29
Chương 2 Bơm cánh dẫn- Bơm ly tâm I. Lý thuyết cơ bản 1.Khái niệm 2.Cấu tao, nguyên lý làm việc của bơm, Phương trình H,Q 3.Đặc điểm hủy lực Ảnh hưởng 2 cánh dẫn đến cột áp Ứng dụng đồng dạng cơ học trong bơm Số vòng quay đặc trưng • II. Sử dụng bơm 1.Điểm l àm việc Đặc tính bơm, Đặc tính lưới, Đặc tính yêu cầu Điểm l àm việc, Điều chỉnh chế độ làm việc 2.Ghép bơm 3.Chú ý về bơm hướng trục 4.Chú ý lắp đặt, vận hành 1

May Thuy Khi Bom Ly Tam 1

  • Upload
    tu-lanh

  • View
    18

  • Download
    2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ky thuat

Citation preview

Chng 2 Bm cnh dn-Bm ly tm I. L thuyt c bn1.Khi nim2.Cu tao, nguyn l lm vic ca bm, Phng trnhH,Q3.c im hy lc nh hng |2cnh dn n ct p ng dng ng dng c hc trong bm S vng quay c trng II. S dng bm1.im lm vic c tnh bm, c tnh li, c tnh yu cuim lm vic, iu chnh ch lm vic2.Ghp bm3.Ch v bm hng trc4.Ch lp t, vn hnh11 10 100 1000 1000010100100010000100000H(m)Q(m3/h)Bm hng trcBm ly tmBm pt tng1. Khi nimPhm vi s dngCht lngBQMnCnh dnng nng,p nngnng lng trao i Bm ly tm thuc loi bm c cnh dn, c dng ph bin nht trong cc loi bm v c nhiu u im: - Bm c nhiu loi cht lng nh nc, du, nhin liu, ha chtk c cc hn hp ca cht lng v cht rn. - Phm vi s dng ln v nng sut cao: + Ct p H t 10 n hng nghn m ct nc; + Lu lng Q t 2 n 70.000 m /h. Cng sut t 1 n 6000kW. S vng quay n t 730 n 6000vng/pht - Kt cu nh gn, chc chn, lm vic tin cy. - Hiu sut q ca bm tng i cao so vi cc loi bm khc (q=0,65-0,9). - Ch tiu kinh t tt ( gi thnh tng i r ).3Q(l/s)H(m)N(Kw)a)%Q(l/s)H(m)N(Kw)b)%Q(l/s)H(m)N(Kw)c)%FlitmFlitmFlitmTheo chiu chuyn ng cht lng trong BCTBm hng trcBm hng choBm li tm4Bnh cng tc ghp c nh vi trc v quay trong cht lng.Hnh dng v gc t cnh dn trong bnh cng tcnh hng trc tip n cc thng s lm vic ca myBm li tm 1 cp 1 3 1442891011 12713565MT S KTCU BM CNH DNbm 2 ming ht12873 9 1045661 2 3 4 5 6 7 8 910 14 15 1112 13 165257Bm li tm nhiu cp1 4 6798 2 5 38Bm ly tm c a cn bng thy lc95127364Bm hng cho10Bm hng trc94261356710117811842,518721100585123842,5MpraMpvo585ng vong tng pPht lm kn dc trcBCTBung xonD2b2eb1D1eTruc 2.Cu to bm li tm 1 cpa trca sauCnh dn12b1Dodbb2D1D2dwr|cmcuurrcNguyn l lm vicChuyn ng ca cht lng qua BCT gm 2 chuyn ng: quay cng BCT (vn tc u) v chuyn ng dc theo cnh dn t 1 n 2(vn tc w)cw u c + =wuVn tc vngVn tc tng iVn tc tuyt i13W2C2U2C2m|2C2u12R1R2|1C1U1W1Q =Lu lngwr|cmcuurrcb1Dodbb2D1D2dCCm=>QCu=>Hw u c + =14c2mQ = t.D1.b1.c1m= t.Di.bi.cimt.D2.b2.c2mCt pgw wgu ugc cHl2 2 2222121222122++=gc cHd22122 =gw wgu uHt2 222212122+=2 2 1 1-u ulc u c uHg =gc uH Hul2 2= =ct p ca bm c li nhtCt p lewr|cmcu urrcCCm=>QCu=>H1516ct p tht ca bm nh hn ct p l thuyt22uz H l z Hu cH Hg = = cz- H s nh hng ca s cnh dn hu hn qH - Hiu sut thy lc ca BCT,Bm li tm21 sinzZ = 0,70 0,90H = Ct p tht:16nh hng gc |2 n H, Hd , Ht) ( ;2 2agc uHu=) ( ;22222bgc cHmd=) ( ; 0 c HH H Htd t> =3.c im thy lcC 3 h cnh dn17 2> 90o 290osao cho c2u=2u2guH a222) ( = =>guH bd222) ( = =>0 ) ( = =>tH c2 =2max2b 2 > 90o0b 2 =90b 2 90o018Khi 2=90o(c2u=u2)guH22=g 2uH22d= 2 > 90ob 2 =90o 2 2D*2231020300 10 20n=1450H(m)Q(l/s)PA(HA,QA)A*(H*,Q*)2*2* *||.|

\|=||.|

\|=A AQQnnHH22* * QQHHAA||.|

\|=A v A* ng dng c hc2Q a H =Parabon ng dng-QCng hiu sutAA24Vng quay c trng ns Vng quay my bm m hnh ng dng v hnh hc lm vic vi ct p H=1m v tiu hao cng sut 1 m lc(=0,736 kw)) / ( 167 , 145pht vngHN nnS =) / ( 65 , 34 3pht vngHQ nnS =Thay n(v/ph), Q(m3/s), H(m), N(kw)25Phn loi bm s dng kinh tBm cnh dn 351200 (v/ph)*Bm ly tm 35 300 (v/ph)*Bm hng cho 300 600 (v/ph)*Bm hng trc 600 1200 (v/ph)V tr t bm khng b xm thcHiu sut cao nht m bm c th t c nghaBm th tch (pttng )10 70 (v/ph)2627ns=3580 ns=80150ns=150300 ns=300600ns=6001200Hnh dng thy lc bnh cng tc theo ns2711Rd,L Hspau1QBm22H h Hth s.90010 V =V tr t bm khng b xm thc(h s xm thc )o = ( 0,00017 0,00022 ).ns4/3Hs28maxQ=500 lit/sns=130 vg/ph=87%29