Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT
11/12/2016 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM
LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT
GV: ThS Phan Nguyễn
LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM
ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM
LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM
Nguyễn Phương Thảo
BÀI 1
LÝ LUẬN VỀ LUẬT HIẾN PHÁP, HIẾN PHÁP VÀ LỊCH SỬ LẬP HIẾN
BÀI 1
LÝ LUẬN VỀ LUẬT HIẾN PHÁP, HIẾN PHÁP VÀ LỊCH SỬ LẬP HIẾN
NỘI DUNG CHÍNH
I. KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH LUẬT HIẾN PHÁP
VIỆT NAM
II. LÝ LUẬN VỀ HIẾN PHÁP
III. LỊCH SỬ LẬP HIẾN VIỆT NAM
NỘI DUNG CHÍNH
I. KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH LUẬT HIẾN PHÁP
II. LÝ LUẬN VỀ HIẾN PHÁP
LỊCH SỬ LẬP HIẾN VIỆT NAM
I. KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM
LuLuậtật HiếnHiến phápphápđượcđược hiểuhiểu theotheo
11. . NgNgànhành luluậtật HiếnHiến
2. 2. KhoaKhoa họchọc luluậtật HiếnHiến
3. 3. MônMôn họchọc luluậtật HiếnHiến
I. KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM
pháppháp ViệtViệt NamNamtheotheo 3 3 nghĩanghĩa::
HiếnHiến pháppháp ViệtViệt NamNam
HiếnHiến pháppháp ViệtViệt NamNam
HiếnHiến pháppháp ViệtViệt NamNam
1. Định nghĩa vàngành Luật
a. Định nghĩa
Ngành luật chủ đạo trongNgành luật chủ đạo trongNam bao gồm tổng thểđiều chỉnh các quan hệtrọng nhất liên quan đếnnước, gắn liền với việctrị; quyền con người, quyềncủa công dân; các chínhxã hội; quốc phòng, anvà hoạt động của bộ máy
và đối tượng điều chỉnh củaLuật Hiến pháp Việt Nam
trong hệ thống pháp luật Việttrong hệ thống pháp luật Việtthể các quy phạm pháp luậthệ xã hội cơ bản nhất, quanđến tổ chức quyền lực nhà
việc xác định: Chế độ chínhquyền và nghĩa vụ cơ bản
chính sách kinh tế, văn hóa –an ninh, ngoại giao; tổ chứcmáy nhà nước.
1. Định nghĩa vàngành Luật
b. Đối tượngđiều chỉnh
Nhóm 1: Là những quannguyên tắc liên quan đếnchế độ xã hộichế độ xã hội
Nhóm 2: Là những quannguyên tắc liên quan đếncá nhân trong mối quan hệ
Nhóm 3: Là những quannguyên tắc liên quan đến
và đối tượng điều chỉnh củaLuật Hiến pháp Việt Nam
quan hệ xã hội cơ bản, có tínhđến xác lập chế độ nhà nước,
quan hệ xã hội cơ bản, có tínhđến xác lập địa vị pháp lý của
hệ với Nhà nước
quan hệ xã hội cơ bản, có tínhđến tổ chức bộ máy nhà nước.
Nhóm 1: Là nhữngcó tính nguyên tắcđộ nhà nước, chế
Chủ quyền quốc gia, hìnhquyền lực nhà nước và cáclực nhà nước; các biểu tượnghuy, quốc ca, ngày quốc khánh
Các nguyên tắc, cơ cấu tổphận cấu thành hệ thống chínhcộng sản Việt nam, Mặt trận
Chính sách phát triển kinhphòng, chính sách đối ngoạikinh tế - xã hội đặt nền tảng
những quan hệ xã hội cơ bản,tắc liên quan đến xác lập chế
chế độ xã hội
thức chính thể, nguồn gốccác hình thức thực hiện quyềntượng của NN (quốc kỳ, quốckhánh, thủ đô…)
chức và vai trò của các bộchính trị: Nhà nước, Đảng
trận tổ quốc Việt nam;
tế - xã hội, an ninh – quốcngoại của Nhà nước. Đây là cơ sở
cho việc tổ chức nhà nước.
Nhóm 2: Là nhữngcó tính nguyên tắcđịa vị pháp lý củahệ với Nhà nước
Quốc tịch Việt NamQuốc tịch Việt Nam
Các nguyên tắc hiến địnhquyền và nghĩa vụ cơ bản của
những quan hệ xã hội cơ bản,tắc liên quan việc xác định
của cá nhân trong mối quan
và các quyền con người,của công dân.
Nhóm 3: Là nhữngcó tính nguyên tắcmáy nhà nước
Phân chia đơn vị hành chính
Nguyên tắc hiến định về tổmáy nhà nước;
Chế độ bầu cử, cơ cấu tổ chứcmối quan hệ giữa các cơ quannhân dân.
những quan hệ xã hội cơ bản,tắc liên quan đến tổ chức bộ
chính lãnh thổ;
tổ chức và hoạt động của bộ
chức, chức năng, thẩm quyền,quan nhà nước với nhau và với
b. Đối tượng điềuHiến pháp Việt Nam
Phạm vi điều chỉnhngành luật khác, baovực của đời sống
Mức độ điều chỉnhtính nguyên tắc vàNgành luật khác cụ
NhậnNhận xétxét
điều chỉnh của ngành luậtNam
chỉnh: Rộng nhất so với cácbao trùm hầu hết các lĩnhxã hội
chỉnh: ở tầm khái quát, mangvà định hướng cho cáccụ thể hóa và phát triển
2. Phương phápHiến pháp Việt Nam
- Phương pháp xác định nhữngđịnh hướng đối với các lĩnh
- Phương pháp “quyền uy -định bắt buộc, cấm đoán):pháp lý của các chủ thể quan
- Phương pháp cho phép, lựaquyền của các chủ thể quan
điều chỉnh của ngành LuậtNam
những nguyên tắc mang tínhvực của đời sống xã hội.
- phục tùng” (bằng các quyKhi quy định các nghĩa vụ
quan hệ luật Hiến pháp.
lựa chọn: Khi quy định cáchệ luật Hiến pháp.
II. LÝ LUẬN VỀ
1. Sự ra đời của Hiến pháp
2. Khái niệm và dấu hiệu
VỀ HIẾN PHÁP
pháp
đặc trưng của Hiến pháp
1. Sự ra đời của
Thuật ngữHiến phápHiến pháp
Theo cách hiệu hiện đại hiện200 năm gắn với cách mạngXVIII. Hiến pháp - đạogia, có hiệu lực pháp lý cao
của Hiến pháp
hiện nay. Xuất hiện khoảngmạng tư sản cuối thế kỷ XVII-
luật cơ bản của mỗi quốccao nhất.
1. Sự ra đời của
Hiến pháp là đạo luật cơcùng với sự ra đời nhà nước
Hiến pháp ra đời trong xãsản phẩm của cách mạng tư
của Hiến pháp
cơ bản nhưng không ra đờinước và pháp luật.
xã hội dân chủ; Hiến pháp làtư sản.
1. Sự ra đời của
Văn bản có tính chất HiếnAnh - là đạo luật năm 1653Nhà nước Anh, Xcốtlen,thuộc chúng”.thuộc chúng”.
Hiến pháp Hoa Kỳ năm 1787Hiến pháp của Pháp và củaHiến pháp Na-uy năm 1814Hiến pháp Bỉ năm 1831Hiến pháp Ác-hen-ti-na năm
của Hiến pháp
Hiến pháp đầu tiên ở nước1653 về “Hình thức cai quản
Ailen và những địa phận
1787của Ba Lan năm 1791
1814
năm 1853…
2. Khái niệm vàcủa Hiến pháp
a. Định nghĩa
Theo quan điểm chủ nghĩađạo luật cơ bản của nhànhân dân do cơ quan đạinhất của nhân dân thôngnhất của nhân dân thôngthông qua bằng trưng cầuđề cơ bản nhất, quan trọngchính sách kinh tế, văn hóaquyền và nghĩa vụ cơ bảncấu tổ chức và thẩm quyềnthen chốt ở trung ương vàtrung nhất, mạnh mẽ nhấtminh giai cấp) cầm quyền.
và các dấu hiệu đặc trưng
nghĩa Mác – Lênin: Hiến pháp lànước thể hiện chủ quyền củadiện quyền lực nhà nước caoqua (hoặc nhân dân trực tiếpqua (hoặc nhân dân trực tiếp
cầu ý dân), quy định những vấntrọng nhất của chế độ chính trị,
hóa – xã hội, quyền con người,bản của công dân, nguyên tắc, cơ
quyền của các cơ quan nhà nướcvà địa phương… thể hiện tập
nhất lợi ích giai cấp (hoặc liên.
b. Các dấu hiệu
Cáchiệu
trưng
Chủ thểthông qua
Nội dung quy định
hiệu đặc trưng của Hiến pháp
Các dấuhiệu đặc
trưng
Phạm vi và mứcđộ điềuchỉnh
Hiệu lựcpháp lý
b. Các dấu hiệu
Chủ thể
Nhân dântrưng cầu ýVD: Cu Banăm 1987,Nga 1993,Chủ thể
thông qua
Nga 1993,2009…
Cơ quan cónhân dân thôngbiệt
hiệu đặc trưng của Hiến pháp
trực tiếp thông qua bằngý dân.
Ba năm 1976, HP Hàn Quốc, Philippin 1987, Liên bang, Thái Lan 2007, Bolivia, Thái Lan 2007, Bolivia
có thẩm quyền cao nhất củathông qua theo thủ tục đặc
b. Các dấu hiệu
Trưng cầu
Là việc nhânphương) bỏkhông tán(thông qua,sách cụ thểTrưng cầu
ý dânsách cụ thể
Canada: 1898Hungagry:
hiệu đặc trưng của Hiến pháp
nhân dân (cả nước hoặc địabỏ phiếu tán thành haythành khi hỏi về 1 vấn đề
qua, sửa đổi Hiến pháp, chínhthể)thể)
1898 về cấm rượu mạnh,2004 về hai quốc tịch.
b. Các dấu hiệu
Quốc hội lập
Cơ quan
Quốc hội lậphiến
Quốc hội lậphiến và lập
pháp
hiệu đặc trưng của Hiến pháp
lập
HP Pháp 1946,
Italia 1947,
Bồ Đào Nha 1975,lập Bồ Đào Nha 1975,Chính quyền NgôĐình Diệm 1956,Nguyễn Văn Thiệu1967
lậplập
b. Các dấu hiệu
Hiến
Thủ tục thôngqua
Luật
hiệu đặc trưng của Hiến pháp
Hiến pháp
Ít nhất 2/3 tổngsố đại biểu QH biểu quyết tán
thànhthành
Luật Quá ½ …
b. Các dấu hiệu
Hiến pháp làquy địnhh vềbộ quyền lựcquyền lập pháp
Nội dung quy định
Quy định của“khởi thủycác cơ quan
hiệu đặc trưng của Hiến pháp
là văn bản pháp lý duy nhấtvề tổ chức và thực hiện toànlực Nhà nước, bao gồm cácpháp, hành pháp, tư pháp.
của Hiến pháp có tính chấtthủy”- (quyền lập quyền) choquan nhà nước.
b. Các dấu hiệu
Phạm vi
Phạm vi điềubản pháp luật
Phạm vi và mức độđiều chỉnh
Mức độ điềucao
hiệu đặc trưng của Hiến pháp
điều chỉnh: rộng so với các vănluật khác.
điều chỉnh: cơ bản, khái quát
Trong hệthống pháp
luật
Hiệu lựcpháp lýcao nhất
Trong đờisống xã
hội
Các cơ quan nhà nướckhi ban hành các VBPLkhác theo thẩm quyền làtrên cơ sở và nhằm thihành các quy định củaHiến pháp.
Các VBPL khác phảiCác VBPL khác phảiphù hợp, không đượctrái với Hiến pháp, nếutrái sẽ bị đình chỉ việcthi hành hoặc bãi bỏ.
Tất cả các CQNN, tổchức, cá nhân đều phảituân thủ Hiến pháp
III. LỊCH SỬ LẬP
1. Tư tưởng lập hiến trước
năm 1945
1. Tư tưởng lập hiến trước
năm 1945
3. Hiến pháp năm 1959
2. Hiến pháp năm 1946
3. Hiến pháp năm 1959
6. Hiến pháp năm 2013
4. Hiến pháp năm 1980
5. Hiến pháp năm 1992
LẬP HIẾN VIỆT NAM
cách mạng tháng Támcách mạng tháng Tám
1. Tư tưởng lậptháng Tám năm
Các khuynh hướng
-Thứ nhất: đại diện Phạm-Thứ nhất: đại diện Phạm
-Thứ hai: đại diện Phan BộiNguyễn Ái Quốc.
lập hiến trước cách mạngnăm 1945
Quỳnh, Bùi Quang ChiêuQuỳnh, Bùi Quang Chiêu
Bội Châu, Phan Châu Trinh,
Khuynh hướngPhạm Quỳnh,
Các khuynh hướng
Muốn ban hành một bảnMuốn ban hành một bảnđảm bảo: Quyền bảo hộ thực dânPháp có quyền khai thác Duy trì triều đình phongcủa Hoàng đế Việt Nam Quyền tự do, dân chủrộng.
hướng 1: đại diệnBùi Quang Chiêu
hướng
bản Hiến pháp, trong đóbản Hiến pháp, trong đó
dân Pháp vẫn duy trì vàthuộc địa;
phong kiến nhưng quyềncần hạn chế;
chủ của dân ta được mở
Khuynh hướngBội Châu, PhanNguyễn Ái Quốc
Các khuynh hướng
Đấu tranh giành độc lập, Sau khi giành độc lập sẽ xâyNhà nước độc lập.
2: đại diện PhanPhan Châu Trinh,
Quốc.
hướng
, tự do cho dân tộc;xây dựng Hiến pháp của
2. Hiến pháp năm
a. Hoàn cảnh ra đời
b. Nội dung cơ bảnb. Nội dung cơ bản
c. Ý nghĩa
năm 1946
Cách mạng thánh Tám năm2/9/1945 Chủ tịch Hồ Chí Minhlập khai sinh ra nước Việt Nam
2. Hiến pháp năma. Hoàn cảnh ra
Tại phiên họp đầu tiên của Chínhsáu nhiệm vụ cấp bách củanhiệm vụ đó là xây dựng và ban
năm 1945 thành công, ngàyMinh độc bản Tuyên ngôn độc
Nam dân chủ cộng hòa.
năm 1946đời
Chính phủ (3/9/1945) đã đề racủa Chính phủ, một trong sáu
ban hành Hiến pháp.
Ngày 9/11/1946, tại kỳ họpđã thông qua bản Hiến pháp đầu
2. Hiến pháp năma. Hoàn cảnh ra
Hiến pháp năm 1946 ra đời trongkhó khăn, phức tạp, “ngàn cân
thứ hai của Quốc hội khóa Iđầu tiên của nước ta.
năm 1946đời
trong hoàn cảnh đất nước rấtcân treo sợi tóc’.
Về hình thức
2. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
HIẾN PHÁPHIẾN PHÁP1946
LỜI NÓI ĐẦU 7 CHƯƠNG
năm 1946bản
HIẾN PHÁPHIẾN PHÁP
7 CHƯƠNG 70 ĐIỀU
Về nội dung
2. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
LỜI NÓI ĐẦUXác đinh 3
Đoàn kết toàn dân(chương I)
Bảo đảmquyền lợi
(chương
năm 1946bản
LỜI NÓI ĐẦUnguyên tắc:
đảm cáclợi dân chủ
chương II )
Thực hiện chínhquyền mạnh mẽvà sáng suốt của
nhân dân(chương III-VI)
Về nội dung
2. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
HIẾN PHÁP
CHƯƠNG ICHÍNH THỂ
(03 ĐIỀU)
CHƯƠNG IINGHĨA VỤ
VÀ QUYỀN LỢI
CỦA CÔNG DÂN(18 ĐIỀU)
CHƯƠNGIIINGHỊ VIÊN NHÂN DÂN
(21 ĐIỀU)
CHƯƠNG IVCHÍNH PHỦ
(14 ĐIỀU)
năm 1946bản
HIẾN PHÁP
CHƯƠNG IVCHÍNH PHỦ
(14 ĐIỀU)
CHƯƠNG VHĐND VÀ
UBHC( 6 ĐIỀU)
CHƯƠNG VICƠ QUAN TƯ PHÁP(7 ĐIỀU)
CHƯƠNG VIISỬA ĐỔI
HIẾN PHÁP(1 ĐiỀU)
3. Hiến pháp năm
a. Hoàn cảnh ra đời
b. Nội dung cơ bảnb. Nội dung cơ bản
c. Ý nghĩa
năm 1959
Sau chiến thắng lịch sử Điệnđã phải ký Hiệp định Giơ-neđược hoàn toàn giải phóng nhưng
3. Hiến pháp năma. Hoàn cảnh ra
được hoàn toàn giải phóng nhưnglàm hai miền.
Điện Biên Phủ, thực dân Phápne-vơ (20/7/1954), miền Bắcnhưng đất nước còn tạm chia
năm 1959đời
nhưng đất nước còn tạm chia
3. Hiến pháp năma. Hoàn cảnh ra
Tại kỳ họp thứ 11 Quốc hộiHiến pháp sửa đổi được thôngChủ tịch Hồ Chí Minh ký SắcChủ tịch Hồ Chí Minh ký Sắcpháp này.
năm 1959đời
hội khóa I, ngày 31/12/1959 thông qua và ngày 1/1/1960
Sắc lệnh công bố HiếnSắc lệnh công bố Hiến
Về hình thức
3. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
HIẾN PHÁPHIẾN PHÁP1959
LỜI NÓI ĐẦU 10 CHƯƠNG
năm 1959bản
HIẾN PHÁPHIẾN PHÁP
CHƯƠNG 112 ĐIỀU
Về nội dung
3. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Hiến pháp
Chương
I.
NướcVNDCCH
ChươngII.
Chế độKT - XH
ChươngIII.
Quyềnlợi và
nghĩa vụcơ bản
của CD
ChươngIV.
Quốc hội
ChươngV.
Chủ tịchnước
năm 1959bản
pháp 1959
ChươngVI.
Hội đồngChínhphủ
ChươngVII.
Hội đồngnhân dân
và Ủyban hành
chính
ChươngVIII.
TAND vàVKSND
ChươngIX.
Quốc kỳ -Quốc huy- Thủ đô
ChươngX.
Sửa đổiHiếnpháp
Về nội dung
2. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
HIẾN PHÁP
CHƯƠNG ICHÍNH THỂ
(03 ĐIỀU)
CHƯƠNG IINGHĨA VỤ
VÀ QUYỀN LỢI
CỦA CÔNG DÂN(18 ĐIỀU)
CHƯƠNGIIINGHỊ VIÊN NHÂN DÂN
(21 ĐIỀU)
CHƯƠNG IVCHÍNH PHỦ
(14 ĐIỀU)
năm 1946bản
HIẾN PHÁP
CHƯƠNG IVCHÍNH PHỦ
(14 ĐIỀU)
CHƯƠNG VHĐND VÀ
UBHC( 6 ĐIỀU)
CHƯƠNG VICƠ QUAN TƯ PHÁP(7 ĐIỀU)
CHƯƠNG VIISỬA ĐỔI
HIẾN PHÁP(1 ĐiỀU)
4. Hiến pháp năm
a. Hoàn cảnh ra đời
b. Nội dung cơ bảnb. Nội dung cơ bản
c. Ý nghĩa
năm 1980
Sau thắng lợi vĩ đại của chiếnxuân 1975 đã mở ra một giai
4. Hiến pháp năma. Hoàn cảnh ra
xuân 1975 đã mở ra một giai
Nhiệm vụ chiến lược chungphạm vi cả nước và bảo vệ Tổ
chiến dịch Hồ Chí Minh mùagiai đoạn phát triển mới.
năm 1980đời
giai đoạn phát triển mới.
chung là: xây dựng CNXH trongTổ quốc Việt Nam XHCN.
Ngày 18/12/1980 tại kỳ thứchính thức thông qua Hiến
4. Hiến pháp năma. Hoàn cảnh ra
thứ 7 Quốc hội khoá VI đãHiến pháp mới.
năm 1980đời
Về hình thức
4. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
HIẾN PHÁPHIẾN PHÁP1980
LỜI NÓI ĐẦU 12 CHƯƠNG
năm 1980bản
HIẾN PHÁPHIẾN PHÁP
CHƯƠNG 147 ĐIỀU
Về nội dung
4. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Hiến pháp
Chương
I.
Chế độchính trị
NN CHXHCN
VN
ChươngII.
Chế độKinh tế
ChươngIII.
Vănhóa, giáodục, khoa
học, kỹthuật
ChươngIV.
Bảo vệtổ quốcXHCN
ChươngV.
Quyềnvà
nghĩavụ cơ
bản củaCD
ChươngVI.
Quốchội
năm 1980bản
pháp 1980
ChươngVII.
HộiđồngNhànước
ChươngVIII.
HộiđồngBộ
trưởng
ChươngIX.
Hộiđồngnhân
dân vàỦy ban nhândân
ChươngX.
TAND vàVKSND
ChươngXI.
Quốckỳ,
Quốchuy ,
Quốc ca và Thủ
đô
ChươngXII.
Hiệulực củaHiến
pháp vàviệc sửa
đổiHiếnpháp
5. Hiến pháp năma. Hoàn cảnh ra
Ngày 15/04/1992 tại kỳ họpVIII, Quốc hội đã thông quaVIII, Quốc hội đã thông qua
năm 1992đời
họp thứ 11 Quốc hội khóaqua Hiến pháp 1992.qua Hiến pháp 1992.
Về hình thức
5. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
HIẾN PHÁPHIẾN PHÁP1992
LỜI NÓI ĐẦU 12 CHƯƠNG
năm 1992bản
HIẾN PHÁPHIẾN PHÁP
CHƯƠNG 147 ĐIỀU
Về nội dung
5. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Hiến pháp
Chương
I.
ChươngII.
ChươngIII.
ChươngIV.
ChươngV.
ChươngVI.I.
NướcCHXHCN Việt Nam - Chế độchính trị
II.
Chế độKinh tế
III.
Vănhóa, giáodục, khoahọc, cộngnghệ
IV.
Bảo vệtổ quốcXHCN
V. Quyền
vànghĩavụ cơ
bản củaCD
VI.
Quốchội
năm 1992bản
pháp 1992
ChươngVII.
ChươngVIII.
ChươngIX.
ChươngX.
ChươngXI.
ChươngXII. VII.
Chủtịch
nước
VIII.
Chínhphủ
IX.
Hộiđồngnhân
dân vàỦy ban nhândân
X.
TAND vàVKSND
XI.
Quốckỳ,
Quốchuy , Quốc
ca, Thủđô vàngàyquốc
khánh
XII.
Hiệulực củaHiến
pháp vàviệc sửa
đổiHiếnpháp
6. Hiến pháp năma. Hoàn cảnh ra
Ngày 28/11/2013 tại kỳ họpđã thông qua Hiến pháp mới
Ngày 8/12/2013 Chủ tịch nướcpháp có hiệu lực từ 01/1/2014
năm 2013đời
họp thứ 6 Quốc hội khóa XIIImới.
nước ký lệnh công bố. Hiến2014.
Về hình thức
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
HIẾN PHÁPHIẾN PHÁP2013
LỜI NÓI ĐẦU 11 CHƯƠNG
năm 2013bản
HIẾN PHÁPHIẾN PHÁP
11 CHƯƠNG 120 ĐIỀU
Về nội dung
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Hiến pháp
Chương
I.
ChươngII.
ChươngIII.
ChươngIV.
ChươngV.
ChươngVI. I.
Chế độchính trị
II.
Quyềncon
người, quyền
và nghĩavụ cơ
bản củaCD
III.
Kinh tế, xã hội,
văn hóa, giáodục, khoahọc, cộng
nghệ vàmôi
trường
IV.
Bảo vệtổ quốcXHCN
V.
Quốchội
VI.
Chủnước
năm 2013bản
pháp 2013
ChươngVI.
ChươngVII.
ChươngVIII.
Chương
IX.
ChươngX.
ChươngXI. VI.
tịchnước
VII.
Chínhphủ
VIII.
TAND và
VKSND
IX.
Chínhquyền địaphương
X.
Hộiđồng
bầu cửquốcgia,
Kiểmtoán nhà
nước
XI.
Hiệu lựccủa Hiếnpháp vàviệc sửađổi Hiến
pháp
Hình thức
Chương V HP 1992 “Quyềndân đưa lên Chương II “nghĩa vụ cơ bản của công dân
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Chương TAND và VKSNDChính quyền địa phương.
Vấn đề kinh tế, xã hội, vănnghệ và môi trường được đưa
Thêm Chương mới “Hội đầuNhà nước” (Chương X).
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công“Quyền con người, quyền vàdân”.
năm 2013bản
VKSND được đưa lên trước Chương
văn hóa, giáo dục, khoa học, côngđưa vào cùng chương III.
đầu bầu cử Quốc gia, Kiểm toán
Chương I
Điều 2: Chữ “Nhân dân” viếtvai trò của Nhân dân.
Bổ sung yếu tố “kiểm soát
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Bổ sung yếu tố “kiểm soáttrong việc thực hiện các quyền
Điều 4: “theo” “lấy”.
Thêm quy định trách nhiệmdân.
Bổ sung Đảng viên phảipháp và pháp luật.
viết hoa tôn trọng và đề cao
soát” giữa các cơ quan nhà nước
năm 2013bản
soát” giữa các cơ quan nhà nướcquyền LP, HP, TP.
nhiệm của Đảng trước nhân
phải hoạt động khuôn khổ Hiến
Chương I
Điều 6: khắc phục hạn chếquy định hình thức nhân dântiếp.
Điều 6 Hiến pháp năm 2013
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Điều 6 Hiến pháp năm 2013dân chủ: dân chủ trực tiếp và
Điều 9: liệt kê đầy đủ các tổ
Xác định rõ vai trò, trách
Điều 13: Chuyển chươngbiểu trượng nhà nước về cùng
chế của Điều 6 Hiến pháp 1992dân thực hiện quyền lực gián
2013 nêu đầy đủ các hình thức
năm 2013bản
2013 nêu đầy đủ các hình thứcvà dân chủ đại diện
tổ chức chính trị - xã hội
trách nhiệm của các tổ chức này.
XI HP 1992 quy định về cáccùng 1 Điều là Điều13
Chương II
Sửa đổi tên chương: thêm quyền
Điều 14: bổ sung thêm nguyên
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Điều 14: bổ sung thêm nguyên“QCN, QCD chỉ có thể bị hạntrong trường hợp cần thiếtquốc gia, trật tự, an toànkhỏe cộng đồng”
Điều 15: Bổ sung nguyênngười, quyền công dân khôngquốc gia, dân tộc, quyền vàkhác.
quyền con người.
nguyên tắc hạn chế QCN, QCD
năm 2013bản
nguyên tắc hạn chế QCN, QCDhạn chế theo quy định của luật
thiết vì lý do quốc phòng, an ninhtoàn xã hội, đạo đức xã hội, sức
nguyên tắc việc thực hiện quyền conkhông được xâm phạm lợi íchvà lợi ích hợp pháp của người
Chương II
Thêm một số QCN, quyềnđược sống (Đ 21), quyềntrong lành và nghĩa vụ bảohưởng thụ các giá trị văn hóa
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
hưởng thụ các giá trị văn hóahóa, sử dụng các cơ sở vănhóa (Đ 44), Quyền xác địnhtrục xuất, giao nộp cho NN
Bỏ cách quy định của HP“Nhà nước tạo điều kiện…vào đó HP 2013 quy địnhquyền…”, “công dân có quyền
quyền và nghĩa vụ CD mới: quyềnđược sống trong môi trường
bảo vệ môi trường (Đ 46), Quyềnhóa, tham gia vào đời sống văn
năm 2013bản
hóa, tham gia vào đời sống vănvăn hóa, tiếp cận các giá trị vănđịnh dân tộc (Đ 45), Quyền bị
NN khác (Đ 49)…
1992 “Nhà nước bảo đảm…”,…”, “Nhà nước bảo hộ…” thayđịnh trực tiếp “mọi người cóquyền”.
Chương III
Không liệt kê các thành phầncách khái quát, cô đọng vềTên gọi và vai trò của các
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Tên gọi và vai trò của cácquy định và các chính sách
Khẳng định trách nhiệm củavà hoàn thiện thể chế kinhtôn trọng các quy luật thị trường
Bổ sung 1 điều mới (Điềunước, dự trữ quốc gia và các
phần kinh tế mà thể hiện mộtvề KTTT đinh hướng XHCN.
các thành phần kinh tế sẽ do luật
năm 2013bản
các thành phần kinh tế sẽ do luậtcụ thể của Nhà nước.
của Nhà nước trong “xây dựngtế, điều tiết kinh tế trên cơ sở
trường…” (Điều 52).
59) về sử dụng ngân sách nhàcác nguồn tài chính công khác.
Thành phần kinh tế
Kinh tế
Kinh tế
Kinh tế
Kinh tế
Kinh tế
Kinh tế
tế nhà nước
tế tập thể
Sở hữutoàn dân
Sở hữu tậpThể
tế cá thể, tiểu chủ
tế tư bản tư nhân
tế tư bản nhà nước
tế có vốn đầu tư NN
Thể
Sở hữutư nhân
Chương III
Bổ sung quy định điều kiện
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Bổ sung quy định điều kiện(Khoản 3, Khoản 4 Điều 54
Bổ sung thêm nội dung môi
kiện thu hồi, trưng dụng đất
năm 2013bản
kiện thu hồi, trưng dụng đất54).
môi trường (Điều 63).
Chương IV
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Gồm 5 Điều quy định chínhkhẳng định Bảo vệ Tổ quốctoàn dân, vai trò của lực lượngan nhân dân…
năm 2013bản
chính sách quốc phòng toàn dân,quốc Việt Nam là sự nghiệp của
lượng quân đội nhân dân, Công
Chương V
Quốc hội thực hiện quyềnquan duy nhất có quyền lập
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Quốc hội chỉ quyết định mụcnhiệm vụ cơ bản pháp triển(không còn quyết định kế hoạchnăm, 5 năm).
Bổ sung thẩm quyền của Quốccử quốc gia và Kiểm toán nhà
lập hiến chứ không phải là cơlập hiến.
năm 2013bản
mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách vàtriển KT – XH của đất nướchoạch phát triển KT – XH hàng
Quốc hội đối với Hội đồng bầunhà nước.
Chương V
Bổ sung thẩm quyền Quốcmiễn nhiệm, cách chức Thẩmnghị của Chánh án TANDTCThẩm phán.
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Thẩm phán.
Quy định thời hạn kéo dàiquá mười hai tháng (Khoản
Bổ sung quy định CTN,CATANDTC phải tuyên thệNhân dân, Hiến pháp sau khi
Quốc hội trong việc phê chuẩn,Thẩm phán TANDTC theo đề
TANDTC nâng cao vị thế của
năm 2013bản
nhiệm kỳ của Quốc hội khôngKhoản 3 Điều 71).
Chủ tịch QH, Thủ tướng CP,thệ trung thành với Tổ Quốc,khi được bầu.
Chương VI
Điều 88 làm rõ hơn vai trò“quyết định phong, thăngtướng, chuẩn đô đốc, phó
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
tướng, chuẩn đô đốc, phónhiệm, miễn nhiệm, cáchChủ nhiệm Tổng cục chínhNam”.
Điều 90 đã tăng cường khảvới hoạt động CP “có quyềnđề mà CTN xét thấy cầnquyền hạn của CTN”.
trò thống lĩnh lực lượng vũ trangthăng, giáng, tước quân hàm cấp
đô đốc, đô đốc hải quân; bổ
năm 2013bản
đô đốc, đô đốc hải quân; bổchức Tổng tham mưu trưởng,
chính trị Quân đội nhân dân Việt
khả năng tham gia của CTN đốiquyền yêu cầu CP họp bàn về vấn
thiết để thực hiện nhiệm vụ,
Chương VII
Khẳng định CP là cơ quanphân công thực hiện QLNN
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Quy định cụ thể trách nhiệmphủ. Thủ tướng Chính phủhội về hoạt động của Chínhgiao. Bộ trưởng, Thủ trưởngtrách nhiệm cá nhân trướchội về ngành, lĩnh vụ đượccác thành viên khác của Chínhthể về hoạt động của Chính
thực hiện quyền hành pháp QLNN.
năm 2013bản
nhiệm của các thành viên Chínhphủ chịu trách nhiệm trước Quốc
Chính phủ và những nhiệm vụ đượctrưởng cơ quan ngang Bộ chịu
trước Thủ tướng, Chính phủ, Quốcđược phân công phụ trách, cùngChính phủ chịu trách nhiệm tập
Chính phủ.
Chương VIII
Khẳng định TAND là cơ quan sự phân công thực hiện
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
sự phân công thực hiện
Nâng tầm hiến định nguyênsơ thẩm, phúc thẩm và nguyên
Không xác định rõ từng cấpán và Viện kiểm sát.
quan thực hiện quyền tư phápquyền lực nhà nước.
năm 2013bản
quyền lực nhà nước.
nguyên tắc xét xử 2 cấp xét xử gồmnguyên tắc tranh tụng.
cấp trong hệ thống tổ chức Tòa
Chương IX
Đơn vị hành chính phânhuyện và cấp xã. HP 2013chính – kinh tế đặc biệtthêm đơn vị hành chính tương
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
thêm đơn vị hành chính tương
Thêm quy định: Việc thànhchỉnh địa giới đơn vị hànhdân địa phương và theo trình
Điều 111 HP 2013 quygồm có HĐND và UBNDđặc điểm nông thôn, đô thị– kinh tế đặc biệt do luật định
phân thành 3 cấp: cấp tỉnh, cấp2013 bổ sung thêm đơn vị hành
do QH thành lập, cấp huyệntương đương.
năm 2013bản
tương đương.
thành lập, giải thể, nhập, điềuhành chính phải lấy ý kiến Nhân
trình tự, thủ tục do luật định.
định mới “Cấp chính quyềnUBND được tổ chức phù hợp với
thị, hải đảo, đơn vị hành chínhđịnh”.
Chương X
Hội đồng bầu cử quốc giavụ tổ chức bầu cử đại biểu
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
vụ tổ chức bầu cử đại biểucông tác bầu cử đại biểu HĐND
Kiểm toán nhà nước do QHlập và chỉ tuân theo pháptoán quản lý, sử dụng tài chính
gia do QH thành lập, có nhiệmbiểu QH, chỉ đạo và hướng dẫn
năm 2013bản
biểu QH, chỉ đạo và hướng dẫnHĐND.
QH thành lập, hoạt động độcpháp luật, thực hiện việc kiểm
chính, tài sản công.
Chương XI
Bổ sung quy định: mọiđều bị xử lý.
Bổ sung quy định: QH,
6. Hiến pháp nămb. Nội dung cơ bản
Bổ sung quy định: QH,CP, TAND, VKSND cóchế bảo vệ HP do luật định
Quy trình lập hiến đượcHP 2013. Bổ sung chủ thểpháp, sửa đổi Hiến pháp.gia quy trình lập hiến thôngdân.
hành vi vi phạm Hiến pháp
các cơ quan của QH, CTN,
năm 2013bản
các cơ quan của QH, CTN,trách nhiệm bảo vệ HP. Cơ
định.
quy định cụ thể tại Điều 120thể có quyền đề nghị làm Hiến
. Các tầng lớp nhân dân thamthông qua việc lấy ý kiến nhân
HP 2013 đã thể chế hóa đườngđổi mới của Đảng và Nhàmới, bảo đảm đổi mới đồngtrị, xây dựng Nhà nước pháp
6. Hiến pháp nămc. Ý nghĩa
thể chế thị trường định hướng
HP 2013 sửa đổi căn bản chươngquyền công dân theo hướngquyền con người, quyền côngchung của thời đại.
đường lối chủ trương tiếp tụcNhà nước ta trong giai đoạn
đồng bộ cả về kinh tế và chínhpháp quyền VN, hoàn thiện
năm 2013
hướng XHCN.
chương về quyền con người,hướng đề cao và bảo đảm tốt hơn
công dân phù hợp với xu thế
HP 2013 hoàn thiện thêmđộng BMNN. Từng bước phâncơ quan trọng việc thựchành pháp và tư pháp và đặt
6. Hiến pháp nămc. Ý nghĩa
hành pháp và tư pháp và đặtbộ máy chính quyền địa phươngvà hiệu quả hoạt động.
1 bước về tổ chức và hoạtphân công cụ thể giữa cáchiện các quyền lập pháp,
đặt cơ sở cho việc xây dựng
năm 2013
đặt cơ sở cho việc xây dựngphương phù hợp về tổ chức