Upload
ledan
View
216
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
Trang 1
`
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KHÁNH HÕA
TRƢỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ: SINH - HÓA
*****
(Tài liệu lưu hành nội bộ)
Trang 2
Lời ngỏ
Để giúp các em có thêm tài liệu ôn tập đi kem vơi sách giáo khoa hiện
hành và để nâng cao chất lượng học tập của bộ môn, chúng tôi tập thể các giáo
viên của nhóm Hóa khối 11 biên soạn ra tâp đê cương này.
Nội dung tập đê cương gồm
Nội dung biên soạn Trang
Sự điện li -Axit-bazơ-muối
Sự điện li của nước-pH của dung dịch Trang 2
Phản ứng trao đổi ion- Nitơ Trang 9
Amoniac và muối amoni - Axit nitric và muối nitrat Trang 13
Photpho - Axit photphoric và muối photphat Trang 20
Cacbon-silic và hợp chất Trang 24
Đại cương về Hóa hữa cơ Trang 28
Trong quá trình biên soạn, du đa cố găng rất nhiêu nhưng có thể chúng
tôi vân co sai sót, con hạt sạn; mong các em,các bậc phụ huynh và các đồng
nghiệp nhặt sặn dum. Mọi góp ý xin liên hệ qua
Hộp thư: [email protected]
Chúng tôi xin thành thật cám ơn !
Trang 3
PHẦN 1: SỰ ĐIỆN LI- AXIT,BAZƠ, MUỐI
SỰ ĐIỆN LI CỦA NƢỚC –pH CỦA DUNG DỊCH
I. KIÊN THƢC CƠ BAN CÂN NHƠ:
A. SỰ ĐIỆN LI
I. Hiện tƣợng điện li - Dung dịch axit, bazơ ,muối dẫn điện.
-Các chất răn khan: NaCl, NaOH và một số dung dịch ancol, đường không dẫn điện.
2. Nguyên nhân tính dẫn điện
- Các axit, bazơ, muối khi tan trong nước phân li ra các ion
- Quá trình phân li các chất trong nước ra ion gọi là sự điện li.
- Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi là chất điện li.
- Thí dụ NaCl → Na+ + Cl
-
II. Phân loại chất điện li
1. Chất điện li mạnh
- Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước các phân tử hoà tan đêu phân li ra ion.
- Chất điện li mạnh bao gồm
+Các axit mạnh như HNO3, H2SO4, HClO4, HClO3, HCl, HBr, HI, HMnO4...
+ Các bazơ mạnh như NaOH, Ba(OH)2...
+Muối.
2. Chất điện li yếu
- Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một phần phân li ra ion, phần con
lại tồn tại ở dạng phân tử trong dung dịch.
Thí dụ
CH3COOH CH3COO- + H
+
- Chất điện li yếu gồm
+ axit có độ mạnh trung bình và yếu: CH3COOH, HCN, H2S, HClO, HNO2,
H3PO4...
+ bazơ yếu Mg(OH)2, Bi(OH)3...
B. AXIT – BAZƠ – MUỐI
1. Định nghĩa theo A-rê-ni-ut - Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+
- Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-
Lưu ý:Tính chất của axit: là tính chất của cation H+ trong dung dịch
Tính chất của bazơ: là tính chất của anion OH – trong dung dịch
2. Hidroxit lƣỡng tính : là hidroxít vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li
như bazơ.
- Các hidroxit lưỡng tính thường gặp :Zn(OH)2,Al(OH)3,Pb(OH)2 ,Sn(OH)2
- Chúng điêu ít tan trong nước và có lực axit bazơ yếu.
3. Muối : là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation
NH4+) và anion gốc axit.
Trang 4
+ Muối axit là muối mà anion gốc axit con có khả năng phân li ra ion H+
+ Muối trung hòa: là muối mà anion gốc axit không con khả năng phân li ra ion
H+
C. SỰ ĐIỆN LI CỦA NƢỚC – pH CỦA DUNG DỊCH
I. Nƣớc là chất điện li rất yếu
1. Sự điện li của nước
H2O H+ + OH
-
2. Tích số ion của nước
- Môi trường trung tính là môi trường có H = -OH = 1,0.10-14
Tích số O2H
K = H -OH được gọi là tích số ion của nướC. .
Tích số ion của nước phụ thuộc vào nhiệt độ của dung dịch.
3. Ý nghĩa tích số ion của nước
A. Môi trường axit
H > -OH hay H > 1,0.10-7
M
B. Môi trường kiêm
H < -OH hay H < 1,0.10-7
M
II.pH của dung dịch
H = 1,0.10-pH
M. Nếu H = 1,0.10-aM thì pH = a
Môi trường axit pH < 7
Môi trường kiêm pH > 7
Môi trường trung tính pH = 7
III. Chất chỉ thị axit - bazơ
- Chất chỉ thị axit - bazơ là chất có màu săc biến đổi phụ thuộc vào pH của dung
dịch.
II. BÀI TÂP:
A. TRẮC NGHIỆM
Biết
Câu 1: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. HCl H+ + Cl
-. B. CH3COOH CH3COO
- + H
+ .
C. H3PO4 3H+ + 3PO4
3- . D. Na3PO4 3Na
+ + PO4
3- .
Câu 2: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4 H+ + HSO4
- . B. H2CO3 H
+ + HCO3
2-.
C. H2SO3 2H+ + SO3
2-.
D. Na2S 2Na+ + S
2-.
Câu 3:Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH,
HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3 , H2S. Số chất
thuộc loại chất điện li là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 4: Day chất nào sau đây, trong nước đêu là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 5: Day chất nào sau đây, trong nước đêu là chất điện li mạnh ?
Trang 5
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 6: Day các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với
dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3 B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3
C. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3 D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2
Câu 7: Có các phát biểu sau: Axit là những chất:
(1) cho proton (H+); (2) khi tan vào nước phân ly ra H
+ ;(3) trong phân tử có
nguyên tử Hiđro liên kết với anion gốc axit;
(4) phản ứng được với bazơ Hay cho biết phát biểu nào đúng?
A. (1) (2) (3) B. (1) (3) (4) C. (1) (2) (4) D. (2) (3) (4)
Câu 8. Cho các phát biểu sau đây:
(1) Có các bazơ có tính chất lưỡng tính. (2) Trong phân tử bazơ luôn có nhóm –OH
(3)Dung dịch bazơ là dung dịch có chứa –OH- (4) Bazơ luôn tác dụng với oxit axit.
Hay cho biết trong các câu đó, câu nào đúng?
A. (1) (2) (3) B. (1) (3) (4) C. (1) (2) D. (3)
Câu 9:Để chứng minh Al(OH)3 có tính chất lưỡng tính, cần cho Al(OH)3 tác dụng
với:A. NaOH và NH3 B. CO2 và NaOH C. HNO3 và KOH D.Na2SO4 và HCl.
Câu 10: Cho các dd có cung nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH.
Day gồm các chất trên được săp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là A.HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. B. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH.
C. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. D.CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH.
Hiểu
Câu 1: pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M phải:
A. nhỏ hơn 1 B. bằng 1 C. bằng 7 D. lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7
Câu 2:Một dung dịch có [H+] = 2,3.10
-3 M. Môi trường của dung dịch là:
A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định
Câu 3: Một dung dịch có [OH-] = 0,1.10
-6 M Môi trường của dung dịch là:
A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định
Câu 4: Chọn mệnh đê đúng:
A.Dung dịch bazơ nào cũng cũng làm quỳ tím hóa xanh.
B. Dung dịch axit nào cũng làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Dung dịch muối trung hoa nào cũng có pH = 7. D. Nước cất có pH = 7.
Câu 5: Cho một giọt quỳ tím vào các dung dịch: 4 3 2 4 3 2 3NaCl, NH Cl, KNO , Al (SO ) , K CO .
Có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ sang đỏ: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 6:Chọn câu đúng.
A. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không con chứa H.
B. Muối axit là muôi trong gốc axit con chứa H.
C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không con chứa H mang tính axit.
D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H.
Câu 7:Day gồm các chất điện li yếu là
A. BaSO4, H2S, NaCl, HCl. B. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.
Trang 6
C. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH. D. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.
Câu 8: Trong dung dịch HCl 0,001 M.Tích số ion của nước là
A. [ H+ ] .[ OH
_ ] <1,0.10
-14 B. [ H
+ ] .[ OH
_ ] =1,0.10
-14
C. [ H+ ] .[ OH
_ ]> 1,0.10
-14 D. không xác định được
Câu 9: H2SO4 và HNO3 là axit mạnh con HNO2 là axit yếu có cung nồng độ
0,01mol/lit và ở cung nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được xếp theo
chiêu giảm dần từ phải sang trái như sau
A. [H+]
3HNO < [H
+]
2 4H SO < [H
+]
2HNO. B. [H
+]
2HNO< [H
+]
3HNO < [H
+]
2 4H SO .
C. [H+]
2HNO< [H
+]
2 4H SO < [H
+]
3HNO. D. [H
+]
2 4H SO < [H
+]
3HNO < [H
+]
2HNO.
Câu 10: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của:
A. Các cation và anion. B. Các cation và anion và các phân tử hoa tan.
C. Các ion H và OH
. D. Các ion nóng chảy phân li.
Vận dụng
Câu 1: Nồng độ mol/l của Na+ trong 1,5 lít dung dịch có hoa tan 0,6 mol Na2SO4
là:A. 0,8 B. 0,4 C. 0,9 D. 0,6.
Câu 2: Nồng độ mol/l của SO42–
trong 1,5 lít dung dịch có hoa tan 0,6 mol
Al2(SO4)3 là: A. 0,8 B. 0,4 C. 1,2 D. 2,4.
Câu 3: Trong dung dịch loang có chứa 0,6 mol SO42-
, thì trong dung dịch đó có
chứa :A.0,2 mol Al2(SO4)3 B.0,6 mol Al3+
C.1,8 mol Al2(SO4)3 D.0,6 mol Al2(SO4)3
Câu 4: Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao
nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam
chất răn khan?A. 18,2 và 14,2 B. 18,3 và 16,16 C. 22,6 và 16,16 D. 7,1 và 9,1
Câu 5: Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha
loang không làm thay đổi thể tích thì nồng độ dung dịch HCl thu được là:
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M
Câu 6: Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có
pH bằng: A. 4 B.1 C.3 D. 2
Câu 7: pH của dung dịch A chứa -4
2Ba(OH) 5.10 M là:A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0
Câu 8: pH của dung dịch HCl 2.10-4
M và H2SO4 4.10-4
M:A.3 B.4 C.3,7 D.3,1
Câu 9: pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M:A.1 B.2 C.13 D.12,8
Câu 10: Cho 50 ml dung dịch HCl 0,12 M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tìm
pH của dung dịch sau phản ứng.A. 2 B. 7 C. 1 D. 10
Vận dụng cao
Câu 1: Day chất nào dưới đây đêu phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3, CuSO4, HCl B. MgCl2, SO2, NaHCO3
C. H2SO4, FeCl3, KOH D. CO2, NaCl, Cl2
Câu 2: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, con dung dịch nước của
muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủA.
A và B là:A. 2 4KOH và K SO B. 3KOH và FeCl C. 2 3 3 2K CO và Ba(NO ) D. 2 3 3Na CO và KNO Câu 3: Các dung dịch dưới đây có giá trị pH lớn hơn ,nhỏ hơn hay bằng 7:
Trang 7
NH4NO3 (1); NaCl ( 2); Al ( NO3)3 ( 3); K2S ( 4); CH3COOK ( 5).
A.1,2,3 có pH >7 B. 1,3 có pH<7 C. 2,3,5 có pH <7 D. 4,5 có pH=7
Câu 4: So sánh pH của các dung dịch có cung nồng độ mol/l : ( 1) NH3, ( 2)
NaOH, (3) Ba(OH)2 A. 1< 2 < 3 B. 1> 2 > 3 C. 1 > 3 > 2 D. 1 < 3 < 2
Câu 5: So sánh nồng độ mol của các dung dịch NaOH a (M) và CH3COONa b (M)
có cùng pH A. a > b B. a < b C. a = b D. a ≥ b
Câu 6: Cho các dung dịch có cung nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl;
NaOH. Day gồm các chất trên được săp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. B. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH.
C. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. D. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH.
Câu 7: Có 3 dung dịch: NaOH (nồng độ mol là C1); NH3 (nồng độ mol là C2);
Ba(OH)2 (nồng độ mol là C3) có cung giá trị pH. Day săp xếp nồng độ theo thứ tự
tăng dần là A. C1;C2;C3. B. C3;C1C2. C. C3;C2;C1. D. C2;C1C3.
Câu 10: Hoa tan mol mỗi muối NaHCO3 (1); NaOH (2); Ba(OH)2 (3) vào nước để
thu được cung một thể tích mỗi dung dịch. Thứ tự pH của các dung dịch tăng dần
theo dãy A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 1,3,2.
B. TỰ LUÂN
BIẾT
Cho các chất sau:H2S , SO2 , Cl2 , H2SO3 , CH4 , NaHCO3 , Ca(OH)2 , HF , C6H6,
H3PO4, H2SO4 , H2SO3, H2S, HNO3, HCl, H2S, Pb(OH)2, KOH, Ca(OH)2,
Ba(OH)2;FeCl3, CuSO4, Al2(SO4)3, Na2CO3, KHCO3, KMnO4, Al(OH)3.
Bài 1: Hay cho biết chất nào là chất điện li? Chất nào là chất không điện li? Chất
nào là chất điện li mạnh? Chất nào là chất điện li yếu?
Bài 2: Theo quan điểm của Areniut, hay cho biết Chất nào là axit? Chất nào là bazơ
? Chất nào là chất lưỡng tính?
Bài 3: Cho các day chất sau:
a) Axit : H3PO4, H2SO4 , H2SO3, H2S, HNO3, HCl, H2S
b) Bazơ: Pb(OH)2, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
c) Muối : FeCl3, CuSO4, Al2(SO4)3, Na2CO3, KHCO3, KMnO4.
Cho biết chất nào là axit 1 nấc? chất nào là đa axit? Chất nào là bazơ 1 nấc? chất
nào là đa bazơ? Chất nào là muối trung hòa?chất nào là muối axit?
Bài 4: Trình bày các công thức tính : nồng độ mol; nồng độ phần trăm; khối lượng ;
số mol của chất khí ở điêu kiện chuẩn; tính pH của dung dịch :khi chỉ cho dung dịch
axit, khi cho dung dịch bazơ, khi cho cả hai dung dịch axit và bazơ tác dụng với
nhau.
Bài 5: Mối liên quan giữa giá trị của pH và nồng độ của [ H+] trong các dung dịch
axit, bazơ, muối
HIÊU
Bài 1: Viết công thức của các chất mà khi điện li tạo ra các ion:
Trang 8
a) K+
và CrO42-
b) Fe3+
và NO3- c) Mg
2+ và MnO4
- d) Al
3+ và SO4
2-
e) Na+
và S2-
f) Ba2+
và OH- g) NH4
+ và Cl
- h)Na
+và CH3COO
-
Bài 2: Tính nồng độ mol/ lít của ion OH– trong 100ml dung dịch NaOH có chứa
0,4g NaOH.
Bài 3: Tính nồng độ mol của ion Na+ trong dung dịch chứa NaNO3 0,1M, Na2SO4
0,02M và NaCl 0,3M.
Bài 4: Tính nồng độ mol/lít của các ion có trong :
- Dung dịch BaCl2 0,02M
- Dung dịch H2SO4 15% ( d= 1,1g/ml)
- 1,5 lít dung dịch có 5,85g NaCl và 11,1g CaCl2
Bài 5:A.Trong dung dịch A có chứa các ion K+, Mg
2+, Fe
3+,Cl
- nếu cô cạn dung dịch
A sẽ thu được những muối nào? Gọi tên từng muối?
B. Cần lấy những muối nào để pha chế được dung dịch chứa đồng thời các ion sau:
Mg2+
,NH4+, SO4
2-, NO3
-
VÂN DỤNG
Bài 1: Tính pH của dung dịch:
A. HCl 0,1M B.H2SO4 0,0005M
C. NaOH 0,5 M D. Ba(OH)2 0,01 M.
Bài 2:Cho 400ml nước vào 100ml dung dịch có pH=2. Tính pH của dung dịch thu
được là bao nhiêu?
Bài 3:Trộn 15 ml dung dịch NaOH 2M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Tính nồng
độ mol/l của các ion trong dung dịch thu được và pH của dung dịch đó.
Bài 4: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250ml dung dịch có pH = 10,00 ?
Bài 5: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời
Ba(OH)2 0,08 M và KOH 0,04M, tính pH của dung dịch thu đượC.
VÂN DUNG CAO:
Bài 1:Để trung hoa 600 ml dung dịch A gồm H2SO4 0,003M và HNO3 0,004M cần
dung bao nhiêu lit dung dịch B chứa NaOH 0,005M và KOH 0,002M
Bài 2: Trộn lẫn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với
những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho
phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được
dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là bao nhiêu?
Bài 3: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl
1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích
dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là bao nhiêu ?
Bài 4:Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn
dư axit. Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l
của dung dịch KOH là bao nhiêu?
Bài 5:Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,
Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7? Chứng minh bằng phương trình hóa học
Trang 9
PHẦN 2: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION - NITƠ
I. KIÊN THƢC CƠ BAN CÂN NHƠ:
A. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
Điêu kiện để phản ứng trao đổi ion xảy ra :
Sản phẩm tạo thành có chứa chất kết tủa , chất bay hơi , chất điện li yếu .
B. NITƠ
1/* 7N: 1s
2 2s
2 2p
3 Nitơ thuộc : ô nguyên tố:7; chu kì 2; nhóm VA .
2/* Tính chất hóa học :
Tính chất hóa học của nitơ là tính oxi hóa và tính khử .
3/* Điêu chế nitơ trong công nghiệp:
Dung phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Lưu ý: * Ở điều kiện thường, nitơ tương đối trơ về mặt hóa họC.
* Tính chất hóa học cơ bản của nitơ là tính oxi hóA.
* Nitơ có thể có các số oxi hoá là: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
II. BÀI TÂP
A. TRĂC NGHIÊM
Biết
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. Fe2(SO4)3 + NaOH B. MgCl2 + KNO3
C. NH4Cl + AgNO3 D. FeS + HCl
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2KI → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Câu 3: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi :
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 4: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 5: Tìm câu sai trong số những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cung.
B. So với các nguyên tố cung nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
C. So với các nguyên tố cung nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
Trang 10
D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bên nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cung của các nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np
5 B. ns
2np
3 C. ns
2np
2 D.ns
2np
4
Câu 7: Câu nào sai?
A. Phân tử N2 bên ở nhiệt độ thường
B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử
C. Phân tử nitơ con một cặp electron chưa tham gia liên kết
D. Phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn
Câu 8: Trong công nghiệp, nitơ được điêu chế bằng cách nào sau đây?
A. Dung than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí
B. Dung đồng để khử hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao
C. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.
D. Dung hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ
Câu 9: Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
A. CO B. H2O C. NO D.NO2
Câu 10: Cho phương trình hóa học sau: N2 + 3H2 2NH3
Khi tăng áp suất chung của hệ thì phản ứng trên sẽ chuyển dịch như thế nào?
A. Theo chiêu thuận B. Không thay đổi
C. Theo chiêu nghịch D. Không xác định được
Hiêu
Câu 1:Nitơ tác dụng được với oxi ở:
A. Nhiệt độ thường B. 30000C C. Tia lửa điện D. B và C đúng
Câu 2:Căn cứ vào tính chất vật lý nào sau đây để tách N2 ra khỏi không khí:
A. N2 tan rất ít trong nước B. N2 nhẹ hơn không khí
C. N2 là chất khí không màu, không mùi D. Nhiệt độ hóa lỏng của N2 và O2 khác nhau
Câu 3:Tìm câu phát biểu sai trong các câu sau:
A. N2 chỉ có số oxi hóa âm trong những hợp chất với hai nguyên tố: Oxi và Flo
B. Nguyên tử N2 có 5 electron lớp ngoài cung
C. Nguyên tử N2 có 3 electron độc thân
D. Nguyên tử N2 có khả năng tạo ra 3 liên kết cộng hóa trị
Câu 4: Cặp công thức phân tử của magie nitrua và nhôm nitrua là:
A. Mg3N2 và AlN B. Mg3N và Al2N3 C. Mg3N và AlND. Mg3N và Al2N
Câu 5:Day kim loại nào sau đây phản ứng được với nitơ:
A. Na, Mg, Al, Cu B. Na, Mg, Al, K C. Ag, Mg, Al, Cu D. Ca, Mg, Au, Cu
Câu 6:Dãy hóa chất nào sau đây phản ứng được với nitơ:
A. Li, CuO, O2 B. HI, O3, Mg C. Al, H2, Mg D. NaOH, Cl2, H2
Câu 7:Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li.
D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
Câu 8:Day gồm các chất đêu là điện li mạnh và tan trong nước là
Trang 11
A. CaCl2, Fe(NO
3)
2, BaSO4, AgCl.B. BaCO
3, AgCl, Cu(OH)
2, AgNO
3, CaSO
4.
C. CO2,CaCl
2,FeSO
4, Al(OH)
3.D. KOH, H
2SeO
4, HBr, NH
4NO
3, CH
3COOK.
Câu 9:Dung dịch A không thể chứa đồng thời các ion
A. NH4
+, K+, Na+, PO4
3-, CO3
2-. B. Al3+, K+, H+, NO3
-, SO4
2-.
C. Mg2+, Ba2+, H+, OH-, Cl-, SO4
2-. D. Fe3+, Cu2+, Na+,NH4
+,Cl-.
Câu 10:Phản ứng viết sai là
A. NaHCO3 + Ca(OH)
2 dư →CaCO
3 + NaOH + H
2O
B. BaCl2 + 2 NaO→ Ba(OH)
2 + 2 NaCl
C. 2FeCl3+ 3Na
2CO
3+ 3H
2O→2Fe(OH)
3 + 6NaCl +3 CO
2
D. CuSO4+ BaCl
2→BaSO
4 + CuCl
2
Vân dung
Câu 1: Cho dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+; Ba2+; Ca2+, và 0,1 mol Cl-; 0,2 mol
NO3
-. Thêm dần V lit dung dịch gồm K2CO
3 0,5 M và Na
2CO
3 0,5 M cho đến khi
thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là
A.0,2. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,35.
Câu 2: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M
được dung dịch A. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể , bazơ Ba(OH)2
phân li hoàn toàn ở 2 nấc và bỏ qua sự phân li của nước;nồng độ mol/l của ion OH-
trong dung dịch A làA. 0,55 M.B.0,65 M.C.0,75 M.D.1,5 M.
Câu 3: Cho hiđro tác dụng với nitơ, sau phản ứng thu được 1,7 gam amoniaC. Nếu
hiệu suất phản ứng là 75% thì thể tích hiđrơ cần dung (đktc) là
A. 4,48 lit. B.3,36 lit. C.6,72 lit. D .8,96 lit.
Câu 4: Cho 896 ml khí nitơ tác dụng hết với khí hiđro. Nếu hiệu suất phản ứng đạt
25% thì khối lượng sản phẩm thu được là
A.0,34 gam. B.1,7g C.0,17 gam. D .0,51 gam.
Câu 5: Cho hiđro tác dụng với nitơ, sau phản ứng thu được 6,72 lit khí amoniac
(đktc). Nếu hiệu suất phản ứng là 50% thì thể tích nitơ cần dung (đktc) là
A.3,36 lit. B.4,48 lit. C .13,44 lit. D. 6,72 lit.
Câu 6:Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng
có thể tích bằng 16,4 lít. (thể tích các khí được đo trong cung điêu kiện). Tính thể
tích khí NH3 tạo thành và hiệu suất phản ứng?
A. 0,8 lít và 10% B. 1,6 lít và 20% C. 2,4 lít và 40% D. 3,36 lít và 20%.
Câu 7:Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,9. Cho hỗn hợp đi
qua chất xúc tác nung nóng được hỗn hợp mới có tỉ khối so với hiđro là 6,125. Hiệu
suất tổng hợp NH3 là:A. 42,78% B. 16,67% C. 40% D. 83,33%
Câu 8:Điêu chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dung ở
cung điêu kiện là :A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít
Câu 9: Cho nitơ tác dụng với oxi (ở 3000 0C) thì thu được 44,8 lit khí NO. Nếu
hiệu suất phản ứng là 50% thì thể tích hiđro cần dùng là
A. 44,8 lit. B .11,2 lit. C.6,72 lit. D .22,4 lit.
Trang 12
Câu 10: Cho 44,8 lít khí N2 tác dụng với V ( lít) khí H2 thì thu được 8,5 gam NH3.
Biết thể tích các khí được đo ở đktc và hiệu suất chuyển hóa thành NH3 là 25%.Giá
trị V làA. 134,4 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 67,2 lít.
B. TƢ LUÂN
BIÊT
Bài 1:Ở điêu kiện thường, nitơ là một chất…, không màu, không mui, không vị,
hơi..…hơn không khí,...trong nước, không duy trì ... Chọn các từ thích hợp lần lượt
điên vào các khoảng trống trên .
Bài 2: Phản ứng: 023 322 HNHNH xảy ra theo chiêu thuận khi nào?
Bài 3: Cho biết nitơ tồn tại chủ yếu ở dạng nào trong tự nhiên và chiếm bao nhiêu
phần trăm vê thể tích.
Bài 4: Ở dạng hợp chất , nitơ tồn tại chủ yếu ở đâu.
Bài 5: Bản chất của phản ứng trao đổi ion là gì?
HIÊU
Bài 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion
a.Na2CO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 b.FeS + HCl →FeCl2 + H2S
c.MnO2 + HCl → t
MnCl2 + H2O + Cl2 d.Pb(NO3)2 + Na2S →PbS + NaNO3
Bài 2: Viết 2 phương trình chứng minh nitơ có tính oxi hóa và tính khử.
Bài 3: Nêu ứng dụng của nitơ và cho biết ứng dụng đó thuộc tính chất hóa học nào?
Bài 4: Trình bày và giải thích rõ cách thu khí nitơ trong phong thí nghiệm.
Bài 5: Giải thích tại sao ở điêu kiện thường nitơ tương đối trơ vê mặt hóa học, chỉ
hoạt động mạnh khi ở nhiệt độ cao.
VÂN DUNG
Bài 1:Hoàn thành các phương trình ion rút gọn dưới đây và viết phương trình
phân tử của các phản ứng tương ứng dưới đây.
a) Cr3+
+ … Cr(OH)3 b) Pb2+
+ … PbS
c) Ag+ + … AgCl d) Ca
2+ + … Ca3(PO4)2
Bài 2:Viết các phương trình phân tử và ion thu gọn xảy ra trong các trường
hợp sau đây :
(1)Al (OH)3 + ddHCl; (2)KOH + dd CuCl2; (3)CaCO3 + ddHCl;
(4)ddNa2SO4 + dd BaCl2;(5)ddNaOH + dd FeCl3. (6)Zn(OH)2 + ddNaOH;
(7) NaOH + HCl ; (8) KOH + HBr ; (9) HClO4 + LiOH
Trang 13
Bài 3:Một nguyên tố R có hợp chất với hiđrô là RH3 . Oxit cao nhất của R
chứa 43,66% khối lượng R . Tìm tên nguyên tố R .
Bài 4:Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 00C và áp suất
10 atm . Sau phản ứng tổng hợp NH3 lại đưa vê 00C . Nếu áp suất trong bình
sau phản ứng là 9 atm thì tính phần trăm các khí tham gia phản ứng .
Bài 5:Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 00C và áp suất
10 atm . Sau phản ứng tổng hợp NH3 lại đưa vê 00C . Biết rằng có 60% hiđrô
tham gia phản ứng , Tính áp suất trong bình sau phản ứng :
VÂN DUNG CAO
Bài 1:Có hai nguyên tố X , Y thuộc nhóm A trong hệ thống tuần hoàn . Tổng
số điện tích hạt nhân của nguyên tử X và Y bằng số khối của nguyên tử Na .
Hiệu số điện tích hạt nhân của chúng bằng số điện tích hạt nhân của nguyên tử
nitơ . Xác định vị trí của X , Y trong hệ thống tuần hoàn :
Bài 2:Hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 theo tỷ lệ 1 : 3 vể thể tích . Tạo phản ứng
giữa N2 và H2 cho ra NH3 . Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B . Tỷ khối
hơi của A Bài 3:Hai oxít của nitơ ( A và B ) có cung thành phần khối lượng 69,55 % vê khối
lượng là oxi .
Bài 4:Hỗn hợp X gồm Oxi và Nitơ có d X/H2 = 15,5 . Tính thành phần trăm vê khối
lượng của oxi và nitơ ?
Bài 5:A là một oxít của nitơ có dA/kk = 1,53 . Xác định CTPT của A ( Biết không khí
có 20 % oxi và 80 % nitơ vê thể tích ) .
****************************************************************
PHẦN 3:
AMONIAC và MUỐI AMONI
AXIT NITRIC và MUỐI NITRAT
I. KIÊN THƢC CƠ BAN CÂN NHƠ:
A. AMONIAC:
- CTPT: NH3, trong phân tử amoniac N con một cặp electron hóa trị có thể tham gia liên
kết với nguyên tử khác
- Tính chất vật lí: khí, khộng màu, có mui khai và xốc, nhẹ hơn không khí, tan rất nhiêu
trong nước.
- Tính chất hóa học: là một bazơ yếu và là chất khử mạnh
Vd1: NH3 + HCl NH4Cl
Hay AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl (pư CM tính baz)
Vd2: 4NH3 + 3 O2 2N2 + 6H2O
- Điều chế:
+ Xác định CTPT của A . biết dA/H2 =23?
+ Xác định CTPT của B , biết dB/A = 2 ?
Trang 14
+ PTN: Cho dd NH4+ tacs dụng với OH
-
+ CN: Tổng hợp từ N2 và H2
B. MUỐI AMONI: là tinh thể ion
- Tính chất vật lí: tất cả muối amoni đêu tan trong nước và là chất điện li mạnh
- Tính chất hóa học: + Tác dụng với kiêm: tạo khí NH3 (NH4
+ + OH
- NH3 + H2O)
+ Phản ứng nhiệt phân: tuy vào gốc axit mà sản phẩm sinh ra có NH3 hoặc sản phẩm khác
Vd: NH4Cl NH3 + HCl; NH4NO3 N2O +2H2O
C. AXIT NITRIC:
- CTPT: HNO3 (trong phân tử N có hóa trị là IV, số oxi hóa +5)
- Tính chất vật lí: HNO3 là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí. Là axit
kém bên, khi có ánh sáng bị phân hủy một phần thành NO2 làm cho dung dịch có màu
vàng. HNO3 tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
- Tính chất hóa học: + Tính axit mạnh: tác dụng với baz, oxit baz, muối
+ Tính oxi hóa mạnh:
. Với hầu hết KL (trừ Au, Pt): HNO3 đưa KL lên số oxi hóa cao nhất
Vd: Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
(Lưu ý: HNO3 đặc, nguội thụ động hóa với Al, Fe, Cr, ...)
. Với PK: C, S, P, ...
Vd: S + 6HNO3 đặc H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
- Ứng dụng: sản xuất phân đạm, thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm, ....
- Điều chế:
+ PTN: NaNO3 răn + H2SO4 đ HNO3 + NaHSO4
+ CN: điêu chế từ sơ đồ NH3 NO NO2 HNO3
D. MUỐI NITRAT:
- Tính chất vật lí: tất cả muối nitrat đêu tan trong nước và là chất điện li mạnh
- Tính chất hóa học: muối nitrat kém bên với nhiệt
+ Muối nitrat của KL hoạt động mạnh (K, Na, ...): phân hủy tạo muối nitrit + O2
Vd: KNO3 KNO2 + ½ O2
+ Muối nitrat của Mg, Zn, Fe, Pb, Cu, ..: phân hủy tạo oxit của KL tương ứng + NO2 + O2
Vd: Mg(NO3)2 MgO + 2NO2 + 1/2O2
+ Muối nitrat của bạc, vàng, thủy ngân, ...: phân hủy tạo KL + NO2 + O2
Vd: 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
- Ứng dụng: làm phân bón hóa học. điêu chế thuốc nổ, …
II. BÀI TÂP:
A. TRẮC NGHIỆM Biết:
Câu 1. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Trang 15
Câu 2. Khi nói vê muối amoni, phát biểu không đúng là
A. Muối amoni dễ tan trong nước. B. Muối amoni là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bên với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ. Câu 3. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
Câu 4. Các loại liên kết có trong phân tử HNO3 là
A. cộng hoá trị và ion. B. ion và phối trí.
C. phối trí và cộng hoá trị. D. cộng hoá trị và hiđro.
Câu 5. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có :
A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
Câu 6. HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu
thường ngả sang màu vàng là do
A. HNO3 tan nhiêu trong nước.
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 7. Khi nhiệt phân, dãy muối răn nào dưới đây đêu sinh ra kim loại ?
A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
Câu 8. Phát biểu không đúng là
A. Trong điêu kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiêu trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 9. Tính bazơ của NH3 do
A. trên N còn cặp e tự do. B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiêu trong nước. D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 10. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Hiểu
Câu 1. Dãy gồm các chất đêu phản ứng được với NH3 (với các điêu kiện coi như
đầy đủ) là
A. HCl, O2, CuO, AlCl3, H2SO4 B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl3, CuO, Na2CO3. D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước. B. chưng cất. C.đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược.
Câu 3. Các tính chất hoá học của HNO3 là
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
Trang 16
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Câu 4. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính
axit là
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3(dd). D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 5. Có thể dung dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan. B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.
C. NaOH răn, Na, CaO khan. D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH răn.
Câu 6. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón
hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác
dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
Câu 7. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X 2H Odung dich X 2 4H SO
Y ( )NaOH dacX 3HNOZ
0tT
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 9. Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp
nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
Câu 10. Trong phòng thí nghiệm HNO3 được điêu chế theo phản ứng sau:
NaNO3 (răn) + H2SO4 đặc HNO3 + NaHSO4
Phản ứng trên xảy ra là vì:
A. Axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3. B. HNO3 dễ bay hơi hơn.
C. H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3. D. Một nguyên nhân khác.
Vận dụng thấp
Câu 1. Khi cho hỗn Zn, Al vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaNO3 thấy giải
phóng khí A, hỗn hợp khí A là
A. H2, NO2. B. H2, NH3. C. N2, N2O. D. NO, NO2.
Câu 2. Có các mệnh đê sau :
1) Các muối nitrat đêu tan trong nước và đêu là chất điện li mạnh.
2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.
3) Khi nhiệt phân muối nitrat răn ta đêu thu được khí NO2.
4) Hầu hết muối nitrat đêu bên nhiệt.
Các mệnh đê đúng làA. (1) và (3).B. (2) và (4).C. (2) và (3). D. (1) và (2).
Trang 17
Câu 3. Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất răn nào sau đây mà khối lượng
chất răn thu được sau phản ứng là lớn nhất ?
A. Mg(NO3)2. B. NH4NO3. C. NH4NO2. D. KNO3.
Câu 4. Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn trong HNO3 dư, thu được 2,24 lít khí NO
(đktc). Giá trị của m là:A. 9,6 gam B. 6,4 gam C. 19,2 gam D. 12,8 gam
Câu 5. Tổng hợp amoniac từ 10 gam H2 và 1,4 gam N2 với hiệu suất 45%. Tính khối
lượng amoniac tạo thành:
A. 0,765 gam B. 25,5 gam C. 1,7 gam D. 56,67 gam
Câu 6. Cho 2,7 gam Al tác dụng hết với HNO3 đặc nóng thu được V lít khi nâu đỏ
(đktc). Giá trị của V là:A. 6,72 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 7. Cho 53,5 g NH4Cl tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Phản ứng xong
thu được V lít khí (đktc):A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
Câu 8. Nhiệt phân 18,8 gam Cu(NO3)2 thu được bao nhiêu gam răn (biết H =
100%):A. 8 gam B. 16 gam C. 12 gam D. 18,8 gam
Câu 9. Nếu nhiệt phân hoàn toàn m gam AgNO3 thì thấy sau phản ứng thu được
3,36 lít hỗn hợp khí (đktc). Giá trị m:A. 17 gam B. 25,5 gam C. 34 gam D. 8,5 gam
Câu 10. Cho 23,8 gam hỗn hợp gôm Ag và Zn tác dụng vừa đủ với 200ml HNO3
5M thu được bao nhiêu lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất):
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Vân dụng cao
Câu 1. Hoà tan hết 12 gam một kim loại chưa rõ hoá trị trong dd HNO3 thu được
2,24 lít (đktc) một khí duy nhất có đặc tính không màu, không mui, không cháy.
Kim loại đó là:A.Cu B.Pb C.Ni D.Mg
Câu 2. Hoà tan 32g kim loại M trong dd HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp
khí gồm NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Kim loại M là:
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dd HNO3
được 5,6 lit (đktc) hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm NO và N2. Kim loại đó là:
A.Fe B.Zn C.Al D.Cu
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn a gam Cu trong dd HNO3 loang thì thu được 1,12 lít hỗn
hợp khí NO và NO2 (đktc), có tỉ khối hơi đối với hiđro là 16,6. Giá trị của a là:
A.2,38 B.2,08 C.3,9 D.4,16
Câu 5. Nung m(g) bột săt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp răn X. Hoà tan hết hỗn
hợp X trong dd HNO3 dư, thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm duy nhất). Giá
trị của m là:A. 2,22 B. 2,26 C. 2,52 D. 2,32
Câu 6. Nhiệt phân 5,24 gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2 đến khối lượng không
đổi thì sau phản ứng phần răn giảm 3,24 gam. Xác định % mỗi muối trong hỗn hợp
đầu. A. 38,88%; 64,12% B. đêu 50% C. 55,5% và 44,5% D. 60% và 40%
Câu 7. Hoà tan a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào HNO3 đặc nguội, dư thì thu
được 0,336 lit NO2 (ở 0°C, 2at). Cũng a g hỗn hợp X nói trên khi hoà tan trong
HNO3 loang dư, thì thu được 0,168 lit NO (ở 0°C, 4at). Khối lượng hai kim loại Al
và Mg trong a gam hỗn hợp X lần lượt là bao nhiêu?
Trang 18
A.4,05g và 4,8g B.5,4g và 3,6g C.0,54g và 0,36g D.kết quả khác.
Câu 8. Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp
H gồm 4 chất răn (gồm Fe và 3 oxit của nó). Hoa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng
duna dịch HNO3 loang dư thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là:
A. 0,15 B. 0,21 C. 0,24 D. KHông xác định được vì không đủ dữ kiện
Dành cho Câu 9, 10. Hòa tan hoàn toàn m gam bột Cu trong 800 g dung dịch HNO3
được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO (đktc). Y tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch 2M
được kết tủa R. Sau khi nung R đến khối lượng không đổi thu được 20 g chất răn.
Câu 9. Khối lượng ban đầu của Cu là: A. 16 gam B. 32 gam C. 48 gam D. 62 gam
Câu 10. Nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 đa dung là:
A. 5,12% B. 10,24% C. 6,30% D. 12,60%
B. TỰ LUÂN
BIẾT Bài 1: Xác định số oxi hóa của nitơ trong các ion và phân tử sau: N2, NO, NO3
-, NH3,
NO2-, N2O, HNO3, NH4
+, NO2, HNO2, NH4NO3.
Bài 2: Viết phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4NO2,
NH4HCO3, NH4NO3, (NH4)2CO3, NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Hg(NO3)2.
Bài 3: Viết phương trình hóa học chứng minh NH3 có tính bazơ và là chất khử mạnh
Bài 4: Nêu cách điêu chế NH3, axit HNO3 trong phong thí nghiệm và trong công nghiệp
Bài 5: Trong dân gian có câu:
"Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên".
Em hiểu thế nào vê câu nói đó khi dung kiến thức hóa học để giải thích
HIÊU Bài 1: Viết phương trình hóa học thể hiện day chuyễn hóa (ghi đầy đủ điêu kiện)
a. N2 NO NO2 HNO3 Fe(NO3)3 NO2.
b. N2 NH3NONO2HNO3Cu(NO3)2CuOCuCuCl2Cu(OH)2
Bài 2: Hoàn thành các phương trình hóa học giữa các chất sau. Cho biết phản ứng nào thể
hiện tính axit? phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa mạnh?
a) HNO3 + NaOH; b) HNO3 (loãng) + CuO;
c) HNO3 (đặc, nóng) + Mg. d) HNO3 (loãng) + FeCO3;
e) HNO3 (đặc, nóng) + S; g) HNO3 (đặc, nóng) + Fe(OH)2.
Bài 3: Nhận biết các dung dịch chất sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, KOH
TH1: Thuốc thử dung tuy ý
TH2: Chỉ dung 1 thuốc thử
TH3: Không dung thuốc thử nào
Bài 4: Cho một lá Zn ngâm vào dung dịch HNO3 loang thấy không có bất kỳ khí nào thoát
ra. Nêu nhỏ một ít dung dịch NaOH vào dung dịch thu được, thấy có khí mui khai bay ra.
Giải thích hiện tượng, viết pt xảy ra
Bài 5: Tại sao HNO3 có tính oxi hóa mạnh, còn H3PO4 không thể hiện điêu đó. Viết
phương trình minh họa.
Trang 19
VÂN DUNG Bài 1: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Al2O3 tác dụng hết với 400ml dung dịch HNO3
2M. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính m
c. Nếu cho toàn bộ lượng muối trên tác dụng với NaOH dư thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa.
Bài 2: Cho 2,09 g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với HNO3 đặc và nóng thu được 2,912 lít khí
màu nâu ( đktc) (sản phẩm khử duy nhất)
a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính khối lượng HNO3 làm tan 2,09 g hỗn hợp.
Bài 3: Cho 34 g hỗn hợp Zn và CuO tác dụng vừa hết với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được 2,24 lít N2 duy nhất (đktc) và dung dịch A.
a. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu.
b. Thể tích dung dịch HNO3 cần dung.
c. Tính nồng độ mol/l dung dịch muối thu được.
Bài 4: Cho NH3 phản ứng với axit clohiđric thu được muối. Muối này phản ứng vừa đủ
với 500ml dung dịch NaOH 0,1M
a. Tính khối lượng amoniac đa dung
b. Nếu lượng amoniac trên phản ứng với dung dịch AlCl3 thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa.
Bài 5: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với HNO3 đặc, nguội dư thu được
2,24 lít (đktc) khí NO2 (spk duy nhất) và có 10,8 gam chất răn. Tính m
VÂN DUNG CAO Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp gồm S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48
mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lọc kết tủa nung
đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất răn thu được là bao nhiêu?
Bài 2: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng,
đun nóng và khuấy đêu. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và con lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung
dịch Y, thu được m gam muối khan. Xác định giá trị của m?
Bài 3: Hoà tan m gam hỗn hợp NH4Cl và (NH4)2SO4 có tỉ lệ số mol NH4Cl : (NH4)2SO4 =
1 : 2 vào nước được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư đun
nóng thu được 13,44 lít NH3 (đktc). Tính giá trị m.
Bài 4: Hoa tan hết 14,4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong HNO3 loang dư thu được dung dịch
A và 2,352 lit (đktc) hỗn hợp 2 khí N2 và N2O có khối lượng 3,74 gam.
a. Tính %(m) của mỗi kim loại trong hh ?
b. Tính số mol HNO3 ban đầu, biết lượng HNO3 dư 10% so với lượng cần thiết.
Bài 5: Hoà tan hoàn toàn 11,7 gam bột Zn trong dung dịch HNO3 loang thu được dung
dịch A và hỗn hợp khí N2, N2O có thể tích 0,672 lít (đkc). Thêm NaOH dư vào dung dịch
A và đun nóng có khí bay ra, khí này tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M.
a. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion.
b. Tính % thể tích hỗn hợp khí N2, N2O.
Trang 20
PHẦN 4: PHOTPHO – AXIT PHOPHORIC và MUỐI PHOTPHAT
I. KIÊN THƢC CƠ BAN CÂN NHƠ:
A. PHOTPHO
* 15P: [Ne]3s23p
3 Vị trí trong bảng tuần hoàn: ô 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
* Tính chất hóa học của P : tính oxi hóa và tính khử
Lưu ý: So với nitơ thì tính oxi hóa yếu hơn, nhưng mạnh hơn vê tính khử.
* Trong tự nhiên P tồn tại ở dạng hợp chất: Quặng photphorit: Ca3(PO4)2 Quặng
apatit: 3Ca3(PO4)2CaF2.Ngoài ra có trong protit thực vật và trong xương, băp thịt,
răng, tế bào nao … của người và động vật.
* Trong công nghiệp: P được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit (
hoặc apatit) với cát và than cốc ở 12000C trong lò điện.
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 0
1200 C
(Loø ñ ieän)2P + 3CaSiO3 + 5CO
B. AXIT PHOPHORIC và MUỐI PHOTPHAT
1/ * Axit photphoric H3PO4 là chất răn, không màu, tan nhiêu trong nước.
* Tính chất hoá học :
- Tính axit: H3PO4 là axit ba nâc, có độ mạnh trung bình
- Tính oxi hóa: : H3PO4 có tính oxi hoá gây ra bởi ion H+
* Điêu chê H3PO4
-Trong công nghiệp:
+tư Ca3(PO4)2 : Ca3(PO4)2 +3H2SO4 đăc 3CaSO4 + 2H3PO4
+ tư Photpho: P+O2P2O5 P2O5 + H2OH3PO4
2/ Muối photphat là muối của axit photphoric H3PO4.
Muối photphat gồm photphat hidrophotphat đihidrophotphat
chƣa ion PO43-
HPO42-
H2PO4-
Tính tan + tan: chứa NH4+ , Na
+, K
+
+khôngtan: con lại
tât ca không tan
Nhận biết gốc phôtphat (PO43-
): - Thuốc thử: dung dịch AgNO3; - Hiện tượng: kết tủa vàng nhạt Ag3PO4
Ví dụ : 3Ag+ + PO4
3- Ag3PO4 (vàng nhạt)
II.BÀI TÂP:
A. TRẮC NGHIỆM
Trang 21
Biết ( 10 câu)
Câu 1. Công thức hóa học của kẽm photphua là:
A. Zn2P2 B. Zn3P2 C. Zn5P2 D. Zn3(PO4)2
Câu 2. Hóa chất nào sau đây để điêu chế H3PO4 trong công nghiệp:
A.Ca3(PO4)2 và H2SO4(l) B.Ca2HPO4và H2SO4(đđ)
C. P2O5 và H2SO4đ D. H2SO4(đặc) và Ca3(PO4)2
Câu 3. Trong các câu sau câu nào sai:
A. NH3 có thể hiện tính oxi hóa
B. Tất cả các muối amoni đêu dể tan trong nước.
C. Có thể dung dung dịch kiêm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác
D. Ở điêu kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn phốtpho
Câu 4. Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Câu 5. Để nhận biết ion PO43-
thường dung thuốc thử AgNO3, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 6 : Cấu hình electron của nguyên tử P là :
A.1s22s
22p
63s
23p
3 B.1s
22s
22p
63s
23p
2 C.1s
22s
22p
63s
23p
1 D.1s
22s
22p
63s
23p
4
Câu 7 : Axit H3PO4 là axit :
A.một nấc , là axit mạnh B. Hai nấc, là axit yếu
C. Ba nấc , độ mạnh trung bình D. Ba nấc , có tính oxi hóa
Câu 8 : Photpho trăng được bảo quản bằng cách A.Ngâm trong dầu hỏa B. Ngâm trong nước C.Ngâm trong C6H6 D.Ngâm trong CS2
Câu 9 : Khi làm thí nghiệm với photpho trăng, cần có chú ý nào sau đây?
A. Cầm P trăng bằng tay có đeo găng.
B. Dung cặp găp nhanh mẩu P trăng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy
nước khi chưa dung đến.
C. Tránh cho P trăng tiếp xúc với nước.
D. Có thể để P trăng ngoài không khí.
Câu 10. Cấu hình electron lớp ngoài cung của các nguyên tố nhóm VA được
biểu diễn tổng quát là: A. ns2np
3 B. ns
2np
4 C. (n -1)d
10 ns
2np
3 D. ns
2np
5
Hiểu ( 10 câu)
Câu 1. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của
P là:A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 2. Hòa tan 1mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra
khỏi muối là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối
nào sau đây: A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 4. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:
A. P B. P2O3 C. P2O5 D. H3PO4
Câu 5. Cho 2mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH thì sau phản
ứng thu được muối nào:
Trang 22
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. Na3PO4, NaH2PO4 và NaH2PO4 D. Na3PO4
Câu 6. Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trăng
vì lí do nào sau đây?
A. Photpho đỏ không độc hại đối với con người.
B. Photpho đỏ không dễ gây hoả hoạn như photpho trăng.
C. Photpho trăng là hoá chất độc, hại.
D. A, B, C đêu đúng.
Câu7.Diêm đựợc làm từ các chất sau :
A.KClO3 , P đỏ B.KClO3 , Cacbon C. KNO3, C, S D.KClO3, P trăng
Câu 8. Cho P tác dụng với dung dịch HNO3 loang , hệ số của P là :
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 9 : Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 10 : Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch NaOH dư , sản phẩm thu được là :
A.NaH2PO4 , H3PO4 B. Na3PO4 , NaOH C. Na2HPO4 , NaOH D . Na3PO4
Vận dụng
Câu 1 : Từ 3,1 g P sẽ điêu chế được Axit H3PO4 với khối lượng là :
A. 19,6 g B. 9,8 g C.98g D.0,98 g
Câu 2. Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được
muối trung hoa. Giá trị của V là.A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml
Câu 3. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M.
Muối thu được sau phản ứng là:
A.NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4
Câu4. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% dung để điêu chế được 500kg
supephotphat kép là:A. 677kg B. 700kg C. 650kg D. 644kg
Câu 5. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được
một sản phẩm khi. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92g
H3PO4. Muối thu được là:
A. NH4H2PO4.B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D. NH4H2PO4 và(NH4)2HPO4
Câu 6. Hòa tan 14,2g P2O5 trong dung dịch 250g H3PO4 9,8%. Nồng độ dung dịch
axit H3PO4 mới là:A. 5,4% B. 14,7% C. 16,7% D. 17,6%
B. TỰ LUÂN
BIẾT
Bài 1 . Viết phản ứng xảy ra khi quẹt que diêm.
Bài 2. Viết phản ứng xảy ra khi sản xuất P từ quặng apatit , cát , than
Bài 3. Viết phản ứng điêu chế axit H3PO4 từ Photpho
Trang 23
Bài 4. Viết phản ứng có thể xảy rakhi cho dd H3PO4 và dd Ca(OH)2 theo các tỉ lệ
(2:1) (1:1) (2:3)
Bài 5: Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa HNO3 và H3PO4 . Viết
phương trình phản ứng minh họa.
HIỂU
Bài 1: Viết các phương trình phản ứng sau theo sơ đồ biến hóa ( ghi rõ điêu kiện nếu
có )
1. P PH3 P2O5 H3PO4 Ca3(PO4)3 CaSO4.
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
(7)
(8)
2.4342424352243
PONaHPONaPONaHHPOCa )(
+SiO2 + than hoaït tính, 1200
0
C
(1)X Y PH
3Z
+Ca,t0
(2)
+HCl
(3)
+O2dö, t
0
(4)
Ca3(PO
4)2
Bài 2. Hay lập thành một day biến hóa rồi viết phương trình theo day:
Ag3PO4, Ca3(PO4)2, H3PO4, P2O5, P, PH3, Ca3P2 và Na3PO4
Bài 3. Quặng chứa hàm lượng 35% Ca3(PO4)2. tính hàm lượng P2O5 trong 10 tấn
quặng trên.
Bài 4: Bằng phản ứng hóa học hay nhậ biết các dung dịch sau:
Na2SO4, NaNO3, Na2S và Na3PO4
Bài 5: Từ 6.2 kg P có thể điêu chế được bao nhiêu kg H3PO4 giả sử hiệu suất các
giai đoạn lần lược là 70% và 90%.
VÂN DỤNG
Bài 1: Tính khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điêu chế
150kg photpho là. Biết rằng trong quá trình điêu chế có 3% P bị hao hụt.
Bài 2: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M . Tính
nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được ?
Bài 3:Cho 40g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g H3PO4 39,2%. Tính khối
lượng muối tạo thành.
Bài 4: Oxi hóa hoàn toàn 9,92g P bằng oxi rồi cho sản phẩm vào 500 ml dd NaOH
2,2M. Tính khối lượng các chất trong dung dịch sau phản ứng ?
Bài 5: Hòa tan mg P2O5 vào 200g dung dịch H3PO4 9,8% thì được dung dịch có
nồng độ 25,7443%. Tính giá trị của m ?
Trang 24
PHẦN 5: CACBON SILIC và HỢP CHẤT CỦA CHÖNG
I. KIÊN THƢC CƠ BAN CÂN NHƠ:
Trang 25
CACBON SILIC
ĐƠN
CHẤT
- Vị trí: ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2.
- Cấu hình electron: 1s22s
22p
2.
- Số oxi hoá: -4, 0, +2, +4.
- Các dạng thu hình: kim cương, than chì,
fuleren,…
- Cacbon chủ yếu thể hiện tính khử: Tác dụng
với chất oxi hoá như HNO3, H2SO4 đặc,
KClO3, oxit kim loại (sau Al),…
o
o 4
t
2C 2CuO 2Cu CO
- Cacbon con thể hiện tính oxi hoá:
o
4
t
34
3C 4Al Al C
- Vị trí: ô thứ 14, nhóm IVA, chu kì 3.
- Cấu hình electron: 1s22s
22p
63s
23p
2.
- Số oxi hoá: -4, 0, +2, +4.
- Các dạng thu hình: silic tinh thể và silic
vô định hình.
- Silic thể hiện tính khử:
o
o 4
t
2 4Si 2F SiF
- Silic thể hiện tính oxi hoá:
o
o 4
t
2Si 2Mg Mg Si
- Điêu chế:
SiO2 + 2Mgo
tSi + 2MgO
OXIT CO, CO2
CO:
- là oxit trung tính (không tạo muối).
- có tính khử mạnh: khử oxit kim loại (sau Al)
o
2 4
t
3 4 24CO Fe O 3Fe 4CO
- Điêu chế:
+ Trong phong thí nghiệm
HCOOH 2 4H SO ñaëcCO + H2O
+ Trong công nghiệp:
Cho hơi nước đi qua than nung đỏ:
o
t
2 2C H O CO H
Thổi không khí qua than nung đỏ:
C + O2 o
tCO2
CO2 + Co
t2CO
CO2
- là oxit axit (tác dụng với H2O, dd bazơ, oxit
bazơ).
- có tính oxi hoá:
o
4 o
t
2CO 2Mg C 2MgO
- Điêu chế:
Trong phong thí nghiệm:
3 2 2 2
CaCO 2HCl CaCl H O CO
Trong công nghiệp: Đốt cháy than
C + O2
o
tCO2
SiO2
- Tác dụng với kiêm nóng chảy:
SiO2 + 2NaOHo
tNa2SiO3 +
H2O.
- Tác dụng với dung dịch axit HF:
SiO2 + 4HFSiF4 + 2H2O.
AXIT
Axit cacbonic (H2CO3)
- Không bên, phân huỷ thành CO2 và H2O
- Là axit yếu, trong dung dịch phân li thành hai
nấc.
Axit silixic (H2SiO3)
- Không tan trong nước, kết tủa ở dạng
keo.
- Là axit rất yếu, yếu hơn cả H2CO3, nên
dễ bị khí CO2 đẩy ra khỏi dung dịch muối
silicat:
Na2SiO3 + CO2 + H2ONa2CO3 +
H2SiO3
Trang 26
II. BÀI TÂP
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1) Kim cương, than chì là
A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon.
C. các dạng thu hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon.
Câu 2) Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là
A. –4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4. C. –1; +2; +4. D. –4; +2; +4.
Câu 3) Cacbon phản ứng vơi tất cả các chất trong day nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl. B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 4) Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + O2 CO2. B. C + 2CuO2Cu + CO2.
C. 3C + 4AlAl4C3. D. C + H2OCO + H2.
Câu 5) Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. 2C + CaCaC2. B. C + 2H2CH4.
C. C +CO22CO. D. 3C + 4AlAl4C3.
Câu 6) Silic phản ứng vơi tất cả các chất trong day nào sau đây?
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng. B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH. D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Câu 7) Trong phong thí nghiệm, người ta điêu chế CO2 bằng phản ứng
A. C + O2. B. nung CaCO3.
C. CaCO3 + dung dịch HCl. D. đốt cháy hợp chất hữu cơ.
Câu 8) Thuốc thử dung đê phân biệt hai khí CO2 và SO2 là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch Br2.
Câu 9) Để khăc chữ trên thuỷ tinh, người ta dung dung dịch
A. NaOH. B. Na2CO3. C. HF. D. HCl.
Câu 10) Trong công nghiệp, silic được điêu chế bằng cách nung SiO2 ở nhiệt độ
cao với A. magiê. B. than cốc. C. nhôm. D. cacbon oxit.
Câu 11) Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của
A. Na2CO3 và K2CO3. B. Na2SiO3 và K2SiO3.
MUỐI
Muối cacbonat
- Muối cacbonat của kim loại kiêm dễ tan trong
nước và bên với nhiệt. Các muối cacbonat khác
ít tan và bị nhiệt phân:
CaCO3 o
tCaO + CO2
- Muối hiđrocacbonat dễ tan và dễ bị nhiệt
phân:
Ca(HCO3)2
o
tCaCO3 + CO2 + H2O.
- Muối NaHCO3 có tính lưỡng tính:
NaHCO3 + HClNaCl + CO2 + H2O
(3
HCO + H
+CO2 + H2O)
NaHCO3 + NaOHNa2CO3 + H2O
2
3 3 2(HCO OH CO H O)
)
Muối silicat
- Muối silicat của kim loại kiêm dễ tan
trong nước.
- Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3, K2SiO3
được gọi là thuỷ tinh lỏng.
Trang 27
C. Na2SO3 và K2SO3. D. Na2CO3 và K2SO3.
Câu 12) Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu
oxit axit đó là A. CO2. B. SO2. C. SiO2. D. N2O5.
Câu 13) Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO3
2-H2SiO3 ứng với phản ứng giữa các
chất nào sau đây?
A. H2CO3 và CaSiO3. B. H2CO3 và Na2SiO3.
C. HCl và CaSiO3. D. HCl và Na2SiO3.
Câu 14) Dẫn từ từ đến dư khí cacbonic vào nước vôi trong, hiện tượng quan sát
được là:
A. Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan. B. Xuất hiện kết tủa không tan.
B. Có khí thoát ra. D. Có kết tủa và khí thoát ra.
Câu 15) Cho luồng khí CO (dư) đi qua hh ZnO, CuO, MgO, Fe2O3 nung nóng, sau
khi phản ứng hoàn toàn thu được răn X gồm:
A. ZnO, Cu, MgO, Fe. B. Zn, Cu, MgO, Fe.
C. ZnO, Cu, Mg, Fe. D. ZnO, Cu, MgO, Fe2O3.
Câu 16) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dd NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được
A. Na2CO3 và NaHCO3. B. NaHCO3 và CO2 dư.
C. Na2CO3 và NaOH dư. D. Na2CO3.
Câu 17) Cho 16,8 lít hh X gồm CO và CO2 (đktc) có khối lượng 27 gam, dẫn hh X
đi qua than nung đỏ thu được V lít khí Y. Giá trị của Y là
A. 1,68 lít. B. 16,8 lít. C. 25,2 lít. D. 2,8 lít.
Câu 18) Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng
độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là?
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 19) Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20) Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M
và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo ra m gam kết tủa. Giá
trị của m là A. 19,7 gam. B. 14,775 gam. C. 23,64 gam. D. 16,745 gam.
Câu 21) Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu
được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là A. 19,7. B. 15,76. C. 59,1. D.55,16.
Câu 22) Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối
lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2 g. B. Tăng 20 g. C. Giảm 16,8g. D. Giảm 6,8g.
Câu 23). Hấp thụ hoàn toàn V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được
6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 3,136. B. 1,344. C. 1,344 hoặc 3,136. D. 3,36 hoặc 1,12.
Câu 24) Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung
nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất răn. Khối lượng của CuO
có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
B. TỰ LUÂN
Trang 28
Bài 1) Viết pthh của các phản ứng chứng minh:
a) C, Si có tính oxi hoá, tính khử. b) CO có tính khử.
c) NaHCO3 có tính lưỡng tính.
Bài 2) Làm thế nào để loại hơi nước và khí CO2 có lẫn trong khí CO? Viết các
phương trình hoá học.
Bài 3) Nêu những điểm giống nhau và khác nhau vê tính chất giữa CO2 và SiO2.
Bài 4) Phản ứng hoá học không xảy ra ở những cặp chất nào sau đây?
a) C và CO b) CO2 và NaOH c) K2CO3 và SiO2 d) H2CO3 và Na2SiO3
e) CO và CaO g) CO2 và Mg h) CO2 và Mg i) Si và NaOH.
Bài 5) Viết pthh theo sơ đồ sau:
2 3 3 2
C CO CO CaCO Ca(HCO ) ; 2 3 2 3 2
CO NaHCO Na CO CO CO
2 2 3 2 3 2 3
C CO Na CO NaOH Na SiO H SiO
Bài 6) Bằng phương pháp hoá học hay phân biệt
a) Các dung dịch: BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, NaCl.
b) Các dung dịch: (NH4)2CO3, NH4HCO3, Na2CO3, NaHCO3.
c) Ba chất khí: CO, HCl, SO2.
Bài 7) Nêu hiện tượng và viết pthh của các phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm
sau:
a) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
b) Cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Bài 8) Hấp thụ hoàn toàn 224 ml khí CO2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 0,2M. Tính
khối lượng các chất tan trong dung dịch tạo thành.
Bài 9) Nung 52,65 gam CaCO3 ở 1000oC và cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ
hết vào 500 ml dung dịch NaOH 1,8M. Hỏi thu được những muối nào? Khối lượng
là bao nhiêu? Biết rằng hiệu suất của phản ứng nhiệt phân CaCO3 là 95%.
Bài 10) Cho 20 gam hỗn hợp gồm silic và than tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH đặc, đun nóng; thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Xác định thành phần % khối
lượng của silic trong hỗn hợp ban đầu, biết rằng phản ứng xảy ra với hiệu suất
100%.
Bài 11) Để đốt cháy 6,8 gam hỗn hợp X gồm hiđro và CO cần 8,96 lít oxi (đktc).
Xác định thành phần % theo thể tích và theo khối lượng của hỗn hợp X.
Bài 12) Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được
6,8 gam chất răn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ hết vào 75ml dung dịch
NaOH 1M. Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng
Bài 13) Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 loang rồi cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hết vào 450ml dung dịch Ba(OH)2
0,2M thu được 15,76 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của MgCO3 trong A
Bài 14) Hấp thụ hoàn toàn V (lít) khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol
Ca(OH)2 thì thu được 10 gam kết tủa. Tính V.
********************************************************************
Trang 29
PHẦN 6: ĐẠI CƢƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ
1. Một số khái niệm, định nghĩa cơ bản:
- Hợp chất hữu cơ(hchc) là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat…)
- Hóa học hữu cơ là ngành hóa học nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
- Công thức đơn giản nhất (CTĐGN) là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản vê số nguyên
tử của các nguyên tố trong phân tử.
- Công thức phân tử (CTPT) là công thức biểu thị số lượng nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong phân tử.
2. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ:
a. Đặc điểm cấu tạo
- Liên kết trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết CHT
b. Tính chất vật lí
- có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
- Phần lớn không tan trong nước, tan nhiêu trong dung môi hữu cơ.
c. Tính chất hóa học
- Kém bên với nhiệt, dễ cháy
- Phản ứng hóa học xảy ra chậm, theo nhiêu hướng khác nhau trong cung một điêu kiện.
3.Sơ đồ các quá trình cần xác định để tìm CTPT của một hợp chất hữu cơ
Hôïp chaát höõu cô Phaân tích
ñònh tính Thaønh phaàn nguyeân toá Phaân tích
ñònh löôïng Coâng thöùc ñôn
giaûn nhaát Döïa vaøo M (g/mol)
hoaëc bieän luaänCoâng thöùc phaân töû.
4. Thuyết cấu tạo hóa học
- Trong phân tử hchc, các nguyên tử liên kết với nahu theo đúng hóa trị và theo một
thứ tự nhất định (cấu tạo hóa học).Thay đổi thứ tụ liên kết → thay đổi cấu tạo hóa
học → hợp chất khác.
- Trong phân tử hchc cacbon có hóa trị 4. Nguyên tử C không những có thể liên kết
với nguyên tử các nguyên tố khác mà con liên kết với nhau tạo ra các dạng mạch
Cacbon khác nhau.
-Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phấn phân tử (bản chất, số lượng các
nguyên tử) và cấu tạo hóa học.
5. Các công thức tính toán hay gặp
a/Tính số mol của chất khí
- Nếu chất khí đo ở đkc (00C và 1atm):
V(l)n =
22,4
- Nếu chất khí đo ở điêu kiện không chuẩn:
0
P.Vn =
R.(t C + 273)
P: Áp suất (atm)
V: Thể tích (lít)
R =22,4/273
b/Tính khối lượng và % khối lượng các nguyên tố:
Trang 30
* mC = 12nC=122COn ; %C = Cm .100%
a
mH = 22H On ; %H = Hm .100%
a
mN = 282Nn %N = Nm .100%
a
mO = a – (mC + mH + mN) %O = 100% - (%C + %H + %N)
Với a = mhchc
c/ Xác định khối lƣợng mol:
- Dựa trên tỷ khối hơi: AA/B
B
md =
m A
A/B
B
Md =
M MA = MB.dA/B
Nếu B là không khí thì MB = 29 M = 29.dA/KK
II. BÀI TÂP
A. TRẮC NGHIỆM:
Biết:
Câu 1: Hoá hữu cơ là ngành khoa học nghiên cứu:
A. tất cả các hợp chất trong thành phần có chứa cacbon
B. đa số các hợp chất của cacbon và dẫn xuất của chúng
C. các hợp chất có trong thành phần của cơ thể sống
D.phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể sống
Câu 2: Trong các chất sau: CH4, CO, HCHO, CaC2, CO2, H2CO3, CH3COOH.
Chúng đêu là hợp chất hữu cơ , có bao nhiêu kết luận sai:A. 1 B.2 C. 4 D.3
Câu 3: Đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ là
A.liên kết giữa các nguyên tử là liên kết cộng hoá trị .
B.số oxi hoá của cacbon trong các hợp chất luôn không đổi.
C. khi đun nóng đến 6000C, các hợp chất hữu cơ bị phân huỷ và cháy thành than.
D. hiện tượng đồng phân là rất phổ biến.
Chọn phát biếu sai.
Câu 4: Cho hai chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-OH và CH3-O-CH3; đây là
hai chất A.đồng đẳng. B.Xeton. C. đồng phân D. Ancol.
Câu 5: Những hợp chất tương tự nhau vê thành phần và cấu tạo hoá học , nhưng
phân tử khác nhau một hay nhiêu nhóm – CH2 – được gọi là
A. đồng phân B.đồng đẳng C.giống nhau D. hidrocacbon
Câu 6: Những chất có thành phần phân tử giống nhau, nhưng khác nhau vê cấu tạo,
do đó dẫn đến tính chất khác nhau được gọi là
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. giống nhau.
Câu 7: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 8: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
Trang 31
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 9: Cấu tạo hóa học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 10: Phát biểu nào sau được dung để định nghĩa công thức đơn giản nhất của
hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong
phân tử.
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản vê số nguyên tử của
các nguyên tố trong phân tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi
nguyên tố
trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong
phân tử.
Hiểu:
Câu 1: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hay chọn nhận xét đúng trong
các nhận xét sau :
Trang 32
A. Hai chất đó giống nhau vê công thức phân tử và khác nhau vê công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau vê công thức phân tử và giống nhau vê công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau vê công thức phân tử và khác nhau vê công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cung công thức phân tử và cung công thức đơn giản nhất.
Câu 2: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy
thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận
sau :
A. X chăc chăn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chăc chăn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 3: Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ;
C6H5CH2CH2OH (T).
Các chất đồng đẳng của nhau là:A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, D. Y, Z.
Câu 4: Day nào có các chất là đồng phân của nhau là
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.
Câu 5: Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2,
C2H4O2. Chúng thuộc các day đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của
Z3 làA. CH3COOCH3. B. HOCH2CHO. C. CH3COOH. D. CH3OCHO.
Câu 6:Vitamin A công thưc phân tư C20H30O, có chứa 1 vong 6 cạnh và không có
chưa liên kêt ba. Sô liên kêt đôi trong phân tư vitamin A la A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 7: Công thức cấu tạo nào sau đây sai?
A CH3 –CH –CH2 –CH3 B. CH2 =C –CH2 –CH3
C. CH3 –CH –CH =CH2 D. CH2 =CH –CH2 –CH3
Câu 8: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn?
A.CH4 B. C2H4 C. C6H6 D. C3H4
Câu 9:Công thức đơn giản nhất của C3H9O3 là
A. CH4 B. CH6O C. CH3O D. C3H3O
CH3
CH3
CH3
OH
Trang 33
Câu 10:Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT ứng với X là
A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O.
Vận dụng thấp:
Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có %C=54,54%, %H= 9,10%, %O= 36,36% và Mx = 88.
Công thức phân tử của X là A. C4H10O B. C4H8O2 C. C5H12O D. C4H10O2
Câu 2: Hợp chất hữu cơ Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và dx/H2 =31, công
thức phân tử của Z là A. CH3O B. C2H6O2 C. C2H6O D. C3H9O3
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H lần lượt là 40,00% và 6,67
%; con lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X
là A. CH2O. B. C2H4O2. C. C3H8O. D. C3H6O.
Câu 4: Oxi hóa hoàn toàn 5,90 gam chất hữu cơ X chứa một nguyên tử nitơ trong
phân tử thu được 8,10 gam nước; 6,72 lít khí CO2 và 1,12 lít khí nitơ (thể tích khí đo
ở đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C3H7N. C. C3H9N. D. C2H2NO2,
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3,70 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O rồi dẫn
sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng axit H2SO4 đặc, bình (2) đựng nước vôi
trong (dư); thấy khối lượng dung dịch axit tăng 4,50 gam, trong bình (2) có 20,00
gam kết tủa. ở cung điêu kiện, thể tích hơi của 3,70 gam X bằng thể tích của 1,40
gam khí nitơ. Công thức phân tử của X là:A. C2H6O. B. C4H8O. C. C4H10O. D. C3H6O2.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Tỉ khối hơi của X
so với không khí xấp xỉ 3,03. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O. B. C5H12O. C. C4H8O2. D. C3H9O3. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một chất hữu cơ A, ta thu được 1,32 gam CO2 và 0,54
gam H2O. Vậy % khối lượng của nguyên tố oxi trong A bằng:
A. 33,33% B. 43,33% C. 53,33%. D. 63,33%
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g gam chất hữu cơ A được 3,36 lít CO2 ( đktc ) và 2,7gam
H2O . Tỉ khối hơi của A đối với hiddro là 37 . Vậy A có công thức phân tử là :
A. C2H4O2 B. C3H6O2. C. C4H8O2 D. C4H6O2.
Câu 9: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, con lại là oxi. Khối lượng phân
tử của X bằng 88. CTPT của X là:
A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và
1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:
A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O.
Vận dụng cao:
Câu 1: Cho công thức cấu tạo sau : CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các
nguyên tử cacbon tính từ phái sang trái có giá trị lần lượt là:
A. +1 ; +1 ; -1 ; 0 ; -3. B. +1 ; -1 ; -1 ; 0 ; -3.
C. +1 ; +1 ; 0 ; -1 ; +3. D. +1 ; -1 ; 0 ; -1 ; +3.
Câu 2: Licopen, công thưc phân tư C 40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua , chỉ
chưa liên kêt đôi va liên kêt đơn trong phân tư . Hiđro hoa hoan toan licopen đươc
hiđrocacbon C40H82. Vây licopen co A. 1 vong; 12 nôi đôi. B. 1 vong; 5 nôi đôi. C. 4 vong; 5 nôi đôi. D.mạch hở; 13 nôi đôi.
Câu 3: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn
hợp khí thu được sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch
Trang 34
KOH dư con 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng photpho dư thì con lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở cung điêu kiện nhiệt độ, áp
suất và O2 chiếm 1/5 không khí, con lại là N2. A. C2H6. B. C2H4.C. C3H8. D. C2H2.
Câu 4: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam
H2O. Mặt khác đốt 1 thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cung
điêu kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hợp chất đó là:
A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C2H4O.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí
vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2, con lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ
sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối
lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít
(đktc). Biết d(X/O2)< 2. CTPT của X là:
A. C2H7N. B. C2H8N. C. C2H7N2. D. C2H4N2.
Câu 6: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam
Na2CO3 và 0,672 lít khí CO2. CTĐGN của X là:
A. CO2Na. B. CO2Na2. C. C3O2Na. D. C2O2Na.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon trong 0,5 lít hỗn hợp của nó với
CO2 bằng 2,5 lít O2 thu được 3,4 lít khí. Hỗn hợp này sau khi ngưng tụ hết hơi nước
con 1,8 lít, tiếp tục cho hỗn hợp khí con lại qua dung dịch kiêm dư thì con lại 0,5 lít
khí. Các thể tích được đo ở cung điêu kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hiđrocacbon
là:A. C4H10. B. C3H8. C. C4H8. D. C3H6.
Câu 8: Phân tích 0,31gam hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N tạo thành 0,44 gam
CO2. Mặt khác, nếu phân tích 0,31 gam X để toàn bộ N trong X chuyển thành
NH3 rồi dẫn NH3 vừa tạo thành vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,4M thì phần axit dư
được trung hoa bởi 50 ml dung dịch NaOH 1,4M. Biết 1 lít hơi chất X (đktc) nặng
1,38 gam. CTPT của X là: A. CH5N. B. C2H5N2. C. C2H5N. D. CH6N.
Câu 9: Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O2,
thể tích hỗn hợp khí thu được là 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ con 700 ml.
Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư chỉ con 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo
ở cung điêu kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của Y là:
A. C3H6O. B. C3H8O2. C. C3H8O. D. C3H6O2.
Câu 10: Phân tích 1,5 gam chất hữu cơ X thu được 1,76 gam CO2 ; 0,9 gam H2O và
112 ml N2 đo ở 0oC và 2 atm. Nếu hóa hơi cũng 1,5 gam chất Z ở 127
oC và 1,64 atm
người ta thu được 0,4 lít khí chất Z. CTPT của X
là:A. C2H5ON. B. C6H5ON2. C. C2H5O2N. D. C2H6O2N.
B. TỰ LUÂN:
BIẾT:
Bài 1:Có bao nhiêu liên kết (và thuộc loại liên kết gì) trong phân tử:
a) bu tan b) CH3CH2CH2CH2OH c) CH3CH2CH2COOH
Bài 2:Nêu 2 ví dụ vê chất hữu cơ trong đó các nguyên tử H đêu như nhau hoặc đêu
khác nhau
Bài 3:Nêu ví dụ dẫn xuất clo của etan: a) không có đồng phân; b) có đồng phân
Trang 35
Bài 4: Có bao nhiêu chất đồng đẳng gần cloetan C2H5Cl nhất
Bài 5:Viết công thức cấu tạo của hiđrocacbon trong phân tử có 9 liên kết và 2 liên
kết
HIỂU:
Bài 1:Những cặp chất sau đây thuộc kiểu đồng phân gì?
a) 2-metylpentan và 2,2-đimetylpropan b) but-1-en và xiclobutan
c) but-1-en và but-2-en d) cis-but-2-en và trans-but-2-en
Bài 2: Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 giống nhau vê điêu gì?
Bài 3: Cho biết các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng công, phản ứng nào là
phản ứng thế, phản ứng nào là phản ứng tách.
a. CH2=CH2 + Br2 CH2BrCH2Br
b. C2H6 + 2Cl2 C2H4Cl2 + 2 HCl
c. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
d. C2H6O + HBr C2H5Br + H2O
e. 2CH3CH2OH CH3CH2OCH2CH3 + H2O
f. CHCH + CH3COOH CH3COOCH=CH2
Bài 4: VIết các công thức cấu tạo mạch hở của C6H14, C4H6, C3H6Cl2
Bài 5: Tính số liên kết pi và xichma trong C6H14, C4H6, C3H6Cl2
VÂN DỤNG: Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một chất hữu cơ có thành phần gồm các nguyên tố C,
H, O người ta thu được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Khối lượng mol phân tử chất đó
là 180. Hay xác định CTPT của chất hữu cơ nói trên.
Bài 2: Tính thành phần % vê khối lượng của các nguyên tố có trong HCHC của các
trường hợp sau :
a/ Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam A thu được 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O
b/ Oxi hoá hoàn toàn 4,6 gam A thu được 4,48 lit CO2 (đkc) và 5,4 gam H2O
c/ Đốt cháy hoàn toàn 6 gam A thu được 8,8 gam CO2; 7,2 gam H2O và 2,24 lit N2
(đkc)
d/ Đốt cháy hoàn toàn a gam hidrocacbon A thu được 8,96 lit CO2 và 7,2 gam H2O
e/ Đốt cháy hoàn toàn a gam A cần dung 33,6 lit O2 (đkc) thu được 52,8 gam CO2 và
21,6 gam H2O.
g/ Oxi hoá 0,356 gam HCHC thu được 0,99 gam CO2 ; 0,2 gam H2O và 56,5 ml khí
nitơ (đo ở 180C và áp suất 75cmHg)
h/ Phân tích 0,5 gam HCHC (A) bằng phương pháp Kiên Đan. Khí NH3 sinh ra đựoc
dẫn vào 25ml dd H2SO4 0,5M, phần axit dư được trung hoà vừa đủ bằng 7,5ml dd
NaOH 1M. Tính %N.
i/ Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam A, sản phẩm cháy lần lượt cho qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc và bình 2 đựng dd KOH đặc. Sau thí nghiệm, khối lượng bình 1 tăng 14,4
gam và bình 2 tăng 26,4 gam.
k/ Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam A. Sản phẩm cháy cho vào bình nước vôi trong có
dư, sau thí nghiệm bình nước vôi tăng 18,6 gam đồng thời xuất hiện 30 gam kết tủa
trăng.
Bài 3: Xác định khối lượng mol phân tử của khí A trong các trường hợp sau :
Trang 36
a/ Tỉ khối hơi của A đối với khí : Hidro, Heli, CO2, không khí, lần lượt là : 23 ; 15 ;
3 ; 2. (He = 2 ; H = 1 ; C = 12 ; O = 16)
b/ Khối lượng riêng của khí A là 3,125 g/l (đkc)
c/ Khối lượng riêng của khí A là 1,875 g/l (ở 27,30C và 1,1 atm)
d/ Hỗn hợp khí A gồm : 4,48 lit O2 , 3,36 lit CH4 và 0,25mol CO2 (ở đkc)
e/ 6 gam A có thể tích là 6,72 lit ở 136,50C và 0,5 atm.
g/ 4 gam A chiếm thể tích bằng đúng thể tích của 2 gam nitơ ở cung điêu kiện. h/ Khối lượng A bằng khối lượng oxi thì thể tích A gấp đôi thể tích oxi ở cung điêu 1 kiện.
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 10gam hchc (A), thu được 33,85 gam CO2 và 6,94gam
H2O. Tỉ khối hơi của (A) so với không khí là 2,69. Xác định CTPT (A)
Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 224 ml khí Hidrocacbon (A) (đkc). Sản phẩm cháy được
dẫn hết vào dd nước vôi trong có dư, thu được 3g kết tủa và khối lượng bình tăng
1,68gam. Tìm CTPT(A)
VÂN DỤNG CAO:
Bài 1:Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 g CO2
và 0,09 g H2O. Khi xác định lượng clo trong chất đó bằng dung dịch AgNO3 người
ta được 1,435 g AgCl. Hay xác định CTPT của chất hữu cơ trên, biết tỉ khối hơi của
nó so với hidro bằng 42,5.
Bài 2:Khi đốt 18 g một hợp chất hữu cơ phải dung 16,8 l oxi (Đktc) và thu được khí
CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích là 2:3:22OHCO VV . Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ
đối với hiđro là 36. Hay xác định CTPT của hợp chất đó.
Bài 3:Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam chất hữu cơ (A) thu được 19,8 gam CO2 và 10,8
gam H2O. Xác định CTPT (A) , biết 40 < MA< 50.
Bài 4: Oxi hoá 1,47 gam chất hữu cơ (A) chứa (C, H, O) bằng CuO thu được 2,156
gam CO2 và lượng CuO giảm 1,568 gam. Xác định CTPT (A), biết 3 < dA/kk < 4.
Bài 5: Đốt hoàn toàn 0,75 gam chất hữu cơ (A), sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng
dd nước vôi trong có dư. Khối lượng bình tăng 1,33 gam, người ta tách ra được 2
gam chất kết tủa. Mặt khác phân tích 0,15 gam (A), toàn bộ khí NH3 thoát ra
dẫn vào 18ml dd H2SO4 0,1M. Lượng dư axit được trung hòa vừa đúng
bằng 4ml dd NaOH 0,4M. Xác định CTPT (A). Biết rằng 1 lit (A) ở đkc nặng
3,35g.
DUYÊT CUA PHO HIÊU TRƢƠNG DUYÊT CUA TÔ CHUYÊN MÔN
TÔ PHO
Vu Thị Liên Hƣơng
Nguyên Thi Thanh Hoa