giàybóngnhưgươngvàtôituyênthệ!KhithìtôilàngàiTwickemởNewOrleans;hômsautôirờiđồnđiềncủatôi,trênsôngChâuGiang,làchủcủabảytrămtênnôlệdađen;lầnkhác,tôilạilàngườibàconxaxôicủangàithượngnghịsĩHenryClay,haycủamộtvịtaitomặtlớnnàokháccủabang
Kentucky.Mỗivai,mộttàiriêng,ônghiểukhông.Lokercómộtcáimõmtướng,nómànệnthìkhỏenhấttrầnđời;nhưngvềmônlừadốithìlạilàmộtthằngvôtíchsự.Khicầnphỉnhphờ,cầnlấylinhhồnvớilươngtâmrađểthềthốtthìtôi,tôicóbiệttài.Mànếucácvịquantòalàmkhódễ,tôitinlàtôicóthểxoayxỏađược.Cókhitôicònmongnhưthếnữa,thếmớibuồncườichứ!
Tađãthấy,Lokerkhôngtháovátlắm.Thếnhưng,lầnnày,nóđậpmạnhtayxuốngbànlàmcốctáchrunglên,đểngắtlờiMarks.Nóhạlệnh:
-Haley!Côngviệcthuxếpnhưthế,màybằnglòngchứ!
Marksnhậnxét:
-Cáiấycóphảilàmộtlídođểđậpvỡấmchénđâu.Màyphảiđểdànhsứcđếnkhicầnthiếtchứ.
Haleyphảnđối:
-Thưacácngài,thếtôikhôngđượcchiamộtphầnlãinàoư?
Lokernổicáu:
-Lấylạichomàythằngnhái,thếkhôngđủà?Màycònmuốngìnữa?
-Mìnhđãgiaophóchocácôngcôngviệc,thếlàđángcủarồi,chẳngthếlàgì?Cứmườiphầntrămsốlãi,khôngkểchiphí.
Lokerchửimộttiếngdễsợ,rồi,đậpnắmtayxuốngbàn,nóhét:
-Haley!Taothừabiếtconngườimàyđấynhé!Nhưngđừnghòngchơiđượctao.MàytưởngthằngMarksvớitaochuyênmônđilàmcáinghềnàychỉlàđểphụcvụnhữngônglớnkiểunhưmày,màkhônghưởngmảymayquyềnlợiđấyphỏng?Cóhẳnđichứ;lạinhiềunữalàkhác.Conmụấylàcủachúngtao;cònmày,màychỉviệccâmmiệngđi,hoặclàcảhaiđềucủachúngtao.Đứanàongăncấmđượcchúngtao?Màyđãchẳnglàmthếlàgì?Chúngtaotựdomuốnlàmgìthìlàm,cũngnhưmàythôi,cóphảikhông?CònnếumàyhaylãoShelbycómuốnsănđuổichúngtao,thìđáybiểnmòkim.Đừnghòngrờ
được.
Haleythấylongại,đànhchịu:
-Thôiđược!Nộitrongtámngàynữa,lôithằngnhãivềchotao,hẹnởđâutùymày,taochỉmuốncóthế.
Lokerkhôngchịu:
-Nhưngtao,taolạimuốnhơnthế.KhôngphảibỗngkhôngtaocộngtácvớimàyởNatchez,chẳngđượcđồngxunào.Taođãđượcmộtbàihọc:khinắmđượcconchạch,phảinắmchochắc.Tòinămmươiđôlarađâyngaytứckhắc,khôngthìđừnghòngtaođộngđậy.Taobiếtmàylắm.
-Loker,màychẳngbiếtđiềutínào;màynghĩmàxem:trongviệcnày,màysẽvớbởmộtnghìnhaymộtnghìnrưởiđôla.
-Việcnàyấyà,bỏrẻra,phảimấtnămtuầnlễ,thậtquásức.Giảdụchúngtớphảigácmọiviệclại,đểlangthangđitìmthằngoắtconchomày,màlạikhôngbắtđượcconmụkia-cáitụigáibợm,đôikhikhóbắtlắmlúcấysẽthếnào?Màykhôngtrảtaomộtxuchứgì?Taocònlạgìthứmày!Không,ôngbạnơi,nămmươiđôla!Việcthành,taosẽhoànlạichomày;bằngkhông,thìđểđềnbùlạinhữngthuathiệtchúngtaosẽphảichịuchứ.Nhưthếlàcôngbằng,phảikhông,Marks?
Marksvộivãđồngtình:
-Tấtnhiên,tấtnhiên.Đặtcọctíchútnhưthếthôi.Kểtôicũnghơiănchắcđấy.Thôi,chúngtahãybìnhtĩnh.Lokerxáchthằngoắtconvềchoông,ởđâutùyýông,phảikhông,Loker?
Lokerhứa:
-Nếutớtìmthấythằngoắtcon,tớsẽđưanóvềCincinnati,gửinótạinhàbàcụBelcher,ởbếntàu.
Marksrútởtúiáoramộtcáivínhớpnhúanhữngmỡ.Nórútramộttờgiấydài,khẽđọc:
-BarneshạtShelby.MộtthằngtêngọiJim.Batrămđôla,sốnghoặcchết.Edwards-DickvàLucy,haivợchồngsáutrămđôla.ConmụPollyvàhaicon,sáutrămđôla,sốnghoặcchết...
NógiảithíchchoHaley:
-Tôiđangxétxembọntôicóthìgiờlàmviệcnàykhông.Lokernày,mìnhthấyphảigiaoviệcnàychothằngAdamsvàthằngSpringer;ưutiênchokháchhàngcủachúngta.
Lokerphảnđối:
-ThằngAdamsvàthằngSpringerđòigiáđắtquá.Marksquyếtđịnh:
-Đểtaoliệuthuxếp.Chúngnómớivàonghề;chúngnósẽphảinhậnvớigiárẻ.
Rồinónóitiếp:
-Taothấycóbatrườnghợpítrắcrối,bởivìchỉviệcbắnchết,hoặcthểlàchúngnóđãbịhạ.Nhữngtrườnghợpấy,chẳngănthuagìlắm.Cònnhữngtrườnghợpkhác,thìđợiđã.ÔngHaley,bâygiờđivàochitiếtnhé?Ôngtrôngthấyconmụsangđếntậnbờbênkiachứ?
-Trôngthấyrõràngnhưthấycácôngbâygiờđây.
Lokerhỏithêm:
-Vàcómộtngườiđỡnótrèolêndốc?
-Đúngthế.
Marksnói:
-Chắcchắnlàconmụđượcđónvềmộtnơinàođó.Nhưngvềđâu,đólàvấnđề.Loker,màynghĩthếnào?
-Đêmnayphảivượtsôngngay,nhấtđịnhthế.
-Bằngcáchnào?Khôngcóđò,màbăngthìrấtnguyhiểm.
Lokernhấtquyết:
-Bằngcáchnàothìtaokhôngbiết;nhưngnhấtđịnhphảiquasông.
Marksnóngruột:
-Trờiơi,tốinhưhũnút,và...
Lokernóitiếpluôn:
-Màyhoảngchứgì!Ôngbạnơi,khônglàmkhácđược.Chỉcầnđợimộthaingày,bọnhoạtđộngbímậtđãđưaconmụtớibiêngiới,đếnSanduskyhaymộtnơikhácrồi.Lúcấy,hỏimàygiởtrògì?
-Khôngphảitaosợ,nhưngphảicómộtcáiđò.
-Theobàchủquán,mộtngườiđịnhsangsôngđêmnay;bấtcứbằngcáchnàomìnhcũngphảicùngsangvớihắn.
Haleyhỏi:
-Cácôngcóchótốtkhông?
Markskhoe:
Tốtbậcnhất.Nhưngđểlàmgì?Tụichóphảingửithấymộtvậtgìcủaconmụấykiachứ,ôngthìchẳngcóvậtgìchochúngnóđánhhơicả.
-Có,có!Tronglúchấptấp,conmụđểquêncáikhănquàngtrêngiường,còncáimũnữa.
Lokervuivẻ:
-Mayơilàmay!Ôngbạnơi,đưađây.
Haleybănkhoănhỏi:
-Nhưngnếucácôngchợtgặpconmụấy,đànchócóthểcắnchếtnó.
Marksnói:
-Cókhirủironhưvậy.ỞMobile,đànchócắnnátmộtthằngnôlệ,khôngngănkịp.
Haleynhậnxét:
-Khimónhàngcómộtnhansắcquýgiá,thìchẳngcầnđếnchó.
Marksnóitiếp:
-Vảlại,conmụnàyđãtìmđượcnơiẩntrốn,cóchócũngkhônglàmgì.Ởnhữngbangngườitagiúpđỡnôlệchạytrốn,khôngbaogiờtìmđượcdấuvết.Chỉởnơiđồnđiền,bọndađenkhôngcóaigiúpđỡlúcchúngbỏtrốn,thìchómớiđượcviệc.
Lokerđãđirabênngoàimộtlátđểhỏitintức.Nótrởlại,bảo:
-Ngườikiađãđếnrồi,cócảthuyềnnữa.Đichứ,Marks?
AnhchàngdũngcảmMarkstiếcrẻnhìncănphòngấmáp,nósắpphảibỏđi;nhưngrồinócũngđứngdậy.Saukhiđãthanhtoánmấymónlặtvặt,HaleymiễncưỡngđưachoLokernămmươiđôla;cáibộbađángkínhtrọngấychiataynhau.
***
Trongkhiởquánrượuxảyranhữngcảnhtượngtrên,bácSamvàAndyvuivẻtrởvềnhà.NhấtlàbácSamthíchquá,cứhétlênnhữngtiếngkêuvônghĩa,ngườivặnvẹotứphíatrênlưngngựa;bácnhảymúatrênlưngngựanhưkẻđiên.Mặcdùvậy,bácvẫnchongựaphinướcđại.Lúcvềtớitrạimớimười,mườimộtgiờ.BàShelbyvẫnđợihọvề;bàvộichạyrabancông:
-BácSamđấyà?Haingườikiađâu?
-Thưabà,ôngHaleycònnghỉngoàiquán,ôngấymệtlắmạ.
-ThếcònEliza?
-ElizađãquasôngJordan,cóthểnóilàchịấyđangởxứsở
Canaan.
BàShelbynghẹnngào,thấychoángváng.Bàhỏito:
-Thếnghĩalàthếnào,bácSam?
-Thưabàchủ,cógìđâu.ChịElizađãquasông,sangđượcbangOhiokìdiệunhưthểđứcChúađưachịlênmộtchiếcxebằnglửacóhaiconngựabaykéođi.
Trướcmặtbàchủ,bácSamthườnghaydiễntảlòngsùngđạocủamìnhbằngnhữnghìnhảnhlấytrongkinhThánh.ÔngShelbyđếngầnvợ,nóivớibácSam:
-BácSam,vàođây!
Rồiôngbảovợ:
-KìaemEmily,emrétrunlênrồi.Emchớquáxúcđộngmàquênchúýđếnsứckhỏe.
Bànói:
-Emkhôngphảilàmộtngườivợ,mộtngườimẹhaysao?CảhaivợchồngchúngtakhôngcótráchnhiệmtrướcThượngđếvềconbétộinghiệpấyư?CầuChúađừngquytộiấychochúngta.
-Tộinàokia,emEmily?Chúngtaởhoàncảnhbịbóbuộcphải...
-Emthấyemphạmtội,khôngmộtlílẽnàocóthểthayđổiýkiếnemđược.
BácSamđểchoAndydắtngựavàochuồng.Báccầmchiếcmũrơm,bướcvàophòngkhách.Ôngbàchủđangđợibác.
-ChínhmắtcháutrôngthấyElizanhảytrênnhữngtảngbăngtrôilềnhbềnhđểvượtquasông.Thậtlàmộtsựkìdiệu.CháucòntrôngthấymộtngườiđỡchịấytrèolênbờsôngbênkiaphíaOhio,rồichịấybiếnmấttrongbóngtốibuổichiều.
ÔngShelbynói:
-Tôikhómàtinđượccáigọilàsựkìdiệuđó.Nhảytrênnhữngtảngbăngtrôilềnhbềnh,màvượtquađượcsông,cóphảidễđâu.
BácSamnóito:
-Đâucódễ!Thếnhưng,đúnglànhưvậy.ÔngHaley,cháuvớithằngAndyđangđiđếncáiquánbênbờsông.Cháuđitrướcmộttí.Thếlàkìa,cháuthấychịấyởbêncửasổ.Cháuđánhrơimũ,cháuthétlênmộttiếngkinhthiênđộngđịa.Tấtnhiên,Elizađãnghethấytiếngcháukêu;chịấyvộichạymất.LúcôngHaleyvàocửabênnày,thìchịấychạyracửabênkia,rồilaoxuốngbờsông.ÔngHaleytrôngthấychị,hétlên.cháuvớiAndycũnghétlên.Chịấychạyđếnsátmépnước.Dòngnướcrộngđếnmườibộ[4],rồiđếnnhữngtảngbăngchồngchấtlênnhau,xôvàonhau.Bọnchúngcháuởsátngaysauchị,cháucứtưởngôngHaleysắptómđượcchị,nhưngchịthétlênmộttiếngghêgớmquá,cháuchưatừngnghethấybaogiờ,rồi"hấp"chịđãởbênkiadòngnước,trêncáctảngbăngcứvỡrăngrắc,chịấycứthếnhảy,chẳngkhácgìmộtconnai.Nhảyghêquá,cháuchưatừngthấy,cháunóicóTrờichứnggiám.
BàShelbyngồi,lặngnghecâuchuyện,cảmđộngđếntáixanhcảngười.Khicâuchuyệnkếtthúc,bàbảo:
-LạyChúa,thếlàconbékhôngchết.Nhưngbâygiờnóởđâu,tộinghiệpquá...
N
9
MỘTNGÀITHƯỢNGNGHỊSĨCŨNGCHỈLÀMỘTCONNGƯỜI
hữngngọnlửavuivuibốclêntừđốngcủi,chiếusángcănphòngkháchxinhxắn,lấplánhtrênnhữngcáitáchvàcáiấmtràbầubầubóngloáng.ThượngnghịsĩBirdcởiđôiủng,điđôidépmàvợôngvừathêuchoôngtrongkhiôngđikinhlí.
BàBird,mộtconngườichứachanhạnhphúc,vừacoisócviệcsửasoạnbữaăntối,vừadặnbảođànconđôngđúcđangnghịchngợm,làmchongườimẹlúcnàocũnglolắng:
-Tom,buôngcáinúmcửara!ConMary!Đừngkéođuôimèo,tộinghiệp...Jim,chớtrèolênbàn,cóxuốngngaykhông?
Bànóivớichồng:
-Thậtbấtngờmàlạivuiquá!Tốinay,khôngngờanhlạiđượcvềvớicảnhà.
Ôngthượngnghịsĩnóithật:
-Hômnay,anhmuốnvềnhànghỉmộttốiđểđượcsốngtrongkhôngkhígiađình,nênanhbỏdởcuộckinhlí.Mệtđếnchếtđiđược,lạihơinhứcđầunữa.
Tứcthì,bàBirdđưamắtnhìnlọlongnãođặttrongcáitủcánhcửahémở.Nhưngôngngănlại:
-Không,anhchẳngcầnthứthuốcgìkhác,ngoàimộttáchnướcchènóngvàkhôngkhígiađìnhđầmấm.Chínhtrị,cáinghềthậtkìlạ!
Ôngthượngnghịsĩmỉmcười,nhưthểôngsungsướngđượchisinhvìquyềnlợicủađấtnước.
BàBirdkhôngphảilàngườihaylolắngđếnchuyệnquốcgia.Chảthếkhithấybàhỏi:"Bâygiờ,ởthượngnghịviệnđanglàmgìđấyanh?"thìôngtrợntrònconmắt,đáp:
-Chẳngcógìquantrọngcả.
-CóphảivừathôngquamộtđạoluậtcấmgiúpđỡnhữngngườinôlệởbangKentuckybỏtrốnkhông?EmkhôngthểtưởngtượngđượcmộtnghịviệngồmnhữngngườitheođạoThiênChúa,lạithôngquamộtđạoluậtdãmannhưvậy.
ÔngBirdngạcnhiên:
-Saothế,emMary?Bỗngnhiên,emlạilàmchínhtrịà?
-Emấyà?Emmặccáichínhtrịcủaanh,nhưngtrongtrườnghợpđặcbiệtnày,emchorằngđólàmộtchínhsáchtànác,vônhânđạo.
-Đúngthế,đúnglàđạoluậtấyvừađượcthôngquaemạ.Embiếtđấy,cáibọntheochủnghĩagiảiphóngnôlệđiêncuồnglàmquálắm,nêncácvịbênbangKentuckynổicáulên.Bởivậy,nghịviệnthấycầnthiếtphảilàmchohọhàilòngvàyêntâm.
-Cáiđạoluậtấycấmkhôngaiđượcchonhữngkẻkhốnkhổấytrúđêm;cấmnuôinấnghọ;cấmchohọvàimanháocũ;cấmđểhọtựdođilại,cóphảithếkhông?
-Đúngthế,emạ;bởivì,làmnhưthế,tứclàđồnglõavớibọnngườibỏtrốnđi.
BàBirdcódángngườinhỏnhắn,nhútnhát,hayđỏmặt,đôimắtxanhhiểndịu,nướcdanhưquảđàođỏửng,tiếngnóidịudàng,thánhthót.Cònnóivềtínhbạodạncủabà,thìchỉmộtcongàtâynổicáulên,cũngđủlàmbàchạytrốn;vàchỉmộtconchógiữnhàtầmthườngnherăngra,làtứckhắcbàrútluingay.Chồngconlàtấtcảvũtrụcủabà.Ngayởgiađình,bàcũngchỉnhẹnhàngthuyếtphục,chứkhôngramệnhlệnhhaybànluậnbaogiờ.Chỉcómộtlầncómộtviệclàmchobàchuirakhỏicáivỏcủamìnhvàphảnđối,đólàkhibàthấycómộthànhđộngtànác.Bàlàngườimẹdễdãinhất,dễchiềuchuộngnhất;tuyvậy,concáibàvẫnkhôngquêncáilầnbịmẹtrừngphạtnghiêmkhắcvìđangcùngvớimộtđámtrẻconhàngxómlấyđá
némmộtconmèoconyếuđuối.
Lúcnày,bàBirdvộivãđứngdậy,haimáđỏửng,khiếnbàcàngthêmxinh;bàđếnbênchồng,hétrõto:
-AnhBird,anhthửnóiemxem,cáiđạoluậtấycócôngbằng,cóhợpvớiđạoThiênChúakhông?
-EmMary,nếuanhbảocóthìemgiếtanhà?
-Emchẳngbaogiờnghĩrằnganhbảothếđâu,anhạ.Nhưnganh,anhkhôngbỏphiếuthôngquađạoluậtấychứ,emchắcthế?
-Nhàchínhtrịxinhđẹpcủaanhơi,anhcóbỏphiếuthôngqua.
-AnhBird,anhphảilấylàmhổthẹn!Nhữngconngườikhốnkhổ,khôngcửakhôngnhàấy!Mộtđạoluậtbấtcông,đángghêtởm.Khicódịplàemsẽlàmtráingay,hayđúnghơn,emướcmongcódịplàmtráiđạoluậtấy.Nếukhôngcònđượcchonhữngconngườiđóikhátấymộtbữacơmhaymộtcáigiườngnữa,chỉvìnhữngngườiấylànhữngnôlệsuốtmộtđờibịápbức,khổnhục,thìmớitệlàmsao!Thậtlàtộinghiệp!
-EmMary,anhxinem,emhãyngheanhnóimộttíthôi.Nhữngtìnhcảmcủaemthậtđángkhen,làmanhcàngthêmyêuem.Nhưng,takhôngđượcđểtìnhcảmlấnátlítrí.Đâykhôngphảivấnđềcánhân,màlàvấnđềcôngích.Vấnđềnàyđãlàmnáođộngmọingười,nênphảigạttìnhcảmsangmộtbên.
-AnhBird,emkhôngbiếtgìvềchínhtrịcả,nhưngembiếtđọckinhThánh.KinhThánhbảoemphảinuôinhữngngườikhôngcógìăn,choquầnáonhữngaikhôngcómảnhvảichethân,phảianủinhữngngườiđaukhổ.Emmuốnlàmtheolờidạyấy.
-Nhưng,làmnhưvậy,emlàmhạiđếntậpthể.
-LàmtheolờiChúa,thìkhôngthểlàlàmhạiđếntậpthểđược;khôngthểthếđược.
Anhcónhữnglílẽhếtsứcdứtkhoátđểchứngminhvớiemrằng...
BàBirdngắtlờichồng:
-AnhBird,philí!Anhcónóisuốtđêm,cũngkhôngthểthuyếtphụcđượcem.Thếcònanh?Khithấymộtngườikhốnkhổ,đóikhát,rétrunlêncầmcậpởtrướccửa,anhcóđuổingườiấyđi,chỉvìlídongườiấylàmộtnôlệbỏtrốnkhông?Anhtrảlờiemđi,anhcólàmthếkhông?
ÔngthượngnghịsĩBirdvốnlàmộtngườirấtdễbịxúcđộng;ôngchẳngphảilàngườiđangtâmđuổimộtkẻkhórakhỏicửa.Vợôngbiếtthế.Bàbiếtthêmcáiđiểmyếucủachồng.Đểchốngđỡtrậntấncôngấy,ônglạidùngcáiphươngphápthườngngày,làhòahoãnlại;ônghắnggiọngho,rútmộtcáikhănmùisoarađểlaumắtkính...Thấyđốiphươngđãbịtướcvũkhí,bàBirdthừathếtiếncôngluôn:
-Emmuốnđượcxemanhtốngcổrangoàimộtngườiphụnữ,giữamộttrậnbãotuyết,hoặcgiữngườitalạiđểđưavàonhàtù.Việcđómớihợptínhtìnhcủaanhlàmsao!
ÔngBird,giọngônhòa,nói:
-Quảlàmộtnhiệmvụhếtsứcđauxót.
-AnhBird,nhiệmvụư!Anhđừnglạmdụngdanhtừấy.Anhbiết,điềuấykhôngthểlàmộtnhiệmvụ.Nếumuốnchonôlệđừngbỏtrốn,thìcứviệcđốiđãitửtếvớihọ.Nếuemcónôlệ,-emmongchẳngbaogiờcócả-emkhôngsợhọbỏtrốnđi.Đấtlànhchimđậu.Màkhihọbỏtrốn,nhữngngườikhốnkhổấyđóirét,sợhãikhôngđủhaysaomàtấtcảmọingườicònphảixôlênchốnglạihọ?Luậtlệhaykhôngluậtlệemmặckệ.
-Emạ,ítnhất,emcũngđểchoanhbànluậnvớiemchứ.
-Emkhôngthíchbànluậnnhữngvấnđềnhưthếnày.Cácnhàchínhtrịcácanhcócáilốilạlùnglàbẻqueocácvấnđểđơngiảnnhất.Anhạ,emcònlạgì;embiếtthừalàcácanhkhôngtánthànhđạoluậtấy,chẳngkhácgìem,vàcũngchẳngbaogiờcácanhápdụngcáiđạoluậtấy,cũngnhưem.
Giữalúcgaygoấy,lãoCudjoe,ngườilàmđủmọiviệclớnnhỏtrongnhà,thòcáiđầutócxoăn,vàocánhcửahémở,mờibàchủ
xuốngbếpcóchútviệc.Ôngthượngnghịsĩnhẹnhõmcảngười,đưaconmắtvừavuivẻvừabựcdọcnhìntheovợ.Ôngkhoankhoáingồitrongchiếcghêbành,giởbáorađọc.
Mộtlát,ôngthấytiếngvợgọiông,giọngcảmđộng:
-AnhBird,anhxuốngdướinàymộtchốc,anhạ.
Ôngđặttờbáolênbànrồixuốngbếp.Ôngmởtomắtnhìncảnhtượngtrướcmắtông:mộtngườithiếuphụmảnhdẻ,áoquầnráchbươm,ướtsũng,nằmchếtngấttrênhaicáighế.Chânchịđãbịtuộtmộtchiếcgiày,cònrớmmáu.Khuônmặtchịlàkhuônmặtngườidađen,giốngngườibịkhinhbỉ,nhưngcómộtvẻđẹpdễxiêulòngvànhữngnétrấtthanh,nhưtạcvàođá.Ôngthượngnghịsĩnínthở,lặnglẽnhìnngườithiếuphụ.VợôngvàbácDinah,ngườiđànbàdađenduynhấtgiúpviệctrongnhà,đangcốlàmchochịhồilại.LãoCudjoeômmộtđứabétrainhỏtrênđầugối.Báctađãtháogiàyvàbíttấtchonó,vàhơchânchonó.
BácDinahnói:
-Thấythếnày,aicầmlòngchođược!Tạinóngbấtchợtquánênchịấymớingấtđi;lúcvàocònkhỏemạnh.Chịấyhỏicósưởiấmđượcmộtchốckhông;cháuvừađịnhhỏichịấyởđâuđếnthìchịấyngấtđi.Cứxembàntaythìbiếtkhôngphảilàngườilàmăncựcnhọc.
BàBirdcảmđộngthốtlên:
-Tộinghiệpchịtaquá!
Ngườithiếuphụtừtừmởmắt,lơláonhìnchungquanh.Mặtchịlộvẻkhiếpsợ;chịvùngđứngdậy,thétlên:
-Harry!chúngnóđãbắtHarrychưa?
Thằngbénhảyxuốngđất,chạylạirúcvàolòngmẹ.NgườithiếuphụquaylạiphíabàBird,kêulênnhưđiênnhưdại:
-Bàơi!Xinbàchechởchochúngcháu!Đừngđểchúngnóbắtmấtthằngbé.
BàBirdnói:
-Ởnhàtôiđây,khôngailàmhạichịđâu,tộinghiệp.Chịđangởmộtnơiyênổn,chịđừngsợgìcả.
SựtậntìnhcủabàBirdlàmchịyênlòngngay.Ngườitakêtạmmộtchiếcgiườngbênngọnlửa.Mộtchốc,chịngủsay,ômcontronglòng.Chịômconchặtquá.Ngaytronggiấcngủcũngkhôngsaobếthằngbérađượcđểđặtnónằmthoảimáihơn.
Trởvềphòngkhách,bàBirdlấymộtcáiáosợi,cònôngBirdgiảvờđọcbáo.Sau,ôngđặttờbáoxuốngnói:
-Khônghiểuchịtalàainhỉ?
Vợtrảlời:
-Chốcnữachịtadậy,trongngườidễchịuhơn,tasẽbiếtrõ.
ÔngBirdlạimảimêđọcbáo;nhưngmộtlúcsau,ônglạingẩngđầulên,hỏi:
-Khôngbiếtchịtacómặcvừaáocủaemkhông.Phảilaichodàithêm,vìhìnhnhưchịtacaohơnemnhiều.
MộtnụcườivuisướngnởtrênkhuônmặtrạngrỡcủabàBird.Bàkhẽnói:
Đểrồixem...
-Emcòncócáiáokhoác,emvẫnchoàngchoanh,lúcanhngủtrưa.Cóthểchochịtađược.Chịấycầnsốngáo.
LúcbácDinahbướcvàobáotinngườithiếuphụđãtỉnhdậy,muốnnóichuyệnvớibàchủ,ôngbàBirdxuốngbếp;haiđứaconlớnnhấttheoxuống,nhữngđứanhỏkhácđãđingủ.Ngườithiếuphụngồibênbếplửa,nhìnngọnlửa,dángtuyệtvọng,bìnhtĩnh,kháchẳncáivẻhốthoảnglúcnãy.
BàBirddịudànghỏi:
-Chịmuốnnóichuyệnvớitôià?Chịthấytrongngườidễchịuhơnchưa?
Đểtrảlời,chỉlàmộttiếngthởdài.Chịđưaconmắtcầukhẩnnhìnbà,khiếnbàrơmrớmnướcmắt.Bàvộinóiđểchịyênlòng:
-Chịđừngsợgìhết.Chịđangởmộtnơiyênổn.Chịnóichotôibiếtchịởđâuđếnđây,bâygiờchịmuốngì?
Chịnóithật:
-TôiởKentuckysang.
ÔngBirdlúcấymớiquyếtđịnhtựmìnhlấykhẩucung:
-Chịsanglúcnào?
-Lúcchậptối.
-Chịsangbằngcáchnào?
-Tôinhảytrênnhữngtảngbăng!
-Trờiơi,trênnhữngtảngbăng!
-Vâng...họđuổisáttheosau,khôngcócáchnàokhác.
-Nhưngbăngnóvỡrachứ.-BácCudjoekêulênthế.-Nhữngtảngbăngtrôilềnhbềnhtrêndòngsôngkiamà!
Elizađáp:
-Tôibiếtthế!Nhưngtôiđãvượtquađược.Tôicũngkhôngbaogiờnghĩcóthểsangđượctớibờbênnày.Nhưngnếukhôngsangđược,tôichỉcòncócáichết.
ÔngBirdhỏi:
-Chịlàmộtngườinôlệà?
-Thưaôngvâng.TôithuộcmộtôngchủởKentucky.
-Ôngtacóđộcáckhông?
-Thưaông,không,ôngấytốtlắm.
-Thếbàchủ,bàấykhôngtốtà?
-Thưaông,bàchủđốivớitôibaogiờcũngtửtế.
-Thếsaochịlạibỏtrốnđi,dấnthânvàonguyhiểmnhưthế?
NgườithiếuphụngướcconmắtsắcnhìnbàBird,chịthấybàbậnđồtang.Bỗngchịhỏi:
-Thưabà,bàđãmấtđứaconnàochưa?
Câuhỏibấtngờnhưgợivếtthươnggầnđây:cáchđâychưađầymộttháng,bàvừamấtmộtđứacon.ÔngBirdquayđi,bướcraphíacửasổ,cònbàBirdthìnứcnởkhóc.Khibànóiđượclêntiếng,bàtrảlời:
-Tạisaochịhỏitôinhưthế?Tôivừabỏmộtđứacon.
-Nhưvậy,bàsẽhiểutôi.Tôimấtliềnhaicháu.Haicháuchônbênkiasông.Tôichỉcònlạithằngbénày.Thưabà,ngườitađịnhcướpnóđi,bánnóvềphươngNam,mộtđứatrẻchưahềxamẹbaogiờ!Thưabà,tôikhôngchịuđượccảnhấy.Khitôibiếtgiấytờđãkíxong,tôiliềnmangnóchạytrốn,giữađêmkhuya.Cáingườimuathằngbécùngvớimấyngườilàmnhàôngchủđuổitheotôi.Tôinghethấytiếnghọnói,tôivượtquasông,trênnhữngtảngbăng.Làmsaotôicóthểvượtquađược,tôicũngkhôngbiết.Đếnlúccóngườiđỡtôilêndốcđê,tôimớibiếtlàtôiđãquađượcsông.
Chịkhôngkhóc.Nhưngnhữngngườichungquanh,mỗingườitỏmốixúcđộngcủamìnhmộtcách.Haiđứatrẻtìmmùisoatrongtúinhưngkhôngthấy-mẹchúngthừabiếtchúngnóchẳngbaogiờcómùisoatrongtúiáo-liềnnấpsauváymẹ.Bàmẹcầmmùisoaômlấymặt.BácDinahvàbácCudjoekhóctohơn.Ôngthượngnghịsĩquaylưnglại,đứngbêncửasổ;ônghắnggiọng,lauđôimắtkính,kínđáoxỉmũi,đểchomọingườikhỏibiết.Bỗngôngquaylại,nghẹnngàohỏi:
-Thếsaochịlạibảoôngchủcủachịtốt?
-Ôngấytốt,thậtthế.Cảbàchủnữa,cũngtốt.Ôngấymắcnợ.Tôikhôngbiếtnóithếnào,cáingườikiađãnắmchặtđượcđằngchuôi;ôngbàấybắtbuộcphảichịu.Tôiđãngheđượccâuchuyện;bàchủbênhvựctôi,nhưngkhôngđược.Thếlàtôibếconbỏtrốn.
-Chịkhôngcóchồngư?
-Có,nhưnganhấylạithuộcmộtngườichủkhác,mộtngườitànnhẫn,đãdọabánanhấyvềphươngNam.Tôilokhôngbaogiờđượcgặplạichồngnữa.
Chịkểbằngmộtgiọngbìnhthản,tưởngchịchẳnglolắnggì,nhưngtrôngconmắtkhủngkhiếpcủachịthìkháchẳn.BàBirdhỏi:
-Tộinghiệp,thếbâygiờchịtínhđiđâu?
-SangCanada,nhưngtôicũngchẳngbiếtCanadaởđâu.Chắclàxalắm,phảikhôngạ?
BàBirdnói:
-Xa,xalắm,chịkhómàtưởngtượngđược.Nhưng,đểxemchúngtôicóthểlàmgìgiúpchịđược.BácDinah,báckêgiúpchịấycáigiườngtrongbuồngbácởgầnbếp,rồingàymai,xemsao.Chịạ,chịđừngsợgìcả;chịhãytinởChúa,Ngườisẽphùhộchochị.
HaivợchồngôngBirdtrởvềphòngkhách.BàBirdngồitưlựtrongghếbành,cònôngthượngnghịsĩđiđilạilạitrongphòng,lẩmbẩmmộtmình:"Thậtlàxấuxa!"Saucùng,ôngđếnbênvợ,khẽbảo:
Emạ,phảilochochịấyđikhỏinơiđây,ngayđêmnay.Sángsớmmai,cáithằngchakiasẽtheohútchịtađếnđây.Nếuchỉcómộtmìnhchịta,thìchịtacóthểẩnnáuchođếnkhihếttainạn.Nhưngthằngbékia,trờicũngkhôngthểgiữnóyênmộtchỗđược.Chỉcầnnólómặtracửasổhaycửaravào!Nếuanhbịbắtvìgiấuhaimẹconngườiđó,vàolúcnày,thìanhbiếtănnóilàmsao!Phảiđưahaimẹconhọđingayđêmnay.
-Ngayđêmnay!Đilàmsaođược?Ngườitabiếtđiđâu?
Ôngthượngnghịsĩvừaxỏchânvàođôiủng,vừanói:
-Anhbiếtcóchỗcầnphảiđưahọđi.
Ôngngừnglại,nghĩngợi,haitayômlấyđầugối.Ôngkếtluận:
-Mộtviệcxấuxa.Nhưngmặc,cứphảilàm.
Ôngbuộcdâygiày,xỏchiếcủngnữa,rồilolắngnhìnrangoàicửasổ.Ôngnóitiếp:
-Mộtchuyệnxấuxa,nhưngkhôngcócáchnàokhác.Anhcómộtngườibạncũ,ôngVanTrompe,trướcởbangKentuckysangđây;ôngấyđãgiảiphóngtấtcảnôlệcủamình.Ôngmuamộtcáitrạiởphíadướidòngsông,trongrừngsâu,hầunhưchẳngaiqualại.Đólàmộtnơihiểmhóc,khótìm.Ởđấy,chịtasẽđượcyênthân.Cócáiphiền,làchỉmộtmìnhanhmớiđánhxeđượctớiđó,ngayđêmnay.
-Tạisaokia?BácCudjoeđánhxerấtgiỏi.
-Phảiquahailầnsuối;ởconsuốithứhai,nếukhôngthuộcchỗxecóthểquađược,thìrấtnguyhiểm.Anhđãđingựaquachỗấyhàngtrămlần;anhbiếtrõchỗcóthểchoxequađược.Khôngcócáchnàokhác.Đếnnửađêm,bácCudjoesẽthắngngựavàoxe.Phảithậntrọngmớiđược.Anhsẽđưahaimẹconchịấyđếntậnnơi.BácCudjoephảiđưaanhđếntrạmđổingựa.Từđấy,anhsẽđixengựatớiColumbus,khoảngbabốngiờsáng.Nhưvậy,mọingườinghĩrằnganhchothắngxeđểđiColumbus.Sángmai,anhsẽcóthểtiếptụccôngviệcởđấy.Saunày,khianhđãnóivàđãlàmtấtcảnhữngviệctrên,anhkhôngbiếtanhsẽănnóithếnào.Nhưngthôi,anhkhôngthểlàmkhácđược.
BàBirdmỉmcười,đặtbàntaytrắngtrẻocủamìnhtrêntaychồng:
-Trongviệcnày,anhxửcótìnhhơnlàcólí.Nếuemkhôngbiếtanhhơncảanhbiếtnữa,thìemđãchẳngbaogiờyêuanh.
Ôngthượngnghịsĩrangoàiđểchuẩnbịxengựa.Đếnbựccửa,ôngdừnglại;ôngđếnbênvợ,ngậpngừngnói:
-EmMary,emđừngquênsoạnchochịtaítáoquần.Anhkhôngbiếtemcóbằnglòngkhông,nhưngchúngtacòngiữtấtcảáoquầncủabéHenry...
BàBirdmởcửamộtcănbuồngngủnhỏthôngsangbuồngcủabà.Bàđặtcâynếnlênbànrồilấymộtcáichìakhóagiấutrongmộtxókín,lơđãngtrachìakhóavàolỗkhóa.Bàdừngtay,vìhaithằngbélớnđãtheobàvàobuồng,vànhìnbàmộtcáchcóýnghĩa.Hỡinhữngbàmẹđangđọcnhữngtrangsáchnày,xincácbàhãybảotôi,đãbaogiờcácbàmởmộtngănkéo,haymộtcáitủmàcácbàtưởngnhưmởmộtnấmmồchưa?Nếucácbàtrảlời"chưa"thìcácbàlànhữngngườivôcùngsungsướng!
BàBirdtừtừkéongănkéo.Cónhữngbộquầnáoxinhxinhđủcáchìnhdáng,đủcáckiểu,cónhữngchồngtạpdề,bíttấtvàcảmộtđôigiàynhỏ,ráchởđầumũi,thòrangoàigiấybọc.Lạicócảđồchơinữa,mộtconngựa,mộtcáixebò,mộtconquay,mộtquảbóng-nhữngkỉniệmđượcxếpởđấy,bằngbiếtbaonướcmắt.Bàngồixuống,bênngănkéo,úpmặtvàohaibàntay.Bàkhóc.Nhữnggiọtnướcmắtchảyquakẽngóntay,rơixuốngngănkéo.Bàngẩngđầulên,taythoănthoắtchọnnhữngvậtcầnnhấtvàgiảndịnhất,góivàomộtgói.
Mộtđứabékhẽmóvàotaybà,hỏi:
-Mẹơi,mẹkhôngchonhữngthứnàychứ?
Bàdịudàng,nghiêmnghịđáp:
-Cácconạ,nếuởtrêntrời,béHenrynhìnmẹconmình,nósẽvuisướngthấymẹconmìnhlàmđiềuphúcđức.Chưabaogiờmẹcócanđảmlấynhữngkỉniệmnàychomộtngườisungsướng.Nhưnglầnnày,mẹchomộtngườimẹ,màlòngcònđauđớnhơnlòngmẹ.
Trênthếgiannày,cónhữngtâmhồncaothượng,biếtbiếnnhữngđaukhổcủamìnhthànhniềmvuisướngchokẻkhác;biếnniềmhivọngphảichônvùidướinấmmồcùngnhữnggiọtnướcmắtthànhhạtgiốngsẽnởhoavàomùaxuân,vàtrởthànhhươngthơmđểlàmnhẹbớtnỗiđauthươngcủanhữngkẻbịđọađàycựcnhọc.Ngườiđànbàcótấmlòngdễxúccảmnàythuộcnhữngtâmhồnnhưthế.Bàngồibênngọnđèn,mặcchonhữnggiọtnướcmắtchảytừtừtrêngò
má.Bàsửasoạnđemnhữngkỉniệmcủađứaconđãchếtchođứaconmộtngườiđànbàkhốnkhổ,langthang,khôngnhàkhôngcửa,đangbịtruynã.
Bàlấyởtrongtủravàichiếcáorấtđơngiảnnhưngchắcbền.Bàlấykim,kéovàmộtcáiđê,đểxuốnggấuchoáothêmdàinhưlờichồngbàđãcăndặn.Bàrasứckhâuchođếnkhichiếcđồnghồcũkĩđặttronggócphòngđiểmmườihaigiờđêmvàcótiếngbánhxedừnglạitrướccửa.ÔngBirdbướcvào,áochoàngvắttrêntay.Ôngnói:
-EmMary,emđánhthứcchịtadậy,phảiđingaybâygiờ.
BàBirdvộivãxếpmọithứbàđãthulượmđượcvàotrongmộtcáihộpbìacứng.Bàđậynắphộp,bảochồngđểvàotrongxengựa.Bàchạyxuốngđánhthứcngườikháchlạ.Mộtlátsau,Eliza,choàngmộtchiếckhănvàmộtchiếcáokhoác,đầuđộimộtcáimũcủabàBirdcho,taybếconhiệnraởbậccửa.ÔngBirdgiụcchịbướclênxe.Elizangồibêntrong,chìatayrangoài.Mộtbàntaycũngdịudàng,xinhđẹpnhưbàntaychịđưaranắmtaychị.ChịđưađôimắtđenvàtonhìnchămchắmbàBird,đầyýnghĩa,nhưmuốnnóiđiềugì.Môichịmấpmáy,nhưngkhôngnóiđược.Chịgiơbàntaylêntrời;khôngsaoquênđượcconmắtchịlúcấy.Chịngảngườiralưngghế,haitayômlấymặt,xúcđộngmạnh.Cửaxeđóng,chiếcxetừtừchuyểnbánh.
Chắcmọingườicũngthấyôngthượngnghịsĩyêunướcnàyởtrongmộthoàncảnhkìlạ.Suốttuầnlễvừaqua,ôngđãbảovệmộtđạoluậtcấmmọingườiởbangônggiúpđỡ,đóntiếpvàđồnglõavớinhữngngườinôlệbỏtrốn.Ôngđãnóirấthùnghồn;ôngđãthuyếtphụcmọingườibởivìchínhôngcũngchorằngôngcólí.Nhữngtiếng"nôlệbỏtrốn"chỉgợichoônghìnhảnhđăngtrênbáochíđịaphương,nhữngngườidađen,vácmộtchiếcgậyđầubuộcmộtcáithùng,vớimộtcâuchúthích:"Đãtrốnkhỏinhàchủ."Sựcùngkhổthựcsự,conmắtcầukhẩn,bàntayrunrun,tấtcảnhữngcáiấy,ôngkhônghềbiếttới.Chưabaogiờôngtưởngtượngrằngngườinôlệbỏtrốn,cóthểlàngườimẹcủamộtđứatrẻkhôngngườichechở;đứatrẻhiệnlúcnàyđangđộicáimũlưỡitraicủađứacontraiôngvừaquađời.Vốnôngchẳngphảilàngườicótấmlòngsắtđá,cũngnhưvốnôngchỉlàmộtconngườicónhữngtìnhcảmnhânđạo,nêntấmlòngyêunướccủaôngbịtổnthương.
Nếuquảđólàmộttrọngtội,ôngsẽchịuhìnhphạtngayđêmnay,
trênnhữngconđườnglầylộisaucơnmưalũnày.Xinkểvớicácbạnchưabiếtnhữngconđườngnày:ởOhio,đườnglàmbằngnhữngkhúcthâncâytròn,đặtsátnhau,phủmộtlượtđấtphùsa,nhữngmảngcỏvàmọithứlinhtinhkhác.Vớithờigian,nướcmưađãđểlạinhữngvệtbánhxe,vàxôđẩynhữngkhúcgỗnằmdọc,ngangđủkiểu,trôngthậtkìlạ.Đấy,ngườiđịaphươngkiêuhãnhgọicáiấylàconđường.
Chiếcxenhảylênchồmchồm.Xexóclàmchonhữngngườingồitrênxehếtxôphíanàylạixôphíakhác.
Đôikhichiếcxebịsalầy,lạinghethấytiếngbácCudjoethúcgiụcmấyconngựa.Lúcôngthượngnghịsĩnóngruộtlắmthìchiếcxerathoát,nhưngtứckhắchaibánhtrướclạisụtxuốngmộtvếtbánhxekhác.Cuốicùng,saunhữngcốgắngkhôngđưađếnkếtquảgì,bácCudjoeđànhthòcổvàocửaxenói:
-Thưaông,cháukhôngbiếtlàmthếnàođưaxelênđược.Cólẽphảitìmmấytấmvánmớigỡnổi.
Chúngtahãybỏquachặngđườngkhókhănnày.Lúcchiếcxebêbếtnhữngbùnvàướtlướtthướtvừavượtquaconsuối,dừnglạitrướccổngmộtcáitrạilớn,thìđêmđãrấtkhuya.
Phảigắngsứclắmmớiđánhthứcnổinhữngngườitrongnhà.Cuốicùng,chínhôngchủtrạiramởcổng.Ôngbậnmộtcáiáochẽnbằnglenđỏ,tócrốibù,mắtmọng,râurậmđếnmấyngàychưacạo.Ôngkhôngcóvẻniềmnởlắm.Ôngthượngnghịsĩphảigiảnggiảimãicâuchuyện.
ÔngJohnVanTrompelàngườichânthực.TrướckiaônglàmộtđiềnchủgiàucóởbangKentucky,cónhiềunôlệ.Ôngcócáivẻbềngoàihơithô,nhưngmộttấmlòngtốtvàtínhtìnhôngthẳngthắn.Trongnhiềunămtrờiôngđãphátbiểuýkiếnkhôngtánthànhmộtchếđộcóhạitớicảngườiápbứclẫnngườibịápbức.Mộthôm,chẳngthiếtgìđếnchứcvụcủamình,ôngtừchứcvàsangbênOhio.Ôngtậumộtkhoảngđấtrộngrấtđẹp.Ônggiảiphóngchonôlệcủaông,rồiđưatấtcả,đànông,đànbà,trẻcon,lênxe,dẫnhọvềtrangtrạimới,chohọsinhsốngởđấy.Từngàyấy,sốngtrongcáitrạihẻolánh,ôngthấylươngtâmbìnhtĩnhhơn.
Ôngthượngnghịsĩhỏi:
-Anhcóthểchongườiphụnữvàđứatrẻđangbịbọnsănnôlệđuổibắtnàytrúởđâykhông?
-Cóthểlắm!
-Tôicũngđãtinnhưthế.
Conngườichânthậtấynóithêm:
-Bọnchúngcóthểđếnđây,tôisẵnsàngtiếpchúng.Tôicóbảythằngcon,đứanàocũngkhỏemạnhnhưtôi.Cáccontôisẽvuisướngđượcđóntiếpchúng.-Ôngnóivậy,vàphálêncườinhưpháoran,taylùavàomớtócrậmphủtrênđầunhưmộtmáirạ.
Elizamệtlả,lêbướcvàođếncửa,taybếđứabéđangngủ.Ôngchủnhàgiơcaođènlên,soirõmặtchị,rồithôngcảmlẩmbẩmnóimộtmình.Ôngmởcửamộtcănbuồngngủbêncạnhcáibếplớn,châmmộtcâyđènkhác,đặttrênbànbuồngngủ.ÔngrahiệubảoElizavào.Ôngchỉhai,bacâysúngtreophíatrênmáilòsưởitrongbếp,nóichochịyênlòng:
-Đừngsợgì,cháuạ.Chúngnócóthểđếnđây.Tôicóvũkhíđểchốnglạinhữngloạikháchnhưvậy.Mọingườiđềubiết,nếutôiphảnđối,thìđừngaidạigìmàcướpđimấtmộtngườinàotrongnhàtôi.Cháucứngủchongonnhưthểcómẹcháurucháu.-Ôngkếtluậnnhưvậyrồiđóngcửalại.
Đếnbênôngthượngnghịsĩ,ôngbảo:
-Chịtaxinhlạlùnglàxinh.Chínhnhữngngườinhưthếcàngcólídođểbỏtrốn,nếuhọlànhữngngườitửtế.
ÔngthượngnghịsĩkểtómtắtcâuchuyệncủaEliza.Ôngchủtrạibấtbìnhnói:
-Mộtsựnhụcnhã!Đuổibắtmộtconngườikhốnkhổ,chỉvìngườiấycócáisailầmduynhấtlàthươngcon!
Ôngmởmộtchairượutần,róthaicốc,rồiđưachoôngthượng
nghịsĩmộtcốc,ôngnóithêm:
-Anhnghỉlạiđây;tôiđánhthứcmẹcháudậysoạngiườngchoanh.
Ôngthượngnghịsĩtừchối:
-Cảmơn.TôiphảirabếnxeđiColumbus.
-Nếuvậy,tôixinđưaanhmộtđoạnđường.Tôichỉchoanhmộtconđườngtắt,tốthơnconđườnganhvừavàođâynhiều.
ÔngJohnmặcáoquần,lấymộtcáiđèn,rồidẫnchiếcxecủaôngthượngnghịsĩratậnconđườngđằngsautrại.Lúcchiatay,ôngthượngnghịsĩdúivàotaybạnmộttờgiấybạcmườiđôla,nóingắngọn:
-Chochịta.
ÔngJohnbắttay,đáp:
-Tốtlắm.
Á
10
BỐCHÀNGMANGĐInhsángmộtbuổisớmthánghaiẩmướtvàxámnhạtrọivàonhữngkhuônmặttuyệtvọng.TrongtúplềucủabácTom,cáibànnhỏkêtrướclòsưởidùngđểlàquầnáo;haicáisơ-mivừamớilàxong,vắttrênlưngghếbênbếplửa.BácChloeđưa
cáibànlànóngtrênchiếcáosơ-mithứba,thỉnhthoảngdừngtaychùinhữnggiọtnướcmắttrêngòmá.
BácTomngồibênvợ;quyểnkinhTânƯớcđặtmởtrênđùi;haitayômlấyđầu.Cảhaingườiđềuimlặng.Hãycònsớm,nênbọntrẻvẫncònngủtrênghếgấp.Trongđaukhổ,ngườidađencónhữngtìnhcảmgiađìnhrấtđặcbiệt.BácTomđứngdậynhìnđànconđangngủsay,khekhẽnói:
Lầncuốicùng.
BácChloedừngtaylàquầnáo.Bácđặtchiếcbànlàlênbếplửa,ngồixuốngbêncáibàn,nấclênkhóc.Bácnói:
-Tôibiếtlàphảinhẫnnhụcchịuđựng,nhưngtrờiđấtơi,biếtlàmthếnàođược?Nếuítra,tôiđượcbiếtngườitađưaôngđiđâu,vàngườitađốixửvớiôngthếnào!Bàchủbảonộitrongmộthainăm,bàấysẽcốchuộcôngvề,nhưngtôibiếtrõnhữngngườiđãxuốngphươngNam,khôngbaogiờtrởvềđược.Ởđồnđiềndướiấy,aicũnglaolựcquámàchết.
-Mẹnóạ,ởđấycũngnhưởnhà,cócùngmộtđứcChúa.
-Chắcthế,nhưngđôikhi,chúalàmlơtrướcnhữngchuyệnkhủngkhiếp.Tôikhônglòngnàoyêntâmđược.
BácTomnói:
-ĐờitôithuộcvềChúa.Đờitôicórasao,làdoChúađịnhđoạt.
TôiphảicảmơnChúađãđểôngchủbántôi,cònhơnlàbánbàvàbọntrẻ.Ởđây,mấymẹconđượcyênổn.
BàChloebấtbìnhnói:
-Nhưthếlàkhôngcôngbằng.Đánglẽôngchủkhôngđượcđểcâuchuyệnxảyranhưthếnày.Ôngtakhôngđượcbánôngđểtrảnợ,ôngđãlàmlợichoôngtagấpbaonhiêulầnsốtiềnôngtabánông.Ôngtaphảitrảtựdochoông.Lẽra,ôngtaphảigiảiphóngôngtừbaonhiêunămnayrồi.Bâygiờcóthểlàôngtakhônglàmgìđược,nhưngtôikhôngthểkhôngthấyđólàsựbấtcông.Ôngvẫnmộtlòngmộtdạănởvớiôngta.Baogiờôngcũngcoiquyềnlợicủaôngtahơnquyềnlợicủaông.Ôngtrôngnomsănsócôngtahơncảvợconông.Nhữngkẻbánđitìnhthươngyêu,máumủcủachúngtađểthoátkhỏibướckhókhăn,Chúasẽtrừngphạthọ.
-Kìa,mẹnó!Nếubàcònthươngyêutôi,bàchớnóithế,lúcnàycólẽlàlúccuốicùngchúngmìnhđượcthấynhau.Lẽtựnhiên,tôikhôngmuốnnghenhữnglờinóixấuôngchủ.Ngườitađãtraoôngấychotôi,từngàyôngấycònbétí.Ôngấykhôngthểcótấmlònggắnbóthathiếtnhưtôi.Nhữngngườichủquenđượcngườitahầuhạ.Nhưng,nếutasosánhôngchủnàyvớinhữngôngchủkhác,cũngphảithấyrằngchẳngaiđốiđãivớinôlệtửtếnhưôngchủđây.Nếuôngấydựđoánđượctrướccôngviệc,sẽchẳngxảyranôngnỗinày,tôichắcchắnnhưvậy.
BácChloevốncóýthứcvềcôngbằng,kếtluận:
-Dùsao,trongviệcnày,tôivẫnthấycósựgìbấtcông.Tôikhôngbiếtthếnào,nhưngnóira,cóíchlợigì?Đểtôiđinấuchoôngmộtbữaănrõngon.Biếtbaogiờôngđượcănmộtbữacơmngonnữa.
ĐểhiểuđượctấtcảnhữngsựđauđớncủanhữngngườidađenbịbánchonhữngconbuônởphươngNam,tưởngcũngnênnhắclạimốitìnhcảmquêhươngthathiếtcủanhữngngườiấy.Họrấtthươngyêugiađìnhvàkhôngthíchmạohiểm.Đốivớihọ,nơiđấtkháchquêngườilàmộtsựkhủngkhiếp;từngàycònbéthơhọđãđượcnghekểnhữngcâuchuyệnbánxuốngphươngNam,coiđólàhìnhphạtđentốinhất.Cóbiếtthế,tamớihiểuhọthấybiếtbaonhiêutaihọakhibịđàyxuốngphươngNam.Nhữngýnghĩấy,tađãnghechínhmiệngngườidađennóira.Chúngtabiết,chỉmộtýnghĩấygâynênnhững
sựkhủngkhiếpnhưthếnào.Chúngtabiếtnhữngcâuchuyệnhọkểlạivề"cáivùngxuôi"ấy,hìnhnhưlàmột"miềnchưakhaithác,aiđãđilàđimấttích."
Bâygiờbữacơmsángbốckhóinghingúttrênbàn.BàShelbyđãmiễnchobácChloemọiviệctrênnhà.BácChloetộinghiệpđặttấtcảtâmtrívàobữaănvĩnhbiệtnày.Bácđãthịtcongàbéonhất,nấunhữngmónănngonnhất;làmtấmbánhngôthậthợpvớiýthíchcủabácTom.Báclạilấyởtrênmáilòsưởixuốngmấyhộpmứt,chỉdùngtrongnhữngbữacỗlớn.
ThằngMosebảoem:
-Sắpchénmộtbữaratrò!
Rồinóchộpngaymộtmiếngthịtgà.BácChloetátnómộtcái:
-Nàynhé!Lạivồluônlấybữaăncuốicùngcủabốmày.
BácTomnhẹnhàngtráchvợ:
-Kìa,mẹnó...
BácChloelấytạpdểchemặt,nói:
-Ấy,ấy,tôikhôngchịunổi.Tôichẳngcònbiếtgìvớigì,thànhracứlàmbừa!
Bọntrẻđứngyênnhìncharồilạinhìnmẹ.Conbéconníulấyváymẹ,hétlênmộttiếng.BácChloechùinướcmắt,bếđứabélên,miệngnói:
-Đấy,xongrồiđấy.ÔngTom,ôngănchútítgìđi.Làmcongàngonnhấtđấy.Cònbọntrẻ,chúngmàycũngcóphầnđấycácconạ;lúcnãymẹđãđánhmắngcáccon...
Mấyđứabékhôngđợimờiđếnlượtthứhai,chúngxôvàoăn.BácChloebỏbànăn,nói:
-Bâygiờtôiphảiđigóiquầnáochoông.Chắclàhọchẳngđểchoôngmangtheođâu,tôibiếtthừacáilốicủahọ.Ôngtrôngnhé,tôiđể
tronggócnàymấycáiáolenđểphòngkhiđauthấp.Ôngđừngđánhmất.Khôngcóaimuacáikhácchoôngđâu.Đâylàmấycáisơ-micũ,kialàmấycáimới.Tốiqua,tôiđãmạnglạivàiđôibíttất,tôiđãđặtnhữngmiếngvảinhỏ...Trời!Từnayaivávíuchoông?
Xúcđộngquá,bácgụcđầutrêncáihòm,nứcnởkhóc:
-Nghĩrằngtừnay,khôngaisănsócchoông,khiôngđauốmcũngnhưkhimạnhkhỏe...
Nhữngđứatrẻ,saukhiđãngốnhếtsạchcácthứcăntrênbàn,bắtđầusuynghĩ.Thấymẹkhócvàbốbuồnrườirượi,chúngnócũngdụimắtêakhóc.BácTombếconbéconlênđùi,mặcchonócàocấumábác,rứttócbácmàcườisằngsặc.BácChloethởdài:
-Conbétộinghiệp,chẳnghiểugì.Rồicũngđếnlượtmàyđấy.Màysẽsốngđểthấychồngmàybịbán,haycảmàycũngbịbánnữa;cònnhữngthằngcontraikia,tôinghĩsẽđếnlượtchúngnó,khichúngnócósứclàmviệc.
Chợtmộtđứabảotrôngthấybàchủđivềphíatúplều.BácChloengạcnhiên:
-Khôngbiếtbàấyđếnđểlàmgì.
BàShelbybướcvào.BácChloecáukỉnhkéoramộtcáighế;nhưngbàchủlàmnhưkhôngthấygì.Bàtáixanh;vẻloâu,bàkhẽnói:
-BácTom,tôixuốngđể...
Bàchợtdừnglại,nhìncảgiađìnhđangyênlặng;rồibàngồiphịchxuốngcáighế,lấychiếcmùisoaômmặtkhócnứcnở.BácChloebảobà:
-Thưabà,xinbàđừngkhóc!
Tuynóivậy,bácChloecũngkhônggiữnổinhữnggiọtnướcmắtcứtrànra.Thếlàcảnhàđểukhóc.Nhữngaiđãđếnthămnhữngngườiđaukhổ,biếtrằngmộtgiọtnướcmắtthôngcảmcònđángquýhơntấtcảnhữngđồvậtđemchobằngmộttấmlònggiálạnhhaymột
vẻmặtlạnhlùng.Lúcđãcóthểnóilênlời,bàShelbycấttiếngbảo:
-Tộinghiệp!Tôikhônggiúpbácđượcgìcả.Nếuđưatiềnchobác,thìchúngnólộtmất.Nhưng,cóThượngđếchứnggiám,tôitrịnhtrọnghứavớibác,tôisẽtheodõitinbác,vàkhiđủtiền,tôisẽchuộcbácvềngay.Từnayđếnđấy,bácphảiphómặcđờimìnhchoChúa.
BàShelbynóiđếnđóthìmộtthằngbékêulên,nóthấyHaleyđangvào.Quảnhiên,cánhcửabỗngmởtung,hẳnlàhắntađãlấychânđámạnhvàocửa.Vẻmặthungdữ,saucáivốhômtrước,Haleyđứngởbậccửa,gàolên:
-Xongchưa,thằngdađenchóchết?
Rồi,trôngthấybàShelby,nóngảmũ:
-Thưabà,kínhchàobà...
BácChloeđónghòmvàlấydâythừngbuộclại;báccămdữnhìnthằngbuônnôlệ.Nhữnggiọtnướcmắtbỗngnhiênbiếnthànhnhữngtialửa.
BàShelbyđãđứngdậy.BàgọiHaleyramộtchỗ,nghiêmtrangnóivớihắnmộtlúc.Tronglúcấy,cảnhàđiraphíacáixengựađỗtrướccửa.Nhữngngườinôlệchạycảrađểtừgiãngườibạn,ngườiquảnlíkínhmến,ngườiđãdạydỗhọnhữnglờinhânái.Tấtcảmọingườiđểukhóc,nhấtlàphụnữ.Mộtbàkêulên:
-BácChloe,hìnhnhưbáclạicứngrắnhơncảchúngtôi.
Báchằnhọcnhìnthằngbuônngườiđangđitớigần,đáp:
-Tôiđãkhócnhiềuquá,khôcảnướcmắt.Rồibácnóikhẽ:Tôikhôngmuốnkhóctrướcmặtcáithằngvôlạikia.
Haleyđiquađámngườinôlệ.Thấyhắnđiqua,mọingườichaumàylại.Hắnralệnh:
-Nào,lênxe!
BácTomlàmtheolờinó,Haleylấyởdướighếrahaicáixiềng,
nốivàomộtdâyxích:nócùmchânbácTom.Trongđámđông,thốtlênmộttiếngrênrỉbấtbình,nhưngghìmngaylạiđược.BàShelbyvừabướcvàođãlêntiếngphảnđối:
-ÔngHaley,tôibảochoôngbiết,khôngcầnquácẩnthậnnhưthế.
-Thưabà,biếtđâuđấy.Ởnhànày,tôiđãmấtnămtrămđôlarồi.Tôidạigìmàchịumắcnhữngvốkhácnữa.
BácChloegiậnquá,hét:
-Đốivớihắn,thìcóthểnhưthếđược.
Haiđứabétraibỗnghiểucáisốphậncủabốchúngnó,níulấyváymẹ,khócđếnxéruộtxégan.BácTomnói:
-TôitiếcrằngcậuGeorgekhôngcóởnhà.
Mấyhômnay,cậuGeorgesangđồnđiềnbêncạnhthămmộtcậubạn,thànhracậukhôngbiếtchuyệnbácTomgặpcảnhkhốncùng.BácTomnghiêmtrangnóithêm:
-TôigửilạilờichàocậuGeorge.
Haleyquấtngựa.BácTomxadầncănnhàcủabác;bácngoáinhìnlạimãi.
ÔngShelbykhôngcónhà.Mặcdùôngvẫntựanủirằngôngkhôngcócáchnàokhác,nhưngôngvẫnhốihận,khôngđủcanđảmnhìncáicảnhđaulòngnày,ôngđithuxếpcôngviệctrongvùng,hivọngkhitrởvề,mọiviệcđãxongxuôi.
Chiếcxechạytrênconđườngxóc,bụimù,quatấtcảnhữngnơibácTomquenthuộc.Saucùng,xerờiđồnđiền,chạytrênđườngcáilớn.Điđượcmộtdặm,bỗngHaleydừnglạitrướcmộtlòrèn.Hắnlấymộtđôicùmtay,vàolòrènđểsửalại.HắnchỉtayvàocổtaybácTom,bảoanhthợrèn:
-Cùmnàyhơichậtquá.
Anhthợrènkêulên:
-Ôkìa,bácTomnhàôngShelby!ÔngấybánbácTomđấyà?
-Bánrồi.
Anhthợrènsửngsốt:
-Saolạicóthểthếđược?Aimàtinđược!Ôngchẳngcầncùmbáctađâu.Báctalàngườitốtnhất,trungthànhnhất,hiềnlànhnhất.
Haleynóito:
-Chínhnhữngđứatốtnhấtmớitìmcáchbỏtrốn.Nhữngthằngngốc,nhữngđứachẳngthiếtnghĩngườitadẫnchúngđiđâu,nhữngthằngrượuchè,nhữngthằnglườibiếngthìkhôngbỏtrốn.Cólẽchúngnóthấyvuikhiđượcđưađinơikhác.Nhưngnhữngđứakhá,lạisợđiềuấy.Chúngnócóchân,nếukhôngcùmchânchúngnólại,chúngnósẽbiếtdùngđôichâncủachúngnóđểlàmgì,anhnênbiếtnhưvậy.
Anhthợrènvừatìmdụngcụvừalẩmbẩm:
-MộtngườidađenởKentuckychẳnghểmuốnđinhữngđồnđiềnphươngNam.Ngườitabảo,ởđấy,chếtdễnhưbỡn.
-Đúng,ởđấy,chếtdễlắm,dokhíhậuvớinhiềulídokhác.Vìvậy,việcbuônbánnàymớitấpnậpchứ.
Anhthợrènphànnàn:
-Thấymộtngườitrungthực,hiềnlành,dễthươngnhưbácTomphảiđichếtởnhữngđồnđiềnmía,nghĩcũngthươngtâm.
Thằngbuônnôlệnói:
-Mayranóthoátđược.Tôiđãhứabánnólàmđàytớchomộtgiađìnhkhágiả,cógốcrễlâuđờiởđấy.Nếunóchốnglạiđượcbệnhsốt,nếunóchịuđượcthủythổ,nósẽđượcsungsướnghơnlàsốphậnmộtthằngdađenđượchưởng.
-Chắclàbáctađểlạivợconởđâyphảikhôngạ?
-Phải.Đếnđấy,nósẽtìmđượcvợconkhác;thiếugìđànbà,ởđâuchẳngthế.
TronglúcHaleychuyệntrònhưvậy,bácTombuồnbãngồiđợiởngoài.Bỗng,bácnghethấyởphíasautiếngvóngựanệngọnvàmau.BácchưahếtngạcnhiênthìcậuGeorgeđãnhảylênxengựa,ômlấycổbác,khócnấclên,giọngbấtbình:
-Thậtlànhụcnhã!Nếutôilàngườilớn,việckhôngthểxảyranhưthếnày!
BácTomvuimừng:
-CậuGeorge!Đượcthấycậu,tôimừngquá.
Báccựachân,vàGeorgenhìnthấychânbácbịcùm.Cậutứcuấtlên,haitaygiơlêntrời;cậuthét:
-Nhụcnhã!Đểtôinệnchothằngchakiamộttrận.
-CậuGeorge!Cậuđừnglàmthế.Cậuđừnghéttothế;nhưvậy,chỉlàmôngtađâmcáu,vàchẳngíchgìchotôi.
-Thôiđược,bácTomạ...Nhưngthậtlànhục!Thếmàkhôngchotôibiếttrước,khôngbảotôivề.KhôngcóthằngDemLinconsthìtôikhôngbiếtchuyệngìhết.Bâygiờ,tôivềnhà,tôisẽlàmchomộttrận.
CậuGeorge,nhưthếkhôngtốt,cậuạ...
-Thậtquásức!Tôinhắclại,thậtlànhụcnhã!Nhưng,bácTomạ,bácnghetôi,-nóivậy,Georgequaylưnglạiphíalòrèn,lấygiọngbímậtnói,-bácxem...tôimangchobácmộtđồngđôla.
BácTomcảmđộngđáp:
-Tôikhôngnhậnđược,cậuGeorgeạ.
Georgeralệnh:
-Có,bácphảinhận!TôiđãbảobácChloe,bácChloekhuyêntôichọcmộtcáilỗ,xỏmộtsợidây.Bácsẽđeoởcổ,ngườitakhôngtrôngthấyđâu.Khéođấy,khôngthìthằngkialạitướcmất.BácTomạ,tôiđãbảobác,tôichỉmuốnđánhvỡmặtnóra.Cóthếtôimớihả.
-Nhưng,cậuGeorgeạ,điềuđóchẳngcólợichotôi.Georgethắtnútsợichỉ,quấnquanhcổbácTom,hứa:
-Thếthìtôikhôngđánhnónữa.Đấy,bácđóngcúcáochặtvào,bácgiữđồngđôlachocẩnthận.Mỗikhinhìnnó,bácnhớrằngtôisẽtìmđếnbác,vàmangbáctrởvềnhà.BácChloevớitôiđãbànchuyệnấyrồi.Tôibảobácgáiđừngbuồnquá.Tôisẽlàmrầychatôichođếnkhichatôiphảichịu...
-CậuGeorge,chacủacậu,cậukhôngđượcnóivậy.
-Tôicónghĩgìxấuđâu?
-CậuGeorge,cậulàmộtthiếuniêntrungthực.Nhữngngườitốtthựcsự,khôngnóiđiềuxấuchochamẹ.Xincậuchămnomsănsócbànhà,aicũngchỉcómộtngườimẹ.Khicậulớnlên,bàđãgià,cậusẽtrôngnombà,cậunhé.Tôichưatừngthấymộtngườiđànbànàotốtnhưthế.Cậuhứavớitôilàcậusẽngoanngoãnvớibàchứ?
Georgedõngdạcnóimộtcáchnghiêmtrang:
-Tôixinhứa.
-Tôikhuyêncậunhưvậy,cậukhônggiậntôichứ?
-Khôngđâu,bácTomạ.Lờikhuyêncủabácbaogiờcũngquý.
BácTomđưabàntaykhỏemạnhcủamìnhvuốtmáitócđẹpvàuốnxoăncủacậubé,tiếngnóidịudàngnhưtiếngcủangườiphụnữ:
-Bởivìtôilớntuổihơncậu.
Rồibáclấygiọngtrịnhtrọngnóitiếp:
-CậuGeorgeạ,cậucótấtcả,cậuđượcđihọc;cậucóđủmọiquyềnlợi,cậubiếtviếtvàbiếtđọc.Saunày,cậusẽlàmộtngườicó
họcthức...
Georgehứa:
-Tôisẽrấtngoan,bácTomạ.Khitôilớnlên,tôisẽkhácmọingười.Canđảmlên,bácnhé;bácsẽtrởlạiđây.TôiđãbảobácChloerồi,khitôilớntôisẽlàmlạitúplềucủabác,bácsẽcómộtphòngkháchrõđẹptrảimộttấmthảmlớn;bácsẽthấybácđượcsungsướng.
Haleybướcrađếncửalòrèn.Hắncầmởtayđôicùm.Georgenhảytừtrênxexuống,lênngựa,giọngkiêuhãnhnóivớigãbuônnôlệ:
-Nàyông,ôngnênbiếtlàtôisẽmáchvớibamẹtôiôngđốixửvớibácTomnhưthếnào!
-Tùyýchú.
-Ôngnênlấylàmhổthẹn,vìsuốtđời,ôngchỉbiếtcónghềbuônngười,vàxiềngxíchhọnhưbầysúcvật.
Haleycãi:
-Chừngnàonhữngngườiởcáixãhộichúcònmuốnmuangười,thìtôicòngiátrịnhưcácngài.Muahaybánngườicũngnhụcnhãnhưnhau.
Georgenói:
-Khitôilớnlên,tôisẽkhôngmuamàcũngkhôngbán.Ngàyhômnay,tôihổthẹnvìlàdânxứKentucky,thếmàngàyhômquatôicònthấyhãnhdiệnđấy.
GeorgeShelbyrướncảcáithânhìnhbénhỏcủacậutrênyênngựa.CậulấycáivẻkiêuhãnhlàmnhưthểtấtcảbangKentuckyphảicảmkíchtrướclờituyênbốcủacậu.Cậuthởdài:
-Thôi,tạmbiệtbácTom.Canđảmlên!BácTomtrìumếnvàcảmphụcđáp:
-Chàocậu,cậuGeorge.TrongbangKentucky,khôngcóđượcnhiềungườinhưcậu.
Georgethúcngựaphóngnhanh.BácTomnhìnbóngcậubékhuấtởphíaxa.Bácnghetiếngvóngựađậpkhẽdầntrênmặtđường-tiếngvangcuốicùng,tiếngđộngcuốicùngcủagiađìnhthânyêu.Nhưngtrênngựcbác,bácthấycóchỗấmnóng,nơihaibàntaybénhỏđãđeomộtđồngđôlathânthiếtvớibácbiếtchừngnào!Bácápchặtđồngđôlavàongực.Lúcấy,Haleyđãđếngầnxe.Nóvứtđôicùmxuốnggầmghế,nói:
-Tom,nghekĩtaođây,taomuốnđốixửtửtếvớimày,nhưtaothườngđốixửvớinhữngthằngdađencủatao.Nếumàyđứngđắnthìtaocũnglàmthế.Cứviệcngồiđấyđànghoàng,đừnggiởtròvớitao;taothừabiếttấtcảnhữngtròxấuxacủabọndađen.Taobảochomàybiết,đừnghòngtaomắcvớichúngmày.Đứanàoănởtồitệvớitaoắtphảichịutráchnhiệm.
BácTomnóibáckhônghềcóýđịnhbỏtrốn.Giảthửbáccómuốnchăngnữathìcónhữngdâyxiềngđó,cũngkhônglàmgìđược.NhữngkhiHaleytiếpxúcvớimónhàngcủanó,nóthườngcólệđọcnhữnglờidọadẫmnhưthế,đểmongtránhnhữngchuyệnphiềntoáisaunày.
Đếnđây,tahãytạmtừbiệtbácTom,đểtheodõicuộcđờichìmnổicủanhữngnhânvậtkháctrongtruyện.
L
11
MỘTMÓNHÀNGĐÁNGBỰCMÌNHúcbuổichiềuđầysươngđãxế,mộtngườikháchxuốngxe,trướccửaquánănnơithôndã,ởlàngN,bangKentucky.Tronggianphòngcôngcộng,ôngtathấyđủmọihạngngười,vìxấutrờinênvàotrútạiđây.Đólànhữngconngườicứngrắn,
vuivẻ,ồnào,mặcbộđồđisăn,vàcửchỉtựnhiênnhưlàchủnhà,theothóiquencủahọ.Họchấtsúngống,baođạn,túisănngổnngangkhắpxó.Cònnhữnggãthanhniêndađentheohọđisăn,thìnằmbòởdướiđấttrongbốngócgianphòng.Ởbênlòsưởi,cómộtngườingồi,chândàingoằng,ghếngửarađằngsau,mũđộitrênđầu,gótủngbếtbùnđặttrênmáilòsưởi.PhảinóirằngđólàkiểungồithíchnhấtcủanhữngngườihayqualạiquánănởmiềnTâynày,cáidángngồiấythuậnlợichosựsuynghĩ.
Cũngnhưhầuhếtcácôngchủquánởmiềnnày,ôngchủđangđứngsauquầyhànglàmộtngườitolớn,đầutócbùxù,tínhtìnhvuivẻ,nhanhnhẹn.Ôngđộimộtcáimũvừatovừacao.
Sựthậtngườikháchnàocũngđộicáimũấy.Mỗicáimũbiểuhiệnđiểnhìnhchosựtựdocủaconngười.Dùnóbằngdạ,bằngrơm,bằnglônghảilibóngmỡ,haybằnglụa,nóđềunóilênsựđộclậpcủanềncộnghòa.Mà,thậtthế,cáimũlàmnênconngười.Cónhữngngườiđộimũngangtàngtrênđầu-đólànhữngngườivuitính,vôtư,thânmật.Cónhữngngườichụpxuốngtậnmũiđólànhữngngườicứngrắn,làmgìcũngchỉtheoýmình.Cũngcónhữngngườiđộihấtratậnsaugáy-họmuốnnhìnđờirõhơn.Saucùng,cónhữngngườiungdung,chẳnghềchúýlắmđếncáchđộimũcủamình,độibừabãi,thếnàoxongthôi.
NgườidânKentuckyngàynaylàmộtbằngchứngsinhđộngcủacáithuyếtvềtruyềnthốngcủanhữngbảnnăngvàđặcđiểmcủamộtgiốngnòi.Xưakia,ôngchahọlànhữngnhàsănbắnlànhnghềsốngtrongrừngnúihoặccắmlềugiữatrờibaola.Ngàynay,concháuhọcoinhàởcủahọnhưlàlềutrạithuởxưamàhọlàmchúatể.Họlăn
lộntrongghếbành,nhưôngchahọlănlộntrênbãicỏxanh,duỗichângáclênđồđạcnhưthểgáctrênnhữngthâncây.Đôngcũngnhưhè,cửalớn,cửanhỏmởtoang,đểbuồngphổinởnangđượctrànđầykhôngkhí.Họvuicười,hờhững,gọitấtcảnhữngaikhôngquenbiếtlà"kháchlạ."Tấtnhiên,họlànhữngkẻtươivuinhất,chânthậtnhất,ítgòbónhấttrênđờinày.
Đấy,ôngkháchcủachúngta-mộtônggiàthấpmập,ănmặcchỉnhtề,khuônmặthiềnhậu,cóvẻthậntrọngtừnglitừngtí-bướcvàoquánăn,giữađámngườinhưthế.Ônggiữgìnrấtcẩnthậncáivalivàcáiôcủaông.Ôngtựmanglấy,chẳngkhiếnnhữngngườilàmtrongquánmanghộ.Ôngđưaconmắtrõrànglàíttincậy,nhìnquanhgianphòng,rồikhuânhànhlívàomộtgóc,đặttrênmộtchiếcghế.Ôngngồixuốnglongạinhìnmộtngườingangtàngđangghếchchân,gáclênlòsưởivàkhạcbênnày,nhổbênkia,vớimộtvẻthảnnhiênvàmạnhbạolàmchoaiyếubóngvíaphảihoảngsợ.
Mộtlátsau,anhchàngnhổmộttianướcbọtxámxịtmàuthuốclávềphíaôngkháchmớitới,chàoôngta:
-Kìa,ôngkháchlạ,côngviệcthếnào?
Ôngkiahơikhiếpsợvìsựđóntiếpấy,đáp:
-Cũngkhá,xincảmơn.
Ngườingồiđốidiệnbênlòsưởihỏitin:
-Cógìmớikhông?
Nóirồi,anhtarútởtúiramộtmồithuốclátotướngvàmộtcondaosăn.Ngườikháchlạtrảlời:
-Theochỗtôibiết,chẳngcógìđặcbiệt.
Anhchàngkiamời:
-Ôngnhaithuốcchứ?
-Anhtađưachoônggiàsangtrọngmộtmồithuốcláép,vẻcởimởchânthành.Ôngkháchtừchối:
-Cảmơn,tôikhôngthíchthuốclá.
Anhkiangạcnhiên:
-Thậtà?
Anhđúttỏmcáimồithuốclávàomiệngđểlúcnàocũnggiữđượccáimứcsảnxuấtnướcthuốcláchocửtọa.Mỗikhianhchàngchândàingoằng"bắnđạn"vềphíaônggiàsangtrọngthìônglạigiậtbắnngườimộtcái.Saucùng,anhtanhậnrađiềuđó,liềncónhãýhướng"khẩusúng"vềphíakhác,vàbắtđầu"bắn"cáigiágácchântronglòsưởi,vớicáitàinghệcủanhàquânsựkhiếnanhtacóthểchiếmlĩnhđượcmộtthànhphố.Ônggiàsangtrọnghỏi:
-Cáigìởđằngkiathế?
Ôngthấynhiềungườikháchtrongquánănvâyquanhcáiápphíchlớn.Mộttiếngtrảlờigọn:
-Ngườitatruynãmộtthằngdađen.
ÔngWilson,-tênônggiàsangtrọng-đứngdậyvà,khiđãyêntrírằngcáivalivàcáiôcủaôngđượcyênổn,ôngrútởtúiramộtcặpkínhđeolênmắt.Xongđâuđấy,ôngđếngầnápphích,đọcnhữngdòngchữsauđây:
MộttênlaidađentênlàGeorgemớibỏtrốnkhỏinhàngườikítêndướiđây.Vócngười,sáubộ.Nướcda,khátrắng.Tóc:nâu,xoăn.Rấtthôngminh,nóikhá,biếtđọcvàviết.Cóthểđãgiảlàmmộtngườidatrắng.Lưngvàhaivaicónhiêuvếtđòn,bàntayphảicóchữHnungsắtđỏ.
Ngườikítêndướiđâysẵnsàngtặngchongườinàobắtđượchắn,mộtsốtiềnbốntrămđôla,nêubắtsốngđượchắn;vàcũngsốtiềnđó,nếucóđủbằngchứngrõràngrằngnóđãchết.
Ônggiàsangtrọngkhekhẽđọcbảng"quảngcáo"từđầuchícuối,tưởngnhưôngđọcthuộclòng.
Anhchàngchândàingoẵngvừa"bắn"cáigiágácchântronglòsưởivộichồmdậy,rướncáithâncaolớnđứngdậy.Anhđếngầntờ
ápphích,phunmộttianướcthuốclávàotờgiấy.Trướckhiquaylạingồixuốngghế,anhtahét:
-Đấy,ýkiếncủatôiđấy.
Ôngchủquánngạcnhiên:
-Tạisaoônglạilàmnhưvậy?
-Nếucáithằngchakítrêntrêntờgiấynàycómặtởđây,tôicũngsẽnhổvàomặtnó.Anhchàngchândàingoằngvừanóivậyvừatháimộtcuốnthuốclá.Kẻnàocóđượcmộtngườinôlệnhưthế,màđốiđãitồitệđếnnỗianhtabỏtrốnđi,thìchỉđángđốixửnhưthế.NhữngápphíchnhưthếnàylàsựnhụcnhãchobangKentucky.Đấy,ýnghĩcủatôinhưthếđấy.Tấtcảmọingườiđềucóthểngherõ.
Nóixong,anhchàngbìnhthảntiếptụccôngviệccủamình.Ôngchủquánghichépcáigìtrongsổ,rồinói:
-Đấylàmộtsựthật.
Anhchàngkiavẫn"bắn"vàocáigiágácchântronglòsưởi,tuyênbố:
-Tôicócảmộtbầynôlệ,ôngạ.Tôithườngbảohọ:"Cácchúạ,cácchúcứtrốnđi,cứbỏđi,nếulòngcácchúmuốnthế.Tasẽkhôngphảilàngườiđitìmđuổicácchúđâu!"Vìvậy,tôigiữđượchọ.Khinàohọbiếthọđượctựdochuồnthẳngthìhọlạikhôngchuồn.Ngoàira,tôicònđăngkígiấygiảiphóngchohọ,nếutôichết;họbiếtvậy.Bởithế,trongvùngnày,chẳngaicónăngsuấtlaođộngcủangườidađenbằngtôi.Nhiềulần,tôisaihọđiCincinnatibánngựachotôi,mỗicontrịgiátớinămtrămđôlathếmàhọlạitrởvềmangtiềnđầyđủ.Điềuđórấtbìnhthường:đốiđãivớihọnhưconchó,họsẽănởnhưconchó;đốiđãivớihọnhưconngười,họsẽlaođộngxứngđángnhưconngười.
Lòngnhiệttìnhcủaanhchàngbuônngựanhómlênmộtngọnlửavuitươitronglòlửa.ÔngWilsonphátbiểuýkiến:
-Tôinghĩrằngôngnóihoàntoànđúng,ôngbạnạ.Cáianhchàngdađenlainóitrongápphíchnàylàmộtngườirấtkhá.Anhtađãlàm
việcsáunămtrờitrongxưởngmaybaotảicủatôi;ngườithợgiỏinhấtcủatôiđấy;mộtanhchàngrấtkhéo;anhtanghĩramộtcáimáytuốtvỏgai,kếtquảkhálắm,nhiềunhàmáyđãdùngthứmáyấy.Cốnhiên,chủanhtanắmlấycáibằngphátminh.
Anhchàngbuônngựalàubàu:
-Đểbóclộtvàđểthưởngngườiphátminh,hắnđãđóngdấusắtnungđỏvàotay!Giảthửtôicódịp,tôisẽđóngdấusắtvàotaytênchủđóchomàcoi.
Câuchuyệnđếnđây,thìmộtngười,dángthôbạo,ngồiởphíabênkiaphòng,xenvào.Gãnóidõngdạc:
-Thếnhưng,nhữngthằngnôlệhiểubiếtkhakháấy,lạilênmặtngạomạn,vìvậyphảiđóngdấusắtchochúngnóvàphảiđánhđậpchúngnó.
Anhchàngbuônngựacãi:
-Thếnàynhé.ĐứcChúađãchohọlàmngười,thếrồingườitalạicốcôngcốsứcbắthọtrởthànhsúcvật.
Gãkiakhôngchịuthua:
-Nhữngthằngdađenthôngminhkhôngđemmộtchútlợilộcgìchochủ.Chúngnóđãkhôngđượchưởngmộtchútquyềnlợigìvềtàinăngcủachúngnó,thìcáitàiấydùngđểlàmgì?Thếlàchúngnóvênhmặtlên.Tôiđãcómấythằngnôlệkiểuấy,tôitứctốcbánvềphươngNam.Tôisợmộtngàykia,bằngcáchnàyhaycáchkhác,sẽmấttoi.
Anhbuônngựamỉamai:
ThếthìngàiphảixinThượngđếnặnchongàinhữngngườinôlệtheokíchthướccầnthiết,tứclàhoàntoànkhôngcómộtchúttâmhồn.
Lúcấy,mộtchiếcxengựasangtrọngdomộtconngựalanhlẹnkéo,chạytới,làmcâuchuyệndừnglại.Mộtngườiđànôngănmặcsangtrọng,điệubộcaokìngồitrênxe,bêncạnhlàmộtanhđánhxe
dađen.
Tấtcảmọingườitrongquánchămchúnhìnanhchàngmớitới,bằngconmắttòmòcủanhữngkẻvôcôngrồinghề,nhânlúcxấutrời.Anhchàngcaolớn,daxạmnâu,vàngvàngnhưngườiTâyBanNha,haiconmắtđennhánhlanhlẹn,tóchớtngắn,xoănvàrấtđen.Cáimũithẳng,đôimôimỏng,rõnét,haiốngchânthondàilẳntrongốngquầnmayhẹp,nhữngcáiđóchotacảmtưởnganhtalàmộtngườirấtsangtrọng.Anhtahiênngangbướcquađámđôngrồigậtđầurahiệuchỉchongườiđàytớnơiđặtchiếchòm.Thếrồi,anhchàomọingười,taycầmmũ,uểoảiđivềphíaquầyhàng.NgườitathấyanhxưngdanhHenryButterởOaklandsmiềnShelbytới.Xongđâuđấy,anhlạnhlùngquayđi,tiếnđếngầncáibảngápphíchvàđọc.Anhnóivớigãđàytớ:
-Jim,hìnhnhưtathấymộtngườiđúngnhưcáibảngnàymôtả,ởquánBunyan?Màynghĩcóđúngkhông?
Jimđáp:
-Thưangài,đúngthế.Nhưngconkhôngđểýtớibàntay.
Ngườikháchlạngápmộtcáchvôtư,nói:
-Taocũngthế,taokhôngchúý.
Anhtiếnvềphíalãochủquán,yêucầuthuêmộtcănbuồng;anhcầnviếtngaymộtbứcthư.Lãochủquánkhúmnúm,vộivộivãvã.Thếlàcảmộttiểuđộinhữngngườidađen,namvànữ,đisửasoạnmộtcănbuồngchoNgài.Anhtangồingaychínhgiữaphòng,traođổivàibacâuchuyệnvớingườibêncạnh.
Từkhingườikháchlạbướcvàoquán,ôngWilson,ôngchủxưởngmay,đãtòmòchămchúnhìnanh.Ôngngờngợrằngôngđãgặpanhchàngởđâuđó,nhưngkhôngthểnhớrõởđâu,tronghoàncảnhnào.Mỗilầnanhchàngtrẻtuổinói,cườihaylàmcửchỉ,ônglạirùngmình,rồiquaymặtđi,tránhconmắtthôngminhkia,đôikhilướtnhìnôngrấtlạnhnhạt.Saucùng,mộtkỉniệmchợtvụtquatrínhớcủaôngnhưmộttiachớp;vàôngbiểulộnỗingạcnhiênrõrệtquá,làmanhchàngthanhniênphảiđứngdậy,đếngầnôngvàchìatayrabắttayông:
-NgàilàngàiWilson,nếutôikhônglầm?Xinngàithứlỗi,tôikhôngnhậnngayrangài.Tôibiếtngàiđãnhớlạitôi,ôngButter,ngườiOaklands,miềnShelby.
ÔngWilson,nhưởtrongmộtgiấcmơ,ấpúngđáp:
-Vâng...vâng...vâng...
Vừalúcấy,mộtchúbédađenchobiếtcănbuồngcủaNgàiđãsửasoạnxong.
ÔngButterbảoanhđầytớ:
-Jim,mangđồlềlênnhé.
Rồi,quaylạiôngWilson,anhnóithêm:
-Thưangài,tôimuốnthưavớingàimộtcâuchuyện,xinmờingàiquábộlênphòngtôimộtlát.
ÔngWilsonbướctheoanh,nhưcòntrongcơnmơngủ.Ngườitadẫnhaingườivàocănphòngrộngrãi,mộtngọnlửamớinhómchiếusáng;mấyngườiđầytớvừasửasoạnxongcănphòng.Saukhicácđầytớđãrangoài,anhthanhniênlặnglẽđóngchặtcửalại,đểchìakhóavàotúi,quaylạivàkhoanhhaitaytrướcngực.AnhnhìnthẳngvàođôimắtWilson.ÔngWilsonkêulên:
-George.
Ngườithanhniênmỉmcười:
-Vâng,Georgeđâyạ.
-Tôikhôngthểnàotinđượcđôimắtcủatôinữa!
Ngườithanhniênkhoáichícười:
-Xemđấythìbiết,tôicảitrangquảlàkháthật.Tôibôidầuhồđàonêndatôimớinâuthếnày;tôinhuộmđenmớtócmàunâunữa.Thếlàtôichẳnggiốngcáigiấynhậndạngmộtchútnào.
-AnhGeorge!Anhchơitròchơinguyhiểmquá.Tôichẳngbaogiờdámkhuyênanhlàmđiềuấy.
Georgevẫnmỉmmộtnụcườikiêuhãnh,dõngdạcnói:
-Tôixinchịuhoàntoàntráchnhiệm.
NênnóiquarằngnướcdatrắngcủaGeorgelàdodòngmáucủachaanh;cònmẹanhlàmộttrongnhữngngườiđànbàkhốnkhổmànhansắcđãlàmchohọtrởthànhnôlệcủaôngchủvàtrởthànhngườimẹcủanhữngđứatrẻkhôngbaogiờcóbố.GeorgecónhữngnétrấtđẹpcủangườichâuÂu,doanhthừahưởngtừmộttrongnhữngdòngdõikiêukìnhấtcủabangKentucky.Anhchỉthừahưởngcủamẹđượcnướcdangămđen,nhưngđượcđềnbùlạiđôimắtđenlinhlợi.Bâygiờ,thoathêmmộtmàunhànnhạttrênnướcda,anhcóthểtrởthànhmộtkháchduhànhTâyBanNha.Nhìncócáidángvốntựnhiênđãđườnghoàngvànhữngbộđiệuvốndĩlịchsự,anhđóngvaiconnhàgiathếđidulịch,theosaulàmộtngườiđầytớ,khôngcógìlàkhókhăn.
ÔngWilsonxúcđộng,điđilạilạitronggianphòng.ÔngnửamuốngiúpđỡGeorge,nửamuốntôntrọngphápluật,duytrìtrậttựtrịan.
Ôngkhẽnói,vẻhếtsứclúngtúng:
-George,tôichắcanhđãtrốnkhỏinhàchủ.Vềphầnanh,tôikhônglấylàmlạ;nhưngtôithươnghạianh.
-Thưangài,saovậy?
-Bởivì,làmnhưvậy,anhviphạmphápluậtcủaxứsởanh.
Georgechuachátnói:
-Xứsởcủatôi!Thưangài,tôicònxứsởnào,ngoàinấmmồ?
-Kìa,anhGeorge,anhchớnóithế.Tôibiếtanhcómộtngườichủtànác,vàtôichẳngtìmcáchbênhvựcôngtalàmgì.Nhưng,anhbiếtlàChúađãralệnhchoHagartrởvềvớibàchủcủaanhta,vàchịukhuấtphụcbà,vàNgườiđãđưaOnesimustrởvềvớichủcủahắnta.
George,conmắtnảylửa,nổigiận:
-NgàiWilson,xinngàiđừngđọckinhThánhchotôinữa.Vợtôilàmộtngườingoanđạo,tôicóýđịnhđếnngàytôiđạtđượcmụcđíchcủatôi,tôicũngtheođạo.NhưngkểkinhThánhchomộtngườiđangởhoàncảnhnhưtôilúcnày,tứclàlàmchoanhtamãimãiquaylưnglạivớikinhThánh.TôicầucứuThượngđếtốicao.TôimuốnhỏiNgườixemtôichọnconđườngtựdo,cóphảilàtôiđãhànhđộngsailầmkhông.
ÔngWilsonchânthựcxỉmũivànói:
-AnhGeorgeạ,tìnhcảmcủaanhrấthợpvớitựnhiên.Tìnhcảmcủaanhrấttựnhiên,nhưngnhiệmvụcủatôilàkhôngnênkhuyếnkhíchnhữngtìnhcảmấy.Anhthậtlàkhốnkhổ.NhưngChúađãnói:"Mỗingườiđềuphảiởnguyênđịavịcủamìnhđãcó."Chúngtaphảichịuđựngcáisốphậnmàýmuốncủachúađãdànhchochúngta,anhcóhiểukhông?
Georgenhìnôngchằmchằm,nụcườichuacháttrênmôi,haitaykhoanhtrướcngực:
-ThưangàiWilson,giảthửnhữngngườidađengiamcầmngài,bắtngàimangđi,xavợ,xaconngài,bắtngàilàmviệcchohọsuốtđời,thửxemngàicònchonhiệmvụcủangàilàcamchịusốphậncủangàikhông?Theoýtôi,ngàisẽchorằngconngựađầutiênngàigặpởdọcđường,làýmuốncủaThượngđế.Tôinóinhưvậycóđúngkhông?
HìnhnhưôngWilsonsuynghĩvềvấnđềnày,nhưngôngchẳnglàngườiưalíluậnnhiều,vàôngcócáilươngtrimàlắmnhàlíluậnkhôngcó:đólàsựimlặng,khichẳngcógìđểnóinữa.Thếnhưng,vừalấytayvuốtvuốtcáiô,đểlàmchomấtnhữngnếptrênô,ôngvừanóiđôibalờikhuyênchungchung:
-Anhbiếtlàbaogiờtôicũngđứngvềphíaanh,cũngchămlođếnhạnhphúccủaanh.Nhưngcôngviệcanhlàmbâygiờrấtnguyhiểm.Nếuanhbịbắt,anhsẽchịubaonhiêucựcnhục,saukhiđánhđậpanhđếnthậptửnhấtsinh,ngườitasẽbánanhvềphươngNam.
Georgeđáp:
-Tôibiếtthế.Nhưngngàixem...-anhhémởcáiáokhoác,chỉhaicáisúnglụcvàmộtcondaocónấchãm.Anhnói:
-Tôisẵnsàngtựvệ.Nếucóviệckhônghaynhấtxảyra,ítratôicũngchiếmđượcmộtkhoảngđấttựdochừnghaithước.ĐólàmiếngđấttựdođầutiênvàcuốicùngcủatôiởcáibangKentuckynày...NgàiWilson,ngàihãytrôngtôiđây.Tôichẳnglàmộtngườicùngnganghàngvớingàiđấyư?Xintâmsựvớingàimộtđiều.chatôilàmộttrongnhữngngườitaitomặtlớnởKentucky,nhưngchẳnghềchămnomsănsócđếntôi,chẳnghềtìmcáchngăncảnchotôikhỏibịbánđicùngvớiđànngựa,đànchó.Saukhichatôichết,tôiđãthấymẹtôibịbánnơicôngcộngcùngvớibảyngườicon.Mẹtôiđãphảithấycáicảnhbảyđứaconbịbántừngđứa,chobảyngườichủkhácnhau.Tôilàđứaconút.Mẹtôiđãphảiquỳxuốngtrướcmặtlãochủ,vanxinlãotamuacảmẹtôivàtôi,đểítramẹtôicòngiữđượcmộtđứacon.Nhưnglãotađãđáhấtmẹtôiđi.Tôiđãtrôngthấymẹtôitrongtìnhcảnhấy,vàbâygiờtôitưởngnhưcònnghethấytiếngmẹtôikêuthétlênvàrềnrĩ,lúctôibịbuộclêntrêncổngựamangđi.
-Thếrồisauthếnào?
-Ôngchủtôiđiềuđìnhvớimộtngườimuanôlệ,vàmualạiđượcngườichịlớnnhấtcủatôi,mộtngườicongáingoanđạo,vàcũngxinhđẹpnhưngườimẹtộinghiệpcủatôilúccòntrẻ.Thoạtđầu,tôisungsướnglắm,vìítratôicũngđượcgầngũimộtngườithânthích.Nhưng,thưangài,nỗivuiđócóđượcbaolâu.Biếtbaolầntôiđãchẳngđứngsaucánhcửa,ngheôngchủđánhđậpchịtôi.Mỗiđònvútxuốngnhưxélòngtôi.Chịtôibịtrừngphạt,bởivìchịtôilàmộtngườicongáikiêntrinh.Lầncuốicùngtôiđượcthấychịtôi,làlúcchịtôibịxiềngxíchđầyngười,cùngvớimộtđànnôlệcủamộtthằngláibuônđivềNewOrleans,vàtừđấy,khôngbaogiờtôicòntintứcnữa.Tôiđãsống,tôiđãlớnlên,khôngcha,khôngmẹ,khôngmộtngườithânyêu.Tôibịđánhđập,chửirủa,bịđóikhátđếnmứcrấtsungsướngđượctranhgiànhmộtmẩuxươngvớimộtconchó.Đêmđêm,tôikhóckhôngphảivìđóihayvìđớnđau,màvìkhôngcònmộtaithânthích.Trướckhitôivềxưởngmaycủangàilàmviệc,tôikhônghềbiếtthếnàolàtìnhbạn,làsựyênổnhayhạnhphúc.NgàiWilsonạ,ngàiđãđốiđãitốtvớitôi,ngàiđãkhuyếnkhíchtôi,nhờcóngài,tôiđãhọcđọc,họcviết.ChỉcóChúamớibiếttôimangơnngàiđếnmứcnào.Thếrồi,thưangài,tôiđãđượcgặpvợtôi.Ngàiđãthấy,vợtôixinhđẹp.Khitôibiếtngườicongáiấyyêutôi,khitôilấyvợ,tôisung
sướngquátưởngnhưsốngtrongmộtgiấcmơ.Nhưngnhữngviệcgìđãxảyra?Ôngchủtôilôitôiđixa,xacông,xaviệc,xanhữngngườitôithươngmến,nhữngcáitôiưathíchvàbắttôilàmnhữngcôngviệcnặngnhọcnhất.Tạisaonhưthế?Bởivì,theoôngta,tôiđãquêntôilàai.Cầnphảidạychotôibiếttôichỉlàmộtthằngdađen!Saucùng,ôngtabắttôiphảibỏvợđểlấyngườivợkhác.Tấtcảnhữngcáiđó,luậtphápcủangàichophépôngtalàm...Tấtcảmọiviệclàmchotannátcõilòngcủamẹtôi,chịtôi,vợtôivàcảtôinữa,đềuđượcphápluậtchophép.Thếmàngàibảocáiphápluậtấylàcủaxứsởtôiư?Tôikhôngcóxứsở,cũngnhưtôikhôngcócha.Nhưngxứsởthìtôimongtôisẽcó.Tôichỉyêucầuxứsởcủaôngđểchotôirađiđượcyênổn.KhitôitớiCanada,nơiphápluậtchechởtôi,tôisẽsẵnsàngtuântheophápluật.Nhưng,nếungườitatìmcáchngănchặntôi,khôngchotôirađi,tôisẽtựvệvàliệuhồn!Tôisẽchiếnđấuchotựdocủatôiđếnhơithởcuốicùng.Tổtiênôngđãchinhphụcđượctựdo;nếuđólàquyềncủahọ,thìcũnglàquyềncủatôi.
ĐólànhữngđiềumàngàiWilsontộinghiệpkhôngthểchịuđựngnổi.Ônglấykhănmùisoalụalớnmàuvàng,chấmchấmtrán,vàbỗngnhiêncơngiậnbốclên:
-Chúngnóchếttiệtcảđi!NhưnganhGeorgeạ,anhphảithậntrọng.Anhchớgiếtngười,trừphilà...Không,tốthơnlàđừngbắnai.AnhGeorge,bâygiờvợanhởđâu?
-Thưangài,đãbỏđirồi,mộtđứacontrongtay.Khôngaibiếtchúngtôisẽgặpnhauởđâu,haycóbaogiờđượcgặpnhaunữakhông.
-Rađià?Saocóthểnhưthếđược?Bỏmộtgiađìnhtốtnhưthế?
-Ngaynhữnggiađìnhtốtvẫncóthểmangcôngmắcnợ,vàluậtphápcủaxứsởngàichophéphọcướpnhữngđứabétronglòngmẹ,bánđiđểlấytiềntrảnợ.
ÔngWilsontrungthựcthọctayvàotúi.Ôngthanthở:
Khốnkhổquá,Georgeạ,tôikhôngcholàtôiphải...Và,tôicũngkhôngmuốnlàphảinữakia...
Bỗngôngnóithêm:
-Này,anhGeorge,anhcầmlấy!
Ôngrútởtrongvíramộttậpgiấybạc,đưachongườithanhniên.
Georgetừchối:
-Không,thưangài,ngàilàhiệnthâncủalòngtốt.Xưanay,ngàivẫntốtvớitôi,nhưngviệcnàycóthểlàmphiềnchongài.Tôicóđủtiềnđểđiconđườngdùxađếnmấy.
-AnhGeorgeạ,anhcầmlấychotôi.Ởđâu,tiềncũngđượccôngđượcviệc.Chẳngbaogiờtiềnlàquánhiều,miễnlàngườitakiếmrabằngcáchlươngthiện.Xinanh,anhcầmlấy,anhạ.
Georgecảmtạđáp:
-Thưangài,vớiđiềukiệnlàsẽđượctrảlạingàisaunày.Tôixinnhậnvàcảmơnngài.
-Bâygiờtôimuốnbiếtanhphảiđinhưthếnàytrongbaolâu.Khôngquálâu,khôngxaquá,đượcthếthìtốt.Thậtkhéotínhđấy,nhưngtáobạoquá.Cònanhdađenđivớianhlàthếnào?
-Mộtngườitincậy,sangCanadađãđượchơnmộtnămnay.Ởbênđó,anhấyđượctintênchủphẫnnộlênvìanhbỏtrốn,đãđánhđậpngườimẹgiàcủaanhấy,anhấytrởlạiđểmangmẹđi.
-Côngviệcđãxongchưa?
-Chưa,anhấyquanhquấtchungquanhđồnđiền,nhưchưatìmđượcthờicơthuậnlợi.Trongkhichờđợi,anhấydẫntôiđếnOhio.Anhsẽgiaotôichonhữngngườibạnđãgiúpđỡanhấychuyếntrước.Sauđó,anhấysẽquaytrởlạitìmmẹ.
ÔngWilsonnói:
-Nguyhiểm,rấtnguyhiểm!
Georgeđứngdậy,trênmôinởmộtnụcườikiêuhãnh.ÔnggiàWilson,vớivẻngạcnhiênngâythơ,nhìnanhtừđầuđếnchân.Ônglẩmbẩm:
-Georgeạ,anhkháchẳntrước.Đầuanhngẩngcao,anhănnóivàcónhữngcửchỉcủamộtconngườikhác.
Georgehãnhdiệnnóidõngdạc:
-Bởivìtôilàmộtngườitựdo.Lầncuốicùngtôiđãphảigọimộtngườibằng"ôngchủ."Bâygiờtôitựdo!
-Anhphảicẩnthận!Cóthểbịbắtđấy.
-ThưangàiWilson,ởdướimồthìmọingườiđềutựdovàbìnhđẳng,nếuphảiđếnnướcấy.
-Anhtáobạoquá,làmtôimấtcảhồnvía.Saoanhlạidámvàocáiquángầnnhấtthếnày?
-Chínhvìtáobạo,cũngchínhvìquánnàygần,nênkhôngaicóthểngờrằngtôidámlàmnhưvậy.Ngườitađitìmbắttôiởrấtxakia.Cảngàiđấy,ngàicũngkhôngnhậnratôi.TênchủcủaanhJimkhôngởvùngnày.Ởđây,khôngaibiếtanhấy.Vảlại,ngườitacũngđãthôitìmkiếmrồi.Còntôi,tôikhôngnghĩrằngbảngnhậndạngcóthểlàmchongườitanhậnrađượctôi.
-Nhưngcòncáidấutrênbàntay?
Georgerútchiếcgăngtayra,chỉmộtvếtthươngchưakínhẳnmiệng.Anhkhinhbỉnói:
-ĐâylàmónquàtiễnbiệtcủangàiHarris.Cáchđâynửatháng,ôngtanhấtđịnhtặngchotôi,vìtheolờiôngta,ôngtatinrằngtôisẽbỏtrốn.Thậtcóvẻhấpdẫn,phảikhôngạ?Anhchàngthanhniênnóiđùanhưvậyvàđeogăngtay.
-Cứnghĩđếnnguyhiểmcủaanh,máutôinhưcónglại!
-ThưangàiWilson,máutôiđãđônglạitừbaonhiêunămnayrồi.Bâygiờ,máutôinósôilên.
Georgenghỉmộtlát,rồinóitiếp:
-Lúcnãy,tôithấyngàiđãnhậnratôi,tôithấycầnthiếtphảinói
chuyệnvớingài,conmắtngạcnhiêncủangàicóthểlàmtôibịlộ.Sángsớmmaitôiđitrướckhimặttròimọc.ChiềumaitôimongđượcđếnOhioyênổn.Tôisẽđibanngày,dừnglạiởnhữngkháchsạnlớnnhất,tôisẽănởnhữngbànkháchsangtrọngnhất.Thôi,xinchàongài.Nếungàiđượctintôibịbắt,tứclàtôiđãchết.
Georgeđứngthẳng,kiêuhãnh,giơtayrabắttayônggià;ôngthânmậtnắmchặtbàntay,vộivãrờicănphòng,tayômcáiô.LúcôngkhépcửalạithìGeorgevộivàngchạytheora:
-ThưangàiWilson,xinnóivớingàimộtđiềunữa...
Ônggiàtrởvào.Georgecóvẻdodự,rồingẩngcaođầu,anhnóito:
-Thưangài,từtrước,đốivớitôibaogiờngàicũngtỏralàmộtngườisùngđạo.Tôimuốnxinngàigiúpchomộtviệccuốicùng.
-George,anhcứnóiđi.
-Lờingàinóirấtđúng,quảlàtôiđanggặpmộtsựnguyhiểmghêgớm.
Anhvừathởvừacốgắngnóithêm:
-Nếutôichếtđi,sẽchẳngcómộtngườinàophảiđaukhổ;chẳngmộtngườinào,chỉtrừngườivợtộinghiệpcủatôi.Mongngàiđưatớichovợtôichiếctrâmnày.Đólàvậtkỉniệmmàngườivợthânyêucủatôitặngtôi...Xinngàiđưalạichovợtôivàbảorằngtôiđãyêucôấyđếnngàycuốicùng...Cóđượckhôngạ?Ngàicónhậngiúptôiviệcnàykhông?Xinngàinóiđi!-Georgenănnỉnhắclại.
ÔngWilsoncầmlấychiếctrâm,ướtđầmnướcmắt,giọngrunrunđáp:
-Được,được,conạ.
-Xinngàinóithêmvớivợtôi...Đólànguyệnvọngcuốicùngcủatôi.Dùbàchủnhàvợtôicótốt,dùvợtôicóthiếtthađếngiađìnhấy,cáiđókhôngcần;ngườinôlệbaogiờcũngchếttrongcựcnhục.Xinngàibảovớivợtôiphảinuôicontrởthànhngườitựdo,đểsaunày
nókhôngphảiđaukhổnhưtôi.ThưangàiWilson,ngàisẽnóivậy,cóphảikhông?
Được,tôisẽnóivớichịấynhưvậy,anhGeorgeạ.Nhưng,anhsẽkhôngchết;anhhãycanđảmlên,anhlàmộtthanhniêntrungthực.Điềutôiướcmonghơncả,làanhsẽđếnngayđượcxứsởtựdobênkiasông.
H
12
DẪNCHỨNGCHỌNLỌCTRONGMỘTNỀNTHƯƠNGNGHIỆPHỢP
PHÁPaleyvàbácTomvẫnngồitrongmộtchiếcxelắclalắclưtrênconđườngdài.Mỗingườimảimiếttheođuổiýnghĩriêngcủamình.Cóđiềulạlàtuyhaingườingồibênnhau,họcùngcómộtđôimắt,đôitai,đôichân,đôitaynhưnhauvàtrước
mắthọlànhữngcảnhvậtgiốngnhau,nhưngýnghĩcủahọkhácnhaumộtcáchlạlùng!
ChẳnghạnnhưgãHaley:trướchết,hắnnghĩđếncáithânthểchắcnịchcủabácTomvànhẩmtínhgiácảcóthểbánđược,nếukhirađếnchợ,bácvẫnkhỏemạnhnhưhiệnnay.Hắncònnghĩcáchlàmsaomuađượcđủ"lô"hàng,vànghĩđếngiátrịhànghóacủanhữngngườinôlệđànông,đànbà,trẻconhãycònnằmtrongdựkiếnnhưngđãhợpthànhlôhàngcủahắn.Thếrồihắnnghĩđếnchínhbảnthânhắn,vàsungsướngthấymìnhnhânđạoquá.Bọnconbuônkhácxíchchân,xiềngtaynhữngngườidađen;cònhắn,hắnchỉcầnxiềngcóchân,bởivìnhữngngườinôlệcótháiđộkhátốt.Nghĩđếnsựbạcbẽocủaloàingười,hắnthởdài.NgaycảbácTomkiacũngcóthểkhôngđánhgiáđượchếtnhữngphẩmchấttốtđẹpcủahắn.Hắnngạcnhiênthấyhắnvẫncólòngtốtnhưvậy,saubaothấtbạichuacay...
CònbácTom,bácnhớđếnmộtđoạntrongmộtquyểnsách,naykhôngcònmấyaiđọcnữa.Đoạnvănấynóivềđờingườigiốngnhưmộtbuổidừngchântrêntráiđất;nóivềcáixứsởmàĐấngVĩnhCửudànhchota.Từxưa,lờihứahẹnấyđãcótácdụngkìdiệuđốivớinhữngconngườigiảndị;nhưmộthồikèntrậnthúcgiục,nótăngcườnglòngcanđảm,nghịlựcvàtinhthầnphấnkhởiởbấtcứnơinàochỉcòntuyệtvọng.
Haleyrútởtúiravàitờbáo,mảimiếtđọcnhữnglờiraovặt.Vốn
hắnđọckhôngthônglắm,hắnthườngphảiđọctolên,nhưthểđểhaitaiviệntrợthêmchohaiconmắt.Thếlàhắnấpaấpúngđọcêanhữnghàngsauđây:
TÒAÁNBÁNMỘTSỐHÀNG:-Nhữngtêndađen.ChiềutheoquyếtđịnhcủaTòaán,ngàythứba,20thánghaitới,tạitrướccửaTòaánthànhphốWashington,bangKentucky,sẽtổchứcbánnhữngtêndađensauđây:Hagar,60tuổi;John,30tuổi;Ben,21tuổi;Saul,25tuổi;Albert,14tuổi.SốtiềnthuđượcdoviệcbánnhữngtênđenkểtrênsẽthuộcvềnhữngchủnợvànhữngngườiđượchưởnggiatàicủaôngJesseBlutchford.
Kítên:SamuelMorris,ThomasFlint,nhữngngườithihànhquyếtđịnhcủaTòaán.
Khôngthểnóivớiaikhácđược,HaleyđànhtâmsựvớibácTom:
-Taophảiđếnnơibánnôlệnàymớiđược.Màyxem,taosẽmuachođủmột"lô"hảohạngđểcùngđivớimày.Đờimàythếlàthoảimáihơn.Chonên,trướchết,phảiđếnWashingtonđã.Taosẽnhốtmàytrongnhàtù,còntaođithuxếpcôngviệc.
BácTombìnhthảnđóncáitinấy,nhưngbáctựhỏitrongsốnhữngngườikhốnkhổấy,baonhiêungườicóvợcon,vàkhôngbiếthọcósẽđaukhổnhưbác,lúcphảixalìanhữngngườithânyêukhông.Cáitinbácsẽbịnhốttrongnhàtùlàmchobácbùingùi;xưanaybácvẫntựhàovềtấmlòngtrungthựccủamình.
Lúctrờigầntối,HaleyvàbácTomđãcóchỗởtươmtấtởWashington,mộtngườitrongquántrọ,mộtngườitrongxàlim.
Ngàyhômsau,khoảngmườimộtgiờ,mộtthứcôngchúngphứctạpnhộnnhịpdướichâncầuthangtòaán,chờđợicuộcbánđấugiá.Nhữngngườiđànôngvànhữngngườiđànbàsắpsửabịmangrabántụtậpthànhmộttoánriêngbiệt.Họthìthầmtròchuyệnvớinhau.NgườiđànbàcótênlàHagartrênbảngyếtthị,cónhữngnétvàdángđiệumộtngườichâuPhithựcsự.Cólẽlàsáumươituổi,nhưngtrônggiàhơntuổi,docuộcđờibạolựcquákhổcực,bànhưgầnmù.Bệnhthấpkhớplàmchobàhầunhưkhôngthểcửđộngđượcnữa.ChúbéAlbert,mườibốntuổi,vẻlinhlợi-đứacontraiduynhấtcònlạicủabà-đứngbêncạnh.Albertlàngườiđộcnhấtcònsótlạitrongmộtgia
đìnhđôngđúc.MọingườidầndầnbịbánchothịtrườngphươngNam.Bàmẹômchặtlấychúbétronghaicánhtayrunrun,lolắngnhìnkẻnàođếngầnxemxétchú.Ngườiđànôngcaotuổinhấtbảobà:
-BácHagar,bácđừngsợ.TôiđãnóivớiôngchủThomas,chắcôngấysẽbánhaimẹconbáctrongcùngmột"lô."
Bàcụphântrầnluônmiệng:
-Đừngtưởngtôilàđồbỏđi.Tôicònnấubếpđược,rửanồixoong,launhàđược.Aimuatôigiárẻlàcólợiđấy.Nhờôngbảohọthếgiúptôi.
Haleyláchquađámđông,đếngầnngườiđànôngđangnóichuyệnvớibàHagar,vạchmồmôngtara,nhìnvàobêntrong,rồilấyngóntaysờvàohàmrăng;hắnbắtôngtađứngdậy,cúikhomxuống,lạiđứngthẳngdậyvàlàmcácthứcửđộng,đểquansátcácbắpthịt.Rồihắnlầnlượtxemxétnhữngngườikhác,ynhưthế.Saucùng,hắnđếnbênchúbé,nắnnắnbắptaychú,bắtchúnhảynhảyđểbiếtchúnhanhnhẹnđếnmứcnào.
BàcụHagarthiếtthanói:
-Muanólàphảimuacảtôiđấy.Nóvớitôicùngởmột"lô"đấy.Thưangài,tôicònkhỏelắm,tôicònlàmđượcvôkhốicôngviệc.
Haleykhinhkhỉnhnhìnbàcụ,quát:
-Làmcôngviệctrongđồnđiềnhử?Đừnghòng.
Xemxong,hắnhàilònglắm;hắnđếnngồigiữađámngườimuanôlệ,haitayđúttúi,miệngngậmmộtđiếuxìgà,mũđộilệchtrênđầu,sẵnsànghànhđộng.MộtngườitừnãyđãnhìnHaleyxemxétmónhàng,hỏihắnnhưmuốndòxétýkiếncủahắnđểchốcnữamuanôlệ:
-Ôngthấythếnào?
Haleynhổtoẹtmộtbãinướcbọtraxa,đáp:
-Tôiđịnhmuanhữngđứatrẻnhấtvàthằngnhóc.
-Ngườitađịnhbánthằngbécùngvớibàcụ.
-Đâuphảichuyệnchơi,conmụchỉcòncáidabọcxương,khôngđángmộtđồngxu.
-Thêôngkhôngđịnhmuacảhaimẹconà?
-Cóhọađiên!Conmụđãgầnmùrồi,lạithấpkhớpđếnbạiliệt,cònlẩmcẩmnữa.
Ngườiđànôngkianói,dángsuynghĩ:
-Cóngườiưamuanhữngbàcụgià,vìnhữngbàcụthườngđượcviệchơnlàngườitatưởng.
Haleynhănmặt:
-Tôikhôngtánthànhýkiếnấy.Cóchothêm,tôicũngchẳngthèm.
-Muaconbàcụ,màkhôngmuabàcụ,thìkhổchongườitaquá,bàcụchỉmongcóthế.Tôinghĩngườitachẳngđòithêmxunàođâu.
Haleygiễu:
-Kẻnàocótiềnvứtquacửasổthìcứvứt.Còntôi,tôichỉmuathằngnhóc;nócóthểlàmviệcởmộtđồnđiềnđược;cóchokhôngtôiconmụgià,tôicũngkhôngthèm,thêmnặngnợ.
-Bàcụsẽđauđớnlắm.
-Tấtnhiên.
Câuchuyệnđếnđâythìngắtquãng,đámđôngcôngchúngồnàohẳnlên:lãobánđấugiá,mộtngườitobèbè,nóngnảyvàrấthợm,huýchmọingườimàđitới.BàcụHagartựnhiênbíuchặtlấycon.
-Albert,conđứngcạnhmẹ.Ngườitabáncảhaimẹconmìnhcùngmột"lô"đấy.
-Thưamẹ,consợkhôngphải...
Bàcụkhốnkhổnóito:
-Khôngcócon,mẹsốnglàmsaonổi!
Cáigiọngoangoangcủalãobánđấugiáralệnhchomọingườigiãnra;sắpbắtđầubán.Đãcómộtquãngrộng,cuộcbánđấugiábắtđầu.Nhữngngườicótêntrênbảngyếtđượcmuabằnggiácao,chứngtỏthịtrườngđangcóyêucầulớn.Haleymuađượchaingười.
LãobánđấugiálấycáibúakhẽđậpvàongườichúbéAlbert,hét:
-Đếnlượtmày,thằngnhóc!Đứngdậy,màyhãylàmchomọingườibiếtmàymềmmại,lanhlẹnđếnmứcnàođi.
Bàcụgiàkhôngbuôngđứacontraicủamình,vanvỉ:
-Thưangài,xinngàibáncảhaimẹconchúngtôimộtlúc.
Lãokiagạtbàntaybàcụra,quát:
-Cútđi!Màyđếnlượtsaucùng.-Rồilãonóithêm:-Nào,thằngbédađenkia,nhảyđi!
Nóivậy,lãođẩychúbélênchiếcbục;mộttiếngrềnrĩđằngsaulưng.Chúbéquaylại,nhưngkhôngthểchậmtrễđược,chúphảinuốtnướcmắtbướcratrướcđámngườimua.
Cáidángngườithon,đôichânvữngchắc,khuônmặtthôngminhcủachúbélàmchomọingườithinhaumua.Nhữngtiếngtrảgiánổidậytứphía.Chúbélolắngquayđầunhìnvềphíacónhữngtiếnglêngiá.Saucùng,mộttiếngbúadứtgiá.AlbertvềtayHaley.Ngườitađẩychúxuốngbục,lôichúvềvớiôngchủmới,nhưngchúdừnglạimộtlát,liếcnhìnvềphíamẹ.Toànthânbàcụrunrẩy,bàgiơtayvềphíacon:
-Thưangàichủ,vìChúa,xinngàimuatôivới.Ngàimuatôivới,khôngthìtôichếtmất.
Haleycaumặt:
-Nếutaomuamày,chắcchắnlàmàysẽchết!
Nóquayngoắtbỏđi.CònbàcụHagar,chẳngmấyaibuồnmua.NgườiđànôngnóichuyệnvớiHaleylúcnãyhẳnlàngườicóđôichútlòngthươnghại,muabàcụvớicáigiárẻmạt.Thếrồimọingườitảnmạnravề.
Nhữngngườinôlệvừabịbán,trướcđâycùngởchungmộtđồnđiền,xúmquanhbàHagartộinghiệp.Trôngthấybàđauđớn,thậtlàthươngtâm.Bàmẹ,lòngtannát,nhắclạimãimộtcâu:
-Khôngthểđểlạichotôimộtđứa,mộtđứathôiư?Ôngchủvẫnbảotôicóthểgiữlạimộtđứa.
Bàđãtớigầnchúbé.Chúvanmẹ:
-Mẹ,mẹơi,mẹđừngkhóc.Ngườitabảomẹđượcmộtôngchủtốt.
-Mẹthìcầngì?Albert,conơi...
Haleyralệnh:
-Nào,tránhcảra!Làmthếnàycóíchgìchomụta?
Nhữngngườilớntuổinhấttrongđoànnôlệ,nửabằngsứcthuyếtphục,nửabằngsứcmạnh,bắtbuộcbàcụrờiđứacon.Họvừaxốcbàđếnbênchiếcxecủachủmới,vừarasứcanủibà.
Haleyđẩybamónhàngmuađượcđilênphíatrước;hắncósẵnmộtđốngdâyxích,hắnxiềngtaybangười,buộcvàomộtcáixíchdài.Cứthếhắnlùanhữngngườinôlệđitrước,chotớinhàtù.
Mấyhômsau,HaleyđãởtrênmộtcontàuchạytrêndòngsôngOhio.Cái"lô"củahắn,hắnđịnhsẽbổsungdần,khiđiquacácbếnđỗ.Ởnhữngnơiđó,chínhhắnhaytaychâncủahắnđãchứasẵnhàng.
Contàu"Dòngsôngđẹp"vuivẻxuôidòng.NgọncờđầysaocủanướcMĩtựdophầnphậtbaytrướclàngiónhẹ.Boongtàuđầynhữngngườiănmặcsangtrọngđanghưởngcáingàyđẹpvàtrongsánghôm
nay.Tấtcảmọingườiđềuvuivẻ,chỉtrừcóđoànngườicủaHaley,hìnhnhưkhônghềthưởngthứccáicảnhnày.Nhữngngườikhốnkhổấybịchứachấtlẫnvớinhữnghànghoakhác,ởboongtàuphíadưới.Họngồithànhvòngtròn,khekhẽtròchuyệnvớinhau.Haleynhanhnhẹnbướcđếngầnđámngườinôlệ,vuivẻnói:
-Cácconạ,tamongcáccongiữđượcmộttinhthầntốt.Takhôngthíchnhữngkẻquàuquạu.Nếucácconănởchophải,tacũngsẽđốixửlạinhưthế.
"Cáccon"baogiờcũngtrảlờibằngmấytiếngbấtdibấtdịch:"Thưaôngchủ,vâng."Nhữngtiếngấy,baonhiêunămnayđãtừnglànhữngtiếngchủyếucủachâuPhiđaukhổ.Sựthật,họkhôngthểnàovuiđược.Nhữngngườiấyphầnlớnvừavĩnhbiệtngườivợ,ngườimẹ,ngườichịvàconcáihọ,họkhônghivọnggìđượcgặplạinhữngngườithânyêu.KhiHaleyđãđixa,cáimónhàngcónhãnhiệu"John,30tuổi"đặtcánhtayđeoxiềnglênđầugốibácTom.Anhnóikhẽ:
-Nhàtôikhôngbiếttígìvềviệcnàycủatôi.
BácTomhỏi:
-Chịấyởđâu?
Johnđáp:
-Trongmộtquánăn,bêndướixuôimộttí.Tôimuốngặpnhàtôiquá,dùchỉlàmộtlần.
TộinghiệpanhJohn!Chẳngquađólàmộttìnhcảmtựnhiên,vànhữnggiọtnướcmắtcũngchảytựnhiênnhưnhữnggiọtnướcmắtcủamộtngườidatrắng.BácTomthởdàinãonuột.Tựđáylòng,báccốhếtsứcanủiJohn.
Phíatrênkia,ngaytrongphòngkhách,cácôngbốvàcácbàmẹ,nhữngngườichồngvànhữngngườivợ,ngồitrongghếbànhnhìnconcáihọchạynhảyquanhmình.Mộtthằngbévừaởboongdướilên,kêu:
-Mẹơi!Ởtrongtàu,cómộtngườibuônngườidađen.Ngườitamangtheođếnbốnhaynămngườidađenấy,mẹạ.
Bàmẹvừabuồnbực,vừabấtbình,tỏvẻthươnghại:
-Thậtlànhữngngườitộinghiệp!
Thằngbénóirõhơn:
-Họbịxiềngmẹạ!
Mộtbàkhácnói:
-Thậtlàmộtđiềuxấuhổ,ngaytrongmộtnướcnhưnướcchúngta.
Mộtthiếuphụănmặcsangtrọngđangngồithêu,cóhaiđứacon,mộttrai,mộtgái,đùanôbêncạnhcũnggópchuyện:
Cũngcóđiềuhơn,điềuthiệt.TôiđãđithămphươngNam,tôichorằngngườidađenởđấyhiệnnaysướnghơnlànếuhọđượctựdo.
Nhậnxétnàylàđểtrảlờibànóicâutrước.Bànàycãi:
-Vềmộtýnghĩanàođó,mộtsốítngườidađenđượcđốixửtửtế,tôikhôngphủnhậnđiềuấy.Theoýtôi,khíacạnhđentốinhấtcủachếđộnôlệlàvấnđềtìnhcảmcủahọbịxúcphạm.Chẳnghạn,giađìnhbịchiarẽ.
Ngườithiếuphụđangthêu,vừaxemlạinhữngđườngthêutrênchiếcáotrẻconmớithêuxong,vừatánthành:
-Quảthật,việcấythìghêthật.Nhưngtôichorằngchẳngmấykhixảyra,cóphảikhôngạ?
Bàkianóitiếp:
-Trời,xảyraluônấychứ!TôiđãsốngnhiềunămởbangKentuckyvàbangVirginia,tôiđãmắtthấybiếtbaonhiêucảnhlàmchonhữngngườilươngthiệnphảicôngphẫn.Thưabà,giảdụhaiđứaconcủabàbịcướpđi,rồimangbánthìsao?
Bàmẹcóhaiđứaconđáp:
-Làmsaososánhtìnhcảmcủachúngtavớitìnhcảmcủagiốngngườihènhạấyđược.
Rồibàtabìnhthảnsắpxếphaicuốnchỉrấtănmàuvớinhau.Bàkiabựcmìnhnóito:
-Nếubàbiếthọ,bàsẽchẳngnóithếđâu.Tôiđãsinhravàlớnlênbênhọ.Tôicóthểcamđoanvớibàrằnghọcũngđauđớnnhưchúngta,haycókhicònxótxahơnnữakia.
Ngườithiếuphụngạcnhiên:
-Thậtà?
Bàtacốkhôngngápdài,lơđãngnhìnrangoàicửasổ,rồikếtluận:
-Dùsao,tôivẫntinlàhiệnnayhọsungsướnghơnlànếuhọđượctựdo.
Câuchuyệntớiđó,thìmộtông,vẻrấtnghiêmtrang,bậnbộđồđencủakẻtuhànhtheođạoTinlànhnóixenvào:
-Nhấtthiếtphảinhưvậy.BắtcáigiốngngườichâuPhiphảisốngtrongcảnhnôlệ,đólàýmuốncủaThượngđế.KinhThánhđãnói:"ĐấtCanaanđángnguyềnrủa,concháungươisẽđờiđờilàmđàytớcủanhữngngườiđàytớ."
Mộtngườicaolớn,gốcởKentucky,hỏi:
-Ôngkháchơi,ôngnóixemđấycóphảilàýnghĩathậtcủacâuấykhông?
Lãotruyềnđạođáp:
-Nhấtđịnhrồi.Vìmộtlídomàchúngtakhôngthểnàohiểuđược,từbaothếkỉnay,ýmuốncủaThượngđếlàbắtgiốngngườiấyphảiởtìnhtrạngnôlệ.ChúngtakhôngcónhiệmvụchốnglạinhữngquyếtđịnhcủaThượngđế.
Ngườiđànôngcaolớnhétto:
-NếuđấylàýmuốncủaThượngđế,thì,nào,chúngtahãyđibuônnôlệđinào!
RồianhchàngquaylạihỏiHaley,lúcấyđangđúthaitayvàotúi,nghecâuchuyện:
-Ôngkhách,ýkiếncủaôngthếnào?
Haleyđáp:
-Tôichưahềnghĩđếnchuyệnấy.Tôichẳngmuốnnóiđếnmứcnhưvậy;nhưngtôi,khôngphảilàngườicóhọcthức.Tôibuônbánlàđểkiếmsốngthôi;nếulàđiềukhôngtốtthìtôisẽkịpthờihốilỗi.Ngàihiểutôichứ?
-Xinôngkhỏiphảinhọclòng.ThuộckinhThánhmớihayholàmsao!NếuôngđãhọckinhThánh,nhưngàitruyềnđạođây,chắchẳnôngđãbiếtđiềuấyvàôngcứviệcnói:"Cáiđất..."hử,đấtgìtôiquênmấtrồi"đángbịnguyềnrủa"...vànhưthếlàmọiđiềutốtđẹpcả.
Anhchàngấychínhlàanhchàngbuônngựatrungthựccóđôichândàiquákhổ,tađãgặptrongcáiquánởKentucky.Bâygiờanhchàngđangngồiphìphèohútthuốclá,nởmộtnụcườilạlùng,trênkhuônmặtdài,xươngxương.
Mộtchàngthanhniêngầygò,nétmặtlộrõmộtconngườicótìnhcảmvàthôngminh,xenvàocâuchuyệnbằngcáchđọcmộtcâulấytrongkinhThánh:"Ngươichớlàmchongườikhácđiềugìmàngươikhôngmuốnngườitalàmchongươi"Rồianhtanóithêm:"CâunàycũngởtrongkinhThánh,cũngchẳngkhácgìcâu"ĐấtCanaanđángnguyênrủa.."
Anhchàngbuônngựanóito:
-Trờiơi,ôngkháchơi,câunàycũngrõràngnhưcâutrước.Hayítra,nhữngngườingudốtnhưchúngtathìhiểunhưthế.
Anhtathởkhóithuốcnhưmộthònnúilửaphunlửa.Anhchàngthanhniênmuốncãinữa,nhưngcontàubỗngnhiênđứngdừnglại;tấtcảmọingườiđổxôraphíarìaboongđểxemtàucậpbếnnào.KhiJohn,anhbuônngựa,rờikhỏiphòngkhách,anhhỏimộtngườigần
đấy:
-Cóphảicảhaingườiấyđềulàngườitruyềnđạokhông?
Ngườikiagậtđầu.
Lúcchiếccầuvừahạxuống,mộtngườiđànbàdađenchạyvụtlêntàu,xôngvàogiữađámđông,rồichạythẳngvềphíamónhàngcủaHaley,ômchầmlấycổcáimónhàngmangnhãnhiệu"John,30tuổi",vừakhóclóc,vừagọianhlàchồng.
AnhchàngthanhniênvừakểcâuchuyệnkinhThánhlúcnãy,nhìncảnhtượngấy,haitaykhoanhtrướcngực.Anhquaylại,thấyHaleyđứngbêncạnh,anhbảonó:
-Anhbạnơi,tạisaoanhcóthể,à,không,tạisaoanhdámtheođuổicáinghềnhưthếnày?Anhhãynhìnnhữngngườikhốnkhổnàyđi.Tôiởđây,sungsướngchờđợiđượcgặpvợtôi,contôi.Cáichuôngnàyréolênbáohiệutàusẽkhởihành,tôicàngđếngầnvợcon,vàcũngcáichuôngnàylạichiarẽ,chiarẽvĩnhviễnngườichồngtộinghiệpnàyvớivợanhta.Chúasẽxửlíđốivớianh,chắcchắnnhưvậy!
Gãbuônnôlệlẳnglặngquayđi,nhưngJohnlấykhuỷutayhuýchhắnta,khẽbảo:
Nóiđi,hẳnanhkiachẳngphảilàmộtnhàtruyềnđạo,hử?Cáicâu"ĐấtCanaanđángnguyềnrủa"chẳngănthuagìvớianhnày,phảikhông?
Đểtrảlời,Haleybốirốilàubàumấytiếng.NhưngJohnnóitiếp:
-Chưahết.Cólẽchẳngănthuagì;rồianhsẽtớitrướcThượngđếmàthanhtoánmónnợcủaanh,khôngmộtngườinàotrongchúngtathoátkhỏiđâu.
Haleykhôngnóimộtlời,đivềphíađầutàubênkia.Hắnnghĩthầm:"Nếuđihaichuyếnhàngnữamàkiếmđượckhá,tasẽgiảinghệ.Thếnàythìnguyhiểmquá."
Hắnrútởtúiramộtquyểnsổ,cộngcộngmấyconsố.Đólàcách
bọnconbuônthườngdùngđểlàmcholươngtâmđỡcắnrứt.
Contàulượnragiữalòngsôngvà,trêntàu,khôngkhílạinhộnnhịpnhưtrước.Cácôngtròchuyện,nghỉngơi,đọcsáchhayhútthuốclá;cácbàkhâuvá;trẻconnôđùa.
Mộthômkhác,contàucậpbếnởmộtthànhphốnhỏbangKentuckytrongmộtthờigianlâu.Haleylênthànhphốthuxếpmộtcôngviệc.
BácTomtuybịxiềng,nhưngvẫncóthểđilạiđượcchútít.Bácđếnbênthànhtàu,nhìnlênbếnbằngconmắtbuồnnản.Mộtlátsau,bácthấygãláibuôntrởvề,kèmtheomộtthiếuphụdađentaybếmộtđứabé.Chịănmặcrấttươmtất;mộtngườidađentheosau,tayxáchmộtcáivali.Chịrấtniềmnởnóichuyệnvớianhta,rồibướclêntàu.Tiếngchuôngréo,máyxìnhxịchchạyvàcontàulạikhởihành.
Ngườithiếuphụđiđếnnơichồngchấtnhữnghòmxiểng,kiệnhàngởboongdưới,ngồixuốngchămnomđứatrẻ.
Haleyđiđilạilạitrênboongtàu,rồiđếnngồibêncạnhchị;hắnkhekhẽbảochịmộtđiềugì.BácTomthấymộtbóngmâyđenthoángquacáitránngườithiếuphụvàchịgiậndữkêulên:
-Tôikhôngtin!Tôinhấtđịnhkhôngtin!Ôngcứđùa.
Haleyrútởtúiramộttờgiấy.Hắnbảo:
-Khôngtinthìmàynhìnđây!Đâylàbảnsaogiấybán,chữkícủaôngchủmàyđây.Taođãtrảđầyđủtiềnmặtrồi.
-Tôikhôngtinlàôngchủtôilạiđánhlừatôinhưthế.Khôngthểnhưthếđược.
Ngườiđànbàcứnhắclạicâuấymỗilúcmộtgiậndữhơn.
-Thếthìmàycứviệchỏibấtcứaibiếtđọcởtrêntàunàyxem.
Hắngọimộtngườivừaquađấylại:
-Này!Ônglàmơnđọcchonónghexemngườitaviếtgìtrongtờ
giấynày.Conmụcứkhôngtinlờitôinói.
-Được...Đâylàmộttờgiấybánhàng,kítênJohnFosdick,bánchoôngHaleymụLucyvàđứaconmụ.Tôinghĩgiấytờhoàntoànhợplệ.
Ngườithiếuphụlahétlên,làmmọingườixúmlạixem.Gãbuônnôlệphảigiảithíchchomọingườibiếttạisaongườithiếuphụlạikêulanhưvậy.Lucynóito:
-ÔngấybảotôiđiLouisville,rồitôisẽnấubếpởmộtquánăn,nơichồngtôilàmviệc.Chínhôngchủtôinóivớitôinhưthế,khôngđờinàotôitinlàôngấyđánhlừatôi.
Mộtngườicótấmlòngtốtxemxonggiấytờ,thươnghạibảochị:
-Thếnhưng,chịạ,ôngấyđãbánchịrồi.Đúnglànhưthế.
Ngườithiếuphụlẩmbẩm:
-Thếthìnóithêmcũngvôích.
Bỗngnhiên,chịbìnhtĩnhlại,hayítracóvẻbềngoàinhưvậy.Chịômchặtcontronglòng,ngồitrênchiếcvali,quaylưnglạiđámđông,chịnhìnconsông,buồnbã.
Gãbuônnôlệlấylàmthúlắm.
-Conmụbiếttiếpnhậnhoàncảnhmới.Khácanđảmđấychứ.
Ngườiđànbàlạichămchútđứabé.Thằngbékhôngthểhiểunổiviệcđangxảyra,nócònnhỏquá.Nóđưahaibàntaynhỏxíuvuốtvemặtmẹnó,vừanhảy,vừalíulotrênđùimẹ.Bỗngnhiên,chịômghìlấynó,hếtgiọtnướcmắtnàyđếngiọtnướcmắtkhácchảytrênkhuônmặtvôtìnhcủathằngbé.Mộtngườiđànôngđiqua,haitayđúttúi,dừnglạihỏi:
-Thằngnhócxinhxắnkialênmấyrồi?
Ngườimẹtrảlời:
-Cháuđượcmườithángrưỡi.
Ngườiđànônghuýtsáođểgọithằngbé.Gãđưachonómộtcáikẹo;chúbécầmlấy,bỏtạtvàomồm.Gãđànôngnói:
-Thằngbékháuquá.Nóbiếtcáigìngonkiađấy.
Gãbỏđi,vừađiramũitàuvừahuýtsáo.Haleyđangngồitrênmộtđốnghòmxiểnghútthuốclá.Gãđànôngquẹtmộtquediêm,châmđiếuxìgà,bảoHaley:
-Này,ôngkhách,conbécủaông,kháđấychứ.
Gãbuônngườiđồngý:
-Đúngthế,khálắm.
-ÔngmangnóvềphươngNam?
Haleygiảithích:
-Mộtmónhàngđặttrướccủamộtđồnđiền,naytôithựchiện.CóthểtôiđưanóvềphươngNam;nếukhôngdùngnóvàoviệcháibông,thìcóthểdùngđểnấubếp.Nócónhữngngóntayhợpvớiviệcháibông,vừathoángnhìntôithấyngay.Dùsao,bánnócũngrấtdễ.Ởđồnđiền,ngườitathấycóđứatrẻ,ngườitachảthiết.
Haleykhẳngđịnh:
-Thằngbéấy,khicódịplàtôibánngay.
Hắnchâmmộtđiếuxìgàkhác.Còngãlạmặtleolênngồichễmchệtrênđốnghòmxiểng.Gãhỏi:
-Chắcôngkhôngđòigiáquáđắtchứ?
Haleymỉmcười:
-Nóithật...Thằngnhócấy,khálắm;vừatovừabéo,thịtchắcnìnhnịch.
-Đúngthế,nhưngôngnuôinóthìlắmthứphiềnlắm;đólàchưanóiđếnsựtốnkém.
-Úichào!Cứtựnólớnlênchứ,nuôimộtconchócon,cógìlàphiền,chỉmộtthángnữalàthằngnhócchạykhắpchỗ.
-Đúnglúctôiđangcầntăngthêmsốnôlệcủatôi.Tuầnlễtrước,conmụnấubếpcủachúngtôichếtmấtmộtđứacon,thằngbéchếtđuốitrongthùnggiặt,lúcmụtađangphơiquầnáo.Chomụtanuôithằngnhócnày,chẳngphảilàdở.
Haleyvàgãkháchlạimlặnghútthuốclámộtlát,bởivìchẳngaimuốnnóitrướcđếnvấnđềmấuchốt.Saucùng,gãkiabảo:
-Chắcôngkhôngđòitrênmườiđôla.Bởivìdùsao,ôngcũngphảitìmcáchtốngkhứnóđichứ?
Haleylắcđầu,rồinhổnướcbọtraxa.Hắnnóiquảquyết:
-Khôngđược.
-Thếthì,ôngkháchơi,ôngmuốnbaonhiêu?
-Ôngthấyđấy,tôicóthểnuôithằngbé,hoặcchonuôiởmộtnơinàođó.Thằngbéxinhxắnhếtchỗnói,khỏeratrò.Chỉsáuthángnữa,làđượcmộttrămđôlanhưbỡn.Mộthayhainămnữa,giágấpđôi.Bâygiờ,phảinămmươiđôla,khôngkémmộtxu.
Gãkiakhôngđồngý:
-Ôkìa,lạthật.Thôi,tôitrảbamươiđôla.
-Mỗingườinhườngnhaumộtít,đượcchứ.Bốnmươilămđôla,đấy,tôichỉcóthểbánđượcgiáấy.
Gãkiasuynghĩmộtlúcrồiđáp:
-Được!
Haleynói:
-Đồngý!Ônglênbếnnào?
-Louisville.
Louisvilleà?Tốtlắm!Tuyệt!Tasẽcậpbếnlúcchậptối.Thằngbésẽngủ,ôngcứviệclẳnglặngbếnólên.Tôirấtghêsợnhữngcảnh...
Giấybạcvàgiấytờtraođiđổilạiđãxong,Haleylạibìnhtĩnhhútthuốclá.
TàuvừacậpbếnLouisvillethìtrờitối.NgườithiếuphụnghethấyngườitanóiđếnLouisville,chịnhanhnhẹntrảicáiáokhoácxuốngsàntàulàmnệmchocon,rồiđặtnóbênmấychiếchòmchokínđáo.Rồichịchạyraphíabênkiaboongtàu,hivọngđượcthấychồngđứngtrênbến.
Haleynângđứabélên,traochongườikháchlạ,rồibảo:
-Đượclúcrồiđây.Ôngchớđánhthứcnó,nómàkhócthìlắmchuyệnvớiconmẹnó.
Gãđànôngđónlấyđứabétrongchiếcáokhoác.Mộtlátsau,gãbiếnmấttrongđámngườidướibến.
Khicontàuầmầmmởmáyvàtuônkhóirờikhỏibến,ngườithiếuphụtrởlại,thấyHaleyngồiởchỗchịđãđặtconchị:
-Thếnào?Contôi...
Chịdừnglại,ngâycảngười.Gãláibuônbảochị:
-Lucy,conmàyđãđirồi,nóichomàybiếtngaylàhơn.MàykhôngthểmangnóvềphươngNamđược.Taođãbánnóchomộtgiađìnhrấttốt.Ngườitanuôinótửtếlắm,khôngđờinàomàynuôibằnghọđược.
ConmắtngơngácvàtuyệtvọngcủaLucynhìnHaley,cóthểlàmchomộtngườikémdạndày,phảibốirối.NhưngHaleyđãquenrồi.Conmắtnhìnấy,hắnđãgặphàngtrămlần.Hắnchỉthấyđólàmộtsựkhôngmaygắnliềnvớinghềbuônngườicủahắn.Hắntựhỏixemngườiđànbàkiacólahétvàlàmchohànhkháchtrêntàutụtậplại
không.Nhưthếthìhắnchẳnghàilòngchútnào,vìhắnkhôngthíchsựnáođộng.
Bịmộtđònđauđớnquá,ngườithiếuphụkhôngthốtmộtlờikêu.Nhưngây,nhưdại,chịngãvậtxuốngboongtàu.Conmắtlờđờnhìnthẳng,chịnằmđấy,khôngnhỏmộtgiọtnướcmắt.Thừadịpấy,gãláibuônnghĩcầnphảinóivàilờianủi:
-Lucyạ,taobiếtlà,thoạtđầuthìcũngđauđớn.Nhưngmàylàmộtđứađànbàthôngminh,lạicólươngtri.Màybiếtđólàviệccầnthiết,khôngsaotránhkhỏi,cóphảikhông?
Ngườiđànbàtộinghiệpthìthầm:
-Thưaôngchủ,ôngimđi.Xinôngimđi.
Gãconbuônnhấnmạnhthêm:
-Taosẽtìmchomàymộtchỗthậttốt.Ítlâunữa,màysẽtìmđượcmộtngườichồngkhác;xinhđẹpnhưmàythì...
Chịnghẹnngàođáp:
-Thưaôngchủ,ôngđừngnóinữa.
Gãláibuônhiểurằng,ởtrườnghợpđặcbiệtnày,cáingónngoạigiaocủahắnchẳngănthuagì.Hắnđứngdậy.Ngườiđànbàvùiđầutrongtấmkhănquàng,Haleyđiđilạilạitrênboongtàu;thỉnhthoảnghắndừnglạibênchị,nhìnchị.Hắnnghĩbụng:
-Conmụkhôngchịuđựngđược.Nhưngnóyênlặng.Hẵngđểnónguôiđi,rồidầndầnsẽđâuvàođấycả.
BácTomđãnhìnthấytấtcảcảnhtượngtrên.Bácdựđoánđượckếtquảsẽrasao.Tấtcảnhữngcáiđó,bácmườngtượngnhưmộtcáigìkhủngkhiếpvàđauđớnkhôngsaodiễntảnổi,bởivìbácchưađượchọccáchlíluậnvàcách"nhìnxatrôngrộng".Nếubácđượcmộtsốvịtruyềnđạonàođódạydỗ,bácsẽcóthểcómộtsốýkiếntếnhịhơnvềvấnđềnày,vàsẽchỉthấyởđómộtsựkhôngmaycỏnconđángtiếc,tấtnhiênphảixảyratrongmộtnềnthươngnghiệphợppháp.Nềnthươngmạiấylàmộttrongnhữngtrụcộtcủamộtchếđộ
màtheoýkiếncủamộtsốngườiMĩ,thìchẳngcógìxấuxahơnbấtcứmộtchếđộgiađình,hayxãhộinàokhác.NhưngbácTom,nhưtađãthấy,bácTomchỉlàmộtngườidađennghèokhổ,dốtnát;bácchỉđọcđộcmỗicuốnkinhTânƯớc;làmsaobáccóđượcnhữngtầmmắtrộngnhưthếđược.Bácnhìnconngườikhốnkhổkia,naychỉcònlàsựđauthương.Conngườinằmbẹpgíbênđốnghòmxiểng,màlòngquặnlại;conngườisốnghẳnhoi,mìnhđẫmmáu,nhưngbấttử,bịluậtphápcủanướcMĩxếpvàocácloạikiệnhàng,cácgóihàng,cáchòmxiểng;conngườiấycũngđangnằmgiữanhữngmónđồlủngcủngấy.
BácTomđếnbênchị,địnhnóiđôibalời,nhưngđáplại,chịkhekhẽrênrỉ.
Đêmđến,mộtđêmyêntĩnh,lặnglẽvàtuyệtđẹp.Trêntrời,lấplánhvôvànngôisaolộnglẫy.Khoảngtrờixanínlặng,khôngmộttiếngthươnghại,vôtình.Lầnlượt,nhữngtiếngnóicủacuộcvuichơivàviệcbuônbántắtdần.Trêncontàu,hoàntoànimlặng.Chỉcònnghethấytiếngnướcđậpvàomạntàu.BácTommệtnhọcngảlưngxuốngchiếchòm.Bácnghethấytiếngnứcnởcủangườiđànbàđãkiệtsức:"Tròiơi!Biếtlàmthếnào?XinTrờiphùhộchotôi...",rồilạinhữngtiếngnứcnở.Saucùngtiếngrênrỉcũngngấmtrongyênlặng.
LúcbácTombừngthứcgiấcthìtrờivẫntốiđen.Mộtcáibóngđenlướtquangườibác,nhanhnhẹntiếnvềphíahànhlangboongtàu,rồibácnghethấytiếngmộtvậtrơitõmxuốngdướinước.Khôngmộtaikháctrôngthấy,nghethấycả.Bácngẩngđầudậy:chỗngườiđànbànằmlúcnãy,khôngcònbóngngười.Báctrởdậytìmchungquanh,nhưngchẳngthấygì.Conngườikhốnkhổcótráitimđẫmmáuđãtìmthấyyêntĩnh.Consôngvẫnchảy,trongsáng,lấplánh,nhưkhôngcóviệcgìxảyra.
...Gãláibuôndậysớm,đikiểmtrabầysúcvậtngườicủahắn.Đếnlượthắnngơngácnhìnchungquanh.HắnhỏibácTom:
-Conmẹnàyđâurồi?
BácTomđãhọccáikhônngoanphảithậntrọng,bácnghĩkhôngnênchohắnbiếtnhữngđiềubácđãtrôngthấyvàđãnghingờ,báctrảlờibáckhôngbiết.
-Chắcchắnlàđêmquanókhôngthểlênbấtcứbếnnào.Taođứngđấy,kiểmsoáttấtcảmọingườilênxuống.Việcnày,khôngbaogiờtaođểaithaytaohết.
Cáibàidiễnvănấy,đọcbằngcáigiọngtâmtình,hắnnóithẳngvớibácTom,nhưngbácchẳnghềbộclộmộtlời.Hắnlạiđitìmởnơichấthòmxiểng,kiệnhàng,thùngton-nô,trongbuồngmáy,quanhcáiốngkhói;rồilạitrởlạihỏibácTom.Hắndằngiọng:
-Tom,màyphảinóithậtchotaobiết.Màybiếtchuyện,taođoánthế,taobiếtthế.Lúcmườigiờtốihômqua,taocònthấyconmụnằmởboongtàu,ởngayđâynày;đếnnửađêm,nóvẫncònđấy;đếnquãngmột,haigiờsáng,cũngthế.Thếmàbâygiờ,bốngiờ,conmụđãbiếnmấtrồi.Suốtđêm,màynằmởđây.Màyphảibiết,đừngcóchối.
-Thưaôngchủ,thậtquả,vàolúcrạngsáng,cócáibónglướtbêncạnhtôi,tôithứcdậy,mắtnhắmmắtmở,thếrồi,tôinghethấycócáigìrơitõmxuốngnước.Tôithứchẳndậy,khôngthấychịấynữa.Đấy,tôichỉbiếtcóthế.
Gãláibuônkhôngngạcnhiênmàcũngkhôngbựctức.Chúngtabiếthắnđãtừngquenvớinhữngviệckhônghaynhưthế.Trongcáinghềbuônngườicủahắn,hắnthườngmenbênbờcáichết,vàchỉthấyđólàmộtmónhàngbấtlợi,làmchohắnphảivấtvảmàchẳngănthuagì.Hắnthốtramấycâunguyềnrủacáiconmẹhắnđãmuaphảilàmộtconmụvôtíchsự.Hắnthanrằnghắngặpmộtvậnđenghêgớm;rằng,nếucôngviệccứthếnàymãithìtrongchuyếnbuônnày,hắnkhôngđượclãimộtđồngxunhỏ.Tómgọnlại,hắncholàhắnbịlỗ;nhưngbiếtlàmthếnào;conmụđãchạysangmộtxứsởchẳngbaogiờthèmnộplạimộtkẻchạytrốnnào,dùlàtấtcảcáinướcMĩvinhquangnàycóyêucầuchăngnữa.Bởivậy,gãláibuônđànhbựcbộighivàoquyểnsổbuôncủahắn,trongmục"Lỗvốn",cáimónhàngđãmấtkhông.
B
13
ĐOÀNNGƯỜIQUAKER[5]
âygiờ,trướcmắtbạnlàmộtcảnhtượngyênbình.Đâylàmộtcáibếprộngrãi,màusắcsángsủa,sànlátgạchmàuvàngbónglộnvànhẵntrơn,khôngmộthạtbụi;lòlửamàuđen,sạchsẽ;nhữngchồngđĩabónglộnlàmchotathấymuốnănvànghĩ
đếnbaochuyệntốtlành.Nhữngchiếcghếgỗđánhbóngđãcũ,nhưngchắcchắn;mộtcáighếnhỏtrênphủmộttấmnệmbằngnhữngôvuônglenmàusặcsỡ;mộtcáighếbànhtohơn,nhưmởđôicánhtayđónbạnngồithoảimáitrênchiếcghếbànhnệmnhung,haynệmgấmtrongnhữngphòngkháchlộnglẫy.Đây,chịbạnElizacủachúngtađangngồikhekhẽđưamìnhtrongchiếcghếbànhấy.Mắtchịnhìnxuốngmộtmảnhvải,đườngkimmũichỉrấttinhvi.
Lẽtấtnhiên,bâygiờchịxanhhơnvàgầyhơndạocònởnhà,tạiKentucky.Vìloâu,mắtchịquầnglại,haibênmépđãcóvếtnhăn.Thỉnhthoảng,chịngướcđôimắttođenláynhìnthằngbéHarrynôđùa,chạyngangquagianbếp.Conmắtchịbâygiờcónghịlựcvàcóýchíhơnnhữngngàychịcònđượcsungsướng.
Ngồibêncạnhchị,làmộtngườiđànbàđangchọnnhữngquảkhôtrongmộtcáichậulớnbằngđồngbóngloáng,đặttrênđùi.Bàtatrạcnămmươilăm,haysáumươituổi,nhưngthờigianchỉcóthểlàmkhuônmặtbàngàycàngthêmxinhđẹp.Cáikhăntrùmđầutrắngmuốt,cáikhănchoàngbằngsatrắng,khănsanvàáongoàimàusẫm,tấtcảnhữngcáiđólàmtanhớđếnđoànthểmônđồ,nhữngngườiQuakermàbàlàmộttínđồ.Khuônmặttròntrĩnh,hồnghào,nướcdakhỏekhoắn,mịnmàngcủabàgợitanghĩđếnmộttráiđàochín.Mớtócmộtphầnđãbạc,hấtrađằngsau,đểlộmộtvầngtráncao,chưacómộtnếpnhăn,mặcdùtuổibàđãcao.
-Eliza,convẫngiữýđịnhsangCanadaư?
Elizađáp:
-Thưabà,nhấtđịnhthế.Conphảiđi,conkhôngdámchầnchừlâuởđây.
-Sangbênấy,consẽlàmgì?Conđãnghĩđếnđiềuấychưa?
"Con..."cáitiếngấyđếnrấttựnhiêntrênmiệngbàRachelHalliday,vàkhibạnnhìnkhuônmặtbàthìtiếngđầutiênbạnbậtlêntrongmiệngcũnglàtiếng"mẹ".
TayElizarunlên,nướcmắtrơixuốngmảnhvảichịđangkhâu.Chịđáp:
-Consẽlàm...bấtcứviệcgì.Conhivọngsẽtìmđượcviệclàm,việcgìcũngđược.
BàRachelnóithêm:
-Conbiếtđấy,concóthểởđây,lâuchừngnàocũngđược.
-Đatạbà...Nhưng,bàxem,đêmconkhôngsaongủđược...-ChịchỉHarryvàrùngmìnhnóitiếp:-Đêmqua,connằmmêthấyngườiấyxôngvàotậntrongsân.
BàRachelcảmđộngnói:
-Tộinghiệpquá!Conđừngsợ,chưatừngcómộtngườinôlệbỏtrốnnàobịbắttrongthônnàycả.Mẹtinrằngđứaconcủaconsẽkhôngphảilàngườiđầutiênbịchúngnóbắt.
Cửamở,mộtngườiđànbàtròntrĩnhbướcvào.Mặtbànởnangnhưmộtquảtáochín.CũngnhưbàRachel,bànàymặcáongoàibằngdạxám;cáiáongắncổbẻbằngsatrắngphủtrênmộtbộngựcmậpmạp.BàRachelvuivẻbướcrađónvàreolên:
-ChịRuthStedman!Chịvẫnkhoechứ?ĐâylàchịEliza,vàđâylàchúbétôiđãnóichuyệnvớichịđấy.
BàkháchthânmậtnóivớiEliza,nhưthểnóivớimộtngườiđãchờđợitừlâu:
-ChịEliza,tôirấtsungsướngđượcbiếtchị,-rồibànhanhnhẹn
nóitiếp:-Cháubéđâyrồi...Tôimangchocháumộtcáibánhnhânnho.
BàđưachoHarrymộtcáibánhhìnhtráitim.Thằngbérụtrètiếnđếngần,cầmcáibánh,khôngnóikhôngrằng,nónhìnbàkháchquanhữngmớtócxõaxuốngmắt.BàRachelhỏi:
-Cháubécủachịđâu,chịRuth?
-Cháuđếnbâygiờđây.Tôivàođếncổng,cháuMarynhàchịđãbếlấynó,mangvàovựalúarồi.
Vừalúcấycửamở,mộtcôgáilớn,máđỏ,mắtmàunâunhưmắtmẹ,bướcvào,taybếmộtchúbé.
BàRachelđứngdậy,ômlấythằngbéhồnghào,nói:
-Trờiơi!Chónglớnquáchừng!Trôngmớikhỏelàmsao!
BàRuthtánthành:
-Vâng,đúngthế.
Bàmẹbếđứabé,lộtmũvàcởiáongoàichonó,rồiđặtnóxuốngđất.Thằngbé,mặcchomẹlàmgìthìlàm,chẳnghềngạcnhiên.Nóđútngóntaycáivàomiệngravẻtrầmngâmsuynghĩ.Mẹnóngồiđanmộtchiếcbíttấtsợidài.
BàRachelbảocon:
-Mary,conđặtítnướclênbếpđunđichứ.
Maryrasuốilấyđầyấmnước,rồitrởlạiđặtấmlênbếp.Chẳngmấychốc,nướcreo,bàRachelkhoáctạpdểsửasoạnnhàobột.BàbảoMarychonhữngquảđàokhôvàonồi,đổítnướcvàchútđường,đặtlêngócbếplò,xong,bàghévàotaicongáikhẽbảo:
-Thôi,conđibảobácJohnchuẩnbịcongà.
KhiMaryđãrakhỏibếp,bàRachelvừanhàobộtvừahỏi:
-ChịPeterhiệnnaythếnào?
BàRuthđáp:
-Kháhơnrồi.Sángnay,tôiđếnnhàchịấy,dọngiườngchiếuvàlaucọnhà.Đếnchiều,chịLeahHillscũngtới;chịấylàmbánhvàpatêđủănmấyngày;tôicũngđãbảotốinay,tôisẽđếngiúpchịmộttay.
BàRachelnói:
-Maitôisẽđếnlaucọnhàvàxemcógìcầnmayvákhông.
-Thếthìhaylắm.HiệngiờchịHannahđangbịmệt.Nhàtôiởđấytốihômqua,maitôicũngphảiđếnxemsao.
-NếuchịphảiởlạibênấysuốtngàythìanhJohncóthểđếnđâyăncơmvớichúngtôi.
-Cảmơnchị,đểngàymaihãyhay.Kìa,anhSimeonđãvề.
ÔngSimeonlàmộtngườichắckhỏe,thânhìnhcứngnhắc.Ôngbậncáiáovétvàchiếcquầnmàuxám,cáimũcủanhữngngườitheodòngđạoQuaker,vànhrộng.Ôngđếnbênbàkhách,chìabàntaytotướngrabắttay,miệnghỏi:
-Thếnào,chịRuth,kháchứ!AnhJohncókhỏekhôngchị?
BàRuthtrảlờimọingườiđềurấtkhoemạnh.BàRachelvừađặtbánhvàolò,vừahỏi:
-Anhcótingìkhông?
ÔngSimeonrửataytrongchậunướcrửabátđặtsaubếp:
-AnhPeterbảotốinayđoànngườisẽđến,cócảcácbạncủahọnữa,-ôngnhấnmạnhvàonhữngtiếngsaucùng.
BàRachelvẻsuynghĩ,đưamắtnhìnEliza,hỏilại:
-Thậtthếà?
Lúctrởlạicănbếp,ôngSimeonhỏiEliza:
-CóphảichịbảochịlàvợanhGeorgekhôngnhỉ?
Ngườithiếuphụđáp"phải"giọngrunrun,chịsợngườitasẽniêmyếttênchịnhưmộtkẻbỏtrốn.
ÔngSimeonbảovợtheomìnhrangoàicổng.Ngườivợđảmchùisạchhaibàntaydínhđầybột,theochồngrangoài.ÔngSimeonbáotin:
-Tốinay,chồngchịElizasẽcómặttạiđây.
KhuônmặtbàRachelrạngrỡhẳnlên,bàreo:
-Thếkiaà!
-HômquaanhPeterởtrạmđổingười,cógặpmộtbàcụgiàvàhaingườiđànông.MộtngườixưngtênlàGeorge.Cứnhưlờianhtakểthìtôichắclàđúng.Mộtanhthanhniênthôngminh,dễthương.Cónênnóichochịtabiếtkhôngnhỉ?
BàRachelgópýkiến:
-HãybảochịRuthtrướcđã.Này,chịRuth,chịrađâymộttí.
KhibàRuthratớicổng,bàRachelkhekhẽnói:
-Này,chịthửnghĩxemthếnào!NhàtôibảochồngchịElizaởtrongđoànngườivừarồiđấy,tốinaysẽtớiđây.
BàQuakercódángngườitròntrĩnhnhảylênvìsungsướng.Bàvỗtaynồngnhiệtquá,vàimớtóctrậtcảrangoàikhăntrùm,xoaxuốngchiếckhănquàngcónếpgấp.BàRachelngănlại:
-Suỵt!ChịthửxemcónênnóingaybâygiờchoElizabiếtkhông.
Tấtnhiênrồi,phảinóingay.Chịnghĩmàxem,giảthửlànhàtôithìvuisướngbiếtchừngnào.ChịcứbảongaychoElizabiếtđi.
ÔngSimeonnhìnbộmặtrạngrỡcủabàbạntrẻ,mỉmcười:
-Chịchỉnghĩđếnchịđểmàthươngngườithôi,chịRuthạ.
-Cóphảichínhchúngtasinhralàđểlàmnhữngviệcấykhông?NếutôikhôngthươngyêuanhJohnvàcontôi,tôisẽkhôngthểhiểuđượcEliza.Nào,chịRachel,chúngtamauvàobảongaychoElizabiếtđi.
BàđặtbàntaylêncánhtaybàRachel,cóvẻđểthuyếtphục:
-ChịkéoElizasangphòngngủcủachị,đểtôitrôngmóngàcho.
Vàođếnbếp,thấyElizavẫnđangkhâuvá,bàRachelmởcánhcửaphòngngủliềnvớibếp,rồirahiệuchochị,bàgọi:
-Eliza,convàođây,mẹcótinbáochoconbiết.
Đôimángườithiếuphụđỏửnglên.Chịđứngdậy,runrun,đưamắtnhìncon.BàRuthchạyđếnnắmlấytaychị,bảo:
-Không,không,đừngsợ.Mộttinmừng,tinmừnglắm,Elizaạ.
Rồibàđẩyhaingườivàophòng.Cửaphòngvừađóng,bàômlấythằngbéHarrymàhônnó:
-Cháubéạ,cháusắpđượcgặpbốcháurồiđấy!Bốcháusắpđếnrồi.
-Bànhắclạimãicâuấy.Thằngbénhìnbàchằmchằm,kinhhoảng.
Phíatrongcửa,bàRachelkéoElizavàotrongmình,nói:
-Chúađãthươngtớicon,conạ;chồngconđãbẻgãyđượcxiềngxích.
Lúcnãy,máutrongngườiElizadồnrấtnhanhlênđôimá,naylạidồnnhanhxuốngtráitim,làmchịtáingườiđi,chịbủnrủn,đứngkhôngvững,phảingồixuống.BàRachelđặttaylênđầuchị,khẽnói:
-Canđảmlêncon.Chồngconcónhiềubạnđitheo,tốinaysẽtớiđây.
Elizanhắclại:
-Tốinay...tốinay...
Elizachóngmặt,chẳngcònhiểuýnghĩacủanhữngtiếngchịnóinữa,chịnhưchìmvàođámsươngmù.LúcchịtỉnhdậythìthấymìnhnằmtrêngiườngvàbàRuthđangxoadầulongnãotrongbàntaychị.Lúcchịmởmắtlàlúcchịđangởtìnhtrạngbànghoàngkhoankhoái,nhưthểmộtngườivácquánặng,naybỗngđượctrútgánhnặng,sắpsửađượcnghỉngơi.Từlúcchịbỏtrốnđi,tinhthầnlúcnàocũngcăngthẳng,naybỗngnhiênthấynhẹnhõm.Mộtcảmgiácbìnhlặngvàkhoankhoáilạthườngtrànngậptronglòng.Quacánhcửavẫnđểmở,chịtrôngthấychiếcbànănbâygiờphủmộttấmkhăntrắngtinh.ChịnghethấynướcđangreotrongấmvàtrôngthấybàRuthđangbậnrộndọnbánhngọt,củcảihộp,dángrấtnhẹnhàng.Thỉnhthoảngbàdừnglại,dúimộtmiếngvàotaythằngHarry,xoađầunó,hayquấnmấymớtócnóvàongóntaymình.ChịcũngnhìntheobóngbàmẹRachelluônluônđếnsátbênchị,tỏtìnhthươngyêuchị.Mộttiasángmặttrờithậtsựchiếusángtrongconmắtnâurấtchânthậtcủangườiđànbàtrungthực.KhiôngJohn,chồngbàRuth,bướcvàophòng,bàrahiệuchoôngtađừngđộngmạnh.RồiđặtcontronglòngvànhấcHarryngồitrênmộtchiếcghế,bàmờimọingườiăncơm.Bữaănrấtimlặng,chỉnghethấynhữngtiếngthìthầmnhonhỏ,tiếngthìadĩaláchcách,vàtiếngđĩa,bátchạmvàonhaukêulanhcanh.Elizangủ,hìnhnhưtừcáiđêmkhủngkhiếpchịômconchạytrốndướiánhsao,tronggiálạnhđếnnay,chịchưahềngủbaogiờ.
Chịnằmmêthấymộtxứsởtuyệtđẹp,cóbờbiểnxanhtươi,cónhữnghònđảo,nướclấplánhchungquanh.Ởđấy,trongmộtcănnhàchịtinchắclànhàcủachị,chịnghethấynhữngtiếngnóidịudàngthươngmến.Chịtrôngthấyconchịđangnôđùa,tựdovàsungsướng.Hìnhnhưchịnghethấytiếngcủachồngchịđanglạigầnchị.Taychồngômlấychị,nướcmắtchảyròngròngtrênmặtchị.Chịtỉnhdậy.Khôngphảilàmộtgiấcmơ:bóngtốibanđêmđãnhườngchỗchoánhsángbanngày.Conchịngủngonlànhbêncạnhchị.Mộtngọnnếncháytrênđầugiường,vàdướiánhsángngảnghiêng,chịthấychồngchịđangsụtsùitrênchiếcgối.
Sánghômsau,trongkhôngkhívuitươicủacănnhàấmápcủanhữngngườiQuakerấy,bàmẹdậysớm,nấubữaănsáng-cócảbầycontrai,congáigiúpmộttay-mộtbữaănđầyýnghĩatrongcái
thunglũngvùngIndiananày.ÔngJohnchạyrasuốimúcnước,chúbéSimeonrâybộtngôlàmbánh,cònMarythìxaycàphê.BàRachelnhẹnhàngđiđilạilạinhàobột,chặtnốtcongà,vàtrướcnhiệttìnhcủavôsốnhữngngườigiúpviệcbà,bàkhekhẽbảo:"Nào,nào"hay"Ấy,đừnglàmnhưthế"đểngănbớthọlạivànhưthếcũngđủđểmọingườikìmhãmlạinhiệttìnhquáhăngsaycủamình.
Tronglúcđó,cậucảSimeon,bậnáosơmitrần,đứngcạorâutrướcmộtcáigươngtreotronggócphòng.Mọiviệcđềuvuivẻ,nhịpnhàng.Cănbếprộngrãi,mọingườiđầythiệnývàtincậylẫnnhau.Bátđĩachạmvàonhaunghevuita,chiếcgiăm-bôngxèoxèonhưthểkhoankhoáiđượcrántrongchảo.KhiGeorge,ElizavàcảthằngHarrynữa,bướcvàobếp,mọingườiđềureolênchàomừng.Nhưvậy,hỏihọkhôngtưởnglàđangsốngtrongmộtgiấcmơsaođược!
TrongkhiMarytrôngchobánhchín,vàmỗikhibánhchíntớivàngóng,côlạimangđặttrênbàn,thậtlàvuisướngthấybàRachelngồiđầubàn,đưalênnhữngmónănđầyắphoặcrótcàphê.
ChưabaogiờGeorgeđượcngồinganghàngvớimộtngườidatrắng.Lúcngồixuống,dùsao,anhcũngthấyngườngngượng,nhưngrồi,trongcáikhôngkhíđầytìnhyêugiảndịnày,cơnbốirốiấycũngquangay.
Đúnglàmộtgiađìnhấmcúng-cáitiếngấyGeorgechưabaogiờhiểuhếtýnghĩa.
ChúbéSimeonđangquệtbơvàobánh,hỏicha:
-Bốơi,bốbảoconnhé,nếungườitabiết...thìbốsẽlàmgì?
Ngườichađáp,khôngchútbốirối:
-Bốsẽnộpphạt.
-Thếnếungườitabỏtùbốthìsao?
ÔngSimeonmỉmcườirấtbìnhtĩnh,hỏilại:
-Convớimẹconkhôngtrôngnomđượctrạisao?
Chúbéđáp:
-Mẹthìcáigìmẹcũnglàmđược.Nhưngluậtphápnhưvậy,khôngphảilàđiềuxấuhổưhảbố?
Ngườichanghiêmnghịnói:
-Conkhôngđượcnóixấunhữngngườilàmraluậtphápcủanướcchúngta.Chúabanchochúngtacủacảiởdướitrầnthếnày,làđểchúngtalàmđiềucôngbằngvàănởchocóđộlượng.Nếunhữngnhàcầmquyềncủachúngtakhônglàmđượcnhưthế,thìchúngtaphảilàm.
Chúbénổicáulên,buồnphiềnnhưmộtnhàcảicáchmới:
-Conghétnhữngthằngchủnôlệđộcác!
ÔngSimeonnói:
-Conlạthật,conạ.Mẹconcóbaogiờdạyconănnóinhưthếđâu.Bốsẵnsànggiúpđỡngườichủnôlệcũngnhưngườinôlệ,nếuChúachobốgặpngườitatrongcảnhđaukhổ.
ChúbéSimeonđỏbừngmặt;nhưngmẹchúmỉmcườiâncần:
-ThằngbéSimeonthếmàtốt,nócònnhỏ,nhưngrồisaunày,nógiốngbốnó.
Georgebănkhoăn,thấycầnphảinóithêm:
-Thưangài,tôimongrằngngàisẽchẳngvìchúngtôimàphảimanglụy.
-AnhbạnGeorgeạ,anhđừngngạigìhết.Chínhvìthếmàchúngtôisinhraởđời.Nếuchúngtôikhôngđủcanđảmchịuđựngđaukhổvìchínhnghĩa,thìchúngtôiđãchẳngxứngđángmangtêndòngđạoQuaker.
Georgenói:
-Nhưngnếungàigặptaihọagìthìtôikhôngsaođànhlòngđược.
-Anhbạnạ,đừngngạigìhết.Khôngphảivìriênganh,màvìChúavàvìconngười,màchúngtôihànhđộngnhưthếnày.Thôi,anhđinghỉthôi;mườigiờtốinay,Phineassẽđưaanhcùngnhữngngườitrongđoàntớitrạmsau.Anhchớquênlàngườitavẫnđuổibắtanh.Khôngđượcđểmấtthìgiờ.
Georgenóngruộthỏi:
-Đãvậy,saophảiđợiđếntối?
-Bởivìbanngày,ởnhàchúngtôi,anhđượcyênổn.Đoànthểchúngtôitoànnhữngngườitốt,aiaicũnglàmđầyđủnhiệmvụcủamình.Chúngtôibiết,đibanđêmchắcchắnhơn.
S
14
CÔBÉEVANGELINEôngMississipi!CâyđũathầnnàođãthayđổicảnhtượngconsôngMississipi,từngàynhàvănChateaubriand[6]cangợiconsôngdũngmãnhấytronglờivăntrữtình.Consônglúcđóchảyquanhữngvùnghoangvuxanhngắtmộtmàu,chỉcóđộcloàidã
thú.
Hìnhnhưchỉtrongkhoảnhkhắc,cảnhthầntiênấybiếnthànhmộtsựthậtcũngkhôngkémdiệukìmấychút.Cóconsôngnàokháctảirabiểncảbiếtbaocủacảivôcùngphongphúcủanhữngxứsởởgiữamiềnnhiệtđớivàhaicựccủatráiđấtnhưthếkhông?Dòngnướccuồncuộnkiađúnglàhìnhảnhtượngtrưngchonềnthươngmạicủamộtgiốngngườicónghịlực,ítthấyởthếgiớicũ.Trời!Tạisaonhữnglớpsóngấycũngphảimangtheonómộtthứhànghóavôcùngkinhkhủng:nướcmắtcủakẻbịđànáp,tiếngthởdàicủanhữngngườicùngcực,tiếngcầukhẩncủanhữngngườidốtnát,tuyệtvọng?
Nhữngtianắngchênhchếchbuổichiềutàchiếusángdòngsôngrộngnhưcáieobiển;nhữngcâysậyrungrinh,nhữngcâytrắcbácaovàđenngòm,phủđầyrêunhưphủkhăntang,bâygiờvàngchóilêntrongnắngchiều;contàunặngtrĩuvẫnmảimiếtchạy.
Từxanhìncontàu,nógiốngnhưmộtđốnglùlùmàuxámvìnóchởtrênboongkhôngbiếtbaonhiêukiệnbông.Ởtítcaotrênboongthượng,bácTomđãthudọnđượcmộtchỗtrú,giữanhữngkiệnhàngvừabốctừcácđồnđiềnvensôngấyxuống.
Mộtmặt,nhờnhữnglờicăndặncủaôngShelby,mộtmặtkhác,nhờtínhtìnhđiềmđạmvàchínchắncủabác,bácTomdầndầnchiếmđượclòngtincậycủaHaley,vốnlàkẻrấtđanghi.
Thoạttiên,banngàythằngbuônngườicòngiámsátbácrấtngặt,đếnđêm,nókhôngbaogiờchobácngủmàkhôngbắtđeoxiềng.Nhưngnhờlòngnhẫnnạivàtínhtìnhngaythẳngcủabác,vềsaubác
khôngbịxíchnữa...Vàgầnđây,bácTomđượcphépđilạitựdotrêntàu,nhưthểbáclàmộtngườichỉbịcầmtùtrênlờigiaoước.
Vốnlàngườihayđỡđầnkẻkhác,lúcnàobácTomcũngsẵnsànggiúpmọingườitronghầmtàu,nêntấtcảthủythủđềumếnbác.Khibácthấymìnhkhônggiúpđượcaiviệcgì,bácvàonằmtrútrongcáixógiữanhữngkiệnbông.
Bâygiờđây,bácđãởcáchNewOrleanskhoảngmộttrămdặmvềphíanam.Mựcnướcsôngcaohơnvùngnôngthônvensông,dòngnướccuồncuộnchảygiữahaiconđêlùlù,caotớisáuthước.Đứngtrênboongtàu,nhưđứngtrênngọnmộtcáichòibậpbềnhtrôi,kháchngắmnhìncảmiềnnôngthôn,rộngbátngáthàngngàndặm.BácTomthấynhữngđồnđiềncứlầnlượtlướtqua,vàgiốngnhưcáibảnđồcuộcđờibácsaunày.
Xaxa,bácthấynhữngngườinôlệđanglàmviệc;bácthấynhữngtúplềuchạytừngdãydài,ởcáchxanhữngcănnhàlộnglẫycủachủ,xâygiữanhữngvườnhoa.Tàucàngđixa,tấmlòngtộinghiệpvàngâythơcủabáccànghướngvềtrạiôngShelbynúpdướibóngnhữngcâysồigià.Bácthấylạicănnhàôngchủcónhữnggianphòngrộng,tươimát,vàngaysátđấytúplềucủabác,phủđầyhoavàlácâytửvi.Báctưởngnhưtrôngthấynhữngkhuônmặtquenthuộccủabạnbè,cùngđượcnuôinấngvớibáctừngàycònnhỏ.Bácthấyvợbácđangbậnrộnlàmbữaănchiều,bácnghethấytiếngcácconbáccườinóivuivẻ,tiếnglíulocủaconbéngồitrênđùibác.Rồi,bỗngnhiên,tấtcảnhữngcảnhấybiếnmất;trướcmặtbác,chỉcònthấymíavàtrắcbátrongđồnđiềnmọcnhưbứcrèm.Bácchỉcònnghethấytiếngmáychạynhưnhạobángbác,vànóirõràngvớibácrằngtấtcảnhữngcáiđóđãbiếnđivĩnhviễntrongcuộcđờibác.
Trongtrườnghợpnhưthế,bạnsẽviếtthưchovợ,bạnsẽbảovợhôngiùmbạnmấyđứacon,nhưngbácTomkhôngbiếtviết.Đốivớibác,chẳnghềcóconđườngthưtừvàcũngchẳngmộtbứcthưtâmtìnhnàocóthểgiúpbácvượtquacácvựcthẳmcủasựphânli.
Nhưvậy,thửhỏicógìlàlạlùng,khithấynhữnggiọtnướcmắtnhỏtrêntrangsáchkinhThánh?Báckiêntrìlấyngóntaychỉvàotừngchữ,vàtìmkiếmnhữnglờihứahẹn.Cũngnhưtấtcảnhữngngườihọctậpquáchậm,bácđọcchậmrãi.Tahãynghebácđọckhekhẽ:
"Con...chớ...để...lòng...con...bối...rối.nhà...của...cha...ta...có...nhiêu...chỗ...ở...soạn...cho...con...mộtchỗ"
Trongđámhànhkháchtrêntàu,cómộtngườiđànôngtrẻtuổi,giàucó,sangtrọng,ởbangNewOrleanstênlàSaintClare.Cùngđivớianhcócôcongáilênsáutuổi,vàmộtngườibàcon,dángchừngđểtrôngnomriêngconbé.
Conbéấy,bácTomthườngthấynóluôn,bởivìkhôngsaogiữnổinóởmộtnơinàonhấtđịnhđược.Nócótấtcảvẻdễthươngcủatuổithơ,tuyrằngkhuônmặtnóchẳngđượctròntrĩnhvànócónhữngcửchỉvụngvềcủatuổinhỏ.Trôngconbé,thấycáigìcũngdịudàngdễthương,mềmmại...Đầunóngẩnglên,cóvẻgìcaosang;máitócóngvàngtỏaxuốngvai;dướiđôimàydàimàusẫm,haiconmắtxanhcócáinhìntrangnghiêm,khiếnkháchtrêntàuđiquaphảiquaylạinhìn.Thếnhưngnókhôngphảilàmộtcôbérầurĩhoặcmơmộng.Tráilại,lúcnàonócũnghoạtđộng;nóvừahátvừachạy,nhưtrongmộtgiấcmơsungsướng.Bốnóvàngườiđànbàtrôngnomnó,phảitìmnóởkhắpxóxỉnh.Vừathấynó,nóđãlẩnmất,nóbiếnđinhưmộtđámmâymùahè;chẳngaidámtráchmắngnómộtlờinênnócứthahồmàchạyđâychạyđó.Nónhưmộtcáibóngbậnđồtrắngtoát,thậtlàtàitình,chẳnghềgiâymộtvếtbẩndầumỡtrêntàu,mặcdùkhôngởmộtxótốinhưmựcnào,màkhôngthấylấplánhđôikhuyêncủanó.
Haiconmắtmàuxanhsâuthẳmấy,ngườithợđốtthanmồhôinhễnhại,vừathấylấplánhtrongánhsánglờmờcủalòthanrầmrầmtiếngđộng,mộtlátsau,ngườihoatiêuđãthấycôbévụtthoángquabêncạnhphòngmình.Nhữnganhchànglaolựcvấtvảấymỉmcườivớicôbé,vàmỗikhinóchạygầnđếnchỗnguyhiểmthìnhữngbàntayđensìmồhónggiơra,nhưđểcứunókhỏitainạnvàchonódễchạynhảyhơn.
Cũngnhưtấtcảmọingườidađenkhác,bácTomrấtthươngyêutrẻem,vàcàngngàybáccàngthíchnhìncôbéấyhơn.Khibácthấycáiđầubénhỏcóánhhàoquangvàngóngấycúixuốngnhìnbác,ởphíasaucáibìnhphongbằngbôngmàuxám,báctưởngnhưmộtthiênthầnđãtừcuốnkinhThánhbayrathămbác.
Thườngthường,nóđiquađànngườinôlệbịxiềngấy,vẻbuồnrầu,tưlự.Nónhìnhọbằngconmắtnghiêmtrang,thờthẫn.Đôikhi,nólấyđôitaynhỏnhắn,thửnhấcnhữngchiếcxiềnglên,rồinóthở
dài,nhẹnhàngbướcraxa.Nhiềulần,nólàmchonhữngngườinôlệphảingạcnhiên,vìnómangtừngnắmkẹo,quảhồđào,cam,vuivẻchiachomọingười,rồinhanhnhẹnquaytrởvề.
Trướckhiđánhliềulàmquenvớicôbé,bácTomnhìnnórấtlâu.Bácrấtthạocáchlàmthânvớitrẻcon.Dạocònởnhà,bácđãlàmbiếtbaonhiêucáirổtíxíubằnghạtquảanhđào;bácđãlấyvỏquảhồđàolàmnhữngcáimặtnạtrôngđếnbuồncười,vàbiếtbaonhiêucáicòi!Bâygiờ,túibáccònnhétđầynhữngthứđồchơiấy,nhữngthứđồchơiđãlàmvuilòngcácconôngchủ.Lúcnày,bácnhẹnhàngđưachocôbéxem.Côbétuycónhữngcửchỉtựnhiên,nhưngvẫnkhôngdạn.Thoạtđầu,nóđứngxaxa,trênmộtcáihòmhaymộtkiệnbông,đầungảxuốngnhưthểmộtconchim,nhìnbácTomđangtrổtài.Rồi,nónghiêmtrang,nhútnhát,nhậnmộtđồchơi.Saucùng,nómớitin.BácTomhỏinó:
-Têncôbélàgìnhỉ?
Côbéđáp:
-EvangelineSaintClare.NhưngbốcháuvớitấtcảmọingườigọicháulàEva.Thếcònông,tênônglàgì?
-LàTom,nhữngtrẻconởKentuckyđềugọitôilàbácTom.
Evaquảquyết:
-Thếcháu,cháucũnggọilà"bácTom."BácTomạ,cháuthíchbáclắm.Bácđiđâu?
-CôEvaạ,tôichẳngbiếttôiđiđâucả.
-Saokia?Báckhôngbiếtbácđiđâuà?
-Ngườitasẽbántôi,nhưngkhôngbiếtsẽbánchoai.
Bốcháucóthểmuabácđượcđấy.-Evanóito.Bốcháumàmuabácthìbácsẽđượcđốiđãitửtế.Ngayhômnay,cháusẽbảobốcháu.
-Cảmơncô...
Lúcấy,contàucặpbếnlấythêmcủiđốt,Evavộibỏchạy,nóvừanghethấytiếngbốgọi.BácTomđứngdậy,đểxinđượcgiúpviệcbốccủi.
Lúccontàukhởihành,haibốconEvađứngởgầnlancansàntàu;bánhxequayhaibavòngtrênmặtnước;nướcxoáyvàcontàulắcmạnhmộtcái,hấtconbéxuốngdòngsông.Bốnóvừađịnhnhảytheo,thìmộtbàntaykhỏemạnhgiữônglại.Mộtngườicóthểcứuconbéđãlaoxuốngnước.
BácTomđangđứngtrênboongtàudưới.BácthấyEvangãxuốngsông,tứckhắcbáclaoxuống.Conbévừanhôlênmặtnước,bácliềnômlấynótronghaicánhtaykhỏemạnh;bácbơivềphíamạntàu,đưacôbéchonhữngcánhtayđangvươnrađónlấy.Bốnómangđứaconướtsũngnướcvàophòngkhách.Cácbàrốirítcốgắnghếtsứclàmchocôbéhồilại.
***
Ngàyhômsau,mộtngàyngộtngạt,contàugầnđếnNewOrleans.Trênboongtàu,mọingườinhốnnháochuẩnbị,ngườitathuxếpđồđạcđểlênbến.
Ởboongdưới,bácTomchờđợi.Haitaykhoanhtrướcngực,mắtlolắngnhìnvềhướngmộtđámđôngđứngởphíabênkiaboong.Evangelinexanhxao,hẳnlàdocáitainạnhômtrước.Mộtngườiđànôngtrẻtuổisangtrọng,đứngbêncạnhcôbé,khuỷutaytìvàomộtkiệnbông;vừathoángtrông,cũngbiếtngayđólàbốcôbécon,mặcdùnétmặtanhkháchẳnnétmặtcon.Haiconmắtxanhkhôngcócáivẻsâuthẳmnhưmắtcôbé;đôimôiconghìnhvòngcungmỉmmộtnụcườikiêuhãnhvàđôikhichuachát,cáidángđiệukẻcảkhônglàmgiảmbớtvẻquýphái.AnhvừathíchthúvừakhinhbỉngheHaleyliếnthoắngkhoemónhàngcủahắn.KhiHaleykhôngnóinữa,anhbảo:
-NóitómlạilàtấtcảnhữngcáigìtốtđẹpvềconngườivàđạoGia-tôđượcchungđúclạitrongmộttấmdacừuđensì.Thếthì,ôngbạnơi,cứnóithẳngđi,ôngđịnhmoicủatôibaonhiêuđểđổilấyvậtkìdiệuấy?
-Phảitới...dạ...tớimộtngànbatrămđôla,thếmớitạmđủsốvốntôiphảichitiêuvềhắn.
Ngườiđànôngtrẻtuổinóiđùa,conmắtxanhlóelênmộtánhsángranhmãnh:
-Tộinghiệpnhỉ!Hẳnlàvìchiếucốđếntôi,nênôngmớiđểchocáigiáphảichăngấychứgì?
-Hìnhnhưcôbéquấnquýthắntalắmvàcáiđócũngdễhiểuthôi.
-Tấtnhiênrồi,vànhưvậy,ônglạicầnphảirộnglượng.ÔngđãnóiđếnlòngbácáicủađạoThiênChúa,thì,đểlàmvuilòngmộtconbécứthíchbámlấyhắnta,ônghãybảochotôibiếtcáigiáhạnhấtmàôngcóthểđểlạichotôilàbaonhiêu?
Gãláibuônđáp:
-Nhưng,thưangài,ngàicứnghĩmàxem.Ngàithửnhìnnhữngbắpthịtkia,cáivócngườikia,hắntakhỏenhưvoi!Ngàihãynhìncáiđầuhắn,cáitráncaokiachứngtỏmộtthằngdađenthôngminh,làmviệcgìcũngđược.Ngaygiảdụnónguđầnchăngnữa,thìcáisứclựcvậtchấtcủahắncũngđánggiálắmrồi;nhưnghắnlạithôngminh,nêngiácàngđắt.Ngàicóbiếtmộtmìnhhắntatrôngnomcảcáitrạicủaôngchủkhông?Hắncónăngkhiếuphithườngvềviệckinhdoanh.
Ngườiđànôngtrẻtuổimỉmmộtnụcườichếgiễu:
-Xấu,cáiđóthìrấtxấu.Trongcuộcđời,cáiđóchẳngđiđếnđâu;nhữngngườidađenquáthôngminhthườngbỏtrốn,ăncắpngựa,nghĩratrămnghìntròquỷquái.Tôinghĩrằngchínhvìcáithôngminhấymàôngphảihạbớtđimấytrămđôla.
-Đóchỉlàmộtlílẽ.Nhưngtôicóthểđưangàixemnhữngchứngtừcủaôngchủhắnta,bảođảmhắntalàmộtngườingoanđạo,giảndịhếtsức,lạicònquákhiêmnhườngnữakia.Ngườitagọihắntalàmộtnhàtruyềnđạo.
Ngườiđànôngtrẻtuổihaychâmbiếmvẫnđiềmnhiênnhưkhông:
-Thếthìtôicóthểmangvềlàmlinhmụcchotôiđượcnhỉ.Đólà
mộtýkiến.Giađìnhtôilạichẳngngoanđạolắm.
-Thưangài,ngàinóiđùađấyạ?
-Saoôngbiếtđược?Ôngbảohắntalàmộtnhàtruyềnđạo.Thếhắnđãquakìthinàotrướchộinghịtôngiáo,haymộthộiđồngnàochưa?Nào,ôngđưagiấytờtôixem.
Nếucáigãconbuônấykhôngbiếtchắcchắn,tấtcảnhữnglờibôngđùaấy,cuốicùngsẽđưađếnviệcmuangườinôlệnhờánhmắtranhmãnhcủagã,thìgãđãkhôngđủkiênnhẫn.Tronglúchắnđặtcáicặpđầydầumỡlênđốngkiệnbôngrồixemxétmộtsốgiấytờthìngườiđànôngtrẻtuổinhìnhắnbằngcặpmắttinhranh.Evaleolêncáihòmnóđangngồi,quàngtaybácổbố,thìthầm:
-Bốơi,conxinbố,bốmuabácấyđi!Baonhiêutiềncũngmua,bốchảgiàuđấylàgì?Conmuốnmuađượcbácấycơ!
-Congáiyêuquý,đểconlàmgì?Đểconchơià?
-Conmuốnchobácấyđượcsungsướng.
Quảlàmộtlídođộcđáo.
GãconbuônchìaramộttờgiấychứngnhậnkítênShelby.BốEvađưamấyngóntaydài,thon,cầmlấyrồilơđãngliếcnhìnqua.Ôngnói:
-Chữđẹpvàcóvẻquýpháiđấy.Đúngchínhtả.Chínhcáivấnđểtôngiáonàylàmtôidodự.Cáixứcủachúngtôibịđedọađitớichỗsuyvong,vìcácngàidatrắngquángoanđạo.Trướcngàybầucử,cóthấymấynhàchínhtrịquámộđạođâu...Tôikhôngtinrằngởthịtrườnghiệnnay,tôngiáođượcgiálắm.Đúnglàítlâunay,tôikhôngxemcáctờbáotàichính.Nào,ôngđánhgiácáilòngmộđạonàymấytrămđôlanào?
Gãbuônnôlệđáp:
-Ngàinóiđùa,nhưnglờingàinóiquảlàcóđúngđôichút.TôibiếtlàcónhữngkẻđạođứcgiảchỉêabàiThánhcamàchẳngtingìcả.Nhưngkểlàmgì,hạngngườiấy,họtrắng,đen,mặchọ.Thế
nhưng,cónhữngngườimộđạochânchính,hiềnlành,lặnglẽđếnconruồicũngkhôngdámđộngtới.Khôngcógìkhiếnđượchọlàmviệcxấu.Ngàicứviệcxemláthưnày,ôngchủcủaTomđãđánhgiáhắntanhưthếnào.
Ngườiđànôngtrẻtuổivẫncúixemtờgiấy,nói:
-Vậythếnày!NếuôngcóthểbảođảmchotôirằngviệctôimuacáiloạimộđạochânthựcnàyđãđượcđăngkíởtrênTrời,thìtôisẵnlòngbỏramóntiềnđặcbiệtnày.Ôngnghĩthếnào?
Vừanói,bốcủaEvavừarútởvíramộttậpgiấybạc.Ôngđưachogãláibuôn:
-Đây.Đếmđi,ôngbạn.
Haleymừngramặt.Nórútramộtlọmựccũkĩbằngsừng,bắtđầuviếttờgiấybánhàng,rồiđưachongườimua.Ôngkháchxemtờgiấy,mỉmcười:
-Tôitựhỏinếungườitalàmbảnkêkhaitôi,thìtôiđánggiábaonhiêu!Baonhiêuchohìnhthùcáiđầu,baonhiêuchocáitráncủangườitưduy,baonhiêuchocánhtay,bàntay,ốngchân.Đấylàchưakểhọcthức,giáodục,tàinăng,lòngthậtthà,tôngiáo!Vềtôngiáothìtôierằnggiásẽtồilắm...Eva,lạiđâycon.-Ôngkếtluậnnhưvậy,rồicầmtaycongái,dắtđingangquaboongtàu.ÔngnângcằmbácTomlên,nói:
-Tom,ngẩngđầulên,thửnhìnxem,anhcóbằnglòngngườichủmớicủaanhkhông?
BácTomngướcmắtnhìn.Khôngainhìnkhuônmặttrẻtrungvàxinhđẹpấymàkhôngthấyvuithú.Bởivậy,báchếtsứcvuivẻreolên:
-Thưaôngchủ,cầuChúaphùhộchoông!
-Tôirấtmongđượcnhưvậy.NàoaibiếtmìnhsẽlàmgìởtrênTrời,ngayanhcònkhôngbiếtnữalàtôi.Tomnày,họanhlàgì,anhcóbiếtđánhxengựakhông?
-Thưaôngchủ,cháuvẫnquentrôngnomngựa.ÔngShelbycó
rấtnhiềungựa.
-Tađịnhkhivềtrạianhsẽđánhngựachota,miễnlàmỗituầnanhchớsayrượuquámộtlần,trừnhữngtrườnghợphếtsứcđặcbiệt.
BácTomcóvẻngạcnhiên,vànhưbịxúcphạm.Bácđáp:
-Thưaôngchủ,cháukhônguốngrượubaogiờ.
-Tomạ,tabiếtcáilốinóiấyrồi,đểxemsaođã.Nếuanhkhônguốngrượu,càngmaychotấtcảmọingười...
ThấydángnghiêmtrangcủabácTom,ôngnóithêm:
-Thôi,đừngphiềnlòng,Tomạ.Takhôngnghingờgìýđịnhtốtcủaanhđâu.
-Thưaôngchủ,ýđịnhcủacháurấttốt.
Evanóixenvào:
-Ởnhàtôi,bácsẽđượcsungsướng.Bốtôitốtvớitấtcảmọingười,tuybốtôithíchchâmchọcngườita.
SaintClarenóikhẽ:
-Bốcảmơnconđãgiớithiệubố.
Anhxoayngười,rồibỏđi.
A
15
ÔNGCHỦMỚICỦABÁCTOMugustine,bốcủaEvangeline,làmộtngườicótàinăng.SaukhilấyMary,anhđauxótnhậnravợmình,tuycóđôimắtđenláyvàmườivạnđôlahồimôn,nhưnglàmộtngườikhôngcótâmhồnvàíchkỉ.Maryvợanh,luônđòihỏichồngphảichiều
chuộng,chịthanthântráchphận;sứckhỏechịngàycànggiảmsút.Chịkhôngchămsócđượccongái;mọiviệctrongnhàphảigiaochođàytớ.Thấytìnhcảmgiađìnhnhưvậy,Augustinerấtlongại.AnhvàcongáiđếnnhàmộtngườichịhọởVermonttênlàOphelia.AnhthuyếtphụcOpheliacùngvềNewOrleanstrôngnomđỡchogiađìnhanh.Vìthươngemvàcháu,côOphelianhậnlời,vàđươngđitrêncontàu,vớihaibốcon,vềphươngNam.
CôOpheliarấtthươngyêucậuemhọcủamình.Ngàycònnhỏ,cậulàhọctròcủacô;côđãdạyemnhữngđiềuđạicươngvềgiáolí;côđãkhâuvá,chảiđầuchoem,vàdạydỗemtheođúnggiagiáo.Vốncôlàngườicónhiềutìnhcảm,nênAugustineđãtranhthủchiếmđượctấmlòngthươngyêucủachị.CũngvìvậymàanhđãthuyếtphụcđượccôOpheliavềNewOrleans;côphảitheoanhvềđấyđểtrôngnomEvavàđểgiađìnhanhkhỏiđiđếnchỗtanvỡ,vìvợanhhayđauốmquá.Nghĩđếnmộtgiađìnhkhôngcónềnếp,côkhôngchịuđược.CôlạithươngyêuconbéEvangelinecũngnhưthươngyêu"thằngbéAugustinetàđạoấy";thấyemnóiđùacôcũngcười;côchịuđựngđượcnhữngnếtxấucủacậuem,đếnmứcaibiếtcôcũngkhólòngtinđược.
Bâygiờ,côOpheliađangngồitrongcănphòngnhỏsangtrọngcủamình;quanhcô,laliệtnhữngvali,hòmxiểng,làn,túimàcôcótráchnhiệmcấtgiữ;côđangchămchúsắpxếp,gàiđóng,khóachặt.
-Eva,cháuạ,cháucóđếmđồđạccủacháukhông?Chắchẳnlàkhông,bọntrẻconcónghĩđếnbaogiờ.Nàynhé:đâylàtúiđựngquầnáo,đâylàcáihộpmàuxanhđựngcáimũđẹpnhấtcủacháu,thếlàhai;cáitúikhôngthấmnướcnàylàba;cáihộpkhâucủacôlàbốn;
cáihộpmũcủacôlànăm;cáihộpđựngcổáocứng,sáu;cáihòmnhỏ,bảy.Cáidùcủacháu,cháuđểđâurồi?Đưachocô,phảilấygiấycuốnlại,rồibuộcvàovớicáiôvàcáidùcủacô.Đấy,thếlàxong.
-Côơi,saolạithế?Tachỉvềnhàthôimà,cầngìphảicẩnthậnthế?
-Cháuạ,đểgiữchokhỏimất,phảicẩnthậnchứ.Eva,cháuđểcáiđêkhâuđâurồi?
-Thưacô,cháukhôngbiết.
-Đểcônhìntrongvalixemnào:Trời!Đêđây,cảsáp,vớicuốnchỉ,kéo,daocon,kim,thướcdâynữa...Được,đểnhữngcáiấyởđây.Cháuạ,thếlúcđivớibacháuvềnhàcô,cháulàmthếnào?Dọcđường,mấthếtà?
-Vâng,côạ,cháuđánhmấtvôkhốithứ,đếnbến,bacháulạimuachocháucáimới.
-Tộinghiệp!Đấy,cứlàmănnhưthếđấy!
-Nhưthếtiệnlắmcôạ.
-Vôtâmđếnthếlàcùng.
-Côlàmthếnàođểđóngcáihòmnàylạiđược?Đầyníchraấy.
CôOpheliadõngdạcnóicươngquyếtnhưmộtviêntướngchỉhuyngoàimặttrận:
-Đóngđược.Cáigìđãlàmđượcmộtlần,thìphảilàmđượclầnnữa.
-Côdứtkhoátnói.
Hẳnlàesợtrướccáiýchícươngnghịấy,cáihòmđãđónglại.CôOpheliavừanhétchìakhóavàotúivừanói,vẻchiếnthắng:
-Thếlàxong.Bacháuđâu?Phảimanghànhlírangoàihànhlangchứnhỉ.Eva,cháuchạyraxembacháuđâu.
-Cháuthấybacháurồi!Bacháuởcạnhphònghútthuốclá,đangăncam.
CôOphelianóngruột:
-Chắcbacháukhôngbiếtlàtàusắpđếnbến.Cháurabảochobabiếtđi.
-Bacháuchẳngbaogiờvộicả.Nhưng,tàuđãcậpbếnđâu.Côxem,kìa.Nhàcháuđấy,ởngayđầuphốkiakìa!
Contàurềnrĩnhưmộtconquáivậtmệtmỏi,chuẩnbịláchquanhữngchiếctàukhácđãbuộcneodọctheobến.Evavuivẻchỉtrỏnhữnggácchuông,nhữngnócnhàtròn,nhữngđiểmcóthểlàmdấuchonónhậnracáithànhphốchônraucắtrốncủanó.
-Ừ,ừ,cháuạ,đẹp,đẹplắm.
Bỗngcôkêu:
-Nhưng,trờiđấtơi,tàuđãdừnglạirồi,bacháuđâu?
Cảnhcậpbếnbắtđầuhỗnloạn:nhữngngườihầubànchạytứtung,cảnhữngôngkháchkhênệnàohòmnàoxiểng,nàotúidulịch;cácbàíớigọicon,lolắng.Tấtcảmọingườiđứngchậtníchtrênđầucầu.
CôOpheliangồitrênmộtchiếchòmcôvừacốlôilạigần,điểmlạimộtlầnnữatấtcảcủacải,hànhlí,nhấtđịnhbảovệđếncáicuốicùng.Tứphía,tiếngmờimọccôthuêkhuânhànhlí,nhưngcônhấtđịnhkhôngnghethấy,hoặcgiậndữđáplại,làmchonhữngngườikhuânváctáobạonhấtcũngphảinảnlòng.CôluônmiệnghỏiEvaxembanócònchờvớiđợicáigìnữakiachứ.Hayđãngãxuốngsôngrồi?Tạisaolạithếnhỉ?
Saucùng,khicôhoảngsợ,đếnmứctuyệtvọng,ngàiAugustinemớilóra,vẫnthảnnhiênnhưthường,anhđưachoEvamộtmiếngcam,hỏicôOphelia:
-Chị,xongxuôicảrồichứ?
CôOpheliagắt:
-Tôiđợicậuđếnhànggiờrồi.Ấy,tôicứtưởngđãcóviệcgìkhônghayxảyra.
Anhmỉmcười:
-Chịtốtbụngquá.Xeđangchờtrênbến,tađợichomọingườiđitrước,rồilênđườnghoàng,đỡphảixôđẩy.
Anhbảomộtngườiđánhxengựa:
-Này,khuântấtcảnhữngcáinàylên.
CôOphelianóito:
-Đểtôiđicoichongườitasắpxếp.
-Trời!Đểlàmgìhảchị?
CôOpheliachỉbacáihộpbìavàmộtcáitúivảithêu,nóimãi:
-Thôi,đểtôimangcáinày,cáinàynữa,vàcảcáinàynữa.
Augustinenóiđùa:
-ThôichịOpheliathânyêuạ,xinchịđừngdọncảnhữngquảnúixanhcủachịvềđây.XinchịhãytheophongtụcnhữngbangmiềnNam,khôngbaogiờphụnữđượcmanghànhlí.Chịcứđưatấtcảchoanhchàngkia,anhtasẽnângnhưnângtrứngđấy,chịạ.
Cậuemgiằnglấynhữngcủacảiấytừtaychị;chịnhìntheobằngconmắttuyệtvọng;nhưngchịrấtmừnglúcthấymọithứcònnguyênvẹnxếptrênxe,khônghưhạigì.Evalolắnghỏi:
-ThếbácTomđâu?
-Ởtrênxengựarồi,béạ.Đểrồibatặngbáctachomẹ,thaycáianhchàngsayrượuđãcólầnlàmđổxe,hấtchúngmìnhxuốngđường.
Côbéquảquyết:
-Conbiết,bácấylàmộtbácđánhxetuyệtvời.Bácấychẳnguốngrượubaogiờ.
Xedừnglạitrướcmộttòalâuđàilớn,kiếntrúclạlùng,vừakiểuPhápvừakiểuTâyBanNhanhưhiệnnaycòntồntạiởmấykhuthànhphốNewOrleans.Mấytòanhàbaoxungquanhmộtcáisânhìnhvuông,theophongcáchcủangườiMorse;chiếcxengựathuêtiếnquacổng,vàotrongsân.ToànbộkiếntrúcnhằmlàmchonhữngaiyêuthíchcáiđẹpcủaphươngĐôngphảilấylàmthúvị.NhữngdãyhànhlangrộngvớinhữngcáicộtchạmtrổhồivănkiểuẢRập,gợitanhớtớikhôngkhídiệukìcủaHồigiáoởTâyBanNha.Giữasân,vòinướcphunmộttiasángnhưbạclênrấtcao,nướctoaxuốngmộtcáitánbằngđáhoa,chungquanhlàmộtluốnghoatímthơmngàongạt.Trongtánchứanước,cávàngvùngvẫy,trôngnhưnhữngviênngọclượnlờ.Quanhvòinước,làmộtconđườngnhỏ,látđáhoasặcsỡ,lạkì;haimépđườngtrồngcỏmượtnhưnhung.Bêndướihaicâycamnởrộhoalànhữngchậucảnhlớnbằngđáhoa,bốngócchạmhoavănkiểuẢRập,trồngnhữngloạicâyvùngnhiệtđớiphủđầyhoa.Nhữngcâylựu,lábóngnhưsơn,trổhoađỏrực;hoanhàitrắngmuốtnhưsaotrêncành.Tấtcảcảnhvậtlàmộtcáiđẹpphongphú,làhươngthơmngàongạt.Mộtcâycungnhânthảogiànhưthểmộtphápsưđầutócbùxùtrôngcoitấtcảcáimùahoanởnày.
EvahỏicôOphelia:
-Nhàcháucóđẹpkhônghảcô?
CôOpheliabướcchânxuốngđất,đồngý:
-Đẹplắm.Nhưnghìnhnhưcôthấytoànbộcảnhnàycócáikhôngkhínhưthểtàđạo.
BácTomxuốngxenhìnchungquanhbằngconmắtvuithầm,lặnglẽ.Tađừngquên,ngườidađennàynguồngốcởmộtlụcđịaxaxôinhất,nhiềumàusắcnhất,hùngtrángnhất;trongđáylòngbác,bácvẫnấpủmộttìnhcảmsaysưavớinhữngcáigìlộnglẫy,dạtdào.Lòngyêunhữngcáigìrựcrỡấy,khicódịpbiểuhiệnra,khiếnchobáctrởthànhlốbịchtrướcconmắtcủangườidatrắng,lạnhlùnghơn,đắnđohơn.
Nghelờibìnhphẩmcủangườichịhọ,Augustinevốnlàmộtngườirấtnhạycảm,khônggiấunổimộtnụcười.Anhquaylại,thấynétmặtrạngrỡcủabácTom,liềnhỏibác:
-Thấycảnhnày,anhthíchlắm,hả?
-Thưaôngchủ,vâng.Cháuthấyđẹplắm.
Chỉmộtlátđãchuyểnhếthànhlíxuống,Augustinetrảtiềnbácđánhxevànhậnlờichàohỏicủacảmộtđoàngianhân,đàytớ,đủmọilứatuổi,lớnbé,đànông,đànbà,trẻcon,từkhắpnơichạyùatới.Ngườiravẻquantrọngnhấtlàmộtanhchànglaidađenbậnbộđồkiểumớinhất.Gãvẫymộtchiếcmùisoabằngvảiphinmịnsứcnướchoathơmphức,ravẻtựchomìnhlàmộtnhânvậtrấtlịchsự.Lấygiọngkẻcóthếlực,gãcốsứcđẩyđoàngianhânvềphíacuốihànhlang;gãthét:
-Tấtcả,lùilại!Ôngchủvừavề,cácngươiđãlàmphiền,khôngbiếtxấuhổà?
Mọingườivộivãtuânlệnhvàluilạiphíaxa,đểtỏlòngkínhmếnôngchủ.Chỉcóhaianhchànglựclưỡng,nhưhaicáitủđứng,tiếnlạigầnđểkhuânváchànhlí.
Nhờcósựcanthiệpvừaqua,bâygiờtrướcmặtSaintClare,chỉcòn"ngàiAdolph"bậnmộtcáigi-lêbằngxa-tanh,quầntrắng,đeomộtcáidâyđồnghồvàng;gãcúimìnhchào,duyêndángvàphongnhãkhôngsaotảđược.
Ôngchủgiơtayrabắt,hỏi:
-Trời!AnhAdolphđấyà?Cókhákhông,anhbạn?
Lúcđó,Adolphmớituônramộtbàidiễnvănchúctụngmàgãđãứngkhẩu...từnửathángnay.SaintClarevẫntươicườinhưthườnglệ:
-Khálắm,khálắm.Bàichúcmừnglàmkhéolắm,Adolphạ.Liệuchoxếphànhlíchỗnàođúngchỗấynhé.Chốctôisẽđithămtấtcảmọingười.
Nóixong,anhdẫncôOpheliavàotrongphòngkháchlớn,ởngayphíahànhlang.
Lúcấy,Evabaynhảynhưmộtconchim;nólaoquacửavàphòngkhách,xôngvàocáiphòngkháchconcủamẹ:bóngmộtngườiđànbànằmnghỉtrênđi-vănghơinhổmdậy.Conbéreoto:
-Mẹ!
Nónhảyđếnômcổmẹ,nhưngbàmẹgạtđi:
-Sesẽchứcon.Thếlàđủrồi,mẹnhứcđầulắm.Thôi,nàothôi,mẹxincon.
SaintClarevàophòng;saukhihônlênmávợtheotụclệbìnhthường,anhgiớithiệungườichịhọ.Haiconmắttoủêcủachịnhìnkhách;chịuểoảilễphéptiếpngườichịhọ.Trongsốnhữngngườiđàytớchenchúcnhaungoàicửaphòng,thấycómộtngườiđànbàlaidađen,đãđứngtuổi,trôngrấtđángkínhmến,vuisướnghiệntrênnétmặt.Evamừngrốirít:
-Ôkìa,bácMammy!
Nóchạyvộiquacănphòng,rồilănvàolòngngườiđànbàdađen;nóhônmãibác.BácMammychẳngviệncónhứcđầu,vuốtvecôbé,vừakhóc,vừacười.Thếrồi,Evabắttaynhiềungườikhácnữa;nóhôncảmấychịdađen,làmchocôOpheliathấyghêtởm.Côthúthậtvớiem:
-TrẻconphươngNamquáilạthật.Tôithìxinchịu.
SaintClarengạcnhiên:
-Tạisaothếchị?
-Tôibiếtnêntốtvớitấtcảmọingười,tôichẳngmuốnaiđaukhổ,nhưngcònhônnhững...ờ,ờ...những...
SaintClarenóihộchị:
-Nhữngngườidađen?Thìquásứcchị,cóphảikhông?
-Đúngthế.SaoEvalạicóthểlàmthếđược!
SaintClarevừacườivừađirachỗkhác.Anhrahànhlanggọi:
-Này,này!Cóaimuốnnhậntiềnkhông?Tấtcảlạiđây,bácMammy,Jimmy,Polly,Sukey...Thấyôngchủvềcóvuikhông?
Anhđếnvớingườinày,ngườikhác,bắttayhọ,căndặnhọphảitrôngnombọntrẻ,bởivìanhvừavấpphảimộtthằngnhócdađenđangbòlổmngổm.Mọingườicườirộlên,aiaicũngcầuTrờibanphướclànhchoôngchủđangphânpháthàoxuchođámngườixungquanh.Phânphátxong,anhralệnh:
-Bâygiờthìthôi,chạycảđi,nhưlũtrẻngoannhé.
Evađitheonhữngđámngườidađenvànhữngngườilaidađensangbênhànhlanglớn.Nómangmộtcáitúiđựngđầytáo,hồđào,kẹo,dâyruy-bănghàngrenvàđồchơiđủmọithức,thunhặtđượctrongcuộcdulịchvừaqua.
KhiSaintClaređịnhquayvềphòngvợ,thìchợtthấybácTomđangđứngchờ,vẻbốirối,lúcchốngchânnày,lúcchốngchânkia.Trongkhiđó,Adolphcầmmộtcáiốngnhòmxemhátđangnhòmbáctừđầuđếnchân.Thấythế,SaintClaretiếnlạigầngãdađen,giậtlấycáiốngnhòm:
-À,tiếpđónmộtngườibạnnhưthếđấy!
Rồianhđặtngóntaytrỏlênchiếcáogi-lêxa-tanhsangtrọngAdolphđangdiện,nói:
-Hìnhnhưanhmặcgi-lêcủatôiphảikhông?
-Thưaôngchủ...áogi-lêcóvếtrượu;cháubiếtrằngmộtngàisangtrọngnhưôngchủkhôngthểmặcđượcnữa;cháumớikếtluậnlàcháucóthểlấyđược.Đốivớimộtngườidađenkhốnkhổnhưcháuthìcòntốtchán.
Augustinelạnhlùngmỉmcười:
-Thậtthếà?Thôiđược.ĐểrồitôiđưabácTomlêngiớithiệuvới
bàchủ,sauđóanhsẽdẫnbáctaxuốngbếp.Liệuđấy!Đừngcólấycáivẻbềtrên;báctahơnmấylầnnhữnggãvôtíchsựnhưanh.
Adolphphìcười:
-Ôngchủhaynóiđùa.Thấyôngchủvuivẻthếnày,cháurấtmừng.
Bướcvàophòngkhách,bácTomthấtkinhnhìnnhữngbứcthảmmượtnhưnhung,nhữngtấmgương,nhữngbứctranh,bứctượng,bứcrèm.Báckhôngdámtiếnlênnữa.Augustinenóivớivợ:
-Mary,emnhìnxem.Anhthửachoemmộtbácđánhxevàmangvềchoemđâynày.Anhcóthểcamđoanvớiemđâylàngườiphuđámmahoàntoàn,vừađenkịtlạivừacóvẻtrịnhtrọng.Khibáctangồilênxe,emcócảmtưởngnhưđiđưađámtang.Nào,emmởmắtramànhìnbácta.Emđừngnóivớianhhễđichơilàchẳngbaogiờnghĩđếnemđấynhé.
Marymởhaiconmắt,khôngbuồnnhấcđầudậy.SaukhinhìnkĩbácTom,chịnói:
-Emchắcchắnlàbáctasẽuốngrượu.
-Báctakiêngrượu,cógiấytờbảođảm.Vàrấtngoanđạonữa.
-Mongđượcnhưthế,nhưngrấtkhótin.
Ôngchủralệnh:
-Adolph,dẫnbácTomxuốngdướinhà.Nhớlờitôidặnđấy.
Adolphrútluirấtkiểucách,bácTomnặngnềbướctheosau.Marybìnhphẩm:
-Thậtlàmộtconquáivậtđenkịt.
SaintClarengồixuốngmộtchiếcghếđẩubêncạnhđi-văngthởdài:
-Kìa,em,emngoanngoãnlênchứ.Emnóivớichồngemmộtlời
ngọtngàođinào.
Bàvợdỗi,bảo:
-Anhvềchậmmườilămngày,anhsaihẹn.
-Anhviếtthưchoem,nóirõlídorồikiamà.
-Mộtbứcthưcụtlủn,lạnhnhạt!
-Thếemmuốnthếnào?Chuyếnthưsắpsửađi,anhphảiviếtgọnchokịp.
-Baogiờanhcũngviệnnhữnglídonàyđểthungắnnhữngbứcthưvànhữnglídokhácđểkéodàicuộcđichơi.
SaintClarerútởtúiramộtcáihộpđựngđồnữtranglộnglẫybằngnhung:
-Emxemnày,anhmuacáihộpnàyởNewYorkvềtặngemđấy.
Mộtbứcảnhchụptươisángvàêmdịu,haibốconEvangồibênnhau,taycầmtay.Marynhìn,ravẻkhôngbằnglòng.
-Saolạingồicáikiểulốlăngnhưthếnày?
-Kiểungồi,thìmỗingườimộtýthích.Nhưngemthấycógiốngkhông?
-Nếuanhkhôngtánthànhýkiếncủaemvềviệcthứnhấtthìanhhỏiýkiếnemvềviệcthứhailàmgì?
Chịđóngcáihộplại.
-Kìa,emMary,anhhỏithậtđấy,emthấycógiốngkhông?
Marythanthở:
-Anhcứbắtemphảinói,phảinhìncáianhchoem,anhchẳngnểemtínào.Suốtngày,emnhứcđầunhưbúabổ,rồitừlúcanhvề,nhàcứrầmrầmlên,emđếnchếtmất.
CôOpheliahỏi:
-Mợđauđầuà?
Ngườichịhọđangngồiởmộtcáighếbànhlótnệm,vừaimlặngnhìncáicảnhhaivợchồngngườiem,vừanhẩmthốngkêđồđạctrongphòngvàướclượnggiácảtừngchiếc;bỗngchịngồinhỏmdậy.Khichịchủnhàquảquyếtrằngmìnhbị"bệnhđauđầuđãbiếnmìnhthànhmộtconngườikhổnhụcthựcsự"thìcôOpheliabảo,nếuvậy,khônggìbằnglấyquảđỗtùngmàsắcthuốc.SaintClarehứakhiđỗtùngtrongtrangtrạicủaanhởbênhồPontchartrainchín,anhsẽmangvềngay.RồianhkéodâychuôngbảoAdolphgọibácMammylên.VừatrôngthấyMammy,anhchỉcôOphelia,bảobácta:
-BácMammyạ,tôigiaobàkháchnàychobáctrôngnom.Bàchắcmệtlắm,vàmuốnnghỉngơi.Bácdẫnbàvềphòngriêngcủabà,chớđểbàthiếuthốngìđấynhé.
CôOpheliatheobácMammy,đikhuất.
T
16
NHỮNGÝKIẾNRIÊNGCỦABÀSAINTCLARE
ómtắt:CôOpheliađennhàcậuemhọđượcítlâu,biếttìnhhìnhsinhhoạtcủagiađìnhem,vànhấtlàcáchsống,lốisuynghĩcủaMary,vợSaintClare.
MarythườnghayphànnànvớiOpheliavềviệcchồngkhôngchiềuchuộngchị;vềnhữngngườiđầytớdađenhưhỏng,"íchkỉđếntộtđộ",vềcongáiEva,tínhtình"lạ"chẳnggiốngmẹchútnào",vềcáchcưxửquádễdãicủachồngđốivớinhữngngườinôlệdađen.
OpheliakhôngtánthànhnhữngýkiếncủaMary,nhưngcốgắnggiữvẻthảnnhiên,điềmđạm,khôngmuốnthamdựvàonhữngsựxíchmíchgiữavợchồngSaintClare.
CònSaintClarevãntỏraconngườichánnản;thờơvớicuộcđời,hayphatròdídỏm,hoặcmỉamai;anhchẳngtinvàotôngiáovàchỉtinvàođạođứccủaconngười.
Đ
17
CONNGƯỜICÓTỰDOTỰBẢOVỆãchiềutà,cănnhàcủanhữngngườiQuakerkhánhộnnhịp.BàRachelHallidaythongthảchuẩnbịthứcănchonhữngngườisẽrađingaytốinay.Bóngđãngảdàivềphươngđông.Mặttrờiđỏốiphíachântrời,rọichiếuvàocănbuồngngủ
củaGeorge,anhđangđặtconngồilòng,taynắmchặttayvợ.Haivợchồngcóvẻloâu,trangnghiêm;trênkhuônmặtcòncónhữngvệtnướcmắt.Georgenói:
-Elizaạ,anhbiếtemnóiđúng.Emlàmộtngườiđànbàtốt,tốthơnanhnhiều;anhsẽcốgắngsốngsaochoxứngđánglàmộtngườitựdo,vàngoanđạo.Anhhứavớiemlàsẽquênquákhứ,từbỏmọiýnghĩchuacay,đọckinh,vàtựrènluyệntrởthànhngườitốt.
Elizahứa:
-KhinàosangtớiCanada,emsẽgiúpđỡanh.Emmayvákhéo,emlạihọcđượccáchgiặtvàlàáoquầnvảimỏng;haivợchồngchúngmìnhcóthểkiếmănkhakháđược.
-Tấtnhiênthếrồi,chúngmìnhphảikiếmănvànuôicon.Elizaạ,giáaicũnghiểuhạnhphúccủamộtngườicảmthấyrằngvợmìnhvàconmìnhthuộcvềmìnhnhỉ!Anhthườnglấylàmlạkhithấycónhữngngườicóđượchạnhphúcấy,lạicứtựgâychomìnhhàngtrămđiềulongạikhác.Anhthìanhcảmthấyrấtkhỏe,vàrấtgiàu,mặcdùchúngmìnhchỉcóhaibàntaytrắng.Trướcđây,suốtđờianh,anhlàmviệcđầutắtmặttối,màchẳngcómộtđồngxudínhtúi,khôngcửakhôngnhà,khôngmộtmiếngđấtcắmdùi.Chỉcầnngườitađểchoanhyênthânthôi,anhcũngđãbằnglòngrồi,anhcònsẽbiếtơnnữa.Anhsẽlàmviệc,anhsẽgửitiềnvềđủchoemvàcontiêu.Cònlãochủcũcủaanh,lãođãlờigấphàngtrămlầnsốtiềnlãochitiêuchoanh.Anhchẳngnợnầngìlãotahết.
Elizabảo:
-Nhưngchúngmìnhđãrakhỏivòngnguyhiểmđâu.ChúngmìnhchưaởđấtCanada.
-Đúngthế.Nhưnghìnhnhưanhđãthởđượcđôichútkhôngkhítựdo,anhthấykhỏehẳnlên.
Vừalúcấy,ởbênngoàicótiếngnóichuyện,tiếngnóinghiêmtrang,longại.Mộtlátsau,cóaigõcửa.Elizachạyramởcửa.
ÔngSimeonđứngvớimộtngườiQuaker,ônggiớithiệulàPhineas,mộtanhchàngtolớntóchung,hoạtbát,khôngcócáivẻbìnhlặng,thoáttụcnhưôngSimeon.Anhlàngườirấtthựctế,anhtựhàovềđiềuấy.Điềuđóthậtlàmâuthuẫnvớibộáoquầnkhắckhổ,vớicáimũrộngvànhvàgiọngnóicủaanh.ÔngSimeoncấttiếngnóiđầutiên:
-AnhbạnPhineasmớikhámpháđượcchoanhvàchođoàncủaanh,mộtđiềurấtquantrọng.Đểanhấykểchoanhnghe.
Phineasnói:
-Đúngthế.Thếmớibiếtlàcónhữngkhi,chỉnênngủgàngủvịtthìcólợivôcùng.Đêmqua,tôitrọtạimộtquánrượucáchxađườngcái.AnhSimeonạ,anhbiếtđấy,cáiquánmànămngoái,chúngmìnhđếnbántáochocáimụbéođeođôihoatairấtdàiấymà.Thếnày:tôiđingựalâuquá,lúcấymệtnhoài,ănxong,tôinằmtrênđốngbaotảiởgócmộtcáiphòngcôngcộng.Tôiđắpmiếngdatrâulênngười,chờngườitadọnchomộtcáigiường.Trờiơi,thếlàtôingủmất.
ÔngSimeonmỉmcười:
-Ngủgàngủvịtchứ?
-Không,ngủrấtsay,mộthayhaigiờgìđó,bởivìlúcấymệtquá,bỗngmìnhthứcdậy.Thấycóngườilốnhốngồiquanhmộtcáibàn.Họuốngrượu,nóichuyện.Thếlà,chẳngdạigìđểchohọbiếtcómìnhởđấy,tôimớilắngtainghe,nhấtlàhọlạinóivềngườiQuaker.Mộtđứanói:"NhấtđịnhchúngnóhiệnđangởtrongkhunhữngngườiQuaker."Thếlàtôimớigiỏnghaitailênnghe.Chúngnónóivềtoánngườichạytrốn,chúngnónóitoangtoangkếhoạchcủachúngnó.Chúngnóbảo:cáigãthanhniênấy,phảigửivềtrảchochủ,ở
bangKentucky.Lãochủấyđịnhsẽtrừngphạtanhtađểlàmgươngchokẻkhác,vàđểchonhữngngườidađenkhácphảitừbỏýđịnhchạytrốn.HaiđứakháccóýđịnhđưavợconanhchàngthanhniênkiavềNewOrleansbánlấytiền.Chúngnótínhcóthểđượctớinghìnsáuhoặcnghìntámđôla.Cònđứabéthìphảitrảlạigãláibuônđãmuađứatrẻ.AnhJimvàbàmẹthìphảitrởvềvớichủ,ởbangKentucky.Haingườisenđầmởmộtthànhphốtrênphíabắchứasẽbắtgiữnhữngngườichạytrốn.Ngườithiếuphụsẽbịđưaratrướcmộtquantòa.Mộtthằngtrongbọn,béloắtchoắt,nóinăngtrôichảy,nhấtquyếtlàngườithiếuphụsẽvềtaynó;vànósẽđưaxuốngphươngNam.Bọnchúngbiếtđêmnaychúngtasẽđiđườngnào;chúngnósáuhoặctámđứa,sẽđuổitheokịpchúngta.Bâygiờlàmthếnào?
Mọingườixúmquanhnghekểchuyện.Cáicảnhấyđángchomộthọasĩcótàivẽnênmộtbứctranh:bàRachelgiơhaibàntaydínhđầybộtlêntrời;nétmặtbàlộvẻlolắng.ÔngSimeontrầmngâmsuynghĩ.Eliza,haitayômchặtcổchồng,sợhãinhìnchồng.Georgethìnắmchặthaitay,mắtnémranhữngtialửa.Anhchínhlàhìnhảnhcủabấtkìaibiếtrằngvợmìnhsắpphảimangrabánđấugiá,conmìnhsắpphảinộpchomộtthằngbuônnôlệ,vàtấtcảnhữngviệcđóđượcphápluậtcủamộtnướctheođạoGia-tôchechở.Elizakhẽnóivớichồng,giọngyếuớt:
-AnhGeorge,biếtlàmthếnào?
Ngườichồngtrởvàobuồng,xemlạivũkhí,nóidứtkhoát:
-Anh,anhbiếtanhsẽphảilàmgì.
Phineasgậtđầunóivớiôngchủnhà:
-Úichà...AnhSimeon,anhxem,chúngtasẽbắtbuộcphảilàmgì.
ÔngSimeonthởdài:
-Tôibiết.CầuTrờiđừngbắttaphảiđếnnướcấy.
Georgenóilớn:
-Tôikhôngmuốnmộtaiphảiliênluỵvìcôngviệcnày.Nếucác
ôngchotôimượnxe,vàchỉchotôiđườngđi,tôisẽđimộtmìnhđếntrạmsau.Jimkhỏenhưmộtconvoi,vàcanđảmnhưbấtkìaiđứngtrướccáichếtvàsựtuyệtvọng.Còntôi,tôicũngthế.
Phineasmỉmcười:
-Anhbạnạ,tôisẵnlòngtinnhưthế.Nhưnganhcầnngườiđưađường.Anhcứtựdochiếnđấu.Tôibiếtđườngđi,màanhthìkhôngbiết.
Georgecãi:
-Tôikhôngmuốnôngliênluỵvìviệcnày.
Phineastứcgiận,conmắtvừacóvẻkìlạvừacươngquyết:
-Liênluỵà?Khinàoanhlàmchotôiphảiliênluỵ,anhbảochotôiđượcbiết.
ÔngSimeonnói:
-Phineaslàmộtngườikhônngoan,lạithậntrọng.AnhGeorge,anhnêntheolờikhuyêncủaanhấylàhơn,và...Rồi,mộttayđặtlênvaichàngthanhniêndađen,mộttaychỉhaikhẩusúngngắn,ôngnóithêm:-Chớquávộidùngnhữngvũkhínàynhé.Thanhniênnóngnhưlửađấy!
Georgeđáp:
-Tôikhôngtấncôngaihết.Tấtcảnhữnggìmàtôiđòihỏiởxứsởnày,làđểchotôiđượcyênthânrađi,nhưng...
Bỗnganhdừnglại,sasầmxuống,gântrênkhuônmặtgiậtgiật,anhnóitiếp:
-NgườitađãbánchịtôiởchợNewOrleans.Tôibiếtngườitabắtchịtôilàmgìvàbâygiờ,tôicóhaicánhtaykhỏemạnhđểbảovệvợtôi,ngườitasẽđếnbắtvợtôiđểđembán,lẽnàotôilạikhoanhtayđứngnhìn?Tôisẽchiếnđấuđếnhơithởcuốicùng,trướckhichúngbắtđượcvợcontôi!Cácôngcóthểchêtráchtôivềviệcấykhông?
ÔngSimeonđáp:
-Khôngaichêtráchanhđược.Kẻnàogâyravụchémgiếtnàylàkẻvôphúc.
-Thưaông,giảthửlàông,ôngcóhànhđộngnhưtôikhông?
ÔngSimeonđáp:
-CầuTrờiđừngbắttôigặpcảnhấy.Taytôiyếulắm...
Phineaskhoahaitaylên,nhưnhữngchiếccánhquạtcủachiếccốixaygió,nói:
-Ởtrườnghợpấy,taytôisẽcứngrắnlạlùng.AnhGeorgeạ,kẻnàocónợmáuvớianh,tôicoixácnóchẳngragì.
ÔngSimeonđọcmộtcâukinhThánh:
-TrướcconmắtcủaThượngđế,conngườigiậndữlàsailầm.CầuThượngđếlàmchochúngtatránhđượcnhữngsựkhiêukhích.
Phineaskếtluận:
-Thếnhưng,nếuchúngtabịkhiêukhích...Thếnàonhỉ,thìchúngnócứviệcmởmắtramàcoi.
ÔngSimeonmỉmcười:
-RõrànganhsinhrakhôngphảiđểlàmngườiQuaker.Ôngbạnơi,conngườicũvẫnthắngđấy.
Phineastrướckialàmộttaysănbắncừ,phátsúngcủaanhkhôngbaogiờbắnchệchconthú.Nhưng,saukhiyêumộtcôQuakerxinhđẹp,anhđãchịukhuấtphụctrướcnhansắcquyếnrũcủacôvàanhgianhậpđoànthểbêncạnhnhà,vớitưcáchlàmộthộiviênhoạtđộng.Tínhtìnhanhthậtthà,giảndị,chẳngaichêtrách.NhữngngườiQuakerthuầnkhiếtnhấtcũngchỉnhậnthấyđượcởanhthiếulòngtinnồngnhiệt.BàRachelmỉmcười,nói:
-AnhbạnPhineaschỉlàmtheoýmuốncủamình,nhưngchúngta
đềubiếttấmlònganhrấttốt.
Georgenóngruộthỏi:
-Tachẳngcầnnhanhchânnhanhtaylênhaysao?
Phineasđáp:
-Tôidậytừbốngiờsáng.Cứtheolờibọnchúngbàntánvớinhau,thìtasẽlênđườngtrướcbọnchúnghai,haybatiếngđồnghồ.Nhưngdùsao,trờichưatốithìchưanênđi,bởivìtrongcácthônxómchúngtaphảiđiqua,cónhữngkẻkhôngtốt,nếuhọthấyxecủachúngta,họcóthểcanthiệp.Nhưthế,chỉmấtthờigiờvàngngọccủachúngtathôi.Tôinghĩhaigiờnữa,chúngtacóthểlênđườngđược.ĐểtôiđinóichuyệnvớiMichael.Tôisẽbảoanhtacưỡingựađitheochúngta,xemxéttrênđường.Nếuanhthấymộttoánngười,anhsẽphóngngựabáochochúngtabiết.Anhcóthểbắnmộtphátsúng,làmhiệuchochúngtabiếtcónguyhiểm.TôicũngsẽbảoanhJimvàbàmẹhãysẵnsàng.Tôicònphảiđithắngcươngngựanữa.chúngtađitrướcbọnchúngnhiều,mayrachúngtasẽđếntrạmtrướcbọnchúng.AnhGeorge,canđảmlên.Khôngphảilầnđầutiêntôigặpcuộcthửtháchnàyđâu.-Phineasnói,rồibướcrađóngcửalại.
ÔngSimeonnói:
-Phineasrấttài,anhấysẽgắnghếtsứcvìanhđấy,anhGeorgeạ.
-Tôichỉânhậnvìchúngtôimàcácônggặpnguyhiểm.
-Anhchớnóithế.chúngtôigiúpđỡanh,làchúngtôilàmtheolươngtâmcủachúngtôi,chúngtôikhôngthểlàmkhácđược.
RồiôngquaylạinóivớibàRachel:
-Bâygiờmẹnóạ,phảichuẩnbịmautaylên,khôngthểđểcácbạnđóibụngmàlênđườngđược.
BàRachelvàcongáilàmbánhngô,giăm-bông,thịtgà,cònhaivợchồngGeorgengồitrongbuồngnóivớinhaunhữngcâuchuyệncủamộtcặpvợchồngbiếtrằngsắpsửaphảixanhau,cólẽphảivĩnhviễnxanhau.
-EmEliza,nhữngkẻcóbạnbè,nhàcửa,đấtđai,tiềnbạccũngkhôngthểyêunhaunhưchúngmình,nhữngngườichỉcótìnhyêu.Emyêuquý,trướckhibiếtem,chẳngcóailàngườianhyêu,trừngườimẹkhốnkhổcủaanhvàchịEmily.Anhnhưcòntrôngthấyngườichịđángthươngấy,cáibuổisángthằngláibuônmangchịấyđi.chịấyđếnxóanhnằm,bảoanh:"EmGeorgetộinghiệp,thếlàemmấtngườibạncuốicùngcủaem.Saunày,emsẽrasao,emơi!"Anhđứngdậy,ômlấychị,anhkhóc,anhnứcnởkhóc;chịcũngkhóc...Trongmườinămtrờiđằngđẵng,đấylànhữnglờinóiêmdịucuốicùng.Lònganhrắnlại,khônhưđá,chođếnngàyanhđượcthấyem.Emđãyêuanh...Tròiơi!Anhnhưđượcsốnglại!Từđó,anhlàmộtconngườikhác.Từnay,anhsẽnhỏđếngiọtmáucuốicùngđểgiữlấyem,khôngchochúngnócướpđimất.Kẻnàomuốncướpem,phảibướcquaxáccủaanhmớicướpđược.
Elizanứcnởkhóc:
-LạyChúa,chúathươnglấychúngcon!Nếuchúachocảhaichúngmìnhcùngthoátkhỏinướcnày,chúngmìnhsẽchẳngđòihỏigìkhácnữa.
Georgevùngdậyhỏi:
-Chúaởvềphíachúngnóhaysao?Chúacótrôngthấynhữngviệcchúngnólàmkhông?TạisaoChúalạiđểchúngnóhànhđộngnhưvậy?NhữngkẻđộcácbảorằngkinhThánhtánthànhhọ,vàdầusaohọcũngcóđủmọiquyểnhành.Họgiàucó,khỏemạnh,sungsướng;họthuộcvềnhàthờvàchờđợiđượclênTrời.Cuộcsốngđốivớihọ,thậtdễdàng,họmuốnsốngthếnàothìsống,cònnhữngngườikhốnkhổtheođạocũngtốtnhưhọ,haytốthơnnữathìnằmtrongbụibặm,dướichânhọ.Họmuanhữngngườiấy,bánđi,buônbánmáungườita,buônbánnhữngtiếngrềnrĩ,nhữnggiọtnướcmắt...thếmàThượngđếchophépnhưvậy...
...
BàRachelđếncầmlấytayEliza,dắtchịrabànăn.Mọingườivừangồivàobànthìcótiếnggõcửakhekhẽ.Cửamở,bàRuthbướcvào.
-Tôivộiđến,mangbíttấtchocháubé.Cóbađôibằnglendày,tốt.ỞCanada,trờirétlắm.Eliza,chịthếnào?Vẫncanđảmđấychứ?
-Bàvòngrasaubàn,dúimộtcáibánhngọtvàotayHarry.-Tôimangcảmộtgóibánhchocháu,-bànóivậy,taycốrútởtúiramộtgóibánh,-trẻnóănsuốtngày,chịbiếtđấy.
Elizacảmđộng,nói:
-Cảmơnbà,bàtốtquá.
BàRachelbảo:
-Lạingồiđây,chịRuth,chịănvớichúngtôinhé.
-Khôngđượcđâuạ.TôivừađưacháubéchoanhJohnbế,lạiđangdởmẻbánhbíchquytronglò.TôikhôngchạyvềngaythìanhJohnlàmcháycả,rồilạiđểthằngcháuănhếtlọđườngchomàxem.-Bàvừatừchốivừacười.-Thôi,chàochịElizanhé.CầuChúaphùhộchochị.
BàRuthnhanhnhảubướcrangoài.Mộtlátsaubữaăn,mộtchiếcxengựalớnchevảibạtđỗtrướccửanhà.Đêmđầysao;Phineasnhảyxuốngđất,đỡmọingườilênngồitrênxe.Georgetaybếcon,bướcra;anhbướcđikiênquyết,nétmặtbìnhtĩnh;Elizaníusátlấyanh.BàRachelvàôngSimeonlànhữngngườiđisaucùng.
Phineasbảonhữngngườingồitrênxe:
-Tahãyxuốngmộtlát.Đểtôixếplạichỗchomọingườingồithoảimáihơn.
BàRachelnhanhnhảu:
-Đây,haitấmdatrâuđây.Phineas,xếpchỗngồichokhéovào,suốtđêmngồitrênxemệtlắmđấy.
Jimbướcxuốngđầutiên.Anhđỡlấybàmẹgiàđangníuchặtlấytayanh.Bàcụtộinghiệplolắngnhìnchungquanh,hìnhnhưlúcnàobàcũngsợkẻđãhànhhạbàđộtnhiênxuấthiện.Georgehỏi,giọngcươngquyếtnhưngkhekhẽ:
-Súngcủacậuđãlắpđạnchưa?
-Tấtnhiên.
-Nếubọnchúngtới,chúngmìnhphảilàmgì,cậunhấtquyếtrồichứ?
Jimrướnmìnhlên,hítkhítrờimátmẻ,đáp:
-Nhấtquyết.Cậutưởngmìnhđểbọnchúngbắtbàcụnhàmìnhư?
Trongkhihaingườitraođổicâuchuyệnngắngọnvớinhau,ElizađếnchàotừbiệtbàRachel.ÔngSimeonđỡchịtrèolênxe;chịngồinơitrongcùng,trênnhữngtấmdatrâu,tayômcon.Rồi,ngườitađỡbàcụlênxe,cònGeorgevàJimngồiởchiếcghếdàitrướcmặthọ.Phineastrèolênngồiởchiếcghếđánhxe.
ÔngSimeonởbênngoàinói:
-Thôi,xinchàocácbạn!
Tấtcảmọingườiởtrongxeđáplại:
-CầuChúaphùhộchoông!
Chiếcxechuyểnbánh,chạylắclưtrênconđườngđóngbăng.Conđườngkhóđi,tiếngbánhxelạoxạo,khôngainóichuyệnđược.Hếtgiờnàyđếngiờkháctrôiqua;xecứchạyhoài,chạyquarừng,quanhữngcánhđồngquạnhquẽ,lênđồi,xuốnglũng,mỗilúcmộtxa,xamãi.Thằngbéđãngủ,đènặngtrĩutronglòngmẹ.Bàcụkhốnkhổđãquênmấtmọinỗikhủngkhiếp.Suốtđêm,mặcdầuloâu,Elizakhôngthểkhôngnhắmmắtngủ.Phineascóvẻhoạtđộnghơncả:đểchoquathìgiờ,anhhuýtsáo,nhữngđiệuchẳnggiốngnhữngbàiThánhcacủangườiQuakerchútnào.
Khoảngbagiờsáng,Georgebỗngnghethấytiếngvóngựađậpxaxa.AnhsờkhuỷutayPhineas.Lậptức,Phineaschodừngngựalại,nghengóng.
Anhnói:
-ChắchẳnlàMichael.Hìnhnhưtôinhậnratiếngphingựacủa
anhta.
Anhđứngdậy,lolắngnghiêngđầuvềphíacótiếngvóngựa.Mộtlát,thấylờmờbóngmộtngườicưỡingựatrênđỉnhmộtngọnđồixaxa.Anhtađangphinướcđại.Phineaskêu:
-Chắclàanhtarồi!
Khônglưỡnglựmộtgiây,GeorgevàJimnhảyxuốngđất.Mọingườiyênlặngchờđợi,hướngcảvềphíangườiđưatinđangmongđợi.Anhtakhuấtdướilòngthunglũng,nhưngtiếngvóngựađậpdữdộicứgầnmãi,vàsaucùng,thấyanhxuấthiệntrênngọnmộtquảđồinhỏ,đãcóthểnghetiếngnói.Phineashét:
-ĐúngMichael!-Rồianhthét:-Này!Này!Michael!
-Phineasđấyà?
-Phải!Cótingìđấy?Bọnchúngtớihả?
-Ngaysátđây,độtámhaymườiđứa.Chúngnóuốngrượumạnh,chửibớinhưbọnvôđạo.
Michaelvừanóidứtlờithìtiếngmộtđoànngựaphixaxatheolàngió,vẳngtới.Phineasralệnh:
-Lênxemau!Nếuđánhnhauthìphảiđếnmộtnơicáchđâykhôngxa.
Mấyanhchàngthanhniênnhảyphốclênxe.Phineasquấtngựachạy;cònMichaelcưỡingựađikèm.Chiếcxelúclắc,nhảychồmlên,tưởngnhưbaylướttrênmặtđấtđóngbăng.Tiếngvóngựarượtđuổitheosaumỗilúcmộtrõhơn.Nhữngngườiđànbàtrênxeđãnghethấy,sợhãingoáinhìnvềphíasau.Chẳngmấychốc,họthấynổitrênnềntrờimàuhồngbuổibìnhminhmớirạngsáng,bóngmộtđoànngườicưỡingựa.Quamộtquảđồinữa;hẳnlàquânthùđãtrôngthấychiếcxecăngvảibạttrắngrấtdễnhậnratừxa.Họnghethấy,tronglàngióđưatới,tiếnghòreothắnglợicủabọnchúng.Elizathấyngườibủnrủn;chịluốngcuốngghìchặtcontronglòng.Bàcụgiàvừarênrỉvừacầukinh.CònGeorgevàJimthìnắmchặtlấysúngmộtcáchtuyệtvọng.Bọncưỡingựađãđếngần.Bỗngcáixequayngoặt,đếnsát
chânmộthònnúidốcngược,mọclênnhưmộtngọnnúitrơtrọigiữađồngruộngphẳnglì.Hònnúiđensẫm,nặngnề,chọcthủngbầutrờingàymộtsángrõ.Nơinàycóvẻlàmộtchỗtrú,mộtchỗnấptốt.Nơiđây,Phineasbiếtrấtrõ.Khicònđisăn,anhquenthuộcnhữngnơinhưthế.Chínhvìmuốntớihònnúinàymàanhđãquấtngựachạychomau.Anhgiữngựa,nhảyxuốngđất,hét:
-Tiếnlên!Tấtcảxuốngxe,trèolênnhữngtảngđánàytheotôi.Michael!Buộcngựavàoxe,rồiđánhxechạyvềnhàôngAmariah.Bảoôngấyđếnngayđây,cảmấyngườicontrainữa,đểnóichuyệnvớibọnnày.
Trongnháymắt,mọingườiđãnhảyxuốngđất,Phineasnhấcthằngbélêntaymình,kêuto:
-Được!Mấyanhđỡcácbàtrèolên.Chạymau,mauhếtsứclên.
Họchẳngcầnnhữnglờithúcgiục.Thoắtmộtcái,họvượtquahàngrào,laovềphíanhữngmỏmnúi.CònMichaelthìbuộcngựavàoxe,rồiđánhxephinướcđại.Phineasnóithêm:
-Tiếnlên!
Đãđếnnúi.Dướiánhsánglờmờcủabuổirạngđôngvàcủanhữngngôisaocònnánlạitrêntrời,họthấymộtconđườnghẻmdẫnlênđỉnhnúi.Phineasgiảnggiải:
-Đâylàchỗnúpcủabọnđisănchúngtôi.Lạiđây!
Anhchỉconđườnghẻm,rồinhảythoănthoắttrêncácmỏmđánhưmộtcondê,tuyvẫnômthằngbétrongtay.Jimbướctheosau,vàbàcụđangrunrẩytrênvai.GeorgevàElizalànhữngngườiđisaucùng.
Bọncưỡingựađếngầnhònnúi.Rồi,vừachửirủavừalahét,chúngxuốngngựa,chuẩnbịđuổitheo.Đoànngườivừađitrướcđãleolênđếnđỉnhnúi.Conđườngxuyênquamộtcáingách,chỉmộtngườiđilọt.Bỗngbọnhọthấytrướcmặtmộtcáikhe,rộngchừngtrênmộtthước.Bênkiakhe,mộtmỏmnúi,cáchxahẳnmỏmnúinày,sườndốcthẳngđứng,làmthànhmộtgócthướcthợvớicáithànhtrìkiêncốnày.Phineasnhảyquakhe,đặtthằngbéxuốngmột
mỏmđáphẳngphủrêu.Rêuđẫmsươnglạnhbaophủhònnúi,nhưmộtdảirentrắngmuốt.Anhralệnh:
-Nào,đếnlượtcácbạn!Nhảy!Tấtcảnhảyquađây,nếucácbạncònthiếtthayêuđời!
Lầnlượt,họnhảyquacáikhe.Nhữngphiếnđálàmthànhmộtcáibờ,ngănkhôngchongườiởdướinhìnthấyhọ.Phineassungsướngnói:
-Thếlàxong.
Anhđưamắtnhìnquabứcthànhngang,xemxétbọnbêndướiđangđuổitheo.chúngnócũngleolênnhữngtảngđá.Anhnóito:
-Cứđểchúngnólênbắtchúngta!Thằngnàomuốnlêntớiđây,phảimộtmìnhláchvàogiữahaibứcthànhváchkia.Đólàcáibiađạntuyệtvờichonhữngkhẩusúngcủacácbạn,đấy,cácbạncũngcóthểthấyđấy.
Georgeđáp:
-Tôiđãthấy.Bâygiờ,việcnàylàviệccủachúngtôi,xinôngđểchochúngtôiđảmnhậnmọitráchnhiệmvàchiếnđấu.
Phineasvừanhaimấychiếcláanhháiđược,vừanói:
-AnhGeorge,nhiệmvụcủaanhlàchiếnđấu.Còntôi,tôichắcsẽthúvịđượcxemcảnhchiếnđấunày.Nhưngtrôngkìa,hìnhnhưbọnchúngđangbànbạcgìvớinhauởdướikia.Chúngngẩngđầulên,chẳngkhácgìđàngàtrướckhinhảylênchuồng.Haylàtrướckhichúngnólên,anhthửkhuyênnómộtđôiđiều,báotrướcchochúngbiết,mìnhsẽniềmnởđóntiếpchúngnónhưthếnàođi.
Bâygiờ,ánhsángbanmaichiếuvàobọnngườiởdướinúi,nêntrôngbọnchúngrõhơn.Chúnggồmnhữngđứachúngtađãquenbiếtcả.LokervàMarks,kèmtheohaithằngsenđầmvàmấyđứalưumanhchúngnhặtnhạnhđượctrongquánrượudọcđường.Mộthayhaicốcrượucồnđãlàmchomấytênnàynhậnthamdựvàocuộcsănbắtnhữngngườidađen.Mộtđứakêu:
-Loker,thỏcủamàyđãchuivàobẫyrồi.
Lokernói:
-Taothấychúngnóleolêntrênkia.Cómộtconđườngđâynày.Taođềnghịchúngtacũngcứleothẳnglênđấy.Caothế,chúngnóchẳngdámnhảyxuốngđâu.Chẳngmấychốcmàtómđượcchúngnó.
Markskhôngđồngý:
-Chúngnócóthểnấpsaunhữngtảngđámàbắnxuống.Nhưthếkhóchơilắm,màyhiểuchưa!
Lokerkhinhbỉđáp:
-Hừ!Baogiờmàycũngsợchocáixáccủamày.Nguyhiểmnỗigì!Tụidađenấysợmấtmậtrồi!
Marksbẻlại:
-Taotựhỏitạisaotaolạikhôngtìmcáchbảovệcáixáctao.Taocóđộcmộtcáixác.Bọndađencókhiđánhratròđấynhé.
Vừalúcấy,Georgehiệnlêntrênmỏmnúi;phíatrênđầubọnkia.Anhhỏigiọngbìnhtĩnh,dõngdạc:
Cácônglàai,cácôngmuốngì?
Lokerđáp:
-Chúngtôimuốnbắtmộtbọndađenchạytrốn.MộtthằngtênlàGeorge,mộtcontênlàElizavàthằngconcủachúngnó;mộttênlàJimvàmộtconmụgià.Chúngtôicónhânviêncảnhsátđitheo,chúngtôicòncólệnhhợpphápbắtgiữchúngnó.Nhữngđứadađenấy,chúngtôisẽbắtđượcchúngnó,ngherõchưa?CóphảimàylàGeorgemiềnShelby,bangKentuckykhôngđấy?
-ĐúngtôilàGeorge.ÔngHarrisởbangKentuckycoitôinhưcủariêngcủaôngta.Nhưngbâygiờ,tôilàmộtngườitựdo.Tôiởtrênmộtmiếngđấttựdo;tôiyêucầuphảitrảlạivợtôi,contôichotôi.Jimvàbàmẹanhấycũngởđây.Chúngtôicóvũkhíđểtựvệ.Chúng
tôicóýđịnhdùngvũkhí.Nếucácôngmuốn,cácôngcứviệcleolên.Ngườinàovàođúngtầmsúngcủachúngtôi,sẽchếtngay,cảnhữngngườiđisaunữachođếnngườicuốicùng.
Mộtgãlùnmộtmẩuvàcóchứnghen,vừatiếnlênvừanói:
-Thôi,thôi,ôngtrẻơi!Cáigiọnglưỡichẳnghợpvớimàyđâu,conạ.Màythấyđấy,chúngtaolànhânviêntòaánđây.Chúngtaocóphápluật,lạicócảquyềnhànhnữa.Tốthơnhếtlàđầuhàngđi,đừngcógiởchuyện,bởivì,cuốicùng,màyvẫnchỉcóthế.
Georgechuachátnói:
-Tôibiếtlắm,cácôngcóphápluậtvàquyềnhànhởphíacácông.CácôngmuốncướpvợtôiđiđểmangvềNewOrleansbán;cácôngmuốnnhốtthằngcontôinhưmộtconbêtrongchuồngbòcủamộtgãtaybuôn;muốnđưabàmẹgiàcủaJimvềnhàcáithằngquáivậtđãđánhđậphànhtộibàta,chỉvìnókhônghànhhạđượcconbàta.CácôngmuốnđưaJimvàtôitrởvề,đểchúngtôibịđánhđập,tratấn,giàyxéodướigótchâncủanhữngngườimàcácônggọilà"chủ."Phápluậtdungtúngcácônglàmnhữngviệcấy,thậtlàmộtsựônhục.Nhưngcácôngkhôngbắtđượcchúngtôiđâu.Chúngtôikhôngcôngnhậnphápluậtcủacácông,chúngtôikhôngcôngnhậnđấtnướccủacácông.Ởđây,dướigầmtrờinày,chúngtôisẽchiếnđấuđếngiọtmáucuốicùng.
Tronglúcđọcbản"tuyênngônđộclập"ấy,Georgeinbóngrõrệttrênnềntrờiđỏốibuổirạngđông,làmchomáanhbóngđỏnhưđồng.Giọnganhcháybỏngvìbấtbìnhvàtuyệtvọng;conmắtusầucủaanhsángnhưlửa,vànhưđểkêuthấutrời,anhgiơtaylêncao.
Baogiờcáicửchỉấy,conmắtấy,tiếngnóiấy,hànhđộngấycũnglàmchonhữngkẻhànhtộingườikhácphảiimbặt,bởivìlònggandạvàýchíthườngthắngnhữngkẻtồitànnhất.ChỉcóMarkslàtrơnhưđá.NólặnglẽgiơsúngvàlẳnglặngngắmbắnGeorge.Sauđó,nólạnhlùngchùisúngvàotayáo,bảo:
-Chúngmàybiếtđấy,bắtđượcnó,dùbắtsống,hayđãgiếtchết,đềuđượctrảcùngmộtgiá.
Georgenhảylùimộtbước.Elizakêumộttiếngkhủngkhiếp.Viên
đạnlướtquatócGeorge,suýtchạmmáEliza,cắmphậpvàomộtthâncây.Georgevộibảo:
-Khôngsaocả,Elizaạ.
Phineaskhuyên:
-Anhnênnấpvàomộtchỗ.Nóichuyệnvớibọncônđồnàythậtvôích.
Georgelàmnhưkhôngnghethấylờinóiấy.AnhbảoJimkiểmtralạinhữngkhẩusúng:
-Đồngthời,phảinhìnkĩcáihànhlangđấynhé.Đứađầutiên,đểmìnhbắn;cậubắnthằngthứhai,vàcứthếmãi.Khôngđượchaingườicùngbắnmộtđứa.
-Nhưngnếucậukhônghạđượcnó?
Georgelạnhlùngđáp:
-Mìnhhạđược.Phineasnóimộtmình:
-Được,được.Anhchàngthanhniênnàygiỏi.
SauphátsúngcủaMarks,bọnsănngườilưỡnglựmộtlát.Mộtđứađưaraýkiến:
-Chắchẳncậubắntrúngmộtđứarồi.Mìnhnghethấymộttiếngkêu.
Lokernói:
-Đểtaoleolên.Cóđờinàotaosợbọndađen.Đứanàomuốntheotao?-Nóvừaleolêncáctảngđávừahỏinhưvậy.
Georgengherõtừngtiếng.Anhgiơsúnglên,xemxétlạivàchĩavềphíahànhlang.Kẻleolênđầutiênsẽlóraởđó.
MộtđứagannhấtbọnđitheoLoker.Thếlàđườngđãmở,cảbọncùngtrèolên,đứađisauđẩyđứađitrước;nhưvậy,chúngđinhanh
hơnlànếuchỉcómộtđứa.Chúngtiếnlên.Mộtlátsau,thằngLokerlùlùhiệnra,ngaybênmiệngcáikhe.
Georgebắn.ViênđạntrúngsườnLoker.Mặcdùbịthương,nóvẫnkhôngchịulùi.Nórốnglênnhưmộtconbòtóthóadại,nhảychồmsangbênkiakhe,rơiđúngvàogiữatoánngười,trênmỏmđábằngphẳng.Phineastiếnlên,lấyhaicánhtaydàiđẩynóra,hétlên:
-Ôngbạnơi,ởđâychẳngaithiếtgìôngbạnđâu!
Lokerlănxuốngkhe,nólănlăngiữanhữngcànhcây,bụirậm,đátảngvànằmcòngqueoởbêndưới,sâuđếntrênmườithước,đauđớn,rênrỉ.Lẽrangãnhưvậy,nóđãchếtrồi,nếuáoquầnnókhôngmắcvàonhữngcànhcâyvữngchắc.Tuyvậy,nóbịvăngrấtmạnh,chẳngcógìlàthúvịcả.Marksgầmlên:
-Trờiđấtơi,mộtlũquỷ!
Rồinótháolui,cươngquyếthơnlúcnóbòlên.Tấtcảbọnbỏchạytheo,cảcáigãsenđầmbéomúp,vừavãmồhôi,vừathởhổnhển.Marksralệnh:
-XuốngnhặtlấyLoker.Đểtaolênngựa,đitìmviệntrợ.
Mặcnhữngtiếngphảnkhángvànhữngtiếnghònhạobángcủađồngbọn,nóphingựachuồnmất.Mộtđứalàubàu:
-Quânvôlại!Chínhnóchủtrươngviệcđuổibắtnày,thếmàbâygiờ,nóbỏmặcchúngmìnhởđây!
Mộtthằngkhácnói:
-Đinhặtthằngkialênđi.Nóichothật.Nósốnghaychết,mặcxácnó.
Bọnchúngláchquabụirậmrấtkhóđi,tiếnvềhướngcótiếngLokerrênrỉ.Chúngtìmthấychỗgãyênghùngnằm,miệnghunghăngchửibới,haykêurêncũngkhôngkémrầmrĩ.Mộtđứabảonó:
-Loker,màylàmgìmàkêutothế!Màybịthươngcónặngkhông?
-Taokhôngbiết.Nhấctaodậyvới!CáithằngQuakerchóchết,ônvật!Khôngcónóthìtaođãnémđượcmộthayhaithằngxuốngcáikhenàyxemchúngnócósướngthânkhông.
Khónhọclắmmớivựcđượcnóđứngdậy;phảidìunóđi,cuốicùngcũngtớiđượcchỗmấyconngựa.Lokerphátcáu:
-Chỉcầnchúngmàyđưataotrởlạiquánrượuthôi.Đưachotaomộtcáimùisoa,haymộtmảnhgiẻđểtaobuộcvếtthươngchocầmmáu.
Georgecúikhomtrênbờđá,thấybọnchúngđangcốsứcnhấcthằngLokerlênmộtconngựa,nhấcthửmấylầnchẳngănthuagì;Lokerrơiphịchxuốngđất...
CảbọncônđồbỏmặcTomLokerbịthươngnằmlại,chúnglênngựavàđimất.NhữngngườidađenvàPhineasthươnghạiLoker,vựchắnlênxengựavàđưavềnhàmộtngườiQuakerđểchữathuốc.
T
18
KINHNGHIỆMVÀÝKIẾNCỦACÔOPHELIA
rongýnghĩngâythơcủamình,bácTomthườngtựsosánhvớisốphậncủaJosephởAiCập[7].Bácthấymìnhđượcưuđãihơn,và,sựthật,nhữngmốiquanhệcủabácvớiôngchủngàycàngtốthơn;sựsosánhấyngàycàngthấyđúng.
Augustine,vốnbảnchấtvôtâm,khôngchúýgìđếntiềnbạc.Chođếnnay,mọiviệcchitiêuchợbúatrongnhàchủyếugiaochoAdolph,mộtngườicũngvôtâmvàtiêuphabừabãichẳngkémgìchủ.Thànhthử,việcăntiêurấtlãngphí.BácTomvốntừlâuđãquenđảmnhiệmmọiviệcchitiêutrongnhà,lấylàmbănkhoănvềlốilàmănbừabãinhưthế.Báclặnglẽtìmdịpbàytỏýkiếnvớiôngchủ.
Thoạttiên,AugustineítsaibảobácTom;sau,thấybáclàngườihiểubiếtlẽphải,lạitháovát,anhngàycàngtinyêubácvàcuốicùnggiaochobáctấtcảviệcchợbúatrongnhà.Thấythế,mộthômAdolphphànnànvớichủ.Augustineđáp:
-Adolph!CứmặcbácTomđấyvớitôi.Anhhãybiếtviệccủaanh.BácTombiếtgiácả,biếtchitiêuđúngmức.Phảicóngườinhưbácta,khôngthìmộtngàykia,đếnhếtsạchgiatài.
Lòngtincủaôngchủđếnmứckhôngxemlạichứngtừ,màcũngchẳnghềđếmsốtiềncònlại,cóthểlàmmộtngườinôlệsangã.NhưngbácTomlàmộtngườibảnchấtthậtthà,khônghềbịđồngtiềnquyếnrũ.Chủcàngtinởbác,báccàngthấycầnphảithanhtoánthậtchínhxác.
Adolphlàconngườikháchẳn.Tínhtìnhlôngbông,bạgìcũngthíchmua,anhtacoitiềncủachủcũngnhưtiềncủamình.Augustinedùdễdãiđếnđâu,cuốicùngcũngphảisuynghĩ.Anhthấynếucứđểmấyngườinôlệtựdohoànhhànhnhưthế,thìcókhinguyhiểm.Anh
daydứttronglòngnhưngnỗibănkhoănấychưađủmạnhđểanhthayđổitháiđộ.Nhữnglỗinặngnhấtanhcũngcoithường;anhtựnhủđólàlỗiởanh;nếuanhchúýhơn,côngviệccủakẻănngườilàmtrongnhàcólẽkhôngđếnnỗinhưvậy.
BácTomđốivớichủhếtlòngtậntụy,kínhmến,mộtphầnnàothươngyêunhưchađốivớicon.ÔngchủchẳngbaogiờđọckinhThánh,chẳngbaogiờđinhàthờgìcũngnhạobángđược,ngàychủnhậtthìđixemhát,xemmúa,điănuống,vuichơiởcâulạcbộ.Nhữngđiềuấy,bácTomcũngnhưmọingườikhác,đềuthấyrànhrành.Báckếtluậnrằng"ôngchủkhôngphảilàngườingoanđạo."Ýnghĩấy,bácTomgiữkíntronglòng;nhưngmỗikhiởmộtmìnhtrongcănbuồngnhỏcủamình,báclạicầunguyệnchochủ.KhôngphảibácTomkhôngbiếtbàytỏýkiếncủamìnhmộtcáchrấtkhéoléo,theokiểucủabác.
Saumộtđêmchủnhậtđichơi,Augustinetrởvềnhàgiữađêmkhuya;anhmệtlả,phảicóngườidìumớiđiđược.BácTomvàAdolphđặtanhlêngiường.Adolphchođólàđiềuthúvịđặcbiệt.ThấyvẻmặthốthoảngcủabácTom,anhtabậtphìcười.CònbácTomthìsuốtđêmấykhôngsaonhắmmắtđược,báccầunguyệnchochủ.Hômsau,Augustinengồitrongbuồng,đọcsách,anhbậnáokhoác,chânđigiàyvải.Nhưthườnglệ,anhtraotiềnvàdặndòbácTomnhữngđiềucầnthiết.Song,anhthấybáctầnngầnmãi,anhhỏi:
-Kìa,bácTom,cònđợigìnữa?Cógìbáckhôngvừalòngphảikhông?
BácTomnghiêmtrangđáp:
-Thưaôngchủ,đúngthế.
Augustineđặttờbáovàcốccàphêxuốngbàn.Anhngướcmắtnhìnngườiđàytớ,hỏi:
-Việcgìthế?Trôngbácbuồnnhưđiđưamaấy!
-Thưaôngchủ,tôirấtkhổtâm.Tôivẫntưởngôngchủtốtvớitấtcảmọingười.
-Saokia,bácTom?Tôikhôngtốtà?Bácmuốngì?Chắcbácthiếu
cáigì;đấymớichỉlàlờimàođầuthôi.
-Đốivớitôi,ôngchủvẫntốt,tôichẳngphànnàngìcả.Nhưngcómộtngười,ôngchủkhôngtốt.
-Aivậy?CứnóithậtđibácTom.
-Đêmqua,lúcmột,haigiờkhuya,tôinghĩngợimãi,tôithấyôngchủkhôngtốtvớiôngchủ.
Nóixong,bácquaylưnglạiAugustine.Bácđứngcạnhcánhcửa,chốngtaylêncáichốt,Augustinethấyxấuhổ,nhưnganhphálêncười,nói:
-Cóthếthôià?
BácTombỗngquaylại,vàquỳxuống.Bácnhắclại:
-Cóthếthôi!Cóthếthôi!Thưaôngchủ,tôitưởngnhưthếlàmấttấtcả,cảthểxáclẫnlinhhồn...
BácTomnghẹnngào,mấygiọtnướcmắtlăntrêngòmá.Augustinerơmrớmnướcmắt,nói:
-Bácdởhơià?Thôi,đứngdậy,bácTom.Tôikhôngxứngđángvớinhữnggiọtnướcmắtấy,thôi,bác.
NhưngbácTomkhôngchịuđứngdậy.Báckhẩnkhoảnnhìnchủ;saucùng,Augustinephảihứa:
-Tôilấydanhdựhứatừnaykhôngchơibờibừabãinữa.Tôikhôngbiếttạisaotôicứlaovàomãi.Tôivẫnkhinhbỉlốichơibờiấyvàthấytựkhinhmình.Thôi,bácTom,launướcmắtđi,rồiđichợ.Thôi,thôimà.ĐừngcầuChúabanphướcchotôinữa...Tôichẳngxứngđáng.
Anhđứngdậy,đẩybácTomrangoàicửa,rồidịudàngnói:
-Tôihứavớibáclàtừnaysẽkhôngbêthanữa.
BácTomlaunướcmắt,bướcđi.Bácthấylòngtrànngậpmột
niềmvuilớn.Augustineđóngcửa,nóimộtmình:
-Mìnhsẽgiữlờihứa.
Quảnhiên,từđấy,anhkhôngchơibờinữa;và,bảnchấtanhchẳngưanhữngthúvuiấy.
NhưnglàmsaokểxiếtnhữngnỗikhổtâmcủacôOpheliavừamớiđảmnhậnviệccaiquảnmộtcáinhàlớncủamiềnNamnày?
ỞmiềnNamcũngnhưởmiềnBắc,tathấynhữngngườiphụnữcócáibiệttàicaiquảngiađình,biếtkhéoléodạydỗkẻănngườilàmtrongnhà.Nhữngngườiphụnữấybiếtcáchthuyếtphụcmọingườitrongcáithếgiớibénhỏcủamình,hìnhnhưdễdàng,chẳngcầnphảikhắcnghiệt.Họbiếtuốnnắnnhữngtínhtìnhươngngạnh,biếtlấycáiyếucủangườinàybùđắpchocáiquátrớncủangườikhác,vàtạothànhmộtsựcânđốinhịpnhàng.
ChịMary,vợAugustine,khôngcócáitàiấy,cũngnhưmẹchịtrướckia.Tínhtìnhchịngangbướngnhưtrẻcon,cáchlàmănlạibừabãi,khôngbiếtloxa;chonênnhữngngườinôlệtrongnhàcũngquenthóiấy.ChịđãkểhếtchocôOpheliabiết;chỉtộilàchịchưanóinguyênnhântạisao.
Ngaytừngàyđầunhậncôngviệc,côOpheliadậytừbốngiờsáng;saukhidọndẹpbuồngmình,nhưcôđãlàmtừngàyđầuđếnđây,-khiếnbáchầuphòngphảingạcnhiên,-côchuẩnbịxemxétkĩlưỡngtấtcảcáctủmàcôđãcóchìakhóatrongtay.
Hômấy,côkiểmtrachạnđựngthứcăn,tủépquầnáo,tủđựngbátđĩa,cáibếpvàcáihầm.Tấtcảmọikhuyếtđiểmđượcphơibàyhếtraánhsáng;nhữngngườixưanayvẫnlàmchủcáibếphếtsứckinhhoàng.Cáiviệckiểmtrađángsợấylàmchohọkinhngạc.Ngườiănkẻlàmtrongnhàxìxàobàntánvềnhữngngười"đànbàmiềnBắc"ấy.
BácgáiDinah,bácđầubếpvẫntoànquyềnlàmchủcáiđịahạtnày,thấyđặcquyềncủamìnhbịtổnthươngnặngnề,rấttứctối.BácDinahvốnlàngườicócátính,tưởngcũngnênmiêutảchochúngtarõ.Báclàmộtngườinấubếptừchântơkẽtóc,giốngnhưbácChloe-cáinghệthuậtnấubếplàkĩthuậtriêngcủangườichâuPhi-nhưng
bácChloelàngườingănnắp,quycủ,cònbácDinahlàmộtngườicótàinăngtựphátvà,vìvậy,báclàngườingangbướng,chỉbiếttheoýriêngcủamình,tínhnếtkìquặchếtchỗnói.
BácDinahgiốngnhưmộtsốtriếtgiarởmhiệnnay,thườngcoikhinhcáilô-gíchvàlítrídướimọihìnhthức,vàchỉtuântheotrựcgiácmộtcáchbướngbỉnh.Khôngmộttàinăngnào,khôngmộtuyquyềnnào,khôngmộtlílẽnàocóthểthuyếtphụcbáctinrằngởtrênđờinàycómộtlíthuyếtvữngvànghơnlíthuyếtcủabác.Bácquảquyếtrằnglốiănởcủabáclàbấtdibấtdịch,dùmuốnthayđổimộtchitiếtcũngkhôngđược.Bàchủcũ,tứclàmẹcủachịMary,đãđànhchịunhượngbộbácvềđiểmnày;vàchịMary-màbácDinahvẫngọilà"CôMary",ngaycảkhiMaryđãlấychồng-thìthấynênbótaychịu,dễhơnlàđấutranhlại.Bởivậy,bácDinahthahồvùngvẫy.Bácđạtđượcmụcđíchấycũngmộtphầndobáckhéo"ngoạigiao",bácbiếtphốihợpsựmềmdẻobênngoàivớitínhnguyêntắccứngrắncủabác.
BácDinahcócáitàibiếtxinlỗivàbiếtgiảithích.Bácchỉbiếtcómộtsựthật:ngườilàmbếpkhôngthểsailầm!CầnnóithêmrằngmộtbàđầubếpởmiềnNamcótớihaichụcngườiquâyquầnchungquanhđểđổmọitộilỗilênđầuhọ,cốtlàmsaochouytíncủabàtakhỏibịsuysuyển.Nếucómónănnàohỏng,bàtatìmhếtlílẽđểđổtộichotấtcảmọikẻxungquanh,rồimắnghọxaxả.ThếnhưngítkhicómónănnàodobácDinahxàonấumàhỏng.Mặcdầubáclàmănhếtsứcluộmthuộm,vàhìnhnhưbácchẳngcóýthứcgìvềthờigianvàkhônggian;mặcdầucáibếpcủabáctungtóenhữngnồixoongnhưthểvừatrảiquamộtcơnlốcghêgớm,nhưng,nếungườitabiếtkiêntrìchờđợikếtquảcuốicùng,ngườitarấthàilòngvềbữacơmtuyệtngon,ngayđếnkẻsànhănnhấtcũngchẳngchêtráchvàođâuđược.
Lúcnàylàlúcchuẩnbịnấuăn;bácDinahcầnnghỉngơiyêntĩnh,nênbácngồixuốngđất,mangmộtcáiđiếungắnrahútthuốc;mỗikhibáccầnsuynghĩ,bácthởnhữngluồngkhóithuốcdàyđặc;đólàcáilốigâycảmhứngbếpnúccủabác.
Cảmộtđámđôngxúmxítquanhbác,cáicảnhtượngthườngthấyởmiềnNam;ngườibócvỏđậu,kẻgọtkhoaitây,hoặcnhổlônggà.ThỉnhthoảngbácDinahlạidừngsuynghĩđểlấycáithìagõvàođầumộtngườiphụbếp.Thậtra,bácđãkhuấtphụcđượccảbầyngườitrẻ
tuổiấytrongmộtkỉluậtsắt.Bácápdụngmộtcáchkhắcnghiệtlốigiáodụcmàchínhbácđãđượcdạydỗthờitrước.
CôOpheliađãkiểmsoátxongkhắpnơitrênnhà.Đếnlượtcáibếp.BácDinahđãbiếtdựkiến"cảitổ"ấycủacôtừnhiềunguồntinkhácnhau;bácnhấtđịnhsẽchốngđỡkịchliệt,khôngchịulùibướcmộtli.Bácquảquyếtsẽkhôngchịunhậnbấtcứsự"cảicách"nào,sẽtránhmọiđiềubắtbẻ,sẽìrađấy.
Cáibếprộngthênhthang,sànlátgạch;mộtcáilòkiểucổ,totướng,chiếmsuốtbềrộngcáibếp.MặcchoAugustinenóimãi,báckhôngchịuthaybằngmộtcáilòtốitân.Trênđờinày,dễkhôngcóaibảothủnhưbác,cứbámmãilấynhữnglềthóicũkĩtừthuởxưa,dùnóhủlậuđếnmấy.
TừkhiởmiềnBắcvề,Augustinemuốnbắtchướccáchsắpđặtcáibếpcủaôngchú;anhmuanhiềutủcóôngănkéovànhữngdụngcụbếpnúckhác,mongđưacáibếpnhàanhvàotrậttự.Anhcóýđịnh,việcđósẽgiúpbácDinahlàmănngănnắphơn.Nhưng,bếpcóbaonhiêungănkéovàgiágácbátđĩa,thìbácDinahcóbấynhiêuchỗđểgiấukínnàogiẻrách,nàolược,giàycũ,ruy-băng,hoagiấyđãbỏđi,vàbiếtbaonhiêuđồlặtvặtmàbácưathích.
KhicôOpheliabướcvàobếp,bácDinahkhôngbuồnđứngdậy.Báctiếptụchútthuốc,bìnhtĩnhmộtcáchlạthường,mắtthìtheodõitừngcửđộngcủabàchủmới,nhưnglạigiảcáchđangbậnchỉbảokẻănngườilàmxungquanh.Thoạttiên,côOpheliamởmấycáingănkéo.Côhỏi:
-BácDinah,cáinàydùngđểlàmgì?
BácDinahđáp:
-Thưabà,nhétgìvàođấycũngtiện.
Hìnhnhưđúngvậy;trongcáimớhỗnđộnấy,côOpheliarútramộtcáikhăngiảibànthêu,códínhtiết,rõràngvừadùngđểgóithịtsống.
-BácDinah,thếnàylàthếnào?Saobáclạilấycáikhănđẹpnhấtđểgóithịt?
-Thưabà,quảlàlúcấychẳngtìmracáikhănnàokhác,thếlàcháuphảilấycáikhănnày.Rồicháunhétvàongănkéođểchomangđigiặt.
"Mộtkẻrồdại",côOphelianghĩvậy.Côlậtúpcáingănkéoxuống:mộtcáinạokhoaivàmấyquảnhụcđậukhấu,mộtquyểnThánhkinh,mấycáikhăntobẩnthỉu,mộtmảnhlenđan,mộtcáitúiconđựngpom-mát,mộtmiếnggiẻbọcmấycủhành,mộtlôkhănthêu,khănvảithôlaubátđĩa,kimchỉvàvàicáihộpgiấyđựngcỏthơm.
CôOpheliacốhếtsứckiênnhẫn,hỏi:
-Bácđểhộtnhụcđậukhấuởđâu?
-Thưabà,chỗnàotiệnthìđể;đây,trongcáichénvỡnày,ởtrongtủkiacũngcó.
Cảởtrongcáinạonàynữa.CôOpheliavừanóivừachỉnhữngtráihồđào.
-Trờiơi,đúngvậy.Cháuvừađểsángnayởđấy,chotiệntaylấyngayđược,cháuthíchthế.KìaJack!Saomàylạinghỉtaythế?Rồimàybiết!Chờđấy!
Vừanói,bácDinahvừavungchiếcđũatrênđầuJack.CôOpheliachỉmộtcáiđĩađựngpom-mát.
-Đĩadầumỡđểcháuchảiđầuđấy,cháuđểđấychotiệnlấy.
-Đựngdầubằngcáiđĩađẹpnhấtà?
Cháuchảvộimà!Rồicháusẽtrútsangcáikhác.
-Thếcònhaicáikhănthêunày?
-Cháusẽchomangđigiặt.
-Thếkhôngcóchỗđểkhănbẩnà?
-Ôngchủmuacáihòmkiađểđựnggiẻlaubẩn;nhưngthỉnh
thoảngcháunhàobộttrênnắphòm,nhưthế,nhấcnắphòmra,thậtlàbấttiện.
-Thếsaobáckhôngnhàobộtởcáibànkiakìa?
-Thưabà,mặtbànlúcnàocũngbừabộnnhữngbátđĩa,cóchỗnàonữamànhàobột.
Bátđĩathìphảirửavàxếpvàotủchứ.
-Rửabátấyạ?-BácDinahbỗngnóitohẳnlên,hìnhnhưbáccáulắm,khônggiữđượcgiọngnóilễđộnữa.-Cácbàcóbiếtđâuđếnnhữngviệcnày.Nếucháurửabátthìđếnmấygiờôngcháumớiđượcăncơm.CôMarycóbaogiờnóigìđâu.
-Lạihànhđâynữa...
-Đúngthế,cháuđểđấy,cháucũngchẳngnhớđểlúcnào.Mấynhánhhànhấy,cháudùngchomónhầmhômnayđấy.Cháuquênkhuấymấtlàlạigóitrongmiếnggiẻcũấy.
CôOphelianhấcmấycáihộpđựngcỏthơmlên.BácDinahđứngdậy:
-Bàđừngmóđếnhộpấycủacháu;cháuđểthứcdùngcủacháuởđâu,mặccháu.
-Nhưnghộpthủngrồicơmà.
-Càngdễlấy,bàạ.
-Bácthấycỏđổtungtóeracảngănkéođấythôi.
-Nếubàlụctungrathìchẳngđổtungtóelàmsaođược.-BácDinahnóivậyrồitiếnđếngầncáitủ.-Bàlêntrênnhàđểcháuxếpdọnđâuvàođấycho.Cóngườiquẩnbêncháuthìcháuchẳngthudọnđượcgìhết.KìaSam,đừngchothằngbécáihộpđườngđấynhé.Rồimàybiếttaytao!
-BácDinah,đểtôixếpdọncáibếpthậtngănnắp;chỉlầnnàythôiđấy.Nhưngtừnay,báccứynguyênthếmàlàm.
-Trờiđấtơi,bàOphelia!Đâucóphảilàviệccủacácbà;cháuchưathấycácbàxếpdọnbếpbaogiờ,cảbàchủcũvàcôMarynữa,bàthudọnđểlàmgìkiachứ!
BácDinahcáukỉnhđiđilạilạitrongnhàbếp:côOpheliaxếpbátđĩathànhtừngchồng,trútđườngđựnglinhtinhtronghàngcụccáichaivàomộtcáiliễn,xếplạitấtcảcácthứkhănmặt,khăngiảibàn,khănchùitayđâurađấy.Côlau,côchùi,côxếp,taycứthoănthoắt,khiếnbácDinahphảikinhhoàng.Bácnóivớibọnlaunhau,khôngđểchocôOphelianghethấy:
-NếucácbàmiềnBắcmàlàmnhưvậythìcácbàkhôngcònlàcácbànữa.Còntao,khicầnsắpxếpngănnắpthìtaocóthuagìai.Nhưngtaokhôngthíchcóngườicứquẩnchântao,đểđồdùngởnơitaokhôngsaotìmthấyđược.
Củađángtội,phảinhậnrằng,đôikhibácDinahcũngthấycầnphảicóngănnắp.Bácnhiệttìnhlậtúpnàongănkéo,nàochạnxuống,thếlàbếpbừabộngấpmấylần.Rồibácngồihútthuốc,vừanhìncácđồvậttungtóedướiđấtvừabìnhluậntừngthứmột.Bácsai"bọnnhóc"đánhnồixoongthậtbóng,tìnhtrạngcáibếphỗnđộnnhưvậykéodàihàngmấytiếngđồnghồ.Cóaihỏi,bácbảobáccònbận"xếpdọn."Báccònnóibác"khôngthểđểtìnhtrạngmấtngănnắpnàycứkéodàimãiđược"vàbác"sẽbắtbọnnhócphảivàotrậttự."BởivìbácDinahcóảotưởngrằngbáclàngườingănnắpnhấttrầnđời;còncáibếpnàycóbừabãilàdo"bọnnhóc"vàtấtcảnhữngkẻkháctrongnhà.Khinồixoongđãbóngloáng,bàn,tủđãsạchtrơn,khimọithứchướngmắtđãthudọnvàocácxóxỉnh,bácDinahdiệnmộtcáiáođẹp,đeomộtchiếctạpdềtinhtươm,đầuđộimộtcáikhănsặcsỡ,báccấmtiệt"bọnnhóc"khôngđượcbướcchânvàobếp;bácmuốncáibếpcứđẹpmắtmãinhưvậy.Sựthật,nhữnglầnxếpdọnnhưthếthìcảnhànáođộnglên;bácDinahtrôngnồixoongbónglộn,thíchquá,báccấmmọingườidùng,sợlạinhọnhem,suốtthờigianbácnhiệttìnhvới"việcxếpdọn."
Chỉtrongmấyngày,côOpheliađãđưamọiviệctrongnhàvàomộtnềnnếpmới;nhưngkếtquảlạituythuộcởngườiănkẻlàmtrongnhà;thếlàcôngcủacôchỉlàcôngdãtràng.Thấtvọng,côcầucứuđếnAugustine:
-Trongnhànày,khôngcócáchnàolàmchomọingườitôntrọng
trậttựhaysao?
Augustinethúnhận:
-Đúngthế.
-Tôikhôngthấyởđâulạicẩuthả,lãngphívàrốilênnhưởnhànày.
-Chắclàthế.
-Giácậuphảiquảnlícáinhànày,chắccậukhôngbìnhtĩnhvàcoinhẹnhưthếnàyđâu.
-Chị,chịnênhiểulàchúngtachiaralàmhaihạngngười:hạngngườiđiápbứcvàhạngngườibịápbức.Chúngtôiđâyvốnrộngrãi,khôngthíchquánghiêmkhắc,chúngtôicamchịuvôsốnhữngđiềutaihại.Nếubọnđầytớhưhỏng,khôngvàokhuônphép,thìchúngtôilànhữngngườiphảichịuđựng.Tôiđãthấyvàibangườichủkhéoléođưađượcđầytớvàonềnnếp;nhưngtôikhôngcócáitàiấy.Tôichịuđựngđãtừlâurồi,tôimặcchonóđượcsaohayvậy.Tôikhôngmuốnđánhđậphọvàhọcũngbiếtnhưthế.Và,tấtnhiên,họbiếtlàhọthahồmuốnlàmgìthìlàm.
-Nhưng,nhưthế,chỉtổmấtthìgiờ;chẳngcónềnnếp,trậttựgìhết...Ẩuđếnnướcấy...
-Chịạ,ởmiềnBắc,cácchịquáchútrọngđếnthờigiờ!Nhữngkẻkhôngbiếtdùngthìgiờđểlàmgì,thìnóiđếnthìgiờlàmgì!Còntrậttựvànềnnếpthìcócầngì,khingườitachẳngbiếtlàmgìngoàiviệcnằmdàitrênđi-văng,taycầmquyểnsách;nhưvậyăncơmsớmmộtgiờ,haymuộnmộtgiờ,hỏicóhạigì?BácDinahchochúngtaănrấtngon-nàocanh,nàomónhầm,nàogàquay,thứcăntrángmiệng,kemướplạnh-màmọithứđềuxáoxàotrongcáibếpbừabộnấy.NhưngđượccáiTrờiphùhộchúngta!Nếuchúngtaxuốngbếp,trôngthấyhọhútthuốcngồibệtxuốngđất,nấunướngluộmthuộmnhưthế,thìchúngtalợmgiọngchẳngbuồnăn.Chịạ!Chịđừngnghĩngợilàmgì,vừanhọclòng,vừavôích.Chỉthêmhaycáukỉnh,vàbácDinahthêmhoangmang.Chịcứmặcbáctalàmgìthìlàm.
-Nhưngcậucóbiếttôiđãtrôngthấynhữnggìđâu!
-Cóchứ.Tôibiếtrằngcáiốnglănbộtthìởdướigầmgiường,cáinạođểtrongtúibácta,lẫnvớithuốclá;hàngmấychụclọđườnglănlócmọixóxỉnh;báctalấykhănănđểlaubátđĩa,cókhilaubằngmảnhgiẻváynữa.Nhưngcơmănvẫntuyệt,càphêphavẫnngon.Chịphảixétbáctanhưxéttướnglĩnhhaynhữngnhàchínhtrị,tứclàtheonhữngthắnglợicủahọ.
-Nhưnglãngphí...chitiêubừabãi!
-Chà!Chịcấtmọithứcầnthiếtđi,vàtựmìnhgiữchìakhóalàxong.Chịcứphânphốinhữngthứccầndùng,cònkệhọ.Thếlàhơn,chịạ.
-Nhưthếtôikhôngsaoyêntâmđược.Tôikhôngthểkhôngnghĩlàhọchẳngthậtthàlắmđâu.Cậucótinlàmìnhphótháchếtđượcchohọkhông?
ThấyvẻmặtloâucủacôOphelia,Augustinebậtphìcười:
-Chịtốtbụngthật...Tinrằnghọthậtthàấyà?Chắcchắnlàkhông.Tạisaohọlạiphảithậtthà?Ngườitađãlàmgìchohọđểbắthọphảithậtthà?
-Saocậukhôngdạyhọphảithậtthà?
-Tôiấyà?Tôidạyhọấyà?Cóhọalàhóadại!Tôithìcòndạydỗgìđượcai!Tôicóvẻlàmộtgiáosưluânlíà?CònMarythìcóthểlàmtiêumatấtcảcáitrangtrạinày,nhưnglạikhôngthểlàmchobọnđầytớthậtthàđược.
-Thếkhôngcómộtngườinàotrongbọnhọthậtthàà?
-Cũngcó,cóthểcó,khibảnchấtanhtachânthật,biếttôntrọngsựthậtvàtrungthànhđếnmứckhôngchịumộtảnhhưởngxấunào.Nhưngchịxem,ngaytừthuởmớicaisữa,đứabédađenđãthấyvàcảmthấyrằngchỉcónhữngconđườnglắtléomởratrướcmắtnó.Nókhôngcònconđươờngnàokhác,dùlàđốivớichamẹnó,ôngchủnó,hayconcáiôngchủ,làbạnhằngngàycủanó.Xảoquyệtvàgianlậntrởthànhnhữngthóiquencầnthiết,khôngsaotránhđược.Bắtmộtngườidađenphảihơnthếlàmộtđiềubấtcông.Khôngđượctrừngphạtanhta.Cònvềsựthậtthà,ngườidađenởtìnhtrạngấutrĩ
nênkhôngthểlàmchoanhtahiểuđượcthếnàolàquyềnsởhữu,hoặcthuyếtphụcchoanhtabiếtrằngcủacảicủachủkhôngthuộcquyềnanhta.Vềphầntôi,tôikhôngbiếtlàmthếnàochongườinôlệthậtthàđược.MộtngườinhưbácTomlàmộtsựkìdiệu.
-Thếcònlinhhồnhọthìsao?
-Tôikhôngquantâmđếncuộcđờiấy,đókhôngphảilàviệccủatôi.Sựthật,ngườitathườngquanniệmrằngtấtcảnòigiốngdađenlàgiốngngườibỏđi,nhưthếcólợichongườidatrắng.Còncuộcđờiởthếgiớibênkiacógìlàquantrọng!
CôOpheliakêulên:
-Thậtlàkhủngkhiếp!Bọnchủnôcácôngthậtlànhụcnhã!
-Tôicũngkệ,chúngtôisốngvớinhaurấtyênổn.Chịcứđikhắpnơimàxem,đâuđâucũngchuyệnấy;hạngngườilớpdướihầuhạhạngngườilớptrên.ỞbênAnh,hayởđâucũngthếthôi.
-ỞVermontchúngtôikhôngthế.
-Đúngvậy,ởNewEnglandvàởnhữngbangkháctựdohơnởđây.Nhưngcótiếngchuôngbáocơmrồiđấy:chịđiănđithôi,tahãytạmgáccâuchuyệncácđịaphươnglại.
***
Lúcxếchiều,côOpheliađangởtrongbếpthìmộtchúdađenkêuto:
-BácPruekìa!Vẫnvừađivừalàubàu!
Mộtngườiphụnữdađencao,xươngxương,bướcvào.Báctađộitrênđầumộtgiỏbánhbít-cốtvàbánhmìnóng.
BácDinahreo:
-À,chịPrueđấyà?
BácPrue,nétmặtcaucó,giọngnóirầurầu.Bácđặtgiỏbánhvà
ngồixổmxuống,taytìvàođầugối;bácthởdài:
-Chếtđichorảnhthân.CôOpheliangạcnhiên:
-Tạisaothếbác?
BácPruekhôngbuồnngướcmắtnhìnlên,trảlờicộclốc:
-Chothoáttội.
Mộtchịlaidađenđỏmdángvừanóiravẻtráchmóc,vừalấytaymânmêđôikhuyênbằngsanhô:
-Thếsaobáccứuốngrượuvàođểđếnnỗitaitiếng?
BácPruehằnhọcnhìnchị,đáp:
-Rồimộtngàykia,đếnlượtchịđấy.Thửxemchịthếnào;chịsẽsungsướngđượcmộthớprượuđểquênmọikhổnhục,nhưtôiđâynày.
BácDinahbảo:
-KìachịPrue,lấybánhbít-cốtra.Bàchủđâysẽtrảtiềnchochị.
CôOpheliathòtayvàogiỏlấyvàichụcchiếcbánh.
-Cóphiếutrongcáibìnhvỡởngăntrêncùngấynhanhlên,Jack,leolênmàlấy.-BácDinahnói.
CôOpheliangạcnhiên:
-Phiếuà?Đểlàmgì?
-Phiếuđểtrảchoôngchủchịta,chịtasẽđưabánhchomình.
-Lúctôivề,ngườitakiểmphiếuvàtiền,thiếulàtôibịđòn.
Chịcongáixinhđẹpnóiđùa:
-Đángđời!Thìchỉviệcđừnglấytiềncủangườitamànốcrượu.
Thưabà,báctavẫnthếđấy!
-Tôicứthếđấy!Tôikhôngthểsốngkhácthếđược:tôiphảiuốngrượuđểquên.
CôOpheliabảobácta:
-Bácthậtlàrồdại.Ailạilấytiềncủachủmangđiuốngrượuđếnđầnđộnbaogiờ.
-Thưabà,cólẽđúngnhưthế,nhưngtôicứthếđấy.Trờicaođấtdàyôi!Tôimuốnchếtđichorảnh.
BácPruenặngnhọctừtừđứngdậy.Bácđộigiỏbánhlênđầu,liếcnhìncôgáilaivẫnđangmânmêđôihoatai,hétlên:
-Chịravẻmộtbàlớn,khinhngườibằngnửaconmắt.Khôngsaocả;rồimộtngàykiachịsẽgiàvàkhốnkhổnhưtôi.Nóithật,tôimongướcnhưthế.Đểxemchịcóuốngrượukhôngnào.Chịsẽuống,uốngchokìđếnngàyxuốngâmphủ,thahồmàsướng.-Báctahằnhọcnóivậyrồibỏđi.
Adolphđangbậntaychuẩnbịxàphòngcạorâuchoôngchủ,nói:
-Đángtởm!Tôimàlàôngchủcủabácta,tôicònđánhnữa.
BácDinahđáp:
-Khôngđược.Anhchưaxemlưngbáctađấythôi,đếnmặcáocũngkhó.
ChịJanenóithêmvào:
-Tôinghĩkhôngnênđểnhữnghạngngườitồitệấyvàonhàchúngta.
ChịnháyAdolphmộtcái,nóitiếp:
-Thếnào,Augustinenghĩthếnào?
Adolphngoàithóiquenlấyquầnáocủachủlàmquầnáocủa
mình,cònlấycảtênvàchứcvịcủachủnữa,thànhthửnhữngngườidađenvùngNewOrleansvẫngọianhtalà"ôngAugustine."
Adolphđáp:
-CôBenoirạ,tôihoàntoànđồngývớicô.
BenoirlàtêndònghọcủaMary,vợAugustinemàJanelạilàcôhầuphòngcủaMary.
-CôBenoir,tốimai,côcóđịnhdiệnđôihoataiđẹptuyệttrầnkiađidạhộikhông?
Janelắcđầulàmđôihoatailấplánh,rồicônhõngnhẽođáp:
-Đànôngcácanhhỗnhếtchỗnói!Nếuanhcònhỏinhưthế,emsẽchảnhảyvớianhđâunhé.
-Ailạiácvớinhauthếbaogiờ!Tôisốtruộtkhôngbiếtcôcódiệncáiáomàuhồngkhông.
ChịRosa,mộtcôgáilaithôngminh,sắcsảo,nhảynhótbướcvàobếp:
-Cáigìthế?
-ÔngAugustinetrơtrẽnquá!
-Đâunào,cócôRosaphânxử.-Adolphmỉmcườiđáp.
RosakiễngchânđểnhìnAdolphbằngconmắttinhranh:
-Tôibiếtlàanhấytrơtrẽn.Thấyanhtalàtôibựcmìnhrồi.
Adolphkêulên:
-Kìacácbà!Cácbàlàmtôithấtvọngmất.Mộtbuổisángnàođó,cácbàsẽthấytôinằmchếtthẳngcẳngchomàxem,vàcácbàsẽhoàntoànchịutráchnhiệm.
BácDinahnói:
-Thôihaicôđiđithôi.Ồncảbếp;tôikhôngchịuđượcnhữnglốibôngđùaấy.
Rosanhanhmồmnói:
-BácDinahrầurĩ,bởivìbáckhôngđidạhộiđược.
-Tôikhôngthèm.Cácanh,cácchịchỉkhéobắtchướcngườidatrắng.Nhưngcuốicùngcũngchỉlàngườidađennhưtôithôi.
Janechếgiễu:
-BácDinahngàynàocũngchảiđầubằngdầu,đểchotócbẹpxuống.
Rosamỉmcườiranhmãnh;chịgậtđầu,làmnhữngmớtócmịnmàngrúnrẩy:
-NhưngtócbácDinahvẫnlồngbồngnhưlen.BácDinahkhôngchịuthua:
-Làmnhưlenkhônggiátrịbằngtócấy.Thửhỏibàchủxemhaingườinhưhaichịhơn,haylàmộtngườinhưtôihơn,xemnào.Thôi,mờihaichịđiđicho,tôikhôngthíchhaichịởđây.
Đếnđây,câuchuyệnbịcắtđứt,cótiếngAugustinehỏiAdolphchuẩnbịxàphòngcạorâuxongchưa,hayphảisuốtđêmmớixong.Cũnglúcấy,côOpheliatừphòngănbướcra:
-JanevàRosalàmgìởđâymãithế?
BácTomtừnãyvẫntheodõicâuchuyệnvềbácbánbánhbít-cốt;báctheobácPruerađường;bácPruekéolênhữngbướcnặngnhọc,vừađivừarênrỉ.Báctađặtgiỏbánhxuốngbậccửa,rồiquấnlạichiếckhănquàngcũkĩtrêncổ.BácTomthươnghạinói:
-Đểtôiđộigiỏbánhđếnđầuđườngcho.
-Saovậy?Tôikhôngcần.
-Hìnhnhưbácốmthìphải,haylàbácgặpnhiềukhókhăn...
-Tôikhôngốm.
BácTomnghiêmtrangbảo:
-Thôi,bácđừnguốngrượunữa.Báckhôngbiếtlànhưthế,tasẽmấtcảthểxáclẫnlinhhồnư?
Ngườiđànbàcáukỉnhđáp:
-Tôibiếtrằngtôisẽxuốngâmphủ,chẳngcầnaiphảibảo.Tôixấulắm,tôibiết.Âmphủà?Ướcgìđượcởđấy.
-CầuChúacứuvớtlấylinhhồnbác!BácđãnghenóiđếnĐứcChúaJesusbaogiờchưa?
-Jesusà!Aithế?
-ĐứcChúa!
-HìnhnhưtôiđãnghenóiđếnĐứcChúa,đếnphánxétcuốicùng,vàcảâmphủnữa.
-ThếlàbácđãbiếtĐứcChúalàngườithươngyêuchúngta,nhữngkẻcótội.Ngườiđãhisinhđểcứuvớtchúngta.
-Tôikhôngbiết.Từngàychồngtôichết,chẳngaithươngyêutôicả.
-Trướcđây,bácởđâu?
-ỞbangKentucky.Mộtngườichotôinuôilũtrẻđểđembán.Sauđấy,tôicũngbịbánnốt,cuốicùngrơivàonhàôngchủhiệnnay.
-Thếsaobáclạiuốngrượu?
-Đểquênmọinỗicựcnhục.Đếnđâyđượcítlâu,tôisinhcháu,đãtưởnglànuôiđượccháu,bởivìôngchủkhôngphảilàngườitrụclợi.Thằngbéxinhquá...Thoạtđầu,bàchủcũngthươngnó.Nókhôngkhócbaogiờ,nóđẹp,lạikhỏe.Nhưngbỗngbàchủốm;tôichămnomsănsócbà,rồilâybệnh.Từđấy,tôimấtsữa;thếlàcháubéquặtquẹo,dầndầnchỉcòndabọcxương;bàchủkhôngchịumuasữachocháu.
Tôibảobàtôimấtsữa,bàkhôngchịutin.Bàbảongườitaăngìthìcứchonóănnhưthế.Cháugầykhẳngkhiu,lúcnàocũngkhóc,khócđêmkhócngày.Bàbảolàchỉtạinóhư,bàghétbỏnó;bàmuốnnóchếtđi,bàbảothế.Bàkhôngchotôibếẵmnóbanđêm,sợtôikhônglàmviệcđượcbanngày.Bàbắttôingủtrongbuồngbà,còncháubéthìphảinằmmộtmìnhtrongmộtbuồngxép,cháukhóc,khócchođếnkhichết.Thếlàtừđấy,tôiuốngrượu,đểkhôngnghethấytiếngkhócxéruộtxéganấynữa.Tôiuốngrượu,tôisẽcònuốngrượunữa,dùcóphảixuốngđịangục.Ôngchủbảotôisẽphảixuốngđịangục,tôiđáptôiđãởđịangụcrồi.
-Khốnkhổ!ThếkhôngainóivớibáclàĐứcchúathươngyêubácvàđãhisinhchobácrồiư?KhôngainóivớibáclàNgườisẽphùhộchobác,rồibáccóthểlênThiênđường,linhhồnđượcmãimãithưtháiư?
-TôimàđượclênThiênđườngà?Thếbọndatrắngcóởđấykhông?Báctưởngbọnhọthíchtôiởcùngvớihọtrênấyà?Tôiởđịangụccònhơn,nhưthếtránhđượcôngchủ,bàchủ.
BácPruenóivậyrồiđộigiỏbánhlênđầu,bỏđi,vừađivừarềnrĩ.
BácTomđauxóttrởvềnhà.Đếnsân,bácgặpEva,đầucàihoa,mắtlonglanhsángngời.
-KìabácTom!BácTomđâyrồi,thíchquá!Bốbảobácthắngngựavàocáixemớicủacháurồiđưacháuđichơi.-RồicôcầmlấytaybácTomhỏitiếp:-Báclàmsaothế?Saotrôngbácbuồnthế?
-CôEvaạ,tôikhôngđượckhoe.Nhưngtôisẽđithắngngựachocô.
-BácTom,saobáclạibuồn?Lúcnãy,cháuthấybácnóichuyệnvớimụPrueđộcác.
BácTomthongthảkểchuyệnbácPruechoEvanghe,giọngcảmđộng.Evakhôngngạcnhiên,cũngkhôngkhócnhưnhữngđứatrẻnhỏkhác.Máemtáiđi,mắtlờđờ.Haitayômngực;Evathởdàinãonuột.
-B
19
CHƯƠNGTIẾPTHEOácTomơi,bácđừngthắngngựanữa.Cháukhôngthíchđichơinữađâu.
-TạisaothếcôEva?
-Cháubuồnquá,bácTomạ.Cháukhôngmuốnđichơinữa.
Evaquayđi,trởvàonhà.
Mấyhômsau,mộtngườiđànbàkhácmangbánhđếnbán,thaychobácPrue.Lúcấy,côOpheliađangởtrongbếp.BácDinahngạcnhiên:
-Ơkìa!BácPrueđâu?
Ngườiđànbàkínđáođáp:
-BácPruekhôngđếnnữa.
-Tạisaothế?Khôngphảitạibácấychếtrồichứ?
-Chúngtôicũngkhôngbiếtrõ.Bácấyởtronghầm.-BáctavừanóivậyvừađưamắtnhìncôOphelia.
KhicôOpheliamuaxongbánh,bácDinahđitheobácbánbánhrađếncổng.Báchỏi:
-Này,bácPruelàmsaothế?
Ngườiđànbà,ravẻnửamuốnnói,nửasợhãi;rồi,bằngmộtgiọngbímật,bácthìthầmkể:
-Nhưngchịđừnghénửalờivớiainhé.BácPruesayrượu,thếlà
bịkhiêngxuốnghầm...Suốtngày,bịnhốtdướiấy,nghenóibáctabịruồiđốtchết.
BácDinahgiơhaitaylêntrời;quaylại,bácthấyEva,bóngdángmảnhdẻ,lảlướt,haiconmắtmởto,kinhhãi,môivàmátáinhợt.
-CầuChúaphùhộchochúngcon!CôEvangấtđimấtthôi.Saolạiđểchocônghethấynhữngchuyệnnày!Ôngchủgiậnlắmđấy.
Côbéquảquyết:
-Cháukhôngngấtđiđâu,bácDinahạ.Saolạikhôngchocháunghe?BácPruecònđauđớn,khổsởhơncháunhiều.
-LạyChúa!Nhữngcôtiểuthưốmyếunhưcôkhôngnênnghenhữngchuyệnnày,cóthểnguyhiểmđấy,côạ.
Evathởdài,chậmchạpbướclênthanggác.
CôOpheliađượctin,muốnbiếtrõchuyệnbácPrue.BácDinahkểcặnkẽchocônghe;bácTomnóithêmcâuchuyệnchínhbácPrueđãkểchobác.CôOpheliachạyvàophòngAugustinelúcấyđangnằmđọcbáotrênđi-văng,côkêu:
-Khủngkhiếp!Thậtlàkhủngkhiếp!
-Chúngnólạilàmgìđấy,chị?
-ChúngnóquậtchếtbácPruerồi.
Côkểđầuđuôicâuchuyện,nhấnmạnhnhữngchỗrùngrợnnhất.Augustinetrướckhivùiđầuvàotờbáo,nói:
-Đấy,tôibiếtchónghaychầyrồicũngthế.
-Cậubiết?Saocậukhôngngăncảnviệcấy?Khôngcóaiđủlòngtốthayquyềnlựcnàocanthiệpvàoviệcnàyhaysao?
-Ngườitathườngnghĩrằngquyềnlợicủangườicóquyềnsởhữuđủbảođảm;nếumọingườimuốnhủyhoạicủacủamình,thìlàmsaocóthểcanthiệpđược.Hìnhnhưmụđànbàấyrượuchèvà
ăncắp;chắckhôngmấyngườithươngxótmụta.
-Augustine!Thậtphilí,thậtkhủngkhiếp!Chúasẽtrừngphạtcậu.
-Chịạ,tôiđâucólàmviệcấy,màtôicũngchẳngthểlàmgìnổi.Nếubọnsúcsinhcứmuốnlàbọnsúcsinhthìlàmthếnàomàngăncảnđược?Họcótoànquyềnhànhđộng.Canthiệplàvôích;ởnhữngtrườnghợpấy,khôngmộtluậtphápnàocóhiệulực.Tốthơnhếtlànhắmmắtlàmngơ,đừngcógiâyvào.Đólàconđườngduynhấtcủachúngta.
-Làmsaomànhắmmắtlàmngơ,làmsaomàđừnggiâyvàođược.
-Chịạ,làmsaoấyà?Cảmộttầnglớpxãhội,hènhạ,vôhọc,lườibiếng,trắngtrợnbịgiaochonhữngngườihợpthànhđasốtrongxãhội,nhữngngườingudốt,khôngbiếttựkiềmchế,khôngbiếtquyềnlợicủachínhmìnhnữa,đólàtrườnghợpcủaquánửasốnhânloại.Tấtnhiên,trongmộtxãhộitổchứcnhưthế,mộtngườibiếttựtrọng,cólươngtâm,chỉcònbiếtnhắmmắtlại,làmchotráitimmìnhtrơnhưđá.Thếnhưng,tôikhôngthểmuabấtcứngườikhốnkhổnàotôigặpởđường.Tôikhôngthểlàmộtnhàhiệpsĩ,cóthểđạpbăngmọibấtbằngtrongcáithànhphốnày.Tôichỉcóthểđứngngoàicuộc.
KhuônmặtsángsủacủaAugustinebỗngsầmlại,nhưkhôngbằnglòng.Nhưnganhlạinởmộtnụcười,nóitiếp:
-ChịOphelia,chịđừngủrũthếkia.Chịđãnhìnqualỗthủngcủamộtbứcrèm,chịđãthấythoángquamọiviệcxảyratrêncuộcđờinày.Nếuchúngtacứchămchúđếnmọimặttráicủacuộcsốngthìchúngtamấthếtcanđảm.ChẳngkhácgìxuốngnhìntậncáibếpcủabácDinah.
Nóixong,Augustinengảngườixuốngđi-văngtiếptụcxembáo.CôOpheliacũngngồixuống;côđanmiết,bựcmìnhhếtsức.Saucùng,cônói:
-Augustine!Cậubỏquađượccáiviệcấy,còntôi,tôikhôngsaokhôngnghĩđếnđược,tôinóichocậubiết.Cậubảovệcáichếđộấythìcậulàngườitồi.Đấy,ýkiếncủatôilànhưthế.
Augustinengướcmắtlênnhìn,mỉmcười:
-Chịvẫnthếà?
CôOphelianóiđầynhiệttình:
-Tôinhắclại,cậubảovệcáichếđộấythìcậulàngườitồi.
-Tôi,tôibảovệấyà?Ainóithế,chịOphelia?
-Tấtnhiênlàcậubảovệ,nhưmọingườikhácởmiềnNam.Nếucậukhôngbảovệ,tạisaocậulạicónôlệ?
-Nếuchịchorằngởtrênđờinàykhôngcóailàmđiềumàmìnhcholàbấtcông,thìchịngâythơquá.Ngaychị,chịkhôngthếbaogiờà?
-Nếucó,tôirấthốihận.-CôOphelianóivậyrấtquảquyết,haikimđanđậpvàonhautanhtách.
-Tôicũngthế,tôirấttiếc.
Anhcầmmộtquảcam,lấydaogọt.
-Thếtạisaocậuvẫntiếptụclàmđiềuxấu?
-Thếchị,saukhihốihận,chịkhôngbaogiờlàmđiềuxấunữahaysao?
-Đúng...chỉkhinàokhôngchốngnổisựcámdỗ...
-Ấyđấy,tôibịcámdỗghêgớm.Khólàởchỗấy.
CôOpheliađặtđồđanxuống,lấygiọngnghiêmtrangnói:
-CậuAugustine!Cậutráchtôi,cũngđúng.Tôibiếtlàcậunóiđúng;điềuấy,tôibiếtrõhơnaihết.Nhưnghìnhnhưcósựkhácbiệtgiữacậuvớitôi.Nếutôicốtìnhlàmđiềuxấu,thàtôicắtcụtmộtbàntayđicònhơn,huốngchilàviệclàmtráingượcvớilờinói.Tuyvậy,cậutráchtôi,tôikhônglấylàmngạcnhiên.
Augustinengồibệtxuốngsànnhà,ngảđầulênđầugốichị:
-Kìachị,chịđừngbiquanquá.chịbiết,tôivẫnlàmộtđứaemhư,hỗnláo.Tôithíchtrêuchọcchị,vớimụcđíchduynhấtlàxemchịcócoiđiềutôinóilàthậttâmkhông.Tôinghĩchịlàmộtngườitrínăngtuyệtvời...
CôOpheliađặtbàntaylêntráncậuem,nói:
-Đâylàmộtvấnđềrấtquantrọng,Augustineạ.
-Vâng,rấtquantrọng.Tôi...Ốichà!Trờinóngquá,khôngsaobànchuyệnđứngđắnđược.Lạilắmmuỗinữa.Làmsaotronghoàncảnhnàycóthểleođượclênnhữngđỉnhcaocủađạolíđược?-Bỗnganhnóirấtnhiệttình:-Trời!Bỗngnhiêntôitìmđượccâulígiải.TôihiểutạisaongườimiềnBắclạicóphẩmchấtcaođẹphơnngườimiềnNam.
-Augustine,cậuloạntrírồi!
-Thậtthếhảchị?Cólẽchịnóiđúng;nhưnglúcnàytôinóirấtnghiêmtúc.chịđưachotôigiỏcam;lúcthảoluận,tôiphảilấysứclực...-anhcầmlấygiỏcamvànóitiếp:-Tôibắtđầunhé.Khihoàncảnhbóbuộcmộtngườiphảicầmtùhàngchụcngườiđồngloạicủamình,thìcũngphảixétdưluậnxãhội...
-Cậulạinóiđùarồithìphải.
-Khoanđã...đâyrồi.Nóitómlại,trongvấnđểchếđộnôlệ,chỉcómộtýkiếnđúngđắnnhất.Bọnchủđồnđiền,màchếđộnôlệmangbạcvàngđếnchochúng;bọnthầytu,muốnlàmvuilòngbọnchủđồnđiền;bọnchínhtrịgiaquèn,muốncaitrịbằngchếđộnôlệ-tấtcảbọnchúngmuốnlòebịpvàxuyêntạcđạolíkhéoléo,đếnmứclàmchothiênhạphảingạcnhiên.BọnchúngcóthểlợidụngkinhThánhvànhữnggìgìnữa,màchínhbọnchúngvàtấtcảmọingườikháckhôngthểtinđược.Chếđộnôlệlàmộtđiềuquáigở,cóthếthôi.
CôOpheliangừngtayđan.Thấynétmặtngườichịngạcnhiên,Augustinesungsướngvìđãkhiếnchochịphảisửngsốt,anhnóitiếp:
-Hìnhnhưchịkhôngtin;đểtôinóithêmnhữngchitiết.Cáichế
độnôlệấymàcảChúacùngloàingườiđềughétbỏ-nóingắngọn,làcáigì?Bởivìngườianhemdađencủatôidốtnátvàyếuđuối,bởivìtôithôngminh,khỏemạnhlạicókhảnăng,nêntôicóquyềncướpđoạtmọithứmàanhcó.Tấtcảnhữngcáigìtôithấyquánặngnhọc,quábẩnthỉu,quákhóchịu,thìtôibắtngườidađenlàm.Bởivìtôilườibiếngnênngườidađenphảilaođộng.Bởivìtôikhôngchịuđượccáinắngthiêungười,nênngườidađenphảiphơithândướinắng.Ngườidađenphảikiếmratiềnbạc,còntôiđượctiêuxài.Ngườidađenphảingủtrongbùnlầyđểtôiđượcđinơikhôráo.Suốtđời,ngườidađenphảituântheoýcủatôi,màkhôngđượccóýkiếnriêng.CònThiênđường,nếutôicómuốnthìmayrangườidađenmớicóthểlênđấyđược.Theotôi,đấy,chếđộnôlệlànhưthế.Tôitháchbấtcứaiđọcbộluậtvềchếđộnôlệmàđiđượcđếnmộtkếtluậnkhác.
Augustineđãđứngdậy,vànhưthườnglệ,mỗilầnanhthấylòngsôinổi,anhđiđilạilạirấtnhanhtrongphòng.KhuônmặtanhcónhữngnétcổđiểncủamộtphotượngHiLạp,lúcnàynhưbừngbừngmộtngọnlửa,đôimắttomàuxanhsángngời;anhcónhữngcửchỉhùnghồn.ChưabaogiờcôOpheliathấycậuemmìnhnhưvậy;chonêncôngồiimthinthít.
...
Buổitốihômấy,MarygợiđếnchuyệnbácPrue.AugustinebảoOphelia:
-Cólẽchịchochúngtôilànhữngngườidãman?
-Tôichođólàmộthànhvidãman,nhưngtôikhôngbảolàtấtcảmọingườiđềudãman.
Marytiếplời:
-Còntôi,tôibiếtlàkhôngsaosốngnổivớimộtsốngườitrongbọnchúng,chúngtồitệquásức,khôngđángsốngtínào.Tôikhôngthươngchúngmộtmảymay.Nếuchúngănởchophảiđạothìđâuxảyranhữngtaihọanhưthế.
Evacãi:
-Mẹ,nhưngbácấykhổcựcquánênmớiuốngrượuđấychứ,mẹạ.
-Nóithếđểxóanhòatộilỗi.Nhưthântôiđây,thườngtôicũngrấtcựckhổ,tôinghĩtôicòncựckhổhơnmụtanữa.Bọndađenkhốnkhổvìchúngrấttồitệ;cónhữngđứahưhỏng,khôngsaodạybảođược.Tôicònnhớôngcụsinhratôicómộtđứanôlệlườiđếnmứcbỏtrốnđiđểkhỏiphảilaođộng.Nóăncắpvàgiởbaonhiêutròbỉổikhủngkhiếp.Thỉnhthoảngngườitabắtnó,đánhnó,nhưngchứngnàovẫntậtấy.Lầncuốicùng,nólếtđi,rồichếtởđồnglầy.Chẳngcólídogìđểnósốngkiểuấy,bởivìôngcụnhàtôiđốixửrấttốtvớinôlệ.
Augustinekể:
-Trướctôicónuôimộtngườinôlệmàkhôngmộtaitrịnổi.
-Anhấyà?-Maryhỏi.-Thếsaurasao?
-Đólàmộtanhcontraikhổnglồ,sinhởchâuPhi,hìnhnhưcómộtbảnnăngyêutựdoítthấyởnhữngngườikhác.Anhchànggiốngnhưmộtconsưtử,chẳngaitrịnổi.Aimuaphảianhta,tứckhắcphảitìmcáchđổihắnđi.Saucùng,Alfeed,emtraitôi,muaanhtavàtrừngtrịđượcanhta.Mộthôm,anhtađấmchongườigácmộtquảđấmnênthân,rồichạytrốnvàonơiđầmlầy.Dạoấy,tôiđangởchơinơiđồnđiềnAlfeed.Emtôibựclắm;tôibảođólàlỗitạiemtôivàcamđoanrằng,nếubắtđượcanhchàngnôlệ,tôisẽgiáodụcđượcanhta.Đôibênthỏathuậnxong,mớichosáu,bảyngườicùngmộtđànchóđibắtanhchàng.Họhàohứngrađinhưsănthúdữtrongrừng.Tôicũngthấyhàohứng,nhưngtôiđitheobọnhọđểlàmngườitrunggian,khianhchàngbịbắt.
Chósủainhỏi,ngườichạymiếtđimọingả;saucùng,tìmthấyanhchàng.Anhtanhưmộtconthỏ,chạyvunvút,vượtlênphíatrước.Nhưngrồianhtacũngbịdồnvàomộtkhurừnglaurậmrạp;thếlàhếtđườngchạy,anhchàngquaylại,chốngchọirấtcanđảmvớiđànchó;mộtphátsúng,anhngãxuống,bịthương.Anhchàngnhìntôi,tuyệtvọng.Tôiđuổiđànchóvàbảomọingườiđichỗkhác;mãimãihọmớinghe,họchỉmuốnđậpchếtanhta,bởivìhọđangsaysưachiếncông.Alfeedbằnglòngbánlạichotôi.Thếlàtôibắttayvàoviệcvàchỉtrongmườilămngày,anhchàngngoanngoãn,gầngũimọi
ngườinhưtấtcảnhữngngườikhác.
Maryhỏi:
-Anhlàmcáchnào?
-Cógìđâu.Tôichohọkhiênganhtavàobuồngngủcủatôi,đặtanhtanằmtrênmộtchiếcgiườngtươmtất;chínhtaytôibăngbó,chămnomsănsócchoanhta,chođếnkhianhtacóthểđiđứngđược.Rồi,tôichoanhtagiấytờgiảiphóngđãlàmxongxuôi,bảoanhtađiđâutùyý.
CôOpheliahỏi:
-Rồianhtađichứ?
-Không.Thằngchaxétờgiấy,nhấtđịnhkhôngrờitôi.Chưabaogiờtôicóđượcmộtngườiđầytớtrungthành,thẳngthắnvàđángtincậynhưthế.Lâudần,anhtatheođạo,hiềnhậunhưmộtđứatrẻ.Tôigiaochoanhtaquảnlímộtcáitrạibênbờhồ,anhtalàmtốthếtchỗnói.Nhưngkhibệnhdịchtảhoànhhành,anhtabịbệnhchết.Sựthật,vìtôimàanhtachết.Bởivìlúcấy,tôiốmtưởngchết;mọingườisợquá,bỏđihết;chỉcòncómộtmìnhanhtaởlạisănsóctôi,cứusốngtôi.Nhưnganhtalâybệnh,khôngsaocứuchữanổi.Anhtachếtđi,tôithươngxótvôcùng.
Lúcnghecâuchuyện,Evamỗilúcmộtđếngầnbố.Côngẩnngườiramànghe,đôimôihémở,conmắtngạcnhiên.Khibốkểxong,côômchầmlấycổbố,khócnứcnở.Augustinethấytấmthânbénhỏrunglênvìxúcđộng:
-Con!Eva!Saothếcon?Conbékhôngnênnghenhữngchuyệnnhưthếnày;thầnkinhnóyếu.
-Không,khôngphải,bốạ,thầnkinhconkhôngyếuđâu.Nhưngcâuchuyệnlàmconxúcđộngquá.
-Thếlàthếnàocon?
-Conkhôngbiếtnóithếnào;conthấynhiềuýnghĩđếnvớiconquá,đểhômnàoconsẽnóivớibố.
Augustinemỉmcười:
-Đượcthôicứđểýnghĩcủaconđấy,nhưngđừngkhócnữa,bốbuồnlắm.Đây,cóquảđàorõđẹpchocon.
Evacầmquảđào,miệngmỉmcười,nhưngđôimôivẫnrunrun:
-Nào,haibốconđixemcávàngđi.
Augustinedắttayconrangoàihiên.Mộtlúcsau,thấytiếnghaibốconcườiđùavuivẻ;bónghaingườiđitrongvườnlấyhoahồngnémnhau.
***
BácTomsốngnhưmộtcáibóngmờ,khôngaiđểýđến,giữanhữngngườiởtầnglớptrên.Tahãylêncáibuồngbénhỏcủabác,bêntrênchuồngngựa,đểxembácsốngnhưthếnào.Cănbuồngsạchsẽ,kêmộtcáigiường,mộtcáighế,vàmộtcáibàngỗmộc.Trênbàn,thấymộtquyểnkinhThánhvàmộtquyểnThánhca.Lúcnày,bácđangngồiđămchiêubênbàn,trướcmặtmộtcáibảngđáđen,hìnhnhưbácđangsuynghĩrấtghê.
SựthậtlàbácTomnhớnhàquá,mớihỏixinEvamộttờgiấyviếtthư,rồi,huyđộngtấtcảnhữnghiểubiếtvănhọcquáítỏimàcậuGeorgeđãdạycho,bácmạnhdạnthảobảnnhápmộtbứcthưtrêntấmbảngđen.Khóthật!Bởivìbácđãquênkhuấymấthìnhdángmộtsốchữ;nhữngchữcònnhớđượcthìkhôngbiếtđặtởchỗnào.BácđangđánhvậtvớinhữngchữấythìEvabướcvào.Giốngnhưconchimcon,Evangồitrêntayghế,nhìnxembácTomlàmgì.
-BácTom,bácvẽvoiđấyà?
-Tôiđịnhviếtthưvềnhàđây,côạ,-bácTomgiụitaylênmắt,nóithêm,-nhưngkhóquá,khôngbiếtcóviếtđượckhông.
-Đểcháuviếtchobácnhé.cháuhọcviếtrồicơ.Nămngoái,cháuđãbiếttấtcảchữcái,nhưngbâygiờchắcquênmấtrồi.
Evaghéđầugầncáiđầubác.Haingườibànluậnrấttrangnghiêm,nhưngchẳngaigiỏihơnai.Saukhibàntán,thămdòýkiến
nhauvềtừngchữmột,họthảođượcmộttranggiốngnhưchữviết.Ítralàdướiconmắtcủahọ.
Evanhìncáicôngtrìnhchungấy,sungsướngnói:
-Đẹpquá,bácTomạ.Bácgáivớicácanhchịchắcsẽthíchlắm.Bắtbácbỏgiađìnhrađi,thậtnhụcnhãquá!Hômnào,cháubảobốcháuchobáctrởlạinhà.
Bàchủcũcủatôihứabaogiờôngbàgomgópđượctiền,sẽchuộctôivề.CậuGeorgecònnóisẽđitìmtôi;cậuấychotôiđồngđôlanàylàmcủatinđây...-Nóivậy,bácTomlấyởtronggóiquầnáorađồngđôlayêuquý.
-Thếnàoanhấycũngđến,vuiquá!
-Côxem,tôimuốnviếtthưvềnhà,báotintôiởđây,đểchonhàbiếttôivẫnmạnhkhỏe.Mẹchúngnóvẫncứlosợchotôi.
Augustinebướcvàobuồng:
-BácTom!
BácTomvàEvagiậtmình.Augustineđếngần,nhìncáibảngđen,hỏi:
-Cáigìthếnày?
-BứcthưcủabácTomđấybốạ.Conviếtgiúpbácấy.Cóđượckhôngbố?
Cũngđượcthôi,nhưngbácTomnày,đểchốcđichơivề,tôiviếtchobácthìtốthơn.
-Cầnviếtlắmbốạ.Đểbàchủcũcủabácấygửitiềnvềđâygiảiphóngchobácấyđấy,bốbiếtkhông?
Augustinenghĩbụngđóchỉlànhữnglờihứahãohuyềncủanhữngôngchủ,bàchủ,cốtđểlàmyênlòngngườinôlệlúcbịbánđi.Nhưnganhkhôngnóigì,anhbảobácTomrathắngngựa.
Tốihômấy,AugustineđãviếthộbácTombứcthư,vàbácđãbỏvàohòmthư.
M
20
TOPSYộtbuổisáng,côOpheliađanglàmviệcnhà,thìnghetiếngAugustinegọitừdướicầuthang:
-ChịOphelia,cócáinàyhaylắm.
CôOphelia,kimchỉcòncầmtrongtay,chạyxuốnghỏi:
-Cáigìthếcậu?
-Tôimuachochịconbénàyđây.-Vừanói,anhvừachỉmộtembéchừngtám,chíntuổi.
Conbéđenlạlùng;haiconmắttrònvàlấplánhnhưhaihònngọc,liếcnhìnkhắpphòng.Miệngnóhémở,vìngạcnhiêntrướcđồđạckìdiệubàytrongphòngkháchcủaôngchủmới,đểlộhaihàmrăngtrắngtinh.Mớtócxoăntếtthànhtừngbímlởmchởmtrênđầu.Nétmặtnóvừadịudàngvừasắcsảo,lạicóvẻtrangnghiêmvàảonão.Nókhoácđộcmộtcáibaotảibẩnthỉuráchbươm,taykhoanhtrướcngực.Toànthânconbétoátramộtcáigìdịảo,trôngnónhưthằnglùntrongtruyệnthầntiên.CôOphelia,saunàybảolàcôchưathấycáigìthôlỗđếnthế,lúcđóquaylạiphíaAugustine:
-Mangcáicủanàyđếnđâylàmgìthếcậu?
-Đểchịbảoban,dạydỗnótheonhữngnguyêntắcgiáodụccủachị.Tôinghĩconbénàylàmộtloạitrẻconrấtđặcbiệt...Nào!Topsy...-Anhvừagọinóvừahuýtsáonhưgọimộtconchócon.-Hátmộtbàixemthử,rồimúaxemcógiỏikhôngnào.
Đôimắtubuồncủaconbébỗngngờisáng,tinhranh;nócamộtbàidâncachâuPhibằngmộtgiọngtrongtrẻo.Chânvàtaynóđậpnhịp;nóxoayngười,đậphaiđầugốivàonhau.Đólàmộtđiệumanrợ,kìlạ.Thỉnhthoảngnóthốtlênmộtvàitiếngkhànkhàn,từcuống
họng,đólàđặcđiểmcủaâmnhạcdòngdõingườichâuPhi.Saucùng,nónhảymấycái,rítmộthơinhưtiếngcòixelửarồinằmsóngsượttrênthảm;nónằmim,haitaychắplại,nétmặtvừadịudàngvừatrangnghiêm.Nhưnghaiconmắtláulỉnh,ngóngượcngóxuôi,làmmấthếtcáivẻtrangtrọngcủacảnhmúahát.
CôOpheliangạcnhiênđếnsữngsờcảngười.Thấythế,Augustinerấtthúvị.AnhbảoTopsy:
-Topsy,đâylàbàchủmớicủamày.Liệumàởchongoan,rõngoanvào.
Topsyvẫnchắphaitay,vẻđaukhổ,nhưngđôimắtlấmlết:
-Thưaôngchủ,vângạ.
CôOpheliaphảnđối:
-Thếnghĩalàthếnào,cậu?Nhàđãđầytụinhóc,điđếnđâuvướngcẳngđếnđấy.Sángnàodậy,tôicũngthấymộtđứanằmtrướccửabuồng,mộtđứachuidướigầmbàn,mộtđứanằmkềnhtrênthảmchùichân;ởcầuthangthìvôsố,nàoleotrèo,nàohòhét,chẳngđâukhôngthấychúngnó,cóđứanằmlăndướisànbếpnữa...thếmàcậucònrướcthêmvềđểlàmgì?
-Đểchịdạydỗnó,tôichẳngbảochịrồilàgì.Lúcnàochịcũngnóiđếnviệcgiáodục,tôitưởngnêntặngchịmộtmiếngđấtcònnguyênvẹn,đểchịthửxemsao.chịthửnuôinấngnótheolíthuyếtcủachịxem.
-Tôikhôngcần,khôngcầnmà;hiệnvôkhốiviệctôichưakhamnổi,nữalà...
-Đấy,ngườitheođạoGia-tônhưthếđấy.Cácông,cácbàthànhlậpmộthộiđểtìmmộtthầydòng,đưađisốngcùngvớinhữngkẻtàđạo.Nhưnggiảthửmộtngườitrongcácông,cácbàmangngaymộtkẻtàđạovềnhàvàthửcảihoanóthànhmộtngườingoanđạo,nhưthếcóhơnkhông?Làmnhưvậy,cácông,cácbàlạikêuchúngnóbẩnquá,khóchịuquá,vẽvờichuyệnnọchuyệnkia,vânvân...
CôOphelianói,giọngdịuđi:
-Kìacậu,tôicóđềcậpđếnkhíacạnhấyđâu.-OphelianhìnconbéTopsybằngconmắthiềndịuhơn.-Được,cũnggầnnhưcôngviệccủamộtthầydòng.
Augustineđãbiếtnhìnnhận.CôOphelialàmộtngườicólươngtâm,nhưngcôvẫnnóithêm:
-Tôithấykhôngcầnmuaconbénày.Trongnhàthiếugìtrẻđểtôichămsócvànuôinấng.
Augustinekéochịramộtchỗ,nóinhỏ:
-Chịạ,đứabénàykhác.Bốmẹnósayrượusuốtngày;haivợchồngmởmộtquánănbẩnthỉu,ngàynàotôicũngđiqua.Bốmẹnóđánhchửinó,nólahétomlên.Nócóvẻtinhranhđếnhay,tôinghĩcóthểrútraởcuộcđờinómộtcáigì.Thếlàtôimuanóđểtặngchị.ChịthửgiáodụcnótheođạoCơ-đốcnhưởNewEnglandxemsao,tasẽchờđợikếtquả.Tôikhôngcóýthứcgìvềvấnđềgiáodục,nhưngtôimuốnđượcthấychịthửnghiệmlíthuyếtcủachị.
CôOphelianhậnlời:
-Tôisẽcốhếtsức.
Côđếnbênconbé,thậntrọngnhưtađếngầnmộtconnhệnđen,vớiýđịnhtốtlành.Nhưngcôkhôngkhỏibậtlêntiếngkêu:
-Nóbẩnthỉuquá,gầnnhưtrầntruồng...
-Chịchonóxuốngnhà,bảoaikìcọrồithayquầnáochonó.
CôOpheliadắtTopsyxuốngdướibếp.BácDinahngạcnhiênthấycóconbémớiđến:
-Ôngchủcầnđếnconbédađennàylàmgìnhỉ?-Rồibáclạnhnhạtnhìnconbé:-Tôikhôngmuốnnóquẩnởchântôiđâu.
RosavàJanethìravẻghêtởm,kêulên:
-Khiếp!Tránhxachúngtaoranhé.Tạisaoôngchủlạirướccáiconquáidađenấyvềnhỉ?
BácDinahchạnhlòngnói:
-Mấyđứachếttreo!Conbénàykhôngđenhơncôđâu,côRosaạ.Côtựchomìnhlàngườidatrắngà?Côchẳngrađencũngchẳngratrắng.Tôithíchmộtlàđen,hailàtrắngchophânminh.
Chẳngcầnthiếtphảikểtỉmỉquầnáocủamộtđứacongáibịbỏrơivàbịhànhhạkhốnkhổ.Sựthật,hàngvạnngườiphảisốngvàphảichếttronghoàncảnhkhiếnchohọphảiđauxót.CôOphelialàmộtngườiphụnữthựctiễn,cónghịlựcvàkiênquyết.Côcanđảmlàmmọiviệc,kểcảnhữngviệcbẩnthỉu,nhưngcôkhôngthểkhôngtỏvẻkinhtởm,phảinóithậttìnhnhưthế.Tuyvậykhitrôngthấylưngvàvaiconbécónhữngvếtmáutímbầm,nhữngvếtdathànhchai,nhữngdấutíchkhôngthểphaimờcủamộtsựgiáodụcmàconbéđãphảichịuđựng,thìcômủilòngxótthương.
Janechỉnhữngvếtsẹo:
-Trôngkìa!Rõrànglàmộtconquỷcon.Saotôighétbọnnhócdađenthế,thậttởm!Thếmàôngchủcũngmua,lạthật!
"Conquỷcon"nghenhữnglờibìnhphẩmấy,cóvẻnhẫnnhục,khổnão,nhưthườngngày.NhưngconmắtsángquắccủanólấmlếtnhìnđôihoataicủaJane.Khinóđãănmặctinhtươm,đầutóccắtgọngàng,côOpheliacóvẻhàilòng.Côbảotrôngnóradángngoanđạohơnmộttírồiđấy.Vàcôbắtđầusuynghĩđặtmộtkếhoạchgiáodục.Côngồitrướcmặtnó,hỏi:
-Cháumấytuổirồi?
-Thưabà,cháukhôngbiết.-Conbéláulỉnhvừađápvừanhănnhởđểlộhaihàmrăngtrắng.
-Hử?Cháukhôngbiếttuổicháuà?Khôngaibảochocháubiếtư?Thếmẹcháuđâu?
-Khôngcómẹ.-Conbélạinhănnhở.
-Khôngcómẹ!Cháunóigìmàkìthế?Thếcháusinhởđâu?
-Khôngsinhbaogiờ.
-Cháukhôngđượctrảlờinhátgừngnhưthế,takhôngđùađâu.Cháusinhởđâu,bốmẹcháuđâu,nóiđi.
Conbéđĩnhđạcđáp:
-Chẳngsinhbaogiờ,chẳngbaogiờcóbốmẹ,chẳngcógìhết.Mộtnhàbuônnuôicháucùngmộtlũtrẻkhác.BácXunuôichúngcháu.
Rõrànglànónóithật.Janenóichenvào:
-Thưabà,vôsốtrẻnhưthế.Nhữngnhàbuônmuachúngnótừthuởnhỏtí,đểrồiđembán.
-Cháuởnhàôngchủ,bàchủđượcbaolâu?
-Thưabà,cháukhôngbiết.
-Mộtnămà?Hayhơn,haykém?
-Thưabà,cháukhôngbiết.
Janelạinói:
-Trờiơi!Thưabà,bọndađendốtnátấycóbiếtgìđâu.Chúngnókhôngbiếtthờigianlàgìđâu,bàạ.Chúngnókhôngbiếtthếnàolàmộtnăm,cũngkhôngbiếttuổichúngnóđâu.
-Topsy,cháucónghenóiĐứcChúabaogiờkhông?
Conbécóvẻngạcnhiên,nhưngnóvẫnnhănnhở.
-Cháucóbiếtaisinhracháukhông?
-Khôngaicả,cháubiếtcóthế.
Bỗngnóbậtcười;hìnhnhưnóthúvịvớicáiýnàylắm;mắtnólonglanh,nónóitiếp:
-Cháunghĩcháumọclênmộtmình;chẳngaisinhracháucả.
CôOphelianghĩnênđặtnhữngcâuhỏicụthểhơn:
-Cháuđãhọckhâubaogiờchưa?
-Chưaạ.
-Thếcháubiếtlàmgì?Ôngchủ,bàchủcháubắtcháulàmnhữnggì?
-Múcnước,rửabát,chùidaovàhầuhạmọingười.
-Ôngchủbàchủđốivớicháucótốtkhông?
-Tốtạ.-Topsynóivậy,conmắtliếcnhìncôOpheliacóvẻngờvựcvàdòla.
Opheliathôikhônghỏinữa;côđứngdậyvàthấyAugustineđứngdựavàolưngghếcủacô.
-Chịạ,chịcómộtmảnhđấtcònnguyênvẹn;chịhãygieonhữnghạtgiốngtưtưởngcủachị,khôngcầnlàmcỏlắmđâu.
ÝkiếncủacôOpheliavềvấnđểgiáodục,cũngnhưmọiýkiếnkháccủacô,rấtrõrệt,đâurađấy.Cóthểtómtắtngắngọnnhưsau:dạychotrẻbiếtnghelời,giảnggiảinhữngvấnđểđạicươngvềgiáolí,dạykhâuvá,đọcchữ.Khitrẻnóidốithìphảiđòn.Ítlâunay,"ánhsángmới"đãtỏaranềngiáodụcnhưnhữngconsuối,thànhralíthuyếtcủacôOpheliađãtrởthànhlạchậu.NhưngcôOpheliakhôngcôngnhậnmộtnềngiáodụcnàokhác.Cônhấtđịnhsẽgiáodụcconbéhưhỏngcủacôtheophươngphápcủacô.
MọingườitrongnhàđềubiếtconbéTopsylàthuộcvềOphelia;côthấychẳngmộtainiềmnởđóntiếpnó,nêncôquyếtđịnhsẽhạnchếsựhoạtđộngcủanótrongphạmviphòngcủacôthôi.Côđànhquyếtđịnhhisinh-ítngườiđánhgiáđượcđúngsựhisinhnày-từnaycôkhôngdọngiườngngủcủacôvàquéttướcphòngcủacônữa,màdạydỗchoTopsylàmthậttốtnhữngcôngviệcấy.
Ngaytừbuổisángđầutiên,côOpheliadắtTopsyvàophòngmình;côtrịnhtrọnggiảngchonócáinghệthuậtđầybímậtxếpdọnmộtcáigiườngngủ.TahãytưởngtượngconbéTopsyđãđượckìcọ
sạchsẽ,đầutócgọngàng,bậnmộtcáiáosạchtinh,đeomộtcáitạpdềhồcứng,đứngtrướcmặtcôOphelia,dángđiệulễphép,nétmặtnghiêmtrangnhưthểđiđưama.
-Topsy,bâygiờ,tabảocháuxếpdọngiườngnhé.Vềviệcnày,tanghiêmkhắclắmđấy.Cháuphảilàmđúngnhữngđiềutabảo.
Topsy,vẻrầurĩhếtsức,thởdàiđáp:
-Thưabà,vângạ.
-Đâynhé,cáikhăncóđườngviềntolàkhăngiảitrêncùng;còncáinày,đườngviềnnhỏhơn,làkhănbêndưới.Cónhớkhông?
Topsylạithởdài:
-Thưabà,cóạ.
-Cáikhăndướiphảitrảitrêncáigối...thế...rồicàixuốngdướiđệm,chothậtphẳng...thế,thấychưa?
Topsyhếtsứcchămchúxembàchủlàm:
-Vângạ.
-Còncáikhăntrênthìphảigấplạithếnày,rồicàixuốngthậtmạnh,thậtphẳngdướichângiường.
-Thưabà,vângạ.
TrongkhicôOpheliaquaylưnglạiđểlàmmẫu,thựchành"líthuyết"củamình,thìcôhọctrònhónđượcmộtđôigăngvàmộtcáiruy-băng,rồilanhlẹnnhétvàoốngtayáo.Nólạiđứngkhoanhtaynhưcũ.CôOphelialậtcáikhăngiảigiườnglên,ralệnhchoTopsy:
-Topsy,bâygiờxemcháutrảikhăncóđượckhôngnào.
Topsyxếpdọnrấtnghiêmchỉnhvàkhéoquá,côOpheliavuilònglắm.Nókéochăn,xoachophẳngphiu,khôngcònmộtchútgợn.Nóthậntrọngđếnmứckhiếnchocôgiáophảikhenthầm.Nhưngkhôngmay,bỗngmộtđầuruy-băngthòrangoàiốngtayáo.Topsydọnsắp
xongthìcôOpheliatrôngthấycáiruy-băng:
-Conranh!Màyăncắpcáinày,hử?
Côgiậtlấydâyruy-băng;conbéthảnnhiênnhưkhông.Nónhìncáiruy-băng,vớimộtvẻngâythơkìlạ:
-Trờiơi,ruy-băngcủabàđấyạ?Saonólạigiắtvàoốngtayáocháuđược?
-Topsy,ranhcon,đừngleolẻocáimồm...Màyăncắp!
-Thưabà,khôngphải,cháuxinthề!Bâygiờcháumớitrôngthấy.
CôOpheliagiậnlắm:
-Topsy!Màykhôngbiếtnóidốilàxấulắmà?
-Thưabà,cháuchẳngnóidốibaogiờ.Cháunóithật,cháucónóidốiđâu.
-Topsy,nếumàychốimãi,màysẽphảiđòn.
Topsymếumáokhóc:
-Thưabà,thậtđấyạ,bàcóđánhcháusuốtngày,cháucũngchỉbiếtnóithế.Cháucótrôngthấycáiấybaogiờđâu,nóvướngvàotayáocháuđấychứ.Chắcbàđểtrêngiường,rồinómắcvàotayáocháu.
NóchốiđâyđẩykhiếncôOpheliabựcquá,lắcmạnhnó;thếlàđôigăngrơitọtrangoài.
-Nào!Màycòncãilàmàykhônglấyruy-băngnữađi!Topsycónhậncólấyđôigăng,nhưngnhấtđịnhkhôngchịunhậnlấyruy-băng.
-Topsynày,nếucháuthúnhận,cháusẽkhôngbịđòn.
Đượckhuyếnkhíchnhưvậy,Topsythúnhậnhết,nóvừakhócvừanóinórấthốihận.
-Bâygiờ,cháunóichotabiếtcháucònlấynhữnggìnữa,từhômcháuvềđây.Hômqua,tađểmặccháuchạykhắpnhà.Cháunóixemcháucólấygìkhông,rồicháusẽđượcthađòn.
-Thưabà...cháulấycáigìđođỏcủacôEvađeoởcổ.
-Thếà,conranh!Còngìnữakhông?
-CháulấyđôihoataicủachịRosa,đôihoataiđỏ.
-Đilấyngaymangvàođây,cảhaithứ,nghe!
-Thưabà,cháukhôngmangđược...cháuđốtrồi!
-Đốtà?Chỉnóiláo!Muốnsốngchạyđilấyngay,khôngthìbịđòn.
Topsykhócnứckhócnởnóirằngkhônglấyđượcvìnó"đốtrồi."
Ngaylúcđó,Evabướcvàophòng,cáivòngđỏvẫnđeoởcổ.CôOpheliangạcnhiênhỏi:
-Eva,cháutìmthấycáivòngởđâuthế?
-Saolạitìmthấyạ?Cháuvẫnđeosuốtngày.
-Thếhômqua?
-Cảhômquanữa,cháuđeosuốtđêm,bởivìlúcđingủ,cháuquênkhôngtháora.
CôOpheliasửngsốt,khônghiểurasao.Cũnglúcấy,Rosavàophòng,độimộtcáigiỏđầyáoquầnvừamớilàxong;taicôtavẫnđeođôihoakêulengkeng.CôOpheliathấtvọng:
-Conbéhưthếnàythìchịu.Topsy,tạisaocháulạibảocháulấynhữngthứấy?
Topsyvừagiụimắtvừađáp:
-Tạibàbảophảithúnhận,cháuđànhthúnhậnnhưthế.
-Taokhôngbảophảithúnhậnnhữnggìmìnhkhônglàm...Nhưthếcũnglànóidối.
Topsy,vẻthơngây,ngạcnhiênhếtsức:
-Dạ,thếcũnglànóidốiạ?
RosagiậndữnhìnTopsy:
Cáigiốngnguđần,nócóbiếtgìđâu.TôimàlàôngAugustine,tôisẽquậtnóchếtthôi.Cholầnsaunóchừa!
Evalấygiọngngườilớnnói:
-Không,khôngphảithếđâu,chịRosaạ.Chịđừngnóithế,tôikhôngthíchnghe.
-CôEvatốtbụngquá,côkhôngbiếtphảiđốixửvớibọndađenthếnào.Chỉcómộtcách,làđậpchochúngnónhừtử.Tôicamđoanvớicônhưthếđấy.
Evađỏbừnghaimá,giọngquyếtliệt:
-Thôi,imđi!
Rosaimngaytứckhắc.Trướckhirờicănphòng,chịnóikhekhẽ:
CôEvacótrongmìnhdòngmáuhọAugustine.Côấybênhvựctấtcảmọingười,giốngnhưôngchủ.
EvanhìnTopsy.
CôOpheliavẫntiếptụcmắngTopsyhưthìEvadịudàngnói,giọngngậpngừng,buồnbuồn:
-Topsyạ,màycầngìphảiăncắp.Bâygiờ,màyđượcchămnomsănsóctửtếrồi.Thàtaochomàytấtcảnhữnggìtaocó,cònhơnthấymàyđiăncắp.
Lầnđầutiên,Topsynghethấylờinóiđầytìnhthươngnhưvậy.Giọngnóidịudàngấy,cửchỉâuyếmấycómộttácđộngkìdiệuvới
tráitimmanrợcủaTopsy,hìnhnhưcógiọtnướcmắtlonglanhtrongđôimắttròn,sángngời.
NhưnglàmgìTopsyđây?LòngcôOpheliarốitung,hìnhnhưlíthuyếtgiáodụccủacôkhôngápdụngđượcởtrườnghợpnày.Đểcôsuynghĩđã;và,đểtranhthủthờigianvàcũnghivọngrằngnhữngcănbuồngtốiomcóthểcótácdụnggiáodụcphầnnào,OpheliaquyếtđịnhnhốtTopsyvàomộtcáitủ,chođếnkhicôsắpxếpđượcýnghĩcủamìnhđâuvàođấy.CôbảoAugustine:
-Tôikhôngbiếtnếukhôngdùngroivọtthìgiáodụcconbénàybằngcáchnàokhác.
-Thếthìchịcứđánhchochántay;tôihoàntoàntánthành.
-Đứatrẻnàocũngcầnphảiđánhđòn.
-Đúngthế.Chịcứlàmtheoýchị.Song,tôinóiđểchịrõthêm:conbénàyđãbịngườitađánhbằngroivọt,cánxẻng,cặp,tómlạibằngbấtcứcáigìngườitavớđược.Bởivìnóđãquennhữngtrậnđònnhưthế,nênphảiđònthếnàokia,mớicótácdụngđược.
-Thếlàmthếnào?
-Chịnêulênmộtvấnđềquantrọng.Đểchịthửtìmcáchgiảiquyếtxemsao.Đốivớimộtđứatrẻchỉsợcóroivọt,taphảilàmgì?Vảlạiroivọtcũngkhôngcókếtquả;điềuđócũngthườngxảyratrêncuộcđờinày.
-Tôikhôngbiết;tôichưathấyđứabénàonhưvậy.
-Ởđâythìchảthiếu.Khôngnhữngtrẻcon,cảngườilớnnữa.Vậythìlàmthếnào?
-Tôichẳngbiết.
-Tôicũngchẳngbiếtnữa.Nhữngsựtànáckhủngkhiếp,nhữngcáchđốixửtànnhẫnmàbáochíđôikhinêulên-nhưtrườnghợpbácPrue-nguyênnhânlàởđâu?Thườngthường,làdoconngườingàycàngchaicứnghơn:chủnôlệngàycàngtànbạo,ngườinôlệngàycàngnhẫnnhục.Tôiđãsớmhiểuđiềuđó,khitôibắtđầulàmột"ông
chủ"nôlệ.Tôinhấtđịnhkhônglaovàoconđườngấy,khôngbiếtsẽđiđếnđâu.Ítnhất,tôicũngcóýthứcmuốnbảovệđạolícủamình.Bởithế,nôlệcủatôigiốngnhưnhữngđứatrẻhưhỏngvìđượcquánuôngchiều;nhưngnhưthếcònhơntrởthànhmộtlũsúcvật,cảchủ,cảtớ.Chịạ,chịvẫnnóiđếntráchnhiệmcủanhữngnhàgiáodục.Tôimongchịthửthựcnghiệmvớiconbénày,nóchỉlàmộttrongmuônngànmẫucủanhữngngườisốngchungquanhchúngta.
CôOpheliatrách:
-NhữngđứatrẻnàylàsảnphẩmcủachếđộmiềnNamcácông.
-Tôibiếtthế.Nhưng,sựthậtlàchúngnóđangtồntại...Vậy,taphảilàmgì?
-Cảmơncậuđãtạođiềukiệnchotôithửlàmviệc.Tôisẽkiêntrì,tôisẽcốgắnghếtsức,coiđólàmộtnhiệmvụ.
CôOpheliaquyếttâmbắttayvàoviệc,đầynhiệttìnhvànghịlực.Côđặtmộtthờikhoabiểu,trướchếtdạycôhọctròcủamìnhđọcchữvàkhâuvá.
Topsyhọcchữ,tinhnhanhmộtcáchlạthường;chẳngbaolâu,nóđọcđượcnhữngbàiđơngiản.Nhưngviệckhâuváthì...Topsyvốnmềmmạinhưmộtconmèo,nhanhnhưconsóc,nókhôngchịuđượcthứcôngviệccứphảingồilìmộtchỗnhưviệcvámay.Nóđánhgãykimkhâu,rồinhétnhữngmảnhkimgãyvàokẽtường,hayvứtrangoàicửasổ.Nếunókhôngvứtcảcuốnchỉđi,nócũnglàmchỉrốitung,hoặclàmbẩn,hoặcrứtchođứt.Nólàmđánhthoắtmộtcáinhưhệtmộtngườilàmtròảothuật,lạikhéogiảcáchnhưkhông.CôOpheliabiếtlàkhôngthểcứgãykim,đứtchỉmãinhưthếđược,nhưngkhôngtàinàobắtđượcquảtang,nếukhôngtheodõinótừngcửchỉ,thànhthửcôchẳnglàmđượcviệcgìkhác.
Ítlâusau,Topsyđượctấtcảmọingườitrongnhàchúý.Hìnhnhưtàinăngcủanóvôhạn.Nónhănnhó,bắtchước,nhảymúa,uốndẻo,cahát,huýtsáo,bắtchướcmọitiếngđộngmànóthích.Đếngiờchơi,bọntrẻconbámlấynó.Cảnhàxúmquanhnó,xemnótrổtàimàthánphục,kểcảEvanữa.SợcháumìnhquámêmảivớinhữngtròtinhranhcủaTopsy,côOpheliabảocậuemchấmdứttìnhtrạngấy.Augustineđáp:
-Chà!Cứmặccháu.Topsycóảnhhưởngtốtđếncháu.
-Mộtđứahưhỏngđếnthế?Cậukhôngsợnódạychocháuđiềuácà?
-Không.Nhữngtrẻkhácthìcóthể.ĐiềuácđốivớiEva,cũnggiốngnhưgiọtsươngtrôituộttrêntàulábắpcải,khôngthấmvàođược.
-Cậuchớquátin.TôithìkhôngbaogiờchocontôichơivớiTopsy.
-Concủachịthìkhông,nhưngcontôithìcó.NếuEvadễbịhưhỏng,nóđãhưhỏngtừlâurồi.
...Topsylàmộtđứabélanhlẹnvàkhéoléo,cáigìnóhọccũngnhanh,chỉmấybuổi,lànóxếpdọnphòngcủacôOpheliarấtkhéo,khótínhnhưcôOpheliacũngphảihàilòng.Nókéokhăngiảigiườngphẳngphiu,xếpgốingayngắn,quétnhàlaubụi,xếpdọnngănnắp,khôngtráchvàođâuđược;đấylàkhinóthíchlàm.Nhưngchẳngmấykhinóthíchlàm.Saumấybuổikiểmsoátkiêntrìvàchặtchẽ,côOpheliatinrằngTopsyđãbiếtcôngbiếtviệc;côđilàmviệckhác;thếlàcáiphònglạilộntùngphèocả.Nólộtáogốira,nóchúiđầuvàogối,tóctaiđầynhữngbông,trôngnórấtngộnghĩnh.Nóleolênthànhgiườngđánhđu,đầulộnxuốngđất.chănvàkhăngiảigiường,nókéolêkhắpphòng.NólấycáiáocủacôOpheliaquấnvàogối.Nóvừanghịchngợmvừahuýtsáo,hoặcnhìnvàogươngmànhănnhởvớibóngnótronggương.Tómlại,"nónghịchnhưquỷsứ"-tiếngdùngcủaOphelia.
Thờigiantrôiqua.TopsyđượccôOpheliagiáodụcnhưtrêntrongmộtvàinăm.Côđãquenvớiconbé,cũngnhưngườitaquenvớimộtbệnhmãntínhhaychứngnhứcđầu.
AugustinerấtmếnTopsy.Mỗilầnbịmắng,nólạiđứngđằngsaughếcủaanh,rồibằngcáchnàyhaycáchkhác,nóđượcanhthathứ.Nótìmcáchthócủaanhmộtđồngtiềnrồiđimuabánhkẹo,nhưnglàđểphânphátchokhắptrẻtrongnhà.Bảntínhnótốt,phảicôngbìnhnóinhưvậy.ThếlàTopsynghiễmnhiêntrởthànhmộtnhânvậttrongcuốnsáchcủachúngta,nósẽxuấthiệnvớinhiềunhânvậtkhác.
C
21
ỞBANGKENTUCKYólẽbạnđọcmuốnđượcnhìnđôichútvềthờigiantrướcvàtrởlạitrangtrạiởKentucky,đểxemnhữnggìđãxảyravớinhữngngườithânyêucủabácTom,từngàybáctừbiệthọrađi.
Mộtbuổichiềumùahạ,ôngShelbyngồitrongmộtphònglớnthôngvớiphòngkháchvàcáihànhlangchạydàikhắpmặtnhà;cửalớn,cửasổmởtungđểđónchútgiómát.Ôngtựangườivàolưngghế,chângáclênmộtchiếcghếkhác,miệnghútmộtđiếuxìgàsaubữaănchiều.BàShelbyngồinơicửa,khâuvá;hìnhnhưbàđangbậntâmsuynghĩvàđợilúcthuậnlợiđểnóichuyện.Saucùng,bàmởđầucâuchuyện:
-BácChloenhậnđượcthưcủachồng,anhbiếtchưa?
-Thậtà?BácTomcókhỏekhông?
-Báctađượcbánvàomộtgiađìnhrấttốt,đượcđốiđãitửtế,làmviệcchẳngnặngnhọclắm.
ÔngShelbychânthànhnói:
-Haynhỉ;tôithậtyêntâm.ChắcbáctasẽyêntâmởmiềnNam,cókhichẳngmuốntrởvềđâynữa.
-Tráilại,báctabănkhoănhỏixembaogiờnhàtacótiềnchuộcbáctavề.
-Tôicũngchẳngbiếtnữa.Mộtkhicôngviệcđãxuống,thìnócứxuốngmãi.Cũngnhưởvùngđầmlầy,hếtnhảykhỏivũngbùnnàysangvũngbùnkhác.Vaychỗnàyđậpchỗkhác,cứthếkhôngrứtrađược.Chưakịphútxongđiếuthuốc,kìhạnđãhết.
-Anhạ,emthấycóvẻcứuvãnđượctìnhthế.Tạisaokhôngbánngựa,hoặcmộtcáitrạiđểtrảnợ?
-EmEmily,emlàmộtngườiphụnữtuyệtdiệu.Nhưngemkhôngthểhiểugìvềcôngviệclàmăncả,cũngnhưcácbànộitrợkhácthôi.
-Thếanhkhôngbảochoembiếtcôngviệccủaanhđượcư?Anhkhôngchoemxembảnkênhữngmónanhnợvànhữngmónngườitanợanhđượcư?Mayraemcóthểgiúpanhtiếtkiệmđược.
-Anhvanem,emđừnglàmanhnhứcđầu.Anhcũngkhôngbiếthiệnnayanhcôngnợthếnàonữa.KhôngthểnàothanhtoáncôngviệcnhưbácChloelàmmónpa-têđược.Anhnhắclại,emchẳnghiểugìvềcôngviệclàmăncả.
ÔngShelbykhôngbiếtviệnlídogì,đànhlêntiếngnóito,đólàcáchthuậntiệnnhấtvàthuyếtphụcnhất,khingườichồngthảoluậncôngviệcvớivợ.
BàShelbykhẽthởdài,imkhôngnóigìnữa.Bàchỉlàmộtngườiphụnữ,nhưchồngbàvừanói.Nhưng,sựthật,bàlàmộtngườithôngminh,thựctếvàcónghịlực;bàlàngườicóbảnlĩnhhơnchồngvềmọiphươngdiện.BàShelbymuốngiữlờiđãhứavớivợchồngbácTom,nhưngbiếtbaotrởngạichungquanhbà,bàbuồnrầubảochồng:
-AnhxemcóthểgomgóptiềnchuộcbácTomkhông.Tộinghiệpbácgái,bácấymongtừngngày.
AnhcũngthươnghạibácTom,anhđãhứamàkhôngsuynghĩkĩ.AnhtínhbâygiờnênnóithậtvớibácChloelàhơn.Bácấyphảichịuđựng.Một,vàinămnữa,bácTomcólẽsẽlấyvợ;cònbáctacũngnêntìmmộtngườichồngkhác.
-AnhShelby,emđãdạychohọ:tìnhvợchồngcủahọcũngthiêngliêngnhưđốivớichúngta.KhôngbaogiờemdámbảobácChloenhưthếđâu.
-Thậtđángtiếc,nhưthếlàemgiaochohọmộtgánhnặngtinhthầnvượtquásứchọ.Vảlại,từtrướctớinay,anhvẫnnghĩnhưthế.
-Nhưng,đóchỉlàlờidạytrongkinhThánh.
-Khôngsao,khôngsao.Anhkhôngmuốnlôithôivớitínngưỡngcủaem,nhưngquảthật,điềuđókhônghợpvớihạngngườiấy.
-Anhnóiđúng.Vìvậy,emkhôngưagìcáichếđộnôlệấy.Cũngphảinóivớianhrằngemthiếtthagắnbóvớisốphậncủanhữngconngườikhôngaibảovệấy.Nếuemkhôngcócáchnàocóđượcmóntiềnchuộc,emsẽđidạynhạc-khôngthiếugìngườithíchhọcchắcchắnemsẽkiếmđượcsốtiềncầnthiết.
-Emkhôngnêntựmìnhlàmmấtphẩmgiánhưthế,anhkhôngbaogiờđồngýnhưthế.
-Mấtphẩmgiá!Khônggiữlờihứavớinhữngngườikhốnkhổấy,cònmấtphẩmgiáhơnthếchứ!
-Thôi,baogiờemcũngdũngcảmvàkhăngkhăngmộtmực.Nhưnganhkhuyênemnênsuynghĩkĩtrướckhilaovàocuộcphiêulưuhiệpsĩrởmnhưthế.
CâuchuyệngiữahaivợchồngôngShelbyđếnđấy,thìbácChloetừđầuhèbướcvào.
-Bànhìnkĩđàngànàyxem...Úichào!Chẳngconnàokhácconnào,connàocũngngoncả...Gàtơmà,khálắm,phảikhôngạ?
BàShelbymỉmcườithấybácChloeđặtđàngàvịtxuốngđấtmànhìnbằngconmắtnghiêmtrang.Bácnóitiếp:
-Thưabà,bắtmộtconlàmpa-têcóđượckhôngạ?
-Đúngthế,báclàmmóngìcũngđược.Tùyýbác.
BácChloemânmêmấycongà,rõrànglàtâmtưbácởchỗkhác.Saucùng,báccười,cáicườingắngọnthườngngườidađendùngđểmởđầuchomộtđềnghịchưachắcđượcchấpthuận;báckhẽnói:
-Thưaôngchủ,bàchủ,saoôngbàcứbănkhoănmãivềviệctiềnnong,ôngbàchảcònchánthứlàmratiềnđấyư?
BàShelbyđoánchắcbácChloeđãnghehếtcâuchuyệnbàvừatraođổivớichồng;tuyvậy,bàvẫnhỏi:
-Bácnóigì,tôikhônghiểu.
BácChloecười:
-Thưabà,nhữngngườikhácchothuênôlệlấytiền.Saoôngbàlạinuôinhiềumiệngănnhưthếnày?
-Thế,bácbảotôichothuêainào,bácChloe?
-Cháubảoấyạ?Cháuchẳngbảogìhết.NhưnganhSamnóiởLouisvillecómộtcửahàngbánhcầnthuêmộtngườithạolàmbánh;ngườitatrảmỗituầnbốnđôlacơđấy.
-Thếrồisaonữa?
-Thưabà,cháunghĩnênđểchoSallylàmviệcnhà;nóvẫnlàmđấy,bàạ,cócháutrôngvào.Nókhéotay,chảthuacháumấytí.Bàchophépcháuđithìcháukiếmđượctiền.Cháuchảsợthuakémcửahàngbánhkiađâu.
-Thếbácđànhbỏcáccháubéởlạiđâyà?
-Thưabà,chúngnócũnglớncảrồi;chúngnócóthểxoayxỏalàmănđược.Sallytrôngnomconbéút;nóngoanlắm,nósẽsănsócchuđáo.
-Louisvillexalắm.
-Cháukhôngsợ.Ởphíadướikia.Chắclàgầnchỗbốcáccháu,phảikhôngạ?-BácChloengướcmắtnhìnbàchủ.
-Không,cònmấytrămdặmnữakia.
Thấyvẻmặtbácbuồnthiu,bànóitiếp:
-Dùsao,haivợchồngcũnggầnnhauhơn.Báccứđi;làmđượcbaonhiêutiền,bácdànhdụmđểchuộcbáctraivề.
KhuônmặtbácChloebỗngngờisáng,nhưthểmộtđámmâyâmuđượcánhnắngchiếuvào,thànhóngánhbạc.Bácsungsướngquáđỗi.
-Bàtửtếquá.Bàsẽthấycháusẽchẳngcầnmuagì,quầnáo,giàydép,cháuchảcần...cháusẽdànhdụmtừngđồngxu.Thưabà,mỗinămcóbaonhiêutuầnlễạ?
-Nămmươihai.
-Thếkiaạ?Bốnđôlamộttuầnlễ...Thếlàbaonhiêuạ?
-Mộtnăm,haitrămlẻtámđôla.
-Đúngthế.Thếphảibaolâumớiđượcsốtiềnkiaạ?
-Bốnhaynămnăm.Nhưngbáckhôngphảitrảtấtcả,đểtôigópthêmvào.
-Cháukhôngmuốnbàphảiđidạyhọcđâu;ôngchủnóiđúng,ailạiđidạyhọcthếbaogiờ.Cháucònhaibàntaythìcháuchảthíchôngbàchủphảinhưvậy.
BàShelbymỉmcười:
Bácchớlo;tôisẽgiữgìndanhdựchogiađình.Thếbáctínhbaogiờđi?
-Cháuchảtínhgìhết!NhưnganhSamsắpđemngựaxuôi,anhấybảocháucùngđi.Cháuđãgóiquầnáo.Nếubàchophép,sángmaicháuđisớm;cháuxinbàtờgiấythônghànhvàchocháutờgiấygiớithiệu.
-Nếuôngchủđồngý,đểtôiviếtgiấycho.Đểtôivàobảonhàtôi.
BàShelbylênphòngchồng,bácChloesungsướngtrởvềnhàsửasoạnhànhlí.BácđanglựachọnquầnáochoconbéútthìthấyGeorge,bácbáotin:
-CậuGeorge,cậukhôngbiếtà?MaitôiđiLouisvilleđấy.Tôixemlạiquầnáochoconbé,xếpgọnlại.Cậuạ,mỗituầnlễtôikiếmđược
bốnđôla,bàlạibảotôigiữtấtđểchuộclạiôngnónhàtôi.
Georgesửngsốt:
-Thậtthếà?ThếbácChloe,bácđicáchnào?
-ĐivớianhSam,sángmai.Bâygiờ,cậucógiúpđượctôiviệcnàykhông?Cậungồiđây,viếtchoôngTomnhàtôibiếtcâuchuyệnnàynhé.
-Đượcrồi.Đượctinnhà,chắcbácTomthíchlắmnhỉ.Đểtôichạyvềnhàlấygiấymực.Tôikểcảchuyệnđànngựamớinữanhé,kểtuốt.
-Nhấtđịnhthếrồi.Cậuchạyđi,tôihâmlạichocậumónthịtgàhaycáigìkháccũngđược;từnaycậusẽchẳngmấykhixuốngăncơmnhàbácChloenàyđâu.
Đ
22
CỎHÉO,HOATÀNốivớitấtcảmọingườichúngta,cuộcđờicứtrôiquangàynàyquangàykhác.CuộcđờibácTomcũngvậy,đãhainămrồi,kểtừngàybáctừbiệtvợconrađi.Mặcdùphảisốngxacáchnhữngngườithânyêu,mặcdùthườngthườngbácao
ướcđượcsangbênkiathếgiới,khôngbaogiờbácthấymìnhchỉcókhổcực.Bácđãhọcđượctrongquyểnsáchduynhấtcủabác,thóiquenbiếttựbằnglòngvớisốphậncủamình;bácthấynhưthếlàphải,hợpvớinếpsuynghĩhiềnhậumàbáchọctậpđượctrongkinhThánh.
Nhưtađãbiết,bácTomnhậnđượcbứcthưtrảlờicủagiađình,bứcthưdocậuGeorgeviết,chữrấtđẹpvàrõ,đúngrakiểuchữhọctrò.Bứcthưkểkhôngbiếtbaonhiêuchuyệnnhà.NàolàchuyệnbácChloeđượcchođilàmthuêởmộthiệubánh,bácvốnkhéotaynênsẽkiếmđượcvôsốtiềnđểsaunàychuộcchồngvề;nàolàhaiđứacontrai,MosevàPetervẫnkhỏemạnh,cònconbéconthìchạykhắpnơikhắpxótrongnhà,cóchịSallyvàtấtcảnhàtrôngcoi.Bâygiờ,túplềucủabácTomràokín,nhưngGeorgedựtínhsaunày,khibácTomtrởvề,sẽmởrộngkhuvườn,sửasangchođẹp.CuốithưnóiđếnviệchọctậpcủaGeorge.Cậutacònkểchamẹcậuvẫnkhỏemạnhnữa.Lốivăncủabứcthưrõràngvàcôđọng.Bácngắmmãikhôngchánmắt;báccònbànvớiEvaxemcónênđóngkhungtreolêntườngkhông,chỉtộibứcthưviếthaimặt,nênkhôngthựchiệnđượcdựkiến.
EvacànglớncàngthânthiếtvớibácTom.CònbácTom,khómànóihìnhảnhconbéchiếmmộtchỗquantrọngnhưthếnàotrongtấmlòngtrungthànhcủabác.Bácthươngnónhưngườitathươngcáigìyếuđuối,báctrọngnónhưtrọngmộtthiênthần.NỗivuisướnglớnnhấtcủabáclàchiềuđượcnhữngýthíchrấttrẻconcủaEva.Buổisáng,đichợ,trướchết,bácđếnhànghoa,muabóhoađẹpnhất;quảđàođẹpnhất,quảcamtonhất,thếnàobáccũngnhétvàotúi,đểdànhchocôbé.Đichợvề,bácsungsướngthấyởđằngsauchấnsongcửa,cáiđầubénhỏlộnglẫytrongánhnắng,đónchờbác;bácsungsướng
nghecâuhỏirấtthơngây:"BácTom,hômnaybácmuachocháuquàgìthế?"
EvalúcnàocũngmuốnlàmchobácTomvuilòng,vớituổicủaem.Evađọcthậttàitình;vốnyêuâmnhạc,thơca,lạibẩmsinhyêuthíchcáigìhùngvĩvàcaothượng,EvađọckinhThánhlàmchobácTomphảingạcnhiên.Thoạttiên,đọcchobácTomnghe;sauchínhEvacũnghamthíchquyểnsáchđầyquyếnrũấy...Nhữngbuổichiềuchủnhật,dướigiàncây,haibáccháuthườngthủthỉnóichuyệnvềcuộcđờimaisau.Hômấy,đangdởchuyệnthìthấytiếngcôOpheliagọi:
-Eva!Eva!Sươngxuốngrồiđấy,đừngởngoàitrờinữa!
BácTomvàEvavộivãvàonhà.
CôOphelialàmộtcôytálànhnghề.ỞNewEngland,côđãbiếtnhậnranhữngdấuhiệuđầutiêncủacáibệnhhotànnhẫnđãgiếtchếtbaoconngườiđángquý.Ítlâunay,ởEva,cônhậnthấyconbéhayhokhanhúnghắng,đôimáthườngngàyđỏửng,conmắtbỗnglonglanhngờisáng,cửchỉmạnhmẽ;nhữngdấuhiệuấykhôngthoátkhỏimắtcô.
CôthườngbàytỏnỗilongạiấyvớiAugustine,nhưnganhkhôngtin;anhvẫnnhởnnhơnhưthườnglệ:
-Chịđừngsợbóngsợgió,chịạ!Tôinghekhiếplắm.Tạisaochịkhôngthấyđólàtriệuchứngcủađứabéđanglớndậy?Trẻnàolớnmauquá,thườngbịyếunhưthế.
-Nhưngcháunóho.
-Khôngsao!Chắcnóbịlạnh.
-ChínhEliza,Jane,EllenvàcảMarianữacũngthế,rồikhôngsốngnổiđấy.
-Thôi,chịđừngkểnhữngchuyệnkhôngđâu.Cácbàytágiàhễthấymộtđứatrẻhohayhắthơi,làynhưthấytriệuchứngcủacáichết.Chịcứtrôngnomcháu,đừngchocháurangoàilúcchiềutối,đừngchocháuchơiđùalâuquá,thếlàổncả.
Augustinenóivậy,nhưnglònganhbốirối,rầurĩ.NgàynàoanhcũngnhìnkĩEva,luônluôntựbảonórấtkhỏemạnh,trẻconholàthường,chắclànóđầybụngnhưnhữngtrẻkhác,thếthôi.Nhưng,anhquấnquýtvớinóhơntrước;anhhaychonóđichơixengựavớianhhơntrước;cứhaihoặcbangày,anhlạimangthuốcbổvềchocon.Theolờianhthìkhôngphảiconbécầnuốngthuốcbổ,nhưngvìthuốcbổchẳngcóhạigì.
Sựthật,điềulàmchoanhloâu,chínhlàvìconbéngườilớnquásớm.Nóvẫngiữvẻhồnnhiêncủatuổithơ,nhưngnóthườngthốtratừđáylòngnhữnglờicóýnghĩasâuxa,nhưdomộtnguồnlinhcảmnào.Nhữnglúcấy,anhthấylòngselại.Anhômconvàolòng,tưởngnhưlàmvậycóthểcứuđượcnó!Trời!Anhphảigiữlấynó,khôngbaogiờanhđểnóđimất.
Evamangtấtcảtâmhồn,tráitimmìnhđểlàmđiềuthiện.Nóvốnlàmộtđứatrẻhiếuthảo;bâygiờởEva,cócáigìcảmđộng,dễthương,khôngaikhôngnhậnthấy.NóvẫnyêuTopsyvàtấtcảnhữngđứatrẻdađenkhác.Nhưngbâygiờnóthườngchỉxemchúngnóvuiđùa,chứkhôngthamgiatròchơinữa.Cókhinóđứnghàngnửagiờ,hayhơnnữa,đểxemTopsynhảynhót.Nhưngbỗngnhiên,mặtnórầurầu,mắtmờđi,vànónghĩđếnnhữngchuyệnxaxôi.Mộthôm,Evahỏimẹ:
-Tạisaochúngtakhôngdạychonôlệbiếtđọcchữhảmẹ?
-Conhỏimớikì!Ngườitacódạybaogiờ.
-Saolạikhôngdạyạ?
-Bởivìhọcóbiếtđọc,cũngchẳngíchlợigì;làmviệccũngchẳnghơn;họsinhralàđểlàmviệc,thếthôi.
-ThếnhưnghọcầnđọckinhThánhmẹạ,đểbiếtChúa.
-Khicần,thìhọnhờngườitađọchộcũngđược.
-ContưởngaicũngcầnbiếtđọckinhThánhlàhơn.Nhiềukhicầnđọc,lạikhôngcóaiởđấymànhờ.
-Eva,conkìlạquá.
-CôOpheliadạyconTopsyđọcđấy.
-Mayracóíchchonó...Mẹchưatừngthấyđứanàohưhỏngnhưnó.
-BácMammychẳnghạn.BácấythíchkinhThánhlắm,vàmuốnđọcđượckinhThánh.Conkhôngcóđấythìbácấybótaychịu.
Maryđangbậnlụctìmngănkéo.Chịlơđãngđáp:
-Saunày,lớnlên,consẽcóvôkhốicôngviệccầnlàmhơnlàđọckinhThánhcholũđàytớ.Khôngphảilàviệckhôngđángkhenđâu.Khimẹcònkhỏe,mẹcũnglàmthế.Nhưngkhicầnsửasoạnáoquầnđểgiaodungoàixãhộithượnglưu,thìconchẳngcònthìgiờnữa.Conxemđâynày,nhữngđồtrangsứcnày,mẹsẽchocon,khiconđếntuổigiaothiệpvớixãhội.Mẹđeonhữngđồtrangsứcấytrongbuổidạhộiđầutiêncủamẹđấy,aicũngphảichúý,mẹnóithậtđấy.
Evacầmlấyhộpđồtrangsức,lấyramộtchuỗihạtkimcương,ngắmnhìnbằngconmắtsuynghĩ.Rõrànglàconbénghĩđinơikhác.
-Saotrôngconcóvẻnghiêmtrangthế?
-Mẹơi,cóphảicáinàyđắttiềnlắmphảikhôngmẹ?
-Tấtnhiênrồi.BốconmuatậnbênPhápđấy;cảmộtmóngiatàiđấyEvaạ.
-Mẹchoconnhé.Rồiconmuốnlàmgìcũngđượccơ!
-Thếconđịnhlàmgì?
-Conbán,rồiconmuamộtcáinhàởcácnướccótựdo,consẽđưatấtcảmọingườinôlệởnhàtađếnđấy,consẽthuêthầygiáodạyhọtậpđọc,tậpviết.
MẹEvaphálêncườivànói:
-Conmởcảmộtcáikítúcxá!Thếconcódạyhọchơiđàndươngcầmvớivẽtrênlụakhông?
Evaquảquyếtnói:
-Consẽdạyhọđọckinh,viếtthưvàđọcđượcthưcủangườinhàgửichohọ.Conbiếtlàhọkhônglàmđượcnhữngviệcấy,họkhổtâmlắm.BácTomcũngthế,cảbácMammynữa,vàconbiếtbaonhiêungườikhác.Nhưthếkhôngtốtđâu,mẹạ.
-Thôi,thôi,Eva,conbiếtgìmànóiđếnnhữngchuyệnấy...Connói,nóinhiềuquá,mẹnhứccảđầu.
Evarónrénbướcrangoài.Từngàyấy,nóchuyêncầndạybácMammyđọc.
T
23
HENRIQUEhờigianấy,Alfeed,ngườiemsinhđôicủaAugustinecùngvớiđứacontrailớnlàHenrique,mườihaituổi,đếnchơitrạibênbờhồvàibangày.Haianhemsinhđôiấythậtlàvừalạlùngvừađẹpđôi.Haingườikhônggiốngnhaumộtli,tráilại,có
nhữngnétđốilập.Thếnhưnghìnhnhưcómộtsợidâybímậtthắtchặthaianhemtrongmộtmốitìnhthânthiếtítkhithấy.
Họthườngkhoáctaynhaudạochơitrongvườn:Augustinevớiđôimắtxanh,tócvàng,ngườimảnhdẻ,nétmặtlinhhoạt.Alfeedmắtđen,khuônmặtkiểuLaMã,ngườikhỏemạnh,dángđiệucươngquyết.Họluônluônnóitráingượcnhau,nhưngvẫnthíchgầnnhau.Sựthật,hìnhnhưmâuthuẫnấygắnchặtthêmhọvớinhau,nhưthểhaicựccủamiếngnamchâm.
Henriquelàmộtđứatrẻquýphái,rấthoạtbát.Vừađếnnhàbác,nóchúýngayđếncôchịhọxinhđẹp,dễthương.Evacómộtconngựamàutuyếttrắng,lànhnhưmộtconchiên,hoặclànhưcôchủ.BácTomdắtnóđếncáihiênsaunhà,đúnglúcmộtchúbédađenlaitrạcmườiba,mườibốntuổidẫnmộtconngựaẢRậpđenbóngđến;phảikhónhọclắmmớibắtđượcconngựanàychoHenrique.
Henriquecảmthấyhãnhdiệnmộtcáchrấttrẻcon.Nótiếnlên,cầmlấydâycươngtừtaychúnhỏ,xemxétkĩlưỡngconngựa.Tứcthì,đôimắtđencủanótốisầmlại;nógiậnlắm:
-Dodo!Đồlười;sángnay,màykhôngkìngựachotao.
Dodonhẫnnhục:
-Thưacậu,cóđấyạ.Chắclànólạithabụiởđâuvề.
Henriquegiơcáiroilên:
-Câm!Đồranh!Màydámmởmồmcãià?
Thằngbédađenxinhxắn,mắtsángngời,tócxoăntrênmộtvầngtránthôngminh,cốcãi:
-CậuHenrique...
Henriquequấtmộtroivàomặtchúdađen,nắmlấytaychú,ấnchúquỳxuống,rồiđánhchútớitấp:
-Này,đồchó!Đừngcãikhitaonóinhé!Dắtngựađichảichonó.Taodạychomàybiếtmàylàthứgìnhé.
BácTomchenvào:
-Thưacậu,tôinghĩrằngthằngbémuốnbảoconngựakhiđượcthảra,đãlănxuốngđườngbụi.Lúcnóchảingựa,tôicũngtrôngthấy,ngựasạchsẽlắm.
-Im!Khôngviệcgìđếnmày.-Henriquethétlên.
Nóquaymộtcái,đếnbêncầuthangđểnóivớiEva,lúcấybậnbộquầnáocưỡingựa:
-Chịạ,cáithằngngốcấylàmchịphảiđợilâu,tôiphiềnquá.Mờichịrađâyngồichờnótrởlại.Nhưng,saothếchị?Hìnhnhưchịkhôngbằnglòng?
-SaocậucóthểxửtànnhẫnvớiDodonhưthế?
Thằngbéngạcnhiênrấtthậtthà:
-Tànnhẫn?Thếlàthếnào,chịEva?
-Tôikhônglà"chịEva",nếucậucòncáilốiđốixửnhưvậy.
-Trờiơi!ChịkhôngbiếtthằngDodođấythôi,chỉcóđộcmộtcáchđốixửấy.Nóchỉlàmộtthằngnóiláovàhỗnxược.Phảibắtnócâmmồmđi,ngaytứckhắc,batôivẫnlàmthế.
-BácTombảocậuđólàchuyệnkhôngmay,baogiờbácấycũng
nóithật.
-Thếthìbáctakhônggiốngnhữngthằngdađenkhác.ThằngDodonóidốinhưranh.
-Bởivìcậuđốixửvớinónhưthế.Nósợcậuđấy.
-Eva,hìnhnhưchịcócảmtìnhvớithằngDodo...
-Cậuvừađánhnó,mànócóđángchịuđònđâu.
-Thếthìlàđểbùchonhữnglầnkhácnónóidốimàkhôngbịđòn.Mấyroi,nócósaođâu.Nólàmộtconquỷ,tôicamđoannhưvậy.Nếuchịkhôngbằnglòng,từnaytôikhôngđánhnótrướcmặtchịnữa.
Evakhônghoàntoànhàilòng,nhưngbiếtlàmthếnàođểcậuemhọkiađồngtìnhvớimìnhđược?
Mộtlátsau,Dododắtngựatrởvề.Henriquenóivớinó,giọngôntồnhơn:
-Lầnnày,được.Bâygiờ,đếngiữngựachocôEva,đểtaođỡcôlênngựa.
DodogiữconngựatrắngcủaEva.Mắtnóphờphạc;trôngmắtnó,biếtlànóvừakhócxong.Henriquelàmravẻâncần,nóđỡcôchịhọlênngựa,đưachocôdâycương.CònEvacúixuốngDodo,khẽnói:
-Dodo,khálắm.Cảmơnnhé...
Chúbédađenngướcmắtnhìnkhuônmặtdịuhiềnấy,vôcùngkinhngạc.Nónóngbừngmặt,nướcmắtchảyròngròng.Henriquedõngdạcralệnh:
-Lạiđây,Dodo!
Dodobậtvùngchạytới.Nógiữngựa,Henriqueđặtchânlênbànđạp:
-Đây,chomàymộthào,đimàmuaquà.
HenriquephóngnhanhđuổikịpEva.Dodonhìntheođôitrẻ.Mộtngườichonótiền,mộtngườichonóthứnócầnhơn,mộtlờinóingọtngào,mộtgiọngnóiêmái.Dodomớiphảitừbiệtmẹnómấythángnay.Ôngchủmuanó,vìnóxinhtrai,rấtphùhợpvớicáidángđiệukiêuhãnhcủaconngựa.Bâygiờ,cậuchủnhỏcònlàmnhiệmvụdạybảonó...
HaianhemAugustineđứngởmộtgócvườnchứngkiếncảnhtrêntừđầuđếncuối.Augustinerấtbựcmình,nhưnganhnhẹnhàngnói,giọngchâmbiếmthườngngày:
-Alfeed,cóthểgọiđólàmộtcáchgiáodụcdânchủđượckhông?
Alfeedthảnnhiênđáp:
-Henriquenổinónglênthìnódữnhưmộtconquỷ.
Augustinelạnhlùngnói:
-Chắclàchútánthànhnó.
-Tánthànhhaykhông,tôicũngchẳngcảnnóđược.TínhtìnhHenriquerấtsôinổi.Mẹnóvàtôiđãchịukhôngbảobangìnótừlâurồi.Vảlại,Dodolàmộtconquỷcon;đánhđậpnónhưthế,nóchẳngsaocả.
-NgườitagiáodụcchoHenriqueđiềuđầutiêncủađạolídânchủ:Mọingườisinhrađềutựdovàbìnhđẳngnhưvậyđó.
-Chà!ChínhJefferson[8]lúcsangPhápđãtruyềncáithứtìnhcảmbậybạấy.Ngàynaythìthànhlốbịchrồi.
Augustinenóibằngmộtgiọngđầyýnghĩa:
-Tôibiếtmà.
-Lẽdĩnhiênlàtấtcảmọingườikhôngphảisinhrađềutựdovàbìnhđẳng.Nhữnglíthuyếtkiểucộnghòaấyđềuphilí.Nhữngngườicóhọcthức,thôngminh,giàucó,tếnhịmớiđượcquyềntựdo.Nhưng,loàisúcsinhkia...
-Chúcònphảicấmloàisúcsinhđồngývớinhữnglíthuyếtđónữachứ.Nhưngdùsao,ởPháp,loàisúcsinhcũngđãthắng.
Alfeedđậpchânmộtcái,nhưmuốnđậpbẹpđimộtcáigì,nói:
-Ýkiếncủatôilà:bắtnóởynguyênchỗcủanó.
-Vàkhinónổidậy,thếlàđổtanhoangcả.Chẳnghạn,ởSaintDomingo[9].
-Chà!Ởnướcchúngta,phảiđểphòngchứ.Taphảiphảnđốitấtcảnhữngbàidiễnvănđẹpđẽvềvấnđểgiáodục.Loàingườilớpdướikhôngcầnđượcgiáodục.
Gìthìgì,họcũngvẫnđượcgiáodục,tangăncấmlàmsaođược;cóđiềulàtaphảixemnềngiáodụcấythếnào.Chếđộcủachúngtahiệnnaytànnhẫnvàdãman.Chúngtabiếnconngườithànhsúcvật.Vàhọsẽđốixửnhưvậy,nếuhọthắnglợi.
-Chúngnókhôngbaogiờthắnglợi.
-Được.Chúcứchohơivàonồi,chớmởnắpantoànrồichúngồilêntrên,chúsẽbiếttay.
-Phải,rồitaxem.Tôikhôngsợngồilêntrên,miễnlànồihơivữngvàng,máychạytốt.
-ThờivuaLouisXVI[10]giaicấpquýtộcđãtừngnóithế...VàởnướcÁonữa,cảPierreIXnữa...mộtngàykia,khinồihơinổ,cácngàisẽđượcgặpnhautrênkhôngtrung...Ngàynaycómộtsựthậthiểnnhiênlàđámquầnchúngvùngdậy,nhữngtầnglớpdưới,mộtngàykia,sẽtrởthànhtầnglớptrên.
-Đólạilàmộttrongnhữnglíthuyếtcủanềncộnghòađỏ,anhAugustineạ.Anhcóthểlàmộtnhàhùngbiệntuyệtdiệuởcâulạcbộđấy.Tôimongđượcchếttrướckhibọnquầnchúngnhớpnhúalêncầmquyền.
-Nhớpnhúahaykhông,họsẽcaitrịchú.GiaicấpquýtộcPháp
muốncónhữngngườidânkhốrácháoôm.NhândânHaiti...
-Ôkìa!Ôkìa!AnhAugustine!NóiđếnbọnngườiHaitikhốnnạnấylàmgì!HọcóphảingườiAnglo-Saxon[11]đâu;nếuhọlàngườiAnglo-Saxon,lịchsửđãbiếndiễncáchkhác.GiốngngườiAnglo-Saxonphảithốngtrịthếgiới,sựviệcphảinhưvậy.
-Hiệnnay,trongdòngmáucủanhữngngườinôlệởMĩ,khôngthiếumáuAnglo-Saxon.NhiềungườitronghọchỉcòngiữlạitínhchấtchâuPhivừađủđểlàmchothêmnóngbỏng,bằngsứcnóngmiềnnhiệtđới,sựtínhtoánchilicủachúngta,sựloxacủangườiAnglo-Saxon.Nếuởnướcchúngta,mộtngàykiacũngxảyratìnhhìnhnhưởSaintDomingo,chínhlàdòngmáuAngloSaxonsẽchỉhuycuộcnổidậy.Nhiềungườicóbốlàdatrắng.Họsẽkhôngchịumãimãilàvậtbịmuađi,bánlạitrênthịtrường.Họsẽnổidậy,vàhọlôicuốndònggiốngcủamẹhọnổidậy.
-Nóiláotuốt!
Theocâuphươngngôncũ,thờiNoah[12]cũngthếmàsaunàycũngvậy:ngườitaănuống,trồngtrọt,xâydựngnhưngngườitakhôngbiếtlàsóngđangdângcaovàsẽlàmchìmngậpcảthếgiới...
-Bàncãilàmgì,anhAugustine?Chúngtađãbànđibànlạihàngtrămlầnmàkhôngđiđếnkếtquảgì.Haychơimộtváncờđi.
Haianhemlênhiên,ngồibênmộtcáibàntre,sắpxếpquâncờ...Họmảimêđánhcờ,khôngainóigì.Bỗngcótiếngngựatrởvề,Augustineđứngdậy,nói:
-Chúngnóđãvềkìa!Alfeednhìnmàxem.Tuyệtđẹp,nhỉ.
Quảlàmộtbứctranhxinhđẹp:Henrique,dángđiệutáobạo,tócđenchảibóng,mắtsáng,nụcườisungsướngtrênmôi,đangcúixuốngcôbạntócvàng.Evamặcmộtcáiáokịmãnữmàuxanh,bênngoàikhoácmộtcáiáokhoácđồngmàu.Saubuổiđichơi,mácôhâyhâyđỏ,nướcdahồnghào.
Alfeedreo:
-Đẹpmộtcáchlộnglẫy.Côcongáianhsẽlàmchovôkhốitráitimtanvỡđấy,Augustineạ,camđoanvớianhnhưthế.
-Quảcóthế,tôicũngchắcchắnnhưvậy.-Augustinechuachátnói.
Anhchạyra,đỡcongáixuốngngựa,ômlấynó,hỏi:
-Eva,concómệtlắmkhông?
-Khôngđâu,bốạ.
NhưngAugustinelolắngthấynhịpthởcủaconnhanh,tiêngthởkhòkhè.
-Saoconphóngnhanhthếcon?Conbiếtlàmnhưthế,rấthại.
-Conthấykhỏevàvuiquá,nênquênmất.
Augustineômconvàolòng,bếnóvào,đặttrênchiếcghếxô-phatrongphòngkhách.AnhbảoHenrique:
-CháuphảichúýđếnEva,đừngđểphóngnhanh.
Henriquengồibêncạnhđi-văng,taynắmlấybàntayEva,hứa:
-Lầnsau,cháuxinchúý.
Mộtlátsau,Evathấydễchịuhơn.HaianhemAugustinetiếptụcchơicờ,cònlạihaiđứatrẻtrongphòng.
-ChịEvaạ,batôichỉởđâycóhaihôm,tôitiếcquátôisẽkhôngđượcgặpchịtrongmộtthờigianlâunữa.Giátôiđượcởlạiđây,tôisẽtìmcáchtrởthànhtốthơnkhôngcáuvớithằngDodonữa.Tôikhôngbaogiờcóýmuốnhànhhạnó,nhưngtínhtôirấtnóng!Tôikhôngácđâu,thỉnhthoảngvẫnchonótiền;đấy,chịxem,nóănmặcrấtkhá.Nóichung,sốnómaylắmđấy.
-Nếuởđờinàykhôngaiyêucậu,cậucócholàđượcmaymắnkhông?
-Tôiấyà?Tấtnhiênlàkhông.
-CậuđãcướpDodotrongtaynhữngngườithươngyêunó,bâygiờnóchẳngcònmộtngườithânthích.Nhưthếthìtốtlàmsaođược.
-Thếnhưngtôicólàmgìkhácđượcđâu.Tôikhôngthểđitìmmẹnóđược.Tôicũngkhôngthểnghĩđếnviệcyêucáithằngmấtdạyấy.
-Saolạikhông?
-YêucáithằngDodo,tôiyêunóấyà?NhưngEva,chắcchịcũngkhôngthểmuốnthếđược.Tôithíchnóđấy,nhưnglàmsaomàyêunhữngđứanôlệđược?
-Tôithìtôirấtyêuhọ.
-Thếthìkìlạthật!
-KinhThánhchẳngdạychúngtaphảiyêutấtcảmọingườihaysao.
-Trờiơi!KinhThánh!KinhThánhcòndạynhiềuthứkhác,nhưngcóainghĩđếnviệcthựchiệnđâu.Sựthậtấy,Evacũngbiết.
Evakhôngnóigì.Conmắtnghĩngợi,côngồiimrấtlâu,rồibảo:
Dùsao,tôicũngmuốncậuyêuthằngDodo,cậuphảiđốixửtửtếvớinó,chotôivuilòng.
-Đểchịđượcvuilòngthìcáigìtôicũngyêuđược.Chịlàngườidễthươngnhất,tôichưatừnggặpbaogiờ.
Nónóivậyrấtchânthành,mặtnóđỏlên,cònEvanghelờikhenấymộtcáchhếtsứcđơngiản,nétmặtkhônghềthayđổi.Cônóigọn:
-Tôisungsướngđượccậukhennhưthế,Henriqueạ.Mongcậunhớmãi.
Tiếngchuôngbáocơmngắtđứtcâuchuyệngiữahaiđứatrẻ.
Ở
24
ĐIỂMXẤUchơiđượchaingày,AlfeedtừbiệtAugustine.Evaquáphísứcnhữnglúcđichơivớicậuem,nayyếuđitrôngthấy.Augustinecuốicùngphảiđồngýchomờithầythuốc,điềumàanhcốtránhtừtrướcđếnnay,đểkhỏiphảicôngnhận
mộtsựthậtđaulòng.Bâygiờ,Evanằmliệtgiườngđãhaingàyrồi,đànhphảimờithầythuốc.
Marykhônghềquantâmđếnsứckhỏebỗnggiảmsútnhanhchóngcủacon,bởivìchịđangbậntâmmảimêtheodõihai,bathứbệnhđangphátsinhtrongngườichị.Chịtinrằngởtrênđờinày,chỉcómộtmìnhchịốmđau,nênchịchorằngchungquanhchị,khôngthểcóngườiốmđược.Chịtinchắcchắnrằngđốivớinhữngngườikhácchỉlàdolườibiếnghoặcthiếunghịlực.
Nhiềulần,côOpheliađãtìmcáchgợiýchoMarynghĩđếntìnhhìnhsứckhỏecủacongáichị,nhưngvôhiệu.Chịchỉtrảlời:
-Tôichẳngthấynóốmđaugìcả.Nóchạynhảy,vuichơibìnhthường.
-Nhưngcháunóho.
-Hothìnóilàmgì.Tôi,suốtđờitôiho.LúctôibằngtuổiEva,ngườitatưởngtôiđauphổi.BácMammythứcsuốtđêmchămnom...ConEvaho,cóănthuagì.
-Cháuyếuđinhiều,nóthởkhólắm.
-Tôibịnhưthếhàngmấynămtrời,thậtlàkhóchịu.
-Đêm,nóramồhôitrộm.
-Tôiramồhôitrộmmườinămnayrồi.Rấtnhiềuđêm,quầnáo
ướtsũng,bácMammyphảihòngchokhô.ConEvanhưthế,sovớitôichẳngthấmvàođâu.
CôOpheliathôikhôngnóinữa.Nhưngbâygiờ,Evaốmnhiều,vànằmsuốtngày,lạimờithầythuốcnữa,thìMarylạicótháiđộtráingượclạilúctrước,chịđãbiếttrước-chịbảothế-chịvẫncólinhcảmrằngchịsẽlàngườimẹđaukhổnhất.Đãốmđaunhưchị,chịcònphảitrôngthấyđứacongáiduynhất,đứaconthươngyêucủachịchết,ngaykhichịcònđấy.Đêm,chịhànhhạbácMammy;ngày,chịkêurênthảmthiết;chịlạithêmmộtnỗiđaukhổnữa.Augustinebảovợ:
-EmMary,emđừngnóithế.Emđừngđauđớnquá.
-Anhbiếtthếnàođượctấmlòngngườimẹ!Anhcóbaogiờhiểuemđâu,bâygiờanhcũngkhônghiểuemnữa.
-KhôngphảiEvakhôngcònhivọnggì,emđừngnóithế.
-Emđâucóthờơđượcnhưanh.Connónhưthếrồi,màanhdửngdưngnhưkhông,emthìkhôngthếđược.Emkhổnhiềurồi,naylạithêmmộtviệcnhưthếnày,emchịusaonổi.
-ĐúnglàEvayếulắm.Anhbiếtthế.Nólớnmauquá,sứcnókhôngchịunổi,vàbâygiờtìnhtrạngthậtnguyngập.Donóngbứcquá,lạithêmcậuemđến,nóđichơiquásức.Nókiệtsứcrồi,nhưngthầythuốcbảocònhivọng.
-Anhlạcquannhưthếcànghay.Nhữngngườiíttìnhcảmsungsướngthật!Emcũngmuốnđượcnhưthếnhưngemlonghĩquá.Emướcgìđượcthanhthảnnhưmọingườikhác...
Đôikhi,conbéEvanghethấynhữnglờithanvãnấy;nókhócvìthươngmẹ,buồnrầuvìđãgâychomẹbaođaukhổ.
Nửathángsau,triệuchứngbệnhcủaEvađãkháhơnnhiều,nhưngđóchỉlàcơnlặngsóngtạmthờidễlừadốimọingười;cáibệnhácnghiệtnàylừadốinhữngtâmhồnkhắckhoải,ngaykhiđãởsátbênmồ.
Evalạiravườn,rabancôngchơi.Nóđùavui.Bốnósungsướng
quá,đoánchắclànósẽhồiphụcsứckhỏenhưcũ.Chỉcóhaingười,côOpheliavàthầythuốc,làkhôngmắclừacáibệnhlúctạmnghỉấy.
C
25
CÔBÉTHIÊNTHẦNhiềumộtngàychủnhật,Augustinenằmtrênmộtchiếcghếdàingoàihiên,hútmộtđiếuxìgà.Vợanhnằmởmộtchiếcđi-văng,cómànbuông...BỗngcóxengựacủacôOpheliavàEvatrởvề.Opheliađithẳngvàophòngmình,nhưthườnglệ,để
cấtáokhoácvàmũ.Nghetiếngbốgọi,Evachạyđếnngồitrênđầugốibố,kểchuyệnchobốnghe...
Mộtlát,haibốconnghethấytiếngcôOpheliaquátmắngaiởtrongphòngbuồngcôcũngthôngrahiênnhà.Augustinemỉmcười:
-CáiconTopsylạiphạmmộttộigìchứchẳngsai.Ônổnnhưthếlàchỉcónó.
Mộtlátsau,côOpheliabướcra,giậndữ,taykéokẻphạmtội;côhét:
-Rađâyngay!Đểtaomáchôngchủmày.
Augustinehỏi:
-Gìthếchị?
-Tôikhôngmuốnkhổnhụcvìconbénàynữa.Nhẫnnhụcnhưthếlàquálắmrồi!Tôinhốtnóởtrongphòng,bảonóhọcthuộclòngmộtbàiThánhca.Nólàmgìnào?Conranhtìmthấynơitôigiấuthìakhóatủ;thếlànómởtủ,lấymộtcáidảimũrồicắtquầnáochobúpbê.Cảđời,tôichưathấyđứanàonhưnó.
Marynói:
-Tôiđãbảochịmà,nuôinhữngđứaấymàchiềunhưchiềuvonglàkhôngđượcđâu.-chịtráchmócnhìnchồngnóitiếp:-Nếungườitađểchotôilàmtheoýnghĩ,thìtôiđãtốngnóvàonhàtrừnggiớiđể
chohọđậpchếtnórồi.
Augustinenói:
-Đúngthế!Thếmớilàtínhdịudàngcủaphụnữchứ!Tôibiếthàngchụcngườiđànbàsẵnsànggiếtchếtmộtconngựa,haylàmộtngườinôlệ,đấylàkhôngnóimộtngười,nếungườitađểchohọlàm.
ChịMarynổicáu:
-Thôianhđừngnóiđùanữa.ChịOphelialàngườibiếtlẽphải,bâygiờchịấycũngđồngývớitôiđấy.
CôOphelia,cũngnhưmọibànộitrợkhác,cóthểgiậndữmộtcáchchínhđángvìconTopsyhưquá.NhưngnhữnglờinóicủaMarylàmchocônguôihẳnđi.Cônói:
-Tôichẳnghềthíchthấyconbénàybịđánhđập.Nhưng,thúthật,tôichẳngbiếtlàmthếnàokhác,cậuAugustineạ.Tôiđãdạybảo,thuyếtphục,mắngmỏ,đếnkhảncảcổ,cókhiđánhnónữa,tôiđãtrừngphạtnóđủmọicách,nhưngbâygiờnóvẫnnhưngàymớiđến!
Augustinebảonó:
-Lạiđây,connhóc!
Topsybướclạigần.Haiconmắttròncủanósánglênvànhấpnháy;hìnhnhưnóvừasợvừamuốngiởtròtinhranh.Augustinethấythếkhôngkhỏicườithầm:
-Tạisaocháuhưquáthế?
Topsychữngchạcđáp:
-Bởivìcháukhôngtốt,nhưcôOpheliathườngbảo.
-CháukhôngbiếtcôOpheliađãtậntìnhdạybảocháuthếnàoư?Côđãdùngmọicách...
-Thưaôngchủ,vâng...Bàchủtrướccũngbảothế...
Giữalúcấy,EvalàmhiệuchoTopsy,bảonótheomìnhvàophòngđọcsáchcủabố,mộtcănphòngcócửakínhởđầuhiênnhà,Augustinengạcnhiênbảo:
-ConEvađịnhlàmgìnhỉ?Phảixemmớiđược.
Anhnhónchânbướctheohaiđứabé.Anhnhấcmộtgóctấmrèmchecửa.Rồianhquaylại,mộtngóntayđểlênmiệnglàmhiệubảocôOpheliađếnvớianh.Haiđứabéngồidướisànnhà,Topsyvẫnravẻvôtư,ranhmãnhnhưthườnglệ,cònEvangồitrướcmặtnó,hìnhnhưrấtcảmđộng,mộtgiọtnướcmắtlấplánhtrêngòmá.
-Topsy,saomàyhưthế?Tạisaomàykhôngmuốnchừađi?Thếmàykhôngyêuaià?
-Tôichẳngcóaiđểyêu;tôichỉyêusô-cô-lathôi,chẳngyêugìkhác.
-Thếmàykhôngyêubốmẹmàyư?
-Tôichẳngbaogiờcóbốmẹcả,côEvaạ.Tôibảorồimà.
-Àphải.Thếmàycũngkhôngcóanhchịem,côbácgì...
-Không,chẳngcóaihết.
-Màythửngoanxem,rồimàysẽ...
Tôichỉlàmộtcondađen;chỉkhinàongườitalộtdatôira,đểtôithànhngườidatrắng,lúcấytôimớithửngoan.
-Topsyạ,màycóthểlàdađen,màngườitavẫnyêumày.MàyngoanthìcôOpheliasẽyêumày.
Topsycười,tiếngcườigằn,tỏrằngnókhôngtin.Evangạcnhiên:
-Màykhôngtinà?
-Không.Côấykhôngchịuđượctôi,vìtôilàmộtcondađen!Côấythàđụngđếnconcóccònhơnđộngđếntôi.Cóaiyêungườidađenđâu,màngườidađencũngchẳngbiếtlàmthếnào...Nhưngtôi,tôi
chảcần.-Nóixong,Topsyhuýtsáomiệng.
-Topsy,tao,taoyêumàylắm.-Evasôinổinói,rồiđặtbàntaytrắngtrẻolênvaiconbé.-Taoyêumàylắmvìkhôngcóaiyêumày,màmàylạibịhànhhạ.Taomuốnmàyngoanquá.Taothìốm,taochẳngsốngđượcbaolâunữa.Thấymàyhư,taorấtkhổtâm.Màykhôngthửngoanxemsaođểtaođượcvuilòngư?Taochẳngsốngbênmàyđượcbaolâunữa.
HaiconmắtsắcsảocủaTopsygiàngiụanướcmắt;nướcmắtnhỏtừnggiọtxuốngbàntayEva.Topsyrúcđầuvàohaiđầugốimình,khócnứcnở.Evacúixuốngbạnnói:
-Topsytộinghiệp!Chúasẽphùhộchomày,màysẽngoan.MàysẽđượclênThiênđườngvàsẽtrởthànhmộtthiênthần,giốngnhưngườidatrắng.
-CôEva!CôEva!Tôihứalàtôisẽcốngoan.Trướckia,tôikhôngcần,nhưngbâygiờ,tôikhôngthếnữa...
Lúcnày,Augustinebỏbứcrèmxuống,tâmsựvớicôOphelia:
-Nógiốnghệtmẹtôi.Nónóiđúng:"Nếuchúngtamuốnngườimùđượcsángmắt,taphảilàmnhưĐứcChúaJesusđãlàm-tứclàgọingườiấyđến,đặttaylênvaingườiấy."
CôOphelianóirấtchânthành:
-Tôivẫncóthànhkiếnvớingườidađen.Đúnglàtôikhôngđểchoconbéđụngđếntôi.Nhưngnóchẳngnhậnthấyđâu.
-Chịạ,chịgiấulàmsaođượccontrẻ.Thahồchịlàmphúcchonó;nhưngnếunócòncảmthấychịkhinhnó,thìchẳngbaogiờnóbiếtơnchịhết.
-Tôichịu,chúngnóbẩnquá...nhấtlàconbénày...Làmthếnàođểkhắcphụcđược?
-ChịcứxemEvathìrõ.
-Chà!Eva,ainócũngthươngyêuđược...Tôimuốnđượcnhưnó;
nóđãchotôimộtbàihọc.
Augustinetrảlời:
-Cólẽkhôngphảilầnđầutiên,mộtđứatrẻconcóthểdạyđượcmộtnhàbáchọc.
B
26
CÁICHẾTuồngngủcủaEvarộngvàthôngrahànhlang,cũngnhưmọiphòngkhác.BuồngEvamộtbêncònthôngvớibuồngchamẹ,mộtbênvớibuồngcôOphelia.Augustinegắngbàybiệntranghoàngbuồngsaochophùhợpvớitínhtìnhcủacongái.Cửasổ
treorèmmỏngmàuhồngvàmàutrắng.AnhthửatậnParismộtcáithảmdệtnụhoahồngvàcànhláởbênmép;ởgiữa,mộtbóhoađuanở.Chínhtayanhhoabứcmẫu.Đồđạcbằngtre,rấtđẹpmắtvàbaybướm.Phíatrêngiườngtathấymộtcáigiábằngđátrắngngầnđỡmộtbứctượngthiênthần,cánhcụplại,taynângmộtvòngnguyệtquế.Từvòngnguyệtquế,tỏaxuốngmộtcáimànmỏngvàthưamàuhồngcóngântuyếnđểchemuỗi,ởcáivùngkhíhậunhưthếnày...Trêncáibànkêgiữabuồng,Evaxếpsáchvở,đểđồtrangsứcvàbìnhmựcbằngđátrắng,tặngphẩmcủabốnó,khinócònnắnnóthọcviết.Trêntường,treomấybứctranhtrẻcontrongmọidángđiệu.Nóitómlại,ởbuồngEva,chỉtoànthấyhìnhảnhcủatuổithơ,củacáiđẹpvàsựyêntĩnh.Sángdậy,Evamởmắtnhìnnhữngđồvậtcókhảnănggợichonónhữngtưtưởngtrongsáng,đẹpđẽ.
SứckhỏecủaEvabỗngsútđinhanhchóng.Ítnghethấytiếnggiàycủanóởngoàihiên.Nóthườngnằmtrênchiếcđi-văngkêsátcửasổrộngmở,mắtnhìnđămđămnhữngđợtsóngtrênmặthồ.
Mộtbuổichiều,Evađangnằmởđi-văng...bỗngnghethấytiếngmẹquáttháoởngoàihiên:
-Hử,ranhcon!Màyháihoahử?Togannhỉ!
Rồimộtcáitátnênthân.EvanghethấytiếngnóimànónhậnrangaylàtiếngcủaTopsy:
-Nhưng,thưabà...cháuháichocôEvađấyạ.
-HáichocôEva!Khéochốngchếchưa!Màytưởngcôcầnđến
hoacủathứmày,đồănhại!Cútđi!
Evavộivãdậy,bướcrangoàihiên.
-Mẹ,mẹơi!Conthíchbóhoaấylắm.Mẹchoconđi.
-Buồngconđầynhữnghoarồimà.
-Baonhiêucũngkhôngđủ,mẹạ.Topsy,manghoalạiđây.
Topsyđangdỗitrongmộtxó,đầucúixuống.NóchạyđếntặngEvabóhoa,conmắtngậpngừng,edè,chẳngcòncáivẻtáotợnnhưtrướcđây.Evakhen:
-Bóhoatuyệtđẹp!
Bóhoarấtlạthìđúnghơn;chỉcómộtbôngphonglữđỏchóivàmộtcànhlêNhậtBản,hoatrắngmuốt,lábóngláng.Rõrànglàbóhoađượclựachọnvìnhữngmàutươngphản;việcsắpxếpcànhláđượcsuynghĩcôngphu!Topsysungsướnglộrõtrênnétmặt,khiEvakhen:
-Màyxếpbóhoakhéoquá...Nào,đưacáilọhoađây.NgàynàoTopsycũngcắmhoachotaonhé.
Marynói:
-Lạthật!Tạisao...
-Mẹmặccon.HaylàmẹkhôngmuốnTopsylàmchocon,thìthôi.
-Khôngphải,khôngphải,conmuốngìcũngđược.Topsy,cônóimàyngherõrồi,cứthếmàlàmnhé.
-Topsy,mắtnhìnxuốngđất,khekhẽgậtđầu;lúcnóquaylại,Evathấymộtgiọtnướcmắttrêngòmánó.
...BỗngEvagọimẹ:
-Mẹ,bảocắtchoconmộtmóntóc,mẹnhé.
-Saovậy?
-Đểconchocácbạn;cắtngayđểtựconphânphátchobạnbè.MẹgọicôOpheliachoconđi.
MarygọicôOphelialúcấyđangởphòngbên.Lúccôvào,Evatìtaylêngối,cốngồidậy.Nólắclắcmấybímtócvàngóng,nóiđùa:
-Côvàoxénlôngcừuđi,cô!
Cùnglúcấy,Augustinecũngbướcvào.Anhvừađikiếmhoaquảvềchocon.Anhngạcnhiênhỏi:
-Cáigìthế?
-Bốạ,conmuốncôOpheliacắtmộttítócchocon.Tóccondàyquá,vướnglắm...Vớilại,đểcontặngcácbạn.
CôOphelia,taycầmkéo,lạigầnEva.
Augustinekêu:
-Ấy,cẩnthận,đừnglàmhỏngtóccháu.Cắtởbêntrongấy,chỗkhôngtrôngthấyấy.TôivẫntựhàovềmáitóccủaEva.
-Kìa,bố...
-Bốmuốntócconrõđẹp,haibốconsẽsangđồnđiềncủachúcon,thămthằngHenrique.
-Consẽkhôngđiđược,bốạ.Conđếnmộtxứsởtốtđẹphơn.Bốcứtincon,bốạ.Bốkhôngthấyconyếudầnđiđấyư?
-Saoconlạimuốnbốtinmộtđiềuđauxótnhưvậy?
-Bởivìđólàsựthật,bốạ.Nếubâygiờbốtin,bốcũngsẽcócùngmộtýnghĩnhưcon.
Augustinecắnmôisuynghĩ.AnhbốirốinhìnmớtócdàivàđẹpcôOpheliavừacắtxongvàđặttrênđùiconbé.Evacầmlấy,ngắmnghía,rồicuốnmớtócvòngquanhnhữngngóntaygầyguộc.Thỉnh
thoảng,nóngướcđôimắtloâunhìnbố...
-Conmuốngặptấtcảnhữngngườilàmtrongnhà,bốạ.Concóđiểunàymuốnnóivớihọ.
-Được.Augustinekhekhẽđáp.
CôOpheliabáotinấychomọingười;mộtlátsau,tấtcảnôlệđềuởtrongbuồng.Evatựalêngối,tóclòaxòaquanhkhuônmặt,haimáđỏửng,tươngphảnvớinướcdaxanhlướt.Thấycôbégầyquá,nhìnđôimắttrầmtưsuynghĩấy,nhữngngườinôlệdađenrấtxúcđộng.Họthởdài,nhìnnhau,lắcđầu,imlặng.
Evanhỏmdậy,nhìnrấtlâutừngngười.Nhiềungườiđànbàlấytạpdềchemặtkhóc.Evanóivớihọ:
-Tôimờicácbạnđến,bởivìtôiyêumếntấtcảcácbạn.Tôicóđiềunàynóivớicácbạn,mongcácbạnnhómãimãi...Tôisắpsửavĩnhbiệtcácbạn;chỉmấytuầnlễnữalàcácbạnsẽkhôngbaogiờthấytôinữa...
Nhữngtiếngnứcnở,tiếngthútthít,tiếngrềnrĩlàmEvaphảingừnglời;nóđợimộtlúc,tiếptụcnói,khiếnmọitiếngkhócngưngbặt:
-Nếucácbạnyêutôi,xincácbạnđừngkhócnhưthế.Xincácbạnnghetôi...TôisẽlênThiênđường,cácbạncũngcóthểlênThiênđườngđược.Cáithếgiớiấylàdànhchocácbạn,cũngnhưchotôi.Cácbạnphảinhớrằngcácbạnđềucóthểtrởthànhthiênthần...Tôibiếtlàtấtcảcácbạnđềuyêumếntôi...Tôibiếtlắm.Chẳngaikhôngtốtvớitôi.Tôimuốntặngcácbạnmộtvậtkỉniệmđểcácbạnmãimãinhớđếntôi.Tôisẽtặngmỗibạnmộtmóntóc.Mỗikhinhìnmóntócấy,cácbạnhãynhớlàtôiyêucácbạn,tôiđãlênThiênđường,vàmongđượcgặpcácbạnởtrênấy.
Khôngbútnàotảđượccảnhtượnglúcấy.Nhữngngườinôlệquâylấycôbé,vừanứcnở,khóclócnhưxéruột,vừađỡlấytừtaycôchủbénhỏcáibằngchứngcuốicùngcủatìnhthương.Rồihọquỳcảxuốngđểđọckinh...
CôOphelialosợEvachịukhôngnổicảnhxúcđộngấy!Côrahiệu
bảomọingườirakhỏibuồng.Saucùng,chỉcònlạibácTomvàbácMammy.Evabảo:
-BácTom,đâymóntócđẹpdànhchobác.TôirấtsungsướngnghĩrằngtôisẽgặpbácởThiênđường;chắcchắnnhưvậy;cảbácnữa,bácMammyạ;báccũngsẽlênđấy.
Nóivậy,Evaômlấycổbácvúnuôi.BácMammynói:
-CôEvaơi,khôngcócô,tôikhôngbiếtsẽsốnglàmsaođược.Côrađi,chẳngcòngìởđâynữa.
CôOpheliađẩybácMammykhócsướtmướtrabênngoài,cảbácTomnữa.Côtưởngthếlàxong;ngờđâu,lúcquaylạithìthấyTopsy.Côquáthỏinó:
-Màychuiởđâurathếnày?
Topsylaunướcmắtđáp:
-Cháuvẫnởđây.Trờiơi,côEvaơi!Tôilàmộtconbéhư,nhưngcôkhôngchotôiư?
-Cóchứ,Topsy.Này...Mỗikhinhìnmóntócnày,màyphảinhớlàtaoyêuthươngmày,taomuốnmàyngoanngoãn.
...Topsylấytạpdểchemặtkhóc.CôOphelialặnglẽđẩynórangoàihànhlang.Conbénhétmóntócvàotrongáo,nơingực.Mọingườiđãracảbênngoài,côOpheliađóngcửalại.Côđãlaukhôngbiếtbaonhiêunướcmắttừnãyđếngiờ.
...Saungàyhômấy,Evayếuđirấtnhanh.Khôngcònnghingờgìnữa;dùaihivọngthathiếtđếnđâu,cũngkhôngthểbịlừadốiđược.CáibuồngxinhđẹpcủaEvatrởthànhbuồngbệnhnhân.CôOphelialàmnhiệmvụngườiytá,đượctấtcảmọingườikínhphục.Chântaykhéoléo,cáinhìnsắcsảo,côOpheliarấtthạoviệcsănsócconbé;côcònbiếtcáchlàmchonóđỡđauđớn.
BácTomthườngvàobuồngEva.Bâygiờ,nódễbịkíchthíchlạihayhoảnghốt;nhưngmỗilầnđượcbếẵmđilạitrongbuồnghayrangoàihànhlang,nóthấydễchịu.BácTomrấtsungsướngđượcbế
Evatrongtay,đầunóđặttrêngối.Buổisáng,khigiónhẹthổitừhồvào,Evabớtnóng,bácbếnóđidướinhữnghàngcâycam,hoặchaibáccháungồitrênghế.
Thỉnhthoảng,Augustinecũngbếcon,nhưnganhđâucósứclựcnhưbácTom,nênchóngmỏi.Evabảobố:
-BốđểbácTombếcon,bốạ.Bácấythíchbếconlắm.Bácấythíchlàmchoconcáigì;bâygiờthìchỉcònbếconđượcthôi.
-Thếbốthìsao,Eva?
-Bốlàmgìcũngđược,bốlàtấtcả.Bốđọcsáchchoconnghe,bốthứcđêmtrôngcon.BácTomchỉcóhaicánhtay;bácấykhỏelắm,bácấybếcon,nhẹnhànghơnbố.
...Chiềuhômấy,bỗngEvatỉnhtáolạthường.Nóxemmãicácthứđồchơivàcácđồquýgiácủanó;nódặnchocácbạncáinày,cáikia.Giọngnóbìnhthườnghơn,cửchỉnhanhnhẹn,tiếngnóimạnhhơn.Augustinethấyrõđiềuđó.Lúctrởvềphòngmình,saukhihôncon,anhbảoOphelia:
-Chịạ,mayraEvasốngđược.Nókhỏehẳnlên.
Nóivậy,anhtrởvềphòng,lòngnhẹnhõm.Nhưng,đếnnửađêm...
Trongbuồng,cótiếngđinhanhnhẹn:côOpheliathứcđểtrôngcháu.Côvừanhậnthấyđiềumànhữngngườigácdàykinhnghiệmgọimộtcáchcóýthứclà"Sựbiếnđổi."Cômởcửangoài.TứcthìbácTom-nằmchờsẵnởđấy-bổdậy.Opheliabảobác:
-Đimờithầythuốc,bácTom,khôngđượcchậmmộtphút.
RồicôgõcửaphòngAugustine:"Cậu!Sangbênnày."NhữngtiếngnóiấyrơivàotráitimAugustine,giốngnhưnhữngxẻngđấtrơitrênnắpquantài.Chỉnháymắt,anhđãđứngởđầugiườngEva.
Anhđãtrôngthấycáigìlàmlònganhthắtlại?Tạisaongườitaimlặng,chẳngnóigìvớinhau?Trời,bạncóthểtrảlờiđược,bạnlàngườiđãthấytrênkhuônmặtkẻthânyêucáinétmặtkhôngsaotả
xiết,cáinétmặtkhiếntakhônglầmlẫnđược,cáinétmặtbảobạnrằngngườithânyêucủabạnkhôngcònlàcủabạnnữa.
Song,khuônmặtEvakhôngcóvẻmảymaysợhãi.Haichịemđứnglặng,nhìnngườisắpchết;tiếngđồnghồtíchtắckhôngphảilúc.Mộtlúcsau,bácTomdẫnthầythuốcvề.Thầythuốcvàobuồng,nhìncôbé,đứnglặng,imlìmnhưmọingườikhác.RồiôngkhẽhỏiOphelia:
-Cháubiếnđổilúcnào?
-Lúcnửađêm.
Marythứcdậy,đứngởkhungcửa,vẻhốthoảng.
-AnhAugustine!ChịOphelia...Trời!Cáigìthế?
-Suỵt!-Augustinenóithìthầm.-Conđangđi!
BácMammynghethấy,vộichạyđibáotinchocácngườinôlệ.Mộtlúcsau,cảnhàthứcdậy;nàođènđóm,nàotiếngbướcồnào.Ởhànhlang,nhữngnétmặtlongại;ngườitavừakhóc,vừatìmcáchnhìnquacửakính.Augustinebâygiờchỉcònnhìnthấykhuônmặtcongái...
-Trờiơi!Ướcgìcontỉnhlại,nóivớibốmộtlờinữa...-Anhcúixuốnggọi:-Eva,conơi!
Haiconmắtmàuxanhtừtừmở;đôimôihénởmộtnụcười;conbémuốnnhấcđầudậy,muốnnói.
-Eva,connhậnrabốkhông?
-Bố!-Eva,lầncuốicùnggắnggiơhaitayômcổbố,nhưnghaitaynólạibuôngxuống.
Augustinengẩngđầulên;anhthấygiâyphúthấphốicủacon;nógắngsứcthởvàgiơhaibàntaylên.
-Trờiơi!Khủngkhiếpquá!-Anhkêulênnhưvậy,rồiquaymặtlạiđằngsau;thấybácTom,anhnắmchặtlấytaybác:-BácTom,bác
Tom...Tôichếtmất...
BácTomcầmtaychủ,nướcmắtchảyròngròng.
Evamệtnhọcthởhổnhểntrêngối,mặtnhănlại.
-Eva!Augustinekhekhẽgọicon.Nókhôngnghethấytiếnggọi.
-Eva!Connhìnthấygì,con?
Mộtnụcườirạngrỡthoángquatrênnétmặt,Evanóithầmtừngtiếng:
-Tìnhthương...niềmvuisướng...sựyênbình!
Thếrồi,côbéthởdài...
T
27
THẾLÀHẾTMỌIVIỆCTRÊNCUỘCĐỜITRẦNTHẾ
ượngvàtranhtrongbuồngEvađềuphủmộtlầnvảimỏngtrắngtinh.Mọingườithởkhekhẽ,bướcnhẹnhàng;ánhsángchiếuvàocănbuồngquanhữngbứcrèmbuôngrủ.Giườngcũngphủnệmtrắng;bêndướibứctượngthiênthầnhơingả
mìnhxuống,mộtthânhìnhmảnhdẻyênnghỉ,trongmộtgiấcngủvĩnhviễn.
Côbénằmyênnghỉ,trongmộtbộáotrắnggiảndịcôvẫnmặcthườngngày.Ánhsángdịu,màuvàng,làmchobuồngngườichếtđỡlạnhlẽo.Đôimàydàiinnétdịudàngtrênđôimátrongtrắng.Đầucôbéhơinghiêngvềmộtbên,nhưtronggiấcngủbìnhthường...
Augustineđứngkhoanhtay,lặngyênnhìncongái.Anhnghĩnhữnggì?Từkhiởtrongbuồngngườichếtnày,anhnghethấytiếngnói:"Côbéđãđirồi!",anhnhưsốngtrongcảnhsươngmùảmđạm.Anhnghethấytiếngnóilaoxao;ngườitahỏianh,anhđãtrảlời.Ngườitahỏibaogiờđưađám,địnhchônEvaởđâu.Anhđápnhữngđiềuấy,màchẳngquantâmđến.
AdolphvàRosaxếpdọncănbuồng,côOpheliatrôngnomđếncácchitiết,cònhọ,họbàybiệnsaochocănbuồngxinhtươi,tránhđượccáikhôngkhíâmthầm,sợhãinhưthườngthấyởvùngNewOrleansnày.
Trêntủ,bàynhữngbônghoatrắngthơm,đẹp;lárủxuốngrấtxinh.TrênbàncủaEva,trảimộtcáikhăntrắngmuốt,bàymộtlọcắmhoahồngcũngmàutrắng.TrongkhiAugustinecònđangtrầmngâmsuynghĩ,Rosanhẹnhàngbướcvào,mangtheomộtgiỏhoahồngtrắng.Thấychủ,chịlùilại;nhưng,thấyanhkhôngđểýđếnmình,chịđếnbêngiường,rắchoaquanhEva...
Cửalạimở,Topsybướcvào,mắtmọngnướcmắt.Nógiấucáigìtrongtạpdề.Rosarahiệubảonóđừngvào,nhưngnókhôngnghe,nênchịcươngquyếtnói:
-Đira,màykhôngcóviệcgìởđây!
-Chotôivào,chịRosa!Tôicómộtbônghoađẹplắm!-Rồinógiơramộtbônghồngvừahénở.
Rosaquátkhẽ:
-Rađi!
Augustinegiậmchân,bảoRosa:
-Cứmặcnóđấy!
Rosađànhrangoài.Topsyđặtbônghoadướichânngườichết.Rồibỗngnóthétlênkhóc,nólănxuốngđất,bêncạnhgiường,khóclóc,rênlarầmrĩ.CôOpheliatấttảchạyvàobuồng.Côcốsứcnhấcconbédậyvàbảonóim,nhưngkhôngđược.
-CôEvaơi!CôEvaơi!Tôicũngmuốnchếtđây!
TiếngkhócxéruộtxéganấylàmchonétmặttáinhợtcủaAugustinebỗngđỏửnglên.Lầnđầutiêntừlúccongáichết,anhrơmrớmnướcmắtkhóc.CôOpheliadịudàngnói:
-Dậyđicháu!Đừngkhócnữa.CôEvalênThiênđườngrồimà.Bâygiờcôlàmộtthiênthần.
-Nhưngtôikhôngđượcthấycôấynữa,tôikhôngbaogiờthấycôấynữa.
CôOpheliavừanhẹnhàngvừakiênquyếtnhấcnódậy.Côbếnórangoài,vàmắtcôđầynướcmắt.Vàođếnphòngmình,côbảonó:
-Topsy,cháuđừngbuồnquá.Cô,côcóthểyêucháu,mặcdùcôchẳngthểbằngEva.EvađãdạychocôtìnhyêucủaChúa.Côcóthểyêucháu,côyêucháu,côsẽgiúpcháutrởthànhngườingoanđạo.
Giọngnóicủacônhiềuýnghĩahơnlờinói.Nhữngdòngnướcmắtchảytrênmácôrấtchânthành.Từlúcấy,côchinhphụcđượcconbédađen;ảnhhưởngcủacôđốivớinósẽkhôngbaogiờmấtđiđược.
Trongbuồngvẫncónhữngbóngngườilặnglẽđilại.Mọingườiđềuđếnnhìncôbélầncuốicùng.Sauđó,ngườitakhiêngđếnmộtcáiquantàinhỏ.Rồi,đámtang.Xengựađỗngoàicổnglớn;bạnbè,thânthuộcđếnviếngđượcmờingồinóichuyện.Cónhữngchiếckhănđỏvànhữngdảiruy-băngtrắng;ngườikhócthuêbậnđồtangđen.Ngườitacầukinh,đọcnhiềuđoạnkinhThánh.Augustineđiđilạilại.Hìnhnhưanhđãcạnnướcmắt.Anhchỉcòntrôngthấycáiđầunhỏcómớtócvàngtrongquantài;anhcònthấytấmvảiphủlênmìnhcôbé,rồinắpquantàiđónglại.Ngườitađãđàomộtcáihuyệtởcuốivườn,cạnhchiếcghếdàimàEvathườnghayngồivớibácTom.Augustineđứnggầnsát,mắtnhìnxuống.Anhthấycáiquantàihạxuống;anhnghethấytiếngtrịnhtrọnghát:"TalàPhụcsinhvàCuộcsống,aitinởta,sẽsốngmộtcuộcđờivĩnhcửu."Nhưng,khiđãđổđấtlêntrênquantài,huyệtđãlấp,anhkhôngthểnàotinđượcrằngngườitađãchônkíncongáianh.
Mọingườiravềvàtrởlạinhà,ngôinhàtừnaykhôngbaogiờthấybóngEvanữa.
...MốithươngcảmcủabácTomkhiếnbácthêmgắnbóvớiAugustine.Anhđiđâubáccũngtheođi.
Ítlâusau,giađìnhtrởvềthànhphố.Đauđớnquá,Augustinemuốnđổinơiở,mayracóthểkhuâykhỏađược.Thếlàhọtừgiãcănnhà,cáivườnvớingôimộnhỏđểtrởvềNewOrleans.Ởđây,Augustineđidạokhắpphốphường,lúcnàocũngravẻbậnrộn.Anhmuốnlấpchỗtrốngtrongtráitim.Nhữngngườigặpanhởgiữađườnghayởquáncàphê,chỉnhậnthấyanhlàngườibốđãmấtđứaconởmiếngbăngtangtrênmũ.Anhcườiđùa,chuyệntrò,đọcbáo,nóichuyệnchínhtrị,thíchnhữngviệcxảyrahằngngày.Aicóthểđoánbiếtđượcrằngcáibểngoàitươivuiấychegiấumộttráitimlặnglẽ,ubuồnnhưmộtnấmmồ?
MarythanvãnvớiOphelia:
-Ngườiđâucóngườilạlùng.Tôicứtưởngởtrênđờinày,anhấy
yêumỗicháuEva,nhưngbâygiờ,anhấydễdàngquênđếnthế.Làmthếnàoanhấycũngkhôngnóiđếnchuyệnconbénữa.Tôitưởnganhấycóchútíttìnhcảmhơnthếkia.
Opheliađáp:
-Quãngnướclặngsóngthườnglàquãngnướcsâunhất.
H
28
HỌPMẶTếttuầnlễnàyđếntuầnlễkháctrôiquavànhữngđợtsóngcủacuộcđờitronggiađìnhAugustinetrởlạibìnhthường;thựctiễnhằngngàylạnhlùngvàkhắcnghiệt,khôngđếmxỉagìđếntìnhcảm,bắtbuộcngườitaphảinhưthế.Chúngta
phảiăn,phảiuống,phảingủ,thứcdậy,phảimua,bán,đặtnhữngcâuhỏivàtrảlờinhữngcâuhỏi.
Trướckia,Augustineđãđểtấtcảhivọngvàocongáimình.VìEvamàanhquảnlítàisản;vìEvamàanhđặtthờigianbiểu.Mọiviệcmuabán,sửasang,mọiviệccảitiếnđềunhằmchoEvathêmsungsướng.Evachếtđi,anhkhôngcònbiếtlàmgìnữa.
...Tuyvậy,anhđãtrởthànhmộtngườikháchẳn.AnhđọcrấtnhiềuquyểnkinhThánhcủaEva.Anhcómộttầmmắtsángsuốthơnvàlànhmạnhhơnvềquanhệvớinhữngngườinôlệcủaanh.SaukhitrởlạiNewOrleansđượcítngày,anhbắtđầulàmnhữngthểthứccầnthiếtđểgiảiphóngchobácTom.Khinhữngthểthứchợppháplàmxong,bácTomsẽđượctựdo.Thờigianđó,ngàyanhcànggắnbóvớibác.KhôngainhắcnhởanhnghĩđếnEvahơnbác;lúcnàoanhcũngmuốnbácởgầnanh.Anhítgầngũinhữngngườikhác,nhưng,vớibácTom,anhnóitấtcảnhữngsuynghĩthầmkínnhất.ThểthứcgiảiphóngđầutiêncủabácTomvừalàmxong,anhbảobác:
BácTomạ,tôisẽchobácđượcthànhngườitựdo.BácsắpcóthểchuẩnbịhànhlíđểtrởvềKentucky.
MặtbácTomrạngrỡhẳnlên;bácgiơhaitaylêntrời,cảmtạChúa.SựvuisướngấylàmchoAugustinechưnghửng.Anhlạnhnhạtbảobác:
-Ởđây,báckhôngkhổlắm.Tạisaobáclạimừngnhưvậy?
-Thưaôngchủ,khôngphảithế...Đượclàmmộtngườitựdo!Tôi
sungsướngquá.
Báccónghĩrằngởvớitôi,bácsungsướnghơnlànếubácđượctựdokhông?
-ThưaôngAugustine,không.Tấtnhiênlàkhông
-Nếuđượctựdomàkhôngởvớitôi,bácchẳngthểkiếmđượctiềnmàmuaáoquầnnhưáoquầnbácđangmặc,chẳngthểănuốngnhưbácănuốngởnhàtôi.
-Tôibiết.Ôngchủđốivớitôirấttửtế.Nhưngtôithíchnhữngquầnáoxấu,ngôinhàtồitàn,nhưnglàcủatôi,thậtsựcủatôi.Nhưthế,làtựnhiêncóphảikhôngạ?
Cólẽthế.Được!Thángsau,bácsẽkhôngởvớitôinữa.Giọnganhravẻkhôngbằnglòng;rồianhnóithêm:Cólẽbácsẽlầm,aibiếttrướcđược!
Anhđứngdậy,đilạitrongphòng.BácTomnói:
-Ôngcòncầnđếntôithìtôicònởlại.Khitôicòngiúpviệcôngđược...Khiôngchủcònphiềnnão...
-Hếtphiềnnãolàmsaođược.-Augustinenóivậy,mắtbuồnrầunhìnrangoàicửasổ.
-KhinàoôngchủtheođạoThiênchúa...
Câuchuyệntraođổiđếnđâythìnhàcókhách.
TấtcảnhữngngườinôlệtrongnhàAugustinekhôngnguôithươngtiếcEva.BiếtbaolầnEvađãbênhvựchọ,chechởhọkhỏibịbàchủtànnhẫnhànhhạ.NhấtlàbácMammy,bácrấtxótxa,bởivìEvalàniềmanủicủabác.Bâygiờ,báckhócngàykhócđêm,vìvậy,bácchămsócbàchủkhôngđượckhéoléonhưtrước,lúcnàobáccũngbịchửimắng.
CôOpheliacũngrấtthươngtiếcconbé.Nhưng,ởconngườitốtvàchânthựcnày,sựđauđớnmanglạinhữngkếtquảtốt.Côdịudànghơn,đỡkhắtkhehơn.CôtíchcựcdạydỗTopsy.Bâygiờ,gần
Topsy,côkhôngthấyghêtởmnữa,côkhôngphảichegiấusựgớmghiếcmàcôkhôngcòncảmthấy.NhờEva,côthấyởTopsymộtlinhhồnbấttử,màChúađãdẫnđếnchocôđểcôcóthểđitrênconđườngvinhquangcủađạolí.KhôngphảirằngbỗngchốcTopsytrởthànhmộtvịthánh.NhưngtấmgươngvàcáichếtcủaEvađãcótácđộngmạnhđếnnó.Nókhôngvôtâmnữa;nóđãbiếtrungcảm,biếthivọng,biếtmuốnlàmđiềutốt...tuyđóchỉlànhữngphútthoángqua,nhưngbaogiờýđịnhtốtcũngthắng.
Mộthôm,nghetiếngcôOpheliagọi,Topsychạylênnhà;nógiấucáigìtrongngực.Rosađangtìmnó,hét:
-Ranhcon!Màylàmcáigìthế?Màyđãăncắpcáigìrồi,đốcósai!
Chịtúmlấytayconbé.NhưngTopsygiằngra,kêu:
-ChịRosa,bỏtôira,việcgìđếnchịđấy!
-Đừngcóláo!Taothấymàygiấucáigì.Taocònlạgìmày...
Rosamuốnlụcxétconbé,nhưngTopsygiãygiụađểbảovệcáimànócholàthuộcquyềncủanó.CôOpheliavàAugustinethấyồnào,nhìnra.Rosamách:
-Nóăncắpđấyạ.
Topsyvừakhócvừala:
-Khôngphải!Khôngphải!
CôOpheliacươngquyếtnói:
-Đưangaycôxem!
Topsydodựmộtlúc,rồirútởáokhoácramộtcáigóibọctrongmộtchiếcbíttấtcũ.Opheliagiởgóiraxem:mộtquyểnsáchnhỏmàEvađãchonó,móntócmàEvatặngnótrướckhichết,cuốntrongmộtmảnhgiấy!
Thấythế,Augustinevôcùngxúcđộng;quyểnsáchbọctrongmột
miếngvảiđen.Anhcầmlấyquyểnsách,hỏi:
-Màycuốnmiếngvảinàyđểlàmgì?
-Tạivì...tạivì...củacôEva.Ôngchủ,ôngđừnglấycủacháu.
Nóngồibệtxuốngđất,lấytạpdềchemặtkhócnứcnở.Thậtvừacảmđộng,vừabuồncười:mộtchiếcbíttấtcũ,mảnhgiẻđen,quyểnsách,móntócvàngóngvàconbébuồnrũrượi.Augustinemỉmcười,nhưngmắtlonglanhnướcmắt.
-Thôi,thôi,đừngkhócnữa,giảcháuđâymà!
Anhnhặtnhạnhmọithứ,vứtvàolòngTopsyrồikéoOpheliavàophòngkhách:
-Tôitinchắclàchịsẽcảitạođượcnó.Aiđãthậtsựcảmthấybuồnrầuthìcóthểtrởthànhtốtđược.Bâygiờ,chịhãydẫnnótrênconđườngcủađiềuthiện.
-Nótiếnbộnhiềurồi.Tôihivọnglắm.Nhưngtôihỏicậucâunàynhé:Conbénàylàcủaai?Củacậuhaycủatôi?
-Tôiđãchochịrồikiamà.
-Nhưngkhônghợppháp.Tôimuốnnóthuộcvềtôi,nhưnghợpphápkia!
-Trờiđấtơi!Chịmàlàchủnôlệthìcáixãhộiđòithủtiêuchếđộnôlệcủachịsẽnóinhữnggì!
-Cậuchẳnghiểugì!Tôimuốnmangnósangnhữngnướctựdo,đểgiảiphóngnó,vàđểchomọicôngsứccủatôikhôngtrởthànhvôích...Nếucậuđồngýnólàcủatôi,thìcậulàmgiấytờhợpphápđi.
-Được,được,tôisẽlàm.
Nóivậy,Augustinengồixuống,địnhlấytờbáođọc,nhưngOphelianóingay:
-Tôimuốncậulàmngaybâygiờkia.
-Saovộithếchị?
-Thếsaolạihoãnlại?Đây,cậucầmlấycáibútnày,cảgiấyvàmựcđâynữa.
Augustinetùythuộcloạingườikhôngthíchlàmviệcgìdướimộtáplựcnào,nhưngđànhcầmlấybút.Anhbiếtcáccôngthứccủaphápluật,nêngiấytờlàmxongngay.Sauđó,anhkírõtrịnhtrọng,vạchmộtgạchdàidướichữkí.Anhnóiđùa:
-ThưabàOphelia,giấytờđây.Giấytrắngmựcđenrõràng.
CôOpheliamỉmcười:
-Khálắm.Cócầnngườilàmchứngkhông?
-Đúngrồi...Mary!-Anhvừagọivợ,vừamởcửaphòngbên.-chịOpheliaxinchữkícủaem,emrađâykívàotờgiấynày.
Maryđọcqualoatờgiấy,hỏi:
-Cáigìthế?Buồncườithật!Tôicứtưởngchịngoanđạolắm,ailạilàmcáiviệckhủngkhiếpnày.Nhưng,-Maryvừauểoảikí,vừanóitiếp,-nếuchịthíchthế,thìcànghay.
-Chịcầmlấy.TừnayTopsythuộcvềchị,cảlinhhồnlẫnthểxác.
Augustinetrởvềphòngkháchđọcbáo.CôOpheliacấtcẩnthậngiấytờ,rồitheoemvàophòngkhách.Côhỏi:
-Augustine,cậucónghĩđếnviệcgiảiphóngcácnôlệcủacậukhông?Nếucậuchếtđi,họsẽrasao?
Augustinemắtkhôngrờitờbáođáp:
-Không,tôikhôngnghĩđếnviệcấy.
-Thếthìmộtngàykia,baonhiêulòngtừtâmcủacậusẽtrởthànhsựđộcácghêgớm.
Sựthật,Augustineđãnghĩđếnviệcấy;nhưnganhlãnhđạmnói:
-Tôiđịnhrồisẽgiảiphóngchohọ.
Nhưngnếucậuchếttrướckhiấythìsao?
-ChịOphelia,saolạithế?-AugustineđặttờbáoxuốngnhìnchằmchằmOphelia.-Chịcholàtôicótriệuchứngbệnhsốtréthaydịchtảchăng?Chịhỏisănhỏiđónnhữngcôngviệcsaukhingườitachết!
-Chúngtalúcnàocũngbịcáichếtđedọa.
Augustineđứngdậy.Anhlơđãngvứttờbáoxuốngbànrồiđiracáicửahànhlang;anhkhôngmuốnnghecâuchuyệnlàmanhkhóchịu.Nhưmộtcáimáyanhnhắclại:"Cáichết!..."Anhtìvàolancan,nhìntianướcphun,nhữngbônghoa,câycối,nhữngchậucảnhngoàivườn,vànhắclạicáitiếngdùngrấtbìnhthườnghằngngày,nhưngcócómộtuylựckhủngkhiếp:cáichết...
Augustinetrầmtưđilạidọchànhlang.Anhkhôngchúýđếnmọiviệcxungquanh...Bữaăn,anhvẫnlơđãng.AnhlặnglẽtheoMaryvàOpheliavàophòngkhách.
Marynằmtrênđi-văng,trongmộtcáimànlụa,mộtlátthìngủrấtsay.Opheliangồiđan,khôngnóimộtlời.Augustinengồiđánhdươngcầm;anhchơimộtđiệumơmàng,buồnrầu.Rồi,anhmởngănkéo,lấymộtquyểnsáchcũ,đãngảmàuvàng;anhlậttừngtrang.AnhbảoOphelia:
-Quyểnsáchnàylàcủamẹtôi.chịlạimàxem,mẹtôichéptaymộtđoạnbản"Requiem"[13]củaMozart.Mẹtôihayhátđoạnnàylắm,đếnnaytôitưởngcònnhưnghethấy.
HaichịembànđếnvấnđềđạoThiênchúa.
Augustinenói:
-TôinghĩvềđạoThiênchúanhưthếnày;khôngđượccómộtngườinàotuyêntruyềnchonómàkhônghiếntấtcảcuộcđờimìnhđểphảnkhángcáichếđộbấtcônghiệnnaylàcơsởcủatoànthểxãhộichúngta,dùlàphảihisinhtrongchiếnđấu.Cólẽ,tôichỉcóthểtrởthànhngườitheođạokhitôihànhđộngnhưthế.Nhưngtôibiết
nhiềungườitheođạoThiênchúađãlùibướctrướcnhiệmvụ.Thúthậtrằngtháiđộlãnhđạm,tiêucựccủahọtrướcsựbấtcônglàmchotôikhủngkhiếpvàcàngthêmnghingờ.
-Cậunghĩthế,tạisaocậuhànhđộngnhưthế?
-Bởi,vìtôichỉmớicóđượccáithiệnýnằmdàitrênđi-văngđểchêbainhàthờvàgiáosĩ.Chịbiết,còngìdễhơnlàralệnhchongườikháchisinh.
-Thếbâygiờcậucóđịnhthayđổitháiđộsốngkhông?
-Cótrờibiếtsaunàysẽrasao.Tôibâygiờcanđảmhơn,bởivìtôiđãmấttấtcả.Aikhôngcòngìđểmất,thìcóthểxôngvàolàmbấtcứviệcgì.
-Cậuđịnhlàmgì?
-Làmnhiệmvụđốivớinhữngngườinghèo,nhữngngườibịkhinhrẻtrongxãhội,trướchếtlànhữngngườinôlệcủatôi,màchođếngiờ,tôichưalàmđượcgìcả.Rồi,cólẽ,saunày,tôisẽlàmđượccáigìchotấtcảnhữngngườinôlệ.Tôisẽcốgắnglàmchoxứsởcủatôimấthẳncáivịtrínhụcnhãmàhiệnnaytấtcảcácnướcvănminhđánhgiánó.
-Cậucótinrằngcảmộtnướcsẽđồngtìnhtựnguyệngiảiphóngnôlệkhông?
-Tôikhôngbiết.Nhưngbâygiờlàthờiđạicủanhữngsựnghiệpvĩđại.Ởmộtsốnơi,đãtrỗidậychíkhíanhhùngvàtinhthầnxảthân.NhữngngườiquýtộcHung-ga-riđãgiảiphónghàngtriệunôngnô,dùphảihisinhnhữngquyềnlợivậtchấtlớn.Biếtđâu,trongchúngta,khôngcónhữngtâmhồncaocảdámkhôngđánhgiádanhdựvàcônglíbằngđôla.
-Tôikhôngtin.-CôOphelianói.
-Giảdụrằngngàymai,tasẽgiảiphónghàngtriệungườinôlệ,lấyaidạychohọsửdụngquyềntựdocủahọ?ỞmiềnNamchúngtôi,họsẽchẳnglàmnêncôngchuyệngì.Chúngtôiquálườibiếng,ítthựctiễnquá,khôngthểlàmchohọcóđủnghịlựccầnthiếtđểtrởthành
nhữngconngườichânchính.HọsẽphảilênmiềnBắc,nơilaođộngđãthànhphongtrào,thànhthóiquen...chịhãynóichotôibiết:ởcácbangmiềnBắccácchị,cóbaonhiêungườicótìnhthươngyêunhânloạiđểnhậntráchnhiệmgiáodụcấy?Cácông,cácbàbỏrahàngnghìnđôlachocáchộitruyềngiáonướcngoài,nhưngcácông,cácbàcóchịunhậnnhữngngườidađenvàoởthànhphố,làngmạccủacácông,cácbàkhông?Cóchịudànhthìgiờ,tiềnbạcđểnânghọlênnganghàngvớicácngườitheođạoThiênChúakhông?Nếuchúngtôigiảiphónghọ,cácông,cácbàcóchịugiáodụchọkhông?Chịxemđấy,tôiđòihỏicônglí;nhưngchúngtôigặphoàncảnhkhókhăn.Bềngoài,nhữngngườimiềnNamchúngtôilànhữngkẻápbứcngườidađen;nhưngnhữngthànhkiếncủangườimiềnBắccũngkhônghơnmấytí.
-Tôihiểuđiềuđó.Chínhtôi,tôicũngđãcóthànhkiếnấy,chođếnkhitôihiểunhiệmvụcủatôilàphảikhắcphụcnó...
NétmặtAugustinelạimơmàng,buồnrầu.Anhthìthầmnói:
-Tôikhônghiểutạisaohômnaytôinhớmẹtôiquá.Tôitưởngnhưmẹtôiởngaybêncạnhtôi;tôinhớrànhrọtnhữnglờimẹtôinói.Đôikhi,quákhứbỗngsốngdậyhếtsứcmạnhmẽ,nhưthếchẳnglạlùnglắmsao?
Anhđivàibướcvànóitiếp:
-Đểtôirangoàimộtlátxemcóchuyệngìởngoàiphốkhông.
Anhcầmmũbướcrangoài.BácTomđitheoanhrađếnsân,xinđicùngvớianh.
-Khôngcần,mộtgiờnữatôisẽvề.
BácTomtrởvàongồiởhànhlang.Mộtbuổitốiđẹptrời,ánhtrăngchiếusángtianướcphun;báclắngnghetiếngnướckhekhẽrìrào.Bácnghĩđếngiađình;bácsẽlàngườitựdo,bácsẽtrởvềnhà.Bácsẽlàmviệc;cótiền,bácsẽchuộcvợbác,cácconbác.Nghĩđếnđây,bácsungsướngnắnnắnnhữngbắpthịtkhỏemạnhnơicánhtay.Thếrồi,bácnghĩđếncậuchủcótấmlòngtốt.BáccònnghĩđếnEva,tưởngnhưtrôngthấykhuônmặtxinhđẹp,mớtócóngvàngcủacôbétrongtianước.Bácngủthiếpđi,thấycôbétronggiấcmơ,tóccàimột
bôngnhài,mắtngờisáng...Côbébiếnmất,bácthứcgiấc.Cótiếnggõcửa,tiếngngườinóiồnàongoàicổnglớn.
BácTomchạyramởcổng.Mấyngườiđànôngbướcvào,taykhiêngmộtcáicáng,trêncómộtngườiquấntrongáokhoác.Ánhsángngọnđènchiếuvàomặtngườibịthương;bácTomthốtlênmộttiếngkêukinhkhủng,tuyệtvọng.Mấyngườiđànôngkhiêngcángvềphíaphòngkháchcửacònmở.CôOpheliađangngồiđan.
Augustinevàoquáncàphêđểđọctờbáobuổichiều.Haingườihơisayrượuđánhnhau.Augustinevàhaingườikháclạiđểcan.Augustinetìmcáchgiằngcondaogămcủamộtngườira,thìbịmộtnhátvàosườn.
Cảnhàvangrềntiếngkhóc,tiếngkêula.Nhữngngườinôlệbứttóc,lănxuốngđất,hoặcchạynhốnnháo,rênkhóc.ChỉcóbácTomvàcôOphelialàgiữđượcbìnhtĩnh.TheolệnhcôOphelia,ngườitađặtngườibịthươngtrênđi-văng.Augustinephầnvìđauđớn,phầnvìmấtsức,bấttỉnhnhânsự.Anhmấtnhiềumáuquá.SaukhicôOpheliađổchoanhmộtliềuthuốcbổ,anhhồitỉnh;anhmởmắtnhìnmọingười.Rồianhnhìnquanhphòng,ngắmbứcchândungcủamẹ.
Thầythuốcđếnthămngườibịthương.Nétmặtôngravẻthấtvọng.BácTomvàcôOpheliaphụviệcbăngbóvếtthương.Nhữngngườinôlệxúmxítngoàicửa,khócnứcnở.Thầythuốcralệnh:
-Bảohọđichỗkhác.Sốngđượchaykhônglúcnày,làtuytrongnhàcóđượcyêntĩnhhaykhông.
Augustinemởmắt;anhnhìnnhữngngườikhốnkhổđangbịxuađuổirabênngoài.
-Tộinghiệp!-Anhthìthàonói;trênkhuônmặtanh,thấycómộtvẻhốihậnchuachát.
Adolphnhấtđịnhkhôngchịura.Sựviệckhủngkhiếpquá,khiếnanhtanhưmấttrí;anhtalănxuốngđất,khôngaibảoanhtađứngdậyđược.NhữngngườikhácđànhchịunghelờicôOphelia,côbảoôngchủcósốngđượchaykhônglàdochínhhọcónghelờivàimlặnghaykhông.
Augustinehầunhưkhôngnóiđượcnữa.Mắtanhnhắm,nhưngngườitađoánbiếtbêntrong,anhđangchốnglạicáichết.AnhđặtbàntayvàotaybácTomđangquỳbêncạnh.
-BácTom...Tộinghiệp...Tôikhôngsốngđược...
Mặtanhtáidần,nhưngrấtbìnhthản,giốngnhưkhuônmặtmộtđứatrẻmệtlả,ngủthiếpđi...Mắtanhlạimở,ngờisáng,sungsướngnhưvừanhậnramộtngườithânyêunào.Anhgọithầm:"Mẹ..."Thếrồianhtắtthở.
N
29
KHÔNGNGƯỜICHETRỞgườitathườngnóiđếncảnhkhốncùngcủanôlệkhihọmấtmộtngườichủtốt.Đúngvậy,bởivìởtrêntráiđấtnày,nhữngconngườiấykhôngcóaichechởvàhếtsứchoangmang.
Mộtđứatrẻmấtchamẹ,cònđượcbạnbècủachamẹvàphápluậtchechở.Nócònlàmộtcáigì,nócóthểlàmmộtcáigì,nócómộtvịtrívànhữngquyềnlợiđượccôngnhận.Nhưng,ngườinôlệ,trướcconmắtcủaphápluật,thìchẳngkhácgìmộtbalôhànghóa.Ngườinôlệlàmộtconngười,conngườibấttử,songnguyệnvọngvànhucầucủangườiấyhoàntoàndoýmuốncủaôngchủ,ngườicóquyềntốicaovàtuyệtđối,địnhđoạt.Nếungườichủấymấtđi,ngườinôlệkhôngcòngìnữa.
LúcAugustinetắtthởlàlúccảnhàkhủngkhiếp,sợhãi.Anhchếtđi,bấtngờ,giữacáituổiđangsungsức.Mary,vốnyếutinhthầnvìcuộcsốngthấtthường,ởtrongmộttìnhtrạngácliệt,chịngấtđi,tỉnhlạinhiềulần.Ngườimàchịgắnbóbằngcuộchônnhân,bỏchịrađi,màkhôngnóiđượcvớichịmộtlờivĩnhbiệt.
CôOpheliaởbêncạnhem,chođếnkhiemchết.Nhờnghịlựcvàsứcmạnhtinhthầncủamình,côvẫnsángsuốttrôngnomđượcmọiviệctrongnhà,làmcáigìcóthểlàmđượcvàcùngcầukinhvớinhữngngườinôlệxấusố.
Lúcthayquầnáochongườichết,ngườitathấytrênngựcanhmộtcáiđồtrangsứcnhỏ;mởra,thấybứcchândungmộtthiếunữđẹp,cóvẻquýphái,vàởphíasau,mộtmóntócđenépdướimộttấmkính.Dấuvếtcủamộtgiấcmơtuổitrẻ.Ngườitachôncáivậtnhỏấycùngvớianh.
ÝnghĩvềcuộcđờivĩnhcửutrànngậptâmhồnbácTom.Báclàmnhữngnhiệmvụcuốicùngvớingườiđãchết,màkhôngnghĩrằngcái
chếtbấtngờcủaôngchủsẽmãimãigiamhãmbáctrongcuộcđờinôlệ.
Thếrồi,đámtangvớinhữngbăngtangvànhữngbứcrèmđen,nhữnglờicầunguyện,nhữngkhuônmặttrịnhtrọng.Sauđó,lạilàcuộcđờibìnhthườnghằngngày,cuộcđờiluônluônđặtramộtcâuhỏivĩnhviễn:Bâygiờ,phảilàmgìđây?
CâuhỏiấycũngđếnvớiMary,lúcchịbậnmộtbộđồđen,quâyquầnquanhchịlànhữngngườinôlệloâu,đangxemlạinhữngbăngtangvànhữngkhăntangđen.CôOpheliacũngnghĩđếncâuhỏiấy;côcóýđịnhquaytrởvềmiềnBắc.Vàcâuhỏikhủngkhiếpấycũngđếnvớinhữngngườinôlệ.Họbiếtquárõràngtínhđộcđoán,khônghềcóchúttìnhcảmgìcủabàchủ.Họbiếtrằngcuộcđờidễdãitrướckialàdoôngchủmàcó.Bâygiờ,ôngchủchếtđi,mỗikhiMarynổinónghayhạchsáchđiềugì,khôngcònaichechởhọ.
Độnửathángsaungàyđưatang,côOpheliathấytiếnggõcửa.Cômởcửa,thấyRosa,côgáilaixinhđẹp,đầutócrốibù,mắtmọnglênvìmớikhóc.Chịtaquỳxuống,nắmlấygấuáocôOphelianói:
-CôOphelia,côOphelia,cháuvancô,xincônóivớibàchủgiúpcháu!Bàchủbắtcháurangoàinhàtrừnggiớichịuđòn,giấycủabàchủđây.
ChịđưachocôOpheliamộtcáilệnhdotayMaryviết,giấygửilãochủmộtnhàtrừnggiới:ngườimanggiấybịmườilămroi.
CôOpheliahỏi:
-Tạisaothế?
-Thưacô,tínhcháukhôngthuần,côđãbiết;cháucũngbiếtnhưvậylàxấu.Lúcấy,cháuthửáochobà,thìbàtátcháu.Thếlàcháunónglên,cháunóihỗn...Xongrồi,bàchủviếtchocháutờgiấynày,bảocháumangrađấy.Thàgiếtcháucònơn.Thưacô,bàchủhaycôđánhcháuthìkhôngsao;nhưngđưacháuvàotaymộtngườiđànông-cáithằngghêtởmấy.Nhụcchocháuquá!
CôOpheliabiếtcáitụcđưađànbà,congáiranhàtrừnggiớiấy;họbịgiaovàotaynhữngđứađànôngđủbỉổiđểlàmcáinghềnày.
Nhưng,trướckhithấyRosarũrượidướichânmình,chưabaogiờcôchúýđếncáithựctếđentốiấy.Côđỏmặtlênvìtứcgiận,cáitứcgiậncủamộtngườivùngNewEnglandvốnđộlượngvàyêutựdo.Nhưngcôlàngườithậntrọng,làmchủđượcmình,nêncônénđượccơngiận.Côcầmtờgiấynhàutrongtay,bảo:
-Chịngồiđây.Đểtôisangxinbàchủcho.
OpheliathấyMaryđangngồiởghếbành;bácMammychảiđầuvàJanebópchânchochị.CôOpheliahỏi:
-Hômnay,mợcóđượckhỏekhông?
Đểtrảlời,Marythởdàinãonuộtvànhắmmắtlại.Nhưngrồichịlấymộtcáimùisoaviềnđengiụimắt,nói:
-Tôicũngkhôngbiếtnữa.Hoàncảnhtôinhưthếnày,tôicũngcốmàphảikhỏethôi.
Opheliahắnggiọng,nhưngườitathườnglàmđểvàomộtđểkhókhăn:
-TôigặpmợđểnóichuyệnvớimợvềconbéRosa.
Tứcthì,Marymởrõtocặpmắt,đôimávốntáixanhđỏlên;chịthethéhỏi:
-Cáiconbéấynómuốngì?
-Nóhốilỗi.
-Thậtà?Nócònởđâythìnócònhốilỗinữa.Nóhỗnláo,tôichịuđựngtừlâulắmrồi.Đểrồitôichonóphảitànphảihạivớitôi.
-Mợcóthểtrừngphạtnócáchkhác,chonóđỡnhụchơnkhông?
-Đúnglàtôimuốnlàmchonóphảinhục.Nólàmravẻtađâybàlớn,nóquênnólàthứngườigì!Tôiphảichonómộtbàihọcđíchđáng.
-Mợạ,nếumợlàmchoconbétrongtrắngấybịsỉnhục,nhưvậy
làmợhủyhoạiđờinó.
Marycườikhinhbỉ:
-Trongtrắng!Cáitiếngmớiphùhợpvớihạngngườiấylàmsao!Tôisẽdạychonóbiếtrằng,mặcdầunólàmravẻbàlớn,nókhônghơnconmẹdađenkhốrácháoômhạngbétởngoàiphố.
CôOphelianóigắt:
-Mợtànácnhưthế,mợsẽphảitộivớiTrời!
-Tànác?Làmthếcógìlàtànáccơchứ!Tôichỉbảochođánhmườilămroinhẹ.Tôithấychẳngcógìlàtànáccả.
-Tôitinchắclàngườicongáinàocũngthàchếtcònhơn.
-Đócóthểlàýnghĩcủanhữngngườicócảmnghĩnhưchị.Nhưngbọnnàyđãquenlắmrồi,chỉcómộtcáchấylàtrịđượcchúngnó.Tôiđãnhấtđịnhlàmchochúngnóphảiêchề.Tôidạychochúngnóbiếtrằngbấtcứđứanàoởcáinhànàyănởhỗnláo,làtôiđưaranhàtrừnggiới.
Nghenhữnglờiấy,Janecúimặtxuống;chịbiếtlàlờidoanạtấynhằmtrựctiếpnóichị.CôOpheliahìnhnhưsẵnsàngnổbùnglên.Nhưngbiếtrằngtranhluậnvớiloạingườinhưthếlàvôích,côcắnmôi,đứngdậy,bướcrangoài.
CôOpheliathấykhổtâmphảinóivớiRosa,côkhônggiúpgìđượcchịtacả.Mộtlátsau,mộtngườinôlệđếndẫncôgáilairanhàtrừnggiới,mặcdầuchịkhóclóc,vanxinthảmthiết.
Mấyngàysau,khibácTomđangđứngnghĩngợiởbancôngthìAdolphđến.Từngàychủchết,Adolphbuồnrườirượi.Anhbiếtbàchủrấtghétanh.Chủcònsốnganhkhôngchúýđếnđiềuấy.Nhưng,bâygiờ,anhsợrunlên,anhkhôngbiếtsốphậnanhsẽrasao.Marychomờicôngchứngviênđến.Saukhiđãliênhệvớiemchồng,chịquyếtđịnhbáncáinhàvàtấtcảnhữngngườinôlệ,trừnhữngngườithuộccủariêngchị;chịtínhsẽmangnôlệcủamìnhvềđồnđiềncủachachị.
AdolphhỏibácTom:
-Chúngtasắpbịmangrabánđấy,báccóbiếtkhông?
-Aibảoanhthế?
-Lúcbànóichuyệnvớicôngchứngviên,tôinấpsaurèmnghe.Chỉmấyhômnữalàngườitabánđấugiáchúngtathôi,bácTomạ.
BácTomthởdài,haitaykhoanhtrướcngực:
-CầuChúathựchiệnýđịnhcủachúa!
-Khôngbaogiờgặpđượcôngchủnhưthế.Nhưngthàbịbánđinơikháccònhơnởvớibàchủnày.
BácTomquaymặtđi,lòngthắtlại.Tựdo,hìnhảnhvợbácvàcácconbáchiệnlêntrướcmắtbác,nhưmộtngườithủythủsắpchếtđuối,đượcmộtlànsóngđưalênmặtnước,làmchoanhtatrôngthấylầncuốicùnggácchuôngvànhữngmáinhànơiquêhương...BácđitìmcôOphelia;từkhiEvamấtđi,côđốixửvớibácrấttốt.Bácnói:
-ThưacôOphelia,lúccònsống,ôngAugustinehứachotôiđượctựdo.Ôngđãbắtđầulàmthểthức,xincônóivớibàchủ,mayrabàtôntrọngýmuốncủaôngAugustine.
-Tôisẽbênhvựcbác.NếuviệcnàychỉdomộtmìnhbàAugustinequyếtđịnh,thìtôiíthivọng.Nhưngtôisẽcốhếtsức.
CôOpheliachuẩnbịtrởvềmiềnBắc;cônghĩrằngtrongviệccủaRosa,cólẽcôđãhơinóngquátrongkhibànbạcvớiMary,nênlầnnày,côquyếtđịnhsẽtìmcáchêmdịu,nhẹnhànghơn.Côcầmáođan,vàobuồngMary,quyếttâmdùngtấtcảtàingoạigiaocủamìnhđểbànviệcbácTom.
Marynằmdàitrênđi-văng,tìkhuỷutaytrêngối.Janevừaraphốmuahàngvề;chịđangbàyranhữngtấmkhănchoàngđen,rấtmỏng.Marynói:
-Đẹpđấy.Tôichọntấmnày,nhưngkhôngravẻkhăntanglắm.
-Thưabà,đúngkhăntangđấychứạ.-Janeđáp.-Hènămngoái,bàđạitướngDerbennoncũngdùngkhănnày,saukhiôngđạitướngchết.Trôngđẹptuyệt.
MaryhỏiOphelia:
-Chịthấythếnào?
-Cũngtùythờitrang...mợkhéochọnhơntôichứ.
-Chỉbiếtlàđếnhômnay,tôivẫnchưacókhăntang.Tuầnsauđãđirồi,nhấtđịnhphảichọnthôi.
-Mợđisớmthếà?
-EmanhAugustineviếtthưchotôibảođồngývớiôngcôngchứngviên,nênbáncáinhànàyvớicácđứanôlệngay;việcbáncháctôisẽgiaochocôngchứngviên.
CôOphelianói:
-Tôimuốnnóivớimợmộtcâuchuyện.CậuAugustinecóhứasẽgiảiphóngchobácTom;cậuấyđãlàmxongnhữngthểthứcđầutiênrồi.Tôimongmợsẽdùngảnhhưởngcủamợđểlàmchoxongcái...
Maryngắtlời:
-Tôikhôngnghĩđếnviệcấy.Tomlàmộtđứanôlệtốtnhấtcủachúngtôi;bánnósẽđượcgiá;tôiđờinàochịuthiệtnhưthế.Vảlại,đượctựdothìnólàmgì?Nôlệ,nócònsướnggấpmấy!
-Bácấymongđượctựdolắm;cậuAugustineđãhứarồi.
-Chúngnó,đứanàocũngmuốnđượctựdo,đứanàocũngbấtmãn.Chúngnómuốncáigìchúngnókhôngcó.Tôi,tôichốnglạiviệcgiảiphóngnôlệ.Bắtmộtđứadađenlàmnôlệthìnóbiếtcáchănở;giảiphóngnó,nóthànhlườibiếng,nókhôngchịulaođộng,nórượuchèbebét.Chínhtôithấyhàngtrămtrườnghợpnhưthế.Giảiphóngchúngnócóphảilàgiúpđỡchúngnóđâu.
-BácTomlàngườithậntrọng,chămchỉ,ngoanđạo...
-Đừngnóivớitôiđiềuấy,vôích.Tôiđãthấyhàngtrămđứanhưnó,nhưngkhichúngnócònlànôlệkia.
Mợnênnghĩlại,nếumợbánbácta,báctacóthểrơivàotaymộtngườichủkhôngtốt.
-Hừ!Trongmộttrămngườichủ,chưachắcđãcómộtngườichủkhôngtốt;ngườitachỉhaynóiláo.TôisinhởmiềnNamnày,tôilớnlênởmiềnNamnày;tôichưabaogiờthấymộtngườichủnàokhôngđốixửđúngđắnvớinôlệ,tùytheocôngsứccủatừngđứa.Vềđiểmnày,tôichẳngengạigìcả.
CôOpheliaquảquyếtnói:
-Được.Nhưngtôibiết,mộttrongnhữngýmuốncuốicùngcủacậuAugustinelàgiảiphóngbácTom;cậuấyđãhứavớicảEva,khiEvagầnchếtnữa.Tôinghĩmợkhôngcóquyềnviphạmlờihứaấy.
Marylấymùisoaômmặtkhóc;chịlấyốngthuốc,hítlấyhítđể.Rồichịrênla:
-Tấtcảmọingườiđềuchốnglạitôi!...Thậtkhôngbiếtnểmặttôi!...Tôikhôngngờchị,chịlạinhắcđếnnhữngnỗikhổnhụccủatôi.Tôicóđộcmộtđứacongái,nóchếtđi,tôihéoruộthéogan.Tôicómộtngườichồnghợpvớiýtôi,chồngcũngchết!Chịchẳngbiếtthươngtôi,chịnhắclạichồngconmộtcáchlạnhnhạtnhưthế,chịkhôngbiếttôiđauxótđếnngầnnào!Chắclàýđịnhcủachịcũngtốt,songchịvụngvềlắm!
Marycứthếkhóchoài;chịbảobácMammymởcửasổ,mangchochịlọlongnão,dấpnướcnónglêntrán,tháodâylưngchochị...CôOpheliathừalúcấychạyvềphòngmình.
TrởlạivấnđềnàyvớiMarythựclàvôích,côbiếtthừađiềuấy.Côchỉcònmộtcáchtốtnhất,làviếtthưchobàShelbytrìnhbàyrõràngtìnhcảnhbácTomhiệnnay,nhấnmạnhbànêntìmcáchcứugiúpbácTom.
Ngayhômsau,bácTom,Adolphvànăm,sáungườinôlệkhácbịdẫnđếnkhochứanôlệ,đợimộtgãláibuônnàomuốnmuahọchođủmột"lô"đểmangrachợbán.
M
30
KHOHÀNGNÔLỆộtcáikhohàngnôlệ!Cólẽtiếngnàygợichomộtsốbạnđọccảnhtượngkhủngkhiếpcủamộtcáihangổtốiom,mộtthứđịangụcnàođó...nhưngkhôngphải.Nhữngngườiởthờiđạichúngtangàynaybiếtphạmtộimộtcách
khéoléovàđộcđáo,làmthếnàochoconmắtvàtìnhcảmcủaxãhộikhôngbịtổnthương.Cáimónhàngngườinàysẽđượcđịnhgiárấtđúngngoàichợ.Bởivậy,nócầnđượcsănsócchuđáo,nuôiănchotốtđểlúcbánchođượcgiá.Ítravềbềngoài,cáikhohàngnôlệởNewOrleansnàygiốngnhưnhiềukhohàngkhác,đượcgiữgìnsạchsẽ.Hằngngày,đứngdướimáihiênởngoàiphố,ngườitacóthểthấyđànôngvàđànbàsắpthànhtừngdãy-nhữngmẫuhàngbánởtrongnhà.
Bạnđượcmờivàonhàđểxemchokĩ.Bạnsẽthấyvôsốnhữngngườichồng,ngườivợ,anhchịem,nhữngngườicha,ngườimẹ,nhữngđứaconcònbétí,"bánriêngtừngmón,hoặcbáncảlô,tùyýkháchmuahàng."VàcáilinhhồnbấttửtrướckiađượcconcủaTrờicứuvớtbằngmáuvàđaukhổ,khiđấtrungchuyển,đánứtravànhữngnấmmồrộngmở,cáilinhhồnbấttửấybịmangrađểbán,chothuê,cầmcố,hayđổicháclấyđồgiavị,tùytheonhucầucủathịtrườnghayýthíchcủakháchhàng.
VàingàysaucâuchuyệntraođổigiữaMaryvàOphelia,bácTom,Adolphvànăm,sáungườinôlệthuộcAugustineđượcgiaochoôngSkeggs,chủmộtkhohàngởphốX...đểhômsaumangrabán.Cũngnhưphầnnhiềucácnôlệkhác,bácTommangtheomộtcáihòmđầyquầnáo,đồdùng.Đêmđến,ngườitadẫnnhữngnôlệvàomộtcáibuồngdài,đãthấyngổnngangnôlệđủcáclứatuổi,lớnbé,đủcácmàuda.Họđùachơi,cườinóiồnồn,trongmộtkhôngkhírấtvuivẻ,khônghềlolắng.ÔngSkeggshoanhô:
-Tốt,tốtlắm,cácconạ!Baogiờnhữngngườicủatôicũngvuivẻ!À,chúSambo,chúcùchohọcườiđấyà?
Ôngtanóivậyvớimộtanhchàngdađenvuinhộnđangphatròmộtcáchnhạtnhẽo.Tabiết,bácTomkhôngmuốnthamgianhữngtròhềvôvịấy.Bácđặthòmxuốngđất,rõxađámđôngồnào;bácngồixuống,đầutựavàobứctường.
Nhữngkẻbánthịtbuônngườicốhếtsứctạonênkhôngkhívuivẻồnàotrongđámnôlệ,đểhọkhôngcảmthấyđaukhổtronghoàncảnhcủahọ.Tấtcảcáichếđộấy,từviệcmuanôlệởthịtrườngmiềnBắcđếnkhimangnôlệđếnmiềnNam,nhằmlàmchongườinôlệtrởthànhtrơnhưđá,dửngdưngvớimọiviệcvàtànnhẫn.TênbuônngườitìmnguồnhàngởbangVirginiahaybangKentucky,đưavềmộtvùngkhíhậutốt,thườnglàvùngnướcnóng,đểnuôichohọbéo.Hắncốgắngnhồinhétchohọăn;mộtsốnôlệdễbuồnrầu,hắntìmđâuđượccáivĩcầm,bắthọnhảymúa.Nhữngai,vìnhớvợ,nhớcon,nhớnhàcửakhôngchịuthamgia,thìbịcoilàkhótínhvànguyhiểm,vàtứckhắcchịumọisựhànhhạcủamộtkẻvôtráchnhiệmvàtànnhẫn.Vảlại,nhữngngườinôlệvẫnvờnhưmìnhrấthoạtbát,vuivẻ,nhấtlàtrướcmặtkháchhàng,đểmongđượcmộtngườichủtốtmuavàđểtránhcáisốphậndànhchohọ,khigãconbuônchưabánđượchọ.Saukhiôngskeggsđãđirồi,gãlàmtròhềSambođivềphíabácTom,đấmbácmộtquảvàhỏi:
-Màylàmgìđấy?Nghĩgìđấy?
BácTombìnhtĩnhđáp:
-Ngàymai,tôibịbánđấugiá.
-Bánđấugiáà?Ha,ha,thậtthếà,cácbạn?Giátớđượcbáncùnglôthìhay!Thahồtớphatròchomàcười!-RồigãđặttaylênvaiAdolph,bảoanh:Cóphảicảlôchúngmàysẽbịbánngàymaikhông?
Adolphgiậndữđứngdậy,tỏvẻghêtởm,đáp:
-Mặcxáctao.
-Này,cácbạnđằngkiaơi!Mộtthằngdađentrắnghaymàukem,thoamỡđấy!-HắnđếngầnAdolph,ngửingửi.-Chomộtgãbánthuốcláthìtốt!Dùngnóđểtẩmthuốcláchothơm.
Adolphquát:
-Cútđi!
-Ngườitalàdađentrắngnênngườitamớilênmặtchứ.-ThếrồiSambonhạicáidángđiệucủaAdolph.-Trôngmớimĩmiềughê!Đượcởgiađìnhphonglưuhẳn,trôngbiếtngaymà!
Adolphhãnhdiệnđáp:
-TaoởnhàôngAugustine.
-Thậtà?Ôngấymaymàtốngcổđượcmàyđi.Chắchẳnlàôngấysẽbánmàycùngvớiđốngbátvỡ.
AdolphnổicáuvìnhữnglờichâmbiếmcủaSambo;anhgiơnắmtaychửirủa,cảđámnôlệcườirộvàlahétlên.Nghetiếngồnào,lãochủchạyvào.Hắnvungcáiroilên,quát:
-Cóyênđikhôngnào!
Nhữngngườinôlệchạytứtung,trừgãSambo,cậyởcáitàilàmtròhềcủagã.Mỗilầnlãochủdọagã,gãlạinherăngcười,cúiđầuxuốngđểtránhđòn.
-Thưaôngchủ,khôngphảichúngtôiđâu;bọnchúngtôicónóigìđâu.Bọnmớiđếnđấyạ,chúngnócứtrêuchọcchúngtôi.
Thếlà,khôngnóikhôngrằng,lãochủquaylạiphíabácTomvàAdolph,đấmđámỗingườimấycái.Lãoralệnhchomọingườingủ,rồibỏrangoài.
Đólàcảnhtượngtrongbuồngngủcủanhữngngườiđànông.Bâygiờ,tathửxemtrongbuồngphụnữxảyranhữngchuyệngì.Họnằmngổnngangtrênsàn,đủmọikiểu,trôngthậtnãonuột.Đủcácthứmàuda,từmàuđenbóngnhẫyđếnmàutrắng;đủmọilứatuổi,từtrẻbéthơđếncụgià.Đâylàmộtconbélênmười,mẹnóvừabịbánhômqua;tốinay,nókhócđểngủ.Chỗkia,mộtbàcụgiàcỗi,ốngtaythìkhẳngkhiu,ngóntaythìchaicứnglạivìlaođộngquánặngnhọc.Ngàymai,ngườitasẽbáncụgiáhạ,choaitrảgiácaonhất,cùngvớiđộnămchụcngườiphụnữkhác,đangnằmđấy,đầuchúivàomộtcáichăn,mộtmảnhgiẻ,haycáiáo.Trongmộtxó,cáchxađámđông,haingườiđànbàđángchúýhơn.Ngườilớntuổilàmộtbàlai,chừng
nămmươituổi,khuônmặtduyêndáng,conmắthiềnhậu,đầuquấnmộtchiếckhănhàngtơđắttiền;áocủabàcũngbằngthứvảitốt,cắtrấtđẹp.Rõràngbàởmộtgiađìnhtốt,đượcchămsóc.Côgáiconbàchừngmườilămtuổi,ômlấybà.Dacôbérấttrắng,nhưnggiốngbàlắm;cũngđôimắtđen,hiềntừ,cũngđôimàydàivàcong;songtóccôtếtbímmàunâu,óngánhvàng.Côbéănmặccũngrấtchỉnhtề,haibàntaytrắng,mềmmại,chứngtỏcôchưabaogiờphảilàmviệcnhà.Ngàymai,ngườitabánhaimẹcontrongcùngmộtlôvớinhữngngườinôlệcủaAugustine.
Haimẹcon,bàSusanvàcôEmilyn,trướckiaởnhàmộtbàgiàucó,dễthươngvàngoanđạo,vùngNewOrleans.Họđãhọcđọc,họcviết,đượcgiáodụctrongtôngiáochânchính;họsốngsungsướng,sovớinhữngngườiphụnữcùnghoàncảnh.Nhưngcontraibàchủ,ngườiquảnlíduynhấtcủacảicủamẹ,vốnngườinhẹdạ,vôtâm,đãbịvỡnợ,trongmộtcuộcbuônbán.Mộtngườichủnợ,ôngB...,ởNewYork,viếtthưchocôngchứngviênởNewOrleansphảitịchthutrangtrạivànhữngngườinôlệđểđembán.
Ngàyhômsau,bàSusanvàcôEmilynbịxíchmangrakhohàngnôlệ,đợiđếnsángmaisẽbán.Hãynghehaimẹconthìthầmnóichuyện.Haingườicùngkhóc,nhưngkhócrấtkhẽ,đểngườinọkhôngnghethấytiếngkhóccủangườikia.Côbécốtrấntĩnh,bảomẹ:
-Mẹgốiđầulênđùicon,mayrangủđược,mẹạ.
-Conạ,mẹcònlòngnàomàngủ,cólẽđêmnaylàđêmcuốicùnghaimẹconởvớinhau.
-Mẹ!Mẹđừngnóithế.Cókhihaimẹconđượcbánchomộtngười,biếttrướcđâuđược.
-Giángườikháckia,thìmẹcũngnghĩnhưcon;nhưngmẹsợmấtconquá,nênởđâu,mẹcũngchỉthấytaiương.
-Cáiôngấybảomẹconmìnhtrôngbảnhbao,cólẽdễbán.
BàSusannhớlạiconmắtnhìnvànhữnglờinóicủagãláibuôn;nónhìnbàntayEmilyn,nhấcmớtóclên..."Mộtmónhàngtốtđấy",nónóivậy.BàSusanđượcnuôidạytheoThiênchúagiáo.Cũngnhưmọibàmẹngoanđạokhác,bàkhủngkhiếpkhinghĩrằngcongáibà
sẽphảisốngmộtcuộcđờiônhục.Bàkhôngcònhivọnggì,khôngmộtaichechởmẹconbà.
-Mẹạ,giámẹđượcnấubếp,cònconđượclàmhầubuồnghaymayváthìhayquá,mẹnhỉ.Mayrathìđược.Phảicanđảmlên,mẹạ;phảinóitấtcảcáihay,cáitốtchongườitabiết.
-Mẹnghĩ,maiconnênchảitóclậtrađằngsauthìhơn.
-Tạisaothếmẹ?Nhưthếxấulắm.
-Nhưthế,bánsẽđượcgiáhơn.
-Nhưngtạisaothếmẹ?
-Nếuconcóvẻgiảndị,đoantrang,nhữnggiađìnhtửtếsẽthíchmuaconhơnlànếucontôđiểmquá.Mẹbiếtđiềunàyhơncon.
-Vâng,thếnàocũngđược.
-Connghemẹnhé.Nếuhaimẹconkhôngđượctrôngthấynhaunữa,nếumẹphảiđimộtđồnđiềnvàconđichỗkhác,thìlúcnàoconcũngphảighinhớsựgiáodụctừbéđếngiờ,nhớtấtcảnhữngđiềubàchủđãbảocon.ConmangtheokinhThánhvàquyểnThánhca...
Đólànhữnglờithốtratừmộttráitimđaukhổ.BàSusanbiếtrằngmộtthằnghènmạtnhất,độcácnhất,tànnhẫnnhất,sẽcóthểtrởthànhngườichủcủaEmilyn,cảhồnvàxác.Nhưvậy,làmsaoconbécóthểthúychungvớilòngtincủanó?Bàômcontrongtay,muốnrằnggiáconbékhôngxinhđẹp,khôngdễthươngnhưthếnày,lạihayhơn...
Ánhtrăngdịudànghắtbóngnhữngchấnsongsắtlênmìnhnhữngngườinôlệnằmngủ.HaimẹconEmilynkhekhẽcamộtđiệucabuồnthảmvàmanrợ,bàicadângngườiđãchếtcủanhữngngườinôlệ.Nhữnglờicaấylướttrongbóngtốinơitùngục.
Hỡinhữnglinhhồnđaukhổ,hãycấtlờicanữađi!Đêmngắnngủi,sángđếnsẽvĩnhviễnchiarẽcácbạn.
Và,đây,buổisángđãđến,mọivậthoạtđộngtrởlại.ÔngSkeggsbậnrộnchuẩnbịlôhàngđểbán.Ôngtrôngnomcáchănmặc,aiaicũngphảisạchsẽ,tươitỉnh.Bâygiờ,nhữngngườinôlệxếpthànhvòngtròn.Trướckhiđưahọrachợ,ôngkiểmlạilầncuốicùng.Ôngđộimộtcáimũrơm,miệngngậmđiếuxìgà,ôngđixemxéttừngngười.Bỗng,ôngdừnglạitrướcbàSusanvàEmilyn,ngạcnhiênhỏi:
-Thếnàylàthếnào?Nhữngbímtócđâurồi,con?
Côbérụtrènhìnmẹ;bàkhônkhéotrảlờidịudàng:
-Tôibảonóchảiđầunhưvậy,ôngtrôngconbéđứngđắnhơnđấychứ.
-Conkhỉ!Conbékia,chạymauđitếttócđi!-Lãoquấtcáiroitrecắcmộtcái,nóithêm:-Maulên!-Rồi,lãobảobàSusan:-Mụgiànày,vàogiúpnómộttay.Vớinhữngbímtócấy,làthêmmộttrămđôla,chứbỡnà!
***
Dướimộtcáivòmlộnglẫy,nhữngngườithuộcmọidântộcđilạitấpnậptrênsànđáhoa.CáiphònghìnhtròncómấyquầydànhchonhữngngườiraohàngđanghòhétnânggiáhàngbằngmộtthứtiếnglạlùngphatiếngAnhvàtiếngPháp.Mộtđámngườitụtậpquanhquầythứbacòntrống,đợigiờbánhàng.Ởđây,talạigặpnhữngngườinôlệcủaAugustine:bácTom,Adolphvànhữngngườikhác.BàSusanvàEmilyncũngởđấy,đangchờđợisốphậncủamình,vẻmặtlolắng.Nhiềungườixem,dùlàkháchmuahànghaykhông,điđilạilạiquanhđámngườinôlệ,xemxét,nắnbóp,bìnhphẩmmónhàng,nhưthểbọnngườicưỡingựađua,bànluậnvềchấtlượngtừngconngựa.
-Ơkìa,Alf!Cậuđếnđâylàmgìthế?-MộtanhchàngthanhniênđiểntraihỏimộtanhbạnănmặcsangtrọngcầmmộtcáikínhngắmnhìnAdolph.
-Mìnhkiếmmộtthằnghầuphòng;thấynóisắpbáncáilôcủaôngAugustine,mìnhđếnnhìnquaxemsao...
-LiệuhồnmàmuangườicủaôngAugustine!Tấtcảbọnchúng
đềuhưhỏngtuốt,vàhỗnláonhưquỷsứ.
-Cậucứyêntrí,tớmàmua,thìtớtrịchongay;bọnchúngsẽbiếttớkhôngphảilàmộtôngchủkiểuôngAugustine.Nóithật,tớsẽmuathằngchakia,trôngmẽnóđượcđấychứ.
-Nósẽăncắptuốtcảquầnáocủacậuđểdiệnchomàxem.
-Đừnghòng.Chỉvàibalầnchoranhàtrừnggiớichịuđònlàhết...Camđoanvớicậulàtớsẽdạyđượcnó.
BácTomliếcnhìntấtcảnhữngbộmặtquanhbác.Báctìmxemcóaisẽlàngườiđượcbácthíchgọilà"ôngchủ."Bạnđọc,nếuaiởđịavịbácTom,vànếubạnphảichọnxemaisẽlàngườichủcótoànquyềnđốivớibạn,trongsốkhoảnghaitrămngườiấy,bạncũngsẽnhưbácTom,chẳngthấymấyngườicóthểđảmbảođược.BácTomnhậnthấythôithìđủhạngngười;caolớn,tobéonặngnề;hoặcnhỏbé,còmnhom,cógiọngmũi,hoặcdàingoằngngoằngmàkhôcằn,cóvẻđộcác,tànnhẫn.Bácthấynhữngconngườicụccằnsẵnsàngvơlấyđồngloạicủamìnhnhưngườitavớlấynắmvỏbàomàvứtvàongọnlửa,haynhétvàogiỏ,chẳnghềbănkhoăngì.BáckhôngthấyaicóthểgiốngôngAugustinecả.
Trướclúcbánmộtlát,mộtngườingắnngủn,tongang,bắpthịtnổilên,bậnmộtchiếcsơ-mica-rôđểhởngực,vàmộtcáiquầncũbẩnthỉu,láchđámđôngtiếnvào.Gãtadứtkhoátđếnchỗđámngườinôlệ,xemxéttừngngười,đâurađấy.Vừamớithấyhắnta,bácTomđãkinhtởmvàkhủngkhiếp;cảmtưởngnàymạnhdầnmỗikhihắntatiếnđếngầnbác.Mặcdầuhắnthấpngười,nhưngrõrànghắnkhỏenhưvâm.Đầuhắntròn,mặthắnmàuxám,lôngmàyrậm,tóccứnglợtmàuvànắngcháy,nhữngcáiđótrôngthậtkhóchịu.Cáimũitovàthôlỗcủahắnnhaithuốclá;thỉnhthoảnghắnlạiphunramộttianước.Bàntayhắntotướng,lônglá,cónhữngvếtđỏ,móngtaythìdài,cáuđầyghét.Saukhiđimộtvòng,hắnđếntómlấyhàmbácTom,bắtbácmởmồmđểxemxétrăng.Rồihắnxắntayáobáclênđểxembắpthịt;hắnbắtbácxoayngười,nhảyxa,nhảycao,đểxembáccómềmmạikhông.Saukhikiểmtra,hắnlạnhlùnghỏi:
-Trướckiamàyởđâu?
BácTomnhìnchungquanhnhưmuốncầucứu,đáp:
-Thưaôngchủ,ởbangKentucky.
-Màylàmgì?
-Tôitrôngnomtrangtrạicủaôngchủ.
-Ghênhỉ!-Hắntanóimỉamai.
Hắnbỏđichỗkhác;hắndừnglạitrướcAdolph,nhổmộttianướcbọtxuốngđôigiàybóngloángcủaanh,rồicườimỉa;hắnđếngầnbàSusanvàEmilyn.Bàntaynặngnề,bẩnthỉucủahắnsờnắncổ,ngực,cánhtay,xemxéthàmrăngcôbé.Xemxong,hắnđẩycôbévềphíamẹ;mỗicửchỉcủathằngchaghêtởmấylàmbàmẹnhănlạivìđauđớn.Côbékhủngkhiếpquá,nấclênkhóc.Gãbánhàngquát:
-Ranhcon!Cócâmđikhông?Khóccáigìởđây,sắpbánrồiđấy!
Cuộcbánđấugiábắtđầu.AnhchàngthanhniêncóýđịnhmuaAdolphlúcnãy,muađượcanhtavớimộtsốtiềnkhakhá.NhữngngườinôlệkháccủaAugustinerơivàotaymấykháchhàngkhác.
-Kìa,lượtmàykìa,trèolênđi.-GãbánhàngbảobácTom.
BácTomleolêncáibụccao,lolắngnhìnchungquanh.Bácnhòamắtchẳngtrôngthấygì,chỉthấytiếngồnồnkhắpnơi.TiếnglèonhèocủagãbánhànghòalẫntiếngnânggiáhàngbằngtiếngAnhvàtiếngPháp.Saucùng,tiếngbúagõ,tiếnghétcủangườibánhàngnhấnmạnhvàochữ"đôla".BácTomđãcómộtngườichủmới.
PhảicóngườiđẩybácTomtừtrênbụcxuống.Gãláibuônđầutrònnắmlấyvaibác,ẩybácvàomộtxó,hét:
-Này,đứngđấy!
BácTomkhônghaybiếtgìnữa.Tiếngmặccảvẫníéo,khibằngtiếngAnh,khibằngtiếngPháp.Tiếngbúalạigõ...LầnnàyđếnlượtbàSusan.Bàtừtrênbụcbướcxuống,dừnglại,ngoáinhìnđằngsau.Congáibàgiơhaitayvềphíabà.Bàthẫnthờgầnnhưchết,nhìnngườivừamuamình-mộtngườiđànôngđứngtuổi,vẻđứngđắn,tửtế.
-Thưaôngchủ...xinôngmuachocảcongáitôi.
ÔngtaáingạinhìnEmilynđáp:
-Tôimuốnmualắm,nhưngkhôngđủphươngtiện.
Đếnlượtcôbétrèolênbục;côruncầmcập,trônggiậndữ,haimáđỏủng.Bàmẹxótxathấykhôngbaogiờcongáimìnhxinhđẹpnhưbâygiờ.Lãobánhàngthấyđólàmộtmónlờilớn.Lãonângmãigiálên.Ngườitathinhautrảrấtnhanh.ÔngchủbàSusanbảobà:
-Tôicốhếtsứcxemsao.
Ôngláchđámđông,lêntiếngtrảgiá.Nhưngchẳngmấychốc,sốtiềnvượtquámứckhảnăngôngcó.Ôngimtiếng,lãobánhàngcàngthêmhănghái;mấykháchhàngtrướcbỏcuộc.Chỉcòncuộcchạyđuagiữamộtlãoquýtộcvàgãláibuônđầutròn.Saucùng,tiếngbúagõ,gãđầutrònthắng;côcongáirơivàotayhắn,cảthểxácvàlinhhồn.CầuChúaphùhộchocô.
GãláibuônnàytênlàLegree.NócómộtđồnđiềnởtrênbờsôngĐỏ.EmilynbịđẩyvềphíabácTomvớihaingườinôlệkhác.Côvừađivừakhóc.
ÔngchủbàSusanrầurĩ,nhưngđólànhữngcâuchuyệnngàynàocũngxảyra.Ởnhữngcuộcbánđấugiánày,baogiờchẳngthấycảnhmẹlìacon,cócáchgìmàđổikhácđược...Ôngtaravề,vớingườinôlệmớimuađược.
B
31
TRÊNBOONGTÀUácTomngồitrênboonggiữacủamộtcontàunhỏđangngượcdòngsôngĐỏ.Taybácđeoxiềng,chânbácđeoxiềng,vàcómộtsứcnặngđèlêntráitimbácnặnghơncảxiềngxích.Bâygiờ,bácchẳngthấytrăng,chẳngthấysao;mọivậtxóanhòa
trongtríbác,cũngnhưcâycối,bãicáttrênbờsôngmịtmờmàcontàuđanglướtqua.VợconbácởKentucky,ôngchủ,bàchủrộnglượng;ngôinhàsangtrọngcủaAugustine;mớtócvàngóngvàđôimắtxinhđẹpcủacôbéEva,khuônmặtkiêuhãnhđẹptraivàdễthương,dángđiệuthoảimáicủaôngchủ,tấtcảnhữngcáiấykhôngcònnữa.Bâygiờ,báccònlạicáigì?
Mộtngườidađensốngtrongmộtgiađìnhtửtế,hấpthuđượcnhữngtìnhcảm,ýnghĩcủamọingườitrongnhà,bỗngrơivàotaymộtkẻvũphu;đólàmộtkếtquảbuồnthảmnhấtcủachếđộnôlệ.Cũnggầnnhưmộtchiếcghếhaymộtchiếcbàntrướcbàytrongmộtphòngkháchlộnglẫy,naykêtrongmộtquánrượuôuế,bịnhữngkháchhangbêthalôi,kéo,pháhoại.Chỉcóđiềukháclàcáibànhaycáighếkhôngbiếtđauđớnnhưconngười.Mặcdùphápluậtghirõrằngngườinôlệbịchiếmhữu,cóthểbịbánmộtcáchhợpphápvớitưcáchlàtàisảncánhân,điềuđókhôngthểtiêudiệtđượctâmhồn,cũngkhôngthểxóađượccáithếgiớibêntrongphongphúnhữngkỉniệm,tìnhyêu,losợvàmơước.
GãLegree,chủmớicủabácTom,đãmuađượccảthảytámngườinôlệvùngNewOrleans.Gãxíchtayhọ,từngđôimột,đưahọxuốngtàu"Kẻcướp"đỗởbến,sắpngượcsôngĐỏ.
Saukhitàukhởihành,Legreeđiduyệtlạicủacảimớimuađược,vớicáidángđiệuriêngcủagã.GãdừnglạitrướcmặtbácTom;hômấy,vìlàngàyphảimangrabán,bácmặcbộquầnáodạđẹpnhất,cáisơ-micổcứngvàđimộtđôigiàyđánhxi.Legreeralệnh:
-Đứnglên!Cởibỏcáicổcồncứngnàyđi!
BácTomcònlúngtúngvìcáixíchởtay,thìnógiậtmạnhlấycáicổáorồinhétvàotúi.Xong,nóquaylạiphíacáihòmcủabácmànóđãlụcrồi.NóchọncáiquầnvàcáiáocũthườngbácTomvẫnmặckhiquétchuồngngựa.Nócởixiểngchobác,chỉcáiquãngtrốnggiữacáchòmhànghóa,bảobác:
-Thayquầnáođi,vàokiakìa.
BácTomlàmtheolờinó.Lúcbáctrởlại,nóbảobáccởigiàyravàvứtchobácmộtđôigiàynặngchìnhchịch,xấuxícủangườinôlệthườngđi:
-Này,điđôinày.
BácTomđãthậntrọnggiấuquyểnkinhThánhvàotúicáiáocũ,cũngmay,bởivìsaukhixiềngtaybácTomlại,nólụctúicáiáobácvừathay.Nókéoramộtcáimùisoalụa,nhétvàotúinó.Cònmấythứlặtvặtbácrấtquý,vìtrướckiacôbéEvathíchlắm,nóquangcảxuốngsông,miệnglàubàukhinhbỉ.RồinólậttừngtrangquyểnThánhcamàlúcvộibácquênkhônggiấuđi.
-À!Cáinày...tứclàmàytheođạochứgì.Này,cáigìnhỉ...Màylàcáigìrồi?Màythuộcvềmộtnhàthờphảikhông?
BácTomcứngcỏiđáp:
-Thưaôngchủ,vâng.
-Rồitaotẩyrửacáiấyrakhỏiđầumày.Ởđồnđiềncủatao,khôngcócầukinh,háthỏnggìcả.Chớquênđấy.-Nónóivậy,chânđậpđếnthìnhmộtcáixuốngboongtàu.-Từnay,nhàthờcủamàylàtaođây.
LegreegiậndữnhìnbácTom.Nókéolêcáihòmcủabácrađằngmũitàu;tứcthìmọingườitrêntàuxúmlại.Giữatiếngcườiồnàocủađámđông,nhữngquầnáocủacáibọndađenmuốndiệnnhưônghoàngấyđượcvôkhốingườimua;cáihòmkhôngthìbánđấugiá.NgườitathúnhấtkhithấybácTomnhìntheođồđạccủamìnhlọtvàotaykẻkhác.Việcbáncáihòmgâyđượcmộttrậncườivuivẻ.Mọiviệcxongxuôi,Legreequaylạivớimónhàngcủanó:
-Taođãvứtcácthứđồvôíchđirồi,màythấyđấy.Bộquầnáotaođểlạichomàymặc,liệumàgiữchocẩnthận,lâunữamớiđượcphátquầnáokhác.Taomuốndạychonôlệcủataophảibiếtgiữgìn.Ởđồnđiềntao,mỗinămphátmộtbộ.
RồiLegreeđếngầnEmilynbịxiềngcùngvớimộtngườiđànbàkhác.Nónhănnhởbấucằmcôbé:
-Này,côem,tinhthầnkháchứ?
ThằngLegreethấyconmắtEmilynvừakhiếpsợvừacămhờn;nócaumặtnói:
-Đừnggiởcáitròhềấyranữa!Khitaonói,phảitươitỉnhlên,hiểuchưa?Cònconmụgiànày-nóvừanóivậy,vừathuibàdađenbịxíchcùngvớiEmilyn,-chớgiởcáimặtđưamaấyra.Phảivuilên.
Nólùilạihaibước,hét:
-Tấtcảngheđây!Nhìntaođây,nhìnthẳngvàomắttao!
Nhưbịnóthôimiên,mọingườinhìnvàoconmắtxamxámcủanó.Nóvừakhoacánhtaynặngnhưbúatạcủanólên,vừahét:
-Chúngmàythấyrõnắmtaycủataochưa?Này,-NóbảobácTom,-Xemnặngbaonhiêucânnày!
Nóirồi,nóđấmvàobàntaybácTom,cườinói:
-Nhìnmàxemnhữngcáixươngnày.Đánhmãibọndađen,quảđấmcủataorắnnhưsắt.Chưacóthằngdađennàobịtaođấmmộtcúmàkhôngchếttươi.Taokhôngcógiámthịởđồnđiền.Taotrôngcoilấy,chúngmàynênbiếtlàkhôngcógìlọtđượcmắttao.Chúngmàyphảiliệuhồn,bởivìtao,taokhôngbiếtthươngxótlàgì!
Nhữngngườiđànbànínthở,cảđoànnôlệcúiđầuxuống,ủrũ.Legreeraquầybánrượulàmmộtcốc.Nónóivớimộtôngravẻrấttửtếvẫntheodõinhữngcảnhvừaqua:
-Tôilàtôicứnóithẳng,khônglơmơ.Cóthếchúngnómớibiếtliệuxác.
Ngườilạmặttòmònhìnnónhưmộtnhàsinhvậthọcnghiêncứumộtloạihiếmcó.
-Thậtthếạ?
-Còngìnữa!Tôikhôngphảilàcáihạngchủđồnđiềnquýtộc,đểchobọngiámthịbóclột.Ngàicứnhìnbắpthịt,quảđấmcủatôithìbiết.Thậtthế,thưangài,rèntậpmãitrênxácbọndađen,nênbâygiờrắnnhưsắt.Ngàinắnthửmàxem.
Ngườilạmặtnắnthử,trảlờirấtgiảndị:
-Rắnthật,chắcôngtậpluyệnmãi,tráitimôngcũngrắnlạinhỉ?
-Saolạikhông!Cáigìtrongngườitôicũngcứngrắn!Bọndađenđừnghònglàmtôilaychuyển,dùlàkhóclóchayvanvỉ.
-Cáilôcủaôngkháđấychứ.
-Đúngthế.ThằngTomchẳnghạn,ngườitabảolàmộtthằngchakhálắm.Muahơiđắt,nhưngtôiđịnhchonóđánhxengựa,haylàmcainữakia.Tôisẽlàmbậtkhỏiđầuócnómọithứngườitađãnhồinhétchomộtthằngdađennhưnó,thìtạmđược.Cònconmụvàngkhèkia,thậttaihại;hìnhnhưnóốm.Nhưngnócóthểlàmđượcmột,hainămgìđấy,cũnggỡlạiđượcsốvốn.Tôithìtôikhôngnểgìbọndađen.Mộtđứangoẻolàtôithayngayđứakhác,chínhsáchcủatôilànhưthế,đỡphiềnnhiễu,lạirẻtiền.
Ngườilạmặthỏi:
-Thếởđồnđiềncủaông,trungbìnhmỗingườilàmđượcbaolâu?
-Tùysứckhỏetừngđứa.Đứakhỏethìsáu,bảynăm;đứayếu,vàibanăm.Thoạtđầu,tôicứtựmìnhhànhtộimình:khichúngnóốm,tôisănsóc;rồinàochoquầnáo,chochănvànhữnggìnữachẳngbiết.Thậttoicông,tốntiềnvôích,lạilắmthứrầyrà.Bâygiờ,ốmhaykhôngốm,phảilàmviệctuốt.
Ngườilạmặtquayđi;ôngtađếnngồicạnhmộtngườiđãnghetấtcảcâuchuyệntraođổibêntrên,ravẻkhóchịu.Ôngnàykhẽnói:
-ÔngchớtưởngthằngchaấylàngườichủđồnđiềntiêubiểuởmiềnNam.
-Cũngmongđượcnhưvậy.-Ngườikháchlạmặttrẻtuổiđáp.
-Thậtlàmộtconthú.
-Thếmàluậtphápcủacácôngchophéphắntathahồmàchiếmhữubaonhiêunhữngconngườikhốnkhổkhôngaichechởấycũngđược!Hắntacụccằnthậtđấy,nhưngchắcôngkhôngchốicãilàchẳngthiếugìnhữngchủđồnđiềnnhưhắnta.
-Nhưngcũnglắmngườicólòngnhânđạo.
-Đồngýnhưvậyđi.Song,tôiquanniệmrằngchínhnhữngngườinàychịutráchnhiệmvềtấtcảcáctộiácmànhữngngườinôlệkiaphảichịu.Khôngcósựđồngtìnhvàthếlựccủacácông,tấtcảchếđộấysẽsụpđổ.Nếuchỉcóđộcmộthạngđiềnchủnhưhắnta-ônglấytaychỉLegreelúcấyngồiquaylưnglạihaingười-thìchếđộnôlệsẽtanvỡratừngmảng.Bọnngườiđộcácấynúpsaulưngdanhdựvàlòngnhânđạocủacácông.
-Hìnhnhưôngtánthànhtínhtìnhcủatôi;nhưngtôikhuyênôngnênnóikhẽhơn;ởtrêntàunày,cónhữngkẻkhôngrộnglượnglắmđâu.Đợikhiđếnđồnđiềncủatôihẵnghay.Lúcấy,ôngthahồphỉbáng.
Ngườitrẻtuổiđỏmặtmỉmcười.Vàhaingườikháchlạmặtđánhmộtváncờ.
Tronglúcấy,Emilynnóichuyệnvớibàdađenbịxíchcùngvớicô.Haingườikhekhẽkểchuyệnchonhaunghe.Emilynhỏi:
-Trướckia,bàởvớiai?
-ÔngEllis...chắccôthấycáinhàấyrồi,ởphốLowsấymà.
-Ôngấycótốtkhông?
-Cũngkhátốt,chođếnkhiôngấyốm.Ôngấyốmđếnhơnnửanăm,thếlàđâmrakhótính.Ôngấychẳngđểaingơitaylúcnào,mà
lúcnàoôngấycũngbảoôngkhôngbằnglòngbọnmình.Càngngàyôngấycànghaycáubẳn.Đêmnàotôicũngphảithức,khôngsaochịuđượcnữa.Mộtđêm,tôingủmất,thếlàôngấybảosẽbánchomộtngườiđộcácnhất.Thếmàtrướcđấy,ôngấybảosẽgiảiphóngchotôi.
Thếbàkhôngcóhọhànggìà?
-Có.Nhàtôilàmthợrèn.Ôngchủchothuêmà.Tôibịđembánbấtngờquá,khôngkịpgặpnhàtôi.Tôicóbốncháu.Trờiơi...Trờiơi!-Ngườiđànbàkhốnkhổômmặtkhóc.
Khingườitanghemộtcâuchuyệnbuồnthảmnhưthế,ngườitamuốnnóimộtlờianủi.NhưngEmilynchẳngbiếtnóigì.Nóigìkiachứ?Haingườingầmhiểuvớinhaurằngcầnphảitránhmọilờiámchỉđếnconngườikhủngkhiếpkia,hiệnnaylàchủhọ.
...ContàuchởnhữngconngườiđaukhổvẫnngượcdòngnướcđụcngầuvàchảyxiếtcủaconsôngĐỏ.Nhữngconmắtbuồnrầulolắngnhìnhaibênbờsôngdốcđứng,cũngđỏnhưnhữnglớpsóng.Saucùng,contàucặpbếnmộtthànhphốnhỏ.Legreecùngđoànnôlệlênbến.
Đ
32
NHỮNGNƠIUÁMoànngườinôlệnặngnềbướcsaumộtchiếcxengựaxấutrênmộtconđườngtồitàn.TathấyLegréengồitrênxe;haingườiphụnữnôlệbịvứtvàophíasauxecùngvớicácđồhànhlí;họvẫnbịxíchchặtvàonhau.Mọingườiđangtrên
đườngvềđồnđiềncủaLegreecònxalắcxalơ.
Conđườngvắngvẻ,hoangvu,xuyênquarừngthông,giórìràoảmđạm,hoặccácbãilầy,xungquanhmọcđầycâytrắcbá.Nhữnglúcấy,phảibướctrênthâncâybắcngangchokhỏitụt.Nhữngcâytrắcbámọclêntừmộtthứđấtlầynhầy,phủđầyrêuđen.Thỉnhthoảng,mấyconrắngớmghiếclenlỏigiữanhữnggốccây,nhữngcànhgãyngâmthốirữadướinước.
Kháchbuônbán,cưỡitrênmìnhngựa,vícộmnhữngtiền,cũngrấtmệtnhọcmỗikhiđiquaconđườngnày,huốnghồlànhữngconngườicựckhổnày,mỗibướcđilàmộtbướcxathêmtấtcảcáigìhọnhớthương,tấtcảcáigìhọmơước.Đólàýnghĩcủabấtcứaitrôngthấynétmặtđaubuồntuyệtvọngấy,conmắtmệtmỏi,buồnbãấyđangnhìncảnhvậtbiếndiễnchungquanh.
Legreelạiravẻkhoáichílắm.Thỉnhthoảng,nórútởtúiramộtchairượu.Nóquaylạinhìnnhữngkhuônmặtđauđớnấy,hét:
-Nào,chúngmày!Hátmộtbàigìlênchứ!Nào!
Mọingườinhìnnhau;Legreelạihét,tayvungcáiroilên.BácTomhátmộtbàiThánhca:
Jerusalem,ơinhữngngàysungsướng.
Jerusalem,ôitiêngthươngyêu:
Cuộcđờiđaukhổ,baogiờnguôi...
-Câmđi,thằngdađenmaquáikia!-Legreethétlên.-Màytưởngtaobuồnnghenhữngbàihátquỷsứcủamàyđấyhẳn!Nào,maulên,hátbàigìvuivuilên!
Mộtngườinôlệkháchátmộtbàihátvônghĩaphổbiếntrongnhữngngườinôlệ:
Ôngchủthấytôibắtđượcmộtđứadađen
Ởhò!Anhemơi,ơhò!
Ôngđãcườivỡbụng...
AnhđãthấychịHằngchưa
Ơhò!Ơhò!Ảnhemơi,ơhò!
Iô!ƠhòHiê!Ơhò!
Hìnhnhưngườihát,hátđếnđâuđặtralờihátđếnđấy!Anhtatìmvầnđiệuchocâuhát,chẳngchúýgìđếnýnghĩabàihát.Vàtấtcảđoànnôlệháttheo:
Ơhò!Ơhò!Ảnhemơi,Ơhò!
Iô!Ơhò!Hiê!Ởhò!
Họgâncổlênhát,vờlấyvẻhănghái.Nhưngkhôngmộtbàica,hátlúctanglễnào,khôngmộtbàikinhcầunguyệnnàonóiđượcsâusắchơntấmlòngtuyệtvọngdiễntảtrongkhúcháthoạtkêấy.ThằngLegreekhônghiểugìhết.Nókhoankhoáithấymọingườicăngphổilênmàhát.
"Tiếnghátnângcaotinhthầnchúngnólên."Nóquayđầuvềphía
Emilyn,đặttaylênvaicôbé,nói:
-Côemạ,sắpđếnnhàrồiđấy.
KhiLegreecáugiận,Emilynrunlênvìkhiếpsợ.Khinósờđếnngườicô,vànóicáigiọngấythìcômongướcthànóđánhđậpcôcònhơngấptrămlần.Conmắtnólàmcôbủnrủncảngười.Tựnhiên,cônépvàobàdađennhưthểnépvàolòngmẹ.NhữngngóntayxùxìcủaLegreesờcáitayxinhxắncủaEmilyn.
-Côemkhôngđeohoataibaogiờà?
Emilyncúinhìnxuốngđáp:
-Thưaôngchủ,không.
-Đượcrồi.Vềđếnnhà,tôisẽtặngcôem,miễnlàcôemphảingoanngoãn.
Legreeđãuốngrượu,nómuốnlàmravẻdễdãi.Đãgầnđếnđồnđiền.Cơnghiệpnàytrướckiathuộcmộtngườigiàucó,cóócthẩmmĩ,đãbỏnhiềucôngsứcđểtôđiểmchođồnđiền.Ôngtaphásản,rồichết.Legreemuađượcvớicáigiárẻmạt.Nósửdụngcơnghiệpấyđểđạtmụcđíchduynhấtlàkiếmtiền.Bâygiờ,nơinàycóvẻhoangvu,cũngnhưmọivậtkháckhirơitừtayngườithậntrọngvàotaykẻcẩuthả.
Cáivườncỏtrướckiaxénđẹplàthế,naycỏmọctuatủa;xôhỏng,bắpngô,mọivậtđãhưhỏng,vứtbừabãi;câyhoanhài,hoakimngân,treolơlửngtrêncáccộtmộtcáchthảmhại,hoặclộnnhàoxuốngvìngườitakhôngcócọc,phảibuộcngựavàocột,nênngựađãpháhại.
Nhàkínhtrồngcâyngàyxưa,naymấtcảkính.Chậuhoanaychỉcònchỏngchơmấycànhkhôhéođặttrênnhữngcáigiáđãgỉ.
Xengựatiếnvàomộtconđườnghaibêntrồngcam.Cáihìnhthùmĩmiềuvàcànhláquanhnămxanhtốtcủacâycamlàvậtduynhấtkhôngbịpháhủy,cũngnhưnhữngtâmhồncaocảvẫnpháttriểntươitốt,trongsựkhốncùng.
Ngôinhàrấtlớn,chắctrướckiađẹplắm.Nhàxâytheokiểukiếntrúcvùngnày-mộtcáinhàlầuhaitầng,cóhànhlangrộngrãi,mọicửalớnđềutrôngrahànhlang.Tầnghaixâytrêncáccộtgạch.Nhưngcảnhtượngchunglàhoangtàn;mấycáicửasổcóvánđóngkín,nhữngcáikhácthìvỡkính,hoặccánhcửachớptreolơlửngvàomộtbênkhungcửa.Ngayởtrongnhà,đồvậthưhỏngcũngngổnngangdướiđất.Ba,bốnconchódữtợnnghethấytiếngxengựa,nhảyxổra;nhữngnôlệtrongnhà,nhữngthântànmadạibậnquầnáoráchbươmphảicốhếtsứcmớingănđượcđànchókhỏicắnbácTomvànhữngngườidađenkhác.Legreehểhảvuốtvechó,nóito:
-Đấy,chúngmàytrôngđấy!Đứanàobỏtrốn,đànchónàysẽđưachúngmàytrởvề;nuôichúngnóđểsănbọndađenđấy.Chúngnóthịtchúngmàyngonơ...
Rồi,nóhétmộtngườiănmặcráchrưới,độimộtcáimũmấtcảvành:
-Cóchuyệngìkhông,Sambo?
-Thưaôngchủ,mọiviệctốtcả.
Nólạihétmộtngườidađenkhácđangcốlàmchonóchúý:
-Quimbo!Màynhớviệctaobảomàykhiđichứ?
-Thưaôngchủ,connhớạ.
Haingườidamàunàylàhailaođộngchínhcủađồnđiền.Legreeđãluyệnchohọtrởthànhtànbạo,manrợnhưnhữngconchócủanó.
Cũngnhưmộtsốnhàđộctàimàlịchsửthườngnóitới,Legreecaitrịđấtđaicủanóbằngcáchchiarẽvàđốilập.SambovàQuimboghétnhaunhưkẻthù,cũngnhưtrongđồnđiền,ngườitaghétcayghétđắngchúngnó.Bằngcáchgâychiarẽnhưvậy,Legreetinchắcrằngnócóthểbiếttấtcảmọiviệcxảyratrongđồnđiền.
Khôngmộtaisốngmàkhôngliênhệvớixãhộiđược.Legreechophéphaithằngtaysaicủanóthânmậtmộtphầnnàovớinó,-sựthânmậtcóthểchỉcầnkhíchbácmộttí,làmchomộttronghaiđứaphải
rấtkhổnão.chỉcầnthằngchủrahiệulàtaykiacóthểtrởthànhmộtcôngcụbáothùghêgớm.CảhaiđứađềubámlấythằngLegree;điềuđóchứngtỏconngườitànáccònhènhạhơnmộtconvậtnhưthếnào.Trônghaiđứathôtục,conmắtlúcnàocũngthèmkhát,giọngnóikhànkhàn,gầnnhưsúcvật,quầnáoráchtảtơi,nhữngcáiđóănkhớpvớicảnhtượngnhơbẩn,ôuếcủanơinày.LegreebảoSambo:
-Sambotiếnlên!Đưabọnnàyvềkhunhàở.Đây,nhưtaođãhứa,taomuaconnàylàmvợmàyđây.-Nónóivậyvàkéongườiphụnữdađenra,đẩyvềphíaSambo.
Ngườiđànbàrùngmình,bàlùilạinói:
-Thưaôngchủ,tôicóchồngtôiởNewOrleans.
-Thếrồisaonữa?Ởđây,màykhôngmuốnlấythằngkhácà?Câmngayrồicútđi!-ThằngLegreegiậndữgiơroilên,nónhănnhởbảoEmilyn:-Thưabàlớn,mờibàlạiđây;bàởđâyvớitôi.
Lúcấy,mộtkhuônmặtđen,manrợ,hiệnraởmộtkhungcửasổ;Legreemởcửalớn,thìmộttiếngđànbà,nóidõngdạc.BácTomlolắngnhìnEmilyn;bácnghethấytiếngtrảlờitứctốicủaLegree:"Câmđi!Tấtcảchúngmày,taomuốnlàmgìtùytao."
BácTomphảitheoSambođi,khôngngheđượcgìthêm.Khunhàởcủanôlệgồmnhữngtúplềutồitàndựngdọctheomộtconđườnghẻm,trongphạmviđồnđiền,xangôinhàcủachủ.Thấykhunhàởnhớpnhúaquá,bácTomrấtnản.Trướcđây,báctưởngtượngmộttúplềurấtđơnsơ,nhưngngănnắp,cóchỗđểđọckinhThánhsaunhữnggiờlaođộngnặngnhọc.Bácvàonhiềutúplềulụpsụp.Đóchỉlànhữngcáilán,bêntrongcóđộcmộtđốngrơmbẩnthỉu,trảitrênnềnđất.BácrụtrèhỏiSambo:
-Tôiởlềunào?
-Biếtđâuđấy,màyởđâycũngđược,mayracònmộtchỗ.Chậtníchcảrồi.Khôngbiếtnhétcảbọnmớinàyvàođâuđây.
***
Tốiđãlâulắmmớithấynhữngngườinôlệtrongđồnđiềntrởvề;
đànông,đànbàănmặcráchrưới,mệtnhọc,buồnxỉu,chẳngniềmnởđóntiếpđoànngườimớiđếnmộtchútnào.Họchenchúc,cãivã,quanhmấycáicốixay,tranhnhauxaynắmngôdùnglàmbữaăntốivẻnvẹncómộtcáibánh.Từsángtinhmơ,họđãrađồng,bịbọngiámthịlămlămcáiroitrongtayđểốphọlàmviệc.Đangmùaháibông;mỗingườinôlệphảicónăngsuấtcaonhất.Ngườitasẽnóiviệcháibôngkhôngphảilàcôngviệcnặngnhọcgì.Cũngnhưmộtgiọtnướcrơitrênđầu,cógìlàđauđớn.Thếnhưngsựtratấndãmannhấtthờitrungcổlàđểchonướcnhỏtừnggiọt,từnggiọtlênđầutộiphạm.Côngviệclaođộngcũngvậy,sẽtrởthànhvôcùngnặngnhọckhinóđơnđiệuvàlàlaođộngcưỡngbức.
NhữngngườinôlệđiquatrướcmặtbácTom;báctìmxemcóaitrôngdễưakhông.Bácchỉthấynhữngngườiđànôngđầnđộn,nhữngngườiđànbàyếuớt,tuyệtvọng,hoặccótướngđànông;họxôđẩynhau.Tiếngcốixayrítlênđếnmãiđêmkhuya,bởivìthiếucối.Đếntậnbâygiờ,nhữngngườiyếuđuốivẫnbịnhữngngườikhỏemạnhhơnhuýchrangoàivàphảichịuxaycuốicùng.Samboquăngmộttúingôxuốngchânchịdađenmớiđến:
-Này!Màytênlàgì?
-Lucy.
-Lucy!Được!Bâygiờmàylàvợtao,màyphảixayngôvàlàmbánhchotao,hiểuchưa?
Lucycanđảmchốnglại,cáicanđảmtrongtuyệtvọng,chịđáp:
-Taokhôngphảilàvợmày;khôngbaogiờ!Màycútđi!
Sambodọa:
-Muốnănmấycáiđáphảikhông?
-Màygiếttaođi!Cứviệc!Taocàngchóngthoát...
Quimbođangchenlấnmấyngườiđànbàkhốnkhổđợiđếnlượtxayngô,nóichenvào:
-Sambo,nếumàyđánhđậpngườilàm,taosẽmáchôngchủ.
-Được,taosẽmáchmàykhôngchocácmụkiađếngầncốixay.
BácTomthấyđóilảvàmệthếtsức.Quimboquẳngchobácmộtcáitúiđựngítngô:
-Này,phầncủamày!Liệumàăn;tuầnlễnàychỉcóchừngấy.
BácTomđợilâulắmmớicóchỗxayngô.Thấyhaingườiđànbàquaymãikhôngđượccáicối,bácmủilòngxaygiúphọ.Rồibácnhómlạingọnlửa,nướngtấmbánhbữatối.CáicửchỉấycủabácTomlàmộtđiềumớilạởnhữngnơitămtốinày.Trênkhuônmặtkhắckhổcủahaichị,thoánghiệnmộtnétdịudàngcủangườiphụnữ,cácchịbảobácTomđưabộtđểcácchịnhàovànướngbánhcho.
...Ănxong,haingườiđànbàvềkhunhàởcủamình,cònbácTomởlạimộtmìnhbênngọnlửa,hắtánhsángbậpbùnglênkhuônmặtbác.Mảnhtrănglêncao,lặnglẽvàtrongvắt,ngắmnhìncáicảnhkhốncùngdướitrầngian,nhưthểChúanhìnsựđóikhổvàápbứcgiữaloàingười.Ánhtrăngchiếutỏaxuốngconngườibịruồngbỏđangngồiđấytrơtrọimộtmình,taykhoanhlại,quyểnkinhThánhđặttrênđầugối."Thượngđếcóởđâykhông?"
BácTomtuyệtvọng,đứngdậyvềtúplềungườitađãchỉchobác.Trênnềnđất,nằmlaliệtnhữngthânhìnhcòmcõi,mệtmỏi.Khôngkhíngộtngạt,nhưđầychấtđộc,bácTommuốnrabênngoài.Nhưngđêmlạnhvàẩmướtquá.Thânthểmệtlử,báccuốnmộttấmchănrách,nằmxuốngvàngủthiếpđi.
Tronggiấcmơ,bácnghethấymộttiếngnóirấtdịudàng.Bácđangngồiởmộtchiếcghếtrongvườn,bênbờhồbangKentucky.Evacúixuống,đọckinhThánh...Côbéngướcnhìnlên,conmắtâuyếm,sâuthămthẳmnhìnbácmãi,chiếuvàotráitimbácmộtthứánhsángdìudịu...Côbayđi,trênđôicánhsángngời,rồibiếnmất.
BácTomthứcdậy.Phảichăngmộtgiấcmơ?Cóthểnhưvậy.Nhưngaidámnóirằngtâmhồnbénhỏấy,cuộcđờingắnngủilúcnàocũnganủinhữngngườiđaukhổấy,khôngthểvượtquacáichếtđểtiếptụclàmnhiệmvụcaocảcủamình?
Đólàlòngtintuyệtđẹp!
Ướcgìtathấybayquanh
Nhữngđôicánhthiênthần
Củanhữngtâmhồnđãchết
B
33
CASSYácTomkhôngphảimấtnhiềuthìgiờlắmmớinhậnthấy,trongcuộcsốngởđồnđiềnnày,nênmongmỏicáigì,nênsợcáigì.Vốnlàmộtlaođộnggiỏi,bácnhanhnhẹnvàthậntrọng;vốnbảnchấthiềnlành,lạilàngườichămchỉcầnmẫn,bácmong
tránhđượcmộtphầnnhữngnỗiđaukhổmàcácbạncủabácphảichịu.Báckhổtâmthấynhữngviệchànhhạthườngxảyra.Nhưngbácthấynênkiêntrì...
Legree,tuykhôngnóira,nhưngđãchúýđếnphẩmchấtcủabácTom."Mộtngườinôlệhạngnhất"nónghĩvậy.Thếnhưngnóvẫncămghétbác,lòngcămghétbẩmsinhcủakẻđộcácđốivớingườicólòngtốt.Legreebiếtvậy:mỗilần-màđiềunàylạixảyraluôn-nóđánhđậptànnhẫnnhữngngườiyếuđuối,thìbácTomchúýđếnnó.Ýnghĩcủaconngườitađâucócầndiễntảbằnglờinói;vàýnghĩcủamộtkẻnôlệcóthểlàmphậtýôngchủ.Tấmlòngtrắcẩncủabácđốivớibạnbèlàmhọphảingạcnhiên,vàLegreecămtức.NóđịnhmuabácTomvềđểgiaochobácnhiệmvụgiámthị,khicầnthiết.Nhưng,theoýnó,muốnlàmđượctráchnhiệmấy,điềukiệnđầutiênvàđiềukiệncuốicùnglàphảitànác.Bởivậy,LegreequyếtđịnhrènluyệnbácTomthànhmộtngườinhẫntâm;chỉmấytuầnlễsau,nóthựchiệnkếhoạchgiáodụccủanó.
Mộtbuổisáng,khirađồnglàmviệc,bácTomchúýđếnmộtngườiđànbàlạmặt,mớiđếnlàmviệc.Dángngườicao,mảnhdẻ,chântaythonthả,vàănnóinhãnhặn.Chịtrạctừbamươilămđếnbốnmươituổi;khuônmặtchịvừathấyđãkhóquên-khuônmặtkhiếnngườitanghĩđếncâuchuyệnmộtcuộcđờilikì.Trướckia,hẳnchịlàmộtngườiđànbàđẹp,nhưngnayđôimáxanhxao,ốmyếuđãcónhữngnếpnhăncayđắng.Đôimắtchịrấtlạlùng,vừato,vừađen,vớihaihànglôngmidàichegiấumộtcáinhìntuyệtvọng.Dángđiệu,cáiđầungẩngcao,đườngnétcủachịcócáigìkiêuhãnh,tháchthức.chỉcóđôimắtlàlộrõvẻloâu.
Chịlàai?Chịởđâuđến?BácTomnàocóbiếttígì.Chịđếnbênbác,rồiđicùngbácrađồng,trongbóngtốixamxámcủabuổibìnhminh,dángđiđườnghoàngvàkiêuhãnh.Cácngườinôlệkhácbiếtchị.Họquaycảlạinhìnchị;nhữngconngườiđóikhátvàănmặcráchbươmấyhìnhnhưthấychịthìkhoáilắm.Mộtngườinói:
-Đấy,lạirađâymà!Tớkhoáiquá...
-Sắpháibôngnhưchúngmìnhchomàxem.
-Tốinay,khôngbiếtchịtacóbịđònnhưchúngmìnhkhông.
-Cóchứlị.-Mộtngườikhácđáp.
Ngườiphụnữbỏmặcnhữnglờichâmchọc.Chịcứbướcđi,vẫncáivẻmặtkhinhkhỉnhkiêukì.BácTomlàngườiđãtừngsốngvớinhữngngườicóhọcvấn,cảmthấychịphụnữnàycólẽlàmộtngườicóhọc.Chịkhôngnhìnbác,khôngnóimộtlời,nhưngvẫnđicạnhbácrađếncánhđồng.
BácTombắtđầuđiháibông;bácvẫnđểmắtnhìnngườiđànbàlàmviệcngaygầnbác.Bácnhậnrachịháibôngtựnhiênvàrấtkhéo.Chịháirấtnhanh;chịvẫngiữcáivẻkiêuhãnh,nhưthểchịkhinhbỉcáicôngviệcchịđanglàmvàhoàncảnhchịphảisinhsốngngàynay.
Ngàyhômấy,bácTomtìmcáchlạigầnchịphụnữlaiđãbịbánvớibáccùngmộtngày.Rõràngchịốmnhiều;bácTomnghethấychịcầukinh.Chịrunlẩybẩy,chịđịnhngãxuốngđất.BácTomlénnhétmấynắmbôngtừgiỏmìnhsanggiỏcủachị.Chịkhôngbằnglòng:
-Đừnglàmthế!Rồilạiphiềnđếnbác.
Đúnglúcấy,Samboxuấthiện.NórấtcămghétchịLucy.Nóquấtroiđétmộtcái,lấygiọngkhànkhànquáttháo:
-ConLucymàylàmgìđấy?Gianlậnphảikhông?
Nólấychânxỏchiếcgiàydabò,đáchịmộtcái,rồiquấtroidavàomặtbácTom.
BácTomkhôngnóikhôngrằng,tiếptụccôngviệc.CònchịLucy
thìmệtlả,ngãrabấttỉnh.ThằngSambocườikhẩy:
-Đểtaolàmchonótỉnhlại.Taocócáinàyhiệunghiệmhơnlongnãokia!
Nórútởtayáoramộtcáiđanhghim,nócắmvàothịtchị,ngậpđếnđầughim;chịrênrỉ,địnhtrởdậy,Sambohét:
-Nào,dậy,đồsúcsinh!Háibôngđi,khôngônglạichobiếttay.
Mộtlátsau,ngườiđànbàkhốnkhổhìnhnhưthấykhỏelạimộtcáchphithường,chịnóikhẽ:
Trờichẳngchotôichếtđichorồi!-BácTomnghethấytiếngchịthởdài:-Trờihỡi!Khổđếnbaogiờ?LạyChúa!SaoNgườikhôngđếncứuvớtchúngcon?
Lạimộtlầnnữa,bácTomxôngvàonguyhiểm:báctiếnlạigầnchịLucydốctuộtgiỏbôngcủamìnhvàogiỏcủachị.ChịLucybảobác:
-Bácđừnglàmthế.Bácchưabiếtchúngnósẽhànhhạbácnhưthếnào...
BácTomđáp:
-Tôichịuđượchơnchị.
Bácquaytrởvềchỗcủamình.
Bỗng,chịphụnữlạmặtháiđãgầnđếnchỗbácTom;chịnghethấylờicuốicùngcủabác,mởtohaiconmắtđenláynhìnbác.RồichịlấybôngcủamìnhnhétvàogiỏbácTom,bảobác:
-Báckhôngbiếtcáichốnnày,biếtthìbácđãkhônglàmnhưthế.Ởđâymộttháng,bácsẽhọcđượcbàihọclàkhôngđượcgiúpđỡai.Giữlấythânmìnhđãlàkhókhănlắmrồi.
-Thưabà,Chúaphùhộchotôi!
Ngườiphụnữchuachátnói:
-Chúakhôngbaogiờđếnnơinày.
Chịlạithoănthoắtháibông,nụcườikhinhbạcnởtrênmôi.ThằngSambođãrìnhthấylúcchịnhétbôngvàogiỏbácTom;nóvượtquacánhđồng,vungroilên;nóravẻthắnglợi,thét:
-Hử,hử!Bâygiờthìđếnlượtmàygianlậnphảikhông?Liệuhồn,bâygiờlàtaochỉhuy,hiểuchưa?Màykhôngcẩnthậnthìchớtrách!
Đôimắtđencủachịphụnữbỗnglóesáng.Chịquaylại,môirunrun.Chịrướnngườilênquátmắng:
-Đồchóchết!Thửđộngđếnngườitaoxemnào!Taocònđủuyquyềnđểchochóxémàyra,đểthiêusốngmày,nghechưa!Taochỉcầnnóimộttiếnglàđủ.
ThằngSambolùilạimộtbước,làubàu:
-Thếsaochịlạiởđây?Tôicódámđộngđến"cô"Cassyđâu?
-Thếthìcútđi!
ThằngSambonhanhnhảulủivềchỗcũ,nhưcóaigọi.Cassylạiháibông;chịháinhanhmộtcáchkìdiệu.Trờichưatối,giỏcủachịđãđầyắpự,tuynhiềulầnchịđãtrútbôngchobácTom.
Lúchoànghôn,cảđoànngười,đầuđộigiỏbông,diễuquacănnhàdùnglàmkhovàchỗcânbông.Legreeđãđợisẵnởđấy,đangnóichuyệnvớihaitêntaysai.Sambomáchchủ:
-CáithằngTomcảntrởcôngviệccủachúngcon.LúcnàonócũngchobôngconmụLucy.Ôngchủkhôngđểmắtđếnthìcóngàynóbảobọndađenrằngngườitahànhhạchúngnó!
Legreequát:
-Thằngdađenônvật!Chonómộtbàihọc,hử?Chúngmàythấythếnào?
Cảhaiđứacùngnhănnhở;Quimbonói:
-Đểôngchủlàmviệcnàythìtốt!Chẳngaibằngđượcôngchủ.
Legreeđưamiếngthuốcláđangnhaitừbênmánàysangbênmákia,nói:
-Tốtnhấtlàbắtnóđánhmộtđứakhác.Sambonóitiếp:
-ChonóđánhconLucyạ.Conấylàhayphárối,bấttrịđệnhất.
-Liệuđấy,taothừabiếttạisaomàyghétnórồi.
-Dạ...dạ...Ôngchủcũngbiếtđấy;ôngchủbảonólấyconnhưngnókhôngchịu.
-Giácôngviệckhôngbậnrộnnhưlúcnàythìtaođãsaiđánhđònnórồiđấy.Nhưngbâygiờ,taocầnsứclaođộngcủatấtcảbọn.Nhữngconmụgầynhomấy,chúngnóthàchịuchếtchứkhôngchịuthuađâu...
-Hômnay,nólườichảythây;thằngTomcòngiúpnóđấyạ.
-Thếthìđểchonóđánhconmụ;mộtdịprènluyệntốtchonóđây;nósẽnhènhẹtaychomàxem;vàotaychúngmàythìchúngmàyquậtchoratròđấy,đồquỷ!
Haiđứacườimộttiếngngheđếnkhủngkhiếp;Legreeđãkhéolựalờikhenchúngnó.Sambonói:
-Thưaôngchủ,bôngthìcóđủsốcânđấyạ.ThằngTomvàcôCassyđổchoconLucyđầygiỏ.
Legreetrịnhtrọngnói:
-Đểtaocâncho.
Haithằngtaysailạicườinhưlúcnãy.Legreehỏi:
-CôCassycũngháiđủà?
-Côấyháinhanhnhưcómađuổiấyạ.
-Trongngườinócóma,chứcònởđâu.
Legreechửimộttiếngrồibỏrangoàiphòngcânbông.
Nhữngngườinôlệmỏimệt,từtừbướcvàotrongphòng,vàngậpngừngđưagiỏbôngcủamìnhracân.Legreecầmmộtcáibảngđen,trêndánmộtbảngdanhsáchnôlệ;nóghisốbôngcânđượccủatừngngười.GiỏcủabácTomđủcân;bácáingạinhìnchịLucy,chịthấtthểubướcđi;giỏbôngcủachịcânđủ.NhưngLegreelàmravẻgiậndữ:
-Đồlườichảythây,lạithiếurồi!Đứngchờkia,chốcnữamàysẽbiết!
RồiđếnlượtchịCassy.Chịđưagiỏbôngra,vẻlạnhlùngkiêuhãnh.ThằngLegreenhìnthẳngvàomặtchị,conmắtnóvừaxảoquyệtvừacóýhỏi.Cassykhôngchớpmắt,khẽnóivớinómấytiếngPháp.NgoàiLegree,khôngaihiểuchịnóigì.Vẻmặtthằngchatrởnêngớmghiếc.Nógiơtaylênđịnhđánhchị,nhưngchịlàmnhưkhôngbiết,quayđivàbướcrangoài.LegreegọibácTom:
-ThằngTom,lạiđây!Taođãbảomày,taochomàylàmviệckhác,taogiaochomàyviệctrôngnomnôlệ;tốinay,màythửxemsao.Dẫnconmụnàyđi,lấyroiquậtchonó.Màyđãđượctrôngthấyrồiđấy,liệumàquật.
BácTomđáp:
-Thưaôngchủ,tôixinlỗiôngchủ.Xinôngđừngbắttôilàmviệcấy.Tôikhôngquen.Tôichưalàmbaogiờ...Tôikhôngthểlàmđược.
Legreethét:
-Cònvôkhốiviệcmàychưalàmbaogiờ,nhưngởđâymàyphảilàm,khôngthìmàychết!
Nóvớcáiroigânbò,vụtnhưmưaxuốngkhắpngườibácTom.Nódừnglạiđểthởvàhỏi:
-Màycònbảomàykhônglàmđượcviệcấynữahaythôi?
BácTomchùimáuchảytrênmặt,đáp:
-Thưaôngchủ,tôikhônglàmđược.Tôisẵnsànglàmngàylàmđêm,khitôicònhơithở.Nhưngtôikhôngcóquyềnlàmviệckia;làmnhưthếlàbấtcông,khôngbaogiờtôichịulàm!
Thấygiọngnóitừtốn,cửchỉlễđộcủabácTom,nótưởngbáclàmộtngườinhátgan,khôngkhógìmàkhôngtrịnổi.NghebácTomnóinhữnglờitrên,cảđoànngườinôlệrùngmìnhkinhhãi.ChịLucychắphaitaylạikêu:"LạyChúa!"vàtấtcảmọingườinínthở,chờđợimộttrậnsấmsétnổra.Legreehoảnghốt.Imlặng;mộtlátsaunómớinóiđược.
-Thếnào,thằngchachóchếtkia?Màybảođiềutaosaimàylàmlàbấtcôngà?Đồsúcsinh,chúngmàydámmởmồmnóicáigìlàcôngbằngvớibấtcôngà?Haylàmàytựchomàylàmộtônglớnmuốnchochủmàymộtbàihọc,thưangài?Màylạidámchoviệcđánhconmụkialàbấtcônghử?
-Thưaôngchủ,đúngthế.Chịkiarấtyếu,chịấylạiđangốm.Đánhnhưthếlàđộcác.Tôikhôngbaogiờchịulàm.Ôngcómuốngiếttôithìcứgiết.Nhưngkhôngbaogiờtôiđangtâmđánhmộtngườinào.Thàphảichếtcònhơn!
-Úichà!Cáiconchóngoanđạonàylạilạcvàogiữanhữngkẻtộilỗichúngta!Mộtôngthánh,mộtôngquanlớnđếnđâyđểnóivềtộilỗicủachúngta!Này,quânhènmạt,tưởngmìnhngoanđạolắm,màyhãynghelời"KinhThánh"đây:Hỡinhữngkẻtôitớ,hãytuânlệnhchủ!Tao,taokhônglàchủmàyà?Taokhôngbỏramộtngànhaitrămđồngđôlavàngđểchuốccáixácđenthuicủamàyvềđâyà?Kìa,trảlờiđi!-Nóvừaquáttháo,vừađábácTom.
Mặcdùnhữnglờinóiđộcđịaấylàmtổnthươngđếntậncõilòng,bácTombỗngthấymộtnỗivuitrànngập.Bácđứngthẳngngườidậy,mắtngướclêntrời,nướcmắtchảygiàngiụatrênmá,lẫnvớimáuđỏ,bácnói:
-Không!Không!Thưaôngchủ,linhhồntôikhôngthuộcvềông!Ôngkhôngmuađượclinhhồntôi,khôngthểmuađược...Ôngkhôngthểlàmgìtôiđược.
Legreecườigằn:
-Hử?Taokhônglàmgìđượcmàyà?Thửxemsao!Sambo,Quimbo,lạiđây!Đánhthằngchóchếtnàychonóbòlêbòcàngmộtthángkhôngdậyđược.
Haitêntaysaiđắcý,vồlấybácTom,nétmặttrôngthậtkhủngkhiếp,chịLucysợquáthétlên;tấtcảmọingườinôlệđứngbậtdậy.HaiđứalôibácTomđi,báckhônghềchốnglại.
Đ
34
CUỘCĐỜICHỊCASSYêmđãkhuya;bácTommáumeđầyngười,rênrỉtrongxócănnhàtuốthộtbông,giữađốngmáymóchỏng,nhữngđốngbôngmủnvàvôsốđồhưhỏngkhác.
Đêmẩmướtvàngạtthở.Hằnghàsasốmuỗivovequanhcácvếtthương,khiếnchobácthêmđauđớn;khôngbaogiờbácthấyxótxanhưlúcnày.Bácluônmiệngkêurên:
-LạyChúa,xinChúađoáithương!XinChúachoconđượcthắnglợiquacơnthửtháchnày!
Cótiếngchânbướcphíađằngsau,vàmộtngọnđènchiếulelói:
-Aiđấy?Làmơnchotôingụmnước...
ChịCassy!Đúnglàchị;chịđặtđènxuống,rótnướcởchaira,chobácuống.BácTomuốngừngựcmộtchén,rồihaichén.
-Bácuốngđi,tôibiếtbáckhátlắm.Khôngphảiđâylàlầnđầutiêntôimangnướcuốngchonhữngngườikhốnkhổnhưbác.
-Cámơnbà...
-Đừnggọitôilà"bà"!Tôicũnglàmộtngườinôlệđaukhổnhưbácthôi;cònđaukhổhơnbácnữakia.
Chịlạigầncửa,lấymộtcáinệmrơmphủmấymiếnggiẻướtsũngnước,nói:
-Này,bácgắnglêlênnệmnàymànằm.
NgườibácTomđaunhừ;khónhọclắm,bácmớilếtlênđượccáinệm,nhưngnướcmátlạnhlàmbácđỡnhứcnhối.ChịCassyđãnhiều
lầnsănsócnôlệ,nênđãtrởthànhmộtytáthànhthạo,chịbăngbóchobác;bácTomthấynhẹhẳnngười,chịnhấcđầubác,đặtlênmộttúibông:
-Tôichẳnggiúpbácthêmđượcgìnữa.
BácTomcảmơn.Chịngồixuốngđất,haitayvònglấyđầugối,nhìnđămđămvàoquãngkhông;conmắtchịđầyvẻchuachát.Mũchịrơixuốngđất;mớtócđenvàdàirủxuốngkhuônmặtrầurĩ.Chịnói:
-Bácạ,nhữngđiềubáclàmlúcnãy,chẳngíchlợigìcả.Báccanđảmlắm,báccócônglí;nhưngvôích,phảnkhángnhưvậy,chẳngcólợigì.Bácđãrơivàotaymộtconquỷsứ;nócómọiquyềnhànhvàbácsẽphảikhuấtphục.
Khuấtphụcư?Bácnói:
-LạyChúa!Lạychúa!Tôichịukhuấtphụclàmsaođược?
ChịCassyquảquyết:
-CầuđếnChúathậtvôích.Chúakhôngnghethấylờibácđâu.TôitinlàkhôngcóChúa.NếucóthìChúacũngkhôngđứngvềphíachúngta.Mọivậtđềuchốnglạichúngta,trờicũngnhưđất;cáigìcũngxôđẩychúngtaxuốngđịangục.Tạisaochúngtacưỡnglại?
BácTomnhắmmắt.Ngườiđànbànóitiếp:
-Bác,bácchưabiếtgì,còntôi,tôihiểulắm.Đãsáunămtrờitôiởđây,phảibòlêdướichânthằngquỷsứấy;tôicămghétnó.Cáiđồnđiềnnàyởgiữamộtnơihiuquạnh,chungquanhchỉcóbãilầy.Dùnócóthiêusốngbác,dìmbácvàovạcnướcsôi,haychặtbáclàmtrămmảnh,vứtbácchochócắn,treocổbác,đánhbácđếnchết,cũngkhôngcómộtngườidatrắngnàobiết.Ởđây,khôngcóluậtphápnàocóthểchechởchobáchaybấtcứkẻnôlệnào.Cònthằngchủấylàthếnào?Nóchỉđộclàmđiềuác.Tôicóthểkểchobácnghenhữngcâuchuyệntôiđãbiếtđãthấy,làmngườitaphảidựngtócgáy,nghiếnrănglại.Chốnglạinólàmgì?Tôicómuốnsốngvớinóđâu;tôichẳngđãđượcnuôidạytửtếhaysao?Thếnhưng,tôiđãphảisốngvớinó
nămnămtrời;khônglúcnàotôikhôngnguyềnrủacuộcđờimình.Bâygiờ,nólấymộtcôgáikhácmườilămtuổi;cônàybảođãđượcdạydỗtrongtôngiáo.BàchủcôtadạycôđọckinhThánhcôcómangtheo...Vứtđi!
Ngườiđànbàcườiđauđớnvàmanrợ;tiếngcườivanglêntrongcáikhohoangtàncũkĩ,mộttiếngvanglạlùng,rùngrợn.
BácTomchắphaitaylại.Đêmtốinhưmực,vàkhủngkhiếp.
-LạyChúa!Chúađãquênnhữngngườikhốnkhổrồihaysao?XinChúacứuvớtlinhhồncon...hoặcconchếtđichoxong...
Ngườiđànbàlạinói:
-Thếcònnhữngngườinôlệkiathìsao?Họđãlàmgìđểbácphảicứuvớthọ?Họđộcác,chỉđợidịplàchốnglạibác.
BácTomđáp:
-Nhữngngườikhốnkhổấy,aiđãlàmchohọđộcác?Nếutôichịukhuấtphục,tôisẽtrởthànhnhưhọ,nhưhệthọ.Không,khôngthểđược!Tôiđãmấthếtcả,nàovợcon,nàogiađình,vàmộtôngchủtốtnữa,ôngấygiásốngthêmđượctámngàynữađãgiảiphóngđượcchotôi...Tôimấtsạch.NhưngtôisẽkhôngchịuđểmấtThiênđường.
-Thếnhưngkhitabóbuộcphảilàmđiềuác,Chúasẽkhôngbuộctộita;Chúabắtkẻéptaphảichịutráchnhiệm.
-Nhưngcáiđókhôngngănđượctakhôngtrởthànhtànnhẫn.NếutôiđộcácnhưSambo,điềuquantrọngkhôngphảilàxemvìsaotôiđộcác;nhưngviệcchínhlàconngườiđộcác;vìvậymàtôisợ.
-Trờihỡi!Bácnóiđúngsựthật!
ChịCassyngãlănxuốngđất,nhưbịmộtcơnđaugiàyvò...
...Lúctỉnhdậy,chịkểchobácTomnghecuộcđờicủachịtrướcđây:
-Tôilớnlêntrongcảnhxahoa.Tôicònnhớ,lúcbétôiănmặc
nhưmộtconbúpbê,nôđùatrongnhữngphòngkháchrấtđẹp.Aicũngnuôngchiều.Tôichơiđitrốnvớianhchịemtôiởngoàivườn.Tôiđượcgửiđếnnhàtu,họctiếngPháp,âmnhạc,họcthêuthùa,nhiềuthứkhácnữa.Nămmườibốntuổi,tôiởnhàtura,cũnglàlúcbốtôichết,chếtbấtngờ;đếnlúcchiagiatài,mớibiếtlàchẳngcòngìđểtrangtrảicôngnợ.Chủnợđếnlàmbảntổngkêtàisản,baogồmcảtôinữa,bởivìmẹtôilànôlệ.Bốtôihứasẽgiảiphóngchotôi,nhưngbốtôikhônglàm,thếlàtôicótêntrongmóntàisản.Aibiếtđâumộtngườiđangkhỏemạnh,bỗngnhiênlạichếtđược;bốtôibịbệnhtả,đượcbốngiờthìchết.Mộthômsaungàytanglễ.Bàvợcủabốtôilúcấyđưaconcáivềđồnđiềnôngcụthânsinhrabàta,mọicôngviệcthìgiaochomộtluậtsư.Ngàynàoôngtacũngđếnnhà,nóinăngvớitôirấtlịchsự.Mộthôm,ôngtadẫnđếnnhàmộtngườicontraixinhđẹp.Khôngbaogiờtôiquêncáibuổitốiđầutiênhaichúngtôiđichơivớinhauởngoàivườn.Tôimộtthântrơtrọi,buồnquá;anhấyrấttửtế.Anhấybảotrôngthấytôitừngàytôivàoởnhàtuvàyêutôitừđấy,anhấysẽlàbạntôi,sẽchechởchotôi.Anhấykhôngnói,nhưngtôibiếtanhấyđãbỏrahainghìnđôlađểchuộctôi;tôithuộcvềanhấy.Tôicũngchẳngđòihỏigìhơn,bởivìtôiyêuanhấy.Anhấyđưatôivềmộtcănnhàxinhđẹp,cóđàytớ,cóngựaxe,áoquần,thứgìcũngđầyđủ.Còntôichỉbiếtmộtđiềulàyêuanhấy.
Tôiướcmonganhấycướitôi.Nếuthậtlònganhấyyêutôinhưanhấynói,thìanhấyđãnhậnlờicướivàgiảiphóngtôi.Nhưnganhấychỉđápkhôngthểđược.Anhấycònbảo,nếuhaingườiănởthủychungvớinhauthìchẳngphảilàđãcướixintrướcThượngđếrồiđấyư.Nếuthậtthế,tôiđãlàvợanhấy,trướcconmắtcủaChúa.Bảynămtrời,tôisốngđểchiềuchuộngchồng.Mộtlần,anhấybịsốtrétvàng,mộtmìnhtôichămnomsănsóc;lúckhỏi,anhấybảotôiđãcứusốnganhấy.Chúngtôicóhaicháu;cháutraitênlàHarry,giốngbốnhưđúc;cháugáilàEliza,lạigiốngmẹ...Chúngtôisốngnhữngngàysungsướng.Nhưngmộthôm,anhdẫnvềnhàmộtngườianhhọ,vừatrôngthấyhắnta,tôiđãrunsợ,khônghiểuvìsao.Tôiđinhninhtrongbụng,hắntasẽgâychochúngtôimộttaihọa.Tốitối,hắnhayrủnhàtôiraphố,nhiềukhiquánửađêmmớivề...Tôiđượcbiếthaingườithườngluitớisòngbạc;tôibiếtđãđếnnướcấy,khôngsaokìmgiữnhàtôilạiđược.Thếrồi,mộthômanhấygiớithiệuchotôimộtngườiphụnữ.Tôibiếtanhấykhôngyêutôinữa...Rõràngnhưthế...Tôiđaukhổ,nhưngkhônghềnóimộtlời.Lãoanhhọxúianhấybántôivàhaiđứaconchohắn,đểlấytiềntrảnợvàcướingườiđànbàkia.Thếlàanhấybánbamẹcontôi.Mộthôm,anhbảophảiđixacó
việc,haibatuầnlễmớitrởvề.Anhnóinăngngọtngào,nhưngtôikhôngmắclừa.Tôibiết,giờphútđaukhổđãđến,tôixótxa,khôngnóiđượcmộtlời,haimắtráohoảnh.Anhhônbamẹcontôimấylần,rồilênngựađi...Tôingấtđi.
Thếlàcáithằnganhhọkhốnnạnkiadẫnxácđến.Nóbảonóđãmuabamẹcontôi,nóđưagiấytờchotôixem.Tôicămghétnó,tôibảonóthàtôichếtcònhơnlàphảilấynó.Nóđáp:"Tùyýcô;nếucôkhôngbiếtđiềuthìtôisẽbánhaiđứaconcủacô,côsẽkhôngbaogiờtrôngthấychúngnónữa."Nócònbảonóthíchtôitừngàyđầunótrôngthấytôi;nóđẩynhàtôiđếnchỗmangcôngmắcnợ.Nócònđẩyngườiđànbàkiavàotayanhấy.Thếlàtôimớibiết,tôikhóccũngchỉlàvôíchmàthôi.
Tôiđànhchịu.Sốphậncontôiởtrongtaynó;mỗilầntôilàmtráiýnó,nólạidọabáncontôi.Tôisốngkhổcực...tinhthầnvàxácthịtthuộcvềmộtkẻtôicămghét...Trướckia,tôithíchđọcsáchchonhàtôinghe,thíchnhảyvớianh,hátchoanhnghe;đốivớithằngchồngmớinày,mỗiviệclàmộthìnhphạt.Nótànnhẫnvớihaiđứabé,Elizanhútnhát,nhưngHarrytáobạovànóngtínhnhưbố,nókhôngbaogiờchịuqụylụyai.Lãokialuônluôngâychuyệnvớithằngbé,tôithìlúcnàocũnglosợ.Tôicốsứcbảocháungoanngoãnhơn,nhưngkhôngđược;tôitìmcáchchothằngbésốngxalãokia,nhưngchẳngănthuagì.Thếlànóbánhaicháu.Mộthôm,nóđưatôiđichơi,lúcvềthìkhôngthấyconđâu.Nóđưachotôixemsốtiềnnóđãbánđược.Tôinhưngườiđiên,tôichửirủatrờiđấtvàloàingười;hìnhnhưnócũngsợtôi.Nóbảotôicóđượcthấylạicontôihaykhônglàdotôiquyếtđịnh,vànếutôikhôngimđi,contôisẽchịumọiđaukhổ...Nóbắttôiphảikhuấtphục,làmchotôihivọngmộtngàykianósẽchuộchaicháuvề.Haituầnlễsau,mộthômtôiraphố,quamộtnhàtrừnggiới,trướccửađầynhữngngườixem;tôinghethấytiếngtrẻconkêukhóc.Bỗngtôithấythằngbécontôi,giằngđượckhỏitaymọingườigiữnó,vừachạyvừagọitôikêukhóc.Nóníulấyáotôi.Bọnngườikiavừachửivừanhảyxổra.Mộtđứabảocháuphảivàođểnóchomộtbàihọcnhớsuốtđời.Tôibênhcháu,vanxinchonó,chúngnóchỉcườikhinhbỉ.Khốnkhổ,thằngbécứbámchặtlấyáotôi;chúngnóxéáotôi,lôicháuđi.Tôinghethấynókêugào"Mẹơi!Mẹơi!"...Tôichạytrốn,nhưngtưởngnhưcònnghethấytiếngcongọi.Vềđếnnhà,tôichạyvàophòngkháchthấyButter,thằngchủcủatôi,tôivanxinnócanthiệpchocháu,nóvừacườivừabảonhưthếlàđángđờithằngbé,cóthếnómớisợ.Tôiphátđiênlên;thấymộtcondaotrênbàn,tôi
vớlấynhảyxổvàothằngchủ;ngaylúcấy,tôitốitămmặtmũi,ngấtđimộthồilâu.Khitỉnhdậy,tôithấymìnhnằmtrongmộtcănbuồngxinhxắnkhôngphảibuồngcủamình,mộtbàgiàdađenchămsóc.Mộtthầythuốcđếnthămbệnh.Sau,khibiếtButterđãbỏrađi;nóđãbánnhà.Tôihiểutạisaotôiđượcchămsócnhưthế.
Tôimongđượcchếtđi;nhưngrồitôikhỏisốt;tôidậyđược.Ngàynàongườitacũngbắttôitôđiểm.Nhiềuôngsangtrọng,ngậmxìgàtotướng,đếnxemhỏitôimọichuyện,trảgiá.Tôibuồnquá,chẳngmuốnnóigì,thếlàchẳngaithèmmua.Ngườitabảonếutôikhôngtươitỉnhlênthìsẽbịđòn.Saucùng,mộtôngtênlàStuarthìnhnhưcócảmtìnhvớitôi,hiểunỗicựckhổcủatôi;ôngtađếnthămtôinhiềulần;khichỉcóhaichúngtôi,ôngtahỏichuyệntôi.Ôngtamuatôivàhứasẽtìmhaicháuđểchuộc.ÔngtađếnnhàtrừnggiớithìngườitatrảlờinóđãbịbánchomộtchủđồnđiềngầnsôngTrânChâu.Từđấy,bặttincháu.Rồi,ôngStuartđitìmcháugái.Nóởvớimộtbàcụgià.Ôngtatrảmộtgiárấtđắt,nhưngnhấtđịnhngườitakhôngbán.ThằngButterbiếtôngStuartmuaconbélàvìtôi;nóviếtthưchotôibảokhôngđờinàotôiđượcgặplạicháu.ÔngStuartđốivớitôirấttửtế.Ôngcómộtcáiđồnđiềnđẹplắm;haichúngtôiđếnđấyở.Ítlâusau,ôngchếtvìbệnhtả.Nhữngngườimuốnsốngthìđềuphảichết;chỉcótôilàcứsốngmãi.Tôibịbántừtayngườinàyquatayngườikhác,chođếnkhitôihéomòn,đauốm.ThếlàthằngLegreekhốnnạnnàymuatôi,mangtôivềđây.
ChịCassydừngkểchuyện.Câuchuyệncuộcđờichị,chịkểrấtnhanh,sôinổi.LúcthìchịnhưnóivớibácTom,khithìnhưnóimộtmình.Câuchuyệnsôinổiấycólúclàmchobácquênđauđớn.Bácchốngtaydậy,nhìntheochịđangbựcbộiđilạitrongcănphòng,máitócbuôngxõasaulưng.Mộtlátsau,chịnói:
-BácvừabảocóChúa.Cóthểcó...Dạotôiởnhàtu,nhữngcônữtusĩbảotôisẽcócuộcphánxétcuốicùng,khimọiviệcđãsángtỏ.Lúcấy,thahồmàbáothù!Ngườitatưởngnhữngđiềuchúngtavàconcáichúngtachịuđựngchẳngcónghĩalígì?Thếà?Trướckia,khitôiraphố,tôiđauđớnquá,muốntiêudiệtcảcáithànhphốấyđi.Tôimongướccácngôinhàđổsậpxuốngtôi,đườngphốsụtcảxuống.Khitôicònnhỏ,tôitưởngtôingoanđạolắm,tôikínhChúa,tôithíchcầukinh...Bâygiờtôilàmộtngườibỏđi...Đêmngàyquỷsứthôithúctôi...giụcgiãtôi...mộtngàykia,tôisẽlàm!ChịCassykêulênnhưvậy,bàntaynắmlại,trongconmắtlóelênmộtánhsángdữtợn.-Tôiphải
giếtnó...Cóthếmớiđược.Mộtđêmnàođó,dùcóbịthiêusống.
Mộttiếngcườimanrợvanglênmộthồidàitrongcănphòng:chịnứcnởkhóc.Chịlănlộndướiđất,tưởngnhưđiênnhưdại.Rồichịtừtừđứngdậy,bìnhtĩnhlại.chịđếngầnbácTom,dịudànghỏibác:
-Báccòncầngìnữakhông?Báccóuốngnướcnữakhông?
BácTomuốngnướcrồi,thươnghạinhìnchị,bácbảo:
-MongbàquaytrởlạivớiChúa,Ngườicóthểbanchobàchútnướccủacuộcđờivĩnhcửu.
Ngàyxưa,tôithấyChúatrênbànthờ.-Cassymơmàngnói.-NhưngChúakhôngởđây.Ởđâychỉcótộilỗivàtuyệtvọng.
Chịthởdài,đặttaylênngực,hítmộtchútkhôngkhí,nhưđểchonhẹngười.BácTommuốnnóinữa,nhưngchịrahiệubảothôi:
-Thôi,bácđừngnóinữa.Báccốngủđi.
ChịđểcáibìnhnướccạnhbácTom,cốđặtbácnằmlạichodễchịuhơn,rồibướcrangoài.
P
35
CÁIBÙAhòngkháchnhàLegreelàmộtcănphòngrộnglớn,cómộtlòsưởirấtto.Trênnhữngbứctườngẩmướt,nhữngtấmbìa,trướckiahẳnlàtômàusặcsỡ,nayráchbươm,tơitả,xámxịtvàmốcmeo.Khôngkhítrongbuồngẩmxìxì,bẩnthỉu,mùi
mốcxônglênnhưthườngthấyởnhữngngôinhàcũkĩ,bỏhoang.Nhữngtấmbìaấyđầynhữngvếtốrượu,bia,nhiềuchỗbôiđầynhữngtínhcộngtínhtrừhoặclờighiviếtbằngphấn.Tronglòsưởi,đặtmộtcáibếpthanđỏrực;ởđây,đêmđến,trờituykhôngrét,nhưnglànhlạnh.Ngọnlửaấy,laođộngdùngđểđunnướcpharượuvàchâmxìgà.Ánhthanrựcđỏchiếulênnhữngđồvậtkìquáichấtbừabãiđầyphòng:yênngựa,dâycươngđủcácloại,roida,áokhoácvàđủcácloạiquầnáo.Đànchórấtthíchnằmởđây.
Legreeđangphamộtcốcrượu.Vừarótnướcnóngtrongmộtcáiấm,nóvừacàunhàu:
-CáithằngSambochếttiệt!Nósinhsựvớitụinôlệmớiđến!Chỉcótámngàygiữamùaháibôngkhẩntrươngnày,màcũngkhôngđủsứcngườilàm!
-Cảôngnữa.-Mộttiếngnóiđằngsaughếtrảlờinó.ĐólàchịCassy.Chịtrởvề,đúnglúcnóđangnóimộtmìnhnhưtrên.
-A!Conquáinàyđấyà?Màylạidẫnxácvềà?
Cassylạnhlùngđáp:
-Phải,tôitrởvề,nhưngkhôngaibắttôilàmgìđược.
-Nóiphét,đồchếtgiẫm!Nóisao,taolàmvậy;hoặcmàyphảingoanngoãnhoặcmàyphảirangoàikhunhàkiaở,điháibôngnhưmọiđứanôlệkhác.
-Ởngoàitúplềubẩnthỉunhất,tôicònthíchgấpvạnlầnởdướiquyềnông.
ThằngLegreecườigằn:
-Ởđâumàkhôngdướiquyềntao.Nào,lạiđây,ngồivàolòngtaođi.-NónóivậyvànắmlấycổtayCassy.
-Liệuhồn,Legree!-Chịquátto,conmắtdữtợnmộtcáchđángsợ.Rồichịnóitiếp,dằngiọngxuống:-Ôngsợtôiđấy,ôngLegreeạ.Rõràngnhưthế.Liệuhồn,trongngườitôicóma!
Chịghésátvàotainónóinhữngtiếngcuốicùng.Nónổicáu:
-Taobắtđầungờrồimà!Cútđi...Rồiđổigiọng,nóhỏi:-Cassynày,tạisaochúngmìnhkhôngănởhòathuậnvớinhauđượcnhưmớiđây?
-Nhưmớiđây...-chịkhẽnóichuachát.
Chịnghẹnngàokhôngnóitiếpđược.Chịvẫngiữđượccáisứcmạnhcủangườiphụnữđốivớingườiđànông,mặcdùhắntatànbạođếnmứcnào.Gầnđây,chịđãvùngdậydướigôngcùm;từcáukỉnh,chịtrởthànhdữtợn,nhưđiêndại.Vìvậy,thằngLegreesợchị;nhữngđứatầmthường,ngungốcbaogiờchẳngsợngườiđiên.KhinóđưaEmilynvềnhà,tấtcảnhữngtìnhcảmcủangườiphụnữtrỗidậytrongtráitimmònmỏicủaCassy.chịđứngvềphíacôthiếunữ,vìthếsinhracãicọ.ThằngLegreenổigiận,bảochịnếukhôngchịutuânlệnhnó,thìphảirađồngháibông.ChịCassyhãnhdiệnvàkhinhbỉbáochonóbiếtchịsẽđiháibông.Vàchịđãlàmnhưlờichịnói,đểchonóbiếtnókhôngdọađượcchị.
Suốtngàyhômấy,Legreethấykhóchịu;lúcCassyđặtgiỏbônglênbàncân,nónóivớichịnửalàmlành,nửachọctức;Cassyđáplại,rấtkhinhbỉ.
ThấybácTombịhànhhạdãman,chịhoảnghốt;chịtheoLegreevềnhà,vớiýđịnhtráchnócưxửtànnhẫnquá.
-CôCassy,mongcôtừnayănởtửtếhơn.
-Ôngmàdámnóiănởtửtếà?Ôngvừađánhgầnchếtmộttaylaođộngbậcnhấtcủaông,giữamùabôngrộnàyđấythôi.
-Ừ,tôidạidộtquá.Nhưngcáithằngấynónổiloạn,phảilàmchonókhuấtphục.
-Đừnghònglàmchoconngườiấychịukhuấtphục.
Legreecáu:
-Đểxem!Nếuvậy,nólàthằngdađenđầutiêndámchốnglạitôi.Tôisẽđậptanxươngnó;nhưngnósẽchịukhuấtphục.
Lúcấy,cửamở,Sambobướcvào.Nócúiđầu,đếngầnchủ,đưaramộtcáigóigiấycon.Legreequát:
-Conchó,manggìvàođấy?
-Thưaôngchủ,cáibùahộthâncủabọnphùthủylàmchotụidađenđấyạ.Cóbùanày,cóbịđánh,chúngnócũngkhôngđau.Thằngnàyđeoởcổ,bằngcáidâymàuđen.
Cũngnhưphầnnhiềukẻđộcácvàkhôngtínngưỡng,thằngLegreelàmộtđứamêtíndịđoan.Nóngầnngừ,mởgóiraxem.Mộtđồngđôlabằngbạclănra,vàmộtmóntócvàngóngcuốnlấyngóntaynónhưmộtcáigìbiếtcựaquậy.Legreehoảngkinh,nóchửirủa:
-Đồquỷsứ!Ớđâurathếnày?Mangđốtngayđi,đốtngay!-Nógỡmóntócranhưbịbỏng,vứtvàođốngthan,thét:-Saomàymangcáicủanợnàychotao,hử?
Samboháhốcmồmnhìnchủ;Cassyđịnhbướcrangoài,thấythếdừnglại,khủngkhiếpnhìnnó.NógiơnắmtaytrướcmặtSambo,quát:
-Đừngbaogiờmangcáicủamaquáinàylênđâynữa!
Sambolủimất.Legreenémđồngđôlaquacửasổ,vàođêmtối.
Sambođirồi,nókhoankhoáithấyđãthoátnạn,nhưngngượngngùngvìquánhátgan.Nóngồixuốngghế,hớptừnghớprượu.
Tạisaomộtmóntócvànglạicóthểlàmmộtđứatànnhẫn,độcácnhưnóhoảngsợnhưvậy?Muốnhiểuđượcđiềunày,phảiquaytrởvềquákhứmộtchút.
ThằngLegreebâygiờphũphàng,ngoancốnhưvậy,nhưngngàybé,nócũngcómộtngườimẹnângniunótronglòng;nóđãnghethấynhữnglờicầukinh,nhữngbàiThánhca...ỞvùngNewOrleansxaxôikia,ngườimẹđầytìnhthương,ngườimẹkiênnhẫnđãnuôinấngđứacontraiđộcnhấtcủamình.Bốnólàmộtngườinóngnảymàbaonhiêutìnhthươngcủatấmlòngvàngcủamẹnócũngkhônglaychuyểnnổi.ThằngLegreegiốngbốnhưđúc.Nónghịchngợm,khódạy,tànác;bỏngoàitaimọilờimẹkhuyênbảo.Lúccònrấttrẻ,nóđãđibiểnđểmonglàmgiàu,mỗinămchỉvềquanhàmộtlần.Ngườimẹcốhếtsứckhuyênnhủđểđứaconkhỏisavàocuộcđờitộilỗi.Cólần,tấmlòngđầytìnhthươngvànhữnglờivanxincủabàđãlaychuyểnđượcnó.Nhưngsau,sựthèmmuốnvàcuộcđờitộilỗilạithắngnó,lươngtâmnókhôngchốngnổinhữngcámdỗxấuxalôicuốn.Nóuốngrượu,chửicàn,nótànáchơnbaogiờhết.Mộtbuổitối,mẹnótuyệtvọng,quỳxuốngtrướcmặtnó;nóđẩymẹngãxuốngbấttỉnh;rồithằngconbấthiếubấttửấybỏchạyrachiếctàuthủyđangchờnó.
Lầncuốicùngnónhậnđượctinmẹnó,làlúcnóđangcùngbạnbènhậunhẹt.Ngườitađưachonómộtbứcthư;nómởra:mộtmớtócvàngónglănravàcuốnlấyngóntaynó.Bứcthưbáotinmẹnóđãchết.Lúcsắpchết,mẹnóthathứvàcầunguyệnchonó.
Legreeđốtbứcthư,đốtmóntóccháyxèoxèotrongngọnlửa;nónhìnmàrùngmìnhnghĩđếnngọnlửavĩnhcửu.Nótìmquênlãngtrongrượu,chè,trụylạc.Nhiềukhiđêmvắng,bắtbuộcconngườitaphảitựhỏilươngtâm,nóbỗngthấymẹnóhiệnlên,táinhợt,đứngtrênđầugiườngnó;nócảmthấymóntócdịudàngcuốnquanhngóntay.Tránnóướtđẫmmồhôilạnhtoát.Nókhủngkhiếp,vùngchạyrakhỏigiường.
Legreevừauốngrượuvừatựbảo:
-Mẹkiếp!Thằngchóchếtlấycáicủaquýấyởđâuthế?Giáthử,nókhônggiốnghệt...ồ...thôikệ!Mìnhtưởngđãquênrồi...Quênthếcócnàođược!Trơmộtthânmộtmình,phảigọiEmilynlênmớiđược.Connỡmcon,nólạighétmình!Mặcxácnó,bắtnóphảilên!
Legreerabuồngngoài,nơicócầuthanglêngác,xưakialàmộtthanggáclộnglẫy,bâygiờchấtđầyhòmxiểng,rácrưởi.Nhữngbậcthangkhôngtrảithảm,nhưvònglêntunhútvàobóngtốithămthẳm.Mộtchútánhtrănglelóichiếuquamộtmảnhkínhđãvỡcủacáiđènbóngbêntrêncửa.Khôngkhíẩmướt,bẩnthỉunhưtrongmộtngôinhàmồ.
Đếncầuthang,Legreedừnglại.Nónghethấytiếnghát;điềuđóthậtlạlùng.Mộtgiọnghátthêthảmcalênbàicacủangườinôlệ:
Ôi!Tiếngkhóc,khóchoài,khócmãi
KhóctrướclệnhchúaJesus
-Conranhcon,phảibópcổchonóchếtđi...Emilyn!Emilyn!
Chỉcótiếngvangnhạobángđáplại.Giọnghátvẫnthánhthót:
Ôi!Cảnhtangtócchiali
Chamẹlìacon,khôngbaogiờgặplại!
Legreedừnglại.Nhữnggiọtmồhôiđọngtrêntránnó;trốngngựcnóđậpthìnhthình.Nótưởngtrôngthấymộtcáibóngtrắngmờmờrungrinhtrongbóngtối.Nósắpthấymẹnóhiệnlênchăng?Nólảođảoquaytrởvềphòngkháchngồiphịchxuốngghế,lẩmbẩmnóimộtmình:
-Chỉbiếtcómộtđiều...mìnhsẽmặcxácthằngchaấy...Mìnhcầncócgìcáigóigiấyấy!Mìnhbịmaámthậtrồi!Từlúcnãy,mìnhcứrunlẩybẩy,mồhôivãra.Nólấycáimóntócấyởđâunhỉ?Khôngphảimóntócmìnhđãđốtđi.Tócthìlàmsaomàsốnglạiđược!
Legreehuýtsáogọichó,đểđỡtrơtrọi;nhưngđànchómởmắtrarồinhắmlạingay.
-ĐểgọithằngSambovớithằngQuimbolênmớiđược...Chúng
nósẽhát,sẽnhảymúachomìnhxem.Chonhữngconmaấycútđi.
Lúcấy,khoảngmột,haigiờđêm.CassyởchỗbácTomvềthìnghethấytiếnghòhét,gàothéttừphòngkháchvọngtới,lẫncảtiếngchósủavàtiếngồnồnkhủngkhiếp.Chịtrèolênbậccửa,nhòmvàotrongnhà.Legreevàhaithằngtaysaiđangsayrượu;chúngnócảbađứa,đểuhátinhỏi,gàothét,đổxôghế,nhănnhănnhởnhởtrôngthậtkhủngkhiếp.
Chịtìtayvàocánhcửasổ,haiconmắtđensợhãi,khinhbỉnhìnbọnchúng,chịtựhỏi:"Loạitrừcholoàingườimộtconquỷnhưthế,cóphảilàmộttộilỗikhông?"
Chịvộivãquayvề,quacáicửaphíasaunhà,lẻnlêncầuthangvàgõcửabuồngEmilyn.
C
36
EMILYNVÀCASSYassyvàobuồng,thấyEmilynsợtáixanhngồitíttronggócbuồng.Cửamở,côgiậtbắnngười;nhưngkhinhậnraCassy,côchạyxổra,nắmlấytayCassy,nói:
-Chịđấyà?Emvuisướngquá!Emchỉsợnó...chịcóbiếtsuốtđêmchúngnólàmầmầmlênkhông?
Cassythảnnhiênđáp:
-Chịbiết.Chịnghethấyluôn.
-ChịCassyơi,làmthếnàođểđithoátđược?Điđâucũngđược,vàonơibãilầycũngđược...córắnrếtcũngđược.Trốnđâuđược,hảchị?
-Chảđiđâuđược,trừphixuốngmồ.
-Chịkhôngbaogiờthửtrốnđiư?
-Cónhiềungườiđãthử,chịđãthấykếtquảrasao!
-Thàsốngởnơiđầmlầy,gặmcỏcâymàăn,thàsốnggiữanơirắnrếtcònhơnsốngbêncạnhnó.
-Nhiềungườinghĩnhưem,nhưngsốnglàmsaođượcởđầmlầy;chósẽsănbắtem,lôiemvề,rồithì...
Emilynnínthở,hỏi:
-Rồinólàmgì?
-Gìmànókhônglàm?Hỏinhưthếmớilạ...Nóbiếtcáinghềcủanó;nóhọcđượcởnhữngquânkẻcướpbênvùngTâyẤnĐộ.Nếuchị
kểchoemnghenhữngđiềuchịtrôngthấy,hoặcnghenóvuiđùakểlại,thìsuốtđêmemsẽkhôngsaonhắmmắtngủđược.Chịđãnghethấynhữngtiếngkêuthét,đếnhàngthángkhôngsaoquênđược.Gầnkhunhànôlệở,cómộtcáicâyámkhói,thâncâyphủđầythan.Emthửhỏixemngườitalàmgìởđấy,khôngaidámtrảlờiemđâu.Chịkhôngmuốnnóivớiem,chịcũngkhôngmuốnnghĩtới...Nếuconngườikhốnkhổấycứkhăngkhăngmộtmực,khôngbiếtngàymaisẽthếnào.
Emilynxanhtáilại:
-Trờiơi,emkhiếpquá!Emphảilàmgìhảchị?Chịbảoemvới.
-Emphảilàmnhưchị.Gắngsứclên;rồilấylòngcămthù,lờinguyềnrủalàmchonhẹnỗiđauđớn.
-Nóđịnhbắtemuốngrượu.Emsợrượulắm.
-Uốngcònhơn.Chịcũngthế,trướckia,chịrấtghétrượu.Bâygiờ,chịkhônguốngkhôngđược.Phảicómộtcáigì.Uốngrượuvào,cuộcđờisẽkhôngkhủngkhiếpnữa.
-Mẹemvẫndặnemđừngbaogiờmóđếnnhữngthứđó.
-Mẹemư?Cácbàmẹcónói,cũngchẳngíchlợigì.Tấtcảchúngta,aicũngbịmuađi,bánlại,chúngtathuộcvềngườichủcóquyềnhànhđốivớichúngta.Chịthìkhuyêncứuốngrõnhiều;emsẽbớtđaukhổ.
-ChịCassy...chịthươngemvới!
-Saolạikhôngthươngem?Chịcũngcómộtđứacongái,chẳngbiếtbâygiờnóởđâu,nóởvớiai.Chắclànóđãđitheoconđườngcủamẹnó,vàcongáinósaunàycũngsẽđitheoconđườngcủanó.Cáisốphậnđaukhổấykhôngbaogiờchấmdứt.
Emilynvặnvẹohaibàntaylại:
-Thàđừngsinhracònhơn!
-Chịcũngmongđượcnhưthếtừlâurồi;giáchịcógan,chịđãtự
tửrồi,emạ.-ConmắtCassykhôngchớp,vàtuyệtvọngnhưmọingày.
-Tựtửlàkhôngtốt.
-Chịkhônghiểutạisaonhưthế.Cònkhôngkhủngkhiếpbằngnhữngcôngviệcchúngtalàmhằngngày.Dạochịởnhàtu,cácbàsơcũnglàmchochịsợcáichết.Nhưngnếulàcáichếtcủatấtcảmọingười,thì...
Emilynquayđi,tayômlấymặt.
TrongkhiCassyvàEmilyntròchuyệnvớinhaunhưvậy,Legreemệtlảvìrượu,ngủthiếpđitrongphòngkhách.Nókhôngphảilàmộtđứanghiệnrượunặng,nhưngvốnnókhỏe,nênnócầnuốngvàchịuđựngđượcmộtlượngrượucóthểtiêudiệtmộtcơthểyếuhơn.Đêmhômấy,vìnóđiêncuồngmuốndứtbỏngaycáitìnhcảmdaydứt,hốihậnmớinhómtronglòng,nóđãuốngquánhiều.Saukhitốngmấyđứataysaivề,nónằmlănxuốngmộtcáighếdài,ngủsaynhưchết.Nónằmmơ.Mộtngườiđànbàtrùmkhănhiệnlênngaybêncạnhnó,đặtbàntaydịudàngvàlạnhbuốttrênngườinó.Nótưởngnhưnhậnđượcrangườiấy,khiếpsợquá;nólạithấymộtmóntóccuốnvàongóntay,rồileolêncổ.Nhữngsợitócquấnchặtlấycổđếnngạtthở.Nónhưnghethấynhữngtiếngnóikhekhẽlàmnórợncảngười.Rồinóthấynóđứngngaybênmiệngmộtvựcthẳm;nócốlùilạichokhỏingã.Nhữngbàntayđentómlấynó,giơlênrồiquangnóxuốngvực.Cassyvừacườivừađẩythêmmộtcái.Thếrồiconmalậttấmkhăntrùmra;chínhlàmẹnó.Mẹnóquaymặtđichỗkhác,vànórơixuốngvựcgiữanhữngtiếnggàothét,nhữngtiếngrênrỉ,nhữngtiếngcườiphálên,khủngkhiếp...Legreetỉnhdậy.
Ánhsángmàuhồngbuổibìnhminhtỏavàophòng;ngôisaomaivẫncònlấplánh.Cáibuổisángtinhmơđẹptuyệttrầnvàtươimátấynhưmuốnnóivớinó:"Hãynhìnkìa!Màycòncócơhộimaymắnđểmongđạttớivinhquangvĩnhcửu."Nhưngcáithằngđộcácấykhôngnghethấy.Nóvừadậyvừachửirủa.Nócócầngìcáibuổibìnhminhvàngóngvàthắmđỏkia,cáicảnhkìdiệuhằngngàykia!
Legreelảođảođứngdậy,rótmộtcốcrượumạnh,tumộthơihếtnửacốc.Cassybướcvàophòng.Nóbảochị:
-Mìnhvừaquamộtđêmkhiếpquá.
Chịlạnhlùngđáp:
-Ôngcònquanhiềuđêmkhủngkhiếpnữa.
-Nóigì,hửconkia?
-Rồimộtngàykia,ôngsẽbiết...Ôngngheđây,tôikhuyênôngmộtđiều.
-Khôngthèmnghe!
Chịvừathuxếpcănphòngchongănnắpmộtchút,vừanói:
-TôikhuyênôngđừngđụngđếnbácTom.
-Việcgìđếnmày?
-Nàocóviệcgìđếntôi.Việcôngbỏramộtnghìnhaitrămđôlađểmuamộtngườinôlệ,rồiđánhngườitađếnnằmliệtgiườnggiữamùabôngrộ,chỉvìtứcgiận,đúngcáiviệcấykhôngviệcgìđếntôi.Tôiđãlàmtấtcảnhữngcáigìlàmđượcchobácấy...
-Thậtà?Màycóquyềngìmàdínhvàocôngviệccủatao?
-Tôikhôngcóquyềngì,đúngthế.Hằngnăm,tôidànhdụmchoôngmấynghìnđôlabằngcáchchămsócnôlệcủaôngđấy,ôngtrảơntôinhưthếđấy.Nếumùaháibôngnày,ôngthuakémcácđiềnchủkhác,ôngsẽthuacuộchọ,cóphảikhông?LãoTomfkinsẽkhôngvênhcáimặtlênấyà?Ôngquyếtđịnhcôngviệcnhưmộtngườiđànbàyếuớt!Ôngvứttiềncủaôngđi!Tôibiếtôngrồimà!
Nhưphầnnhiềuđiềnchủkhác,Legreechỉcómộtthamvọngmangrathịtrườngmộtsốbônglớnnhất;vàhọđãđánhcuộcvớinhauởthànhphốbêncạnh.ThếlàCassyđãkhéoléochạmđếncáinọccủanó.Nóđànhnói:
-Được,tôisẽthachonó;nhưngnóphảixinlỗi,vàhứatừnayphảitutỉnhlại.
-Bácấykhônglàmthếđâu.
-Thậtkhông?
-Tấtnhiênlàkhông.
-Thưabà,tôimuốnbiếttạisaovậy?-Legreemỉamainói.
-Bởivìbácấylàmđúng,vàbácấybiếtmìnhlàmđúng.Bácấykhôngmuốnnhậnlàmìnhsailầm.
-Nónghĩgìthìmặcxácnó.Nólàmộtthằngdađen,nóphảinóicáigìtôibảonónói,khôngthì...
-Khôngthìôngsẽthuacuộcbạnbè,bởivìônghủybỏmộtngườiháibônggiữalúcôngcầnđếntấtcảmọibàntaylàmviệc.
-Nósẽchịukhuấtphục,taobảothế.Taomàkhôngbiếtbọndađennàyà?Sángnay,tasẽthấynóquỵlụynhưmộtconchó.
-Bácấykhônglàmthếđâu.Ôngchưabiếtbảnlĩnhconngườiấy.Ôngcóthểbămbácấyralàmtrămmảnh,nhưngkhôngthểbắtbácấythúnhậnmộtlờilàcótội.
-Đểrồixem.Nóởđâu?
-Trongnhàkho.
MặcdùLegreenóicứngvớiCassynhưvậy,lúcbướcrakhỏinhà,nóvẫnlosợ,mộtnỗilosợnóthườngcảmthấy.Giấcmơlúcđêm,nhữnglờikhuyênbảokhônngoancủaCassy,làmnóhoangmang.NóquyếtđịnhchỉmộtmìnhnógặpbácTom,khôngcóaichứngkiến.Nếunóđedọamàkhônglaychuyểnnổibác,nósẽtìmdịpbáothùsau.
Ánhsángbuổibìnhminhchiếuvàonhàkho,nơibácTomnằm.Nhữnglờidặndòhuyềnbí,nhữnglờinhắnnhủkhéoléocủaCassykhônglàmbácnảnlòng,tráilại,làmtăngthêmsứcmạnhchotâmhồnbác.Bácbiếtrằngbáckhôngcònsốngmấyngàynữa.Báccảmthấymộtmốixúccảmsâuxa,vừasungsướngvừathathiếtkhibácnghĩđếnthếgiớihuyềnbíbáchằngmơtưởng.Bởivậy,khibácnghe
thấybướcchânvàtiếngnóicủakẻhànhhạbác,báckhônghềrunsợ.ThằngLegreeđábácmộtcái,quát:
-Nào!Thằngkia!Thếnàorồi?Cósướngthânkhông?Màythấmthíatrậnđònthếnàorồi?Trôngmày,khôngthấycângcângnhưtốiquanữa.Hẳnlàbâygiờmàykhôngtặngkẻtộilỗinàymộtbàithuyếtgiáonữachứ?
BácTomkhôngtrảlời,Legreeralệnh:
-Quânsúcsinh,đứngdậy!
Nóđábáccáinữa.Đauđớnmệtmỏi,bácTomgắngsứcđứngdậy,mỗilầnbácgắnggượng,thằngLegreelạiphálêncười:
-Sángnay,nhanhnhảunhỉ?Đêmquacórétkhông?
BácTomđãdậyđược.Bácđứngtrướcmặtnó,đườnghoàng,trongsáng.
-Thếlàdậyđượcrồiđấy.Taothấymàychưanhậnratộicủamày.Nàoquỳxuống,màyphảixinlỗitaovềcáichuyệnnựccườitốihômqua.
BácTomkhôngđộngđậy.Legreelấyroigânbòquấtbác:
-Quỳxuống,đồconchó!
-ThưaôngLegree,tôikhôngthểquỳmàxinlỗiđược.Tôichỉlàmđiềugìmàtôicholàđúng.Nếuphảilàmlạinhưtốihômqua,tôisẽlàm.Khôngbaogiờtôilàmđiềuác,dùcóchếtcũngcam.
-Chàchà!Màytưởngmàychịuđònnhưthếlàxong,nhưngchưathấmgìđâu.Màybịtróivàogốccây,ngọnlửatừtừthiêuquanhngườimày,màysẽthấysướngđờichứ?Sướngthânchứ?Màynghĩsao?
-Thưaôngchủ,tôibiếtrằngôngchủsẽlàmnhữngviệcghêgớm,nhưng...-BácTomđứngthẳngngười,haitaychắplại:-nhưngkhiônggiếtđượcthểxáctôirồi,ôngkhôngcònlàmgìđượcnữa.Sauđó,tôithuộcvềĐấngVĩnhcửu.
Vĩnhcửu!Cáitiếngđólàmrungđộngtráitimngườidađen,chiếusángngờitấmlòngbác,chobácsứcmạnh;cũngtiếngấylạiđốtnhóitráitimthằngLegree.Nónghiếnrănglại;cơntứclàmnónghẹncổ,khôngnóiđược.BácTomnói,giọngtrongsángvàvuivẻ:
-ThưaôngLegree,ôngđãmuatôi,tôisẽhếtlòngphụngsựông.Tôisẽdànhhaibàntay,tấtcảthìgiờ,tấtcảsứclựclàmviệcchoông.Nhưngtôikhôngthểchomộtngườinàolinhhồntôi...Tôikhônghềsợchết...Ôngcóthểđánhđậptôi,bắttôinhịnđói,thiêuđốttôi,tôisẽđượcmauchóngsangthếgiớitôihằngmongước.
-Màysẽphảikhuấtphụctrướckhitaogiếtchếtmày.
-Tôisẽcóngườicứugiúp.Ôngkhôngthànhcôngđược.
-Aicứugiúpmày?-Legreemỉamaihỏi.
-ĐấngTốicao.
-Đồquỷ!
NóđấmbácTommộtquả,báclănquayxuốngđất.
Cùnglúcấy,mộtbàntaydịudàngvàlạnhtoátsờvàotayLegree.Nóquaylại,thấyCassy.Bàntayấynhắcnónhớtớigiấcmơđêmqua;thoángmộtgiây,nóthấynhữnghìnhảnhghêrợnvàsốnglạicáigiâyphútkhủngkhiếplúcđêm.CassynóivớinóbằngtiếngPháp:
-Ôngđừnghànhđộngnhưkẻngungốcnữađi.Mặcbácta.Đểtôisănsócchobáctacósứclàmviệcđược.Lúcnãy,tôikhôngbảoôngrồilàgì?
Ngườitabảocásấuvàtêngưucómộtcáiáogiápđạnbắnkhôngthủng,nhưngvẫncònmộtchỗyếu.Nhữngkẻhưhỏng,khôngcònmộtchútlươngtâmcũngcóchỗyếu,đólàlòngmêtínlàmnókhiếpsợ.Legreequaylại;nócóýđịnhthôikhônggắngépbácTomngaylúcnày.NógaygắtbảoCassy:
-Được,tôitheoýcô...-RồiquaylạibácTom,nónói:-Ngheđây,taokhôngmuốnxửtộimàylúcnày.Côngviệcrấtkhẩntrươngmàtaolạiđangcầnthợ.Nhưngliệuhồn,taokhôngquênđâu!Taochomày
nợ,saunày,taolộtxácmàyra.Nhớlấy!
Nóbỏđi.Cassynhìntheonó,rồibảobácTom:
Nócũngcònnhiềumónnợphảitrả...Thếnào,bâygiờbácthấythếnào?
BácTomđáp:
-Thượngđếđãchomộtthiênthầnxuốngcứutôilúcnày;thiênthầnđãkhóamõmconsưtử.
-Lúcnày,đúngthế.Nócònthùhằnbác,nósẽtheodõibáctừngngày,lúcnàocũngsẵnsàngcắnvàocổbácnhưmộtconchódữ.Nósẽuốngmáubác,từnggiọtmột...Tôibiếtconngườiấy.
C
37
TỰDOhúngtahãyđểbácTomtrongtaykẻlàmchobáckhổnhục,đểtheodõicâuchuyệncủahaivợchồngGeorgevàEliza.Tađãbiết,họđangởtrongtrangtrạigầnbênđường,đượcnhữngngườitửtếgiúpđỡ.CònthằngLoker,tađãbiếtnó,khinórên
rỉvàgiãygiụatrênmộtcáigiườngsạchsẽ,đượcbàntayhiềntừcủamẹDorcaschămsóc,thằngLokerbâygiờdễbảonhưmộtcontrâuđangốm.
Tahãytưởngtượngmộtngườiđànbàcao,đángkínhvàkhắckhổ,đầutrùmmộtcáikhăncủangườiQuaker,mỏngvàtrắngnõn;máitócbạc,cóđườngngôi;mộtcáitránrộng,ngờisáng;mắtbàmàuxám,suynghĩ.Bàchoàngmộtcáikhănmỏngtrắngtinh,haiđầuvắtchéonhautrướcngực;chiếcváybàmặcbằnglụanâu,mỗilầnbàđingangquabuồng,lạikhekhẽsộtsoạt.Lokertungmạnhchănra:"Đồquỷ!"BàDorcaslặnglẽxếpchăngọnlạinói:
-Mẹđãbảoconkhôngđượcnóinhữngcâuấy.
-Conkhôngđượcnóinữa,khiconnhịnđược,mẹạ.Nhưngbứcquáthìchịuthếnàođượcmàkhôngchửirủa!
BàDorcasnhấccáichănphủra,vuốtchănchothậtphẳng,bàquấnchănrấtchặt,ngườiốmbịbónhưmộtconnhộng.Bàvừalàmvừadịudàngnói:
-Mẹmongcontừnayđừngchửirủa,đừngvăngtục,rồiconsuynghĩvềcáchănởcủacon.
Lokerphátcáu:
-Kệmẹnócáchănở,conđếchcần...!
Rồinólạitungchănra;cáigiườngbừabộnmộtcáchkinhkhủng.
Nóquàuquạuhỏi:
-Cáingườiđànôngvàcáingườiđànbàấycũngởđây,phảikhôngmẹ?
-Phải.
-Họnênquacáihồ...càngsớmcàngtốt.
BàDorcasđangbậnđan,đáp:
-Chắclàhaingườisẽđiđườngấy.
-Phảicẩnthận.chúngconcóngườiliênlạcởvùngSandusky.Họkiểmsoáttàubèchochúngcon.Bâygiờ,conchảngạigìmàkhôngnói.Conmonghaingườiấyđithoátđược,đểchothằngMarksbịmộtmẻ,cáithằngchóchếttrờiđánhthánhvậtấy.
-Kìa,Loker!
-Mẹạ,mẹcứbóchặtconthếnàythìconnổvỡtungramất!Cònngườiđànbà...Mẹbảochịtacảitrangthếnàochongườitakhôngnhậnrađược.ỞSanduskyđãdányếtthịvềchịấyđấy.
BàDorcasvẫntrảlờibằngcáigiọngbìnhthảnrấtđặcbiệt:
-Ngườitasẽchuẩnbịchuđáo.
LúcnàylàlúcchúngtavĩnhbiệtLoker,vậycũngnênbiếtthêmrằng,saubatuầnlễởnhànhữngngườiQuaker,chữakhỏichứngthấpkhớpvànhiềubệnhkhác,nódậyđượcvàtrởnênbiếtđiểuhơn,khônngoanhơnchútít.Nóbỏnghềsănbắtnôlệ,đếnởmộtvùngkhác,sốngbằngnghềđánhbẫygấu,chósóivàcácthúvậtkháctrongrừng.Nóbẫyrấtgiỏi,nổitiếngquanhvùng.NónóiđếnngườiQuakervớigiọngkínhyêu:"Nhữngngườirấttốt-Nóthườngnóivậy.-Họmuốnchomìnhtheođạo,nhưngkhôngđược.Nhưngphảibiếtnhé,họsănsócngườiốmnhưthếnào...chẳngainấucanh,làmthứcănkhéonhưhọ."
NhờLoker,nhómnôlệchạytrốnbiếtđượchọsẽbịlùngbắttạiSandusky;họchialàmhaitốp:Jimvàmẹđitrước;mộtvàingàysau,
George,ElizavàthằngbéHarrysẽđixengựađếnmộtgiađìnhđángtincậyởSandusky,trướckhisanghồ.
Đêmđãkhuyalắm;saoMai,ngôisaocủatựdo,đãmọc.Tựdo,cáitiếngkìdiệu...Phảichăngđóchỉlàmộttiếngtutừ?HỡinhữngngườibạnMĩ,tạisaotráitimcácbạnđậpnhanhhơn,mỗikhicácbạnnghethấyhaitiếng"tựdo",vìtựdomàchacácbạnđãphảiđổmáu,vàcácbàmẹcanđảmcủacácbạnđãđưanhữngđứaconngoannhất,đángquýnhấtcủamìnhđếnchỗchết;cáimàmộtquốcgiayêuquý,đốivớicánhânkhôngphảilàyêuquýhaysao.Tựdocủamộtquốcgialàgì,nếukhôngphảilàtựdocủamỗicánhân?Tựdolàgìđốivớingườithanhniênđangkhoanhtaytrướcngựckia,ngườicóđôichútmáuchâuPhitrêngòmá,cóánhlửachâuPhitrongconmắt?TựdolàgìđốivớiGeorge?Đốivớiôngchacácbạn,tựdo,đólàquyềncủamỗinướcđộclập;đốivớiGeorge,đólàquyềnđượclàmngười,vàkhôngphảilàconvật;quyềnđượcgọingườiphụnữmàanhyêu,làvợmình,đượcchechởngườiấychốnglạimọibạolựcbấthợppháp;quyềnđượcchechởvàdạydỗconmình;quyềnđượccómộtgiađình,mộttôngiáo,cónhânphẩmmàkhôngbịmộtngườikhácxâmphạm.
TấtcảnhữngýnghĩấydồndậpđếnvànungnấutráitimGeorge.Tayômlấyđầu,anhsuynghĩ,anhnhìnvợanhđangthửbộquầnáođànôngchịsẽbậnđểcảitrang,hômđitrênconđườngđếntựdo.Chịđứngtrướcgương,xóamớtócđenvàdàixuống,chịcầmmớtóclên,nóiđùa:
-Giờđãđiểm.Cắtđi,tiếcquá,anhnhỉ!
Georgemỉmcườibuồnbã,khôngtrảlời.
-Elizaquaylạichiếcgương;kéolấplalấploáng,từngmóntócđenrơixuống,chịnói:
-Thôi,thếlàđủrồi.Đây,túmcuốicùng.
Chịcầmmộtcáibànchải,quaylạivớichồngvừacườivừađỏmặthỏi:
-Trôngemcóđiểntraikhông?
Emthìlúcnàotrôngcũngđẹp.
-Tạisaoanhbuồnthế?-Elizalolắnghỏi;chịquỳxuốngbênchồng,đặttayvàotaychồng:-HọbảochỉhaimươibốngiờnữalàđãsangđếnCanada.Mộtngày,mộtđêmtrênhồ,thếlà...thếlà...
Georgekéovợlạigần,nói:
-EmEliza!Sốphậnanhsắpsửaquyếtđịnh.Đượcgầntựdo,nhưlàđãtrôngthấytựdorồi...rồimấttấtcả...khôngsaosốngnổi.
-Anhđừngsợ.NếuChúakhôngđịnhcứuchúngmìnhthìsaoChúađểchomìnhđếnđượctậnđây?
Anhômchặtlấyvợ,nói:
-CầuChúaphùhộchoem.Emtinlànhữngnămđaukhổdàiđằngđẵngsẽchấmdứtư?Chúngtasẽđượctựdoư?
Elizanhìntrời,mắtlónglánhmấygiọtlệhivọngvànáonức,đáp:
-Emtinlắm.Emthấythế.Ngayngàyhômnay,sẽchấmdứtcuộcđờinôlệcủachúngmình.
Georgeđứngdậy:
-Anhmuốntinem.Thôi,tađi...Thậtquảtrôngemxinhtraiquá.Emđộimũcátkétvào.Thế,hơinghiêngthêmmộttí.Chưabaogiờemxinhnhưlúcnày.Xeđếnrồiđấy.KhôngbiếtbàSmythđãcảitrangchoHarryxongchưa.
Cửamở,mộtngườiđànbàđứngtuổi,trôngđángkínhmến,bướcvào,taydắtHarrymặcgiảmộtđứabégái.Elizaxoaythằngbémộtvòng,reolên:
-Conbémớixinhlàmsao!GọinólàHarrietnhé;trôngnómớingoanchưa!
Thằngbérấtnghiêmtrangnhìnmẹtrongbộquầnáolạlùng.Nóimlặngthởdàivàngắmmẹquanhữngbímtócbuôngxõaxuống.Elizagiơtayđónnó:
-Conkhôngnhậnramẹư?
ThằngbéelệtúmlấyáobàSmyth.BàbảochịEliza:
-Thằngbékhôngđượcđicùngvớichị,saochịlạicứnựngnó?
-Tôibiếtlàsai,nhưngthấynóquaymặtđi,tôikhôngchịunổi...Nào!Áokhoáccủaemđâu,anh?Đâyrồi...Đànôngmặcáokhoácthếnào,anhnhỉ?
-Thếnàynày.-Georgevừađápvừakhoácáolênvaimình.
Elizabắtchướclàmnhưchồng,hỏithêm:
-Emcóphảibướcđimạnhmẽ,bướcbướcdàivàlấyvẻnhanhnhẹn,hoạtbátkhônganh?
-Chẳngcầnlàmquá,emạ.Nhữngthanhniênkhiêmtốn,đôikhicũnggặp;anhnghĩemđóngcáivaiấydễhơn.
-Cònđôigăngtaynàynữa!Đeovàoemchẳngthấybàntayđâucả.
-Ấy,emchớtháorađấynhé,bàntayemnhỏnhắnthế,cóthểlộđấy...bàSmyth,bànhớphảitheochúngtôinhé;bàđừngquênbàlàcôcủacháubé.
BàSmythnói:
-Tôithấynóitấtcảthuyềntrưởngđềuđượcbáotinsẽcómộtngườiđànông,mộtngườiđànbàvàmộtđứabésẽlêntàucủahọ.
Georgemỉmcười:
-Thếạ?Được,nếutagặpnhữngngườiấy,tasẽbáochohọbiết.
Mộtcáixengựađỗngoàicửa;cáigiađìnhdễthươngđãđóntiếpnhữngngườinôlệbỏtrốn,xúmxítquanhhọđểtừbiệt.ChínhLokerđãgợiýchongườitacảitrang.BàSmyth,mộtngườiphụnữđángtrọngtừCanadasang,naytrởvề,cũngphảiquahồ,nhậnđóngvaicôcủathằngbéHarry.ĐểHarryquenvớibà,ngườitađãgiaonóchobà
trôngnomhaingày.Nàonuôngchiều,nàobánh,nàokẹo...bấynhiêuthứđãgắnbóchặtchẽcậucảvớibàSmyth.
Xedừnglạiởbến.Haichàngthanhniên-hayítrahaingườitựchomìnhlàhaichàngthanhniên-điquacầu.ElizalịchsựkhoáctaybàSmyth.Georgetrônghànhlí.Anhởtrongphòngthuyềntrưởngđểtrảtiềntàu,thìnghethấyhaingườinóichuyệnvớinhau.Mộtngườibảo:
-Mìnhđãnhìnkĩtấtcảmọihànhkháchlêntàu,mìnhbiếtlàbọnchúngnókhôngởtrêntàunày.
Đólàtiếngnóicủaviênkếtoántrêntàu.HắnnóivớithằngMarks,vốndainhưđỉađói,đãđếnSanduskyđểtìmmồi.Nónói:
-Cậukhómàphânbiệtđượcconmụấyvớimộtngườidatrắng.Cònthằngchakialàmộtthằnglai,dacũngtrắng,nócómộtdấunungsắtđỏởbàntay.
BàntaycủaGeorgechìarađểlấyvétàu,hơirunrun.Nhưnganhkhônghềmấtcanđảm,anhquaylạilơđãngnhìnkẻvừanóicâuấy,anhthongthảbướcraphíaElizađangchờanh.
BàSmythvàHarryđãvàotrongphòngkháchdànhriêngchophụnữ;cácbàkháchđitàutrầmtrồkhen"conbé"xinhxắn.
Khichuôngbáotàurờibến,GeorgehếtsứcsungsướngthấythằngMarksxuốngcầurồilênbến.Anhthởdàinhẹnhõm;giữacontàuvàthằngMarks,cómộtkhoảngcáchkhôngsaovượtnổinữa.
Ngàyhômấyđẹplộnglẫy.NhữnglớpsóngxanhcủahồErienhấpnhô,phảnchiếuánhnắng,mộtlàngiónhẹtừbờthổira;contàukiêuhãnhrẽsóngđinhanh.
Tráitimconngườichứađựngcảmộtthếgiớithầmkín.AiđoánbiếtđượctấtcảnhữngcáigìđangrựccháytronglồngngựcGeorge,tronglúcanhđanglặnglẽdạobướctrênboong,cùngngườibạnrụtrèelệ?Niềmhạnhphúckhôngbờbếngầnquá,đẹpquá,êmdịuquá,khiếnanhnghĩkhólòngmàthựchiệnđược;lúcnàoanhcũnglosợcóaicướpđimấthivọngcủaanh.
Contàuvẫntiếnlênphíatrước;giờphúttrôiqua;rồingườitathấybờphíaCanada,rõmồnmột,rấtgần,cáibờhồmớikìdiệulàmsao,bởivì,chỉmóvàođấylàphápluậtvềchếđộnôlệbịtiêudiệt,dùlàphápluậtấybằngthứtiếngcủadântộcnào,dùlàcủanướcnàocưỡngbứccũngphảithihành.
ĐếngầnthànhphốAmsherstbergtrênđấtCanada,GeorgenắmlấycánhtayEliza.Anhthởmạnh,mắtmờđivìnướcmắt...Mộthồicòirúclên,contàudừnglại.Cảnhàlênbờ;contàurờibến.
BàSmythdẫnhọđếnmộtnơitiếpđónnhữngconngườikhốnkhổbỏnướcMĩtrốnđi,thườngghélạiđâytìmchốnnươngthân;nơinàydomộtngườitruyềngiáocólòngtừthiệnlậpra.
Aimôtảhếtđượchạnhphúccủangàyđầuđượctựdo?Đượcđilại,đượcnói,đượcthở,đượcra,vàokhôngbịaikiểmsoát,khôngsợnguyhiểm!Ainóihếtđượcniềmhạnhphúclúcnghỉngơicủamộtngườitựdo,ởmộtnướccóphápluậtđảmbảonhữngquyềnmàThượngđếđãbancholoàingười?Cáikhuônmặttrẻthơngủsay,trămngànlầntrởnênyêuquýhơnvìtrảiquabaonguyhiểm,bâygiờđốivớingườimẹ,mớiquýbáungầnnào!Khingườitavừachiếmlạiđượccáihạnhphúcấy,thìngủlàmsaođược?Họchẳngcómộttấcđất,chẳngcómộtmáinhàcủamình;họđãtiêuhếtđồngtiềncuốicùng.Họgiốngnhưnhữngconchimtrêntrời,nhữngbônghoangoàicánhđồng,thếnhưnghọsungsướngquá,khôngsaongủđược.
B
38
THẮNGLỢIácTomđãdậyđược.ThằngLegreebắtbáclàmnhữngcôngviệcnặngnhọcnhất;trongmùabôngrộnày,nhữngngườinôlệphảilàmngàylàmđêm,bịđánhđậptànnhãnhơnbaogiờhết.Đauđớn,cựcnhục,thấybạnbèquáđaukhổ,bácTom
nghingờsựtồntạicủaChúa.Bácnhớnhà,nhớđếnnhữnglờihứahẹncủaôngbàShelby,mongmỏicóaisẽmangtiềnđếnchuộcbác."Nhưngkhôngaiđếncả...PhụngsựChúacóphảilàđiềuvôíchkhông,bởiChúađãquênbác,quêntấtcảnhữngngườikhốnkhổnày.."ThằngLegreehànhhạbácngàymộtdãmanhơn.Khôngcóconđườngnàokhác,bácTomlạilấysứclựcphảnkhángtrongkinhThánh.Bácchịuđựng,bácthêmxótthươngnhữngngườiđồngloại.BácdạyhọhátnhữngbàiThánhca;nhữngngườinôlệbắtđầuhiểubác,ngàycànggầngũi,thươngyêubác...
Mộthôm,khinhữngngườinôlệđangngủsay,bỗngbácTomchúýđếnmộttiếngđộng,khuônmặtCassyvừahiệnratrongcáilỗthủngdùnglàmcửasổ;chịrahiệuchobác,bảođitheochị.
BácTomrangoài.Lúcấykhoảngmột,haigiờđêm;ánhtrănglồnglộng.Imlặnghoàntoàn.MộttiasángchiếurọitrênkhuônmặtCassy;bácTomnhậnthấymộtthứánhsánglạlùngtrongđôimắttovàđencủachịlúcnàyđãmấthẳnvẻthanhđạmthườngngày.ChịđặtbàntaytrêncổtaybácTom,rồinắmlấykéobácđi,khẽnóithầm:
Lạiđây,bácTom,lạiđây.Tôicóchuyệncầnnóivớibác.
-Chuyệngìkia,thưabà?
-BácTom,báccómuốntựdokhông?
-Thưabà,tôisẽđượctựdo,khinàođólàýnguyệncủaChúa.
BỗngCassynói,giọngdằnmạnhkhácthường:
-Vâng.Nhưngbáccóthểđượctựdo,ngayđêmnay.Lạiđây,bác!
BácTomcònlưỡnglự,thìchịlạinói:
-Tôiđãbảo,báclạiđằngnàymà.Nóngủsaynhưchết.Tôiđãphathuốcngủvàorượu.Tiếcrằngtôikhôngcónhiềuthuốc,tôisẽkhôngcầnđếnbácnữa.Báclạiđằngnày,cửasauđểngỏ,tôichỉlốichobácđi.Taytôikhôngyếuthìtôiđãtựmìnhlàmlấy.Báclạiđằngnày.
BácTomquảquyếttừchối:
-Không,thưabà,khôngđờinào.
Bácdừnglại;haibêngiằngconhau.ChịCassynhấnmạnh:
-Bácnênnghĩđếntấtcảnhữngngườikhốnkhổởđây.Chúngtacóthểgiảiphóngchotấtcả,rồivàovùngđầmlầyở;chúngtasẽcóthểtìmthấymộthònđảođểsinhsống.Rõràngquárồibác.Sốngthếnàocũnghơnsốngởđây.
BácTomvẫnkhăngkhăngnói:
-Không!Điềutốtkhôngbaogiờsinhratừđiềuác.Thàchặtđứtmộtbàntaytôiđicònhơn!
Cassybỏđivànói:
-Nếuvậy,đểtôitựlàmlấy.
BácTomchặnngayđườngchị:
-NhândanhĐứcChúađãvìloàingườimàhisinh,xinchịđừngbánlinhhồnchoquỷsứ...Nhưthếkhôngtốtđâu...Phảichờ...
-Chờà?Tôiđãchảchờ,đếnphátđiênlên,đếntannátcảcõilòngrồihaysao?Nóđãkhônglàmtôivàhàngtrămngườikháckhốnkhổ,điêuđứngrồihaysao?Nókhôngvắttừnggiọtmáucủabácrồihaysao?Ngườitagọitôi,tấtcảmọingườiđềugọitôi,giờđãđến,tôiphảilấymáurửamáu!
-Không!Không!Khôngđược!-BácTomkêulên,vànắmlấybàntaymềmyếucủaCassy,haibàntayrunglênvìxúccảm.
...Cassykhôngtrảlời,nướcmắtgiàngiụa.BácTomnhìnchịmộtlúc,rồinói:
-Nếubàcóthểđithoát,nếucóthểđược,thìtôimongchobàvàcôEmilyntrốnđi.Nhưngchớđểchophảiđổmáu,khôngthểkhácđược.
-Thếbáccóđivớichúngtôikhông?
-Không.Trướckia,cũngcólúctôimuốntrốnđi.NhưngChúabâygiờđãgiaochotôinhiệmvụởlạivớinhữngngườikhốnkhổởđây.Tôisẽởlạivớihọ,tôisẽchịuđaukhổđếnphútcuốicùng...Tôikhác...Nếubàtrốnđiđược,bàhãyđiđi.
-Tôisẽthử,bácTomạ!
C
39
MƯUKẾũngnhưnhiềuvựathóckhácởvùngnày,vựathócnhàLegreeto,vắngvẻ,bụibặm,chăngđầymạngnhệnvàbừabãinhữngđồvậthưhỏng.Giađìnhgiàucótrướckiađãởnhànày,mangđếnnhiềuđồđạcrấtđẹp,lúcdọnđicómangtheomộtsố;
nhữngđồcònlạimốcmeokêởcácphòngkhác,hoặcvứtởvựalúanày.Mấycáihòmtotướngdùngđểchuyênchởđồđạc,xếpthànhhàngdàidọcbờtường.Mộtthứánhsángyếuớt,lờmờchiếuquamộtcáicửasổnhỏgầnmáinhà,kínhđãmờvàbẩnthỉu,tỏaxuốngnhữngcáighếtựa,lưngrấtcaovànhữngmặtbànđầybụi,trướckiađãbiếtnhữngngàytươisánghơn.Cóthểnóiđólàmộtvựathócdànhchomaquái.Bởivậy,chẳngthiếugìnhữngcâuchuyệnmađượcthêudệtlàmchonhữngngườinôlệmêtíndịđoanphảikhủngkhiếp.Trướcđâyđãlâu,đãnhiềunămrồi,mộtngườiđànbàdađenbịLegreeghétbỏ,bịnhốtởđấyhàngmấytuầnlễ.Tachảcầnkểđãxảyranhữngchuyệngìởtrênấy;nhữngngườidađenchỉdámkhekhẽnhắclạivớinhau.Chỉbiếtrằngxácngườiđànbàxấusốấyđãđượcmangxuốngvàđemchôn.Từđấy,ngườitaquảquyếtrằngngườitanghethấyởtrênvựathóc,tiếngchửirủa,tiếngđánhđậpdữdội,xenlẫntiếngrênrỉ,thankhóc.Legree,mộthômngheđượccâuchuyệnấy,nổixunglênvàbảokẻnàodámtungnhữngtiếngxìxàovềchuyệncáivựathóc,sẽbịnhốtvàođấymộttuầnlễ,chânxiềnglại,đểxemcónhữngchuyệngìxảyra.Lờiđedọaấylàmnhữngngườinôlệimbặt;nhưnghọvẫntinrằngcâuchuyệnấylàcóthực.
Dầndần,tấtcảmọingườiđềulẩntránhcáicầuthanglênvựathóc,vàcảcáibuồngởchâncầuthangnữa.Ngườitakhôngnhắcđếncâuchuyệnnữa,nêncũngkhôngaicònnghĩđến.CassybỗngchợtcóýnghĩsẽlợidụngsựmêtíncủaLegreeđểtrốnđi,chịsẽmangtheocảEmilynnữa.
BuồngngủcủaCassyởngaybêndướivựathóc.Mộthôm,khônghỏiýkiếnLegreegìcả,chịchongườidọnđồđạcsangmộtcáiphòngrấtxachỗcũ.Nhữngngườinôlệkhuânkhuân,vácvácnhộnnhịp,
chạyngảnày,đingảkhác,rấtnhiệttình.Giữalúcấy,Legreeđichơingựatrởvề.Nóhỏi:
-Cassy!Hômnaycóviệcgìghêgớmxảyrađấy?
Cassybướngbỉnhđáp:
-Tôidọnsangbuồngkhác,thếthôi.
-Tạisaovậy?
-Bởivìthỉnhthoảngtôimuốnngủđôichút.
-Ngủà?Aicấmcôngủ?
-Nếuôngmuốnnghe,tôisẽnóiôngnghe.
-Nóiđi,conkhỉ!
-Cógìđâu;vảlạichắcôngcũngsẽchẳngquantâmgìđến.Cónhữngtiếngrênrỉ,tiếngchânngườibướctrênvựathóc,suốttừnửađêmđếntờmờsáng.
Legreethấykhóchịu,gượngcườinói:
-Ngườiđi,ởtrênvựathócấyà?Ngườilàaimớiđượcchứ?
Chịngẩngđầulên,haiconmắtđenđầyýnghĩanhìnchằmchằmLegree;nócảmthấycáinhìnấythấusuốttậntráitimnó.Chịnói:
-Tôimuốnhỏiôngngườiấylàai.Mongôngchotôibiết.Haylàôngkhôngbiếtgì?
Legreegàolênchửirủa,vàgiơroigânbòlênđánh;nhưngCassyđãnésangmộtbên,nhảyquabậccửabuồng,đóngcửalại,càichốtvànói:
-Ôngcứviệcvàongủtrongbuồngcủatôi,rồiôngxem!Tháchôngđấy!
Legreenổigiận,gàothét,chửirủa,dọaphácửa.Rồinóthayđổiý
kiến,đivềphíaphòngkhách.Cassybiếtlàviệcđãthành.Từđấy,chịkhéoléothúcđẩythêmcôngviệc.Chịđặtmộtcáicổchaicũvàomộtcáikhenứtởbứctườngtrongvựathóc,saochokhigiókhẽthổilàngườitanghethấynhữngtiếngkêuthảmđạmgiốngnhưtiếngrênrỉ.Khicóbão,nhữngtiếngrênrỉấytodần,rồitrởthànhnhữngtiếnggàothétlàmchonhữngkẻdịđoanphảikhủngkhiếp.Nhữngtiếngấy,đôikhingườinôlệnghethấy;họnhớlạicâuchuyệnhoangđườngcũ.Mộtkhôngkhíkinhsợbaotrùmtrongnhà;mặcdùkhôngaidámhérăngnóivớiLegree,nóđangsốngtronghoàncảnhnặngnề,khóchịu.
CassycómộtảnhhưởnglạlùngđốivớiLegree.Nólàchủchị,làkẻápchếchị,làmộttênđaophủđốivớichị.Chịhoàntoànởtrongtaynó,khôngnơinươngtựa,khôngngườichechở,sốngkhôngcóhivọng;thếnhưngmộtkẻ,dùhungbạo,cụccằnđếnđâu,khôngthểsốngbênmộtngườiđànbàcóbảnlĩnh,màkhôngchịuảnhhưởngcủangườiấy.Khinómuachịvề,chịcònlàmộtngườiphụnữtếnhị,hiềnhòa,nhưchịđãkểchobácTomnghe.NhưngthằngLegreeđãgiàyxéochịdướigótsắtcủanó,khôngmộtchútlươngtâm.Vớithờigian,cảnhđờinhơbẩn,lòngtuyệtvọnglàmchochịcứngrắnlại,thứctỉnhởchịnhữnglinhcảmmãnhliệt.Vàchịcókhisaikhiếnđượcnó.ThằngLegreekhithìngượcđãichị,khithìsợchị.
MộthayhaitốisaukhiCassydọnđiởphòngkhác,Legreengồitrongbuồngkhách,bênngọnlửacháybậpbùng,hắtmộtthứánhsángmơhồlêntường.Bãorítlênởbênngoài,trongngôinhàđổnát,thấynhữngtiếnglạlùng,khôngbiếtlànhữngthứtiếnggì.Cửakínhrungchuyển,cửachớpđậpthìnhthình,gióthổimạnhtronglòsưởi,khóivàtrobụibịdồnxuống,nhưthểhàngđoànquỷsứtừốngkhóichuixuống.Legreengồihàngmấygiờtínhtoáncôngviệcvàđọcbáo.Cassyngồibênlòsưởibuồnrầunhìnngọnlửanhảymúa.Legreeđặttờbáoxuống,thấytrênbànmộtquyểnsáchcũmàCassyđọclúcchậptối.Nócầmlấyvàmởraxemqua.Đólàtậptruyệnkểcáccâuchuyệngiếtngười,chuyệnhoangđường,chuyệnma,mộtloạisáchcósứchấpdẫnkìlạ,ngườinàođãxemlàkhôngdứtrađược,tuyhìnhthứcquyểnsáchrấtxấuxívàtranhảnhrấttồi.
Legreekêulênmộttiếngkhinhbỉ,nhưngnóvẫncứđọchếttrangnàyđếntrangkhác,chođếnkhinóvứtquyểnsáchxuốngvàchửimộtcâu.
-Cô,côkhôngtincómachứ,phảikhôngCassy?-Nóhỏi,taycầm
cáicặpthanđểgắpnhữngthanhcủilạigầnnhau.-Côchắcchẳngsợgìnhữngtiếngđộng.
Cassybựcbộiđáp:
-Tôitingìthìviệcgìđếnông?
-Thờitôiđibiển,bạnbè,chúngnókểnhữngchuyệnhuyềnhoặcđểdọatôi,nhưngkhôngbaogiờtôisợ.Mìnhdạndàylắmrồi,sợgìnhữngchuyệnnhảmnhíấy.
Cassyngồitrongbóngtối,quắcmắtnhìnnó.Mỗilầnnóbắtgặpconmắtấy,nólạithấykhóchịu.Nónói:
-Nhữngtiếngđộngấy,chỉlàtiếngchuộtchạy,vớigióthổi.Chuộtthìchạyầmầm,tôivẫnnghethấyởdướihầmtàu.Còngióthì,trờiạ!Cứtưởngtượngđếncáigìlàynhưnghethấythứtiếngấy.
CassythấyrõLegreeđãnaonúng.Chịkhôngđáp,chỉchằmchằmnhìnnóbằngđôimắtkhácthường.
Legreegiục:
-Kìa,nóiđi!Côkhôngđồngývớitôià?
-Chuộtcóthểxuốngđượcthang,điquabuồng,mởmộtcáicửađãkhóachặt,vàcóthểđóngcửarồilấymộtcáighếchặnlạikhông?Thếrồi,nóđi,cứthếđi,đếntậngiườngông,thòtayra...thế,thếnày...
Nóivậy,CassyđặtbàntaylạnhbuốtcủamìnhlêntayLegree.ThằngLegreenghevậy,thấynhưđangsốngmộtcơnácmộng;nónhảylùilại:
-Côbảogì?Khôngailàmnhưthếcả.
-Đúngthế,khôngcóaicả.Tôiđãnóithếà?-Cassymỉmcười,giễucợt.
-Nhưng...Cóthậtcôđãtrôngthấythếkhông?Kìa,côCassy,cônóiđi.
-Muốnbiếtthìôngcứviệclênđấymàngủ.
-Thếởtrênvựathócà?
-Cáigìkia?
-Cáicôvừakểấy.
-Tôichẳngkểcáigìcả.-Cassyđáp.
Legreeđứngdậy,đilạitrongbuồng;càngngàynócàngbịkíchđộng:
-Tôiphảixemxétmớiđược.Ngayđêmnay,chínhtựtôiđi,xemsao.Tôisẽmangmấykhẩusúnglục...
-Ônglênđấymàngủ,ônglênđi.Nhưnglúcnàocũngsẵnsàngbấmcòđấy.
Legreegiậmchântứcgiận,nólạicàngchửirủagià.
-Ôngcứchửinhưthế;cóngườicóthểnghethấy...Ôngnghemàxem.
-Hử?
CáiđồnghồHàLannặngnềtreotronggócphòngtừtừđiểmmườihaitiếng.
Legreekhôngđộngđậy,khôngnóikhôngrằng.Nócảmthấymộtnỗikinhhoànglạlùng.Cassyvừađưaconmắtsắcsảonhìnnó,vừađếmtiếngchuôngđồnghồ.Chịbảonó:
-Mườihaigiờđêm...Nào,lênxem!
Chịđứngdậy,ramởcáicửaởhànhlang;chịđứnglạinghengóng,chịgiơngóntay,chỉlêngác,hỏi:
-Ôngnghethấychưa?Cáiấylàcáigì?
-Gióđấythôi.Côkhôngnghethấyđúnglàgióthổià?
Cassynóithầm:
-Lạiđây.
Chịcầmlấytaynó,dắtnóđếnchâncầuthang,hỏi:
-Ôngcóbiếtcáigìởtrênkiakhông?Ôngnghemàxem.
ĐầugốiLegreeruncầmcập,đậpvàonhau.Nósợtáixanhtáixámlại.Cassynóigiễu:
-Ôngđitìmsúnglụcđi.Nênlênxemxétngay,ôngạ.Họđanghoạtđộngđấy.
ThằngLegreechửimộttiếngrồinói:
-Tôikhônglên.
-Saolạikhônglên?Làmgìcóma!Nào,lênđi!
Cassyvừatrèolêncầuthangvừacười.Chịgọinó:
-Lênđây!
-Côlàmahiệnhìnhđấyà?Xuốngđi,đồquỷ!Cassy!Đừnglên!
Chịcườimộtcáchmanrợ,cứthếlêncầuthang.Legreethấychịmởcửakhothóc.Mộtluồnggióthổihútquacầuthang,làmcâyđènnócầmởtaytắtngấm.Cũnglúcấy,nónghethấynhữngtiếngkêughêrợnnhưvanglênngaybêntainó.Nókhiếpquá,chạyvềphòngkhách;mộtlúcsau,Cassycũngtrởvào,daxanhlướt,ngườilạnhtoát,haiconmắtvẫnánhlênmộtthứánhsángghêsợ.Chịbảonó:
-Thếlàôngbằnglòngrồichứ?
-Đồquỷsứ!
-Sao?Tôilênđóngcửakhothóc,cógìđâu!Cógìởtrênấy,ôngcóbiếtkhông?
-Việcgìđếncô.
Thậtà?Dùsao,từnaytôicũngsẽsungsướngkhôngphảingủởbêndướinữa.
Sựthật,Cassyđãdựđoánlàcóbão.Lúcchậptối,chịlêngácmởcửasổ,thànhrakhichịleolênthanggác,mởcửakhothìmộtluồnggiómạnhthổitắtđèn.ĐấylàmộtthídụđểtabiếtcáchCassylàmchoLegreebịnhiềuvốđau.Cuốicùngnóđànhchịubỏýđịnhlênvựathóckhámxét.Đêmđêm,lúcmọingườingủcả,chịlêncấtgiấu,dànhdụmlươngthựcđểcóthểnuôisốnghaichịemmộtthờigian.ChịcònmanglênmộtsốquầnáocầnthiếtcủachịvàcủaEmilyn.Việcchuẩnbịđãxong,Cassychỉcònđợithờicơthuậnlợiđểthựchiệnkếhoạchdựđịnh.
ChịcốsứcchiềuLegreebằngmọicách;mộthôm,nóvuivẻnhậnlờiCassy,dẫnchịsangchơithànhphốbêncạnh,trênbờsôngĐỏ.Chịcómộttrínhớlạlùng;chịghilấyởtrongóc,mỗinơiđườngquặt;chịnắmvữngbảnđồcủavùngnày.Chịtínhtoánkĩlưỡngthờigiancầnthiếtđểvượtconđườngấy.
Trờigầntối,Legreeđãsangkiểmtratrangtrạibêncạnh.Ítlâunay,chịâncần,chiềuchuộngnó;haingườiănởrấthòathuậnvớinhau.Lúcấy,CassyđangởphòngEmilyn;haingườigóihaibọcnhỏ.Cassybảo:
-Thôiđược.Emđộimũ,rồitađiđi,đếngiờrồi.
-Cònsángchịạ,cóthểbịlộ.
-Chínhchịmuốnngườitatrôngthấychúngmình.Emkhôngbiếtlàdùsaochúngnócũngsẽđuổibắtmìnhư?Chịđịnhthếnày,chúngmìnhlénđiracửasau,chạyquakhunhàởcủanôlệ.ThếlàSambovớiQuimbo,chúngnósẽtrôngthấy.Chúngnósẽđuổitheo.Mìnhsẽnhảyxuốngđầmlầy.Chúngnókhôngđuổitheongay,màvềnhàbáođộngđã,vàthảchóđuổi.Tronglúcrốirenấy,mìnhsẽluồnvềconsuốichảyquaphíasaunhà;mìnhcứđidướisuối,lầnđếntậncửasaunhà,rồilên,trèoluônlênvựathóc.Vìmìnhxuốngnước,chókhôngđánhhơiđượcnữa.Mọingườiđitìmbênngoài,chịđãchuẩnbịmộtcáigiườngnằmtronghòm.chúngmìnhsẽởđấymộtlúclâu,vì,embiết,thằngLegreesẽlụctungmọichỗđểtìmmình.Nósẽhuyđộngcảnhữngthằnggiámthịởđồnđiềnbêncạnhđitìm.Nósẽlùngkhắpvùngđầmlầynày.Nóvẫnthườngkhoechưamộtngườinàotrốn
thoátkhỏinhànó.Cứmặcnósănbắtchánthìthôi!
-Kếhoạchhaynhỉ!chịnghĩrađấyà?
Cassychẳnglộvẻvuimừnghayphấnkhởi.Chịchỉcócáinghịlựccủangườituyệtvọng.ChịnắmlấytayEmilyn:
-Thôi,điem!
Haingườilặnglẽrakhỏinhà,vượtquakhunhàởcủanhữngngườidađen.Mặttrăngtrònvànhvạnhsángnhưbạctrênnềntrời.Nhưđãdựkiếntrước,haichịemnghethấytiếngaigọi,lúchaingườiđếnbờđầmlầyvâyquanhđồnđiền.KhôngphảiSambomàlàLegree;nórượttheo,miệngchửirủaầmĩ.Thấythế,Emilynrunnhưcầysấy.CônắmlấycánhtayCassy,kêu:
-Emchếtngấtđimất,chịạ...
-Nếuvậy,chịphảigiếtem!
Chịrútramộtcondaogămnhỏ,sángloáng,đưalêntrướcmắtEmilyn.Côbékhôngngấtđi,màcùngvớiCassylaoxuốngvũnglầy.Chỗnàynướcsâuvàtốiom,Legreekhôngsaotìmđượcdấuvếthaingười,nóphảiđigọingườigiúpsức.Nótựbảothầm:"Haiconđĩđâmđầuvàobẫy.Đốmàrathoát;ôngchochúngmàybiếttay!"Nóchạybổvềphíakhunhànôlệ;mọingườivừaởđồngvề,Legreehétto:
-Sambo!Quimbo!Lạiđây!Tấtcảchúngmàynữa!Lạiđây!Haiconmụvừatrốnđi,chúngnónhảyxuốngđầmlầyrồi.Đứanàobắtđược,taochonămđôla.Thảchóra,thảconMãnhHổvàconDũngMãnhvớicảđànchóra!
Cáitinấylàmcảkhunhànáođộng.Chẳngthiếugìkẻsẵnsàngđiđuổingườibỏtrốn,hoặcđểlấytiềnthưởnghoặcdotínhxunịnh,kếtquảtaihạicủacuộcđờinôlệ.Kẻchạyphíanày,ngườichạyphíakhác.Cókẻnóiphảiđốtđuốclàmbằngnhựathônglên.Nhữngđứakháctháoxíchchó;đànchósủainhỏi;nhữngtiếngchósủamanrợ,khànkhànlàmchocảnhtượngthêmnáođộng.Sambohỏichủlúcấyđãmangrakhẩucác-bin:
-Nếukhôngbắtđượcthìgiếtchếtchúngnócóđượckhông?
-BắnchếtconCassycũngđược.Đếnlúcchonóvềâmphủrồi,nhưngđừngbắnđứacongái.Nào,chúngmày,maumaulên!Nămđôlachođứanàobắtđược,cònmỗiđứamộtcốcrượu,đứanàocũngđược!
Dướiánhsánglờmờcủanhữngbóđuốc,giữanhữngtiếnghòhét,chửirủa,nhữngtiếngkêumanrợ,ngườivàvậtđổxôvềphíađầmlầy.Theosaubọnsănngườilàtấtcảnhữngngườinôlệtrongđồnđiền.ThànhthửkhiCassyvàEmilynquaytrởlạinhà,thìnhàvắngtanhvắngngắt.Haingườinhìnquacửasổphòngkhách,thấybọnhọcầmđuốc,đãđếnrìađầmlầy,tiếnghòhétvẫnvẳnglại.Emilynchỉraphíaấy:
-Chịnhìnkìa!Họlùngsụcđấy.Lửacứnhấpnhanhấpnhô.Chịcónghethấytiếngchósủakhông?Giáhaichịemmìnhcònởđấy,thìđiđờirồichịnhỉ!Thôi,đitrốnđichị.Maulên!
Cassycanđảmnói:
-Khôngcầnphảivộivàng.Chúngnóđisănrồi.Đêmnaythahồvui...chốcnữamìnhlêncũngđược.Trongkhichờđợi-chịnóithêm,rồiđiềmtĩnhthòtayvàotúicáiáomàLegreevứtởbuồngtronglúcvộivã,lấycáichìakhóachịđilấyíttiềntiêudọcđường.
Chịmởngănkéobuồnggiấy,lấyramộttậpgiấybạc;chịđếmrấtnhanh.Emilynbảo:
-Chịđừnglấy,chị!
-Saolạikhônglấy?Thếemthíchtụimìnhchếtđóitrongđầmlầyhơnlàlấytiềnđểsangcácnướctựdoà?
-Vừanóivậy,chịvừagiấutậpbạcvàotrongngười.Emilynhoảnghốtkhẽnói:
-Thếlàăncắp!
-Ăncắp!-Cassymỉmcườigiễucợtnhắclại.-Nhữngkẻăncắpcảthểxácvàlinhhồnconngười,khôngcóquyềntráchchúngmình...
Mỗitờgiấybạcnàyđềulàcủaăncắp...ăncắpcủatấtcảnhữngngườiđóikhátkia,nhữngngườiphảiđổmồhôinướcmắtđểrồichếtđi,chothằngLegreehưởng...Chịmuốnnghenónóiđếnviệcăncắp!Thôi,lênvựathócđi;chịcóvôkhốinếnởtrênấy;cảsáchđểxemchoquathìgiờnữa!Emcứtinchắclàchúngnókhônglênsụctrênấyđâu.Chúngnócólên,chịsẽgiảvờlàmma.
KhiEmilynlênđếnkhothóc,côthấymộtcáihòmtotướngtrướckiadùngđểchuyênchởmộtthứđồrấtlớn,nayđãbịkêlậtnghiêngxuống.Cassythắpmộtcáiđèn.Rồihaingườichuixuốngdầmnhà,ngồixuống.Cáihòmlớnchứahaicáinệmvàhaicáigốichohaingườinằm;cáihòmnhỏbêncạnhđựngnến,lươngthựcvàquầnáocầnthiếtlúcđiđường.Cassyđãgóirấtgọnnhữngthứấylại.Chịtreođènvàomộtcáimócđãđóngsẵnvàothànhhòm,rồibảo:
-Đấy,nhàchúngtađấy,phảimộtthờigian.Emcóthíchkhông?
-Chịcóchắclàchúngnókhôngsụclêntrênnàykhông?
-ThằngLegreedámlên!chịmongthế,nhưngnókhônglênđâu,nókhôngdámbénmảngđếngầnđây.
Cònnhữngngườinôlệthìthàbịbắnchếtchứkhôngdámlólên.
Emilynhơiyêntâm,ngảđầuxuốnggối.CôhỏiCassy:
-Lúcnãychịbảochịsẽgiếtem,làthếnào?
-Chịmuốnemđừngngấtđi,thếlàđãthắng.Emạ,emphảiquyếttâmkhôngbaogiờđểmìnhngấtđicả,dùcóxảyraviệcgìcũngvậy;chẳngíchlợigì.Nếuchịkhôngngănđượcemlúcnãy,thìthằngkhốnnạnấyđãbắtđượcem,vàbâygiờ...
Emilynrùngmìnhmộtcái.
Haingườiim,thôikhôngnóichuyện.CassyđọcmộtquyềnsáchtiếngPháp.Emilynmệtquá,ngủthiếpđi.Tiếngồnồn,tiếngvóngựa,tiếngchósủalàmcôtỉnhgiấc.Cônhỏmdậy,khẽkêumộttiếng.Cassylạnhlùngnói:
-Bọnnóđisănvề.Emđừngsợ;emnhìnquakhehởnàymàxem;
thấybọnnóởdướiấychưa?ThằngLegreeđànhmấtđêmnay.Nhìnkìa,conngựacủanólộixuốngbùn,mớibẩnlàmsao!Đànchótrôngcũngmệtlử.Thưangài,ngàicònmấtvôkhốicôngđitìmnữa,thúsănkhôngởngoàiấyđâu...
-Kìachị,chịđừngnói.Nhỡchúngnónghethấy.
-Chúngnómànghethấy,lạicàngkhôngdámlên.Khôngcógìnguyhiểmđâu.Chúngmìnhcànglàmồnlên,chúngnócàngsợ.
Saucùng,cănnhàtrởlạiyêntĩnh.ThằngLegreechửicáisốđencủanó,thềsángmaisẽbáothù.
V
40
TUẪNTIẾTiệcCassyvàEmilynbỏtrốnlàmchothằngLegreevốntínhhaycáukỉnh,tứcuấtđếncựcđộ.NósẽtrúttấtcảsựgiậndữcủanólênđầubácTomvôtội,điềuđókhôngcógìlạ.Khinóbáotinhaingườinôlệgáiấyđãbỏtrốn,nóthấymắtbácTom
bỗngbừngsánglên,bácgiơhaitaylêntrờinhưđểcảmtạThượngđế.NóthấybácTomkhôngchạytheođámngườiđuổibắtkẻđitrốn.Nónghĩnênbắtbácphảiđi,nhưngnóđãcódịpbiếtbáckhôngđờinàochịulàmmộtviệcvônhânđạo.Chonênnóđànhthôi,đểkhỏimấtthìgiờquýbáulúcấy.
BácTomởlạikhunhà,cùngmấyngườinôlệkhácmàbácđãdạychobiếtcầukinh.HọcùngnhaucầunguyệnChúacứunhữngngườibỏtrốn.
KhiLegreetrởvềtaykhôngtiunghỉu,tấtcảlòngcămtứcbácTomlêntộtđộ.Conngườiấychẳngđãlúcnàocũngtháchthứcnótừngàynómuahaysao?MặcdùbácTomyênlặng,Legreecảmthấyởbácmộtsựhănghái,mộtlòngnhiệttìnhkhôngthểdậptắtlàmnóhoangmang,ghêsợ.
"Mìnhghétnó.Legreenghĩvậyngayđêmấy,lúcnóngồitrêngiường.-Mìnhghétnó.Nhưngnólàcủamình.Mìnhcóthểmuốnlàmgìnóthìlàm.Xemaicóthểngăncảnđượcmìnhnào!"
Legreenắmchặttaylạinhưmuốnbópmạnhmộtcáigì.
NhưngbácTomlạilàmộtngườithợgiỏivàtậntụy.Chínhvìvậy,mànócàngghétthêm.Nhưngdùsao,nghĩnhưvậynócũngcốnéncơngiận.
Sánghômsau,nóquyếtđịnhchưanóigì,ítnhấtlàlúcấy.Nótậphợpmộtnhómđiềnchủgầnđấy,cócảchóvàsúngcácbinnữa.Chúngnósẽbaovâykhuđầmlầy,sẽlụctìmcótổchứchệthống.
Đượcthìcànghay;khôngđược,nósẽgọibácTomranghĩđếnđây,nónghiếnrănglại,máusôilênnósẽđậptanxương,hoặclà...Mộtýnghĩđentốikhủngkhiếpthoángquađầuócnó,nóbằnglònglắm.
Hômsau,Cassynhòmquamộtcáilỗtrênváchgỗđểquansátphíabêndưới;chịkêulên:
-Cuộcđisănlạibắtđầu!
Mấyđứacưỡingựa,đivòngquanhtrướccửanhà.Đànchóvừasủavừagiậtmạnhdâybuộc,mấyngườinôlệphảicốsứckéolại.Haiđứatrongbọnlàhaithằnggiámthịđồnđiềnbêncạnh;nhữngđứakháclàbạnchơibờirượuchèởmộtquánrượungoàithànhphố,đếngiúpLegreemộttay,vìchúngnóthíchcuộcđisănnôlệnày.Khómàtưởngtượngcómộtnhómngườinàobỉổihơnthế.Legreerótrượuchochúngnókhôngtiếctay;nócũngrótrượuchonhữngngườinôlệtừđồnđiềnkhácđếngiúpnó...
Cassyghétaivàobứcvách;lúcấygióbuổisớmthổitạtvềphíanhà,nênchịnghethấytiếngnóichuyện.Mộtnétgiễucợtthoánghiệntrênkhuônmặtnghiêmtrangvàubuồn,khichịnghethấychúngnóchiađấtđaiđểsụctìm,cãinhauvềgiátrịmỗiconchó,rahiệulệnhchonhaukhicầnbắnnhữngngườinôlệbỏtrốnvàcáchhànhhạhọkhibắtđược.Bỗngchịlùilạiphíasau,haitaychắplại,haimắtngướcnhìntrời:"Trờihỡi!Chúngtôiđãlàmgìđểđếnnỗibịkhổcựcnhưthếnày?"Rồichịrấtxúcđộng,bảoEmilyn:
-Nếukhôngvìemthìchịđãxuốngdướikiachochúngnógiếtchịđi,cànghaychochị.Đốivớichị,tựdocónghĩagì?Tựdocóthểtrảchochịmấyđứaconcủachịkhông?Chịcóthểtrởlạithànhconngườitrướckiakhông?
Emilyntínhtìnhgiảndịnhưđứatrẻ,rấtsợnhữnglúcCassybuồnrầunhưvậy.Côlolắng,khôngbiếtnóigì;côcầmlấytayCassy,khekhẽvuốtve.Cassygiằngtayra:
-Đừnglàmthế,em!Chịbâygiờchẳngmuốnyêuai,chịsợsẽyêuemmấtthôi.
Côbéthìthầm:
-ChịCassy,chịđừngnghĩthế.Nếuchịđượctựdo,chắcchịsẽđượccảconchịnữa;dùsaoemsẽlàđứaconcủachị.Embiếtlàkhôngbaogiờemgặplạimẹemnữa.ChịCassy,dùchịyêuemhaykhôngyêu,emvẫncứyêuchị.
Lờinóidịudàngtrẻthơấyđãthắng.Cassyđếnngồicạnhcôbé,vuốtmáitócóngvàngcủacô.Emilynngạcnhiênthấyhaiconmắtlộnglẫykiadịuđivàđầynướcmắt.
-EmEmilyn!Chịkhócmãiconchị,chịănuốngkhôngđược,mắtthìmờđi.Ngựcchịđãtrốngrỗng,chỉcòntuyệtvọng...
-Phảihivọng,chịạ...Emthìlúcnàocũnghivọng.
***
Cuộcsănngườináonhiệt,kéodài.ChịCassyởtrênkhothócnhòmxuốngthấyLegreeđangxuốngngựa,mệtnhọcvàchánnản;nétmặtchịgiễucợtvàkiêuhãnh.Legreevàophòngkháchnằmdài;nóbảoQuimbo:
-ĐitìmngaythằngTomchotao.Thằngkhỉgiàấydínhvàotấtcảcáichuyệnnày,chứkhôngsai.Đểtaolộtcáixácthằngdađenấy,chođếnkhitaobiếtnóđóngvaitrògìtrongchuyệnnày.
SambovàQuimbo,vốnghétnhau,riêngcóviệccămthùbácTomlànhấttrívớinhau.Thoạttiên,LegreebảochúngnórằngnómuốnsaunàybácTomsẽcaiquảnđồnđiềnkhinóvắng.Chỉthếcũngđủlàmchúngnóbựctức,vàchúngnócàngthêmcămghétkhibácTombịruồngbỏ.QuimbovộivàngđigọibácTomlên.
Lúcnhậnđượclệnhđòi,bácTomcómộtlinhcảm.BácbiếtýđịnhbỏtrốncủaCassyvàEmilyn,bácbiếtcảchỗhaingườitrốnnữa.BáccònbiếttínhtìnhLegree,biếtquyềnlựcđộcđoáncủanó.Bácđặtgiỏbôngxuống,lặnglẽđitheoQuimbo,khônghềphảnkháng.Quimbolôibácđi;nóbảobác:
-Rồimàysẽđượcmộtmẻ!Ôngchủcáulắm.Màykhólòngthoátđược!Màysẽbịmộttrận,khôngsaiđâu.Aibảomàygiúpđỡhaiconkiabỏtrốn,màysẽđượcmộtbàihọc.
BácTomđểngoàitaimọilờinạtnộ...
Thấybác,thằngLegreequát:
-ThằngTomkia!-Nóđếngầnbác,túmlấycổáobác,ríthaihàmrănglạivìnóđãđiêntiếtlên,nói:-Màycóbiếtlàtaoquyếtđịnhgiếtmàykhông?
BácTomthảnnhiênđáp:
-Thưaôngchủ,cóthểnhưvậy.
-Ừ,taođãquyếtđịnhphảigiếtmày,-thằngLegreenhắclại,dằntừngtiếng,-trừkhimàynóichotaotấtcảnhữnggìmàybiếtvềviệchaiconnôlệkiabỏtrốnđi.
BácTomyênlặng.Legreegầmlênnhưmộtconsưtửdữtợn;rồinógiậmchân,hỏi:
-Màycónóikhông?
-Tôikhôngcógìnóicả.-BácTomđáp,giọngbácthongthả,chắcchắn,quảquyết.
-ĐồconchótheođạoThiênChúa,màycódámquảquyếtrằngmàykhôngbiếttígìkhông?
BácTomyênlặng.ThằngLegreeđấmbácmộtquảghêgớm.
-Nói!Màycóbiếtgìkhông?
-Thưaôngchủ,tôibiết,nhưngtôikhôngthểnóigìđược.
...ThằngLegreegiậnsủibọtmép,đánhbácTomngãgụcxuống.
LegreedùngđủmọicựchìnhđểtratấnbácTom,nhưngkhônglấyđượcmộtlờikhaivềviệcCassyvàEmilynbỏtrốn.Nóquyếtđánhbácchokìchết.Trướckhingấtđi,bácđãlộtxácnó.Nhưngbácchưachết.Xúcđộngvìlònggandạtấmlòngrộnglượngcủabác,SambovàQuimbocóchuyểnbiến:chúngnósănsócbác,hốihận,biếttộilỗicủamình.Cuốicùng,bácTomthathứchochúngnó.
H
41
CẬUCHỦNHỎaingàysau,mộtchàngthanhniênđánhmộtchiếcxengựanhỏquaconđườngtrồngcam.Anhquăngdâycươnglêncổngựa,nhảyxuốngđất,rồixinnóichuyệnvớichủnhà.Anhchàngtraitrẻấylà"cậuGeorge."Muốnbiếttạisaocậuấy
đếnđây,taphảitrởlạimộtchútvềtrước.
Vìmộtsựlầmlẫnđángtiếc,bứcthưcủaOpheliagửichobàShelbyđãbịgiữlạimộthayhaithángởmộttrạmbưuđiệnxaxôitrướckhiđếntayngườinhận.Thờigianấy,bácTomđãrờibỏNewOrleansđểđếnvùngđầmlầybênbờsôngĐỏ.
CáitinấylàmbàShelbyrấtbuồn;nhưnglúcấy,bàkhôngbiếtxửtrírasao.Bàthứcsuốtđêmbêngiườngchồng,lúcấyđangsốtmêman.CậuGeorgeđãtrởthànhmộtthanhniêncaolớn,giúpđỡmẹ.BàShelbycũngchỉbiếttrôngvàoconđểgiảiquyếtnhữngcôngviệccủachồng.CôOpheliađãcẩnthậnbiênthưchobàbiếttênôngcôngchứngviênphụtráchcôngviệccủaAugustine.BàShelbychỉcònbiếtviếtthưchoôngtađểhỏitintứcbácTom.CáichếtbấtngờcủaôngShelby,xảyramấyngàysau,gâyranhiềuviệcquantrọngthuhúttấtcảmọingườitrongnhà.
Vốnlàconngườicónghịlực,bàShelbygỡdầncáitìnhtrạngrấtbốirốilúcbấygiờ.Mộtthờigiandài,bàShelbyvàGeorgephảitậphợp,xemxét,kiểmtranhữngmónnợ.Haimẹconphảibáncủacảiđểtrảnợ;bởivìbàmuốnmọiviệcđềuminhbạch,dùkếtquảrasao.Tronglúcấy,bànhậnđượcthưcủaôngcôngchứngviên,báotin:ôngtakhôngbiếtgìvềviệcbácTom.Ngườinôlệấy-theolờiông-đãbịbánđấugiá;chínhôngtađãthulấysốtiềnbán,nhưngôngtakhôngbiếtgìhơn.
Haimẹconthấykhôngthểthỏamãnđượcvớibứcthưấy.Sáuthángsau,GeorgecóviệcgiúpmẹởvùngphíatrênbangOhio;cậuđếnNewOrleans,mongđượcbiếttinbácTom,sauđócậusẽcốgắng
giảiphóngchobác.Saunhiềuthángtìmtòikhôngkếtquả,mộthôm,cậugặpmộtngườiởNewOrleanscóthểchocậubiếttinđược.Cậumangtheomộtsốtiền,xuốngtàuthủytrêndòngsôngĐỏ.CậuquyếttâmchuộclạibácTom.
NgườitađưaGeorgevàophòngkhách;Legreetiếpkhônglấygìlàmniềmnởlắm.Georgebảonó:
-NếutôikhônglầmthìôngđãmuaởNewOrleansmộtngườinôlệtênlàTom.Báctatrướckiaởvớichatôi,naytôiđếnxemcóchuộcđượcbáctavềkhông.
Legreesasầmnétmặt;nónổicáulên:
-Đúng,tôiđãmuathằngấy.Tôiđãmualầm.Chưabaogiờtôithấymộtthằngchóchếtnàoláonhưthế,làmgiặcnhưthế.Nóxuinôlệcủatôibỏtrốn.Nólàmchohaiconmụbỏđi,đánggiáđếntámtrămhaymộtnghìnđôla.Nóthúnhậnnhưthế,tôihỏinóhaiconkiatrốnởđâuthìnóđápnóbiếtnhưngnhấtđịnhkhôngnói.Nókhăngkhăngmộtmực,mặcdùtôiđánhnóghêgớm,từxưatôichưađánhthằngdađennàonhưthế.Chắcnóđangchết,khôngbiếtnóđãchếthẳnchưa.
Mácậuthanhniênnóngbừngnhưlửa,haiconmắtsángngờinhưngcậukhônngoankhôngnóigì.MộtchúbédađengiữngựachoGeorgechỉchocậu:
-Bácấyởkiakìa,trongkhoấy!
Legreeđáchochúmộtcái,mắngchúxaxả.Georgequayđi,khôngnóigì;cậuđithẳngđếnkho.
Từcáiđêmbịđánhácliệt,bácTomvẫnnằmđấy.Báckhôngthấyđau,toànthânhầunhưđãtêdạiđi,khôngcòncảmgiácgìnữa.Bácnằmđấy,trongmộttrạngtháitêmêyêntĩnh...Thỉnhthoảng,nhờđêmtối,cónhữngngườinôlệhisinhmộtphầngiấcngủcủamình,đếnsănsóc,nóivớibácnhữnglờianủimàchínhbáctrướckiađãnóivớihọ.Nhữngconngườiấycógìđâumàchobác;nhưngmộtcốcnướclãlàcảmộttấmlòng.Nhữnggiọtnướcmắtrơilãchãtrênkhuônmặthiềntừ,lặnglẽcủabác,nhữnggiọtnướcmắthốihậncủanhữngconngườimàtìnhyêuvàlòngkiêntrìcủabácTomđãcảm
hóa.Cassyởtrênkhothóccũngbiếttấmlòngchịuđựng,hisinhcủabácchochịvàEmilyn.Chịkhôngquảnnguyhiểm,hômquađãlénxuốngthămbác,chịđãkhóc.
KhiGeorgebướcvàokho,cậuthấyđầuócquaytít,tưởngnhưkhôngđứngvững.
-Trờiơi!Cóthểthếnàyđượckhông!Cậukhẽnói,vàquỳxuốngbênngườisắpchết.-BácTomơi,bácTomơi,cóthểthếnàyđượckhông!
TiếngnóiấythấusuốtđếntậntráitimbácTom.Báckhẽcựađầu,mỉmcười.Georgecúixuống,nhữnggiọtnướcmắtchảyròngròng.
-BácTomơi...Báctỉnhdậy...bácnóivớitôiđi...Bácnhìntôiđi...tôi,Georgebénhỏcủabácđâymà.Báckhôngnhậnratôiư?
BácTomngạcnhiên,khẽnói:"CậuGeorge..."rồibácmởmắt,nhắclại:"CậuGeorge..."Bácbànghoàngcảngười.Dầndần,cáitiếnggọiấythấmvàođầuócbác;haiconmắtlờđờsánglêndần,cảkhuônmặtbácrạngrỡ,bácchắphaibàntayđầychaicứngvànhữngdòngnướcmắtchảytrênmá.
-LạyChúa!Đâylàtấtcả...phải,tấtcảđiềutôimongước.Ngườitakhôngquêntôi...Tôithấysungsướngvôcùng.Bâygiờtôicóthểyênlòngnhắmmắt...
-Báckhôngchết...báckhôngđượcchết!Bácđừngnghĩthế.Tôiđếnchuộcbácđây,rồitôiđưabácvề.-GiọngcậuGeorgehăngháilạthường.
-Cậuđếnchậmquárồi,cậuGeorgeạ...
-BácTom,bácđừngchết!Tôirấtđauxótnghĩđếnnhữngnỗiđaukhổbácphảichịutrongcáikhocũkĩnày.BácTom,bácTomtộinghiệp!
BácTomnắmlấytayGeorge:
-Cậuđừngnóichomẹcáccháubiếtcậuthấytôinhưthếnày.Mẹcáccháukhôngchịunổi...Cậusẽnóirằngcậuthấytôilúctôivềvới
Chúa,tôichẳngcòncóthểởtrêntráiđấtnày...Cácconơi...nhấtlàconbéút...Baonhiêulầntôiđãxótxanghĩđếnchúngnó...Tôixinchàoôngchủ,bàchủvàtấtcảmọingười...Cậukhôngbiếttôiyêuhọthếnào,yêutấtcảmọingười.Tôiyêutấtcảnhữngconngười.Yêu,chỉcócáitìnhcảmấylàđángkể...
Lúcấy,Legreeđếngầncửakho.Nóvờlạnhlùngnhìnvàovàbỏđi.
-Conquỷ!-Georgebựctứcnói.
-Ấy,cậuđừngnóithế!...
Bỗngbácthấykhóthở,ngựcbácphậpphồng.Bácmỉmcườinhắmmắt.Georgengồiim,vẻvôcùngkínhtrọng.Cậuvuốtmắtchongườichết,rồiđứngdậy.
CậuquaylạithìthấyLegreeđứngđấyđangcaucó.Cáicảnhtượngvừaqualàmcậunéncáihăngháicủatuổitrẻlại.CậuthấysựcómặtcủaLegreeởđâylàmộtđiềubỉổi.Bởivậy,cậuchỉcómộtýmuốn,lànóicàngítvớinócànghay,rồirađi.Cậunhìnthẳngvàomắtnó,chỉtayvàoxácchết,nói:
-Ôngđãrúthếttấtcảnhữngcáigìbácấycó.Bâygiờôngtínhxácbácbaonhiêu?Tôimuaxácbácấyđểđemchôncấttửtế...
Legreexấcláođáp:
-Tôikhôngbánxácchếtmộtthằngdađen.Cậucứmangđi,lúcnàochôn,chônởđâu,tùyý.
Georgebảomấyngườidađenđangnhìnxácchết:
-Nàocácbác,cácbácgiúptôimộttay,khiênglênxengựa,rồichotôimượnmộtcáimai.
Mộtngườinôlệchạyđitìmmai;haingườikhácgiúpGeorgekhiêngxácbácTomlênxe.GeorgetránhviệcnóichuyệnvớiLegree,tránhcảnhìnnónữa.Nókhôngngăncảncôngviệccủacậu;nóđứnghuýtsáo,làmravẻthờơ.Nóbựcbộitheomọingườiđếncáixeđangđỗtrướccửa.
Georgegiảicáiáokhoácxuốngcuốixe,saukhiđãlậtcáighếlênchorộngchỗ.CậuthậntrọngđặtxácbácTomlên.Xongđâuđấy,cậunhìnthẳngvàomắtnó,cốgắnglấygiọngbìnhtĩnhbảonó:
-Tôichưanóivớiôngtôinghĩgìvềcáiviệckhủngkhiếpnày;khôngphảilúc,màcũngkhôngphảichỗ.Nhưng,ôngnênbiết,cônglísẽphảilêntiếngvềviệcgiếtmộtngườivôtộinhưthếnày.Tôisẽcôngbốvụgiếtngườinày,tôisẽtốcáovớibấtcứmộtôngquantòanào.
Legreebúngngóntaymộtcái,ravẻkhinhbỉ:
-Cứviệc!Đượcthếcànghay.Nhânchứngđâu?Lấygìđểxácminh?Đừnghòng!
GeorgebiếtLegreeởthếmạnh.Khôngcómộtngườidatrắngnàoởđây,cònởcáctòaánmiềnNam,lờichứngcủangườidađenkhôngcógiátrị.Legreemỉamai:
-Mộtthằngdađenmàđếnlắmchuyện!
Lờinóiấynhưmộttialửachạmphảimộtthùngthuốcsúng.TínhthậntrọngđâucóphảilàphẩmchấtcănbảncủacậubévùngKentucky.Georgequaylại,tốngLegreemộtquả,nóngãnhào.Cónhữngngườibịđánhlạisángmắtra;bịđánhngã,họkhâmphụckẻthù.Legreethuộcloạingườiấy.Nóđứngdậy,phủiquầnáovànhìntheocáixemộtcáchkínhphục.Chođếnkhixeđikhuất,nókhônghérăngnóimộtlời.
Rađếnbênngoàiđồnđiền,Georgechúýđếnmộtcáigòcátnhỏdướibóngmộtlùmcây.Mấyngườiđàohuyệtnơiấy.Khihuyệtđãđàoxong,nhữngngườidađenhỏi:
-Cóphảilấylạicáiáokhôngạ?
-Không.Chôncáiáocùngvớibácấy.BácTomơi,tôichỉbiếubácđượccáiáoấynữamàthôi.
NgườitađưabácTomxuốnghuyệt,rồilặnglẽlấphuyệt,mọingườiđắpmộtmôđấtcaovàphủmấymảngcỏlêntrên.CậuGeorgebảo:
-Thôi,cácbácvềđi.
Cậuđưachomỗingườimộtđồngtiền.Nhưnghọđứngđấy,dodự.Mộtngườingậpngừngnói:
-Cậuchủcóthểmuachúngtôiđượckhông...
Chúngtôisẽhầuhạ,trungthành...Mộtngườikhácnói.
-Ởđâykhổlắm...Thưacậu,xincậumuachúngtôi!
Georgexúcđộngđáp:
-Tôikhôngmuađược.Khôngthểđược.
Rồicậurahiệubảohọvề.Nhữngngườinôlệtộinghiệpquaytrởvề.Georgeđếnbênmộ,quỳxuống,nói:
-XinChúachứnggiám!Từnay,tôixinmangtấtcảsứclựcrađểtrừbỏchếđộnôlệởnướcnày.
V
42
CÂUCHUYỆNTHẬTVỀNHỮNGCONMA
àolúcấy,nhữngcâuchuyệnmacứđồnđạitrongđámnôlệởđồnđiềnLegree.Ngườitakhekhẽkểvớinhaurằng,lúcnửađêm,ngườitanghethấytiếngchânngườixuốngcầuthangkhothóc,rồiđilạiởtrongnhà.Cửatrêngácđãkhóa,chắc
hẳnconmaphảicóchìakhóakhác,hoặccóphépbiếnhóađểchuiqualỗkhóatựdođilại,thậtđángsợ.
Ngườitatưởngtượngmộtngườicaolênhkhênhkhoácmộttấmvảitrắngđiđilạilại,vàonhữnggiờdànhriêngchoma.Cáibóngấymởcửa,đikhắpnhà,cókhibiếnmất,rồilạihiệnra,lẳnglặngleolêngác.Sángra,cáccửalạikhóachắcchắnhơn.Legreekhôngthểkhôngnghethấynhữnglờixìxàobàntánấy.Ngườitacàngcốgiấunó,nócàngbựctức.Nóuốngrượunhiềuhơnbaogiờhết.Banngày,nóngạonghễđilại,vàchửirủaomsòm.Nhưngđêmđến,nómêsảng,rấtkhóchịu.ĐêmhômsaungàychôncấtbácTom,nóratỉnh,chèchénsaysưa.Mãikhuyamớitrởvề,nólấychìakhóamởcửa,rồilănrangủ.Nóđãkhóacửa,rồilấyghếchặnlại.Nóđặtmộtcáiđènnhỏbênđầugiườngvànhétmấycáisúnglụcbêncạnh.Nósoátlạichốtcửasổ;nóthểrằngnóchẳngsợma,sợquỷgìcả,rồingủmất.
Sựthật,vìmệtquá,nóngủrấtsay.Nhưngmộtcáibóngđãlenvàogiấcngủcủanó,mộtsựkhủngkhiếp,mộtsựsợhãimơhồcáigìrấtkinhhãiđangchờnó.Nótưởngnhưthấytấmkhănliệmcủamẹnó;nhưngthậtralàCassyđanggiơtấmkhănchonóxem.Nóbiếtlànóđangngủ,màvẫnnghethấytiếnggàothét,tiếngrênrỉ;nócốgắngthứcdậymàkhôngđược.Nónửathứcnửangủ.Nóbiếtchắcchắnrằngcócáigìđivàobuồngnó.Cửamở,nókhôngsaocửđộngđược.Saucùng,nóvùngdậyđược:cửamởrõràng,vàmộtbàntaygiơratắtngọnđènđêm.Trờiđầymâyvàsươngmù;nhưngnóvẫnthấyđượcmộtbóngtrăngtrắnglẩnvàotrongnhà;nónghethấytiếngáoquầncủaconmasộtsoạt.Conmađứngbêngiườngnó,mộtbàntay
lạnhbuốtmóvàotaynó,nóikhẽ:"Rađây,rađây,rađây!"Nósợtoátmồhôi;cáibóngđãbiếnmất,khôngbiếtlúcnàovàbằngcáchnào...Legreenhảyxuốngđất,chạyracửa:cửakhóachặt.Nóngãra,bấttỉnh.
Từhômấy,Legreecànguốngrượukhỏe,uốngnhiềuvôkể.
Ítlâusau,ởvùngấy,ngườitakểrằngLegreeốmvànhưgầnchết.Khôngaichịuđượccáicảnhkhủngkhiếptrongphòngngườiốm.Legreenằmđấy,lúcnàocũngmêsảng;nókểlểnhữngchuyệnmaquái,ainghecũngrùngmình.Trênđầugiường,nóvẫnthấymộtbóngtrắngđứngđấy,imlìm,khốcliệt,bảonó:"Rađây,rađây,rađây!"
Domộtsựtìnhcờlạlùng,cáiđêmLegreethấyma,ngườitacũngthấycổngmởtoang.Mấyngườidađenquảquyếtđãtrôngthấyhaicáibóngtrắnglướttrênđườngđiraphíađườngcái.
MặttrờisắpmọclàlúcCassyvàEmilyndừnglạidướimộtlùmcây,gầnthànhphố.Cassybậnđồđen,kiểunhưngườiphụnữTâyBanNhasốngởthuộcđịa,đầuđộimộtcáimũvàtrùmmộtcáikhănthêuchelấpmặt.Haingườibànvớinhau,Cassyđóngvaimộtbàlớn,cònEmilyngiữvaitròcôgáiở,trongthờigianđitrốn.
Cassytừnhỏđượcnuôinấngtrongxãhộithượnglưu,nênlờiăntiếngnói,dángđiệu,cửchỉcủachịhợpvớivaichịđóng;chịcòngiữđượcnhữngquầnáovàđồtrangsứclộnglẫy,nêntrôngchịhệtnhưvaichịđóng.Chịdừnglạiởmộtcửahàngbánhòmởvùngngoạiô.Chịmuamộtcáirấtđẹp,vàbảongườibánhàngchongườimanggiúptheosau.Thếlàchịcómộtchúbékéoxetrênđặthòm,đikèm,Emilynthìmangtúi,góiđồlặtvặt.Chịvàomộtkháchsạnxuềnhxoàng,nhưhệtmộtbàquýphái.NgườiđầutiênchịgặplàGeorgeđangđợichuyếntàuthủysắptới.
Lúccònởtrênkhothóc,Cassyđãnhòmquakhevách,thấyGeorgeômxácbácTom;chịđãvuisướngthấycuộcgặpgỡgiữaGeorgevàLegree.Sauđó,nhữnglúcchịgiảvờlàmma,đilạidướinhà,chịđãnghethấynhữngngườidađennóichuyệnvềanhchàngthanhniênấy.Nhưthếlàchịbiếtanhtalàai,quanhệcủaanhvớibácTomnhưthếnào.Chịrấttintưởng,nhấtlàkhichịbiếtGeorgecũngđangchờtàunhưchị.
Dángđiệu,cửchỉ,lốiănnóicủaCassyvàtiềnbạcchịchitiêu,làmchokhôngmộtngườinàoởkháchsạnnghingờgì.Ngườitachẳngchúýgìlắmđếnnhữngngườikháchtrảtiềnhậuhĩxemhọlàai,đúngnhưCassyđãdựđoán,lúclấytiềnmangtheo.
Trờigầntốithìtàucặpbến.Georgevốnlịchthiệp,đưaCassyxuốngtàuvàxoayxỏamãimớithuêđượcmộtcáiphòngloạisangchochị.Cassyviệnlídobịmệt,khôngrakhỏiphòngsuốtthờigiantàuđitrênconsôngĐỏ,"côgáiở"hếtlòngsănsóc"bàchủ".KhitàuđếnsôngMississipi,GeorgeđượcbiếtbàkháchmớiquencũngởbangKentucky,anhmờibà,dànhchobàmộtbuồngsangtrọngtrêncontàuanhsẽđi.Biếtbàkhôngđượckhỏe,anhrấtlolắngvàsẵnsànggiúpmọiviệc.Thếlàbangườixuốngmộtchiếctàurấtđẹp,tàuCincinnati,vượtsóngngượcdòngsông.
BâygiờsứckhỏecủaCassykháhơn.Chịthườnglênboongtàungồichơivàăntrongphòngăn;mọingườikháchtrêntàuđềunghĩrằngđãcómộtthờibàrấtđẹp.TừkhiGeorgethấyrõmặtchị,anhtưởngnhưgặplạimộtngườigiốngnhưthê,mộthìnhảnhlờmờ,khôngsaonhớrõđược.Anhkhôngthểkhôngchămchúnhìnchịmãikhôngthôi.Lúcngồiởbàn,haytrướccửaphòng,lúcnàongướcmắtlên,chịcũngbắtgặpconmắtcủaanhchàngtrẻtuổiđămđămnhìnmình,rồilịchsựquayđi.Cassythấykhôngđượcyêntâm.Chịnghĩrằnganhchàngcóthểbắtđầunghingờđiềugì.Saucùng,chịquyếtđịnhnóisựthậtvớianhvàtinởlòngtốtcủaanh.Chịkểtấtcảcuộcđờichị.
GeorgecócảmtìnhvớibấtcứaitrốnkhỏibàntaycủaLegree.Cáiđồnđiềnấy,cứnghĩđếnhaynóiđếnlàanhkhôngthểkhôngnổinónglên.GeorgeđảmbảovớiCassysẽlàmbấtcứviệcgìđểchechởchịvàsẽđưahaingườiđếnmộtnơiantoàn.
BêncạnhphòngCassyởcóbàThoux,mộtngườiPháp,đicùngvớimộtđứacongáitrạcmườihaituổi,rấtdễthương.Trongmộtcâuchuyện,bàbiếtGeorgelàngườigốcởKentucky,bàgắnghếtsứclàmquenvớianh.George,suốtmườilămngàytrêntàu,thườnghayngồiởtrướccửaphòng,nênCassycóthểngheđượctấtcảnhữngcâuchuyệnhọtraođổivớinhau.
BàThouxhỏirấttỉmỉvềvùngKentucky;bàbảothuởbébàsốngởđấy.Georgengạcnhiênthấynóibàtrướckiaởngayliềnbênnhà
anh;vàcàngngạcnhiênkhithấybàquennhiềungườitrongvùng.Mộthôm,bàThouxhỏianh:
-ÔngcóbiếtmộtngườitênlàHarrisởvùngấykhông?
-CómộtôngcụHarris,khôngxanơichatôilắm;nhưngchúngtôiítchơibờivớinhau.
-Cóphảiôngtacónhiềunôlệlắmkhông?-BàThouxsănđónhỏi.
Georgengạcnhiên,đáp:
-Đúngthế.
-Ôngcónghenóiđếnmộtngườinôlệcủaôngta,mộtanhlaidađen,tênlàGeorgekhông?
-Có,có...George.Tôibiếtlắm;anhtalấymộtngườicongáinôlệcủamẹtôi,nhưnganhtađãchạysangCanadarồi.
-Thậtthếạ?Anhtacótrốnthoátđượckhông?LạyChúa!
Georgenhìnbàraýhỏitạisaonhưvậy.BàThouxômlấymặt,nứcnởkhóc:
-Cậuấylàemtraitôi.
-Thưabà...-Georgesửngsốtnói.
BàThouxhãnhdiệnngẩngđầulên,launướcmắt:
-Vâng,Georgelàemtraitôi.
-Tôingạcnhiênhếtsức.
Georgenóivậy,rồilùicáighếraxamộtchútđểnhìnbàThoux.
-LúctôibịbánvềphươngNam,thìnócònbétí.Mộtngườirấtnhântừmuatôi,đưatôivềmiềnTâyẤnĐộ,giảiphóngtôivàlấytôilàmvợ.Nhàtôivừachếtítlâunay;bâygiờ,tôiđếnKentuckyđểtìm
emtôivàchuộcnó.
-TôicóngheanhtakểcómộtngườichịtênlàEmilybịbánvềmiềnNam.
-Tôiđấy,ôngạ;xinôngchotôibiết,cậutalàngười...
-Thưabà,mộtthanhniênrấttốt,mặcdùbịchếđộnôlệđènén.Mộtngườitốtbậcnhất,thôngminh;cócáchsốngtốtlắm.Tôibiết,vìanhtalấyvợởnhàchúngtôi.
BàThouxvộihỏi:
-Thếngườivợthếnàoạ?
-Quảlàmộtviênngọcquý,chịtavừaxinhlạivừathôngminh,rấtdễthương.Rấtngoanđạonữa.Mẹtôicoichịnhưconđẻ.Chịtabiếtđọc,biếtviết,biếtthêuthùarấtkhéo,hátthìtuyệt...ChatôimuachịtrongmộtchuyếnđiNewOrleans;đưavềđểtặngmẹtôi.Lúcấy,chịtađộtám,chíntuổi.Chatôi,khôngbaogiờbảochomẹtôibiếtlàđãmuachịấy.Nhưng,gầnđây,khisoátlạigiấytờcũ,chúngtôiđãtìmthấygiấybánchịta.Tấtnhiênlàgiárấtcao,nhưngchịấyxinhtuyệttrần.
Lúcấy,GeorgequaylưnglạiCassy,nênkhôngthấychịđãchămchútheodõicâuchuyệnđếnmứcnào.Ngheđếnđấy,chịcầmlấycánhtayGeorge,mặttáiđivìxúcđộng,chịhỏi:
-Thếôngcóbiếttênngườichủđãbáncôbéchocụnhàtakhông?
-Simmon,nếutôikhônglầm.Ítralàtênghitrêngiấybán.
-Trời!
Cassyngãxuống;chịđãngấtđi.GeorgevàbàThouxvộivàngcứuchữachochị.Cảhaingườiđềukhônghiểusaochịbịngấtnhưvậy.Họrốirítlên,nhưthườngthấytrongnhữngtrườnghợptươngtự.Tronglúcvộivã,Georgeđánhđổmộtbìnhnướcvàđánhvỡhaicáicốc.Nhiềubàbiếtcóngườivừagặpnạn,kéođếnđứngchậtníchtrướccửa,làmchokhôngkhímátkhônglọtđượcvàobuồng.
ChịCassytộinghiệp!...Khichịtỉnhlại,chịquaymặtvàovách,khócnứcnởnhưmộtđứatrẻ.
P
43
KẾTQUẢhầnkếtthúccâuchuyệncủachúngtasẽngắn.Cũngnhưtấtcảnhữngthanhniêntrạctuổicậu,Georgerấtquantâmđếnsựviệcvừaxảyra,khôngnhữnglikì,màcònđầytínhnhânđạovàrấtcảmđộng.CậugửichoCassygiấybánEliza.Từniênhiệu
đếntêntuổi,cáigìcũngphùhợpvớinhữngsựviệcmàchịbiếtrõ,nênchịquảquyếtđúnglàcongáichị.Chỉcònmộtviệclàtìmdấuvếtcủanhữngngườibỏtrốn.BàThouxvàchị,dohoàncảnhđặcbiệtcủasốphậnràngbuộcvớinhau,tứckhắcsangCanada.Đếnnơi,haingườiđikhắpcáctrạmđóntiếpnôlệbỏtrốn.ĐếnAmsherstberg,họtìmđếnôngthầydòngđãtiếpđónGeorgevàElizanhữngngàyđầuhaivợchồngđặtchânlênđấtCanada.ÔngchobiếthaingườiđãđithànhphốMontreal.
ThếlàGeorgevàElizađãđượctựdonămnămrồi.Georgeđãtìmđượcviệclàmởnhàmộtngườithợmáy;anhkiếmđủtiềnnuôicảgiađình;thờigianấy,haivợchồngthêmđượcmộtđứacongái.ThằngbéHarry,mộtđứabéxinhxắn,thôngminh,đihọctiếnbộnhanh.ÔngthầydòngquantâmnhiềuđếncâuchuyệncủabàThouxvàCassy;ôngnểlờihaingười,dẫnhaingườiđếnMontreal.BàThouxchịumọiphítổn.
Bâygiờ,thayđổicảnh:chúngtaởmộtcănnhàxinhxắnvùngngoạiôMontreal.Buổitối.Mộtngọnlửanổláchtáchtronglòsưởi.Trênbànđãgiảimộtcáikhăntrắngchuẩnbịchobữaăntối.Tronggócbuồng,kêmộtcáibànphủvảixanh,cómộtcáigiágỗ,đểbút,giấy;bêntrên,mấyngănsáchđẹp.ĐólàbànlàmviệccủaGeorge.Thờicònniênthiếu,mặcdùvấtvả,sốngtrongtuyệtvọng,anhđãhọcđọc,họcviếtvìlònghiếuhọcgiụcgiã,nayanhvẫnthathiếtvớiviệchọctập;nhữnggiờnghỉ,anhdànhchoviệcđọcsách.
Lúcnày,anhngồiởbàn,anhghichépmộtquyểnsáchmượnởthưviệncôngcộng.Elizabảoanh:
-Ởkìa,cảngàyanhđivắng,bâygiờanhphảibỏsáchxuốngnóichuyệnvớiemđichứ,emchuẩnbịbữaănđây.
Conbéúttứckhắcủnghộlờimẹbằngcáchchậpchữngđếngầnbố,cốgiằnglấysáchcủabốxuống,rồileolênđùibố.
Georgeđànhchịuthua,mỉmcười:
-Ởcáiconbétinhquáinày!
Elizavỗtayreo:
-Thế,haylắm!
Chịcắtmộtmiếngbánh.Chịđãhơigiàđivàtròntrĩnhthêm;conmắtnghiêmnghịhơn;nhưngrõràngchịsungsướng-niềmhạnhphúccủamộtngườiphụnữhàilòngvớisốphậnmình.
Georgeđặttaylênđầucon,hỏi:
-Harry,hômnayconlàmthếnàođểgiảiđượccontínhấy?
Harrykhôngđểnhữngbímtócdàinữa,nhưngmắtnóvẫnto,màynóvẫndài,tránvẫncao,kiêuhãnh,đỏhồngmặtkiêuhãnhđáp:
-Conlàmmộtmìnhđấybốạ.Chẳngaibảoconcả.
-Giỏilắm.Phảitựlàmlấy,conyêucủabốạ,conđượcthếnàylàmayhơnbốrấtnhiều.
Lúcấy,cótiếnggõcửa.Elizachạyramở.Tiếngreo:"Trờiơi,ôngđấyà?"làmGeorgengẩnglênnhìn.AnhniềmnởrađónôngthầydòngởAmsherstberg,cóhaibàđikèm.Elizamờihọngồi.
Nóichođúng,ôngthầytutốtbụngấyđãvạchramộtkếhoạchnhỏmàsuốtdọcđườngôngđãbảohaibàphảitheochođúng.Ôngrútchiếcmùisoarađịnhđọcbàidiễnvănkhaimạc,thìrấtđỗisửngsốtthấysaukhihaibàngồixuống,bàThouxđảolộnmọidựđịnhbằngcáchômchầmlấycổGeorgemànói:
-George!Emkhôngnhậnrachịư?ChịEmilycủaemđâymà!
Cassyvẫnngồiyên.ChịnénđượcxúcđộnghơnbàThoux,chịcũngcóthểđóngđượcvaicủamìnhđếnnơiđếnchốn,nếuconbéElizakhôngbỗngnhiênchạyra.Conbécũngbằngngầnấy,cũngkhuônmặtấy,máitócấy,yhệtcongáichị,lúcchịthấynólầncuốicùng.Conbéngướcmắtnhìnchị.Cassybếlấynó,tưởngnhưnólàđứacongáicủamìnhthật,vàkêu:
-Conơi,mẹconđây!
Thậtkhómàthựchiệncáikếhoạchđãđịnhtrước.Nhưngcuốicùng,ôngthầydòngcũnglàmđượcchomọingườiimtiếngvàôngcũngđọcđượcbàidiễnvănđãchuẩnbịtừtrước.Kếtquảthậtmĩmãn,bởivìtấtcảthínhgiảđềukhócnứcnở.Tấtcảcáigiađìnhlạiđượcđoàntụấyômhônnhau.
Chỉvàibangàysau,Cassyđãbiếnđổihẳn,khónhậnrađược.Nétmặtchịdịudàng,tintưởng,chứkhôngdữdội,phờphạcnhưtrước,chịđãđượccảnhàthươngyêu;chịthươngnhữngđứabénhưthểchúngnóthiếuthốntừlâutronglòngchị.Sựthật,hìnhnhưchịthươngyêuconbéElizahơnthươngyêuchínhcongáichị;bởivìconbéchínhlàhìnhảnhcủađứacongáimàchịđãmất.Mốiliênhệđằmthắmấygiữahaimẹcon,làmchohọhiểunhauhơn,thươngyêunhauhơn.
Haibangàysau,bàThouxbảochoemtraibiếthoàncảnhsinhsốngkinhtếcủabà.Chồngbàchếtđi,đểlạimộtgiatàilớn,bàvuilòngchiagiatàivớicảnhà.KhibàhỏibàcóthểgiúpđỡgìGeorgekhông,thìanhđáp:
-ChịEmilyạ,chịtạođiềukiệnchoemhọctập,emvẫnthíchhọclắm.Cònnhữngcáikhácthìchẳngcógìkhókhăn.
Saukhisuynghĩchínchắn,cảnhàquyếtđịnhsangPhápmộtthờigianmấynăm.Mộtchiếctàubuồmchởgiađìnhvượtđạidương;họmangtheocảEmilyn.Nhansắccủacôthiếunữnàychinhphụcđượctìnhyêucủaviênphóthuyềntrưởngvàítlâusaukhitàucặpbến,haibênlàmlễcưới.
GeorgetheohọcmộttrườngĐạihọcởPháptrongbốnnăm.Vốnchămchỉ,anhhọctậpvữngchắc.
NhưngcuộcbiếnđộngchínhtrịởPhápbắtbuộcgiađìnhanhphảitrởvềMĩ.
BứcthưsauđâycủaGeorgegửichomộtngườibạn,nóilêntìnhcảmvàýnghĩcủaanh:
Tôihơibốirốivềtươnglaicủatôi.Đúngthế,tôicósốngtràtrộnvớingườidatrắngờnướcnày,nhưanhnói.Màudatôikhátrắng,nguồngốcvợtôivàcáccontôiítngườibiếtđược.Tôicóthểlàmđược,nhưngtôikhôngmuốntínào.
Tôiưathíchdònggiốngcủamẹtôihơndònggiốngchatôi.Đốivớichatôi,tôichẳnghơnmộtconchóhaymộtngựaxinhđẹpmấytí.Chỉđốivớimẹtôi,tôimớilàmộtđứacon,mộtđứaconcủamộttấmlòngtannát.Mặcdùtôikhôngđượcgặplạimẹtôi,từcáingàyngườitabánchúngtôichođếnkhimẹtôichết,tôibiếtrằnglúcnàomẹtôithươngyêutôi.Tôicảmthấynhưthếtrongđáylòng.Khinghĩđếnnhữngnỗikhổcựcmàmẹtôivàcảtôiphảichịu,đếnnhữngnỗiđauđớncủangườivợdũngcảmcủatôi,củachịtôi,bịbánởthịtrườngNewOrleans,thìtôichắcngườitasẽthathứchotôi,khitôinóirằngtôikhôngthèmmuốngìtrởthànhmộtngườiMĩ,hoặcsốngtràtrộnvớingườiMĩ.
TôimuốnđượclàdònggiốngngườichâuPhi,nhữngngườibịđànáp,giốngngườinôlệấy.Nếutôicóthểphátbiểunguyệnvọng,tôimongướcđượcđenhơnthếnày,chứkhôngmuốnđượctrắnghơn.
C
44
NGƯỜIGIẢIPHÓNGậuGeorgeviếtthưchomẹbáotintốinaycậuvềđếnnhà;thưvẻnvẹnchỉcóthế.BàShelbynónglòngchờđợi.BàShelbylolắngkhôngbiếtphậnbácTomrasao,cònbácChloethìhivọngvàhồihộpchờchồngvề.BácTombịbánđiđãnăm
nămrồi.
Cótiếngxengựangoàicổng.Georgevề.ĐượctinbácđãchếtờđồnđiềnphươngNam,bàShelbyvàbácChloekhócnứcnở.BaonhiêuhivọngcủabácChloetiêutan.
Mộtthángsau,Georgetậphợptấtcảcácnôlệtrongnhà,giảiphóngchomọingười.Họvuimừngkhônxiết.SaukhikểchohọbiếtcáichếtthêthảmvàgandạcủabácTom,cậunói:"Cácbạnnênrõ,từngàyhômnaycácbạnđượctựdolàbởicóbácTom.Cácbạnạ,bênnấmmồcủabác,tôihứavớivonghồnbáclàtôisẽgiảiphóngtấtcảcácbạn.Bạncầnnhớơnbác,cácbạncầnănởtửtếvớivợconbác.MỗilầncácbạnđiquatúplềubácTom,cácbạnnênnhớđếntựdocủacácbạn.Túplềuấyphảinhưcáiđàikỉniệmnhắcnhởvàthúcgiụccácbạntheogươngbác,trungthựcnhưbạn."
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
Chúthích.[1]Cổáobẻrộng,mộtlốiáocủanhómnhàvănlãngmạnđầuthế
kỉXIX-(ND).
[2]-Wilberforce(1759-1833):mộtchiếnsĩchốngchếđộnôlệ,đâylòngnhânái-(N.D)
[3]-MộtcáimáyloạinàythựcrađãđượcmộtngườithanhniêndađenởbangKentuckysángchế.(Chúthíchcủatácgiả)
[4]Bộ:Đơnvịđochiềudài,bằng0,324m
[5]Quaker:tínđồmộtdòngđạothànhlậphồithếkỉXVII,đặcbiệtđượctruyềnbáởAnhvàMĩ.NgườithànhlậpdòngtôngiáonàylàGeorgeFox.NhữngngườiQuakerthườngsốngtrongsạch,thamgiatíchcựccôngtácxãhội,chủtrươnglàmđiềuthiện-(ND)
[6]Chateaubriand,mộtnhàvănlãngmạnPháp,đầuthếkỉXIX-(ND)
[7]Joseph:TíchlấytrongkinhThánh-JosephlàconcủaJacobvàRachel,bịbánsangAiCập(naylàCộnghòaẢRậpthốngnhất)sauđượclàmquantoởđấy-(ND)
[8]Jefferson:tổngthốngthứbacủaMĩ(1743-1826)
[9]SaintDomingo:thủđôcộnghòaDominica,trênđảoHaiti,làmộthònđảohoangtrongquầnđảoAntilles,giữaBắcMĩvàNamMĩ.NhândâncộnghòaDominicanhiềulânnổidậychốngsựcaitrịcủathựcdânTâyBanNhavàgiànhđượcđộclậpnăm1844-(ND)
[10]LouisXVI:VuanướcPháp,hếtsứcphảnđộng,đãchốnglạicáchmạngPhápcuốithếkỉXVIIIvàbịxửtửnăm1973-(ND)
[11]Anglo-Saxon:NhữngdântộcGermanđãxâmchiếmnướcAnhvàsinhsốngởđó.NgườiAnglo-SaxonxâmchiếmBắcMĩ,trởthànhngườiMĩ-(ND)
[12]Noah:MộtnhânvậttrongkinhThánh.TheokinhThánh,NoahtheolệnhChúa,đóngmộtchiếcthuyềntrongnạnHồngThủy.Noahthoátchếtvàlàtổtiêncủaloàingười,ởđây,thờiNoahlàngườicổxưa-(ND)
[13]Requiem:MộtbảnnhạccủaMozart,nhạcsĩnổitiếngngườiÁo,thếkỉXVIII(1756-1791).Requiemlàbảnnhạcđượcháttrongnhàthờ,khicóngườichết-(ND)