27
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM Câu 1 : Ion M + có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s 2 3p 6 . M là (chương 6/bài 25/chung/mức 1) A.Na B. K C. Li D. Ag Đáp án: B Câu 2 : Kim loại kiềm có (chương 6/bài 25/chung/mức 1) A. bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố cùng chu kì. B. cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. C. một electron hoá trị và năng lượng ion hoá thứ nhất thấp. D. khối lượng riêng đều lớn hơn khối lượng riêng của nước. Đáp án: C Câu 3 : Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là (chương 6 /bài 25/chung/mức 1) A. chế tạo thủy tinh hữu cơ. B. chế tạo tế bào quang điện. C. làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. D. sản xuất NaOH, KOH. Đáp án: C Câu 4 : Hoà tan Na vào dung dịch nào dưới đây không thấy xuất hiện kết tủa? (chương 6/bài 25 /chung/mức 1) A. CuSO 4 B. Ba(HSO 3 ) 2 C. Ca(HCO 3 ) 2 D. KHCO 3 Đáp án: D Câu 5 : Những tính chất hoá học của NaHCO 3 là (chương 6/bài 25/chung/mức 1) (1).kém bền với nhiệt (2).chỉ tác dụng với axit mạnh (3).chất lưỡng tính

Kiem Kiem Tho Nhom

Embed Size (px)

DESCRIPTION

kim loai

Citation preview

Page 1: Kiem Kiem Tho Nhom

KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM

Câu 1: Ion M+có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6. M là (chương 6/bài 25/chung/mức 1)A.NaB. KC. LiD. AgĐáp án: B

Câu 2: Kim loại kiềm có (chương 6/bài 25/chung/mức 1)A. bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố cùng chu kì.B. cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.C. một electron hoá trị và năng lượng ion hoá thứ nhất thấp.D. khối lượng riêng đều lớn hơn khối lượng riêng của nước.Đáp án: C

Câu 3: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là (chương 6 /bài 25/chung/mức 1)A. chế tạo thủy tinh hữu cơ.B. chế tạo tế bào quang điện.C. làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.D. sản xuất NaOH, KOH. Đáp án: C

Câu 4: Hoà tan Na vào dung dịch nào dưới đây không thấy xuất hiện kết tủa? (chương 6/bài 25 /chung/mức 1)A. CuSO4 B. Ba(HSO3)2 C. Ca(HCO3)2 D. KHCO3

Đáp án: D

Câu 5: Những tính chất hoá học của NaHCO3 là (chương 6/bài 25/chung/mức 1)(1).kém bền với nhiệt(2).chỉ tác dụng với axit mạnh(3).chất lưỡng tính(4).thủy phân cho môi trường axit(5).thủy phân cho môi trường kiềm mạnh.(6).thủy phân cho môi trường kiềm yếu

A.(1), (2), (6)B. (1), (3), (6)C. (1), (3), (4)D. (1), (2), (5)Đáp án: B

Câu 6: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta (chương 6/bài 25 /chung/mức 1)

Page 2: Kiem Kiem Tho Nhom

A. cho vào lọ đậy kín.B. ngâm chìm trong dầu hoả.C. ngâm chìm trong dung dịch muối ăn.D. ngâm chìm vào dung dịch NaOH.Đáp án: B

Câu 7: Có 4 dung dịch: Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl. Nếu chỉ dùng thêm quỳ tím thì có thể nhận biết được (chương 6/bài 25/chung/mức 1)A.1 dung dịch. B. 2 dung dịch.C. 4 dung dịch. D. 3 dung dịch.Đáp án: C

Câu 8: Cho khí CO2, dung dịch MgCl2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: NaHCO3, Na2CO3, NaOH. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là (chương 6/bài 25/chung/mức 1)A. 2B. 3C. 4D. 5 Đáp án: C

Câu 9: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là (chương 6/bài 25/chung/mức 1)A. cho Na tác dụng với nước.B. cho Na2O2 tác dụng với nước.C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.D. cho Na2O tan trong nước.Đáp án: C

Câu 10: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là (chương 6/bài 25/chung/mức 1)A.Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2

B. Na2SO4, CuSO4.C. Na2SO4, CuSO4, NaOHD. Na2SO4, Cu(OH)2

Đáp án: B

Câu 11: Dãy hóa chất đều tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là (chương 6/bài 25/chung/mức 1)A. HCl, K2SO4, Ba(OH)2 B. H2SO4, K2SO4, KOHC. HNO3, CaCl2, Ba(OH)2

D. HNO3, CaCl2, KOHĐáp án: C

Page 3: Kiem Kiem Tho Nhom

Câu 12: Khi điện phân dung dịch NaCl, ở anot xảy ra (chương 6/bài 25/chung/mức 1)A. sự khử H2O B. sự khử Cl-

C. sự oxi hóa Cl-

D. sự oxi hoá H2OĐáp án: C

Câu 13: Để nhận biết được 4 dung dịch: Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NaCl, chỉ được dùng 2 dung dịch là (chương 6/bài 25/chung/mức 2)A. HCl và MgCl2 B. HCl và BaCl2

C. H2SO4 và BaCl2

D. H2SO4 và CaCl2

Đáp án: A

Câu 14: Cho sơ đồ : Na+⃗X NaOH +⃗CO2 Y+⃗Z NaClX, Y, Z lần lượt là (chương 6/bài 25/chung/mức 2)A. H2O , Na2CO3 , HCl.B. H2O, NaHCO3, CaCl2 C. Ca(OH)2, Na2CO3 , HClD. Ca(OH)2, Na2CO3 , CaCl2

Đáp án: A

Câu 15: Cho 6,08 gam hổn hợp gồm hai hidroxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 8,3 gam muối clorua. Công thức của hai hidroxit là (chương 6/bài 25/chung/mức 2)A. LiOH và NaOHB. NaOH và KOHC. KOH và RbOHD. RbOH và CsOHĐáp án: B

Câu 16: Hòa tan 3,06 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại kiềm bằng dung dịch HCl dư thu được 672 ml CO2 (đktc) . Nếu cô cạn dung dịch thì khối lượng muối khan thu được là (chương 6 /bài 25 /chung/mức 2)A. 3,39 gam B. 6,78 gamC. 9,33 gamD. không xác định được.Đáp án: A

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 X Na X NaCl X. X là (chương 6 /bài 25 /chung/mức 2)A. NaNO3

B. NaOH C. NaHCO3

Page 4: Kiem Kiem Tho Nhom

D. Na2OĐáp án: B

Câu 18: Cho 6,55 gam hỗn hợp Na, Na2O hoà tan hoàn toàn vào nước, thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần trăm của Na2O trong hỗn hợp là (chương 6/bài 25/chung/mức 2)A. 52,67 %B. 65,32 % C. 43,46 %D. 47,33 %Đáp án: D

Câu 19: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là (chương 6/bài 25/chung/mức 2) A. NaB. KC. CaD. BaĐáp án: A

Câu 20: Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng chứa chất tan là(chương 6/bài 25/chung/mức 2)A. NaHCO3

B. Na2CO3 C.NaOH, Na2CO3

D.NaHCO3, Na2CO3 Đáp án: C

Câu 21: Điện phân nóng chảy muối MCl (M là kim loại kiềm) thu được 0,56 lít khí ở anot (đktc) và 1,15 gam kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối là (chương 6/bài 25/chung/mức 2)A. NaClB. KClC. LiClD. CsClĐáp án: A

Câu 22: Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol dung dịch NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH (chương 6/bài 25/chung/mức 1)A. bằng 0B. lớn hơn 7C. nhỏ hơn 7D. bằng 7Đáp án: B

Câu 23: Cho 20,7gam muối cacbonat của kim loại kiềm M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại M là (chương 6/bài 25/chung/mức 2)

Page 5: Kiem Kiem Tho Nhom

A. LiB. NaC. KD. CsĐáp án: C

Câu 24: Ion Na+ bị khử trong các trường hợp: (1) Điện phân NaOH nóng chảy(2) Điện phân dung dịch NaCl(3) Điện phân nóng chảy NaCl(4) Na2CO3 phản ứng với dung dịch HCl(5) NaOH tác dụng với dung dịch NH 4NO3 (chương 6/bài 25/chung/mức 2)

A.(1) và (5)B.(4) và (5)C.(1) và (3)D.(2) và (3)Đáp án: C

Câu 25: Cho X, Y, Z là hợp chất của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng, X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Khí E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Vậy X, Y, Z, E lần lượt là (chương 6/bài 25/chung/mức 2)A.NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2

B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2

C. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2

D. KOH, K2CO3, KHCO3, CO2

Đáp án: B

Câu 26 : Cho 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm hòa tan vào nước, thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Trung hòa dung dịch thu được bởi dung dịch HCl, rồi cô cạn thu được muối khan có khối lượng là (chương 6/bài 25/chung/mức 2)A.18,675 gamB.12,365 gamC.19,150 gamD.14,420 gamĐáp án: C

Câu 27 : Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Điều kiện của a và b để xuất hiện kết tủa là (chương 6/bài 25/chung/mức 2)A. b < 4aB. b = 4aC. b> 4aD. b ¿ 4aĐáp án: A

Page 6: Kiem Kiem Tho Nhom

Câu 28: Nung 20 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi được 16,9 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng NaHCO3 trong hỗn hợp là (chương 6/bài 25 /chung/mức 3)A. 24 %B. 42 %C. 65 %D. 56 % Đáp án: B

Câu 29: Từ 100 gam muối ăn chứa 12,25% tạp chất trơ, người ta điều chế được 2,7 lít dung dịch HCl 0,5M, bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao. Hiệu suất của quá trình điều chế HCl đạt (chương 6/bài 25/chung/mức 2)A. 80 %B. 90 %C. 75 %D. 95% Đáp án: B

Câu 30: Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (D= 1,1 g/ml), điện cực trơ, có màng ngăn xốp. Khi ở catot thoát ra 2,24 lít khí (đktc) thì ngưng điện phân. Nồng độ phần trăm của NaOH trong dung dịch sau khi điện phân là (chương 6/bài 25/chung/mức 3)A. 8,0%B. 7,6%C. 4,84%D. 3,76% Đáp án: D

Câu 31: Cho 6,9 gam kim loại Na vào 100 gam dung dịch HCl 3,65%, thể tích khí H 2 thu được (đktc) là (chương 6/bài 25/chung/mức 2)A. 6,72 lítB. 3,36 lítC. 2,24 lítD. 4,48 lítĐáp án: B

Câu 32: Trộn lẫn 500 ml dung dịch NaOH 5M vào 200 ml dung dịch NaOH 30% (D = 1,33 g/ml) thu được dung dịch có nồng độ là (chương 6/bài 25/chung/mức 2)A. 8,72MB. 6,42MC. 2,46MD. 4,36MĐáp án: B

Câu 33: - Dẫn x mol khí clo qua dung dịch NaOH loãng và nguội. - Dẫn y mol khí clo qua dung dịch NaOH đậm đặc và đun nóng đến 1000C.

Page 7: Kiem Kiem Tho Nhom

Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ x:y là (chương 6/bài 25/chung/mức 2)A. 5/6B. 5/3C. 6/3D. 8/3Đáp án: B

Câu 34: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là (chương 6/bài 25/chung/mức 3)A. LiB. CsC. KD. Rb Đáp án: A

Câu 35: Cho hỗn hợp kim loại gồm K và Al vào nước, thu được dung dịch và 4,48 lít khí (đktc), 5,4 gam chất rắn. Khối lượng của K và Al tương ứng là (chương 6/bài 25/chung/mức 3)A. 3,9 gam và 2,7 gamB. 3,9 gam và 8,1 gam C.7,8 gam và 5,4 gam D.15,6 gam và 5,4 gamĐáp án: B

Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 1,17 gam NaCl vào nước, đem điện phân có màng ngăn thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Hiệu suất của quá trình điện phân là (chương 6/bài 25/chung/mức 3)A. 15%B. 25%C. 35%D. 45%Đáp án: B

Câu 37: Cho 17,94 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B (thuộc 2 chu kì liên tiếp) tan hết trong 500 gam H2O thu được 500 ml dung dịch C (D= 1,03464 g/ml). A, B là 2 kim loại (chương 6/bài 25/chung/mức 3)A. Li, NaB. Na, KC. K, RbD. Cs, FrĐáp án: B

Câu 38: Hòa tan 47 gam K2O vào m gam dung dịch KOH 7,93% thì thu được dung dịch có nồng độ là 21%. Giá trị m là (chương 6/bài 25/chung/mức 3)A. 338,48B. 352,95C. 284,08

Page 8: Kiem Kiem Tho Nhom

D. 568,16Đáp án: B

Câu 39: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối (chương 6/bài 25/chung/mức 2)A.NaH2PO4 và Na2HPO4

B.Na2HPO4 và Na3PO4

C. NaH2PO4 và Na3PO4

D.Na2HPO4

Đáp án: A

KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT

Câu 40: Tính chất nào sau đây là của kim loại nhóm IIA ? (chương 6/bài 26/chung/mức 1)A. Có độ cứng thấp hơn kim loại kiềm, nhưng cao hơn nhôm.B. Có số electron hoá trị ít nhất và có bán kính nguyên tử lớn.C. Ở trạng thái cơ bản không có electron độc thân.D. Tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.Đáp án: C

Câu 41: Nhóm các chất đều tác dụng được với Mg là (chương 6/bài 26/chung/mức 1)A. HNO3, CH3COOH, O2, CuSO4.B. H2O, HCl, O2, NaNO3.C. H2SO4, Cl2, C2H5OH, O2.D. HNO3, KOH, O2, S.Đáp án: A

Câu 42: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là (chương 6/bài 26/chung/mức 2)A. Mg và BaSO4.B. BaSO4.C. Mg(OH)2.D. BaSO4 và Mg(OH)2.Đáp án: D

Câu 43: Từ MgO người ta điều chế Mg bằng cách (chương 6/bài 26/chung/mức 2)A. dùng CO khử MgO ở nhiệt độ cao.B. cho tác dụng với HNO3, cô cạn, nung ở nhiệt độ cao.C. cho tác dụng với dung dịch HCl, cô cạn, điện phân nóng chảy.D. cho tác dụng với Al ở nhiệt độ cao.Đáp án: C

Câu 44: Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 12,22 lít khí (ở 250C; 0,5atm). Kim loại kiềm thổ đã dùng là (chương 6/bài 26/chung/mức 2)A. Mg B. Ca C. Sr

Page 9: Kiem Kiem Tho Nhom

D. Ba Đáp án: B

Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl. Sau đó cô cạn thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại đó là (chương 6/bài 26/chung/mức 2)A. Be B. Mg C. CaD. Ba Đáp án: C

Câu 46: Vôi sống có công thức phân tử là (chương 6/bài 26/chung/mức 1)A. CaCO3.B. CaO.C. CaSO4.D. Ca(OH)2.Đáp án: B

Câu 47: Các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 gồm (chương 6/bài 26/chung/mức 1)A. NH4NO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3.B. CO2, NaCl, Na2CO3.C. NaHCO3, CO2, CH3NH2.D. CO2, HNO3, NaNO3.Đáp án: A

Câu 48: Các chất bị phân huỷ khi nung gồm (chương 6/bài 26/chung/mức 1)A. NaOH, Ca(HCO3)2, Ca(NO3)2.B. CaCO3, NaCl, Ca(HCO3)2.C. CaCO3, CaCl2, Ca(HCO3)2.D. CaCO3, Ca(HCO3)2, Ca(NO3)2.Đáp án: D

Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaCO3 X Y Z CaCO3. X, Y, Z lần lượt là (chương 6/bài 26/chung/mức 2) A. CaCl2, Ca, CaO.B. CaSO4, CaCl2, CaO.C. Ca(NO3)2, CaO, Ca(OH)2.D. CaO, CaCl2, Ca3(PO4)2.Đáp án: A

Câu 50: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là (chương 6/bài 26/chung/mức 3)A. 20 gam.B. 25 gam.C. 30 gam.D. 15 gam.

Page 10: Kiem Kiem Tho Nhom

Đáp án: A

Câu 51: Hoà tan 28,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng dung dịch HCl dư thì thu được 10 lít khí CO2 (ở 54,60C và 0,8064 atm). Hai kim loại là (chương 6/bài 26/chung/mức 3)A. Be và Mg.B. Mg và Ca.C. Ca và Sr .D. Sr và Ba.Đáp án: B

Câu 52: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là (chương 6/bài 26/chung/mức 1)A. NaCl.B. HCl.C. Na2SO4.D. Ca(OH)2.Đáp án: D

Câu 53: Chất có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là (chương 6/bài 26/chung/mức 1)A. NaCl.B. Na2CO3.C. Ca(OH)2.D. H2SO4.Đáp án: B

Câu 54: Trong các phương pháp làm mềm nước cứng. Phương pháp nào chỉ làm mềm được nước cứng tạm thời ? (chương 6/bài 26/chung/mức 1)A. Phương pháp hoá học.B. Phương pháp trao đổi ion.C. Phương pháp chưng cất nước.D. Phương pháp đun sôi.Đáp án: D

Câu 55: Có 3 cốc nước : nước cất, nước cứng tạm thời (chứa Ca(HCO3)2), nước cứng vĩnh cửu (chứa CaSO4). Phương pháp nhận biết 3 cốc nước trên là (chương 6/bài 26/chung/mức 2)A. dùng quỳ tím, dùng dung dịch HCl.B. đun nóng và dùng dung dịch Na2CO3.C. dùng dung dịch HCl, sau đó đun nhẹ.D. đun nóng, sau đó dùng dung dịch nước vôi.Đáp án: B

Câu 56: Một cốc chứa 200ml nước cứng có: Ca(HCO3)2 0,1M và CaCl2 0,2M. Để làm mất tính cứng của nước, người ta phải dùng bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,5M ? (chương 6/bài 26/ chung/mức 2)A. 120mlB. 160ml

Page 11: Kiem Kiem Tho Nhom

C. 200mlD. 180 mlĐáp án: A

Câu 57: Hỗn hợp các chất khi hoà tan vào nước tạo kết tủa gồm (chương 6/bài 26/chung/mức 2)A. Ca, NaHCO3.B. Ca(OH)2, CH3COONa.C. NaHCO3, CaCl2.D. CaO, NaNO3.Đáp án: A

Câu 58: Cho hỗn hợp CaO, MgO, Na2CO3, Fe3O4 tan vào nước ta thu được chất rắn gồm (chương 6/bài 26/chung/mức 2)A. MgO, Fe3O4.B. CaO, MgO, Fe3O4.C. CaCO3, MgO, Fe3O4.D. Na2CO3, Fe3O4.Đáp án: C

Câu 59: Dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Để loại bỏ các ion: Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch, người ta dùng (chương 6/bài 26/chung/mức 2)A. NaOH.B. Na2SO4.C. NaHCO3.D. K2CO3.Đáp án: D

Câu 60: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa hỗn hợp các chất sau: CaO, Al2O3, Fe2O3, CuO, nung nóng. Chất rắn còn lại trong ống sứ gồm (chương 6/ bài 26/chung/mức 2)A. Al2O3, Cu, Fe2O3, CaO.B. CaCO3, Al2O3, Fe, Cu.C. Al, CaCO3, Fe, Cu.D. Al2O3, Fe, Cu, CaO.Đáp án: B

Câu 61: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ. (chương 6/bài 26/chung/mức 1)A. Tan dễ dàng trong nước.B. Đều là các bazơ mạnh.C. Có một hidroxit lưỡng tính.D. Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước.Đáp án: C

Câu 62: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là (chương 6/bài 26/chung/mức 1)A. làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa.B. loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước.

Page 12: Kiem Kiem Tho Nhom

C. đun nóng hoặc dùng hoá chất.D. dùng cột trao đổi ion.Đáp án: B

Câu 63: Sản phẩm trong bình (ở catot) sau khi điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn xốp sẽ làm cho (chương 6/bài 26/chung/mức 2)A. quỳ tím hoá đỏ.B. quỳ tím hoá xanh.C. quỳ tím không đổi màu.D. phenolphtalein không đổi màu.Đáp án: B

Câu 64: Clorua vôi có công thức phân tử là (chương 6/bài 26/chung/mức 1)A. CaCl2.B. Ca(ClO)2.C. CaCO3.D. CaCl2O.Đáp án: D

Câu 65: Đun nóng 58 gam magie hidroxit đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng so với ban đầu (chương 6/bài 26/chung/mức 2)A. tăng 18 gam.B. giảm 40 gam.C. giảm 18 gam.D. tăng 40 gam.Đáp án: C

Câu 66: Dẫn 89,6 ml khí CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M sản phẩm thu được gồm (chương 6/bài 26/chung/mức 2)A. CaCO3 và CO2 dư.B. CaCO3 và Ca(HCO3)2.C. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.D. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2 dư.Đáp án: B

Câu 67: Hoà tan hết 0,5 gam hỗn hợp Fe và kim loại hoá trị II bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại hoá trị II là (chương 6/bài 26/chung/mức 3)A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Đáp án: A

Câu 68: Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,792 lít H2

(đktc), khối lượng Zn gấp 4,514 lần khối lượng Mg. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là (chương 6/ bài 26/chung/mức 3)

Page 13: Kiem Kiem Tho Nhom

A. 3,97 gamB. 3,64 gamC. 3,70 gamD. 3,50 gamĐáp án: A

Câu 69: Hoà tan mẫu hợp kim Ba – Na vào nước thu đựơc dung dịch A và có 13,44 lít H2 bay ra (đktc). Để trung hoà 1/10 dung dịch A thì thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là (chương 6/bài 26/chung/mức 3)A. 115mlB. 120mlC. 125mlD. 130mlĐáp án: B

Câu 70: 1,78 gam hỗn hợp hai kim loại hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng, giải phóng được 0,896 lít H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là (chương 6/bài 26/chung/mức 3)A. 9,46 gam.B. 3,7 gam.C. 5,62 gam.D. 2,74 gam.Đáp án: C

Câu 71: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? (chương 6/bài 26/chung/ mức 1)A. CaOB. Dung dịch Ca(OH)2

C. CaCO3 trong nướcD. MgOĐáp án: D

Câu 72: Cặp chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời? (chương 6/bài 26/chung/ mức 1)A. Ca(OH)2, Na2CO3.B. HCl, Ca(OH)2.C. NaHCO3, Na2CO3.D. NaCl, Na3PO4.Đáp án: A

Câu 73: Hòa tan 100 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Khí CO2 thu được cho đi qua dung dịch có chứa 64 gam NaOH. Số mol muối axit và muối trung hòa thu được trong dung dịch theo thứ tự là (chương 6/bài 26/chung/mức 3)A. 1 mol và 1 mol.B. 0,6 mol và 0,4 mol.C. 0,4 mol và 0,6 mol.

Page 14: Kiem Kiem Tho Nhom

D. 1,6 mol và 1,6 mol.Đáp án: C

Câu 74: Sục CO2 vào nước vôi chứa 0,15 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Hỏi số mol CO2 cần dùng là bao nhiêu ? (chương 6/ bài 26/ chung/ mức 3)A. 0,1 mol.B. 0,15 mol.C. 0,1 mol hoặc 0,2 mol.D. 0,1 mol hoặc 0,15 mol.Đáp án: C

Câu 75: Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ? (chương 6/bài 26/chung/mức 1)A. Thạch cao. B. Đá vôi.C. Đá phấn.D. Đá hoa.Đáp án: A

Câu 76: Một bình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH)2 0,01M. Sục vào dung dịch đó V lít khí CO2

đktc ta thu được 19,7 gam kết tủa trắng thì giá trị của V là (chương 6/bài 26/chung/ mức 3)A. 2,24 lít.B. 4,48 lít.C. 2,24 lít hoặc 1,12 lít.D. 4,48 lít hoặc 2,24 lít.Đáp án: D

Câu 77: Trong dung dịch nước vôi X có chứa 1 mol Ca(OH)2. Cho 1,5 mol CO2 sục vào dung dịch X, số mol CaCO3 tạo ra là (chương 6/bài 26/chung/mức 2)A. 0,5 mol.B. 1 mol.C. 1,5 mol.D. 2 mol.Đáp án: A

Câu 78: Cho 11,7 gam kim loại X có hóa trị II tác dụng với 0,35 lít dung dịch HCl 1M, nhận thấy sau phản ứng còn dư X, còn khi dùng 200 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 11,7 gam X thì lại dư axit. Kim loại X là (chương 6/bài 26/chung/mức 3)A. CuB. Zn C. Fe D. Hg Đáp án: B

Câu 79: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,77 %. Kim loại đó là (chương 6/bài 26/chung/mức 3)A. Zn

Page 15: Kiem Kiem Tho Nhom

B. Mg C. Fe D. Pb Đáp án: B

NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM

Câu 80: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức1)A. nhôm ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIAB. cấu hình e rút gọn: [Ne] 3s2 3p1

C. tinh thể cấu tạo lập phương tâm diệnD. mức oxi hóa đặc trưng trong hợp chất là +3Đáp án: A

Câu 81: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là (chương 6/ bài 27+29/chung/mức 1)A. kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc.B. khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi.C. nóng chảy ở nhiệt độ 6600C.D. dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng.Đáp án: D

Câu 82: Có thể dùng bình nhôm để chứa (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức1)A. dung dịch H2SO4 loãng.B. H2SO4 đặc nguội.C. dung dịch NaOH.D. dung dịch HNO3 loãng.Đáp án: B

Câu 83: Không thể dùng bình nhôm để đựng (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức1)A. nướcB. HNO3 đặc nguội.C. H2SO4 đặc nguội.D. dung dịch KOH Đáp án: D

Câu 84: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức1)A. nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng.B. nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit.C. bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ.D. bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ.Đáp án: C

Câu 85: Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của nhôm với (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức1)A. oxit kim loại yếu hơn nhôm, ở nhiệt độ cao

Page 16: Kiem Kiem Tho Nhom

B. dung dịch muối của kim loại yếu hơnC. axit oxi hóa mạnhD. dung dịch kiềm, ở nhiệt độ caoĐáp án: A

Câu 86: Chọn phát biểu đúng: (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức1)A. nhôm là một kim loại lưỡng tính.B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.D. Al2O3 là oxit trung tínhĐáp án: C

Câu 87: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức1)A. Al(OH)3

B. Al2O3

C. NaHCO3

D. ZnSO4

Đáp án: D

Câu 88: Nhôm hiđroxit không tan trong dung dịch (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức1)A. HClB. H2SO4 loãngC. NH3

D. Ba(OH)2

Đáp án: C

Câu 89: Nguyên tắc điều chế nhôm (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức1)A. điện phân nóng chảy nhôm oxit.B. khử cation nhôm thành nhôm kim loại.C. điện phân nóng chảy nhôm clorua.D. dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao.Đáp án: B

Câu 90: Chọn câu sai (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức1) A. Al tác dụng được với dung dịch kiềm (NaOH, KOH,…)B. Al có tính khử mạnh hơn Fe.C. Al thụ động trong dung dịch HNO3 loãng.D. Al2O3 tan được trong dung dịch axit HCl và dung dịch kiềm mạnhĐáp án: C

Câu 91: Tổng số các hệ số tỉ lượng của các chất trong phản ứng nhôm khử sắt từ oxit thành sắt tự do là (chương 6/bài 27 +29/chung/mức 1)A. 24B. 11C. 9D. 6

Page 17: Kiem Kiem Tho Nhom

Đáp án: A

Câu 92: Điện phân nhôm oxit nóng chảy với cường độ dòng điện 9,65 A trong thời gian 50 phút thu được 2,16 gam nhôm. Hiệu suất của quá trình điện phân là: (chương 6/bài 27 +29/chung/mức 2)A. 90 %B. 80 %C. 70 %D. 60 %Đáp án: B

Câu 93: Xử lí 18 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng ,dư , thì thoát ra 20,16 lít khí (đktc), coi các thành phần khác của hợp kim không phản ứng.Thành phần % về khối lượng của nhôm trong hợp kim là: (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 2)A. 60 %B. 95 %C. 80 %D. 90 %Đáp án: D

Câu 94: Cho 11,85 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được 8,40 lít khí H2 (đktc). Số gam nhôm oxit trong hỗn hợp là (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 2)A. 5,10 gamB. 6,75 gamC. 8,47 gamD. 3,38 gamĐáp án: A

Câu 95: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 2)A. 6,75 gam B. 10,20 gam. C. 11,85 gam. D. 5,10 gam. Đáp án: A

Câu 96: Cation kim loại M3+ và anion phi kim A đều có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s2 2p6. Công thức hợp chất tạo bởi hai loại ion này là: (chương 6/bài 27/chung/mức 2)A. AlCl3

B. FeF3

C. FeCl3

D. AlF3

Đáp án: D

Câu 97: Nhôm không tan trong dung dịch (chương 6/bài 27 +29/chung/mức 2)

Page 18: Kiem Kiem Tho Nhom

A. HNO3 loãngB. HgSO4

C. NH3

D. H2SO4 đặc nóngĐáp án: C

Câu 98: Phản ứng giữa Al(OH)3 với dung dịch xút thuộc loại phản ứng (chương 6/bài 27 +29/chung/mức 1)A. oxi hóa - khửB. axit - bazơC. phân hủyD. thếĐáp án: B

Câu 99: Dãy các chất đều có tính lưỡng tính là (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 1)A. AlCl3 và Al2(SO4)3

B. Al(NO3)3 và Al(OH)3

C. Al2O3 và Al2(SO4 )3

D. Al(OH)3 và Al2O3

Đáp án: D

Câu 100: Sục khí CO2 dư vào dung dịch muối X thu được kết tủa trắng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch muối X đặc dư, thấy xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Muối X là (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 2)A. C6H5ONaB. AlCl3

C. NaAlO2

D. BaCl2

Đáp án: C

Câu 101: Cho 10 gam hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 7,38 lit khí H2 ( đo ở 270C và 1atm). Phần trăm khối lượng nhôm oxit trong hỗn hợp ban đầu là (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 3)A. 46 %B. 64 %C. 27 %D. 73 %Đáp án: A

Câu 102: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, KHSO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa dung dịch NaOH là (chương 6/bài 27 +29/chung/mức 3)A. 3B. 4C. 2D. 5Đáp án: B

Page 19: Kiem Kiem Tho Nhom

Câu 103: Cho 2,7g bột nhôm vào 180 ml dung dịch AgNO3 1M. sau khi phản ứng xảy ra xong, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (chương 6/ bài 27 +29 /chung/ mức 3)A.19,44B. 10,80C. 21,06D. 20,52Đáp án: D

Câu 104: Các muối AlCl3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3 tan trong nước tạo những dung dịch (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 2) A. không đổi màu quỳ tím.B. làm xanh quỳ tím.C. làm đỏ quỳ tím.D. làm hồng phenolphtalein.Đáp án: C

Câu 105: Cho 11,85 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH 2M dư thu được 8,40 lít khí H2 (đktc). Biết người ta đã dùng dư 15ml dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 2M đã dùng là (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 3)A. 190 mlB. 175 mlC. 325 mlD. 265 mlĐáp án: A

Câu 106: Cho sơ đồ chuyển hóa

H2 (A) KAlO2 (B) (C) (A). Các chất A, B, C lần lượt là (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 3)A. Al, Al(OH)3, Al2O3

B. Al2O3, Al(OH)3, AlC. Al, KHCO3, Al2O3

D. K, Al(OH)3, Al2O3

Đáp án: A

Câu 107: Hòa tan m gam nhôm vào dung dịch axit nitric loãng, dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,18 mol N2O và 0,2 mol NO (không tạo NH4NO3). Giá trị của m là (chương 6/ bài 27 +29/chung /mức 3)A. 13,50B. 18,36C. 8,10D. 26,46Đáp án: B

Câu 108: Cho dung dịch NH3 vào 50 ml dung dịch nhôm clorua đến dư, kết tủa thu được đem hòa tan bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A. Sục khí CO 2 dư vào dung dịch A, kết

Page 20: Kiem Kiem Tho Nhom

tủa thu được đem nung nóng đến khi khối lượng không đổi được 3,06 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch AlCl3 ban đầu là (chương 6/bài 27 +29/chung/mức 3)A. 1,4 MB. 0,6 MC. 1,2 MD. 0,7 MĐáp án: C

Câu 109: Cho chất X vào dung dịch Ba(AlO2)2 thấy xuất hiện kết tủa trắng Y và có sủi bọt khí, Y tan trong dung dịch NaOH. Chất X là: (chương 6/bài 27 +29/chung/mức 3)A. K2CO3

B. NH4ClC. HClD.Na2SO4

Đáp án: B

Câu 110: Nung hỗn hợp X gồm bột Al2O3 và Fe3O4 với khí CO dư, ở nhiệt độ cao, phản ứng hoàn toàn tạo ra chất rắn Y. Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất rắn Z. Thành phần của hai chất rắn Y và Z là: (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 3)A. Y: Al2O3 và Fe ; Z: FeB. Y: Al và Fe ; Z: FeC. Y: Al và FeO ; Z: FeOD. Y: Al2O3 và FeO; Z: Fe2O3

Đáp án: A

Câu 111: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa? (chương 6/bài 27 +29/chung/mức 3)A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3

B. Thêm dung dịch NaAlO2 vào dung dịch NaOHC. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

D. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2

Đáp án: C

Câu 112: Cho 120ml dung dịch NaOH 7,5M tác dụng với 80ml dung dịch Al2(SO4)3 1,25M. Nồng độ mol các muối trong dung dịch sau phản ứng là (chương 6/bài 27 +29/chung/mức 3)A. [Na 2SO 4]= 1,5M; [NaAlO2]= 1 MB. [Na 2SO 4]= [NaAlO2] = 1,5MC. [Na 2SO 4]= 1M; [NaAlO2]= 1,5 MD. [Na 2SO 4]= [NaAlO2]= 1MĐáp án: A

Câu 113: Cho 50 ml dung dịch NaOH vào 3,42 gam Al2(SO4)3 thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 3)A. 1,2 MB. 2,4 MC. 3,6 MD. 1,2M hoặc 3,6M

Page 21: Kiem Kiem Tho Nhom

Đáp án: A

Câu 114: Cho Na vào 250ml dung dịch AlCl3. Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí H2

(đktc), dung dịch A và kết tủa B. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn D. Nồng độ mol của dung dịch AlCl3 là (chương 6/bài 27 +29/chung /mức 3)A. 2,0 MB. 0,6 MC. 0,8 MD. 0,4 M Đáp án: B

Câu 115: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 vào 400 ml dung dịch NaAlO2 1M thu được 7,8 gam kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là: (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 3)A. 0,35 MB. 3,25 MC. 0,25 M hoặc 3,25 MD. 0,5M hoặc 6,5 MĐáp án: C

Câu 116: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH)2 và NaOH vào dung dịch Y gồm AlCl3 và Na2SO4. Hiện tương xảy ra là (chương 6/bài 27 +29/chung/mức 3)A. có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan một phần.B. có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan dần đến hết.C. có kết tủa trắng xuất hiện và có khí bay lên.D. có khí bay lên và không có kết tủa trắng. Đáp án: A