21
ThS. Trần Văn Hòa :0989999888 Câu 1: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 3 O 4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 thấy có 4,48 lít CO 2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 4: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe 3 O 4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam. Câu 5: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 6: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 7: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2 O 3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 8. Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al 2 O 3 , ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H 2 (đkc). Giá trị V là A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 9. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe 3 O 4 , Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g DẠNG 6: ĐIỆN PHÂN Câu 1. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl 2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catod là A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam. Câu 2. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO 3 ) 2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam? A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam. Câu 3. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là A. CuSO 4 . B. NiSO 4 . C. MgSO 4 . D. ZnSO 4 . Câu 4. Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO 3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH= 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catod là: A. 0,54 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,216 gam. Câu 5: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO 4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H 2 S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO 4 ban đầu là A. 1M. B.0,5M. C. 2M. D. 1,125M. 1

Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

ThS. Trần Văn Hòa :0989999888

Câu 1: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là

A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.Câu 4: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam.Câu 5: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là

A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.Câu 6: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam.

B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.Câu 7: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.Câu 8. Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al 2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là

A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 9. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:

A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g

DẠNG 6: ĐIỆN PHÂN

Câu 1. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catod là A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam.

Câu 2. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam.

Câu 3. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là

A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 4. Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH= 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catod là:

A. 0,54 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,216 gam. Câu 5: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là

A. 1M. B.0,5M. C. 2M. D. 1,125M.Câu 6: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag +

còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là (Ag=108)A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,492 A và 3,28 gam.C. 0,429 A và 3,82 gam. D. 0,249 A và 2,38 gam.

Câu 7: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là 0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là

A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M. B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M.C. AgNO3 0,1M D. HNO3 0,3M

Câu 8: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh sắt vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ mol của CuCl2 ban đầu là

A. 1M. B. 1,5M. C. 1,2M. D. 2M.Câu 9: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là:

A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.Câu 10: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là

A. 1,28 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 3,2 gam.

TỔNG HỢP

1

Page 2: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

Câu 1: Hòa tan hòan toàn 10 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 4,48 lít H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 12,1 B. 22,4 C. 42,2 D. 24,2Câu 2: Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 14,9 B. 12,49 C. 21, 94 D. 7,46Câu 3: Cho 2,97 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 sinh ra hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với CH4 là 2,3125. Tính số mol của từng khí?

A. 0,03 và 0,03 B. 0,02 và 0,04 C. 0,01 và 0,05 D. 0,025 và 0,035Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 4,32 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 5,376 lít H2(đktc). Kim loại M là:

A. Zn. B. Fe. C. Al. D. MgCâu 5: Lấy m gam kim loại M hoà tan hết trong dung dịch Ba(OH) 2 thu được V lít H2(đktc). Nếu 2m gam M tan trong dung dịch HCl dư, thể tích H2(đktc) sẽ là:

A. V lít. B. 2V lít. C. 0,5V lít. D. 1,5V lít.Câu 6: Cho 12,32 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 7.392lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2, có tỉ khối so với H2 là 19. Kim loại M là:

A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. MnCâu 7: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 7 gam. % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là:

A. 61,53%. B. 69,23%. C. 30,77%. D. 38,47%.Câu 8: Chia m gam hỗn hợp Al, Fe làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan trong dung dịch HCl dư được 8,96 lít khí H 2 (đktc). Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít khí SO2 (đktc). Tính giá trị m

A. 12. B. 22. C. 11 D. 50.Câu 9: Cho 1,53 gam hỗn hợp kim loại Mg, Fe, Zn tan hết trong dung dịch HCl dư, có 672 ml khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là:

A. 2,595 gam. B. 5,24 gam. C. 5,295 gam. D. 3,66 gamCâu 9: Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác 2,5 gam X tác dụng hết với khí clo dư thu được 6,263 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng Fe trong X là:

A. 14,33 %. B. 13,44 %. C. 19,28 % D. 18,89 %Câu 10: Hoà tan hết 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 1,68 lít NO(sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:

A. 19,55 gam. B. 24,2 gam. C. 18 gam. D. 30,5 gam.Câu 11: Cho 4,6 gam Na vào 400 ml dung dịch FeSO4 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 5,6 gam. B. 18,0 gam. C. 9,0 gam. D. 11,2 gam.Câu 12: Ngâm thanh Cu khối lượng 8,48 gam trong dung dịch AgNO3. Sau một thời gian cân lại thấy khối lượng thanh Cu nặng 10 gam. Khối lượng Ag sinh ra là:

A. 0,864 gam. B. 1,52 gam. C. 1,08 gam D. 2,16 gam.Câu 13: M là một kim loại. Cho 1,56 gam M tác dụng hết với khí Cl2 ,thu được chất rắn có khối lượng nhiều hơn so với kim loại lúc đầu là 3,195gam. M là :

A. Mg B. Zn C. Cr D. CuCâu 14: Đem nung 3,4 gam muối bạc nitrat cho đến khối lượng không đổi, khối lượng chất rắn còn lại là:

A. 3,4 gam B. 2,32 gam C. 3,08 gam D. 2,16 gamCâu 15: Hòa tan m gam Al, Mg vào HCl dư cho 6,72 lít khí (đktc). Cho m gam hh Al, Mg trên vào 400 ml dung dịch gồm AgNO 3 1M và Cu(NO3)2 0,8M, phản ứng xong thì có bao nhiêu gam kết tủa thu được?

A. 43,2 gam B. 54,8 gam C. 49,6 gam D. 63,68 gamCâu 16: Cho 0,2 mol Zn vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe(NO3)2, 0,1 mol Cu(NO3)2, 0,1 mol AgNO3. Tính khối lượng kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?

A. 20 gam B. 18 gam C. 14 gam D. 22,4 gamCâu 17: Cho 8,4 gam kim loại R vào 500ml dd AgNO3 1M, Cu(NO3)2 0,4 mol. Sau phản ứng có 48,6 gam kim loại kết tủa. Xác định kim loại R:

A. Mg B. Al C. Zn D. FeCâu 18: Cho 11,2 gam Fe vào 400ml dd AgNO3 1,2M. Tính m kết tủa phản ứng kết thúc hoàn toàn.

A. 43,2 gam B. 51,84 gam C. 48,6 gam D. 54,38 gamCâu 19: Cho 12,58 gam hh bột X gồm Zn, Fe, Cu vào 300ml dd CuSO4 nồng độ 0,8M khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 12,8 gam kết tủa Y. Hòa tan hoàn toàn kết tủa Y trong dd H2SO4 đặc nóng dư thu được Vlít khí SO2 (đktc). Xác định V

A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 4,928 lít D. 6,72 lítCâu 20: Cho 2,7 gam Al vào 100ml dd NaOH 1,2 M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch A. Cho 100ml dd HCl 1,8M vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa .Khối lượng của kết tủa là :

A. 7,8 gam B. 6,24 gam C. 5,72 gam D. 3,9 gamCâu 21: Hòa tan hoàn toàn 37,6 gam hh X gầm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dd HNO3 loãng nóng dư thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO thoát ra. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng?

A. 1 mol B. 1,6 mol C. 1,4 mol D. 2 molCâu 22: Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4 và 0,1 mol Al2O3. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dd HNO3, đặc nóng dư. Hãy tính thể tích khí NO2 thoát ra ở đktc?

2

Page 3: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

A. 10,08 lít B. 12,32 lít C. 16,8 lít D. 25,76 lítCâu 23: Dẫn khí CO qua 16 gam CuO nung nóng thu được 14,08 gam chất rắn X. Cho X vào dd AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Biết phản ứng của Cu với AgNO3 xảy ra hoàn toàn. Xác định m

A. 43,2 gam B. 25,92 gam C. 32,32 gam D. 34, 56 gamCâu 24: Cho khí H2 dư đi qua một hỗn hợp gồm 0,1 mol Cu2O; 0,1 mol MgO ở nhiệt độ cao. Chất rắn sau phản ứng cho vào dung dịch CuSO 4

thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?A. 19,2gam B. 36 gam C. 32 gam D. 40 gam

Câu 25: Khử hoàn toàn 14,4 gam một oxit kim loại MO bằng khí CO thu được 0,2 mol CO 2 và m gam kim loại.Cho m gam kim loại này vào 400ml dd AgNO3 1,2M thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 43,2 gam B. 51,84 gam C. 45,36 gam D. 52,96 gamCâu 26: Khử hoàn toàn 2,784 gam 1 oxit của kim loại R bằng CO thu được 2,016 gam kim loại R. Vậy oxit đó là:

A. FeO B. CuO C. Fe3O4 D. PbOCâu 27: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được khí CO2 và 9,92 gam hh Y gồm Cu và Fe. Hấp thụ hết khí CO2

bằng nước vôi trong dư thu được 21 gam kết tủa. Cho toàn bộ hh Y vào dd H2SO4 đặc nóng dư thu được bao nhiêu lít SO2 (đktc)A. 4,704 lít B. 9.184 lít C. 5,152 lít D. 8,064 lít

Câu 28: Đện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M với cường độ dòng điện 9,65A. Tính thời gian cần để điện phân biết dung dịch sau phản ứng có pH=1?

A. 100s B. 300s C. 200s D. 400sCâu 29: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M(điện cực trơ), với I = 9,65A đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng, thời gian đã điện phân là

A. 1000 giây. B. 1500 giây. C. 2000 giây. D. 2500 giâyCâu 30: Điện phân dung dịch chứa 0,01 mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ) với I = 1,93A trong thời gian 50 phút thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thu được trong suốt quá trình làA. 224 ml. B. 448 ml. C. 672 ml. D. 784 ml.Đề cương ôn tập : Caâu 1/. Caáu hình e cuûa Fe2+ vaø Fe3+ (theo thöù töï)

A. [Ar]3d6, [Ar]3d34s2 B. [Ar]3d44s2, [Ar]3d5 C. [Ar]3d5, [Ar]3d64s2 D. [Ar]3d6, [Ar]3d5

Caâu 2/. Xeùt veà lí tính, so vôùi nhoâm, thì saét A. coù tính nhieãm töø B. daãn ñieän toát hôn C. deã bò gæ hôn D. ñoä noùng chaûy thaáp hôn

Caâu 3/. Saét coù caáu taïo maïng tinh theå A. laäp phöông taâm dieän B. laêng truï luïc giaùc ñeàu hoaëc luïc phöông C. laäp phöông taâm khoái D. laäp phöông taâm dieän hoaëc taâm khoái

Caâu 5/. a mol Fe bò oxi hoùa trong khoâng khí ñöôïc 5,04g oxit saét, hoøa tan heát trong dung dòch HNO3 thu ñöôïc 0,07 mol NO2. Giaù trò cuûa a laø

A. 0,07 mol B. 0,035 mol C. 0,08 mol D. 0,075 molCaâu 6/. Trong caùc phaûn öùng oxi hoùa – khöû, hôïp chaát saét (III) laø

A. chaát khöû B. chaát oxi hoùa C. chaát oxi hoùa hoaëc khöû D. chaát töï oxi hoùa khöûCaâu 7/. Hoøa tan 6,72g kim loaïi M trong dung dòch H2SO4 ñaëc noùng thu ñöôïc 0,18mol SO2. Kim loaïi M laø

A. Cu B. Fe C. Zn D. AlCaâu 8/. 4,35g FexOy taùc duïng vöøa ñuû vôùi dung dòch chöùa 0,15 mol HCl. Coâng thöùc phaân töû cuûa oxit laø

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoaëc Fe2O3

Caâu 9/. Oxi hoùa hoaøn toaøn 21g boät saét thu ñöôïc 30g moät oxit duy nhaát. Coâng thöùc phaân töû oxit laø A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoaëc Fe2O3

Caâu 10/. Coù theå ñieàu cheá Fe(NO3)2 töø phaûn öùng A. FeCl2 vaø AgNO3 B. FeO vaø HNO3 C. Fe vaø Fe(NO3)3 D. Cu vaø Fe(NO3)3

Caâu 11/. Moät oxit saét hoaøn tan trong dung dòch H2SO4 loaõng dö ñöôïc dung dòch A. Bieát A vöøa taùc duïng ñöôïc vôùi dung dòch KMnO4, vöøa coù theå hoøa tan Cu. Coâng thöùc oxit saét laø

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoaëc Fe2O3

Caâu 12/. m gam hoãn hôïp FeO vaø Fe3O4 hoøa tan vöøa ñuû trong dung dòch chöùa 1,2 mol HCl, coâ caïn ñöôïc 70,6g muoái khan. Giaù trò m laø A. 37,6g B. 32,8g C. 30,4g D. 26,8gCaâu 13/. 4,06g moät oxit saét bò khöû hoaøn toaøn bôûi CO thì thu ñöôïc m gam Fe vaø khí taïo thaønh taùc duïng vôùi Ca(OH)2 dö ñöôïc 7g keát tuûa. Khoái löôïng m laø A. 2,8g B. 3,36g C. 2,94g D. 2,24gCaâu 14/. 4,06g moät oxit saét bò khöû hoaøn toaøn bôûi CO thì thu ñöôïc m gam Fe vaø khí taïo thaønh taùc duïng vôùi Ca(OH)2 dö ñöôïc 7g keát tuûa. Coâng thöùc cuûa oxit saét laø

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoaëc Fe3O4

Caâu 15/. Phaûn öùng naøo sau ñaây xaûy ra söï thay ñoåi soá oxi hoùa cuûa saét A. FeO vaø HCl B. FeSO4 vaø Ba(OH)2 C. FeCl2 vaø AgNO3 D. FeS2 vaø H2SO4 loaõng

Caâu 16/. Cho Fe3O4 vaøo dung dòch HI A. taïo muoái FeI2 B. taïo muoái FeI3 C. taïo FeI2 vaø FeI3 D. khoâng phaûn öùng

Caâu 17/. Cho phaûn öùng FeS2 + HNO3 muoái X + H2SO4 + NO2 + H2O. Muoái X laø A. Fe(NO3)3 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 D. Fe(NO3)3 hoaëc Fe2(SO4)3

Caâu 18/. Nung a gam hoãn hôïp Al2O3 vaø Fe3O4 vôùi H2 dö, thu ñöôïc b gam H2O vaø c gam raén A. Hoaø tan heát A trong dd HCl dö ñöôïc 0,045 mol H2. Giaù trò b laø A. 0,18g B. 0,54g C. 1,08g D. 0,36g

3

Page 4: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

Caâu 19/. Nung 6,54g hh Al2O3 vaø Fe3O4 vôùi H2 dö, thu ñöôïc b gam H2O vaø c gam raén A. Hoaø tan heát A trong dung dòch HCl dö ñöôïc 0,045 mol H2. Giaù trò c laø A. 6,32g B. 5,58g C. 7,84g D. 5,84gCaâu 20/. Cho m gam Fe vaøo dung dòch chöùa 1,38 mol HNO3, ñun noùng ñeán khi keát thuùc phaûn öùng coøn laïi 0,75m gam raén khoâng tan vaø coù 0,38 mol hoãn hôïp khí NO, NO2 thoaùt ra. Khoái löôïng Fe ban ñaàu laø

A. 70g B. 84g C. 56g D. 112gCaâu 21/. Khöû hoaøn toaøn 4,8g moät oxit kim loaïi caàn 2,016 lít H2 (ñktc). Coâng thöùc cuûa oxit laø

A. MgO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. CuOCaâu 22/. Taùch rieâng (khoâng thay ñoåi khoái löôïng) Fe2O3 khoûi hoãn hôïp Al2O3 vaø SiO2 baèng caùch duøng moät dung dòch chöùa moät hoùa chaát A. NaOH B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 loaõngCaâu 23/. Cho m gam boät FexOy hoaø tan baèng dung dòch HCl, sau ñoù theâm NaOH dö, laáy keát tuûa nung trong khoâng khí ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi ñöôïc m gam raén. Coâng thöùc FexOy laø

A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. FeO hoaëc Fe2O3

Caâu 24/. Cho 14g boät saét taùc duïng vôùi 1 lít dung dòch FeCl3 0,1M vaø CuCl2 0,15M. Keát thuùc phaûn öùng, thu ñöôïc raén A coù khoái löôïng A. 9,6g B. 11,2g C. 6,4g D. 12,4gCaâu 25/. Troän 2 dung dòch FeCl3 vaø Na2CO3 vôùi nhau

A. coù keát tuûa Fe(OH)3 vaø suûi boït khí B. coù keát tuûa Fe2(CO3)3 C. coù keát tuûa Fe(OH)3, khoâng coù khí thoaùt ra D. khoâng xaûy ra phaûn öùng

Caâu 26/. Choïn quaëng saét coù haøm löôïng Fe cao nhaát A. pirit FeS2 B. hemantit Fe2O3 C. xiderit FeCO3 D. oxit saét töø Fe3O4

Caâu 27/. 6,72g Fe taùc duïng vôùi O2 taïo thaønh moät oxit saét duy nhaát coù khoái löôïng lôùn hôn 9,4g. Coâng thöùc oxit saét laø A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoaëc Fe3O4

Caâu 28/. Cho m gam hoãn hôïp FeO, Fe2O3, Fe3O4 taùc duïng vôùi CO dö thu ñöôïc 3,92g Fe. Saûn phaåm khí taïo thaønh cho qua dung dòch nöôùc voâi trong dö thu ñöôïc 7g keát tuûa. Khoái löôïng m laø

A. 3,52g B. 5,72g C. 4,92g D. 5,04gCaâu 29/. Khöû 5,08g hh 2oxit saét Fe2O3 vaø Fe3O4 caàn 0,09 mol CO. Löôïng Fe thu ñöôïc, taùc duïng vôùi H2SO4 loaõng ñöôïc soá mol khí H2 laø A. 0,04 mol B. 0,045 mol C. 0,065 mol D. 0,06 molCaâu 30/. Ngöôøi ta thöôøng theâm ñinh saét vaøo dung dòch muoái Fe2+ ñeå

A. Fe2+ khoâng bò thuûy phaân taïo Fe(OH)2. B. Fe2+ khoâng bò khöû thaønh Fe C. Fe2+ khoâng bò chuyeån thaønh Fe3+ D. giaûm bôùt söï bay hôi cuûa muoái

Caâu 31/. Cho x mol Fe taùc duïng vôùi y mol HNO3 thu ñöôïc khí NO vaø dung dòch chöùa Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Lieân heä giöõa x vaø y laø A. y < 4x B. 8x/3 < y < 4x C. 4x/3 < y < 4x D. y 4x

Caâu 32/. Ñoát Fe trong khoâng khí thu ñöôïc raén A (oxit saét). Hoøa tan A trong dung dòch H2SO4 loaõng taïo thaønh muoái A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 vaø Fe2(SO4)3 D. Fe(HSO4)2

Caâu 33/. Cho boät Fe vaøo dung dòch HNO3, keát thuùc phaûn öùng, ñöôïc dung dòch A vaø coøn laïi phaàn raén khoâng tan. dd A chöùa A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3, HNO3

Caâu 34/. Dung dòch FeSO4 coù laãn taïp chaát laø CuSO4 vaø Fe2(SO4)3. Ñeå loaïi boû ñöôïc taïp chaát coù theå duøng A. Cu B. NaOH C. NH3 D. FeCaâu 35/. Ñieàu naøo sau ñaây sai vôùi Fe3O4?

A. Chaát raén maøu ñen, tan ñöôïc trong axit. B. Thaønh phaàn chính trong quaëng manhetit. C. Taïo thaønh khi saét taùc duïng vôùi hôi nöôùc < 570oC. D. Taùc duïng vôùi dd HNO3 khoâng taïo khí.

Caâu 36/. Choïn phaùt bieåu ñuùng veà Fe(OH)3 A. Maøu luïc nhaït B. Deã bò nhieät phaân C. Khoù tan trong axit D. Deã tan trong bazô

Caâu 37/. Ñieàu cheá Fe töø hôïp chaát X theo sô ñoà sau: . X laø hôïp chaát naøo sau ñaây:

A. FeS2 B. FeCl2 C. Fe3O4 D. Fe(OH)3

Caâu 38/. Cho boät Fe vaøo dung dòch chöùa 0,02 mol AgNO3 vaø 0,01 mol Cu(NO3)2. Phaûn öùng keát thuùc, ñöôïc raén A khoái löôïng 3g. Trong A coù A. Ag, Fe B. Ag, Cu C. Cu vaø Fe D. Ag, Cu vaø FeCaâu 39/. Nung a gam hoãn hôïp Fe2O3 vaø CuO vôùi CO ñöôïc 57,6g raén B, khí taïo thaønh daãn qua Ca(OH)2 dö ñöôïc 40g keát tuûa. Giaù trò a laø A. 64g B. 80g C. 56g D. 72gCaâu 40/. Cho 0,24 mol Fe vaø 0,03 mol Fe3O4 vaøo dung dòch HNO3 loaõng. Keát thuùc phaûn öùng thu ñöôïc dung dòch Y vaø coøn 3,36g kim loaïi dö. Khoái löôïng muoái trong dung dòch Y laø

A. 65,34g B. 48,6g C. 56,97g D. 58,08gCaâu 41/. Nhieät phaân hoaøn toaøn muoái Fe(NO3)2, saûn phaåm raén thu ñöôïc

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(NO2)2

Caâu 42/. Cho 0,2 mol FeO vaø 0,1 mol Fe3O4 vaøo dd HCl dö, sau khi theâm tieáp NaOH dö, laáy keát tuûa nung trong khoâng khí ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi ñöôïc A. 21,6g B. 38,67g C. 40g D. 48gCaâu 43/. Nung hoãn hôïp boät Fe vaø S ñöôïc hoãn hôïp raén A. Cho A vaøo dung dòch HCl dö, khí thoaùt ra coù tæ khoái so vôùi H2 laø 9, vaø coøn laïi chaát raén B khoâng tan. Trong A coù

A. FeS, S, Fe2S3 B. Fe2S3, S, Fe C. FeS, Fe, S D. Fe, FeSCaâu 44/. Hoøa tan heát Fe trong dd H2SO4 loaõng dö thu ñöôïc dd X, suïc khí Cl2 qua dd X, thu ñöôïc muoái A. FeCl3 B. FeSO4 C. FeSO4 vaø Fe2(SO4)3 D. Fe2(SO4)3

Caâu 45/. 2,11g hoãn hôïp Fe, Cu, Al hoøa tan heát bôûi dung dòch HNO3 taïo thaønh 0,02 mol NO vaø 0,04 mol NO2. Khoái löôïng muoái khan thu ñöôïc laø A. 8,31g B. 9,62g C. 7,86g D. 5,18g

4

Page 5: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

Caâu 46/. Trong coâng nghieäp, saûn xuaát Fe baèng phöông phaùp A. nhieät luyeän B. thuûy luyeän C. ñieän phaân dung dòch D. ñieän phaân noùng chaûy

Caâu 47/. Hoøa tan m gam A (FeO, Fe2O3) baèng dung dòch HNO3 thu ñöôïc 0,01 mol NO. Nung m gam A vôùi a mol CO ñöôïc n gam raén B roài hoøa tan trong HNO3 thì ñöôïc 0,034 mol NO. Giaù trò a laø

A. 0,024 mol B. 0,03 mol C. 0,036 mol D. 0,04 molCaâu 48/. Hoøa tan m gam A (FeO, Fe2O3) baèng dung dòch HNO3 thu ñöôïc 0,01 mol NO. Nung m gam A vôùi a mol CO ñöôïc 4,784 gam raén B roài hoøa tan trong HNO3 thì ñöôïc 0,034 mol NO. Giaù trò m laø

A. 5,36g B. 7,32g C. 5,52g D. 7,58gCaâu 49/. Gang laø hôïp kim cuûa saét vôùi nhieàu nguyeân toá, trong ñoù cacbon chieám

A. 0,15% ñeán < 2% B. 2% ñeán 5% C. 8% ñeán 10% D. 0,01% ñeán 1%Caâu 50/. % khoái löôïng C trong theùp laø

A. 0,01% ñeán < 2% B. 2% ñeán 5% C. 8% ñeán 10% D. 5% ñeán 6%Caâu 51/. Cho FeS2 vaøo dung dòch H2SO4 ñaëc noùng dö thu ñöôïc muoái

A. FeS B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Fe(HSO4)2

Caâu 52/. Cho FeS2 vaøo dung dòch HCl loaõng dö, phaàn khoâng tan laø A. FeS B. FeS vaø S C. Fe2S3 D. S

Caâu 53/. Suïc khí H2S qua dung dòch FeCl3 thì A. khoâng xaûy ra phaûn öùng B. coù phaûn öùng oxi hoùa - khöû C. coù phaûn öùng trao ñoåi D. coù phaûn öùng thuûy phaân

Caâu 54/. Cho dd BaCl2 dö vaøo dd coù chöùa 30,4g muoái saét, thu ñöôïc 53,124g keát tuûa traéng khoâng tan trong axit. Coâng thöùc muoái saét laø A. FeSO4 B. FeCl3 C. Fe2(SO4)3 D. (CH3COO)2FeCaâu 55/. Cho 28g Fe vaøo dung dòch chöùa 1,1 mol AgNO3, keát thuùc phaûn öùng ñöôïc chaát raén vaø dung dòch muoái maø sau khi coâ caïn thu ñöôïc A. 118,8g B. 31,4g C. 96,2g D. 108gCaâu 56/. Hoøa tan 0,1 mol FeCO3 vôùi dd HNO3 loaõng vöøa ñuû, ñöôïc dd X. Theâm H2SO4 loaõng dö vaøo X thì dd thu ñöôïc coù theå hoøa tan toái ña x gam Cu. Giaù trò x laø A. 3,2g B. 6,4g C. 32g D 60,8gCaâu 59/. Cho 5,6g Fe vaøo 250ml dd AgNO3 1M. Sau khi phaûn öùng xaûy ra xong, thu ñöôïc dd X chöùa

A. Fe(NO3)2 vaø AgNO3 B. Fe(NO3)3 vaø AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 vaø Fe(NO3)3

Caâu 60/. dd coù chöùa 9,12g FeSO4 vaø 9,8g H2SO4 taùc duïng vôùi dd coù 1,58g KMnO4. Keát thuùc phaûn öùng, chaát naøo coøn dö ? A. H2SO4 B. H2SO4 vaø FeSO4 C. H2SO4 vaø KMnO4 D. KMnO4 vaø FeSO4

SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮTCâu 2: Nguyên tắc luyện thép từ gang là

A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.

Câu 3: Để khử ion trong dung dịch thành ion có thể dùng một lượng dư kim loại

A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag.Câu 4: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là

A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.Câu 5: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là

A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.Câu 6: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 7: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.Câu 8: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3

đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử làA. 8. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.Câu 10: Hoà tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là

A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4.C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4.

Câu 11: Có 4 kim loại: Mg, Ba, Fe, Zn. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số dd của các chất sau để nhận biết các kim loại đó ? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. H2SO4.

5

Page 6: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

Câu 12: Có các dung dịch muối sau: (NH4)2SO4, Al(NO3)3, NaNO3, NH4NO3, FeCl2, MgCl2 đựng trong lọ riêng biệt bị mất nhãn. Chỉ được sử dụng dung dịch chứa một chất nào trong các chất sau để nhận biết được các dd muối trên ?

A. Quỳ tím. B. HCl. C. NaOH. D. Ba(OH)2.Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt làA. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.

Câu 14: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịchA. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3 (dư).

Câu 15: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.Câu 16: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y ; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.Câu 17: Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M. - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 làA. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2.

Câu 18: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là

A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448.Câu 19: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là

A. FeO ; 75%. B. Fe2O3 ; 75%. C. Fe2O3 ; 65%. D. Fe3O4 ; 75%.Câu 20: Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A chứa x gam FeCl2 và còn lại y gam chất rắn không tan B. Giá trị của x, y lần lượt là

A. 12,7 và 9,6. B. 25,4 và 3,2. C. 12,7 và 6,4. D. 38,1 và 3,2. Câu 21: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được

A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4.

Câu 22: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là

A. FeS. B. FeS2. C. FeO. D. FeCO3.Câu 23: Cho Fe dư phản ứng với 200 ml dung dịch HNO3 0,2M, thấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối trong dung dịch thu được là

A. 2,42 gam. B. 2,7 gam. C. 8 gam. D. 9,68 gam.Câu 24: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là

A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.Câu 25: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.Câu 26: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 2,22. B. 2,62. C. 2,52. D. 2,32.Câu 27: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là

A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4.Câu 29: Khử hoàn toàn 10,8 gam một oxit của kim loại cần dùng 4,536 lít H2, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Hoà tan hết m gam kim loại vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H2. Thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m và công thức oxit của kim loại là

A. 5,2 ; Cr2O3. B. 7,155 ; Fe3O4. C. 7,56 ; Fe2O3. D. 7,56 ; FeO. Câu 30: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy

ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m

6

Page 7: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

gam muối khan. Giá trị của m làA. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.

Câu 31: Đốt cháy m gam Fe trong không khí thu được (m + x) gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4. Để hoà tan vừa đủ hỗn hợp A cần V ml dung dịch HCl nồng độ 3,65% (khối lượng riêng d g/ml). Giá trị của V là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có tỉ lệ khối lượng : = 7 : 3. Lấy m gam X cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dung dịch thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch Y và 5,6 lít khí Z gồm NO, NO2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 40,5. B. 50,0. C. 50,2. D. 50,4.Câu 33 : Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H 2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.C. 0,112 lít và 3,865 gam. D. 0,224 lít và 3,865 gam.

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Đốt dây sắt trong khí clo.

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa:

A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2

C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

TẠO MUỐI NH4NO3

Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rán khan. Giá trị của m là: A. 97,98 B. 106,38 C. 38,34 D. 34,08Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 25,53 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Fe ( có tỉ lệ số mol là 1: 1,5) bằng dung dịch HNO 3 loãng ( dư) được dung dịch X, và 3,528 lít hỗn hợp khí Y gồm 2 khí N2O và N2 có tỉ khối hơi so với H2 là 15,904. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan, tìm m?A. 134,73 gam B. 135, 87 gam C. 132,48 gam D. 136,45 gamCâu 3: Hòa tan 36,4 gam Zn vào dung dịch HNO3 (loãng) dư, thu được dung dịch E và 2,464 lít hỗn hợp 2 khí N2 và N2O có tỉ khối hơi so vơi

He là . Cô cạn dung dịch E thu được m gam chất rắn. Tìm m?

A. 107,04 gam B. 106. 98 gam C. 105,84 gam D. 108, 24 gamCâu 4: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là

A. 10,52%. B. 19,53%. C. 15,25%. D. 12,80.Câu 5: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là

A. 6,52 gam. B. 13,92 gam. C. 8,88 gam. D. 13,32 gam.Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 25,76 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 106,38. B. 119,72. C. 97,98. D. 34,08.Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 0,368g hỗn hợp Al, Zn cần vừa đủ 25lít dung dịch HNO3 0,001M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 3 muối. Số gam mỗi kim loại ban đầu là?

A. 0,108 và 0,26 B. 1,08 và 2,6 C. 10,8 và 2,6 D. 1,108 cà 0,26Câu 8: Cho hỗn hợpX gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Fe vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra 6,72 lít khí duy nhất hóa nâu trong không khí và còn lại 0,28 gam chất rắn không tan. Lọc bỏ chất rắn và cô cạn dung dịch thu được a gam muối khan. Nung muối khan tới khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Xác định a, b.

A. 84,9 và 25,8 B. 89,79 và 26,9 C. 87,65 và 30,12 D. 68,37 và 27,14 DANG TOÁN KHÔNG TẠO MUỐI NH4NO3

7

Page 8: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

Câu 9: Cho hçn hîp X gåm c¸c kim lo¹i Mg, Zn, Al tan hoµn toµn trong dung dÞch HNO3 lo·ng nãng d thu ®îc dung dÞch Y vµ hçn hîp Z gåm 0,2 mol NO vµ 0,1mol N2O. NÕu trong dung dÞch cã chøa 110 gam hçn hîp muèi. H·y x¸c ®Þnh tæng khèi lîng kim lo¹i ban ®Çu.

A. 10,2 gam B. 23,2 gam C. 33,2 gam D. 13,6 gaCâu 10: Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1. Cô cạn dung dịch A thu được m (gam.) muối khan. giá trị của m, a là:

A. 55,35g. và 2,2M B. 55,35g. và 0,22M C. 53,55g. và 2,2M D. 53,55g và 0,22MCâu 11: Cho 12,9 gam hỗn hợp Al, Mg, Zn phản ứng với dung dịch hỗn hợp hai axit HNO3 và H2SO4 (đặc nóng) thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là:

A. 31,5 gam. B. 37,7 gam. C. 47,3 gam. D. 34,9 gam.Câu 12: Cho m gam Al tác dụng ht với 150 ml dd HNO3 đủ thu được khí N2O duy nhất (đktc) và dd muói A. Cô cạn dd A thu được (m+18,6) gam muối khan .Tìm a

A. 1,5 B .2 C. 2,5 D. 3Câu 13: Hoà tan hoàn toàn m gam hh 3 kim loại X,Y,Z trong lượng vừa đủ 2 lít dd HNO3 nồng độ b mol/lthu được khí không màu , hóa nâu trong kk và dd A chỉ chứa muối nitrat của 3 kim loại.Cô cạn A thu được (m+55,8) gam muối khan .Tìm b

A 0,6 M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,5MCâu 14: Cho 20,6 gam hỗn hợp gồm 4 kim loại Fe, Zn, Al, Ni tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 x (mol/l) thu được 2,8 lít khí N2O ( đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Tìm m và x? A. 82,6 gam và 0,625M B. 51,6 gam và 0,5625M

C. 82,6 gam và 0,5625 M D. 51,6 gam và 0,625MCâu 15: Cho 11,85 gam hỗn hợp 3 kim loại X,Y,Z tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO3 2M thu được 1,4 lít hỗn hợp 2 khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 16,4 và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan, tìm V và m?

A. 162,5 và 27,35 B. 156,25 và 27,35 C. 162,5 và 15,725 D. 156,25 và 15,725Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hh (Fe,Cu) có tỉ lệ mol là 1:1 bằng axit HNO3 thu được V lít (đktc) hh khí X(NO và NO2) và dd Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư) .Tỉ khối của X so với H2 là 19.Tìm V

A.4,48 B.5,60 C.3,36 D.2,24DẠNG TOÁN VỀ SẮT

Câu 17: Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí V lít NO (đktc). Khi phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Tính V và m

A. 4,48 lít và 5,4 gam B. 8,96 lít và 5,4 gam C. 4,48 lít và 3,6 gam D. 8,96 lít và 3,6 gamCâu 18: . Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là

A. 3,84. B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64.Câu 19: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO).

A. 0,6 lít. B. 1,0 lít. C. 0,8 lít D. 1,2 lít.Câu 20: Tính thể tích HNO3 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn 18,15 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe có tỉ lệ số mol là 1: 1 ( biết sản phẩm thu được là khí NO)A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500mlCâu 21: Cho 34,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí NO (đktc) dung dịch X và còn lại 16 gam kim loại không tan hết. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Tính m?A. 55,6 gam B. 56,6 gam C. 61,8 gam D. 62,81 gamCâu 22: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 97,5. B. 137,1. C. 108,9. D. 151,5.Câu 23: Cho dung dịch HNO3 loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc), còn lại m gam chất không tan. Trị số của m là:

A.7,04 gam                 B.1,92 gam                    C. 2,56 gam                D. 3,2 gamCâu 24: Hòa tan 8,4 gam bột kim loại Fe bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch X và 1,68g kim loại không tan, V lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra. Giá trị V là A. 3,36 lít. B. 2,688 lít. C. 1,792 lít D. 5,376 lítCâu 25: . Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24

8

Page 9: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là

A. 240. B. 400. C. 120. D. 360.Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 0,72g Mg và 0,84 g Fe và 1,92 g Cu vào 240 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dược dung dịch X và khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Cho thêm V (ml) dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X. Tính V để thu được lượng kết tủa là lớn nhất?

A. 370 ml B. 400 ml C. 380 ml D. 390 mlCâu 28: Cho m gam bột kim loại đồng vào 200 ml dung dịch HNO3 2M, có khí NO thoát ra. Để hòa tan vừa hết chất rắn, cần thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 0,8M vào nữa, đồng thời cũng có khí NO thoát ra. Trị số của m là: A. 9,60 gam B. 11,52 gam C. 10,24 gam D. 12,54 gamCâu 29: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 10,8 và 2,24. B. 10,8 và 4,48. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.Câu 30: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe ,trong đó Fe chiếm 46,67 % theo khối lượng . Hoà tan 12 g X vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,8 gam kim loại chưa tan và dung dịch Y .Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam muối khan .Tính giá trị của m ?

A. 22,7 gam B. 24,8 gam C. 25,6 gam D. 27,9 gam Câu 31: Cho 16 gam Cu vào dung dịch X chứa 0,075 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl thấy có khí NO bay ra. Cho thêm H2SO4 loãng dư vào dung dịch sau phản ứng thấy tiếp tục có khí bay ra với thể tích V lít đo ở đktc. Giá trị của V là:

A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lítCâu 32: Cho hỗn hợp 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,448 lít khí NO(dktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là ?

A. 5,4 B.8,72 C.4,84 D.10,8Câu 33: cho 5.04 gam hỗn hợp A : Fe ,Cu ( có tỉ lệ khối lượng tươn ứng là 3:7) phản ứng với 350ml dun dich HNO3 0.2M . khi phản ứng kết thúc thì còn 3.78(g) kim loại và thu được V lit (đktc) hỗn hợp g gồm NO ,N02 .giá trị của V

A. 0,56 lít B. 0,448 lít C. 0,896 lít D. 0,28 lít Câu 34: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được.

A. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.C. 0,12 mol FeSO4. D. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.

Câu 35: Cho 47,07 gam Fe vào 800 ml dung dịch HNO3 3,2M thu được khí NO và dung dịch X. Số mol của các chất trong X là? A. 0,24 mol Fe(NO3)3 và 0,6 mol Fe(NO3)2 B. 0,24 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Fe(NO3)2

C. 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,6 mol Fe(NO3)2 D. 0,6 mol Fe(NO3)2

Câu 36: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

A. 1,08 và 5,43. B. 0,54 và 5,16. C. 1,08 và 5,16. D. 8,10 và 5,43.Câu 37: Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m’ gam hỗn kim loại X. Cho m’ gam X tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí. Tính m, m’?A. 10,64 và 10,88 B. 10,64 và 10,32 C. 10,32 và 11,21 D. 10,27 và 10,84Câu 38: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 5,04. B. 4,32. C. 2,88. D. 2,16.Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là

A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4.Câu 40: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 34,44. B. 12,96. C. 30,18. D. 47,4.Câu 41: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 28,7. C. 57,4. D. 68,2.Dạng I : LẬP SƠ ĐỒ HỢP THỨC CỦA QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA, TÌM MỐI QUAN HỆ GIỮA CHẤT ĐẦU VÀ CHẤT

CUỐI

Bài1: Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m (gam) chất rắn.

a. V có giá trị là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít

b. Giá trị của m là: A. 18 gam B. 20 gam C. 24 gam D. 36 gam

9

Page 10: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

Bài 2. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe 2O3 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, m có giá trị là:

A. 23 gam B. 32 gam C. 24 gam D. 42 gam

Bài 3. Hỗn hợp Al, Fe có khối lượng 22 gam được chia thμnh 2 phần bằng nhau.

- Phần 1 tác dụng với HCl dư thu được dung dịch A vμ 8,96 lít H2 (đktc). Cho dung dịch A tác dụng dung dịch NaOH dư được kết tủa B, lọc kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m1 chất rắn.

- Phần 2 cho vào dung dịch CuSO4 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m2 gam chất rắn không tan.

a. m1 có giá trị là : A. 8 gam B. 16 gam C. 32 gam D. 24 gam

b. m2 có giá trị là: A. 12,8 gam B. 16 gam C. 25,6 gam D. 22,4 gam

Bài 4: Cho tan hoμn toàn 13,6 gam hỗn hợp gồm Fe vμ Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch D. Cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn, giá trị của a là:

A. 8 gam B. 12 gam C. 16 gam D. 24 gam

Bài 5 : cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 vàFe2O3 tác dụng vừa hết với 260 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn, giá trị của m lμ:

A. 8 gam B. 12 gam C. 16 gam D. 24 gam

Bài 6: hỗn hợp chất rắn A gồm 0.1 mo, Fe2O3 và 0.1 mol Fe3O4.Hòa tan A bằng dd HCl dư thu được dd B,cho NaOH dư vào dd B thu được kết tủa C.Lọc lấy kết tủa rửa sạch sấy khô rồi đem nung trong khong khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn D.giá trị m làa) 20 gam b) 40 gam c) 25 gam d) 30 gamBài 7. Cho 28,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn. Số mol Fe3O4 trong hỗn hợp A làA. 0,09 mol B. 0,10 mol C. 0,11 mol D. 0,12 molBài 8 Đốt nóng một a gam hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn. Những chất còn lại sau phản ứng nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 6,72 lít H2 (đktc), nếu cho tác dụng với HCl dư sẽ thu được 26,88 lít H2 (đktc). Giá trị của a làA. 27 gam B. 69,6 gam C. 80,6 gam D. 96,6 gam

DẠNG II. TÌM CÔNG THỨC CỦA OXIT1 SẮT :Bµi 1. Cã mét lo¹i oxit s¾t dïng ®Ó luyÖn gang. NÕu khö oxit s¾t nµy b»ng cacbon oxit ë nhiÖt ®é

cao ngưêi ta thu ®u8îc 0,84 gam s¾t vµ 0,448 lÝt khÝ cacbonic(®ktc). C«ng thøc ho¸ häc cña lo¹i oxit s¾t nãi trªn lµ A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Kh«ng x¸c ®Þnh ®ưîc

Bµi 2. §Ó hßa tan hoµn toµn 10,8 gam oxit s¾t cÇn võa ®ñ 300 ml dung dÞch HCl 1M. Oxit s¾t lµ A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. C¶ FeO vµ Fe3O4 ®Òu ®óng

Bµi 3. §Ó hßa tan hoµn toµn 8,64 gam oxit s¾t trong dd HNO3 thu được 0,896 lít khí NO duy nhất ( đktc)Oxit s¾t lµ A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. C¶ FeO vµ Fe3O4 ®Òu ®óngBµi 4. . 4,35 gam một oxit sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của oxit làA. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3

Bµi 5. Oxi hoá hoàn toàn 21 gam bột Fe thu được 30 gam một oxit duy nhất. CTPT của oxit làA. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3

Bµi 6. . 4,06 gam một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO/to thu được m gam sắt và khí tạo thành tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư được 7 gam kết tủa. Khối lượng m làA. 2,8 g B. 3,36 g C. 2,94 g D. 2,24 gBµi 7. Khử hoàn toàn 4,8 gam một oxit kim loại cần 2,016 lít H2 (đktc). Công thức của oxit làA. MgO B. CuO C. Fe2O3 D. Fe3O4

Bµi 8. Cho m gam bột FexOy hoà tan bằng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam rắn. CT của FexOy làA. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3

Bµi 9. . Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng.

A. Fe2O3; 65%. B. Fe3O4; 75%. C. FeO; 75%. D. Fe2O3; 75%. Bµi 10. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là

A. FeO. B. FeCO3. C. FeS. D. FeS2.Bµi 11. . Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là

A. Fe3O4 và 0,448. B. FeO và 0,224. C. Fe2O3 và 0,448. D. Fe3O4 và 0,224.

10

Page 11: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

Bµi 12. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí hỗn hợp gồm Al và FexOy, sau phản ứng thu được 92,35 gam chất rắn X. Hòa tan X trong dung dịch NaOH dư thấy có 8,4 lít khí (đkc) thoát ra và còn lại phần không tan Y. Hòa tan hết Y cần dùng 240 gam dung dịch H2SO4 98% (giả sử chỉ tạo một loại muối sắt (III)). Công thức của oxit sắt là

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4

Dạng V : MỘT SỐ BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH01. Từ 2,851 gam một loại gang, sau khi chế hoá thích hợp, người ta chuyển hết silic thành SiO2 với khối lượng 0,0825 gam. Hàm lượng % của silic trong loại gang trên làA. 1,31% B. 1,42% C. 1,35% D. 2,52%02. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4 để luyện được 100 tấn gang có 5% là các nguyên tố không phải là Fe, biết trong quá trình luyện gang, lượng Fe hao hụt là 4%? A. 170,82 tấn B. 196,35 tấn C. 150,27 tấn D. 150,28 tấn03. Hoà tan một mẫu thép có khối lượng 1,14 gam trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch KMnO4 0,1M vào dung dịch X cho đến khi dung dịch này xuất hiện màu hồng thì đã dùng hết 40ml dung dịch KMnO4. Phần trăm khối lượng Fe trong mẫu thép làA. 96,24% B. 97,24% C. 98,24% D. 91,11%04. Có hỗn hợp các chất Fe, Al, Al2O3. Nếu ngâm 16,1 gam hỗn hợp này trong dung dịch NaOH dư, thấy có 6,72 lít H2 (đktc) thoát ra và còn một chất rắn không tan. Lọc lấy chất rắn, để hoà tan vừa đủ lượng chất rắn này cần dùng 100ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp làA. 31,68% B. 22,24% C. 44,45% D. 11,11%05. Hoàn tan 10 gam hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong nước, được 200 cm3 dung dịch, thêm H2SO4 loãng dư được dung dịch A, lấy 20 cm3 dung dịch A làm mất màu vừa đủ 25 cm3 dung dịch KMnO4 0,03M. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp làA. 57% B. 58% C. 59% D. 60%06. Đốt nóng một a gam hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn. Những chất còn lại sau phản ứng nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 6,72 lít H2 (đktc), nếu cho tác dụng với HCl dư sẽ thu được 26,88 lít H2 (đktc). Giá trị của a làA. 27 gam B. 69,6 gam C. 80,6 gam D. 96,6 gam07. Dung dịch có chứa 9,12 gam FeSO4 và 9,8 gam H2SO4 tác dụng với dung dịch có 1,58 gam KMnO4. Kết thúc phản ứng, chất nào còn dư?A. H2SO4 B. FeSO4 và H2SO4 C. H2SO4 và KMnO4 D. KMnO4 và FeSO4

08. Cho Fe hoà tan trong dung dịch H2SO4 (vừa đủ), thoát ra V lít H2 (đktc). Từ dung dịch thu được ta kết tinh được 55,6 gam tinh thể FeSO4.7H2O. Giá trị V làA. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 8,19 lít D. 8,96 lít09. Cho bột Fe vào dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,01 mol Cu(NO3)2. Phản ứng kết thúc, được rắn A có khối lượng 3 gam. Trong A cóA. Ag và Fe B. Ag và Cu C. Cu và Fe D. Ag, Cu, Fe10. Cho 28 gam Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối, cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?A. 118,8 gam B. 31,4 gam C. 96,2 gam D. 108 gam11. Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra xong, thu được dung dịch X chứaA. Fe(NO3)2 và AgNO3 B. Fe(NO3)3 và AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

12. Cho 3,08 gam bột Fe vào 150ml dung dịch AgNO3, lắc kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam rắn. Giá trị của m làA. 11,88 B. 16,20 C. 18,20 D. 17,9613. Nung a gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 với H2 dư, thu được b gam nước và c gam rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch HCl dư 0,045 mol H2. Giá trị b làA. 0,18 g B. 0,54 g C. 1,08 g D. 0,36 g14 400 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và Fe(NO3)3 0,5M có thể hòa tan bao nhiêu gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol nFe:nCu=2:3? (sản phẩm khử của HNO3 duy nhất là NO)

A. 18,24 gam B. 15,20 gam C. 14,59 gam D. 21,89 gam15 Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 31,04 gam B. 40,10 gam C. 43,84 gam

D. 46,16 gam16 Cho 200ml dung dịch AgNO3 2,5x mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 x mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. m có giá trị là

A.28,7 gam B. 34,44 gam C. 40,18 gam D. 43,05 gam17 Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được x gam chất rắn. Cho NH3

dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn Y. Giá trị của x là

A. 48,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 28 gam18 Hòa tan hết m gam Fe trong 200ml dung dịch Cu(NO3)2 xM và AgNO3 0,5M thu được dung dịc A và 40,4 gam chất rắn B. Hòa tan hết chất rắn B bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đkc). Giá trị của x là

A. 0,8M B. 1,0M C. 1,2M D. 0,7M19 Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl rất dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là

A. 64 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam D. 16 gam

11

Page 12: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CẦN LƯU Ý VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT.1: Thành phần % về khối lượng của cacbon có trong gang là:A. 1%-2% B. 2%-4% C. 2%-5% D. <2%2: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)? A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe + Fe(NO3)3

3: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 , FeS2 lần lượt làA. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit B. Xiđerit, manhetit, pirit, hematit, C. Xiđerit , hematit , manhetit, pirit. D. Pirit, hematit, manhetit , xiđerit4: Dung dịch FeSO4 không tác dụng với:A. dd H2SO4 đặc, nguội B. dd KMnO4 C. dd K2Cr2O7 D. dd I2

5. Hoà tan hỗn hợp gồm FeCO3, Fe3O4, FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi (không có không khí) được chất rắn Z. Chất rắn Z là

A. FeO. B. Fe2O3 C. FeO và Fe2O3. D. Fe3O4.6. Phản ứng nào dưới đây hợp chất sắt đóng vai trò oxi hoá :

A. Fe2O3 + 6 HCl → 2 FeCl3 + 3 H2OB. 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2 KCl + I2

C. 10FeO + 2KMnO4 +18H2SO4 → 5Fe(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 18H2O

D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

7. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4

Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.

8: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl 2 thu được không bị chuyển hó thành hợp chất sắt ba, người ta có thể:A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng sắt dư. B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng kẽm dư.C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HCl dư. D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HNO3 dư.9: Cho Fe tác dụng vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa:A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, AgNO3 C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2.

10: Xét phương trình phản ứng : . Hai chất X, Y lần lượt là:

A. AgNO3 dư, Cl2 B.FeCl3 , Cl2 C. HCl, FeCl3 D. Cl2 , FeCl3.

11: Quặng sắt có hàm lượng % Fe nhiều nhất làA. Hematit B. Manhetit C. Xiđerit D. Pirit 12: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là: A. Cu.

B. Cr. C. Zn. D. Al13: Nung một mẫu thép có khối lượng 5g trong O2 dư thu được 0,0448 lít khí CO2 (đkc). Thành % phần trăm về khối lượng của C có trong mẫu thép là:A. 0,84% B. 0,48% D. 0,42% D. 1,68%14: Cho dãy các chất: Fe, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)3; FeCl2, Fe(NO3)2. Số chất tác dụng với HNO3 đặc nguội tạo sản phẩm khử (NO2) là: A. 5

B. 6 C. 3. D. 4. 15: Cho Na2CO3 tác dụng với FeCl3 không tạo ra:A. NaCl B. CO2 C. Fe2(CO3)3 D. Fe(OH)3 16 Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe3+ còn ion Fe3+ tác dụng với I– cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4

– theo thứ tự độ mạnh tăng dầnA. Fe3+< I2 < MnO4

– B. I2 < Fe3+< MnO4– C. I2 < MnO4

–< Fe3+ D. MnO4–< Fe3+< I2

17 Cho biết các phản ứng xảy ra sau:2FeBr2 + Br2 2FeBr3 2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2 . Phát biểu đúng làA. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br – B. Tíng oxi hoá của Br2 mạnh hơn của Cl2

C. Tính khử của Br – mạnh hơn của Fe2+ D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

18. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trongA. NaOH dư B. HCl dư C. AgNO3 dư D. NH3 dư

12

Page 13: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH BTTN HOÁ

I. HỮU CƠ:

1) Tính số đồng phân của: -Ancol no, đơn chức (CnH2n+2O): 2n-2 (1<n<6) -Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3 (2<n<7) -AxitCacboxylic đơn chức, no (CnH2nO2): 2n-3 (2<n<7) -Este no, đơn chức (CnH2nO2): 2n-2 (1<n<5)

-Ete đơn chức, no (CnH2n+2O): (n-1)(n-2) (2<n<6)

-Xeton đơn chức, no (CnH2nO): (n-2)(n-3) (2<n<7)

-Amin đơn chức, no (CnH2n+3N): 2n-1 (n<5)

2) Tính số C của ancol no hoặc ankan dựa vào pư cháy:

Số C =

3) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A (CnH2n+2Ox) cần k mol O2 thì:

n =

4) Đốt cháy ancol đơn chức, no (hoặc hh ancol đơn chức, no) tạo thành CO2 và H2O thì:

mancol = m -

5) Tính số đi, tri, tetra, ….., n peptit tối đa tạo bởi hh gồm x amino axit khác nhauSố n peptitmax = xn

6) Tính số triglixerit tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic béo:

Số trieste =

7) Tính số ete tạo bởi hh n ancol đơn chức:

Số ete =

8) Tính khối lượng amino axit A (chứa n nhóm NH2 và m nhóm COOH) khi cho amino axit này vào dd chứa a mol HCl, sau đó cho dd sau pư tác dụng vđủ với b mol NaOH:

mA = MA

9) Tính số liên kết theo số mol CO2 và H2O thu đc khi đốt cháy:

A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, cháy cho n - n = k nA thì A có số = (k+1)

10)* Cho hỗn hợp gồm anken CnH2n và H2 có PTK là M1, sau khi cho đi qua bột Ni nung nóng tạo ra hh không làm mất màu dd Br2 và có PTK là M2 thì:

n =

Chú ý: Dùng khi H2 dư hoặc M2<28 đvC

*Đối với ankin: n =

11) Tính % ankan A tham gia pư tách (gồm tách nước và cracking): tách ankan A, tạo hh X thì: %Apư =

12) Tách V(lít) ankan A V’ (lít) hh X thì:

13

Page 14: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

MA = MX

13) *Tính hiệu suất pư hiđro hoá anken: tiến hành pư hiđro hoá hh X (CnH2n và H2 có tỉ lệ mol 1:1), sau pư tạo hh Y thì:

H% = 2 -2

*Tính hiệu suất pư hiđro hoá anđehit đơn chức, no:

H% = 2 -2

II. VÔ CƠ:

1)Khi hấp thụ hết 1 lượng CO2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 thì:

nkết tủa = (nkết tủa )

Chú ý: Chỉ áp dụng khi biết được bazơ pư hết hoặc tạo 2 muối

2) Khi hấp thụ hết 1 lượng CO2 vào dd chứa hh gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba)OH)2 thì: Tính , sau đó so

sánh với xem chất nào pư hết và tính kết tủa theo chất đó

3) Tính thể tích CO2 cần hấp thụ vào dd Ca(OH)2 để thu đc lượng kết tủa theo yêu cầu :

4)Tính thể tích dd NaOH cần cho vào dd Al3+ để xuát hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:

5) Tính thể tích dd HCl cần cho vào dd NaAlO2 để xuất hiện 1 lượng kết tủa theo yêu cầu

6) Tính thể tích dd NaOH cần cho vào dd Zn2+ để thu đc lượng kết tủa theo yêu cầu:

7) Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp kim loại bằng:

* Dung dịch H2SO4 tạo khí H2: mmuối sunfat = mhỗn hợp kim loại + 96

* Dung dịch HCl tạo khí H2: mmuối clorua = mhỗn hợp kim loại + 71

8) Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp oxit kim loại bằng:

* Dung dịch H2SO4 loãng: mmuối sunfat = mhỗn hợp oxit kim loại + 80

* Dung dịch HCl : : mmuối clorua = mhỗn hợp oxit kim loại + 27,59) Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (không có sự tạo thành NH4NO3):

mmuối nitrat = mkim loại + 62.( )

Không tạo khí nào thì số mol khí đó bằng 010)Tính số mol HNO3 cần dùng để hoà tan hỗn hợp các kim loại (HNO3 phải dư để nếu có Fe thì sẽ ko tạo muối Fe2+):

11) Tính khối lượng muối sunfat thu được khi cho hỗn hợp các kim loại pư với H2SO4đ,n tạo khí SO2:

mmuối = mkim loại + 96

12) Tính số mol H2SO4đ,n cần dùng để hoà tan hỗn hợp kim loại tạo ra SO2:

Chú ý: Nếu có Fe dư, Fe có thể pư với Fe3+

13) Tính khối lượng muối thu được khi cho hh Fe và các oxit sắt (dù hỗn hợp có bao nhiêu chất cũng cho 1 kết quả) tác dụng với HNO3 dư:

* Tạo khí NO: mmuối = (mhỗn hợp + 24nNO)

* Tạo khí NO2: mmuối = (mhỗn hợp + 8 )

* Tạo cả NO và NO2: mmuối = (mhỗn hợp + 8 + 24nNO)

14) Tính khối lượng muối thu được khi cho hh Fe và các oxit sắt (dù hỗn hợp có bao nhiêu chất cũng cho 1 kết quả) tác dụng với H2SO4đ,n dư, giải phóng khí SO2:

14

Page 15: Tuyen Tap Cac Dang Bai Tap Trac Nghiem Hoa Vo Co Hayva Kho ThS Hoa

mmuối = (mhỗn hợp + 16 )

15) Tính khối lượng Fe đã dùng ban đầu khi oxi hoá lượng sắt này bằng oxi hh rắn X, nếu:

* Hoà tan X bằng HNO3 loãng, dư NO: mFe = ( mhỗn hợp + 24nNO)

* Hoà tan X bằng HNO3 đặc, nóng, dư NO2: mFe = ( mhỗn hợp + 8 )

16) Tính thể tích NO hoặc NO2 thu được khí cho hh sản phẩm sau pư nhiệt nhôm (hoàn toàn hoặc ko hoàn toàn) tác dụng với HNO3:

* nNO = [3nAl + (3x-2y) ]

* = 3nAl + (3x-2y)

17) Tính pH của dd axit yếu HA:

pH = (log Kaxit + log Caxit = -log (α.Caxit)

18) Tính pH của dd bazơ yếu BOH:

pH = 14+ (log Kbazơ + log Cbazơ )

19) Tính pH của dd gồm axit yếu HA và muối NaA:

pH = -(log Kaxit + log )

20) *Tính hiệu suất tổng hợp NH3: Tiến hành tổng hợp từ hh X (N2 và H2) có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3, sau pư tạo hh Y

H% = 2 -2

21) Cho kim loại M (có hoá trị n) có hiđroxit lưỡng tính, số mol dùng để kết tủa hoàn toàn ion Mn+ sau đó tan hết kết tủa là:

= 4 =4

15