Upload
jubal
View
64
Download
5
Embed Size (px)
DESCRIPTION
HỘI THẢO CHẨN ĐOÁN CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH - PCI AN GIANG NĂM 2007. An Giang, ngày 7 tháng 5 năm 2008. Nội dung trình bày. Phương pháp xây dựng PCI Kết quả PCI 2007 của cả nước Kết quả PCI 2007 của An Giang. Phương pháp xây dựng PCI. Cơ sở lý luận của PCI. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
HỘI THẢO CHẨN ĐOÁN CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH -
PCI AN GIANG NĂM 2007
An Giang, ngày 7 tháng 5 năm 2008
Nội dung trình bày
• Phương pháp xây dưng PCI• Kết quả PCI 2007 của cả nước• Kết quả PCI 2007 của An Giang
Phương pháp xây dưng Phương pháp xây dưng PCIPCI
Cơ sở lý luận của PCI1. PCI đo lường công tác điều hành quản lý kinh tế chứ
không phải sư phát triển. Điều này cho phép nhóm nghiên cứu so sánh các tỉnh trên cơ sở công bằng cho dù có sư khác biệt rất lớn về điều kiện truyền thống (quy mô, vị trị địa lý...)
2. PCI dưa trên nhưng thưc tiễn điều hành tốt hiện có tại Việt Nam đươc thiết kế để phản ánh môi trường kinh doanh tư đánh giá của cộng đông doanh nghiệp tư nhân.
Phạm vi điều tra của PCI• Tất cả 64 tỉnh thành phố
– Mỗi tỉnh có ít nhất 50 phiếu trả lời. – Sư khác biệt về tỷ lệ phản hôi giữa các tỉnh rất nhỏ và không ảnh
hưởng đến điểm số. • 6.700 DN có ĐKKD phản hôi, trong đó:
– 2.645 DNTN– 2.865 Công ty TNHH– 1.030 Công ty Cổ phần– 14 Công ty Hơp danh– 333 Công ty CP tiền thân là DNNN cấp Trung ương và Địa phương– 3.600 DN nguyên là Hộ sản xuất KD cá thể
• 2.500 DN trong mẫu dữ liệu 2006 đươc lưa chọn để điều tra, nhằm có đươc bộ dữ liệu gộp, cho phép phân tích chi tiết theo thời gian.
Dữ liệu đươc Kiểm địnhTỷ
lệ lấ
p đầ
y K
hu c
ông
nghi
ệp tạ
i tỉn
h (%
)
DN đánh giá về Chính sách Khu công nghiệp (Thang điểm 5)
Số lượng Khu CN/1000 dân Giá trị dự đoán
Chỉ số thành phần PCIChỉ số thành phần Số lượng chỉ tiêu
Chi phí gia nhập thị trường 7Tiếp cận đất đai và sư ổn định trong sử dụng đất 10
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin 9
Chi phí thời gian để thưc hiện các quy định NN 5
Chi phí không chính thức 5
Ưu đãi DNNN (Môi trường cạnh tranh) 9
Tính năng động của lãnh đạo tỉnh 5
Chính sách phát triển KTTN 6
Đào tạo lao động 4
Thiết chế pháp lý 4
Việc xây dưng một Chỉ số thành phần
Thiết chế Pháp lý
Cơ chế để DN khởi kiện hành vi sai trái của cán bộ nhà nước
Niềm tin của DN vào thiết chếpháp lý
Sử dụng thiết chế pháp lý làm biệnpháp hàng đầu để giải quyết
tranh chấp
Cảm
nhậ
n củ
a DN
Dữ li
ệu c
ứng
Số lương vụ tranh chấp trên 100 DN
Trọng số của các Chỉ số thành phần PCI 2006 & 2007
Tác động của Điều hành kinh tế tốt• Chúng tôi sử dụng phân tích hôi quy đa biến để xác
định tác động của những thay đổi trong điều hành kinh tế đối với kết quả phát triển của khu vưc kinh tế tư nhân, giữ nguyên các điều kiện ban đầu
• Dư đoán 1- điểm tăng lên trong Chỉ số PCI chưa có trọng số của tỉnh trung vị sẽ dẫn đến:– Có thêm 8 doanh nghiệp đi vào hoạt động– Đầu tư mới bình quân đầu người tăng thêm 2,5%– Lơi nhuận bình quân doanh nghiệp tăng thêm 4,2 triệu
VNĐ (253 đô la Mỹ) – GDP bình quân đầu người tăng thêm 1%.
Kết quả PCI 2007 Kết quả PCI 2007
Xếp hạng
PCI 2007
Bản đồ PCI 2007
Kết quả 10 chỉ số thành phần
PCI 2007 - Cải thiện là xu hướng chủ đạo!
• Điểm PCI của tỉnh trung vị tăng 3 điểm: tư 52,4 lên 55,6.
• 8/10 chỉ số thành phần tăng điểm, trư 2 chỉ số là Đào tạo lao động và Chính sách Phát triển KTTN.
• Cải thiện lớn nhất là ở chỉ số gia nhập thị trường, chi phí thời gian
Điểm trung vị toàn quốc PCI 2007
7.87
6.27
5.84
6.21
6.59
6.73
4.95
4.71
5.03
4.33
0
5
10Chi phí gia nhập thị trường
Tiếp cận đất đai
Tính minh bạch
Chi phí thời gian
Chi phí không chính thức
Ưu đãi đối với DNNN
Tính năng động
Chính sách PTKVKTTN
Đào tạo lao động
Thiết chế pháp lý
Điểm trung vị PCI 2007 & 2006
0
5
10Chi phí gia nhập thị trường
Tiếp cận đất đai
Tính minh bạch
Chi phí thời gian
Chi phí không chính thức
Ưu đãi đối với DNNN
Tính năng động
Chính sách PTKVKTTN
Đào tạo lao động
Thiết chế pháp lý
PCI 2007 PCI 2006
55,28 58,26 61,8955,06
0
20
40
60
80
100
Bắc/Nam Thành phố/Tỉnh
Điểm số PCI 2007 theo khu vưc
Điểm PCI 2007 theo 7 vùng lãnh thổ
55,8752,01 49,75
61,35
47,91
59,79 60,22
0
20
40
60
80
100
ĐB sôngHồng
Miền núiphía Bắc
Duyên hảiBắc Trung
bộ
Duyên hảiNam Trung
bộ
Tây Nguyên Đông NamBộ
ĐB sôngCửu Long
Top 10 tỉnh đứng đầu các chỉ số thành phầnChỉ số thành phần Tỉnh Điểm số
Gia nhập thị trường Quảng Trị 9,49
Tiếp cận đất đai Long An 7,71
Tính minh bạch Lào Cai 8,56
Chi phí thời gian Hà Tây 8,18
Chi phí không chính thức Hưng Yên, Tiền Giang 7,71
Ưu đãi với DNNN Bình Dương 8,29
Tính năng động Bình Dương 9,20
Chính sách PTKTTN TP. HCM 8,73
Đào tạo lao động Đà Nẵng 8,34
Thiết chế pháp lý Bắc Kạn 6,57
Top 10 tỉnh đứng cuối các chỉ số thành phầnChỉ số thành phần Tỉnh Điểm sốGia nhập thị trường Hậu Giang 6,23
Tiếp cận đất đai Hà Nội 4,32
Tính minh bạch Đắc Nông 2,24
Chi phí thời gian Lai Châu 2,99
Chi phí không chính thức Hà Nội 5,36
Ưu đãi với DNNN Đắc Nông 4,79
Tính năng động Cao Bằng 2,30
Chính sách PTKTTN Bạc Liêu 2,26
Đào tạo lao động Lai Châu 1,92
Thiết chế pháp lý Hà Tĩnh 2,25
Top 10 tỉnh cải cách nhất năm 2007Tỉnh Thay đổi so với
PCI 2006Lĩnh vực cải cách
Tiền Giang 12,45 Gia nhập thị trường, Chi phí thời gian
Cà Mau 12,21 Tính minh bạch, Chi phí thời gian
TT – Huế 11,91 Tính minh bạch, Chi phí thời gian
Hà Tây 11,51 Chi phí thời gian, Tính năng động
Bến Tre 9,77 Chi phí thời gian, Đào tạo lao động
BRVT 9,68 Tính minh bạch, Chi phí thời gian
Sóc Trăng 9,34 Tính minh bạch, Chi phí thời gian
Long An 8,41 Tính minh bạch, Chi phí thời gian
Thanh Hóa 7,52 Gia nhập thị trường, Chi phí thời gian
Quảng Ngãi 7,19 Tính minh bạch, Chi phí thời gian
Khu vực cải cách nhiều nhất?Khu vực cải cách nhiều nhất?
ĐBSCL: 5/10 tỉnh
KẾT QUẢ PCI 2007 KẾT QUẢ PCI 2007
TỈNH AN GIANGTỈNH AN GIANG
PCI 2007, Khu vưc ĐBSCL
42.49
52.8256.19 56.30 58.8259.41 61.76 62.8864.6364.68 64.89
66.4770.14
30
40
50
60
70
80
90
100
VĩnhLong
AnGiang
ĐôngTháp
SócTrăng
TiềnGiang
BếnTre
CầnThơ
HậuGiang
LongAn
TràVinh
CàMau
KiênGiang
BạcLiêu
PCI 2007
Thay đổi trong điểm số PCI 2006 & PCI 2007 - Khu vưc ĐBSCL (1)
70.14
64.89
64.68
62.88
61.76
59.41
58.82
56.19
52.82
42.49
56.83
51.27
42.89
43.99
50.40
52.61
58.30
53.11
52.18
55.34
58.13
60.45
64.67
56.30
66.47
64.63
Vĩnh Long
An Giang
Đồng Tháp
Sóc Trăng
Tiền Giang
Bến Tre
Cần Thơ
Hậu Giang
Long An
Trà Vinh
Cà Mau
Kiên Giang
Bạc Liêu
PCI 2006 PCI 2007
Thay đổi trong điểm số PCI 2006 & PCI 2007 – ĐBSCL (2)
12.45
12.21
9.34
8.42
6.80
6.76
5.47
3.46
1.55
6.02
9.77
0.39-
0.53-
-2 0 2 4 6 8 10 12 14
Tiền Giang
Cà Mau
Bến Tre
Sóc Trăng
Long An
Hậu Giang
Đồng Tháp
An Giang
Vĩnh Long
Cần Thơ
Kiên Giang
Bạc Liêu
Trà Vinh
KẾT QUẢ PCI, AN GIANG
Năm Điểm số PCI Xếp hạng Thứ tự Nhóm
2005 50,9 34/42 6/7 – Nhóm Tương đối thấp
2006 60,45 9/64 7/7 - Nhóm Tốt
2007 66,47 6/64 2/13 – Nhóm Tốt
PCI 2007, An Giang & Trung vi ca nươc
6.63
6.93
6.57
6.947.71
7.44
4.94
5.05
6.93
7.76
-
5
10Gia nhập thị trường
Tiếp cận đất đai
Tính minh bạch
Chi phí thời gian
Chi phí không chính thức
Ưu đãi DNNN
Tính năng động
Chính sách PTKVKTTN
Đào tạo lao động
Thiết chế pháp lý
An Giang
Trung vị cả nươc
An Giang, PCI 2006 & PCI 2007
6.63
6.93
6.57
6.947.71
7.44
4.94
5.05
6.93
7.76
-
5
10Gia nhập thị trường
Tiếp cận đất đai
Tính minh bạch
Chi phí thời gian
Chi phí không chính thức
Ưu đãi DNNN
Tính năng động
Chính sách PTKVKTTN
Đào tạo lao động
Thiết chế pháp lý
An Giang PCI 2007An Giang PCI 2006
An Giang, Kết quả các Chỉ số thành phần
Chỉ số thành phầnPCI 2005 PCI 2006 PCI 2007Điểm số Điểm Xếp hạng Điểm Xếp hạng
Chính sách PTKVKTTN 4,18 7,06 8 7,44 5Tính minh bạch 4,1 6,64 8 6,93 11Đào tạo Lao động N/A 4,55 43 4,94 36Tính năng động 5,61 7,59 3 7,71 2Chi phí thời gian 6,36 4,57 31 6,93 16Thiết chế pháp lý N/A 3,38 46 5,05 21Ưu đãi DNNN 4,75 6,43 37 6,94 23Chi phí ko chính thức 3,44 7,00 10 6,57 33Tiếp cận đất đai 7,07 6,37 17 6,63 21Gia nhập thị trường 6,36 7,64 28 7,76 34
Cao
Cao
Trung bình
Trung bình
Trung bình
Cao
Phân loại chỉ số thành phần
Cao
Đào tạo lao độngTrung bình
CSPTKVKTTN Ưu đãi DNNN
Tính minh bạch
Tiếp cận đất đaiThiết chế pháp lý
CP thời gian
Tính năng động
Gia nhập thị trường
CP không chính thức
Ưu đãi đối với DNNN
• 2006: 6,43/10; 37/64; 2007: 6,94/10; 23/64Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006PCI 2006 Tỉnh tốt nhất
• % DN đánh giá Tốt chính sách cổ phần hóa của tỉnh 54%; 48/64 57%57%
Bình Dương (87,67%)
• Ưu đãi đối vơi DNNN là cản trở đối vơi hoạt động KD của DN 38%; 20/64 35,5%35,5%
Lào Cai (27,38%)
• Chính quyền tỉnh có thái độ tích cực đối vơi DN dân doanh 48%; 25/64 56%56%
Lào Cai (67,37%)
• Thái độ của chính quyền tỉnh đối vơi khu vực dân doanh đã cải thiện trong hai năm qua 64%; 29/64 63%63%
Bình Định (80,92%)
• Sự quan tâm của chính quyền tỉnh ko phụ thuộc vào đóng góp của DN 30%; 53/64 44%44%
Kon Tum (50,75%)
• % Thay đổi trong số DNNN trên địa bàn tỉnh
- 34%; 25/64 -18,75%-18,75%
Hà Nam (-71%)
• Tỷ trọng nợ của DNNN trên địa bàn tỉnh / tỷ trọng doanh thu 1,07; 19/64 1,231,23 Lai Châu (0,4)
Cao
So sánh tương quan trong vùngƯu đãi DNNN
5.73
6.70
7.07
8.24
6.73
8.29
6.32
6.94
7.767.20
5.92
4.88
6.06
4.79
6.66
6.17
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tỉnh thấp nhấtKiên GiangHậu Giang
Bến TreBạc LiêuCần ThơTrà VinhCà Mau
Long AnTrung vị
An GiangSóc Trăng
Đồng ThápTiền GiangVĩnh Long
Tỉnh tốt nhất
Chính sách Phát triển Khu vực Kinh tế tư nhân
• 2006: 7,06/10, 8/64; 2007: 7,44/10; 5/64Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006PCI 2006 Tỉnh tốt nhất
• % DN đánh giá Tốt về Thông tin thị trường cung cấp cho DN 57%; 10/64 63,4%63,4%
Đà Nẵng (66,93%)
• % DN đánh giá Tốt về Hỗ trơ tìm kiếm đối tác 50%; 4/64 46%46%
Bình Dương (62,96%)
• % DN đánh giá Tốt về Xúc tiến thương mại 73%; 9/64 62%62%
TP.HCM(79,55%)
• % DN đánh giá Tốt về Phát triển KCN / Cụm công nghiệp 42%; 42/64 41%41%
Bình Định (83,48%)
• % DN đánh giá tốt Dịch vụ công nghệ 69%; 5/64 58%58% TP.HCM (79%)
Cao
So sánh tương quan trong vùngChính sách PTKVKTTN
3.61
6.39
7.44
5.44
8.73
4.70
5.92
4.99
6.986.86
3.95
2.26
4.28
2.26
4.71
4.53
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tỉnh thấp nhấtBạc LiêuLong AnTrà VinhCà Mau
Kiên GiangBến TreTrung vị
Hậu GiangTiền GiangSóc Trăng
Đồng ThápCần Thơ
Vĩnh LongAn Giang
Tỉnh tốt nhất
Thiết chế pháp lý
• 2006: 3,38/10, 46/64; 2007: 5,05/10; 21/64Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006PCI 2006 Tỉnh tốt nhất
• Hệ thống pháp lý, hành chính có cơ chế thuận lơi để DN khởi kiện các hành vi tham nhũng 43%; 9/64 16%16%
Trà Vinh (52,3%)
• % DN tin rằng hệ thống pháp luật, tư pháp của tỉnh sẽ bảo vệ hơp đông và các quyền tài sản trong các tranh chấp 89,5%; 5/64 91%91%
Bến Tre (94,19%)
• DN lưa chọn Tòa án tỉnh là một trong ba cách thức đầu tiên giải quyết các tranh chấp
48%/300%; 53/64 72%72%
Long An (138,89%)
• Số vụ tranh chấp (mà bên nguyên là các DN ngoài quốc doanh) trên 100 DN đang hoạt động 1,46; 13/64 0,670,67
Bắc Cạn (8,12)
Cao
So sánh tương quan trong vùngThiết chế pháp lý
6.20
4.33
6.57
5.17
5.545.33
5.10
6.105.73
5.065.05
5.07
2.25
5.05
3.96
4.64
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tỉnh thấp nhấtBạc LiêuTrung vịCà Mau
Hậu GiangAn GiangCần Thơ
Đồng ThápLong AnTrà Vinh
Vĩnh LongBến Tre
Sóc TrăngTiền GiangKiên Giang
Tỉnh tốt nhất
Tính năng động và tiên phong của Chính quyền tỉnh
• 2006: 7,59/10, 3/64; 2007: 7,71/10; 2/64Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006PCI 2006 Tỉnh tốt nhất
• % DN nhận định UBND tỉnh rất linh động trong khuôn khổ pháp luật nhằm tạo môi trường kinh doanh thuận lơi cho DN tư nhân 80%; 10/64 88%88%
Bình Dương (92,47%)
• % DN nhận định UBND tỉnh rất năng động và sáng tạo trong việc giải quyết các vấn đề mới nảy sinh liên quan đến hoạt động KD 77%; 3/64 80%80%
Bình Dương (87,9%)
• % DN nhận định tỉnh có các sáng kiến tốt nhưng còn nhiều cản trở ở cấp Trung ương 48%; 4/64 38%38%
TP.HCM (56,63%)
• % DN nhận định các chính sách đều tư Trung ương, không phải xuất phát tư tỉnh
20,6%; 8/64 17%17%Bình Dương
(12,20%)
Cao
So sánh tương quan trong vùngTính năng động
4.17
7.71
4.95
5.99
2.30
4.67
3.37
4.57
7.117.12
6.07
6.76
5.76
6.78
9.20
6.71
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tỉnh thấp nhấtBạc Liêu
Kiên GiangCần Thơ
Cà MauTrung vịLong An
Đồng ThápBến Tre
Vĩnh LongTiền Giang
Trà VinhSóc TrăngHậu GiangAn Giang
Tỉnh tốt nhất
Chi phí thời gian để thực hiện các quy định của Nhà nươc
• 2006: 4,57/10, 31/64; 2007: 6,93/10; 16/64Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006PCI 2006 Tỉnh tốt nhất
• % DN nhận định thời gian Ban lãnh đạo DN bỏ ra để giải quyết các vấn đề liên quan đến quy định của Nhà nước giảm trong hai năm gần đây 23%; 28/64 39,5%39,5%
Bình Định (35%)
• % DN mất >10% thời gian trong năm tiếp xúc với cán bộ Nhà nước để hiểu và thưc hiện tốt các quy định của pháp luật
26,4%; 48/64 25%25%
Bình Phươc (10,94%)
• Số giờ thanh tra thuế trung vị3,5 giờ;
10/64 6 giờ6 giờBạc Liêu (2 giờ)
• % DN nhận định Số lần thanh tra và kiểm tra năm 2006 có giảm so với giai đoạn trước đây 29%; 11/64 54,4%54,4%
Sóc Trăng (36,9%)
Cao
So sánh tương quan trong vùngChi phí thời gian
6.69
7.35
7.90
6.74
8.18
6.205.65
6.93
7.76
6.66
7.49
5.29
6.21
2.99
6.67
6.49
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tỉnh thấp nhấtBạc LiêuTrà Vinh
Vĩnh LongTrung vị
Đồng ThápHậu Giang
Kiên GiangLong AnCần Thơ
An GiangSóc TrăngTiền Giang
Cà MauBến Tre
Tỉnh tốt nhất
Tiếp cận đất đai và Sự ổn định trong sử dụng đất
• 2006: 6,37/10, 17/64; 2007: 6,63/10; 21/64Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006 Tỉnh tốt nhất
• % DN có GCNQSDĐ 83%; 13/64 70%70%Sóc Trăng;
(92,45%)• % DN cho rằng thiếu mặt bằng cản trở việc mở rộng sản xuất KD 58,6%; 8/64 67%67%
Bạc Liêu (47%)
• % DN đánh giá chính sách Chuyển đổi đất của tỉnh Tốt 50%; 39/64 49%49%
Bình Dương (81,25%)
• DN đánh giá Rủi ro có thể bị thu hôi đất (5 = Rủi ro rất thấp) 3,58; 50/64 2,42,4 Cà Mau (4,26)•Rủi ro trong thay đổi hơp đông thuê đất (5 = Rủi ro rất thấp) 3,23; 20/64 3,43,4 Dak Lak (3,59)• % DN tin sẽ được bồi thường thỏa đáng nếu bị thu hồi đất 41%; 30/64 35%35%
Kon Tum (57,14%)
• % DN tin vào cơ chế công bằng khi giải quyết hơp đông thuê đất 35%; 46/64 50%50%
Lào Cai (60,71%)
Cao
So sánh tương quan trong vùngTiếp cận đất đai
7.717.71
6.78
7.15
6.056.27
6.59
6.67
4.32
6.49
7.17
6.63
7.23
7.067.10
6.44
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tỉnh thấp nhấtCà Mau
Trung vịBạc LiêuCần Thơ
Kiên GiangAn Giang
Vĩnh LongSóc Trăng
Đồng ThápTiền Giang
Trà VinhHậu Giang
Bến TreLong An
Tỉnh tốt nhất
Tính minh bạch và Tiếp cận thông tin
• 2006: 6,64/10, 8/64; 2007: 6,93/10; 11/64Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006PCI 2006 Tỉnh tốt nhất
• % DN cho rằng cần có các “mối quan hệ” để tiếp cận các thông tin văn bản pháp luật, tài liệu kế hoạch 54%; 23/64 61,4%61,4% Đà Nẵng (38,4%)• % DN nhận định gia đình và bạn bè giúp DN làm việc vơi các quan chức thuận lợi hơn 57%; 46/64 66%66% Lào Cai (38,7%)• % DN cho rằng thỏa thuận vơi cán bộ thuế về khoản thuế phải nộp là công việc quan trọng trong KD 57%; 55/64 75%75%
Bình Dương (24,18%)
• Đại diện UBND tỉnh, các sở ngành thường xuyên trao đổi vơi DN về thay đổi trong pháp luật, chính sách 17%; 2/64 8,7%8,7%
Lai Châu (21,6%)
• % DN nhận định Tốt về chất lượng tư vấn thông tin pháp luật của tỉnh 48%; 33/64 46%46%
Vĩnh Long (72,84%)
• Khả năng dự đoán việc thực hiện các chính sách và pháp luật về kinh tế và tài chính của tỉnh 4,2%; 55/64 8%8%
Lào Cai (18,28%)
• Độ mở của trang web tỉnh 18/20; 9/64 17,517,5 TP.HCM (20/20)
Cao
So sánh tương quan trong vùngTính minh bạch
5.71
6.32
6.53
7.54
8.56
5.32
5.82
5.95
2.24
5.78
4.40
6.937.12
6.39
5.84
6.35
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tỉnh thấp nhấtBạc LiêuTrà Vinh
Hậu GiangKiên GiangSóc Trăng
Trung vịCần ThơLong AnCà Mau
Tiền GiangBến Tre
An GiangĐồng ThápVĩnh Long
Tỉnh tốt nhất
Đào tạo Lao động
• 2006: 4,55/10, 43/64; 2007: 4,94/10; 36/64
Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006PCI 2006 Tỉnh tốt nhất• % DN đánh giá Tốt về Chất lương giáo dục nói chung
78%%; 19/64 76%76%
Vĩnh Long (87,34%)
• % DN đánh giá Tốt về Chất lương đào tạo nghề cho người lao động tại tỉnh 59%; 26/64 53,4%53,4%
Vĩnh Phúc (79,5%)
• % DN đánh giá Tốt về chất lương dịch vụ hỗ trơ tuyển dụng và giới thiệu việc làm 61%; 16/64 51%51%
Bình Dương (78,05%)
• Số trường dạy nghề do địa phương quản lý/ 10.000 dân 0,32; 60/64 0,280,28
Đà Nẵng (2,19)
Trung bình
So sánh tương quan trong vùngĐào tạo lao động
5.435.75
8.05
8.34
4.94
3.84
4.97
1.92
5.26
5.035.17
6.406.67
5.78
4.22
5.91
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tỉnh thấp nhấtBạc Liêu
Kiên GiangAn Giang
Tiền GiangTrung vịTrà VinhCà Mau
Hậu GiangLong AnBến Tre
Sóc TrăngĐồng Tháp
Cần ThơVĩnh Long
Tỉnh tốt nhất
Chi phí gia nhập thị trường
• 2006: 7,64/10, 28/64; 2007: 7,76/10; 34/64Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006PCI 2006 Tỉnh tốt nhất
• % DN đợi trên 1 tháng để nhận được tất cả các giấy ĐK, giấy phép và quyết định chấp thuận để chính thức hoạt động 24%; 27/64 8,7%8,7%
Bình Định (5,13%)
• % DN đợi trên 3 tháng để chính thức hoạt động 9%; 43/64 4,3%4,3%
Quảng Trị (0%)
• Thời gian ĐKKD (Số ngày trung vị)
10 ngày; 12/64 22,4 ngày22,4 ngày
Bình Định (7 ngày)
• Thời gian sửa đổi bổ sung ĐKKD (Số ngày trung vị) 7 ngày;
9/64 11,8 ngày11,8 ngàyBình Định (3 ngày)
• % DN gặp khó khăn để có được các loại giấy phép
17%; 49/64 11%11%Tiền Giang
(0%)
Trung bình
So sánh tương quan trong vùngGia nhập thị trường
6.23
9.109.49
6.456.56
8.288.09
8.85
7.76
8.81
7.12
6.23
7.87
7.75
8.50
8.02
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tỉnh thấp nhấtHậu Giang
Kiên GiangBạc Liêu
Cà MauTrà Vinh
An GiangTrung vị
Vĩnh LongĐồng Tháp
Long AnCần Thơ
Tiền GiangBến Tre
Sóc TrăngTỉnh tốt nhất
Chi phí không chính thức
• 2006: 7,0/10, 10/64; 2007: 6,57/10; 33/64Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006PCI 2006 Tỉnh tốt nhất
• % DN nhận định chi trả các khoản chi phí không chính thức gây khó khăn cho DN 33%; 58/64 46,5%46,5%
Hà Tây (13,95%)
• % DN cho rằng DN cùng ngành phải trả chi phí không chính thức 66%; 43/64 60,5%60,5% Bến Tre (40%)• % DN chi >10% tổng thu nhập hàng năm vào các khoản chi phí không chính thức 13%; 56/64 15,4%15,4%
Tiền Giang(1,39%)
• % DN nhận định Các quan chức tỉnh sử dụng quy định riêng của địa phương vơi mục tiêu trục lợi 28,4%; 8/64 25,6%25,6%
Bến Tre (17,44%)
• % DN cho rằng Công việc được giải quyết như mong muốn sau khi chi trả chi phí không chính thức
44,6%; 42/64 45%45%
Hà Nội (59,8%)
Trung bình
So sánh tương quan trong vùngChi phí không chính thức
6.64
6.59
7.71
5.89
6.63
6.57
7.637.04
6.43
5.96
5.82
6.07
5.36
6.53
6.09
7.71
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tỉnh thấp nhấtBạc Liêu
Kiên GiangSóc Trăng
Cà MauTrà Vinh
Vĩnh LongHậu GiangAn GiangTrung vịCần Thơ
Đồng ThápLong AnBến Tre
Tiền GiangTỉnh tốt nhất
PCI 2007, An Giang & Vĩnh Long
7.76
6.63
6.93
6.57
5.05
6.93
6.94
7.71
4.94
7.44
-
5
10Gia nhập thị trường
Tiếp cận đất đai
Tính minh bạch
Chi phí thời gian
Chi phí không chính thức
Ưu đãi DNNN
Tính năng động
Chính sách PTKVKTTN
Đào tạo lao động
Thiết chế pháp lý
Vĩnh LongAn Giang
PCI 2007, An Giang & Bình Dương
7.76
6.63
6.93
6.93
6.57
6.947.71
7.44
5.05
4.94
-
5
10Gia nhập thị trường
Tiếp cận đất đai
Tính minh bạch
Chi phí thời gian
Chi phí không chính thức
Ưu đãi DNNN
Tính năng động
Chính sách PTKVKTTN
Đào tạo lao động
Thiết chế pháp lý
Bình DươngAn Giang
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
Câu hỏi & Thảo luận
Mời truy cập Website của PCI! www.pcivietnam.org