40

hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm
Page 2: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm
Page 3: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm
Page 4: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm
Page 5: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

TT Chủ đầu tư Danh mục công trình Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh Tăng giảm Ghi chú

5 Văn phòng UBND tỉnh 5.000 5.200 200

- Dự án xây dựng Nhà khách UBND tỉnh (khu hành chính) 3.000 3.000 -

- Nâng cấp, sửa chữa trụ sở HĐND-UBND, Sở KH&ĐT, Sở Nội vụ 2.000 2.000 -

- Xây dựng trụ sở Tiếp công dân tỉnh Bạc Liêu 200 200 Thực hiện công tác CBĐT

6 Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bạc Liêu 8.000 8.000 -

- Xây dựng Trụ sở Thị đội Bạc Liêu 2.000 2.000 -

- Dự án xây dựng trụ sở 64 phường, xã đội 3.000 3.000 -

- Xây dựng trụ sở Trung đoàn 894 3.000 3.000 -

7 UBND thành phố Bạc Liêu 7.000 7.000 -

- Đường Hòa Bình 7.000 7.000 -

8 UBND huyện Phước Long 4.864 4.864 -

- Dự án xây dựng Trụ sở HĐND và UBND huyện Phước Long 4.864 4.864 -

9 UBND huyện Giá Rai 2.000 1.000 (1.000)

- Dự án xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai 2.000 500 (1.500) Dự án chưa duyệt

- UBND huyện Giá Rai Dự án đầu tư hạ tầng vùng sản xuất lúa - tôm ổn định của Huyện Giá Rai 500 500 (Công tác CBĐT)

10 UBND huyện Hồng Dân 2.000 2.000 -

- Hội trường 250 chỗ huyện Hồng Dân 2.000 2.000 -

11 Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh 200 200 -

- Cổng, hàng rào, cây xanh, sân trụ sở Liên hiệp Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh Bạc Liêu 200 200 -

12 Ngành giáo dục 18.000 14.300 (3.700)

- Sở Xây dựng Dự án đầu tư xây dựng Trường Đại học Bạc Liêu 5.000 1.300 (3.700) Đổi tên chủ đầu tư (Trường Đại

học Bạc Liêu thành Sở Xây dựng)

- Trường Cao đẳng dạy nghề Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng dạy nghề 5.000 5.000 -

- Sở Giáo dục và đào tạo (Trường Trung học KTKT) Sửa chữa Trường Trung học kinh tế kỹ thuật Bạc Liêu 3.000 3.000 -

- Công an tỉnh Bạc Liêu Hỗ trợ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ CA tỉnh 5.000 5.000 -

13 Ngành Công thương (Chi Cục quản lý thị trường) 1.000 1.000 -

- Sở công thương (Chi cục quản lý thị trường) Đội QLTT huyện Phước Long 1.000 1.000 - Đổi tên danh mục công trinh

** 6.000 6.000

1 Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bạc Liêu Xây dựng trụ sở Huyện đội huyện Đông Hải 2.000 2.000 -

- Cải tạo, sửa chữa công trình của các đơn vị trực thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 2.000 2.000 -

2 Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Bạc Liêu Hỗ trợ xây dựng Hội trường Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh 2.000 2.000 -

IV Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp 1.000 1.000 -

V Qũy phát triển đất 14.400 14.400 - 30% thu tiền sử dụng đất

VI Dự phòng 10.415 - (10.415) Trong đó có 7.000 triệu đồng cho giáo dục; bổ sung nguồn DP

15 Ban Dân tộc tỉnh Cải tạo, sửa chữa Ban Dân tộc tỉnh 260 260 Thanh toán KL hoàn thành

16 Ban Quản lý dự án GIZ 1.800 1.800

Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua thúc đẩy đa dạng sinh học ở Bạc Liêu - dự án GIZ Bạc Liêu 1.800 1.800 Vốn đối ứng

Công trình mới

2

Page 6: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

TT Chủ đầu tư Danh mục công trình Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh Tăng giảm Ghi chú

17 Sở Nội vụ Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Chi Cục văn thư lưu trữ 1.000 1.000

18 Đài Phát thanh - Truyền hình Cải tạo, sữa chữa Trung tâm Phát thanh - Truyền hình 800 800

19 Sở Xây dựng 3.294 3.294

Danh mục trang trí đèn Led các công trình: Trụ sở Tỉnh uỷ, trụ sở HĐND và UBND tỉnh và cầu Bạc Liêu 3… 3.294 3.294 (tạm mượn nguồn, DP 1,940

trđ)

20 UBND huyện Vĩnh Lợi Đầu tư xây dựng 03 đoạn đường xung quanh Bệnh viện đa khoa và Trung tâm y tế huyện Vĩnh Lợi 1.000 1.000 Phục vụ hoạt động của BVĐK

và TTYT DP

21 TT NS & TNMT Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Châu Hưng huyện Vĩnh Lợi 3.000 3.000

22 Sở VHTT&DL Mua sắm trang thiết bị trong đề án Tiếp tục phát triển Đoàn Cải lương Cao Văn Lầu 917 917 (tạm mượn nguồn)

23 Liên hiệp Hội VH-NT Sân khấu ngoài trời 500 500 (tạm mượn nguồn)

B 126.952 141.957 15.005

1 UBND thành phố Bạc Liêu 19.665 27.455 7.790

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục 3.902 3.902 -

- UBND thành phố Bạc Liêu Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sữa chữa cơ sở vật chất , trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012-2013 của các huyện và thành phố

869 869

- Hoàn trả vốn ứng trước 2011 6.921 6.921

Nâng cấp lộ, hẽm kênh Bà Chủ, P2, tp Bạc Liêu 3.700 3.700

Trồng Cây xanh dãy phân cách đường Trần Huỳnh 1.128 1.128

Xây dựng Cổng trào đường Nguyễn Tất Thành 1.331 1.331

Lắp đặt quả châu trụ vòng xoay ngã tư Trần Phú - Hai Bà Trưng 300 300

XD vòng xoay ngã tư đường Cách Mạng - Tôn Đức Thắng 231 231

XD ốc đảo ngã ba đường cầu Tôn Đức Thắng - liên tỉnh lộ 38 231 231

2 UBND huyện Vĩnh Lợi 12.598 14.483 1.885

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục 2.520 2.520 -

- Hỗ trợ xây dựng Trường mầm non Hoàng Yến 929 929

- Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sữa chữa cơ sở vật chất , trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012-2013 của các huyện và thành phố

866 866

- Cải tạo, sửa chữa Trường THCS Lý Thường Kiệt (Đối ứng 10% từ NSTW ) 40 40 Vốn đối ứng

- Hỗ trợ khai phá đất nông nghiệp cho ông Lâm Văn Ngọc 50 50

3 UBND huyện Hoà Bình 13.056 13.922 866

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục 2.800 2.800 -

- Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sữa chữa cơ sở vật chất , trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012-2013 của các huyện và thành phố

866 866

4 UBND huyện Giá Rai 37.097 38.963 1.866

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục 3.648 3.648 -

Bố trí chi từ nguồn tăng thu dự toán 2012 so 2011 18.892 18.892 -

- Hỗ trợ duy tu tuyến đường từ Quốc lộ 1A, xã Tân Thạnh đến Quản lộ Phụng Hiệp 1.000 1.000

- Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sữa chữa cơ sở vật chất , trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012-2013 của các huyện và thành phố

866 866

Đầu tư trên địa bàn Huyện - Thành phố (Phân cấp Ngân sách cấp huyện quản lý chi)

3

Page 7: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

TT Chủ đầu tư Danh mục công trình Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh Tăng giảm Ghi chú

5 UBND huyện Đông Hải 16.860 17.726 866

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục 3.480 3.480 -

- Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sữa chữa cơ sở vật chất , trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012-2013 của các huyện và thành phố

866 866

6 UBND Phước Long 13.827 14.693 866

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục 2.770 2.770 -

- Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sữa chữa cơ sở vật chất , trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012-2013 của các huyện và thành phố

866 866

7 UBND huyện Hồng Dân 13.849 14.715 866

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục 2.880 2.880 -

- Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sữa chữa cơ sở vật chất , trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012-2013 của các huyện và thành phố

866 866

4

Page 8: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm
Page 9: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch

năm 2012 Ghi chú

- Tỷ lệ người dân có hiểu biết cơ bản đúng về phòng chống ung thư % 60

- Số lượng người được khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú, cổ tư cung, khoang miệng, đại trực tràng Người 5.000

4.6 Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em

-Số xã /phường triển khai mới

Động kinh Xã /phường 15

- Số bệnh nhân mới phát hiện

Bệnh nhân động kinh Bệnh nhân 225

- Số bệnh nhân ổn định

Bệnh nhân động kinh Bệnh nhân 157

4.7 Tiêm chủng mở rộng- Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin cho trẻ dưới 1 tuổi % ≥90

- Tỷ lệ tiêm vắc xin sởi mũi 2 % ≥90

- Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai % 96,8 Chỉ tiêu TW: >=85%

4.8 Chăm sóc sức khỏe sinh sản- Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ % 85 Chỉ tiêu TW: 80%

- Tỷ lệ phụ nữ đẻ do nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ % 98 Chỉ tiêu TW: 98% - Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được nhân viên y tế chăm sóc trong tuần đầu sau sinh % 95 Chỉ tiêu TW: 80%

4.9 Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân % 14,9

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi % 26,3

5 Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

5.1 Mức giảm tỷ lệ sinh 0/00 0,21 Chỉ tiêu TW: 0,05%

5.2 Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) 110

5.3 Tỷ lệ sàng lọc trước sinh % 2

5.4 Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh % 6

5.5 Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm Người 81.860 Năm 2011 tỉnh có

132.835 người

6 Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm

Page 2

Page 10: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch

năm 2012 Ghi chú

6.1Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm

% 80

6.2

Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản lý, thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩm tại tuyến Trung ương, khu vực, tỉnh, thành phố được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ

% 90

6.3

Tỷ lệ cán bộ làm công tác vệ sinh an toàn thực phẩm tuyến cơ sở (quận/huyện, xã/phường) được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

% 85

6.4 Tỷ lệ người cán bộ hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm % 86

6.5 Tỷ lệ người sản xuất thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm % 65

6.6 Tỷ lệ người kinh doanh thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm % 70

6.7 Tỷ lệ người tiêu dùng thực phẩm hiểu đúng và được xập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm % 70

6.8 Số phòng thí nghiệm cấp tỉnh tham gia thử nghiệm liên phòng đánh giá chất lượng kiểm nghiệm

Phòng thí nghiệm 1

6.9 Tỷ lệ ca ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo ca <5

6.10Tỷ lệ các cơ sở dịch vụ ăn uống do tỉnh/thành phố quản lý và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do ngành y tế quản lý được

% 85

6.11Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản về an toàn thực phẩm (số cơ sở được kiểm tra/tỏng số số cơ sở sản xuất kinh doanh)

% 60

6.12Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản về an toàn vệ sinh thực phẩm (số cơ sở được kiểm tra/tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh)

% 100

7 Chương trình mục tiêu Quốc gia Văn hóa

7.1 Tu bổ tôn tạo tổng thể di tích Di tích 1

7.2 Tu bổ cấp thiết di tích Di tích 3

7.3 Sưu tầm văn hóa phi vật thể Di tích 1

7.4 Nội dung hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa

- Cấp xã Nhà văn hóa 2

- Cấp thôn Nhà văn hóa 1

7.5 Nội dung hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa

- Cấp huyện Nhà văn hóa 1

Page 3

Page 11: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch

năm 2012 Ghi chú

- Cấp xã Nhà văn hóa 8

- Cấp thôn Nhà văn hóa 10

7.6 Thiết bị đội thông tin lưu động Đội thông tin 2

8 Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

8.1 Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi

- Thiết bị đồ chơi lớp học Bộ 232

- Thiết bị nội thất dùng chung Bộ 232

- Đồ chơi ngoài trời Bộ 30

- Thiết bị làm quen ngoại ngữ, tin học Bộ 39

8.2 Tăng cường dạy và học ngoại ngữ

- Số giáo viên dạy ngoại ngữ tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được khảo sát năng lực tiếng Anh Người 428

- Số giáo viên dạy tiếng Anh tiểu học, trung học cơ sở được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương

Giáo viên 107

- Số giáo viên dạy tiếng Anh tiểu học, trung học cơ sở cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do Trung ương tổ chức

Giáo viên 43

- Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ Trường 3

9 Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy

9.1 Tỷ lệ người cai nghiện có hồ sơ được quản lý % 100

9.2 Tỷ lệ người cai nghiện đưa về cai nghiện tại gia đình và cộng đồng % 15

9.3 Tỷ lệ người nghiện cai nghiện tại cơ sở tập trung % 40

9.4 Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không có tệ nạn ma túy % 100

10 Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm

- Tỷ lệ điều tra, khám phá tội phạm đạt so tổng số vụ phát sinh % > 74

11 Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS

Page 4

Page 12: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch

năm 2012 Ghi chú

11.1 Tỷ lệ cán bộ y tế xã, phường và thôn bản được tập huấn về phòng, chống HIV/AIDS % 90

11.2 Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS % 90

11.3 Tỷ lệ xã tổ chức mô hình truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS % 90

11.4 Tỷ lệ doanh nghiệp, cơ sở vui chơi giải trí triển khai phòng chống HIV/AIDS % 90

11.5 Số mậu giám sát HIV Mẫu 3.000

11.6 Tỷ lệ xã/ phường quản lý được người nhiễm trên địa bàn % 70

11.7 Tỷ lệ đối tượng có hành vi nguy cơ cao được tư vấn xét nghiệm HIV % 50

11.8 Tỷ lệ dân số trưởng thành được xét nghiệm HIV % 4

11.9 Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch % 80

11.10 Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục % 80

11.11Tỷ lệ người lớn nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng thuốc ARV

% 70

11.12Tỷ lệ trẻ nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng thuốc ARV

% 95

11.13Tỷ lệ cán bộ bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp được tiếp cận điều trị dự phòng bằng thuốc ARV

% 100

11.14 Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS tiếp tục duy trì điều trị bậc 1 sau 12 tháng điều trị bằng thuốc ARV % 85

11.15Tỷ lệ huyện có tình hình dịch bệnh HIV trung bình và cao có dịch vụ điều trị và chăm sóc HIV/AIDS được lồng ghép trong hệ thống y tế

% 65

11.16 Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tư vấn xét nghiệm HIV % 70

11.17 Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV % 60

11.18 Tỷ lệ phụ nữ mang thai nhiễm HIV và con của họ được điều trị dự phòng bằng thuốc ARV % 100

11.19 Tỷ lệ mẹ nhiễm HIV và con của họ được tiếp tục chăm sóc và nhận các em can thiệp phù hợp sau sinh % 80

Page 5

Page 13: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm
Page 14: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn

ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh kỳ này Tăng giảm

Chủ đầu tư Ghi chú

- Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội 500 - 500 500 - 500 - -

Sở Lao động-TB&XH (Trung Tâm GD-

LĐXH)

2.2 Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề 1.200 - 1.200 1.200 - 1.200 - -

- Hỗ trợ LĐNT học nghề nông nghiệp 800 - 800 800 - 800 - -

Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm

Khuyến ngư - Khuyến nông)

- Đào tào, bồi dưỡng giáo viên và người dạy nghề 200 - 200 200 - 200 - - Sở Lao động-TB&XH

- Xây dựng chương trình, giáo trình 200 - 200 200 - 200 - - Sở Lao động-TB&XH

2.3 Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã 350 - 350 350 - 350 - - Sở Nội vụ

3 Dự án hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 580 - 580 580 - 580 - -

3.1 Hỗ trợ học phí, ăn ở, đi lại 500 - 500 500 - 500 - - Sở Lao động-TB&XH (Trung Tâm Giới thiệu

Việc làm)

3.2 Hỗ trợ chi phí làm thủ tục xuất cảnh 80 - 80 80 - 80 - - Sở Lao động-TB&XH (Trung Tâm Giới thiệu

Việc làm)

4 Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường lao động 2.340 2.000 340 2.340 2.000 340 - -

4.1 Đầu tư cơ sở vật chất Trung Tâm GTVL 2.000 2.000 - 2.000 2.000 - - - Sở Lao động-TB&XH (Trung Tâm Giới thiệu

Việc làm)

4.2 Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu 190 - 190 190 - 190 - - Sở Lao động-TB&XH

Page 2

Page 15: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn

ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh kỳ này Tăng giảm

Chủ đầu tư Ghi chú

4.3 Hỗ trợ tổ chức sàn giao dịch việc làm 150 - 150 150 - 150 - - Sở Lao động-TB&XH (Trung Tâm Giới thiệu

Việc làm)

5 Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình 540 - 540 540 - 540 - - Sở Lao động-TB&XH

II Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 574 - 574 574 - 574 - -

1 Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát thực hiện Chương trình 574 - 574 574 - 574 - - Sở Lao động TB - XH

III Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn 12.350 10.800 1.550 12.350 10.800 1.550 - - -

1 Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn 10.650 9.800 850 10.650 9.800 850 - - -

a Chuẩn bị đầu tư 1.900 1.900 - 1.700 1.700 - - (200) -

1 Hệ thống cấp nước xã Vĩnh Trạch, TP. Bạc Lêu 600 600 - 600 600 - - - TTNS-VSMTNT

2 Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước xã Tân Phong, huyện Giá Rai 200 200 - - - - (200) - TTNS-VSMTNT

3 Khảo sát và lập điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sạch Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

1.100 1.100 - 1.100 1.100 - - - TTNS-VSMTNT

b Thực hiện đầu tư 7.900 7.900 - 8.100 8.100 - - 200 -

* Thanh toán khối lượng hoàn thành 100 100 - 100 100 - - -

1 Hệ cấp nước sạch ấp Vĩnh Lạc, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình 62 62 - 62 62 - - - TTNS-VSMTNT

Page 3

Page 16: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn

ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh kỳ này Tăng giảm

Chủ đầu tư Ghi chú

2 Hệ cấp nước sạch ấp Long Hà, xã Điền Hải, huyện Đông Hải 38 38 - 38 38 - - - TTNS-VSMTNT

** Dự án khởi công mới 7.800 7.800 - 8.000 8.000 - - 200 -

1 Hệ thống cấp nước sạch ấp Cái Tràm A1, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi 3.258 3.258 - 3.458 3.458 - 200 - TTNS-VSMTNT

2 Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình 2.624 2.624 - 2.624 2.624 - - - TTNS-VSMTNT

3 Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước ấp 18, xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình 1.918 1.918 - 1.918 1.918 - - - TTNS-VSMTNT

c Vốn sự nghiệp 850 - 850 850 - 850 - - -

1 Đào tạo tập huấn nâng cao năng lực 180 - 180 180 - 180 - - TTNS-VSMTNT

2 Thông tin giáo dục truyền thông và nâng caonăng lực cộng đồng 80 - 80 80 - 80 - - TTNS-VSMTNT

3 Ứng dụng chuyển giao công nghệ 20 - 20 20 - 20 - - TTNS-VSMTNT

4 Hỗ trợ xây dựng mô hình nhà tiêu hợp vệ sinh 290 - 290 290 - 290 - - TTNS-VSMTNT

5 Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm xử lý chấtthải chăn nuôi 50 - 50 50 - 50 - - TTNS-VSMTNT

6 Hỗ trợ vận hành bảo dưỡng công trình 50 - 50 50 - 50 - - TTNS-VSMTNT

7 Thực hiện hệ thống theo dõi và đánh giá 120 - 120 120 - 120 - - TTNS-VSMTNT

8 Chi phí văn phòng 50 - 50 50 - 50 - - TTNS-VSMTNT

9 Chi phí phát sinh đột xuất theo Quyết định củacấp thẩm quyền 10 - 10 10 - 10 - - TTNS-VSMTNT

2 Vệ sinh môi trường nông thôn 700 500 200 700 500 200 - - -

1 Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh trường học 500 500 500 500 - - Sở GD- ĐT

Page 4

Page 17: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn

ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh kỳ này Tăng giảm

Chủ đầu tư Ghi chú

2 Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện 200 200 200 200 - - Sở GD- ĐT

3 Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh trạm y tế 1.000 500 500 1.000 500 500 - - -

1 Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh trạm y tế 500 500 500 500 - - Sở Y tế

2 Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện 500 500 500 500 - - Sở Y tế

IV Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế 5.786 - 5.786 5.786 - 5.786 - - -

1 Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng: 3.416 - 3.416 3.416 - 3.416 - - -

1.1 Bệnh phong - 142 142 - 142 - - Sở Y tế

(Trung tâm phòng chống bệnh Xã hội)

1.2 Bệnh lao - 324 324 - 324 - - Sở Y tế

(Trung tâm phòng chống bệnh Xã hội)

1.3 Bệnh tâm thần - 606 606 - 606 - - Sở Y tế

(Trung tâm phòng chống bệnh Xã hội)

1.4 Bệnh sốt rét - 521 521 - 521 - - Trung tâm y tế dự phòng

1.5 Bệnh sốt xuất huyết - 1.002 1.002 - 1.002 - - Sở Y tế

(Trung tâm y tế dự phòng)

1.6 Bệnh tăng huyết áp - 491 491 - 491 - - Sở Y tế (Trung tâm y tế dự

1.7 Bệnh đái tháo đường - 330 330 - 330 - - Sở Y tế (Trung tâm y tế dự

2 Dự án tiêm chủng mở rộng 476 - 476 476 - 476 - - Sở Y tế

(Trung tâm y tế dự phòng)

3 Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em 1.396 - 1.396 1.396 - 1.396 - -

Page 5

Page 18: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn

ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh kỳ này Tăng giảm

Chủ đầu tư Ghi chú

3.1 Chăm sóc sức khỏe sinh sản 335 - 335 335 - 335 - - Sở Y tế

(Trung Tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản)

3.2 Cải thiện tình trạng dinh dưỡng 622 - 622 622 - 622 - - Sở Y tế

(Trung Tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản)

3.3 Cải thiện tình trạng dinh dưỡng 316 - 316 316 - 316 - - Sở Y tế

(Trung tâm y tế dự phòng)

3.4 Cải thiện tình trạng dinh dưỡng 73 - 73 73 - 73 - -

Sở Y tế (Trung Tâm truyền thông giáo dục sức

khỏe)

3.5 Cải thiện tình trạng dinh dưỡng 50 - 50 50 - 50 - - Sở Y tế

4 Dự án quân dân y kết hợp 116 - 116 116 - 116 - - Sở Y tế

5 Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình 382 - 382 382 - 382 - - Sở Y tế

V Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình 6.359 - 6.359 6.359 - 6.359 - -

1 Dự án bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình 1.976 - 1.976 1.976 - 1.976 - - Sở Y tế

(Chi cục Dân số)

2 Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh 494 - 494 494 - 494 - - Sở Y tế

(Chi cục Dân số)

3 Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình 2.757 - 2.757 2.757 - 2.757 - - Sở Y tế

(Chi cục Dân số)

4 Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển 1.132 - 1.132 1.132 - 1.132 - - Sở Y tế

(Chi cục Dân số)

Page 6

Page 19: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn

ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh kỳ này Tăng giảm

Chủ đầu tư Ghi chú

VI Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm 2.412 - 2.412 2.412 - 2.412 - -

1 Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm 590 - 590 590 - 590 - -

Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ

sinh thực phẩm)

2 Dự án thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm 350 - 350 350 - 350 - -

Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ

sinh thực phẩm)

3 Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm 200 - 200 200 - 200 - -

Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ

sinh thực phẩm)

4 Dự án phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm 360 - 360 360 - 360 - -

Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ

sinh thực phẩm)

5 Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản 912 - 912 912 - 912 - -

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Quản lý

chất lượng nông, lâm sản và thủy sản)

VII Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa 5.026 3.000 2.026 5.026 3.000 2.026 - -

1 Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích 4.200 3.000 1.200 4.200 3.000 1.200 - -

1.1 Nâng cấp, mở rộng đền thờ Bác Hồ xã Châu Thới 3.000 3.000 - 3.000 3.000 - - - Sở VHTT-DL

1.2 Tu sửa cấp thiết Di tích Nọc Nạng - - - - - - - -

1.3 Tu sửa cấp thiết chi bộ Đảng đầu tiên - - - - - - - -

1.2 Di tích Miếu Ông Bổn (Phước Đức Cổ Miếu) 300 - 300 300 - 300 - - Sở VHTT-DL

1.3 Di tích Đình An Trạch 300 - 300 300 - 300 - - Sở VHTT-DL

Page 7

Page 20: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn

ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh kỳ này Tăng giảm

Chủ đầu tư Ghi chú

1.4 Di tích Phước Đức Cổ Miếu (Chùa Bang) 300 - 300 300 - 300 - - Sở VHTT-DL

1.5 Di tích Thành Hoàng Cổ Miếu 300 - 300 300 - 300 - - Sở VHTT-DL

2Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam

150 - 150 150 - 150 - -

2.1 Lễ hội Quan âm Nam Hải - thành phố Bạc Liêu 150 - 150 150 - 150 - - Sở VHTT-DL

3

Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

626 - 626 626 - 626 - -

3.1 Cấp sách, báo, tạp chí cho hệ thống Thư viện 300 - 300 300 - 300 - -

- Cấp sách cho Thư viện huyện 300 - 300 300 - 300 - - Sở VHTT-DL (Thư viện tỉnh)

3.2Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú

126 - 126 126 - 126 - - Sở VHTT-DL (Thư viện tỉnh)

3.3 Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm VHTT cấp huyện 80 - 80 80 - 80 - - Sở VHTT-DL

3.4 Hỗ trợ trang thiết bị cho đội TTLĐ huyện 120 - 120 120 - 120 - - Sở VHTT-DL

4Dự án tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

50 - 50 50 - 50 - -

4.1 Đào tạo, nâng cao năng lực cán bộ VH xã, phường, thị trấn 50 - 50 50 - 50 - - Sở VHTT-DL

VIII Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo 45.320 - 45.320 45.320 - 45.320 - -

Page 8

Page 21: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn

ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh kỳ này Tăng giảm

Chủ đầu tư Ghi chú

1

Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học

13.870 - 13.870 13.870 - 13.870 - - -

1.1 Mua đồ dùng- đồ chơi- thiết bị dạy học dùng cho mẫu giáo mầm non 5- 6 tuổi 11.866 - 11.866 11.866 - 11.866 - - Sở GD-ĐT

1.2

Hỗ trợ phổ cập xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học (cho 7 đơn vị).

2.004 - 2.004 - - - - (2.004) Sở GD-ĐT

1,3Mua thiết bị đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non (trang bị cho các trường mầm non, mẫu giá đạt chuẩn quốc gia) .

2.004 2.004 2.004

2 Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân 3.000 - 3.000 3.000 - 3.000 - -

2.1 Khảo sát trình độ cho 428 giáo viên tiếng anh: tiểu học, THCS, THPT 214 - 214 214 - 214 - - Sở GD-ĐT

2.2Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao nâng lực tiếng Anh tại địa phương (107 giáo viên)

1.070 - 1.070 1.070 - 1.070 - - Sở GD-ĐT

2.3Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao nâng lực tiếng Anh do Trung ương tổ chức (43 giáo viên)

216 - 216 216 - 216 - - Sở GD-ĐT

2.4 Trang thiết bị phục vụ ngoại ngữ (3 trường) 1.500 1.500 1.500 1.500 - - Sở GD-ĐT

Page 9

Page 22: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn

ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh kỳ này Tăng giảm

Chủ đầu tư Ghi chú

3Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm

28.090 - 28.090 28.090 - 28.090 - - -

3.1 Xây dựng trường PT Dân tộc nội trú tỉnh. 10.290 - 10.290 10.290 - 10.290 - - Sở GD-ĐT

3.2 Xây dựng trường THCS Dân tộc nội trú huyện Vĩnh Lợi 1.000 - 1.000 1.000 - 1.000 - - Sở GD-ĐT

3.3 Xây dựng trường THCS Dân tộc nội trú huyện Hồng Dân 1.000 - 1.000 1.000 - 1.000 - - Sở GD-ĐT

3.4 Bồi dưỡng tiếng Dân tộc cho CBQL, giáo viên 300 - 300 300 - 300 - - Sở GD-ĐT

3.5 Mua sắm trang thiết bị trường THPT Chuyên Bạc Liêu 4.500 - 4.500 900 - 900 - (3.600) Sở GD-ĐT

3.6 Xây dựng cơ sở vật chất Trường Đại học Bạc Liêu 8.000 - 8.000 8.000 - 8.000 - - Trường Đại học Bạc

Liêu

3.7 Trường THPT Ninh Thạnh Lợi (giai đoạn 2) 2.000 - 2.000 2.000 - 2.000 - - Sở GD-ĐT

3.8

Mua sắm bổ sung bàn ghế học sinh, giáo viên và trang thiết bị phòng học thuộc Đề án KCH trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012

1.000 - 1.000 4.104 - 4.104 - 3.104 Sở GD-ĐT

3.9 Hỗ trợ xây dựng nâng cấp trường THPT Chuyên Bạc Liêu - 496 496 496

Page 10

Page 23: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn

ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh kỳ này Tăng giảm

Chủ đầu tư Ghi chú

4Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

360 - 360 360 - 360 - - Sở GD-ĐT

IX Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy 1.500 - 1.500 1.500 - 1.500 - -

1 Dự án xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy 300 - 300 300 - 300 - - Công an tỉnh

2

Dự án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy

760 - 760 760 - 760 - - Công an tỉnh

3Dự án thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

440 - 440 440 - 440 - - Công an tỉnh

X Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm 1.000 - 1.000 1.000 - 1.000 - - Công an tỉnh

XI Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 43 - 43 43 - 43 - -

1 Chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới tỉnh - Văn phòng Điều phối 43 43 43 43 - -

Sở Nông nghiệp và PTNT (Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn

mới tỉnh)

XII Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS 5.221 3.000 2.221 5.221 3.000 2.221 - -

1 Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS 720 - 720 720 - 720 - -

Sở Y tế (TT phòng chống

HIV/AIDS)

Page 11

Page 24: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn

ĐTPT Vốn SN Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2012 Điều chỉnh kỳ này Tăng giảm

Chủ đầu tư Ghi chú

2 Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV 870 - 870 870 - 870 - -

Sở Y tế (TT phòng chống

HIV/AIDS)

3 Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con 631 - 631 631 - 631 - -

Sở Y tế (TT phòng chống

HIV/AIDS)

4Dự án tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS: đầu tư xây dựng trung tâm phòng chống HIV/AIDS

3.000 3.000 - 3.000 3.000 - - - Sở Y tế

(TT phòng chống HIV/AIDS)

XIIIChương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

570 - 570 570 - 570 - -

1Dự án tăng cường năng lực cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

450 - 450 450 - 450 - - Sở Thông tin và Truyền thông

2Dự án tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

120 - 120 120 - 120 - - Sở Thông tin và Truyền thông

Page 12

Page 25: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm
Page 26: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Chủ đầu tư Ghi chú

Kế hoạch năm 2012

- Xã Long Điền Đông A 1.000 1.000 - UBND Huyện Đông Hải

(UBND xã Long Điền Đông A

2.4 Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn huyện Hồng Dân 6.000 6.000 -

- Xã Ninh Thạnh Lợi 1.000 1.000 - UBND Huyện Hồng Dân (UBND xã Ninh Thạnh Lợi)

- Xã Vĩnh Lộc 1.000 1.000 - UBND Huyện Hồng Dân (UBND xã Vĩnh Lộc)

- Xã Vĩnh Lộc A 1.000 1.000 - UBND Huyện Hồng Dân (UBND xã Vĩnh Lộc A)

- Xã Lộc Ninh 1.000 1.000 - UBND Huyện Hồng Dân (UBND xã Lộc Ninh)

- Xã Ninh Hòa 1.000 1.000 - UBND Huyện Hồng Dân (UBND xã Ninh Hòa)

- Xã Ninh Quới 1.000 1.000 - UBND Huyện Hồng Dân (UBND xã Ninh Qưới)

2.5 Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các ấp đặc biệt khó khăn huyện Vĩnh Lợi 800 800 -

Xã Hưng Hội - Huyện Vĩnh Lợi (04 ấp) - UBND Huyện Vĩnh Lợi (UBND xã Hưng Hội)

- Ấp Cái Giá 200 200 - - Ấp Đay Tà Ni 200 200 - - Ấp Cù Lao 200 200 - - Ấp Cả Vĩnh 200 200 -

2.6 Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các ấp đặc biệt khó khăn huyện Giá Rai 800 800 -

Xã Phong Thạnh Đông A - Huyện Giá Rai (02 ấp) -

UBND Huyện Giá Rai (UBND xã Phong Thạnh

Đông A)

- Ấp 1 200 200 -

- Ấp 2 200 200 -

Thị trấn Hộ phòng (01 ấp) - UBND Huyện Giá Rai (UBND thị trấn Hộ Phòng )

- Ấp 4 200 200 -

Thị trấn Giá Rai (01 ấp) - UBND Huyện Giá Rai (UBND thị trấn Giá Rai )

- Ấp 4 200 200

2.7 Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các ấp đặc biệt khó khăn huyện Hồng Dân 200 200 -

Thị trấn Ngan Dừa - huyện Hồng Dân (01 ấp) - UBND Huyện Hồng Dân (UBND thị trấn Ngan Dừa)

Ấp Bà Giồng 200 200 - -

III Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa 1.470 - 1.470

1

Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

1.470 - 1.470

1.1 Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm VHTT cấp xã: 320 - 320

- Xã Châu Thới 160 - 160 UBND Huyện Vĩnh Lợi (UBND xã Châu Thới)

- Xã Vĩnh Thanh 160 - 160 UBND Huyện Phước Long (UBND xã Vĩnh Thanh)

Page 2

Page 27: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Chủ đầu tư Ghi chú

Kế hoạch năm 2012

1.2 Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm VHTT cấp thôn, bản: 400 - 400

- Các ấp thuộc xã Châu Thới 200 - 200 UBND xã Châu Thới (UBND Huyện Vĩnh Lợi)

- Các ấp thuộc xã Vĩnh Thanh 200 - 200 UBND Huyện Phước Long (UBND xã Vĩnh Thanh)

1.3 Hỗ trợ xây dựng trung tâm Văn hóa thể thao xã Châu Thới 600 600 UBND Huyện Vĩnh Lợi

(UBND xã Châu Thới)

1.4 Hỗ trợ xây dựng trung tâm Văn hóa thể thao các ấp: 150 - 150

- Các ấp thuộc xã Châu Thới 75 - 75 UBND Huyện Vĩnh Lợi (UBND xã Châu Thới)

- Các ấp thuộc xã Vĩnh Thanh 75 - 75 UBND Huyện Phước Long (UBND xã Vĩnh Thanh)

IV Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo 9.000 - 9.000

1Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm

9.000 - 9.000

1.1 Xây dựng trường tiểu học Ngô Quang Nhã, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi 3.000 - 3.000

UBND Huyện Vĩnh Lợi (Phòng GD -ĐT huyện Vĩnh

Lợi)

1.2 Xây dựng trường tiểu học Châu Thới, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi 3.000 - 3.000

UBND Huyện Vĩnh Lợi (Phòng GD -ĐT huyện Vĩnh

Lợi)

1.3 Xây dựng trường trung học cơ sở Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long 3.000 - 3.000

UBND Huyện Phước Long (Phòng GD -ĐT huyện

Phước Long)

V Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới 14.276 8.300 5.976

Các huyện, thành phố 14.276 8.300 5.976 1 Huyện Phước Long 4.505 4.150 355

1.1 Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ phát triển sản xuất 4.150 4.150 -

- Xã Vĩnh Thanh 4.150 4.150 - UBND Huyện Phước Long (UBND xã Vĩnh Thanh)

1.2Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện

355 - 355 UBND Huyện Phước Long (Ban Chỉ đạo XDNTM)

2 Huyện Vĩnh Lợi 5.055 4.150 905

2.1 Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ phát triển sản xuất xã Châu Thới 4.150 4.150 UBND Huyện Vĩnh Lợi

(UBND xã Châu Thới)

2.2 Quy hoạch 04 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã) 600 - 600 UBND Huyện Vĩnh Lợi

(Ban Chỉ đạo XDNTM)

2.3Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện

305 - 305 UBND Huyện Vĩnh Lợi (Ban Chỉ đạo XDNTM)

3 Huyện Hòa Bình 905 - 905

3.1 Quy hoạch 04 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã) 600 - 600 UBND Huyện Hoà Bình

(Ban Chỉ đạo XDNTM)

3.2Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện;

305 - 305 UBND Huyện Hoà Bình (Ban Chỉ đạo XDNTM)

4 Huyện Giá Rai 1.098 - 1.098

4.1 Quy hoạch 05 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã) 750 - 750 UBND Huyện Giá Rai

(Ban Chỉ đạo XDNTM)Page 3

Page 28: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Tổng số Vốn ĐTPT Vốn SN

Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Chủ đầu tư Ghi chú

Kế hoạch năm 2012

4.2Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện

348 - 348 UBND Huyện Giá Rai (Ban Chỉ đạo XDNTM)

5 Huyện Đông Hải 1.485 - 1.485

5.1 Quy hoạch 07 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã) 1.050 - 1.050 UBND Huyện Đông Hải

(Ban Chỉ đạo XDNTM)

5.2Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện

435 - 435 UBND Huyện Đông Hải (Ban Chỉ đạo XDNTM)

6 Huyện Hồng Dân 1.098 - 1.098

6.1 Quy hoạch 05 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã) 750 - 750 UBND Huyện Hồng Dân

(Ban Chỉ đạo XDNTM)

6.2Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện

348 - 348 UBND Huyện Hồng Dân (Ban Chỉ đạo XDNTM)

7 Thành phố Bạc Liêu 130 - 130

7.1Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới thành phố

130 - 130 UBND TP Bạc Liêu (Ban Chỉ đạo XDNTM)

Page 4

Page 29: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm
Page 30: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

KH 2012 Chủ đầu tư Ghi chúTT Danh mục dự án

- Huyện Đông Hải 2.675

- Huyện Phước Long 2.200

- Huyện Hồng Dân 4.700

- Chi phí quản lý dự án, trong đó: 125

+ Ban dân tộc tỉnh 100 Ban dân tộc tỉnh

+ Sở Kế hoạch và Đầu tư 25 Sở KH&ĐT

V Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện mới chia tách 31.000

1 Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ 31.000

- Dự án xây dựng hạ tầng KHC huyện Vĩnh Lợi 16.000 UBND huyện VL

- Dự án xây dựng hạ tầng KHC huyện Đông Hải 15.000 UBND huyện ĐH

VI Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh 12.000

1 Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ 12.000

- DA đầu tư xây dựng 7 đơn vị trực thuộc Sở y tế 12.000 Sở Y tế

VII Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã 6.000

1 Danh mục dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 800 Thành phố chi

- Trụ sở xã Vĩnh Trạch Đông 800 UBND TPBL

2 Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ 5.200 Huyện chi

- Trụ sở xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân 2.500 UBND huyện HD

- Trụ sở xã An Trạch A, huyện Đông Hải 2.700 UBND huyện ĐH

VIII Hỗ trợ hạ tầng du lịch 8.000

1 Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ 8.000

- Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch Nhà Mát (bao gồm cả khu mở rộng đến Cái Cùng) 8.000 Sở VHTT&DL

IX Phát triển và bảo vệ rừng bền vững 5.000

1 Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ 5.000

- Dự án phát triển CSHT giao thông Đồng bằng sông Cửu Long - Hợp phần C tỉnh Bạc Liêu 5.000 Chi cục kiểm lâm tỉnh

X Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng 50.000

Page 31: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

KH 2012 Chủ đầu tư Ghi chúTT Danh mục dự án

1 Danh mục dự án khởi công mới năm 2012 50.000

- Kè hai bờ sông thành phố Bạc Liêu 44.000 Sở NN&PTNT

- Dự án xây dựng Trường Trung cấp nghề kỹ thuật (nay là Trường Cao đẳng nghề) 6.000 Trường CĐ nghề

XI Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản 598

1 Danh mục dự án chuyển tiếp 598

- DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Trạch Đông 598 Sở NN&PTNT

Chỉ được thực hiện khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số 7356 của Bộ

XII Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản 60.000

1 Danh mục dự án khởi công mới năm 2012 60.000

- DA ĐT phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

25.000 UBND huyện Hòa Bình

- DA phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu 20.000 UBND huyện ĐH

- DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu 15.000 Sở NN&PTNT

XIII Các dự án cấp bách của địa phương theo các Quyết định của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước 20.000

1 Danh mục dự án khởi công mới 20.000

- Đường Cái Dày - Nhà Thờ 7.000 UBND huyện VL

- Đường từ Cầu Sắt đến xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân 7.000 UBND huyện HD

- Đường về xã Phong Thạnh 6.000 UBND huyện GR

Chỉ được thực hiện khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số 7356 của Bộ

KH&ĐT

Chỉ được thực hiện khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số 7356 của Bộ

KH&ĐT

Chỉ được thực hiện khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số 7356 của Bộ

KH&ĐT

Page 32: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm
Page 33: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm
Page 34: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

TT Danh mục dự án Kế hoạch 2012 Điều chỉnh Tăng,

giảm Chủ đầu tư Ghi chú Ghi chú

-Trường THPT Định Thành

552 552 Sở Giáo dục và đào tạo TT số 213/TTr-SKH ngày 29/10/2012

-Trường THCS Trần Huỳnh

80 80 Sở Giáo dục và đào tạo TT số 213/TTr-SKH ngày 29/10/2013

-Trường Mầm non Hoa Mai

326 326 Sở Giáo dục và đào tạo TT số 213/TTr-SKH ngày 29/10/2014

-Nâng cấp sân trường THPT Chuyên Bạc Liêu

237 237 Sở Giáo dục và đào tạo TT số 213/TTr-SKH ngày 29/10/2015

2 16.000 8.036 (7.964)

a/ Y tế: 4.000 800 (3.200)

- Phòng khám đa khoa thành phố Bạc Liêu 4.000 800 (3.200) Sở Y tế

(TT y tế thành phố Bạc Liêu)

b/ Giáo dục: 12.000 7.236 (4.764)

- Xây dựng, cải tạo các hạng mục của Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh 5.000 5.000 -

Sở LĐTB & XH(TT giáo dục lao động xã

hội)

- Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Giá Rai 5.000 1.736 (3.264) UBND huyện Giá Rai có 544 trđ nguồn dự phòng Chưa giải ngân

- Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Bạc Liêu 2.000 500 (1.500) UBND thành phố Bạc Liêu Chuẩn bị đầu tư;Dự án chưa duyệt

II 56.064 49.264 (6.800)

1 14.000 15.000 1.000

- Đường Nguyễn Văn Linh, thành phố Bạc Liêu 7.000 7.000 - UBND thành phố Bạc Liêu

- Tượng đài chiến thắng 7.000 8.000 1.000 Sở VHTT & DL Điều chính vốn kế hoạch theo quyết

định số 1495/QĐ-UBND ngày 19/6/2012 của UBND tỉnh Bạc Liêu

2 42.064 34.264 (7.800)

- Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Hòa Bình 5.000 5.000 - Sở Công thương

- Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Đông Hải 5.000 5.000 - Sở Công thương

- Trung tâm triển lãm văn hoá - nghệ thuật tỉnh 15.000 5.000 (10.000) Ban quản lý dự án tỉnh điều chỉnh chủ đầu tư từ Sở VHTT&DL thành Ban QLDA tỉnh

- Nhà thi đấu đa năng 10.000 4.000 (6.000) Sở VHTT & DL Giảm 6tỷ đồng theo QĐ: 1885/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của UBND tỉnh

- Công trình trùng tu đình thần Tân Long 3.000 3.000 Sở VHTT & DL Tạm mượn dự án Trung tâm y tế thành

phố theo QĐ só 2530/QQĐ-UBND ngày 19/10/2012

- Dự án xây dựng nhà trưng bày cá Ông 200 200 Sở VHTT & DL tạm mượn Tạm mượn dự án Trung tâm y tế thành

phố theo QĐ só 2530/QQĐ-UBND ngày 19/10/2013

- Sửa chữa Bảo tàng tỉnh 3.000 3.000 - Sở VHTT & DL

- Các Bia kỷ niệm trên địa bàn thành phố Bạc Liêu 2.564 1.564 (1.000) Sở VHTT & DL Điều chính vốn kế hoạch theo quyết

định số 1495/QĐ-UBND ngày 19/6/2012 của UBND tỉnh Bạc Liêu

+ Bia tưởng niệm sự kiện Mậu thân 638 Sở VHTT & DL

+ Bia tưởng niệm nơi treo lá cờ Đảng đầu tiên của tỉnh 926 Sở VHTT & DL

- Hỗ trợ xây dựng nhà thăm nuôi Trại giam Công an tỉnh 1.500 1.500 - Công an tỉnh Bạc Liêu

- Dự án xây dựng di tích khu căn cứ Tỉnh uỷ 6.000 6.000 Sở VHTT & DL Bổ sung vốn them 6tỷ đồng (nâng tổng mức vốn lên 11tỷ đồng)

III 30.000 30.000 -

IV Dự Phòng XSKT 67.100 - (67.100)Ưu tiên bố trí cho các Bệnh viện tuyến

huyện hoàn thành trong năm 2012, 2013 và giáo dục

V Phân bổ dự phòng

1/ Dự án mới (Phân bổ dự phòng XSKT) - 37.341 37.341

-Công trình XD trại thực nghiệm Trường trung học kinh tế - kỷ thuật Bạc Liêu (bổ sung 1 số hạng mục)

2.000 2.000 Trường TH KT kỷ thuật BL Để đủ điều kiện mở thầu Phân bổ theo QĐ 992/QĐ-UB ngày 19/4/2012

- DA thanh niên XD cầu nông thôn mới thay thế cầu khỉ tỉnh Bạc Liêu 900 900 Tỉnh đoàn Vốn đối ứng

- Bệnh viện đa khoa huyện Giá Rai 7.985 7.985 UBND huyện Giá Rai

- Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hải 5.000 5.000 UBND huyện Đông Hải

Dự án chuyển tiếp

Dự án mới

Phân khai vốn chi tiết dnah mục Các bia tưởng niệm trên dịa bàn thành phố

Bạc Liêu

Trả nợ Chương trình 132

Dự án mới

Ngành khác

2

Page 35: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

TT Danh mục dự án Kế hoạch 2012 Điều chỉnh Tăng,

giảm Chủ đầu tư Ghi chú Ghi chú

- Bệnh viện đa khoa huyện Hoà Bình 3.000 3.000 UBND huyện Hoà Bình

- Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Lợi 6.000 6.000 UBND huyện Vĩnh Lợi

- Bệnh viện đa khoa huyện Phước Long 8.000 8.000 UBND huyện Phước Long

- Mua sắm trang thiết bị y tế cho các đơn vị trực thuộc Sở y tế 1.000 1.000 Sở Y tế

Đủ điều kiện đấu thầu gói thầu số 10 (QĐ 2695 ngày 08/11/2012 của UB tỉnh)

- Dự án hỗ trợ y tế vùng Đồng bằng sông Cữu Long 500 500 Sở Y tế số 194/TTr-SYT ngày 11/10/2012 của Sở Y tế

-Dự án mua sắm trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tỉnh Bạc Liêu (trong đó triển khai gói thầu số 12 là 1 tỷ đồng)

2.956 2.956 Sở Y tế (Bệnh viện tỉnh)

Đủ điều kiện đấu thầu gói thầu số 12 (QĐ 2694 ngày 08/11/2012 của UB tỉnh)

2/ Tạm mượn nguồn Dự phòng - 27.115 27.115

- Danh mục DA đường Giá Rai - Gành Hào - khởi công gói thầu số 6 5.000 5.000 Sở GTVT (Tạm mượn nguồn sau hoàn trả từ

vốn TPCP)

- Danh mục đường Cao Văn Lầu - kể cả đường Bạch Đằng 10.000 10.000 UBND thành phố Bạc Liêu (Tạm mượn DP)

QĐ: 2128/QĐ-UB ngày 24/8/2012 thay thế QĐ: 516/QĐ-UB ngày 19/3/2012

(thay chủ đầu tư)

- Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Cái Dày - Nhà Thờ, huyện Vĩnh Lợi 2.000 2.000 UBND huyện Vĩnh Lợi tạm mượn (vốn đối ứng)

- Công trình cổng trào thành phố Bạc Liêu 3.000 3.000 Sở VHTT & DL (Tạm mượn nguồn)

- 03 công trình do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm chủ đầu tư 7.115 7.115 Sở LĐTB & XH (Tạm mượn nguồn)

+ Ốp đá hoa cương khu mộ A 1.265 1.265 Sở LĐTB & XH

+ Ốp đá hoa cương khu mộ B 1.050 1.050 Sở LĐTB & XH

+ Làm bờ kè quanh khu mộ 4.800 4.800 Sở LĐTB & XH

B 24.664 38.164 13.500

1 21.664 21.664 -

* Giáo dục: Kiên cố hoá trường lớp và nhà công vụ giáo viên 21.664 21.664

-

- Kiên cố hóa trường lớp 17.920 17.920 -

" 12.943 12.943 - UBND thành phố Bạc Liêu

" 1.531 1.531 - UBND huyện Vĩnh Lợi

" 3.446 3.446 - UBND huyện Hòa Bình

- Nhà công vụ giáo viên 3.744 3.744 -

1.440 1.440 - UBND huyện Đông Hải

864 864 - UBND huyện Phước Long

1.440 1.440 - UBND huyện Hồng Dân

2 3.000 16.500 13.500

- Đường kênh phân vùng - Hiệp Thành 3.000 3.000 - UBND thành phố Bạc Liêu

1 Xây dựng các công trình nông thôn mới huyện Phước Long- 11.400 11.400 UBND huyện Phước Long (tạm mượn nguồn)

Điều chỉnh theo QĐ 2352/QĐ-UB ngày 01/10/2012 của UBND tỉnh Bạc Liêu

(trước khi phân khai cho các xã, UBND huyện phải hiệp y danh mục với Sở Kế

hoạch và ĐT (huyện chi)

- Hỗ trợ tuyến đường ấp 10 xã Tân Phong 1.000 1.000 UBND huyện Giá Rai huyện chi

- Hỗ trợ tuyến đường từ ngã 5 Láng Trâm đến Quản lộ Phụng Hiệp, xã Tân Thạnh 400 400 UBND huyện Giá Rai huyện chi

- Hỗ trợ đường từ Chủ Chí đến Quản lộ Phụng Hiệp, xã Phong Thạnh Tây 700 700 UBND huyện Giá Rai huyện chi

* Ghi chú: Tỷ trọng (%) - Lĩnh vực Giáo dục đào tạo: 100.836 104.072 3.236 34,69- Lĩnh vực Y tế: 43.000 72.149 29.149 24,05- Lĩnh vực khác 156.164 123.779 (32.385) 41,26

Ngân sách cấp huyện chi

Dự án chuyển tiếp

Dự án mới

phân bổ dự phòng

3

Page 36: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

TT NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHIT. Phố Cấp xã T.phố Cấp xã Huyện Cấp xã Huyện Cấp xã Huyện Cấp xã Huyện Cấp xã Huyện Cấp xã Huyện Cấp xã

A TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI 2.328.929 2.858.741 1.582.176 1.027.087 1.234.819 1.074.367 160.452 164.540 198.049 175.325 22.723 131.521 155.625 134.849 20.776 156.097 228.393 204.078 24.315 161.914 179.612 152.335 27.277 145.630 168.107 146.553 21.553 148.722 159.878 137.314 22.564 118.663 145.156 123.913 21.244 1 Chi đầu tư XDCB 251.000 250.982 123.940 107.500 127.042 127.042 - 20.480 19.665 19.665 - 13.985 13.056 13.056 - 16.780 37.187 37.187 - 16.616 16.860 16.860 - 13.320 13.827 13.827 - 13.814 13.849 13.849 - 12.505 12.598 12.598 - 1 Chi XDCB tập trung 216.000 204.982 113.810 83.637 91.172 91.172 - 12.480 4.665 4.665 12.185 12.256 12.256 13.780 30.187 30.187 14.116 13.860 13.860 12.550 13.057 13.057 8.021 5.849 5.849 10.505 11.298 11.298

Trong đó : - Chi SN GD - ĐT 43.000 47.000 25.000 21.000 22.000 22.000 - 4.000 3.902 3.902 2.700 2.800 2.800 3.260 3.648 3.648 3.220 3.480 3.480 2.660 2.770 2.770 2.760 2.880 2.880 2.400 2.520 2.520 - Chi SN KHCN 7.000 8.000 8.000 - - - -

2 Chi XDCB từ nguồn thu đất 35.000 46.000 10.130 23.863 35.870 35.870 - 8.000 15.000 15.000 1.800 800 800 3.000 7.000 7.000 2.500 3.000 3.000 770 770 770 5.793 8.000 8.000 2.000 1.300 1.300 II Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp 1.000 1.000 1.000 - - - - - - - - - - - - - - - - - - III Chi thường xuyên 1.546.088 1.909.950 883.689 853.846 1.026.261 869.018 157.243 134.862 165.856 143.587 22.269 112.095 132.613 112.253 20.360 133.791 171.072 147.243 23.829 128.671 150.140 123.409 26.731 120.210 146.812 125.690 21.122 122.528 133.972 111.859 22.113 101.690 125.795 104.976 20.819

Trong đó : tiết kiệm 10% chi thường xuyên - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1 Trợ giá hàng chính sách 9.027 13.137 13.137 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2 Chi SN kinh tế 164.725 194.753 126.245 48.400 68.508 55.908 12.600 18.800 24.351 22.351 2.000 4.700 6.157 4.557 1.600 5.000 12.500 10.500 2.000 5.150 6.700 4.500 2.200 5.200 6.600 5.000 1.600 4.850 6.300 4.500 1.800 4.700 5.900 4.500 1.400

Trong đó : Vốn duy tu CTPL 21.000 21.000 21.000 - 8.500 8.500 8.500 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.500 2.500 2.500 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 3 Sự nghiệp môi trường 22.190 27.692 10.738 13.454 16.954 16.954 - 8.242 9.242 9.242 822 922 922 1.099 3.099 3.099 1.020 1.120 1.120 866 966 966 756 856 856 649 749 749 4 Chi SN giáo dục - đào tạo 673.561 835.276 321.946 469.930 513.330 513.330 - 61.166 70.084 70.084 63.640 68.436 68.436 76.248 86.007 86.007 71.990 75.485 75.485 69.289 80.863 80.863 72.444 68.434 68.434 55.153 64.021 64.021

- Giáo dục: 580.789 635.438 128.906 458.630 499.532 499.532 - 59.766 68.387 68.387 61.990 66.406 66.406 74.598 83.997 83.997 70.340 73.477 73.477 67.639 78.843 78.843 70.794 66.393 66.393 53.503 62.029 62.029 + Theo định mức 428.321 499.532 499.532 - 59.766 68.387 68.387 56.458 66.406 66.406 73.017 83.997 83.997 62.588 73.477 73.477 67.639 78.843 78.843 55.350 66.393 66.393 53.503 62.029 62.029 Trong đó: BS thực hiện NĐ 61/CP 30.309 - - - - - 5.532 - 1.581 - 7.752 - - - 15.444 - - - - Đào tạo 92.772 114.787 107.989 11.300 13.798 13.798 - 1.400 1.697 1.697 1.650 2.030 2.030 1.650 2.010 2.010 1.650 2.008 2.008 1.650 2.020 2.020 1.650 2.041 2.041 1.650 1.992 1.992 - Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) 85.051 85.051 -

5 Sự nghiệp y tế 225.036 240.421 156.753 68.904 83.668 83.668 - 7.306 8.700 8.700 8.933 10.784 10.784 14.279 17.109 17.109 10.795 12.794 12.794 10.607 13.824 13.824 9.385 11.323 11.323 7.599 9.134 9.134 Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo 60.896 60.896 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - trẻ em dươi 6 tuổi 33.875 33.875 - - - - - - - - - - - - - - - KP thù lao CB dân số xã 526 - - 526 526 - 82 82 66 66 82 82 90 90 66 66 74 74 66 66

6 Sự nghiệp khoa học công nghệ 13.230 14.507 13.667 840 840 840 - 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 7 Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch 21.474 25.781 16.199 8.449 9.582 7.509 2.073 1.763 1.850 1.613 237 1.074 1.379 1.053 326 1.079 1.374 1.118 256 1.390 1.444 1.116 328 1.060 1.096 796 300 1.095 1.415 1.070 345 988 1.024 743 281

trong đó : KP hoạt động thư viện 750 750 - - 250 250 250 250 - - 250 250 - 8 Chi SN phát thanh - truyền hình 9.597 10.409 6.948 3.147 3.461 3.461 - 871 928 928 366 402 402 385 428 428 371 399 399 432 516 516 360 400 400 362 388 388 9 Chi đảm bảo xã hội 44.287 93.798 46.393 4.119 47.405 46.830 575 923 8.626 8.542 84 482 6.232 6.159 73 617 8.312 8.222 90 648 8.079 7.979 100 532 3.935 3.862 73 475 5.838 5.756 82 442 6.383 6.310 73

trong đó: - KP thiên tai 700 700 700 - 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 - Mua BHYT theo NĐ 150,QĐ 290 - 2.148 2.148 76 76 357 357 585 585 311 311 310 310 261 261 248 248 - Thực hiện NĐ 13/CP 42.149 1.534 - 39.900 39.900 - - 7.500 7.500 - 5.300 5.300 - 6.500 6.500 - 7.000 7.000 - 3.000 3.000 - 5.000 5.000 - 5.600 5.600 - KP hoạt động NĐ 13/CP 715 - 715 140 575 104 20 84 93 20 73 110 20 90 120 20 100 93 20 73 102 20 82 93 20 73

10 Chi quản lý hành chính 327.927 397.790 135.563 220.909 262.227 120.232 141.995 32.874 38.556 18.608 19.948 29.977 35.624 17.263 18.361 32.486 38.534 17.051 21.483 34.663 40.900 16.797 24.103 29.956 36.140 16.991 19.149 31.063 36.777 16.891 19.886 29.890 35.696 16.631 19.065 Trong đó : - Ngân sách Đảng 65.824 30.123 29.191 35.701 35.701 - 4.353 5.154 5.154 4.270 5.365 5.365 4.093 4.997 4.997 3.988 4.845 4.845 4.209 5.297 5.297 4.095 4.912 4.912 4.183 5.131 5.131 + Theo định mức, hoạt động thường xuyên 40.989 17.769 21.491 23.220 23.220 - 3.253 3.442 3.442 3.170 3.439 3.439 2.993 3.225 3.225 2.888 3.113 3.113 3.109 3.425 3.425 2.995 3.191 3.191 3.083 3.385 3.385 + BS thực hiện chính sách đặc thù 13.428 5.728 7.700 7.700 7.700 - 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 1.100 + Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW 4.330 1.572 - 2.758 2.758 - 302 302 532 532 401 401 375 375 444 444 372 372 332 332 + Phụ cấp công vụ 1.931 853 - 1.078 1.078 - 121 121 168 168 145 145 131 131 202 202 123 123 188 188 + Kinh phí giao thêm biên chế 945 945 945 - 189 189 126 126 126 126 126 126 126 126 126 126 126 126 - Đoàn thể 31.636 15.628 12.737 16.008 16.008 - 2.279 2.766 2.766 1.885 2.337 2.337 1.714 2.101 2.101 1.710 2.195 2.195 1.708 2.202 2.202 1.620 2.104 2.104 1.821 2.303 2.303 + Theo định mức 29.339 15.628 12.737 13.711 13.711 - 2.279 2.417 2.417 1.885 2.019 2.019 1.714 1.820 1.820 1.710 1.858 1.858 1.708 1.846 1.846 1.620 1.773 1.773 1.821 1.978 1.978 + Phụ cấp theo HD số 05/HD/BTCTW 1.673 - - 1.673 1.673 - 260 260 232 232 213 213 243 243 267 267 233 233 225 225 + Phụ cấp công vụ 624 - 624 624 - 89 89 86 86 68 68 94 94 89 89 98 98 100 100 - QL NN 295.472 84.954 58.791 210.518 68.523 141.995 9.216 30.636 10.688 19.948 8.256 27.922 9.561 18.361 8.542 31.436 9.953 21.483 8.432 33.860 9.757 24.103 7.980 28.641 9.492 19.149 8.457 29.761 9.875 19.886 7.908 28.262 9.197 19.065 + Theo định mức 189.221 - 46.484 189.221 50.690 138.531 7.339 27.434 7.970 19.464 6.683 25.197 7.252 17.945 6.641 28.144 7.242 20.902 6.361 30.456 6.914 23.542 6.407 25.754 7.091 18.663 6.718 26.764 7.338 19.426 6.335 25.472 6.883 18.589 + Tiêu chí xã 3.200 - 3.200 3.200 3.200 - 500 500 500 400 400 400 500 500 500 550 550 550 400 400 400 450 450 450 400 400 400 + Hổ trợ hội nghề nghiệp 1.750 - 1.750 1.750 1.750 - 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 + Thu hút cán bộ về xã 8.235 - 7.357 8.235 8.235 - 1.127 1.264 1.264 923 1.033 1.033 1.151 1.288 1.288 1.271 1.422 1.422 923 1.033 1.033 1.039 1.162 1.162 923 1.033 1.033 + Phụ cấp công vụ 6.138 - 6.138 2.674 3.464 885 401 484 780 364 416 967 386 581 903 342 561 925 439 486 857 397 460 821 345 476 + Phụ cấp cấp uỷ, phụ cấp HĐND 372 - 372 372 - 69 69 40 40 53 53 39 39 57 57 50 50 64 64 + BS 03 biên chế Phòng Dân tộc 1.218 - 1.218 1.218 - 174 174 174 174 174 174 174 174 174 174 174 174 174 174 + PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng 384 384 384 - 60 60 48 48 60 60 66 66 48 48 54 54 48 48

11 Chi an ninh quốc phòng 25.494 35.494 23.392 12.102 12.102 12.102 - 2.219 2.219 2.219 1.508 1.508 1.508 1.911 1.911 1.911 1.996 1.996 1.996 1.637 1.637 1.637 1.463 1.463 1.463 1.368 1.368 1.368 - Quốc phòng 11.702 11.702 11.702 - 2.150 2.150 2.150 1.458 1.458 1.458 1.847 1.847 1.847 1.929 1.929 1.929 1.582 1.582 1.582 1.414 1.414 1.414 1.322 1.322 1.322 Trong đó :+Chi huấn luyện 8.734 8.734 8.734 - 1.669 1.669 1.669 1.099 1.099 1.099 1.405 1.405 1.405 1.403 1.403 1.403 1.107 1.107 1.107 1.047 1.047 1.047 1.004 1.004 1.004 - An ninh 400 400 400 - 69 69 69 50 50 50 64 64 64 67 67 67 55 55 55 49 49 49 46 46 46

12 Chi khác ngân sách 9.540 20.892 12.708 8.184 8.184 - 578 1.180 1.180 473 1.049 1.049 567 1.678 1.678 528 1.103 1.103 511 1.115 1.115 517 1.046 1.046 419 1.012 1.012 IV Dự bị phí (dự phòng ngân sách) 54.670 66.057 37.594 20.542 28.463 25.254 3.209 3.291 6.271 5.817 454 2.631 3.256 2.840 416 3.122 3.742 3.256 486 3.238 5.607 5.062 546 2.913 3.567 3.136 431 2.974 3.157 2.705 451 2.373 2.863 2.438 425 V Tạo nguồn làm lương 12.467 1.175 - 11.292 11.292 - - - 11.292 11.292 - - - - VI Bổ sunng quỹ dự trử tài chính 1.000 1.000 1.000 - - - - - - - - - - - VII CTMT cân đối trong NSNN 2.000 2.000 2.000 - - - - - - - - - - - VIII Chi CTMT Quốc gia 141.417 99.671 - 41.746 41.746 - 330 330 3.405 3.405 3.398 3.398 4.985 4.985 8.440 8.440 7.798 7.798 13.390 13.390 IX Các CT DA nhiệm vụ khác 460.171 458.868 417.107 45.199 41.761 41.761 - 5.908 6.257 6.257 2.810 6.700 6.700 2.404 5.100 5.100 13.389 7.004 7.004 9.187 3.900 3.900 9.406 8.900 8.900 2.095 3.900 3.900

trong đó: chi đầu tư XDCB 337.350 408.629 366.868 - 41.761 41.761 - 6.257 6.257 6.700 6.700 5.100 5.100 7.004 7.004 3.900 3.900 8.900 8.900 3.900 3.900 IX Chi từ nguồn thu phạt ATGT 13.000 15.000 15.000 - - - - - - - - - - - B CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN 350.000 400.000 361.836 64.758 38.164 38.164 - 37.224 15.943 15.943 - 14.946 3.446 3.446 - 1.352 2.100 2.100 - 2.592 1.440 1.440 - - 12.264 12.264 - 8.242 1.440 1.440 - 392 1.531 1.531 - 1 Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết 250.000 300.000 261.836 64.758 38.164 38.164 - 37.234 15.943 15.943 14.946 3.446 3.446 1.352 2.100 2.100 2.592 1.440 1.440 12.264 12.264 8.242 1.440 1.440 392 1.531 1.531 2 Từ thu phí, lệ phí, thu khác 100.000 100.000 100.000 - - - - - - - - - - -

TỔNG CHI (A+B) 2.678.929 3.258.741 1.944.012 1.091.835 1.272.983 1.112.531 160.452 201.764 213.992 191.268 22.723 146.467 159.071 138.295 20.776 157.449 230.493 206.178 24.315 164.506 181.052 153.775 27.277 145.630 180.371 158.817 21.553 156.964 161.318 138.754 22.564 119.055 146.687 125.444 21.244

Biểu số: 6

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012(Kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bạc Liêu)

ĐVT: triệu đồng

DT2011

DỰ TOÁN2012

Ngân sách Giao huyện, T. phố Thành phố Bạc Liêu Huyện Hòa Bình Huyện Giá Rai Huyện Đông Hải Huyện Phước Long Huyện Hồng Dân Huyện Vĩnh LợiTỉnh quản

lýDT

2011DỰ TOÁN

2012Trong đó DT

2011D.TOÁN

2012Trong đó DT

2011D.TOÁN

2012Trong đó DT

2011D.TOÁN

2012Trong đó DT

2011D.TOÁN

2012DT

2011Trong đó DT

2011D.TOÁN

2012Trong đó D.TOÁN

2012Trong đó

HĐND TỈNH BẠC LIÊU

DT2011

D.TOÁN2012

Trong đó

Page 37: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Toång Chi trong Chi taïo Chi Chöông DA Quyõ Chi Chi

chi ngaân saùch caân ñoái nguoàn taêng CTMT trình 5 trieäu döï tröõ thöïc hieän quản lyù

ñòa phöông ngaân saùch Toång Voán trong Nöôùc GD-ÑT KH Voán SN SN SN SN SN moâi SN VH SN Chi Qlyù Chi Döï Chi Chi löông toái quoác gia 135 haröøng taøi caùc MT qua

nöôùc ngoaøi daïy ngheà CN DNNN kinh teá GD-ÑT Y teá KHCN tröôøng TT DL PTTH ÑBXH HC ANQP phoøng NS NS xaõ khaùc NS thieåu chính NV khaùc NSNN

TOÅNG SOÁ 1.893.882 1.532.046 124.940 123.940 123.940 - - - 1.000 937.135 13.137 126.245 321.946 156.753 13.347 10.738 16.199 6.948 46.393 135.563 23.392 38.446 - 28.028 1.175 99.671 - - 1.000 368.125 361.836

I Caùc cô quan caáp tænh 1.244.074 978.867 73.140 73.140 73.140 - - - - 558.691 4.873 48.941 168.276 135.465 12.914 4.410 14.597 6.500 26.358 124.597 7.628 - - 4.132 - 96.671 - - - 250.365 265.207

1 Tænh ñoaøn 3.751 2.851 - - 2.851 70 2.781 900

2 Hoäi Lieân hieäp phuï nöõ 1.784 1.784 - - 1.784 67 1.717 3 Hoäi Noâng daân 1.904 1.904 - - 1.904 53 1.851 4 Hoäi Cöïu chieán binh 1.322 1.322 - - 1.322 58 1.264 5 Ban Daân toäc 3.503 3.503 - - 3.403 2.050 400 953 100

6 UB Maët traän toå quoác 2.199 2.199 - - 2.199 140 1.907 152 7 Sôû Noäi vuï 18.834 18.834 - - 11.984 3.980 5.004 3.000 350 6.500

8 Thanh tra tænh 2.951 2.951 - - 2.951 2.951 9 Sôû xaây döïng 23.603 3.569 - - 3.569 938 2.631 20.034

10 Sôû keá hoaïch & Ñầu tư 2.823 2.759 - - 2.534 2.534 225 64

11 Sôû Khoa hoïc Coâng ngheä 22.029 22.029 8.000 8.000 8.000 14.029 11.480 2.549 12 Sôû Giao thoâng vaän taûi 71.029 65.429 1.940 1.940 1.940 12.690 8.000 4.690 50.799 5.600

13 Sôû Coâng Thöông 18.361 8.347 1.000 1.000 1.000 7.347 788 6.559 10.014

14 Ban Quản lyù caùc KCN 1.284 1.284 - - 1.284 - 1.284

15Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp 820 820 820 820

16 Sôû Tö phaùp 7.089 5.289 - - 5.289 150 3.121 1.768 250 1.800

17 Ñaøi phaùt thanh Truyeàn hình 6.500 6.500 - - 6.500 6.500 18 Sôû lao ñoäng TB &XH 43.301 29.662 - - 21.673 744 1.132 16.664 3.133 6.934 1.055 13.639

19 Sôû Taøi nguyeân & MT 19.542 19.501 10.000 10.000 10.000 9.501 1.836 4.410 3.255 41

20 Vaên phoøng UBND 16.645 16.645 5.000 5.000 5.000 11.645 1.141 300 10.204 21 Sôû Noâng nghieäp & PTNT 162.063 158.498 800 800 800 41.943 100 26.136 150 15.557 1.755 114.000 3.565

22 Sôû Vaên hoaù -Theå thao vaø DL 61.930 33.016 500 500 500 19.490 4.346 12.597 2.547 5.026 8.000 28.914

23 Sôû Y teá 163.909 83.519 - - 51.133 5.800 40.694 150 407 4.082 19.866 12.520 80.390

24 Sở Giáo dục và Đào tạo 207.916 154.864 5.000 5.000 5.000 111.844 108.004 3.840 38.020 53.052

25 Sôû Thoâng tin Truyeàn thoâng 3.879 3.879 - - 3.309 1.238 2.071 570

26 Sôû Taøi chính 3.600 3.600 - - 3.600 3.600 27 Vaên phoøng tænh uyû 56.252 56.252 11.600 11.600 11.600 44.652 4.623 835 834 8.237 30.123 28 Tröôøng Chính trò tænh 7.108 7.108 - - 7.108 7.108 29 Coâng an tænh 9.840 8.340 5.000 5.000 5.000 790 790 2.500 50 1.500

30 Tröôøng Ñaïi Hoïc BL 52.530 36.490 5.000 5.000 5.000 23.490 23.340 150 8.000 16.040

31 Tröôøng Cao Ñaúng Y teá BL 17.659 8.005 - - 8.005 7.855 150 9.654

32 Trường Cao Đẳng Nghề BL 16.884 16.884 5.000 5.000 5.000 2.884 2.884 3.000 6.000

33Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường NT 30.866 30.866 - - - 10.650 20.216

34 BCH Quân sự tỉnh 21.759 18.759 12.000 12.000 12.000 6.759 554 6.205 3.000

35 BCH Boä ñoäi bieân phoøng 2.633 2.633 2.000 2.000 2.000 633 633 36 Bảo hiểm Xã hội 200 200 - - 200 200 37 Ban Boài thöôøng GPMB 1.760 1.760 - - 1.760 1.760 38 VP Ñoaøn ÑBQH vaø HÑND 5.392 5.392 300 300 300 5.092 150 4.942 39 Trung tâm XTĐTTM Du lịch 1.785 1.785 - - 1.785 1.785 40 Hoã trôï caùc ñôn vò ngaønh dọc 730 730 - - 730 730

- Thi haønh aùn daân söï 160 160 160 160 - Cuïc Thueá tænh Baïc Lieâu 430 430 430 430 - Vieän K.Saùt ND tænh Blieâu 70 70 70 70 - Toøa aùn ND tænh Baïc Lieâu 70 70 70 70

Biểu số 7

CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊTHEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012

(Kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ -HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bạc Liêu )

TT ÑÔN VÒ

CHI ÑAÀU TÖ PHAÙT TRIEÅN CHI THÖÔØNG XUYEÂN ( theo lónh vöïc)

Trong ñoù:Chi ÑTXDCB Trong ñoù Goàm

Ñôn vò tính: trieäu ñoàng

Trôï giaùToång sốToång số

Page 38: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm

Toång Chi trong Chi taïo Chi Chöông DA Quyõ Chi Chi

chi ngaân saùch caân ñoái nguoàn taêng CTMT trình 5 trieäu döï tröõ thöïc hieän quản lyù

ñòa phöông ngaân saùch Toång Voán trong Nöôùc GD-ÑT KH Voán SN SN SN SN SN moâi SN VH SN Chi Qlyù Chi Döï Chi Chi löông toái quoác gia 135 haröøng taøi caùc MT qua

nöôùc ngoaøi daïy ngheà CN DNNN kinh teá GD-ÑT Y teá KHCN tröôøng TT DL PTTH ÑBXH HC ANQP phoøng NS NS xaõ khaùc NS thieåu chính NV khaùc NSNN

TT ÑÔN VÒ

CHI ÑAÀU TÖ PHAÙT TRIEÅN CHI THÖÔØNG XUYEÂN ( theo lónh vöïc)

Trong ñoù:Chi ÑTXDCB Trong ñoù Goàm

Trôï giaùToång sốToång số

41 Ban QLDA dân dụng Tỉnh 15.000 - - - - 15.000

42 Báo Bạc Liêu - - - - - 43 Ban QLDA GTZ 30.900 30.900 - - - 30.900

44 Trường THKT kỷ thuật 2.000 - - - - 2.000

45 VP BCÑ phoøng choáng TN 800 800 - - 800 800 46 KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi 33.875 33.875 - - 33.875 33.875 47 KP KCB người ngheøo 60.896 60.896 - - 60.896 60.896 48 BCH PC lụt bão & TKCN 634 634 - - 634 634 49 Kp Chương trình HĐ DL 2.000 2.000 - - 2.000 2.000

II Hoã trôï caùc TC chính trị 6.794 6.794 200 200 200 - - - - 6.594 - - 450 - - - - - 36 6.108 - - - - - - - - - - -

XH & XH ngheà nghieäp -

1 LH Hoäi Vaên hoïc Nghệ Thuật 1.622 1.622 200 200 200 1.422 1.422 2 Hoäi Chöõ thaäp ñoû 944 944 - - 944 36 908 3 Hoäi Ñoâng Y 658 658 - - 658 658 4 Lieân minh Hợp tác xã 1.270 1.270 - - 1.270 450 820 5 Caùc hoäi khaùc 2.300 2.300 - - 2.300 2.300

III Hoã trôï caùc DN vaø caùc TC 1.000 1.000 1.000 - - - - - 1.000 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -

KT, toå chöùc TCNN -

1 Hỗ trợ vốn DN 1.000 1.000 1.000 - 1.000 - 2 BQL DACTN & VSMT TXBL - - - - -

IV Moät soá nhieäm vuï chi 400.687 304.058 40.185 40.185 40.185 - - - - 162.698 - 62.647 85.051 - - - - - - - - - - 15.000 1.175 3.000 - - 1.000 96.000 96.629

khaùc theo cheá ñoä

1 Thaønh phoá BL 33.421 13.921 13.921 13.921 13.921 - 19.500

2 UBND huyeän VLôïi 35.408 25.000 2.000 2.000 2.000 - 23.000 10.408

3 Huyeän Hoøa Bình 29.000 26.000 - - - 1.000 25.000 3.000

4 UBND huyeän GRai 19.721 8.000 2.000 2.000 2.000 - 6.000 11.721

5 UBND huyeän ÑHaûi 47.000 37.000 1.000 1.000 1.000 - 1.000 35.000 10.000

6 UBND huyeän HDaân 12.000 10.000 2.000 2.000 2.000 - 1.000 7.000 2.000

7 Huyeäân Phöôùc Long 14.864 4.864 4.864 4.864 4.864 - 10.000

8 KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP - - - - - 9 Chi khaùc (nguoàn thu phaït ATGT) 15.000 15.000 - - 15.000 15.000

10 KP cấp buø thuûy lôïi phí 46.647 46.647 - - 46.647 46.647 11 KP thöïc hieän caùc quy hoïach 15.000 15.000 - - 15.000 15.000 12 CTMT caân ñoái vaøo NSÑP - - - - - 13 Chi xuùc tieán thöông maïi, ÑT 1.000 1.000 - - 1.000 1.000 14 ÑT phöôøng, xaõ ñoäi tröôûng - - - - - 15 Chi cheá ñoä Tlöông môùi 86.226 86.226 - - 85.051 85.051 1.175

16 Boå sung quyõ DT taøi chính 1.000 1.000 - - - 1.000

17 Quỹ Phát triển đất 14.400 14.400 14.400 14.400 14.400

18 Trả nợ Chương trình 132 30.000

V Caùc nguoàn voán chöa PB 241.327 241.327 10.415 10.415 10.415 209.152 8.264 14.657 68.169 21.288 433 6.328 1.602 448 19.999 4.858 15.764 38.446 8.896 21.760 -

- Ghi chuù: Tổng chi tường xuyeân do ngaân saùch tænh quaûn lyù ñaõ bao goàm möùc löông toái thieåu chung 830 ngaøn ñoàng, caùc phục cấp theo quy ñịnh.

- Chi thöôøng xuyeân caáp tænh quaûn lyù : 937.135 trieäu ñoàng, trong ñoù:+ Phaân cho caùc ñôn vò, lónh vöïc chi : 883.689 trieäu ñoàng+ Döï phoøng ngaân saùch: 38.446 trieäu ñoàng+ Chi khaùc (phaït an toøan GT): 15.000 trieäu ñoàng

- Trong voán thöïc hieän caùc Chöông trình muïc tieâu nhieäm vuï khaùc coù 2.000 trieäu ñoàng voán CTMT caân ñoái ngaân saùch ñòa phöông

HĐND TỈNH BẠC LIÊU

Page 39: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm
Page 40: hdnd.baclieu.gov.vnhdnd.baclieu.gov.vn/pages/NQ-HDND-Tinh/Khoa VIII/KH6/NQ23-NQ-HDND-KH6-VIII.pdf · Số TT Danh mục các chương trình, mục tiêu Đơn vị Kế hoạch năm