34
HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

  • Upload
    patty

  • View
    283

  • Download
    8

Embed Size (px)

DESCRIPTION

HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI. NỘI DUNG. Giới thiệu về tổ chức thương mại thế giới - WTO Quá trình gia nhập WTO của Việt Nam Hiệp định “Hàng rào kỹ thuật trong thương mại - TBT” Hiệp định “An toàn thực phẩm và an toàn bệnh dịch động thực vật - SPS” - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

Page 2: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

NỘI DUNG

1. Giới thiệu về tổ chức thương mại thế giới - WTO

2. Quá trình gia nhập WTO của Việt Nam

3. Hiệp định “Hàng rào kỹ thuật trong thương mại - TBT”

4. Hiệp định “An toàn thực phẩm và an toàn bệnh dịch động thực vật - SPS”

5. Những vấn đề cần giải quyết trong thời kỳ hội nhập kinh tế thế giới - WTO

Page 3: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

1. Giới thiệu về tổ chức thương mại thế giới – WTO1.1. Khái niệm về hội nhập quốc tế

a. Hội nhập quốc tế

Là sự thỏa thuận giữa 1 quốc gia

Là sự thỏa thuận giữa 1 quốc gia

VớiVới

1 quốc gia

1 quốc gia

1 nhóm quốc gia1 nhóm quốc gia

Các nước

trên thế giới

Các nước

trên thế giới

VềVề

Khung pháp lý chung

Khung pháp lý chung

Cho một hoặc nhiều lĩnh vực cụ

thể

Cho một hoặc nhiều lĩnh vực cụ

thể

Page 4: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

b. Các cấp độ hội nhập

TT Cấp độ Giải thích

1 Song phương Thỏa thuận của 2 quốc gia

2 Khu vựcThỏa thuận của một nhóm quốc gia

3 Quốc tếThỏa thuận của các nước trên thế giới

Page 5: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

c. Các lĩnh vực hội nhập

Kinh tế Ngoại giao Chính trị Quốc phòng, an ninh

Bảo vệ môi trường Bảo vệ sức khỏe An toàn thực phẩm An toàn bệnh dịch động

thực vật Toàn diện

d. Nghĩa vụ và quyền lợid. Nghĩa vụ và quyền lợi

Quốc gia thành viên

Quốc gia thành viên

Quyền lợiQuyền lợi

Nghĩa vụNghĩa vụ

Hưởng cơ chế ưu đãiHưởng cơ chế ưu đãi

Được đối xử công bằngĐược đối xử công bằng

Chấp hành đúng cam kếtChấp hành đúng cam kết

Phải đối xử công bằng với các thành viên khácPhải đối xử công bằng với các thành viên khác

Page 6: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

1.2. Vài nét về tổ chức thương mại thế giới-WTOa. Quá trình hình thành

Năm 1947:- Hiệp định Thuế quan và Thương mại (GATT) được 23

nước ký kết- Hàng năm kết nạp thêm thành viên mới Năm 1994- 125 quốc gia, vùng lãnh thổ thuộc GATT thông qua

hơn 30 Hiệp định và quyết định đổi tên GATT thành WTO – hiệu lực từ 1/1/1995

- Từ 1/1/1995 việc kết nạp thành viên mới phải tuân theo thủ tục chặt chẽ

Đến 30/9/2010: WTO có 153 thành viên

Page 7: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

b. Cơ sở pháp lý của WTO Đến nay WTO đã ban hành trên 30 Hiệp định qui định về tổ chức và

hoạt động, trong đó liên quan trực tiếp đến thương mại gồm:

TT Viết tắtTên hiệp định

Tiếng Anh Tiếng Việt

1 GATT General Agreements on Tariff and Trade

Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại

2 GATS General Agreement on Trade in Services Hiệp định chung về Thương mại dịch vụ

3 TRiPSTrade-Related aspects of Intellectual Property Rights

Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương mại của Quyền Sở hữu Trí tuệ

4 TBT Technical Barriers to Trade

Hiệp định về rào cản kỹ thuật trong thương mại.

5 SPS Sanitary and Phytosanitary

Hiệp định về an toàn thực phẩm và an toàn dịch bệnh động thực vật

c. Mục tiêu của WTO:Xây dựng hệ thống thương mại

c. Mục tiêu của WTO:Xây dựng hệ thống thương mại Giữa các quốc gia thành viênGiữa các quốc gia thành viên

Tự doTự do

Cạnh tranhbình đẳng

Cạnh tranhbình đẳng

Page 8: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

c. Cơ cấu tổ chức của WTO

Hội nghị Bộ trưởng

Đại Hội Đồng

Các Uỷ ban, Ban,

Nhóm công tácHội đồng GATT Hội đồng TRIPs Hội đồng GATS

Hội đồng rà soát chính sách thương mại

Hội đồng giải quyết tranh chấp thương mại

Trụ sở của WTO: Geneva, Thụy SỹTrụ sở của WTO: Geneva, Thụy Sỹ

Page 9: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

d. Chức năng của WTO

Giám sát thực hiện hiệp địnhTổ chức diễn đàn thúc đẩy tự do hóaGiải quyết tranh chấp thương mạiGiám sát chính sách thương mại của nước thành

viênTrợ giúp kỹ thuật cho nước thành viên đang phát

triểnHợp tác với tổ chức quốc tế (FAO, WHO, OIE,

IPPC,…)

Page 10: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

e. Tỷ trọng giá trị trao đổi hàng hóa giữa các nước thành viên WTO so với tổng giá trị trao đổi thương mại toàn cầu

90%WTO

Ngoài WTO10%

Số liệu năm 2008

Page 11: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

g.Các loại rào cản trong quan hệ thương mại quốc tế

TT Các loại rào cản Trước khi hội nhập Sau khi hội nhập

1 Thuế

Mỗi nước tuỳ ý áp đặt cho hàng hoá nhập khẩu để bảo hộ hàng hoá nội địa và ngược lại

Cắt giảm tới mức ngang bằng qui định của WTO

2 Hạn ngạch (Quota) Bị dỡ bỏ

3 Kỹ thuật (TBT) Đã được quy định thành hiệp định của WTO4 ATTP và ATDB (SPS)

5

Các loại rào cản khác:Chống cạnh tranh không

bình đẳngChống bán phá giáChống vi phạm nhãn

hiệu, bản quyềnChống vi phạm kiểu

dáng công nghiệp…

Đã được quy định thành hiệp định của WTO

Page 12: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

2. Quá trình gia nhập WTO của Việt Nam2.1. Thủ tục xin gia nhập và xem xét kết nạp

Nộp đơn xin gia nhập Minh bạch hóa chính sách thương mại (nộp Bị

vong lục)Trả lời các câu hỏi của Ban công tác WTOĐàm phán đa phương (về thực hiện các quy định

của WTO) và đàm phán song phương (về mở của thị trường hàng hóa và dịch vụ)

Hoàn chỉnh hồ sơ gia nhậpKết nạp và công bố chính thức

Page 13: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

2.2. Quá trình gia nhập WTO của Việt Nam

a. 1995 nộp đơn xin gia nhậpb. 1996 nộp Bị vong lục về chính sách thương mại

của Việt Nam c. Đàm phán đa phương 10 phiên: 1998 – 2000: 4 phiên với Ban công tác về minh

bạch hóa các chính sách thương mại Từ 4/2002: 5 phiên đàm phán với 5 ban công tác, 26/10/2006: Đàm phán đa phương phiên cuối

cùng

Page 14: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

d. Đàm phán song phương với 28 nước

Khi nước thành viên WTO yêu cầuSố nước cần đàm phán, số phiên và thời

gian đàm phán tùy thuộc vào tương quan kinh tế và mức độ phức tạp của vấn đề cần đàm phán

e. Đến 9/11/2006 Việt Nam kết thúc đàm phán song phương và đa phương. Hồ sơ đệ trình đại hội đồng cũng được hoàn tất

Page 15: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

g. Phê chuẩn kết nạp

Ngày 7/11/2006, Đại hội đồng biểu quyết kết nạp Việt Nam

Ngày 6/12/2006, Chủ tịch nước Việt Nam ký lệnh công bố Nghị quyết của quốc hội phê chuẩn việc Việt Nam gia nhập WTO

Ngày 11/12/2006, WTO thông báo đã nhận được phê chuẩn gia nhập WTO của quốc hội Việt Nam

Ngày 11/1/2007, Việt Nam là thành viên chính thức của WTO

Page 16: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

3. Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại -TBT3.1. Cấu trúc của TBT

Soạn thảo, ban hành và áp dụng văn bản tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật,

Qui trình đánh giá sự phù hợp, Nguyên tắc thừa nhận lẫn nhau, Trợ giúp kỹ thuật, Đối xử đặc biệt và khác biệt đối với những nước thành viên đang phát

triển, Tham vấn và giải quyết tranh chấp.c. Các phụ lục Thuật ngữ và định nghĩa, Các nhóm chuyên gia kỹ thuật, Công nhận và áp dụng các tiêu chuẩn về qui định chung.

a. Tên gọi: Hiệp định rào cản kỹ thuật trong thương mạiTBT - Technical Barriers to Tradeb. Gồm 15 điều, đề cập đến:

a. Tên gọi: Hiệp định rào cản kỹ thuật trong thương mạiTBT - Technical Barriers to Tradeb. Gồm 15 điều, đề cập đến:

Page 17: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

3.2. Các lĩnh vực điều chỉnh của TBT đối với thực phẩm

Tính khả dụng (chất lượng và dinh dưỡng)

Tính trung thực kinh tế (không gian lận)

Bảo vệ động, thực vật quý hiếm (sách đỏ)

Bảo vệ môi trường và môi sinh

TBT

a. Các đặc tính của TBT trong lĩnh vực thực phẩma. Các đặc tính của TBT trong lĩnh vực thực phẩm

Page 18: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

b. Tính khả dụng

Thông qua các chỉ tiêu:– Cảm quan: màu sắc, mùi, vị– Vật lý: cơ cấu, độ săn chắc…– Hoá học: đạm, mỡ, muối, nước, khoáng chất….

Phản ánh:– Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm– Mức độ đáp ứng yêu cầu chế biến món ăn của người tiêu

dùng– Mức độ đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng

(phụ nữ có thai, trẻ em, người bị suy giảm hệ miễn dịch, người theo đạo Hồi…).

Page 19: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

c. Tính kinh tế Nhãn sản phẩm phải đầy đủ thông

tin về:

- Loài, hạng, cỡ, khối lượng

- Thành phần dinh dưỡng

- Nguồn gốc xuất xứ, hạn sử dụng

- Quy trình chế biến (bao gồm những thông tin khác biệt như sử dụng GMO, chiếu xạ)

- Hướng dẫn sử dụng Để người sử dụng có thể

- Lựa chọn sản phẩm theo ý muốn

- Kiểm soát việc gian lận thương mại

Page 20: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

d. Bảo vệ động vật quý hiếm

Sách đỏ

Thế giới: Công bố các loài động, thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng trên phạm vi toàn cầu

Quốc gia: Công bố các loài động, thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng ở phạm vi quốc gia

Kiểm soát

Ngăn chặn đánh bắt, hoặc hủy hoại môi trường sống

Xây dựng khu bảo tồn

Trừng phạt những cá nhân, đơn vị hoặc quốc gia vi phạm

Page 21: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

Ngăn chặn các trường hợp:- Chặt phá rừng đầu nguồn- Phá rừng ngập mặn để nuôi trồng thủy sản- Khoan giếng lấy nước ngọt (vùng đất cát), khoan giếng

lấy nước mặn (vùng đồng bằng) để nuôi thủy sản,- Xả thải không qua xử lý Áp dụng các biện pháp trừng phạt những trường hợp

vi phạm

e. Bảo vệ môi trường, môi sinhe. Bảo vệ môi trường, môi sinh

Page 22: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

Năm Nội dung Nước áp đặt

1994Không nhập khẩu sản phẩm đóng gói và ghi nhãn sai quy định

EU, Mỹ, Hàn Quốc

1995Không nhập khẩu cá ngừ từ những nước có nghề khai thác có thể bắt được cá heo

Mỹ, EU

1997Không mua tôm tự nhiên của những nước có nghề lưới kéo có thể bắt được rùa biển

Mỹ

1997Không nhập khẩu sản phẩm có tạp chất (cát, tóc, rác…)

Tất cả các thị trường

g. Tác động của TBT trong thương mại thủy sản Việt Nam

Page 23: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

Năm Nội dung Nước áp đặt

2000Phải dán nhãn thực phẩm biến đổi gien cho những sản phẩm có chứa thành phần từ sinh vật biến đổi gien

EU, Thụy sĩ, Nhật…

2003Không cho cá tra, basa VN sử dụng tên tiếng Anh “Catfish”

Mỹ

2009Dự luật yêu cầu cá tra, ba sa Việt Nam phải mang tên “Catfish”

Mỹ

2010Từ 01/01/2010, sản phẩm thủy sản khai thác tự nhiên phải chứng nhận khai thác có kiểm soát (IUU)

EU

g. Tác động của TBT trong thương mại thủy sản Việt Nam (tt)

Page 24: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

4. Hiệp định vệ sinh động, thực vật - SPS

b. Cấu trúc của Hiệp định SPS Bao gồm 14 điều và 3 phụ lục. Nội dung:• Quy định nguyên tắc xác định các chỉ tiêu, yêu cầu và biện pháp

kiểm soát an toàn thực phẩm và an toàn bệnh, dịch động, thực vật và sản phẩm từ động, thực vật trong thương mại quốc tế

• Các nguyên tắc cơ bản của SPS:- Tự do- Công khai- Minh bạch (khách quan)- Công bằng- Hài hòa

4.1. Cấu trúc của Hiệp định

a. Tên gọi của hiệp định vệ sinh (an toàn thực phẩm, an toàn bệnh dịch) động thực vật

SPS: Sanitary and Phytosanitary

4.1. Cấu trúc của Hiệp định

a. Tên gọi của hiệp định vệ sinh (an toàn thực phẩm, an toàn bệnh dịch) động thực vật

SPS: Sanitary and Phytosanitary

Page 25: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

An toàn thực phẩm

SPS

An toàn bệnh dịch động, thực vật

Mối nguy virus

Mối nguy vi khuẩn

Mối nguy nấm mốc

Mối nguy ký sinh trùng

Mối nguy vật lý

Mối nguy hóa học

Mối nguy sinh học

SPS: Sanitary and Phytosanitary Measures

4.2. Các lĩnh vực điều chỉnh của SPS

Page 26: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

4.3. Tác động của SPS trong thương mại thuỷ sản Việt Nam

NămLoại rào

cảnNước áp đặt

Nhóm hàng bị áp đặt

Nội dung

1991 ATTPEU, Mỹ, Hàn Quốc

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

Phải có chương trình kiểm soát ATVS vùng thu hoạch

1996 ATTP EU, Mỹ... Thủy sản nuôiPhải thực hiện chương trình kiểm soát nhóm hoá chất độc trong thủy sản nuôi

1991ATTP, ATDB

EU, Hàn Quốc

Trung QuốcĐộng, thực vật thủy sản

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải tương đương

1997 ATTPEU, Mỹ, Nauy

Canada, Hàn Quốc…

Sản phẩm TS DN phải áp dụng HACCP

2000 ATTPEU, Mỹ

Canda, Hàn Quốc…

Sản phẩm TSKiểm soát 11 loại kháng sinh cấm, 34 loại kháng sinh hạn chế sử dụng

Page 27: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

4.3. Tác động của SPS trong thương mại thuỷ sản Việt Nam (tt)

NămLoại rào

cảnNước áp đặt

Nhóm hàng bị áp đặt

Nội dung

2002 ATTP EU, Nhật Sản phẩm TSChứng nhận TPTS có kỹ thuật biến đổi gen

2000 ATDB Úc, Thái Lan Sản phẩm tômChứng nhận không mang bệnh đốm trắng

2002 ATDB EUSản phẩm TS,

cá tra, basaChứng nhận không mang bệnh

2006 ATTP Nhật bản Sản phẩm TSKiểm soát kháng sinh có hại

2009 ATTP Braxin Sản phẩm TSKiểm soát điều kiện sản xuất theo HACCP

Page 28: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

5. Những vấn đề cần giải quyết trong thời kỳ hội nhập

TT Cơ hội Thách thức và nguy cơ

1 Sản phẩm đặc thù Không có sản phẩm đặc thù

2 Thương hiệu có uy tínChưa có thương hiệu, hoặc thương hiệu đang có dư luận xấu

3Chất lượng sản phẩm tốt và ổn định

Chất lượng sản phẩm không tốt, không ổn định

4 Giá bán hợp lý Giá bán cao

5

Kết quả: -Được thị trường chấp

nhận-Sản xuất phát triển

Hậu quả: -Khó khăn trong xuất khẩu-Bị cạnh tranh tại thị trường nội

địa

5.1. Nhận rõ cơ hội – thách thức và nguy cơ 5.1. Nhận rõ cơ hội – thách thức và nguy cơ

Page 29: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

5.2. Đổi mới tư duy trong thời kỳ hội nhập

Tư duy Trước hội

nhậpSau hội nhập

Phạm vi Quốc gia Toàn cầu

Hành xử Theo mệnh lệnh

Theo cơ sở kinh tế kỹ thuật (văn bản quy phạm pháp luật)

Chính sách

-Bảo hộ-Co cụm -Bao cấp

-Tiến công -Chủ động chiếm lĩnh thị

trường-Chủ động cạnh tranh

(Nguyên PTT Vũ Khoan; TBKT 10/2/2007)

Page 30: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

Tương đương về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật (so với hiệp định TBT/SPS)

Tương đương về tổ chức và năng lực hoạt động của hệ thống cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Hệ thống văn bản qui phạm pháp luật được triển khai trong thực tế

5.3. Những tiêu chí đánh giá sự hội nhập

Page 31: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

5.3.1. Tương đương với TBT và SPS trong xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật

a. Tính tự do Dỡ bỏ hạn ngạch (Quota) Tương đương về thuế

b. Tính công khai Công bố dự thảo văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến

thương mại quốc tế để lấy ý kiến các nước thành viên WTO

Trả lời bằng văn bản các góp ý Đăng công báo, Website SPS hoặc TBT (đối với văn bản có tính

liên quan đến thương mại quốc tế bao gồm bản dịch)

c. Tính minh bạch (khách quan) Cơ sở khoa học của các chỉ tiêu và mức giới hạn (đối với những

nội dung khác với quy định của các tổ chức thuộc FAO như: CODEX, JECFA, JEMRA, JPMR, OIE, IPPC

Rõ ràng về trình tự, thủ tục kiểm soát; và chứng minh sự cần thiết của các thủ tục ấy

Page 32: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

Sản phẩm sản xuất trong nước với sản phẩm nhập khẩu

Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp tư nhân

Doanh nghiệp Việt Nam và doanh nghiệp nước ngoài

e. Tính hài hòa (so với TBT và SPS) Không cao hơn đối với chỉ tiêu có hại Không thấp hơn đối với chỉ tiêu có lợi Chỉ tiêu An toàn thực phẩm qui định

thêm phải nêu rõ tính đặc thù, kèm theo cơ sở khoa học và thực tiễn (tính minh bạch)

d. Tính công bằng (không phân biệt đối xử) giữad. Tính công bằng (không phân biệt đối xử) giữa

Page 33: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

a. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Hải quan (thuế, phi thuế quan) Kiểm soát an toàn môi trường Kiểm soát an toàn bệnh, dịch động, thực vật Kiểm soát an ninh sinh học (giống mới, vi sinh

vật và loài lạ xâm lấn) Kiểm soát an toàn thực phẩm Sở hữu trí tuệ…

5.3.2. Tương đương về tổ chức và năng lực hoạt động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Page 34: HIỆP ĐỊNH TBT VÀ SPS CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI

5. 3.3. Triển khai trong thực tế sản xuất Mọi công đoạn trong quá trình sản xuất được chấp

hành theo luật Mọi thủ tục kiểm tra, kiểm soát, chứng nhận phải

thực hiện theo luật

Các thủ tục và trình tự Nội dung kiểm soát Phương pháp và thiết bị kiểm soát Trình độ và năng lực của nhân viên

b. Nội dung tương đương