Upload
phat-nguyen
View
10
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
kế toán quản trị
Citation preview
KẾ TOÁN
Giảng viên: Ths. Võ Thị Thanh Nhàn
Ts. Dương Như Hùng
QUẢN TRỊ
Mục tiêu môn học
• Giúp học viên nhận thức rõ về tầm quan trọng của thông tin kế toán trong quá trình ra quyết định
• Phát triển kỹ năng phân tích và xử lý dữ liệu để đánh giá các quyết định trong quá khứ và đưa ra các quyết định mới
Phần 1: Kế toán chi phí
• Tổng quan về kế toán quản trị
• Tính chi phí sản phẩm theo đơn hàng
• Tính chi phí sản phẩm theo quy trình
• Tính chi phí sản phẩm theo hoạt động
• Phân tích mối quan hệ Chi phí – Khối lượng –Lợi nhuận (CVP)
CBGD: Võ Thị Thanh Nhàn
Phần 2: Thông tin kế toán ra QĐ
• Thông tin liên quan để ra quyết định
• Định giá sản phẩm
• Lập ngân sách
• Ngân sách linh hoạt và kế toán trách nhiệm
• Chi phí định mức và Balanced Scorecard
CBGD: Dương Như Hùng
Tài liệu tham khảo
• Weygandt, Kimmel, Kieso, Managerial Accounting: Tools for Business Decision Making, 5th, John Wiley & Sons, Inc.
• Ronald W. Hilton, Managerial Accounting: Creating Value in a Dynamic Business Environment, 7th, McGraw-Hill International Edition
• Charles T. Horngren, Srikant M. Datar, George Foster, Cost Accounting: a Managerial Emphasis, 12th, Pearson International Edition
• Charles T. Horngren, Gary L.Sundem, William O. Stratton, David Burgstahler, Jeff Schatzberg, Introduction to Management Accounting, 14th, Pearson International Edition
• Phạm Ngọc Thúy (chủ biên), Kế toán quản trị, NXB Đại học Quốc Gia TP.HCM
• Phạm Văn Dược (chủ biên), Kế toán quản trị, NXB Thống Kê
Phương pháp học tập
• Tham khảo trước tài liệu ở nhà (các sách, tài liệutiếng Anh và tiếng Việt)
• Đến lớp nghe trình bày và thảo luận
• Làm tất cả bài tập được chỉ định
Yêu cầu từ CBGD
• Làm tất cả bài được chỉ định
• Tham gia hoạt động trên lớp
• Đến lớp đúng giờ
• Không sử dụng điện thoại trong lớp
• Nộp bài qua hệ thống e-learning trước 12h ngày quy định
Đánh giá kết quả phần 1
• Bài tập tình huống và thuyết trình: 20%
– Nội dung: 10% (CBGD)
– Thuyết trình: 10% (CBGD + nhóm)
• Kiểm tra giữa kỳ: 30%
• Bài tập nộp: trình bày bằng tiếng Việt & địnhdạng dưới dạng văn bản, quy ước cách đặttên file: NhomXTinhHuong1.doc
• Thuyết trình: bài thuyết trình được định dạngdưới hình thức power point.
Đánh giá kết quả phần 2
• Bài tập nhóm: 10%
• Thi cuối kỳ: 40%
Kế toán quản trị
Trao đổi giữa Giảng viên và Học viên
Tổng quan Kế toán quản trị
• So sánh kế toán quản trị và kế toán tài chính
• Các chức năng quản lý
• Cấu trúc tổ chức trong DN
• Đạo đức kinh doanh
• Chi phí sản xuất
• Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
• Xu hướng ngành công nghiệp dịch vụ
• Hoạt động thực tế của Kế toán quản trị
• Báo cáo kết quả họa động SXKD
• Báo cáo giá trị hàng sản xuất trong kỳ
• Bảng cân đối kế toán
• Các thuật ngữ chi phí
NhữngNhững vấnvấn
đềđề cơcơ bảnbản
củacủa KTQTKTQT
CácCác kháikhái
niệmniệm chi chi phíphí
trongtrong quảnquản trịtrị
VaiVai tròtrò KếKế
toántoán quảnquản trịtrị
trongtrong xãxã hộihội
ngàyngày naynay
TrìnhTrình bàybày chi chi
phíphí sảnsản xuấtxuất
trêntrên cáccác BCTCBCTC
Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
Quy trìnhkế toán
Người sửdụng
Hoạt độngkinh tế
Kế toán “link” người ra quyết định với các
hoạt động kinh tế
Ra quyếtđịnh
Thông tin kế toán
Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
Cho người sử dụng§ Nhà quản lý§ Chủ đầu tư§ Nhà đầu tư§ Nhà cung cấp§ Khách hàng§ Người lao động§ Cơ quan Nhà nước
- Thuế- Thống kê- Bộ, Sở, BQL …
Hỗ trợ RQЧ Đánh giá KQHĐ § Phân tích HĐKD§ EPS § Phân tích CVP§ Phân tích sai biệt§ Lập ngân sách§ Kế hoạch vốn
Cung cấp thông tin
Doanh thu và Chi phí
§ Doanh thu
§ GVHB§ Giá thành SP§ Chi phí hoạt động
TS và nợ phải trả
§ Tiền mặt/ khoản phải thu
§ Tồn kho HH/ TP
§ TSCЧ Nợ vay / vốn cổ đông
Dòng tiền
§ Hoạt động SXKD§ Hoạt động đầu tư§ Hoạt động tài chính
Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
Tài chính
Quản trị
Thuế
So sánh KTQT và KTTC
Kế toán quản trị Kế toán tài chính
Mục tiêu Hỗ trợ nhà quản lýra quyết định
Trình bày vị thế tàichính
Đối tượng sửdụng chính
Nhà quản lý bêntrong doanh nghiệp
Nhà đầu tư tiềm năng, cơ quan quản lý NN
Nội dung thôngtin ….
Hướng tới tương lai Nhìn lại quá khứ
Cơ sở lập báocáo
Lợi ích – chi phí Các nguyên tắc kếtoán, chuẩn mực, …
Thời gian báocáo
Linh hoạt (ngày, tuần, tháng, …)
Hàng quý, hàng năm
Mụctiêu
Lập kế hoạch
Các chức năng quản lý
Tổ chức
Thực hiệnKiểm soát
Báo cáoQuản trị
Kế toán quản trị
Đạo đức kinh doanh
• Đạo đức tốt – Kinh doanh tốt
– Công bố thông tin đầy đủ, trung thực không
– Tính thận trọng
• Bốn tiêu chuẩn đạo đức để hành nghề kế toán quản trị theo Institute of Management Accountants (IMA)
– Đủ năng lực (Competence)
– Đáng tin cậy (Confidentiality)
– Chính trực (Integrity)
– Khách quan (Objectivity)
Chi phí trong doanh nghiệp
Cost < > Expense
Chi phí sản xuất
• Sản xuất: các quy trình và các hoạt động để chuyển đổi nguyên vật liệu thành thành phẩm
– Nguyên vật liệu
• NVL chính
• NVL phụ
– Nhân công
• NC trực tiếp
• NC gián tiếp
– Các CPSX khác
• Tiện ích, Khấu hao
• ….
CP trực tiếp (Direct Costs)
CP gián tiếp (Indirect Costs)CP SXC (Overhead Costs)
Chi phí SX trên các BCTC
• Trình bày GVHB trên báo cáo KQHĐSXKD
Chi phí SX trên các BCTC
Chi phí SX trên các BCTC
• Báo cáo giá trị hàng sản xuất trong kỳ
Chi phí SX trên các BCTC
• Bảng Cân đối kế toán – Tài sản ngắn hạn
Các thuật ngữ chi phí
• Chi phí hết hạn (Expired Costs) và Chi phí chưa hết hạn (Unexpired Costs)
• Chi phí sản phẩm (Product Costs) và Chi phí thời kỳ (Period Costs)
• Chi phí sản xuất (Manufacturing Costs)
• Chi phí cơ bản (Prime costs) và Chi phí chuyển đổi (Conversion costs)
Vai trò KTQT hiện nay
• Xu hướng ngành công nghiệp dịch vụ vẫn đang phát triển trong tương lai
• Hầu hết các kỹ thuật sử dụng trong DNSX được áp dụng cho các DNDV
• Chuỗi giá trị
Vai trò KTQT hiện nay
• Thay đổi công nghệ: ERP (Enterprise Resources Planning), CIM (Computer Integrated Manufacturing)
• Quản lý hàng tồn kho theo JIT (Just In Time)
• Quản lý chất lượng TQM (Total Quality Management) –
• Quản lý chi phí trên cơ sở hoạt động (ABC)
• Balanced Scorecard
Bài tập
• P1-4A