50
M C L C TÓM T T BÁO CÁO ...........................................................................................tr1 I. GI I THI U V T P ĐOÀN UNILEVER 1. T p đoàn Unilever .............................................................................................tr2 2.Unilever Vi t Nam .............................................................................................tr2 II. GI I THI U V S N PH M N C M M KNORR ƯỚ 1. Gi i thi u s qua v dòng s n ph m n c m m Knorr ơ ướ ................................tr3 2. N c m m Knorr ướ .............................................................................................tr4 III. GI I THI U V CU C NGHIÊN C U 1. Đ t v n đ ........................................................................................................tr4 2. V n đ qu n tr và v n đ nghiên c u ............................................................tr5 3. M c tiêu nghiên c u ........................................................................................tr6 IV. PH NG PHÁP LU N C A CU C NGHIÊN C U ƯƠ 1.Thi t k nghiên c u ế ế ...........................................................................................tr6 2.Thi t k mu ế ế .....................................................................................................tr8 3. Thu th p d li u và các công vi c hi n tr ng ườ ..............................................tr9 4. Phân tích d li u ..............................................................................................tr9 V. K T QU NGHIÊN C U 1.Nghiên c u mô t ...............................................................................................tr9 2. Nghiên c u d li u th cp ..........................................................................tr10 3. Nghiên c u d li u s cp ơ .............................................................................tr12 4. K t lu n và ki n ngh ế ế .....................................................................................tr34 VI. PH L C 1.B ng bi u t ng quát ........................................................................................tr38 2.Phi u đi u tra ế ..................................................................................................tr41

Marketing Nuoc Man

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Marketing Nuoc Man

M C L CỤ Ụ

TÓM T T BÁO CÁOẮ ...........................................................................................tr1I. GI I THI U V T P ĐOÀN UNILEVERỚ Ệ Ề Ậ1. T p đoàn Unileverậ .............................................................................................tr22.Unilever Vi t Namệ .............................................................................................tr2II. GI I THI U V S N PH M N C M M KNORR Ớ Ệ Ề Ả Ẩ ƯỚ Ắ1. Gi i thi u s qua v dòng s n ph m n c m m Knorrớ ệ ơ ề ả ẩ ướ ắ ................................tr32. N c m m Knorrướ ắ .............................................................................................tr4III. GI I THI U V CU C NGHIÊN C UỚ Ệ Ề Ộ Ứ1. Đ t v n đặ ấ ề........................................................................................................tr42. V n đ qu n tr và v n đ nghiên c uấ ề ả ị ấ ề ứ ............................................................tr53. M c tiêu nghiên c u ụ ứ ........................................................................................tr6IV. PH NG PHÁP LU N C A CU C NGHIÊN C UƯƠ Ậ Ủ Ộ Ứ1.Thi t k nghiên c uế ế ứ ...........................................................................................tr62.Thi t k m uế ế ẫ .....................................................................................................tr83. Thu th p d li u và các công vi c hi n tr ngậ ữ ệ ệ ệ ườ ..............................................tr94. Phân tích d li u ữ ệ ..............................................................................................tr9V. K T QU NGHIÊN C UẾ Ả Ứ1.Nghiên c u mô tứ ả...............................................................................................tr92. Nghiên c u d li u th c p ứ ữ ệ ứ ấ ..........................................................................tr103. Nghiên c u d li u s c pứ ữ ệ ơ ấ .............................................................................tr124. K t lu n và ki n nghế ậ ế ị.....................................................................................tr34VI. PH L CỤ Ụ1.B ng bi u t ng quátả ể ổ ........................................................................................tr382.Phi u đi u tra ế ề ..................................................................................................tr41

Page 2: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

TÓM T T BÁO CÁOẮ Đây là b n báo cáo nghiên c u lý do ng i tiêu dùng (các bà b i tr )ả ứ ườ ộ ợ không, hay ng ng s d ng s n ph m n c m m Knorr.ừ ử ụ ả ẩ ướ ắM c tiêu c a bài nghiên c u này là: ụ ủ ứ

• Tìm hi u v các s n ph m đang n c m m đang đ c s d ng vàể ề ả ẩ ướ ắ ượ ử ụ đánh giá c a ng i tiêu dùng v chúng.ủ ườ ề

• Tìm hi u v đánh giá c a ng i tiêu dùng v các nhân t nhể ề ủ ườ ề ố ả h ng đ n quy t đ nh mua n c m m c a ng i tiêu dùng.ưở ế ế ị ướ ắ ủ ườ

• Tìm hi u đánh giá c a ng i tiêu dùng v n c m m Knorr c aể ủ ườ ề ướ ắ ủ Unilever và lý do h không hay d ng s d ng s n ph m.ọ ừ ử ụ ả ẩ

Ph n đ u c a báo cáo chúng tôi gi i thi u chung v Unilever vàầ ầ ủ ớ ệ ề Unilever Vi t Nam, nhãn hàng Knorr c a Unilever và n c m m Knorr,ệ ủ ướ ắ ph ng pháp lu n nghiên c u.ươ ậ ứPh n ti p theo c a báo cáo là phàn trình bày c th các k t qu nghiênầ ế ủ ụ ể ế ả c u thu đ c và k t lu n, ki n ngh chi ti t h n. ứ ượ ế ậ ế ị ế ơNhìn chung thì các k t qu mà chúng tôi đ t đ c thông qua cu c nghiênế ả ạ ượ ộ c u này là:ứ

• Lo i n c m m đang đ c s d ng ph bi n hi n nay là Nam Ngạ ướ ắ ượ ử ụ ổ ế ệ ư và Chinsu sau đó là các lo i n c m m đã có t lâu đ i Vi t Nam cóạ ướ ắ ừ ờ ở ệ ngu n g c Cát H i, Nha Trang, Phan Thi t, Phú Qu c. H có đánh giáồ ố ở ả ế ố ọ khá t t v ch t l ng s n ph m h đang s d ng cũng nh giá thành s nố ề ấ ượ ả ẩ ọ ử ụ ư ả ph m.ẩ

• Ng i tiêu dùng ngày càng th c d ng h n trong mua săm, h cóườ ự ụ ơ ọ ch n l c đ tìm ki m ngu n thông tin t t, hình th c khuy n mãi th c t .ọ ọ ể ế ồ ố ứ ế ự ế

• Lý do khi n ng i tiêu dùng không hay d ng s d ng n c m m làế ườ ừ ử ụ ướ ắ do giá cao và đ m m không còn phù h p.ộ ặ ợ

Ki n ngh mà chúng tôi rút ra đ c t các k t lu n trên là:ế ị ượ ừ ế ậ• C n có s đi u ch nh l i v ch t l ng s n ph m cũng nh giáầ ự ề ỉ ạ ề ấ ượ ả ẩ ư

thành c a s n ph m.ủ ả ẩ• Chú ý các thông tin v đ m n, h ng v , ATVSTP trong cácề ộ ặ ươ ị

ch ng trình truy n thông, qu ng cáo.ươ ề ả• Chú ý trong vi c truy n thông t i đi m bán cũng nh thông tinệ ề ạ ể ư

truy n mi ng c a ng i dân vì đây là hai kênh thòng tin khá hi uề ệ ủ ườ ệ qu .ả

Trên đây là nh ng k t lu n t ng quát nh t c a cu c nghiên c u. Nh ngữ ế ậ ổ ấ ủ ộ ứ ữ k t lu n chi ti t h n v i nh ng s li u và minh ch ng rõ ràng h n sế ậ ế ơ ớ ữ ố ệ ứ ơ ẽ đ c trình bày ph n hai ng v i t ng ph n nh .ượ ở ầ ứ ớ ừ ầ ỏ

- -2

Page 3: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

M c dù cu c nghiên c u này còn có m t s nh c đi m nh ng chúng tôiặ ộ ứ ộ ố ượ ể ư kh ng đ nh nh ng thông tin thu đ c t cu c nghiên c u là hoàn toàn cóẳ ị ữ ượ ừ ộ ứ giá tr .ị

I.GI I THI U V T P ĐOÀN UNILEVERỚ Ệ Ề Ậ1. T p đoàn Unileverậ

Unilever là t p đoàn đa qu c gia chuyên kinh doanh các s n ph mậ ố ả ẩ th c ph m, gi v sinh cho ng i, chăm sóc cá nhân hàng đ u trên thự ẩ ữ ệ ườ ầ ế gi i. ớUnilever ra đ i năm 1930 t s sát nh p c a 2 công ty là Lever Brothersờ ừ ự ậ ủ (công ry s n xu t xà bông t i Anh) và Magarine Unie (công ty s n xu t bả ấ ạ ả ấ ơ th c v t Hà Lan). Tr s chính c a công ty hi n nay đ c đ t t i haiự ậ ở ụ ở ủ ệ ượ ặ ạ n i là Luân Đôn (Anh) và Rotterdam (Hà Lan), c phi u c a công ty đ cơ ổ ế ủ ượ niêm y t t i hai th tr ng ch ng khoán là Luân Đôn, Anh và Rotterdam,ế ạ ị ườ ứ Hà Lan. Dù mang tên khác nhau nh ng hai công ty đ u ho t đ ng theo m tư ề ạ ộ ộ mô hình công ty và có cùng giám đ c.ố

Khi thành l p công ty, các nhà lãnh đ o công ty đã đ a ra s m nhậ ạ ư ứ ệ c a Unilerver là: “To add vitality to life” (t m d ch là: Ti p thêm sinh khíủ ạ ị ế cho cu c s ng). T ngày thành l p cho đ n nay công ty đã ho t đ ng vàộ ố ừ ậ ế ạ ộ phát tri n d a trên vi c hoàn thành s m nh đó. Các s n ph m mà công tyể ự ệ ứ ệ ả ẩ kinh doanh đã góp ph n giúp làm rút ng n th i gian t các ho t đ ng nhầ ắ ờ ừ ạ ộ ư chăm sóc cá nhân, n i tr .. cho m i ng i trên kh p th gi i, giúp c iộ ợ ọ ườ ắ ế ớ ả thi n dinh d ng, cho phép m i ng i th ng th c nh ng món ăn ngonệ ưỡ ọ ườ ưở ứ ữ và chăm sóc gia đình cũng nh b n thân mình m t cách đ n gi n, d dàng,ư ả ộ ơ ả ễ thu n l i và tuy t v i h n.ậ ợ ệ ờ ơHi n nay Unilever đang kinh doanh 3 dòng s n ph m chính là :ệ ả ẩ

• Dòng th c ph m dùng cho ch bi n và ăn u ng.ự ẩ ế ế ố• Dòng s n ph m v sinh và chăm sóc cá nhân.ả ẩ ệ• Dòng s n ph m gi t t y cho qu n áo và đ dùng trong nhà.ả ẩ ặ ẩ ầ ồ

V i ba dòng s n ph m này hi n nay Unilever đang s h u h n 400 nhãnớ ả ẩ ệ ở ữ ơ hi u, trong đó có r t nhi u nhãn hi u n i ti ng nh : Flora, Rama, Wall,ệ ấ ề ệ ổ ế ư Knorr, Lipton hay Dove, Pon’s, Lux, P/s và Omo, Sunlight… Hi n nayệ Unilever đang ho t đ ng t i trên 100 qu c gia v i h n 300 công ty thànhạ ộ ạ ố ớ ơ viên, 174000 nhân viên. Doanh thu hàng năm lên đ n 50 t Euro.ế ỷ

2. Unilever Vi t NamệUnilever gia nh p th tr ng Vi t Nam vào năm 1995, sau g n 15ậ ị ườ ệ ầ

năm có m t trên th tr ng Vi t Nam Unilever đã đ t đ c nhi u b cặ ị ườ ệ ạ ượ ề ướ ti n v ng m nh và tr thành m t trong s nh ng đ i gia l n trên thế ữ ạ ở ộ ố ữ ạ ớ ị tr ng hàng tiêu dùng, hàng năm cung c p m t s l ng l n các m t hàngườ ấ ộ ố ượ ớ ặ

- -3

Page 4: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

thi t y u cho sinh ho t hàng ngày c a ng i tiêu dùng Vi t Nam nh kemế ế ạ ủ ườ ệ ư đánh răng P/S, n c r a chén Sunlight, b t gi t Omo, giàu g i đ uướ ử ộ ặ ộ ầ Sunsilk, Dove…

K t khi b t đ u ho t đ ng Unilever Vi t Nam đã liên t c n l cể ừ ắ ầ ạ ộ ệ ụ ỗ ự ph n đ u đ m r ng kinh doanh, đào t o và phát tri n ngu n nhân l c,ấ ấ ể ở ộ ạ ể ồ ự đ ng hành cùng các doanh nghi p đ a ph ng, th c hi n đ y đ các chínhồ ệ ị ươ ự ệ ầ ủ sách c a nhà n c và góp ph n tích c c vào các ho t đ ng phát tri n xãủ ướ ầ ự ạ ộ ể h i. Tính đ n nay Unilever đã đ u t 130 tri u đô la Mĩ vào Vi t Nam.ộ ế ầ ư ệ ệ Trong năm 2008 t ng doanh thu bán háng c a công ty đ t t ng đ ngổ ủ ạ ươ ươ 1% GDP c a Vi t Nam. Ngoài 1.200 nhân viên làm vi c tr c ti p Unileverủ ệ ệ ự ế đã t o ra h n 8.000 lao đ ng gián ti p thông qua m r ng chu i giá tr c aạ ơ ộ ế ở ộ ỗ ị ủ mình. Hi n t i, UVN có 76 nhà cung c p nguyên li u đ u vào,ệ ạ ấ ệ ầ 54 công ty h p tác đóng gói và s n xu t các s n ph m c aợ ả ấ ả ẩ ủ công ty thông qua các h pợ đ ng gia công, và 283 nhà phân ph i v i h n 150.000 c a hàng bán l trênồ ố ớ ơ ử ẻ c n c.ả ướ

Hi n nay Unilever đã hoàn t t th t c và chính th c nh n gi yệ ấ ủ ụ ứ ậ ấ ch ng nh n là công ty 100% v n n c ngoài sau khi mua l i c ph n c aứ ậ ố ướ ạ ổ ầ ủ đ i tác kinh doanh là t ng công ty hóa ch t Vi t Nam (Vinachem).ố ổ ấ ệ

T i th tr ng Vi t Nam Unilever đang kinh doanh c ba dòng s nạ ị ườ ệ ả ả ph m k trên v i các nhãn hi u là:ẩ ể ớ ệ

• Dòng s n ph m th c ph m dùng cho ch bi n và ăn u ng: Knorr,ả ẩ ự ẩ ế ế ố Lipton, Wall.

• Dòng s n ph m v sinh và chăm sóc cá nhân: Closeup, Lifebuoy,ả ẩ ệ Dove, Lux, Pon’s, Rexona, P/S, Sunsilk.

• Dòng s n ph m gi t t y cho qu n áo và đ dùng trong nhà: Omo,ả ẩ ặ ẩ ầ ồ Comfort, Viso, Sunlight.

II. GI I THI U V S N PH M N C M M KNORR Ớ Ệ Ề Ả Ẩ ƯỚ Ắ1. Gi i thi u s qua v dòng s n ph m Knorr c a Unileverớ ệ ơ ề ả ẩ ủ

Năm 1838 Carl Heinrich Knorr đi tiên phong trong các thí nghi mệ s y gia v và rau đ b o t n giá tr c a h ng v và dinh d ng. Ông đãấ ị ể ả ồ ị ủ ươ ị ưỡ thành l p m t nhà máy s n xu t năm 1838, s n xu t các s n ph m Knorrậ ộ ả ấ ả ấ ả ẩ đ u tiên - là 'Erbswurst' ho c 'Soup Sausage' - m t b sung nhanh chóngầ ặ ộ ổ cho công nhân công nghi p. Năm 1873 Heinrich Knorr cũng s y khô súp đóệ ấ và đã đ c bán trong các c a hàng trên kh p l c đ a châu Âu. Đ n 1885,ượ ử ắ ụ ị ế tr c khi th c ph m đ c ch bi n s n phát tri n. K t đó Knorr đã trướ ự ẩ ượ ế ế ẵ ể ể ừ ở thành m t th ng hi u qu c t cung c p m t lo t các lo i n c canh,ộ ươ ệ ố ế ấ ộ ạ ạ ướ súp, gia v , n c s t, súp ăn nhanh, đ ăn đông l nh và đ c làm s n. ị ướ ố ồ ạ ượ ẵ

Năm 2000, nhãn hi u Knorr đã đ c mua l i b i Unilever thông quaệ ượ ạ ở m t s h p nh t v i Bestfoods. Unilever đã công b m t ch ng trình l nộ ự ợ ấ ớ ố ộ ươ ớ

- -4

Page 5: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

đ đ u t 20.000.000 £ trong các th ng hi u Knorr, v i 120 s n ph mể ầ ư ươ ệ ớ ả ẩ cũ và m i đ c tung ra d i nhãn hi u Knorr t i V ng qu c Anh.ớ ượ ướ ệ ạ ươ ố

B t đ u kinh doanh c a mình t i Vi t Nam trong năm 2000, Knorrắ ầ ủ ạ ệ đã đ a ra r t nhi u các s n ph m ch t l ng cao và hi n đ i v i m cư ấ ề ả ẩ ấ ượ ệ ạ ớ ụ tiêu chính là giúp ph n Vi t Nam có m t cu c s ng hoàn h o h n.ụ ữ ệ ộ ộ ố ả ơ

V i s hi u bi t sâu s c v nh ng khó khăn c a ph n hi n đ iớ ự ể ế ắ ề ữ ủ ụ ữ ệ ạ Vi t Nam cho r ng h ph i làm t t c hai vai trò c a ph n thành côngệ ằ ọ ả ố ả ủ ụ ữ trong xã h i và chăm sóc t t gia đình c a h , trong đó n u ăn có v làộ ố ủ ọ ấ ẻ nhi m v m t nhi u th i gian nh t. Knorr liên t c gi i thi u s n ph mệ ụ ấ ề ờ ấ ụ ớ ệ ả ẩ m i và h u ích cho ng i n i tr trong gia đình nh h t nêm t th t Knorr,ớ ữ ườ ộ ợ ư ạ ừ ị b t ng t Knorr Đ m Đang, n c m m Knorr, vv…ộ ọ ả ướ ắ

Đ c bi t, trong tháng 4/2001, sau m t năm sáp nh p gi a Bestfoodsặ ệ ộ ậ ữ và Unilever, s ra m t c a h t nêm t th t Knorr đã th c s là m t d uự ắ ủ ạ ừ ị ự ự ộ ấ m c đáng k cho th tr ng gia v Vi t vì nó thay đ i cách truy n th ngố ể ị ườ ị ệ ổ ề ố c a gia v v i đ ng, mu i và MSG.ủ ị ớ ườ ố

Knorr là m t th ng hi u n i ti ng đ c công nh n và đánh giá caoộ ươ ệ ổ ế ượ ậ trên toàn th gi i:ế ớ

• Là th ng hi u s 1 c a Unilever v i doanh thu hàng năm c a h nươ ệ ố ủ ớ ủ ơ 3 t €. ỷ

• Vi t Nam, Knorr lãnh đ o trong th tr ng b t ng t v i th ph nỞ ệ ạ ị ườ ộ ọ ớ ị ầ h n 70%.ơ

• Trong năm 2005, Knorr Vi t Nam đã đ t đ c t c đ tăng tr ngệ ạ ượ ố ộ ưở trên 100%.

• S n ph m Knorr hi n đang đ c bán t i h n 80 qu c gia và nóả ẩ ệ ượ ạ ơ ố đang phát tri n nhanh chóng ngoài vùng trung tâm c a châu Âu, đ cể ủ ặ bi t là châu M La tinh, Châu Phi, Trung Đông và châu Á.ệ ở ỹ

• T i Đ c, h n m t t sa lát đ c ph c v v i Knorr 'Salatkronung'ạ ứ ơ ộ ỷ ượ ụ ụ ớ s t tr n m i năm.ố ộ ỗ

Dòng s n ph m Knorr c a Unilever t i Vi t Nam bao g m: h t nêmả ẩ ủ ạ ệ ồ ạ Knorr, n c m m Knorr, súp ngô Knorr.ướ ắ

2. N c m m Knorrướ ắHi n nay th tr ng Vi t Nam Knorr kinh doanh 2 dòng s n ph mệ ở ị ườ ệ ả ẩ

n c m m chính là:ướ ắ• Knorr nhãn xanh: N c m m ch m Knorr.ướ ắ ấ

- Chai nh dung tích 300ml: giá bán 15.000 VNĐỏ- Chai to dung tích 550ml : giá bán 26.500 VNĐ

• Knorr nhãn vàng: N c m m ch m Knorr Phú Qu c.ướ ắ ấ ố

- -5

Page 6: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

- Chai dung tích 300ml: giá bán 17.500 VNĐ

III. GI I THI U V CU C NGHIÊN C UỚ Ệ Ề Ộ Ứ1. Đ t v n đặ ấ ề

Nh đã trình bày trên, Knorr là m t trong nh ng th ng hi u sư ở ộ ữ ươ ệ ố m t c a Unilever, công ty đã đâu t r t nhi u đ phát tri n các s n ph mộ ủ ư ấ ề ể ể ả ẩ Knorr và n c m m Knorr cũng không ph i là ngo i l . K t năm 2002ướ ắ ả ạ ệ ể ừ công ty TNHH Unilever Vi t Nam đã khánh thành nhà máy s n xu t vàệ ả ấ đóng chai Qu c D ng, đ t t i th tr n D ng Đông, Phú Qu c có dâyố ươ ặ ạ ị ấ ươ ố chuy n hi n đ i, hoàn ch nh đ u tiên t i huy n đ o Phú Qu c và cho đ nề ệ ạ ỉ ầ ạ ệ ả ố ế th i đi m hi n nay v n là nhà máy s n xu t và đóng chai n c m m v iờ ể ệ ẫ ả ấ ướ ắ ớ quy mô l n duy nh t đây. Nhà máy có quy trình s n xu t khép kín tớ ấ ở ả ấ ừ khâu nguyên li u đ u vào cho t i thành ph m, theo tiêu chu n qu n lýệ ầ ớ ẩ ẩ ả ch t l ng qu c t , h th ng qu n lý tiên ti n và tuân th đúng quy trìnhấ ượ ố ế ệ ố ả ế ủ ti t trùng, đ m b o tiêu chu n v VSATTP. Chính vì đ c s n xu t vàệ ả ả ẩ ề ượ ả ấ đóng chai ngay t i ngu n nguyên li u, n c m m ch m Knorr Phú Qu cạ ồ ệ ướ ắ ấ ố c a Unilever Vi t Nam đã đem đ n cho ng i tiêu dùng h ng v n củ ệ ế ườ ươ ị ướ m m Phú Qu c chính g c và đ m b o ch t l ng VSATTP tuy t đ i.ắ ố ố ả ả ấ ượ ệ ố

N c m m Knorr là s n ph m n c m m đ u tiên có các clipướ ắ ả ẩ ướ ắ ầ qu ng cáo trên đài truy n hình. Tr c khi xu t hi n các clip qu ng cáoả ề ướ ấ ệ ả c a n c m m Knorr thì các s n ph m n c m m trong n c đ c tiêuủ ướ ắ ả ẩ ướ ắ ướ ượ th r t nhi u, ph i k đ n đây là n c m m Cá chim tr ng, Phúụ ấ ề ả ể ế ở ướ ắ ắ Qu c… Sau khi xu t hi n trên truy n hình, Knorr đã đ c ng i tiêuố ấ ệ ề ượ ườ dùng đón nh n và d n s d ng thay th các lo i n c m m đã s d ngậ ầ ử ụ ế ạ ướ ắ ử ụ tr c đó. Có th nói, v i s tiên phong trong vi c truy n thông v n cướ ể ớ ự ệ ề ề ướ m m, Knorr đã g t hái đ c nhi u thành công. Sau đó r t nhi u clipắ ặ ượ ề ấ ề qu ng cáo đã đ c công ty tung ra nh m gi i thi u s n ph m c a mìnhả ượ ằ ớ ệ ả ẩ ủ đ n ng i tiêu dùng. Tuy nhiên, th i gian g n đây, chúng ta không cònế ườ ờ ầ g p các qu ng cáo c a n c m m Knorr trên truy n hình hay trên m ngặ ả ủ ướ ắ ề ạ internet n a, nh t là t sau khi n c m m Nam Ng và Chinsu đ c gi iữ ấ ừ ướ ắ ư ượ ớ thi u trên truy n hình.ệ ề

Nhóm sinh viên nghiên c u chúng tôi đã tìm hi u và đ c bi t khi raứ ể ượ ế m t th tr ng, Knorr đã d n chi m lĩnh và sau đó d n đ u th tr ngắ ị ườ ầ ế ẫ ầ ị ườ n c m m Vi t Nam. Tuy nhiên, trong th i gian Knorr thay đ i công nghướ ắ ệ ờ ổ ệ thì công ty Massan Group đã gi i thi u n c m m Chinsu t i ng i tiêuớ ệ ướ ắ ớ ườ dùng và đ n khi s n xu t tr l i bình th ng thì th ph n đã b Chinsu vàế ả ấ ở ạ ườ ị ầ ị Nam Ng chia s khá l n. Công ty đã đ a ra nhi u n l c marketing đư ẻ ớ ư ề ỗ ự ể ph c h i th tr ng nh ng không m y thành công và không chi m lĩnh l iụ ồ ị ườ ư ấ ế ạ

- -6

Page 7: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

đ c th tr ng đã m t vào tay Chinsu và Nam Ng . Và cu i cùng công tyượ ị ườ ấ ư ố đã quy t đ nh ng ng cung c p s n ph m ra th tr ng.ế ị ừ ấ ả ẩ ị ườ

2. V n đ qu n tr và v n đ nghiên c u marketing.ấ ề ả ị ấ ề ứT vi c knorr ko chi m lĩnh l i đ c th tr ng đã m t thì v n đừ ệ ế ạ ượ ị ườ ấ ấ ề

qu n tr đ t ra là khách hàng đã không ho c d ng s d ng n c m mả ị ặ ặ ừ ử ụ ướ ắ knorr.

V i v n đ qu n tr nh trên thì v n đ nghiên c u marketing đ cớ ấ ề ả ị ư ấ ề ứ ượ xác đ nh đó là các thông tin xoay quanh s n ph m, giá c và truy n thôngị ả ẩ ả ề c a Knorr trong t ng quan v i các s n ph m khác đang có m t trên thủ ươ ớ ả ẩ ặ ị tr ng đ xác đ nh đ c nguyên nhân khi n cho khách hàng không sườ ể ị ượ ế ử d ng Knorr n a. Lý do không tìm hi u v phân ph i đây là do kênh phânụ ữ ể ề ố ở ph i c a Unilever là r t t t, đ m b o đ bao ph th tr ng.ố ủ ấ ố ả ả ộ ủ ị ườ

3. M c tiêu nghiên c uụ ứM c tiêu nghiên c u c a cu c nghiên c u là gi i đáp lý do vì sao kháchụ ứ ủ ộ ứ ả

hàng không s d ng n c m m Knorr n a sau giai đo n thay đ i và c iử ụ ướ ắ ữ ạ ổ ả ti n công ngh thông qua vi c tr l i các câu h i sau:ế ệ ệ ả ờ ỏ

(1) S n ph m n c m m mà ng i tiêu dùng đang s d ng là gì? Vàả ẩ ướ ắ ườ ử ụ h đánh giá v s n ph m đó nh th nào?ọ ề ả ẩ ư ế

(2) Ng i tiêu dùng đánh giá các nhân t nh h ng đ n quy t đ nhườ ố ả ưở ế ế ị mua n c m m nh th nào?ướ ắ ư ế

(3) Ng i tiêu dùng đánh giá n c m m Knorr nh th nào?ườ ướ ắ ư ế(4) H so sánh Knorr trong t ng quan v i các s n ph m khác nh thọ ươ ớ ả ẩ ư ế

nào?(5) T i sao h l i không s d ng hay ng ng s d ng Knorr?ạ ọ ạ ử ụ ừ ử ụ

IV. PH NG PHÁP LU N C A CU C NGHIÊN C UƯƠ Ậ Ủ Ộ Ứ1. Thi t k nghiên c uế ế ứ

Ph ng pháp nghiên c u đ c l a ch n đây là nghiên c u thămươ ứ ượ ự ọ ở ứ dò và nghiên c u mô t .ứ ả1.1. Nghiên c u thăm dòứ

• Ph ng pháp: Ch n m t nhóm các bà n i tr b t kỳ và ph ng v nươ ọ ộ ộ ợ ấ ỏ ấ th .ử

• M c đích: Làm rõ ph m vi c a v n đ nghiên c u marketing vàụ ạ ủ ấ ề ứ ki m tra xem trong quá trình nghiên c u c n chú ý nh ng đi u gì.ể ứ ầ ữ ề

1.2. Nghiên c u mô tứ ả

- -7

Page 8: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

S d ng ph ng pháp nghiên c u d li u th c p và ph ng v n tr cử ụ ươ ứ ữ ệ ứ ấ ỏ ấ ự ti p cá nhân.ế

• Nghiên c u d li u th c pứ ữ ệ ứ ấ : - Ngu n: ồ+ S d ng các thông tin, d li u th c p trên m ng internet.ử ụ ữ ệ ứ ấ ạ+ Tham kh o các thông tin t các nhân viên làm trong b ph n foodả ừ ộ ậ c a Unilever.ủ- M c đích: ụ

+ Tìm hi u v th tr ng n c m m nói chung. Hi n nay trênể ề ị ườ ướ ắ ệ th tr ng n c m m đang bán các lo i n c m m nào.ị ườ ướ ắ ạ ướ ắ

+ Đánh giá nh n đ nh chung c a ng i tiêu dùng v các lo iậ ị ủ ườ ề ạ n c m m đang đ c bán trên th tr ng.ướ ắ ượ ị ườ

+ Đánh giá chung các hình th c qu ng cáo, khuy n mãi c aứ ả ế ủ Chinsu, Nam Ng và Knorr.ư

• Nghiên c u d li u s c p d a vào ph ng pháp ph ng v n tr cứ ữ ệ ơ ấ ự ươ ỏ ấ ự ti p cá nhânế :- Tr l i các câu h i d a trên b ng h i đã có s n.ả ờ ỏ ự ả ỏ ẵ- M c đích:ụ

+ Đánh giá v các s n ph m n c m m đang s d ng c aề ả ẩ ướ ắ ử ụ ủ ng i tiêu dùng.ườ

+ Đánh giá các nhân t nh h ng đ n vi c ra quy t đ nh muaố ả ưở ế ệ ế ị và s d ng n c m m c a ng i tiêu dùng.ử ụ ướ ắ ủ ườ

+ Đánh giá v nh n đ nh c a ng i tiêu dùng đ i v i n cề ậ ị ủ ườ ố ớ ướ m m Knorr.ắ

1.3 Lý do l a ch n.ự ọPh ng pháp nghiên c u thăm dò và mô t là hoàn toàn phù h p là vì:ươ ứ ả ợ

• Nghiên c u thăm dò đ c th c hi n đ tránh nh ng sai xót khôngứ ượ ự ệ ể ữ đáng có trong nghiên c u nh nghiên c u th a gây t n th i gian,ứ ư ứ ừ ố ờ công s c, ti n b c.ứ ề ạ

• Giúp gi i đáp các câu h i nghiên c u đã đ t ra thông qua vi c mô tả ỏ ứ ặ ệ ả các nh n đ nh c a ng i tiêu dùng v lo i n c m m h đang sậ ị ủ ườ ề ạ ướ ắ ọ ử d ng cũng nh n c m m Knorr.ụ ư ướ ắ

• T các s li u thu th p đ c t nghiên c u mô t giúp ta có thừ ố ệ ậ ượ ừ ứ ả ể đ a ra đ c các ki n ngh marketing liên quan đ tăng c ng cácư ượ ế ị ể ườ nh n đ nh t t và gi m thi u các nh n đ nh còn sai sót.ậ ị ố ả ể ậ ị

- -8

Page 9: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

Do đi u ki n v th i gian, kinh phí cũng nh kh năng nên trong cu cề ệ ề ờ ư ả ộ đi u tra này chúng tôi ch s d ng ph ng pháp nghiên c u mô t vàề ỉ ử ụ ươ ứ ả nghiên c u thăm dò mà không s d ng nghiên c u nhân qu . Tuy nhiên,ứ ử ụ ứ ả nh ng k t qu mà chúng tôi có đ c t nghiên c u mô t là hoàn toàn phùữ ế ả ượ ừ ứ ả h p v i v n đ qu n tr cũng nh m c tiêu nghiên c u đ c th hi nợ ớ ấ ề ả ị ư ụ ứ ượ ể ệ thông qua câu h i nghiên c u, chúng tôi đ cao vi c gi i thích nguyênỏ ứ ề ệ ả nhân mà Knorr không khôi ph c l i đ c thì tr ng đã m t và t đó đ aụ ạ ượ ườ ấ ừ ư ra các ki n ngh .ế ị

2. Thi t k m uế ế ẫ• T ng th m c tiêuổ ể ụ : Các bà n i tr - ng i ph trách mua s m vàộ ợ ườ ụ ắ

tiêu dùng th c ph m trong gia đình.ự ẩ

• Khung l y m uấ ẫ :- Các h gia đình: Qu n Đ ng Đa, Hai Bà Tr ng, huy n Thanhộ ậ ố ư ệ

Trì, T Liêm.ừ- Các ch , siêu th : T i các qu n Hoàng Mai, Hai Bà Tr ng.ợ ị ạ ậ ư- Đ c phân chia b i ba nhóm nh sau:ượ ở ư

+ Nhóm 1 (Trang + Th ): Qu n Đ ng Đa.ư ậ ố+ Nhóm 2 (Luân + Phong): Huy n T Liêm.ệ ừ+ Nhóm 3 (Vân + Ng c): Huy n Thanh Trì.ọ ệ+ Nhóm 4 (Ba + Đ c): Qu n Hoàng Mai.ứ ậ+ Nhóm 5 ( Ba + Th + Trang + Vân): Qu n Hai Bà Tr ng.ư ậ ư

• Kích th c m uướ ẫ .- T ng th m c tiêu: Các bà n i tr t i gia đình ho c đang đi ch ,ổ ể ụ ộ ợ ạ ặ ợ

mua s m.ắ- G m 100 ng i: chia cho 5 khu v c ti n hành nghiên c u.ồ ườ ự ế ứ- Ph ng pháp ch n m u: ươ ọ ẫ

+ L y m u phi xác su t ti n l i t i ch , siêu th . Ph ng phápấ ẫ ấ ệ ợ ạ ợ ị ươ này là phù h p b i t i các h gia đình và các ch , chúng ta đ u g p đ cợ ở ạ ộ ợ ề ặ ượ các bà n i tr , nh ng ng i có quy t đ nh và th c hi n hành vi mua n cộ ợ ữ ườ ế ị ự ệ ướ m m trong gia đình. H n n a chúng tôi l i không th có đ c m t sắ ơ ữ ạ ể ượ ộ ố thông tin v t ng th m c tiêu nh quy mô, hay danh sách các ph n tề ổ ể ụ ư ầ ử trong t ng th m c tiêu.ổ ể ụ

+ L y m u đánh giá đ i v i các h gia đình: Đ c đi m là đãấ ẫ ố ớ ộ ặ ể t ng s d ng và nh v n c m m Knorr. Do thông qua nghiên c u thămừ ử ụ ớ ề ướ ắ ứ

- -9

Page 10: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

dò chúng tôi nh n th y vi c Knorr ng ng các ho t đ ng xúc ti n trongậ ấ ệ ừ ạ ộ ế th i gian qua có th đã khi n m t b ph n khách hàng quên m t các thôngờ ể ế ộ ộ ậ ấ tin liên quan đ n Knorr mà mình đã bi t. Ho c do h đã ng ng s d ngế ế ặ ọ ừ ử ụ Knorr quá lâu và chuy n sang lo i n c m m hi n t i trong m t th i gianể ạ ướ ắ ệ ạ ộ ờ dài và g n đ t đ n đ trung thành v i s n ph m nên h cũng quên kháầ ạ ế ộ ớ ả ẩ ọ nhi u các thông tin v s n ph m, trong khi đó m c tiêu c a chúng tôi làề ề ả ẩ ụ ủ làm rõ lý do t i sao Knorr l i không l y l i đ c th tr ng đã m t nênạ ạ ấ ạ ượ ị ườ ấ c n có m t l ng thông tin v a đ v nh ng ng i có nh v Knorr.ầ ộ ượ ừ ủ ề ữ ườ ớ ề

3. Thu th p d li u và các công vi c hi n tr ng.ậ ữ ệ ệ ệ ườ• S l ng đi u tra viên: 8 ng iố ượ ề ườ• Các công vi c hu n luy n đ i v i đi u tra viên thu th p đã th cệ ấ ệ ố ớ ề ậ ự

hi n:ệ- Đ a ra cách th c ph ng v n.ư ứ ỏ ấ- Ph ng v n th trên hi n tr ng (v i m c đích phát hi n raỏ ấ ử ệ ườ ớ ụ ệ

nh ng sai sót trong cách th c ph ng v n).ữ ứ ỏ ấ- Ch nh s a và th ng nh t cách th c ph ng v n cu i cùng.ỉ ử ố ấ ứ ỏ ấ ố- Ti n hành ph ng v n trên hi n tr ng.ế ỏ ấ ệ ườ

• Giám sát- Đánh mã phi u:ế

+ Nhóm 1 (Th + Trang): TTư+ Nhóm 2 (Luân + Phong): LP+ Nhóm 3 (Vân + Ng c): VNọ+ Nhóm 4 (Ba + Đ c): BĐứ+ Nhóm 5 ( Ba + Th + Trang + Vân): BVư

- Ki m tra xác su t b ng cách g i đi n tho i l i 3 trong t ng sể ấ ằ ọ ệ ạ ạ ổ ố phi u thu th p n p c a m i nhóm.ế ậ ộ ủ ỗ

4. Phân tích d li u.ữ ệ• S d ng ph n m m Excel, SPSS.ử ụ ầ ề• Phân tích v t n su t, mode.ề ầ ấ

V. K T QU NGHIÊN C UẾ Ả Ứ1. Nghiên c u thăm dòứ1.1 Hình th c ti n hành.ứ ế

• Ph ng v n nhóm t p trung: ỏ ấ ậ- Ch n m t nhóm khách hàng b t kỳ trên đ bàn qu n Đ ng Đa vàọ ộ ấ ị ậ ố

ti n hành ph ng v n nhóm t p trung. ế ỏ ấ ậ- Đ i t ng là các bà n i tr tu i t 25-40 tu i.ố ượ ộ ợ ổ ừ ổ- S l ng: 6 ng i.ố ượ ườ

- -10

Page 11: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

• K t qu :ế ả- Theo d đ nh ban đ u ph ng v n nhóm t p trung nh m m cự ị ầ ỏ ấ ậ ằ ụ

đích sau: Làm rõ ph m vi c a v n đ nghiên c u marketing và ki m traạ ủ ấ ề ứ ể xem trong quá trình nghiên c u c n chú ý nh ng đi u gì. ứ ầ ữ ề

- Chúng t i ti n hành nghiên ph ng v n theo trình t sau:ố ế ỏ ấ ự(1) Các câu h i làm quen.ỏ(2) Các câu h i v lo i n c m m đang s d ng.ỏ ề ạ ướ ắ ử ụ(3) Các câu h i v Knorr.ỏ ề

Tuy nhiên trong quá trình phóng v n thì chúng tôi ch h i đ c đ nấ ỉ ỏ ượ ế ph n th hai mà không h i sang đ c ph n th ba vì khi h i m i ng iầ ứ ỏ ượ ầ ứ ỏ ọ ườ có bi t gì v n c m m Knorr không thì 5/6 ng i tham gia ph ng v nế ề ướ ắ ườ ỏ ấ tr l i không bi t. ả ờ ế

1.2 Các k t lu n rút ra đ c:ế ậ ượ+ Tuy r ng đ i đa s ng i tham gia ph ng v nằ ạ ố ườ ỏ ấ

đ u đang dùng n c m m Chinsu và Nam Ng (4/6 ng i), đây là hai lo iề ướ ắ ư ườ ạ n c m m đang đ c tiêu dùng khá ph bi n và r ng rãi hi n nay. nh ngướ ắ ượ ổ ế ộ ệ ư v n có m t ph n s d ng các lo i n c m m có t lâu c a Vi t Namẫ ộ ầ ử ụ ạ ướ ắ ừ ủ ệ nh : Phú Qu c, Nha Trang. Vì v y trong đi u tra, chúng tôi s không lo iư ố ậ ề ẽ ạ các lo i n c m m này ra kh i cu c đi u tra, v n xem xét nh h ng c aạ ướ ắ ỏ ộ ề ẫ ả ưở ủ nó khi n cho ng i tiêu dùng không s d ng Knorr hay không s d ngế ườ ử ụ ử ụ n a.ữ

+ Có nh h ng c a thu nh p trong vi c l aả ưở ủ ậ ệ ự ch n n c m m. Nh ng ng i có thu nh p cao, n đ nh thì l i s d ngọ ướ ắ ữ ườ ậ ổ ị ạ ử ụ n c m m Chinsu và cho r ng giá c a Chinsu là h p lý trong khi nh ngướ ắ ằ ủ ợ ữ ng i có thu nh p th p h n l i cho r ng là đ t và l a chon Nam Ng hayườ ậ ấ ơ ạ ằ ắ ự ư Nam Ng đ nh . Vì v y chúng tôi có nghiên c u nh h ng c a giá trongư ệ ị ậ ứ ả ưở ủ cu c nghiên c u này.ộ ứ

+ Nh ng ng i tham gia ph ng v n đ u muaữ ườ ỏ ấ ề n c m m t i các c a hàng bán l và đó v i h là thu n ti n nh t (trướ ắ ạ ử ẻ ở ớ ọ ậ ệ ấ ừ 1 ng i đ t mua trong Nha Trang) nên chúng tôi quy t đ nh không nghiênườ ặ ế ị c u v phân ph i vì m ng l i phân ph i c a Knorr đ m b o đ bao phứ ề ố ạ ướ ố ủ ả ả ộ ỉ th tr ng.ị ườ

+ H đa ph n làm n i tr nhà nên có chú ý đ nọ ầ ộ ợ ở ế qu ng cáo và có quan tâm đ n các hình th c khuy n m i nên chúng tôiả ế ứ ế ạ xem xét và cho thêm ph n đánh giá qu ng cáo vào. ầ ả

+ T thông tin k trên chúng tôi đ t ra m t giừ ể ặ ộ ả thuy t là có kh năng đ i đa s ng i tiêu dùng đã quên m t các thông tinế ả ạ ố ườ ấ mà h nh , vì v y chúng t i quy t đ nh s ti n hành 2 ph ng pháp ch nọ ớ ậ ố ế ị ẽ ế ươ ọ

- -11

Page 12: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

m u là: L y m u phi xác xu t ng u nhiên và l y m u đánh giá v i đ cẫ ấ ẫ ấ ẫ ấ ẫ ớ ặ đi m là đã t ng s d ng và nh v Knorr.ể ừ ử ụ ớ ề

2. Nghiên c u d li u th c p.ứ ữ ệ ứ ấ2.1 Tìm hi u v th tr ng n c m m nói chung:ể ề ị ườ ướ ắ

Hi n nay trên th tr ng đang bán khá nhi u các lo i n c m m khácệ ị ườ ề ạ ướ ắ nhau, nhìn chung có th chia ra là:ể

• Các lo i n c m m có tên tu i, th ng hi u và đã đ c bi n đ nạ ướ ắ ổ ươ ệ ượ ế ế lâu đ i:ờ- (a) Ph bi n và đ c tiêu dùng r ng rãi phát tri n t năm 2000ổ ế ượ ộ ể ừ

đ n nay: Chinsu, Knorr, Nam Ng .ế ư

- (b) Các lo i n c m m mà th ng hi u đã t n t i lâu nay vàạ ướ ắ ươ ệ ồ ạ đ c tin c y, yêu thích: Có ngu n g c s n xu t Phú Qu c,ượ ậ ồ ố ả ấ ở ố Nha Trang, Cát H i, Phan Thi t, Hà Tĩnh nh n c m m 584ả ế ư ướ ắ Nha Trang, n c m m Phú Qu c, Nha Trang…ướ ắ ố

• Các lo i n c m m ch a xây d ng đ c tên tu iạ ướ ắ ư ự ượ ổ- (c) Các lo i n c m m m i có trên th tr ng Vi t Nam nhạ ướ ắ ớ ị ườ ệ ư

H nh Phúc 60 đ đ m,…ạ ộ ạ

- (d) Các lo i n c m m t làm t i nhà ch a có th ng hi u.ạ ướ ắ ự ạ ư ươ ệ

- (e) Các lo i n c m m có bao bì nh ng ngu n g c còn m p m ,ạ ướ ắ ư ồ ố ậ ờ ch t l ng ch a đ c xác đ nh.ấ ượ ư ượ ị

T k t lu n trên ta có th nh n th y nh ng đi u sau:ừ ế ậ ể ậ ấ ữ ề• V n có m t b ph n ng i tiêu dùng Vi t Nam yêu thíchẫ ộ ộ ậ ườ ệ

các lo i n c m m đã có t lâu năm và ch t l ng đ m b o, đi u nàyạ ướ ắ ừ ấ ượ ả ả ề cũng phù h p v i nh ng k t qu thu đ c t k t qu nghiên c u thăm dò.ợ ớ ữ ế ả ượ ừ ế ả ứ H yêu thích và tin dùng nh ng s n ph m này nên các tên tu i nh 584ọ ữ ả ầ ổ ư Nha Trang hay Phú Qu c, H ng Bi n v n còn có m t trên th tr ng vàố ươ ể ẫ ặ ị ườ phát tri n t t. H có th là nh ng ng i yêu thích h ng v truy n th ngể ố ọ ể ữ ườ ươ ị ề ố c a n c m m đ c ch bi n th công v n còn nguyên ch t và đã đ củ ướ ắ ượ ế ế ủ ẫ ấ ượ đ m b o v VSATTP.ả ả ề

• M t b ph n ng i tiêu dùng Vi t Nam do thu nh p th pộ ộ ậ ườ ệ ậ ấ hay nh ng đ a bàn xa xôi không đ kh năng mua hay ch a đ c bi tở ữ ị ủ ả ư ượ ế đ n các s n ph m thu c lo i (a), (b), (c) nên v n còn tiêu dùng các s nế ả ẩ ộ ạ ẫ ả ph m thu c lo i (d), (e) nên chúng v n có m t trên th tr ng.ẩ ộ ạ ẫ ặ ị ườ

- -12

Page 13: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

2.2 Đánh giá chung c a ng i tiêu dùng đ i v i các lo i n c m m đangủ ườ ố ớ ạ ướ ắ đ c bán trên th tr ngượ ị ườ

• Knorr:- Th i đi m đ u năm 2008 tr v tr c: Ng i tiêu dùng kháờ ể ầ ở ề ướ ườ

a thích và ch n l a nhi u n c m m Knorr, h cho r ng ch t l ngư ọ ự ề ướ ắ ọ ằ ấ ượ đ m b o và tin c y do s đ m b o v th ng hi u, và nàh s n xu t làả ả ậ ự ả ả ề ươ ệ ả ấ Unilever. Th m chí có gia đình còn dùng c h t nêm và n c m m Knorrậ ả ạ ướ ắ trong ch bi n món ăn.ế ế

- Th i đi m đ u năm 2008 đ n nay: Không th y h chia s v iờ ể ầ ế ấ ọ ẻ ớ nhau nhi u v Knorr, thay vào đó là Chinsu và Nam Ng . Ngay c các bàiề ề ư ả báo vi t v Knorr thì ch có c a năm 2007 là ch y u trong khi đó trên cácế ề ỉ ủ ủ ế siêu th trên m ng v n có gi i thi u s n ph m này.ị ạ ẫ ớ ệ ả ẩ

• Chinsu, Nam Ng :ư- Nam Ng : đ c ng i tiêu dùng đón nh n nhi u nh t (k cư ượ ườ ậ ề ấ ể ả

Nam Ng th ng và Nam Ng đ nh ) do tính ti n l i, đ m n v a ph i,ư ườ ư ệ ị ệ ợ ộ ặ ừ ả th m ngon và giá c ph i chăng, phù h p v i thu nh p c a h .ơ ả ả ợ ớ ậ ủ ọ

- Chin su: Đ c ng i tiêu dùng đánh giá ch t l ng đ m b oượ ườ ấ ượ ả ả nh ng m t s v n cho r ng giá h i m c trong khi đa s cho r ng là phùư ộ ố ẫ ằ ơ ắ ố ằ h p.ợ

• Các lo i khác (ch y u thu c lo i (b), (c) còn (d), (e) không thuạ ủ ế ộ ạ th p đ c)ậ ượ- Nh ng ng i gi i thi u th ng s d ng lâu năm và r t hàiữ ườ ớ ệ ườ ử ụ ấ

lòng, yêu thích v s n ph m.ề ả ẩ

- Nh ng ng i đ c gi i thi u khi mua và s d ng cũng đánhữ ườ ượ ớ ệ ử ụ giá t t, tuy nhiên ch a thông kê đ c h có s d ng trong th i gian dàiố ư ượ ọ ử ụ ờ hay không.

2.3 Đánh giá chung v các hình th c qu ng cáo, khuy n m i c a Knorr,ề ứ ả ế ạ ủ Chinsu, Nam Ngư.

• Knorr: Có m t s ng i tiêu dùng ph n ánh không t t v m tộ ố ườ ả ố ề ộ qu ng cáo c a Knorr trong đó có nói v vi c dùng n c m m t i tả ủ ề ệ ướ ắ ỏ ớ đ cúng ông bà t tiên, đi u này là không phù h p v i văn hóa Vi tể ổ ề ợ ớ ệ Nam nh ng không th y ph n ánh đó trên các Web mà ch là trênư ấ ả ỉ di n đàn. Các hình th c khuy n m i không th y nói đ n nhi u.ễ ứ ế ạ ấ ế ề

- -13

Page 14: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

• Chinsu: Không tìm th y.ấ

• Nam Ng : Có nhi u bài báo đánh giá hình th c khuy n mãi dùngư ề ứ ế th mi n phí c a Nam Ng t i các ch vùng quê là t t, nhìn chungử ễ ủ ư ạ ợ ố khuy n mãi c a Nam Ng đem l i hi u qu . Còn qu ng cáo thìế ủ ư ạ ệ ả ả không th y nói đ n.ấ ế

3. Nghiên c u d li u s c pứ ữ ệ ơ ấ3.1 S n ph m n c m m mà ng i tiêu dùng đang s d ng là gì? Và hả ẩ ướ ắ ườ ử ụ ọ đánh giá v s n ph m đó nh th nào?ề ả ẩ ư ế3.1.1 Các lo i n c m m đang s d ngạ ướ ắ ử ụ

26%

51%

7%

16%

Chin Su

Nam Ngư

Nha Trang

Khác

Bi u đ 1.1: t l các lo i n c m m đang đ c s d ngể ồ ỷ ệ ạ ướ ắ ượ ử ụ

T b ng th ng kê trên, có th nh n th y hi n nay, Nam Ng đangừ ả ố ể ậ ấ ệ ư là nhãn hi u n c m m đ c s d ng nhi u nh t (chi m 51% ) ti p theoệ ướ ắ ượ ử ụ ề ấ ế ế đó là Chin Su (chi m 26%), các lo i n c m m khác đ c s d ng kháế ạ ướ ắ ượ ử ụ l n, đ ng th ba v i t l 23% trong đó Nha Trang chi m 7%, còn l i làớ ứ ứ ớ ỉ ệ ế ạ các nhãn hi u nh : Cát H i, Trung Thành… Đi u này có th là do đ iệ ư ả ề ể ố t ng c a cu c đi u tra là các h gia đình có thu nh p trung bình và khá,ượ ủ ộ ề ộ ậ đa ph n l a ch n các lo i n c m m có ch t l ng và giá c v a ph i.ầ ự ọ ạ ướ ắ ấ ượ ả ừ ả Bên c nh đó, có nhi u gia đình s d ng cùng lúc 2 lo i n c m m dànhạ ề ử ụ ạ ướ ắ cho n u và ch m. V i n c m m ch m, có th l a ch n các nhãn hi uấ ấ ớ ướ ắ ấ ể ự ọ ệ

- -14

Page 15: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

nh Nam Ng , Chin Su v i h ng v th m ngon h n. V i n c m mư ư ớ ươ ị ơ ơ ớ ướ ắ dùng đ n u, có th l a ch n các nhãn hi u khác nh Cát H i, Trungể ấ ể ự ọ ệ ư ả Thành… có đ m n h n nh ng giá r h n. T đó có th th y, đ i v iộ ặ ơ ư ẻ ơ ừ ể ấ ố ớ phân khúc n c m m ch m - v i khách hàng m c tiêu là các h gia đìnhướ ắ ấ ớ ụ ộ có thu nh p trung bình và khá thì Nam Ng có th đ c coi là đ i thậ ư ể ượ ố ủ c nh tranh đáng g m nh t đ i v i n c m m Knorr.ạ ờ ấ ố ớ ướ ắ

loai nuoc mam su dung * thoi gian su dung Crosstabulation

Count

thoi gian su dung

0-4 thang 5-8 thang 9-12 thang >12 thang Total

loai nuoc mam su dung Chin Su 3 5 5 13 26

Nam Ngu 10 11 7 23 51

Nha Trang 0 4 1 2 7

Khac 0 10 2 4 16

Total 13 30 15 42 100

B ng 1.2: Th i gian s d ng n c m mả ờ ử ụ ướ ắ

Theo s li u đi u tra, 42% s h gia đình đ c h i s d ng lo iố ệ ề ố ộ ượ ỏ ử ụ ạ n c m m đang dùng trong h n 12 tháng, 15% s h đã dùng đ c t 9-ướ ắ ơ ố ộ ượ ừ12 tháng, 30% dùng trong 5-8 tháng. Có th th y, m c đ trung thành c aể ấ ứ ộ ủ các h này đ i v i 1 nhãn hi u n c m m là khá cao. Đi u đó có nghĩa,ộ ố ớ ệ ướ ắ ề khi l a ch n dùng th và hài lòng v i lo i n c m m nào, ng i tiêuự ọ ử ớ ạ ướ ắ ườ dùng có xu h ng ti p t c s d ng nhãn hi u đó trong m t th i gian kháướ ế ụ ử ụ ệ ộ ờ dài.

- -15

Page 16: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

Tuy nhiên, có th th y, đ i v i nh ng lo i n c m m đã có th ngể ấ ố ớ ữ ạ ướ ắ ươ hi u uy tín nh Nam Ng , Chin Su, t l ng i dùng trên 12 tháng cao h nệ ư ư ỉ ệ ườ ơ h n các lo i khác (23% và 13% s h đ c h i). Trong khi đó, đ i v iẳ ạ ố ộ ượ ỏ ố ớ nh ng lo i n c m m khác, đa s đ u đang s d ng giai đo n 5-8ữ ạ ướ ắ ố ề ử ụ ở ạ tháng. T đó có th nh n th y, th ng hi u chính là 1 nhân t quan tr ngừ ể ậ ấ ươ ệ ố ọ t o nên s tin t ng và trung thành c a ng i tiêu dùng.ạ ự ưở ủ ườ

3.1.2 M c đ hài lòng v lo i n c m m đang s d ng:ứ ộ ề ạ ướ ắ ử ụ

• V đ m n: ề ộ ặ

0

5

10

15

20

25

30

35

40

r t m nấ ặ 0 0 0 1

m nặ 9 5 2 5

v aừ 17 39 5 9

nh tạ 0 7 0 1

Chinsu Nam Ngư Nha Trang Khác

 Bi u đ 1.3: t l m c đ hài lòng v đ m n ể ồ ỷ ệ ứ ộ ề ộ ặ

Tùy theo m c đích s d ng c a ng i dùng mà h có th đánh giáụ ử ụ ủ ườ ọ ể lo i n c m m đang s d ng là m n hay không. Ví d nh đ i v iạ ướ ắ ử ụ ặ ụ ư ố ớ nh ng h gia đình s d ng n c m m đó đ ch m thì h s thích n cữ ộ ử ụ ướ ắ ể ấ ọ ẽ ướ m m nh t h n 1 chút so v i nh ng h gia đình s d ng cũng lo i đó đắ ạ ơ ớ ữ ộ ử ụ ạ ể n u hay ch bi n. Theo đi u tra, đa s nh ng ng i đ c h i hài lòng v iấ ế ế ề ố ữ ườ ượ ỏ ớ đ m n c a lo i n c m m mình đang s d ng: đ i v i Nam Ng :ộ ặ ủ ạ ướ ắ ử ụ ố ớ ư 76,5% cho r ng Nam Ng có đ m n v a ph i; 13,7% cho r ng lo i nàyằ ư ộ ặ ừ ả ằ ạ

- -16

Page 17: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

nh t và ch có 9,8% s ng i dùng cho r ng m n. T ng t v i Chin Suạ ỉ ố ườ ằ ặ ươ ự ớ và Nha Trang: t l s ng i dùng hài lòng v i đ m n c a 2 lo i này l nỉ ệ ố ườ ớ ộ ặ ủ ạ ầ l t là 65,4% và 71,4%. Đây cũng là nh ng lo i n c m m có th ngượ ữ ạ ướ ắ ươ hi u, đ c tiêu dùng nhi u và th ng đ c các gia đình s d ng là n cệ ượ ề ườ ượ ử ụ ướ m m ch m. T l hài lòng các lo i n c m m khác nh h n r t nhi u,ắ ấ ỉ ệ ở ạ ướ ắ ỏ ơ ấ ề đ ng th i, có nh ng đánh giá tiêu c c là n c m m r t m n hay r t nh t. ồ ờ ữ ự ướ ắ ấ ặ ấ ạ

• V h ng v :ề ươ ị

0

5

10

15

20

25

30

r t hài lòngấ 2 4 2 3

hài lòng 18 26 4 7

bình th ngườ 5 19 1 6

không hài lòng 1 2 0 0

Chinsu Nam Ngư Nha Trang Khác

Bi u đ 1.4: t l m c đ hài lòng v h ng về ồ ỷ ệ ứ ộ ề ươ ị

T l ng i dùng hài lòng v h ng v c a lo i n c m m đang sỉ ệ ườ ề ươ ị ủ ạ ướ ắ ử

d ng khá cao: 55%, s ng i r t hài lòng chi m 11%, còn l i đa s choụ ố ườ ấ ế ạ ố

r ng t ng đ i hài lòng là 31% (th hi n r ng, h ch p nh n h ng vằ ươ ố ể ệ ằ ọ ấ ậ ươ ị hi n t i c a lo i n c m m đó nh ng ch a th c s a thích). Ch có 3ệ ạ ủ ạ ướ ắ ư ư ự ự ư ỉ

ng i đ c h i cho r ng h không hài lòng v i h ng v đó, thú v là l iườ ượ ỏ ằ ọ ớ ươ ị ị ạ

r i vào 2 nhãn hi u đ t đ c s ng h c a đa s ng i tiêu dùng là Namơ ệ ạ ượ ự ủ ộ ủ ố ườ

Ng và Chin Su. Nguyên nhân đ c đ a ra đây ch là tr ng h p đ cư ượ ư ở ỉ ườ ợ ặ

bi t, cá bi t đ i v i h tiêu dùng đó nên có th đánh giá, ng i tiêu dùngệ ệ ố ớ ộ ể ườ

nhìn chung hài lòng v h ng v c a nhãn hi u n c m m đang s d ng. ề ươ ị ủ ệ ướ ắ ử ụ

- -17

Page 18: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

• V bao bì và tính ti n l i: ề ệ ợ

0

5

10

15

20

25

30

r t hài lòngấ 1 2 1 1

Hài lòng 16 15 2 5

Bình th ngườ 8 27 3 6

Không hài lòng 1 7 1 4

Chinsu Nam Ngư Nha Trang Khác

Bi u đ 1.5 : t l m c đ hài lòng v bao bìể ồ ỷ ệ ứ ộ ề

Trong các lo i n c m m đ c ph ng v n thì Chin Su là nhãn hi uạ ướ ắ ượ ỏ ấ ệ

đ t đ c s hài lòng c a ng i tiêu dùng v bao bì h n c , ti p đ n làạ ượ ự ủ ườ ề ơ ả ế ế

Nam Ng và Nha Trang. T l ch a hài lòng v bao bì c a các lo i n cư ỉ ệ ư ề ủ ạ ướ

m m khác nh Trung Thành, Cát H i, n c m m mua theo lít… lên đ nắ ư ả ướ ắ ế

25%. Theo k t qu đi u tra, 61,5% ng i đ c h i hài lòng v bao bì c aế ả ề ườ ượ ỏ ề ủ

Chin Su, v i hình dáng chai th y tinh, thi t k đ p. Bên c nh đó, đ i v iớ ủ ế ế ẹ ạ ố ớ

Nam Ng , ng i tiêu dùng ch t ng đ i hài lòng và ch p nh n bao bì c aư ườ ỉ ươ ố ấ ậ ủ

lo i n c m m này, trong đó có đ n 13,7% ng i tiêu dùng ch a hài lòngạ ướ ắ ế ườ ư

v i bao bì d ng chai nh a c a Nam Ng . Có ý ki n cho r ng, d ng chaiớ ạ ự ủ ư ế ằ ạ

nh a c a Nam Ng khó đ m b o v m t v sinh đ ng th i v vi c b oự ủ ư ả ả ề ặ ệ ồ ờ ề ệ ả

qu n mùi cho n c m m. Còn l i, đa ph n các lo i n c m m giá r đ uả ướ ắ ạ ầ ạ ướ ắ ẻ ề

có d ng chai nh a, v i nh c đi m nh trên và thi t k ch a đ t tínhạ ự ớ ượ ể ư ế ế ư ạ

th m mĩ.ẩCó s liên quan ch t ch gi a s hài lòng v bao bì và tính ti n l iự ặ ẽ ữ ự ề ệ ợ

khi s d ng n c m m d ng chai. Thi t k c a d ng chai thuôn dài, dử ụ ướ ắ ạ ế ế ủ ạ ễ

c m hay mi ng chai có vòi rót giúp ti t ki m đ c ng i tiêu dùng khá aầ ệ ế ệ ượ ườ ư

- -18

Page 19: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

chu ng. Tuy nhiên, đánh giá c a ng i tiêu dùng ch d ng l i m c độ ủ ườ ỉ ừ ạ ở ứ ộ

t ng đ i hài lòng đ i v i 2 lo i n c m m ch đ o là Chin Su và Namươ ố ố ớ ạ ướ ắ ủ ạ

Ng : v i 61,5% và 60,8% s ng i đ c h i. Đ i v i các lo i n c m mư ớ ố ườ ượ ỏ ố ớ ạ ướ ắ

khác thì đánh giá v y u t này còn kém kh quan h n r t nhi u: 14,3%ề ế ố ả ơ ấ ề

và 25% s ng i đ c h i không hài lòng v tính ti n l i khi s d ng cácố ườ ượ ỏ ề ệ ợ ử ụ

lo i n c m m Nha Trang, Trung Thành, Cát H i, Cá chim Tr ng… ạ ướ ắ ả ắ

8%

11%

81%

Không

Missing

Bi u đ 1.6: có nên thay đ i bao bì hay khôngể ồ ổ

Khi đ c h i ý ki n v vi c có nên thay đ i bao bì c a lo i n cượ ỏ ế ề ệ ổ ủ ạ ướ

m m đang s d ng hay không, do h n ch v th i gian cũng nh ng iắ ử ụ ạ ế ề ờ ư ườ

đ c ph ng v n cho nên ch có kh ang 30% s ng i đ c h i tr l iượ ỏ ấ ỉ ỏ ố ườ ượ ỏ ả ờ

câu h i này. Nhìn chung, vi c đ a ra g i ý cho nhà s n xu t đ thay đ iỏ ệ ư ợ ả ấ ể ổ

bao bì khá là khó đ i v i ng i tiêu dùng, m t ph n vì h đ u đa ph nố ớ ườ ộ ầ ọ ề ầ

ch p nh n đ c d ng bao bì hi n có c a s n ph m, m t ph n do h nấ ậ ượ ạ ệ ủ ả ẩ ộ ầ ạ

ch v s sáng t o c a m i ng i. Có 8% cho r ng nên thay đ i v baoế ề ự ạ ủ ỗ ườ ằ ổ ề

bì c a Chin Su và Nam Ng : ch ng h n có ý ki n cho r ng, nên gi m b tủ ư ẳ ạ ế ằ ả ớ

tr ng l ng c a chai th y tinh đ ng Chin Su vì h i n ng tay so v i ng iọ ượ ủ ủ ự ơ ặ ớ ườ

dùng hay c i ti n hình th c vòi rót d dàng h n cho ng i s d ng, l i cóả ế ứ ễ ơ ườ ử ụ ạ

ý ki n cho r ng Nam Ng nên đ i hình th c chai nh a. Do giá tr missingế ằ ư ổ ứ ự ị

khá l n nên nh ng ý ki n trên ch mang tính tham kh o.ớ ữ ế ỉ ả

• V giá c : ề ả

- -19

Page 20: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

68%

12%

16%

4%

v a ph iừ ả

không đ t l mắ ắ

đ tắ

r t đ tấ ắ

Bi u đ 1.7: t l đánh giá v giá cể ồ ỷ ệ ề ả

Giá là m t y u t quan tr ng khi l a ch n s n ph m c a ng i tiêuộ ế ố ọ ự ọ ả ẩ ủ ườ

dùng, đ c bi t là v i nh ng s n ph m tiêu dùng hàng ngày nh n cặ ệ ớ ữ ả ẩ ư ướ

m m. Theo k t qu đi u tra: 66% ng i đ c h i hài lòng v i giá c aắ ế ả ề ườ ượ ỏ ớ ủ

s n ph m đang dùng, 12% cho r ng không đ t l m, 16% cho r ng giá đóả ẩ ằ ắ ắ ằ

là đ t và ch có 4% cho r ng r t đ t. ắ ỉ ằ ấ ắ

Tần suất Tỉ lệ % Tần suất tích lũyValid <10000 31 31.0 31.0 10000-15000 52 52.0 83.0

15000-20000 17 17.0 100.0

Total 100 100.0

B ng 1.8: m c giá chai 500mlả ứ

T s li u c a b ng trên ta th y 31% s ng i đ c h i cho r ng giá 1ừ ố ệ ủ ả ấ ố ườ ượ ỏ ằ chai n c m m 500ml d i 10000VNĐ là h p lý. Chính vì th trong sướ ắ ướ ợ ế ố này, đa ph n cho r ng giá Chin Su là đ t, trong khi giá c a Nam Ng vàầ ằ ắ ủ ư các lo i n c m m khác là phù h p.ạ ướ ắ ợ52% s ng i đ c h i cho r ng giá 1 chai n c m m 500ml t 10000-ố ườ ượ ỏ ằ ướ ắ ừ15000 VNĐ là h p lý, nhóm ng i này, Nam Ng (giá: 13000VNĐ 1ợ ở ườ ư chai 500ml) t ra chi m u th n i tr i khi đ c đánh giá là lo i n cỏ ế ư ế ổ ộ ượ ạ ướ m m có giá v a ph i nh t.ắ ừ ả ấ17% s ng i đ c h i cho r ng m c giá phù h p c a 1 chai n c m mố ườ ượ ỏ ằ ứ ợ ủ ướ ắ 500ml t 15000-20000. Có th nói đây là đ i t ng có thu nh p khá trừ ể ố ượ ậ ở

- -20

Page 21: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

lên, vì th , không l y gì làm ng c nhiên khi h đánh giá Chin Su là lo iế ấ ạ ọ ạ n c m m có m c giá phù h p nh t, còn Nam Ng và các lo i n cướ ắ ứ ợ ấ ư ạ ướ m m khác nh Nha Trang, Trung Thành, Cát H i… là không đ t l m hayắ ư ả ắ ắ r .ẻ

3.2 Ng i tiêu dùng đánh giá các nhân t nh h ng đ nườ ố ả ưở ế quy t đ nh mua n c m m nh th nào?ế ị ướ ắ ư ế

3.2.1 Các ngu n tìm ki m thông tin v s n ph mồ ế ề ả ẩCu c đi u tra đ c ti n hành v i m u g m 100 ph n t đã đ a l iộ ề ượ ế ớ ẫ ồ ầ ử ư ạ

168 câu tr l i v các ngu n thông tin đ c ti p c n v i s n ph m n cả ờ ề ồ ượ ế ậ ớ ả ẩ ướ m m đang s d ng (trong đó 66 câu tr l i là t qu ng cáo trên truy nắ ử ụ ả ờ ừ ả ề hình, 31 ng i bi t đ n thông tin qua ng i thân và b n bè gi i thi u,ườ ế ế ườ ạ ớ ệ bi t đ n qua các c a hàng bán l có 40 câu tr l i, qua báo, t p chí có 26ế ế ử ẻ ả ờ ạ câu tr l i và bi t đ n qua ti p th là 5 ng i). Trung bình m i ng i cóả ờ ế ế ế ị ườ ỗ ườ 1,68 câu tr l i.ả ờ

IBi u đ 2.1: t l các ngu n tìm ki m thông tin v s n ph mể ồ ỷ ệ ồ ế ề ả ẩ

K t qu này cho th y, ng i tiêu dùng đ c ti p c n v i nhi uế ả ấ ườ ượ ế ậ ớ ề ngu n thông tin khác nhau v các lo i s n ph m n c m m. Trong cácồ ề ạ ả ẩ ướ ắ ngu n ti p c n thông tin, qu ng cáo truy n hình v n chi m t tr ng l nồ ế ậ ả ề ẫ ế ỉ ọ ớ v i 66%; ti p sau đó là c a hàng bán l v i 40%; qua ng i thân và b nớ ế ử ẻ ớ ườ ạ bè là 31%; báo và t p chí là 26%; cu i cùng là qua ti p th v i t tr ng làạ ố ế ị ớ ỉ ọ 5%. Các ngu n khác không nhi u, ch chi m t tr ng r t nh là 1%.ồ ề ỉ ế ỉ ọ ấ ỏ

Có th th y, ph ng ti n qu ng cáo trên truy n hình chi m đa sể ấ ươ ệ ả ề ế ố trong các câu tr l i c a ng i đ c h i b i u đi m c a ph ng ti nả ờ ủ ườ ượ ỏ ở ư ể ủ ươ ệ

- -

N1 Qu ng cáo truy nả ề hình

N2 Ng i thân và b n bèườ ạN3 C a hàng bán lử ẻN4 Báo, t p chíạN5 Ti p thế ịN6 Ngu n khácồ

21

0

10

20

30

40

50

60

70

N1 N2 N3 N4 N5 N6

Page 22: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

này là đ ph sóng r ng rãi, t n su t cao nên ng i tiêu dùng r t d dàngộ ủ ộ ầ ấ ườ ấ ễ tìm ki m thông tin.ế

C a hàng bán l cũng là m t ngu n thông tin chi m t tr ng l nử ẻ ộ ồ ế ỉ ọ ớ (40%). Do n c m m là m t m t hàng thi t y u nên ng i tiêu dùngướ ắ ộ ặ ế ế ườ không ph i m t quá nhi u th i gian, công s c tìm ki m thông tin tr cả ấ ề ờ ứ ế ướ khi quy t đ nh mua. Vì th , h có th tham kh o l i gi i thi u v s nế ị ế ọ ể ả ờ ớ ệ ề ả ph m c a ng i bán hàng, ho c d a vào m u mã, các ch tiêu ch t l ngẩ ủ ườ ặ ự ẫ ỉ ấ ượ trên bao bì s n ph m t i các c a hàng b n l đ đ a ra quy t đ nh mua.ả ẩ ạ ử ả ẻ ể ư ế ị

M t ngu n thông tin khá quan tr ng n a chi m 31% là qua ng iộ ồ ọ ữ ế ườ thân và b n bè gi i thi u. H u h t các gia đình đ u s d ng n c m mạ ớ ệ ầ ế ề ử ụ ướ ắ nên ng i tiêu dùng r t d dàng tham kh o thông tin, kinh nghi m c aườ ấ ễ ả ệ ủ nh ng ng i xung quanh, đ đ a ra l a ch n c a mình. T t c các thôngữ ườ ể ư ự ọ ủ ấ ả tin, t t hay x u đ u s tác đ ng r t l n đ n quy t đ nh mua qua kênhố ấ ề ẽ ộ ấ ớ ế ế ị thông tin truy n mi ng này.ề ệ

Báo và t p chí, v i u đi m d ti p c n, m c đ tin c y t ng đ iạ ớ ư ể ễ ế ậ ứ ộ ậ ươ ố cao, nh t là thông tin trên các báo, t p chí uy tín luôn đ c đ m b o tínhấ ạ ượ ả ả chính xác v m t khoa h c. Đ c gi cũng r t quan tâm đ n các chuyênề ặ ọ ộ ả ấ ế m c t v n v th c ph m có l i cho s c kh e, ch t l ng s n ph m.ụ ư ấ ề ự ẩ ợ ứ ỏ ấ ượ ả ẩ Đ i t ng mua n c m m ph n l n là nh ng ng i ph n n i tr trongố ượ ướ ắ ầ ớ ữ ườ ụ ữ ộ ợ gia đình nên th ng l a ch n các t báo, t p chí nh Ti p th & Gia đình,ườ ự ọ ờ ạ ư ế ị Th gi i ph n …ế ớ ụ ữ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

Chinsu 73.1 30.8 42.3 46.15 3.8 0

Nam Ngư 70.6 23.5 41.2 27.45 3.9 0

Nha Trang 0 71.4 14.3 0 42.8 14.3

Khác 0 37.5 43.8 0 12.5 10

N1 N2 N3 N4 N5 N6

Bi u đ 2.2: t l các ngu n tìm ki m thông tin v t ng lo i n c m mể ồ ỷ ệ ồ ế ề ừ ạ ướ ắ

- -

N1 Qu ng cáo truy nả ề hình

N2 Ng i thân, b n bèườ ạN3 C a hàng bán lử ẻN4 Báo, t p chíạN5 Ti p thế ịN6 Ngu n khácồ

22

Page 23: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

Nhìn trên bi u đ , ta th y ng i tiêu dùng bi t đ n n c m mể ồ ấ ườ ế ế ướ ắ Chinsu và Nam Ng thông qua kênh qu ng cáo truy n hình là l n nh t doư ả ề ớ ấ Massan Group th i gian g n đây ti n hành qu ng cáo trên truy n hình v iờ ầ ế ả ề ớ t n su t khá l n cho hai nhãn hi u này, còn các nhãn hi u n c m m khácầ ấ ớ ệ ệ ướ ắ g n nh không có qu ng cáo trên truy n hình. Vì v y, nh ng ng i khôngầ ư ả ề ậ ữ ườ s d ng Nam Ng hay Chinsu thì th ng s d ng kênh thông tin t b nử ụ ư ườ ử ụ ừ ạ bè, ng i thân nhi u h n. V i ngu n thông tin t c a hàng bán l thìườ ề ơ ớ ồ ừ ử ẻ ph n l n các nhãn hi u có t tr ng t ng đ ng nhau, tr n c m m Nhaầ ớ ệ ỉ ọ ươ ươ ừ ướ ắ Trang do không phân ph i r ng rãi các c a hàng bán l , ng i s d ngố ộ ở ử ẻ ườ ử ụ lo i n c m m này th ng ph i nh ng i quen mua h t Nha Trangạ ướ ắ ườ ả ờ ườ ộ ừ ho c do đ c bi u. Tuy nhiên g n đây, n c m m Nha Trang b t đ uặ ượ ế ầ ướ ắ ắ ầ ti n hành ti p th s n ph m c a mình ra ngoài B c nên m t s ng iế ế ị ả ẩ ủ ắ ộ ố ườ đ c h i cho bi t r ng h bi t đ n s n ph m này qua ti p th .ượ ỏ ế ằ ọ ế ế ả ẩ ế ị

- -23

Page 24: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

42%

37%

21%

Đ ng ýồ Không đ ng ýồ MissingBi u đ 2.3: t l cho r ng qu ngể ồ ỷ ệ ằ ả

cáo n cướ Bi u đ 2.4: t l cho r ng qu ng cáoể ồ ỷ ệ ằ ả M m đang dùng là n t ng.ắ ấ ượ n c m m đang dùng là trung th cướ ắ ự

Trong s nh ng ng i bi t đ n lo i n c m m đang dùng qua kênhố ữ ườ ế ế ạ ướ ắ thông tin qu ng cáo thì có 52% câu tr l i đ ng ý v i nh n đ nh r ngả ả ờ ồ ớ ậ ị ằ qu ng cáo v lo i n c m m h đang dùng là n t ng, d nh và 42%ả ề ạ ướ ắ ọ ấ ượ ễ ớ cho r ng qu ng cáo đó trung th c v thông tin s n ph m. Đi u này cũngằ ả ự ề ả ẩ ề phù h p v i t l khá l n 66% đ i t ng đ c đi u tra bi t đ n các s nợ ớ ỉ ệ ớ ố ượ ượ ề ế ế ả ph m n c m m thông qua qu ng cáo.ẩ ướ ắ ả

- -24

52%

27%

21%

Page 25: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

0

10

20

30

40

% 10 40 15 14 2 19

N1 N2 N3 N4 N5 N6

Bi u đ 2.5 : t l ngu n thông tin đáng c y nh tể ồ ỷ ệ ồ ậ ấ

Bi u đ trên cho th y ngu n thông tin đáng tin c y nh t giúp ng iể ồ ấ ồ ậ ấ ườ tiêu dùng ra quy t đ nh mua là b n bè, ng i thân gi i thi u (40%) doế ị ạ ườ ớ ệ ng i tiêu dùng th ng có xu h ng tin t ng vào kinh nghi m s d ngườ ườ ướ ưở ệ ử ụ th c t c a nh ng ng i đã dùng tr c, ch không quá tin t ng vàoự ế ủ ữ ườ ướ ứ ưở qu ng cáo m c dù r t nhi u ng i bi t đ n các lo i n c m m thông quaả ặ ấ ề ườ ế ế ạ ướ ắ ngu n này. C a hàng bán l và báo, t p chí có m c đ tin c y t ngồ ử ẻ ạ ứ ộ ậ ươ đ ng nhau do ng i tiêu dùng tham kh o thông tin t các chuyên m cươ ườ ả ừ ụ trên các báo hay l a ch n s n ph m ngay t i c a hàng bán l , tuy nhiên,ự ọ ả ẩ ạ ử ẻ do tâm lý còn e dè không bi t th c t s d ng s n ph m có t t nh thôngế ự ế ử ụ ả ẩ ố ư tin tham kh o đ c t báo, t p chí hay c a hàng bán l hay không nênả ượ ừ ạ ử ẻ m c đ tin c y c a hai ngu n này th p h n nhi u so v i ngu n t b nứ ộ ậ ủ ồ ấ ơ ề ớ ồ ừ ạ bè, ng i thân gi i thi u. ườ ớ ệ

- -

N1 Qu ng cáo truy nả ề hình

N2 Ng i thân, b nườ ạ bè

N3 C a hàng bán lử ẻN4 Báo, t p chíạN5 Ti p thế ịN6 Ngu n khácồ

25

Page 26: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

3.2.2 T l x p h ng th t m c đ quan tr ng c a t ng tiêu chí khi muaỷ ệ ế ạ ứ ự ứ ộ ọ ủ ừ n c m mướ ắ

- -26

Page 27: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

0

10

20

30

40

50

60

70

1 8 18 32 26 10 6

2 16 37 26 13 5 2

3 35 26 21 12 6 0

4 37 17 15 31 1 0

5 4 2 6 16 46 27

6 0 0 0 2 32 65

TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 TC6

Bi u đ 2.6: T l x p h ng th t m c đ quan tr ng t 1 đ n 6ể ồ ỷ ệ ế ạ ứ ự ứ ộ ọ ừ ế (1 là quan tr ng nh t) c a t ng tiêu chí khi mua n c m m. ọ ấ ủ ừ ướ ắ

- -27

Page 28: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

0

1

2

3

4

5

6

Đi mể 3.13 2.48 2.37 3.04 4.64 5.35

TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 TC6

Bi u đ 2.7: đi m x p h ng theo m c đ quan tr ng c a t ng tiêuể ồ ể ế ạ ứ ộ ọ ủ ừ chí khi mua n c m m.ướ ắ

Nhìn vào hai bi u đ trên ta th y h ng v đ c đ t v trí hàngể ồ ấ ươ ị ượ ặ ở ị đ u và đ c coi là tiêu chí quan tr ng nh t khi l a ch n n c m m (cóầ ượ ọ ấ ự ọ ướ ắ 32% ng i đ c h i x p nó vào v trí s 1). Theo nghiên c u c a chúngườ ượ ỏ ế ị ố ứ ủ tôi, v i s n ph m n c m m đang s d ng thì ng i tiêu dùng ch p nh nớ ả ẩ ướ ắ ử ụ ườ ấ ậ h ng v c a lo i n c m m đó nh ng ch a th c s a thích.ươ ị ủ ạ ướ ắ ư ư ự ự ư

Bên c nh h ng v , ng i tiêu dùng cũng r t quan tâm đ n đ m nạ ươ ị ườ ấ ế ộ ặ c a n c m m, vì v y có 37% ý ki n x p nó vào v trí th 2. Tùy vàoủ ướ ắ ậ ế ế ị ứ m c đích s d ng khác nhau (dùng đ n u ho c ch m) mà nh ng ng iụ ử ụ ể ấ ặ ấ ữ ườ đ c h i đánh giá đ m n c a n c m m. V i nh ng ng i s d ngượ ỏ ộ ặ ủ ướ ắ ớ ữ ườ ử ụ n c m m đ n u thì th ng thích n c m m đ m đà h n khi dùng đướ ắ ể ấ ườ ướ ắ ậ ơ ể ch m.ấ

v trí quan tr ng th 3 là tiêu chí V sinh an toàn th c ph m.Ở ị ọ ứ ệ ự ẩ Ng i tiêu dùng hi n nay ngày càng quan tâm h n t i s c kh e, vì th cácườ ệ ơ ớ ứ ỏ ế ch tiêu ch t l ng, thông tin v v sinh an toàn th c ph m c a s n ph mỉ ấ ượ ề ệ ự ẩ ủ ả ẩ là y u t quan tr ng d n t i quy t đ nh mua lo i m t hàng này. Đi u nàyế ố ọ ẫ ớ ế ị ạ ặ ề cũng phù h p v i vi c Chinsu và Nam ng đ c ng i tiêu dùng l a ch nợ ớ ệ ư ượ ườ ự ọ nhi u h n do ng i tiêu dùng có th tìm hi u thông tin v ch t l ng, về ơ ườ ể ể ề ấ ượ ệ sinh an toàn th c ph m trên nhi u ph ng ti n nh qu ng cáo, báo, t pự ẩ ề ươ ệ ư ả ạ chí…còn các lo i n c m m khác ít đ c l a ch n h n do ng i tiêuạ ướ ắ ượ ự ọ ơ ườ dùng khó có th tin t ng đ c m c đ v sinh an toàn th c ph m c aể ưở ượ ứ ộ ệ ự ẩ ủ nh ng lo i n c m m này.ữ ạ ướ ắ

Giá c cũng là m t y u t khá quan tr ng khi ng i tiêu dùng ch nả ộ ế ố ọ ườ ọ mua n c m m (có 37% ng i đ c h i x p y u t này vào m c quanướ ắ ườ ượ ỏ ế ế ố ứ tr ng th 4). Trong s nh ng ng i đ c h i thì đa s là hài lòng v iọ ứ ố ữ ườ ượ ỏ ố ớ m c giá hi n t i c a s n ph m n c m m đang s d ng (66% s ng iứ ệ ạ ủ ả ẩ ướ ắ ử ụ ố ườ hài lòng), đ c bi t là v i n c m m Nam Ng do giá c a lo i này khá rặ ệ ớ ướ ắ ư ủ ạ ẻ

- -

TC1 GiáTC2 Đ m nộ ặTC3 H ng vươ ịTC4 V sinh ATTPệTC5 Nhãn hi uệTC6 Bao bì

28

Page 29: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

so v i m c giá chung. Đi u này cũng phù h p v i vi c Nam Ng hi n nayớ ứ ề ợ ớ ệ ư ệ đang là nhãn hi u n c m m đ c s d ng nhi u nh t (chi m 51%).ệ ướ ắ ượ ử ụ ề ấ ế Đ ng th i, v n có nhi u ng i cho r ng giá c a n c m m Chinsu là kháồ ờ ẫ ề ườ ằ ủ ướ ắ đ t.ắ

Có 46% ng i đ c h i x p tiêu chí Nhãn hi u vào m c đ quanườ ượ ỏ ế ệ ứ ộ tr ng th 5 khi l a ch n n c m m. Massan Food đã xây d ng th ngọ ứ ự ọ ướ ắ ự ươ hi u c a mình khá thành công, vì v y mà nhãn hi u Chinsu và Nam ngệ ủ ậ ệ ư đ c r t nhi u ng i tiêu dùng l a ch n.ượ ấ ề ườ ự ọ

V bao bì, có 65% ng i đ c h i x p vào v trí cu i cùng trongề ườ ượ ỏ ế ị ố thang x p h ng m c đ quan tr ng khi quy t đ nh mua n c m m. Tiêuế ạ ứ ộ ọ ế ị ướ ắ chí này ít quan tr ng h n c trong 6 tiêu chí đ c h i. Tuy nhiên không cóọ ơ ả ượ ỏ nghĩa là ng i tiêu dùng không quan tâm đ n bao bì c a nó b i theo nghiênườ ế ủ ở c u c a chúng tôi, ng i tiêu dùng th ng a thích h n nh ng lo i n cứ ủ ườ ườ ư ơ ữ ạ ướ m m có chai th y tinh đ đ m b o ch t l ng trong quá trình s d ng vàắ ủ ể ả ả ấ ượ ử ụ b o qu n, ki u dáng chai thuôn dài v a tay khi c m, và mi ng chai có vòiả ả ể ừ ầ ệ rót đ tránh n c m m v ng ra ngoài khi rót.ể ướ ắ ươ

3.2.3 Hình th c khuy n m i ng i tiêu dùng a thích nh t c a lo i n cứ ế ạ ườ ư ấ ủ ạ ướ m m đang s d ngắ ử ụ

78%

19%3%

gi m giáả

t ng thêm s nặ ảph mẩ

B c thăm/quay số ốtrúng th ngưở

Bi u đ 2.8: t l a thích hình th c khuy n m iể ồ ỷ ệ ư ứ ế ạ

Khi đ c h i v hình th c khuy n m i h p d n nh t, 78% s ng iượ ỏ ề ứ ế ạ ấ ẫ ấ ố ườ đ c h i l a ch n hình th c “gi m giá tr c ti p”, 19% l a ch n hìnhượ ỏ ự ọ ứ ả ự ế ự ọ th c “t ng thêm s n ph m” và ch có 3% l a ch n hình th c “quay sứ ặ ả ẩ ỉ ự ọ ứ ố trúng th ng”. Đi u đó cho th y, ng i tiêu dùng ngày càng tr nên th cưở ề ấ ườ ở ự d ng h n, ít b thu hút b i nh ng chiêu bài xúc ti n bán h p d n c a nhàụ ơ ị ở ữ ế ấ ẫ ủ s n xu t nh tr c. L i khuyên dành cho marketing đây là s d ng cácả ấ ư ướ ờ ở ử ụ

- -29

Page 30: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

hình th c xúc ti n bán thi t th c, lôi cu n ng i tiêu dùng, ch cho hứ ế ế ự ố ườ ỉ ọ th y đ c l i ích th t s và có th đ t đ c khi h mua và s d ng s nấ ượ ợ ậ ự ể ạ ượ ọ ử ụ ả ph m c a mình.ẩ ủ

3.3 Phân tích k t qu nghiên c u v n c m m Knorrế ả ứ ề ướ ắ3.3.1 T l đ i t ng đã s d ng n c m m Knorrỉ ệ ố ượ ử ụ ướ ắ

T n su tầ ấ T l %ỉ ệ T l tích lũyỉ ệValid R iồ 76 76.0 76.0

Ch aư 24 24.0 100.0

Total

100 100.0

B ng 3.1:ả T l ng i s d ng n c m m Knorrỷ ệ ườ ử ụ ướ ắ

Cu c nghiên c u đ c ti n hành trên m u 100 ng i bao g m 76ộ ứ ượ ế ẫ ườ ồ ng i đã dùng n c m m Knorr và 24 ng i ch a t ng s d ng n cườ ướ ắ ườ ư ừ ử ụ ướ m m Knorr nh m thu th p thông tin v nguyên nhân th t b i trong vi cắ ằ ậ ề ấ ạ ệ giành l i th ph n c a n c m m Knorr.Bên c nh đó cu c nghiên c u conạ ị ầ ủ ướ ắ ạ ộ ứ giúp thu th p thêm thông tin v s nh n bi t c a ng i tiêu dùng v n cậ ề ự ậ ế ủ ườ ề ướ m m Knorr cũng nh xu h ng tiêu dùng c a khách hàng.ắ ư ướ ủ

- -

T n su tầ ấ T l %ỉ ệ T l tích lũyỉ ệValid Giá cao 10 41.7 41.7

Không mu nố thay đ iổ

8 33.3 75.0

Không bi tế 6 25.0 100.0

Total

24 100.0

Missing System 76 Total 100

30

Page 31: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

B ng: ả Lý do không dùng

B ng 3.2: nguyên nhân ch a dùng knorrả ư

B ng trên cho th y nguyên nhân c a nh ng ng i đ c đi u traả ấ ủ ữ ườ ượ ề ch a t ng s d ng n c m m Knorr. Có 3 nguyên nhân chính là:ư ừ ử ụ ướ ắ

• Giá c a n c m m Knorr cao không phù h p v i kh năng thanhủ ướ ắ ợ ớ ả toán c a khách hàng chi m 41.7%.Nhóm khách hàng này là nhóm kháchủ ế hàng khá nh y c m v giá, có m c chi cho tiêu dùng h n ch . Vì v y m cạ ả ề ứ ạ ế ậ ặ dù h bi t đ n s n ph m n c m m Knorr nh ng ch a s d ng.ọ ế ế ả ẩ ướ ắ ư ư ử ụ

• Ng i tiêu dùng không mu n thay đ i do h có thói quen s d ngườ ố ổ ọ ử ụ m t lo i n c m m t tr c đó 33.3% ng i ch a t ng dùng Knorr nóiộ ạ ướ ắ ừ ướ ườ ư ừ r ng h không mu n thay đ i s n ph m mình đang dùng v h cho r ngằ ọ ố ổ ả ẩ ị ọ ằ s n ph m đó đã đáp ng nhu c u c a h .ả ẩ ứ ầ ủ ọ

• Ng i tiêu dùng không bi t đ n s n ph m n c m mườ ế ế ả ẩ ướ ắ Knorr.Nguyên nhân này chi m 25%, h nói r ng ch a t ng nghe hay bi tế ọ ằ ư ừ ế đ n s n ph m n c m m Knorr mà ch bi t đ n Knorr nh là tên m tế ả ẩ ướ ắ ỉ ế ế ư ộ lo i h t nêm. Có th gi i thích nguyên nhân này m t ph n có th do kênhạ ạ ể ả ộ ầ ể truy n thông c a n c m m Knorr ch a ti p c n đ c v i nhóm kháchề ủ ướ ắ ư ế ậ ượ ớ hàng này ho c cũng có th do h quên do y u t th i gian.ặ ể ọ ế ố ờ

3.3.2 Ng i tiêu dùng đánh giá n c m m Knorr nh th nào?ườ ướ ắ ư ế• H ng vươ ị

- -31

Page 32: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

B ng: ả Đánh giá h ng v Knorrươ ị

B ng 3.3: m c đ hài lòng v h ng vả ư ộ ề ươ ị

K t quà đi u tra v h ng v c a n c m m Knorr trên 76 đ i t ngế ề ề ươ ị ủ ướ ắ ố ượ theo b ng trên cho th y:ả ấ

2.6% đ i t ng r t hài lòng v i h ng v c a n c m m Knorrố ượ ấ ớ ươ ị ủ ướ ắ 61.8% đ i t ng hài lòng v i h ng v c a s n ph mố ượ ớ ươ ị ủ ả ẩ 26.3% đ i t ng cho r ng h ng v c a n c m m Knorr là bìnhố ượ ằ ươ ị ủ ướ ắ

th ngườ 9.6% đ i t ng không hai lòng v i h ng v c a n c m m Knorr ố ượ ớ ươ ị ủ ướ ắ

Qua k t qu nghiên c u trên ta có th th y ch t l ng c a n c m mế ả ứ ể ấ ấ ượ ủ ướ ắ Knorr là khá tôt, ph n l n đ i t ng đ c đi u tra cho r ng h ng v c aầ ớ ố ượ ượ ề ằ ươ ị ủ m c m m Knorr là đáp ng đ c m c đích s d ng.Vì v y đây khôngướ ắ ứ ượ ụ ử ụ ậ ph i là nguyên nhân d n đ n th t b i c a n c m m Knorr.ả ẫ ế ấ ạ ủ ướ ắ

- -

T n su tầ ấ T l %ỉ ệ T l tích lũyỉ ệValid R t hài lòngấ 2 2.6 2.6

Hài lòng

47 61.8 64.5

Bình th ngườ 20 26.3 90.8

Không hài lòng

7 9.2 100.0

Total

76 100.0

Missing System 24 Total 100

32

Page 33: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

• Đ m nộ ặ

T n su tầ ấ T l %ỉ ệ T l tích lũyỉ ệValid R tấ

m nặ 8 10.5 10.5

M nặ 49 64.5 75.0

Phù h pợ

19 25.0 100.0

Total

76 100.0

Missing

System24

Total 100

B ng 3.4:ả Đánh giá đ m n c a Knorrộ ặ ủ

K t qu đi u tra trên 76 đ i t ng đã s d ng n c m m Knorr vế ả ế ố ượ ử ụ ướ ắ ề đ m n c a n c m m Knorr cho th y:ộ ặ ủ ướ ắ ấ

10.5% đ i t ng cho r ng n c m m Knorr r t m n, không phùố ượ ằ ướ ắ ấ ặ h p v i kh u vợ ớ ẩ ị

64.5% đ i t ng đánh giá n c m m Knorr m n, khi ăn v n ph iố ượ ướ ắ ặ ẫ ả pha thêm cho phù h pợ

Ch có 25% đánh giá n c m m Knorr có đ m n phù h pỉ ướ ắ ộ ặ ợQua k t qu nghiên c u v đ m n c a n c m m Knorr (B2.4) có thế ả ứ ề ộ ặ ủ ướ ắ ể th y h u h t khách hàng đánh giá là n c m m Knorr còn m n, nên nh tấ ầ ế ướ ắ ặ ạ h n cho phù h p v i kh u vi.ơ ợ ớ ẩ

- -33

Page 34: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

• Hình th c bao bìứ

T n su tầ ấ T l %ỉ ệ T l tích lũyỉ ệValid R t hài lòngấ 4 5.3 5.3

Hài lòng

52 68.4 73.7

Bình th ngườ 12 15.8 89.5

Không hài lòng

8 10.5 100.0

Total

76 100.0

Missing System 24 Total 100

B ng 3.5:ả Đánh giá bao bì Knorr

K t qu đi u tra v hình th c bao bì c a n c m m Knorr cho th y:ế ả ề ề ứ ủ ướ ắ ấ 5.3% R t hài lòng v i m u mã và ki u chai c a n c m m Knorrấ ớ ẫ ể ủ ướ ắ 68% hài lòng v i m u mã và ki u chai c a n c m m Knorrớ ẫ ể ủ ướ ắ 15% cho r ng m u mã và bao bì c a n c m m Knorr ch m cằ ẫ ủ ướ ắ ỉ ở ứ

đ bình th ngộ ườ 10.5% không hài lòng v i bao bì, m u mã c a n c m m Knorrớ ẫ ủ ướ ắ

Ph n l n khách hang đ u đánh giá cao ki u dáng chai làm t th y tinh,ầ ớ ề ể ừ ủ m u mã đ p, màu s c trang nhã, l ch s .ẫ ẹ ắ ị ựNh ng đ i t ng không hài lòng v i bao bì cua Knorr cho r ng v i ki uữ ố ượ ớ ằ ớ ể dáng, m u mã đ p thì h s ph i tr thêm ti n cho bao bì.Đây là nhómẫ ẹ ọ ẽ ả ả ề khá nh y c m v giá vì v y h quan tâm đ n giá c nhi u h n là đ n baoạ ả ề ậ ọ ế ả ề ơ ế bì c a s n ph m.ủ ả ẩ

- -34

Page 35: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

• Tính ti n l iệ ợ

T n su tầ ấ T l %ỉ ệ T l tích lũyỉ ệValid R t hài lòngấ 4 5.3 5.3

Hài lòng

36 47.4 52.6

Bình th ngườ 23 30.3 82.9

Không hài lòng

13 17.1 100.0

Total

76 100.0

Missing System 24 Total 100

B ng 3.6: ả Đánh giá tính ti n l i Knorrệ ợ

5.3% đ i t ng đi u tra r t hài lòng trong quá trình s d ng n cố ượ ề ấ ử ụ ướ m m Knorrắ

47.7% hài lòng v i tính ti n l i c a s n ph mớ ệ ợ ủ ả ẩ 30.3% ch đánh giá tính ti n l i c a n c m m Knorr m c bìnhỉ ệ ợ ủ ướ ắ ở ứ

th ngườ 17.1% không hài lòng v i tính tiên l iớ ợ

Nh ng ng i hài lòng v i tính ti n l i c a n c m m Knorr vì nó cóữ ườ ớ ệ ợ ủ ướ ắ thêm m t ng th , giúp vi c s d ng đ dàng h n. Bên c nh đó thì thi tộ ố ở ệ ử ụ ễ ơ ạ ế k và ki u dáng cũng thu n ti n cho ng i s d ngế ể ậ ệ ườ ử ụCòn v i nh ng ng i không hài lòng thi h cho r ng vòi c a n c m mớ ữ ườ ọ ằ ủ ướ ắ Knorr làm quá ng n, khi c t đi thì b sát vào nên hay b dính l i, chai th yắ ắ ị ị ạ ủ tinh nên h i n ngơ ặ

- -35

Page 36: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

• Hi u qu c a các kênh truy n thông c a Knorrệ ả ủ ề ủ

B ng 3.7: ả Ngu n thông tin bi t đ n Knorrồ ế ế

64.5% đ i t ng đi u tra bi t đ n n c m m Knorr qua qu ng cáoố ượ ề ế ế ướ ắ ả 4% đ i t ng bi t đ n qua ti p thố ượ ế ế ế ị 4% đ i t ng bi t đ n qua b n bè gi i thi uố ượ ế ế ạ ớ ệ 21% đ i t ng bi t đ n qua kênh c a hàng bán lố ượ ế ế ử ẻ 4% d i t ng bi t qua báo, t p chíố ượ ế ạ 2.5% đ i t ng bi t đ n qua các kênh thông tin khácố ượ ế ế

Qua các con s th ng kê trên có th th y kênh truy n thông đ c chúố ố ể ấ ế ượ tr ng và đ u t nhi u nh t là qu ng cáo v n đem l i hi u qu cao.Bênọ ầ ư ề ấ ả ẫ ạ ệ ả c nh đó thì kênh c a hàng bán l cũng mang l i hi u qu khá t t.ạ ử ẻ ạ ệ ả ốNgoài ra qua m t s ng i tiêu dùng còn nh v qu ng cáo c a Knorr thìộ ố ườ ớ ề ả ủ 100% h cho r ng qu ng cáo c a Knorr n t ng.ọ ằ ả ủ ấ ượ

- -

T n su tầ ấ T l %ỉ ệ T l tích lũyỉ ệValid Qu ng cáoả 49 64.5 64.5

Ti p thế ị 3 4 68.5

B n bè gi iạ ớ thi uệ

3 4 72.5

C a hàng bánử lẻ

16 21 93.5

Báo, t p chíạ3 4 97.5

Khác 2 2.5 100 Total

76 100.0

Missing System 24 Total 100

36

Page 37: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

Knorr 82.9 47.4 71.1 28.9

N c m m đang dùngướ ắ 17.1 52.6 28.9 71.1

đ m nộ ặ h ng vươ ị bao bì giá cả

B ng 3.8: ả So sánh Knorr v i các s n ph m đang dùngớ ả ẩ

B ng trên đ a ra t ng quan so sánh gi a n c m m Knorr và n cả ư ươ ữ ướ ắ ướ m m đ i t ng đi u tra đang s d ng.ắ ố ượ ề ử ụ

Đ m n:82.9% cho r ng đ m n c a Knorr cao h n so v i s nộ ặ ằ ộ ặ ủ ơ ớ ả ph m h đang s d ng. Qua đây có th th y knorr m n h n so v iẩ ọ ử ụ ể ấ ặ ơ ớ h u h t các lo i n c m m đang đ c s d ngầ ế ạ ướ ắ ượ ử ụ

H ng v :64.5% khách hàng đánh giá h ng v c a Knorr ngon h nươ ị ươ ị ủ ơ so v i s n ph m h đang s d ngớ ả ẩ ọ ử ụ

Bao bì: 71,1% cho r ng bao bì c a Knorr đ p h n, màu s c trangằ ủ ẹ ơ ắ nhã, l ch s , tiên l i trong quá trình s d ngị ự ợ ử ụ

Giá: h u h t cho r ng giá c a Knorr còn cao, đ c bi t v i nhómầ ế ằ ủ ặ ệ ớ khách hàng nh y c m v giá, có thu nh p trung bình và th pạ ả ề ậ ấ

3.3.3 T i sao ng i tiêu dùng l i không s d ng hay ng ng s d ngạ ườ ạ ử ụ ừ ử ụ n c m m Knorr?ướ ắ

43%

41%

9%7%

Giá cao

Đ m nộ ặ

H ng vươ ị

Không tìm th yấ

- -37

Page 38: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

B ng 3.9:ả Nguyên nhân không s d ng Knorr ử ụ

Qua k t qu trên có th th y có 2 nguyên nhân chính ng i tiêuế ả ể ấ ườ dùng không dùng n c m m Knorr n aướ ắ ữ

• Giá cao:43.4% ng i đ c h i cho r ng h thôi không dùng Knorrườ ượ ỏ ằ ọ n a do giá c a nó quá cao, đ c bi t khi trên th tr ng có nhi u s n ph mữ ủ ặ ệ ị ườ ề ả ẩ giá c phù h p h n nh Nam Ng , Nha Trang…ả ợ ơ ư ư

• Đ m n:40.8% nguyên nhân xu t phát t đ m n c a n c m mộ ặ ấ ừ ộ ặ ủ ướ ắ Knorr.Ng i tiêu dùng cho r ng n c m m Knorr quá m n, không phùườ ằ ướ ắ ặ h p nên chuy n sang s d ng s n ph m khác phù h p h nợ ể ử ụ ả ẩ ợ ơ

• H ng v :9.2% đ i t ng không dùng s n ph m n a vì h ng vươ ị ố ượ ả ẩ ữ ươ ị không phù h pợ

• Ch có 6.6 % cho không s d ng do không tìm th y s n ph m Knorrỉ ử ụ ấ ả ẩ trên th tr ng n a.Đây là nhóm khách hàng đánh giá cao n c m m Knorrị ườ ữ ướ ắ nh ng do không th tìm đ c s n ph m trên h th ng phân ph i nên đãư ể ượ ả ẩ ệ ố ố chuy n sang s d ng lo i s n ph m khác.ể ử ụ ạ ả ẩ

4. K t lu n và m t s ki n nghế ậ ộ ố ế ị4.1 K t lu nế ậ4.1.1 N c m m ng i tiêu dùng đang s d ng.ướ ắ ườ ử ụ

• Th tr ng n c m m hi n nay đang có khá nhi u nhãn hi u c nhị ườ ướ ắ ệ ề ệ ạ tranh, n u Knorr mu n xâm nh p vào phân khúc trung và cao c p thì cóế ố ậ ấ th xác đ nh 2 đ i th c nh tranh l n là: Nam Ng và Chin Su. Ngòai raể ị ố ủ ạ ớ ư còn có các nhãn hi u khác nh : Nha Trang, Trung Thành, Cát H i…ệ ư ả

- -

T n su tầ ấ T l %ỉ ệ T l tích lũyỉ ệValid Giá cao 33 43.4 43.4

Đ m nộ ặ 31 40.8 84.2

H ng vươ ị 7 9.2 93.4

Không tìm th yấ 5 6.6 100.0

Total

76 100.0

Missing System 24 Total 100

38

Page 39: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

• Ng i tiêu dùng có xu h ng a chu ng nh ng lo i n c m m đãườ ướ ư ộ ữ ạ ướ ắ có th ng hi u trên th tr ng. T l s ng i s d ng >12 tháng đ i v iươ ệ ị ườ ỉ ệ ố ườ ử ụ ố ớ các lo i n c m m trên là khá cao. Do n c m m là m t s n ph m đ cạ ướ ắ ướ ắ ộ ả ẩ ượ tiêu dùng th ng xuyên trong gia đình, ph i phù h p v i kh u v c a cácườ ả ợ ớ ẩ ị ủ thành viên đ ng th i ph i đ m b o v sinh nên khi s d ng và hài lòngồ ờ ả ả ả ệ ử ụ v i s n ph m nào, ng i tiêu dùng có xu h ng ti p t c l a ch n s nớ ả ẩ ườ ướ ế ụ ự ọ ả ph m đó. Lòng trung thành c a khách hàng đ i v i s n ph m đang dùngẩ ủ ố ớ ả ẩ có th là m t tr ng i đ i v i b t kì m t nhãn hi u nào mu n xâm nh pể ộ ở ạ ố ớ ấ ộ ệ ố ậ và dành v trí cao trên th tr ng n c m m ch không ch riêng Knorr.ị ị ườ ướ ắ ứ ỉ

• Qua đánh giá v m c đ hài lòng c a ng i tiêu dùng v i các y uề ứ ộ ủ ườ ớ ế t đ m n, h ng v , bao bì, s ti n l i và giá c , có th rút ra:ố ộ ặ ươ ị ự ệ ợ ả ể

- Ng i tiêu dùng nhìn chung hài lòng v i ch t l ng s nườ ớ ấ ượ ả ph m h đang s d ng và chi phí b ra, tuy nhiên, m c đ hài lòng ch aẩ ọ ử ụ ỏ ứ ộ ư cao, đ c bi t là đ i v i nh ng gia đình s d ng các lo i n c m m khác.ặ ệ ố ớ ữ ử ụ ạ ướ ắ Nh ng đ i t ng này có xu h ng tìm ki m m t s n ph m u th h nữ ố ượ ướ ế ộ ả ẩ ư ế ơ đ thay th , do đó, th i gian s d ng s n ph m đang s d ng cũng khôngể ế ờ ử ụ ả ẩ ử ụ kéo dài.

- Đ m n c a Nam Ng và Chin Su đ c đánh giá khá t t, nênộ ặ ủ ư ượ ố t n d ng đi u này nh m t th c đo h ng t i v vi c đánh giá đ m nậ ụ ề ư ộ ướ ướ ớ ề ệ ộ ặ c a Knorr và s đón nh n c a ng i tiêu dùng đ i v i s n ph m này. ủ ự ậ ủ ườ ố ớ ả ẩ

- Hình th c chai th y tinh đ c m i ng i a chu ng h n soứ ủ ượ ọ ườ ư ộ ơ v i chai nh a v i nh ng u đi m v ki u dáng chai cũng nh đ an tòanớ ự ớ ữ ư ể ề ể ư ộ v b o qu n. Lo i chai đ c thi t k có vòi rót c a Chin Su không đ cề ả ả ạ ượ ế ế ủ ượ ng i tiêu dùng hài lòng l m do thi t k vòi ng n, b t ti n khi s d ng.ườ ắ ế ế ắ ấ ệ ử ụ

- Giá c c a Nam Ng (phân khúc trung bình) đ c đa sả ủ ư ượ ố ng i tiêu dùng đánh giá là “phù h p”, trong khi Chin Su (đ c coi là ườ ợ ượ ở phân khúc cao h n) b đánh giá là “đ t”. C n xem xét v khung giá c aơ ị ắ ầ ề ủ đ i th c nh tranh trong phân khúc l a ch n đ có quy t đ nh v giá choố ủ ạ ự ọ ể ế ị ề phù h p.ợ

Các yêu t tác đ ng đ n quy t đ nh mua n c m m c a ng i tiêu dùng.ố ộ ế ế ị ướ ắ ủ ườ

- -39

Page 40: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

• Trong các hình th c khuy n mãi đã đ c áp d ng thì hình th cứ ế ượ ụ ứ khuy n mãi đ c yêu thích nh t là gi m giá tr c ti p,và th hai là quayế ượ ấ ả ự ế ứ s trúng th ng (kém gi m giá g n 4 l n), còn các hình th c khác thì r t ítố ưở ả ầ ầ ứ ấ cho th y tính th c d ng trong mua s m c a h . T đó, Knorr khi đ a raấ ự ụ ắ ủ ọ ừ ư các ch ng tính xúc ti n mua nên chú ý đ kích thích đ c đ i t ngươ ế ể ượ ố ượ khách hàng m c tiêu nhi u h n. Trong ph n phân tích th c p ta cũngụ ề ơ ầ ứ ấ th y hình th c khuy n mãi t ng phí c a Nam Ng cũng đ c ng i tiêuấ ứ ế ặ ủ ư ượ ườ dùng đón nh n t t. Đi u này Knorr c n ph i rút thêm kinh nghi m.ậ ố ề ầ ả ệ

• Ngu n thông tin mà ng i tiêu dùng s d ng đ bi t v các lo iồ ườ ử ụ ề ế ề ạ n c m m là khá phong phú trong đó ch y u là thông qua qu ng cáo, cònướ ắ ủ ế ả qua c a hàng bán l , báo, t p chí và ng i quen gi i thi u thì t ngử ẻ ạ ườ ớ ệ ươ đ ng nhau.Nh ng ngu n thông tin đ c tin c y nh t l i là qua b n bè vàươ ư ồ ượ ậ ấ ạ ạ ng i thân gi i thi u, còn qua qu ng cáo, báo, t p chí, c a hàng bán l vàườ ớ ệ ả ạ ủ ẻ ngu n khác là t ng đ ng nhau, và ti p th l i vô cùng th p. Đi u nàyồ ươ ươ ế ị ạ ấ ề d n cho th y có kh năng v s phát tri n c a các th ng hi u uy tín đãẫ ấ ả ề ự ể ủ ươ ệ t n t i lâu đ i nh Nha Trang, Phú Qu c vì thông qua k t qu đi u tra thồ ạ ờ ư ố ế ả ề ứ c p cho th y các lo i n c m m này đ c m i ng i gi i thi u truy nấ ấ ạ ướ ắ ượ ọ ườ ớ ệ ề mi ng r t nhi u, mà đây l i là m t ngu n thông tin r t đ c tin c y.ệ ấ ề ạ ộ ồ ấ ượ ậ Trong khi đó, n c m m là m t s n ph m tiêu dùng nhanh nên vi c thướ ắ ộ ả ẩ ệ ử m i r i d n đ n chuy n đ i là r t d dàng. Vì v y Knorr c n tìm cáchớ ồ ẫ ế ể ổ ấ ễ ậ ầ nghiên c u và t n d ng hi u qu c a ngu n thông tin truy n mi ng này.ứ ậ ụ ệ ả ủ ồ ề ệ Ví d nh gi i thi u t i ch và cho khách hàng dùng th , n u th y ngonụ ư ớ ệ ạ ợ ử ế ấ h s chia s v i b n bè, ng i thân c a mình. Và m t ngu n thông tinọ ẽ ẻ ớ ạ ườ ủ ộ ồ khác cũng đ c ng i tiêu dùng quan tâm là t các c a hàng bán l , Knorrượ ườ ừ ủ ẻ cũng nên chú ý đ n v n đ này h n đ có th t n d ng kênh phân ph i vàế ấ ề ơ ể ể ậ ụ ố truy n thông này.ề

• Nhìn chung thì các clip qu ng cáo mà Massan group đ a ra choả ư Chinsu và Nam Ng thu đ c là khá t t, bên canh đó đây cũng là m tư ượ ố ộ ngu n thông tin đ c ng i tiêu dùng bi t đ n khá nhi u. Vì v y có thồ ượ ườ ế ế ề ậ ể coi đây là m t ngu n thông tin hi u qu n u các qu ng cáo thu hút đ cộ ồ ệ ả ế ả ượ ng i tiêu dùng thông qua vi c gây n t ng t t cho h . Qua đó, Knorr cóườ ệ ấ ượ ố ọ th t n d ng qu ng cáo nh là m t ngu n thông tin quan tr ng đ có thể ậ ụ ả ư ộ ồ ọ ể ể truy n t i các thông đi p cũng nh gi i thi u các s n ph m c a mình đ nề ả ệ ư ớ ệ ả ẩ ủ ế ng i tiêu dùng. Trong các thông tin th c p cho th y đã có qu ng cáo c aườ ứ ấ ấ ả ủ Knorr không phù h p v i văn hóa Vi t Nam nên khi thi t k cũng c nợ ớ ệ ế ế ầ ph i chú ý h n đ n đi u này. Đ ng th i nên phát tri n thêm các hình th cả ơ ế ề ồ ờ ể ứ qu ng cáo nh trên báo, t p chí đ tăng m c đ nh n bi t th ng hi uả ư ạ ể ứ ộ ậ ế ươ ệ c a ng i tiêu dùng.ủ ườ

- -40

Page 41: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

• Các tiêu chí mà ng i tiêu dùng đánh giá khi l a ch n m t s nườ ự ọ ộ ả ph m n c m m l n l t là: H ng v , đ m n, v sinh an toàn th cẩ ướ ắ ầ ượ ươ ị ộ ặ ệ ự ph m, giá c , nhãn hi u và bao bì. Vì v y khi đ a các thông đi p qu ngẩ ả ệ ậ ư ệ ả cáo đ n v i ng i tiêu dùng Knorr cũng nên chú ý nh n m nh vào nh ngế ớ ườ ấ ạ ữ đi u mà h quan tâm nh t đó là h ng v , đ măn, và v sinh an toàn th cề ọ ấ ươ ị ộ ệ ự ph m. Th i gian qua các clip qu ng cáo c a Chinsu hay Nam Ng đ uẩ ờ ả ủ ư ề nh n m nh đ n các y u t này, đó cũng có th là m t trong các lý doấ ạ ế ế ố ể ộ khi n Nam Ng và Chinsu chi m lĩnh đ c th ph n c a Knorr.ế ư ế ượ ị ầ ủ

4.1.2 N c m m Knorrướ ắN c m m Knorr đ c đánh giá ướ ắ ượ

• M n h n so v i h u h t các s n ph m khác ặ ơ ớ ầ ế ả ẩ• Giá còn cao, đ c bi t v i nhóm có thu nh p trung bìnhặ ệ ớ ậ• H ng v và bao bì đ c đánh giá t tươ ị ượ ố• Qu ng cáo c a Knorr đ c đánh giá khá t t, n t ngả ủ ượ ố ấ ượ• Kênh thông tin khách hàng bi t đ n Knorr nhi u nh t là qu ng cáoế ế ề ấ ả

và bán lẻ• Nguyên nhân khách hàng ch a s d ng Knorr: Giá cao, không mu nư ử ụ ố

thay đ i, không bi t.ổ ế• Nguyên nhân khách hàng không s d ng Knorr n a ch y u: Giáử ụ ữ ủ ế

cao và đ m n không phù h p.ộ ặ ợ

4.2 Ki n ngh và gi i pháp: ế ị ảQua nh ng phân tích và k t qu nghiên c u trên có th th y đ cữ ế ả ứ ở ể ấ ượ

nh ng v n đ còn t n t i c a n c m m Knorr. Bên c nh đó, qua k tữ ấ ề ồ ạ ủ ướ ắ ạ ế qu nghiên c u v khách hàng, chúng tôi đ a ra nh ng ki n ngh góp ýả ứ ề ư ữ ế ị cho vi c tái xâm nh p th tr ng c a n c m m Knorr nh sau:ệ ậ ị ườ ủ ướ ắ ư

• S n ph m:ả ẩ- Đ m n c a Knorr c n đ c đi u ch nh cho phù h p h nộ ặ ủ ầ ượ ề ỉ ợ ơ

v i nhu c u s d ng c a khách hàng. V i nhóm khách hàng có thu nh pớ ầ ử ụ ủ ớ ậ cao, c u kỳ h n trong vi c vi c pha ch thì đ m n c n cao h n đ khiầ ơ ệ ệ ế ộ ặ ầ ơ ể pha vào thì v a.V i nhóm có thu nh p th p th ng có xu h ng khôngừ ớ ậ ấ ườ ướ c n pha thêm khi ăn thì đ m n s th p h n.ầ ộ ặ ẽ ấ ơ

- Duy trì h ng v đ c đánh giá cao.ươ ị ượ- Bao bì; duy trì hình th c m u mã đ p, tính ti n l i (2 vòiứ ẫ ẹ ệ ợ

giúp d dàng h n trong s d ng). Tuy nhiên nên c i ti n vì khách hàngễ ơ ử ụ ả ế cho r ng vòi rót quá ng n, khi rót d b dính, chai th y tinh n ng.ằ ắ ễ ị ủ ặ

- -41

Page 42: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

• Giá: giá c a Knorr b cho r ng là đ t ủ ị ằ ắ- Do nh ng ng i đ c h i có trung bình tr lên nên v i đ i đa sữ ườ ượ ỏ ở ớ ạ ố

thì giá c a Knorr còn cao, bao bì làm b ng th y tinh làm tăng giáủ ằ ủ thành s n ph m.ả ẩ

- Giá cao so v i ch t l ng c a s n ph mớ ấ ượ ủ ả ẩ

Ki n ngh chungế ị• Đ nh giá th p h n cho phù h p v i nhu c u s d ng c a kháchị ấ ơ ợ ớ ầ ử ụ ủ

hàng, đ c bi t là nhóm khách hàng có thu nh p trung bình và th p.ặ ệ ấ ấ

• M r ng ch ng lo i s n ph m v i nhi u m c giá đở ộ ủ ạ ả ẩ ớ ề ứ ể v a có th khai thác đo n th tr ng có thu nh p cao va thu nh p trungừ ể ạ ị ườ ậ ậ bình. Hi n t i s n ph m c a đ i th c nh tranh nh Nam Ng đang giệ ạ ả ẩ ủ ố ủ ạ ư ư ữ m t th ph n khá l n, giá r , phù h p v i ph n l n khách hàng. Vì v yộ ị ầ ớ ẻ ợ ớ ầ ớ ậ mu n tái xâm nh p l i th tr ng thì Knorr c n có lo i s n ph m giá th pố ậ ạ ị ườ ầ ạ ả ẩ ấ h n đ có th c nh tranh. Bên c nh đó thì duy trì dòng s n ph m đ nh vơ ể ể ạ ạ ả ẩ ị ị cao nh m khai thác đo n th tr ng giá cao. C nh tranh v i các s n ph mằ ạ ị ườ ạ ớ ả ẩ nh Chinsu…ư

• Truy n thông:M c dù có 1 s thông tin không t t về ặ ố ố ề qu ng cáo c a n c m m Knorr tuy nhiên qua k t qu nghiên c u nhìnả ủ ướ ắ ế ả ứ chung có th th y đa s ng i tiêu dùng có nh ng nh n xét khá t t vể ấ ố ườ ữ ậ ố ề qu ng cáo c a n c m m Knorr. Tuy nhiên Knorr cũng c n chú ý h nả ủ ướ ắ ầ ơ đ n nh ng v n đ liên quan đ n văn hóa, truy n th ng khi xây d ngế ữ ấ ề ế ề ố ự qu ng cáo Truy n thông: ti p t c phát huy hi u qu c a các kênh truy nả ề ế ụ ệ ả ủ ề thông nh qu ng cáo, t i các c a hàng bán l và phát tri n các cách th cư ả ạ ử ẻ ể ứ truy n thông khác nh thông tin truy n mi ng. Đ i v i qu ng cáo thìề ư ề ệ ố ớ ả trong lúc qu ng cáo nên nh n m nh đ n 3 tiêu chí là đ m n, h ong v vàả ấ ạ ế ộ ặ ư ị đ m b o VSATTP h n. Ngoài ra tăng c ng thông tin qua các ho t đ ngả ả ơ ườ ạ ộ PR, t o nh h ng t t, t ch c các bu i dùng th s n ph m kh ng đ nhạ ả ưở ố ổ ứ ổ ử ả ẩ ẳ ị ch t l ng, t o s lan truy n tôt khi quay l i th tr ng.ấ ượ ạ ự ề ạ ị ườ

• Tăng c ng các ho t đ ng khuy n m i nh m khuy nườ ạ ộ ế ạ ằ ế khích khách hàng quay l i s d ng Knorr b ng hình th c gi m giá, t ngạ ử ụ ằ ứ ả ặ quà khuy n m i thi t th c h n.ế ạ ế ự ơ

VI. PH L CỤ Ụ1. B ng bi u t ng quátả ể ổ 1.1 Các lo i n c m m đang s d ngạ ướ ắ ử ụ

- -42

Page 43: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

1.2 Đánh giá đ m n c a lo i n c m m đang s d ngộ ặ ủ ạ ướ ắ ử ụ

danh gia do man

rat man man vua nhat Total

loai nuoc mam su dung Chin Su Count 0 9 17 0 26

% within loai nuoc mam su dung ,0% 34,6% 65,4% ,0% 100,0%

Nam Ngu Count 0 5 39 7 51

% within loai nuoc mam su dung ,0% 9,8% 76,5% 13,7% 100,0%

Nha Trang Count 0 2 5 0 7

% within loai nuoc mam su dung ,0% 28,6% 71,4% ,0% 100,0%

Khac Count 1 5 9 1 16

% within loai nuoc mam su dung 6,2% 31,2% 56,2% 6,2% 100,0%

Total Count 1 21 70 8 100

% within loai nuoc mam su dung 1,0% 21,0% 70,0% 8,0% 100,0%

1.3 Đánh giá h ng v lo i n c m m đang s d ngươ ị ạ ướ ắ ử ụ

- -

T nầ su tấ T l %ỉ ệ

T n su t tíchầ ấ lũy

Valid Chin Su 26 26.0 26.0 Nam Ngu 51 51.0 77.0 Nha Trang 7 7.0 84.0 Khac 16 16.0 100.0 Total 100 100.0

43

Page 44: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

loai nuoc mam su dung * muc do hai long ve huong vi Crosstabulation

muc do hai long ve huong vi

rat hai long hai long binh thuong khong hai long Total

loai nuoc

mam su

dung

Chin Su Count 2 18 5 1 26

% within loai nuoc mam su dung 7,7% 69,2% 19,2% 3,8% 100,0%

Nam Ngu Count 4 26 19 2 51

% within loai nuoc mam su dung 7,8% 51,0% 37,3% 3,9% 100,0%

Nha Trang Count 2 4 1 0 7

% within loai nuoc mam su dung 28,6% 57,1% 14,3% ,0% 100,0%

Khac Count 3 7 6 0 16

% within loai nuoc mam su dung 18,8% 43,8% 37,5% ,0% 100,0%

Total Count 11 55 31 3 100

% within loai nuoc mam su dung 11,0% 55,0% 31,0% 3,0% 100,0%

1.4M c đ hài lòng v bao bì s n ph mứ ộ ề ả ẩ loai nuoc mam su dung * muc do hai long ve bao bi Crosstabulation

muc do hai long ve bao bi

rat hai long hai long binh thuong khong hai long Total

loai nuoc

mam su

dung

Chin Su Count 1 16 8 1 26

% within loai nuoc mam su dung 3,8% 61,5% 30,8% 3,8% 100,0%

Nam Ngu Count 2 15 27 7 51

% within loai nuoc mam su dung 3,9% 29,4% 52,9% 13,7% 100,0%

Nha Trang Count 1 2 3 1 7

% within loai nuoc mam su dung 14,3% 28,6% 42,9% 14,3% 100,0%

Khac Count 1 5 6 4 16

% within loai nuoc mam su dung 6,2% 31,2% 37,5% 25,0% 100,0%

Total Count 5 38 44 13 100

% within loai nuoc mam su dung 5,0% 38,0% 44,0% 13,0% 100,0%

1.5 T l ng i bi t đ n lo i n c m m đang dùng thông qua cácỷ ệ ườ ế ế ạ ướ ắ ngu n thông tin:ồ

biet qua quang cao

- -44

Page 45: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

Frequency Percent Valid PercentCumulative

PercentValid co 66 66.0 66.0 66.0

khong 34 34.0 34.0 100.0Total 100 100.0 100.0

biet qua nguoi gioi thieu

Frequency Percent Valid PercentCumulative

PercentValid co 31 31.0 31.0 31.0

khong 69 69.0 69.0 100.0Total 100 100.0 100.0

biet qua cua hang ban le

Frequency Percent Valid PercentCumulative

PercentValid co 40 40.0 40.0 40.0

khong 60 60.0 60.0 100.0Total 100 100.0 100.0

biet do duoc tiep thi

Frequency Percent Valid PercentCumulative

PercentValid co 5 5.0 5.0 5.0

khong 95 95.0 95.0 100.0Total 100 100.0 100.0

biet do nguyen nhan khac

Frequency Percent Valid PercentCumulative

PercentValid co 1 1.0 1.0 1.0

khong 99 99.0 99.0 100.0Total 100 100.0 100.0

2. Phi u đi u traế ề

B NG CÂU H I ĐI U TRAẢ Ỏ Ề---o0o---

- -45

Page 46: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

Kính chào ông/bà! Chúng tôi là nhóm sinh viên c a tr ng Đ i h củ ườ ạ ọ kinh t qu c dân. Chúng tôi đang th c hi n m t cu c nghiên c u v s nế ố ự ệ ộ ộ ứ ề ả ph m n c m m Knorr. R t mong nh n đ c s giúp đ c a ông/bà.ẩ ướ ắ ấ ậ ượ ự ỡ ủ Thông tin ông/bà cung c p có ý nghĩa r t l n v i s thành công c a bàiấ ấ ớ ớ ự ủ nghiên c u. Chúng tôi xin cam k t v tính b o m t thông tin c a ng iứ ế ề ả ậ ủ ườ đ c ph ng v n và ch ph c v cho m c đích nghiên c u. Xin trân thànhượ ỏ ấ ỉ ụ ụ ụ ứ c m n!ả ơ

Thông tin cá nhânTên :____________________________________________Tu iổ :____________________________________________Đi n tho iệ ạ :____________________________________________Email :____________________________________________Ngh nghi pề ệ :____________________________________________Đ a chị ỉ :____________________________________________

1. Ông/bà có làm ho c có ng i quen làm trong các lĩnh v c d iặ ườ ự ướ đây hay không?

STT Lĩnh v cự Ho t đ ngạ ộ1 Ngành n c m mướ ắ D ng ph ng v nừ ỏ ấ2 Lĩnh v c nghiên c u th tr ngự ứ ị ườ D ng ph ng v nừ ỏ ấ3 Công vi c khácệ Ti p t c ph ng v nế ụ ỏ ấ

2. Hi n nay Ông/bà đang s d ng lo i n c m m nào?ệ ử ụ ạ ướ ắắ Chinsu C Nam Ngư Nha Trang Khác:..............................

3. Ông/bà đã s d ng lo i n c m m này bao lâu?ử ụ ạ ướ ắắ 0-4 tháng 5-8 tháng 9-12 tháng nhi u h n 12 thángề ơ

4. Ông/bà đánh giá đ m n c a lo i n c m m đang dùng nhộ ặ ủ ạ ướ ắ ư th nào?ế

R t m nấ ặ ặMMn ặ ặVVa ừừNhhtạ R t nh tấ ạ

5. Ông bà hãy đánh giá m c đ hài lòng c a mình đ i v i lo iứ ộ ủ ố ớ ạ n c m m đang dung theo các tiêu chí d i đây:ướ ắ ướ

- -46

Page 47: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

6. Ông/bà cho r ng có c n thay đ i gì v bao bì hay không? N uằ ầ ổ ề ế có, Ông/bà vui lòng cho bi t ý ki n.ế ế

ế KhôngK Có. Nên thay đ i v :ổ ề .............................................................

................................................................................................

7. Theo Ông/bà, giá c a lo i n c m m Ông/bà đang dùng:ủ ạ ướ ắắ R t đ tấ ắ ắ Đ tắ Phù h pợ

ợ Không đ t l m ắ ắ ắ Không đ tắ

8. V i dung tích chai 500ml, theo Ông/bà giá nh th nào là h p lí?ớ ư ế ợVNh h n 10000ỏ ơ 10000-15000 15000-20000 20000-25000 L n h n 25000ớ ơ

9. Ông/bà bi t v lo i n c m m đang s d ng t ngu n thôngế ề ạ ướ ắ ử ụ ừ ồ tin nào? (có th ch n nhi u đáp án)ể ọ ề

ề Qu ng cáo truy n hình ả ề Có ng i gi i thi uườ ớ ệ C a háng bán lử ẻ Đ c ti p thượ ế ịị Báo, t p chíạ Khác: ..........................................

10. Theo Ông/bà đâu là ngu n thông tin đáng tin c y nh t?ồ ậ ấấ Qu ng cáo truy n hìnhả ềề Có ng i gi i thi uườ ớ ệ C a háng bán lử ẻẻ Đ c ti p thượ ế ịị Báo, t p chíạ Khác: ..........................................

- -

M cứ độTiêu chí

R t hàiấ lòng

Hài lòng Bình th ngườ

Không hài lòng

R t khôngấ hài long

H ng vươ ịBao bì chaiTính ti n l iệ ợ

47

Page 48: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

11. Ông/bà thích hình th c khuy n mãi nào nh t c a lo i n cứ ế ấ ủ ạ ướ m m Ông/bà đang s d ng?ắ ử ụ

Gi m giáả T ng thêm s n ph mặ ả ẩ B c thăm/ quay s trúng th ngố ố ưở Khác ……………………………………………..

12. Ông/bà có xem qu ng cáo v lo i n c m m ông/bà dang sả ề ạ ướ ắ ử d ng trên ti vi không? ụ

Không - B qua câu 13ỏ Có

13. Ông/bà hãy cho bi t c m nh n c a mình v qu ng cáo đó theoế ả ậ ủ ề ả các tiêu chí d i đây:ướ

M c đứ ộTiêu chí

Đ ng ýồ Không đ ng ýồ

n t ngẤ ượTrung th cự

14. Ông/bà hãy x p lo i theo th t t quan tr ng nh t (1) đ n ítế ạ ứ ự ừ ọ ấ ế quan tr ng nh t (6) các lí do đ c li t kê d i đây khi Ông/bàọ ấ ượ ệ ướ quy t đ nh mua n c m m:ế ị ướ ắ

ắ Giá cc ảả ĐĐ m n ộặặ HHHng v ươịị VV sinh an toàn th c ph mệự ẩẩ Nhãn hii uệệ Bao bì

15. Ông/bà đã t ng s d ng n c m m Knorr ch a?ừ ử ụ ướ ắ ư R i ồ – ti p t c câu 16ế ụ Chh a – ư tr l i ti p câu 15.1 r i d ng ph ng v nả ờ ế ồ ừ ỏ ấ .

15.1 N u ch a, ông/bà vui lòng cho bi t lí do vì sao ông bà khôngế ư ế dùng?Lí do:.............................................................................................................................................................................................................................

- -48

Page 49: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

16. Ông/bà đánh giá v n c m m Knorr nh th nào theo các tiêuề ướ ắ ư ế chí sau:

• Đ m nộ ặặ R t m nấ ặ ặ MMn Phù h pặ ợợ H i nh tơ ạ ạ Nhhtạ

17.Ông/bà bi t đ n n c m m Knorr qua ngu n thông tin nào?ế ế ướ ắ ồồ Qu ng cáo truy n hìnhả ềề Đ c ti p thượ ế ị Có ng i gi i thi uườ ớ ệ C a háng bán lử ẻẻ Báo, t p chí ạ Khác: ..................................

18.Ông/bà có nh các ch ng trình qu ng cáo c a n c m mớ ươ ả ủ ướ ắ Knorr không? N u có, n t ng c a Ông/bà v qu ng cáo đóế ấ ượ ủ ề ả nh th nào, t i sao?ư ế ạ

ạ Không K Cón t ng:Ấ ượ ...................................................................................

....................................................................................................

19. Ông/bà cho bi t đánh giá c a mình v n c m m Knorr vàế ủ ề ướ ắ n c m m Ông/bà đang s d ng (tick vào lo i nào t t h n)ướ ắ ử ụ ạ ố ơ theo các tiêu chí sau:

Tiêu chí Đ m nộ ặ H ng vươ ị Hình th cứ Giá cả

- -

M cứ độTiêu chí

R t hàiấ lòng

Hài lòng Bình th ngườ

Không hài lòng

R t khôngấ hài long

H ng vươ ịBao bì chaiTính ti n l iệ ợ

49

Page 50: Marketing Nuoc Man

Nghiên c u marketing_ N c m m Knorrứ ướ ắ

S n ph mả ẩ chaiN c m mướ ắ Knorr

N c m m đangướ ắ s d ngử ụ

20.Vì sao Ông/bà không s d ng n c m m Knorr n a?ử ụ ướ ắ ữVì:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

M t l n n a c m n Ông/bà r t nhi u vì đã giúp chúng tôi hoàn thànhộ ầ ữ ả ơ ấ ề b ng câu h i này. Chúc Ông/bà luôn thành công và vui v trong cu cả ỏ ẻ ộ s ng!ố

- -50