Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
MỤC LỤC
Phần I. QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG TỔNG HỢP ........................................ 2
I.1. QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC .................................................................... 2
I.2. QUY TRÌNH CỬ VÀ THU NHẬN CBVC ĐI CÔNG TÁC, HỌC TẬP, BỒI DƢỠNG ..... 19
I.3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN ................................................................................ 31
Phần II. QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG ĐÀO TẠO ....................................... 42
II.1. QUY TRÌNH QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP ................ 42
II.2. QUY TRÌNH QUẢN LÝ MỞ NGÀNH ......................................................................... 49
II.3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ HỌC LẠI............................................................................... 50
II.4. QUY TRÌNH THỰC TẬP, ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CÁC HỆ TRONG VÀ NGOÀI TRƢỜNG ... 54
II.5. QUY TRÌNH XẾP LỊCH HỌC, LỊCH THI VÀ TỔ CHỨC CHO SINH VIÊN ĐĂNG KÝ HỌC ... 68
II.6. QUY TRÌNH QUẢN LÝ BÀI GIẢNG .......................................................................... 74
Phần III. QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG CÔNG TÁC HSSV ....................... 77
III.1. QUY TRÌNH NHẬP HỌC CHO HSSV TRONG TRƢỜNG ...................................... 77
III.2. QUY TRÌNH PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM KIÊM CỐ VẤN HỌC TẬP .. 78
III.3. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN .................................................. 79
III.4. QUY TRÌNH XÉT KỶ LUẬT HSSV ........................................................................... 83
III.5. QUY TRÌNH CẤP, PHÁT BẰNG TỐT NGHIỆP ....................................................... 85
III.6. QUY TRÌNH KHEN THƢỞNG HSSV HỌC TẬP TỐT, RÈN LUYỆN TỐT ............ 86
III.7. QUY TRÌNH XÉT LÊN LỚP ....................................................................................... 87
III.8. QUY TRÌNH QUẢN LÝ KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG ................................................... 88
III.9. QUY TRÌNH BÀN GIAO TÀI SẢN CỦA KÍ TÚC XÁ .............................................. 93
III.10. QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ PHÒNG KÍ TÚC XÁ CHO HSSV ................................... 95
III.11. QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ TRONG KÍ TÚC XÁ ................................................. 97
Phần IV. QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG THANH TRA, KT & ĐBCLGD .. 99
IV.1. QUY TRÌNH XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ ........................................................... 99
IV.2. QUY TRÌNH XỬ LÝ PHÚC KHẢO BÀI THI .......................................................... 112
IV.3. QUY TRÌNH XỬ LÝ PHÚC KHẢO BÀI THI TỐT NGHIỆP ................................. 115
IV.4. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG .. 118
IV.5. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC DỰ GIỜ THEO KẾ HOẠCH ................. 123
IV.6. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC DỰ GIỜ KHÔNG BÁO TRƢỚC ........... 129
IV.7. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY .... 133
IV.8. QUY TRÌNH TỔ CHỨC THI TUYỂN SINH, TỐT NGHIỆP .................................. 137
IV.9. QUY TRÌNH THANH TRA HỒ SƠ GIẢNG DẠY .................................................. 138
IV.10. QUY TRÌNH ĐỔI LỊCH GIẢNG DẠY ................................................................... 139
IV.11. QUY TRÌNH LÀM ĐƠN CHUYỂN LỊCH GIẢNG DẠY ...................................... 141
IV.12. QUY TRÌNH TỔNG HỢP XẾP LOẠI LAO ĐỘNG HÀNG THÁNG ................... 143
2
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỆ THỐNG QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 255/QĐ-ĐHCNTT&TT ngày 06/4/2012)
Phần I
QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG TỔNG HỢP
I.1. QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC
1. Mục đích xây dựng quy trình
- Đảm bảo kế hoạch chiến lƣợc xây dựng và phát triển đội ngũ;
- Nâng cao chất lƣợng và hiệu quả trong việc tuyển dụng cán bộ viên chức nguồn
cho nhà trƣờng.
2. Phạm vi áp dụng
Quy trình này đƣợc áp dụng tại Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và
Truyền thông.
3. Tài liệu tham chiếu
- Luật cán bộ, công chức (Luật số 22/2008/QH12);
- Luật viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Thủ tƣớng
Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị
sự nghiệp của Nhà nƣớc.
4. Định nghĩa và chữ viết tắt
a. Chữ viết tắt:
- BGH: Ban Giám hiệu
- CNTT & TT: Công nghệ Thông tin và Truyền thông
- CV: Chuyên viên
- CS: Cán sự
- GV: Giảng viên
- KS: Kỹ sƣ
- KTV: Kỹ thuật viên
- NV: Nhân viên
- TCCB: Tổ chức cán bộ
b. Định nghĩa - giải thích từ ngữ:
- “Tuyển dụng”: Là việc tuyển ngƣời vào làm việc trong cơ quan nhà nƣớc thông
qua thi tuyển hoặc xét tuyển.
- “Vị trí việc làm”: Là công việc gắn với chức danh, chức vụ, cơ cấu và ngạch
công chức để xác định biên chế và bố trí viên chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
3
- “Ngạch”: là tên gọi thể hiện thứ bậc về năng lực và trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ của viên chức.
5. Nội dung quy trình
5.1. Sơ đồ quy trình
Bƣớc Đơn vị/cá nhân
thực hiện Trình tự thực hiện Thời gian
Tài liệu tham
chiếu, biểu mẫu
1
- Bộ phận
TCCB;
- Lãnh đạo các
đơn vị.
Xây dựng kế hoạch
tuyển dụng bổ sung nhân
sự của các đơn vị.
Tháng 01, 02,
3 hàng năm Mẫu 1
2 Hiệu trƣởng
Phê duyệt và phân bổ chỉ
tiêu tuyển dụng cho các
đơn vị.
Tháng 3 hàng
năm
3 Bộ phận TCCB
- Thông báo tuyển dụng.
- Thu nhận và tổng hợp
hồ sơ dự tuyển.
- Đợt 1: Tháng
3, 4;
- Đợt 2: Tháng
7, 8
Mẫu 2, mẫu 3,
mẫu 4
4 Hội đồng Họp Hội đồng tuyển
dụng để sơ tuyển.
- Đợt 1: Cuối
tháng 4;
- Đợt 2: Cuối
tháng 8.
5 Bộ phận TCCB
Thông báo những ngƣời
đủ điều kiện thi tuyển và
kế hoạch thi tuyển.
Sau 01 tuần kể
từ khi Hội
đồng tuyển
dụng họp.
6
- Bộ phận
TCCB;
- Hội đồng thi.
Tổ chức thi tuyển.
- Đợt 1: Tháng
5 hàng năm;
- Đợt 2: Tháng
9 hàng năm.
7 Bộ phận TCCB Tổng hợp và thông báo
kết quả thi tuyển.
03 ngày sau
mỗi đợt thi
tuyển.
8 Hội đồng Họp Hội đồng tuyển
dụng để xét tuyển.
05 ngày sau
khi có kết quả
thi tuyển.
9 Bộ phận TCCB
- Thông báo những
ngƣời trúng tuyển và các
đơn vị có liên quan.
- Làm thủ tục hợp đồng.
- Sau khi có
kết quả xét
tuyển 1 tuần;
- Trong 1 tuần.
Mẫu 5
10 Hiệu trƣởng Ký duyệt.
5.2. Mô tả quy trình
* Điều kiện tuyển dụng:
Đối với ngƣời xin dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện sau:
(1) Là Công dân nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
(2) Có tuổi đời từ 18 đến dƣới 45 (cán bộ có trình độ tiến sĩ tuổi đời dƣới 50);
4
(3) Có lý lịch rõ ràng;
(4) Có bằng cấp, chứng chỉ đào tạo phù hợp với tiêu chuẩn của ngạch viên chức
dự tuyển;
(5) Đối với ngƣời xin dự tuyển vào ngạch giảng viên tối thiểu phải có bằng tốt
nghiệp đại học chính quy tập trung tại các trƣờng công lập và từ loại khá trở lên, có
chứng chỉ Tiếng Anh trình độ C trở lên;
(6) Ngƣời xin dự tuyển vào các ngạch viên chức khác phải có ít nhất là bằng
trung học chuyên nghiệp (trung cấp) đúng chuyên ngành (trừ lao động tạp vụ, khoán
việc);
(7) Có ngoại hình cân đối, phù hợp với môi trƣờng giáo dục;
(8) Có đủ điều kiện sức khỏe để làm việc (đƣợc các Trung tâm y tế, bệnh viện
xác nhận);
(9) Thỏa mãn các điều kiện bổ sung khác theo yêu cầu của vị trí tuyển dụng.
Không nhận các trƣờng hợp sau:
- Không đủ các điều kiện trong phần thứ hai (từ (1) đến (8));
- Nói ngọng hoặc viết sai chính tả;
- Đang trong thời gian học tập tại nƣớc ngoài hoặc làm việc tại các đơn vị khác;
- Vi phạm pháp luật;
* Quy định về hồ sơ dự tuyển:
- Lý lịch rõ ràng có dán ảnh và đóng dấu giáp lai, xác nhận của chính quyền địa
phƣơng nơi cƣ trú (UBND xã/phƣờng/thị trấn xác nhận trong thời gian không quá 06
tháng);
- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ đào tạo theo tiêu chuẩn của ngạch viên chức
tuyển dụng;
- Giấy chứng nhận sức khoẻ của cơ quan có thẩm quyền chứng nhận có đủ điều
kiện đảm nhận nhiệm vụ (trong thời gian không quá 03 tháng);
- Bản sao các loại giấy tờ khác xác nhận chế độ ƣu tiên (nếu có). Riêng ƣu tiên là
đối tƣợng dân tộc thiểu số thì không cần phải có xác nhận riêng mà căn cứ vào giấy
khai sinh để xác định;
- Bản sao sổ học tập (hoặc bảng điểm, học bạ nếu có) xác định rõ điểm trung bình
toàn khóa học đào tạo theo tiêu chuẩn của ngạch viên chức tuyển dụng;
- Mẫu đơn đăng ký dự tuyển, mẫu lý lịch của ngƣời đăng ký dự tuyển liên hệ tại
Bộ phận TCCB của Trƣờng Đại học CNTT & TT. Mỗi thí sinh chỉ đƣợc đăng ký một
nguyện vọng vào một đơn vị thuộc trƣờng;
- Bản cam kết cá nhân chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về các bản sao từ bản
gốc (đã nộp) là đúng theo quy định hiện hành.
- Đối với các trƣờng hợp đã đƣợc cấp có thẩm quyền quyết định ký hợp đồng lao
động và đang hƣởng lƣơng của các mã số ngạch công chức, viên chức nhóm A0, A1,A2,
loại B, loại C ngoài quy định theo Thông tƣ số 01/2005/TTLT-BNV-BTC trong hồ sơ
phải có bản sao các quyết định hợp đồng, quyết định về lƣơng, các khoản phụ cấp; quyết
định chấm dứt hợp đồng lao động.
5
* Hình thức tuyển:
- Sơ tuyển;
- Thi tuyển (thi vấn đáp, thi viết).
* Thời gian tổ chức tuyển dụng:
Mỗi năm tổ chức làm 2 đợt:
- Đợt 1: Tháng 5;
- Đợt 2: Tháng 9.
Trừ hợp đồng tạp vụ, khoán việc.
* Mô tả các bƣớc tuyển dụng:
Bƣớc 1. Xây dựng kế hoạch tuyến dụng (bổ sung) nhân sự hàng năm.
Quý I hàng năm, Bộ phận TCCB phối hợp với các đơn vị xây dựng kế hoạch
tuyển dụng bổ sung nhân sự để trình Hiệu trƣởng phê duyệt (Mẫu 1).
Bƣớc 2. Tháng 3 hàng năm, Hiệu trƣởng xem xét phê duyệt kế hoạch tuyển dụng
của nhà trƣờng và phân bổ chỉ tiêu cho các đơn vị.
Bƣớc 3. Bộ phận TCCB thông báo tuyển dụng.
- Đợt 1 vào tháng 3 - 4; đợt 2 vào tháng 7 - 8 hàng năm.
- Phát và thu nhận hồ sơ (Mẫu đơn, lý lịch).
+ Ngƣời dự tuyển nhận hồ sơ, khai và nộp tại Bộ phận TCCB.
+ Bộ phận TCCB có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, tổng hợp và lập báo cáo trình
Hiệu trƣởng.
Bƣớc 4. Cuối tháng 4 (đối với đợt 1), tháng 8 (đối với đợt 2) hàng năm, Hội
đồng tuyển dụng họp để sơ tuyển hồ sơ.
Hội đồng tuyển dụng gồm:
(1) Hiệu trƣởng làm Chủ tịch Hội đồng;
(2) Trƣởng phòng Tổng hợp (TCCB) làm Phó chủ tịch Hội đồng;
(3) Cán bộ phụ trách công tác TCCB làm thƣ ký Hội đồng;
(4) Đại diện lãnh đạo các đơn vị có liên quan làm ủy viên Hội đồng.
Bƣớc 5. Một tuần sau khi Hội đồng tuyển dụng họp để sơ tuyển, Bộ phận TCCB
thông báo những ngƣời đủ điều kiện thi tuyển và kế hoạch thi tuyển.
Bƣớc 6. Tổ chức thi tuyển
+ Đợt 1 vào tháng 5;
+ Đợt 2 vào tháng 9.
- Hội đồng thi gồm:
(1) Hiệu trƣởng làm Chủ tịch Hội đồng;
(2) Trƣởng phòng Tổng hợp (TCCB) làm Phó chủ tịch Hội đồng;
(3) Cán bộ TCCB làm thƣ ký Hội đồng;
(4) Đại diện lãnh đạo các đơn vị có liên quan làm ủy viên Hội đồng;
(5) Giúp việc cho Hội đồng có ban coi thi, chấm thi.
- Hình thức thi:
+ Thi giảng đối với giảng viên.
6
+ Thi kiến thức chung về hiểu biết xã hội (Luật lao động, Pháp lệnh cán bộ
Công chức, hiểu biết về Trường Đại học CNTT & TT, ĐHTN…).
+ Thi tin học, ngoại ngữ đối với giảng viên.
Bƣớc 7. 03 ngày sau khi thi tuyển, Bộ phận TCCB có trách nhiệm tổng hợp kết
quả thi tuyển.
Bƣớc 8. 05 ngày sau khi có kết quả thi tuyển, Hội đồng tuyển dụng họp để thống
nhất xét tuyển.
Bƣớc 9. Sau khi có kết quả xét tuyển 1 tuần, Bộ phận TCCB:
- Thông báo những ngƣời trúng tuyển và các đơn vị có liên quan đƣợc biết.
- Hƣớng dẫn những ngƣời trúng tuyển làm thủ tục hợp đồng trong 1 tuần (Mẫu
hợp đồng lao động, mẫu cam kết).
Bƣớc 10. Bộ phận TCCB trình Hiệu trƣởng ký quyết định, hợp đồng tiếp nhận và
phân công nhân sự.
6. Phụ lục
- Mẫu 1: Kế hoạch tuyển dụng cán bộ
- Mẫu 2: Đơn xin dự tuyển viên chức
- Mẫu 3: Sơ yếu lý lịch tự thuật
- Mẫu 4: Hợp đồng lao động
- Mẫu 5: Bản cam kết
7
Mẫu 1. Kế hoạch tuyển dụng
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG CÁN BỘ
Năm …
TT Đơn vị/
Bộ phận
Số lƣợng
biên chế
và hợp
đồng
hiện có
Nhu cầu
cần tuyển
mới
(Người)
Nội dung
công việc
Yêu cầu về
trình độ
chuyên môn,
ngoại ngữ
Các yêu
cầu
khác
(Nếu có)
Ghi
chú
I Phòng
Tổng hợp
1 Bộ phận
Hành chính
…
II
Khoa Công
nghệ thông
tin
1
Bộ môn
Khoa học
máy tính
…
Tổng cộng
Ngày tháng năm
Ngƣời lập biểu THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ
8
Mẫu 2. Đơn xin dự tuyển viên chức
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……………………, ngày ...... tháng ...... năm 20......
ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC
Vào làm việc tại Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
1. Tên tôi là (Chữ in hoa) ......................................................................... Nam, nữ ....................
2. Sinh ngày .......... tháng .......... năm ...............................................................................
3. Quê quán: .......................................................................................................................
4. Hộ khẩu thƣờng trú: .......................................................................................................
5. Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................
6. Điện thoại liên lạc: .........................................................................................................
7. Dân tộc: ..........................................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn đƣợc đào tạo: ..............................................................................
9. Thuộc đối tƣợng ƣu tiên: ...............................................................................................
10. Năng lực, sở trƣờng: ....................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Sau khi nghiên cứu điều kiện và tiêu chuẩn tuyển dụng cán bộ vào ngạch viên
chức, tôi thấy bản thân tôi có đủ điều kiện, tiêu chuẩn để tham dự kỳ xét tuyển viên
chức tại đơn vị ....................................................................................................................
thuộc Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông. Vì vậy tôi làm đơn này
xin đăng ký dự tuyển tại Hội đồng xét tuyển Trƣờng Đại học CNTT & TT. Nếu đƣợc
tuyển dụng, tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của Nhà nƣớc, nội quy quy
chế của nhà trƣờng.
11. Tôi xin gửi đơn này kèm theo hồ sơ dự tuyển gồm:
- Sơ yếu lý lịch;
- Giấy chứng nhận sức khoẻ;
- Bản sao giấy khai sinh;
- Bản sao chứng minh nhân dân;
- Bản sao bảng điểm (hoặc sổ học tập);
- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ:
+ ..................................................................................................................................
+ ..................................................................................................................................
+ ..................................................................................................................................
+ ..................................................................................................................................
+ ..................................................................................................................................
9
- Các giấy tờ ƣu tiên:
+ ..................................................................................................................................
+ ..................................................................................................................................
- 02 phong bì có dán tem, 02 ảnh màu cỡ 4 x 6.
Tôi xin cam đoan hồ sơ dự tuyển của tôi là đúng sự thật, nếu có gì sai tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm.
Ngƣời viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
10
Mẫu 3. Sơ yếu lý lịch
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
TỰ THUẬT
Họ và tên (Chữ in hoa): ..................................................................... Nam, nữ: ............
Sinh năm: ...........................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thƣờng trú hiện nay: .......................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chứng minh thƣ nhân dân số: ...................................... cấp tại .......................................
Ngày ....... tháng ........ năm .........
Khi cần báo tin cho ai, ở đâu?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Số .......................................................
Ký hiệu ..............................................
ẢNH
4 x 6
(đóng dấu giáp
lai của nơi xác
nhận lý lịch)
11
Họ và tên: ............................................................ Bí danh: ............................................
Tên thƣờng gọi: ................................................................................................................
Sinh ngày ......... tháng ....... năm .......... tại ...................................................................
Nguyên quán: ...................................................................................................................
Nơi đăng ký thƣờng trú hiện nay: ....................................................................................
Dân tộc ....................................................... Tôn giáo .....................................................
Thành phần gia đình sau cải cách ruộng đất (hoặc cải tạo công thƣơng nghiệp) ............
...........................................................................................................................................
Thành phần bản thân hiện nay: ........................................................................................
Trình độ văn hóa: ....................................... Trình độ ngoại ngữ: ....................................
Kết nạp Đảng Cộng sản Việt Nam ngày ...... tháng ........ năm ......................................
Nơi kết nạp: ......................................................................................................................
Kết nạp Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ngày ....... tháng ...... năm ................
Nơi kết nạp: ......................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe hiện nay: ..........................................................................................
Nghề nghiệp hoặc trình độ chuyên môn: .........................................................................
Cấp bậc: ...................................................... Lƣơng chính hiện nay: ..............................
Ngày nhập ngũ QĐNDVN (TNXP) ............................. Ngày xuất ngũ ..........................
Lý do: ...............................................................................................................................
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH
Họ và tên bố: .............................................. Tuổi ....... Nghề nghiệp .............................
Trƣớc cách mạng Tháng 8 làm gì? Ở đâu? ......................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Trong kháng chiến chống thực dân Pháp làm gì? Ở đâu? ................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Từ năm 1955 đến nay làm gì? Ở đâu? (Ghi rõ tên cơ quan, xí nghiệp hiện nay đang làm)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
12
Họ và tên mẹ: ............................................. Tuổi ....... Nghề nghiệp .............................
Trƣớc cách mạng Tháng 8 làm gì? Ở đâu? ......................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Trong kháng chiến chống thực dân Pháp làm gì? Ở đâu? ................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Từ năm 1955 đến nay làm gì? Ở đâu? (Ghi rõ tên cơ quan, xí nghiệp hiện nay đang làm)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
HỌ VÀ TÊN ANH CHỊ EM RUỘT
(Ghi rõ tên, tuổi, chỗ ở, nghề nghiệp và trình độ chính trị của từng người)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
13
Họ và tên vợ hoặc chồng: .............................................................. Tuổi: .......................
Nghề nghiệp: ....................................................................................................................
Nơi làm việc: ....................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ................................................................................................................
Họ và tên các con Tuổi Nghề nghiệp
1) ........................................................................................................................................
2) ........................................................................................................................................
3) ........................................................................................................................................
4) ........................................................................................................................................
5) ........................................................................................................................................
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
Từ tháng năm
đến tháng năm Làm công tác gì? Ở đâu? Giữ chức vụ gì?
KHEN THƢỞNG VÀ KỶ LUẬT
Khen thƣởng: ....................................................................................................................
Kỷ luật: .............................................................................................................................
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai man tôi
xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
Xác nhận của Thủ trƣởng Cơ quan
Xí nghiệp, Chủ tịch UBND Xã, phƣờng
Ngày …… tháng …… năm 20…
Ngƣời khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
14
Mẫu 4. Hợp đồng lao động
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày …….. tháng …… năm 20……
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội)
Chúng tôi, một bên là Ông, Bà: ................................................... Quốc tịch ..................
Chức vụ: ...........................................................................................................................
Đại diện cho (1) ................................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................ Điện thoại: ........................
Và một bên là Ông, Bà: ............................................................. Quốc tịch .....................
Sinh ngày ....... tháng ...... năm ………. tại ......................................................................
Nghề nghiệp (2): ...............................................................................................................
Địa chỉ thƣờng trú: ...........................................................................................................
Số CMTND: .............................. cấp ngày ....../....../.......... tại ........................................
Số sổ lao động (nếu có): ........................... cấp ngày ....../....../.......... tại ........................
Thỏa thuận ký kết Hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:
Điều 1. Thời hạn và công việc hợp đồng: ........................................................................
- Loại hợp đồng lao động (3): ..........................................................................................
- Từ ngày .......... tháng …...... năm ............. đến ngày …....... tháng ......... năm .............
- Thử việc từ ngày ........ tháng ….... năm ........... đến ngày ...... tháng ....... năm ............
- Địa điểm làm việc (4): ...................................................................................................
- Chức danh chuyên môn: ................................................................................................
- Chức vụ (nếu có): ...........................................................................................................
- Công việc phải làm (5): ..................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tên đơn vị: ………………….
Số: ……………………………….
15
Điều 2. Chế độ làm việc:
- Thời giờ làm việc (6): ....................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Đƣợc cấp phát những dụng cụ làm việc gồm: ...............................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Điều 3. Nghĩa vụ và quyền lợi của ngƣời lao động:
1. Quyền lợi:
- Phƣơng tiện đi lại làm việc (7): .....................................................................................
- Mức lƣơng chính hoặc tiền công (8): .............................................................................
...........................................................................................................................................
- Hình thức trả lƣơng: .......................................................................................................
- Phụ cấp gồm (9): ............................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Đƣợc trả lƣơng vào các ngày ..................................... hàng tháng
- Tiền thƣởng: ...................................................................................................................
- Chế độ nâng lƣơng: ........................................................................................................
- Đƣợc trang bị bảo hộ lao động gồm: .............................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ, tết,…): .............................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp (10): .....................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Chế độ đào tạo (11): .......................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Những thỏa thuận khác (12): .........................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
16
2. Nghĩa vụ:
- Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động.
- Chấp hành lệnh điều hành sản xuất – kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an toàn lao
động…
- Bồi thƣờng vi phạm và vật chất (13): ............................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Điều 4. Nghĩa vụ và quyền hạn của ngƣời sử dụng lao động:
1. Nghĩa vụ:
- Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao
động.
- Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho ngƣời lao động theo
hợp đồng lao động, thỏa ƣớc lao động tập thể (nếu có).
2. Quyền hạn:
- Điều hành ngƣời lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển,
tạm ngừng việc).
- Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật ngƣời lao động theo quy định của
pháp luật, thỏa ƣớc lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của doanh nghiệp.
Điều 5. Điều khoản thi hành:
- Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng quy
định của thỏa ƣớc lao động tập thể, trƣờng hợp chƣa có thỏa ƣớc lao động tập thể thì áp
dụng quy định của pháp luật lao động.
- Hợp đồng lao động đƣợc lập thành 02 bản có giá trị nhƣ nhau, mỗi bên giữ một bản và
có hiệu lực kể từ ngày …… tháng …… năm ……… Khi hai bên ký kết phụ lục hợp
đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị nhƣ các nội
dung của bản hợp đồng lao động này.
Hợp đồng này làm tại ....................................... ngày …… tháng …… năm ........
NGƢỜI LAO ĐỘNG
(Ký, ghi rõ họ tên) NGƢỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
17
HƢỚNG DẪN CÁCH GHI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. Ghi cụ thể tên cơ quan, tổ chức.
2. Ghi rõ tên nghề nghiệp (nếu có nhiều nghề nghiệp thì ghi nghề nghiệp chính).
Ví dụ: Kỹ sƣ.
3. Ghi rõ loại hợp đồng lao động. Ví dụ 1: Không xác định thời hạn. Ví dụ 2: 06
tháng.
4. Ghi cụ thể địa điểm chính và địa điểm phụ (nếu có).
5. Ghi các công việc chính phải làm.
6. Ghi cụ thể số giờ làm việc trong ngày hoặc trong tuần. Ví dụ: 08 giờ/ngày.
7. Ghi rõ phƣơng tiện đi lại do bên nào đảm nhiệm. Ví dụ: xe đơn vị đƣa đón hoặc
cá nhân tự túc.
8. Ghi cụ thể tiền lƣơng theo thang lƣơng hoặc bảng lƣơng mà đơn vị áp dụng.
9. Ghi tên loại phụ cấp, hệ số, mức phụ cấp tại thời điểm ký kết hợp đồng lao
động.
10. Đối với ngƣời lao động thuộc đối tƣợng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc thì ghi
tỷ lệ % tiền lƣơng hàng tháng hai bên phải trích nộp cho cơ quan bảo hiểm xã hội. Đối
với ngƣời lao động không đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc thì khoản tiền bảo hiểm xã
hội tính thêm vào tiền lƣơng để ngƣời lao động tham gia Bảo hiểm tự nguyện hoặc tự lo
lấy bảo hiểm.
11. Ghi cụ thể trƣờng hợp đơn vị cử đi đào tạo thì ngƣời lao động phải có nghĩa vụ
gì và đƣợc hƣởng quyền lợi gì.
12. Ghi những quyền lợi mà chƣa có trong Bộ Luật Lao động, trong thỏa ƣớc lao
động tập thể hoặc đã có nhƣng có lợi hơn cho ngƣời lao động.
13. Ghi rõ mức bồi thƣờng cho mỗi trƣờng hợp vi phạm.
18
Mẫu 5. Bản cam kết
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày …… tháng…… năm 20……
BẢN CAM KẾT
Kính gửi: Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
Tên tôi là: ................................................................... Sinh ngày .............................
Tôi đã trúng tuyển đợt xét tuyển viên chức hợp đồng của Trƣờng Đại học Công
nghệ Thông tin và Truyền thông từ ngày ……… tháng ……… năm ………, tôi tự nguyện
làm bản cam kết này với các điều khoản nhƣ sau:
1. Chấp hành đầy đủ đƣờng lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nƣớc; nội
quy, quy chế của ngành và cơ quan.
2. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, đoàn thể tại đơn vị và thực hiện đầy đủ các
nhiệm vụ đƣợc phân công.
3. Tự giác, tích cực học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, lý luận
chính trị và bồi dƣỡng ngoại ngữ đạt trình độ chuẩn theo quy định của Đại học Thái
Nguyên và Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông:
- Đăng ký học ngoại ngữ: + Trong nƣớc: 6 tháng 12 tháng
+ Nƣớc ngoài: 6 tháng 12 tháng
- Đăng ký học Thạc sĩ: Trong nƣớc Nƣớc ngoài
Sau khi đƣợc đào tạo và nâng cao trình độ, tiếp tục làm việc tại trƣờng ít nhất 5
năm. Trong thời gian 2 năm đầu công tác, không sinh con ngay (không áp dụng đối với
cán bộ nữ đã được 28 tuổi tính đến thời điểm ký hợp đồng) để dành thời gian cho công
tác và học tập.
4. Nếu xảy ra tranh chấp lao động, đơn phƣơng hủy hợp đồng và vi phạm các điều
khoản trên, tôi sẽ bị chấm dứt Hợp đồng lao động và bồi hoàn lại cho nhà trƣờng toàn
bộ số kinh phí (lương, bảo hiểm và chi phí đào tạo) đã đƣợc chi trả trong thời gian công
tác tại trƣờng.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật của Nhà nƣớc và nhà trƣờng
về những điều cam kết trên.
THỦ TRƢỞNG CƠ QUAN DUYỆT NGƢỜI LÀM BẢN CAM KẾT
(Ký và ghi rõ họ tên)
19
I.2. QUY TRÌNH CỬ VÀ THU NHẬN CBVC ĐI CÔNG TÁC, HỌC TẬP, BỒI
DƢỠNG TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC
1. Mục đích
Quy trình này quy định về trình tự, thủ tục cử CBVC đi công tác, học tập, bồi
dƣỡng trong và ngoài nƣớc.
2. Phạm vi áp dụng
- Quy trình này áp dụng trong việc cử CBVC của Trƣờng Đại học Công nghệ
Thông tin và Truyền thông - ĐHTN đi công tác, học tập, bồi dƣỡng trong và ngoài
nƣớc.
- Bộ phận Tổ chức cán bộ - Phòng Tổng hợp là đơn vị giúp Hiệu trƣởng tổ chức
thực hiện quy trình này.
3. Tài liệu tham chiếu
- Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Thái Nguyên đƣợc phê duyệt tại
Quyết định số 3647/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Bộ trƣởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
- Quy định về cơ cấu tổ chức của Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền
thông và chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị ban hành theo Quyết định số 379/QĐ-
ĐHCNTT&TT ngày 28 tháng 9 năm 2011 của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Công nghệ
Thông tin và Truyền thông.
- Quyết định số 351/QĐ-TCCB ngày 24 tháng 6 năm 2006 của Giám đốc Đại
học Thái Nguyên quy định về công tác tổ chức và cán bộ của Đại học Thái Nguyên;
- Quyết định số 1088/QĐ-ĐHTN ngày 23 tháng 8 năm 2010 của Giám đốc Đại
học Thái Nguyên về việc ban hành Quy định về phân cấp thực hiện nhiệm vụ, tổ chức
bộ máy, biên chế đối với các trƣờng đại học, cao đẳng thuộc Đại học Thái Nguyên;
- Quyết định số 1245/QĐ-ĐHTN ngày 03/11/2011 của Giám đốc Đại học Thái
Nguyên về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức cho các trƣờng
đại học, cao đẳng trực thuộc Đại học Thái Nguyên.
20
4. Nội dung quy trình
4.1. Quy trình cử CBVC đi học tập, bồi dƣỡng nâng cao trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ
Bƣớc Đơn vị/cá nhân
thực hiện Trình tự thực hiện
Thời gian
thực hiện
Mô tả/
biểu mẫu
1 Bộ phận TCCB
Mẫu 1
2 Trƣởng phòng
Phòng Tổng hợp
3 Bộ phận TCCB
Mẫu 1,
mẫu 2,
mẫu 3
4 Hiệu trƣởng
5
Đại học Thái
Nguyên hoặc Bộ
GD & ĐT
6 Bộ phận TCCB
Bƣớc 1. Bộ phận TCCB - Phòng Tổng hợp tiếp nhận đơn xin đi học tập, bồi
dƣỡng của CBVC bao gồm:
- Đơn xin đi học tập, bồi dƣỡng có ý kiến của lãnh đạo đơn vị (mẫu 1).
- Bản chính giấy triệu tập đi học hoặc tƣơng tự (và bản dịch, công chứng nếu văn
bản bằng tiếng nước ngoài).
Bƣớc 2. Căn cứ kế hoạch đào tạo, bồi dƣỡng hàng năm của nhà trƣờng, Trƣởng
phòng Phòng Tổng hợp đề xuất ý kiến với Hiệu trƣởng về việc cử CBVC đi học tập, bồi
dƣỡng.
Bƣớc 3. Bộ phận TCCB hƣớng dẫn cho CBVC hoàn thiện hồ sơ cử đi học tập, bồi
dƣỡng. Hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin đi học tập, bồi dƣỡng có ý kiến của lãnh đạo đơn vị (mẫu 1);
- Bản chính giấy triệu tập đi học hoặc tƣơng tự (và bản dịch, công chứng nếu văn
bản bằng tiếng nƣớc ngoài).
Tiếp nhận đơn xin đi học tập,
bồi dƣỡng của CBVC
Xem xét, đề xuất ý kiến với
Hiệu trƣởng
Hƣớng dẫn thủ tục cho CBVC
hoàn thiện hồ sơ cử đi học tập,
bồi dƣỡng
Ký duyệt
Ký duyệt
- Gửi quyết định cho CBVC.
- Lƣu hồ sơ CBVC.
21
- Đối với CBVC đi học ngoại ngữ, cao học, NCS ở trong nước cần có thêm: Bản
cam kết (mẫu 2, mẫu 3).
- Đối với CBVC đi học tập, bồi dưỡng ở nước ngoài cần có thêm các giấy tờ
sau:
+ Chƣơng trình làm việc tại nƣớc đến học tập, công tác; nếu đi NCS cần có
chƣơng trình nghiên cứu chi tiết và công trình NCKH.
+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của nhà trƣờng.
+ Nếu CBVC đi học tập, bồi dƣỡng thời gian từ 03 tháng trở lên cần có thêm các
giấy tờ: Bản cam kết (mẫu 4, mẫu 5), giấy bảo lãnh (mẫu 6).
+ Nếu CBVC đi học cao học, NCS cần nộp bằng cấp, bảng điểm của bậc học trƣớc
đó (bản chính và bản sao, dịch công chứng nếu bằng cấp là tiếng nƣớc ngoài).
+ Trình độ ngoại ngữ (chứng chỉ, bằng…) phù hợp với nƣớc đƣợc cử đi học tập,
công tác.
+ Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động (bản sao).
Bƣớc 4.
a. Bộ phận TCCB trình Hiệu trƣởng ký duyệt hồ sơ đề nghị cử CBVC đi học tập,
bồi dƣỡng trong nƣớc và ở nƣớc ngoài (dƣới 3 tháng).
b. Bộ phận TCCB trình Hiệu trƣởng ký duyệt hồ sơ đề nghị ĐHTN/Bộ GD&ĐT quyết
định cử CBVC đi học tập, bồi dƣỡng ở nƣớc ngoài (từ 3 tháng trở lên).
Bƣớc 5. Bộ phận TCCB gửi quyết định cho đơn vị và CBVC qua văn thƣ; lƣu hồ sơ
CBVC.
4.2. Quy trình thu nhận và phân công công tác cho CBVC sau khi hoàn thành
chƣơng trình học tập, bồi dƣỡng
Bƣớc Đơn vị/cá nhân
thực hiện Trình tự thực hiện
Thời gian
thực hiện
Mô tả/
biểu mẫu
1 Bộ phận TCCB
Mẫu 7
2 Trƣởng phòng
Phòng Tổng hợp
03 ngày
làm việc
sau khi
nhận hồ sơ
3 Hiệu trƣởng
4 Bộ phận TCCB
Tiếp nhận hồ sơ của CBVC
hoàn thành chƣơng trình học
tập, bồi dƣỡng
Ký duyệt
Đề xuất ý kiến với Hiệu
trƣởng về việc thu nhận và
phân công công tác cho
CBVC
- Gửi quyết định cho CBVC.
- Lƣu hồ sơ CBVC.
22
Bƣớc 1. Bộ phận TCCB - Phòng Tổng hợp tiếp nhận hồ sơ của CBVC hoàn
thành chƣơng trình học tập, bồi dƣỡng bao gồm:
- Bản dịch, công chứng bằng cấp, chứng chỉ hoặc tƣơng tự; bản dịch, công
chứng bảng điểm (nếu có); riêng đối với CBVC đi học cao học, NCS, nộp thêm bản
chính bằng tốt nghiệp.
Nếu chƣa đƣợc cấp bằng phải có quyết định công nhận tốt nghiệp/xác nhận về
kết quả học tập của cơ sở đào tạo hoặc tƣơng tự.
- Đối với CBVC đi học tập, bồi dƣỡng ở nƣớc ngoài cần có thêm các giấy tờ:
+ Bản chính quyết định thu nhận CBVC của Bộ GD&ĐT/ĐHTN (đối với CBVC
đi học tập, bồi dƣỡng ở nƣớc ngoài từ 3 tháng trở lên).
+ Báo cáo tình hình và kết quả học tập, bồi dƣỡng (mẫu 7).
+ Nhận xét cuối khóa học của cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nƣớc
sở tại.
+ Hộ chiếu.
Bƣớc 2. Căn cứ kết quả học tập của CBVC đƣợc cử đi học tập, bồi dƣỡng và nhu
cầu công tác, năng lực CBVC, Trƣởng phòng Phòng Tổng hợp đề xuất ý kiến với Hiệu
trƣởng về việc thu nhận và phân công công tác cho CBVC.
Bƣớc 3. Hiệu trƣởng ký duyệt hồ sơ thu nhận và phân công công tác cho CBVC.
Bƣớc 4. Bộ phận TCCB gửi quyết định cho đơn vị và CBVC qua văn thƣ; lƣu hồ
sơ CBVC.
5. Hồ sơ lƣu
Lƣu tất cả hồ sơ thực hiện.
6. Biểu mẫu
23
Mẫu 1. Đơn xin đi học tập, bồi dƣỡng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN XIN ĐI ........................................................................
Kính gửi: - Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học CNTT & TT;
- Phòng Tổng hợp;
- Khoa/Phòng/Trung tâm ................................................................
Tên tôi là: ........................................................... , sinh ngày ...................................
Chức vụ, đơn vị công tác: ........................................................................................
Trình bày lý do (*) ....................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Cam kết (nếu có) (**) ...............................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Kính đề nghị nhà trƣờng xem xét, phê duyệt.
…………………, ngày…… tháng…… năm 20…
Ý KIẾN CỦA LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ NGƢỜI VIẾT ĐƠN
HIỆU TRƢỞNG PHÊ DUYỆT ĐỀ XUẤT CỦA PHÕNG TỔNG HỢP
(*) Cán bộ trình bày rõ lý do xin đi học tập, bồi dƣỡng, công tác và nội dung
(bậc, ngành, chuyên ngành, lĩnh vực…), thời gian (từ ngày, tháng, năm đến ngày,
tháng, năm), địa điểm (cơ sở đào tạo, nơi học tập, bồi dưỡng…), hình thức (tập trung,
không tập trung,… - nếu có).
(**) Cam kết thực hiện các nghĩa vụ của mình theo các quy định hiện hành.
24
Mẫu 2. Bản cam kết dành cho CBVC đƣợc cử đi học tập, bồi dƣỡng trong nƣớc
(mẫu của ĐHTN)
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày ...... tháng ...... năm 20...
BẢN CAM KẾT
(Dành cho cán bộ đi đào tạo sau đại học trong nƣớc)
Tên tôi là: ............................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .........................................................................................................
Số CMND: ................................. cấp ngày: ......./......../............ Nơi cấp: ..........................
Địa chỉ thƣờng trú: .............................................................................................................
.............................................................................................................................................
Công việc đang đảm nhiệm: ...............................................................................................
Đơn vị công tác: .................................................................................................................
Tôi đã trúng tuyển đi đào tạo Thạc sĩ (Tiến sĩ):
Chuyên ngành: .........................................................................................................
Nơi đào tạo: .............................................................................................................
Thời gian đào tạo: ....................................................................................................
Hình thức đào tạo: ...................................................................................................
Tôi xin cam kết nhƣ sau:
1. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của đơn vị quản lý, của Nhà nƣớc.
2. Hoàn thành mọi công việc đƣợc giao trong thời gian đi học.
3. Hoàn thành khóa học đúng thời hạn theo quy định hiện hành của Nhà nƣớc và
của đơn vị đào tạo.
4. Sau khi đào tạo xong sẽ quay trở về phục vụ lâu dài theo sự phân công công
tác của đơn vị quản lý hoặc theo thời gian do đơn vị quản lý quy định.
Nếu không thực hiện đúng các cam kết trên, tôi xin bồi hoàn lại toàn bộ kinh phí
cho đơn vị và chịu mọi hình thức kỷ luật theo quy định hiện hành.
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƢỞNG
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
(Ký tên, đóng dấu)
NGƢỜI CAM KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên)
25
Mẫu 3. Bản cam kết dành cho CBVC đƣợc cử đi học tập, bồi dƣỡng trong nƣớc
(mẫu của trường) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày tháng năm 20.........
BẢN CAM KẾT Dành cho CBVC đƣợc cử đi học cao học, NCS và học ngoại ngữ (ở trong nƣớc)
Kính gửi: Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
Tên tôi là: ..................................................................................................................
Hiện là: ........................ Đang công tác tại: ...........................................................
Tôi đƣợc nhận vào công tác tại Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền
thông từ ngày tháng năm 20 ; Để nâng cao trình độ chuyên môn tôi làm đơn xin
đi .......................................... , ngành/chuyên ngành .................................................... ;
Khoá học: ............................. Tại: ................................................................................
Trƣớc khi đi học, tôi tự nguyện làm bản cam kết này với Ban Giám hiệu Trƣờng
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông với các điều nhƣ sau:
1. Hoàn thành các thủ tục cần thiết trƣớc khi đi học và nộp bằng tốt nghiệp đại
học, thạc sĩ bản chính.
2. Chấp hành đầy đủ đƣờng lối chính sách của Đảng; pháp luật của nhà nƣớc; nội
quy, quy chế của ngành và cơ quan.
3. Trong thời gian đi học, tôi xin đăng ký sinh hoạt chuyên môn tại đơn vị công
tác và thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ đƣợc phân công.
4. Báo cáo kết quả học tập sau khi hoàn thành khóa học và sẽ công tác tại trƣờng
ít nhất là (bắt đầu tính từ thời điểm hoàn thành khóa học):
- 2 năm đối với trƣờng hợp đi học ngoại ngữ tập trung từ 5 tháng trở lên.
- 5 năm đối với trƣờng hợp đi học cao học.
- 10 năm đối với trƣờng hợp đi làm nghiên cứu sinh.
5. Nếu trƣớc thời hạn nêu trong mục 4, tôi có nhu cầu chuyển công tác thì tôi sẽ
hoàn trả lại cho trƣờng các khoản kinh phí sau đây:
- Kinh phí đào tạo trong thời gian học và các kinh phí hỗ trợ của trƣờng.
- Tiền lƣơng, tiền chi đóng bảo hiểm xã hội do trƣờng chi trả cho cá nhân tôi
trong thời gian công tác ở trƣờng.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng và pháp luật của Nhà nƣớc
CHXHCN Việt Nam về những điều cam kết trên.
HIỆU TRƢỞNG NGƢỜI CAM KẾT
26
Mẫu 4. Bản cam kết dành cho CBVC đƣợc cử đi học tập, bồi dƣỡng ở nƣớc ngoài
(mẫu của ĐHTN) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ CỦA CÁN BỘ/GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
ĐƢỢC CỬ ĐI ĐÀO TẠO Ở NƢỚC NGOÀI
Kính gửi: Đại học Thái Nguyên.
Tên tôi là: ..................................................................................................................................................................................................
Sinh ngày: .................................................................... Số CMTND hoặc hộ chiếu: ...................................................
Hiện là: ........................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
Đƣợc Nhà nƣớc cử đi học sau đại học tại nƣớc ngoài để về làm cán bộ/giảng viên đại
học, cao đẳng, tôi xin cam kết thực hiện các nghĩa vụ sau:
1. Chấp hành nghiêm túc Quy chế quản lý lƣu học sinh ở nƣớc ngoài, quyết định cử
đi học của Đại học Thái Nguyên và chấp nhận các quy định hiện hành của Nhà
nƣớc về tài chính.
2. Không xin chuyển trƣờng, chuyển nƣớc hoặc thay đổi khóa học, chƣơng trình học.
Cam kết tích cực học tập, nghiên cứu để hoàn thành chƣơng trình đào tạo đúng
thời hạn đƣợc cho phép. Nếu bị buộc thôi học sẽ bồi thƣờng kinh phí theo quy
định của Nhà nƣớc. Nếu phải gia hạn sẽ tự túc kinh phí trong thời gian gia hạn.
3. Sau khi kết thúc khóa học về nƣớc ngay và thực hiện mọi thủ tục cần thiết tại
Đại học Thái Nguyên. Cam kết làm cán bộ/giảng viên lâu dài (6 năm cho ngƣời
tốt nghiệp thạc sĩ và 12 năm cho ngƣời tốt nghiệp tiến sĩ) cho trƣờng đại học, cao
đẳng theo sự điều động của Nhà nƣớc.
4. Tiếp tục đóng bảo hiểm xã hội trong thời gian đi học ở nƣớc ngoài.
5. Nếu không thực hiện đúng các điều đã cam kết trên, tôi xin bồi hoàn toàn bộ chi
phí đào tạo theo các quy định của Chính phủ và hoàn toàn chịu trách nhiệm về
việc xử lý kỷ luật theo các quy định hiện hành của Nhà nƣớc.
Thái Nguyên, ngày tháng năm 20
Ngƣời viết cam kết
Ý kiến xác nhận bảo lãnh của nhà trƣờng:
Xác nhận anh/chị ......................................................................................................... , hiện đang là cán bộ/giảng
viên (biên chế hay hợp đồng?) ........................................................................ của trƣờng. Trƣờng chúng
tôi cam kết thực hiện trách nhiệm:
1. Tiếp nhận lại và bố trí công tác phù hợp với chuyên môn và trình độ đào tạo sau
khi cán bộ/giảng viên có tên trên tốt nghiệp về nƣớc.
2. Giúp đỡ, tạo điều kiện để cán bộ/giảng viên có tên trên đƣợc tiếp tục đóng bảo
hiểm xã hội trong thời gian đi đào tạo ở nƣớc ngoài.
3. Phối hợp với các cơ quan liên quan yêu cầu cán bộ/giảng viên có tên trên thực
hiện đúng lời cam kết trên đây.
Thái Nguyên, ngày tháng năm 20
Thủ trƣởng cơ quan
27
Mẫu 5. Bản cam kết dành cho CBVC đƣợc cử đi học tập, bồi dƣỡng ở nƣớc ngoài
(mẫu của trường) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày tháng năm 20.........
BẢN CAM KẾT
Dành cho CBVC đƣợc cử đi học cao học, NCS và học ngoại ngữ (ở nƣớc ngoài)
Kính gửi: Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
Tên tôi là: ................................................................................................................
Hiện là: ........................ Đang công tác tại: .........................................................
Tôi đƣợc nhận vào công tác tại Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền
thông từ ngày tháng năm 20 ; Để nâng cao trình độ chuyên môn tôi làm đơn xin
đi .......................................... , ngành/chuyên ngành .................................................... ;
Khoá học: ............................. Tại: ................................................................................
Trƣớc khi đi học, tôi tự nguyện làm bản cam kết này với Ban Giám hiệu Trƣờng
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông với các điều nhƣ sau:
1. Hoàn thành các thủ tục cần thiết trƣớc khi đi học và nộp bằng tốt nghiệp đại
học, thạc sĩ bản chính.
2. Chấp hành đầy đủ đƣờng lối chính sách của Đảng; pháp luật của nhà nƣớc; nội
quy, quy chế của ngành và cơ quan.
3. Trong thời gian đi học, tôi xin đăng ký sinh hoạt chuyên môn tại đơn vị công
tác và thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ đƣợc phân công.
4. Báo cáo kết quả học tập sau khi hoàn thành khóa học và sẽ công tác tại trƣờng
ít nhất là (bắt đầu tính từ thời điểm hoàn thành khóa học):
- 3 năm đối với trƣờng hợp đi học ngoại ngữ ở nƣớc ngoài từ 5 tháng trở lên.
- 6 năm đối với trƣờng hợp đi học cao học.
- 12 năm đối với trƣờng hợp đi làm nghiên cứu sinh.
5. Nếu trƣớc thời hạn nêu trong mục 4, tôi có nhu cầu chuyển công tác thì tôi sẽ
hoàn trả lại cho trƣờng các khoản kinh phí sau đây:
- Kinh phí đào tạo trong thời gian học và các kinh phí hỗ trợ của trƣờng.
- Tiền lƣơng, tiền chi đóng bảo hiểm xã hội do trƣờng chi trả cho cá nhân tôi
trong thời gian công tác ở trƣờng.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng và pháp luật của Nhà nƣớc
CHXHCN Việt Nam về những điều cam kết trên.
HIỆU TRƢỞNG NGƢỜI CAM KẾT
28
Mẫu 6. Giấy bảo lãnh
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY BẢO LÃNH
Kính gửi: Đại học Thái Nguyên.
Tên tôi là: .....................................................................................................................................................................................................
Sinh ngày: ............................................... Số CMND hoặc hộ chiếu ...............................................................................
Quê quán: .....................................................................................................................................................................................................
Đơn vị công tác hiện tại: ................................................................................................................................................................
Có ........................ là: ................................................................................................ , hiện đang công tác
tại................................. ............................................................................................................................................... , đƣợc Đại
học Thái Nguyên cử đi học tập tại ................................................. từ ngày ........ tháng ......... năm .............
đến ngày ........ tháng ......... năm .............
Tôi xin cam kết với Quý cơ quan rằng ........................ tôi sẽ:
1. Chấp hành nghiêm túc mọi quy định của Đại học Thái Nguyên.
2. Chấp hành nghiêm túc Quy chế quản lý lƣu học sinh ở nƣớc ngoài, Quy định của
cơ sở đào tạo tại nƣớc sở tại.
3. Nỗ lực, cố gắng phấn đấu học tập để hoàn thành tốt chƣơng trình đào tạo và về
nƣớc đúng thời hạn.
4. Sau khi hoàn thành khóa học sẽ về nƣớc công tác và phục vụ cho Đại học Thái
Nguyên.
Nếu .......................... tôi không chấp hành đúng những cam kết ở trên, tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trƣớc Quý cơ quan và bồi hoàn mọi kinh phí đào tạo, các kinh phí
khác theo quy định.
................................., ngày ........ tháng .......... năm 20……
Xác nhận và đóng dấu của Cơ quan
công tác hoặc Chính quyền địa phƣơng
của ngƣời bảo lãnh
Ngƣời bảo lãnh
29
Mẫu 7. Báo cáo kết quả học tập
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌC TẬP
Kính gửi: - Đại học Thái Nguyên;
- Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
Tôi là: .............................................................................................................................................................................................
Ngày và nơi sinh: .................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
Đơn vị công tác tại Việt Nam trƣớc khi đi học: .......................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ khi trở về Việt Nam/số điện thoại (ĐT bàn, DĐ, e-mail): .......................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
Nơi học tập ở nƣớc ngoài (Ghi tên và địa chỉ của cơ sở đào tạo): ..........................................
..............................................................................................................................................................................................................................
Thời gian đi học theo Quyết định số ................................................... ngày ...............................................
của ...................................................................................................................................................................................................................
(kể cả thời gian gia hạn (nếu có): ........................................................................................................................................
Thời gian thực tế học tập ở nƣớc ngoài: ...........................................................................................................
Bậc học/ngành học: ...........................................................................................................................................................
Nguồn kinh phí chi cho việc học tập: ................................................................................................................
Ngày về nƣớc: ........................................................................................................................................................................
I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐÃ LÀM:
Tóm tắt những nội dung học tập, làm việc (thời gian, học/làm gì): .......................................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
30
Kết quả: Đã tốt nghiệp có bằng/có chứng nhận bảo vệ luận án thành công/chƣa
hoàn thành khóa học.
Những vấn đề cần nói rõ thêm: ...............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
II. TỰ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ:
- Về chuyên môn: ................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
- Về chính trị, tƣ tƣởng, quan hệ quốc tế, chấp hành pháp luật, Quy chế, Quy định:
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
III. NGUYỆN VỌNG, ĐỀ NGHỊ (NẾU CÓ):
................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan nội dung báo cáo là đúng sự thật. Nếu có gì sai trái, tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật.
...................................... , ngày ...... tháng ...... năm 20......
Ngƣời khai
(ký, ghi rõ họ tên)
31
I.3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN
1. Mục đích xây dựng quy trình
- Nâng cao chất lƣợng và hiệu quả công tác quản lý, mua sắm, cấp phát và thu
hồi tài sản.
- Đảm bảo đúng nguyên tắc, quy định của Nhà nƣớc về quản lý tài sản và cải
cách thủ tục hành chính.
- Quy trình này qui định thống nhất việc mua sắm, quản lý tài sản của Trƣờng
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
2. Phạm vi áp dụng
Quy trình này áp dụng tại Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
để quản lý tài sản của Nhà nƣớc (sau đây gọi chung là tài sản của nhà trường); Áp
dụng cho Phòng Kế hoạch - Tài chính, Phòng Tổng hợp và các đơn vị liên quan để tiến
hành các thủ tục mua, giao nhận, kiểm tra, sử dụng và bảo quản tài sản.
* Tài sản nhà trƣờng bao gồm:
a) Đất và công trình xây dựng;
b) Máy móc, thiết bị, dụng cụ phục vụ đào tạo, NCKH;
c) Phƣơng tiện vận tải, thiết bị mạng, thông tin liên lạc;
d) Bàn ghế, dụng cụ, thiết bị văn phòng;
e) Tài sản vô hình: Phần mềm máy vi tính, các phần mềm chuyên dụng, bản
quyền tác giả, bằng phát minh sáng chế;
f) Các loại tài sản khác.
* Tài sản của nhà trƣờng đƣợc hình thành do:
a) Tài sản Nhà nƣớc giao cho nhà trƣờng quản lý, mua sắm bằng tiền từ ngân
sách Nhà nƣớc hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nƣớc.
b) Tài sản mua sắm từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, quỹ phúc lợi.
c) Tài sản viện trợ của các Chính phủ, các tổ chức nƣớc ngoài; tài sản do tổ chức,
cá nhân trong và ngoài nƣớc biếu tặng.
d) Các tài sản khác đƣợc xác lập sở hữu Nhà nƣớc.
3. Cơ sở xây dựng quy trình
- Thông tƣ số 63/2007/TT-BTC ngày 15/6/2007 của Bộ Tài chính về việc hƣớng
dẫn thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thƣờng xuyên của cơ
quan Nhà nƣớc bằng vốn Nhà nƣớc.
32
- Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hƣớng dẫn thi
hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu.
- Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ thi
hành một số điều của pháp lệnh giá quy định tài sản của Nhà nƣớc nếu không qua đấu
thầu.
- Căn cứ Nghị định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29/5/2008 của Bộ tài chính về
việc ban hành Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan Nhà
nƣớc, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách Nhà nƣớc.
- Căn cứ tình hình thực tế của đơn vị và tham khảo các đơn vị đã thực hiện và
đang áp dụng quy trình này.
4. Nội dung quy trình
4.1. Sơ đồ tổng quát
QUẢN LÝ TÀI SẢN TĂNG TÀI SẢN GIẢM TÀI SẢN
TIẾP
NHẬN
(1)
TRỰC
TIẾP
ĐẦU
TƢ (2)
THANH
LÍ
(9)
HỦY
(10)
LẬP
KẾ
HOẠCH
ĐT (3)
KIỂM
KÊ
(8)
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG (5)
MÃ HÓA SỐ ĐƢA VÀO QUẢN LÝ (4) SỬA CHỮA (7)
ĐIỀU CHUYỂN (6)
33
4.2. Sơ đồ chi tiết
TIẾP NHẬN (1)
B Đơn vị thực hiện Quá trình thực hiện Mô tả/
Biểu mẫu
Nơi nhận,
lƣu VB
B1
1. Đơn vị bàn
giao (ĐHTN; tổ
chức khác ...)
2. Đơn vị nhận
(Ban GH; Kế
toán; QTTB, ĐV
sử dụng ...)
QTTB.1.1
hoặc BM
đơn vị bàn
giao
Đơn vị
giao; Kế
toán;
QTTB;
ĐV sử
dụng
B2 Ý kiến Ban GH;
QTTB; Các đơn
vị
B3
1. Đơn vị bàn
giao
2. Đơn vị nhận
(Ban GH; ĐV
trực tiếp sử dụng,
QTTB; Kế toán...)
3. Thủ kho
- QTTB.1.2
nhập kho
- QTTB.1.3
bàn giao
ĐVSD
- Sổ sách;
Phần mềm
quản lý
Kế toán,
Thủ Kho,
QTTB
ĐVSD
Bƣớc 1: Đại học Thái Nguyên, Các tổ chức khác có kế hoạch (thông báo, công
văn) để giao tài sản cho nhà trƣờng. Nhà trƣờng chủ động tiếp nhận, chuẩn bị phòng,
điện, nƣớc… để tiếp nhận tài sản.
Bƣớc 2: Các đơn vị, Quản trị thiết bị có trách nhiệm cung cấp thông tin tài sản,
tham mƣu cho lãnh đạo nhà trƣờng ra Quyết định việc khai thác sử dụng tài sản sao cho
hiệu quả cao nhất (tài sản có thể đƣa thẳng vào sử dụng hoặc nhập kho tùy theo nhu cầu
sử dụng thực tế).
Bƣớc 3: Thực hiện các thủ tục hành chính để triển khai Quyết định của lãnh đạo
nhà trƣờng:
- Nếu tài sản phải nhập kho thì làm thủ tục nhập kho (theo mẫu QTTB.1.2).
- Bàn giao đƣa vào sử dụng thì tiến hành bàn giao cho đơn vị sử dụng (kiểm tra
thông số kỹ thuật, vận hành chạy thử, hƣớng dẫn sử dụng …). Lập biên bản bàn giao tài
sản (theo mẫu QTTB1.3).
- Bộ phận QTTB và kế toán tiến hành mã hóa quản lý tài sản bằng phần mềm
theo chức năng MÃ HÓA SỐ ĐƢA VÀO QUẢN LÝ (4)
MÃ HÓA SỐ ĐƢA VÀO QUẢN LÝ (4)
Quyết định
Tiếp nhận thiết bị
Thủ tục
nhập kho
Thủ tục bàn giao
đơn vị sử dụng
Nhập
kho Giao
ĐVSD
34
TRỰC TIẾP ĐẦU TƢ (2)
B Đơn vị thực hiện Quá trình thực hiện Mô tả/Biểu
mẫu
Nơi nhận,
lƣu VB
B1 1. Ban GH
2. Các đơn vị
3. Quản trị TB
QTTB.2.1
Ban GH;
Các đơn
vị; QTTB
B2 1. Ban GH
2. Quản trị thiết bị
B3
1.Ban GH
2.Quản trị thiết bị
3.Kế toán, thủ
kho
4. ĐVSD; ĐVĐC
QTTB.2.2
QTTB.2.3
QTTB.2.4
Kế toán;
QTTB;
ĐVSD;
ĐVĐC
B4
1. Ban GH
2. Ban KSG
3. QTTB
4. Kế toán
QTTB.2.5
QTTB.2.6
Theo mẫu
quy định
QTTB;
Kế toán
B5
1. Đơn vị bàn
giao (QTTB; Kế
toán)
2. Đơn vị nhận
(Lãnh đạo đơn vị;
Người trực tiếp sử
dụng TS ...)
3. Thủ kho
- QTTB.1.2
nhập kho
- QTTB.1.3
giao ĐVSD
- Sổ sách;
Phần mềm
quản lý
- TTB.1.2
Kế toán,
Thủ Kho,
QTTB
- TTB.1.3
Kế toán,
QTTB,
ĐVSD
Bƣớc 1. Quản trị thiết bị tiếp nhận các thông tin nhu cầu sử dụng tài của các đơn
vị theo mẫu biểu QTTB.2.1, các ý kiến chỉ đạo của Ban Giám hiệu và căn cứ kế hoạch
đầu tƣ trong năm.
Bƣớc 2. Quản trị thiết bị xem xét nhu cầu sử dụng tài sản của các đơn vị theo mẫu
biểu QTTB.2.1 và kiểm tra định mức sử dụng tài sản để tham mƣu Ban Giám hiệu có
đầu tƣ không, hay điều chuyển, xuất kho.
LẬP KẾ
HOẠC ĐẦU
TƢ (4)
Ý kiến đề xuất
của Ban GH,
các đơn vị,
QTTB
ĐC;
XK Xem xét
Mua mới
Tờ trình
mua sắm
Đ.chuyển; X.kho
ĐIỀU CHUYỂN
(6)
Xuất
kho
>100 triệu
1. 3 báo giá
2. BB khảo sát giá
3. Quyết định KSG
Đúng
Sai
1. Theo luật đấu thầu
2. Theo QĐ Bộ TC
3. Theo QĐ Bộ XD
1. Hợp đồng kinh tế
2. Biên bản nghiệm thu
3. Biên bản thanh lý; Giấy BH; Hóa đơn
MÃ HÓA SỐ ĐƢA VÀO QUẢN LÝ (4)
Thủ tục
nhập kho
Thủ tục bàn giao
đơn vị sử dụng
35
Bƣớc 3. Tiến hành các thủ tục đầu tƣ, điều chuyển, xuất kho.
- Mua mới tài sản: Căn cứ vào thông tin tài sản QTTB.2.1, Bộ phận QTTB tìm
hiểu thông tin thị trƣờng (thông số kỹ thuật, giá, …) làm tờ trình trình lên Ban Giám
hiệu để quyết định đầu tƣ. Trƣớc khi trình Ban Giám hiệu, phải phối hợp với Phòng Kế
hoạch – Tài chính kiểm tra nguồn vốn đầu tƣ có đƣợc đảm bảo không (Mẫu QTTB.2.2).
- Điều chuyển (6): Căn cứ tài sản của đơn vị, tần suất sử dụng và hiệu quả sử dụng
để điều chuyển tài sản về đơn vị thích hợp nhất (Mẫu QTTB.2.3).
- Xuất kho: Thủ tục xuất kho (Mẫu QTTB.2.4).
Bƣớc 4. Thủ tục hành chính đầu tƣ tài sản.
1. Các tài sản có tổng giá trị mua (đầu tƣ) 1 lần nhỏ hơn 100 triệu tiến hành làm
các thủ tục sau: Tham khảo trên thị trƣờng và lấy 3 báo giá của ba pháp nhân; Hội đồng
khảo sát giá căn cứ vào 3 báo giá tiến hành đánh giá chọn lựa nhà cung cấp có đủ năng
lực, hàng hóa đảm bảo đúng yêu cầu, giá rẻ nhất. Hội đồng khảo sát giá tiến hành lập
biên bản khảo sát giá (Mẫu QTTB.2.5). Chủ đầu tƣ căn cứ biên bản khảo sát giá ra
Quyết định đầu tƣ (Mẫu QTTB.2.6).
2. Các tài sản có tổng giá trị mua (đầu tƣ) 1 lần lớn hơn 100 triệu tiến hành làm
các thủ tục sau: Nếu đầu tƣ xây dựng cơ bản, tiến hành các thủ tục theo quy định của
Bộ Xây dựng. Nếu đầu tƣ mua sắm hàng hóa, tiến hành các thủ tục theo quy định của
Bộ Tài chính.
Quá trình đầu tƣ nếu 1 lần đầu tƣ có giá trị nhỏ hơn 5 triệu đồng thì trong Bƣớc 4
chỉ tiến hành khảo sát giá và bàn giao nghiệm thu. Còn giá trị đầu tƣ lớn hơn 5 triệu
đồng qua các trình tự trên và tiến hành làm các thủ tục về hợp đồng, nghiệm thu, thanh
lý...
Bƣớc 5. Thực hiện bƣớc 3 của chức năng TIẾP NHẬN (1).
36
LẬP KẾ HOẠCH ĐẦU TƢ (3)
B Đơn vị
thực hiện Quá trình thực hiện
Mô tả/
Biểu mẫu
Nơi nhận,
lƣu VB
B1
1. Ban GH
2. Các đơn vị
3. Quản trị TB
4. Kế toán
QTTB.3.1
Ban GH;
Các đơn
vị; QTTB
B2 1. Quản trị TB
2. Kế toán QTTB.3.2
Ban GH;
QTTB; Kế
toán
B3 Ban GH QTTB.3.3
Ban GH;
QTTB; Kế
toán; Các
đơn vị
Bƣớc 1. Tháng 11, 12 hàng năm các đơn vị có ý kiến đề xuất đầu tƣ gửi về Bộ
phận QTTB (Mẫu QTTB.3.1). Bộ phận QTTB tập hợp đề xuất của các đơn vị, căn cứ
kế hoạch đầu tƣ của ĐHTN trong năm tới và kế hoạch chiến lƣợc của nhà trƣờng.
Bƣớc 2. Bộ phận QTTB phối hợp với Phòng Kế hoạch - Tài chính tiến hành lập
kế hoạch đầu tƣ trong năm tới trình Ban Giám hiệu (Mẫu QTTB.2.2).
Bƣớc 3. Ban Giám hiệu xem xét, phê duyệt kế hoạch đầu tƣ trong năm tới; nếu
chƣa đồng ý thì Bộ phận QTTB và Phòng Kế hoạch - Tài chính phải làm lại kế hoạch.
Kế hoạch đầu
tƣ của ĐH TN
trong năm
Ý kiến đề xuất Ban
GH, các đơn vị đầu
tƣ trong năm
Xem xét
Điều chỉnh
Quyết
định
Tập hợp cân đối thu/chi lập kế hoạch đầu tƣ
CSVC trong năm
Kế hoạch đầu tƣ
của ĐH TN
trong năm
Đồng ý
37
SỬA CHỮA (7)
B Đơn vị
thực hiện Quá trình thực hiện
Mô tả/
Biểu mẫu
Nơi nhận,
lƣu VB
B1 1. Ban GH
2. Các đơn vị
3. Quản trị TB
QTTB.7.1 Các đơn
vị; QTTB
B2
1. Quản trị TB
2. Các đơn vị
3. Đơn vị CM
QTTB.7.2 QTTB
B3
1. Ban GH
2. Quản trị TB
3. Kế toán
4. Đơn vị CM
QTTB.7.3
Ban GH;
QTTB; Kế
toán; Các
đơn vị
B4
1. Đơn vị SD
2. Quản trị TB
3. Kế toán
QTTB.1.3
QTTB; Kế
toán; Đơn
vị SD
Bƣớc 1. Các đơn vị khi có tài sản bị hỏng báo Bộ phận QTTB bằng phiếu theo
mẫu QTTB.7.1
Bƣớc 2. Bộ phận QTTB tiến hành kiểm tra (đơn vị chuyên môn kiểm tra). Tài sản
không thể sửa chữa đƣợc tiến hành tiếp Bƣớc 2 của TRỰC TIẾP ĐẦU TƢ (2), tài sản
có thể sửa chữa đƣợc tiếp Bƣớc 3.
Bƣớc 3. Giá trị sửa chữa nhỏ hơn 2 triệu Bộ phận QTTB phối hợp với đơn vị
chuyên môn tiến hành sửa chữa (mẫu của đơn vị chuyên môn). Nếu giá trị sửa chữa lớn
hơn 2 triệu, Bộ phận QTTB tiến hành làm tờ trình trình Ban Giám hiệu (Mẫu
QTTB.7.3) và thực hiện tiếp B4 của TRỰC TIẾP ĐẦU TƢ (2).
Bƣớc 4. Tiến hành các thủ tục bàn giao theo mẫu QTTB.1.3.
Báo, ý kiến đề xuất của Ban GH,
Các đơn vị trong nhà trƣờng
Kiểm tra
Đúng
B2 của TRỰC
TIẾP ĐẦU TƢ (2)
Sai
Mua thay thế
Sửa chữa
> 2 triệu
Tờ trình
sửa chữa
Sửa chữa
B4 của TRỰC TIẾP
ĐẦU TƢ (2)
Thủ tục bàn giao
cho đơn vị sử dụng
38
Mẫu biểu QTTB.7.1
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày … tháng … năm 20…..
PHIẾU BÁO SỬA CHỮA
Đơn vị: ......................................................................................................................
Kính gửi: ...................................................................................................................
STT Tên thiết bị SL Mô tả, lý do
1
2
3
4
5
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
Chú ý: Các sửa chữa nhỏ như hết mực, bóng điện hỏng …CBNV có thể ký phiếu báo sửa chữa
39
Mẫu biểu QTTB.2.1
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày … tháng … năm 20…..
PHIẾU ĐỀ XUẤT ĐẦU TƢ
Đơn vị: ......................................................................................................................
Kính gửi: ...................................................................................................................
STT Tên thiết bị SL Mô tả, thông số kỹ thuật
1
2
3
4
5
Thuyết minh lý do đề xuất: .................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
LÃNH ĐẠO NHÀ TRƢỜNG LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
Chú ý: Trong phiếu đề xuất đầu tư có thể chỉ cần chữ ký của lãnh đạo đơn vị
40
Mẫu biểu QTTB.1.3 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN BÀN GIAO
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm …..….., tại Trƣờng Đại học Công nghệ
Thông tin và Truyền thông chúng tôi gồm:
A- Đại diện Bên giao: ……………………………………………………………
1. Ông (bà) .............................................. Chức vụ: ................................................
2. Ông (bà) .............................................. Chức vụ: ................................................
3. Ông (bà) .............................................. Chức vụ: ................................................
B- Đại diện bên nhận:…………...……………………………………………….
1. Ông (bà) .............................................. Chức vụ: ................................................
2. Ông (bà) .............................................. Chức vụ: ................................................
Thực hiện bàn giao và tiếp nhận số tài sản nhƣ sau:
I. Tài sản
TT TÊN THIẾT BỊ – QUI CÁCH ĐVT SL Tình trạng thiết bị
(mới, cũ, hỏng, thiếu)
1
2
3
4
5
II. Hồ sơ về tài sản
.............................................................................................................................................
III. Ý kiến các bên giao nhận
1. Bên nhận: ...........................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Bên giao: .............................................................................................................
.............................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO KẾ TOÁN TÀI SẢN ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
41
Mẫu biểu QTTB.7.2 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày … tháng … năm 20…..
BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT HIỆN TRẠNG THIẾT BỊ
Tại: ...................................................................................................... Thành phần tham gia gồm:
A. Tổ Quản trị Thiết bị
1. Ông (bà) .................................................................Chức vụ:...................................................................
2. Ông (bà) .................................................................Chức vụ:...................................................................
3. Ông (bà) .................................................................Chức vụ:...................................................................
B. Đơn vị sử dụng thiết bị: …………………...…………………………………..
1. Ông (bà) .................................................................Chức vụ:...................................................................
2. Ông (bà) .................................................................Chức vụ:...................................................................
Cùng nhau tiến hành kiểm tra thiết bị, lập biên bản xác nhận sự cố kỹ thuật cụ thể nhƣ sau:
TT TÊN THIẾT BỊ
QUI CÁCH ĐVT SL
Tình trạng thiết bị
(hỏng, hết mực, in
mờ, cháy nổ …)
Cách khắc phục
(thay thế, sửa
chữa)
1
2
3
4
5
1. Ý kiến tổ QTTB: ........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
2. Ý kiến đơn vị sử dụng: .............................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG KẾ TOÁN TÀI SẢN TỔ QUẢN TRỊ THIẾT BỊ
Phần II
QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG ĐÀO TẠO
II.1. QUY TRÌNH QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
Thứ
tự (A) Nội dung
(B) Thời
gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
1
Giáo viên lấy danh sách điểm danh,
bảng cho điểm thƣờng xuyên tại văn
phòng các khoa, bộ môn trực thuộc.
Khi bắt đầu
giảng dạy
Lịch học và bảng
phân công giảng dạy
[ĐT01.1],
[ĐT01.2]
2
Phòng Đào tạo lập kế hoạch thi, lịch
thi gửi Phòng TTKT&ĐBCLGD,
các Khoa, Bộ môn trực thuộc.
Trƣớc khi
kết thúc
môn học 4
tuần
Kế hoạch đào tạo Lịch thi
3 Khoa, bộ môn phân công cán bộ coi
thi, chấm thi. Lịch thi Bảng phân công
4
Giáo viên nộp điểm kiểm tra thƣờng
xuyên cho Phòng đào tạo và điều
kiện dự thi cho Phòng
TTKT&ĐBCLGD để in danh sách
thi của sinh viên.
Ngay khi
kết thúc
môn học
Lịch thi
Bảng điểm kiểm tra
thƣờng xuyên và
điều kiện dự thi
[1]
5
Phòng TTKT&ĐBCLGD kết hợp
với các Khoa, Bộ môn trực thuộc tổ
chức bốc thăm đề thi, in sao đề thi.
Trƣớc khi
thi 2 ngày Lịch thi Đề thi [2]
6
Phòng TTKT&ĐBCLGD thanh tra
quá trình thi. Cán bộ của khoa coi
thi.
Theo lịch Lịch thi Bài thi [3]
43
Thứ
tự (A) Nội dung
(B) Thời
gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
7 Phòng TTKT&ĐBCLGD tổ chức
cắt phách và in biểu 4.
Sau 2 ngày
thi Kế hoạch chấm thi
Bài thi đã cắt phách,
biểu 4 [ĐT01.3]
8 Giáo viên thực hiện chấm thi.
Từ ngày thứ
3 – 7 sau
ngày thi
Lịch thi Bài thi đã chấm, biểu
4 đã nhập điểm [4]
9
Khi chấm xong:
+ Trả lại bài thi tại Phòng
TTKT&ĐBCLGD .
+ Nộp biểu 4 tại Phòng Đào tạo.
Ngay khi
chấm xong Bài thi, biểu 4
Bài thi đã chấm, biểu
4 đã nhập điểm
10
Cán bộ nhập điểm phòng Đào tạo
kết hợp với giáo viên chấm nhập
điểm vào máy, kết quả đƣợc in 03
bản:
+ 02 bản đƣa cho giáo viên chấm thi
chuyển về Khoa, Bộ môn lƣu giữ.
+ 01 bản lƣa tại Phòng Đào tạo.
Ngay khi
chấm xong Biểu 4 đã nhập điểm Kết quả của môn thi [ĐT01.4] [5]
11
Khoa thông báo điểm cho sinh viên
Phòng đào tạo chuyển điểm sang hệ
thống điểm trên Web.
Không quá
5 ngày sau
khi có kết
quả
Bảng điểm Trên hệ thống mạng
12
Khi sai sót về điểm: Ngƣời phát
hiện làm đơn gửi về phòng
TTKT&ĐBCLGD .
Trong vòng
1 tuần sau
khi thông
báo điểm
Đơn khiếu nại, xin
sửa chữa sai sót
Đơn đã có xác nhận
của phòng
TTKT&ĐBCLGD .
[6]
44
Các mẫu: [ĐT01.1] Mẫu bảng điểm danh.
[ĐT01.2] Mẫu điểm thƣờng xuyên, điều kiện dự thi.
[ĐT01.3] Mẫu biểu 4.
[ĐT01.4] Mẫu bảng điểm môn học.
Các văn bản liên quan: Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ghi chú: [1] Đối với các lớp tỉnh ngoài giáo viên phải điều kiện thi, điểm kiểm tra thƣờng xuyên sau khi kết thúc giảng dạy chậm nhất
3 ngày.
[2] Chỉ áp dụng với môn tự luận, vấn đáp, trắc nghiêm trên giấy. Đối với các buổi thi vào thứ 7, chủ nhật phải hoàn thiện
trƣớc thứ 5 trong tuần. Đối với các môn học chƣa có ngân hàng đề thi, giáo viên phải nộp đề thi sau khi kết thúc giảng
dạy chậm nhất 3 ngày đối với các lớp ngoài trƣờng và trƣớc 5 ngày thi đối với các lớp trong Trƣờng .
[3] Nếu thi trắc nghiệm trên máy hoặc thi vấn đáp thì cán bộ coi thi nộp bảng điểm có ký giáo viên chấm 1,2 và cán bộ quản
lý của phòng TTKT&ĐBCLGD cho phòng Đào tạo.
[4] Đối với lớp ngoài trƣờng thời hạn trên đƣợc tính từ khi nhận bài về phòng TTKT&ĐBCLGD. Phòng TTKT&ĐBCLGD
có trách nhiệm báo với văn phòng khoa phụ trách. Riêng đối các môn thi thuộc tuần cuối cùng của học kỳ thì phải hoàn
thiện công tác chấm thi sau 3 ngày thi.
[5] Bảng điểm học kỳ, điểm tổng kết toàn khóa phải đƣợc sao thành 03 bản để lƣu: Phòng Đào tạo, phòng TTKT&ĐBCLGD,
văn phòng khoa.
[6] Khi có khiếu nại về điểm của sinh viên, giáo viên giảng dạy hoặc chấm thi có sai sót về điểm xem quy trình phúc tra, phúc
khảo của Phòng TTKT&ĐBCLGD. Phòng TTKT&ĐBCLGD kiểm tra và xác nhận kết quả gửi về Phòng Đào tạo. Phòng
Đào tạo cập nhật điểm và in làm 03 bản lƣu nhƣ bƣớc 10.
45
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐH CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH ĐIỂM DANH SINH VIÊN
Lớp: Học kỳ: Năm học:
Môn học: Số ĐVHT:
Giáo viên dùng danh sách này để:
1. Điểm danh quá trình học tập của sinh viên
2. Nộp lại cho phòng TT-KT&ĐBCLGD ngay sau khi kết thúc giảng dạy học phần.
Stt Mã sinh
viên Họ và tên
NGÀY/THÁNG ĐIỂM DANH
...../
….
...../
….
...../
….
...../
….
...../
….
...../
….
...../
….
...../
….
...../
….
...../
….
...../
….
...../
….
...../
….
...../
….
...../
….
1
2
3
Thái Nguyên, ngày 27 tháng 10 năm 2011
XÁC NHẬN CỦA BỘ MÔN HỌ TÊN, CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN
Mẫu ĐT01.1
46
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG GHI ĐIỂM THƢỜNG XUYÊN
Lớp: Năm học:
Môn học: Số ĐVHT:
Giáo viên dùng danh sách này để:
1. Ghi điểm các bài kiểm tra thƣờng xuyên, điểm đánh giá ý thức học tập của sinh viên
2. Nộp lại cho Phòng Đào tạo ngay sau khi kết thúc giảng dạy học phần, và 1 bản phô tô cho Phòng TTKT&ĐBCLGD
để xác định điều kiện dự thi.
Stt Mã sinh viên Họ và tên Ngày sinh Điểm
ĐTB C.CẦN BÀI 1 BÀI 2 BÀI 3 BÀI 4
Thái Nguyên, ngày 27 tháng 10 năm 2011
HỌ TÊN, CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN XÁC NHẬN CỦA BỘ MÔN
Mẫu ĐT01.2
47
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU CHẤM THI TÖI: …
Học kỳ ... Năm học ….
Đợt thi: Hình thức thi:
Môn học: Trọng số điểm quá trình: …%
Số ĐVHT:
Số Phách Điểm
Ghi chú
Số Phách Điểm
Ghi chú Số Chữ Số Chữ
Tổng số điểm (bằng số): …….. Bằng chữ: …………………………………………………………….
Số sinh viên không đạt: ………
Thái Nguyên, ngày tháng năm
CÁN BỘ CHẤM THI 1 CÁN BỘ CHẤM THI 2 CÁN BỘ PHÒNG TTKH&ĐBCLGD
Mẫu ĐT01.3
48
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐH CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG ĐIỂM THI HẾT HỌC PHẦN
Lớp học phần
Học kỳ ….. Năm học ……..
Số tín chỉ: CC *0.4+THI *0.6
STT Mã sinh viên Họ và tên Lớp Lần học CC THI TKHP Điểm hệ chữ Đánh giá Ghi chú
Tổng số điểm(bằng số): ……………. Bằng chữ…………….
Số sinh viên không đạt: …………….
Thái Nguyên, ngày tháng năm 20
HỌ TÊN, CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN NGƢỜI NHẬP ĐIỂM
Mẫu ĐT01.4
49
II.2. QUY TRÌNH QUẢN LÝ MỞ NGÀNH
Thứ
tự (A) Nội dung
(B) Thời
gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên
quan
(F) Ghi
chú
1
Các khoa khảo sát nhu cầu các
ngành cần mở mới, làm đề xuất với
Ban giám hiệu và gửi phòng Đào
tạo.
Nhu cầu nguồn nhân
lực của xã hội, các
chƣơng trình đào tạo
Phiếu đề xuất
2
Hội đồng đào tạo khoa học họp bàn
dựa trên công tác khảo sát nhu cầu
và xu thế phát triển nguồn nhân lực
để đƣa ra các ngành cần mở mới.
Các khoa báo cáo về kết quả khảo
sát và các chƣơng trình đào tạo đã
tham khảo.
15/10 hàng
năm Thông tin khảo sát
Quyết định thành lập
Ban xây dựng đề án
mở ngành
3 Ban xây dựng đề án mở ngành sẽ
họp và phân công nhiêm vụ
Sau 1 tuần
có QĐ
Thông tin khảo sát và
nhân lực hiện có
Bảng phân công
nhiệm vụ
4 Hội đồng đào tạo khoa học sẽ họp
và có biên bản thông qua
Sau 3 tháng
có QĐ Bản đề án mở ngành
Biên bản họp Hội
đồng
5
Phòng Đào tạo sẽ làm tờ trình đề
nghị các cấp có thẩm quyền phê
duyệt đề án và in sao các hồ sơ mở
ngành
Bản đề án mở ngành,
Biên bản họp Hội
đồng
Hồ sơ mở ngành
6
Khi hoàn thành công tác mở ngành,
phòng Đào tạo thực hiên công tác
làm thủ tục thanh toán
Hồ sơ mở ngành Kinh phí mở ngành
Văn bản: Thông tƣ 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17/02/2011 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Thông tƣ 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22/12/2010 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
50
II.3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ HỌC LẠI
(Đặt thời điểm xét ban đầu là X. Các thời điểm trong cột B đƣợc tính theo độ lệch ngày so với mốc ban đầu)
TT (A) Nội dung Đơn vị
thực hiện
(B)
Thời
gian
(C) Thông tin
vào
(D) Thông
tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan (F) Ghi chú
1 Dự kiến mở các lớp học
phần
Phòng Đào tạo,
Các Khoa X
Bảng điểm các
môn học
Thông báo kế
hoạch mở lớp ĐT03.1
2 Nhận giáo viên giảng
dạy từ các khoa
Phòng Đào tạo,
Các Khoa X+2
Kế hoạch mở
lớp
Danh sách
giáo viên ĐT03.2
3
Gửi lịch học cho các
Khoa, TB sinh viên đăng
kí học
Các khoa X+7 Thông báo,
lịch học Lịch học
4 Đăng kí học
Các khoa, Cố vấn
học tập, sinh viên các
lớp
X+8 Lịch học SV đăng kí
online
Sinh viên đăng kí học
tại trang:
daotao.tnu.edu.vn/kcntt
5 Thống kê tình trạng đăng
kí học Phòng Đào tạo X+11
Dữ liệu đăng
kí online
Số lƣợng
sinh viên
từng lớp học
phần
6 Thu học phí Phòng Kế hoạch -
Tài chính X+12
Dữ liệu đăng
kí học online
Danh sách
sinh viên lớp
học phần nộp
học phí học
lại.
7 Thông báo các lớp hủy Các Khoa,
Phòng Đào tạo X+12
Số lƣợng SV
đăng kí vào
các lớp học
phần
DS các học
phần bị hủy
51
TT (A) Nội dung Đơn vị
thực hiện
(B)
Thời
gian
(C) Thông tin
vào
(D) Thông
tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan (F) Ghi chú
8 Tổ chức thi
Phòng Đào tạo,
P.
TTKT&ĐBCLGD,
GVGD Các Khoa
Kế hoạch (lịch
học, lịch thi)
Điều kiện thi,
điểm thƣờng
xuyên, điểm
thi
9 Thanh toán cho giáo viên
khi kết thúc đợt học lại
Phòng Đào tạo,
Phòng Kế hoạch -
Tài chính
Lịch học, Kết
quả học tập
Bảng thanh
toán
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT
PHÕNG ĐÀO TẠO
Số: /ĐT-CNTT&TT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Kính gửi: Các khoa; Bộ môn trực thuộc
Trong thời gian từ ... đến .... Phòng Đào tạo dự kiến mở một số lớp học phần cho
sinh viên học lại. Yêu cầu các Khoa xem xét bố trí giáo viên giảng dạy và gửi lại cho
Phòng Đạo tạo (theo mẫu ĐT03.2) chậm nhất là ngày ... để Phòng Đào tạo sắp xếp lịch.
DANH SÁCH CÁC LỚP HỌC PHẦN DỰ KIẾN MỞ CHO SINH VIÊN HỌC LẠI
TT Học phần Số tín chỉ Số lớp Khoa đảm nhận
Thái Nguyên, ngày tháng năm
NGƢỜI LẬP PHÕNG ĐÀO TẠO
Mẫu ĐT03.1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT
KHOA…
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY HỌC LẠI
(Phân công theo thông báo số /ĐT-CNTT&TT của phòng Đào tạo ngày … tháng … năm …)
TT Lớp học phần Số đvht Giáo viên Bộ môn Ghi chú (*)
1
2
3
Thái Nguyên, ngày tháng năm 201
NGƢỜI LẬP TRƢỞNG KHOA
Mẫu ĐT03.2
54
II.4. QUY TRÌNH THỰC TẬP, ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CÁC HỆ TRONG VÀ NGOÀI TRƢỜNG
A. Thực tập cơ sở, chuyên ngành, tốt nghiệp
STT Nội dung Đơn vị thực
hiện Thời gian Thông tin vào Thông tin ra
Văn bản/
Mẫu liên quan
Ghi
chú
1
Phòng Đào tạo gửi thông báo kế
hoạch thực tập tới, khoa quản
lý, lớp sinh viên, đơn vị liên kết
đào tạo.
Phòng Đào tạo
Trƣớc 2 tuần
theo kế hoạch
năm học
Kế hoạch năm
học
Thông báo kế
hoạch thực tập,
danh sách sinh
viên thực tập
2
Các khoa lập danh sách sinh
viên thực tập lại (ghép với lớp
thực tập) gửi phòng Đào tạo
Các khoa
Trƣớc 12 ngày
theo kế hoạch
năm học
Thông báo kế
hoạch thực tập
Danh sách sinh
viên thực tập
ghép
ĐT04.7,
ĐT04.8,
ĐT04.9,
3
Phòng Đào tạo tạo lớp thực tập
lại và thông báo cho phòng KH-
TC thu học phí.
Trƣớc 10 ngày
theo kế hoạch
năm học
Danh sách sinh
viên thực tập
ghép
Lớp thực tập lại
4 Phòng KH – TC thu học phí
thực tập lại
Trong 5 ngày
theo
Danh sách sinh
viên thực tập
ghép
Chốt danh sách
sinh viên thực
tập ghép
5
Khoa lấy danh sách thực tập và
thực tập lại trên hệ thống. Khoa
triển khai cho sinh viên đăng
ký, phân công giáo viên hƣớng
dẫn và tổ chức giao đề tài thực
tập.
Các Khoa,
sinh viên
Theo kế hoạch
năm học
Thông báo kế
hoạch thực tập,
danh sách sinh
viên thực tập
Danh sách đề tài
và cán bộ hƣớng
dẫn, sinh viên
thực tập.
ĐT04.1A [1]
6
Lập danh sách đề tài và cán bộ
hƣớng dẫn, sinh viên thực tập
gửi phòng Đào tạo.
Các Khoa
Sau khi giao
đề tài thực tập
1 tuần
Danh sách đề tài
và cán bộ hƣớng
dẫn, sinh viên
thực tập.
ĐT04.1B
55
STT Nội dung Đơn vị thực
hiện Thời gian Thông tin vào Thông tin ra
Văn bản/
Mẫu liên quan
Ghi
chú
7
Các Khoa thành lập Hội đồng,
tổ chức chấm đề tài thực tập cho
sinh viên và gửi điểm về phòng
Đào tạo. Khoa lƣu các kết quả,
minh chứng.
Các Khoa
Ngay khi hoàn
thành chấm
thực tập
Danh sách đề tài
và cán bộ hƣớng
dẫn, sinh viên
thực tập.
Kết quả điểm ĐT04.2
Mẫu hội đồng [1]
8
Cán bộ nhập điểm phòng Đào
tạo kết hợp với giáo viên chấm
nhập điểm vào máy, kết quả
đƣợc in 03 bản:
+ 02 bản đƣa cho giáo viên
chấm thi chuyển về Khoa, Bộ
môn lƣu giữ.
+ 01 bản lƣa tại Phòng Đào tạo.
Các khoa,
phòng Đào tạo
Ngay khi hoàn
thành chấm
thực tập
Kết quả điểm Danh sách điểm
B. Đồ án tốt nghiệp
1
Căn cứ vào kế hoạch khóa học,
năm học, kết quả học tập của
sinh viên, Hội đồng xét điều
kiện sinh viên đƣợc nhận đồ án
tốt nghiệp.
BGH, Lãnh
đạo các phòng,
Khoa
Trƣớc 2 tuần Kết quả học tập
của sinh viên
Danh sách sinh
viên đủ điều
kiện làm đồ án
tốt nghiệp
2
Phòng Đào tạo gửi danh sách
sinh viên đủ điều kiện làm đồ
án tốt nghiệp và kế hoạch làm
đồ án tốt nghiệp tới khoa quản
lý ngành học, lớp sinh viên, đơn
vị liên kết.
Phòng Đào tạo Trƣớc 1 tuần
Danh sách sinh
viên đủ điều
kiện làm đồ án
tốt nghiệp
Kế hoạch
56
STT Nội dung Đơn vị thực
hiện Thời gian Thông tin vào Thông tin ra
Văn bản/
Mẫu liên quan
Ghi
chú
3
Khoa tiến hành phân công giáo
viên hƣớng dẫn, cho sinh viên
đăng ký đề tài. Khoa duyệt đề
cƣơng. Khoa lập danh sách giáo
viên hƣớng dẫn, tên đề tài, sinh
viên làm đồ án gửi phòng Đào
tạo.
Các Khoa Trong 1 tuần
Danh sách sinh
viên đủ điều
kiện và kế hoạch
Danh sách phân
công giáo viên
hƣớng dẫn, tên
đề tài, sinh viên.
ĐT04.3
[2]
4
Phòng Đào tạo tham mƣu Hiệu
trƣởng ra Quyết định giao đồ án
tốt nghiệp và giáo viên hƣớng
dẫn
Phòng Đào tạo Sau 2 tuần
Danh sách phân
công giáo viên
hƣớng dẫn, tên
đề tài, sinh viên.
Quyết định và
danh sách đề tài,
giáo viên hƣớng
dẫn, sinh viên
thực hiện.
5 Khoa kiểm tra tiến độ đồ án. Các Khoa Giữa đợt làm
đồ án
Danh sách đề
tài, giáo viên
hƣớng dẫn, sinh
viên thực hiện.
Phiếu báo cáo
tiến độ ĐT04.4
6
Khoa duyệt đồ án của sinh viên,
giới thiệu giáo viên phản biện,
giới thiệu giáo viên tham gia
Hội đồng gửi phòng Đào tạo
Các Khoa
Trong 1 tuần
sau kết thục
thời gian làm
đồ án
Quyết định và
danh sách đề tài,
giáo viên hƣớng
dẫn, sinh viên
thực hiện.
Danh sách sinh
viên đủ điều
kiện bảo vệ, giới
thiệu giáo viên
phản biện, dự
kiến giáo viên
tham gia Hội
đồng
ĐT04.5
57
STT Nội dung Đơn vị thực
hiện Thời gian Thông tin vào Thông tin ra
Văn bản/
Mẫu liên quan
Ghi
chú
7
Hiệu trƣởng ra Quyết định Phản
biện, Quyết định Hội đồng bảo
vệ
Ban giám
hiệu,
Phòng Đào tạo
Trong 2 ngày
sau khi có
danh sách đề
nghị của khoa
Kết quả học tập
và danh sách
sinh viên đủ
điều kiện bảo
vệ, giới thiệu
giáo viên phản
biện, dự kiến
giáo viên tham
gia Hội đồng
Quyết định
Phản biện,
Quyết định Hội
đồng bảo vệ
8 Phòng Đào tạo phối hợp với
Khoa tổ chức bảo vệ đồ án.
Phòng Đào
tạo, các Khoa Theo kế hoạch
Kết quả đánh
giá của Hội
đồng
[2]
[1] Nếu Đồ án các lớp ở ngoài trƣờng (Đơn vị liên kết), các Khoa gửi kế hoạch đi giao hoặc chấm đồ án và danh sách giáo viên đi về Phòng
Đào tạo trƣớc 1 tuần.
[2] Đối với sinh viên làm lại đồ án: Sinh viên làm đơn xin đăng ký làm đồ án tốt nghiệp lại (Mẫu 6) gửi về phòng Đào tạo. Phòng Đào tạo
căn cứ vào các đợt làm đồ án sẽ ghép vào các lớp tƣơng ứng.
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐĂNG KÝ THỰC TẬP.............................
Kính gửi: Khoa ......................................................................................
Họ và tên: ................................................................................................................
Sinh viên lớp: ..........................................................................................................
Tên đề tài: ...............................................................................................................
Em làm đơn này có nguyện vọng sau:
Trong đợt thực tập ……… tới và để thuận tiện cho công việc sau này, em có
nguyện vọng đƣợc thầy (cô)………………. của Bộ môn…………… Khoa:
…………………… Trƣờng Đại học CNTT&TT – ĐHTN hƣớng dẫn làm đề tài.
Vậy em làm đơn này rất mong Lãnh đạo khoa:…………………..,và thầy (cô)
tạo điều kiện giúp đỡ.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày tháng năm
Ý kiến của giáo viên SINH VIÊN
Mẫu ĐT04.1A
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH HƢỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC TẬP, ĐỒ ÁN
Hệ:…………………………………………………………………
Khoa:…………
STT Họ và tên Ngày sinh Lớp Tên đề tài Tên giáo viên Ghi chú
Tổng số:… Sinh viên Thái nguyên, ngày…tháng…năm…
Ngƣời lập LÃNH ĐẠO KHOA
Mẫu ĐT04.1B
60
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG KẾT QUẢ THỰC TẬP:…………………………..
Hệ:…………………………………………………………
Khoa:………………………………………………………
STT Họ và tên Ngày sinh Lớp Tên đề tài Tên giáo viên
hƣớng dẫn ĐTB SV KÝ
Tổng số:…..sinh viên (Số sinh viên đạt:…..không đạt:……)
Thái nguyên, ngày…tháng…năm…
NGƢỜI LẬP LÃNH ĐẠO KHOA
Mẫu ĐT04.2
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: ....................................................................................................
Lớp: .............................................................................................................................
Tên đề tài:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Giáo viên hƣớng dẫn: ..................................................................................................
Bộ môn, khoa: .............................................................................................................
1. Mục đích: .......................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
2. Nội dung nghiên cứu chính: ...........................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
3. Dự kiến kết quả đạt đƣợc: ..............................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Thái Nguyên, ngày tháng năm
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN SINH VIÊN
Mẫu ĐT04.2 Mẫu ĐT04.3
62
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ LÀM ĐỒ ÁN/KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
- Họ tên sinh viên: ............................................................................................................
- Lớp: ................................................................................................................................
- Tên đề tài: .......................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Giáo viên hƣớng dẫn: .....................................................................................................
- Bộ môn, khoa: ................................................................................................................
- Khối lƣợng công việc đã thực hiện đƣợc theo đề cƣơng: ..............................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Ý kiến đề xuất (nếu có): .................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thái Nguyên, ngày tháng năm 20 Xác nhận của giáo viên hƣớng dẫn SINH VIÊN
Mẫu ĐT04.2 Mẫu ĐT04.4
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BẢO VỆ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHOA: .....................................................................................
Hội đồng:……….. ( ghi rõ các thành viên tham gia hội đồng Giới thiệu 07 giáo viên tham gia )
STT HỌ VÀ TÊN LỚP TÊN ĐỒ ÁN GVHD GVPB GHI CHÚ
Tổng số:…….Sinh viên Thái Nguyên, ngày tháng năm…
Ngƣời lập TRƢỞNG KHOA
Mẫu ĐT04.5
64
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH GIÁO VIÊN THAM GIA HỘI ĐỒNG CHẤM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LỚP:………………………………………
HỘI ĐỒNG:….
A…………… B……………… C………………
D……………… E……………….. F………………
STT Họ và tên Tên đồ án GVHD GVPB CT TK UV UV UV Ghi chú
Thái Nguyên, ngày … tháng … năm 20..
Tổng số:……….Sinh viên LÃNH ĐẠO KHOA
Mẫu ĐT04.6
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN XIN THỰC TẬP (ĐỒ ÁN) LẠI
Kính gửi: - Khoa …;
- Phòng Đào tạo.
Tên em là: ..............................................................................................................
Sinh ngày …... tháng ….. năm ..............................................................................
Sinh viên lớp: .........................................................................................................
Số điện thoại: …………………………. Email: ...................................................
Trong đợt thực tập (Đồ án): …………………… em chƣa hoàn thành yêu cầu
của Khoa và trƣờng, do vậy em làm đơn này xin phép đƣợc thực tập (đồ án) lại.
Em xin hứa sẽ hoàn thành thực tập (đồ án) đúng thời hạn và chấp hành nghiêm túc
các quy định của Khoa và trƣờng.
Thái Nguyên, ngày tháng năm….
Sinh viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu ĐT04.2 Mẫu ĐT04.7
66
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐĂNG KÝ THỰC TẬP LẠI
HỆ:…………………………………………
KHOA:……………………………………..
STT Họ và tên Lớp Thực tập Số tuần Số ĐVHT Ghi chú
Tổng số:….Sinh viên Thái Nguyên, ngày tháng năm ….
LÃNH ĐẠO KHOA
Ghi chú:
- Sinh viên thực tập lại phải nộp tiền lệ phí tại phòng Kế hoạch tài chính (01
tuần) sau khi có danh sách.
- Nếu sinh viên không nộp tiền đúng thời gian quy định sẽ không được giao đề tài
thực tập.
Mẫu ĐT04.2 Mẫu ĐT04.8
67
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH SINH VIÊN THỰC TẬP LẠI
HỆ:………………………………………….
KHOA:……………………………………..
STT Họ và tên Lớp Tên đề tài Giáo viên hƣớng dẫn Ghi chú
Tổng số:….Sinh viên Thái Nguyên, ngày tháng năm ….
LÃNH ĐẠO KHOA
Mẫu ĐT04.2 Mẫu ĐT04.9
II.5. QUY TRÌNH XẾP LỊCH HỌC, LỊCH THI VÀ TỔ CHỨC CHO SINH VIÊN ĐĂNG KÝ HỌC
(Áp dụng với đào tạo theo tín chỉ tại trƣờng)
TT Nội dung Thời gian Đơn vị thực hiện Thông tin vào Thông tin ra
Văn bản/
Mẫu liên
quan
Ghi chú
1 Lập khối lƣợng dự kiến cho
năm học Tháng 4 Phòng Đào tạo
Chƣơng trình đào
tạo các ngành,
các hệ, các khóa
Bảng thống kê
khối lƣợng của
năm gửi các khoa
[ĐT05.1]
2
Khoa cung cấp giáo viên
giảng dạy các học phần trong
năm học
15/06 Phòng ĐT, Các
khoa
Khối lƣợng dự
kiến năm học
DS giáo viên
giảng dạy [ĐT05.2]
3 Thông báo lịch học Trƣớc ngày
học 2 tuần
Phòng ĐT, Các
khoa, phòng thực
hành, phòng khảo
thí, giảng đƣờng
Lịch học của các
học phần
Lịch học của các
học phần [ĐT05.3]
4 Tổ chức cho sinh viên đăng
ký học
Theo kế hoạch
đào tạo hàng
năm
Phòng ĐT Theo kế hoạch
đào tạo hàng năm
Dữ liệu sinh viên
đăng ký học
5
Thống kê tình trạng đăng kí
học, thông báo các lớp học bị
hủy
Sau khi hết hạn
đăng kí học
Phòng ĐT; các
Khoa
Dữ liệu sinh viên
đăng kí học
Danh sách các
lớp học phần mở,
hủy
[ĐT05.4]
6 In danh sách điểm danh cho
giáo viên giảng dạy
Tuần đầu tiên
của lịch học Các khoa
Dữ liệu trên hệ
thống website
Danh sách các
lớp học phần
7 Nhận hình thức thi các học
phần từ phòng Khảo thí
Trƣớc khi thi 7
tuần
Phòng ĐT; Phòng
khảo thí Hình thức thi Hình thức thi
8 Thông báo lịch thi cho các
đơn vị liên quan
Trƣớc khi thi 4
tuần Phòng ĐT
Hình thức thi, các
lớp học phần đã
mở
Lịch thi [ĐT05.5]
69
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHỐI LƢỢNG DỰ KIẾN NĂM HỌC …
TT Học phần
Số
tín
chỉ
Thực
hành Khóa Số SV
Số
lớp
Khoa
đảm nhận Học kì
Giờ quy đổi
Lý
thuyết Thảo
luận
Thực
hành
Kiểm
tra Tổng
NGƢỜI LẬP
Thái Nguyên, ngày tháng năm
HIỆU TRƢỞNG
Mẫu ĐT05.1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT
KHOA …
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY HỌC KÌ … NĂM HỌC …
TT Lớp học phần Số TC Giáo viên Bộ môn Ghi chú
(*)
1
2
3
NGƢỜI LẬP
Thái Nguyên, ngày tháng năm 201..
TRƢỞNG KHOA
(*) Giáo viên nào có lịch bận thì ghi vào cột này để tránh trùng lịch
Mẫu ĐT05.2
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KÌ ….. NĂM HỌC …... CÁC LỚP TÍN CHỈ
Đơn vị đảm nhận:
TT Số
TC
Lớp
học
phần
Số
SV
Kiểu
học
Giảng
viên
Thời
gian
Số
tuần
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ Nhật
Tiết
học
Giảng
đƣờng
Tiết
học
Giảng
đƣờng
Tiết
học
Giảng
đƣờng
Tiết
học
Giảng
đƣờng
Tiết
học
Giảng
đƣờng
Tiết
học
Giảng
đƣờng
Tiết
học
Giảng
đƣờng
Thái Nguyên, ngày … tháng … năm …
HIỆU TRƢỞNG
Mẫu ĐT05.3
72
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BỊ HỦY
STT Tên học phần Số TC Giáo viên Khoa Số sv
dự kiến
Số sinh viên
đăng kí Ghi chú
1
2
3
Ngƣời lập danh sách
Thái Nguyên, ngày ... tháng ... năm 20…
HIỆU TRƢỞNG
Mẫu ĐT05.4
73
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH THI HỌC KỲ ... NĂM HỌC … KHÓA ...
STT Tên học phần Số
TC Hình thức thi Ngày thi
Ca thi
(Giờ thi) Số SV Số phòng Tên phòng Khoa
1
2
3
Ngƣời lập kế hoạch
Thái Nguyên, ngày ... tháng ... năm 20…
HIỆU TRƢỞNG
Mẫu ĐT05.5
74
II.6. QUY TRÌNH QUẢN LÝ BÀI GIẢNG
Thứ
tự (A) Nội dung
(B) Thời
gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
1
Các Khoa và bộ môn trực thuộc
đăng ký viết giáo trình môn học gửi
phòng Đào tạo
Trƣớc 15/8
hàng năm
Yêu cầu về giáo trình
môn học
Danh mục đề xuất
viết giáo trình [ĐT06.1]
2
Phòng Đào tạo dựa trên yêu cầu
thực tế giáo trình và kinh phí dành
cho biên soạn giáo trình sẽ đề xuất
số lƣợng giáo trình cần biên soạn.
Phòng Đào tạo tham mƣu với Hiệu
trƣởng ra Quyết định giao nhiệm vụ
soạn giáo trình
Trƣớc 15/9
hàng năm
Danh mục đề xuất
viết giáo trình
Quyết định giao
nhiệm vụ biên
soạn giáo trình
3
Các khoa, bộ môn trực thuộc tiến
hành giao nhiệm vụ và đôn đốc
công tác biên soạn
Từ 16/9-
15/5
Quyết định giao
nhiệm vụ biên soạn
giáo trình
Giáo trình
4
Các khoa và bộ môn trực thuộc đề
xuất danh sách Hội đồng nghiệm
thu giáo trình, giáo trình đã biên
soạn (1 bản cứng và 1 đĩa CD chứa
nội dung giáo trình) gửi phòng Đào
tạo.
Trƣớc 15/5
hàng năm
Giáo trình, các thủ tục
liên quan
Danh sách dự
kiến Hội đồng
nghiệm thu giáo
trình, giáo trình
đã biên soạn.
[ĐT06.2]
75
Thứ
tự (A) Nội dung
(B) Thời
gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
5 Hiệu trƣởng ra quyết định thành lập
Hội đồng nghiệm thu
Trƣớc 30/5
hàng năm
Danh sách dự kiến
Hội đồng nghiệm thu
giáo trình, giáo trình
đã biên soạn.
Quyết định thành
lập Hội đồng
6
Phòng đào tạo dựa vào Quyết định
Hội đồng lên lịch nghiệm thu và
các Hội đồng tiến hành nghiệm thu.
1/6-15/6
Quyết định thành lập
Hội đồng, Hồ sơ
nghiệm thu
Kết quả đánh giá [ĐT06.3]
7
Phòng Đào tạo dựa vào kết quả của
Hội đồng để tiến hành làm thủ tục
thanh toán kinh phí biên soạn và đề
xuất danh mục các giáo trình cần in
đề nghị Hiệu trƣởng phê duyệt để
gửi phòng CNTT-TV thực hiện
công tác in, sao.
Trƣớc 30/6 Kết quả đánh giá
Quyết định công
nhận và đƣa vào
sử dụng
Các mẫu: [ĐT06.1] Mẫu đăng ký viết giáo trình.
[ĐT06.2] Mẫu danh sách đề cử Hội đồng nghiệm thu giáo trình.
[ĐT06.3] Mẫu biên bản họp nghiệm thu giáo trình.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Đơn vị:.........................................
DANH MỤC ĐỀ XUẤT VIẾT GIÁO TRÌNH NĂM 20...
TT Tên giáo
trình
Chủ
biên
Mục tiêu và nội
dung chính
Tài liệu
tham khảo
Thời gian
thực hiện Số
trang
dự kiến Bắt
đầu
Kết
thúc
1 15/5
2 15/5
3 15/5
Thái Nguyên, ngày tháng năm 20
Thủ trƣởng đơn vị
Mẫu ĐT06.1
Phần III
QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG CÔNG TÁC HSSV
III.1. QUY TRÌNH NHẬP HỌC CHO HSSV TRONG TRƢỜNG
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan (F) Ghi chú
1 Ra quyết định Ban đón tiếp sinh viên
2 ngày sau khi
nhận QĐ trúng
tuyển từ ĐHTN
Quyết định trúng
truyển
Quyết định ban
đón tiếp [1.1]
Gồm cả
BCN Khoa,
GVCN
2 Chuẩn bị cơ sở vật chất để đón tiếp,
phân lớp, đánh mã...
2 ngày trƣớc
đón tiếp
3 Đón tiếp sinh viên Theo quyết
định
Danh sách trúng
tuyển
Danh sách nhập
học [1.2], [1.3], [1.4]
4 Nhập hồ sơ Tuần đầu khi
nhập học Hồ sơ sinh viên Danh sách lớp [1.5]
5 Bàn giao danh sách lớp ấn định cho
các Khoa
Tuần đầu nhập
học Hồ sơ, danh sách
Danh sách lớp ấn
định [1.6]
6 Tổ chức học chính trị đầu khóa cho
sinh viên
Trong 2 tuần
sau ngày nhập
học
Quyết định, kế
hoạch học chính trị
đầu khóa
Báo cáo tổng hợp,
Bài thu hoạch của
sinh viên
[1.7]
Các mẫu biểu liên quan:
[1.1] Quyết định ban đón tiếp [ Tùy theo hệ đào tạo]
[1.2] Giấy biên nhận [ Tùy theo hệ đào tạo]
[1.3] Sổ theo dõi học tập, rèn luyện [ Mẫu sổ của ĐHTN cấp]
[1.4] Sổ tay sinh viên [ Tùy theo năm học]
[1.5] Danh sách lớp [ Tùy theo lớp]
[1.6] Danh sách lớp ấn định [ Tùy theo lớp]
[1.7] Lịch học chính trị đầu khóa [ Tùy theo hệ đào tạo]
78
III.2. QUY TRÌNH PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM KIÊM CỐ VẤN HỌC TẬP
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
1
Phòng Công tác HSSV chuyển danh
sách các lớp do Khoa quản lý trong
năm
Tuần đầu của
năm học
Thông tin từ hệ
thống
Danh sách các
lớp
2 Khoa lập danh sách GVCNdự kiến
gửi về Phòng Công tác HSSV
Sau khi nhận danh
sách các lớp 3
ngày
Danh sách các lớp Danh sách
GVCN
3 Phòng Công tác HSSV tổng hợp,
kiểm tra, trình Ban giám hiệu
2 ngày sau khi
nhận danh sách
GVCN từ các
Khoa
Danh sách GVCN từ
các Khoa
Danh sách tổng
hợp
4 Ban Giám hiệu ra quyết định phân
công
1 ngày sau khi
trình BGH Danh sách tổng hợp
Quyết định phân
công
5 GVCN tiếp nhận lớp Sau khi nhận
quyết định
Ghi chú: Khi có sự thay đổi GVCN kiêm CVHT cũng tiến hành theo quy trình trên.
79
III.3. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
Căn cứ Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV các cơ sở giáo dục đại học và trƣờng trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy
(Quyết định số 60/2007/QĐ-BGD&ĐT)
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
1 GVCN chuyển mẫu tự đánh giá cho
HSSV, HSSV tự đánh giá
Trƣớc khi thi học kỳ
02 tuần
Phiếu đánh giá kết
quả rèn luyện
Phiếu đánh giá
kết quả rèn luyện [3.1]
2 GVCN họp lớp để xét kết quả rèn
luyện Sau đợt thi
Phiếu đánh giá kết
quả rèn luyện
Phiếu đánh giá
kết quả rèn luyện [3.1]
3 GVCN tổng hợp kết quả và gửi cho
Khoa
Sau khi GVCN họp
lớp 1 ngày
Bảng tổng hợp điểm
rèn luyện của từng
lớp
Bảng tổng hợp
điểm rèn luyện
của từng lớp
[3.2]
4
Khoa tổ chức đánh giá điểm rèn
luyện của từng lớp, tổng hợp gửi
Hội đồng nhà trƣờng qua Phòng
Công tác HSSV
1 ngày sau khi có
điểm thi
Bảng tổng hợp điểm
rèn luyện của từng
lớp của Khoa
Bảng tổng hợp
điểm rèn luyện
của từng lớp
5
Các đơn vị gửi danh sách HSSV vi
phạm nội quy, quy chế cho Phòng
Công tác HSSV tổng hợp
Tuần đầu sau đợt thi Thông tin về sinh
viên vi pham
Bảng tổng hợp
sinh viên vi
phạm
6
Hội đồng nhà trƣờng họp xét, đánh
giá, ra quyết định công nhận kết quả
rèn luyện
Tuần thứ hai sau đợt
thi
Hồ sơ xét điểm rèn
luyện của từng lớp
Quyết định công
nhận điểm rèn
luyện
[3.3]
7 Công bố, GVCN vào Sổ theo dõi
kết quả học tập, rèn luyện
1 ngày sau khi có
Quyết định công
nhận điểm rèn luyện
Quyết định công
nhận điểm rèn luyện
Sổ theo dõi kết
quả học tập, rèn
luyện
80
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
8
Lãnh đạo Khoa ký vào Sổ theo dõi
kết quả học tập, rèn luyện và gửi
Phòng Công tác HSSV để xác nhận.
2 tuần sau khi có
Quyết định công
nhận điểm rèn luyện
Sổ theo dõi kết quả
học tập, rèn luyện
Sổ theo dõi kết
quả học tập, rèn
luyện
Các biểu mẫu liên quan:
[3.1] Phiếu đánh giá kết quả rèn luyện
[3.2] Bảng tổng hợp điểm rèn luyện
[3.3] Quyết định công nhận điểm rèn luyện [ Sau khi có quyết định của hội đồng]
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN HỌC KỲ………….NĂM
HỌC…………….
Họ tên:……………………….……. Lớp ………………… Ngày sinh: ……………………
Nội dung đánh giá Điểm
tối đa
SV tự
đánh
giá
GVCN,
BCS lớp
đánh giá
I. Đánh giá ý thức học tập 30 điểm
1.1. Đi học đầy đủ, đúng giờ, không mất trật tự trong giờ học. 5 điểm
1.2. Có tinh thần cố gắng vƣơn lên trong học tập. 5 điểm
1.3. Chuẩn bị bài làm bài tập đầy đủ. 5 điểm
1.4. Không phải thi lại môn nào và
5,00 < = TBCHT < 6,00 (Theo NC)…1,00 TBCHT < 2,00 (Theo TC)
6,00 < = TBCHT < 7,00 (Theo NC)…2,00 TBCHT < 3,00 (Theo TC)
TBCHT > = 7,00 (Theo NC)… TBCHT >=3,00 (TheoTC)
Ghi chú: TC: Tín chỉ; NC: Niên chế.
3 điểm
6 điểm
8 điểm
1.5. Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 7 điểm
II. Đánh giá ý thức chấp hành nội quy, quy chế trong trƣờng 25 điểm
2.1. Có ý thức bảo vệ tài sản nhà trƣờng, giữ gìn vệ sinh môi trƣờng. 5 điểm
2.2. Thực hiện tốt nếp sống văn hoá, nội quy, quy định trong trƣờng. 5 điểm
2.3. Phần dành cho sinh viên nội trú: Không vi phạm nội quy, quy chế
sinh viên nội trú.
5 điểm
2.4. Phần dành cho sinh viên ngoại trú: Không vi phạm nội quy, quy chế
sinh viên ngoại trú.
5 điểm
2.5. Có sáng kiến. 5 điểm
2.6. Đóng học phí và lệ phí đầy đủ đúng thời hạn. 5 điểm
III. Đánh giá ý thức việc tham gia các hoạt động rèn luyện chính trị, xã
hội, văn hoá, văn thể và phòng chống các TNXH
20 điểm
3.1. Hoàn thành mọi nhiệm vụ đƣợc giao. 4 điểm
3.2. Tích cực tham gia các buổi sinh hoạt lớp, hoạt động các câu lạc bộ. 4 điểm
3.3. Không vi phạm các quy định về phòng, chống tội phạm, ma tuý và các
tệ nạn xã hội.
4 điểm
3.4. Tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao. 4 điểm
3.5. Tích cực học tập và rèn luyện kỹ năng. 4 điểm
I.V. Đánh giá phẩm chất công dân, quan hệ cộng đồng 15 điểm
4.1. Gƣơng mẫu, chấp hành nghiêm túc chủ trƣơng chính sách của Đảng,
pháp luật của nhà nƣớc.
5 điểm
4.2. Tham gia các hoạt động vì cộng đồng. 5 điểm
4.3. Có tinh thần đấu tranh phê bình và tự phê bình. 5 điểm
V. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia phụ trách lớp, Đoàn thể 10 điểm
5.1. Cán bộ Đoàn - Hội cấp trƣờng, ủy viên BCH Liên chi Đoàn, cán bộ
lớp, cán bộ chi đoàn
5 điểm
5.2. Đội thanh niên xung kích, sinh viên tham gia đội tuyển. 5 điểm
Tổng điểm: 100 điểm
SINH VIÊN LỚP TRƢỞNG
Ghi chú: Hƣớng dẫn chi tiết cách tính điểm xem Quyết định số 51/QĐ- ĐHCNTT&
TT kèm theo.
Mẫu 3.1
82
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
Học kì......... Năm học ……...-……..
Lớp …………… Tổng số sinh viên ………… Khoa ……………………………
STT HỌ VÀ TÊN NGÀY
SINH
KHOA
ĐÁNH
GIÁ
HỘI ĐỒNG
NHÀ TRƢỜNG
ĐÁNH GIÁ
XẾP
LOẠI
GHI
CHÚ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM TRƢỞNG KHOA
XẾP LOẠI:
+ XUẤT SẮC: ……
+ TỐT:……………
+ KHÁ:……………
+ TB KHÁ:……….
+ TB:………………
+ YẾU:……………
Ghi chú: Sau khi Hội đồng nhà trƣờng xét và ra Quyết định, GVCN ghi kết quả vào các cột
5,8,9 trong Sổ theo dõi kết quả học học tập & rèn luyện của HSSV.
Mẫu 3.2
III.4. QUY TRÌNH XÉT KỶ LUẬT HSSV
Căn cứ Quy chế HSSV các trƣờng Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp hệ chính quy ngày 13 tháng 08 năm 2007 của Bộ trƣởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quyết định 42/2007/QĐ- BGD&ĐT); căn cứ theo Quyết định số 655/QĐ- ĐHTT&TT của Hiệu trƣởng Trƣờng
Đại học CNTT&TT v/v sửa đổi, bổ sung nội dung vi phạm và khung xử lý kỷ luật đối với HSSV tại Trƣờng Đại học CNTT& TT
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên
quan
(F)
Ghi
chú
1
Phòng Công tác HSSV nhận biên bản xác
minh sự việc, đề nghị các Khoa tiến hành
các thủ tục xét kỷ luật
01 ngày sau khi
HSSV vi phạm
Biên bản xác minh sự
việc
Thông báo cho
Khoa
2
HSSV có hành vi vi phạm nộp bản tƣờng
trình, bản tự kiểm điểm và tự nhận hình
thức kỷ luật cho GVCN
Sau khi vi
phạm
Biên bản sự việc của đơn
vị chức năng
Bản kiểm điểm,
bản tƣờng trình
của HSSV
3
Giáo viên chủ nhiệm họp lớp, phân tích,
đề nghị hình thức kỷ luật gửi lên Khoa
phụ trách
Trong 01 tuần Bản kiểm điểm, bản
tƣờng trình của HSSV Biên bản họp lớp
Khoa phụ trách họp xét, đề nghị hình thức
kỷ luật lên Hội đồng kỷ luật của Nhà
trƣờng
01 tuần sau khi
HSSV vi phạm
Bản kiểm điểm, bản
tƣờng trình của HSSV,
biên bản họp lớp
Biên bản họp xét
kỷ luật của Khoa
4 Phòng Công tác HSSV tổng hợp hồ sơ
báo cáo Hội đồng kỷ luật Trong 01 tuần
5 Hội đồng kỷ luật của Nhà trƣờng họp xét
10 ngày sau
khi HSSV vi
phạm
Hồ sơ xét kỷ luật Biên bản họp xét
kỷ luật cấp Trƣờng [4.1]
6 Ra quyết định kỷ luật
01 ngày sau khi
Hội đồng cấp
trƣờng xét
Hồ sơ xét kỷ luật, biên
bản họp xét kỷ luật cấp
Trƣờng
Quyết định kỷ luật
84
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên
quan
(F)
Ghi
chú
7 Thông báo cho HSSV, gia đình& địa
phƣơng, các đơn vị có liên quan
01 ngày sau khi
có Quyết định
kỷ luật
Quyết định kỷ luật Thông báo bằng
văn bản
Các biểu mẫu liên quan:
[4.1] Quyết định thành lập Hội đồng kỷ luật của nhà trƣờng [Quyết định ban hành đầu năm học]
Hồ sơ xét kỷ luật bao gồm: Biên bản sự việc của đơn vị chức năng, bản kiểm điểm, bản tƣờng trình của HSSV, biên bản họp lớp, biên
bản họp xét kỷ luật của Khoa.
85
III.5. QUY TRÌNH CẤP, PHÁT BẰNG TỐT NGHIỆP
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên
quan
(F) Ghi
chú
1 Xét tốt nghiệp
Sau 1 tuần kể từ khi
có điểm toàn khóa
của sinh viên
Bảng điểm toàn khóa
(học tập & rèn luyện),
chứng chỉ GDTC,
GDQP
Biên bản xét tốt
nghiệp [5.1]
2 Ra quyết định tốt nghiệp Sau khi xét tốt
nghiệp 01 ngày
Biên bản họp xét tốt
nghiệp
Quyết định tốt
nghiệp, danh sách
sinh viên tốt nghiệp
[5.2], [5.3]
3 Làm tờ trình ĐHTN xin phôi
bằng tốt nghiệp
Sau khi có quyết
định tốt nghiệp 01
ngày
Quyết định tốt nghiệp,
danh sách sinh viên tốt
nghiệp
Tờ trình xin cấp
phôi bằng tốt
nghiệp
4 Nhận và in phôi bằng tốt nghiệp
05 ngày ngay sau
khi nhận phôi bằng
từ ĐHTN
Phôi bằng tốt nghiệp Bằng tốt nghiệp
chƣa ký
5 Hiệu trƣởng ký bằng tốt nghiệp Sau khi in xong
bằng 01 ngày
Bằng tốt nghiệp chƣa
ký
Bằng tốt nghiệp đã
ký
6 Phát bằng tốt nghiệp cho sinh
viên
Sau khi ký bằng tốt
nghiệp 02 tuần Bằng tốt nghiệp đã ký
Các mẫu biểu liên quan:
[5.1] Quyết định thành lập hội đồng [ Quyết định ban hành tùy theo hệ tốt nghiệp]
[5.2] Quyết định trúng tuyển đầu vào của ĐHTN [ Do Phòng Đào tạo cung cấp]
[5.3] Công văn mở lớp [ Do Phòng Đào tạo cung cấp]
86
III.6. QUY TRÌNH KHEN THƢỞNG HSSV HỌC TẬP TỐT, RÈN LUYỆN TỐT
Căn cứ Quy chế HSSV các trƣờng Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp hệ chính quy ngày 13 tháng 08 năm 2007 của Bộ trƣởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quyết định 42/2007/QĐ- BGD&ĐT)
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên
quan
(F) Ghi
chú
1
Các lớp lập danh sách khen thƣởng kèm
theo bản thành tích cá nhân và tập thể lớp
có xác nhận của GVCN gửi lên Khoa
chuyên ngành
Tuần đầu của
năm học mới
Bảng điểm học
tập& rèn luyện,
giấy khen các lớp
Danh sách khen
thƣởng dự kiến [6.1]
2
Các Khoa chuyên ngành họp, xét và gửi
danh sách đề nghị cho Phòng Công tác
HSSV
Tuần 2 của
năm học mới
Danh sách khen
thƣởng dự kiến
Danh sách khen
thƣởng đề nghị [6.2]
3
Phòng Công tác HSSV kiểm tra, điều
chỉnh, lập danh sách toàn trƣờng và trình
Hội đồng thi đua, khen thƣởng của
Trƣờng
Tuần 3 của
năm học mới
Danh sách khen
thƣởng đề nghị
Danh sách khen
thƣởng xét duyệt [6.3]
4 Hội đồng thi đua, khen thƣởng họp xét và
ra quyết định
Tuần 4 của
năm học mới
Danh sách khen
thƣởng xét duyệt
Quyết định khen
thƣởng [6.4]
5 Trao quà, chứng nhận khen thƣởng Lễ khai giảng Quyết định khen
thƣởng
Các biểu mẫu liên quan:
[6.1] Danh sách khen thƣởng dự kiến [Phụ thuộc vào học kỳ xét]
[6.2] Danh sách khen thƣởng đề nghị [Phụ thuộc vào học kỳ xét]
[6.3] Danh sách khen thƣởng xét duyệt [Phụ thuộc vào học kỳ xét]
[6.4] Quyết định khen thƣởng [Phụ thuộc vào học kỳ xét]
87
III.7. QUY TRÌNH XÉT LÊN LỚP
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên
quan
(F) Ghi chú
1 Phòng Đào tạo chuyển kết quả
học tập cho các Khoa quản lý
01 tuần sau khi
kết thúc học kỳ
Kết quả học tập của
sinh viên
2
Khoa tổ chức xét theo quy chế
đào tạo, tổng hợp danh sách gửi
Phòng Công tác HSSV
02 ngày sau
khi nhận điểm
từ Phòng Đào
tạo
Kết quả học tập của
sinh viên
Danh sách tổng hợp,
kiến nghị, đề xuất
của Khoa
3 Phòng CT HSSV tổng hợp kêt
quả trình Hội đồng nhà trƣờng
02 ngày sau khi
nhận kết quả từ
các Khoa
Danh sách tổng hợp,
kiến nghị, đề xuất
của Khoa
Danh sách tổng hợp
4 Hội đồng xét, ra quyết định
03 ngày sau khi
Phòng Công
tác HSSV tổng
hợp danh sách
Danh sách tổng hợp
Quyết định lên lớp,
cảnh cáo học vụ,
buộc thôi học..
88
III.8. QUY TRÌNH QUẢN LÝ KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên
quan
(F) Ghi chú
1 Nhận kế hoạch lao động từ
Phòng Tổng hợp
Đầu mỗi học
kỳ Kế hoạch lao động
Kế hoạch lao động
phân công cho HSSV
các Khoa.
[8.1]
2
Phân công số lƣợng sinh viên
các Khoa, kèm theo bản đăng
ký lao động
Sau khi nhận
đƣợc kế hoạch
Kế hoạch lao động
của các Khoa.
Thông báo kế hoạch
lao động trình Hiệu
trƣởng. [8.2]
3 Nhận bản đăng ký lao động từ
các Khoa
Sau khi gửi
thông báo lao
động
Bản đăng ký lao
động Phòng Tổng hợp [8.3]
Phòng Tổng hợp,
GVCN giám sát
HSSV thực hiện
nghĩa vụ lao
động
4 Nhận danh sách HSSV tham
gia lao động.
Sau mỗi buổi
lao động
Danh sách HSSV
tham gia lao động
Tổng hợp D/s HSSV
đã tham gia lao động
CT HSSV (kết
quả này làm cơ
sở để tính điểm
rèn luyện sau
mỗi HK)
Các biểu mẫu liên quan: [8.1] Kế hoạch lao động theo học kỳ của Phòng Tổng hợp [Phụ thuộc vào học kỳ]
[8.2] Thông báo kế hoạch lao động gửi các Khoa [Phụ thuộc vào học kỳ]
[8.3] Bản đăng ký lịch lao động của HSSV các Khoa [Phụ thuộc vào học kỳ]
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Số: /KH-ĐHCNTT&TT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày tháng năm 20…
KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG
Nội dung
công việc Địa điểm
Ngƣời thực
hiện
Thời gian
thực hiện Ghi chú
Phụ trách, giám
sát, chịu trách
nhiệm về kết
quả lao động:
Đ/c Nguyễn
Xuân Hƣng và
GVCN.
- THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ
Mẫu 8.1
90
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Số: /TB-ĐHCNTT&TT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày tháng 02 năm 2012
THÔNG BÁO
Kính gửi: - Khoa Công nghệ tự động hóa;
- Khoa Hệ thống thông tin kinh tế.
Căn cứ chƣơng II, điều 5 khoản 7 Quy chế 42/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 13 tháng
8 năm 2007 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về quyền và nghĩa vụ của HSSV;
Căn cứ kế hoạch số 127/KH-ĐHCNTT&TT ngày 25 tháng 12 năm 2011 của
Phòng Tổng hợp về kế hoạch lao động quý 1 năm 2012;
Căn cứ đề nghị của Phòng Công tác học sinh sinh viên,
Đề nghị các Khoa phân công điều động GVCN và HSSV thực hiện nghĩa vụ lao
động theo kế hoạch nhƣ sau:
I. Khoa Hệ thống thông tin kinh tế
STT Nội dung công
việc Địa điểm
Ngƣời
thực
hiện
Thời gian
thực hiện Ghi chú
1 Vệ sinh, nhổ, dọn
sạch cỏ
Sân trƣớc Khoa
Ngoại ngữ, cổng
trƣờng Sinh
viên
(150
ngƣời)
Tuần 3
tháng
01,02,03
Phụ trách, giám
sát, chịu trách
nhiệm về kết
quả lao động:
Đ/c Nguyễn
Xuân Hƣng và
GVCN các lớp.
2 Vệ sinh, phát cỏ,
thu dọn cỏ, rác
Sân sau Khoa
Ngoại ngữ, cổng
trƣờng
3 Vệ sinh, phát cỏ,
thu dọn cỏ, rác
Đầu giảng đƣờng
C4
II. Khoa Công nghệ tự động hóa
STT Nội dung công
việc Địa điểm
Ngƣời
thực hiện
Thời
gian thực
hiện
Ghi chú
1 Quét dọn, nhổ cỏ
Nhà C1 và
khuôn viên nhà
C1
Sinh viên
(150
ngƣời)
Tuần 3
tháng
01,02,03
Phụ trách, giám
sát, chịu trách
nhiệm về kết quả
lao động: Đ/c
Nguyễn Xuân
Hƣng và GVCN
các lớp.
2 Quét dọn, nhổ cỏ
Nhà C2 và
khuôn viên nhà
C2
3 Vệ sinh, phát cỏ,
thu dọn cỏ, rác
Sân, bãi tập, đầu
nhà C3
Mẫu 8.2
91
III. Tổ chức thực hiện
Đơn vị, cá nhân phụ trách có trách nhiệm giám sát, nghiệm thu kết quả. Chịu
trách nhiệm trƣớc Hiệu trƣởng về quá trình thực hiện và kết quả công tác VSMT.
Cán bộ lớp lập danh sách đăng ký lao động (có xác nhận của GVCN) nộp về
phòng Tổng hợp (đ/c Nguyễn Xuân Hƣng).
HSSV trực tiếp thực hiện công tác VSMT cần nâng cao tinh thần trách nhiệm
đối với nhiệm vụ đƣợc giao.
Nơi nhận: - Nhƣ kính gửi;
- P. Tổng hợp (phối hợp t/h);
- Lƣu: VT, CTHSSV.
HIỆU TRƢỞNG
92
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT
KHOA……………………………….
BẢN ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG
Quý 1 năm 2012
STT Nội dung công việc Địa điểm Lớp thực hiện Thời gian thực
hiện
1 (Theo kế hoạch phân
công cho từng Khoa)
(Theo kế hoạch phân
công cho từng Khoa)
(Tên lớp, tên
GVCN)
(Ghi rõ ngày,
tháng, năm)
2
…
TRƢỞNG KHOA
Mẫu 8.3
III.9. QUY TRÌNH BÀN GIAO TÀI SẢN CỦA KÍ TÖC XÁ
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian
(C) Thông tin
vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan (F) Ghi chú
1
BP QLKTX phối hợp với BP
QTTB nhận bàn giao tài từ
HSSV
Khi HSSV trả
phòng trƣớc
30/6
Hợp đồng và biên
bản bàn giao tài
sản ban đầu
Biên bản bàn giao
tài sản cho BP
QTTB
[9.1] [1]
2
BP QTTB bàn giao lại tài sản
cho BP QLKTX sau khi tu bổ
xong
Từ 7/8 đến 15/8
Biên bản bàn giao
tài sản cho ban
đầu
Biên bản bàn giao
tài sản giữa BP
QLKTX – BP
QTTB
[9.1]
Các mẫu biểu kèm theo quy trình:
[9.1] Biên bản bàn giao tài sản
Ghi chú:
[1] BP QTTB thực hiện đánh giá tình trạng tài sản và đề xuất thay mới hoặc phối hợp với BP QLKTX yêu cầu HSSV nội trú chịu
trách nhiệm đền bù thiệt hại nếu tài sản hƣ hỏng do nguyên nhân chủ quan.
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thái nguyên, ngày tháng năm 2012
BIÊN BẢN BÀN GIAO
Hôm nay, ngày tháng năm 2012, tại KNT Trƣờng Đại học Công nghệ Thông
tin và Truyền thông chúng tôi gồm:
A- Đại diện bên giao : Phòng CT-HSSV
Ông: Đinh Xuân Lâm Chức vụ: Phó Trƣởng phòng CT - HSSV
Ông: Vũ Duy Thái Chức vụ: Cán bộ quản lý sinh viên nội trú
B- Đại diện bên nhận: Sinh viên KNT
Sinh viên:…………………………...…………… Phòng …..…. Nhà……………
Thực hiện bàn giao và tiếp nhận một số tài sản trong phòng số…….nhà……..nhƣ sau:
STT Tên tài sản Đơn vị
tính
Số
lƣợng Ghi chú
1 Giƣờng sắt Hòa Phát Chiếc 4
2 Quạt trần+hộp số Chiếc 1
3 Bóng đèn tuýp đơn 1.2m Bộ 3
4 Bộ đèn Compax pvs Bộ 1
5 Vòi+Sen tắm VANTA Bộ 1
6 Đồng hồ nƣớc Chiếc 1
7 Đồng hồ điện Chiếc 1
8 Bộ xí bệt Thanh Trì Bộ 1
9 Chậu rửa mặt MONACO Chiếc 2
10 Vòi chậu rửa mặt COMA Chiếc 2
11 Gƣơng tƣờng Chiếc 2
12 Kệ kính gƣơng Chiếc 2
13 Vòi rửa tay Chiếc 1
14 Mắc áo treo tƣờng Chiếc 1
15 Bộ ổ cắm đôi Bộ 5
16 Bộ công tắc đơn Bộ 3
18 Attomat Chiếc 3
19 Vòi xịt nƣớc chậu bệt vs Bộ 1
20 Bộ ổ khóa cửa khu vệ sinh Bộ 3
21 Bộ ổ khóa cửa chính Bộ 1
22 Chống cửa nam châm Bộ 1
23 Bảng nội quy phòng ở Bản 1
24 Quạt thông gió Chiếc 1
25 Ô kính cửa phòng ở Ô
26 Chỉ số điện
27 Chỉ số nƣớc
Đại diện bên giao Đại diện bên nhận
Mẫu 9.1
III.10. QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ PHÕNG KÍ TÖC XÁ CHO HSSV
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan (F) Ghi chú
1 Duyệt đơn xin đăng ký ở KTX Khi có đơn Đơn xin đăng ký ở
KTX của HSSV
Đơn xin đăng ký
ở KTX đã xác
nhận
[10.1]
Bắt đầu từ
15/8 hàng
năm
2 Phòng KH-TC thu lệ phí phòng ở
KTX của HSSV
1 ngày sau khi
có đơn đăng ký
Đơn xin đăng ký ở
KTX đã xác nhận Phiếu thu [10.2] [1]
3 Ký hợp đồng và xếp phòng ở
KTX cho HSSV
1 ngày sau khi
có phiếu thu Phiếu thu Hợp đồng ở KTX
Các mẫu biểu kèm theo quy trình:
[10.1] Đơn xin đăng ký ở KTX
[10.2] Phiếu thu lệ phí phòng ở KTX (mẫu của Phòng KH-TC)
Các văn bản liên quan quy trình: Thông tƣ số 27/2011/TT-BGD&ĐT ký ngày 27/06/2011 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ghi chú:
[1] Phòng KH-TC thực hiện thu lệ phí phòng ở KTX và xuất phiếu thu cho HSSV
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN Ở KÝ TÖC XÁ
Kính gửi: Phòng Công tác học sinh sinh viên - Trƣờng Đại học Công nghệ
Thông tin &Truyền thông.
Sau khi nghiên cứu Nội quy Ký túc xá và các quy định khác của Trƣờng.
Chúng em viết đơn này kính đề nghị Nhà trƣờng cho chúng em ở Ký túc xá năm học
2011 – 2012 tại phòng........nhà A......với số lƣợng........sinh viên cụ thể nhƣ sau:
STT Họ tên Giới
tính
Ngày,tháng,
năm sinh Trƣờng-Lớp Quê quán
1
2
3
4
5
6
7
Chúng em xin cam kết với nhà trƣờng thực hiện tốt các điều sau đây:
- Thực hiện nghiêm túc Quy chế học sinh sinh viên nội trú: Nội trú Ký túc xá và các
quy định khác cũng nhƣ các khoản đóng góp đầy đủ theo quy định của nhà trƣờng:
- Tự bảo quản tài sản cá nhân: Sử dụng và bảo quản tài sản trong Ký tác xá đúng quy
định: Xây dựng “Phòng ở văn minh, lịch sự”: Tích cực tham gia các hoạt động tự quản
đảm bảo trật tự, trị an tại khu nội trú nhằm tạo môi trƣờng sinh hoạt, học tập lành mạnh.
Nếu vi phạm các nội quy đã cam kết trên, chúng em xin chấp nhận mọi hình
thức xử lý của Phòng Công tác học sinh sinh viên và Nhà trƣờng.
Thái Nguyên, ngày........tháng.........năm 2011
Sinh viên ký tên
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
.
Ý KIẾN CỦA PHÕNG CÔNG TÁC HỌC SINH SINH VIÊN
Đồng ý cho những sinh viên có tên trên vào ở tại phòng số:...... Nhà:........ thuộc
Ký túc xá của Trƣờng. Sinh viên đƣợc sử dụng các trang thiết bị tại Ký túc xá theo quy
định và chấp hành đầy đủ nghĩa vụ nhƣ cam kết/.
Cán bộ quản lý KTX
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu 10.1
III.11. QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ TRONG KÍ TÖC XÁ
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
1 Duyệt đơn báo hỏng thiết bị và
vào sổ theo dõi sự cố Khi xảy ra sự cố
Đơn bảo hỏng thiết bị
của HSSV nội trú
Đơn báo hỏng thiết bị
đã đƣợc duyệt [11.1]
2 Chuyển đơn báo hỏng thiết bị
cho BP QTTB – P. Tổng hợp
Trong ngày, sau
khi xảy ra sự cố
Đơn báo hỏng thiết bị
đã đƣợc duyệt
Đơn báo hỏng thiết bị
có xác nhận tình trạng
thiết bị và hƣớng khắc
phục
3 BP QTTB thực hiện sửa chữa
thiết bị
1 ngày sau khi
xác nhận đơn
Đơn báo hỏng thiết bị
có xác nhận tình trạng
thiết bị và hƣớng khắc
phục
Đơn báo hỏng thiết bị
có xác nhận đã khắc
phục của HSSV
[1]
Các mẫu biểu kèm theo quy trình:
[11.1] Đơn báo hỏng thiết bị
Ghi chú:
[1] BP QTTB đánh giá tình trạng tài sản hƣ hỏng do nguyên nhân chủ quan hoặc khách quan để có phƣơng án giải quyết.
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày……tháng……năm………
ĐƠN BÁO HỎNG THIẾT BỊ
Kính gửi: Phòng Công tác học sinh sinh viên - Bộ phận quản lý sinh viên nội trú -
Trƣờng Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông;
Tên em là:………………………………………..…………………………....…
Sinh viên trƣờng:……………………………………………………….………..
Hiện đang ở phòng: ………….. Nhà:……………………..………………….…
Hiện phòng em đang có một số thiết bị hƣ hỏng và sự cố nhƣ sau:
1:……………………………….Tình trạng:………….……………………………
2:……………………………….Tình trạng:……………………….………………
3:…………………………….…Tình trạng:………………………………………
4:……………………………..…Tình trạng:………………………………………
5:……………………………..…Tình trạng:………………………………………
6:……… …………………….…Tình trạng:…………………………..….……….
7:……………………………..…Tình trạng……………………………………….
8:……………………………..…Tình trạng:………………………………………
Vậy em viết đơn này, kính mong Phòng công tác học sinh sinh viên, Bộ phận
quản lý sinh viên nội trú chuyển đơn tới Bộ phận quản trị thiết bị trong thời gian sớm
nhất để sửa chữa nhằm phục vụ cho học tập và sinh hoạt.
Đại diện sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu 11.1
Phần IV
QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP CỦA PHÕNG THANH TRA, KT & ĐBCLGD
IV.1. QUY TRÌNH XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ
Thứ
tự (A) Nội dung
(B) Thời
gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
1
Đầu năm học, Khoa gửi kế hoạch
xây dựng, bổ sung ngân hàng đề
trong năm học cho Phòng
TT,KT&ĐBCLGD
Trƣớc 30/8 Ngân hàng đề thực tế
của các Khoa
KH xây dựng NHĐ
của các Khoa [1.1]
2
Trƣờng tổ chức họp rà soát và phê
duyệt Kế hoạch xây dựng ngân
hàng đề trong năm học của nhà
trƣờng.
1/9-13/9 KH xây dựng NHĐ
của các Khoa
KH xây dựng NHĐ
của đơn vị [1.2]
3 Trƣờng ký Hợp đồng xây dựng
ngân hàng đề với các Khoa 14/9-20/9 Kế hoạch phê duyệt
Hợp đồng kinh tế xây
dựng NHĐ [1.3]
4 Khoa, bộ môn tổ chức thực hiện
theo kế hoạch
21/9-30/4
năm sau
5 Khoa tổ chức nghiệm thu chuyên
môn 1/5-30/5 Sản phẩm
Hồ sơ nghiệm thu
chuyên môn cấp Khoa [1.4]
6
Khoa bàn giao sản phẩm, hồ sơ
nghiệm thu cho Phòng
TT,KT&ĐBCLGD; Phòng làm thủ
tục ra Quyết định thành lập Hội
đồng nghiệm thu cấp Trƣờng
1/6-5/6 [1.5] [1]
100
Thứ
tự (A) Nội dung
(B) Thời
gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
7
Tổ chức nghiệm thu cấp Trƣờng và
hoàn thành các thủ tục để thanh
quyết toán đối với các ngân hàng
đề đạt yêu cầu (thanh lý hợp đồng,
chuyển hồ sơ đến bộ phận thanh
toán)
6/6-30/6
Hồ sơ nghiệm thu
chuyên môn cấp
Khoa
Hồ sơ nghiệm thu
cấp Trƣờng [1.6], [1.7] [2]
Các mẫu: [1.1] Kế hoạch xây dựng ngân hàng đề năm học của Khoa
[1.2] Kế hoạch xây dựng ngân hàng đề trong năm học của Trƣờng đã đƣợc phê duyệt
[1.3] Hợp đồng xây dựng Ngân hàng đề của Trƣờng với Khoa
[1.4] Biên bản nghiệm thu chuyên môn cấp Khoa
[1.5] Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu cấp Trƣờng
[1.6] Biên bản nghiệm thu chuyên môn cấp Trƣờng
[1.7] Biên bản thanh lý Hợp đồng
Ghi chú
[1] Khoa giao cho Phòng:
- Biên bản nghiệm thu chuyên môn cấp Khoa (có các phụ lục chi tiết kèm theo)
- Đĩa CD chứa toàn bộ dữ liệu ngân hàng dữ liệu. Phía mặt nhãn đĩa ghi tên Khoa, ngày giao, chữ kỳ ngƣời giao (bằng bút chống xóa)
[2] Hồ sơ thanh toán
101
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA……………………………………. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ NĂM HỌC 20……- 20…..
TT TÊN MÔN HỌC THUỘC BỘ MÔN Số tín
chỉ/đvht Hệ
Hình thức thi Đăng ký
thời gian
hoàn
thành
Ghi chú Tự
luận
Vấn
đáp
TN
máy
TN
giấy …..
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TỔNG CỘNG:
Ngày tháng năm 201…
NGƢỜI LẬP TRƢỞNG KHOA
Mẫu 1.1
102
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ NĂM HỌC 20……- 20…..
TT TÊN MÔN HỌC Số tín
chỉ/đvht Hệ
Hình thức thi Đăng ký
thời gian
hoàn thành
Ghi chú Tự
luận
Vấn
đáp
TN
máy
TN
giấy
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TỔNG CỘNG:
Ngày tháng năm 201…
NGƢỜI LẬP TRƢỞNG PHÕNG TT,KT&ĐBCLGD HIỆU TRƢỞNG
Mẫu 1.2
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Số: /HĐKT-CNTT&TT
- Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Thủ tƣớng
Chính phủ về việc thành lập Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
thuộc Đại học Thái Nguyên;
- Căn cứ Quy định về cơ cấu tổ chức, chức năng và nhiệm vụ của các đơn vị
thuộc Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông ban hành theo Quyết
định số 379/QĐ-ĐHCNTT&TT ngày 28 tháng 9 năm 2011 của Hiệu trƣởng Trƣờng
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông;
- Căn cứ kế hoạch xây dựng ngân hàng đề thi năm học ......................... đã đƣợc
nhà trƣờng phê duyệt;
Hôm nay, ngày ...... tháng ...... năm 20......... chúng tôi gồm:
Bên A: Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ..........................................................................................................................
Tài khoản: ...........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đại diện: ............................................................. Chức vụ:.................................................
Bên B:
Đại diện: ............................................................. Chức vụ:.................................................
Đơn vị công tác: ..................................................................................................................
Hai bên đã thống nhất ký hợp đồng xây dựng ngân hàng đề thi hết học phần các
môn học thuộc ...............................................
Điều 1. Số lƣợng môn và tổng kinh phí
- Số môn đăng ký soạn thảo đề thi: ...........................................................................
- Số lƣợng, chất lƣợng, câu hỏi chi tiết từng môn (Bảng phụ lục chi tiết hợp đồng
kèm theo).
-Tổng kinh phí thanh toán khối lƣợng đề thi và câu hỏi: ..........................................
Bằng chữ: ..................................................................................................................
Mẫu 1.3
104
Điều 2. Trách nhiệm của mỗi bên
*Bên A chịu trách nhiệm:
- Lập kế hoạch, dự toán chi tiết, yêu cầu về số lƣợng và chất lƣợng nội dung đề
thi, câu hỏi giao cho từng khoa trên cơ sở báo cáo tổng hợp của khoa tình hình thực
hiện đề thi và các câu hỏi thi hết học phần của các khoa.
- Tổ chức nghiệm thu số lƣợng đề thi, câu hỏi thi hết học phần của các khoa.
- Phối hợp với bên B cùng giải quyết những vấn đề phát sinh liên quan đến quá
trình tổ chúc xây dựng ngân hàng đề thi, câu hỏi thi hết học phần.
- Thực hiện thanh toán hợp đồng cho các khoa sau khi nghiệm thu ngân hàng dữ
liệu thi.
* Bên B chịu trách nhiệm:
- Tổ chức soạn thảo cho bên A số lƣợng yêu cầu về nội dung các đề thi, câu hỏi
thi hết môn học thuộc ........................................theo bảng kê chi tiết phụ lục hợp đồng
kèm theo).
- …………………………….
- Tổ chức nghiệm thu các nội dung đề thi, câu hỏi thi các môn học mà bên B đã
đăng ký.
Điều 3. Điều khoản chung
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản của hợp đồng đã ký kết. Nếu
có vấn đề gì trở ngại hoặc phát sinh trong quá trình thực hiện, hai bên cùng nhau bàn
bạc giải quyết. Bên nào vi phạm các điều khoản đã ghi trong hợp đồng làm ảnh hƣởng
tới tiến độ và chất lƣợng đào tạo thì bên đó phải hoàn toàn chịu trách nhiệm và bồi
hoàn kinh phí.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và đƣợc lập thành 04 bản có giá trị pháp
lý nhƣ nhau; Bên A giữ 2 bản, Bên B giữ 2 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A KẾ TOÁN TRƢỞNG ĐẠI DIỆN BÊN B
105
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:…….. Thái Nguyên, ngày tháng năm 20…
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
NGÂN HÀNG DỮ LIỆU THI CẤP KHOA
Hôm nay, vào hồi………giờ……..phút…….ngày……tháng...….năm 20….
Địa điểm thực hiện:………………………………………………………………...
Thành phần hội đồng nghiệm thu Khoa..................................................................gồm:
-
-
-
-
-
-
Căn cứ vào hợp đồng số:…../………..ký ngày……tháng……..năm 20….
Số môn đăng ký soạn thảo đề thi, câu hỏi thi theo hợp đồng đã đăng ký:……môn.
Số môn đăng ký nghiệm thu:……………môn.
Số lƣợng, chất lƣợng đề thi, câu hỏi chi tiết từng môn (có bảng đánh giá chi tiết kèm
theo)
Hội đồng nghiêm thu thống nhất:
1. Đồng ý nghiệm thu:…………..môn
2. Để nghị hội đồng nghiệm thu cấp Khoa tổ chức nghiệm thu……môn.
Biên bản nghiệm thu đề thi, câu hỏi các môn học thuộc bộ môn…………………
……………….kết thúc vào hồi …….giờ……ngày…….tháng………năm 20….
Biên bản đƣợc lập thành 04 bản, 01 bản lƣu tại Bộ môn, 01 bản lƣu tại Khoa, 02 bản
nộp Phòng TT-KT&ĐBLCG.
THƢ KÝ HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Mẫu 1.4
106
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINĐẠI HỌC CNTT & TT Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
Đ ĐHCNTT TTKT & Số: ......./QĐ-ĐHCNTT&TT.
Thái Nguyên, ngày tháng năm
11 111
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập hội đồng nghiệm thu ngân hàng đề thi năm 2011......0cho các hệ Cao
đẳng và các hệ khác
TRƢỞNG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINHIỆU TRƢỞNG TRƢỜNG ĐẠI
HỌC CNTT&TT
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 30/03/2011 của Thủ tƣớng Chính phủ
về việc thành lập trƣờng Đại học Công nghệ thông tin & Truyền thông thuộc ĐH TN;
Căn cứ Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức của Trƣờng Đại học Công
nghệ thông tin ban hành theo Quyết định số 379/QĐ-ĐHCNTT&TT ngày 28/09/2011
về việc ban hành Quy định về cơ cấu tổ chức của Trƣờng Đại học CNTT & TT;
Căn cứ Quyết định số 6946/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 14/12/2001 của Bộ
trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập khoa Công nghệ thông tin trực
thuộc Đại học Thái Nguyên;
Căn cứ Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức của khoa Công nghệ thông tin
ban hành theo Quyết định số 363/QĐ-TCCB ngày 18/12/2001 của Giám đốc Đại học
Thái Nguyên;Căn cứ vào kết quả điểm chứng chỉ CCNA1đƣợc trung tâm PTƢD
CNTT&TT kế hoạch triển khai xây dựng và nghiệm thu ngân hàng đề thi năm 20…;0;
Theo đề nghị của Trƣởng pPhòng Phòng Thanh tra, KT&ĐBCLGD,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả thi của những sinh viên có chứng chỉ quốc tế
CCNA1 (có danh sách kèm theo). Kết quả này đƣợc tính là điểm kết thúc học phần
cho học phần Mạng máy tính.Thành lập 095 Hội đồng nghiệm thu để nghiệm thu,
đánh giá ngân hàng đề năm 2010120........... Thời gian từ ngày 216 /110
/2011......0 đến ngày / /20...... ngày 129/110/20101. (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Các sinh viên đƣợc miễn thi học phần Mạng máy tính trong chƣơng
trình đào tạo của Khoa.Hội đồng có tránh nhiệm đánh giá, góp ý về mặt nội dung, bố
Mẫu 1.5
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,Check spelling and grammar
Formatted: Normal, Space Before: 6 pt, Tabstops: 1.18", Centered
Formatted: Font: Times New Roman, Italic
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: (Default) Times New Roman,13 pt
Formatted: Font: (Default) Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,Bold
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Indent: First line: 0.49", Linespacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Justified, Indent: First line: 0.49",Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Space Before: 7 pt, After: 7 pt,Line spacing: Multiple 1.3 li
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
107
cục, hình thức và chọn ra các đề thi đáp ứng yêu cầu chất lƣợng chuyên môn để áp
dụng cho các kỳ thi học kỳ trongở các Khoa trong trƣờng.
Điều 3 Các phòng chức năng liên quan và sinh viên có tên chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.Trƣởng các phòng chức năng, các thành viên Hội đồng chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: TRƢỞNG KHOAHIỆU
TRƢỞNG - Nơi nhận:
-Ban chủ nhiệm hoa;
-Phòng ĐT,CTHSSV, TTKT&ĐBCLGD;
-Lƣu VT.Nhƣ Điều 3;
- Lƣu: THVT, TT-KT&ĐBCLGD.
Formatted: Justified, Tab stops: Not at 4.73"
Formatted: Justified
Formatted: Font: Times New Roman, 11 pt
Formatted: Justified, Indent: Left: -0.73"
Formatted: Bullets and Numbering
Formatted: Justified, No bullets or numbering
Formatted: Bullets and Numbering
Formatted: Font: Times New Roman, 11 pt
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
108
KẾT QUẢ ĐIỂM CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ CCNA1 VÀ ĐIỂM CHUYÊN
ĐỔIDANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU NGÂN HÀNG NĂM
20101.......
(Kèm theo Quyết định số.......651....../QĐ-ĐHCNTT&TT ngày …/…/20… 11 111)
Hội đồng số 1.......(Nghiêm thu các môn của Khoa Công nghệ điện tử & truyền
thông.................................................. )
STT HỌ VÀ TÊN ĐIỂM CHỨNG
CHỈĐơn vị
ĐIỂM QUY
ĐỔINhiệm vụ
trong Hội đồng
TS. Phạm Việt Bình Trƣởng Khoa Chủ tịch
1 TS. Phạm Việt Bình Hiệu trƣởng Chủ tịch
2 ThS. Nguyễn Hữu Thái Trƣởng phòng TT-KT Phó chủ tịch
3 ThS. Vũ Đức TháiNgô Thị
Lan Phƣơng
Phó phòng TT-
KTTrƣởng phòng Đào
tạo
Uỷ viên 1
4 ThS. Vũ Thành Vinh Phó Bộ mônKhoa CN
ĐTV&TT Uỷ viên 2
5 ThS. Hoàng Quang
TrungBùi Thị Trung Thành
Phó Khoa CNĐT&TT
Phòng TT-
KT&ĐBCLGD
Uỷ viên 3Thƣ ký
6 Nguyễn Thị Thanh Thúy Chuyên viên Thƣ ký
Formatted: Left, Indent: Left: 0", Linespacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted Table
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted Table
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Formatted: Font: Times New Roman, Not Bold
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
109
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:……/QĐ-ĐHCNTT&TT Thái Nguyên, ngày tháng năm 20…
BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGÂN HÀNG DỮ LIỆU THI CẤP TRƢỜNG
Thời gian thực hiện:………giờ……..phút……. ngày……tháng……….năm 20….
Địa điểm thực hiện:……………………………………………………………………...
Thành phần Hội đồng nghiệm thu:
1…………………………………………………………….
2.…………………………………………………………….
3.…………………………………………………………….
4.…………………………………………………………….
5.…………………………………………………………….
6.…………………………………………………………….
NỘI DUNG NGHIỆM THU:
Ngân hàng dữ liệu thi thuộc Bộ môn………….......……….Khoa:…………………..
Căn cứ vào hợp đồng số:…......../………..ký ngày……tháng……..năm 20….............
Số môn đăng ký soạn thảo đề thi, câu hỏi thi theo hợp đồng đã đăng ký:….....…môn.
Số môn đăng ký nghiệm thu:……………môn.
Số lƣợng, chất lƣợng đề thi, câu hỏi chi tiết từng môn (có bảng đánh giá chi tiết kèm
theo)
Hội đồng nghiệm thu thống nhất:
1. Đồng ý nghiệm thu:…………..môn
2. Để nghị hội đồng nghiệm thu cấp Trƣờng tổ chức nghiệm thu………môn.
Cuộc họp nghiệm thu kết thúc vào hồi …. giờ … ngày …. tháng … năm 20….
Biên bản đƣợc lập thành 03 bản, 01 bản giao cho Khoa, 02 bản: Phòng
TT,KT&ĐBCLGD.
THƢ KÝ HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Mẫu 1.6
110
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG ĐỀ THI, CÂU HỎI (Phụ lục kèm theo biên bản nghiệm thu ngân hàng đề thi, câu hỏi
Bộ môn/Khoa: )
TT Tên môn học
Hình
thức
thi
ĐVT
Đánh giá
chất lƣợng SL
đồng ý
nghiệm
thu
Ghi
chú SL
đạt
Không
đạt
THƢ KÝ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
111
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Căn cứ vào Hợp đồng số: ngày / / và Biên bản
nghiệm thu cấp Trƣờng ngày / / .
Hôm nay, ngày tại Trƣờng ĐH Công nghệ thông tin & Truyền thông
chúng tôi gồm có:
Bên A: Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
1. Ông (bà) Chức vụ:
2. Ông (bà) Chức vụ:
3. Ông (bà) Chức vụ:
Bên B:
1. Ông (bà) Chức vụ:
Đơn vị công tác: ................................................................................................................
Hai bên cùng bàn bạc và thống nhất một số nội dung về việc thực hiên xây dựng
ngân hàng dự liệu thi theo HĐ số .......................................với nội dung sau:
- Bên B đã thực hiện đúng các điều khoản đã đăng ký thoả thuận trong HĐ.
- Bên A đồng ý thanh toán khối lƣợng đề thi và câu hỏi của Khoa ...........................
(theo bảng chi tiết thanh toán kèm theo):
- Tổng kinh phí bằng số: ...................................................................................................
Bằng chữ: ....................................................................................................................
- Số tiền bên B đã tạm ứng: ..........................................................................................
- Số tiền bên A còn phải thanh toán cho bên B: ...........................................................
Bằng chữ: .....................................................................................................................
- Thời hạn thanh toán: Ngay sau khi biên bản thanh lý này có hiệu lực.
Biên bản có hiệu lực kể từ ngày và đƣợc lập thành 04 bản có giá trị pháp lý nhƣ
nhau; Bên A giữ 2 bản, Bên B giữ 2 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A KẾ TOÁN TRƢỞNG ĐẠI DIỆN BÊN B
Mẫu 1.7
112
IV.2. QUY TRÌNH XỬ LÝ PHÖC KHẢO BÀI THI
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
1
Sinh viên nộp đơn yêu cầu và lệ phí
chấm phúc khảo bài thi cho Phòng
TT, KT&ĐBCLGD
Không quá
7 ngày (thời điểm
công bố điểm)
Đơn phúc khảo
của sinh viên
Đơn đã có ý kiến xác
nhận của Phòng
TT,KT&ĐBCLGD
[2.1] [1]
2
Phòng chuyển đơn về bộ môn; bộ
môn cử 02 giáo viên chấm phúc
khảo (theo mẫu trong đơn)
Không quá
1 ngày (thời điểm
nhận đơn)
Đơn do Phòng
Khảo thí chuyển
đến
Đơn có phân công GV
chấm phúc khảo và chữ
ký của Phụ trách bộ môn
3 Giáo viên chấm phúc khảo bài thi
Trong thời hạn 03
ngày kể từ ngày
nhận thông báo
Bài thi Biên bản chấm phúc
khảo bài thi [2.2] [2]
4 Biên bản đƣợc sao thành 4 bản
chuyển cho các bộ phận liên quan [3]
Các mẫu: [2.1] Đơn xin chấm phúc khảo
[2.2] Biên bản chấm phúc khảo
Các văn bản liên quan:
Ghi chú [1] Điểm thƣờng xuyên, điểm kiểm tra giữa kỳ sinh viên khiếu nại trực tiếp với cán bộ giảng dạy. Sau khi bảng ghi điểm đã nộp
cho Phòng đào tạo, sinh viên không có quyền khiếu nại về cột điểm thƣờng xuyên nữa (Giáo viên phải công bố những điểm này cho sinh
viên khi kết thúc học phần)
[2] Khi đến chấm giáo viên chấm phúc khảo mang theo đơn đã có sự phân công của bộ môn
- Trƣờng hợp điểm chấm phúc khảo có sai lệch so với điểm chấm lần 1........ thì các giáo viên chấm phúc khảo phải cùng với các
giáo viên chấm lần 1 tham gia đối thoại để thống nhất điểm bài thi.
- Trong trƣờng hợp điểm chấm phúc khảo không thay đổi so với điểm chấm lần 1, thì trong mẫu Biên bản đối thoại chấm phúc
khảo không cần phải có chữ ký của các giáo viên chấm lần 1.
Chú ý: Bút dùng chấm phúc khảo có màu mực phân biệt (do Phòng Khảo thí cung cấp trong khi chấm)
[3] Biên bản chấm phúc khảo bài thi đƣợc lƣu tại các bộ phận: Phòng TT, KT& ĐBCLGD, Phòng Đào tạo (để nhập lại kết quả điểm),
Khoa, Bộ môn.
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày tháng năm
ĐƠN PHÖC KHẢO BÀI THI KẾT THÖC HỌC PHẦN
Kính gửi: - Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học CNTT&TT;
- Phòng Thanh tra, khảo thí & ĐBCLGD.
Tên em là:……………………….……..Ngày sinh…………….Mã SV:……….............
Sinh viên lớp:…………………..….. Ngành………………..……………….…………..
Em xin phúc khảo môn thi:……………….……….……………………………..……...
Ngày thi:…………………………...Giờ thi……………Lần thi…….………………….
Số báo danh………………………...Phòng thi…………………..………………….…..
Điểm đạt đƣợc………………………điểm; ngày công bố điểm thi………….…............
Lý do phúc khảo:…………………………………….………………………..................
Kính mong Ban Giám hiệu nhà trƣờng, Phòng TT, KT&ĐBCLGD xem xét.
Em xin chân thành cảm ơn!
TRƢỞNG PHÕNG
TT,KT&ĐBCLGD
Ngày nhận: ...../......./...........
NGƢỜI NHẬN ĐƠN
NGƢỜI LÀM ĐƠN
(ký, ghi đầy đủ họ tên)
Bộ môn cử các giáo viên sau chấm phúc khảo:
1. ..............................................................................
2. ..............................................................................
Ngày tháng năm 20…
TRƢỞNG BỘ MÔN
Mẫu 2.1
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN CHẤM PHÖC KHẢO
Môn: ................................................................................................Phách........................................Ngày chấm:....................................
ĐIỂM BẢI THI ĐIỂM CHẤM
PHÚC KHẢO
CÁN BỘ CHẤM PHÚC KHẢO CÁN BỘ CHẤM LẦN 1
CB CHẤM 1 CB CHẤM 2 CB CHẤM 1 CB CHẤM 2
Điểm: ....................
Họ tên, chữ ký
Điểm: ....................
Họ tên, chữ ký
Điểm: ....................
Họ tên, chữ ký
Điểm: ....................
Họ tên, chữ ký
- Điểm kết luận sau khi đối thoại: ...........................(Bằng
chữ:..................................................................................................................................)
- Lý do thay đổi điểm: ......................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
PHÕNG TT,KT&ĐBCLGD TRƢỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)
Chú ý: Trƣờng hợp điểm chấm phúc khảo không thay đổi so với chám lần 1, thì không cấn xác nhận của các cán bộ chấm lần 1.
Mẫu 2.2
115
IV.3. QUY TRÌNH XỬ LÝ PHÖC KHẢO BÀI THI TỐT NGHIỆP
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
1
Sinh viên nộp đơn yêu cầu và lệ phí
chấm phúc khảo bài thi cho Hội
đồng thi tốt nghiệp
Không quá
7 ngày (thời điểm
công bố điểm)
Đơn phúc khảo của
sinh viên
Đơn đã có ý kiến
xác nhận của Chủ
tịch Hội đồng thi
[3.1]
2
Thƣ ký Hội đồng thi làm thủ tục ra
Quyết định cử giáo viên chấm phúc
khảo
Không quá
1 ngày (thời điểm
nhận đơn)
3 Giáo viên chấm phúc khảo bài thi
Trong thời hạn 03
ngày kể từ ngày
nhận thông báo
Bài thi Biên bản chấm phúc
khảo bài thi [3.2]
4 Thông báo kết quả chấm phúc khảo
cho sinh viên
5 Kết quả đƣợc chuyển đến các bộ
phận liên quan
Các mẫu: [3.1] Đơn xin chấm phúc khảo
[3.2] Biên bản chấm phúc khảo
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày tháng năm 201…
ĐƠN PHÖC KHẢO BÀI THI TỐT NGHIỆP
Kính gửi: - Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học CNTT&TT;
- Hội đồng thi tốt nghiệp.
Tên em là:……………….……………..Ngày sinh…………….Mã SV:……….............
Sinh viên lớp:……………………….. Ngành…………….……...………….…………..
Em xin phúc khảo môn thi:…………………….….……………………………..……...
Trong kỳ thi tốt nghiệp hệ:……………………………………….……………………...
Ngày thi:…………………………...Giờ thi………….………….………………………
Số báo danh………………………...Phòng thi…………..………….…………………..
Điểm đạt đƣợc………………………điểm; ngày công bố điểm thi………….…............
Lý do phúc khảo:……………………………………………………………..................
Kính mong Hội đồng thi tốt nghiệp xem xét.
Em xin chân thành cảm ơn!
NGƢỜI LÀM ĐƠN
(ký, ghi đầy đủ họ tên)
Mẫu 3.1
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN CHẤM PHÖC KHẢO
Môn: ................................................................................................Phách........................................Ngày chấm:....................................
ĐIỂM BẢI THI ĐIỂM CHẤM
PHÚC KHẢO
CÁN BỘ CHẤM PHÚC KHẢO CÁN BỘ CHẤM LẦN 1
CB CHẤM 1 CB CHẤM 2 CB CHẤM 1 CB CHẤM 2
Điểm: ....................
Họ tên, chữ ký
Điểm: ....................
Họ tên, chữ ký
Điểm: ....................
Họ tên, chữ ký
Điểm: ....................
Họ tên, chữ ký
- Điểm kết luận sau khi đối thoại: ...........................(Bằng chữ:...........................................................................................................................)
- Lý do thay đổi điểm: ......................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
THƢ KÝ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Chú ý: Trƣờng hợp điểm chấm phúc khảo không thay đổi so với chám lần 1, thì không cấn xác nhận của các cán bộ chấm lần 1.
Mẫu 3.2
118
IV.4. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan (F) Ghi chú
1
Các đơn vị gửi bản đề xuất kế
hoạch đảm bảo chất lƣợng của
năm học về Bộ phận ĐBCL
Từ 20/8 đến
30/08
Dựa vào thực tế của
các đơn vị
Bản đề xuất kế hoạch
đảm bảo chất lƣợng
năm học của các đơn
vị
[4.1], [4.2]
2
Bộ phận ĐBCL kết hợp với
các đơn vị rà soát và bổ sung
kế hoạch đảm bảo chất lƣợng
do các đơn vị đề xuất
Từ 1/9 đến 15/9
Bản đề xuất kế hoạch
cải thiện chất lƣợng
năm học của các đơn
vị
Bản đề xuất kế hoạch
đảm bảo chất lƣợng
năm học của các đơn
vị đã góp ý bổ sung,
điều chỉnh
3
Bộ phận ĐBCL xây dựng kế
hoạch đảm bảo chất lƣợng cho
toàn trƣờng.
Trƣớc 20/9
Bản đề xuất kế hoạch
cải thiện chất lƣợng
năm học của các đơn
vị đã góp ý bổ sung,
điều chỉnh
Kế hoạch đảm bảo
chất lƣợng năm học
của Trƣờng
4
Các đơn vị triển khai thực hiện
các nhiệm vụ theo đúng kế
hoạch
Nội dung công việc
trong kế hoạch cải
thiện
Các minh chứng liên
quan (Biên bản họp;
Quyết định; Văn
bản,…)
5
Các đơn vị nộp minh chứng về
bộ phận Đảm bảo chất lƣợng-
Phòng TTKT
Từ 27 đến ngày
30 hàng tháng Minh chứng
119
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan (F) Ghi chú
6
Phòng TTKT đánh giá về tiến
độ, kết quả thực hiện kế hoạch
đảm bảo chất lƣợng tại mỗi đơn
vị
Cuỗi mỗi quý Các minh chứng đã
nộp
Báo cáo gửi BGH,
các đơn vị
7
Các đơn vị gửi báo cáo kết quả
thực hiện kế hoạch đảm bảo
chất lƣợng năm học cho Bộ
phận ĐBCL
Học kỳ 1: từ
10/6 đến 15/06;
Học kỳ 2: Từ
25/12 đến 30/12.
Kế hoạch cải thiện
đầu năm;
Báo cáo kết quả đảm
bảo chất lƣợng của
từng đơn vị
[4.3]
8
Phòng TTKT tổ chức hội nghị
đánh giá về công tác đảm bảo
chất lƣợng.
Học kỳ 1: Trƣớc
20/08
Học kỳ 2:Trƣớc
15/01
Báo cáo cải thiện chất
lƣợng của từng đơn
vị;
Dựa vào các tiêu
chuẩn, tiêu chí đánh
giá trƣờng đại học
- Điểm mạnh; Điểm
yếu;
9 Hoàn thiện báo cáo tự đánh giá Trƣớc 30/09 Minh chứng Báo cáo tự đánh giá
Các mẫu: [4.1] Bản kế hoạch đảm bảo chất lƣợng cho Khoa/Bộ môn thuộc trƣờng
[4.2] Bản kế hoạch đảm bảo chất lƣợng cho Phòng/Trung tâm
[4.3] Báo cáo kế hoạch đảm bảo chất lƣợng
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH CẢI THIỆN CHẤT LƢỢNG NĂM HỌC ………….
KHOA:……………………………………………
STT Nội dung các hoạt động Thời gian
thực hiện
Chỉ tiêu/Số
lƣợng (nếu có) Ghi chú
I. Chƣơng trình đào tạo
1
2
3
…
II. Đổi mới phƣơng pháp giảng dạy
1
2
...
III. Xây dựng giáo trình bài giảng
IV. Công tác nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
V. Xây dựng ngân hàng đề
VI. Công tác khác
Thái Nguyên, ngày…tháng …. năm 20…
BAN CHỦ NHIỆM KHOA NGƢỜI LẬP
Mẫu 4.1
121
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG NĂM HỌC ………….
Phòng/Trung tâm:……………………………………………
Tiêu
chí Nội dung tiêu chí
Nội dung các hoạt động
cải thiện
Thời gian
thực hiện Ghi chú
Thái Nguyên, ngày…tháng …. năm…
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu 4.2
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO KẾ HOẠCH ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG NĂM HỌC ………………
Đơn vị thực hiện: …………………………
STT Nhiệm vụ đã đăng ký cải thiện Nội dung đã thực hiện Minh chứng Ghi chú
Ghi chú:
+ Cột “Nội dung đã thực hiện” đề nghị ghi rõ các hoạt động đã thực hiện được trong năm so với các nội dung đã đăng ký; ngoài ra có thể
bổ sung thêm các hoạt động không có trong danh sách đăng ký;
+ Cột “Minh chứng” đề nghị ghi rõ tên các văn bản hoặc quyết định có liên quan đến hoạt động đã thực hiện.
Thái Nguyên, ngày tháng năm 201... TRƢỞNG ĐƠN VỊ
Mẫu 4.3
123
IV.5. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC DỰ GIỜ THEO KẾ HOẠCH
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian
(C) Thông tin
vào
(D) Thông tin
ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
1
Các Khoa lập kế hoạch dự giờ của đơn vị (theo
mẫu [5.1], [5.2]) và gửi về phòng TTKT gồm
một bản giấy và bản mềm.
Đầu học kỳ 1,2
Kế hoạch dự giờ
của các bộ môn;
Kế hoạch dự giờ
của Khoa; [5.1], [5.2]
2
Bộ môn (Khoa) lập các nhóm chuyên môn tham
gia công tác dự giờ. Mỗi nhóm chuyên môn dự
giờ phải đảm bảo ít nhất 3 CBGV có uy tín về
chuyên môn và kinh nghiệm giảng dạy.
Kế hoạch dự giờ
của các bộ môn;
D/s nhóm
chuyên môn
3
Các Khoa/ Bộ môn tự tổ chức dự giờ theo kế
hoạch; Nhận xét đánh giá theo các tiêu chí của
„Phiếu dự giờ‟; Ghi biên bản dự giờ ngay sau khi
kết thúc tiết giảng.
Học kỳ 1:
Tháng 9,10,11.
Học kỳ 2:
Tháng 2,3,4
Kế hoạch dự giờ
của đơn vị
Phiếu dự giờ
Biên bản dự giờ [5.3], [5.4]
4 Các Khoa nộp “Phiếu dự giờ” cho Phòng TTKT. Từ 01 Tháng 5
đến 7 Tháng 5. Kết quả dự giờ Phiếu dự giờ
5
Phòng TTKT tổng hợp kết quả dự giờ theo năm
học, báo cáo Ban Giám hiệu và các đơn vị có liên
quan.
Trƣớc 30/05 Kết quả dự giờ
các khoa
Báo cáo công tác
dự giờ năm học
Các mẫu biểu kèm theo quy trình:
[5.1] Kế hoạch dự giờ của CBGV
[5.2] Kế hoạch dự giờ của GV tập sự
[5.3] Phiếu dự giờ
[5.4] Biên bản dự giờ
124
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT
KHOA :……………………
Bộ môn:………………………..
KẾ HOẠCH DỰ GIỜ CÁN BỘ GIẢNG VIÊN
HỌC KỲ…..NĂM HỌC 20.. - 20..
STT HỌ VÀ TÊN
GIẢNG VIÊN TÊN MÔN DẠY LỚP DẠY
DỰ KIẾN THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GHI
CHÚ Ngày Thứ Tiết học Địa điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng số:……..Cán bộ
Thái nguyên, ngày tháng năm
BAN CHỦ NHIỆM KHOA TRƢỞNG BỘ MÔN
Mẫu 5.1
125
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT
KHOA :……………………
Bộ môn:………………………..
KẾ HOẠCH DỰ GIỜ GIẢNG ĐỐI VỚI GIẢNG VIÊN TẬP SỰ
HỌC KỲ….. NĂM HỌC 20.. - 20..
STT HỌ VÀ TÊN GIẢNG VIÊN NĂM SINH NGÀY
VỀ TRƢỜNG TÊN MÔN DẠY
DỰ KIẾN THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GHI CHÚ
Giờ, Ngày Thứ Địa điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
Thái nguyên, ngày tháng năm
BAN CHỦ NHIỆM KHOA TRƢỞNG BỘ MÔN
Mẫu 5.2
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
PHIẾU DỰ GIỜ GIẢNG VIÊN Ngày dự giờ: .................................................................... ................................... ..................
Địa điểm dự giờ: ................................................. Lớp dự: .................................. ..................
Tên giảng viên đƣợc đánh giá: ........................................ ................................... ..................
Số sinh viên có mặt/ tổng số sinh viên: .................................................................................
Môn học: ................................................................................................................................
Tên bài giảng: ........................................................................................................................
Tên ngƣời dự giờ: ..................................................................................................................
TT CÁC VẤN ĐỀ ĐƢỢC ĐÁNH GIÁ Khoanh tròn điểm phù
hợp với quan sát
I. Cấu trúc và sự phù hợp của bài giảng
1. Nêu rõ đƣợc mục đích, yêu cầu của bài giảng14
1 2 3 4
2. Cấu trúc của bài giảng đƣợc thiết kế có hệ thống và logic 1 2 3 4
3. Phân bố thời gian hợp lý cho các vấn đề trong bài giảng 1 2 3 4
4. Bài giảng, tài liệu sử dụng phù hợp với mục tiêu và yêu cầu môn
học. 1 2 3 4
5. Có trích dẫn các tài liệu thích hợp làm căn cứ cho bài giảng 1 2 3 4
II. Phƣơng pháp giảng dạy
6. Sử dụng các thiết bị/công cụ giảng dạy phù hợp 1 2 3 4
7. Các ví dụ minh họa rõ rang, đơn giản, phù hợp với trình độ nhận
thức của sinh viên 1 2 3 4
8. Áp dụng các phƣơng pháp dạy học đa dạng thu hút sự chú ý của
sinh viên 1 2 3 4
9. Sử dụng các kỹ thuật giảng dạy gợi mở để sinh viên chủ động và
tích cực tham gia vào bài học 1 2 3 4
10. Phƣơng pháp giảng dạy tạo điều kiện để phát triển tƣ duy sáng
tạo, độc lập phân tích phê phán của sinh viên 1 2 3 4
11. Tạo cơ hội để sinh viên đặt câu hỏi và thảo luận các vấn đề theo
nhóm (nếu phù hợp với đặc thù của môn học) 1 2 3 4
12. Nhấn mạnh vào kiến thức trọng tâm và kỹ năng sinh viên cần
nắm đƣợc. 1 2 3 4
13. Giải quyết các thắc mắc của sinh viên 1 2 3 4
14. Giải quyết các vấn đề trong nội dung bài giảng 1 2 3 4
15. Sử dụng các câu hỏi đa dạng để đánh giá kết quả tiếp thu bài
giảng của sinh viên 1 2 3 4
14
Bài giảng trong phiếu này bao hàm: giáo án, các nội dung và hoạt động trên lớp (lý thuyết, thực hành)
Anh chị đánh giá bằng cách khoanh tròn một số phù hợp nhất với những gì quan sát được theo từng vấn đề nêu
trong Bảng dưới, dùng thang điểm đánh giá:
1 = Không đạt yêu cầu 3* = Đạt yêu cầu
2 = Cần khắc phục một số điểm 4** = Tốt
Ghi chú: * 3 = Hoàn thành đúng các quy định, yêu cầu liên quan đến vấn đề đƣợc hỏi trong Bảng.
** 4 = Là mức độ đánh giá cao nhất, hoàn thành xuất sắc các quy định, yêu cầu liên quan đến vấn đề đƣợc hỏi trong
Bảng
Mẫu 5.3
127
III. Phong cách trên lớp
16. Trang phục và phong cách lịch sự 1 2 3 4
17. Diễn đạt với ngôn ngữ rõ rang, dễ hiểu 1 2 3 4
18. Tốc độ giảng dạy nhanh chậm linh hoạt phù hợp với từng vấn
đề. 1 2 3 4
19. Thể hiện khả năng làm chủ các hoạt động trên lớp 1 2 3 4
IV. Đánh giá chung
20. Quản lý và tổ chức các hoạt động của sinh viên trong giờ học 1 2 3 4
21. Mức độ chính xác của nội dung khoa học thể hiện trong bài
giảng 1 2 3 4
22. Năng lực làm chủ kiến thức trong lĩnh vực chuyên môn của
môn học 1 2 3 4
23. Đánh giá hiệu quả của giờ dạy 1 2 3 4
Các nhận xét khác (nếu có):
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Thái nguyên, ngày….....tháng…..năm 20..
Ngƣời dự giờ
(ký và ghi rõ họ tên)
128
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN DỰ GIỜ
Giáo viên giảng dạy: ………….…………………………………………………..…….
Bộ môn:……………………………… Khoa……………….……………………..…….
Ngày: ……………… Buổi:………….. Tiết:……….. Lớp: ………………………..….
Tên môn học:…………………………………………………..………………………...
Tên bài giảng: ……………………………………………………..…………………….
………………………………………………………………………..………………….
Ngƣời dự:
1. …………………………………………………………………………
2. …………………………………………………………………………
3. …………………………………………………………………………
4. …………………………………………………………………………
5. …………………………………………………………………………
Nội dung nhận xét:
- Công tác chuẩn bị: …………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
- Nội dung kiến thức: ………………………………………………………..
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
- Phƣơng pháp giảng dạy và khả năng tổ chức bài giảng:
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
- Tài liệu học tập của sinh viên: ……………………………………………..
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
- Kết luận:
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
Thái Nguyên, ngày ….. tháng…. năm 20…
TRƢỞNG BỘ MÔN THƢ KÝ
Mẫu 5.4
IV.6. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC DỰ GIỜ KHÔNG BÁO TRƢỚC
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian
(C) Thông tin
vào
(D) Thông
tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F)
Ghi
chú
1
Căn cứ vào các ý kiến phản hồi từ sinh viên,
đồng nghiệp, cán bộ viên chức, Phòng TTKT lên
kế hoach dự giờ không báo trƣớc đối với cán bộ
giảng dạy của các Khoa
Trong năm học Kế hoạch dự
giờ [6.1]
2
Phòng TTKT lập các nhóm chuyên môn tham gia
công tác dự giờ. Mỗi nhóm gồm: BGH, Lãnh đạo
khoa, Lãnh đạo bộ môn; LĐ phòng ĐT; LĐ
phòng TTKT
3 Tổ chức dự giờ theo đúng kế hoạch Kế hoạch dự
giờ Phiếu dự giờ [6.2]
4
Phòng TTKT tổng hợp kết quả dự giờ theo từng
học kỳ và năm học báo cáo Ban Giám hiệu, các
đơn vị có liên quan
Ngay sau khi kết
thúc tiết giảng 1
ngày
Kết quả dự
giờ đánh giá
giảng viên
Các mẫu biểu kèm theo quy trình:
[6.1] Kế hoạch dự giờ của CBGV
[6.3] Phiếu dự giờ
130
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT
KHOA :……………………
Bộ môn:………………………..
KẾ HOẠCH DỰ GIỜ CÁN BỘ GIẢNG VIÊN
HỌC KỲ….. NĂM HỌC 20.. - 20..
STT HỌ VÀ TÊN
GIẢNG VIÊN TÊN MÔN DẠY LỚP DẠY
DỰ KIẾN THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GHI
CHÚ Ngày Thứ Tiết học Địa điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng số:……..Cán bộ
Thái nguyên, ngày tháng năm
BAN CHỦ NHIỆM KHOA TRƢỞNG BỘ MÔN
Mẫu 6.1
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
PHIẾU DỰ GIỜ GIẢNG VIÊN Ngày dự giờ: .................................................................... ................................... ..................
Địa điểm dự giờ: ................................................. Lớp dự: .................................. ..................
Tên giảng viên đƣợc đánh giá: ........................................ ................................... ..................
Số sinh viên có mặt/ tổng số sinh viên: .................................................................................
Môn học: ................................................................................................................................
Tên bài giảng: ........................................................................................................................
Tên ngƣời dự giờ: ..................................................................................................................
TT CÁC VẤN ĐỀ ĐƢỢC ĐÁNH GIÁ Khoanh tròn điểm phù
hợp với quan sát
I. Cấu trúc và sự phù hợp của bài giảng
24. Nêu rõ đƣợc mục đích, yêu cầu của bài giảng14
1 2 3 4
25. Cấu trúc của bài giảng đƣợc thiết kế có hệ thống và logic 1 2 3 4
26. Phân bố thời gian hợp lý cho các vấn đề trong bài giảng 1 2 3 4
27. Bài giảng, tài liệu sử dụng phù hợp với mục tiêu và yêu cầu môn
học. 1 2 3 4
28. Có trích dẫn các tài liệu thích hợp làm căn cứ cho bài giảng 1 2 3 4
II. Phƣơng pháp giảng dạy
29. Sử dụng các thiết bị/công cụ giảng dạy phù hợp 1 2 3 4
30. Các ví dụ minh họa rõ rang, đơn giản, phù hợp với trình độ nhận
thức của sinh viên 1 2 3 4
31. Áp dụng các phƣơng pháp dạy học đa dạng thu hút sự chú ý của
sinh viên 1 2 3 4
32. Sử dụng các kỹ thuật giảng dạy gợi mở để sinh viên chủ động và
tích cực tham gia vào bài học 1 2 3 4
33. Phƣơng pháp giảng dạy tạo điều kiện để phát triển tƣ duy sáng
tạo, độc lập phân tích phê phán của sinh viên 1 2 3 4
34. Tạo cơ hội để sinh viên đặt câu hỏi và thảo luận các vấn đề theo
nhóm (nếu phù hợp với đặc thù của môn học) 1 2 3 4
35. Nhấn mạnh vào kiến thức trọng tâm và kỹ năng sinh viên cần
nắm đƣợc. 1 2 3 4
36. Giải quyết các thắc mắc của sinh viên 1 2 3 4
37. Giải quyết các vấn đề trong nội dung bài giảng 1 2 3 4
38. Sử dụng các câu hỏi đa dạng để đánh giá kết quả tiếp thu bài
giảng của sinh viên 1 2 3 4
14
Bài giảng trong phiếu này bao hàm: giáo án, các nội dung và hoạt động trên lớp (lý thuyết, thực hành)
Anh chị đánh giá bằng cách khoanh tròn một số phù hợp nhất với những gì quan sát được theo từng vấn đề nêu
trong Bảng dưới, dùng thang điểm đánh giá:
1 = Không đạt yêu cầu 3* = Đạt yêu cầu
2 = Cần khắc phục một số điểm 4** = Tốt
Ghi chú: * 3 = Hoàn thành đúng các quy định, yêu cầu liên quan đến vấn đề đƣợc hỏi trong Bảng.
** 4 = Là mức độ đánh giá cao nhất, hoàn thành xuất sắc các quy định, yêu cầu liên quan đến vấn đề đƣợc hỏi trong
Bảng
Mẫu 6.2
132
III. Phong cách trên lớp
39. Trang phục và phong cách lịch sự 1 2 3 4
40. Diễn đạt với ngôn ngữ rõ rang, dễ hiểu 1 2 3 4
41. Tốc độ giảng dạy nhanh chậm linh hoạt phù hợp với từng vấn
đề. 1 2 3 4
42. Thể hiện khả năng làm chủ các hoạt động trên lớp 1 2 3 4
IV. Đánh giá chung
43. Quản lý và tổ chức các hoạt động của sinh viên trong giờ học 1 2 3 4
44. Mức độ chính xác của nội dung khoa học thể hiện trong bài
giảng 1 2 3 4
45. Năng lực làm chủ kiến thức trong lĩnh vực chuyên môn của
môn học 1 2 3 4
46. Đánh giá hiệu quả của giờ dạy 1 2 3 4
Các nhận xét khác (nếu có):
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Thái nguyên, ngày….....tháng…..năm 20..
Ngƣời dự giờ
(ký và ghi rõ họ tên)
IV.7. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÔNG TÁC ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
1
Các giáo viên/bộ môn/khoa đăng
ký đổi mới phƣơng pháp giảng
dạy theo mẫu [7.1]. Khoa tổng
hợp theo mẫu [7.2] và gửi về
Phòng TTKT
Học kỳ I: từ 15/8
đến 30/8;
Học kỳ II: từ 1/02
đến 15/2
Bản đăng ký đổi mới
PPGD của giáo viên
Bản tổng hợp đăng
ký đổi mới PPGD [7.1], [7.2]
2 Các Khoa tổ chức hội nghị đổi
mới phƣơng pháp giảng dạy
Học kỳ 1: tháng
12;
Học kỳ 2: tháng 6
Biên bản hội nghị đổi
mới PPGD cấp khoa
3
Các Khoa nộp báo cáo đổi mới
phƣơng pháp giảng dạy về Phòng
TTKT
Học kỳ 1: từ
15/12 đến 30/12.
Học kỳ 2: từ
15/06 đến 30/06
Báo cáo đổi mới
PPGD [7.3]
4 Phòng TTKT&ĐBCL tổ chức hội
nghị đổi mới PPGV
Tháng 10 hàng
năm
Biên bản hội nghị đổi
mới PPGD cấp khoa
Các mẫu biểu kèm theo quy trình:
[7.1] Phiếu đăng ký đổi mới PPGD
[7.2] Bảng tổng hợp đăng ký đổi mới PPGD
[7.3] Báo cáo đổi mới PPGD
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
KHOA …………………………………………………
Bộ môn: …………………………………………………
PHIẾU ĐĂNG KÝ ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
HỌC KỲ …. NĂM HỌC 20… -20…
1. Họ và tên giáo viên đăng ký: ..................................................................................
2. Tên các học phần giảng dạy: ...................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Nội dung dự kiến đổi mới phƣơng pháp giảng dạy: ................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Những yêu cầu về trang thiết bị, tài liệu
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Thái nguyên, ngày……tháng……năm 20……
Trƣởng Khoa Trƣởng Bộ môn GV đăng ký
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên)
Ghi chú: Đối với các Bộ môn trực thuộc, Trƣởng bộ môn ký xác nhận và cam kết
hỗ trợ không cần có chữ ký Lãnh đạo khoa.
Mẫu 7.1
135
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT
KHOA :……………………
BẢNG TỔNG HỢP CBGV ĐĂNG KÝ ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
HỌC KỲ….... NĂM HỌC 20... - 20…
STT HỌ VÀ TÊN GIẢNG VIÊN BỘ MÔN GHI CHÚ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
…
….
Tổng số: …….. cán bộ giảng viên.
Thái nguyên, ngày….tháng….năm…..
BAN CHỦ NHIỆM KHOA NGƢỜI LẬP
Mẫu 6.1 Mẫu 7.2
136
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA ………………………… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO VỀ ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
HỌC KỲ … NĂM HỌC 20… - 20…
1. Tỷ lệ % số GV trong Khoa/ trong Bộ môn đăng ký cải tiến PPGD ………%
2. Số lần tổ chức dự giờ của GV ……………………………………………lần
3. Xếp loại giờ giảng của giảng viên:
Tốt: Tổng số CBGV:……ngƣời, tỷ lệ:……….%
Khá: Tổng số CBGV:……ngƣời, tỷ lệ:……….%
Trung bình: Tổng số CBGV:……ngƣời, tỷ lệ:……….%
Không đạt: Tổng số CBGV:……ngƣời, tỷ lệ:……….%
4. Số lần tổ chức hội nghị chuyên đề về đổi mới PPGD …………………..lần
5. Những đổi mới PPGD đã thực hiện trong kỳ học ……………………………
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
6. Những dự định của Khoa về đổi mới PPGD trong kỳ học, năm học tới
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
7. Những kiến nghị hỗ trợ việc đổi mới PPGD
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Thái nguyên, ngày….. tháng….. năm 20…
Trƣởng khoa/ Trƣởng bộ môn
(Ký, ghi họ tên)
Mẫu 7.3
IV.8. QUY TRÌNH TỔ CHỨC THI TUYỂN SINH, TỐT NGHIỆP
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
1
Phòng đào tạo ra quyết định về
việc thành lập hội đồng, Ban
thƣ ký, Ban đề, Ban coi thi,
Ban chấm thi
Trƣớc ngày thi 7
ngày
Khoa gửi d/s cán bộ
ra đề, chấm thi, coi thi
(theo yêu cầu của
P.ĐT)
Quyết định về việc
thành lập hội đồng,
Ban thƣ ký, Ban đề,
Ban coi thi
2
Cán bộ ra đề thi nộp 3 đề thi +
đáp án+ Phiếu chấm cho phòng
TTKT (đối với môn thi chƣa có
ngân hàng đề)
Trƣớc ngày thi
2 ngày
3 đề thi + đáp án +
phiếu chấm (Có chữ
ký xác nhận của CB
ra đề)
3 Ban đề thi có nhiệm vụ duyệt
đề, sao in đề thi
trƣớc ngày thi
một ngày Đề thi chính thức
4
Giáo viên ra đề có mặt tại Khoa
trong khoảng thời gian Ban đề
thi làm nhiệm vụ.
5 Tổ chức thi Theo quyết định
6 Tổ chức chấm thi Sau đợt thi 3
ngày Bảng điểm
7 Thông báo kết quả trúng tuyển Danh sách trúng
tuyển
138
IV.9. QUY TRÌNH THANH TRA HỒ SƠ GIẢNG DẠY
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
1
Phòng TTKT gửi kế hoạch
thanh tra hồ sơ giảng dạy tới
các Khoa
Học kỳ I:
trƣớc15/10
Hock kỳ II:
trƣớc 15/3
Kế hoạch thanh tra
năm học
Kế hoạch thanh tra hồ
sơ giảng dạy
2
Văn phòng các Khoa sẽ thông
báo tới các bộ môn trực thuộc
để chuẩn bị hồ sơ.
Kế hoạch thanh tra
Hồ sơ đƣợc chuẩn bị
theo các yêu cầu
trong kế hoạch
3
Phòng TTKT thành lập đoàn
thanh tra gồm (Tổ thanh tra;
Lãnh đạo P.ĐT;LĐ
P.TTKT;BCN Khoa)
4 Đoàn thanh tra tiến hành thanh
tra theo kế hoạch
Theo theo kế
hoạch
Hồ sơ bộ môn, từng
cán bộ giảng viên
Biên bản thanh tra hồ
sơ tại các bộ môn
5
Bộ phận Thanh tra tổng hợp kết
quả thanh tra kết luận thanh tra
gửi các Khoa, lãnh đạo nhà
trƣờng
15 ngày sau khi
kết thúc đợt
thanh tra
Các biên bản thanh
tra hồ sơ của các bộ
môn
Báo cáo kết quả thanh
tra
139
IV.10. QUY TRÌNH ĐỔI LỊCH GIẢNG DẠY
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan
(F) Ghi
chú
1
Giáo viên Download Đơn đổi
lịch dạy trên website của
trƣờng
Trƣớc khi thực
hiện lịch dạy [10.1]
2
Trao đổi với sinh viên, giáo
viên và giảng đƣờng để bố trí
lịch học và giảng đƣờng cho
phù hợp
Có sự nhất trí giáo
viên, sinh viên và
giảng đƣờng
3 Điền đầy đủ thông tin vào đơn
đổi lịch dạy
Trƣớc khi thực
hiện lịch dạy Lịch dạy cũ Lịch dạy mới
4
Xin chữ ký xác nhận của giáo
viên, Bộ môn (khoa), Phòng
đào tạo, Phòng
TTKT&ĐBCLGD vào đơn đổi
lịch dạy
Trƣớc khi thực
hiện lịch dạy Đơn đổi lịch dạy
5
Giáo viên gửi 01 bản cho bộ
phân Thanh tra - Phòng Thanh
tra, Khảo thí & ĐBCLGD; 01
bản gửi bộ phận trực giảng
đƣờng; Báo cho sinh viên biết
Trƣớc khi thực
hiện lịch giảng
dạy ít nhất 1
ngày
- Báo sinh viên
- Gửi 1 bản cho bộ
phận trực giảng đƣờng
- Gửi 1 bản cho Bộ
phận Thanh tra
Đơn đổi lịch dạy
Các mẫu biểu kèm theo quy trình: [10.1] Đơn xin đổi lịch dạy.
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN ĐỔI LỊCH DẠY
Tên tôi là: ...........................................................................................................................
Bộ môn: .......................................................................................................................................
Lý do xin đổi: ..............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đƣợc sự đồng ý của giáo viên: .................................................................................................
Bộ môn: .......................................................................................................................................
Xin đƣợc đổi lịch dạy cụ thể nhƣ sau:
Lịch dạy hiện tại: (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm )
Môn học: …………………………...…..
Giáo viên: ………………...……………
Môn học: …………...…………………..
Giáo viên: …………...…………………
LỚP THỨ TIẾT/CA ĐỊA ĐIỂM LỚP THỨ TIẾT/CA ĐỊA ĐIỂM
Lịch mới: (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm )
Môn học: …………………………...…..
Giáo viên: ………………...……………
Môn học: …………...…………………..
Giáo viên: ………….…..………………
LỚP THỨ TIẾT/CA ĐỊA ĐIỂM LỚP THỨ TIẾT/CA ĐỊA ĐIỂM
PHÒNG TT,
KT&ĐBCLGD
PHÒNG
ĐÀO TẠO
KHOA
BỘ MÔN
GIÁO VIÊN
(đồng ý đổi)
Ngày tháng năm 20…
NGƢỜI LÀM ĐƠN
Mẫu 10.1
IV.11. QUY TRÌNH LÀM ĐƠN CHUYỂN LỊCH GIẢNG DẠY
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan (F) Ghi chú
1
Giáo viên Download Đơn
chuyển lịch dạy trên website
của trƣờng
Trƣớc khi thực
hiện lịch dạy
Mẫu đơn chuyển lịch
dạy [11.1]
2
Giáo viên phải trao đổi với sinh
viên và cán bộ trực giảng
đƣờng để bố trí lịch học bù cho
phù hợp
Có sự nhất trí của
sinh viên và giảng
đƣờng
3 Giáo viên điền đầy đủ thông tin
vào Đơn chuyển lịch dạy
Trƣớc khi thực
hiện lịch dạy Lịch xin nghỉ Lịch dạy bù
4
Xin xác nhận của Bộ môn
(hoặc Khoa), Phòng đào tạo,
Phòng TTKT&ĐBCLGD vào
Đơn chuyển lịch dạy
Trƣớc khi thực
hiện lịch dạy Đơn chuyển lịch dạy
5
Giáo viên gửi 01 bản cho bộ
phận Thanh Tra- Phòng
TTKT&ĐBCLGD; 01 bản gửi
bộ phận trực giảng đƣờng; Báo
cho sinh viên biết
Trƣớc khi thực
hiện lịch giảng
dạy ít nhất 1
ngày
- Báo sinh viên
- Gửi 1 bản cho bộ
phận trực giảng
đƣờng
- Gửi 1 bản cho Bộ
phận Thanh tra
Đơn chuyển
lịch dạy
Các mẫu biểu kèm theo quy trình: [11.1] Đơn xin chuyển lịch dạy.
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN CHUYỂN LỊCH DẠY
Tên tôi là: ....................................................................................................................................
Bộ môn: .......................................................................................................................................
Lý do xin nghỉ: ...........................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Lịch xin nghỉ:
MÔN LỚP TIẾT/CA THỨ-NGÀY-THÁNG ĐỊA ĐIỂM
Lịch dạy bù:
MÔN LỚP TIẾT/CA THỨ-NGÀY-THÁNG ĐỊA ĐIỂM
PHÒNG TTKT
& ĐBCLGD
PHÒNG
ĐÀO TẠO
KHOA
BỘ MÔN
Ngày… tháng … năm …
NGƢỜI LÀM ĐƠN
Mẫu 11.1
IV.12. QUY TRÌNH TỔNG HỢP XẾP LOẠI LAO ĐỘNG HÀNG THÁNG
Thứ
tự (A) Nội dung (B) Thời gian (C) Thông tin vào (D) Thông tin ra
(E) Văn bản/
Mẫu liên quan (F) Ghi chú
1
Các phòng ban và các Khoa gửi
bảng chấm công về phòng
TTKT&ĐBCLGD
Ngày cuối cùng
của tháng
Bảng chấm công thể
hiện chính xác tình
hình đi làm của các
cá nhân trong đơn vị
[12.1]
2
Phòng TTKT&ĐBCLGD gửi
bảng tổng hợp vi phạm của các
cá nhân trong toàn trƣờng cho
các đơn vị
Trƣớc ngày 2
hàng tháng
Bảng tổng hợp
vi phạm trong
tháng
3
Các phòng ban và các Khoa gửi
bảng tổng hợp xếp loại lao
động của tháng về phòng
TTKT & ĐBCLGD
Trƣớc ngày 5
hàng tháng
Bảng tổng hợp xếp
loại lao động của tất
cả các cán bộ trong
đơn vị
[12.2]
4
Phòng TTKT & ĐBCLGD tổng
hợp và gửi bảng xếp loại lao
động trong tháng của toàn
trƣờng cho Ban giám hiệu và
các đơn vị
Trƣớc ngày 10
hàng tháng
Bảng tổng hợp
xếp loại lao
động trong
tháng
Các mẫu biểu kèm theo quy trình:
[12.1] Bảng chấm công
[12.2] Bảng tổng hợp xếp loại lao động
144
Đơn vị:………………………………….
Bộ phận: ………………………………..
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng … năm 20…
TT Họ và tên
Ngày trong tháng Quy ra công
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Số công được hưởng
thời gian
Số công nghỉ
không lương
Số công
hưởng BHXH
1
2
3
4
5
6
Ngày......tháng .... năm...
Ngƣời chấm công
(Ký, họ tên) Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên) Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Ký hiệu chấm công:
Lƣơng thời gian: +
Ốm, điều dƣỡng: Ô
Con ốm: Cô
Hội nghị, học tập: H
Nghỉ bù: Nb
Nghỉ không lƣơng: No
Thai sản: Ts
Tai nạn: T
Nghỉ phép: P
Ngừng việc: N
Lao động nghĩa vụ: Lđ
Mẫu 12.1