12
TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bình quân 9T 2019 2.50% So với cùng kỳ 2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019 1.96% So với T09/2018 Bình quân 9T 2019 1.91% So với cùng kỳ 2018 Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) Tháng 09/2019 10.2% So với T09/2018 Bình quân 9T 2019 9.6% So với cùng kỳ 2018 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Tháng 09/2019 1.98% So với T09/2018

TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · 2019-10-08 · TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bìnhquân 9T 2019 2.50% So vớicùng kỳ2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · 2019-10-08 · TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bìnhquân 9T 2019 2.50% So vớicùng kỳ2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019

TOÀN CẢNH

KINH TẾ VIỆT NAM09/2019

Bình quân 9T 2019

2.50%So với cùng kỳ 2018

Lạm phát cơ bản

Tháng 09/2019

1.96%So với T09/2018

Bình quân 9T 2019

1.91%So với cùng kỳ 2018

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

Tháng 09/2019

10.2%So với T09/2018

Bình quân 9T 2019

9.6%So với cùng kỳ 2018

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

Tháng 09/2019

1.98%So với T09/2018

Page 2: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · 2019-10-08 · TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bìnhquân 9T 2019 2.50% So vớicùng kỳ2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu

Tháng 09/2019

45.5 tỷ USD

Xuất siêu 500 triệu USD

Lũy kế 9T 2019

382.7 tỷ USD

Xuất siêu 5.9 tỷ USD

Tổng mức bán lẻ và doanh thu DVTD

Tháng 09/2019

12.7%So với T09/2018

Lũy kế 9T 2019

11.6%So với cùng kỳ 2018

Ngân sách nhà nước(Lũy kế đến 15/09/2019)

Tổng thu NSNN

1,028.7 nghìn tỷ đồng

Đạt 72.9% dự toán năm 2019

FDI (Lũy kế đến 20/09/2019)

Tổng vốn đăng ký cấp mới và tăng thêm

15.76 tỷ USD

19.9% so với cùng kỳ

Đăng ký doanh nghiệp

Thay đổi tăng vốn

1,730.4 nghìn tỷ đồng

Tổng vốn thực hiện

14.22 tỷ USD

7.3% so với cùng kỳ

Tổng chi NSNN

962.2 nghìn tỷ đồng

Đạt 58.9% dự toán năm 2019

Đăng ký mới

102,274 doanh nghiệp3.5%

1,290.8 nghìn tỷ đồng 31.0%So với cùng kỳ

Tổng vốn đăng ký

3,021.2 nghìn tỷ đồng

Khách quốc tế đến Việt Nam

Tháng 09/2019

1,561.3 nghìn lượt khách

28.8% so với T09/2018

Lũy kế 9T 2019

12,870.5 nghìn lượt khách

10.8% so với cùng kỳ

Page 3: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · 2019-10-08 · TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bìnhquân 9T 2019 2.50% So vớicùng kỳ2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019

6.96% 6.98%

9T-13 9T-14 9T-15 9T-16 9T-17 9T-18 9T-19

GDP 9T 2019

6.98%so với cùng kỳ 2018

Nông, lâm,

thuy sản

2.02%

Dịch vụ

6.85%

Công nghiệp

9.56%

GDP

Xây dựng

8.33%

Tăng trưởng GDP 9T giai đoạn (2013-2019)13.2%

28.6%

5.4%

42.7%

10.1%

Nông, lâm, thủy sản

Công nghiệp

Xây dựng

Dịch vụ

Thuế sản phẩm

Cơ cấu GDP 9T-2019

Page 4: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · 2019-10-08 · TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bìnhquân 9T 2019 2.50% So vớicùng kỳ2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019

9.6%

9T

-10

9T

-11

9T

-12

9T

-13

9T

-14

9T

-15

9T

-16

9T

-17

9T

-18

9T

-19

Tăng trưởng IIP trung bình Một số ngành có chỉ số IIP tăng trưởng cao

IIP

(So với cùng kỳ năm trước)(IIP 9T đầu năm so với cùng kỳ năm trước)

Ngành Tăng trưởng

CN chế biến, chế tạo 10.8%

Sản xuất/ Phân phối điện 10.2%

Cấp nước/ Xử lý rác thải 7.2%

Khai khoáng 1.3%

Sản xuất than cốc, sản phẩm

dầu mỏ tinh chếSản xuấtkim loại

Sản xuất sảnphẩm từ cao su

và plastic

Khai thác quặngkim loại

Khai thác than cứng và than non

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

▲38.3% ▲21.2%

▲15.0%

▲36.7%

▲12.4% ▲12.0%

Page 5: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · 2019-10-08 · TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bìnhquân 9T 2019 2.50% So vớicùng kỳ2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019

-30

-20

-10

0

10

20

30

40

50

60

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 9T 2019

Điện thoại di động

Than sạch

Sơn hóa học

Vải dệt từ sợi tự nhiên

Thức ăn cho thủy sản

Thép thanh, thép góc Tivi

Xăng, dầu

Sắt, thép thô

Sữa bột

Thức ăn cho gia súc

Phân Ure

Phân hỗn hợp NPK

Dầu thô khai thác

Xe máy

Linh kiện điện thoại

Đường kính

IIP

%

Các sản phẩm tăng cao

so với cùng kỳ

Các sản phẩm tăng thấp hoặc giảm

so với cùng kỳ

Page 6: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · 2019-10-08 · TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bìnhquân 9T 2019 2.50% So vớicùng kỳ2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019

CPI T

01-1

8

T0

2-1

8

T0

3-1

8

T0

4-1

8

T0

5-1

8

T0

6-1

8

T0

7-1

8

T0

8-1

8

T0

9-1

8

T1

0-1

8

T1

1-1

8

T1

2-1

8

T0

1-1

9

T02-1

9

T0

3-1

9

T0

4-1

9

T0

5-1

9

T0

6-1

9

T0

7-1

9

T0

8-1

9

T0

9-1

9

CPI so với cung ky CPI so với T12 năm trước

Tăng trưởng CPI tháng 9/2019 (%)

Mức tăng giá của một số hàng hóa & dịch vụ tiêu dùng

9T 2019 (%) (so với cùng kỳ 2018)

-3.0

-1.5

0.0

1.5

3.0

4.5

6.0

7.5

Giá

o d

ục

Hàn

g ăn

dịc

h

vụ

ăn

uố

ng

Th

uố

c và

dịc

h v

ụ y

tế

Nh

à ở

vật

liệu

xây

dự

ng

Hàn

g h

óa

dịc

h v

ụ k

hác

Đồ

uố

ng

vàth

uố

c lá

Văn

ho

á, g

iải

trí v

à d

u lị

ch

May

mặc

, mũ

n v

à gi

ày d

ép

Th

iết

bị v

à đ

ng

gia

đìn

h

u c

hín

hv

iễn

th

ôn

g

Gia

o t

ng

2.20%

1.98%

CPI 9T 2019 2.50%

CPT T09/2019sv tháng trước

0.32%

CPT T09/2019sv T12/2018

2.20%

Lạm phát 9T 2019sv 9T 2018

1.91%

Page 7: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · 2019-10-08 · TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bìnhquân 9T 2019 2.50% So vớicùng kỳ2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019

TPHCM

Bình Dương1,181 triệu USD

Chiếm 10.8%

Bắc Ninh681.4 triệu USDChiếm 6.2%

Bắc Giang726.1 triệu USDChiếm 6.6%

Tính đến 20/9, tổng vốn đầu tư

đăng ký mới và tăng thêm đạt:

15.76ty USD

19.9%

so với cùng kỳ năm 2018

Nhóm ngành thu hút vốn FDI nhiều nhất 9T 2019(số vốn đăng ký của các dự án được cấp phép mới)

Chế biến chế tạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

8.14 tỷ USD 1.18 tỷ USD74.2% 10.8% 15.0%1.65 tỷ USD

TOP 5Khu vực có tổng vốn đăng ký

cấp mới nhiều nhất trong 9T 2019

THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

Tổng vốn thực hiện trong 9T 2019

14.22ty USD

7.3%

so với cùng kỳ năm 2018

Tổng vốn đăng ký

2,759 dự án được CẤP PHÉP MỚI

10.97 tỷ USD

Tổng VĐK tăng thêm

1,037dự án ĐIỀU CHỈNH TĂNG VĐT

4.79 tỷ USD

Tổng giá trị góp vốn

6,502 lượt GÓP VỐN/ MUA CỔ PHẦN

10.4 tỷ USD

949.7 triệu USD

Chiếm 8.7%

Đồng Nai757.4 triệu USD

Chiếm 6.9%

Page 8: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · 2019-10-08 · TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bìnhquân 9T 2019 2.50% So vớicùng kỳ2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019

XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

Thị trường xuất khẩu hàng hóa chính

%yo

y

Thị trường nhập khẩu hàng hóa chính

%yo

y

XUẤT

KHẨU194.30

tỷ USD Tổng kim ngạch xuất khẩu

hàng hóa 9T 2019

8.2% so với cung ky 2018

EU Trung QuốcHoa Kỳ Trung Quốc Hàn Quốc ASEAN

Ty trọng một số mặt hàng XK chủ yếu Ty trọng một số mặt hàng NK chủ yếu

NHẬP

KHẨU188.42

tỷ USD Tổng kim ngạch nhập khẩu

hàng hóa 9T 2019

8.9% so với cung ky 2018

44.928.2%

tỷ USD31.1

0.7%

tỷ USD27.8

3.8%

tỷ USD

55.517.3%

tỷ USD35.4

1.0%

tỷ USD24.1

3.8%

tỷ USD

19.9%

13.1%

12.8%

6.8%6.6%

Điện thoại/ Linh kiện

Điện tử/ Máy tính/ Linh kiện

Dệt, may

Giày dép

Máy móc/ Thiết bị/ Phụ tung

Khác

20.5%

14.4%

5.7%

5.1%3.9%

Điện tử/ Máy tính/ Linh kiện

Máy móc/ Thiết bị/ Phụ tung

Điện thoại/ Linh kiện

Vải

Sắt thép

Khác

Page 9: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · 2019-10-08 · TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bìnhquân 9T 2019 2.50% So vớicùng kỳ2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019

BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG

(Ước tính 9T 2019)

Bán lẻ hàng hóa

2,762.3 nghìn tỷ đồng

Chiếm 76.0%,12.6%

Dịch vụ lưu trú, ăn uống

434.7 nghìn tỷ đồng

Chiếm 12.0%,9.6%

Dịch vụ lữ hành

33.5 nghìn tỷ đồng

Chiếm 0.9%,12.0%

Dịch vụ khác

404.3 nghìn tỷ đồng

Chiếm 11.1%,7.3%

TỔNG MỨC

Bán lẻ hàng hóa &

doanh thu DV tiêu dùng

3,634.8 nghìn tỷ đồng

11.6%

Page 10: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · 2019-10-08 · TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bìnhquân 9T 2019 2.50% So vớicùng kỳ2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019

10,189nghìn lượt

8.3%

189.6nghìn lượt

0.6%

2,492nghìn lượt

23.5%

Châu MỹChâu Âu

Châu Úc

Châu Á

Châu Phi

737.8 nghìn lượt

Châu Mỹ

6.8%

10,156 nghìn lượt

Châu Á

12.5%

34.5 nghìn lượt

Châu Phi

10.8%

1,612.9 nghìn lượt

Châu Âu

5.3%

329.2 nghìn lượt

Châu Úc

1.4%

12,871

9T 2019

10.8%so với cùng kỳ

nghìn lượt

KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM 9T 2019

Page 11: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · 2019-10-08 · TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bìnhquân 9T 2019 2.50% So vớicùng kỳ2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019

-42.0%

38.4%

-56.3%

3.4%

-24.1%

-3.4%

37.6%

2.1%

-23.6%

7.9%

Vốn trung ương quản lý

nghìn tỷ đồng

Vốn địa phương quản lý

VĐT thực hiện

(tỷ đồng)

+/- so với cùng kỳ Đạt KH

(%)(%)

Bộ Giao thông vận tải 7,294

Bộ Y tế 2,537

Bộ Nông nghiệp & PTNT 1,894

Bộ Giáo dục & Đào tạo 698

Bộ Tài Nguyên & Môi trường 631

Bộ Văn hóa, Thể thao, Du lịch 413

Bộ Khoa học và công nghệ 198

Bộ Công thương 146

Bộ Xây dựng 133

Bộ Thông tin & Truyền thông 87

29.9 23.8%

nghìn tỷ đồng

194.1 11.2%

0

5

10

15

20

25

30

35

Nộ

i

HC

M

Qu

ản

g N

inh

Hả

i P

ng

Bìn

h D

ươ

ng

Th

an

h H

óa

BR

-VT

Đồ

ng

Na

i

Qu

ản

g N

am

Vĩn

h P

c

Vốn đầu tư từ NSNN một số tỉnh/ thành phố

CẤP TỈNH CẤP HUYỆN

CẤP XÃ

130.5 Nghìn tỷ đồng

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN NSNN 9T 2019

41.2%

48.0%

55.7%

47.3%

48.1%

55.4%

61.9%

59.9%

53.1%

50.4%

53.5 Nghìn tỷ đồng

10.1 Nghìn tỷ đồng

Nghìn tỷ đồng

Page 12: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · 2019-10-08 · TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 09/2019 Bìnhquân 9T 2019 2.50% So vớicùng kỳ2018 Lạm phát cơ bản Tháng 09/2019

Thu nội địa

Thu từ hoạt độngXNK

Thu từ dầu thô

Khác

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi trả nợKhác

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 9T 2019

(Từ đầu năm đến thời điểm 15/9/2019)

CHÊNH LỆCH

THU – CHI NSNNnghìn ty đồng

1,028.7

nghìn tỷ đồng

66.5

Tổng thu ngân sách Nhà nước bằng

72.9% so với dự toán năm 2019

Tổng chi ngân sách Nhà nước bằng

58.9% so với dự toán năm 2019

Nguồn: Tổng cục Thống kê, Vietdata tổng hợp

nghìn ty đồng

962.2