Upload
ma-trix
View
32
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
slide bài giảng bk
Citation preview
MÔN HỌC
QUẢN LÝ DỰ ÁN
1
2
3
4
Mục tiêu môn học
Nội dung môn học
Tài liệu môn học
Đánh giá môn học
NỘI DUNG
5
6
Làm việc nhóm
Liên hệ giảng viên
MỤC TIÊU MÔN HỌC
Cung cấp kiến thức và kỹ năng cơ bản trong quản lý
dự án
– Phân tích và lựa chọn dự án
– Hoạch định và lập tiến độ dự án
– Giám sát và kiểm soát dự án
– Cách tiếp cận giải quyết vấn đề phát sinh trong quá trình
quản lý dự án
Giới thiệu phần mềm MS. Project
NỘI DUNG MÔN HỌC
Mở đầu
Khởi đầu dự án
Tổ chức dự án
Hoạch định và lập tiến độ dự án
Kiểm soát dự án
Kết thúc dự án
TÀI LIỆU MÔN HỌC
QUẢN LÝ DỰ ÁN – Cao Hào Thi, Nguyễn Thúy Quỳnh
Loan (2008)
PROJECT MANAGEMENT: ENGINEERING,
TECHNOLOGY AND IMPLEMENTATION – Shtub, A.,
Bard J.F, and Globerson, S.Prentice Hall, 1994
LẬP KẾ HOẠCH VÀ QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN BẰNG
PHẦN MỀM MS PROJECT – Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
(2008)
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Điểm thứ 1
– Kiểm tra giữa kỳ (30%): trắc nghiệm + viết
– Bài tập nhóm (20%)
Điểm thứ 2
– Thi cuối kỳ (50%): trắc nghiệm + viết
LÀM VIỆC NHÓM
Thành phần nhóm
– Mỗi nhóm: 7 – 11 SV
– Tổng số nhóm: 12 nhóm
– Thời hạn nộp DS nhóm: tuần 3
Hạn chót hiệu chỉnh: tuần 4
Nội dung
– Lựa chọn 1: phân tích và lập tiến độ cho một dự án cụ thể
– Lựa chọn 2: dịch một chương tiếng Anh trong một cuốn sách về
Quản lý dự án
LÀM VIỆC NHÓM
Lựa chọn 1:
– Cơ sở hình thành dự án và mục tiêu dự án
– Xác định các công tác và cấu trúc tổ chức của dự án
– Lập tiến độ thực hiện dự án bằng phần mềm MS. Project
– Kết luận
Lựa chọn 2:
– Giảng viên sẽ chọn các chương tiếng Anh cho nhóm dịch
– Format như bản gốc
– Larson, W., Erik & Gray, F., Clifford (2011) Project Management
– The managerial process. McGraw Hill, Singapore
– PMI (2008) Project Management Body of Knowledge (4th
Edition). PMI, USA
LÀM VIỆC NHÓM
Nộp báo cáo cuối kỳ: lúc báo cáo tại lớp
– Tuần 14: N1, N2, N3, N4
– Tuần 15: N5, N6, N7, N8
– Tuần 16: N9, N10, N11, N12
LÀM VIỆC NHÓM – BÁO CÁO
Mỗi nhóm trình bày 01 lần duy nhất
Các nhóm trình bày bằng Power Point
Tất cả các nhóm phải nộp bài báo cáo chi tiết và bài
trình bày bằng Power Point
GV sẽ gọi tên ngẫu nhiên 1 thành viên để đại diện nhóm
trình bày
Mỗi nhóm có tối đa 30 phút: 15 ph trình bày và 15 ph trả
lời câu hỏi
Thành viên nào vắng mặt trong buổi báo cáo nhận điểm
0 phần trình bày
Đánh giá thành viên
THỰC HÀNH – MS PROJECT
Thời gian: tuần thứ 11 (tuần thứ 2 sau thi giữa kỳ)
Địa điểm: phòng mô phỏng
Cả lớp chia thành 2 nhóm, mỗi nhóm thực hành 1h30m
– Nhóm 1: N1-N5
– Nhóm 2: N6-N10
Company Logo
LIÊN HỆ GIẢNG VIÊN
Email:
Liên hệ trực tiếp
– Theo lịch tiếp sinh viên
– BM. Quản lý sản xuất & điều hành, 106B10
TAM GIÁC DỰ ÁN
Nhà quản lý
dự án phải
biết cân bằng
các ràng buộc
CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU
1. Đặc tính của một dự án
2. Giới thiệu về quản lý dự án
3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án
1
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
DỰ ÁN LÀ GÌ?
2
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
Nhiệm vụ
Công việc
Mục tiêu
Thời gian
ĐẶC ĐIỂM CỦA DỰ ÁN
Có một/ một số mục tiêu rõ ràng
Mỗi dự án là một quá trình tạo ra một kết quả cụ thể
Có một thời hạn nhất định
Dự án là một chuỗi các hoạt động nhất thời
Sử dụng nguồn lực hạn chế
Nhân lực, nguyên vật liệu, ngân sách
Tính độc đáo/ duy nhất
Mục tiêu, phương thức thực hiện dự án
3
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA MỘT DỰ ÁNC
hư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
4
1. Giai đoạn khởi đầu
Khái niệm
Định nghĩa dự án
Thiết kế
Thẩm định
Lựa chọn
Bắt đầu triển khai
2. Giai đoạn triển khai
Hoạch định
Lập tiến độ
Tổ chức công việc
Giám sát
Kiểm soát
3. Giai đoạn kết thúc
Chuyển giao
Đánh giá
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT DỰ ÁN
5
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
% hoàn
thành
dự án
Thời gian
Khởi đầu Triển khai Kết thúcĐiểm bắt đầu Điểm kết thúc
Chậm
Chậm
Nhanh
100%
NỖ LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
6
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
Mức nỗ lực
của DA
Lựa chọnKhái niệm HĐ, lập tiến độ, giám
sát, kiểm soát
Đánh giá
& kết thúc
Đỉnh (Peak)
Tgian
ƯỚC TÍNH CHI PHÍ DỰ ÁN
7
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
Tgian
CP dự án
t1 t2
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ
Chương trình kế hoạch dài hạn
Dự án
Nhiệm vụ nỗ lực ngắn hạn
8
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
Chương trình 1
Chương trình 2
...
Chương trình i
...
Chương trình n
(Program)
Dự án 1
Dự án 2
...
Dự án i
...
Dự án n
(Project)
Nhiệm vụ 1
Nhiệm vụ 2
...
Nhiệm vụ i
...
Nhiệm vụ n
(Task)
Hệ thống
(System)
DỰ ÁN VS. PHÒNG BAN CHỨC NĂNGC
hư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
9
1. Chu kỳ hoạt động rõ ràng
2. Thời hạn nhất định
3. Có thể kết thúc đột ngột
4. Công việc không lặp lại
5. Ràng buộc về thời gian,
nguồn lực
6. Khó dự báo thời gian, CP
7. Nhiều kỹ năng, nguyên tắc;
thay đổi theo giai đoạn
8. Tỷ lệ, loại CP thay đổi liên
tục
9. Bản chất năng động
1. Tồn tại lâu dài
2. Không có đặc điểm cụ thể
liên quan đến ngày lịch
3. Tồn tại liên tục
4. Công việc đã biết
5. Ngân sách trần hàng năm
6. Tương đối đơn giản
7. Một vài kỹ năng, nguyên
tắc
8. Tương đối ổn định
9. Bản chất ổn định
DỰ ÁN PHÒNG BAN CHỨC NĂNG
CÁC LOẠI DỰ ÁN
Dự án hợp đồng
Dự án nghiên cứu và phát triển
Dự án xây dựng
Dự án hệ thống thông tin
Dự án đào tạo và quản lý
Dự án bảo dưỡng lớn
Dự án viện trợ phát triển/ phúc lợi công cộng
10
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
QUẢN LÝ DỰ ÁN
11
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
Công việc
Nguồn lực
Hoạch định
Tổ chức
Lãnh đạo
Kiểm soát
Mục tiêu về:
Kỹ thuật
Tài chính
Thời gian
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Hoàn thành trong thời gian quy định
Hoàn thành trong chi phí cho phép
Đạt được thành quả mong muốn
Sử dụng nguồn lực được giao một cách:
Hiệu quả
Hữu hiệu
12
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
Chi
phí
Thời gian
Thành
quả
Thời hạn
quy định
Yêu cầu
về thành
quảMục tiêu
Ngân
sách cho
phép
TRỞ LỰC TRONG QUẢN LÝ DỰ ÁN
Độ phức tạp của dự án
Yêu cầu đặc biệt của khách hàng
Cấu trúc lại tổ chức
Rủi ro trong dự án
Thay đổi công nghệ
Kế hoạch và giá cả cố định
13
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ DỰ ÁN
Hoạch định cái gì cần phải làm?
Xác định mục tiêu
Định phương hướng chiến lược
Hình thành công cụ đạt đến mục tiêu
Tổ chức công việc được tiến hành như thế nào?
Làm việc gì?
Ai làm?
Phối hợp công việc ra sao?
Ai báo cáo cho ai?
Chỗ nào cần ra quyết định?
14
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ DỰ ÁN (TT)
Lãnh đạo
Động viên, hướng dẫn phối hợp
Chọn lựa kênh thông tin
Xử lý mâu thuẫn
Kiểm soát
Giám sát
So sánh
Sửa sai
Quản lý dự án là sự kết hợp của nghệ thuật, khoa
học và tư duy logic
15
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
GIỚI THIỆU VỀ NHÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
Kết hợp nghệ thuật, khoa học và tư duy logic
Kiến thức rộng: tài chính, tiếp thị, tổ chức
Có thể bắt đầu ở những thời điểm khác nhau trong
chu kỳ hoạt động của dự án
Giải quyết các vấn đề tiến độ thực hiện, ngân
sách, phân bổ và quản lý nguồn lực, mối quan hệ con
người, thương lượng
Chú ý tới toàn bộ bức tranh nhưng không làm tổn hại
những chi tiết quan trọng
16
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
VỊ TRÍ CỦA NHÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
Sống trong một thế giới mâu thuẫn
Các dự án cạnh tranh về nguồn lực
Mâu thuẫn giữa các thành viên trong dự án
Khách hàng muốn thay đổi yêu cầu
Tổ chức mẹ muốn giảm chi phí 17
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
Project
Team
Client/
Beneficiary
Parent Organization
VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHIỆM
CỦA NHÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
Vai trò:
Thấy được vị trí của mình trong bối cảnh chung của dự
án, các mối tác động chính của các bên tham gia vào dự
án, và những đóng góp của các đối tượng liên quan
Giải quyết những mâu thuẫn phát sinh trong dự án
Trách nhiệm:
Cân đối mối liên hệ giữa Chi phí, Thời gian, Chất lượng
18
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
NHỮNG ĐÓNG GÓP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG
LIÊN QUAN
VAI TRÒ ĐÓNG GÓP
Nhà quản lý dự án Định nghĩa, hoạch định, kiểm soát, điều khiển dự án:
- Quản lý các mối quan hệ giữa người và người
trong các tổ chức của dự án
- Phải duy trì sự cân bằng giữa chức năng: Quản lý
và Kỹ thuật của dự án
- Đương đầu với rủi ro trong quá trình quản lý dự án
- Đảm bảo các điều kiện ràng buộc của dự án
Tổ dự án Những kỹ năng và nỗ lực để thực hiện các nhiệm vụ
Nhà bảo đảm Thẩm quyền, hướng dẫn, duy trì những ưu tiên của dự
án
Khách hàng Những yêu cầu của sản phẩm và ngân quỹ
Nhà quản lý chức
năng
Hỗ trợ trong việc xây dựng chính sách công ty và cung
cấp nguồn lực để hoàn thành mục tiêu đã đề ra trong
điều kiện giới hạn của dự án:
- Làm thế nào để hoàn thành nhiệm vụ
- Nhiệm vụ được hoàn thành ở đâu 19
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
KỸ NĂNG CỦA NHÀ QUẢN LÝ DỰ ÁNC
hư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
20
Quản lý thời gian & lập
tiến độ
Kỹ thuật
Lãnh đạo
HR & quản lý nguồn lực
Truyền đạt
Thương lượng
Tiếp thị & ký hợp đồng với khách hàng
Lập ngân sách
PHẨM CHẤT CỦA NHÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
Thật thà và chính trực
Khả năng ra quyết định
Hiểu biết các vấn đề về con người
Tính chất linh hoạt, đa năng, nhiều tài
Khả năng giải quyết vấn đề
21
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
LỰA CHỌN NHÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
Yêu cầu:
Đảm bảo có những kỹ năng được yêu cầu
Có sự cam kết với mục tiêu của dự án
Sẵn sàng làm việc với thời gian biểu không ổn định và với
những ràng buộc mâu thuẫn với nhau
Hướng dẫn chung:
Biết tổng quát > Chuyên sâu
Đầu óc tổng hợp > Đầu óc phân tích
Người làm cho mọi việc dễ dàng
thay đổi tùy theo quy mô của dự án
22
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
NGUỒN & QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN
NHÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
Nguồn lựa chọn:
Từ các dự án khác
Nhà quản lý sản xuất trực tiếp
Nhà quản lý chức năng
Các chuyên gia chức năng
Quá trình lựa chọn:
Việc lựa chọn cần được trình bày thẳng thắn với các ứng
cử viên mà không có thành kiến
23
Chư
ơng 1
: MỞ
ĐẦ
U
CHƯƠNG 2:
KHỞI ĐẦU DỰ ÁN
1. Hình thành dự án
2. Đánh giá và so sánh lựa chọn dự án
3. Phân tích rủi ro
CÁC GIAI ĐOẠN HÌNH THÀNH DỰ ÁN
Khái niệm, ý tưởng và định nghĩa dự án
Nghiên cứu tiền khả thi
Nghiên cứu khả thi
Thiết kế chi tiết
Thực hiện dự án
2
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
Đánh giá theo từng giai
đoạn để sử dụng có hiệu
quả nguồn lực của DN
KHÁI NIỆM & ĐỊNH NGHĨA DỰ ÁN
3
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
Giai đoạn nghiên cứu cơ hội đầu tư
Dự án đáp ứng nhu cầu gì?
Dự án có phù hợp với chuyên môn và chiến lược của
công ty không?
NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI
Nỗ lực đầu tiên nhằm đánh giá triển vọng chung của
dự án
Cần duy trì chất lượng thông tin như nhau cho mọi
biến của dự án
Cần sử dụng thông tin thứ cấp sẵn có
Thông tin thiên lệch tốt hơn giá trị trung bình
4
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THIC
hư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
5
Phân tích thị trường
Phân tích kỹ thuật
Phân tích nguồn lực
Phân tích tài chính
Phân tích kinh tế
Phân tích xã hội
Phân tích nhu cầu cơ bản
Khả thi tài chính, kinh tế, xh?
Biến/ chỉ tiêu chủ yếu?
Nguồn rủi ro?
NGHIÊN CỨU KHẢ THIC
hư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
6
Tăng cường nghiên cứu cơ bản
Xác định thêm biến số
Chi tiết các biện pháp hạn chế rủi ro
Khả thi tài chính, kinh tế, xh?
Mức độ không tin cậy của
biến/ chỉ tiêu chủ yếu?
Có RQĐ thiết kế chi tiết?
CÁC LĨNH VỰC PHÂN TÍCH
7
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
PHAÂN TÍCH XAÕ HOÄI (SOCIAL ANALYSIS)
PHAÂN TÍCH NHU CAÀU CÔ BAÛN (BASIC NEEDS ANALYSIS)
PHAÂN TÍCH KINH TEÁ (ECONOMIC ANALYSIS)
PHAÂN TÍCH TAØI CHÍNH (FINANCIAL ANALYSIS)
PT THÒ TRÖÔØNG(MARKET ANALYSIS)
PT KYÕ THUAÄT(TECHNICAL ANALYSIS)
PT NGUOÀN LÖÏC(RESOURCES ANALYSIS)
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
Nghiên cứu các nguồn nhu cầu cơ bản, chất lượng
của thị trường, giá cả và số lượng
Kết quả của phân tích:
Dự báo về số lượng & giá cho suốt tuổi thọ phân tích
Thuế, thuế nhập khẩu, trợ giá, các quy định chung, xu
hướng công nghệ
8
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Nghiên cứu các yêu cầu về nhập lượng cùng giá cả
đối với đầu tư và vận hành
Kết quả của phân tích:
Công nghệ & tuổi thọ của dự án
Số lượng và chủng loại nhập lượng cần thiết cho đầu tư
và vận hành
Lao động cần thiết theo loại hình và theo thời gian
Giá nhập lượng và các nguồn cung cấp
9
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
PHÂN TÍCH VÀ QUẢN LÝ NGUỒN LỰC
Các nhu cầu về quản lý dự án
Tổ chức có khả năng nhận được các loại kỹ năng
quản lý cần thiết
Bố trí thời gian của dự án phù hợp với chất và lượng
của dự án
Các mức lương cho các loại kỹ năng lao động cần
thiết
Các yêu cầu về nhân lực theo loại hình phù hợp với
nguồn sẵn có và thời gian biểu của dự án
10
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Tổng hợp các biến tài chính và kỹ thuật từ ba phân
tích đầu tiên
Thiết lập biên dạng dòng tiền tệ của dự án
Xác định các biến chủ yếu đối với phân tích kinh tế và
phân tích xã hội
Kết quả của phân tích:
Độ chắc chắn tương đối của các biến tài chính
Các nguồn và chi phí của việc tài trợ?
Các yêu cầu về dòng tiền tệ tối thiểu đối với mỗi thành
viên tham gia
Cần phải điều chỉnh điều gì để thỏa mãn mỗi thành viên
tham gia?
11
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
PHÂN TÍCH KINH TẾ
Xem xét dự án dưới góc độ toàn bộ quốc gia là một
thực thể hạch toán.
KẾT QUẢ CỦA PHÂN TÍCH
• Độ khác biệt giữa giá trị tài chính và giá trị kinh tế đối với mỗi biến
số?
• Nguyên nhân của những khác biệt này?
• Chúng ta biết giá trị của các khác biệt này với mức độ chắc chắn
như thế nào?
• Nhằm đảmbảo tính khả thi của dự án về mặt kinh tế, chúng ta cần
phải tính đến các loại tác động ngoại ứng nào?
?
CHAÁP THUAÄN
BAÙC BOÛ
?
PHÂN TÍCH KINH TẾP
HÂ
N T
ÍCH
TÀ
I C
HÍN
H
+
-
- +
PHÂN TÍCH XÃ HỘI HAY PHÂN TÍCH PHÂN PHỐI
Xác định và lượng hoá các tác động “ngoài kinh tế”
của dự án
Các ảnh hưởng về thu nhập đối với các loại nhóm
khác nhau
Ảnh hưởng của những nhu cầu cơ bản đến các khu
vực cụ thể
ĐÁNH GIÁ & SO SÁNH LỰA CHỌN DỰ ÁN
Phương pháp dòng tiền tệ chiết giảm
Phương pháp truyền thống
Phương pháp ra quyết định đa mục tiêu
15
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
PP. DÒNG TIỀN TỆ CHIẾT GIẢM
Phương pháp giá trị tương đương
Phương pháp suất thu lợi nội tại
So sánh IRR với MARR
So sánh dòng tiền gia số
Phương pháp tỉ số lợi ích/ chi phí
Tỉ số B/C thường
Tỉ số B/C sửa đổi
16
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
n
tt
t
i
CFNPV
0 )1(
PP. TRUYỀN THỐNG
Thời gian bù vốn
khoảng thời gian cần thiết để lợi ích thu được đủ bù chi
phí đầu tư ban đầu
Không xét đến suất chiết khấu
Có xét đến suất chiết khấu
Điểm hòa vốn
17
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
bvT
t
tCFP1
0
bvT
tt
t
i
CFP
1
0)1(
BÀI TOÁN ĐA MỤC TIÊU
Mục tiêu được đo bằng thứ nguyên khác nhau
Cùng lúc thỏa mãn nhiều mục tiêu với mức độ càng
cao càng tốt
Nếu tôi thỏa mãn tất cả các mục tiêu ở mức độ cao
nhất cùng lúc???
18
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
QUÁ TRÌNH RQĐ ĐA MỤC TIÊU
19
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
• Biến quyết định
• Hàm mục tiêu
• Ràng buộc
Mô hình toán:Quy hoạch tuyến tính
Quy hoạch động
Quy hoạch nguyên…
Lời giải tối
ưu cho mỗi
mục tiêu
• Phát hiện các phương án không bị trội
• Lựa chọn phương án
• Mô hình phân cực
• Liệt kê và cho điểm
• RQĐ đa yếu tố
• Lợi ích chung
• Hiệu quả - Chi phí
• Quy hoạch thỏa hiệp
• PP. lựa chọn
MÔ HÌNH PHÂN CỰC
20
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
PP. LIỆT KÊ VÀ CHO ĐIỂM
Gán trọng số khác nhau cho các mục tiêu
Cho điểm theo từng mục tiêu
Chọn phương án có tổng điểm cao nhất
21
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
Chỉ tiêu (Criteria)
Nhanh Nhiều Tốt Rẻ
Điểm 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 Tổng
A X X X X 10
B X X X X 6
C X X X X 8
PP. RQĐ ĐA YẾU TỐ
Xác định tầm quan trọng tương đối giữa các yếu tố
Lượng giá các yếu tố FEij
Tính tổng lượng giá có trọng số của từng phương án
22
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
10 jFW 1jFW
ijji xFEFWTWE
PP. HIỆU QUẢ VÀ CHI PHÍ
Phương pháp “hiệu quả không đổi”
xác định phương án có chi phí thấp nhất thỏa mãn mức
lợi ích nêu ra
Phương pháp “chi phí không đổi”
xác định phương án thu được giá trị cao hơn trên mỗi
đơn vị chi phí
23
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
PP. HIỆU QUẢ VÀ CHI PHÍ
24
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
PP. LỢI ÍCH CHUNG
25
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
Trọng
số j
Phương án i
Mục tiêu j
A1 A2 … Ai ... Am
1 Z1 Z11 Z21 … Zi1 … Zm1
2 Z2 Z12 Z22 … Zi2 … Zm2
… … … … … … … …
j Zj Z1j Z2j … Zij … Zmj
… … … … … … … …
n Zn Z1n Z2n … Zin … Zmn
CU CU1 CU2 … CUi … CUm
PP. LỢI ÍCH CHUNG
26
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
Bài toán Max
Bước 1
Đổi Zij
thành bij
(không thứnguyên)
Bước 2 Định
nghĩa trọng sốcho mỗi mục tiêu
Bước 3 Tính
CUi cho mỗi phương án i
Bước 4 Chọn
phương án có CUi lớn nhất
ii
i
ijij
ijij
ij
ZZ
ZZb
minmax
min
n
j
ijji xbMaxCU1
PP. LỢI ÍCH CHUNG
27
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
Bài toán Min
Bước 1
Đổi Zij
thành bij
(không thứnguyên)
Bước 2 Định
nghĩa trọng sốcho mỗi mục tiêu
Bước 3 Tính
CUi cho mỗi phương án i
Bước 4 Chọn
phương án có CUi nhỏnhất
ii
i
ijij
ijij
ij
ZZ
ZZb
minmax
max
n
j
ijji xbMinCU1
PP. QUY HOẠCH THỎA HIỆP
Xem xét sự đánh đổi giữa 2 mục tiêu
28
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
Q (Z1Q, Z2Q)
Nghiệm lý tưởng
Zi1 Z1max
Z2max
Zi2
L1
Zij
Đường đánh đổi Miền nghiệm
tầm thường
Miền nghiệm
không khả thi
Nghiệm tối ưu
PP. QUY HOẠCH THỎA HIỆP (TT)
Khoảng cách Euclide các mục tiêu cùng thứ nguyên
Khoảng cách chuẩn hóa:
Khoảng cách chuẩn hóa có xét đến trọng số mục tiêu:
29
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
2
1
2
1
j
ijjQii
ZZLMin
2
1
2
1
2
minmax
j jj
ijjQ
ii ZZ
ZZLMin
2
1
2
1
2
minmax
j jj
jijjQ
ii ZZ
ZZLMin
PP. LỰA CHỌN
Giúp chọn các phương án “tốt hơn”
Sử dụng toán tử sắp hạng R
xác định tập phương án không bị trội (Kernel)
30
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
7
4
1
6 3
8 5
2
PHÂN TÍCH RỦI RO
Các dạng rủi ro:
Rủi ro có tính hệ thống
ảnh hưởng đến toàn bộ hoạt động của các ngành kinh tế,
các dự án
Rủi ro không có tính hệ thống
ảnh hưởng đến một số ngành kinh tế, một số loại dự án
Phân tích rủi ro:
Phân tích độ nhạy
Phân tích tình huống
Phân tích rủi ro bằng mô phỏng
31
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
Phân tích mức độ “nhạy cảm” của các kết quả khi có
sự thay đổi giá trị của một/ một số biến đầu vào
Giúp trả lời câu hỏi “What… If…”
Nhược điểm:
Chỉ xem xét từng biến số
Không trình bày xác suất xuất hiện của biến số và xác
suất xảy ra của kết quả
32
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
Xem xét đồng thời ảnh hưởng của một số biến đến
kết quả dự án
Một số tình huống thường được phân tích
Tình huống tốt nhất
Tình huống thường xảy ra
Tình huống xấu nhất
Nhược điểm
Khả năng để các giá trị tốt nhất/xấu nhất của các biến xảy
ra đồng thời là rất hiến
Không trình bày xác suất xuất hiện của biến số và xác
suất xảy ra của các kết quả
33
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
PHÂN TÍCH RỦI RO BẰNG MÔ PHỎNG
Bài toán đơn giản
Phương pháp giải tích
Bài toán phức tạp
Phương pháp mô phỏng Monte Carlo
Xác định biến rủi ro, xác lập phân phối của biến
Xác định mô hình mô phỏng
Thực hiện mô phỏng
lấy ngẫu nhiên giá trị cho biến đầu vào để tính kết quả
Phân tích kết quả
giá trị kỳ vọng, độ lệch chuẩn, xác suất...
34
Chư
ơng 2
: KH
ỞI Đ
ẦU
DỰ
ÁN
CHƢƠNG 3:
TỔ CHỨC DỰ ÁN & CÁC
VẤN ĐỀ TRONG QLDA
1. Cấu trúc tổ chức
2. Nhóm dự án
3. Lãnh đạo
4. Phƣơng pháp giải quyết vấn đề
5. Quản lý xung đột
2
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (1)
Khái niệm Tổ chức là một nhóm người được sắp xếp theo một
trật tự nhất định để có thể cùng phối hợp hoạt độngvới nhau để đạt đến mục tiêu của tổ chức.
Cấu trúc tổ chức là một kiểu mẫu được đặt ra đểphối hợp hoạt động giữa các người trong tổ chức.
Caáu truùc
Muïc tieâuB
A
Nhieàu ngöôøi
3
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (2)
Các dạng cấu trúc tổ chức
Phân chia bộ phận
• Chức năng
• Sản phẩm
• Khách hàng
• Lãnh thổ• Quá trình
Mục tiêu
Nâng cao hiệu quả và
phân quyền:
• Quyền hạn
• Trách nhiệm• Tính chịu trách nhiệm
Cấu trúc tổ chức
• Dạng chức năng
• Dạng dự án• Dạng ma trận
4
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (3)
Cấu trúc tổ chức dạng chức năng: Dự án được chia ra làm nhiều phần và được phân công tới các bộ phận chức năng hoặc các nhóm trong bộ phận chức thích hợp. Dự án sẽ được tổng hợp bởi nhà quản lý chức năng cấp cao
Chủ tịch /
Giám đốc
Phó GĐ
Tài chínhPhó GĐ
Marketing
Phó GĐSản xuất
Phó GĐKỹ thuật
Khuyến
mãi
Bán hàng…
Nghiên cứu
thị trường
Sản xuất
Kiểm tra
chất lượng…
Quản lý
tồn kho
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật cơ…
Thiết kế
5
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (4) Ưu điểm:
Sử dụng hiệu quả các kinh nghiệm và các phương tiện chung
Cơ cấu tổ chức cho hoạnh định và kiểm soát
Tất cả các hoạt động đều có lợi từ những công nghệ hiện đại nhất
Tiên liệu trước những hoạt động trong tương lai để phân bổ nguồn lực
Sử dụng hiệu quả các yếu tố sản xuất
Ổn định và phát triển nghề nghiệp lâu dài cho nhân viên
Phù hợp cho loại hình sản xuất đại trà
Nhược điểm: Không có quyền lực dự án tập trung, do đó không có ai có trách nhiệm
cho dự án tổng thể.
Ít hoặc không có hoạch định và viết báo cáo dự án
Ít quan tâm đến yêu cầu của khách hàng
Việc thông tin liên lạc giữa các chức năng gặp khó khăn
Khó tổng hợp các nhiệm vụ đa chức năng
Có khuynh hướng quyết định theo những nhóm chức năng có ưu thế nhất
6
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (5)
Cấu trúc tổ chức dạng dự án: Một nhà quản lý phải chịu trách nhiệm quản lý một nhóm/ tổ gồm những thành viên nòng cốt được chọn từ những bộ phận chức năng khác nhau trên cơ sở làm việc toàn phần (full-time). Các nhà quản lý chức năng không có sự tham gia chính thức
Chủ tịch /
Giám đốc
Phó GĐ
Dự án 1
Phó GĐ
Dự án 1
… Phó GĐ
Dự án 1
Kỹ thuật
Sản xuất…
Tiếp thị
Kỹ thuật
Sản xuất…
Tiếp thị
Kỹ thuật
Sản xuất…
Tiếp thị
Kỹ thuật
Sản xuất…
Tiếp thị
7
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (6)
Ưu điểm: Có sự kiểm soát chặt chẽ do có quyền lực dự án
Thời gian xúc tiến dự án nhanh chóng
Khuyến khích sự cân đối về thành quả, thời gian biểu và chi phí
Tạo sự trung thành của các thành viên trong dự án
Có mối quan hệ tốt với các đơn vị khác
Quan tâm đến yêu cầu của khách hàng
Nhược điểm: Sử dụng nguồn lực không hiệu quả
Không chuẩn bị những công việc trong tương lai
Ít có cơ hội trao đổi kỹ thuật giữa các dự án
Ít ổn định nghề nghiệp cho những thành viên tham gia dự án
Khó khăn trong việc cân đối công việc khi dự án ở giai đoạn bắt đầu và kết thúc.
8
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (7)
Cấu trúc tổ chức dạng ma trận: Là sự kết hợp của hai dạng cấu
trúc tổ chức dạng chức năng và dự án.
Chủ tịch /
Giám đốc
Phó GĐ
Tài
chính
Phó GĐMarketin
g
Phó GĐ
Sản
xuất
Phó GĐ
Kỹ thuậtPhó GĐ
QL các dự
án
GĐ dự án 1
GĐ dự án 2
GĐ dự án 3
9
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (8)
Ưu điểm: Sử dụng hiệu quả nguồn lực
Tổng hợp dự án tốt
Luồng thông tin được cải thiện
Đáp ứng sự thích nghi nhanh chóng
Duy trì kỷ luật làm việc tốt
Động lực và cam kết được cải thiện
Nhược điểm: Sự tranh chấp về quyền lực
Gia tăng các mâu thuẫn
Thời gian phản ứng lại chậm chạp
Khó khăn trong giám sát và kiểm soát
Quản lý phí tăng cao
Trải qua nhiều căng thẳng (stress)
10
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (9)
Các nhân tố trong lựa chọn cấu trúc tổ chức Số lượng dự án và mức độ quan trọng tương đối giữa các dự án
Dự án có thường xuyên diễn ra?
Có mức độ quan trọng tương đối giữa các dự án?
Mức độ không chắc chắn (không ổn định) trong các dự án Hệ thống kiểm soát phản hồi
Các dạng công nghệ được sử dụng Số lượng công nghệ sử dụng? Thời gian sử dụng?
Mức độ phức tạp của dự án
Thời gian của dự án
Nguồn lực được sử dụng trong các dự án
Chi phí cố định
Các yêu cầu về dữ liệu
11
NHÓM DỰ ÁN (1)
Nhóm dự án là gì? (What is a project team?) Nhóm dự án là mọi người cùng làm việc với nhau để đạt được mục
tiêu chung
Mục đích là nhằm đạt được hiệu quả tổng hợp (Synergy), nghĩa là, đạt được “tối ưu tổng thể” mà nó lớn hơn “tổng các tối ưu cục bộ”
Nhà
QLDA
Người lập
kế hoạch Kỹ sư
Kế
toán
Thư kýNgười
mua sắm
Người
thực hiện
Người
thiết
kế
Người
phác
họa
NHÓM DỰ ÁN (2)
Các hoạt động trong 1 nhóm dự án
Nhóm thông tin: thu thập & đối chiếu thông tin
đề xuất
Nhóm sản xuất: tạo ra sản phẩm/ dịch vụ
Nhóm quản lý: tổ chức, quản lý con người & tài nguyên
“Nhóm” & “Tập thể”?
12
Thành viên của một tập
thể
Thành viên của một
nhóm
- Có các mục tiêu chung
- Thực hiện những hành động cá
nhân
- Tạo ra những thành quả cá nhân
- Sử dụng những ảnh hưởng
- Chia sẻ các mục đích
- Thực hiện những hành động hợp
tác
- Tạo ra những thành quả tập thể
- Hình thành những sản phẩm
nhóm có thể xác định & đo được
13
NHÓM DỰ ÁN (3)
– Để đạt được cam kết tiến độ,
khối lượng công việc phải
được phân công tới nhiều
người.
– Phạm vi của dự án đòi hỏi
phải có nhiều kỹ năng mà
một người không có khả năng
biết hết.
– Động não nhóm và thảo
luận là một cách làm việc
theo nhóm để đưa ra các ý
kiến, ý tưởng và giải quyết
vấn đề.
Mục đích của nhóm DAMục đích của thành viên
nhóm DA
– Để thỏa mãn nhu cầu xã
hội của cá nhân, muốn trở
thành một cái gì đó hay một
phần của nhóm.
– Để chia sẻ rủi ro với các
thành viên khác.
– Để củng cố lòng tự trọng.
Mọi người muốn giới thiệu
chính họ. Theo cách này họ
sẽ xác định được mối quan
hệ với người khác, như là
một thành viên của nhóm
hay công ty.
14
NHÓM DỰ ÁN (4)
– Mang mọi người trong
nhóm lại với nhau để thực
hiện quá trình ra quyết định.
– Nhóm dự án thường đưa ra
những quyết định nhiều rủi
ro hơn những quyết định của
từng cá nhân.
– Gia tăng động lực thúc đẩy
– Hỗ trợ cho các thành viên
nhóm khác khi họ yêu cầu
giúp đỡ.
Mục đích của nhóm
DA
Mục đích của thành viên
nhóm DA
– Đây là cách để nhận được
sự ủng hộ trong việc thực
hiện các mục tiêu của họ.
– Nhóm tạo một ngôi nhà
tâm lý cho các cá nhân.
15
NHÓM DỰ ÁN (5)
Những lợi ích và khó khăn khi làm việc theo nhóm
LỢI ÍCH KHÓ KHĂN
- Nâng cao được thành quả
- Xây dựng hiệu quả tổng hợp
- Nâng cao khả năng sáng tạo
- Giảm bớt căng thẳng và các
mâu thuẫn
- Giải quyết vấn đề một cách hiệu
quả
- Nâng cao yếu tố đạo đức, tinh
thần, sự quan tâm và sự tin
tưởng
- Đương đầu với thử thách
- Tốn thời gian và công sức
- Ra quyết định chậm
- Dẫn đến xu hướng nhóm tách
rời khỏi tổ chức “Mẹ”
- Hình thành bè phái
16
NHÓM DỰ ÁN (6)
Các yếu tố để xây dựng một nhóm hiệu quả Kỹ năng của các thành viên trong nhóm
Cấu trúc tổ chức
Kiểu quản lý
Giao tiếp hiệu quả là yếu tố chủ yếu của việc xây dựng nhóm hiệu quả
Biết lắng nghe
Thái độ: quan tâm, chu ý, tôn trong
Dáng điệu: nghe bằng mắt, không cat ngang lơi nói người khác
Tập trung: nội dung, cảm xúc
Giải quyết mâu thuẫn
19/0
2/2
014
TS
. Ngu
yễn
Th
úy Q
uỳn
h L
oa
n
17
NHÓM DỰ ÁN (7)
Quan điểm cũ về sự mâu thuẫn Quan điểm mới về sự mâu thuẫn
Tìm cách tránh mâu thuẫn Không thể tránh được mâu thuẫn
cần phải đương đầu với mâu thuẫn
Mâu thuẫn là do sai lầm của quản lý Mâu thuẫn là do nhiều nguyên nhân
khác nhau
Mâu thuẫn là một dấu hiệu xấu Mâu thuẫn có thể xấu, có thể tốt
Mâu thuẫn cần phải được loại bỏ Mâu thuẫn cần phải được quản lý
và kiểm soát
Các thất bại khi làm việc theo nhóm
- Mâu thuẫn nội bộ (mâu thuẫn không giải quyết được)
- Các thành viên đều lo lắng và nản lòng
- Các quyết định tùy tiện được ra bởi một người hay một số người
không có sự chấp nhận của những người khác.
18
LÃNH ĐẠO (1)
Lãnh đạo và các nguồn gốc của quyền lực Lãnh đạo là khả năng động viên, cưỡng ép, thúc đẩy, hướng
dẫn và chỉ đạo người khác hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể để đạt tới mục tiêu của tổ chức
Nguồn gốc của quyền lực
Quyền lực chính thức
Quyền lực do sự tưởng thưởng
Quyền lực do cưỡng bức (hình phạt)
Quyền lực chuyên môn
Quyền lực tôn phục (uy tín)
Thực tế: quyền lực thông tin, thuyết phục, liên kết…
Lý thuyết về lãnh đạo Lý thuyết lãnh đạo theo cổ điển
Lý thuyết lãnh đạo theo hành vi
Lý thuyết lãnh đạo theo tình huống
19
LÃNH ĐẠO (2)
Lý thuyết lãnh đạo theo tình huống
Tình huống 1 2 3 4 5 6 7 8
Mối quan hệ
giữa nhà QL
và nhân viên
Tốt Tốt Tốt Tốt Xấu Xấu Xấu Xấu
Cấu trúc
nhiệm vụ
Rõ
ràng
Rõ
ràng
Không
rõ
ràng
Không
rõ
ràng
Rõ
ràng
Rõ
ràng
Không
rõ
ràng
Không
rõ
ràng
Quyền lực
chính thức
Mạnh Yếu Mạnh Yếu Mạnh Yếu Mạnh Yếu
Phong cách
lãnh đạo
hiệu quả
T T T R R R R T
20
LÃNH ĐẠO (3)
Các phong cách lãnh đạo
Cao
Thấp
CaoThấpSự quan tâm đến
công việc
Sự
quan
tâm
đến
con
người
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1.9 9.9
9.11.1
5.5
LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG
HÀNH VI CHỈ ĐẠO
HÀ
NH
VI H
Ỗ T
RỢ
Cao Thấp
Cao
HÀNH VI LÃNH ĐẠO
Hành vi chỉ đạo: Hướng dẫn (chỉ+bảo) + Giám sát
Tổ chức
Kiểm soát
Giám sát
Hành vi hỗ trợ:
Khen ngợi, khuyến khích
Lắng nghe
Tạo điều kiện/ Thuận tiện hóa/ Dễ dàng hóa
NĂNG LỰC VÀ TẬN TÂM
Năng lực (Competent): phát triển nhờ rèn luyện,
hướng dẫn, hỗ trợ đặc biệt
Khả năng (Ability): là tại năng tự nhiên, giải thích vì
sao một người có thể dễ đạt một kỹ năng nào đó
Tận tâm (Commitment)= tự tin (Confidence) + động
cơ (motivation)
Tự tin: có thể thực hiện mà không cần giám sát
Động cơ: thích thú và nhiệt tình
Mức phát triển (M) Kiểu lãnh đạo (K)
M1: Năng lực :Thấp
Tận tâm : Cao
K1:CHỈ ĐẠO
Hoạch định, Kiểm soát &
Giám sát
M2: Năng lực :Vừa
Tận tâm : Thấp
K2: GỢI Ý
Chỉ dẫn & Hỗ trợ
M3: Năng lực :Cao
Tận tâm : Biến đổi
K3: HỖ TRỢ-Khen
ngợi,Lắng nghe, Thuận
tiện hóa
M4: Năng lực :Cao
Tận tâm : Cao
K4: ỦY QUYỀN Trao
trách nhiệm
MỨC PHÁT TRIỂN CỦA CÁ NHÂN
Hƣớng dẫn
(BẢO*CHỈ)
Kh.Kh. THỬ QUAN SÁT KH.KHÍCH
M1 M2 M3 M4
TINH THẦNNĂNG SUẤT
Cao
Thấp
Cao
Thấp
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA CÁ NHÂN
5 BƢỚC PHÁT TRIỂN “NĂNG LỰC” VÀ
“LÒNG TẬN TÂM”
Bước 1: BẢO
Bước 2 :CHỈ
HƯỚNG DẪN
Bước 3: Khuyến khích THỬ
Bước 4: QUAN SÁT
Bước 5: KHEN
MỨC PHÁT TRIỂN CỦA NHÓM
Định hƣớng Bất mãn Quyết tâm Năng suất
GĐ1 GĐ2 GĐ3 GĐ4
TINH THẦNNĂNG SUẤT
Cao
Thấp
Cao
Thấp
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA NHÓM
28
LÃNH ĐẠO (4)
5 phong cách lãnh đạo theo mô hình V. Vroom
Phân quyền
(Group)
Tham khảo
(Consultative)
AI AII CI CII GII
Tập trung
(Authoritarian: độc
đoán, chuyên quyền)
AI
29
LÃNH ĐẠO (5)
Nếu thì
Quy tắc thông
tin
- Chất lƣợng là quan trọng
- Nhà lãnh đạo không đủ thông tin
Loại bỏ kiểu
AI
Quy tắc về phù
hơp mục tiêu
- Chất lƣợng là quan trọng
- Những ngƣời nhân viên không rõ mục
tiêu của tổ chức
Không nên
dùng GII
Quy tắc mà
vấn đề không
có cấu trúc
Chất lƣợng là quan trọng:
- Vấn đề không có cấu trúc
- Ngƣời lãnh đạo không đủ thông tin và
không biết lấy thông tin ở đâu
AI, AII, CI, CII
đều bị loại bỏ
Ba quy tắc bảo vệ chất lượng của quyết định
30
LÃNH ĐẠO (6)
Nếu thì
Quy tắc
chấp nhận
- Ngƣời lãnh đạo không biết nhân viên có chấp nhận thực
hiện quyết định này hay không
- Ngƣời lãnh đạo không biết chắc quyết định độc đoán
của mình có đƣợc nhân viên chấp nhận hay khôn
AI, AII bị
loại bỏ
Quy tắc
mâu thuẫn
- Ngƣời lãnh đạo không biết nhân viên có chấp nhận thực
hiện quyết định này hay không
- Ngƣời lãnh đạo không biết chắc quyết định độc đoán
của mình có đƣợc nhân viên chấp nhận hay không
- Quyết định đó gây ra mâu thuẫn giữa các nhân viên
AI, AII, CI
đều bị loại
bỏ
Quy tắc
công bằng
- Sự chấp nhận là quan trọng
- Chất lƣợng là không quan trọng
AI, AII, CI, CII
đều bị loại
bỏ
Quy tắc
ưu tiên
chấp nhận
- Sự chấp nhận là quan trọng
- Không đảm bảo đƣợc quyết định là độc đoán hay không
- Tin tƣởng vào nhân viên
AI, AII, CI,
CII đều bị
loại bỏ
Bốn quy tắc bảo vệ sự chấp nhận của quyết định
31
PHƢƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (1)
Phương pháp tiếp cận KEPNER-TREGOE
trong giải quyết vấn đề Bốn cách suy nghĩ cơ bản
Cái gì đang xảy ra? – Tiếp cận và làm rõ
Cái gì đã xảy ra? – Nguyên nhân và ảnh hưởng
Chúng ta nên hành động như thế nào? – Lựa chọn
Cái gì đang ở phía trước
Ba giai đoạn
Giai đoạn 1: Phân tích vấn đề
Giai đoạn 2: Phân tích quyết định
Giai đoạn 3: Phân tích vấn đề còn tiềm ẩn
32
PHƢƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (2)
Giai đoạn 1: Phân tích vấn đề
Xác định vấn đề, hay nêu những sai lệch
Mô tả vấn đề ở 4 khía cạnh
Phát hiện: Cái gì là vấn đề (và cái gì không phải là vấn đề)
Định vị: Ta thấy nó ở đâu (và không thấy nó ở đâu)
Thời gian: Khi nào nó xuất hiện
Mức độ: Mức độ nghiêm trọng như thế nào, độ rộng như thế nào
33
PHƢƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (3)
Giai đoạn 1: Phân tích vấn đề Mô tả sai lệch
Câu hỏi/ trả lời Cái không đạt
nhƣ mong muốn
Có gì
khác biệt
Xác định Vấn đề của bộ phận/ tổ
chức nào?
Định vị Quan sát thấy sự sai lệch
ở đâu?
Thời gian Quan sát thất vấn đề lần
đầu tiên khi nào?
Mức độ Phạm vi của vấn đề?
34
PHƢƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (4)
Thông tin chính xác ở 4 khía cạnh giúp đưa ra những nguyên nhân
có thể:
Sự phân biệt: Ở những địa điểm nào, thời gian nào xuất hiện vấn đề
Sự thay đổi: Những thay đổi nào có khả năng nhiều nhất gây ra vấn đề
Những nguyên nhân co thể là gì?
Thử nguyên nhân đáng khả nghi nhất
Xác định, chứng minh nguyên nhân phát hiện được
35
PHƢƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (5)
Giai đoạn 2: Phân tích quyết định
Khi tuyên bố một quyết định cần chỉ ra phạm vi hành
động và kết quả mong muốn
Xây dựng mục tiêu (hay tiêu chuẩn) cho quyết định của
chúng ta
Đưa ra những phương án để lựa chọn
Đánh giá các phương án đó: cho điểm, xét mức độ
quan trọng, lựa chọn sơ bộ và xét những ảnh hưởng có
thể của nó (VD: có dễ thực hiện không, những vấn đề gì
sẽ nảy sinh,..)
36
PHƢƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (6)
Giai đoạn 3: Phân tích các vấn đề còn tiềm ẩn
Xác định những khu vực có nhược điểm
Xác định cụ thể những vấn đề còn tiềm ẩn
Xác định nguyên nhân có thể của đề này và hành động
không cho chúng xảy ra
Xác định hành động dự phòng cần làm những biện
pháp ngăn chặn thất bại, hoặc khi không thể ngăn chặn
được
37
PHƢƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (7)
Các tiêu chí cho 1 quyết định có chất lượng cao
Đa mục tiêu
Đa giải pháp
Tìm kiến thông tin để đánh giá các giải pháp (cả thông tin tích cực và tiêu
cực)
Hoạch định – Giám sát – Thực hiện với kế hoạch dự phòng
Các sai lầm thường mắc phải
Cố gắng giải quyết vấn đề trước khi phân tích cặn kẽ
Phân tích quá chung chung, giải pháp không khả thi
Không có kế hoạch cho thực hiện giải pháp
Thiếu sự cam kết
38
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT (1)
Xung đột Hành vi ứng xử của một cá nhân, một nhóm hoặc một
tổ chức nhằm ngăn cản hoặc hạn chế (ít nhất là tạm thời) một cá nhân, một nhóm hoặc một tổ chức khác đạt được mục đích mong muốn
Các kiểu xung đột Cá nhân: giữa người này với người khác
Nhóm: giữa 2 hoặc nhiều nhóm/ tổ chức
Đến từ bên trong: giữa những người hoặc nhóm trong cùng một tổ chức
Đến từ bên ngoài: xung đột giữa 1 người (hoặc 1 nhóm hoặc nhiều người) với 1 người (hoặc 1 nhóm hoặc nhiều người khác từ bên ngoài dự án
39
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT (2)
Các quan điểm về xung đột
Quan điểm 1
Xung đột là kết quả của những sai lầm trong quản lý
Xung đột thường gây ra những kết quả tai hại:
Làm giảm hiệu quả và năng suất
Tạo ra những phe cánh trong nội bộ đơn vị
Gây nên những bất ổn và làm giảm lòng nhiệt tình
Xung đột có thể tránh được và loại bỏ tất cả các
xung đột là nhiệm vụ cơ bản của quản lý
40
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT (3)
Quan điểm 2
Những xung đột tích cực
Kích thích những ý kiến, tính sáng tạo và quan tâm
Khiến cho các vấn đề tiềm ẩn hiện ra bên ngoài và được
giải quyết
Buộc con người phải tỏ rõ lập trường và tìm kiếm phương
thức mới
Tạo điều kiện cho con người thủ thách những năng lực
của mình
Những xung đột tiêu cực
Hiệu quả và năng suất giảm sút
Chủ nghĩa bè phái
Sự bất ổn không cần thiết
41
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT (4)
Những nguyên nhân gây xung đột Trao đổi thông tin
Các mục đích
Các nguyên tắc/ tiêu chuẩn
Các ảnh hưởng
Các giá trị
Cá nhân
Nghề nghiệp
Địa phương/quốc gia/tín ngưỡng
Mối quan tâm
Các ý tưởng và niềm tin khác nhau
Những mối quan tâm đến kết quả
Con người
Nhân cách
Tình cảm
Vấn đề xung đột trong quá khứ chưa được giải quyết
42
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT (5)
Các giải pháp cho xung đột Rút lui:
Rút lui khỏi bất đồng đang có hoặc sắp xảy ra
Chúng ta có thể nhượng bộ và quên nó đi được không?
Tôi không có thời gian nghĩ về nó
Tốt hơn là không nên mạo hiểm làm cho đồng sự hoặc sếp nổi giận
Làm dịu
Làm giảm hoặc tránh tập trung vào những điểm khác biệt, và nhấn
mạnh tới các điểm tương đồng
Tôi nghĩ rằng đó chỉ là một sự hiểu lầm
Chúng ta không cần phải làm to chuyện, chúng ta có nhiều mối quan
tâm chung
43
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT (6)
Ép buộc
Áp đặt quan điểm của một người cho người khác
Hoặc là chấp nhận quan điểm của tôi, hoặc là tôi sẽ chọn một công
sự khác
Nào chúng ta hãy bỏ phiếu
Hãy mở sách ra và xem những nguyên tắc trong đó như thế nào
Hãy đi hỏi và làm theo ý kiến người thứ ba
Thỏa hiệp và điều hành
Tìm những giải pháp mang lại sự hài lòng nhất định cho các bên tham
gia tranh cãi
Đặc trưng hóa theo quan điểm “cho và nhận”
Nếu tôi chấp nhận điểm này, anh có thể chấp nhận điểm kia của tôi
chứ?
44
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT (7)
Đối mặt
Đối mặt trực tiếp với xung đột với phương thức giải quyết vấn đề,
từ đó làm cho các bên quan vượt qua được những bất đồng của
mình
Nào hãy ngồi lại và xem vấn đề của chúng ta là gì, và nguyên
nhân của vấn đề là ở chỗ nào?
Những phương án khác nhau nào có thể giải quyết vấn đề
này? Chúng ta đánh giá chúng như thế nào?
Chúng ta có thể nhất trí về một giải phát được không?
45
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT (8)
Hòa giải
Hòa giải giúp 2 bên nhìn về quyền lợi của nhau thay vì mỗi bên chỉ giữ
lấy quyền lợi của chính mình giải tỏa các định kiến
Bên trung lập
Bên được trao quyền
Nhà giải phải tạo được niềm tin giữa 2 bên
Bảo mật thông tin theo quy định của luật pháp
46
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT (9)
Thương lượng
Bốn nguyên tắc
(1) Tách con người ra khỏi vấn đề
(2) Tập trung vào quyền lợi đôi bên
Cách lắng nghe
Cách đặt câu hỏi
Cách trả lời câu hỏi
(3) Sáng tạo, đưa ra cách chọn lựa có hiệu quả, có lợi cho đôi bên
Đưa ra tất cả các chọn lựa
(4) Dùng các tiêu chuan khách quan
Vấn đề: nếu không có được thỏa mãn vậy có lựa chọn nào tốt hơn?
47
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT (10)
Các cơ chế dàn xếp (giải hoà) bất đồng
Không làm gì (Do nothing)
Thương lượng (Negotiation)
Hòa giải (Mediation)
Trọng tài (Arbitration)
Thưa kiện (Court)
Bạo lực (Violent)
48
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT (11)
Không
làm gì
Thương
lượng
Hòa
giải
Trọng
tài
Thưa
kiện
Bạo
lực
Ai kiểm soát 2 bên 2 bên Bên
thứ 3
Bên
thứ 3
Thời gian + + -/+ -
Chi phí + + - -
Chính thức
Không chính thức
Phổ biến
Nội bộ
Quan hệ giữa 2 bên
49
QL XUNG ĐỘT - TÌNH HUỐNG 1
Nhiều năm trước đây, chúng tôi gặp 1 trường hợp một nhân viên cãi vã
nặng nề với thủ trưởng của mình. Chuyện này dẫn tối chuyện nọ và anh
ta bị buộc phải từ chức.
Đây là hoàn cảnh bất hạnh, và nhân viên đó yêu cầu được gặp tôi, vì anh
ta cảm thấy rằng một khi tôi biết được tất cả các tình huống của vụ cãi
vã tôi có thể thuyết phục được thủ trưởng của anh ta cứu xét lại.
Tôi nói cho anh ta biết tôi sẵn sàng nghe anh ta nhưng tôi chẳng làm gì
được vì ưu tiên lớn hơn của tôi phải ủng hộ cơ cấu quản lý của công ty.
Mặc dù sếp của anh ta có thể đã sai lầm đến đâu hay quá mức tới đâu,
điều đó, bất hạnh thay, bây giờ không phải là một vấn đề được đặt ra.
Trường hợp này hẳn rằng cũng có ảnh hưởng không tốt đối với ông sếp
của nhân viên nói trên, nhưng ông sếp này vẫn giữ được việc làm.
Lời khuyên: Đừng cãi tay đôi với thủ trưởng
50
QL XUNG ĐỘT - TÌNH HUỐNG 2
Vào giữa thập niên 60 Tudela làm chủ 1 công ty thủy tinh ở Caracas, nhưng là kỹ sư dầu khí ông luôn ước muốn được hoạt động trong ngành này. Khi qua một người cộng sự ông biết được ở Argentina, người ta cần mua một lượng khí đột butane trị giá 20 triệu đô la, ông bèn sang đó để xem có ký được hợp đồng không. “Nếu ký được hợp đồng, chừng đó tôi mới bắt đầu lo kiếm khí đốt”, ông bảo với tôi như vậy.
Khi ông – một nhà sản xuất thủy tinh hoạt động đơn lẻ và không có những quan hệ hay kinh nghiệm gì trước đó với kỹ nghệ dầu khí – đến Argentina, ông mới khám phá ra rằng ông có 2 đối thủ đáng gờm: hãng dầu khí Anh British Petrolium và hãng Shell.
Sau khi thăm dò ông khám phá ra một điều khác: Argentina thặng dư thịt bò và đang tìm mọi cách để bán. Biết được chuyện này – ta có thể gọi là thời cơ thứ nhất của ông – ít nhất ông cũng trở nên ngang hàng với British Petrolium và Shell. Ông bèn nói với chính phủ Argentina, “Nếu các ông mua của tôi 20 triệu đô la khí đốt, tôi sẽ mua của các ông 20 triệu đô la thịt bò”. Chính phủ Argentina giao cho ông hợp đồng này với điều kiện ông phải mua thịt bò của họ.
51
Sau đó Tudela bay sang Tây Ban Nha, ở đây có một xưởng đóng tàu lớn sắp đóng cửa vì khôg có công việc. Đây là một vấn đề chính trị nóng bỏng và vô cùng tế nhị với chính phủ Tây Ban Nha. Ong bảo với họ, “Nếu các ông chịu mua của tôi 20 triệu đô la thịt bò, thì tôi sẽ đặt các ông đóng một tàu chở dầu 20 triệu đô la”. Các vị Tây Ban Nha mừng không kể xiết và điện ngay cho Argentina thông qua ông đại sứ Tay Ban Nha ở đó, yêu cầu 20 triệu đô la thịt bò của ông Tudela phải được đem thẳng sang Tây Ban Nha. Một lần nữa ông đã thấy được thời cơ và nắm bắt được nó.
Trạm cuối cùng của ông Tudela là Philadelphia, ở công ty Sun Oil ông bảo với họ “Nếu các ông nhận thuê bao chiếc tài chở dầu 20 triệu đô la của tôi đang đóng ở Tây Ban Nha thì tôi sẽ mua của ông 20 triệu đô la khí đốt butane”.
Công ty Sun Oil đồng ý và Tudela đã đạt được mong muốn của mình là được hoạt động trong ngành dầu khí. Một lần nữa ông đã thấy được thời cơ và nắm bắt được nó.
Đúc kết: Nhận định rõ tình hình là cơ hội tốt cho thương lượng
52
QL XUNG ĐỘT - TÌNH HUỐNG 3
Đã mấy năm nay tôi tìm cách thuyết phục ông tổng giám đốc của Rolex trên toàn thế giới, để ông bảo trợ cho việc lắp đặt một bảng tính điện tử mới và một hệ thống bấm giờ tại Wimbledon. Ông thấy làm mấy chuyện đó uổng tiền và ông xem việc bảo trợ để làm đồng hồ bấm giờ trong các cuộc thi đấu là việc của những nhà sản xuất đồng hồ rẻ tiền trên thế giới như Seiko và Timex.
Tôi biết cơ hội duy nhất có thể làm ông đổi ý là đưa ông đến đó, và cuối cùng tôi đã sắp xếp được trong mùa thi đấu ở Wimbledon năm 1979.
Trong lúc chúng tôi ngồi ở lô ghế dành cho Hoàng Gia, nhấm nháp trà và xem trận đấu đang diễn ra, tôi có thể thấy được là ông đang để ý từng chút: nét lịch sự cổ kính của sân tennis trung tâm, sự hào hứng của trận đấu, vẻ đẹp và quyến rũ của một nơi rất đặc biệt này.
Khi trận đấu kết thúc, ông quay sang tôi và chậm rãi nói “Đây là Rolex”.
Đúc kết: Cần biết các đấu thủ
CHƢƠNG 4
HOẠCH ĐỊNH VÀ
LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
1. Hoạch định dự án
2. Công cụ hoạch định và lập tiến độ
3. Điều chỉnh tiến độ dự án
4. Điều hòa nguồn lực
CHU TRÌNH CỦA MỘT DỰ ÁN
2
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
GIỚI THIỆU VỀ HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
HOẠCH ĐỊNH
Là một trong những chức năng quản lý chính
Là một quá trình dự báo các vấn đề, những ảnh hưởng
của các sự kiện có thể xảy ra
nỗ lực kiểm soát bản chất/ xu hướng của sự thay đổi
quyết định hành động để đạt kết quả/mục tiêu mong muốn
HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
Quá trình quyết định trước các hành động thực hiện trong
môi trường đã được dự báo để hoàn thành mục tiêu dự án
3
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
NẾU KHÔNG HOẠCH ĐỊNH?
Không thể kiểm soát
Khó đối phó với thay đổi của môi trường
NỘI DUNG HOẠCH ĐỊNH:
Cái gì?
Ai?
Khi nào?
Thế nào?
Bằng gì?
Thời gian?
Chi phí?
… 4
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
5
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
MỤC ĐÍCH CỦA HOẠCH ĐỊNH
Phân tích
Phạm vi, cách thực hiện công việc, nguồn tài nguyên cần thiết
Dự báo
Các khó khăn, phòng ngừa rủi ro
Thiết lập nguồn lực
Tối ưu hóa việc sử dụng nguồn lực sẵn có
Phối hợp và kiểm soát
Cơ sở hợp tác giữa các đối tác dựa trên ước tính & kiểm soát
thời gian/ chi phí
Cung cấp dữ liệu
Lưu trữ cho các dự án tương lai
6
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
TẠI SAO CẦN HOẠCH ĐỊNH?
Đảm bảo đạt được mục tiêu
Đảm bảo trình tự công việc
Xác định thời gian, chi phí, yêu cầu chất lượng
Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực
Giúp việc kiểm soát và theo dõi
Tăng cường giao tiếp/ phối hợp
Khuyến khích, động viên
Huy động vốn
Cung cấp dữ liệu
7
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lợi ích đối với nhà thầu
Biết rõ công việc, tránh thực hiện bừa bãi
Ngăn ngừa tổn thất về tiền bạc
Dự báo cung cấp lao động
Đảm bảo những thông báo đúng được công bố, giao
hàng đúng hạn, đúng nơi, đúng số lượng
Hỗ trợ việc điều phối thầu phụ
Xác định rõ các giai đoạn khác nhau trong dự án
Cung cấp tiêu chuẩn đo lường công việc
Cung cấp thông tin cho việc kiểm soát các hợp đồng
tương lai
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
8
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lợi ích đối với khách hàng
Biết thời gian cần thiết để xây dựng
Xem xét sự hiệu quả của vốn đầu tư theo tiến triển
của dự án
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
9
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lợi ích đối với kiến trúc sƣ/ kỹ sƣ
Dự báo tốc độ tiến triển các hoạt động chính dựa trên
thông tin nhà thầu cung cấp
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
10
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lợi ích đối với các đối tác liên quan
Đối tác liên quan: nhà tư vấn, nhà thầu phụ, chuyên
gia, nhà cung cấp, cơ quan địa phương
Biết những giai đoạn của dự án, khi nào công việc
thực hiện
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
11
CHI PHÍ CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lĩnh vực CP. Hoạch định/
Tổng CP. dự án (%)
Ngành công nghiệp hóa dầu
Những dự án thƣờng xuyên
thay đổi thiết kế, đòi hỏi nhà
hoạch định làm việc toàn phần
trên công trƣờng
Những dự án công nghiệp phức
hợp
Những dự án xây dựng phức tạp
Những dự án thiết kế với một ít
thay đổi sau hợp đồng
2 – 4
1 – 2
0.5
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ
ÁN12
AI LẬP KẾ HOẠCH?Kế hoạch đƣợc thiết lập Mục đích Phạm vi kế
hoạch
Phạm vi
c.trình
Phạm vi
t.gian
Đơn vị
t.gian
Mức độ
chi tiếtCho Bởi
K
h
á
c
h
H
à
n
g
Chính phủ
Chính quyền
địa phương
DN nhà nước
GĐ dự
án
Hoạch định về
quản lý
Tổng quan dự án Chương
trình dự
án phác
thảo
Toàn bộ
dự án
Tháng Thấp
DN tư nhân GĐ dự
án
Hoạch định về tài
chính
Tổng quan dự án Chương
trình dự
án phác
thảo
Toàn bộ
dự án
Tháng Thấp
N
h
à
Q
u
ả
n
L
ý
Nhà quản lý
dự án
Nhà
QLDA
Phối hợp thiết kế
và xây dựng
Thiết kế, cung
cấp tài liệu, ký
hợp đồng, xây
dựng, bảo trì,
chuyển giao
Đại cương
và chi tiết
chung
Thiết kế
dự án và
xây dựng
Tuần Thấp –
Trung bình
Nhà thầu NV
nhà
thầu
Kế hoạch mời thầu
Kế hoạch công
việc
Các hoạt động
chi tiết
Đánh giá kế
hoạch mời thầu
Chương
trình xây
dựng
Giai đoạn
xây dựng
Tuần Trung bình
Kỹ thuật NV
nhà
thầu
Kế hoạch hợp
đồng
Kế hoạch công
việc
Nhà thầu
Nhà thầu phụ
Đại diện KT
NV
nhà
thầu
Kế hoạch nguồn
lực
Công việc, hạng
mục chính
c.trình, NVL…
Chương
trình ngắn
hạn
6 – 10
tuần
Ngày Trung bình
– Cao
Đốc công
Đội trưởng thi
công
NV
nhà
thầu
Chi tiết bố trí công
trình/nguồn lực
Công việc, nhân
lực, giám sát sử
dụng
Chương
trình hàng
tuần
1 – 2
tuần
Nửa ngày Cao
13
CÁC BƢỚC HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
Xác định
mục tiêu
Xác định
công việc
Tổ chức
Kế hoạch nguồn
lực và tài chính
Lập tiến độ
Kế hoạch
kiểm soát
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
14
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
Cụ thể (Specific)
Đo được (Measurable)
Phân công được (Assignable)
Thực tiễn (Realistic)
Hạn chế thời gian (Time-bound)
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
15
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
Xác định phạm vi dự án
Xác định và mô tả mọi hoạt động chính của dự án
Mô tả kết quả của dự án
Dự tính thời gian, ngân sách và nguồn lực cần thiết
khác
Xác định tiêu chuẩn nghiệm thu dự án
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
16
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
WBS dạng sơ đồ khối
WBS dạng liệt kê
Dự án
A B C
A1 A2 A3 An
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
17
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
WBS dạng sơ đồ khối
WBS dạng liệt kê1.0.0 Dự án
1.1.0 Công tác A
1.1.1 A1
1.1.2 A2
1.1.3 …
1.2.0 Công tác B
1.2.1 B1
1.2.2 B2
1.2.3 …
1.3.0 Công tác C
1.3.1 C1
1.3.2 …
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
18
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
Mục đích
Tách dự án thành các công việc chi tiết, cụ thể
Xác định tất cả các công việc
Cho phép ước tính nguồn lực, thời gian, chi phí và các
yêu cầu kỹ thuật khác một cách hệ thống
Phân chia trách nhiệm thực hiện cụ thể, hợp lý
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
19
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
Lợi ích
Mô tả công việc, kết quả, mức độ hoàn thành
Xác định người/ trách nhiệm về mỗi gói công việc
Ước tính thời gian, nguồn lực để hoàn thành mỗi gói công
việc
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
20
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
Đặc điểm của gói công việc được xác định rõ ràng:
Chất lượng, mức độ hoàn thành có thể đo dễ dàng
Có sự kiện bắt đầu và kết thúc
Quen thuộc với nhóm dự án
Bao gồm các công việc có thể quản lý, có thể đo được;
độc lập với các công việc của hoạt động khác
Gồm một chuỗi các công việc liên tục từ khi bắt đầu đến
khi kết thúc
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
TỔ CHỨC
Các bước thực hiện
Xác định nhu cầu nhân sự
Tuyển chọn giám đốc và cán bộ dự án
Tổ chức Ban quản lý dự án
Phân công công việc/ trách nhiệm/ quyền lực
Kế hoạch tổ chức
Công cụ hỗ trợ
Biểu đồ trách nhiệm
Biểu đồ tổ chức
Sơ đồ dòng thông tin (biểu đồ báo cáo)
21
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
22
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH VÀ NGUỒN LỰC
Các bước thực hiện
Dự kiến nguồn lực dự kiến; lồng ghép vào ngân sách
Lập hệ thống kiểm soát tài chính
Lập kế hoạch tài chính
Chuẩn bị dự toán về dòng tiền
Công cụ hỗ trợ
Phân tích dòng tiền
Phân tích rủi ro
23
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
LẬP TIẾN ĐỘ
Các bước thực hiện
Dự kiến thời gian hoàn thành mỗi hoạt động
Xác định thời gian bắt đầu/ kết thúc cho mỗi hoạt động
Xác định trình tự các hoạt động
Xác định hoạt động quan trọng, dự kiến rủi ro
Cân đối giữa thời gian – chi phí
Công cụ hỗ trợ
Sơ đồ thanh ngang
Sơ đồ CPM
Sơ đồ PERT
24
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT
Các bước thực hiện
Xác định cách đo tiến độ theo giai đoạn
Xác định cơ chế kiểm soát
Xác định tiêu chuẩn chất lượng
Thực hiện quản lý rủi ro
25
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT
Một số đối sách cho việc kiểm soát
Chấp nhận
Ngăn ngừa mối nguy
Giảm thiểu khả năng/ hậu quả xảy ra
Tránh rủi ro
Chuyển giao rủi ro
Đối phó với tình huống xảy ra
Thay đổi giải pháp, công nghệ
Dừng dự án
26
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
HOẠCH ĐỊNH NHƢ THẾ NÀO?
Nội dung
Rõ ràng, không mơ hồ
Có thể hiểu được
Mục tiêu công việc và thực hiện nó như thế nào
Có thể thay đổi được
Dễ sửa đổi, cập nhật
Có thể sử dụng được
Tạo điều kiện cho kiểm soát, truyền đạt thông tin
27
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
VD: DỰ ÁN XÂY CẦU (1/2)
MỤC ĐÍCH:
Xây một cây cầu hiện đại bắc qua sông Hồng trong một
khoảng thời gian và ngân sách cho phép
MỤC TIÊU:
Cho phép xe tải trọng tối đa 15 tấn
Trọng lượng cây cầu nhẹ hơn 20% so với các cây cầu
hiện nay có cùng chiều dài
28
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
VD: DỰ ÁN XÂY CẦU (1/2)
MỤC ĐÍCH:
Xây một cây cầu hiện đại bắc qua sông Hồng trong một
khoảng thời gian và ngân sách cho phép
MỤC TIÊU:
…
Tuổi thọ trên 50 năm
4 làn xe ô tô, 2 làn xe máy, 2 làn người đi bộ
Kinh phí tối đa 50 triệu USD
Cầu phải xây xong trước 2/9/2010
29
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
VD: DỰ ÁN XÂY BỆNH VIỆN TỈNH (1/2)
MỤC ĐÍCH:
Xây dựng một bệnh viện đa khoa hiện đại phục vụ cho
việc chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân trong
tỉnh
MỤC TIÊU:
Bệnh viên có khuôn viên 20.000 m2
20 phòng nội trú với 300 giường bệnh
30
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
VD: DỰ ÁN XÂY BỆNH VIỆN TỈNH (1/2)
MỤC ĐÍCH:
Xây dựng một bệnh viện đa khoa hiện đại phục vụ cho
việc chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân trong
tỉnh
MỤC TIÊU:
…
Các khoa Nội, Ngoại, Tim mạch, Xương…
Bệnh viên có khoảng 50 bác sĩ, 100 y tá, 200 hộ lý làm
việc
Kinh phí dự kiến 4 triệu USD
Xây dựng trong vòng 2 năm
31
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
HOẠCH ĐỊNH:
KHÔNG PHẢI SỰ KIỆN MỘT LẦN
32
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
Phiên bản 1:
Kế hoạch
ngân sách
Phiên bản 2:
Kế hoạch
phân bổ
ngân sách
Phiên bản 3:
Kế hoạch
điều khiển
Phiên bản 4:
Hoạch định
tiếp tục
Phiên bản 5:
Kế hoạch
cuối cùng
Tạo dòng
ngân sách
Dự án
được chấp
nhận
Bắt đầu
thực hiện
Dự án sắp
hoàn
thành
Dự án
hoàn
thành
TẠI SAO HOẠCH ĐỊNH THẤT BẠI?
Mục tiêu công ty không rõ ràng ở cấp thấp hơn
Hoạch định quá nhiều công việc trong thời gian quá
ngắn
Ước tính tài chính không đủ
Dữ liệu không đầy đủ
Tiến trình không hệ thống
Hoạch định được thực hiện bởi những nhóm hoạch
định
Không ai biết mục tiêu cuối cùng
Không ai biết yêu cầu về nhân sự
Không ai biết những mốc thời gian quan trọng
Đánh giá dự án dựa trên phán đoán 33
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
TẠI SAO HOẠCH ĐỊNH THẤT BẠI?
Không đủ thời gian cho những đánh giá thích hợp
Không quan tâm đến nguồn lực sẵn có với những kỹ
năng cần thiết
Làm việc không hướng tới cùng 1 đặc tính kỹ thuật
Thay đổi thời gian thực hiện công tác, không quan
tâm đến tiến độ chung
34
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH & LẬP TIẾN ĐỘ
35
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
KH. yêu cầu sơ
đồ mạng?
Công việc
lặp lại?
Công việc đơn
giản & dễ hiểu?
Sử dụng phân tích sơ đồ mạng
cho kế hoạch tổng thể
Sử dụng kỹ thuật
đường cân bằng
Sử dụng sơ đồ thanh ngang
Sử dụng phân tích sơ đồ mạng
Có
Có
Có
Không
Không
Không
CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ
Việc lựa chọn công cụ hoạch định ảnh hưởng bởi:
Sự thành thạo/ tinh thông của nhóm quản lý
Sự phức tạp của công việc
Mức độ kinh nghiệm trong quản lý những việc lặp lại
Quy mô công ty
Thái độ nhà quản lý
Thời gian cho phép giữa quyết định hợp đồng và bắt đầu
công việc dự án
36
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
THÔNG TIN ĐẦU VÀO/ ĐẦU RA
37
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
Đầu vào
• Danh sách các công tác (WBS)
• Mối quan hệgiữa các công tác
• Thời gian, nguồn lực thực hiện mỗi công tác
Xử lý
• Gantt
• CPM
• PERT
Đầu ra
• Thời gian hoàn thành dự án
• Công tác găng
• Thời gian dựtrữ các công tác
• Nguồn lực được điều hòa
• Tiến triển của DA
SƠ ĐỒ THANH NGANG
Được xây dựng bởi Henry L. Gantt (1915)
Công tác được biểu diễn trên trục tung
Thời gian được biểu diễn trên trục hoành
38
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
TT Ctác Mô tả Ctác trƣớc Tgian (tuần)
1 A Xây dựng bộ phận bên trong - 2
2 B Sửa chữa mái và sàn - 3
3 C Xây ống gom khói A 2
4 D Đổ bêtông và xây khung B 4
5 E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4
6 F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3
7 G Lắp đặt thiết bị lọc khí D, E 5
8 H Kiểm tra và thử nghiệm F, G 2
SƠ ĐỒ GANTT – TRIỂN KHAI SỚM
TT Công tác Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
6 F
7 G
8 H
39
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
SƠ ĐỒ GANTT – TRIỂN KHAI CHẬM
TT Công tác Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
6 F
7 G
8 H
40
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
SƠ ĐỒ GANTT LIÊN KẾT
TT Công tác Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
6 F
7 G
8 H
41
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
SƠ ĐỒ GANTT DÙNG CHO KIỂM SOÁT
T
TTask % hoàn thành Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
6 F
7 G
8 H
SƠ ĐỒ GANTT
Ưu điểm
Dễ xây dựng
Dễ nhận biết công tác, thời gian thực hiện công tác
Thấy tổng thời gian thực hiện các công tác
Nhược điểm
Không thể hiện được mối quan hệ giữa các công tác
Không thể hiện quy trình công nghệ
Chỉ phù hợp với dự án quy mô nhỏ, đơn giản
43
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
VD: SƠ ĐỒ GANTT TRONG MS. PROJECT
44
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
PHƢƠNG PHÁP CPM
Được phát triển bởi công ty DuPont (1957)
Thời gian thực hiện các công tác khá chắc chắn
Sơ đồ mạng:
AON
AOA
45
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
A
C
B
D
1
2
3 4
B
DC
A
CÁC DẠNG CÔNG TÁC TRONG SƠ ĐỒ AOA
Công tác/ công việc (Activity)
Công tác ảo/ giả (Dummy Activity)
Công tác chờ
46
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
1 2A
1 2A
1 2A
NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOA
Mỗi công tác được biểu diễn chỉ bằng 1 mũi tên
Các mũi tên chỉ thể hiện mối quan hệ trước sau
Chỉ có sự kiện bắt đầu chỉ có công tác đi; chỉ có sự
kiện kết thúc chỉ có công tác đến
Hai công tác riêng biệt không được cùng sự kiện xuất
phát và sự kiện kết thúc
Các công tác không lập thành vòng kín
Không nên có quá nhiều công tác giao cắt nhau
Sơ đồ phải phản ánh được trình độ kỹ thuật của công
tác và quan hệ kỹ thuật giữa chúng
47
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
Thời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra (EO)
Thời điểm sớm nhất để công tác bắt đầu (ES)
Thời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra (LO)
Thời điểm muộn nhất để công tác bắt đầu (LS)
Các loại thời gian dự trữ
Xác định các thông số
Theo chiều xuôi
Theo chiều ngược
48
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
49
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
ji
k
l
EOi LOiEOj LOj
EOk LOk
EOl LOl
LSij LSjk
LSjl
tij
tjk
tjl
CÁC DẠNG THỜI GIAN DỰ TRỮ
50
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
Thời gian dự
trữ tổng
Thời gian dự
trữ an toàn
Thời gian dự
trữ tự do
Thời gian dự
trữ độc lập
EOi LOi EOj LOj
i jtij
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
Thời gian dự trữ của công tác
Các loại thời gian dự trữ
Thời gian dự trữ tổng
Thời gian dự trữ an toàn
Thời gian dự trữ tự do
Thời gian dự trữ độc lập
51
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
ijijijijijij TFtEOLOESLSS )1(
ijijij tLOLOS )2(
ijijij tEOEOS )3(
ijijij tLOEOS )4(
ijijij ESLSTF
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ AON
52
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
0 2 2
1. Đóng cọc
0 C 2
Thời gian thực hiện
công tác (t)
ES
LS
EF
LF
Công tác găng
8 2 10
4. Xây nền
23 15 25
Thời gian dự trữ của
công tác không găng
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ FS (Finish – to – Start)
53
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
A B BAL=6 FS=6
0 2 2
1. Đổ bê tông
0 C 2
8 10 18
2. Xây
8 C 18
FS=6
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ SS (Start – to – Start)
54
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
A
B
BA
L=4
SS=4
0 6 6
1. Đào móng
0 C 6
4 4 8
2. Đổ bê
4 C 8
SS=4
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ FF (Finish – to – Finish)
55
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
A
B
BAL=5 FF=5
0 6 6
1. A
0 C 6
47 4 11
2. B
7 C 11
FF=5
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ SF (Start – to – Finish)
56
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
A B BAL=30 SF=30
0 6 6
1. A
0 C 6
26 4 30
2. B
26 C 30
SF=30
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG
57
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
PHƢƠNG PHÁP PERT
Thời gian lạc quan a
thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện tốt nhất
Thời gian bi quan b
thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện xấu nhất
Thời gian thực hiện m
thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện bình thường
58
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
1 2a ≤ m ≤ b
PHÂN PHỐI BETA
59
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
a m b
Xác suất xảy
ra ‘a’ là 1%Xác suất xảy
ra ‘b’ là 1%
Xác
suất
PHƢƠNG PHÁP PERT (TT)
Thời gian kỳ vọng te
Nếu không thể xác định m
Phương sai của thời gian thực hiện công tác tij
Phương sai của toàn bộ công tác
60
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
6
4 bmate
6
32 bate
2
2
6
abij
22
ij
PHƢƠNG PHÁP PERT (TT)
Các bước thực hiện phương pháp PERT
Vẽ sơ đồ mạng
Tính tij và σij2 của mỗi công tác
Dùng phương pháp CPM với tij = te để xác định công tác
găng và đường găng
Xác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong
muốn
S – thời gian tối thiểu để hoàn thành dự án trong điều kiện trung
bình
D – thời gian hoàn thành dự án mong muốn
σ2 – phương sai của tất cả công tác găng
61
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
22
ij
SDSDZ
PHƢƠNG PHÁP PERT (TT)
Các thông tin mà phương pháp PERT cung cấp:
Thời gian hoàn thành dự án
Xác suất hoàn thành dự án trong thời gian cho sẵn
Đường găng và các công tác găng. Nếu bất kỳ công tác
găng nào bị kéo dài, thì tổng thời gian hoàn thành dự án
cũng bị kéo dài
Các công tác không găng và thời gian dự trữ tương ứng.
Nhà quản lý dự án có thể sử dụng tạm nguồn tài nguyên
của chúng để xúc tiến toàn bộ dự án
Biết được tiến độ thực hiện chi tiết về thời gian bắt đầu và
kết thúc của các công tác
62
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG/ PERT
63
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN
Khi thời gian mong muốn D nhỏ hơn S????
Các biện pháp rút ngắn thời gian đường găng S:
Bố trí thực hiện các công tác song song thay vì nối tiếp
Phân phối lại tài nguyên: tăng nhân công, tăng giờ lao
động, tăng công suất máy…
Thay đổi biện pháp kỹ thuật
làm thế nào rút ngắn S với chi phí tăng lên là nhỏ
nhất???
64
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT)
Các bước thực hiện rút ngắn thời gian S:
1. Tìm đường găng chuẩn và các công tác găng
2. Tính chi phí rút ngắn trong một đơn vị thời gian cho tất cả
các công tác trên sơ đồ mạng
CP rút ngắn – CP chuẩn
CP rút ngắn đơn vị =
Tgian chuẩn – Tgian rút ngắn
3. Lựa chọn các công tác trên đường găng mà chi phí rút
ngắn trong một đơn vị thời gian là nhỏ nhất. Cắt giảm thời
gian thực hiện công tác này theo yêu cầu và trong phạm vi
tối đa cho phép
4. Kiểm tra lại đường găng:
Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 3
Nếu không thì phải tìm đường găng mới và lặp lại bước 365
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
66
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN – VD 4.5
67
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT)
Quy trình kéo dài thời gian hoàn thành dự án:
1. Xác định đường găng và các công tác găng
2. Tính chi phí kéo dài trong một thời đoạn của tất cả các
công tác
3. Trước tiên kéo dài thời gian của các công tác không nằm
trên đường găng với chi phí kéo dài lớn nhất
4. Kiểm tra lại đường găng
1. Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 3
2. Nếu xuất hiện đường găng mới thì kéo dài các công tác trên
đường găng nào có chi phí lớn nhất và lặp lại bước 3
68
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC
Khối lƣợng nguồn lực
Khái niệm: quá trình tính toán tổng khối lượng mỗi nguồn
lực của các công tác trong dự án ở mỗi thời đoạn thực
hiện dự án
Mục đích: có hiểu biết chung về nhu cầu mà một dự án sẽ
sử dụng nguồn lực của công ty
Cách xác định nguồn lực: nguồn lực có thể được xác định
dựa trên những định mức sẵn có hoặc dựa trên kinh
nghiệm khi vận hành
69
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
ĐIỀU HÒA KHỐI LƢỢNG NGUỒN LỰC
70
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
RÀNG BUỘC LIÊN QUAN ĐẾN NGUỒN LỰC
71
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
Thời gian
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)
Cân bằng nguồn lực
Khái niệm: quá trình lập thời gian biểu cho các công tác
sao cho việc sử dụng nguồn lực là cân bằng nhau suốt
quá trình thực hiện dự án
Việc cân bằng được thực hiện bằng cách dịch chuyển các
công tác trong thời gian dự trữ cho phép của chúng
Mục đích:
Giảm độ dao động trong việc huy động các nguồn lực
Việc sử dụng nguồn lực đều đặn có thể dẫn đến CP thấp hơn
Việc triển khai dự án ổn định hơn
Giảm bớt công sức/ nỗ lực quản lý
72
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)
Các bƣớc thực hiện
Từ sơ đồ mạng chuyển sang sơ đồ thanh ngang theo
phương thức triển khai sớm
Vẽ sơ đồ khối lượng mỗi nguồn lực
Chọn nguồn lực dao động nhiều nhất. Dịch chuyển các
công tác có sử dụng nguồn lực này trong thời gian dự trữ
của chúng để cân bằng việc sử dụng nguồn lực này suốt
dự án
Vẽ lại sơ đồ khối lượng cho tất cả các nguồn lực. Chọn
nguồn lực kế tiếp và lặp lại bước trên
73
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
74
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
75
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
76
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
77
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
78
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
79
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
80
Chư
ơng 4
: HO
ẠC
H Đ
ỊNH
VÀ
LẬ
P T
IẾN
ĐỘ
DỰ
ÁN
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
1
CHƢƠNG 5
KIỂM SOÁT DỰ ÁN
1
2
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
NỘI DUNG
Giới thiệu công tác kiểm soát dự án
Kiểm soát chi phí theo phương pháp truyền thống
Kiểm soát chi phí theo phương pháp giá trị thu được
Bài tập
2
Chương 5: KIỂM SOÁT DỰ ÁN 3
SỰ CẦN THIẾT CỦA KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Cạm bẫy của những báo cáo quá lạc quan
0%
20%
40%
60%
80%
100%
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thời gian
% h
oàn t
hành
Tiến triển
đạt được
Tiến triển được
báo cáo
Công việc được
hoạch định
Không đúng
thời hạn
33
4
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
SỰ CẦN THIẾT CỦA KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Đảm bảo dự án đạt mục tiêu đề ra
Thấy sớm những vấn đề phát sinh
Trao đổi thông tin với các bên liên quan
Khuyến khích nhân viên, tái khẳng định cam kết vào
mục tiêu dự án
Rút ra bài học
4
5
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
NVÕNG ĐỜI DỰ ÁN VÀ CÁC GIAI ĐOẠN
KIỂM SOÁT, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
XÁC
ĐỊNH
HOẠCH
ĐỊNH
THỰC
HIỆN
KẾT
THÖC
- Mục đích
- Mục tiêu
- Thiết kế DA
- WBS
- Lập KH tài chính
- Thời gian biểu DA
- Nhân sự & tổ chức
- Kỹ thuật/ hậu cần
- Giám sát/ kiểm tra
- Các hoạt động và
kết quả
- ĐG tiến độ và
việc thực hiện
- Giải quyết vấn đề
- Giao tiếp
- Chuyển giao/
bàn giao
- Khóa sổ
- Thanh toán
- Đánh giá
tác động
- Bài học rút
ra
2 – 5 – 10
năm sau
Đánh giá
nhu cầu
Đánh giá
phê chuẩn
Đánh giá cuối kỳ,
báo cáo cuối kỳ
Đánh giá
phê chuẩn
Đánh giá
tiếp theoKiểm soát
5
6
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
MỤC ĐÍCH CỦA ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Có cái nhìn toàn diện và hệ thống về hiện trạng dự án
Có đánh giá độc lập và khách quan về việc thực hiện
dự án
Thêm kinh nghiệm cho các dự án tương tự
Đánh giá hiệu quả của Ban quản lý và Hệ thống giám
sát dự án
Bài học trao đổi
6
7
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Là quá trình nhận định dự án một cách hệ thống và
khách quan về:
Việc thực hiện dự án trên tổng thể
Tính hiệu quả/ hợp lý của chiến lược và thiết kế dự án
Những ảnh hưởng/ tính bền vững của kết quả
Những bài học, kinh nghiệm cần thiết
Công việc không thường xuyên
Có sự tham gia của chuyên gia bên ngoài
7
8
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Thu thập số liệu, thông tin về
việc thực hiện dự án, những
thay đổi của môi trƣờng
So sánh số liệu thu thập và kế
hoạch, tiêu chuẩn, tác động
mong muốn
Hiệu chỉnh
8
9
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
GIÁM SÁT DỰ ÁN
Quá trình kiểm tra thường xuyên tiến trình dự án trong
suốt thời gian thực hiện/ vận hành dự án
Mục tiêu: cung cấp thông tin để ra quyết định
9
10
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Kiểm soát các yêu cầu về chất lượng
Kiểm soát thời gian
Kiểm soát chi phí
10
PHẠM VI
KIỂM SOÁT
Quản lý phạm viQuản lý thu mua
Quản lý thời gian
Quản lý chi phí
Hỗ trợ kỹ thuật
Quản lý nguồn lực
Quản lý nhân lực
Quản lý môi trường
Quản lý truyền
đạt thông tin
Quản lý chất lượng
Kiểm soát thay đổi
11
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý phạm vi:
Tài liệu hoạch định
Điều khoản dự án
Cấu trúc phân việc
Danh sách các công việc/ bảng NVL
Bản vẽ
Đặc tính kỹ thuật
Danh sách các bộ phận, phụ tùng
Hợp đồng
Tài liệu kiểm soát
Những truyền đạt thông tin về dự án
Những phát biểu tác động
Những biến đổi và hiệu chỉnh
Những yêu cầu thay đổi
Những nhượng bộ
Báo cáo kết thúc 11
12
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Hỗ trợ kỹ thuật:
Tài liệu hoạch định
Những bản tóm tắt của khách hàng
Những điều luật quy định
Những đặc tính kỹ thuật
Những tính toán thiết kế
Những phương pháp xây dựng
Tài liệu kiểm soát
Kiểm soát cấu hình
Những phát biểu tác động
Sự ủy nhiệm
Bản vẽ được sửa đổi
12
13
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý thời gian: phác thảo trình tự và thời gian về
phạm vi công việc
Tài liệu hoạch định
Biểu đồ mốc thời gian
Sơ đồ thanh ngang
Sơ đồ mạng
Tài liệu kiểm soát
Báo cáo tiến triển (thực tế & kế hoạch)
Sơ đồ thanh ngang
Sơ đồ thanh ngang hiệu chỉnh
Giá trị thu được
Tài liệu về xu hướng
13
14
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý thu mua hàng hóa: xác định rõ những khoản
mục phải mua, đúng đặc tính kỹ thuật, đúng tiến độ
và ngân sách
Tài liệu hoạch định
Danh sách NVL, phụ tùng
Hoạch định yêu cầu nguyên vật liệu
Ngân sách thu mua
Tài liệu kiểm soát
Đơn mua hàng
Báo cáo tình trạng tiến hành
Tiến độ và ngân sách thu mua sửa đổi
14
15
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý nguồn lực: cùng với quản lý thời gian tạo ra
những dự báo về nguồn lực
Tài liệu hoạch định
Dự báo nguồn lực
Sự sẵn có về nguồn lực
Biểu đồ tần suất về nguồn lực được điều hòa
Tài liệu kiểm soát
Bảng thời gian
Biểu đồ tần suất hiệu chỉnh về nguồn lực
15
16
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý chi phí: phân bổ ngân sách và dòng tiền tới
gói công việc
Tài liệu hoạch định
Cấu trúc phân bổ chi phí
Các ngân sách cho công việc (hoạt động)
Các ngân sách phòng ban
Báo cáo dòng tiền tệ
Tài liệu kiểm soát
Các báo cáo chi tiêu (thực tế và kế hoạch)
Chi phí được giao và chi phí tại thời điểm hoàn thành
Ngân sách sửa đổi
Giá trị thu được
16
17
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Kiểm soát thay đổi: khi dự án tiến triển, phạm vi công
việc được sửa đổi và kiểm soát thông qua:
Những thông tin về dự án
Những phát biểu tác động
Những báo cáo về sự không phù hợp
Những yêu cầu và nhượng bộ về thay đổi
Những sửa đổi về bản vẽ
Những đơn hàng được sửa đổi và thay đổi
Những điều khoản phụ thêm trong hợp đồng
Những sửa đổi về đặc tính kỹ thuật và cấu hình
17
18
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý chất lượng:
Tài liệu hoạch định
Kế hoạch chất lượng dự án
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
Danh sách các bộ phận và tiêu chuẩn/đặc tính kỹ thuật
Tài liệu kiểm soát
Các báo cáo điều tra
Những báo cáo về sự không phù hợp
Những nhượng bộ
Những yêu cầu thay đổi
Bản vẽ được sửa đổi
Sổ tay dữ liệu và sổ tay vận hành
Sự ủy nhiệm
18
19
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý việc truyền đạt thông tin:
Tài liệu hoạch định
Các kênh truyền đạt thông tin
Danh sách tài liệu được kiểm soát
Danh sách phân phối
Thời gian biểu của các cuộc họp và hội thảo
Tài liệu kiểm soát
Sự chuyển giao
Biên bản của các cuộc họp
19
20
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý nguồn nhân lực:
Tài liệu hoạch định
Cấu trúc tổ chức dự án
Ma trận trách nhiệm
Mô tả công việc
Các thủ tục công việc
Tài liệu kiểm soát
Bảng thời gian
Đánh giá thành quả đạt được
20
21
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
PHẠM VI KIỂM SOÁT
Quản lý môi trường:
Tài liệu hoạch định
Những quy tắc và luật lệ
Các vấn đề về môi trường
Tài liệu kiểm soát
Những báo cáo về môi trường
21
22
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Kiểm soát dự án
Bên trong: do phía thực hiện dự án (nhà thầu)
Bên ngoài: do phía khách hàng hoặc đối tác độc lập
Kiểm soát cho ai?
Chính ban QLDA
Cơ quan thực hiện (chủ dự án)
UBND và các bộ phận chức năng liên quan
Bộ chủ quản, bộ đầu tư, và các cơ quan có liên quan trong
chính phủ
Các nhà tài trợ
Tư vấn – Nhà thầu – Nhà cung cấp
Các cơ quan truyền thông, tổ chức xã hội, nhân dân địa
phương và các nhóm quan tâm khác22
23
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
NQUY TRÌNH KIỂM SOÁT & ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
23
BẮT ĐẦU
Công bố kế hoạch đầu tiên
Thu thập thông tin về dự án
So sánh tiến triển và mục tiêu
Thỏa mãn?
Dự án đƣợc
hoàn thành?
Kết thúc dự án
Đánh giá dự án
Công bố kế hoạch
hiệu chỉnh
Thực hiện hành
động hiệu chỉnh
Kết luận KẾT THÖC
Không
Không
Có
Có
24
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
NTHÔNG TIN CHO VIỆC KIỂM SOÁT VÀ
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Khối lượng công việc đã hoàn thành, chất lượng công
trình
Thời gian và nguồn lực đã sử dụng
Rủi ro làm dự án không đúng theo kế hoạch
Trễ tiến độ
Vượt chi phí
Nguồn lực thay đổi
Những khó khăn có thể xảy ra
24
25
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
SO SÁNH TIẾN TRIỂN VÀ MỤC TIÊU DỰ ÁN
Yêu cầu kỹ thuật: giữa yêu cầu kỹ thuật đưa ra với
thực tế đạt được
Tiến độ dự án: giữa thời gian dự kiến và thời gian
thực tế
Chi phí thực hiện: giữa chi phí, ngân sách theo dự trù
với chi tiêu thực tế
25
26
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
NCÁC LÝ DO KHIẾN DỰ ÁN KHÔNG ĐÖNG
THEO KẾ HOẠCH
TRỄ TIẾN ĐỘ VƢỢT CHI PHÍ NGUỒN LỰC
THAY ĐỔI
• Thời tiết xấu
• Thiết bị hư hỏng
• Thiếu vốn
• Khan hiếm NVL
• Ước tính thời
gian quá ngắn
• Các công việc bị
chểnh mảng
• Vượt quá thời
gian
• Sử dụng nhiều
nhân lực hơn
• Sử dụng nhiều
thiết bị hơn
• CP nhân lực cao
hơn
• CP NVL cao hơn
• Các công việc bị
chểnh mảng
• Thiết bị hư hỏng
• Nhân viên bị
bệnh
• Nhân viên nghỉ
việc
• CP nhân lực cao
hơn
• Ước tính nguồn
lực quá thấp
26
27
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
KHÓ KHĂN TRONG KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Chỉ nhấn mạnh một số yếu tố, vd: chỉ nhấn mạnh vào
chi phí, bỏ qua yếu tố thời gian, chất lượng
Quy trình kiểm soát gặp sự phản đối/ không đồng ý
Thông tin thường không chính xác hoặc không được
báo cáo đầy đủ
Thái độ tự bảo vệ, tự biện hộ dẫn đến thành kiến/
thông tin thiên lệch
Các nhà quản lý có quan điểm khác nhau về vấn đề
còn tranh cãi
Các cơ chế báo cáo thông tin và hạch toán không
đúng
27
28
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Kiểm soát chi phí dự án theo truyền thống
Kiểm soát chi phí dự án theo giá trị làm ra (kết hợp
thời gian và chi phí)
28
29
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
NKIỂM SOÁT CHI PHÍ DỰ ÁN THEO
TRUYỀN THỐNG
Sử dụng các báo cáo chi phí được giám sát một cách
riêng rẽ đối với một công việc/ một nhóm công việc
trong WBS
Nội dung báo cáo
Mô tả công việc
Tiến độ theo thời gian
Ai là người chịu trách nhiệm
Ngân sách theo thời gian
Nguồn lực (nhân lực, trang thiết bị, vật liệu) yêu cầu
29
30
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
NKIỂM SOÁT CHI PHÍ DỰ ÁN THEO
TRUYỀN THỐNG
Nhược điểm:
Không cho biết bao nhiêu khối lượng công việc đã được
hoàn thành
Không cho biết chi phí trong tương lai sẽ là bao nhiêu nếu
muốn hoàn thành dự án
30
CP theo kế hoạch
của giai đoạn 2 là
12.000 USD
CP thực tế của giai
đoạn 2 là 14.000
USD
Sự khác biệt trong
giai đoạn 2 là 2.000
USD
CP tích lũy theo kế
hoạch đến thời
điểm hiện tại là
25.000 USD
CP tích lũy thực tế
đến thời điểm hiện tại
là 29.000 USD
Sự khác biệt tích lũy
là 4.000 USD
31
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
NKIỂM SOÁT CHI PHÍ THEO
PP. GIÁ TRỊ LÀM RA
PP. các tiêu chí hệ thống kiểm soát tiến độ/ chi phí
(Cost/Schedule Control System Criteria)
Sự phát triển của hệ thống PERT/COST
Tiêu chí hệ thống kiểm soát chi phí tiến độ năm 1967
tổng hợp cả thời gian và chi phí để đánh giá tiến triển DA
31
32
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
32
CP
/ giá
trị t
ích lũy
Thời gian
CP tích lũy
thực tế
Khoản đóng
góp thêm
CP/ giá trị
hoạch định
Khoảng thời gian
trước tiến độ
Giá trị làm ra
33
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
NCÁC ĐẠI LƢỢNG ĐÁNH GIÁ
TIẾN TRIỂN DỰ ÁN
Đại lượng phân tích về kết quả
Đại lượng phân tích về sai lệch
Chỉ số kết quả công việc
Dự báo chi phí thực hiện tương lai
33
34
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
NCác đại lƣợng phân kết quả và sai lệch theo phƣơng
pháp giá trị làm ra
Ch
i p
hí tích
lu
õy (
%)
Soá thaùng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
ACWP
BCWP
BCWS
Thôøi gian
chaäm treã
döï kieán
Öô
ùc t
ính
ch
i p
hí co
øn la
ïi
Thôøi gian
hoaøn thaønh
döï kieán ban ñaàu
Thôøi gian
hoaøn thaønh
hieäu chænh
Öôùc tính chi phí
hieäu chænhChi phí
vöôït quaù
Thôøi ñieåm
baùo caùo
AVCV
SV
TV
35
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
ĐẠI LƢỢNG PHÂN TÍCH VỀ KẾT QUẢ
BCWS: chi phí dự tính của công việc theo kế
hoạch
Số lượng nguồn lực được tính theo đơn vị tiền
được hoạch định là sẽ chi để thực hiện một công
việc cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định
của kế hoạch
Ngân sách dự tính cho
toàn bộ công việc
% công việc được
hoạch định cho đến
thời điểm xem xét
BCWS = x
35
36
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
ĐẠI LƢỢNG PHÂN TÍCH VỀ KẾT QUẢ
ACWP: chi phí thực sự của một công việc đã
được thực hiện trong một giai đoạn thời gian
Nếu NVL mua trước?
Nếu NVL mua trả chậm?
Chi phí quản lý?
36
37
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
ĐẠI LƢỢNG PHÂN TÍCH VỀ KẾT QUẢ
BCWP: chi phí dự tính của công việc đã được
thực hiện
Ước tính giá trị làm ra trong thực tế: Sử dụng phán xét chủ quan
Dựa trên số lượng các đơn vị sản phẩm đã làm ra
Sử dụng các mốc tăng trưởng: các giá trị định mức của
các mốc dự án
Ngân sách dự tính
cho toàn bộ công
việc
% công việc thực sự
đã làm cho đến thời
điểm xem xétBCWP = x
37
38
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
CÁC ĐẠI LƢỢNG PHÂN TÍCH SAI LỆCH
Sai lệch về tiến độ – SV
Sai lệch về chi phí – CV
Sai lệch kế toán – AV
Sai lệch thời gian – TV
SD (Status Date): ngày đánh giá dự án
BCSP (Budgeted Cost of the Schedule Performed): thời điểm mà
BCWS - BCWP38
BCWSBCWPSV
ACWPBCWPCV
ACWPBCWSAV
BCSPSDTV
39
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
CÁC CHỈ SỐ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
Chỉ số kết quả về tiến độ – SPI
Chỉ số kết quả về chi phí – CPI
BCWSBCWPSPI /
ACWPBCWPCPI /
40
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
NCác chỉ số kết quả công việc của dự án
Tuaàn 3
)0.79,0.79(
Tuaàn 4
)0.82,0.83( Tuaàn 2
)0.82 ,0.88(
Tuaàn 1
)0.78 ,0.85(
0.75
0.80
0.85
0.90
0.95
1.00
1.05
1.10
0.75 0.80 0.85 0.90 0.95 1.00 1.05 1.10
Toång hôïp chæ soá SPI vaø CPI
Döï aùn gaëp vaán ñeà veà tieán ñoä vaø chi phí
Döï aùn gaëp vaán ñeà veà tieán ñoä
Döï aùn gaëp vaán
ñeà veà chi phí
Döï aùn tieán trieån
toát veà tieán ñoä vaø
chi phí
CPI
SPI
41
Chư
ơn
g 5
: KIỂ
M S
OÁ
T D
Ự Á
N
DỰ BÁO CHI PHÍ THỰC HIỆN TƢƠNG LAI
Dự báo chi phí để hoàn thành phần việc còn lại của
dự án
FCTC (Forecast Cost to Complete Project)
BCAC (Budgeted Cost at Completion)
Chi phí dự báo cho toàn bộ dự án
FCAC (Forecast Cost at Completion)
CPI
BCWPBCAC
BCWP
ACWPxBCWPBCACFCTC
)()(
FCTCACWPFCAC
Chương 6
KẾT THÚC DỰ ÁN
Các vấn đề khi kết thúc dự án
Quản lý về nhân sự
Quản lý truyền thông
Quản lý thông tin
Quản lý chuyển giao quyền lực
2
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
CÁC VẤN ĐỀ KHI KẾT THÚC DỰ ÁN
Các vấn đề cần lưu tâm
Con người
Truyền thông
Thông tin
Quyền lực
3
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
CÁC VẤN ĐỀ KHI KẾT THÚC DỰ ÁN
Các thành viên của tổ dự án sẽ
Lo lắng về tương lai của họ
Giảm sự quan tâm đối với các nhiệm vụ còn lại
Giảm động cơ làm việc
Không gắn bó với dự án như lúc ban đầu
Khách hàng của dự án sẽ
Giảm sự quan tâm ở các mức độ tổng thể, bao quát
Gia tăng sự quan tâm theo mức độ của người sẽ vận hành
dự án
Gia tăng sự quan tâm về các chi tiết, các kết quả của dự án
Thường ít tham gia các cuộc họp của dự án
4
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
CÁC VẤN ĐỀ KHI KẾT THÚC DỰ ÁN
Dự án sẽ cần
Xác định và hoàn tất các kết quả còn tồn đọng
Kết thúc các hợp đồng và các yêu cầu công việc
Thanh lý các tài sản
Đối chiếu và so sánh những việc đã làm với các dữ liệu đã đề ra trong quá khứ
Thực hiện và đảm bảo cam kết
Nhà quản lý dự án cần nhận thức rằng
Quyền hạn của nhà quản lý bị giảm đi
Sự đồng ý, chấp thuận của khách hàng cũng bị giảm đi
Số nhân viên của dự án cũng bắt đầu giảm đi
Bốn nhân tố trên kết hợp với nhau để tạo ra một sự độc đáo và một tập hợp các vấn đề đòi hỏi phải có kỹ năng quản lý ở mức độ cao
5
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
QUẢN LÝ VỀ NHÂN SỰ
Nhân sự ít quan tâm đến mục tiêu của dự án, bắt đầu nghĩ đến mục tiêu dài hạn
Câu hỏi của thành viên tổ dự án
Dự án có bị giải tán hay không?
Dự án nào sẽ là dự án kế tiếp?
Khi nào họ rời khỏi dự án?
Việc trở về công việc cũ như thế nào, có được không?
Câu hỏi của khách hàng
Khi nào sẽ được vận hành dự án?
Dự án sẽ vận hành đúng như các yêu cầu mong muốn hay không?
Dự án nào sẽ là dự án kế tiếp?
Những việc cần làm để có thể kết thúc dự án?
Những chuyên gia chủ chốt của dự án có thể chuyển đi
6
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
QUẢN LÝ VỀ NHÂN SỰ
Khó khăn trong quản lý nhân sự giai đoạn kết
thúc dự án
Dự án cần duy trì một đội ngũ nhân sự kinh nghiệm
Nhân sự dự án chỉ thực hiện tốt khi họ có sự chắc chắn
nào đó về tính liên tục và vị trí của sự thuê mướn lao động
tương lai
Nhà quản lý dự án cần
Động viên và duy trì để mọi người gắn bó với dự án
Làm sao để khuyến khích mọi người tự quản lý để hoàn
thành nhiệm vụ
Phải cung cấp đầy đủ thông tin và nguồn lực để hoàn
thành các nhiệm vụ còn lại của dự án
7
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG
Nhà QLDA thành công:
Đảm bảo sự cam kết và nhiệt tình của người có liên hệ với
dự án được duy trì và động viên nhờ sự phân quyền và
cung cấp đủ nguồn lực
Truyền thông là quá trình 2 chiều
Nhà quản
lý dự án
Tổ dự án,
khách hàng
Mục tiêu, yêu cầu
Phản hồi về quy trình,
kết quả
8
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG
Yêu cầu thêm của khách hàng
Lập kế hoạch huấn luyện cho nhân viên của họ để tiếp
nhận và vận hành dự án
Khảo sát nhu cầu để thích nghi và điều chỉnh các quy trình
và các hệ thống vận hành
Lập kế hoạch cho sự gia tăng NVL thô khác nhau hay
hoặc dự trữ sản phẩm
Lập kế hoạch quảng cáo hoặc bán sản phẩm sẽ có của dự
án
Nhu cầu thêm của nhà QLDA
Lập kế hoạch tái phân công nhân viên
Đảm bảo kết thúc dự án theo trật tự
Tập hợp tất cả thông tin cần thiết để đảm bảo việc lưu trữ
các bài học và kinh nghiệm thu được từ dự án
9
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG
Tổ chức những cuộc họp thường xuyên hơn
Mở rộng sự tham dự bao gồm
Tất cả các thành viên của tổ dự án (càng lúc càng ít dần)
Nhân viên của khách hàng có liên quan đến các công việc
còn tồn đọng/sai sót…
Cho phép cuộc họp xem xét những vấn đề chi tiết
mà trước đó không được xem xét tại những cuộc
họp này
Tổ chức những cuộc họp cùng với nhóm để thảo
luận các vấn đề trong nhóm: tái phân công, thay
đổi nhiệm vụ các thành viên…
10
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
QUẢN LÝ THÔNG TIN
Những yếu tố cần lưu ý trong quá trình quản lý
thông tin:
Hầu như tiền bạc đã được tiêu dùng và phân bổ
Đa số các kết quả đã được hình thành
Đa số các nguồn lực đã được sử dụng
Những thông tin cần trong giai đoạn cuối dự án:
Xác định các công việc còn tồn đọng
Ghi nhận lại bản chất thực sự của các kết quả
Tạo ra một tài liệu về dự án
Kiểm soát những gì chúng ta đạt được so với những gì đã
đề ra
11
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
QUẢN LÝ THÔNG TIN
Hoạt động quản lý thông tin nhằm
Hoàn thành dự án
Đảm bảo khách hàng có thể quản lý một cách
hiệu quả sự vận hành và bảo trì các thành quả
dự án
Thực hiện sự kiểm toán và thẩm định sau dự án
12
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
HOÀN THÀNH DỰ ÁN
Để hoàn thành dự án cần xác định:
Những gì đã thực hiện
Những gì chưa hoàn tất, còn phải được thực
hiện
Nguồn tham khảo
Bản tiêu chuẩn & các đặc trưng của dự án
Hệ thống kiểm soát sự thay đổi trong quá trình
thực hiện dự án
Cái gì thay đổi?
Tại sao thay đổi?
Ai là người chịu trách nhiệm?
13
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
HOÀN THÀNH DỰ ÁN
Vấn đề liên quan đến công việc còn tồn đọng
Thỏa thuận giữa nhà QLDA và khách hàng/chủ đầu tư
chương trình hoàn thành phần công việc còn tồn đọng
Thiết lập những mục tiêu ưu tiên trong chương trình
Khiến cho việc kết thúc dự án được quản lý tốt
và có thứ tự
bảng kiểm tra quá trình kết thúc dự án
14
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
BẢN KIỂM TRA QUÁ TRÌNH KẾT THÚC DỰ ÁN
Các hoạt động Ngày hoàn thành Người thực hiện
1. Bản dự án chi tiết
A. Thiết lập những thay đổi về bản dự án chi tiết
B. Xem & duyệt lại bản chi tiết
2. Kế hoạch dự án
A. Ngày phân phát thực tế trên giấy tờ
B. Ngày hoàn thành thực tế trên giấy tờ
C. Tổ chức cuộc họp dự án cuối cùng
3. Tài chính
A. Thiết lập chi phí & trách nhiệm cuối cùng
B. Chuẩn bị & phân phát bản báo cáo tài chính cuối cùng
4. Các yêu cầu công việc & hợp đồng
A. Kết thúc tất cả yêu cầu công việc & hợp đồng
B. Chuẩn bị báo cáo của nhà thầu
5. Các hoạt động ở công trường
A. Kết thúc các hoạt động ở công trường
B. Chuyển nhượng trang thiết bị ở công trường
6. Nhân sự
A. Cập nhật các báo cáo nhân sự
B. Hoàn tất việc phân công lại
C. Tổ chức cuộc họp đội ngũ dự án lần cuối
7. Khách hàng
A. Hoàn tất sự bàn giao dự án
8. Tổng quát
A. Hoàn tất bản báo cáo dự án
15
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
KIỂM TOÁN SAU DỰ ÁN
Mục tiêu của bản kiểm toán sau dự án
Nhận ra tình trạng hiện tại của dự án
Nhận ra những sai lầm tiềm ẩn của dự án
Xem xét có cần thay đổi cách thức quản lý hoặc
hoạch định dự án hay không
16
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
KIỂM TOÁN SAU DỰ ÁN
Mục tiêu kiểm toán đối với khách hàng
Nhận dạng sự hoàn thành của kết quả dự án
Nhận dạng những tồn đọng cần phải được thực hiện
Lý do của những chi phí bị vượt quá
Mục tiêu kiểm toán đối với nhà QLDA
Xem xét chi phí hoạch định có đạt được không?
Nhận dạng tính thích hợp của kỹ thuật quản lý dự án
Nhận dạng những công việc sử dụng tài sản dự án
17
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
KIỂM TOÁN SAU DỰ ÁN
Kích thước, cấu trúc, trọng tâm của bản báo cáo
kiểm toán?
Chi phí dự án
Bản chất dự án
Kết quả dự án
Báo cáo kiểm toán không phải là báo cáo kế toán
chi phí
Báo cáo là cơ sở cho hoạt động pháp lý giữa khách hàng
và nhà QLDA
Là cơ sở cho các phê chuẩn/ước lượng tương lai
18
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
THẨM ĐỊNH SAU DỰ ÁN
Được thực hiện vì lý do công bằng hoặc sự hài
lòng về kỹ thuật của bên thứ 3
Ở những tổ chức lớn, DA có chi phí vốn cao, thẩm
định được thực hiện bởi một bộ phận độc lập
chịu trách nhiệm đến quản lý cấp cao
Xem xét toàn bộ dự án từ giai đoạn khái niệm đến
2-3 năm sau khi hoàn thành
Đánh giá giai đoạn đề cương dự án
Đánh giá sự quản lý & thực hiện dự án
Đánh giá sự phù hợp với việc vận hành của khách hàng
đánh giá sự đáng giá kết quả của dự án đã đạt so
với những gì đã hoạch định
19
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
THẨM ĐỊNH SAU DỰ ÁN
Giúp cải tiến sự thực hiện dự án về mặt tổ chức
Ước lượng chi phí tốt hơn bởi dựa vào dự liệu quá khứ
chính xác hơn
Đánh giá nhà thầu phụ tốt hơn bởi dữ liệu cho hoạch định
và đánh giá rủi ro tốt hơn
Đánh giá nhà thầu phụ tốt hơn bởi công tác đánh giá và
giám sát cẩn thận hơn
Quản lý dự án tốt hơn bởi sử dụng công cụ tốt hơn và nhà
quản lý có kinh nghiệm hơn
20
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
QUẢN LÝ CHUYỂN GIAO QUYỀN LỰC
Chuyển giao quyền lực giữa người quản lý dự án
và người vận hành dự án
Trong giai đoạn kết thúc dự án, vai trò của nhà
quản lý dự án trở thành một trong những trọng
tâm của giai đoạn chuyển đổi từ:
Đạt được mục tiêu sang hoàn thành tất cả
Giải quyết các vấn đề tổng thể sang hoàn thiện các chi tiết
Thiết lập & duy trì quyền hành sang giao phó và chuyển
giao quyền hành
21
Chư
ơng 6
: KẾ
T T
HÚ
C D
Ự Á
N
QUẢN LÝ CHUYỂN GIAO QUYỀN LỰC
Những khó khăn trong giai đoạn này:
Khách hàng gặp khó khăn khi chấp nhận một sự chuyển đổi căn bản trong hành vi nhà quản lý dự án
Nhà QLDA cũng phải chịu đựng những khó khăn khi chấp nhận sự chuyển đổi đó
Những hoạt động cần có
Một buổi lễ chính thức biểu thị sự chuyển giao quyền hành
Giới thiệu một vai trò mới của nhà QLDA – vai trò của nhà quản lý kết thúc dự án
Điều kiện thành công
Hoạt động chuyển giao được thực hiện với kỹ năng chuyên nghiệp
Phản ánh bản chất thực tế của phần kết thúc dự án