24
UBND HUYỆN KRÔNG BÚK PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9 MÔN: HOÁ HỌC (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 222 C©u 1: Những đơn chất tác dụng được với dung dịch HCl A. Fe,Al,Mg B. Fe,Al,Cu C. Zn,Al,Ag D. Au,Al,Mg C©u 2: Cho các hợp chất của đồng: CuO, CuS, CuSO 4 , CuSO 3 . Bằng phương pháp suy luận, hãy cho biết hợp chất nào sau đây nghèo đồng nhất: A. CuSO 3 B. CuO C. CuS D. CuSO 4 C©u 3: Để phân biệt dd KOH và Ca(OH) 2 có thể dùng thuốc thử nào sau đây: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. CaO D. CO 2 C©u 4: Để làm khô khí CO 2 ( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua: A. H 2 SO 4 đậm đặc B. NaOH rắn C. CaO mới nung D. Al 2 O 3 C©u 5: Dãy toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành axit là: A. CO 2 , SO 2 , CaO, N 2 O 5 B. CO, CO 2 , SO 3 , P 2 O 5 C. SO 3 , N 2 O 5 , CO 2 , P 2 O 5 D. SO 3 , N 2 O 5 , NO , P 2 O 5 . C©u 6: Hai chất khí chủ yếu trong thành phn của không khí là: A. N 2 , CO 2 B. CO 2 , CO C. CO 2 , O 2 D. O 2 , N 2 C©u 7: Số gam NaCl trong 50g dung dịch NaCl 40% là: A. 40g. B. 30g. C. 20g. D. 50g. C©u 8: Cho dung dịch axit sufuric tác dụng với natrisunfit thì chất khí nào được tạo thành: A. H 2 B. CO 2 C. O 2 D. SO 2 C©u 9: Phn trăm theo khối lượng của oxi trong hợp chất oxit nào cho dưới đây là lớn nhất? A. MgO B. CaO C. BaO D. CuO C©u 10: Cho các công thc hóa hc như sau:O 2 , O 3 , CO 2 , SO 2 , H 2 O, Fe 2 O 3 , N 2 . Nhóm ch gồm các hợp chất là: A. CO 2 , SO 2 , H 2 O, Fe 2 O 3 B. O 2 , O 3 , Fe 2 O 3 , N 2 . C. CO 2 , SO 2 , Fe 2 O 3 , N 2 D. O 2 , O 3 , CO 2 , SO 2 C©u 11: Chất nào sau đây tác dụng được với dd H 2 SO 4 loãng tạo thành chất khí cháy được trong không khí? A. ZnO B. Cu C. Fe D. NaOH C©u 12: Đốt cháy sắt trong bình chúa oxi, sản phẩm thu được là oxit nào sau đây?

®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

UBND HUYỆN KRÔNG BÚKPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

---------------

KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9MÔN: HOÁ HỌC

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 222

C©u 1: Những đơn chất tác dụng được với dung dịch HClA. Fe,Al,Mg B. Fe,Al,Cu C. Zn,Al,Ag D. Au,Al,Mg

C©u 2: Cho các hợp chất của đồng: CuO, CuS, CuSO4, CuSO3. Bằng phương pháp suy luận, hãy cho biết hợp chất nào sau đây nghèo đồng nhất:

A. CuSO3 B. CuO C. CuS D. CuSO4C©u 3: Để phân biệt dd KOH và Ca(OH)2 có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. CaO D. CO2C©u 4: Để làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

A. H2SO4 đậm đặc B. NaOH rắn C. CaO mới nung D. Al2O3C©u 5: Dãy toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành axit là:A. CO2 , SO2 , CaO, N2O5 B. CO, CO2, SO3, P2O5C. SO3, N2O5 , CO2, P2O5 D. SO3, N2O5, NO , P2O5 .C©u 6: Hai chất khí chủ yếu trong thành phân của không khí là:

A. N2, CO2 B. CO2, CO C. CO2, O2 D. O2, N2C©u 7: Số gam NaCl trong 50g dung dịch NaCl 40% là:

A. 40g. B. 30g. C. 20g. D. 50g.C©u 8: Cho dung dịch axit sufuric tác dụng với natrisunfit thì chất khí nào được tạo thành:

A. H2 B. CO2 C. O2 D. SO2C©u 9: Phân trăm theo khối lượng của oxi trong hợp chất oxit nào cho dưới đây là lớn nhất?

A. MgO B. CaO C. BaO D. CuOC©u 10: Cho các công thưc hóa hoc như sau:O2, O3, CO2, SO2, H2O, Fe2O3, N2.Nhóm chi gồm các hợp chất là:A. CO2, SO2, H2O, Fe2O3 B. O2, O3, Fe2O3, N2.C. CO2, SO2, Fe2O3, N2 D. O2, O3, CO2, SO2C©u 11: Chất nào sau đây tác dụng được với dd H2SO4 loãng tạo thành chất khí cháy được trong không khí?

A. ZnO B. Cu C. Fe D. NaOHC©u 12: Đốt cháy sắt trong bình chúa oxi, sản phẩm thu được là oxit nào sau đây?

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe3O2C©u 13: Dãy gồm các chất phản ưng với nước ở điều kiện thường là:A. CO2, SO2, K2O, Na, K. B. SO2, NaOH, Na, CuO, K2OC. Fe3O4, SiO2, KOH. D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2C©u 14: Những cặp chất nào tác dụng được với nhau trong các cặp chất sau:1/ KOH và CO2. 2/ CO và K2O. 3/ P2O5 và H2O.4/ MgO và H2O. 5/ CaO và NaOH 6/ CaO và HCl.

A. 1,3,4. B. 1,4,6. C. 1,3,6. D. 1,2,3.C©u 15: Trong các dãy oxit sau , dãy toàn oxit bazơ là :A. CaO, CO, MgO, Fe2O3 B. Na2O, MgO, Fe2O3, ZnOC. CaO, MgO, CO2 , FeO D. Na2O, CaO, MgO, SO3C©u 16: Làm bay hơi 100g nước từ 700g dung dịch 30%. Nồng độ dung dịch thu được sau khi làm bay hơi là:

Page 2: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

A. 36% B. 37% C. 35% D. 38%

C©u 17: Một hợp chất X có chưa 85,7% C về khối lượng còn lại là nguyên tố H. Biết phân tử khối của X = 28. Công thưc phân tử của X là?

A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D. C3H6C©u 18: Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá hoc nào sau viết đúng?

A. 2Na + O Na2O B. Na + O2 NaO2C. Na + O NaO D. 4Na + O2 2Na2O

C©u 19: Cho 1 lượng bột sắt dư vào 100 ml dd HCl. Sau phản ưng thu được 3,36 lít khí ở đktc . Nồng độ mol của dd HCl đã dùng là:

A. 1,5 M B. 2,0 M C. 2,5 M D. 3,0 MC©u 20: Cho 2,22g CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:

A. 0,20M. B. 0,02M. C. 0,01M. D. 0,029M.C©u 21: Khi cho oxit axit tác dung dịch bazơ , hoặc oxit bazơ sản phản tạo ra là

A. Muối B. Muối và nước C. Muối axit D. Muối và khí hiđroC©u 22: Phản ưng hoá hoc nào cho sau đây là phản ưng phân huỷ?A. CuO + H2 Cu + H2O B. 4P + 5O2 2P2O5C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 D. 2KClO3 2KCl + 3O2C©u 23: Khí SO2 được tạo thành từ những cặp chất nào sau đây:

A. K2SO3 và H2SO4. B. K2SO4 và HCl. C. Na2SO3 và NaOH. D. Na2SO3 và NaCl.C©u 24: Số gam KMnO4 cân dùng để điều chế 2,24l khí O2(đktc) trong phòng thí nghiệm là:

A. 15,8g. B. 31,6g. C. 23,7g. D. 17,3g.C©u 25: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thưc của oxit là:

A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnOC©u 26: Cho PTHH sau: Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl.Cho biết các chất tham gia phản ưng vừa đủ,lượng kết tủa thu được là 10g. Khối lượng muối Na2CO3 đã dùng là:

A. 10,8g. B. 10,5g. C. 10,7g. D. 10,6g.C©u 27: Dãy các chất nào sau đây chi gồm các oxit?A. CaO, NaOH, CO2, Na2SO4. B. Fe2O3, O3, CaCO3, CO2.C. CaO, CO2, Fe2O3, SO2. D. CO2, SO2, Na2SO4, Fe2O3.C©u 28: Cho các chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5C©u 29: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl . Sau phản ưng thu được 6,72 lít khí hiđo ở đktc. Khối lượng Mg và Fe có trong hỗn hợp lân lượt là:

A. 8,4g và 3,6 g B. 3,6g và 8,4g C. 0,8 g và 11,2g D. 7,2g và 4,8 gC©u 30: Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?A. SO3, P2O5, SiO2, CO2. B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2.C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3. D. SO3, P2O5, CuO, CO2.

----------------- HÕt -----------------

Page 3: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

UBND HUYỆN KRÔNG BÚKPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

---------------

KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9MÔN: HOÁ HỌC

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 444

C©u 1: Phân trăm theo khối lượng của oxi trong hợp chất oxit nào cho dưới đây là lớn nhất?A. MgO B. CuO C. BaO D. CaO

C©u 2: Hai chất khí chủ yếu trong thành phân của không khí là:A. N2, CO2 B. CO2, CO C. O2, N2 D. CO2, O2

C©u 3: Những đơn chất tác dụng được với dung dịch HClA. Fe,Al,Cu B. Fe,Al,Mg C. Zn,Al,Ag D. Au,Al,Mg

C©u 4: Số gam NaCl trong 50g dung dịch NaCl 40% là:A. 20g. B. 40g. C. 50g. D. 30g.

C©u 5: Cho các chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhauA. 4 B. 2 C. 3 D. 5

C©u 6: Cho các công thưc hóa hoc như sau:O2, O3, CO2, SO2, H2O, Fe2O3, N2.Nhóm chi gồm các hợp chất là:A. CO2, SO2, Fe2O3, N2 B. O2, O3, CO2, SO2C. CO2, SO2, H2O, Fe2O3 D. O2, O3, Fe2O3, N2.C©u 7: Phản ưng hoá hoc nào cho sau đây là phản ưng phân huỷ?A. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 B. 2KClO3 2KCl + 3O2C. CuO + H2 Cu + H2O D. 4P + 5O2 2P2O5C©u 8: Cho 2,22g CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:

A. 0,01M. B. 0,02M. C. 0,20M. D. 0,029M.C©u 9: Dãy các chất nào sau đây chi gồm các oxit?A. CO2, SO2, Na2SO4, Fe2O3. B. CaO, NaOH, CO2, Na2SO4.C. Fe2O3, O3, CaCO3, CO2. D. CaO, CO2, Fe2O3, SO2.C©u 10: Những cặp chất nào tác dụng được với nhau trong các cặp chất sau:1/ KOH và CO2. 2/ CO và K2O. 3/ P2O5 và H2O.4/ MgO và H2O. 5/ CaO và NaOH 6/ CaO và HCl.

A. 1,3,6. B. 1,2,3. C. 1,3,4. D. 1,4,6.C©u 11: Một hợp chất X có chưa 85,7% C về khối lượng còn lại là nguyên tố H. Biết phân tử khối của X = 28. Công thưc phân tử của X là?

A. C2H4 B. C3H6 C. CH4 D. C2H2C©u 12: Chất nào sau đây tác dụng được với dd H2SO4 loãng tạo thành chất khí cháy được trong không khí?

A. Fe B. ZnO C. Cu D. NaOHC©u 13: Dãy toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành axit là:A. CO2 , SO2 , CaO, N2O5 B. SO3, N2O5 , CO2, P2O5C. CO, CO2, SO3, P2O5 D. SO3, N2O5, NO , P2O5 .C©u 14: Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?A. SO3, P2O5, SiO2, CO2. B. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3.C. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2.C©u 15: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl . Sau phản ưng thu được 6,72 lít khí hiđo ở đktc. Khối lượng Mg và Fe có trong hỗn hợp lân lượt là:

Page 4: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

A. 8,4g và 3,6 g B. 3,6g và 8,4g C. 0,8 g và 11,2g D. 7,2g và 4,8 gC©u 16: Cho dung dịch axit sufuric tác dụng với natrisunfit thì chất khí nào được tạo thành:

A. SO2 B. CO2 C. O2 D. H2C©u 17: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thưc của oxit là:

A. ZnO B. CaO C. FeO D. MgOC©u 18: Cho các hợp chất của đồng: CuO, CuS, CuSO4, CuSO3. Bằng phương pháp suy luận, hãy cho biết hợp chất nào sau đây nghèo đồng nhất:

A. CuO B. CuSO3 C. CuS D. CuSO4C©u 19: Đốt cháy sắt trong bình chúa oxi, sản phẩm thu được là oxit nào sau đây?

A. Fe3O2 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3C©u 20: Cho 1 lượng bột sắt dư vào 100 ml dd HCl. Sau phản ưng thu được 3,36 lít khí ở đktc . Nồng độ mol của dd HCl đã dùng là:

A. 2,5 M B. 1,5 M C. 2,0 M D. 3,0 MC©u 21: Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá hoc nào sau viết đúng?

A. Na + O2 NaO2 B. 2Na + O Na2OC. 4Na + O2 2Na2O D. Na + O NaO

C©u 22: Để làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:A. NaOH rắn B. H2SO4 đậm đặc C. CaO mới nung D. Al2O3

C©u 23: Làm bay hơi 100g nước từ 700g dung dịch 30%. Nồng độ dung dịch thu được sau khi làm bay hơi là:

A. 37% B. 35% C. 36% D. 38%C©u 24: Để phân biệt dd KOH và Ca(OH)2 có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

A. CaO B. Dung dịch HCl C. CO2 D. Dung dịch NaOHC©u 25: Khi cho oxit axit tác dung dịch bazơ , hoặc oxit bazơ sản phản tạo ra là

A. Muối và khí hiđro B. Muối C. Muối axit D. Muối và nướcC©u 26: Khí SO2 được tạo thành từ những cặp chất nào sau đây:

A. Na2SO3 và NaOH. B. K2SO4 và HCl. C. K2SO3 và H2SO4. D. Na2SO3 và NaCl.C©u 27: Dãy gồm các chất phản ưng với nước ở điều kiện thường là:A. SO2, NaOH, Na, CuO, K2O B. CO2, SO2, K2O, Na, K.C. Fe3O4, SiO2, KOH. D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2C©u 28: Số gam KMnO4 cân dùng để điều chế 2,24l khí O2(đktc) trong phòng thí nghiệm là:

A. 15,8g. B. 31,6g. C. 23,7g. D. 17,3g.C©u 29: Cho PTHH sau: Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl.Cho biết các chất tham gia phản ưng vừa đủ,lượng kết tủa thu được là 10g. Khối lượng muối Na2CO3 đã dùng là:

A. 10,7g. B. 10,8g. C. 10,6g. D. 10,5g.C©u 30: Trong các dãy oxit sau , dãy toàn oxit bazơ là :A. CaO, MgO, CO2 , FeO B. Na2O, MgO, Fe2O3, ZnOC. CaO, CO, MgO, Fe2O3 D. Na2O, CaO, MgO, SO3

----------------- HÕt -----------------

Page 5: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

UBND HUYỆN KRÔNG BÚKPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

---------------

KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9MÔN: HOÁ HỌC

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 666

C©u 1: Khi cho oxit axit tác dung dịch bazơ , hoặc oxit bazơ sản phản tạo ra làA. Muối và nước B. Muối và khí hiđro C. Muối axit D. Muối

C©u 2: Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá hoc nào sau viết đúng?A. Na + O NaO B. Na + O2 NaO2C. 2Na + O Na2O D. 4Na + O2 2Na2O

C©u 3: Khí SO2 được tạo thành từ những cặp chất nào sau đây:A. Na2SO3 và NaOH. B. K2SO3 và H2SO4. C. Na2SO3 và NaCl. D. K2SO4 và HCl.

C©u 4: Một hợp chất X có chưa 85,7% C về khối lượng còn lại là nguyên tố H. Biết phân tử khối của X = 28. Công thưc phân tử của X là?

A. C2H2 B. C3H6 C. C2H4 D. CH4C©u 5: Cho 2,22g CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:

A. 0,02M. B. 0,029M. C. 0,01M. D. 0,20M.C©u 6: Những cặp chất nào tác dụng được với nhau trong các cặp chất sau:1/ KOH và CO2. 2/ CO và K2O. 3/ P2O5 và H2O.4/ MgO và H2O. 5/ CaO và NaOH 6/ CaO và HCl.

A. 1,3,6. B. 1,3,4. C. 1,2,3. D. 1,4,6.C©u 7: Số gam NaCl trong 50g dung dịch NaCl 40% là:

A. 40g. B. 30g. C. 20g. D. 50g.C©u 8: Số gam KMnO4 cân dùng để điều chế 2,24l khí O2(đktc) trong phòng thí nghiệm là:

A. 23,7g. B. 31,6g. C. 17,3g. D. 15,8g.C©u 9: Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, SiO2, CO2.C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3. D. SO3, P2O5, CuO, CO2.C©u 10: Làm bay hơi 100g nước từ 700g dung dịch 30%. Nồng độ dung dịch thu được sau khi làm bay hơi là:

A. 37% B. 38% C. 35% D. 36%C©u 11: Cho các chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3C©u 12: Phân trăm theo khối lượng của oxi trong hợp chất oxit nào cho dưới đây là lớn nhất?

A. CaO B. BaO C. CuO D. MgOC©u 13: Dãy toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành axit là:A. CO, CO2, SO3, P2O5 B. SO3, N2O5, NO , P2O5 .C. SO3, N2O5 , CO2, P2O5 D. CO2 , SO2 , CaO, N2O5C©u 14: Để làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

A. NaOH rắn B. H2SO4 đậm đặc C. CaO mới nung D. Al2O3C©u 15: Hai chất khí chủ yếu trong thành phân của không khí là:

A. CO2, O2 B. CO2, CO C. O2, N2 D. N2, CO2C©u 16: Dãy các chất nào sau đây chi gồm các oxit?A. Fe2O3, O3, CaCO3, CO2. B. CO2, SO2, Na2SO4, Fe2O3.C. CaO, CO2, Fe2O3, SO2. D. CaO, NaOH, CO2, Na2SO4.

Page 6: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

C©u 17: Dãy gồm các chất phản ưng với nước ở điều kiện thường là:A. Fe3O4, SiO2, KOH. B. CO2, SO2, K2O, Na, K.C. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2 D. SO2, NaOH, Na, CuO, K2OC©u 18: Cho dung dịch axit sufuric tác dụng với natrisunfit thì chất khí nào được tạo thành:

A. SO2 B. H2 C. O2 D. CO2C©u 19: Cho 1 lượng bột sắt dư vào 100 ml dd HCl. Sau phản ưng thu được 3,36 lít khí ở đktc . Nồng độ mol của dd HCl đã dùng là:

A. 1,5 M B. 2,0 M C. 2,5 M D. 3,0 MC©u 20: Cho các công thưc hóa hoc như sau:O2, O3, CO2, SO2, H2O, Fe2O3, N2.Nhóm chi gồm các hợp chất là:A. CO2, SO2, H2O, Fe2O3 B. O2, O3, CO2, SO2C. O2, O3, Fe2O3, N2. D. CO2, SO2, Fe2O3, N2C©u 21: Trong các dãy oxit sau , dãy toàn oxit bazơ là :A. Na2O, CaO, MgO, SO3 B. CaO, CO, MgO, Fe2O3C. Na2O, MgO, Fe2O3, ZnO D. CaO, MgO, CO2 , FeOC©u 22: Phản ưng hoá hoc nào cho sau đây là phản ưng phân huỷ?A. CuO + H2 Cu + H2O B. 4P + 5O2 2P2O5C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 D. 2KClO3 2KCl + 3O2C©u 23: Cho các hợp chất của đồng: CuO, CuS, CuSO4, CuSO3. Bằng phương pháp suy luận, hãy cho biết hợp chất nào sau đây nghèo đồng nhất:

A. CuSO3 B. CuS C. CuO D. CuSO4C©u 24: Chất nào sau đây tác dụng được với dd H2SO4 loãng tạo thành chất khí cháy được trong không khí?

A. Fe B. ZnO C. NaOH D. CuC©u 25: Những đơn chất tác dụng được với dung dịch HCl

A. Au,Al,Mg B. Fe,Al,Cu C. Zn,Al,Ag D. Fe,Al,MgC©u 26: Đốt cháy sắt trong bình chúa oxi, sản phẩm thu được là oxit nào sau đây?

A. Fe3O4 B. Fe3O2 C. FeO D. Fe2O3C©u 27: Cho PTHH sau: Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl.Cho biết các chất tham gia phản ưng vừa đủ,lượng kết tủa thu được là 10g. Khối lượng muối Na2CO3 đã dùng là:

A. 10,6g. B. 10,5g. C. 10,7g. D. 10,8g.C©u 28: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thưc của oxit là:

A. FeO B. CaO C. MgO D. ZnOC©u 29: Để phân biệt dd KOH và Ca(OH)2 có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. CO2 D. CaOC©u 30: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl . Sau phản ưng thu được 6,72 lít khí hiđo ở đktc. Khối lượng Mg và Fe có trong hỗn hợp lân lượt là:

A. 0,8 g và 11,2g B. 7,2g và 4,8 g C. 8,4g và 3,6 g D. 3,6g và 8,4g

----------------- HÕt -----------------

Page 7: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

UBND HUYỆN KRÔNG BÚKPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

---------------

KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9MÔN: HOÁ HỌC

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 888

C©u 1: Số gam NaCl trong 50g dung dịch NaCl 40% là:A. 50g. B. 40g. C. 20g. D. 30g.

C©u 2: Phản ưng hoá hoc nào cho sau đây là phản ưng phân huỷ?A. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 B. 2KClO3 2KCl + 3O2C. 4P + 5O2 2P2O5 D. CuO + H2 Cu + H2OC©u 3: Cho PTHH sau: Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl.Cho biết các chất tham gia phản ưng vừa đủ,lượng kết tủa thu được là 10g. Khối lượng muối Na2CO3 đã dùng là:

A. 10,7g. B. 10,8g. C. 10,6g. D. 10,5g.C©u 4: Cho 1 lượng bột sắt dư vào 100 ml dd HCl. Sau phản ưng thu được 3,36 lít khí ở đktc . Nồng độ mol của dd HCl đã dùng là:

A. 2,0 M B. 3,0 M C. 2,5 M D. 1,5 MC©u 5: Để làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

A. H2SO4 đậm đặc B. CaO mới nung C. NaOH rắn D. Al2O3C©u 6: Dãy toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành axit là:A. SO3, N2O5, NO , P2O5 . B. CO2 , SO2 , CaO, N2O5C. SO3, N2O5 , CO2, P2O5 D. CO, CO2, SO3, P2O5C©u 7: Những đơn chất tác dụng được với dung dịch HCl

A. Fe,Al,Mg B. Fe,Al,Cu C. Zn,Al,Ag D. Au,Al,MgC©u 8: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl . Sau phản ưng thu được 6,72 lít khí hiđo ở đktc. Khối lượng Mg và Fe có trong hỗn hợp lân lượt là:

A. 7,2g và 4,8 g B. 3,6g và 8,4g C. 0,8 g và 11,2g D. 8,4g và 3,6 gC©u 9: Cho các công thưc hóa hoc như sau:O2, O3, CO2, SO2, H2O, Fe2O3, N2.Nhóm chi gồm các hợp chất là:A. CO2, SO2, H2O, Fe2O3 B. O2, O3, Fe2O3, N2.C. O2, O3, CO2, SO2 D. CO2, SO2, Fe2O3, N2C©u 10: Cho các chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4C©u 11: Cho dung dịch axit sufuric tác dụng với natrisunfit thì chất khí nào được tạo thành:

A. CO2 B. SO2 C. H2 D. O2C©u 12: Phân trăm theo khối lượng của oxi trong hợp chất oxit nào cho dưới đây là lớn nhất?

A. CuO B. BaO C. MgO D. CaOC©u 13: Làm bay hơi 100g nước từ 700g dung dịch 30%. Nồng độ dung dịch thu được sau khi làm bay hơi là:

A. 37% B. 36% C. 38% D. 35%C©u 14: Để phân biệt dd KOH và Ca(OH)2 có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

A. CO2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. CaOC©u 15: Khi cho oxit axit tác dung dịch bazơ , hoặc oxit bazơ sản phản tạo ra là

A. Muối axit B. Muối và nước C. Muối D. Muối và khí hiđroC©u 16: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thưc của oxit là:

A. CaO B. FeO C. ZnO D. MgO

Page 8: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

C©u 17: Cho 2,22g CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:

A. 0,02M. B. 0,20M. C. 0,029M. D. 0,01M.C©u 18: Cho các hợp chất của đồng: CuO, CuS, CuSO4, CuSO3. Bằng phương pháp suy luận, hãy cho biết hợp chất nào sau đây nghèo đồng nhất:

A. CuSO4 B. CuO C. CuSO3 D. CuSC©u 19: Một hợp chất X có chưa 85,7% C về khối lượng còn lại là nguyên tố H. Biết phân tử khối của X = 28. Công thưc phân tử của X là?

A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C3H6C©u 20: Dãy các chất nào sau đây chi gồm các oxit?A. CO2, SO2, Na2SO4, Fe2O3. B. CaO, NaOH, CO2, Na2SO4.C. Fe2O3, O3, CaCO3, CO2. D. CaO, CO2, Fe2O3, SO2.C©u 21: Những cặp chất nào tác dụng được với nhau trong các cặp chất sau:1/ KOH và CO2. 2/ CO và K2O. 3/ P2O5 và H2O.4/ MgO và H2O. 5/ CaO và NaOH 6/ CaO và HCl.

A. 1,3,6. B. 1,3,4. C. 1,2,3. D. 1,4,6.C©u 22: Khí SO2 được tạo thành từ những cặp chất nào sau đây:

A. Na2SO3 và NaOH. B. Na2SO3 và NaCl. C. K2SO4 và HCl. D. K2SO3 và H2SO4.C©u 23: Đốt cháy sắt trong bình chúa oxi, sản phẩm thu được là oxit nào sau đây?

A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O2C©u 24: Dãy gồm các chất phản ưng với nước ở điều kiện thường là:A. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2 B. CO2, SO2, K2O, Na, K.C. Fe3O4, SiO2, KOH. D. SO2, NaOH, Na, CuO, K2OC©u 25: Hai chất khí chủ yếu trong thành phân của không khí là:

A. O2, N2 B. CO2, CO C. N2, CO2 D. CO2, O2C©u 26: Số gam KMnO4 cân dùng để điều chế 2,24l khí O2(đktc) trong phòng thí nghiệm là:

A. 31,6g. B. 23,7g. C. 15,8g. D. 17,3g.C©u 27: Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá hoc nào sau viết đúng?

A. Na + O NaO B. 4Na + O2 2Na2O C. 2Na + O Na2O D. Na + O2 NaO2C©u 28: Trong các dãy oxit sau , dãy toàn oxit bazơ là :A. Na2O, CaO, MgO, SO3 B. Na2O, MgO, Fe2O3, ZnOC. CaO, CO, MgO, Fe2O3 D. CaO, MgO, CO2 , FeOC©u 29: Chất nào sau đây tác dụng được với dd H2SO4 loãng tạo thành chất khí cháy được trong không khí?

A. Cu B. NaOH C. Fe D. ZnOC©u 30: Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, CuO, CO2.C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3. D. SO3, P2O5, SiO2, CO2.

----------------- HÕt -----------------

Page 9: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

UBND HUYỆN KRÔNG BÚKPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

---------------

KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9MÔN: HOÁ HỌC

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 111

C©u 1: Cho 2,4 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ 30 gam dung dịch HCl nồng độ 7,3% . Vậy công thưc của Oxit đó là : (H=1 , Cl=35,5 ,O=16 )

A. FeO B. CuO C. MgO D. ZnOC©u 2: Oxit bazơ có những tính chất hoá hoc sau?A. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơB. Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơC. Tác dụng với: Nước, axit và oxit axitD. Tác dụng với: Nước, muối và axitC©u 3: Khối lượng KCl cân dùng để pha 200 g dung dịch KCl 15% là:

A. 35g B. 20g C. 30g D. 40gC©u 4: Muốn điếu chế 5,04 lít khí Oxi ( ở đktc) cân phải dùng bao nhiêu gam Kali Clorat KClO3?

A. 18,375gam. B. 18,4gam. C. 20,3gam. D. 23gam.C©u 5: Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam kim loại Mg bằng dd HCl người ta thu đuợc thể tích khí hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 4,48 lit B. 13,44 lit C. 6,72 lit D. 11,2 litC©u 6: Hoà tan 50g Na2CO3 vào 200g nước. Nồng độ % dung dịch tạo thành?

A. 20% B. 25% C. 21% D. 24%C©u 7: Axit Sunfuric loãng (H2SO4) phản ưng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây:A. FeCl3 , MgO , Cu , Ca(OH)2 B. NaOH , CuO , Ag , ZnC. Mg(OH)2 , CaO , K2SO3 , NaCl D. Al , Al2O3 , Fe(OH)2 , BaCl2C©u 8: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:

A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phân lớn là giảm D. Phân lớn là tăngC©u 9: Trong 1 mol SO2 có số nguyên tử bằng bao nhiêu(trong các giá trị sau)?

Lấy số Avôgađrô = 6.1023A. 6.1023 nguyên tử B. 18.1023 nguyên tửC. 12.1023 nguyên tử D. 11.1023 nguyên tửC©u 10: CTHH của dãy chất sau đều là oxit:

A. Fe2O3, N2O5, SO2 B. NaOH, CO2, CaCO3C. SO3, CaO, CaCO3 D. N2O, CuO, NaOH

C©u 11: Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 49 gam axit H2SO4 thì sau phản ưng chất còn dư là:A. Kẽm. B. Kẽm và axit H2SO4 vừa đủ.C. Axit H2SO4. D. Kết quả khác.

C©u 12: Độ tan của KCl ở 400C là 40gam. Số gam KCl có trong 350g dung dịch bảo hòa ở nhiệt độ trên là:

A. 150gam. B. 100gam. C. 90gam. D. 80gam.C©u 13: Có các chất sau : H2O, NaOH, CO2, Na2O. Số cặp chất phản ưng được với nhau là :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5C©u 14: Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử của nguyên tố A liên kết với hai nguyên tử O, nguyên tố Oxi chiếm 50% về khối lượng hợp chất. Hãy cho biết tên của nguyên tố A

A. Nitơ (M = 14) B. Lưu huỳnh (M = 32) C. Photpho (M = 31) D. Cacbon (M = 12)

Page 10: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

C©u 15: Hòa tan NaOH vào 200g nước để thu được dung dịch có nồng độ 8%.Khối lượng NaOH cân dùng là:

A. 16gam. B. 18gam. C. 20gam. D. 17,39gam.C©u 16: Đốt cháy hoàn toàn 24 gam S trong không khí. thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 10,08 lít B. 11,2 lít C. 13,44 lít D. 16,8 lítC©u 17: Dãy oxit nào tác dụng được với nước:A. MgO, Na2O, CaO, CuO, SO2. B. SO3, Na2O, CaO, CO, Al2O3.C. Na2O, CuO, CO, P2O5, SO2. D. SO3, Na2O, CaO, P2O5, SO2.C©u 18: Trong số những cặp chất sau, cặp chất nào đều được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. CuSO4, HgO B. CaCO3, KClO3 C. KClO3, KMnO4 D. K2SO4, KMnO4C©u 19: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch?

A. 12g B. 14g C. 21g D. 1,4gC©u 20: Khí SO2 được tạo thành từ các cặp chất sau:

A. Na2SO3 và NaCl B. K2SO4 và HClC. Na2SO3 và H2SO4 D. K2SO4 và H2SO4

C©u 21: Muốn điếu chế 20,25gam kẽm oxit thì khối lượng bột Zn cân dùng là:A. 16,2gam. B. 16,25gam. C. 16,3gam. D. 17gam.

C©u 22: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Thể tích dd axit sunfuric 1M đã dùng:

A. 500 ml B. 300 ml C. 0,6lit D. 0,2 litC©u 23: Có 4 lo mất nhãn đựng 4 dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4, và H2O. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất trên?A. Chi dùng quỳ B. Dùng quỳ và dd BaCl2C. dd BaCl2 dd AgNO3 và quỳ tím D. Chi dùng phenolphtaleinC©u 24: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M . Nồng độ của dung dịch sau khi trộn là:

A. 2.8M B. 2,82M C. 2,9M D. 2,83MC©u 25: Trung hòa 40 gam dung dịch NaOH 10 % cân dùng một lượng HCl là:

A. 40 gam B. 36,5 gam C. 4,0 gam D. 3,65 gamC©u 26: Hòa tan 5,72g Na2CO3.10H2O vào 44,28ml nước, Nồng độ phân trăm của dung dịch thu được là:

A. 4,24%. B. 5,24%. C. 6,24%. D. 5%.C©u 27: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Khối lượng kết tủa tạo thành là:

A. 23,3 gam B. 46,6 gam C. 69,9 gam D. 93,2 gamC©u 28: Cho các chất khí sau:NH3,SO2,H2S,CH4,Cl2.Những khí nào sau đây nặng hơn không khí?

A. NH3 và SO2 B. SO2 và H2S C. H2S và CH4 D. Cl2 và NH3C©u 29: Dãy oxit nào sau đây tac dụng được với nước tạo thành dung dịch axit?

A. SO2;SO3;P2O5;N2O5 B. N2O;CO2;SO2;CO C. K2O;Na2O;CaO;BaO D. BaO;MgO;FeO;CuOC©u 30: Phải thêm bao nhiêu lít nước vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch có nồng độ 0,1M.

A. 10 lít B. 18lít C. 8.5 lít D. 9 lít

----------------- HÕt -----------------

Page 11: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

UBND HUYỆN KRÔNG BÚKPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

---------------

KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9MÔN: HOÁ HỌC

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 333

C©u 1: Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam kim loại Mg bằng dd HCl người ta thu đuợc thể tích khí hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 6,72 lit B. 4,48 lit C. 11,2 lit D. 13,44 litC©u 2: Cho các chất khí sau:NH3,SO2,H2S,CH4,Cl2.Những khí nào sau đây nặng hơn không khí?

A. Cl2 và NH3 B. NH3 và SO2 C. H2S và CH4 D. SO2 và H2SC©u 3: Dãy oxit nào sau đây tac dụng được với nước tạo thành dung dịch axit?

A. N2O;CO2;SO2;CO B. SO2;SO3;P2O5;N2O5C. BaO;MgO;FeO;CuO D. K2O;Na2O;CaO;BaO

C©u 4: CTHH của dãy chất sau đều là oxit:A. SO3, CaO, CaCO3 B. N2O, CuO, NaOHC. NaOH, CO2, CaCO3 D. Fe2O3, N2O5, SO2

C©u 5: Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử của nguyên tố A liên kết với hai nguyên tử O, nguyên tố Oxi chiếm 50% về khối lượng hợp chất. Hãy cho biết tên của nguyên tố A

A. Nitơ (M = 14) B. Lưu huỳnh (M = 32)C. Photpho (M = 31) D. Cacbon (M = 12)

C©u 6: Trong 1 mol SO2 có số nguyên tử bằng bao nhiêu(trong các giá trị sau)?

Lấy số Avôgađrô = 6.1023A. 11.1023 nguyên tử B. 18.1023 nguyên tửC. 12.1023 nguyên tử D. 6.1023 nguyên tửC©u 7: Khí SO2 được tạo thành từ các cặp chất sau:

A. Na2SO3 và H2SO4 B. K2SO4 và HCl C. Na2SO3 và NaCl D. K2SO4 và H2SO4C©u 8: Hoà tan 50g Na2CO3 vào 200g nước. Nồng độ % dung dịch tạo thành?

A. 25% B. 24% C. 21% D. 20%C©u 9: Đốt cháy hoàn toàn 24 gam S trong không khí. thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 10,08 lít B. 13,44 lít C. 11,2 lít D. 16,8 lítC©u 10: Có 4 lo mất nhãn đựng 4 dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4, và H2O. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất trên?A. dd BaCl2 dd AgNO3 và quỳ tím B. Dùng quỳ và dd BaCl2C. Chi dùng phenolphtalein D. Chi dùng quỳC©u 11: Khối lượng KCl cân dùng để pha 200 g dung dịch KCl 15% là:

A. 35g B. 40g C. 30g D. 20gC©u 12: Độ tan của KCl ở 400C là 40gam. Số gam KCl có trong 350g dung dịch bảo hòa ở nhiệt độ trên là:

A. 150gam. B. 80gam. C. 100gam. D. 90gam.C©u 13: Cho 2,4 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ 30 gam dung dịch HCl nồng độ 7,3% . Vậy công thưc của Oxit đó là : (H=1 , Cl=35,5 ,O=16 )

A. MgO B. ZnO C. CuO D. FeOC©u 14: Oxit bazơ có những tính chất hoá hoc sau?A. Tác dụng với: Nước, axit và oxit axitB. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơC. Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơ

Page 12: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

D. Tác dụng với: Nước, muối và axitC©u 15: Có các chất sau : H2O, NaOH, CO2, Na2O. Số cặp chất phản ưng được với nhau là :

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2C©u 16: Axit Sunfuric loãng (H2SO4) phản ưng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây:A. Mg(OH)2 , CaO , K2SO3 , NaCl B. FeCl3 , MgO , Cu , Ca(OH)2C. Al , Al2O3 , Fe(OH)2 , BaCl2 D. NaOH , CuO , Ag , ZnC©u 17: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Khối lượng kết tủa tạo thành là:

A. 93,2 gam B. 23,3 gam C. 46,6 gam D. 69,9 gamC©u 18: Hòa tan 5,72g Na2CO3.10H2O vào 44,28ml nước, Nồng độ phân trăm của dung dịch thu được là:

A. 6,24%. B. 4,24%. C. 5,24%. D. 5%.C©u 19: Muốn điếu chế 5,04 lít khí Oxi ( ở đktc) cân phải dùng bao nhiêu gam Kali Clorat KClO3?

A. 18,375gam. B. 23gam. C. 18,4gam. D. 20,3gam.C©u 20: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Thể tích dd axit sunfuric 1M đã dùng:

A. 300 ml B. 0,6lit C. 0,2 lit D. 500 mlC©u 21: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch?

A. 21g B. 14g C. 1,4g D. 12gC©u 22: Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 49 gam axit H2SO4 thì sau phản ưng chất còn dư là:

A. Kẽm. B. Kẽm và axit H2SO4 vừa đủ.C. Axit H2SO4. D. Kết quả khác.

C©u 23: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M . Nồng độ của dung dịch sau khi trộn là:

A. 2.8M B. 2,82M C. 2,9M D. 2,83MC©u 24: Muốn điếu chế 20,25gam kẽm oxit thì khối lượng bột Zn cân dùng là:

A. 16,3gam. B. 16,25gam. C. 17gam. D. 16,2gam.C©u 25: Phải thêm bao nhiêu lít nước vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch có nồng độ 0,1M.

A. 8.5 lít B. 10 lít C. 9 lít D. 18lítC©u 26: Hòa tan NaOH vào 200g nước để thu được dung dịch có nồng độ 8%.Khối lượng NaOH cân dùng là:

A. 16gam. B. 18gam. C. 17,39gam. D. 20gam.C©u 27: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:

A. Đều tăng B. Phân lớn là giảm C. Đều giảm D. Phân lớn là tăngC©u 28: Trung hòa 40 gam dung dịch NaOH 10 % cân dùng một lượng HCl là:

A. 40 gam B. 3,65 gam C. 36,5 gam D. 4,0 gamC©u 29: Trong số những cặp chất sau, cặp chất nào đều được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. CuSO4, HgO B. K2SO4, KMnO4 C. KClO3, KMnO4 D. CaCO3, KClO3C©u 30: Dãy oxit nào tác dụng được với nước:A. SO3, Na2O, CaO, P2O5, SO2. B. Na2O, CuO, CO, P2O5, SO2.C. SO3, Na2O, CaO, CO, Al2O3. D. MgO, Na2O, CaO, CuO, SO2.

----------------- HÕt -----------------

Page 13: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

UBND HUYỆN KRÔNG BÚKPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

---------------

KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9MÔN: HOÁ HỌC

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 555

C©u 1: Phải thêm bao nhiêu lít nước vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch có nồng độ 0,1M.

A. 9 lít B. 8.5 lít C. 18lít D. 10 lítC©u 2: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Khối lượng kết tủa tạo thành là:

A. 46,6 gam B. 69,9 gam C. 93,2 gam D. 23,3 gamC©u 3: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch?

A. 12g B. 14g C. 21g D. 1,4gC©u 4: Cho các chất khí sau:NH3,SO2,H2S,CH4,Cl2.Những khí nào sau đây nặng hơn không khí?

A. SO2 và H2S B. H2S và CH4 C. NH3 và SO2 D. Cl2 và NH3C©u 5: Dãy oxit nào tác dụng được với nước:A. MgO, Na2O, CaO, CuO, SO2. B. SO3, Na2O, CaO, CO, Al2O3.C. SO3, Na2O, CaO, P2O5, SO2. D. Na2O, CuO, CO, P2O5, SO2.C©u 6: Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam kim loại Mg bằng dd HCl người ta thu đuợc thể tích khí hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 4,48 lit B. 6,72 lit C. 13,44 lit D. 11,2 litC©u 7: Trong số những cặp chất sau, cặp chất nào đều được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. CuSO4, HgO B. KClO3, KMnO4 C. CaCO3, KClO3 D. K2SO4, KMnO4C©u 8: Dãy oxit nào sau đây tac dụng được với nước tạo thành dung dịch axit?

A. SO2;SO3;P2O5;N2O5 B. N2O;CO2;SO2;COC. K2O;Na2O;CaO;BaO D. BaO;MgO;FeO;CuO

C©u 9: Khí SO2 được tạo thành từ các cặp chất sau:A. Na2SO3 và NaCl B. K2SO4 và H2SO4C. K2SO4 và HCl D. Na2SO3 và H2SO4

C©u 10: Trong 1 mol SO2 có số nguyên tử bằng bao nhiêu(trong các giá trị sau)?

Lấy số Avôgađrô = 6.1023A. 6.1023 nguyên tử B. 18.1023 nguyên tửC. 11.1023 nguyên tử D. 12.1023 nguyên tửC©u 11: CTHH của dãy chất sau đều là oxit:

A. N2O, CuO, NaOH B. NaOH, CO2, CaCO3C. Fe2O3, N2O5, SO2 D. SO3, CaO, CaCO3

C©u 12: Độ tan của KCl ở 400C là 40gam. Số gam KCl có trong 350g dung dịch bảo hòa ở nhiệt độ trên là:

A. 100gam. B. 80gam. C. 90gam. D. 150gam.C©u 13: Hoà tan 50g Na2CO3 vào 200g nước. Nồng độ % dung dịch tạo thành?

A. 24% B. 21% C. 20% D. 25%C©u 14: Hòa tan NaOH vào 200g nước để thu được dung dịch có nồng độ 8%.Khối lượng NaOH cân dùng là:

A. 18gam. B. 16gam. C. 17,39gam. D. 20gam.

Page 14: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

C©u 15: Cho 2,4 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ 30 gam dung dịch HCl nồng độ 7,3% . Vậy công thưc của Oxit đó là : (H=1 , Cl=35,5 ,O=16 )

A. ZnO B. CuO C. FeO D. MgOC©u 16: Muốn điếu chế 5,04 lít khí Oxi ( ở đktc) cân phải dùng bao nhiêu gam Kali Clorat KClO3?

A. 23gam. B. 18,4gam. C. 20,3gam. D. 18,375gam.C©u 17: Có các chất sau : H2O, NaOH, CO2, Na2O. Số cặp chất phản ưng được với nhau là :

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2C©u 18: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M . Nồng độ của dung dịch sau khi trộn là:

A. 2,83M B. 2.8M C. 2,9M D. 2,82MC©u 19: Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử của nguyên tố A liên kết với hai nguyên tử O, nguyên tố Oxi chiếm 50% về khối lượng hợp chất. Hãy cho biết tên của nguyên tố A

A. Lưu huỳnh (M = 32) B. Nitơ (M = 14) C. Cacbon (M = 12) D. Photpho (M = 31)C©u 20: Muốn điếu chế 20,25gam kẽm oxit thì khối lượng bột Zn cân dùng là:

A. 17gam. B. 16,25gam. C. 16,2gam. D. 16,3gam.C©u 21: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:

A. Phân lớn là tăng B. Đều tăng C. Đều giảm D. Phân lớn là giảmC©u 22: Oxit bazơ có những tính chất hoá hoc sau?A. Tác dụng với: Nước, axit và oxit axitB. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơC. Tác dụng với: Nước, muối và axitD. Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơC©u 23: Hòa tan 5,72g Na2CO3.10H2O vào 44,28ml nước, Nồng độ phân trăm của dung dịch thu được là:

A. 4,24%. B. 5%. C. 6,24%. D. 5,24%.C©u 24: Trung hòa 40 gam dung dịch NaOH 10 % cân dùng một lượng HCl là:

A. 3,65 gam B. 4,0 gam C. 40 gam D. 36,5 gamC©u 25: Axit Sunfuric loãng (H2SO4) phản ưng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây:A. FeCl3 , MgO , Cu , Ca(OH)2 B. Mg(OH)2 , CaO , K2SO3 , NaClC. NaOH , CuO , Ag , Zn D. Al , Al2O3 , Fe(OH)2 , BaCl2C©u 26: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Thể tích dd axit sunfuric 1M đã dùng:

A. 0,6lit B. 300 ml C. 0,2 lit D. 500 mlC©u 27: Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 49 gam axit H2SO4 thì sau phản ưng chất còn dư là:

A. Kẽm. B. Kẽm và axit H2SO4 vừa đủ.C. Axit H2SO4. D. Kết quả khác.

C©u 28: Có 4 lo mất nhãn đựng 4 dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4, và H2O. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất trên?A. Dùng quỳ và dd BaCl2 B. Chi dùng phenolphtaleinC. Chi dùng quỳ D. dd BaCl2 dd AgNO3 và quỳ tímC©u 29: Đốt cháy hoàn toàn 24 gam S trong không khí. thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 16,8 lít B. 13,44 lít C. 10,08 lít D. 11,2 lítC©u 30: Khối lượng KCl cân dùng để pha 200 g dung dịch KCl 15% là:

A. 30g B. 35g C. 40g D. 20g

----------------- HÕt -----------------

Page 15: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

UBND HUYỆN KRÔNG BÚKPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

---------------

KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9MÔN: HOÁ HỌC

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 777

C©u 1: Cho các chất khí sau:NH3,SO2,H2S,CH4,Cl2.Những khí nào sau đây nặng hơn không khí?A. NH3 và SO2 B. Cl2 và NH3 C. SO2 và H2S D. H2S và CH4

C©u 2: Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử của nguyên tố A liên kết với hai nguyên tử O, nguyên tố Oxi chiếm 50% về khối lượng hợp chất. Hãy cho biết tên của nguyên tố A

A. Nitơ (M = 14) B. Photpho (M = 31) C. Cacbon (M = 12) D. Lưu huỳnh (M = 32)C©u 3: Khí SO2 được tạo thành từ các cặp chất sau:

A. K2SO4 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4C. K2SO4 và H2SO4 D. Na2SO3 và NaCl

C©u 4: Đốt cháy hoàn toàn 24 gam S trong không khí. thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:A. 16,8 lít B. 10,08 lít C. 13,44 lít D. 11,2 lít

C©u 5: Muốn điếu chế 20,25gam kẽm oxit thì khối lượng bột Zn cân dùng là:A. 17gam. B. 16,25gam. C. 16,3gam. D. 16,2gam.

C©u 6: Độ tan của KCl ở 400C là 40gam. Số gam KCl có trong 350g dung dịch bảo hòa ở nhiệt độ trên là:

A. 90gam. B. 150gam. C. 100gam. D. 80gam.C©u 7: Hòa tan NaOH vào 200g nước để thu được dung dịch có nồng độ 8%.Khối lượng NaOH cân dùng là:

A. 17,39gam. B. 16gam. C. 20gam. D. 18gam.C©u 8: Oxit bazơ có những tính chất hoá hoc sau?A. Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơB. Tác dụng với: Nước, axit và oxit axitC. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơD. Tác dụng với: Nước, muối và axitC©u 9: Hòa tan 5,72g Na2CO3.10H2O vào 44,28ml nước, Nồng độ phân trăm của dung dịch thu được là:

A. 5,24%. B. 4,24%. C. 5%. D. 6,24%.C©u 10: Muốn điếu chế 5,04 lít khí Oxi ( ở đktc) cân phải dùng bao nhiêu gam Kali Clorat KClO3?

A. 18,4gam. B. 18,375gam. C. 23gam. D. 20,3gam.C©u 11: Phải thêm bao nhiêu lít nước vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch có nồng độ 0,1M.

A. 10 lít B. 18lít C. 9 lít D. 8.5 lítC©u 12: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Thể tích dd axit sunfuric 1M đã dùng:

A. 300 ml B. 500 ml C. 0,6lit D. 0,2 litC©u 13: Dãy oxit nào tác dụng được với nước:A. Na2O, CuO, CO, P2O5, SO2. B. MgO, Na2O, CaO, CuO, SO2.C. SO3, Na2O, CaO, P2O5, SO2. D. SO3, Na2O, CaO, CO, Al2O3.C©u 14: Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam kim loại Mg bằng dd HCl người ta thu đuợc thể tích khí hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 6,72 lit B. 4,48 lit C. 13,44 lit D. 11,2 litC©u 15: Dãy oxit nào sau đây tac dụng được với nước tạo thành dung dịch axit?

A. K2O;Na2O;CaO;BaO B. BaO;MgO;FeO;CuO

Page 16: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

C. SO2;SO3;P2O5;N2O5 D. N2O;CO2;SO2;CO

C©u 16: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M . Nồng độ của dung dịch sau khi trộn là:

A. 2,82M B. 2,9M C. 2,83M D. 2.8MC©u 17: Trong số những cặp chất sau, cặp chất nào đều được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. KClO3, KMnO4 B. CaCO3, KClO3C. CuSO4, HgO D. K2SO4, KMnO4

C©u 18: Trong 1 mol SO2 có số nguyên tử bằng bao nhiêu(trong các giá trị sau)?

Lấy số Avôgađrô = 6.1023A. 11.1023 nguyên tử B. 6.1023 nguyên tửC. 18.1023 nguyên tử D. 12.1023 nguyên tửC©u 19: Có 4 lo mất nhãn đựng 4 dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4, và H2O. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất trên?A. dd BaCl2 dd AgNO3 và quỳ tím B. Chi dùng phenolphtaleinC. Chi dùng quỳ D. Dùng quỳ và dd BaCl2C©u 20: Khối lượng KCl cân dùng để pha 200 g dung dịch KCl 15% là:

A. 35g B. 40g C. 20g D. 30gC©u 21: Cho 2,4 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ 30 gam dung dịch HCl nồng độ 7,3% . Vậy công thưc của Oxit đó là : (H=1 , Cl=35,5 ,O=16 )

A. MgO B. FeO C. CuO D. ZnOC©u 22: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:

A. Đều tăng B. Phân lớn là giảm C. Đều giảm D. Phân lớn là tăngC©u 23: Có các chất sau : H2O, NaOH, CO2, Na2O. Số cặp chất phản ưng được với nhau là :

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5C©u 24: Axit Sunfuric loãng (H2SO4) phản ưng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây:A. FeCl3 , MgO , Cu , Ca(OH)2 B. NaOH , CuO , Ag , ZnC. Mg(OH)2 , CaO , K2SO3 , NaCl D. Al , Al2O3 , Fe(OH)2 , BaCl2C©u 25: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Khối lượng kết tủa tạo thành là:

A. 23,3 gam B. 93,2 gam C. 46,6 gam D. 69,9 gamC©u 26: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch?

A. 1,4g B. 21g C. 12g D. 14gC©u 27: Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 49 gam axit H2SO4 thì sau phản ưng chất còn dư là:

A. Kẽm. B. Kẽm và axit H2SO4 vừa đủ.C. Axit H2SO4. D. Kết quả khác.

C©u 28: CTHH của dãy chất sau đều là oxit:A. SO3, CaO, CaCO3 B. N2O, CuO, NaOHC. Fe2O3, N2O5, SO2 D. NaOH, CO2, CaCO3

C©u 29: Hoà tan 50g Na2CO3 vào 200g nước. Nồng độ % dung dịch tạo thành?A. 21% B. 25% C. 24% D. 20%

C©u 30: Trung hòa 40 gam dung dịch NaOH 10 % cân dùng một lượng HCl là:A. 36,5 gam B. 3,65 gam C. 40 gam D. 4,0 gam

Page 17: ®¹i häc quèc gia hµ néii.vietnamdoc.net/data/file/2013/thang07/15/De-KS-daunam... · Web viewĐể làm khô khí CO2( có lẫn hơi nước). người ta dẫn khí này qua:

----------------- HÕt -----------------