QSK_Kinhtedoingoai

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/17/2019 QSK_Kinhtedoingoai

    1/4

     1

    NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI 

    1.  Trình độ đào tạo:  Đại học 

    2.  Loại h ình đào tạo: Chính quy

    3.  Mục tiêu đào tạo: 

    Đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực kinh tế có năng lực, tự tin, năng động v à nhạy

     bén trước những thay đổi của môi trường kinh doanh toàn cầu. 

    4.  Chuẩn đầu ra:

    4.1. 

    Yêu cầu về kiến thức:

    -  Được trang bị đầy đủ kiến thức đại cương của chuyên ngành kinh tế và kiến thức cơsở ngành.

    -   Nắm vững kiến thức chuyên ngành bao gồm các môn học chuyên sâu về quan hệ kinhtế quốc tế và kinh doanh quốc tế.

    -  Có kiến thức thực tế về hoạt động sản xuất-kinh doanh của doanh nghiệp, quản lý nhànước thông qua hoạt động thực tập thực tế của sinh viên tại các doanh nghiệp, cơquan nhà nước, viết báo cáo thực tập tốt nghiệp.

    4.2. 

    Kỹ năng: 

    -  Thực hiện và điều hành hoạt động xuất nhập khẩu: Soạn thảo, đàm phán, k ý k ết hợpđồng, văn bản, chứng từ trong hoạt động xuất nhập khẩu; nghiệp vụ giao nhận, vận

    tải, bảo hiểm, thanh toán quốc tế…-   Nghiên cứu, xúc tiến marketing thị trường xuất nhập khẩu.-  Tham gia hoạch định và quản lý các dự án sản xuất  – kinh doanh, đầu tư của doanh

    nghiệp.-  Khả năng phân tích, đánh giá tình hình kinh tế vĩ mô.-  Tham gia thực hiện, quản lý nhà nước trong lãnh vực xuất nhập khẩu, thu hút đầu tư

    nước ngoài, thẩm định và quản lý các dự án đầu tư…-  K ỹ năng làm việc nhóm và làm việc độc lập.

    -  K ỹ năng phân tích, tổng hợp, tư duy chiến lược; năng động, sáng tạo, thích ứng nhanhtrước thay đổi của môi trường kinh doanh .

    -  K ỹ năng giao tiếp, đàm phán, thuyết tr ình báo cáo.

    -  K ỹ năng tin học, ngoại ngữ: đảm bảo cho công tác chuyên môn và nghề nghiệp. 

    4.3.  Yêu cầu về thái độ:

    4.3.1.  Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân:

      Sinh viên tốt nghiệp là công dân tốt, có đạo đức lành mạnh, nghiêm túc tuânthủ pháp luật nhà nước, có ý thức, trách nhiệm đối với xã hội, cộng đồng.

     

    Sinh viên tốt nghiệp là nhân viên có đạo đức nghề nghiệp, chấp hành nghiêm

  • 8/17/2019 QSK_Kinhtedoingoai

    2/4

     2

    túc quy định, nội quy nơi làm việc.

      Có thái độ thân thiện, quan hệ đúng mực, hợp tác với đồng nghiệp, đối tác; sẵn

    sàng hỗ trợ, giúp đỡ đồng nghiệp trong công việc; có tinh thần trách nhiệm đối với tập thể, doanh nghiệp nơi làm việc;

      Có ý chí cầu tiến, phấn đấu, học hỏi, vượt khó vươn lên trong học tập, công

    việc và cuộc sống. 

    4.3.2.  Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ: 

    4.3.3.  Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc:

    4.4.  Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

    -  Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành “Kinh tế đối ngoại” có đủ năng lực, kiến thức làmviệc tốt tại các doanh nghiệp thương mại xuất nhập khẩu; lãnh vực logistics, vận tải,giao nhận quốc tế; bộ phận kinh doanh, tiêu thụ, cung ứng, marketing, kế hoạch, xuất

    nhập khẩu… của các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh; phòng thanh toán quốc tế, bộ phận quản lý ngoại hối, tín dụng xuất nhập khẩu… của các ngân hàng thương mại;

    các công ty đa quốc gia đang hoạt động tại Việt Nam; chuyên viên kinh doanh, quảnlý các chi nhánh ở nước ngoài của các công ty đầu tư nước ngoài của Việt Nam vàquốc tế… 

    -  Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành “Kinh tế đối ngoại” có khả năng làm việc tốt tạicác cơ quan quản lí nhà nước từ cấp Bộ đến địa phương như: Bộ công thương, Bộ kế

    hoạch và đầu tư, Sở công thương, Sở kế hoạch và đầu tư, Ban quản lý các Khu công

    nghiệp, Khu chế xuất, các viện nghiên cứu kinh tế, các trường đại học… 

    4.5. 

    Khả năng học tập, nâng cao tr ình độ sau khi tốt nghiệp:

    4.6.  Các chương tr ình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà nhà trường tham khảo: 

    5.  Nội dung chương tr ình: 

    Stt Tên môn học Tínchỉ 

    Têngiáotrình

    Têntác giả 

    Nămxuấtbản 

    Khối kiến thức cơ bản HỌC KỲ 1  15

    Các môn học bắt buộc  91 Toán cao cấp C1  32 Toán cao cấp C2  33 Pháp luật đại cương  3

    Các môn học tự chọn  64 Địa lý kinh tế  35 Lịch sử các nền văn minh thế giới  36 Lịch sử kinh tế Việt Nam và các nước  3

  • 8/17/2019 QSK_Kinhtedoingoai

    3/4

     3

    7 Tin học đại cương (3TC)  38  Ngoại ngữ không chuyên 1 4

    HỌC KỲ 2  19Các môn học bắt buộc  16

    9 Lý thuyết xác suất và thống k ê toán (4TC) 4

    10  Những nguyên lý CB của CN Mác – Lênin 511 Kinh tế học vi mô  412 Đường lối cách mạng của ĐCSVN  3

    Các môn học tự chọn  313 Quan hệ quốc tế  314 Tâm lý học đại cương  315 Con người và môi trường  316 Xã hội học  317  Ngoại ngữ không chuyên 2 418 Giáo d ục quốc phòng 4 tuần 

    HỌC KỲ 3  19Các môn học bắt buộc  16

    19 Lịch sử các học thuyết kinh tế  320 Kinh tế học vĩ mô  421 Lý thuyết thống k ê 322 K ế toán đại cương (3TC)  323 Quản trị học căn bản (3TC)  3

    Các môn học tự chọn  324 Logic học  325 Dân số học  326 Phương pháp nghiên cứu khoa học  327 Giáo d ục học đại cương  328 Địa chính trị thế giới  329  Ngoại ngữ không chuyên 3 430 Giáo d ục thể chất  331 Kiến thức cơ sở ngành

    HỌC KỲ 4  20Các môn học bắt buộc  14

    32 Marketing căn bản (3TC)  333 Kinh tế lượng  334 Tư tưởng Hồ Chí Minh  235 Kinh tế học quốc tế  336 Lý thuyết tài chính – tiền tệ  3

    Các môn học tự chọn  637 Luật kinh tế  3

    38 Chuyển giao công nghệ quốc tế  3

  • 8/17/2019 QSK_Kinhtedoingoai

    4/4

     4

    39 Kinh tế tài nguyên và môi trường  340 Kinh tế phát triển (3TC)  341  Ngoại ngữ chuyên ngành 442 Giáo d ục thể chất  2

    Kiến thức chuyên ngành

    HỌC KỲ 5  17Các môn học bắt buộc  14

    43 Luật thương mại quốc tế  344 Kinh tế đối ngoại (4TC)  445 Tài chính quốc tế (3TC)  346 Kinh doanh quốc tế (4TC)  4

    Các môn học tự chọn  347 K ế toán ngoại thương  348 Quản trị chất lượng  349 Ngoại ngữ chuyên ngành 4

    HỌC KỲ 6  19Các môn học bắt buộc  16

    50 K ỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương  351 Vận tải và bảo hiểm quốc tế  352 Marketing quốc tế (3TC)  353 Thanh toán quốc tế (3TC) 354 Quản trị tài chính công ty đa quốc gia  4

    Các môn học tự chọn  355 Quản trị chiến lược  356 Hành vi tổ chức trong kinh doanh  357 Ngoại ngữ chuyên ngành 4

    HỌC KỲ 7  16Các môn học bắt buộc  13

    58 Logistics (3TC) 3

    59 Thương mại điện tử (3TC)  360 Đàm phán kinh doanh  3

    61 Thẩm định và quản trị dự án đầu tư  4Các môn học tự chọn  3

    62 Quản trị nguồn nhân lực công ty đa QG  363 Công tư pháp quốc tế 3

    HỌC KỲ 8 

    64 Thực tập cuối khóa  4

    65Khóa luận tốt nghiệp hoặc học 2 môn CĐ tốtnghiệp  6