32
 16 BÀI TP ÔN KTOÁN QUN TR(SƯU TM)  Bài 1 : Công ty ABC tchc sn xut gm 2 bphn : Bphn A sn xut kinh doanh sn phm A do nhà qun lý Nguyn Văn A phtrách, Bphn B kinh doanh sn phm B do nhà qun lý Nguyn Văn B  phtrách. Theo tài liu thu thp như sau : 1. Tài liu thng kê ttình hình sn xut sn phm A ca bphn A như sau :  Chtiêu Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Chi phí nguyên vt liu trc tiếp (đ)  480.000 720.000 960.000 Chi phí nhân công trc tiếp (đ)  400.000 600.000 800.000 Chi phí sn xut chung (đ) 1.240.000 1.360.000 1.480.000 Mc sn xut (sp) 800 1.200 1.600 2. Tài liu khác trong năm 2005 : Biến phí bán hàng : 200đ/sp A ; Tng định phí bán hàng hng năm ca sn phm A là 796.000đ ; Định phí qun lý chung phân bhng năm cho sn phm A là 500.000đ; Đơn giá bán 4.000đ/spA ; Sn lượng tiêu th900sp ; Mc sn xut ti thiu là 800sp A và ti đa là 1.600spA ; Vn hot động kinh doanh bình quân trong năm là 10.000.000đ Định phí sn xut bt buc ca sn phm A h ng năm 60%, định phí bán hàng và qun lý là định phí bt buc. Yêu cu : 1. Xác định biến phí sn xut chung đơn vvà tng định phí sn xut chung theo  phương pháp chênh lch và t heo phương pháp bình phư ơng bé nht.  2. Xác định biến phí đơn vvà tng định phí sn xut kinh doanh sn phm A.  3. Viết phương trình chi phí sn xut kinh doanh sn phm A. Trên cơ sđó, ước tính chi phí sn xut kinh doanh sn phm A mc 1.000sp, 1.500sp, 1.700 sp và

KE toan quan tri be

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 1/32

 16

BÀI TẬP ÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (SƯU TẦM) 

Bài 1 : Công ty ABC tổ chức sản xuất gồm 2 bộ phận : Bộ phận A sản xuất kinh doanh sản phẩm A donhà quản lý Nguyễn Văn A phụ trách, Bộ phận B kinh doanh sản phẩm B do nhà quản lý Nguyễn Văn B

 phụ trách. Theo tài liệu thu thập như sau : 

1.  Tài liệu thống kê từ tình hình sản xuất sản phẩm A của bộ phận A như sau : 

Chỉ tiêu  Năm 2003  Năm 2004  Năm 2005 

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (đ)  480.000  720.000  960.000 

Chi phí nhân công trực tiếp (đ)  400.000  600.000  800.000 

Chi phí sản xuất chung (đ)  1.240.000  1.360.000  1.480.000 

Mức sản xuất (sp)  800  1.200  1.600 

2.  Tài liệu khác trong năm 2005 : Biến phí bán hàng : 200đ/sp A ; Tổng định phí bán hànghằng năm của sản phẩm A là 796.000đ ; Định phí quản lý chung phân bổ hằng năm chosản phẩm A là 500.000đ; Đơn giá bán 4.000đ/spA ; Sản lượng tiêu thụ 900sp ; Mức sảnxuất tối thiểu là 800sp A và tối đa là 1.600spA ; Vốn hoạt động kinh doanh bình quântrong năm là 10.000.000đ và Định phí sản xuất bắt buộc của sản phẩm A hằng năm 60%,định phí bán hàng và quản lý là định phí bắt buộc. 

Yêu cầu : 

1.  Xác định biến phí sản xuất chung đơn vị và tổng định phí sản xuất chung theo phương pháp chênh lệch và theo phương pháp bình phương bé nhất. 

2.  Xác định biến phí đơn vị và tổng định phí sản xuất kinh doanh sản phẩm A. 3.  Viết phương trình chi phí sản xuất kinh doanh sản phẩm A. Trên cơ sở đó, ước

tính chi phí sản xuất kinh doanh sản phẩm A ở mức 1.000sp, 1.500sp, 1.700sp và

Page 2: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 2/32

2.000sp. Cho biết, khi tăng quá phạm vi họat động, biến phí đơn vị tăng 5%, định phí tăng 40%. 

4.  Xác định phạm vi chi phí sản xuất kinh doanh đơn vị hợp lý của sản phẩm A. 5.  Ước tính chi phí sản xuất kinh doanh nhỏ nhất của sản phẩm A khi tạm thời

ngưng kinh doanh. 6.  Xác định sản lượng, doanh thu hòa vốn, doanh thu an toàn, tỷ lệ doanh thu an

tòan và vẽ đồ thị biểu diễn cho sản phẩm A trong năm 2005. 7.  Ước tính sản lượng, doanh thu để công ty đạt mức lợi luận của sản phẩm A trước

thuế 200.000đ, sau thuế là 300.000đ. Cho biết thuế suất thuế thu nhập doanhnghiệp 20%. 

8.  Công ty đang dự tính thực hiện chính sách khuyến mãi với ý tưởng là thưởng chomỗi sản phẩm vượt điểm hòa vốn là 40đ/sp. Tính sản lượng để công ty đạt mứclợi nhuận sau thuế 300.000đ với thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. 

9.  Xác định tỷ lệ phần tiền tăng thêm của sản phẩm A theo phương pháp tòan bộ vàtheo phương pháp trực tiếp toàn với nhu cầu sản xuất và tiêu thụ 1.500sp A, ROImong muốn 5%. Cho biết, lãi vay ước tính 100.000đ. 

10. Một khách hàng đề nghị mua số sản phẩm A tồn kho năm 2005 với mức giá

2.500đ/sp. Theo  yêu cầu của Ban giám đốc, bán số sản phẩm tồn kho này chỉthực hiện khi đảm bảo bù đắp mức lỗ của sản phẩm A trong năm 2005. Anh chịtính toán và thuyết trình cho Ban giám đốc nên thực hiện đề nghị của khách hànghay không. 

11. Công ty K đang chào hàng sản phẩm A cho Ban giám đốc với mức giá 2.400đ/sp.Anh chị phân tích và báo cáo ban giám đốc nên thực hiện đề nghị của công ty Khay không và mức giá lớn nhất có thể chấp nhận là bao nhiêu với nhu cầu dự tính1.200sp. Cho biết nếu chấp nhận đề nghị của công ty K, công ty sẽ giải tán bộ

 phận sản xuất kinh doanh sản phẩm A. Vì vậy, công ty cắt giảm được toàn bộ biến phí, định phí quản trị và tận dụng vốn nhàn rỗi để liên doanh với một côngty khác với mức lãi ròng hằng năm 300.000đ, cho thuê máy móc thiết bị với thunhập ròng hằng năm 10.000đ. 

12. 

 Năm 2005, công ty tiêu thụ được 900sp A và 1.500 hàng hóa B. Cho biết, hànghóa B có giá bán 5.000đ/sp, giá mua 1.200đ/sp, biến phí bán hàng 800đ/sp, định phí bán hàng hằng năm 1.200.000 và định phí quản lý chung phân bổ hằng năm2.000.000đ. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ và theo

 phương pháp trực tiếp, đồng thời trình bày nhận xét về đánh giá thành quả quảnlý của nhà quản lý nếu sử dụng thông tin lợi nhuận, giá vốn tồn kho theo các

 phương pháp tính khác nhau. 13.

 

Căn cứ số liệu câu (12) Tính doanh thu hòa vốn, doanh thu an tòan và tỷ lệ phầntiền cộng thêm tòan công ty theo phương pháp trực tiếp. 

14. Căn cứ vào số liệu câu (12), giả sử đơn giá bán, biến phí đơn vị và tổng định phíkhông thay đổi, công ty đang xem xét để mở rộng thi trường một trong 2 sản

 phẩm. Theo anh chị nên chọn sản phẩm nào để mở rộng thị trường. Tính lợi

nhuận công ty với quyết định tăng doanh thu sản phẩm đã chọn với mức tăng500.000đ. 15.

 Căn cứ vào số liệu câu (12), đánh giá trách nhiệm của trung tâm đầu tư. Cho biết,yêu cầu trong năm 2005, ROI là 5%, RI là 584.000đ và lãi vay thực tế trong năm120.000đ. 

16. Bộ phận tư vấn M cho rằng : nên duy trì đơn giá bán, biến phí đơn vị, tổng định phí, tổng doanh thu tòan công ty như năm 2005 nhưng tăng doanh thu sản phẩmA 400.000đ và giảm doanh thu hàng hóa B : 400.000đ thì sẽ đem lại những

Page 3: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 3/32

chuyển biến tích cực hơn về doanh thu hòa vốn, doanh thu an tòan và lợi nhuận.Theo anh chị có đúng không, chứng minh, giải thích. (sinh viên tự giải). 

17. Bộ phận tư vấn N cho rằng : vẫn duy trì doanh thu, số dư đảm phí, đơn giá bán vàđịnh phí như năm 2005 nhưng xây dựng lại kết cấu hàng bán theo tỷ lệ 40% sản

 phẩm A và 60% sản phẩm B thì sẽ có lợi hơn về doanh thu hòa vốn, doanh thu antòan và lợi nhuận . Theo anh chị có đúng không, chứng minh, giải thích và tính

sản lượng hòa vốn từng sản phẩm trong trường hợp này (sinh viên tự giải). 

Bài 2 : Công ty AB có số liệu năm 2005 như sau : 

1.  Biến phí sản xuất hằng năm : Nguyên vật liệu trực tiếp 2.000 đ/sp; Nhân công trực tiếp 1.500 đ/sp; Biến phí sản xuất chung 500 đ/sp; Biến phí bán hàng và quản lý 1.000 đ/sp 

2.  Hằng năm, Định phí sản xuất : 3.500.000đ ; Định phí bán hàng quản lý 2.500.000đ. 3.  Đơn giá bán 9.000đ/sp và mức tiêu thụ thực tế 2.000sp 4.   Năng lực sản xuất kinh doanh hằng năm từ 1.700sp –  2.800sp và thuế suất thuế TNDN 20% 

Yêu cầu : 

1.  Xác định số dư đảm phí, tỷ lệ số dư đảm phí, kết cấu chi phí, độ lớn đòn bẩy kinh doanh. 2.  Xác định điểm hòa vốn, doanh thu an toàn và vẽ đồ thị biểu diễn. 3.  Xác định sản lượng, doanh thu để công ty đạt mức lợi nhuận trước thuế là 2.400.000đ và sau thuế

thu nhập doanh nghiệp là 1.875.000đ. 4.  Giả sử đơn giá bán, biến phí đơn vị và tổng định phí không thay đổi, tính nhanh lợi nhuận khi

doanh thu tăng lên 1.000.000đ và khi doanh thu tăng lên 20%.. 

5. 

Anh chi phân tích và đề xuất với Ban giám đốc nên thực hiện phương án với đề nghị của Bộ phậnkinh doanh như sau : o  Thay nguyên vật liệu làm tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 100 đ/sp ; o  Thuê một số máy móc thiết bị sản xuất với giá thuê là cố định năm 600.000 đ để tiết kiệm

chi phí nhân công trực tiếp mỗi sản phẩm 20 đ/sp ; o  Tăng ngân sách quảng cáo năm là 287.200đ và cắt giảm hoa hồng bán hàng mỗi sản

 phẩm là 8 đ/sp ; o  Giảm giá bán mỗi sản phẩm 100 đ/sp; o  Với những dự tính trên sản lượng tiêu thụ sẽ tăng 20% so với năm 2005; 

Căn cứ vào mối quan hệ C-V-P phân tích và đề xuất ý kiến. 

6. 

Một khách hàng đề nghị mua 500sp sản phẩm với mức giá giảm 40%, Công ty có nên thực hiệnđề nghị này không, chứng minh, giải thích. 

7.  Giả sử công ty sản xuất 2.500sp, tiêu thụ 2.000sp. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp chi phí toàn bộ và phương pháp chi phí trực tiếp. 

Bài 3 : Trong quý 3 năm 2005, công ty AB có tài liệu dự tính về hàng hoá A như sau : 

Page 4: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 4/32

1.  Số dư đầu tháng 7 năm 2005 : Hàng hóa tồn kho 120 sp ; Nợ phải trả 40.000đ, trong đó, nợ phảitrả hàng mua tháng 5 là 10.000đ, nợ phải trả hàng mua tháng 6 là 30.000đ ; Nợ phải thu hàng bántháng 6 là 25.000đ. 

2.  Số lượng sản phẩm tiêu thụ dự tính Tháng 7 là 1.000 sp, Tháng 8 là 2.000 sp , Tháng 9 là 2.500sp, Tháng 10 là 2.500 sp . 

3.  Đơn giá mua được duyệt 200đ/sp ; Giá bán được duyệt 400đ/sp. 4.

 

Chế độ thanh toán quy định trong năm giá mua thanh toán 70% trong tháng mua, 20% trongtháng kế tiếp thứ nhất, 10% trong tháng kế tiếp thứ 2. Chế độ thu tiền quy định giá bán thu ngay60% trong tháng, 40% tháng kế tiếp. Chế độ dự trữ tồn kho cuối kỳ 10% 

Yêu cầu : 

1.  Lập dự toán mua và thanh toán tiền mua hàng hóa quý 3. 2.  Lập dự toán doanh thu và thu tiền quý 3. 3.  Lập dự toán kết quả kinh doanh trong quý 3. Cho biết, Biến phí bán hàng và quản lý 20đ/sp, định

 phí bán hàng và quản lý trong mức tiêu thụ từ 800sp đến 2000 sp là 70.000đ, trong mức từ 2001sp đến 4000sp là 80.000đ. 

Bài 4 : Công ty AB có số liệu năm 2005 như sau : 

1.  Biến phí sản xuất hằng năm : Nguyên vật liệu trực tiếp 2.000 đ/sp; Nhân công trực tiếp 1.500 đ/sp; Biến phí sản xuất chung 500 đ/sp; Biến phí bán hàng và quản lý 1.000 đ/sp 

2. 

Hằng năm,Định phí sản xuất 3.500.000đ; Định phí bán hàng quản lý chung 2.500.000đ. 3.  Đơn giá bán 9.000đ/sp và mức tiêu thụ thực tế 2.000sp 4.   Năng lực sản xuất kinh doanh hằng năm từ 1.700sp –  2.800sp và thuế suất thuế TNDN 20% 

Yêu cầu : 

1.  Xác định số dư đảm phí, tỷ lệ số dư đảm phí, kết cấu chi phí, độ lớn đòn bẩy kinh doanh. 2.

 

Xác định điểm hòa vốn, doanh thu an toàn và vẽ đồ thị biểu diễn. 3.

  Xác định sản lượng, doanh thu để công ty đạt mức lợi nhuận trước thuế là 2.400.000đ và sau thuế

thu nhập doanh nghiệp là 1.875.000đ. 4.  Giả sử đơn giá bán, biến phí đơn vị và tổng định phí không thay đổi, tính nhanh lợi nhuận khidoanh thu tăng lên 1.000.000đ và khi doanh thu tăng lên 20%. 

5.  Anh chi phân tích và đề xuất với Ban giám đốc nên thực hiện phương án với đề nghị của Bộ phậnkinh doanh như sau : 

o  Thay nguyên vật liệu làm tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 100 đ/sp ; 

Page 5: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 5/32

o  Thuê một số máy móc thiết bị sản xuất với giá thuê là cố định năm 600.000 đ để tiết kiệmchi phí nhân công trực tiếp mỗi sản phẩm 20 đ/sp ; 

o  Tăng ngân sách quảng cáo năm là 287.200đ và cắt giảm hoa hồng bán hàng mỗi sản phẩm là 8 đ/sp ; 

o  Giảm giá bán mỗi sản phẩm 100 đ/sp; o  Với những dự tính trên sản lượng tiêu thụ sẽ tăng 20% so với năm 2005; 

Căn cứ vào mối quan hệ C-V-P phân tích và đề xuất ý kiến. 

6.  Một khách hàng đề nghị mua 500sp sản phẩm với mức giá giảm 40%, Công ty có nên thực hiệnđề nghị này không, chứng minh, giải thích. 

7.  Giả sử công ty sản xuất 2.500sp, tiêu thụ 2.000sp. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương

 pháp chi phí toàn bộ và phương pháp chi phí trực tiếp. 

Bài 5 : Cơng ty B cĩ ti liệu kinh doanh của nh quản lý Nguyễn Văn B qua các năm như sau : 

Chỉ tiu  Năm 2005  Năm 2006 

1.Doanh thu  8.000.000đ  8.000.000đ 

2.Chi phí kinh doanh 

Gi thnh sản xuất  4.500.000đ  5.000.000đ 

Chi phí bn hng  1.500.000đ  1.000.000đ 

Chi phí quản lý doanh nghiệp  1.000.000đ  1.000.000đ 

3. Chi phí ti chính  300.000đ  500.000đ 

4. Ti sản sử dụng bình qun  8.000.000đ  10.000.000đ 5. ROI tiu chu n  5%  5% 

Yu cầu : 

1.  Tính RI,ROI qua các năm và đánh giá tình hình quản lý ti chính của Nguyễn Văn B qua 2

năm. 2.  Trong năm 2007, với tỷ trọng chi phí kinh doanh trên doanh thu không thay đổi và tài sản

sử dụng bình qun tăng thêm 20% so với năm 2006, theo anh chị, nhà quản lý NguyễnVăn B nên điều chỉnh doanh thu, chi phí nào, bao nhiêu để đảm bảo tỷ lệ ROI năm 2006.Cho biết, trong chi phí kinh doanh năm 2006 có 40% định phí v nh quản lý Nguyễn VănB không có quyền vay vốn kinh doanh. 

Bài 6 : Theo ti liệu thu thập từ tình hình sản phẩm D trong quý I năm 2007 như sau : 

Chỉ tiu  Tháng 1  Tháng 2  Tháng 3 

Page 6: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 6/32

Chi phí nguyn vật liệu trực tiếp  4.000.000đ  5.000.000đ  7.000.000đ 

Chi phí nhn cơng trực tiếp  2.000.000đ  2.400.000đ  3.200.000đ 

Chi phí sản xuất chung  1.320.000đ  1.400.000đ  1.560.000đ 

Chi phí bn hng  1.080.000đ  1.200.000đ  1.440.000đ 

Chi phí quản lý doanh nghiệp  1.800.000đ  1.800.000đ  1.800.000đ 

Li vay vốn di hạn  200.000đ  200.000đ  200.000đ 

Mức sản xuất kinh doanh  8.000sp  10.000sp  14.000sp 

Yu cầu : 

1.  Xác định biến phí đơn vị , định phí và viết phương trình chi phí từng

thng. 2.  Lập dự tĩan kết quả kinh doanh quý 2. Cho biết, sản lượng tiêu thụ tháng

4 là 9.000sp, tháng 5 là 10.000sp, tháng 6 là 12.000sp và đơn giá bánđược duyệt là 1.200đ/sp. 

Bài 7 : Theo tài liệu báo cáo kết quả kinh doanh về sản phẩm A của công ty AB trong năm 2005 như sau 

Chỉ tiêu  Đơn vị (đ/sp)  Tổng số (đồng) 

1.Doanh thu  200  1.600.000 

2.Giá vốn hàng bán  123,75  990.000 

- Chi phí NVLTT   40  320.000 

- Chi phí NCTT   50  400.000 

- Chi phí SXC   33,75  270.000 

3.Lợi nhuận gộp  76,25  610.000 

4.Chi phí bán hàng  248.000 

5.Chi phí quản lý doanh nghiệp  292.000 

6.Lợi nhuận thuần  70.000 

Cho biết biến phí sản xuất chung là 20đ/sp, hoa hồng bán hàng 3% trên doanh thu, chi phí bao bì vậnchuyển 10đ/sp, biến phí quản lý doanh nghiệp 4đ/sp. 

Page 7: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 7/32

Yêu cầu : 

1.  Lập lại báo cáo kết quả kinh doanh theo hình thức số dư đảm phí với số liệu năm 2005. 2.

 

Xác định điểm hoà vốn, doanh thu an toàn và vẽ đồ thị biểu diễn với số liệu năm 2005. 3.  Trong năm 2006, nếu công ty muốn đạt lợi trước thuế TNDN 280.000đ thì phải tiêu thụ bao nhiêu

sản phẩm. Cho biết nếu tiêu thụ vượt mức 9.000 sản phẩm thì công ty phải tốn thêm định phí bánhàng 35.000đ . 

4.  Trong năm 2006, công ty dự tính tiêu thụ 11.500 sản phẩm, lập dự toán tiêu thụ và thu tiền. Cho biết đơn giá bán vẫn như năm 2005, số lượng sản phẩm tiêu thụ mỗi quý 1, quý 2 là 20%, mỗiquý 3, quý 4 là 30%, các khoản giảm trừ doanh thu dự tính 4% doanh thu, nợ phải thu năm 2005thu trong quý 1 là 120.000đ, quý 2 là 160.000đ, sản phẩm tiêu thụ trong quý thu 70% doanh thuthuần và quý kế tiếp 30% doanh thu thuần 

Bi 8 : Công ty C có tài liệu dự báo các sản phẩm X,Y,Z như sau : Chỉ tiu  Sản phẩm X  Sản phẩm Y  Sản phẩm Z 

Đơn giá bán  1.000đ/sp  2.000đ/sp  4.000đ/sp 

Biến phí đơn vị  600 đ/sp  1.500đ/sp  3.400đ/sp 

Mức sản xuất kinh doanh tối đa  10.000sp  20.000sp  14.000sp 

Định phí cho mức sản xuất kinh doanh cho mỗi sản phẩm trên trong kỳ là 4.000.000đ. 

Yu cầu : 

1.   Nếu công ty mới đi vào hoạt động và không bị giới hạn về năng lực kinh tế, thị trường, theo anhchi nên chọn sản phẩm nào để kinh doanh sẽ đạt lợi nhuận tốt nhất, chứng minh và tính lợi nhuậntrong trường hợp này. 

2.   Nếu thị trường khó khăn công ty chỉ có thể đạt doanh thu tối đa là 30.000.000đ, theo anh chi nênchọn sản phẩm nào để kinh doanh sẽ đạt lợi nhuận tốt nhất, chứng minh và tính lợi nhuận trườnghợp này. 

Bi 9 : Cơng ty D cĩ ti liệu kinh doanh sản phẩm D của nh quản lý Nguyễn Văn D năm 2006 như sau : 

1.  Đơn giá bán 1.200đ/sp, biến phí đơn vị 800đ/sp (trong đó biến phí sản xuất 500đ/sp); 

2. 

Định phí sản xuất, bán hàng, quản lý doanh nghiệp 3.000.000đ (trong đó định phí sản xuất là1.680.000đ); 

3.  Li vay vốn kinh doanh ngắn hạn l 150.000đ, dài hạn là 250.000đ; 

Page 8: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 8/32

4.  Vốn hoạt động kinh doanh bình qun 10.000.000đ và ROI mong muốn 8% . 

Yêu cầu (các câu độc lập nhau) : 

1.  Tính sản lượng và doanh thu để đạt được mức lợi nhuận sau chi phí thuế của sản phẩm D là

400.000đ với thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. 2.  Tính RI, ROI dùng để đánh giá thành quả tài chính của nhà quản lý D. Cho biết, trong kỳ, nh

quản lý D tiu thụ được 10.000sp. 3.  Tính tỷ lệ phần tiền tăng thêm theo phương pháp trực tiếp tương ứng với mức giá 1.200đ/sp, biến

 phí 800đ/sp và sản lượng tiêu thu 13.000sp. 4.

  Lập báo cáo kết quả kinh doanh và xác định giá vốn thành phẩm tồn kho theo   phương pháp toàn bộ và phương pháp trực tiếp với mức sản xuất 14.000sp, tiêu thụ 10.000sp. 

5.  Giám đốc công ty D cho rằng nên mua ngoài sản phẩm D. Anh chi sử dụng mô hình thơng tin

thích hợp để phân tích và tư vấn cho giám đốc đơn giá mua ngoài tối đa có thể chấp nhận với nhucầu sản xuất 12.000sp. Cho biết, trong định phí sản xuất có 60% là định phí bắt buộc, vốn vay

ngắn hạn chỉ tài trợ cho sản xuất nên khi mua ngoài sẽ ngưng vay, khi ngưng sản xuất công ty sẽdư ra một số vốn có khả năng cho vay thu li 92.400 đ và giảm được định phí quản trị khâu sảnxuất 80%. 

Bài 10 : Công ty AB dự kiến sản xuất sản phẩm A với tài liệu đơn giá bán trên thị trường 60đ/sp, để sảnxuất 50.000 sản phẩm mỗi năm, cần một lượng vốn đầu tư 2.000.000đ, chi phí bán hàng và chi phí  quản lý quản lý doanh nghiệp phân bổ cho sản phẩm hàng năm 700.000đ (trong đó biến phí200.000đ), tỷ lệ hoàn vốn mong muốn của công ty 12%. 

Yêu cầu: 

1.  Tính chi phí sản xuất tối đa để thực hiện mỗi sản phẩm A. 2.

  Dự tính, trong chi phí sản xuất mỗi sản phẩm có 40% chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, 25% chi phí nhân công trực tiếp, 20% biến phí sản xuất chung. Định giá bán bán sản phẩm theo phương pháp trực tiếp. 

3.  Trong tình trạng tiêu thụ khó khăn, một khách hàng đề nghị mua với giá 43đ/sp công ty có nênthực hiện hay không, giải thích, chứng minh bằng số liệu. 

ĐÁP ÁN : 

BÀI 1 

Câu 1 : Phân tích chi phí hỗn hợp 

1.  Phân tích chi phí hỗn hợp theo pp chênh leach : 

  Biến phí sản xuất chung đơn vị : (1.480.000đ –  1.240.000đ) ÷ ( 1.600sp –  800sp) = 300đ/sp 

Page 9: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 9/32

  Tổng định phí sản xuất chung : 1.480.000đ –   1.600 sp x 300đ/sp =1.000.000đ 

o  Phân tích chi phí hỗn hợp theo pp bình phương bé nhất (đáp số vẫn 300đ/sp và1.000.000đ) 

Câu 2 : Xác định biến phí đơn vị và tổng định phí  

o  Biến phí đơn vị : 600 đ/sp + 500 đ/sp + 300 đ/sp + 200 đ/sp = 1.600 đ/sp o 

Tổng định phí : 1.000.000đ + 796.000đ + 500.000đ = 2.296.000đ 

Câu 3 : Viết phương trình chi phí và ước tính chi phí  

o  Phương trình chi phí từ mức sản xuất 800sp –  1.600sp, Y = 1.600X + 2.296.000  

Y(1.000) = 1.600 x 1.000 + 2.296.000 = 3.896.000đ   Y(1.500) = 1.600 x 1.500 + 2.296.000 = 4.696.000đ 

o  Phương trình chi phí từ mức sản xuất trên 1.600sp, Y = 1.680X + 3.214.400   Y(1.700) = 1.680 x 1.700 + 3.214.400 = 6.070.400đ   Y(2.000) = 1.680 x 2.000 + 3.214.400 = 6.574.000đ 

Câu 4 : Xác định chi   phí hợp lý theo mô hình ứng xử  

o  Chi phí đơn vị cao nhất : 1.600đ/sp + (2.296.000đ ÷ 800sp) = 4.470đ/sp o 

Chi phí đơn vị thấp nhất : 1.600đ/sp + (2.296.000đ ÷ 1.600sp) = 3.035đ/sp o  Chi phí đơn vị hợp lý từ : 3.035đ/sp - 4.470đ/sp 

Câu 5 : Xác định chi phí nhỏ nhất khi tạm thời ngưng kinh doanh  

  Biến phí 0   Định phí tùy ý (quản trị ) 0 

  Định phí bắt buộc không thể cắt giảm 

Vậy, chi phí nhỏ nhất có thể : 1.000.000đ x 60% + 796.000đ + 500.000đ = 1.896.000đ 

Câu 6 : Tính sản lượng, doanh thu hòa vốn đơn 

o  Sản lượng hòa vốn : 2.296.000đ ÷ ( 4.000đ/sp –  1.600đ/sp) = 957sp o  Doanh thu hòa vốn : 957sp x 4.000đ/sp = 3.828.000đ o  Doanh thu an tòan : 3.600.000đ - 3.828.000đ = - 228.000đ 

Page 10: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 10/32

o  Tỷ lệ doanh thu an tòan : (- 228.000đ ÷ 3.600.000đ)% = - 6,33% o  Đồ thị sinh viên tự vẽ (…) 

C âu 7 : Phân tích lợi nhuận o  Tính sản lượng và doanh thu khi có lợi nhuận trước thuế : 

  Sản lượng đạt lợi nhuận trước thuế 200.000đ : 

(2.296.000đ+200.000đ)÷ (4.000đ/sp –  1.600đ/sp) = 1.040sp 

  Doanh thu đạt lợi nhuận trước thuế 200.000đ: 1.040sp x 4.000đ/sp =4.160.000đ 

Tính sản lượng và doanh thu khi có lợi nhuận sau thuế :   Đổi lợi nhuận sau thuế thành lợi nhuận trước thuế : 

300.000đ ÷ (100% -80%) = 375.000đ 

  Sản lượng đạt lợi nhuận sau thuế 300.000đ : 

(2.296.000đ+375.000đ)÷ (4.000đ/sp –  1.600đ/sp) = 1.113sp 

  Doanh thu đạt lợi nhuận sau thuế 300.000đ : 1.113sp x 4.000đ/sp =4.452.000đ 

Câu 8 : Phân tích lợi nhuận khi thay đổi biến phí đơn vị  

  Sản lượng để đạt mức hòa vốn : 2.296.000đ ÷ (4.000đ/sp –  1.600đ/sp) = 957sp   Sản lượng tăng thêm để đạt mức lợi nhuận sau thuế 300.000đ (hay trước thuế 375.000đ) :   375.000đ ÷ (4.000đ/sp –  1.600đ/sp –  40đ/sp) =159sp  

Tổng sản lượng can thiết : 957sp + 159sp = 1.116sp 

Câu 9 : Tính tỷ lệ phần tiền tăng thêm cho từng sản phẩm 

o  Tỷ lệ phần tiền tăng thêm theo phương pháp tòan bộ : 

200đ/sp x 1.500sp + 796.000đ + 500.000đ + (10.000.000 x 5% +100.000đ)  %  =

Page 11: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 11/32

(600đ/sp + 500đ/sp + 300đ/sp) x 1.500sp + (1.000.000 ÷ 1.600) x 1.500sp  72,30% 

Tỷ lệ phần tiền tăng thêm theo phương pháp trực tiếp : 

1.000.000đ + 796.000đ + 500.000đ + (10.000.000 x 5% + 100.000đ) %  = 120,67% 

1.600đ/sp x 1.500sp 

Câu 10 : Định giá bán theo mối quan hệ C -V-P  

Giá bán theo yêu cầu công ty :   Biến phí : (1.600sp –  900sp) x 1.600đ/sp = 1.120.000đ   Định phí còn bù đắp : 2.290.000đ –   900sp (4.000đ/sp –   1.600đ/sp) =

136.000đ   Giá bán tối thiểu : 1.120.000đ + 136.000đ = 1,256.000đ 

Khả năng mua của khách hàng : 700sp x 2.500đ/sp = 1.750.000đ o  Giá mua của khách hàng đảm bảo yêu cầu của công ty (1.256.000đ) và tăng thêm lợi

nhuận 494.000đ. Vì vậy, công ty nên chấp nhận đề nghị của khách hàng. 

Câu 11 : Thông tin thích hợp ra quyết định sản xuất hay mua ngòai  

Chỉ tiêu  Mua ngòai1.200sp 

Tự sản xuất1.200sp 

Thông tinchênh lệch 

1.Chi phí sản xuất 

- Biến phí sản xuất 

- Định phí sản xuất tùy ý 

- Định phí sản xuất bắt buộc 

(600.000) 

(1.680.000) 

(400.000) 

(600.000) 

1.680.000 

400.000 

2. Giá mua ngòai  (2.880.000)  -  (2.880.000) 

Page 12: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 12/32

3. Chi phí cơ hội  (310.000)  310.000 

(490.000) 

  Công ty không nên mua ngòai vì không cải thiện tình hình lợi nhuận nhưng lỗ thêm 490.000đ.   Giá mua ngòai tối đa trong trường hợp này : (1.680.000 + 400.000 + 310.000) ÷ 1.200 =

1.992đ/sp 

Câu 12 : Lập báo cáo kết quả kinh doanh nhiều sản phẩm theo các phương pháp khác nhau 

  Lập báo cáo theo phương pháp tòan bộ 

Chỉ tiêu  Sản phẩm A  Hàng hóa B  Công ty 

Số tiền(đ) 

Tỷ lệ (%)  Số tiền(đ) 

Tỷ lệ (%)  Số tiền (đ)  Tỷ lệ (%) 

Doanh thu  3.600.000  100,00  7.500.000  100,00  11.100.000  100,00 

Biến phí  1.440.000  40,00  3.000.000  40,00  4.440.000  40,00 

Số dư đảm phí  2.160.000  60,00  4.500.000  60,00  6.660.000  60,00 

Định phí sản xuất  562.500  15,62  562.500  5,06 

Đ.phí BH,QLchung  1.296.000  36,00  3.200.000  42,67  4.496.000  40,50 

Lợi nhuận  301.500  8,38  1.300.000  17,33  1.601.500  14,42 

  Lập báo cáo theo phương pháp trực tiếp 

Page 13: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 13/32

 

Chỉ tiêu  Sản phẩm A  Hàng hóa B  Công ty 

Số tiền(đ) 

Tỷ lệ (%)  Số tiền(đ) 

Tỷ lệ (%)  Số tiền (đ)  Tỷ lệ (%) 

Doanh thu  3.600.000  100,00  7.500.000  100,00  11.100.000  100,00 

Biến phí  1.440.000  40,00  3.000.000  40,00  4.440.000  40,00 

Số dư đảm phí  2.160.000  60,00  4.500.000  60,00  6.660.000  60,00 

Định phí sản xuất  1.000.000  27,78  1.000.000  9,01 

Đ.phí BH,QLchung  1.296.000  36,00  3.200.000  42,67  4.496.000  40,50 

Lợi nhuận  (136.000)  8,37  1.300.000  17,33  1.164.000  14,43 

  Sử dụng phương pháp tòan bộ hoặc phương pháp trực tiếp dẫn đến sự khác biệt lợi nhuận, giá

vốn tồn kho của họat động sản xuất nên ảnh hưởng đến đánh giá thành quả quản lý của những nhàquản lý sản xuất. 

  Khi mức sản xuất lớn hơn mức tiêu thu, lợi nhuận và giá vốn thành phẩm tồn kho tính theo phương pháp tòan bộ cao hơn lợi nhuận theo phương pháp trực tiếp. Do đó, nếu đánh giá thànhquả của nhà quản lý sản xuất căn cứ vào lợi nhuận tính theo phương pháp tòan bộ sẽ tích cực hơnđánh giá theo lợi nhuận tính theo phương pháp trực tiếp nhưng ẩn chứa rủi ro tồn kho cao hơntrong tương lai. 

Câu 13 : Tính doanh thu hòa vốn cho nhiều sản phẩm 

  Doanh thu hòa vốn : 5.496.000đ ÷ 60% = 9.160.000đ   Doanh thu an tòan : 11.100.000đ –  9.160.000đ = 1.940.000đ   Tỷ lệ doanh thu an tòan : 1.940.000đ ÷ 11.100.000đ)% = 17,48%  

Tỷ lệ phần tiền cộng thêm theo phương pháp trực tiếp : 

5.496.000đ + 1.164.000đ %  = 150% 

4.440.000đ 

Page 14: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 14/32

 

Câu 14 : Vận dụng ý nghĩa các khái niệm cơ bản về C -V-P  

   Nếu đơn giá bán, biến phí đơn vị và tổng định phí không thay đổi, khi tăng doanh thu cùng moat

mức, sản phẩm nào có tỷ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ đạt được mức tăng lợi nhuận lớn hơn.   Trường hợp công ty, sản phẩm A và hàng hóa B có cùng tỷ lệ số dư đảm phí là 60%. Vì vậy,

chọn sản phẩm nào để tăng doanh thu cũng có mức tăng lợi nhuận như nhau.   Khi tăng doanh thu 500.000đ, lợi nhuận của công ty : 1.164.000đ + 500.000đ x 60% =

1.464.000đ 

Câu 15 : Đánh giá trách nhiệm trung tâm đầu tư  

  Kế họach : 

RI : 584.000đ 

ROI : 5% 

  Thực tế : 

RI : (1.164.000đ +120.000) –  10.000.000 x 5% = 784.000đ 

ROI : (1.284.000đ ÷ 10.000.000đ)% = 12,84% 

  Kết quả : 

 RI = 784.000đ –  584.000đ = +200.000đ 

 ROI = 12,84% - 5% = 7,84% 

  Trung tâm đầu tư hòan thành trách nhiệm quản lý. 

BÀI 2 : 

Câu 1 : Tính các chỉ tiêu liên quan đến mối quan hệ C -V-P  

o  Số dư đảm phí mỗi sản phẩm : 9.000đ/sp –  5.000đ/sp = 4.000đ/sp o  Tổng số dư đảm phí : 2.000sp x 4.000đ/sp = 8.000.000đ o  Tỷ lệ số dư đảm phí : (4.000đ/sp ÷ 9.000đ/sp)% = 44,44% o 

Kết cấu chi phí : 

Page 15: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 15/32

  Tỷ lệ biến phí : (10.000.000đ ÷ 16.000.000đ)% = 62,50%   Tỷ lệ định phí : ( 6.000.000đ ÷ 16.000.000đ)% = 37,50% 

o  Độ lớn đòn bay kinh doanh : (8.000.000đ ÷ 2.000.000đ) = 4 

Câu 2 : Tính sản lượng, doanh thu hòa vốn đơn 

  Sản lượng hòa vốn : 6.000.000đ ÷ ( 9.000đ/sp –  5.000đ/sp) = 1.500sp   Doanh thu hòa vốn : 1.500sp x 9.000đ/sp = 13.500.000đ  

Doanh thu an tòan : 18.000.000đ –  13.500.000đ = 4.500.000đ   Tỷ lệ doanh thu an tòan : (4.500.000đ ÷ 18.000.000đ)% = 25%   Vẽ đồ thị hòa vốn : 

Y = 9.000X 

Y = 5.000X +6.000.000 

13.500.000 

Page 16: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 16/32

 

6.000.000 

0  1.500sp 

Câu 3 : Phân tích lợi nhuận 

o  Tính sản lượng và doanh thu khi có lợi nhuận trước thuế :   Sản lượng đạt lợi nhuận trước thuế 2.400.000đ : 

(6.000.000đ + 2.400.000đ) ÷ (9.000đ/sp –  5.000đ/sp) = 2.100sp 

  Doanh thu đạt lợi nhuận trước thuế 2.400.000đ : 

2.100sp x 9.000đ/sp = 18.900.000đ 

o  Tính sản lượng và doanh thu khi có lợi nhuận sau thuế :   Đổi lợi nhuận sau thuế thành lợi nhuận trước thuế : 

1.875.000 ÷ (100% -80%) = 2.343.7500đ 

  Sản lượng đạt lợi nhuận sau thuế 1.875.000đ : 

(6.000.000đ + 2.343.750đ) ÷ (9.000đ/sp –  5.000đ/sp) = 2.086sp 

  Doanh thu đạt lợi nhuận sau thuế 1.875.000 đ : 

2.086sp x 9.000đ/sp = 18.774.000đ 

Câu 4 : Tính nhanh lợi nhuận dựa vào các khái niệm cơ bản trong mối quan hệ C -V-P  

Page 17: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 17/32

o  Lợi nhuận : 2.000.000đ + 1.000.000đ x 44,44% = 2.444.400đ o  Lợi nhuận : 2.000.000đ + 2.000.000đ x 20% x 4 = 3.600.000đ 

Câu 5 : Phân tích quan hệ C -V-  P chọn phương án kinh doanh o  Số dư đảm phí đơn vị hiện tại : 4.000đ/sp o   Những thay đổi ảnh hưởng số dư đảm phí đơn vị : 

  Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : - 100đ/sp   Tiết kiệm chi phí nhân công trực tiếp : + 20đ/sp   Giảm hoa hồng bán hàng : + 8đ/sp   Giảm giá bán : - 100đ/sp 

Tổng cộng : –  172đ/sp 

o  Số dư đảm phí đơn vị sau thay đổi : 4.000đ/sp –  172đ/sp = 3.828đ/sp o

 

Mức thay đổi số dư đảm phí : 2.000sp x 120% x 3.828đ/sp –  8.000.000đ = 1.187.200đ o  Mức thay đổi định phí : 600.000đ + 287.000đ = 887.200đ o  Kết quả sau khi thay đổi : 1.187.200đ - 887.200đ = 300.000đ 

 Như vậy, công ty nên thực hiện các đề xuất hy vọng lợi nhuận sẽ tăng thêm 300.000đ 

Câu 6 : Định giá bán theo mối quan hệ C -V-P  

o  Hiện tại công ty đã kinh doanh có lời. Vì vậy, công ty bán thêm để giảm tồn kho sản phẩm, khai thác hết công suất và tối đa hóa lợi nhuận. 

Giá bán theo yêu cầu :   Biến phí : 500sp x 5.000đ/sp = 2.500.000đ   Định phí can bù đắp : 00   Mức lợi nhuận mong muốn : ≥ 

Tổng giá bán ≥ 2.500.000đ 

Giá mua của khách hàng : 500sp x 9.000đ/sp x 60% = 2.700.000đ o  Giá mua của khách hàng đảm bảo yêu cầu của công ty. Vì vậy, công ty nên chấp nhận sẽ

tăng thêm lợi nhuận 200.000đ 

Câu 7 : Lập báo cáo kết quả kinh doanh moat lọai sản phẩm theo các phương pháp khác nhau. 

o  Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp tòan bộ 

Page 18: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 18/32

 

Chỉ tiêu  Tổng số 

(đ) 

Đơn vị 

(đ/sp) 

Tỷ lệ 

(%) 

Doanh thu  18.000.000  9.000  100,00 

Giá vốn  10.800.000  5.400  60,00 

Lợi nhuận gộp  7.200.000  3.600  40,00 

Chi phí bán hàng và quản lý  4.500.000 

Lợi nhuận  2.700.000 

Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực tiếp 

Chỉ tiêu  Tổng số 

(đ) 

Đơn vị 

(đ/sp) 

Tỷ lệ 

(%) 

Doanh thu  18.000.000  9.000  100,00 

Biến phí  10.000.000  5.000  55,56 

Số dư đảm phí  8.000.000  4.000  44,44 

Định phí  6.000.000 

Lợi nhuận  2.000.000 

BÀI 3 

Page 19: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 19/32

Câu 1 : Lập dự tóan mua hàng và thanh tóan theo quý  

Dự tóan mua hàng quý 3 

Chỉ tiêu  T7  T8  T9  Quý III 

 Nhu cầu tiêu thụ  sp  1.000  2.000  2.500  5.500 

 Nhu cầu dự trữ cuối kỳ  sp  200  250  250  250 

Tổng nhu cầu  sp  1.200  2.250  2.750  5.750 

Tồn kho đầu kỳ  sp  120  200  250  120 

T ng nhu cầu mua  sp  1.080  2.050  2.500  5.630 

Đơn giá mua  đ/sp  200  200  200  200 Tổng giá mua  đ  216.000  410.000  500.000  1.126.000 

Dự tóan thanh tóan tiền mua hàng quý 3 

Chỉ tiêu  T7  T8  T9  Quý III 

Thanh tóan nợ quý II  đ  30.000  10.000  -  40.000 

Thanh tóan nợ T7  đ  151.200  43.200  21.600  216.000 

Thanh tóan nợ T8  đ  -  287.000  82.000  369.000 

Thanh tóan nợ T9  đ  -  -  350.000  350.000 

Tổng cộng  đ  181.200  340.200  453.600  975.000 

Câu 2 : Lập dự tóan doanh thu và thu tiền quý  

Dự tóan doanh thu quý 3 

Chỉ tiêu  T7  T8  T9  Quý III 

Số lượng sp tiêu thụ  sp  1.000  2.000  2.500  5.500 

Page 20: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 20/32

Đơn giá bán  đ/sp  400  400  400  400 

Doanh thu  đ  400.000  800.000  1.000.000  2.200.000 

Dự tóan thu tiền bán hàng quý 3 

Chỉ tiêu  T7  T8  T9  Quý III 

Thu nợ quý II  đ  25.000  -  -  25.000 

Thu nợ T7  đ  240.000  160.000  -  400.000 

Thu nợ T8  đ  -  480.000  320.000  800.000 

Thu nợ T9  đ  -  -  600.000  600.000 

Tổng cộng  đ  265.000  640.000  920.000  1.825.000 

Câu 3 : Lập dự tóan kết quả kinh doanh theo quý  

Dự tóan kết quả kinh doanh quý 3 

Chỉ tiêu  T7  T8  T9  Quý III Doanh thu  đ  400.000  800.000  1.000.000  2.200.000 

Biến phí  đ  220.000  440.000  550.000  1.210.000 

Số dư đảm phí  đ  180.000  360.000  450.000  990.000 

Định phí  đ  70.000  70.000  80.000  220.000 

Lợi nhuận  đ  110.000  290.000  370.000  770.000 

BÀI 4 : 

Page 21: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 21/32

Câu 1 : Tính các chỉ tiêu liên quan đến mối quan hệ C-V-P 

Số dư đảm phí mỗi sản phẩm : 9.000đ/sp –  5.000đ/sp = 4.000đ/sp o  Tổng số dư đảm phí : 2.000sp x 4.000đ/sp = 8.000.000đ o  Tỷ lệ số dư đảm phí : (4.000đ/sp ÷ 9.000đ/sp)% = 44,44% o  Kết cấu chi phí : 

 

Tỷ lệ biến phí : (10.000.000đ ÷ 16.000.000đ)% = 62,50%   Tỷ lệ định phí : ( 6.000.000đ ÷ 16.000.000đ)% = 37,50% 

o  Độ lớn đòn bay kinh doanh : (8.000.000đ ÷ 2.000.000đ) = 4 

Câu 2 : Tính sản lượng, doanh thu hòa vốn đơn 

  Sản lượng hòa vốn : 6.000.000đ ÷ ( 9.000đ/sp –  5.000đ/sp) = 1.500sp  

Doanh thu hòa vốn : 1.500sp x 9.000đ/sp = 13.500.000đ   Doanh thu an tòan : 18.000.000đ –  13.500.000đ = 4.500.000đ  

Tỷ lệ doanh thu an tòan : (4.500.000đ ÷ 18.000.000đ)% = 25%   Vẽ đồ thị hòa vốn : 

Y = 9.000X 

Page 22: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 22/32

  Y = 5.000X +6.000.000 

13.500.000 

6.000.000 

0  1.500sp 

Câu 3 : Phân tích lợi nhuận 

o  Tính sản lượng và doanh thu khi có lợi nhuận trước thuế :   Sản lượng đạt lợi nhuận trước thuế 2.400.000đ : 

(6.000.000đ + 2.400.000đ) ÷ (9.000đ/sp –  5.000đ/sp) = 2.100sp 

  Doanh thu đạt lợi nhuận trước thuế 2.400.000đ : 

2.100sp x 9.000đ/sp = 18.900.000đ 

Tính sản lượng và doanh thu khi có lợi nhuận sau thuế :   Đổi lợi nhuận sau thuế thành lợi nhuận trước thuế : 

1.875.000 ÷ (100% -20%) = 2.343.7500đ 

  Sản lượng đạt lợi nhuận sau thuế 1.875.000đ : 

Page 23: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 23/32

(6.000.000đ + 2.343.750đ) ÷ (9.000đ/sp –  5.000đ/sp) = 2.086sp 

  Doanh thu đạt lợi nhuận sau thuế 1.875.000 đ : 

2.086sp x 9.000đ/sp = 18.774.000đ 

Câu 4 : Tính nhanh lợi nhuận dựa vào các khái niệm cơ bản trong mối quan hệ C -V-P 

o  Lợi nhuận : 2.000.000đ + 1.000.000đ x 44,44% = 2.444.400đ o  Lợi nhuận : 2.000.000đ + 2.000.000đ x 20% x 4 = 3.600.000đ 

Câu 5 : Phân tích quan hệ C-V-P chọn phương án kinh doanh 

o  Số dư đảm phí đơn vị hiện tại : 4.000đ/sp o   Những thay đổi ảnh hưởng số dư đảm phí đơn vị : 

 

Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : - 100đ/sp   Tiết kiệm chi phí nhân công trực tiếp : + 20đ/sp   Giảm hoa hồng bán hàng : + 8đ/sp   Giảm giá bán : - 100đ/sp 

Tổng cộng : –  172đ/sp 

o  Số dư đảm phí đơn vị sau thay đổi : 4.000đ/sp –  172đ/sp = 3.828đ/sp o  Mức thay đổi số dư đảm phí : 2.000sp x 120% x 3.828đ/sp –  8.000.000đ = 1.187.200đ o  Mức thay đổi định phí : 600.000đ + 287.000đ = 887.200đ o  Kết quả sau khi thay đổi : 1.187.200đ - 887.200đ = 300.000đ 

 Như vậy, công ty nên thực hiện các đề xuất hy vọng lợi nhuận sẽ tăng thêm 300.000đ 

Câu 6 : Định giá bán theo mối quan hệ C-V-P 

Page 24: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 24/32

 

o  Hiện tại công ty đã kinh doanh có lời. Vì vậy, công ty bán thêm để giảm tồn kho sản phẩm, khai thác hết công suất và tối đa hóa lợi nhuận. 

o  Giá bán theo yêu cầu :   Biến phí : 500sp x 5.000đ/sp = 2.500.000đ  

Định phí can bù đắp : 00   Mức lợi nhuận mong muốn : ≥ 

Tổng giá bán ≥ 2.500.000đ 

o  Giá mua của khách hàng : 500sp x 9.000đ/sp x 60% = 2.700.000đ o  Giá mua của khách hàng đảm bảo yêu cầu của công ty. Vì vậy, công ty nên chấp nhận sẽ

tăng thêm lợi nhuận 200.000đ 

Câu 7 : Lập báo cáo kết quả kinh doanh moat lọai sản phẩm theo các phương pháp khác nhau. 

Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp tòan bộ 

Chỉ tiêu  Tổng số 

(đ) 

Đơn vị 

(đ/sp) 

Tỷ lệ 

(%) 

Doanh thu  18.000.000  9.000  100,00 

Giá vốn  10.800.000  5.400  60,00 

Lợi nhuận gộp  7.200.000  3.600  40,00 

Chi phí bán hàng và quản lý  4.500.000 

Page 25: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 25/32

Lợi nhuận  2.700.000 

o  Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực tiếp 

Chỉ tiêu  Tổng số 

(đ) 

Đơn vị 

(đ/sp) 

Tỷ lệ 

(%) 

Doanh thu  18.000.000  9.000  100,00 

Biến phí  10.000.000  5.000  55,56 

Số dư đảm phí  8.000.000  4.000  44,44 

Định phí  6.000.000 

Lợi nhuận  2.000.000 

Bài 6 : 

Cu 1 : Tính RI v ROI 

  Năm 2005 : 

Lợi nhuận trước thuế trước li vay : 8.000.000–  4.500.000 –  1.500.000 –  1.000.000 = 1.000.000đ 

RI = 1.000.000 –  8.000.000 x 5% = 600.000đ 

ROI = (1.000.000 ÷ 8.000.000)% = 12,50% 

Page 26: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 26/32

 

 

Năm 2006 : 

Lợi nhuận trước thuế trước li vay : 8.000.000–  5.000.000 –  1.000.000 –  1.000.000 = 1.000.000đ 

RI = 1.000.000 –  10.000.000 x 5% = 500.000đ 

ROI = (1.000.000 ÷ 10.000.000)% = 10,00% 

  Tình hình biến động và nhận xét qua 2 năm (0,5đ) : 

RI = 500.000 –  600.000 = - 100.000đ 

ROI = 10% - 12,5% = -2,50%  Nhận xét : qua 2 năm, nhà quản lý đ khơng kiểm sĩat được RI,ROI, tăng tài sản nhưng không tăngđược doanh thu, lợi nhuận dẫn đến sự suy giảm cả 2 chỉ tiêu tài chính này- tình hình xấu cần xem xtlại quan hệ tăng tài sản và tăng doanh thu, lợi nhuận. 

Cu 2 : Điều chỉnh doanh thu, chi phí để đảm bảo mục tiêu ROI  

  Năm 2006 : 

ROI : 10%, 

Tỷ lệ lợi nhuận trước li vay trn doanh thu : (1.000.000 ÷ 8.000.000) = 12,5% 

Tỷ lệ chi  phí (khơng gồm chi phí ti chính) : (7.000.000 ÷ 8.000.000)% = 87,5% 

Định phí 7.000.000 x 40% = 2.800.000đ 

  Năm 2007 : 

L.nhuận trước T, trước li vay thỏa ROI khi tăng tài sản: 10.000.000x 120%x 10%= 1.200.000đ 

Doanh thu : 1.200.000 ÷ 12,5% = 9.600.000đ 

Chi phí : 9.600.000 –  1.200.000 = 8.400.000đ (trong đó định phí 2.800.000đ) 

Page 27: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 27/32

 

 

Điểu chỉnh : 

Mức tăng doanh thu : 9.600.000 –  8.000.000 = 1.600.000đ 

Mức tăng biến phí : [8.400.000 –  2.800.000] –  [7.000.000 -2.800.00] = 1.400.000đ 

Chi phí tài chính không thuộc quyền điều chỉnh của Nguyễn Văn B 

Bài 6 : 

Cu 1 : Xác định biến phí, định phí và viết phương trình chi phí :  

Học viên có thể sử dụng bất kỳ phương pháp phân tích nào chỉ cần tính ra kết quả : 

Biến phí nguyên vật liệu 500đ/sp, biến phí nhân công 200đ/sp, biến phí sản xuất chung 40đ/sp, biến phí bán hàng 60đ/sp. Tổng cộng : 800đ/sp 

Định phí nhân công 400.000đ, định phí sản xuất chung 1.000.000đ, định phí bán hàng 600.000đ, định phíquản lý 1.800.000đ, định phí li vay 200.000đ. Tổng cộng : 4.000.000đ 

Phương trình chi phí Y = 800 X + 4.000.000, X € [8.000,14.000] 

Cu 2 : Lập dự tĩan kết quả kinh doanh : 

Chỉ tiu  Thng 4  Thng 5  Thng 6  Quý II 

Doanh thu  10.800.000  12.000.000  14.400.000  37.200.000 

Biến phí  7.200.000  8.000.000  9.600.000  24.800.000 

Số dư đảm phí  3.600.000  4.000.000  4.800.000  12.400.000 

Page 28: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 28/32

Định phí  4.000.000  4.000.000  4.000.000  12.000.000 

Lợi nhuận  (400.000)  00  800.000  400.000 

(học viên có thể chi tiết chỉ tiêu định phí, lợi nhuận theo trước và sau li vay) 

Bài 7 : 

Câu 1 : Báo cáo kết quả kinh doanh 

Chỉ tiêu  Tổng số (đ)  Đơn vị(đ/sp)  Tỷ lệ (%) 

1.Doanh thu  1,600,000  200  100,00 

2.Biến phí   1,040,000  130 

 Nguyên vật liệu trực tiếp  320,000  40 

 Nhân công trực tiếp  400,000  50 

 Biến phí sản xuất chung   160,000  20 

 Biến phí bán hàng   128,000  16  

 Biến phí quản lý  32,000  4 

3.Số dư đảm phí   560,000  70 

4.Định phí   490,000 

 Định phí sản xuất   110,000 

 Định phí bán hàng   120,000 

 Định phí quản lý  260,000 

5.Lợi nhuận  70,000 

Câu 2 : Xác định và biểu diễn điểm hòa hòa vốn bằng đồ thị 

Sản lượng hoà vốn  7,000.00 Doanh thu hòa vốn  1,400,000 Doanh thu an toàn  200,000 

Vẽ đồ thị (Tự vẽ) 

Page 29: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 29/32

 

Câu 3 : Dự báo sản lượng, doanh thu cần thiết : 

Do đơn giá bán, biến phí không đ i nên số dư đảm phí cũng không đ i là 70đ/sp. Vì vậy, nếu muốnđạt lợi nhuận là 280.000 thì công ty phải bán ít nhất là 11.000 sp Lợi nhuận khi bán 9.000 sp  140,000 Sản lượng để đạt thêm 140.000đ  2,500 Tổng sản lượng cần thiết  11,500 

Câu 4 : Lập dự toán 

Dự toán doanh thu : CH TI U  QU 1  QU 2  QU 3  QU 4  C NĂM 

1.Khối lượng tiêu thụ  2,300  2,300  3,450  3,450  11,500 

2.Đơn giá bán  200  200  200  200  200 

3.T ng doanh thu  460,000  460,000  690,000  690,000  2,300,000 

4.Khoản giảm trừ  18,400  18,400  27,600  27,600  92,000 

5.Doanh thu thu thuần  441,600  441,600  662,400  662,400  2,208,000 

Dự toán thu tiền CHỈ TIÊU  QUÝ 1  QUÝ 2  QUÝ 3  QUÝ 4  CẢ NĂM 

1.Thu nợ năm trước  120,000  160,000  -  -  280,000 

2.Thu nợ quý 1  309,120  132,480  -  -  441,600 3.Thu nợ quý 2  -  309,120  132,480  -  441,600 

4.Thu nợ quý 3  -  -  463,680  198,720  662,400 

5.Thu nợ quý 4  -  -  -  463,680  463,680 

4.T ng thu cả năm  429,120  601,600  596,160  662,400  2,289,280 

Bi 8 : 

Cu 1 : Vận dụng ý nghĩa số dư đảm phí  

   Nếu công ty mới đi vào hoạt động và không bị giới hạn năng lực kinh tế chọn sản phẩm có số dưđảm phí lớn nhất. 

  Số dư đảm phí sản phẩm X : 10.000 (1.000 –  600) = 4.000.000đ  

Số dư đảm phí sản phẩm Y : 20.000 (2.000 –  1.500) = 10.000.000đ 

Page 30: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 30/32

  Số dư đảm phí sản phẩm Z : 14.000 (4.000 –  3.400) = 8.400.000đ   Chọn sản phẩm Y v mức lợi nhuận cơng ty 10.000.000 –  4.000.000 = 6.000.000đ 

Cu 2 : Vận dụng ý nghĩa tỷ lệ số dư đảm phí  

   Nếu công ty bị giới hạn về doanh thu, chọn sản phẩm có tỷ lệ số dư đảm phí lớn nhất.  

Số dư đảm phí sản phẩm X : 30.000.000 x 60% = 18.000.000đ   Số dư đảm phí sản phẩm Y : 30.000.000 x 25% = 7.500.000đ   Số dư đảm phí sản phẩm Z : 30.000.000 x 15% = 4.500.000đ   Chọn sản phẩm X và mức lợi nhuận công ty 18.000.000 –  4.000.000 = 14.000.000đ 

Bi 9 : 

Cu 1 : Tính sản lượng và doanh thu để đạt mức lợi nhuận 

  Lợi nhuận trước thuế : 400.000 ÷ (100% - 20%) = 500.000đ   Sản lượng cần thiết :(3.000.000+150.000+250.000+500.000)÷ (1.200 –  800) = 9.750sp  

Doanh thu cần thiết : 9.750 x 1.200 = 11.700.000đ 

Cu 2 : Tính RI, ROI 

  Lợi nhuận trước thuế và li vay : 10.000 (1.200 –  800) –  3.000.000 = 1.000.000đ 

 

RI : 1.000.000 - (10.000.000 x 8%) = 200.000đ  

ROI : (1.000.000 ÷ 10.000.000)% = 10% 

Cu 3 : Tính tỷ lệ phần tiền tăng thêm theo phương pháp trực tiếp 

  Định phí : 3.000.000 + 150.000 + 250.000 = 3.400.000đ  

Lợi nhuận mục tiu : 13.000 (1.200 –  800) –  3.400.000 = 1.800.000đ   Tổng biến phí : 13.00.000 x 800 = 10.400.000đ   Tỷ lệ phần tiền tăng thêm : [(3.400.000 + 1.800.000) ÷ 10.400.000]% = 50% 

Cu 4 : Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương php tồn bộ v trực tiếp  

Chỉ tiu  PP tồn bộ  PP trực tiếp 

Page 31: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 31/32

Doanh thu  12.000.000đ  8.000.000đ 

Biến phí  8.000.000đ  8.000.000đ 

Số dư đảm phí  4.000.000đ  4.000.000đ 

Định phí sản xuất  1.200.000đ  1.680.000đ 

Định phí khác  1.720.000đ  1.720.000đ 

Lợi nhuận  1.080.000đ  600.000đ 

Gi vốn thnh ph m tồn kho  4.000sp x 620đ/sp 

= 2.480.000đ 

4.000sp x 500đ/sp 

= 2.000.000đ 

Cu 5 : Thơng tin thích hợp 

Chỉ tiu  Mua ngồi  Sản xuất  Thơng tin thích hợp 

Biến phí sản xuất  (6.000.000)  6.000.000 

Định phí sản xuất quản trị  (134.400)  (672.000)  537.600 

Định phí sản xuất bắt buộc  (1.008.000)  (1.008.000)  - 

Li vay vốn sản xuất  -  (150.000)  150.000 

Chi phí cơ hội  -  (92.400)  92.400 

Gi mua ngồi  12.000X  (12.000X) 

6.780.000 –  12.000X 

Đơn giá mua ngoài tối đa được chấp nhận X = 6.780.000 ÷ 12.000 = 565 đ/sp. 

Bài 10 : 

Câu 1 : Tính giá bán 

Page 32: KE toan quan tri be

8/10/2019 KE toan quan tri be

http://slidepdf.com/reader/full/ke-toan-quan-tri-be 32/32

  TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG :   Mức giá khống chế 60 đ/sp 

  KHẢ NĂNG –  ĐIỀU KIỆN CÔNG TY   Lợi nhuận mục tiêu : 2.000.000 * 12% = 240.000 [Cố định]   Mức sản xuất 50.000 sp [CĐ]  

Chi phí từ cấp trên (CPBH & QL) : 700.000đ [Cố định]  

Chi phí của đơn vị X [Điều chỉnh] 

  XÁC LẬP MỐI QUAN HỆ CTY –  THỊ TRƯỜNG   Giá bán của sản phẩm A ≤ Giá thị trường sản phẩm A   240.000 + 700.000 + X ≤ 3.000.000   X ≤ 2.060.000 

Câu 2 : TÍNH GIÁ BÁN THEO PPTT 

  Định phí sản xuất : 15% * 2.060.000 = 309.000   Định phí bán hàng và quản lý : 500.000   Lợi nhuận mục tiêu : 240.000   Tổng biến phí : (85% * 2.060.000 + 200.000) = 1.951.000   Tỷ lệ phần tiền tăng thêm : 

([309.000+ 500.000+ 240.000]÷ 1.951.000)% ~ 54% 

  Đơn giá bán A : 39,02 + [39,02 * 54%]= 60 đ/sp 

Câu 3 : PHÂN TÍCH GIÁ BÁN TỐI THIỂU 

  Mục tiêu cty –  chỉ cần bù đắp được biến và một số định phí   Giá bán công ty ≥ 39,02   Giá mua khách hành [mức khống chế TT] : 43 đ/sp   Giá mua khách hành đáp ứng yêu cầu –  Bán với giá 43 đ/sp