18
29. Thiết lập ban đầu Bước 1 : Bắt đầu bằng cách rút thẻ tương ứng với từng mục tiêu mà người tư vấn đã chọn sau khi đã điền bảng đánh giá ABLLS Bước 2 : Tiếp theo, in các phiếu dữ liệu tương ứng từ CD-ROM phù hợp. (Cứ mỗi bộ ABLLS có một CD-ROM và mỗi mỗi bộ FFC (Chức năng, Đặc tính, Chủng loại) có một CD-ROM đi kèm). Lưu ý: Phiếu dữ liệu được định dạng Adobe Acrobat vì thế có thể in ra từ bất cứ loại máy in nào hoặc hệ điều hành nào. Phần mềm này miễn phí và có thể tải về từ www.adobe.com . Bước 3: Gạch chân bằng bút chì bước hay nội dung dạy mà bạn đang thực hiện lên thẻ. Bước 4: Trên các phiếu dữ liệu mà có nhiều hơn một nội dung dạy (như ví dụ 4 hoặc 6), hãy đánh dấu mục đích phía trên mục tiêu trong vùng màu đen chìm trên phiếu dữ liệu, và ngay cạnh đó, hãy ghi ngày mà bạn sẽ bắt đầu tiến hành nội dung dạy đó. (Chúng tôi thường dùng bút chì kim màu đỏ.) Ví dụ: Ngày (Thày)

Thu thập dữ liệu

  • Upload
    ganesa

  • View
    223

  • Download
    3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

good

Citation preview

Page 1: Thu thập dữ liệu

29. Thiết lập ban đầuBước 1 :

Bắt đầu bằng cách rút thẻ tương ứng với từng mục tiêu mà người tư vấn đã chọn sau khi đã điền bảng đánh giá ABLLS

Bước 2 :

Tiếp theo, in các phiếu dữ liệu tương ứng từ CD-ROM phù hợp. (Cứ mỗi bộ ABLLS có một CD-ROM và mỗi mỗi bộ FFC (Chức năng, Đặc

tính, Chủng loại) có một CD-ROM đi kèm).

Lưu ý: Phiếu dữ liệu được định dạng Adobe Acrobat vì thế có thể in ra từ bất cứ loại máy in nào hoặc hệ điều hành nào. Phần mềm này

miễn phí và có thể tải về từ www.adobe.com.

Bước 3:

Gạch chân bằng bút chì bước hay nội dung dạy mà bạn đang thực hiện lên thẻ.

Bước 4:

Trên các phiếu dữ liệu mà có nhiều hơn một nội dung dạy (như ví dụ 4 hoặc 6), hãy đánh dấu mục đích phía trên mục tiêu trong vùng màu đen

chìm trên phiếu dữ liệu, và ngay cạnh đó, hãy ghi ngày mà bạn sẽ bắt đầu tiến hành nội dung dạy đó. (Chúng tôi thường dùng bút chì kim màu

đỏ.) Ví dụ:Ngày

(Thày) (F6) Cầu khiến

6/11/03 (C34) Chọn tranh (G5) Tên các hoạt đông liên tục

(G6) Tên tranh các hoạt động

4 Nẩy lên I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P

Bước 5: Khi đã đánh dấu các nội dung dạy trên phiếu dữ liệu, sắp xếp các phiếu đó vào một mục thích hợp trong sổ nhật ký công việc.

Page 2: Thu thập dữ liệu

Thu thập dữ liệu thực hiện dạy

Để kết quả dạy (probe) vào một trong hai hộp trên bàn – hộp‘ĐÚNG’ hoặc hộp ‘DẠY’. (Sẽ có một hộp thứ ba, hộp ‘LÀM THẠO’ trong đó sẽ

để tất cả các thẻ nội dung dạy làm thạo của bé. Các nội dung dạy trong hộp ‘LÀM THẠO’ sẽ được xen kẽ với các nội dung dạy hiện thời để duy

trì kỹ năng và đảm bảo tỷ lệ hồi đáp thành công luôn ở mức cao.

Các nội dung dạy hiện thời sẽ được gạch chân hoặc khoanh tròn bằng bút chì (hoặc bàng bút đánh dấu có thể tẩy xóa được) lên mỗi thẻ.

Các nội dung dạy làm thạo sẽ được đính băng keo dán màu xanh (xem mẫu dưới đây).

Người hướng dẫn (thày) dùng bút chì viết lên các thẻ dữ liệu để ghi lại kết quả của buổi dạy. (Nhớ trộn các nội dung dạy khi tiến hành - không

hỏi các nội dung dạy thuộc cùng một loại cùng nhau.) Nếu câu trả lời đúng được đưa ra, khoanh tròn từ ‘I” (hồi đáp độc lập). Trường hợp khác,

khoanh tròn chữ P (hồi đáp có hướng dẫn/gợi ý).

Nếu nội dung dạy làm thạo được trả lời đúng, đánh dấu đã kiểm tra bên cạnh để chỉ ra rằng nội dung dạy đó đã được kiểm nghiệm. Nếu không

trả lời được, thì khoanh tròn hoặc viết chữ “P” lên thẻ cạnh nội dung dạy bị bỏ qua, và bỏ vào hộp ‘DẠY’. Sau khi đã được kiểm nghiệm cho

ngày hôm đó, nội dung dạy đó sẽ được kiểm tra lại trong buổi dạy tiếp theo. Nếu lần thứ hai liên tiếp bé không trả lời được nội dung dạy đó, bỏ

băng keo dán để soạn lại nội dung dạy.

Page 3: Thu thập dữ liệu

C34,F6,G5,G6 Hoạt động thông thường

Copyright 2003 The Mariposa School. All Rights Reserved. Based on “The ABLLS,” copyright 1998 by Behavior Analysts, Inc. Used by permission. I

I

I

I

I

P

P

P

(P)

P

1. Hỏi

2. Nháy mắt (C34) Tranh

3.Thổi(C34) Tranh

4. Nẩy lên(C34) Tranh

5. Bát(C34) Tranh

● (F6) Cầu khiến người khác● (G5) Tiếp tục (F6) Cầu khiến người khác (G5) Tiếp tục (G6) Tranh

(F6) Cầu khiến người khác (G5) Tiếp tục (G6) Tranh

● (F6) Cầu khiến người khác● (G5) Tiếp tục (G6) Tranh

(F6) Cầu khiến người khác (G5) Tiếp tục (G6) Tranh

(C34) –Chọn (G5) –Tên (G6) – Tên

Lưu ý: ( ) chỉ hồi đáp do giáo viên khoanh tròn

● (Băng keo dán màu xanh) chỉ nội dung làm thạo (‘hỏi’ và nẩy lên dành cho mục tiêu ‘F6’ và ‘G5’)

Nội dung dạy hiện thời (gạch chân) cho mục tiêu ‘C34’, ‘nẩy lên’ được hướng dẫn/gợi ý trong qúa trình dạy.

Page 4: Thu thập dữ liệu

Các nội dung dạy được trả lờ đúng trong buổi dạy sẽ để riêng ra một cho ngày hôm đó trong hộp “ĐÚNG’. Đối với những thẻ có nhiều nội dung

dạy, chỉ để riêng thẻ đó ra nếu tất cả các nội dung dạy được trả lời đúng.) Nếu không thì để thẻ đó vào hộp ‘DẠY’. Những nội dung dạy này sẽ

được dạy vào thời gian còn lại trong ngày.

Lưu ý: Khi có nhiều thầy cùng dạy một bé, các thày nên viết những lưu ý về kỹ xảo hay những vấn đề đặc biệt nảy sinh vào mặt sau của thẻ để

giáo viên dạy kế tiếp tiện theo dõi.

Lưu dữ liệuTập phiếu dữ liệu ABLLS được phân chia thành nhiều phần tương ứng với từng phần trong ABLLS. Có một tập riêng cho dữ liệu FFC. Mục tiêu

của chương trình được liệt kê ngay đầu mỗi phần. Kế hoạch khuyến khích hành vi của bé đang thực hiện nên kẹp ở trang đầu của nhật ký công

việc.

Sau khi kế hoạch dạy bé trong một ngày được hoàn tất, các dữ liệu từ các thẻ được chuyển sang các phiếu dữ liệu.

Bước 1:

Sắp xếp các thẻ theo thứ từ chữ cái (đối với ABLLS) hoặc theo trật tự số (đối với FFC) để thuận tiện cho khâu lưu trữ dữ liệu.

Bước 2:

Mở sổ nhật ký công việc ra và tìm phiếu dữ liệu tương ứng với thẻ đầu tiên.

Bước 3:

Lưu chữ cái đầu của thầy hướng dẫn và ngày cụ thể.

Bước 4:

Khoanh tròn ‘I’ hoặc ‘P’ tùy theo cái đã được khoanh tròn trên thẻ. (Trong ví dụ dưới đây, chúng tôi đã phết màu nổi bật và đặt vào trong

ngoặc các hồi đáp của bé, thay vì khoanh tròn.)

Bước 5:

Page 5: Thu thập dữ liệu

Khi một nội dung dạy được làm thạo (xem định nghĩa về “các tiêu chí làm thạo” đã nêu), dán vào đó một băng keo dính nhỏ màu xanh

cạnh nội dung dạy trên thẻ và chỉ ra trong phiếu dữ liệu rằng nội dung dạy đó đã được làm thạo bằng cách viết chứ “M” bên cạnh. (Ví dụ,

M (F6) REQUEST 6/11/03. Phết màu nổi ô vuông tiếp theo để dễ nhận biết khi nào thì mục tiêu tiếp theo được bắt đầu.

Bước 6:

Sau khi lưu các dữ liệu vào cuối ngày, xóa hết các kết quả trên các tấm thẻ trừ các câu làm thạo bé chưa trả lời được. Nhưng câu này cần phải

kiểm tra lại vào buổi dạy tiếp theo.

Ngày 6/

11 6/ 12

6/ 13 6/ 14

6/ 15

6/ 16

6/ 17

6/ 18

6/ 19 6/ 20

6/ 21

6/ 22

(Thày) AK AK AK CP CP AK CP AK AK AK AK EM

M(F6) Cầu khiến 6/11/03 (C34) Chọn tranh 6/23/03M (G5) Tên các hoạt động liên tiếp 6/16/03 (G6) Tên tranh hoạt động

4 Nẩy lên I I (I) (I) (I) I (I) I I (I) (I) (I) I I I I I I I I I

I I I

(P) (P) P P P (P) P (P) (P) P P P P P P P P P P P P

P P P

Lưu ý: ( ) chỉ các hồi đáp của bé mà thày đã khoanh tròn.

Trong ví dụ trên, xin lưu ý rằng các nội dung dạy không được thực hiện theo trật tự mà chúng xuất hiện trên phiếu dữ liệu. Trật tự tuân thủ khi

tiến hành tùy dạy thuộc vào từng bé.

Khi các kỹ năng đã được làm thạo, ngày sẽ được điền vào phiếu theo dõi kỹ năng và nội dung dạy sẽ được chuyển từ thụ đắc (thể hiện trên thẻ

bằng gạch chân hoặc khoanh tròn) sang bền vững (thể hiện bằng băng keo dính có dấu tròn màu xanh).

Page 6: Thu thập dữ liệu

Ví dụ 1 – Thẻ có một nội dung dạy A1 I P

Nhận vật bé thích

1. Không nhận lần nào, hay hồi đáp chậm

2. Lần nào cũng nhận rất nhanh

Ví dụ 2 – Phiếu dữ liệu cho một nội dung dạy

Bé: KPL Năm: 2003 Nhiệm vụ: A1Ngày Ai? A1 – Nhận vật bé thích

1. Không nhận lần nào, hay hồi đáp chậm 2. Lần nào cũng nhận rất nhanh

6/11 CP I P

I P

I P

I P

I P

I P

I P

I P

I P

I P

I P

I P

I P

I P

Page 7: Thu thập dữ liệu

Ví dụ 3 – Thẻ có nhiều nội dung dạy

C34,F6,G5,G6 Hoạt động thông thường

Copyright 2003 The Mariposa School. All Rights Reserved. Based on “The ABLLS,” copyright 1998 by Behavior Analysts, Inc. Used by permission. I

I

I

I

I

P

P

P

P

P

1. Hỏi

2. Nháy mắt (C34) Tranh

3.Thổi(C34) Tranh

4. Nẩy lên(C34) Tranh

5. Bát(C34) Tranh

(F6) Cầu khiến người khác(G5) Tiếp tục(F6) Cầu khiến người khác(G5) Tiếp tục (G6) Tranh

(F6) Cầu khiến người khác(G5) Tiếp tục (G6) Tranh

(F6) Cầu khiến người khác(G5) Tiếp tục (G6) Tranh

(F6) Cầu khiến người khác(G5) Tiếp tục (G6) Tranh

(C34) – Chọn (G5) –Tên (G6) – Tên

Page 8: Thu thập dữ liệu

Ví dụ 4 – Các mục tiêu nhiều nội dung dạy (Phiếu dữ liệu)

C34 / F6 / G5 / G6 – Các hoạt động thông thường Bé: _______________ Năm: 200___

1) 2 hoạt động 2) 5 hoạt động 3) 10 hoạt động 4) 20 hoặc nhiếu hơn các hoạt động Ngày

(Thày)

(F6) Cầu khiến (G5) Tên các hoạt động liên tục

1 Hỏi I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P

Ngày

(Thày)

(F6) Cầu khiến (C34) Chọn tranh (G5) Tên các hoạt động liên tục (G6) Tên tranh hoạt động

2 Nháy mắt I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P

Ngày

(Thày) (F6) Cầu khiến (C34) Chọn tranh (G5) Tên các hoạt động liên tục (G6) Tên tranh hoạt động

3 Thổi I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P

Ngày

(Thày) (F6) Cầu khiến (C34) Chọn tranh (G5) Tên các hoạt động liên tục (G6) Tên tranh hoạt động

Page 9: Thu thập dữ liệu

4 Nẩy lên I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P

Ngày

(Thày) (F6) Cầu khiến (C34) Chọn tranh (G5) Tên các hoạt động liên tục (G6) Tên tranh hoạt động

5 Bát I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P

C34 / F6 / G5 / G6 Lưu ý: Phiếu dữ liệu này thường in ra theo format 11’’

Ví dụ 5 – Thẻ các nội dung dạy FFCBIRD ( 1 )

I P Chọn (C23) vật thể (C24) Tranh

I P Tên (G2) Vật thể (G4)Tranh

I P Tệp

(C20) Chọn (G12) Tên (H7) Điền vào chỗ trống (G15) Tên chức năng (H8) Điền chức năng

I P Sống trong tổ

(C21) Chọn (G13) Tên (H10)Điền vào chỗ trống (G10) Tên đặc điểm (H9) Điền đặc điểm

I P Lông vũ

(C21) Chọn (G13) Tên (H10) Điền vào chỗ trống (G10) Tên đặc điểm (H9) Điền đặc điểm

Page 10: Thu thập dữ liệu

I P Cánh

(C21) Chọn (G13) Tên (H10) Điền vào chỗ trống (G10) Tên đặc điểm (H9) Điền đặc điểm

I P Động vật

(C22) Chọn (G14) Tên (H12) Điền vào chỗ trống (G16) Tên lớp (H11) Điền lớp

Ví dụ 6 – Phiếu dữ liệu các nội dung dạy FFCNgày

(Thày) (C23) Vật (C24) Tranh

Chọn I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P

Ngày

(Thày)

(G2) Vật (G4) Tranh

NAME I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P

Ngày

(Thày)

(C20) Chọn (G12) Tên (H7) Điền vào chỗ trống (G15) Tên chức năng (H8) Điền chức năng

Page 11: Thu thập dữ liệu

Tệp

I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P

(C21) Chọn (G13) Tên (H10) Điền vào chỗ trống (G10) Tên đặc điểm (H9) Điền đặc điểm

Sống trong tổ

I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

P

P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P

(C21) Chọn (G13) Tên (H10) Điền vào chỗ trống (G10) Tên đặc điểm (H9) Điền đặc điểm

Lông vũ

I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P

(C21) Chọn (G13) Tên (H10) Điền vào chỗ trống (G10) Tên đặc điểm (H9) Điền đặc điểm

Cánh

I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

P

P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P

(C22) Chọn (G14) Tên (H12) Điền vào chỗ trống (G16) Tên lớp (H11) Điền lớp

Động vật

I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P

CHIM (1)Lưu ý: Phiếu dữ liệu này thường in ra theo format 11’’

Page 12: Thu thập dữ liệu

Ví dụ 7 – Thẻ tra chéo (Qui chiếu chéo)

C 34 *Chọn một trong 3 tranh miêu tả hoạt động

1. 2 hoạt động2. 5 hoạt động3. 10 hoạt động4. chọn một vài ví dụ khác nhau và mới trong

số 20 hoặc nhiều hơn 20 hoạt độngTham khảo thẻ C34, F6, G5, G6

G5*Đánh dấu các hoạt động liên tục thông thường

1. 2 hoạt động2. 5 hoạt động3. 10 hoạt động4. Dánh dấu một vài ví dụ khác nhau và mới trong số 20 hoặc

nhiều hơn 20 hoạt độngTham khảo thẻ C34, F6, G5, G6

F6* 1. 1 hoạt động2. 3 hoạt động3. 6 hoạt động4. 10 hoặc nhiều hơn 10 hoạt động khác nhau

Tham khảo thẻ C34, F6, G5, G6

G6*1. 2 hoạt động2. 5 hoạt động3. 10 hoạt động4. Đánh dấu một vài ví dụ khác nhau và mới trong số 20 hoặc

nhiều hơn 20 hoạt độngTham khảo thẻ C34, F6, G5, G6

Lưu ý: Khi dấu sao xuất hiện trên thẻ (ví dụ, C34*), điều đó có nghĩa là có nhiều thẻ liên quan có chứa những danh mục nội dung dạy chi tiết hơn.