Upload
khacthuong2008
View
1.769
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Tạo Database Trong PostgreSQL
1) Tạo Database trong PostgreSQL.
2) Tạo Table cho Database.
3) Tạo Collum cho Table.
4) Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table.
5) Chèn dữ liệu vào Table
1
Tạo Database Trong PostgreSQL
• Tạo Database trong PostgreSql.
• Tạo Table cho Database.
• Tạo Column cho Table.
• Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table
• Chèn dữ liệu vào Table.
22
Tạo Database trong PostgreSql• Khởi động pgAdmin.
• Click chuột phải vào biểu tượng PostgreSQl chọn Connect nhập password(xem hình).
3
Tạo Databases
4
Tạo Databases
5
Properties Chức năng
Name Tên của Databases
Owner Nhóm user có quyền thao tác trên Databases này
Encoding Mã unicode được sử dụng cho Databases này.
Template Chọn template đã có sẵn cho Databases.
Character type
Kiểu kí hiệu.
Collation Ngôn ngữ dùng trong databases
Connecttion Limit
Giới hạn người dùng : -1 (Không giớ hạn người dùng).
Tạo Databases
6
Variables Chức năng
Variable Name
Chọn 1 số biến cho CSDL. Nhấn Add/Remove để thêm hay xóa biến
Variable values
Giá trị của biến ,tùy theo loại biến được chọn mà là on/off hay input value
User Name Nhóm user có quyền trên databases này.
Tạo Databases
7
Privileges Chức năng
Role Cài đặt nhóm có quyền thao tác trên databases này.
All Nhóm user có mọi quyền thao tác trên Databases
Create, Temp, Connect
Nhóm user chỉ có quyền Create hoặc Temp, hoặc Connect Databases
Tạo Databases
8
SQL Chức năng
Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó.
Definition incomplete
Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
Tạo Databases
9
5 )Sau khi thiế lập các thông số, click “OK” ta thấy như hình sau :
Databases vừa tạo có tên là DemoCreateDatabases.
Tạo Database
1) Tạo Database trong PostgreSql.
• Tạo Table cho Database.
• Tạo Column cho Table.
• Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table
• Chèn dữ liệu vào Table.
1010
Tạo Table Trong Database1) Click chuột phải vào Table chọn “New Table”. Xem hình
1111
Tạo Table Trong Database2) Thiết lập các thông số cho Table.
a) Thiết lập các thông số Properties
1212
Properties Chức năng
Name Tên Table
Owner Nhóm người dùng có thể thao tác trên table
Tablespace Chọn 1 tablespace từ danh sách các tablespace đã tạo
Of Type Chọn 1 loại table đã có cấu trúc sẵn
Fill Factor Phần trăm không gian trống của các chỉ mục dùng cho việc mở rộng và dự trữ
Has OIDs Check= cho phép có mã xác nhận đối tượng
Comment Ghi chú cho bảng này
Use replication
Sử dụng bản sao trong danh sách Replication
OID Object Identification Number mã xác định mỗi đối tượng (dòng)
Tạo Table Trong Databaseb) Thiết lập các thông số Inherit
1313
Inherit Chức năng
1 Cho phép bạn chọn table mà bạn muốn kế thừa.
Tạo Table Trong Databasec) Thiết lập các thông số Constrainst
1414
Constraints
Chức năng
Primary key Thêm khóa chính
Foreign Thêm khóa ngoại
Unique Cái này hok pit
Check Cái này cũng hok pit
Tạo Table Trong Databased) Thiết lập các thông số Auto Vacuum
1515
Auto Vacuum Chức năng
Custom auto-vacuum Thiết lập chế độ tự động xóa những dòng hết hiệu lực
Enable Check để thay đổi các gía trị
Vacuum base threhold
Chỉ định số bộ dữ liệu ít nhất cập nhật hay xóa cho trigger ở các bảng
Analayzes base threhold
Chỉ định số bộ dữ liệu ít nhất khi chèn ;cập nhật hay xóa cho trigger ở các bảng
Vacuum Scale factor Chỉ định một phần nhỏ của bảng để lưu trữ Vacuum base threhold
Analayzes Scale factor
Chỉ định một phần nhỏ của bảng để lưu trữ Analayzes base threhold
Vacuum Cost delay Thời gian tiến trình sẽ sleep khi vượt quá cost limit cho phép
Vacuum Cost limit Thời gian milisecond để tiến trình ngủ
Freeze minimum age Chỉ định số transactions tối thiểu
Freeze maxnimum age
Chỉ định số transactions tối đa
Tạo Table Trong Databasee) Thiết lập các thông số Privileges
1616
Privileges Chức năng
Role Cài đặt nhóm có quyền thao tác trên databases này.
All Nhóm user có mọi quyền thao tác trên Databases
INSERT, SELECT, UPDATE, DELETE, REFERENCES, TRIGGER.
Tạo Table Trong Databasef) Thiết lập các thông số SQL
1717
SQL Chức năng
Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó.
Definition incomplete
Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
Tạo Table Trong Database3) Click “OK” ta thấy như hình sau :
1818
Tạo Database Trong PostgreSQL
• Tạo Database trong PostgreSql.
• Tạo Table cho Database.
• Tạo Column cho Table.
• Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table
• Chèn dữ liệu vào Table.
1919
Tạo Column Trong Table• Click chuột phải vào column chọn “New Column” như hình sau :
2020
Tạo Column Trong Table2) Thiết lập các thông số cho column
a) Thiết lập các thông số Properties cho column
2121
Properties Chức năng
Name Tên databases
Data type Kiểu dữ liệu
Length Chiều dài tối đa
Precision Độ chính xác cho của kiểu dữ liệu
Defaut values Giá trị mặc định của table
Not null Có cho phép null không?
Statistics Thống kê theo mỗi cột theo ANALYZE
Storage Chọn chế độ lưu trữ cho cột
Comment Ghi chú cho cột này
Use replication Sử dụng bản sao từ danh sách Replication
Tạo Column Trong Tableb) Thiết lập các thông số Variables cho column
2222
Variables Chức năng
Variables Name Tên biến
Variables Values Giá trị biến
Tạo Column Trong Tablec) Thiết lập các thông số Privileges cho column
2323
Privileges Chức năng
Role Phân quyền
All Tất cả -> Check all
INSERT Chỉ được thêm
SELECT Chỉ được truy vấn
UPDATE Chỉ được cập nhật
REFERENCES Chỉ được tham chiếu
Tạo Column Trong Tabled) Thiết lập các thông số SQL cho column
2424
SQL Chức năng
Read only Chỉ cho phép đọc?
Definition incomplete
Cho phép bạn chèn câu lệnh Sql và thực thi nó
Tạo Column Trong Table3) Click “OK” ta thấy hình sau :
2525
Tạo Database Trong PostgreSQL
• Tạo Database trong PostgreSql.
• Tạo Table cho Database.
• Tạo Column cho Table.
• Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table
• Chèn dữ liệu vào Table.
2626
Tạo Khoá Chính1) Click chuột phải vào tên table “New Object” “New primary key”
2727
Tạo Khoá Chính2) Thiết lập các thông số cho khoá chính.
a) Thiết lập thông số Properties
2828
Properties Chức năng
Name Tên khoá chính
Tablespace Lựa chọn từ danh sách đã tạo sẵn
Deferrable Có thể kiểm tra khóa chính ở cuối giao dịch
Deferred Kiểm tra mặc định ở cuối giao dịch
Comment Ghi chú cho khóa chính này
Use replication
Sử dụng bản sao trong danh sách Replication
Tạo Khoá Chínhb) Thiết lập thông số Columns :
2929
Properties Chức năng
1 Cho phép bạn chọn các cột đã có sẵn để làm khoá chính.
Tạo Khoá Chínhc) Thiết lập thông số SQL :
3030
SQL Chức năng
Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó.
Definition incomplete
Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
Tạo Khoá Chính3) Click “OK” ta thấy như hình sau :
3131
Tạo Khoá NgoạiTa tạo thêm một table tên “lop”. Và tiến hành tạo khoá ngoại cho table
“sinhvien” như sau:
1) Click chuột phải vào Table sinhvien “New object” “New foreign key” như hình sau :
3232
Tạo Khoá Ngoại2) Thiết lập các thông số cho khoá ngoại.
a) Thiết lập thông số Properties.
3333
Properties Chức năng
Name Tên của khoá ngoại
References Tham chiếu đến khóa chính của bảng nào
Deferrable Cho phép kiểm tra khóa ngoại ở cuối giao dịch
Deferred Mặc định kiểm tra khóa ngoại cuối giao dịch
Match full Kiểm tra đầy đủ sử dụng cho CASCADE
Auto FK index Tự động tạo chỉ mục cho khóa ngoại
Covering index Độ bao phủ index (integer)
Comment Bình luận
Use replication. Sử dụng bản sao Replication
Tạo Khoá Ngoạib) Thiết lập thông số Columns.
3434
Columns Chức năng
Local columns Chọn 1 cột có sẵn trong bảng đang tạo khóa
Referencing Tham chiếu đến cột nào
Tạo Khoá Ngoạic) Thiết lập thông số Action.
3535
Action Chức năng
No action Ko làm gì khi update/delete
Restrict Hạn chế khi update/delete
Cascade Đồng loạt update/delete
Set null Thiết lập giá trị null khi update/delete
Set default Thiết lập giá trị mặc định khi update/delete
Tạo Khoá Ngoạid) Thiết lập thông số Sql
3636
SQL Chức năng
Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó.
Definition incomplete
Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
Tạo Khoá Ngoại3) Click “OK” ta thấy như sau
3737
Tạo Database Trong PostgreSql
• Tạo Database trong PostgreSql.
• Tạo Table cho Database.
• Tạo Column cho Table.
• Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table
• Chèn dữ liệu vào Table.
3838
Chèn Dữ Liệu Vào Table1) Click vào icon Table trên menu (Xem hình)
3939
Chèn Dữ Liệu Vào Table2) Nhập dữ liệu vào những cột tương ứng.
4040
Tạo DatabasesTrong PostgreSQL
4141
?