1
Đúng Sai, Thnghim li Ca skim tra Mc đích sdng Máy đo đường huyết HEA-220/221 và Que thđường huyết HEA-STP20 được dùng cho mc đích đo định lượng mc đường huyết ca máu tươi trong mao mch. Chúng được thiết kế để sdng bên ngoài cơ th(sdng chn đoán trong ng nghim) ti nhà hoc ti cơ sy tế như mt thiết bhtrgiám sát và kim soát các mc đường huyết. Không được sdng các thiết bnày để chn đoán bnh tiu đường. Đồng thi, không được thay đổi phương pháp điu trda trên kết quthnghim ca hthng này khi không có hướng dn ca bác sĩ hoc chuyên gia chăm sóc sc khoca quý v. Hthng này không được thiết kế cho trnh. Que thđường huyết HEA-STP20 được thiết kế để dùng vi Máy đo đường huyết HEA-220/221. Hãy đọc Hướng dn sdng cho máy đo ca quý vtrước khi sdng. Nếu quý vcó bt kthc mc nào, hãy liên hvi nhà phân phi ca quý v. Nguyên lý đo Đường huyết trong máu phn ng li vi cht thtrên que thvà quá trình này to ra mt dòng đin nh. Cường độ dòng đin tlvi nng độ đường huyết. Máy đo sđo dòng đin này và tính mc glucose ca quý v. Cht th(trên 1 que th) Glucoza oxiđaza (tAspergillus Niger): 1,5 - 1,9 IU Hexaammineruthenium (III) chlorit: 30 - 35 μg Bo qun và x• Bảo qun que thnơi khô ráo, có nhit độ trong khong 1 đến 30°C (34 đến 86°F). Không được để đông lnh. Tránh nhit, độ m và ánh sáng trc tiếp. • Giữ các que thchưa sdng trong hp đựng ban đầu và đóng cht np để duy trì được cht lượng. Không được chuyn que thsang các hp cha khác. CNH BÁO Để máy đo, que thvà các vt dng khác cách xa trem. Các vt dng nhcó thlàm tc chng. THN TRNG Không được sdng que thđã hết hn sdng. Không được sdng que thđã để t6 tháng trlên ktkhi mnp hp. Chúng tôi khuyên quý vnên ghi li ngày mhp lên nhãn hp. • Chỉ sdng que thmt ln. Không được sdng que thđã bdính máu hoc dung dch kim tra. Không được sdng que thnếu hp bhư hi. Mu máu CNH BÁO Quý vcó thnhn được kết quthnghim cao hơn mc glucose thc nếu quý vđang dùng PAM (1-Methylpyridine-6-carbaldehyde oxime). Thc hin các bin pháp không cn thiết để hmc đường huyết ca quý vcó thdn đến các triu chng tt đường huyết nghiêm trng như hôn mê. • VIỆC XLÝ MÁU CÓ THNGUY HIỂM. Bạn hoc người khác có thbnhim bnh do các vi sinh vt gây bnh vì thc hin sai hoc không chính xác quy trình. HÃY THN TRNG TI ĐA khi xlý máu, dùng que th, kim và máy đo. THN TRNG • Hệ thng này được thiết kế để thnghim trc tiếp vi máu tươi trong mao mch. Nếu sdng máu trong tĩnh mch, kết quthnghim có thcao hơn giá trthc do áp sut oxy mt phn trong máu này thp hơn áp sut ca máu tươi trong mao mch. • Khi đang tiến hành các liu pháp ôxy, quý vcó thnhn được kết quthnghim không chính xác. • Nếu quý vđang bmt nước nghiêm trng, kết quthnghim quý vnhn được có ththp hơn giá trthc. Trong trường hp này, hãy hi ý kiến bác sĩ hoc chuyên gia chăm sóc sc khoca quý v. Nếu đang trong tình trng huyết áp thp nghiêm trng hoc đang bchoáng, kết quthnghim quý vnhn được có thkhông chính xác. • Nếu quý vđang btăng thm thu do tăng đường huyết, kết quthnghim ca quý vcó ththp hơn giá trthc, bt kchng đa xeton. Không được sdng hthng này cho các bnh nhân đang trong tình trng trm trng. Thnghim chly mu máu thay thế (AST): Hthng này có ththnghim mc đường huyết đầu ngón tay hoc lòng bàn tay ca quý v. Tuy nhiên, kết quthnghim lòng bàn tay có thkhác vi kết quđầu ngón tay. Hãy hi ý kiến bác sĩ hoc chuyên gia chăm sóc sc khoca quý vtrước khi thmáu lòng bàn tay. Quy trình thnghim Thiết bđược cung cp Que thđường huyết HEA-STP20 Thiết bcn dùng nhưng không được cung cp Máy đo, bút ly máu, kim Để biết thêm chi tiết, hãy xem Hướng dn sdng cho máy đo ca quý v. Quy trình thao tác THN TRNG Tiến hành thnghim nhit độ t10 đến 40°C (50 đến 104°F). • Để que thđiu chnh theo môi trường xung quanh trước khi thnghim. 1. Ly 1 que thra khi hp bng tay khô, sch. Không được chm vào ca skim tra sm màu LƯU Ý • Đóng cht np hp ngay sau khi ly que thra. • Dùng ngay que thử. 2. Đẩy hết cque thvào khe lp que th. Không được dùng lc quá mnh. Que thcó thbcong. 3. Ly máu bng bút ly máu và kim mi. LƯU Ý • Để có kết quthnghim chính xác, hãy chm ngay que thvào máu sau khi trích. Không được thnghim máu chy hoc lan ra tchtrích. 4. Chm đầu que thvào git máu. Để que ththm hết máu cho đến khi máu đầy trong ca skim tra. LƯU Ý Không được thêm nhiu máu. Điu này có thlàm kết quthnghim không chính xác. Quý vskhông có được kết quthnghim chính xác nếu bôi trc tiếp máu lên ca skim tra. CNH BÁO Sau khi trích, hãy xlý chtrích đúng cách để tránh nhim trùng. 5. Kết quthnghim sxut hin ngay sau khi quá trình thnghim hoàn tt. Thi bcht thi sinh hc nguy him Que thvà kim được xếp vào nhóm cht thi sinh hc nguy him sau khi được sdng để thnghim đường huyết. Sau khi sdng, hãy thi bchúng theo quy định vcht thi sinh hc nguy him ti địa phương ca quý v. Thkim tra Tiến hành thkim tra nếu: • Quý vị nghi ngmáy đo hoc que thkhông hot động bình thường. • Quý vị làm rơi máy đo. • Quý vị làm hng máy đo. • Nếu kết quthnghim không đúng như quý vcm nhn. • Quý vị mun kim tra hiu quhot động ca máy đo và que thtrước khi thnghim đường huyết. LƯU Ý Nếu quý vcn tiến hành thkim tra, hãy liên hvi nhà phân phi ca mình. Để biết chi tiết quy trình, hãy xem Hướng dn sdng cho máy đo ca quý v. THN TRNG Nếu quý vvn có kết qukim tra nm ngoài phm vi chp nhn được, hãy dng sdng máy đo, que thdung dch kim tra và liên hvi nhà phân phi ca quý v. Kết quthnghim Phm vi thnghim: 10 - 600 mg/dL (0.6 - 33.3 mmol/L) THN TRNG • Nếu “Lo” hoc “Hi” hin lên trên màn hình: Hãy thnghim li. Nếu “Lo” hoc “Hi” vn hin lên, hãy liên hvi bác sĩ hoc chuyên gia chăm sóc sc khoca quý v. “Lo” shin lên nếu kết quthnghim dưới 10 mg/dL (0,6 mmol/L). “Lo” shin lên nếu kết quthnghim trên 600 mg/dL (33,3 mmol/L). • Nếu kết quthnghim không đúng như quý vcm nhn: Chc chn rng quý vđã tiến hành thnghim đúng như được hướng dn trong Hướng dn sdng. Sau đó, hãy tiến hành thkim tra để xác định xem máy đo hoc que thcó gp vn đề không. Nếu quý vđã thnghim máu lòng bàn tay, hãy thnghim li vi mu máu đầu ngón tay. Nếu kết quthnghim vn không đúng như quý vcm nhn, hãy liên hvi bác sĩ hoc chuyên gia chăm sóc sc khoca quý v. Không được lđi kết quthnghim. Không được thay đổi cách kim soát hoc điu trđường huyết khi không hi ý kiến bác sĩ hoc chuyên gia chăm sóc sc khoca quý v. Điu quan trng là quý vphi tuân theo hướng dn ca h. Gii hn ca quy trình • Mức hematocrit dưới 30% có thto ra giá trđo cao gi, còn mc hematocrit trên 55% có thto ra giá trthp gi. Mc cht béo trung tính dưới 3.300 mg/dL (38,0 mmol/L) không gây nh hưởng đến kết quthnghim. Hãy thn trng khi xác định kết quthnghim nếu mc cht béo trung tính cao hơn mc này. • Các chất chuyn hoá icodextrin (maltose, maltotriose và maltotetraose) không gây nh hưởng đến kết quthnghim. Giá trmong đợi Mc đường huyết mong đợi đối vi người không btiu đường 1,2; Khi đói 70 - 110 mg/dL (3.9 - 6.1 mmol/L) 2 gisau ba ăn 70 - 140 mg/dL (3.9 - 7.8 mmol/L) Đặc đim hot động Đặc trưng Độ nhy ti thiu để to ra phn ng gia Que thđường huyết HEA-STP20 và β-D-glucose là 10 mg/dL (0,6 mmol/L). Xem phn “Gii hn ca quy trình” để biết các cht gây nhiu có thnh hưởng đến kết quthnghim. Độ chính xác Năm mu khác nhau, mi mu được đo 100 ln bng Que thđường huyết HEA-220: Nng độ mg/dL (mmol/L) 31 (1.7) 53 (2.9) 124 (6.9) 209 (11.6) 360 (20) SD (Độ lch chun) mg/dL (mmol/L) 1.28 (0.1) 1.47 (0.1) 4.25 (0.2) 7.42 (0.4) 12.22 (0.7) CV (Hệ sbiến thiên) % 4.1 2.8 3.4 3.6 3.4 Tương quan và độ chính xác Mt mu máu ly tđầu ngón tay (máu trong mao mch) được đo bng Que thđường huyết HEA-220. Sau đó, huyết tương ly tmáu trong mao mch ca chính người đó được phân tích bng máy phân tích glucose tđộng, Yellow Springs 2300 (YSI). So sánh kết qutmáy Yellow Springs 2300 (x) và Máy đo đường huyết HEA-220 (y): Slượng mu: 238 Hstương quan: r = 0.99 Phương trình hi quy: y = 1.10x - 14.4 Dữ liu sau thhin độ lch gia kết quthnghim bng Que thđường huyết HEA-220 và kết quthnghim bng máy phân tích Yellow Springs 2300 (YSI): Nng độ glucose < 75 mg/dL (4.2 mmol/L) Độ lch so vi giá trtiêu chun Slượng mu ± 5 mg/dL (0.3 mmol/L) 9 / 32 ( 28%) ± 10 mg/dL (0.6 mmol/L) 14 / 32 ( 44%) ± 15 mg/dL (0.8 mmol/L) 32 / 32 (100%) Nng độ glucose 75 mg/dL (4.2 mmol/L) Độ lch so vi giá trtiêu chun Slượng mu ± 5% 117 / 252 (46%) ± 10% 185 / 252 (73%) ± 15% 237 / 252 (94%) ± 20% 250 / 252 (99%) Tham kho 1 "Definition and diagnosis of diabetes mellitus and intermediate hyperglycaemia" World Health Organization, 2006 2 Diabetes Care, vol.33 Jan;1 S82-86, 2010 PHÁT HÀNH: 04/2010 Biểu tượng Mô tGii hn nhit độ bo qun Thiết by tế chn đoán trong ng nghim Nhà sn xut Sca-ta-lô Thn trng, tham kho tài liu đi kèm Mã lô Hn sdng Sn phm này tuân thQuy định 98/79/EC. Bằng sáng chế EP1235068 (DE FR GB IT) Que thđường huyết HEA-STP20 TIẾNG VIỆT Sn xut ti Vương quc Anh Dock Lane, Melton, Woodbridge Suffolk IP12 1PE, UK NHÀ SN XUT HEA-STP20_OMR_VIE_RPI(11154-00)_CS3.ai 7/13/2010 1:22:09 PM Website: www.omron-yte.com.vn VPĐD OMRON Hà Nội Tầng 6 – 92 Hoàng Ngân Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội. Tel : (4) 3556 3444 / 3556 3540 VPĐD OMRON Hồ Chí Minh. Tầng 7, P.703, tòa nhà TMS, 172 Hai Bà Trưng, Q.1 - TP. HCM. Tel : (8) 2220 2871

TH N TR NG Que thử đường huyết HEA-STP20 · • Nếu quý vị đang bị tăng thẩm thấu do tăng đường huyết, kết quả thử nghiệm của quý vị có thể

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Đúng Sai, Thử nghiệm lại

Cửa sổ kiểm tra

Mục đích sử dụngMáy đo đường huyết HEA-220/221 và Que thử đường huyếtHEA-STP20 được dùng cho mục đích đo định lượng mứcđường huyết của máu tươi trong mao mạch. Chúng đượcthiết kế để sử dụng ở bên ngoài cơ thể (sử dụng chẩn đoántrong ống nghiệm) tại nhà hoặc tại cơ sở y tế như một thiếtbị hỗ trợ giám sát và kiểm soát các mức đường huyết.Không được sử dụng các thiết bị này để chẩn đoánbệnh tiểu đường. Đồng thời, không được thay đổi phươngpháp điều trị dựa trên kết quả thử nghiệm của hệ thống nàykhi không có hướng dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia chămsóc sức khoẻ của quý vị. Hệ thống này không được thiết kếcho trẻ nhỏ.

Que thử đường huyết HEA-STP20 được thiết kế để dùngvới Máy đo đường huyết HEA-220/221.

Hãy đọc Hướng dẫn sử dụng cho máy đo của quý vị trướckhi sử dụng. Nếu quý vị có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệvới nhà phân phối của quý vị.

Nguyên lý đoĐường huyết trong máu phản ứng lại với chất thử trên quethử và quá trình này tạo ra một dòng điện nhỏ. Cường độdòng điện tỷ lệ với nồng độ đường huyết. Máy đo sẽ đodòng điện này và tính mức glucose của quý vị.

Chất thử (trên 1 que thử)Glucoza oxiđaza (từ Aspergillus Niger): 1,5 - 1,9 IUHexaammineruthenium (III) chlorit: 30 - 35 μg

Bảo quản và xử lý• Bảo quản que thử ở nơi khô ráo, có nhiệt độ trong khoảng

1 đến 30°C (34 đến 86°F). Không được để đông lạnh. Tránh nhiệt, độ ẩm và ánh sáng trực tiếp.

• Giữ các que thử chưa sử dụng trong hộp đựng ban đầu vàđóng chặt nắp để duy trì được chất lượng. Không được chuyển que thử sang các hộp chứa khác.

CẢNH BÁOĐể máy đo, que thử và các vật dụng khác cách xa trẻ em.Các vật dụng nhỏ có thể làm tắc cổ họng.

THẬN TRỌNG• Không được sử dụng que thử đã hết hạn sử dụng.• Không được sử dụng que thử đã để từ 6 tháng trở

lên kể từ khi mở nắp hộp. Chúng tôi khuyên quý vịnên ghi lại ngày mở hộp lên nhãn hộp.

• Chỉ sử dụng que thử một lần. Không được sửdụng que thử đã bị dính máu hoặc dung dịch kiểmtra.

• Không được sử dụng que thử nếu hộp bị hư hại.

Mẫu máu

CẢNH BÁO• Quý vị có thể nhận được kết quả thử nghiệm cao

hơn mức glucose thực nếu quý vị đang dùngPAM (1-Methylpyridine-6-carbaldehyde oxime).Thực hiện các biện pháp không cần thiết để hạ mứcđường huyết của quý vị có thể dẫn đến các triệuchứng tụt đường huyết nghiêm trọng như hôn mê.

• VIỆC XỬ LÝ MÁU CÓ THỂ NGUY HIỂM. Bạn hoặcngười khác có thể bị nhiễm bệnh do các vi sinh vậtgây bệnh vì thực hiện sai hoặc không chính xác quytrình. HÃY THẬN TRỌNG TỐI ĐA khi xử lý máu,dùng que thử, kim và máy đo.

THẬN TRỌNG • Hệ thống này được thiết kế để thử nghiệm trực tiếp với

máu tươi trong mao mạch. Nếu sử dụng máu trong tĩnhmạch, kết quả thử nghiệm có thể cao hơn giá trị thực doáp suất oxy một phần trong máu này thấp hơn áp suấtcủa máu tươi trong mao mạch.

• Khi đang tiến hành các liệu pháp ôxy, quý vị có thể nhậnđược kết quả thử nghiệm không chính xác.

• Nếu quý vị đang bị mất nước nghiêm trọng, kết quả thửnghiệm quý vị nhận được có thể thấp hơn giá trị thực.Trong trường hợp này, hãy hỏi ý kiến bác sĩ hoặcchuyên gia chăm sóc sức khoẻ của quý vị.

• Nếu đang trong tình trạng huyết áp thấp nghiêm trọnghoặc đang bị choáng, kết quả thử nghiệm quý vị nhậnđược có thể không chính xác.

• Nếu quý vị đang bị tăng thẩm thấu do tăng đườnghuyết, kết quả thử nghiệm của quý vị có thể thấp hơngiá trị thực, bất kể chứng đa xeton.

• Không được sử dụng hệ thống này cho các bệnh nhânđang trong tình trạng trầm trọng.

Thử nghiệm chỗ lấy mẫu máu thay thế (AST): Hệ thốngnày có thể thử nghiệm mức đường huyết ở đầu ngón tayhoặc lòng bàn tay của quý vị. Tuy nhiên, kết quả thử nghiệmở lòng bàn tay có thể khác với kết quả ở đầu ngón tay. Hãyhỏi ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia chăm sóc sức khoẻ củaquý vị trước khi thử máu ở lòng bàn tay.

Quy trình thử nghiệmThiết bị được cung cấp Que thử đường huyết HEA-STP20

Thiết bị cần dùng nhưng không được cung cấp Máy đo, bút lấy máu, kim Để biết thêm chi tiết, hãy xem Hướng dẫn sử dụng cho máyđo của quý vị.

Quy trình thao tác

THẬN TRỌNG• Tiến hành thử nghiệm ở nhiệt độ từ 10 đến 40°C

(50 đến 104°F).• Để que thử điều chỉnh theo môi trường xung quanh

trước khi thử nghiệm.

1. Lấy 1 que thử ra khỏi hộp bằng tay khô, sạch.Không được chạm vào cửa sổ kiểm tra sẫm màu

LƯU Ý• Đóng chặt nắp hộp ngay sau khi lấy que thử ra.• Dùng ngay que thử.

2. Đẩy hết cỡ que thử vào khe lắp que thử.Không được dùng lực quá mạnh. Que thử có thể bị cong.

3. Lấy máu bằng bút lấy máu và kim mới.

LƯU Ý• Để có kết quả thử nghiệm chính xác, hãy chạm ngay

que thử vào máu sau khi trích.• Không được thử nghiệm máu chảy hoặc lan ra từ chỗ

trích.

4. Chạm đầu que thử vào giọt máu. Để que thử thấm hết máu cho đến khi máu đầy trong cửasổ kiểm tra.

LƯU Ý Không được thêm nhiều máu. Điều này có thể làm kếtquả thử nghiệm không chính xác.

Quý vị sẽ không có được kết quả thử nghiệmchính xác nếu bôi trực tiếp máu lên cửa sổkiểm tra.

CẢNH BÁOSau khi trích, hãy xử lý chỗ trích đúng cáchđể tránh nhiễm trùng.

5. Kết quả thử nghiệm sẽ xuất hiện ngay sau khi quá trìnhthử nghiệm hoàn tất.

Thải bỏ chất thải sinh học nguy hiểm Que thử và kim được xếp vào nhóm chất thải sinh học nguyhiểm sau khi được sử dụng để thử nghiệm đường huyết.Sau khi sử dụng, hãy thải bỏ chúng theo quy định về chấtthải sinh học nguy hiểm tại địa phương của quý vị.

Thử kiểm traTiến hành thử kiểm tra nếu:

• Quý vị nghi ngờ máy đo hoặc que thử không hoạt độngbình thường.

• Quý vị làm rơi máy đo.• Quý vị làm hỏng máy đo. • Nếu kết quả thử nghiệm không đúng như quý vị cảm

nhận.• Quý vị muốn kiểm tra hiệu quả hoạt động của máy đo

và que thử trước khi thử nghiệm đường huyết.

LƯU ÝNếu quý vị cần tiến hành thử kiểm tra, hãy liên hệ với nhàphân phối của mình.

Để biết chi tiết quy trình, hãy xem Hướng dẫn sử dụng chomáy đo của quý vị.

THẬN TRỌNGNếu quý vị vẫn có kết quả kiểm tra nằm ngoài phạm vichấp nhận được, hãy dừng sử dụng máy đo, que thử vàdung dịch kiểm tra và liên hệ với nhà phân phối của quývị.

Kết quả thử nghiệmPhạm vi thử nghiệm: 10 - 600 mg/dL (0.6 - 33.3 mmol/L)

THẬN TRỌNG• Nếu “Lo” hoặc “Hi” hiện lên trên màn hình:

Hãy thử nghiệm lại. Nếu “Lo” hoặc “Hi” vẫn hiện lên,hãy liên hệ với bác sĩ hoặc chuyên gia chăm sóc sứckhoẻ của quý vị. “Lo” sẽ hiện lên nếu kết quả thửnghiệm dưới 10 mg/dL (0,6 mmol/L). “Lo” sẽ hiện lênnếu kết quả thử nghiệm trên 600 mg/dL (33,3 mmol/L).

• Nếu kết quả thử nghiệm không đúng như quý vị cảmnhận: Chắc chắn rằng quý vị đã tiến hành thử nghiệm đúngnhư được hướng dẫn trong Hướng dẫn sử dụng. Sauđó, hãy tiến hành thử kiểm tra để xác định xem máy đohoặc que thử có gặp vấn đề không. Nếu quý vị đã thửnghiệm máu ở lòng bàn tay, hãy thử nghiệm lại với mẫumáu ở đầu ngón tay. Nếu kết quả thử nghiệm vẫn khôngđúng như quý vị cảm nhận, hãy liên hệ với bác sĩ hoặcchuyên gia chăm sóc sức khoẻ của quý vị.

• Không được lờ đi kết quả thử nghiệm. Không đượcthay đổi cách kiểm soát hoặc điều trị đường huyết khikhông hỏi ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia chăm sóc sứckhoẻ của quý vị. Điều quan trọng là quý vị phải tuântheo hướng dẫn của họ.

Giới hạn của quy trình• Mức hematocrit dưới 30% có thể tạo ra giá trị đo cao giả,

còn mức hematocrit trên 55% có thể tạo ra giá trị thấp giả. • Mức chất béo trung tính dưới 3.300 mg/dL (38,0 mmol/L)

không gây ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm. Hãy thậntrọng khi xác định kết quả thử nghiệm nếu mức chất béotrung tính cao hơn mức này.

• Các chất chuyển hoá icodextrin (maltose, maltotriose vàmaltotetraose) không gây ảnh hưởng đến kết quả thửnghiệm.

Giá trị mong đợiMức đường huyết mong đợi đối với người không bị tiểuđường 1,2;Khi đói 70 - 110 mg/dL (3.9 - 6.1 mmol/L)2 giờ sau bữa ăn 70 - 140 mg/dL (3.9 - 7.8 mmol/L)

Đặc điểm hoạt độngĐặc trưng Độ nhạy tối thiểu để tạo ra phản ứng giữa Que thử đườnghuyết HEA-STP20 và β-D-glucose là 10 mg/dL (0,6 mmol/L).Xem phần “Giới hạn của quy trình” để biết các chất gâynhiễu có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.

Độ chính xác Năm mẫu khác nhau, mỗi mẫu được đo 100 lần bằng Quethử đường huyết HEA-220:

Nồng độ mg/dL (mmol/L)31 (1.7) 53 (2.9) 124 (6.9) 209 (11.6) 360 (20)

SD (Độ lệch chuẩn) mg/dL (mmol/L)1.28 (0.1) 1.47 (0.1) 4.25 (0.2) 7.42 (0.4) 12.22 (0.7)

CV (Hệ số biến thiên) %4.1 2.8 3.4 3.6 3.4

Tương quan và độ chính xác Một mẫu máu lấy từ đầu ngón tay (máu trong mao mạch)được đo bằng Que thử đường huyết HEA-220. Sau đó,huyết tương lấy từ máu trong mao mạch của chính người đóđược phân tích bằng máy phân tích glucose tự động, YellowSprings 2300 (YSI).

So sánh kết quả từ máy Yellow Springs 2300 (x) và Máy đođường huyết HEA-220 (y): Số lượng mẫu: 238 Hệ số tương quan: r = 0.99Phương trình hồi quy: y = 1.10x - 14.4

Dữ liệu sau thể hiện độ lệch giữa kết quả thử nghiệm bằngQue thử đường huyết HEA-220 và kết quả thử nghiệm bằngmáy phân tích Yellow Springs 2300 (YSI):

Nồng độ glucose < 75 mg/dL (4.2 mmol/L) Độ lệch so với giá trị tiêu chuẩn Số lượng mẫu

± 5 mg/dL (0.3 mmol/L) 9 / 32 ( 28%)± 10 mg/dL (0.6 mmol/L) 14 / 32 ( 44%)± 15 mg/dL (0.8 mmol/L) 32 / 32 (100%)

Nồng độ glucose ≥ 75 mg/dL (4.2 mmol/L)Độ lệch so với giá trị tiêu chuẩn Số lượng mẫu

± 5% 117 / 252 (46%)± 10% 185 / 252 (73%)± 15% 237 / 252 (94%)± 20% 250 / 252 (99%)

Tham khảo1 "Definition and diagnosis of diabetes mellitus and

intermediate hyperglycaemia" World Health Organization,2006

2 Diabetes Care, vol.33 Jan;1 S82-86, 2010

PHÁT HÀNH: 04/2010

Biểutượng Mô tả

Giới hạn nhiệt độ bảo quản

Thiết bị y tế chẩn đoán trong ống nghiệm

Nhà sản xuất

Số ca-ta-lô

Thận trọng, tham khảo tài liệu đi kèm

Mã lô

Hạn sử dụng

Sản phẩm này tuân thủ Quy định 98/79/EC.

Bằng sáng chế EP1235068 (DE FR GB IT)

Que thử đường huyết HEA-STP20

TIẾNG VIỆT

Sản xuất tại Vương quốc Anh

Dock Lane, Melton, WoodbridgeSuffolk IP12 1PE, UK

NHÀ SẢN XUẤT

HEA-STP20_OMR_VIE_RPI(11154-00)_CS3.ai 7/13/2010 1:22:09 PM

Website: www.omron-yte.com.vn

VPĐD OMRON Hà NộiTầng 6 – 92 Hoàng NgânTrung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.Tel : (4) 3556 3444 / 3556 3540

VPĐD OMRON Hồ Chí Minh.

Tầng 7, P.703, tòa nhà TMS, 172

Hai Bà Trưng, Q.1 - TP. HCM.

Tel : (8) 2220 2871