Click here to load reader
Upload
vuonghuong
View
217
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
Së GD - §T Nam §ÞnhTrêng THPT chuyªn
Lª Hång Phong
Số: 01/ĐBDHBB-LHP
Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc
Nam §Þnh, ngµy 01 th¸ng 02 n¨m 2012
THÔNG BÁO SỐ 1“ V/v tổ chức thi học sinh giỏi khối 10, 11 các trường chuyên
Khu vực Duyên hải & Đồng bằng Bắc bộ lần thứ V”
Kinh gưi: Các trường THPT chuyên tham gia thi học sinh giỏi khu vực Duyên hải
& Đồng bằng Bắc bộ lần thứ V tại Nam Định.
Theo hiệp ước giữa các trường chuyên vùng Duyên hải & Đồng bằng Bắc bộ,
năm học 2011-2012 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định là đơn vị đăng
cai tổ chức thi HSG khu vực Duyên hải & Đồng bằng Bắc bộ. Ban tổ chức trân trọng
thông báo:
1. Môn thi: Mỗi đơn vị có thể đăng kí cho học sinh dự thi tất cả hoặc một số môn
trong 11 môn chuyên: Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa
lý, Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp.
2. Đối tượng dự thi: Với mỗi môn dự thi, mỗi đơn vị thành lập 01 đội tuyển cho
khối 10 và 01 đội tuyển cho khối 11. Mỗi đội tuyển có đúng 03 học sinh.
3. Nội dung, mức độ yêu cầu, cấu trúc đề thi: Nội dung thi theo chương trình
của từng môn chuyên do Bộ GD-ĐT ban hành. Nội dung bao gồm toàn bộ chương trình
của từng khối, mức độ khó tương đương với đề thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế. Cấu
trúc đề thi theo phụ lục đính kèm.
4. Hình thức thi, thời gian thi: Tất cả các môn đều thi viết. Các môn Ngoại ngữ
có phần trắc nghiệm, các môn khác thi theo hình thức tự luận. Thời gian làm bài 180
phút. Ngày thi: Dự kiến 21, 22 tháng 4 năm 2012 (sẽ có điều chỉnh nếu trùng ngày thi
chọn đội tuyển thi quốc tế của Bộ GD-ĐT).
5. Đề thi:
5.1. Ra đề đề nghị
Mỗi trường gửi 01 đề thi và đáp án lớp 10, 01 đề thi và đáp án lớp 11 cho mỗi
1
môn tham gia dự thi. Các đề thi và đáp án được in ra 1 bản trên khổ giấy A4, đồng thời
tất cả các đề thi, đáp án của mỗi trường được ghi chung vào 01 đĩa CD. Tất cả các đề và
đĩa CD đóng chung vào 01 phong bì, niêm phong bằng dấu của trường, gửi qua đường
bưu điện theo địa chỉ:
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định- Số 76 Vị Xuyên- TP Nam
Định, tỉnh Nam Định.
Đề thi phải đảm bảo bí mật, chính xác, đáp ứng yêu cầu, bám sát cấu trúc. Các đề
thi và đáp án soạn thảo bằng phông chữ Time New Roman, cỡ chữ: 14, khoảng cách
dòng 1,5 lines.
5.2 Làm đề thi chinh thức
Sau khi nhận được đề đề nghị do các đơn vị gửi về, trường THPT chuyên Lê
Hồng Phong có trách nhiệm niêm phong, bảo mật và bàn giao cho Ban biên soạn đề thi
chính thức. Để đảm bảo đề thi được chính xác, khoa học, khách quan, trường THPT
chuyên Lê Hồng Phong thành lập Ban biên soạn đề thi và trân trọng mời các thầy, cô
giáo của các trường bạn tham gia ban biên soạn đề thi:
Môn Toán: 02 giáo viên của Nam Định và 01 giáo viên của Thái Bình;
Môn Tin: 02 giáo viên của Nam Định và 01 giáo viên của Ninh Bình;
Môn Vật lí: 02 giáo viên của Nam Định và 01 giáo viên của Hà Nam;
Môn Hóa học: 02 giáo viên của Nam Định và 01 giáo viên của Hải Dương;
Môn Sinh học: 02 giáo viên của Nam Định và 01 giáo viên của Vĩnh Phúc;
Môn Văn: 01 giáo viên của Nam Định và 01 giáo viên của Quảng Ninh;
Môn Lịch sử: 01 giáo viên của Nam Định và 01 giáo viên của Hưng Yên;
Môn Địa lí: 01 giáo viên của Nam Định và 01 giáo viên của Bắc Ninh;
Môn Tiếng Anh: 01 giáo viên của Nam Định và 01 giáo viên của Hải Phòng;
Môn Tiếng Nga: 01 giáo viên của Nam Định và 01 giáo viên của Hải Phòng;
Môn Tiếng Pháp: 01 giáo viên của Nam Định và 01 giáo viên của Hải Dương;
6. Thời hạn nộp đề thi: Trước ngày 10/4/2012.
7. Các số điện thoại liên hệ
Đ/c Cao Xuân Hùng – Hiệu trưởng; ĐT: 03503641938 hoặc 0912150969
Đ/c Vũ Đức Thọ - Phó Hiệu trưởng; ĐT: 03503631315 hoặc 09130053562
Các ý kiến đóng góp cho việc tổ chức kì thi xin gửi bằng Email đến địa chỉ:
[email protected] hoặc [email protected]
Những chi tiết khác, chúng tôi sẽ thông báo sau.
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong trân trọng thông báo và đề nghị các đơn vị
dự thi cùng phối hợp.
Nơi nhận:- Như kính gửi;- Lưu VP.
HIỆU TRƯỞNG
Cao Xuân Hùng
3
PHỤ LỤC 01
CẤU TRÚC ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN
VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ VTHỜI GIAN 180’
Lớp 10:1. Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình, hệ bất phương trình (4 điểm)
2. Bất đẳng thức (4 điểm)
3. Hình học phẳng (4 điểm)
4. Số học (Quan hệ chia hết, đồng dư thức, số nguyên tố) (4 điểm)
5. Tổ hợp (4 điểm)
Lớp 11:
1. Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, hệ bất phương trình (có thể
giải bằng đạo hàm) (4 điểm)
2. Hình học phẳng hoặc hình học không gian (4 điểm)
3. Tính chất hàm số, phương trình hàm (nên hướng đến tính liên tục hoặc khả vi)
(4 điểm)
4. Dãy số và sự hội tụ hoặc Đa thức và tính chất nghiệm (có thể nghiệm phức) (4
điểm)
5. Tổ hợp (4 điểm)
4
PHỤ LỤC 2
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN TIN HỌC
KÌ THI HSG VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ VTHỜI GIAN 180’
Lớp 10:
Bài 1: (6 điểm)
Các bài tính toán: số học, hình học xử lí trên kiểu dữ liệu cơ bản.
Bài 2: (7 điểm )
Các bài toán sử dụng phương pháp duyệt, quay lui. Sử dụng cấu trúc dữ liệu cơ
bản: kiểu số, mảng, xâu.
Bài 3: (7 điểm)
Các bài toán Quy hoạch động, đếm tổ hợp (cơ bản, xử lí số lớn)
Lập chương trình để giải quyết và chấm điểm bằng các test; trong đó: 50% test
nhỏ
Lớp 11:
Bài 1: (6 điểm)
Các bài toán dùng phương pháp đồ thị hoặc quy hoạch động cơ bản.
Bài 2: (7 điểm )
Các bài toán dùng phương pháp quy hoạch động, tham lam, đồ thị.
Bài 3: (7 điểm)
Các bài toán cần sử dụng phương pháp quy hoạch động hoặc đồ thị, hình học; kết
hợp với tổ chức dữ liệu phù hợp.
Lập chương trình để giải quyết và chấm điểm bằng các test; trong đó: 50% test
nhỏ
5
PHỤ LỤC 3
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ
KÌ THI HSG VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ VTHỜI GIAN 180’
Lớp 10
Bài 1 (5 điểm)
Động học, Động lực học chất điểm, Tĩnh học
Bài 2 (5 điểm)
Các định luật bảo toàn.
Bài 3 (4 điểm)
Phương trình trạng thái, nguyên lý I, nguyên lý II nhiệt động lực học.
Bài 4 (4 điểm)
Cơ học vật rắn
Bài 5 (2 điểm)
Thí nghiệm thực hành: Xây dựng phương án, xử lý làm khớp số liệu, các phép
tính sai số.
Lớp 11
Bài 1 (5 điểm)
Tĩnh điện, Dòng điện không đổi, Các quá trình quá độ.
Bài 2 (4 điểm)
Từ trường, Cảm ứng điện từ, Dòng điện xoay chiều.
Bài 3 (4 điểm)
Quang hình học
Bài 4 (5 điểm)
Dao động
Bài 5 (2 điểm)
Thí nghiệm thực hành: Xây dựng phương án, xử lý làm khớp số liệu, các phép
tính sai số.
6
PHỤ LỤC 4
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC
KÌ THI HSG VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ VTHỜI GIAN 180’
Lớp 10: Thi vô cơ hết oxy-lưu huynh
Câu 1 (2,5 điểm): Cấu tạo nguyên tử - phản ứng hạt nhân
Câu 2 (2,5 điểm): Liên kết hoá học, hình học phân tử - Định luật tuần hoàn
Câu 3 (2,5 điểm): Nhiệt hoá học và cân bằng hoá học
Câu 4 (2,5 điểm): Dung dịch điện li: Cân bằng axit bazơ, kết tủa, tạo phức
Câu 5 (2,5 điểm): Phản ứng oxi hoá khử và điện phân
Câu 6 (2,5 điểm): Halogen
Câu 7 (2,5 điểm): Oxi – lưu huynh
Câu 8 (2,5 điểm): Thực hành- thí nghiệm ( chủ đề chuân độ)
Lớp 11: Thi vô cơ hết phi kim + Thi hữu cơ đến hết este.
Câu 1 (2,5 điểm): Tốc độ phản ứng – Cân bằng hoá học
Câu 2 (2,5 điểm): Nitơ, phốt pho - Cacbon,silic
Câu 3 (2,5 điểm): Pin điện – Điện phân
Câu 4 (2,5 điểm): Thực hành- thí nghiệm (chủ đề: nhận biết-xác định độ tan)
Câu 5 (2,5 điểm): Cơ chế phản ứng – Đồng phân lập thể – Danh pháp
Câu 6 (2,5 điểm): So sánh nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính axit- bazơ, Nhận biết
Câu 7 (2,5 điểm): Dựa vào tính chất xác định Cấu tạo, cấu trúc của hợp chất hữu cơ
Câu 8 (2,5 điểm): Tổng hợp các chất hữu cơ:
Dùng sơ đồ biến hóa.
Cho các chất đầu điều chế chất cụ thể.
7
PHỤ LỤC 5
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC
KÌ THI HSG VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ VTHỜI GIAN 180’
KHỐI 10Nội dung được hỏi Số câu Điểm
Phần ITế bào học(7 câu; 12
điểm)
Thành phần hóa học của tế bào 01 1,0 điểmCấu trúc tế bào 01 2,0 điểmSự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
03 5,0 điểm
Sự truyền tin giữa các tế bào 01 1,0 điểmPhân bào 01 3,0 điểm
Phần IIVi sinh học
(3 câu; 8 điểm)
Vi sinh vật 02 5,0 điểm
Virut 01 3,0 điểm
Tổng 10 20 điểmKHỐI 11
Nội dung được hỏi Số câu Điểm
Phần ISinh li thực vật(4 câu; 7 điểm)
Trao đổi nước ở thực vật 01 2,0 điểmDinh dưỡng khoáng và đồng hóa nitơ ở thực vật
01 1,0 điểm
Quang hợp ở thực vật 01 2,0 điểmHô hấp ở thực vật 01 2,0 điểm
Phần IISinh li động vật(6 câu; 12 điểm)
Tiêu hóa ở động vật 01 2,0 điểmHô hấp ở động vật 01 3,0 điểmCấu tạo và hoạt động của hệ tuần hoàn 02 4,0 điểmCảm ứng ở động vật 01 2,0 điểmBài tiết ở động vật 01 1,0 điểm
Phần IIILi thuyết thực
hành(1 câu, 1 điểm)
Các kĩ năng: thiết kế thí nghiệm, phân tích kết quả thí nghiệm, giải thích.
01 1,0 điểm
Tổng 11 20 điểm* Ghi chú: Đề ra dưới hình thức câu hỏi tự luận
8
PHỤ LỤC 6
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN NGỮ VĂN
KÌ THI HSG VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ VTHỜI GIAN 180’
KHỐI 10
CÂU HỎI - ĐIỂM VẤN ĐỀ ĐƯỢC HỎI
Câu 1 (8.0 điểm) Nghị luận xã hội
Câu 2 (12.0 điểm) Nghị luận văn học
a. Bao gồm các đơn vị kiến thức kể cả chuyên đề thuộc phạm vi:
- Truyện cổ tích- Ca dao- Thơ văn Lý Trần- Nguyễn Trãi- Nguyễn Du
b. Lý luận văn học:- Chức năng văn học- Đặc trưng văn học- Đặc trưng về thơ
KHỐI 11
CÂU HỎI - ĐIỂM VẤN ĐỀ ĐƯỢC HỎI
Câu 1 (8.0 điểm) Nghị luận xã hội
Câu 2 (12.0 điểm) Nghị luận văn học
- Văn học lãng mạn Việt Nam 1930 – 1945 (Chương trình chuyên lớp 11)
- Văn học hiện thực Việt Nam 1930 – 1945 (Chương trình chuyên lớp 11)
- Văn học cách mạng Việt Nam với các tác giả : Hồ Chí Minh, Tố Hữu.
- Lí luận văn học:
+ Phong cách nghệ thuật
+ Những vấn đề về đặc trưng thể loại hiện đại: Tự sự, trữ tình, kịch
9
PHỤ LỤC 7
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ
KÌ THI HSG VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ VTHỜI GIAN 180’
I-KHỐI 10
STT Nội dung Điểm
1 Các quốc gia cổ đại phương Đông, phương Tây 3,0 điểm
2 Chế độ phong kiến Trung quốc, Ấn độ, Đông Nam Á 3,0 điểm
3Sự hình thành, phát triển, suy vong của chế độ phong kiến Tây
Âu3,0 điểm
4 Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X 2,5 điểm
5 Việt Nam từ thế kỉ X-XV 3,0 điểm
6 Việt Nam từ thế kỉ X-XV 2,5 điểm
7 Việt Nam từ thế kỉ XVI-XVIII 3,0 điểm
Tổng điểm 20,0 điểm
II-KHỐI 11
STT Nội dung Điểm
1Các cuộc cách mạng tư sản ( Từ giữa thế kỉ XVI đến cuối thế kỉ
XVIII )3,0 điểm
2 Nhật Bản, Trung Quốc từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX 3,0 điểm
3 Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917, Liên xô 1921-1941 3,0 điểm
4Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược từ 1858 –
18843,0 điểm
5 Phong trào Cần Vương 2,5 điểm
6Trào lưu cải cách,duy tân ở Việt Nam trong những năm cuối thế
kỉ XIX2,5 điểm
7Phong trào yêu nước và cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX đến
hết chiến tranh thế giới thứ nhất3,0 điểm
Tổng điểm 20,0 điểm
10
PHỤ LỤC 8
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÝ
KÌ THI HSG VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ VTHỜI GIAN 180’
LƠP 10
Câu Phần Nội dung Điểm
1 Tự nhiên đại cương Bản đồ, Trái Đất, Thạch quyển, Khí quyển 5
2 Tự nhiên đại cương Thủy quyển, Thổ nhưỡng, Sinh quyển, Quy luật 5
3 Kinh tế đại cương Dân cư thế giới 2
4 Kinh tế đại cương Cơ cấu kinh tế, Nông nghiệp, Công nghiệp 4
5 Kinh tế đại cương Dịch vụ, Môi trường và sự phát triển. 4
Lưu y: Nội dung đê thi ngoài phần kiểm tra kiến thức, phần kiểm tra các ki năng địa ly
se đươc lồng ghep trong các câu hỏi cua đê thi.LƠP 11
Câu Phần Nội dung Điểm
1 Tự nhiên Việt Nam
Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, địa hình, thiên
nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển, thiên
nhiên nhiệt đới âm gió mùa.
5
2 Tự nhiên Việt NamThiên nhiên phân hóa đa dạng, sử dụng, bảo
vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.5
3 Dân cưDân cư, lao động, việc làm, đô thị hóa, chất
lượng cuộc sống2
4 Kinh tế Việt NamCơ cấu kinh tế, Vốn đất, Nông nghiệp, Công
nghiệp5
5 Địa lý lớp 11Các kĩ năng địa lý
(Biểu đồ, lược đồ, bảng số liệu)3
Lưu y: Câu 5 tập trung vào các ki năng địa ly như đa nêu, các ki năng địa ly khác se
đươc lồng ghep vào tưng câu hỏi trong đê thi.
11
PHỤ LỤC 9
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH
KÌ THI HSG VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ VTHỜI GIAN 180’
Lớp 10
No Types of questions Marking scheme
Part I
Listening
1. Gap filling (ONE WORD ONLY)
2. Multiple choice
(10 marks)
5
5
Part II
Grammar and vocabulary
1. Multiple choice
2. Mistake correcting (in a passage)
3. Gap filling with phrasal verbs and prepositions
4. Word form
5. Multiple-choice passage
6. Gap filling (passage)
(40 marks)10
5
5
5
10
5
Part III
Reading
1. Multiple choice
2. Headline matching
3. Sentence filling
(25 marks)
10
7
8
Part IV
Writing
1. Sentence transformation
2. Paragraph writing (200 words)
(25 marks)
10
15
12
Lớp 11
No Types of questions Marking scheme
Part I
Listening : 20 sentences
1. Gap filling (NO MORE THAN THREE WORDS)
2. Multiple choice
(20 marks)
10
10
Part II
Lexico- grammar
Q Question 1: Multiple choice
Question 2: Error correction (in a passage)
Question 3: Phrasal verbs
Question 4: Word form
Question 5: Multiple-choice passage
( 30 marks)
10
5
5
5
5
Part III
Reading
Question 1: Multiple choice
Question 2: phrase filling
Question 3: Heading matching / Yes-No-Not Given
Question 4: Gap filling
(30 marks)
10
5
5
10
Part IV
Writing
Question 1: Sentence rewriting
Question 2: Key word transformation
Question 3: Essay writing (10 marks): 250 words
(20 marks)
5
5
10
13
PHỤ LỤC 10
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN TIẾNG PHÁP
KÌ THI HSG VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ VTHỜI GIAN 180’
Lớp 10
TT NỘI DUNG ĐIỂM
1 ĐỌC HIỂU:
- Đọc bài khóa và trả lời câu hỏi
- Đọc bài khóa và điền từ đã cho (20 từ)
Tổng điểm 6
04 điểm
02 điểm
2 KIẾN THỨC NGÔN NGỮ:
Các dạng bài tập về:
1- Giới từ
2- Cấu tạo từ
3- Danh từ hóa
4- Từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
5- Đại từ quan hệ
6- Đại từ làm bổ ngữ
7- Chuyển câu chủ động sang câu bị động và ngược lại
8- Chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp và ngược lại
9- Chia động từ ở thời và thức phù hợp
10- Ngữ chỉ thời gian, nguyên nhân, mục đích, so sánh, đối lập...
Tổng điểm 10
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
3 DIỄN ĐẠT VIẾT:
Hoàn thành câu: 10 câu
Dich sang tiếng pháp: 10 câu (Tư vựng và chu đê nằm trong
chương trình đa học)
Tổng điểm 4
01 điểm
03 điểm
14
Lớp 11
TT NỘI DUNG ĐIỂM
1 ĐỌC HIỂU:
- Đọc bài khóa và trả lời câu hỏi
- Đọc bài khóa và điền từ đã cho (20 từ)
Tổng điểm 6
04 điểm
02 điểm
2
KIẾN THỨC NGÔN NGỮ:
Các dạng bài tập về:
1- Giới từ
2- Cấu tạo từ
3- Danh từ hóa- Câu đơn/ câu phức
4- Từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa hoặc đa nghĩa
5- Đại từ quan hệ
6- Đại từ làm bổ ngữ
7- Chuyển câu chủ động sang câu bị động và ngược lại
8- Chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp và ngược lại
9- Chia động từ ở thời và thức phù hợp
10- Ngữ chỉ thời gian, nguyên nhân, mục đích, so sánh, đối lập....
Tổng điểm 10
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
01 điểm
3
DIỄN ĐẠT VIẾT:
Hoàn thành câu: 10 câu
Dich sang tiếng pháp: 10 câu (Tư vựng và chu đê nằm trong
chương trình đa học)
Tổng điểm 4
01 điểm
03 điểm
15
PHỤ LỤC 11
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN TIẾNG NGA
KÌ THI HSG VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ VTHỜI GIAN 180’
Lớp 10Задание 1. Отметьте выбранные вами варианты, которые можно вставить вместо точек. (10,0 баллов)Задание 2. Вместо точек вставьте по одному подходящему слову. (10,0 баллов)Задание 3. Прочитайте текст. Выполните данные задания. (10,0 баллов)Задание 4. Как ты скажешь по – русски в следующих ситуациях. (10,0 баллов)Задание 5. Вместо точек вставьте однокоренные слова к данным в скобках. (10,0 баллов)Задание 6. Вместо точек напишите антонимичные к выделенным словам. (10,0 баллов)Задание 7. Вместо точек напишите синонимичные к выделенным словам. (10,0 баллов)Задание 8. Составьте предложения из данных ниже слов (предлоги можно употребить в случае необходимости). (10,0 баллов)Задание 9. Переведите данные предложения на русский язык. (10,0 баллов)Задание 10. Напишите небольшое сочинение (примерно 150 слов) на одну из следующих тем. (10,0 баллов) Lớp 11Задание 1. Отметьте выбранные вами варианты, которые можно вставить вместо точек. (10,0 баллов)Задание 2. Вместо точек вставьте по одному подходящему слову. (10,0 баллов)Задание 3. Прочитайте текст. Выполните данные задания. (10,0 баллов)Задание 4. Как ты скажешь по – русски в следующих ситуациях. (10,0 баллов)Задание 5. Вместо точек вставьте однокоренные слова к данным в скобках. (10,0 баллов)Задание 6. Вместо точек напишите антонимичные к выделенным словам. (10,0 баллов)Задание 7. Вместо точек напишите синонимичные к выделенным словам. (10,0 баллов)Задание 8. Составьте предложения из данных ниже слов (предлоги можно употребить в случае необходимости). (10,0 баллов)Задание 9. Переведите данные предложения на русский язык. (10,0 баллов)Задание 10. Напишите небольшое сочинение (примерно 150 слов) на одну из следующих тем. (10,0 баллов)
16