Upload
others
View
15
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
GIANG THUỲ HƢƠNG
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG SẢN XUẤT SẠCH HƠN
CHO NGÀNH NHỰA XÂY DỰNG TẠI CÔNG TY
KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ VŨ HOÀNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
Hà Nội - Năm 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
GIANG THUỲ HƢƠNG
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG SẢN XUẤT SẠCH HƠN
CHO NGÀNH NHỰA XÂY DỰNG TẠI CÔNG TY
KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ VŨ HOÀNG
Chuyên ngành: Môi trƣờng và phát triển bền vững
(Chƣơng trình đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS TRẦN THỊ HỒNG
Hà Nội - Năm 2016
i
LỜI CẢM ƠN
Luận văn thạc sỹ của tôi đƣợc hoàn thành với sự nỗ lực của bản thân, sự giúp
đỡ tận tình của các thầy, cô giáo, bạn bè, anh chị em đồng nghiệp. Tôi xin bày tỏ
lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Trần Thị Hồng đã tận tình chỉ dẫn cho tôi trong
suốt quá trình xây dựng đề cƣơng và hoàn thành luận văn.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy cô của Trung tâm Nghiên cứu tài
nguyên và Môi trƣờng - Đại học Quốc gia Hà Nội đã tổ chức và thực hiện thành
công khóa đào tạo Thạc sỹ chuyên ngành Môi trƣờng và Phát triển bền vững, lĩnh
vực mà tôi tâm huyết.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự quan tâm, giúp đỡ quý báu của Ban giám đốc
Công ty Kinh doanh và dịch vụ Vũ Hoàng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi đƣợc học
tập, nghiên cứu, tiếp cận với những kiến thức thực tiễn vô cùng bổ ích và hoàn thành
luận văn đúng thời hạn.
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và đƣợc sự
hƣớng dẫn khoa học của PGS.TS. Trần Thị Hồng. Các nội dung nghiên cứu, kết
quả trong đề tài này là trung thực và chƣa công bố dƣới bất kỳ hình thức nào trƣớc
đây. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh
giá đƣợc chính tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu
tham khảo. Ngoài ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng
nhƣ số liệu của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích
nguồn gốc.
Ngày.... tháng.... năm 2016
Học viên
Giang Thuỳ Hƣơng
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và đƣợc sự
hƣớng dẫn khoa học của PGS.TS Trần Thị Hồng. Các nội dung nghiên cứu, kết quả
trong đề tài này là trung thực và chƣa công bố dƣới bất kỳ hình thức nào trƣớc đây.
Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá
đƣợc chính tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu
tham khảo. Ngoài ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng
nhƣ số liệu của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích
nguồn gốc.
Hà Nội, ngày … tháng … năm 2016
Học viên
Giang Thùy Hƣơng
iii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. i
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ..................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ ..................................................................... viii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ......................................... 5
1.1. Hiện trạng ngành nhựa ......................................................................................... 5
1.1.1. Trên thế giới ............................................................................................. 5
1.1.2. Tại Việt Nam ............................................................................................ 8
1.1.3. Cơ cấu sản phẩm ngành nhựa ................................................................... 9
1.1.4. Hoạt động của ngành .............................................................................. 10
1.1.5. Nhu cầu thị trƣờng .................................................................................. 11
1.1.6. Công nghệ sản xuất nhựa ....................................................................... 13
1.1.7. Nhựa xây dựng ....................................................................................... 15
1.2. Các vấn đề môi trƣờng phát sinh trong quá trình sản xuất nhựa ....................... 16
1.2.1. Khí thải ................................................................................................... 16
1.2.2. Nƣớc thải ................................................................................................ 16
1.2.3. Chất thải rắn ........................................................................................... 16
1.2.4. Nhiệt Thải ............................................................................................... 16
1.2.5. Mùi ......................................................................................................... 16
1.3. SXSH trên thế giới và Việt Nam ........................................................................ 16
1.3.1. SXSH trên thế giới ................................................................................. 16
1.3.2. SXSH tại Việt Nam ................................................................................ 19
iv
CHƢƠNG 2: ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN, NỘI DUNG, PHƢƠNG PHÁP
LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 24
2.1. Địa điểm nghiên cứu .......................................................................................... 24
2.2. Thời gian nghiên cứu ......................................................................................... 24
2.3. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 24
2.4. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu ................................................. 24
2.4.1. Phƣơng pháp điều tra, khảo sát: ............................................................. 24
2.4.2. Phƣơng pháp chuyên gia: ....................................................................... 24
2.4.3. Phƣơng pháp tổng hợp, phân tích các kết quả thu đƣợc ........................ 24
2.4.4. Phƣơng pháp phân tích chi phí lợi ích .................................................... 25
2.4.5. Phƣơng pháp luận kiểm toán SXSH theo phƣơng pháp DESIRE .......... 25
2.5. Sản xuất sạch hơn và lợi ích của SXSH ............................................................. 28
2.5.1.Tổng quan về SXSH ................................................................................ 28
2.5.2. Lợi ích của việc áp dụng SXSH ............................................................. 29
2.6. Các giải pháp sản xuất Sạch hơn ........................................................................ 30
2.7. Những rào cản trong việc thực hiện SXSH và các biện pháp khắc phục .......... 33
2.7.1. Các rào cản thuộc về nhận thức .............................................................. 33
2.7.2. Các rào cản có hệ thống ......................................................................... 33
2.7.3. Các rào cản thuộc về tổ chức. ................................................................. 34
2.7.4. Các rào cản về kỹ thuật .......................................................................... 34
2.7.5. Các rào cản về kinh tế ............................................................................ 34
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................. 36
3.1. Giới thiệu Công ty Kinh doanh và Dịch vụ Vũ Hoàng ...................................... 36
3.1.1. Lịch sử phát triển .................................................................................... 36
3.1.2. Cơ cấu tổ chức ........................................................................................ 36
3.2. Hiện trạng sản xuất tại Công ty .......................................................................... 37
3.2.1. Sơ đồ công nghệ các công đoạn sản xuất ............................................... 37
3.2.2. Tình hình sản xuất hàng năm ................................................................. 38
3.2.3. Các nguyên liệu, nhiên liệu sử dụng chính .......................................... 399
3.2.4. Định mức tiêu hao nguyên vật liệu, năng lƣợng .................................... 39
v
3.2.5. Cân bằng vật liệu .................................................................................... 39
3.2.6. Mô tả chung thiết bị chính, phụ trợ, kiểm soát ô nhiễm......................... 40
3.3. Hiện trạng môi trƣờng tại Công ty ..................................................................... 41
3.3.1. Môi trƣờng tại công ty .......................................................................... 411
3.3.2. Về tuân thủ pháp quy về môi trƣờng tại công ty .................................... 42
3.4. Cơ hội áp dụng SXSH tại công ty .................................................................... 434
3.4.1. Nhận diện xác định các công đoạn gây lãng phí .................................. 434
3.4.2. Xác định chi phí cho dòng thải ............................................................. 434
3.4.3. Đề xuất các cơ hội SXSH ..................................................................... 434
3.4.4. Nghiên cứu khả thi của các giải pháp cần phân tích thêm ................... 511
3.5. Kế hoạch thực hiện SXSH của công ty Vũ Hoàng .......................................... 633
3.5.1. Đào tao cán bộ, công nhân viên về SXSH ........................................... 633
3.5.2. Chính sách môi trƣờng khi thực hiện SXSH ........................................ 633
3.5.3. Mục tiêu cần đạt đƣợc .......................................................................... 644
3.5.4. Giám sát môi trƣờng ............................................................................. 644
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 655
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 677
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ
Bộ CT : Bộ Công Thƣơng
Bộ LĐTBXH : Bộ Lao động - Thƣơng binh - Xã hội
Bộ TNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
CPA : Đánh giá sản xuất sạch hơn
CQQLNN : Cơ quan quản lý nhà nƣớc
CTNH : Chất thải nguy hại
HTQLMT : Hệ thống quản lý môi trƣờng
KPH : Không phù hợp
KPHT : Không phát hiện thấy
ONKK : Ô nhiễm không khí
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QLMT : Quản lý môi trƣờng
QTMT : Quan trắc môi trƣờng
Sở CT : Sở Công thƣơng
Sở LĐTBXH : Sở Lao động - Thƣơng binh - Xã hội
Sở TNMT : Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
SXSH : Sản xuất sạch hơn
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
VSD : Máy biến tần
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT Tên bảng Trang
Bảng 1.1. Thông tin tiềm năng khi thực hiện SXSH ................................................ 21
Bảng 3.1. Sản lƣợng sản xuất thực tế trong các năm ............................................... 38
Bảng 3.2. Tiêu thụ tài nguyên và nguyên liệu thô trong các năm ............................ 39
Bảng 3.3. Nguyên liệu đầu vào chính/tấn sản phẩm trong các năm ........................ 39
Bảng 3.4. Cân bằng nguyên liệu cho 01 tấn sản phẩm trong năm 2014 ................... 39
Bảng 3.5. Các thiết bị chính ...................................................................................... 40
Bảng 3.6. Các thiết bị phụ trợ ................................................................................. 411
Bảng 3.7. Chi phí dòng thải tại nhà máy theo tính toán của tác giả ......................... 43
Bảng 3.8.Phân loại các giải pháp SXSH ................................................................... 43
Bảng 3.9. Các cơ hội SXSH .................................................................................... 511
Bảng 3.10. Phân tích lợi ích của việc thay thế đèn cao áp ...................................... 522
Bảng 3.11. Phân tích lợi ích từ việc thay thế bóng đèn huỳnh quang ..................... 533
Bảng 3.12. Phân tích chi phí-lợi ích của việc bảo ôn các máy đùn và máy ép ....... 544
Bảng 3.13. Phân tích lợi ích-chi phí cho việc lắp VSD cho động cơ máy nén khí . 566
Bảng 3.14. Phân tích lợi ích-chi phí cho việc lắp VSD cho động cơ máy ép ......... 577
Bảng 3.15. Phân tích lợi ích- chi phí cho việc lắp VSD cho động cơ máy thổi ..... 588
Bảng 3.16. Phân tích lợi ích- chi phí cho việc lắp 20 đồng hồ cho 20 máy thổi .... 599
Bảng 3.17. Tổng kết các lợi ích sau khi áp dụng các giải pháp phân tích thêm ....... 61
Bảng 3.18. Các bộ phận tham gia trong đội SXSH của công ty ............................. 633
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH
TT Tên hình Trang
Hình 1.1. Cơ cấu sản phẩm từ nhựa ............................................................................ 7
Hình 1.2. Tiềm năng ngành nhựa của Việt Nam....................................................... 11
Hình 1.3. Công suất sản phẩm từ cao su và nhựa nửa năm 2015 ............................. 12
Hình 1.4. Các nƣớc cung cấp chính nguyên liệu nhựa cho Việt Nam ..................... 14
Hình 1.5. Các nhà cung cấp chính máy móc và thiết bị sản xuất nhựa .................... 15
Hình 2.6. Sơ đồ các bƣớc kiểm toán SXSH theo phƣơng pháp DESIRE ................. 25
Hình 2.7. Sơ đồ phân loại các giải pháp SXSH ........................................................ 31
Hình 3.1. Sơ đồ tổ chức của công ty ......................................................................... 36
Hình 3.2. Sơ đồ công nghệ tại các công đoạn sản xuất ............................................. 37
1
MỞ ĐẦU
Trong hơn 20 năm đổi mới, nƣớc ta đã đạt đƣợc những thành công nhất định
trong phát triển kinh tế với tốc độ tăng trƣởng cao, thu nhập bình quân đầu ngƣời
đƣợc cải thiện, cơ sở hạ tầng đƣợc nâng cao…Tuy nhiên, kéo theo đó là tình trạng ô
nhiễm môi trƣờng, biến đổi khí hậu đang diễn ra từng ngày và nguồn tài nguyên
thiên nhiên dần bị cạn kiệt. Do vậy, yêu cầu đặt ra trong tình hình mới là Việt Nam
cần thay đổi mô hình tăng trƣởng hƣớng tới phát triển bền vững.
Hiện nay trên thế giới, các nƣớc đã và đang bắt đầu xây dựng mô hình tăng
trƣởng xanh cho nền kinh tế, trong đó có tăng trƣởng công nghiệp xanh là điều kiện
tiên quyết cho quá trình này.
Việt Nam đang trong thời kỳ phát triển kinh tế thị trƣờng rất mạnh mẽ, trong
đó công nghiệp góp phần rất lớn vào quá trình đó. Bên cạnh nhiều ngành công
nghiệp chủ lực, ngành nhựa cũng là một trong những ngành cần đƣợc quan tâm và
phát triển. Theo Hiệp hội nhựa Việt Nam, đối với trong nƣớc, nhu cầu sử dụng nhựa
bình quân đầu ngƣời ngày càng tăng, từ 1kg/năm năm 1989 lên đến 35kg/năm năm
2013 và dự kiến sẽ tăng lên 45kg/năm trong năm 2020. Đối với xuất khẩu, kim
ngạch liên tục tăng từ năm 2011 đến nay: năm 2011 là 1,749 triệu USD, năm 2012
tăng nhẹ lên mức 1,186 triệu USD, năm 2013 đạt 2 tỷ 469 triệu USD và năm 2014
là hơn 3 tỷ USD. Dự kiến kim ngạch xuất khẩu của ngành nhựa năm 2015 sẽ cao
gấp đôi so với năm 2014 [9].
Cùng với sự gia tăng nhu cầu và sản lƣợng của ngành nhựa nói chung, nhựa
xây dựng cũng tăng lên nhanh chóng. Do vậy, những ảnh hƣởng của nó đến môi
trƣờng thực sự đáng quan tâm. Tuy nhiên, các doanh nghiệp hiện nay mới chỉ quan
tâm đến đầu xả cuối cùng của quy trình sản xuất. Đây là một sự lựa chọn vừa đắt tiền
vừa không hiệu quả vì không tận dụng đƣợc hết các giá trị sử dụng của nguyên liệu
đầu vào. Trong khi đó có một giải pháp tiết kiệm chi phí hơn và không ảnh hƣởng lớn
đến môi trƣờng đó là sản xuất sạch hơn (SXSH). SXSH là phƣơng pháp cải tiến liên
tục quá trình sản xuất công nghiệp, sản phẩm và dịch vụ để giảm sử dụng tài nguyên
thiên nhiên, để phòng ngừa tại nguồn ô nhiễm không khí, nƣớc và đất và giảm phát
sinh chất thải tại nguồn, giảm thiểu rủi ro cho con ngƣời và môi trƣờng.
2
Trong bối cảnh Việt Nam hiện nay gia nhập tổ chức thƣơng mại thế giới, các
sản phẩm ra thị trƣờng đòi hỏi yêu cầu cao hơn về chất lƣợng cũng nhƣ quá trình
sản xuất ra chúng. Việc áp dụng SXSH trong quá trình sản xuất là phƣơng án tất
yếu nhằm nâng cao chất lƣợng sản phẩm mà vừa bảo vệ môi trƣờng, đặc biệt đối
với ngành nhựa nói chung và nhựa xây dựng nói riêng.
1. Tính cấp thiết của đề tài
Sản xuất sạch hơn (SXSH) là một công cụ đắc lực cho doanh nghiệp để cải
thiện hiện trạng môi trƣờng, đồng thời nâng cao hiệu quả kinh doanh. Các giải pháp
khi áp dụng SXSH thƣờng dễ thực hiện mà không tốn hoặc tốn ít chi phí, dẫn đến
những lợi ích rất lớn về kinh tế, kỹ thuật và môi trƣờng.
Công ty Kinh doanh và Dịch vụ Vũ Hoàng, địa chỉ: Km 15+200, quốc lộ 1A,
huyện Thanh Trì, Hà Nội ra đời cách đây hơn 10 năm, từ thời gian thành lập tới nay
công ty không ngừng phát triển lớn mạnh, tuy nhiên trƣớc xu thế cạnh tranh của nền
kinh tế thị trƣờng đòi hỏi công ty phải liên tục cải tiến hoạt động sản xuất.
Tuy nhiên mặc dù đã áp dụng triển khai hệ thống quản lý vào trong quá trình
hoạt động của công ty nhƣng hiệu quả vẫn chƣa cao, thất thoát nguyên vật liệu, tỷ lệ
lỗi sản phẩm khá lớn, định mức sản xuất của công ty chƣa ổn định vẫn lớn hơn so
với các công ty khác cùng loại sản phẩm,… đây là nỗi trăn trở của các cấp quản lý
lãnh đạo trong thời gian dài, mà vẫn chƣa có giải pháp nào phù hợp nhất vừa giảm
thiểu đƣợc những tác động môi trƣờng vừa nâng cao đƣợc hiệu quả kinh tế trong
sản xuất.
Bên cạnh đó, cho đến nay chỉ có một vài nghiên cứu nhỏ lẻ nhƣng chƣa thật
sâu về ngành nhựa nói chung và về ứng dụng SXSH cho ngành nhựa xây dựng nói
riêng. Do vậy, dựa trên sự cần thiết đó và trong khuôn khổ luận văn, tôi chọn đề tài:
“Nghiên cứu áp dụng sản xuất sạch hơn cho ngành nhựa xây dựng tại Công ty
Kinh doanh và Dịch vụ Vũ Hoàng” nhằm tìm ra các giải pháp hòa hợp giữa phát
triển kinh tế-xã hội của công ty với môi trƣờng, góp phần vào phát triển bền vững
ngành nhựa. Đồng thời tạo cơ sở tiền đề cho các doanh nghiệp khác hoạt động trong
ngành nhựa xây dựng có thể ứng dụng và phát triển khi thực hiện giải pháp SXSH
tại doanh nghiệp.
67
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liệu tiếng việt
1. Nguyễn Thị Vân Anh (2011), Báo cáo triển vọng ngành nhựa SMES, Hiệp hội
nhựa, Hà Nội tr1 - 12
2. Thanh Bình (2009), Lợi ích của Sản xuất sạch hơn, Trung tâm Thông tin Công
nghiệp và Thƣơng mại - Bộ Công Thƣơng, Hà Nội
3. http://www.cleanproduction.org
4. Chính phủ (2009), Quyết định số 1419/QĐ-TTg ngày 07/9/2009 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược sản xuất sạch hơn trong công
nghiệp đến năm 2020, Bộ Công Thƣơng, Hà nội
5. Công ty Kinh doanh và Dịch vụ Vũ Hoàng (2015); Báo cáo sử dụng năng
lượng, nguyên nhiên liệu, Công ty Kinh doanh và Dịch vụ Vũ Hoàng.
6. Thái Thị Thu Hà, Lê Quang Bình (2010), Công nghệ vật liệu - Khuôn mẫu.
Viện Năng Lƣợng, Hà Nội
7. Hiệp hội nhựa Việt Nam (2012), Báo cáo tổng quan ngành.
8. Hội đồng năng suất Ấn Độ (2013), Tài liệu hướng dẫn về kết hợp sản xuất
sạch hơn và tiết kiệm năng lượng, Trung tâm quốc gia về sản xuất sạch hơn.
9. Hợp Phần SXSH trong Công nghiệp (2011), Tài liệu tập huấn sản xuất sạch
hơn trong công nghiệp, Bộ Công Thƣơng, Hà Nội.
10. Hợp phần SXSH trong Công nghiệp (2012), Báo cáo tổng kết Hợp phần Sản
xuất sạch hơn trong công nghiệp Chương trình Hợp tác phát triển Việt Nam
Đan Mạch về môi trường 2010-2015. Bộ Công thƣơng, Hà Nội
11. Khoa Môi trƣờng (2011), Giáo trình sản xuất sạch hơn, Trƣờng Đại học Khoa
học Huế.
12. Trần Văn Nhân (6/2002), Tổng quan về tình hình triển khai Sản xuất sạch hơn
ở Việt Nam, Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội.
13. Đinh Văn Sâm (2012), Công nghệ Sản xuất sạch ở Việt Nam, Trƣờng Đại học
Bách Khoa Hà Nội,
14. UBND Thành phố Hà Nội (2012), Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày
13/7/2012 về "Kế hoạch hành động sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên
68
địa bàn Thành phố Hà Nội, giai đoạn 2012 - 2015".
15. UNEP - IE and CEST (2008), Tài liệu hướng dẫn sản xuất sạch hơn trong
ngành bia, Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam.
II. Tài liệu nƣớc ngoài
16. Hillary Boumen (1997), Environmental Management System and Cleaner
Production, John Willey & Sons Ltd, England.
17. Joost C.L. van Buuren (2003), Green Industrialization in Asian Transitional
Economics China and Vietnam. First Issue, NXB Giáo dục.