3
Chuyên Đề : Hidrocabon No (AnKan) (bổ sung) Câu 1: Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H 2 là 24,8. a. Công thức phân tử của 2 ankan là: A. C 2 H 6 và C 3 H 8 . B. C 4 H 10 và C 5 H 12 . C. C 3 H 8 và C 4 H 10 . D. Kết quả khác b. Thành phần phần trăm về thể tích của 2 ankan là: A. 30% và 70%. B. 35% và 65%. C. 60% và 40%. D. 50% và 50% Câu 2: Ở điều kiện tiêu chuẩn có 1 hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon no A và B, tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với H 2 là 12. a. Khối lượng CO 2 và hơi H 2 O sinh ra khi đốt cháy 15,68 lít hỗn hợp (ở đktc). A. 24,2 gam và 16,2 gam. B. 48,4 gam và 32,4 gam. C. 40 gam và 30 gam. D. Kết quả khác. b. Công thức phân tử của A và B là: A. CH 4 và C 2 H 6 . B. CH 4 và C 3 H 8 . C. CH 4 và C 4 H 10 . D. Cả A, B và C. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO 2 và 12,6 gam H 2 O. Công thức phân tử 2 ankan là: A. CH 4 và C 2 H 6 .B. C 2 H 6 và C 3 H 8 . C. C 3 H 8 và C 4 H 10 . D. C 4 H 10 C 5 H 12 Câu 4: X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O 2 (đktc). Hp th toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. a. Giá tr m là: A. 30,8 gam. B. 70 gam. C. 55 gam. D. 15 gam b. Công thức phân tử của A và B là: A. CH 4 và C 4 H 10 . B. C 2 H 6 và C 4 H 10 . C. C 3 H 8 và C 4 H 10 . D. Cả A, B và C. Câu 5: Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gp 1,2 lần thể tích CO 2 (đo cng đk). Khi tác dng với clo to một dn xut monoclo duy nht. X có tên là: A. isobutan. B. propan. C. etan. D. 2,2- đimetylpropan

on ankan

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ankan

Citation preview

Chuyn : Hidrocabon No (AnKan) hot

Chuyn : Hidrocabon No (AnKan) (b sung)Cu 1: Mt hn hp 2 ankan lin tip trong dy ng ng c t khi hi vi H2 l 24,8.

a. Cng thc phn t ca 2 ankan l:

A. C2H6 v C3H8.B. C4H10 v C5H12.C. C3H8 v C4H10.

D. Kt qu khc

b. Thnh phn phn trm v th tch ca 2 ankan l:

A. 30% v 70%.

B. 35% v 65%.C. 60% v 40%.D. 50% v 50%

Cu 2: iu kin tiu chun c 1 hn hp kh gm 2 hirocacbon no A v B, t khi hi ca hn hp i vi H2 l 12.

a. Khi lng CO2 v hi H2O sinh ra khi t chy 15,68 lt hn hp ( ktc).

A. 24,2 gam v 16,2 gam.

B. 48,4 gam v 32,4 gam.C. 40 gam v 30 gam.

D. Kt qu khc.

b. Cng thc phn t ca A v B l:

A. CH4 v C2H6. B. CH4 v C3H8. C. CH4 v C4H10.D. C A, B v C.

Cu 3: t chay hoan toan hn hp X gm hai ankan k tip trong day ng ng c 24,2 gam CO2 va 12,6 gam H2O. Cng thc phn t 2 ankan la:

A. CH4 va C2H6.B. C2H6 va C3H8.

C. C3H8 va C4H10.D. C4H10 va C5H12Cu 4: X la hn hp 2 ankan. t chay ht 10,2 gam X cn 25,76 lit O2 (ktc). Hp thu toan b san phm chay vao nc vi trong d c m gam kt tua.

a. Gi tri m l:

A. 30,8 gam.

B. 70 gam.

C. 55 gam.

D. 15 gam

b. Cng thc phn t ca A v B l:

A. CH4 v C4H10.B. C2H6 v C4H10.

C. C3H8 v C4H10.D. C A, B v C.

Cu 5: Hirocacbon X chay cho th tich hi nc gp 1,2 ln th tich CO2 (o cung k). Khi tac dung vi clo tao mt dn xut monoclo duy nht. X co tn la:

A. isobutan.B. propan.

C. etan.D. 2,2- imetylpropan

Cu 6: t chy hon ton hn hp hai hirocacbon ng ng c khi lng phn t hn km nhau 28 vC, ta thu c 4,48 l CO2 (ktc) v 5,4 gam H2O. CTPT ca 2 hirocacbon trn l:

A. C2H4 v C4H8. B. C2H2 v C4H6.C. C3H4 v C5H8.D. CH4 v C3H8

Cu 7: t chy hon ton 2,24 lt hn hp A (ktc) gm CH4, C2H6 v C3H8 thu c V lt kh CO2 (ktc) v 7,2 gam H2O. Gi tr ca V l:

A. 5,60.

B. 6,72.

C. 4,48.

D. 2,24.

Cu 8: t chy hon ton 6,72 lt hn hp A (ktc) gm CH4, C2H6, C3H8, C2H4 v C3H6, thu c 11,2 lt kh CO2 (ktc) v 12,6 gam H2O. Tng th tch ca C2H4 v C3H6 (ktc) trong hn hp A l: A. 5,60.

B. 3,36. C. 4,48.D. 2,24.

Cu 10: t chy hon ton hn hp kh X gm 2 hirocacbon A v B l ng ng k tip thu c 96,8 gam CO2 v 57,6 gam H2O. Cng thc phn t ca A v B l:

A. CH4 v C2H6.B. C2H6 v C3H8.

C. C3H8 v C4H10.D. C4H10 v C5H12

Cu 12: Khi t chy hon ton V lt hn hp kh gm CH4, C2H6, C3H8 (ktc) thu c 44 gam CO2 v 28,8 gam H2O. Gi tr ca V l:A. 8,96.

B. 11,20.

C. 13,44.

D. 15,68.

Cu 13: Khi t chy hon ton 7,84 lt hn hp kh gm CH4, C2H6, C3H8 (ktc) thu c 16,8 lt kh CO2 (ktc) v x gam H2O. Gi tr ca x l:

A. 6,3.

B. 13,5.

C. 18,0.D. 19,8.

Cu 14: Khi t chy hon ton hn hp 2 ankan l ng ng k tip thu c 7,84 lt kh CO2 (ktc) v 9,0 gam H2O. Cng thc phn t ca 2 ankan l:

A. CH4 v C2H6.B. C2H6 v C3H8.

C. C3H8 v C4H10.D. C4H10 v C5H12.

Cu 16: Craking m gam n-butan thu c hp A gm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 v mt phn butan cha b craking. t chy hon ton A thu c 9 gam H2O v 17,6 gam CO2. Gi tr ca m l

A. 5,8.

B. 11,6.

C. 2,6.

D. 23,2.

Cu 18: t chy mt hn hp hirocacbon ta thu c 2,24 lt CO2 (ktc) v 2,7 gam H2O th th tch O2 tham gia phn ng chy (ktc) l:

A. 5,6 lt. B. 2,8 lt. C. 4,48 lt.

D. 3,92 lt.Cu 19: Hn hp kh A gm etan v propan. t chy hn hp A thu c kh CO2 v hi H2O theo t l th tch 11:15. Thnh phn % theo khi lng ca hn hp l:

A. 18,52% ; 81,48%.

B. 45% ; 55%.

C. 28,13% ; 71,87%.

D. 25% ; 75%.