Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓATRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
RÈN LUYỆN NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM THƯỜNG XUYÊN.Dùng cho hệ CĐ & ĐHSP. Đào tạo giáo viên tiểu học
(Đào tạo theo học chế tín chỉ)
Thanh Hóa – 2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
BỘ MÔN : TÂM LÝ - GIÁO DỤC Bộ môn Giáo dục học
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
RÈN LUYỆN NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM THƯỜNG XUYÊN.Mã học phần:181004
1.Thông tin về giảng viên.
1.1.Thông tin về giảng viên giảng dạy học phần:
* Họ và tên: Nguyễn Phương Lan
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên - Thạc sỹ GDH
Thời gian, địa điểm làm việc: Thứ 2-thứ 6 tại Văn phòng BM Giáo dục học,
Phòng 301- A5 cơ sở I ĐHHĐ.
Địa chỉ liên hệ: Phòng 301- A5. cơ sở I ĐHHĐ. 307 Lê Lai phường Đông Sơn
Thành phố Thanh Hoá.
Điện thoại: 0373.710.530. DD: 0914769776
* Họ và tên: Lưu Thị Trí
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính - Thạc sỹ TLH.
Thời gian, địa điểm làm việc: Thứ 2- thứ 6 tại BM Giáo dục học, Phòng 301-
A5 cơ sở I ĐHHĐ.
Địa chỉ liên hệ: Phòng 301- A5 cơ sở I ĐHHĐ. Văn phòng BM Giáo dục học,
307 Lê Lai phường Đông Sơn Thành phố Thanh Hoá.
Điện thoại: 0373910382. Email: [email protected].
DD: 0986305238
1.2.Thông tin về giảng viên có thể giảng dạy học phần:
1. Họ và tên: Đỗ Tiến Dũng
- Chức danh,học hàm, học vị: Giảng viên chính - Thạc sỹ TLH
- Thời gian, địa điểm làm việc: Thứ 2- thứ 6 tại BM Giáo dục học, Phòng 301- A5 cơ
sở I ĐHHĐ.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 301 A5 cơ sở I ĐHHĐ. Văn phòng BM Giáo dục học, 307 Lê
Lai phường Đông Sơn Thành phố Thanh Hoá.
Điện thoại: 0373.680.918. DD: 0912601477
2. Nguyễn Thị Hà Lan- Chức danh: Giảng viên.
3
- Học vị: Tiến sĩ- Thời gian, địa điểm làm việc: từ thứ 2 đến thứ 6, tại văn phòng Bộ môn Giáo dục học 301A5 CS1 ĐHHĐ- Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Bộ môn Giáo dục học 301A5 CS1 ĐHHĐ.- Điện thoại: 0373.724059, 0912958092.3. NguyÔn ThÞ Minh HiÒn- Chøc danh: Gi¶ng viªn- Häc vÞ: Th¹c sü- Thêi gian, ®Þa ®iÓm lµm viÖc:Thứ 2- thứ 6 tại BM Giáo dục học, Phòng
301- A5 cơ sở I ĐHHĐ.
- §Þa chØ liªn hÖ: sè 356 Lª Hoµn, phêng Ba §×nh, Tp. Thanh Ho¸.- §iÖn tho¹i: 0373.855420; 09833953724. Lª V¨n HµChøc danh, häc hµm, häc vÞ: Gi¶ng viªn, Th¹c sü Gi¸o dôc häc.Thêi gian, ®Þa ®iÓm lµm viÖc: Tõ thø 2 ®Õn thø 6, V¨n phßng Bé m«n Giáo dục học Dôc (Phßng 301 - Nhµ A5 - C¬ së 1 - Trêng §¹i häc Hång §øc).§Þa chØ liªn hÖ: SN 62 - Nhµ E - Khu A - Khu TËp thÓ trêng §H Hång §øc (71/8 - Lª Lai - Phêng §«ng S¬n - TP.Thanh Hãa).§iÖn tho¹i, NR: 0373.753.835; D§: 0912.725.381; Email: [email protected]
- Hä vµ tªn: §ç ThÞ Hång H¹nh.Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Trî lý gi¸o vô, Gi¶ng viªn, Th¹c sü Gi¸o dôc häc.Thêi gian, ®Þa ®iÓm lµm viÖc: Tõ thø 2 ®Õn thø 6, t¹i V¨n phßng Bé m«n Giao dục học (Phßng 301 - Nhµ A5 - C¬ së 1 - Trêng §¹i häc Hång §øc).§Þa chØ liªn hÖ: SN 09 - TrÇn Quang DiÖu - Phêng Ngäc Tr¹o - TP.Thanh Hãa.§iÖn tho¹i: NR: 0373.753.859; D§: 0904.980.929; Email: @yahoo.com
- Hä vµ tªn: Hå ThÞ Dung.
4
Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Trëng Bé m«n, Giảng viên chính , Th¹c sü GDHThêi gian, ®Þa ®iÓm lµm viÖc: Tõ thø 2 ®Õn thø 6, t¹i V¨n phßng Bé m«n Giáo dục học (Phßng 301 - Nhµ A5 - C¬ së 1 - Trêng §¹i häc Hång §øc).§Þa chØ liªn hÖ: SN 15 - §êng 2 - Phè TrÞnh ThÞ Ngäc L÷ - Phêng Lam S¬n - TP.Thanh Hãa.§iÖn tho¹i: NR: 0373859059; D§:0983092602; Email: [email protected]
*Nguyễn Thị Thanh
- Chức danh: Giảng viên
- Học vị: Thạc sỹ
- Thời gian, địa điểm làm việc Tõ thø 2 ®Õn thø 6, t¹i V¨n phßng Bé m«n Giáo dục học (Phßng 301 - Nhµ A5 - C¬ së 1 - Trêng §¹i häc Hång §øc).
- Địa chỉ liên hệ: Số 03 ngõ 145 Tống Duy Tân, P. Lam Sơn, Tp. Thanh Hoá.
- Điện thoại: 0373.758981; ĐTDĐ: 0982998197
*Lê Thị Nhật
- Chức danh: Giảng viên chính
- Học vị: Thạc sỹ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Tõ thø 2 ®Õn thø 6, t¹i V¨n phßng Bé m«n Giáo dục học (Phßng 301 - Nhµ A5 - C¬ së 1 - Trêng §¹i häc Hång §øc).
- Địa chỉ liên hệ: 9/14 TrÇn B×nh Träng Phêng §«ng S¬n TP Thanh Hãa.
- Điện thoại: 0373.912546; 0977313889
Vµ c¸c ®ång chÝ c¸n bé gi¶ng d¹y trong bé m«n GDH.
2. Thông tin chung về học phần:
Tên ngành/khoá đào tạo: CĐ & ĐHSP (đào tạo giáo viên THTH)
Khóa đào tạo: Thực hiện từ K11 ĐHSP tiểu học & K31 CĐSP tiểu học
Tên học phần: RÈN LUYỆN NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM THƯỜNG XUYÊN
Số tín chỉ học tập: 02 (Học phần thực hành)
Học kỳ: IV
5
Học phần: Bắt buộc.
Các học phần tiên quyết: Tâm lí học đại cương, Giáo dục học tiểu học.
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Hoạt động theo nhóm, thực hành: 45tiết
+ Tự học: 60 tiết
Địa chỉ của bộ môn phụ trách học phần: BM Giáo dục học.Phòng 301 Nhà
A5-Đại học Hồng Đức.
3. Mục tiêu của học phần
* Kiến thức:
- Khẳng định, khắc sâu hệ thống hoá kiến thức đã học về nghiệp vụ sư phạm như:
Tâm lí học, Giáo dục học, phương pháp dạy học bộ môn bằng hành động thực hành
thường xuyên.
- Giúp sinh viên tiếp tục đi sâu tìm hiểu thực tiễn giáo dục tiểu học, qua đó bồi
dưỡng thêm tình cảm yêu ngành, yêu nghề và xác định đúng đắn động cơ nghề
nghiệp, thúc đẩy quá trình tự nghiên cứu, rèn luyện tay nghề, để chuẩn bị một cách
toàn diện cho đợt thực tập tốt nghiệp ở năm thứ 3.
- Giúp sinh viên làm quen một số công việc về giáo dục và giảng dạy của người
giáo viên.
* Về kỹ năng
- Hình thành hệ thống kỹ năng nghề nghiệp gắn với thực tiễn bậc tiểu học bao
gồm các kỹ năng sư phạm cơ bản, các kỹ năng tiếp cận, tìm hiểu giáo dục tiểu học,
các kỹ năng dạy học và giáo dục.
Cụ thể : Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng xử lý tình huống, kỹ năng viết bảng, kỹ năng
nghe, kỹ năng nói, kỹ năng đọc đúng, kỹ năng kể chuyện, kỹ năng đặt câu hỏi, kỹ năng
soạn bài, kỹ năng xây dựng kế hoạch chủ nhiệm, tiếp cận các đối tượng học sinh, phụ
huynh học sinh....
* Về thái độ
- Hình thành ý thức tinh thần trách nhiệm, nâng cao tình cảm nghề nghiệp cho
sinh viên, chuẩn bị bước vào nghề.
- Có thói quen học đi đôi với hành.
- Tích cực tham gia RLNVSP, hội thi NVSP giỏi và phấn đấu để trở thành người
GV có phẩm chất và năng lực sư phạm tốt.
6
4. Tóm tắt nội dung học phần :
Học phần này gồm các nội dung cơ bản là rèn luyện phương pháp tự học và vận
dụng kiến thức TLH,GDH để giải quyết các tình huống dạy học, giáo dục, các quan
điểm đường lối chính sách về giáo dục. vận dụng cơ sở lí luận dạy học và lí luận giáo
dục, các phương pháp dạy học tích cực để thiết kế bài giảng và rèn luyện các kỹ năng
dạy học và kỹ năng giáo dục ( Kỹ năng đọc, kỹ năng thuyết trình một đề tài, kỹ năng
lắng nghe, kỹ năng kể chuyện và điều khiển tiết kể chuyện; kỹ năng đặt câu hỏi, kỹ
năng viết bảng; thực hành kỹ năng tiếp cận giáo dục tiểu học). Tìm hiểu về giáo viên,
HS tiểu học và tổ chức quản lí trường tiểu học, đặc điểm công việc của người giáo
viên tiểu học, quản lí trường tiểu học, Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. Giới thiệu
hệ thống phương tiện, thiết bị dạy học; Đồ dùng dạy học tự làm; Các kỹ năng tổ chức
hoạt động học của học sinh; Soạn đề cương bài giảng và thực hành giảng.
5. Nội dung chi tiết học phần:
Chương ITHỰC HÀNH CÁC KỸ NĂNG SƯ PHẠM CƠ BẢN
1. Khảo sát khả năng sư phạm
2. Tập luyện các kỹ năng dạy học cơ bản
1.1. Kỹ năng đọc
1.2. Kỹ năng thuyết trình
1.3. Kỹ năng lắng nghe
1.4.Kỹ năng kể chuyện và điều khiển tiết kể chuyện
1.5. Kỹ năng làm việc với sách
1.6. Kỹ năng viết bảng.
3. Tập luyện các kỹ năng giao tiếp
3.1 Tìm hiểu về giao tiếp và giao tiếp sư phạm
3.2 Rèn luyện hoạt động giao tiếp và xử lý các tình huống sư phạm
3.3. Rèn luyện hoạt động giao tiếp và xử lý các tình huống giao tiếp với phụ
huynh học sinh
3.4. Rèn luyện hoạt động giao tiếp và xử lý các tình huống giao tiếp với cộng
đồng dân cư và các cơ quan, đoàn thể tại địa phương.
7
Chương IITHỰC HÀNH KỸ NĂNG TIẾP CẬN GIÁO DỤC TIỂU HỌC
1. Tìm hiểu về trường tiểu học và mối quan hệ của trường tiểu học với hệ thống
quản lí và cộng đồng ( giới thiệu )
2.1.Vị trí, nhiệm vụ của trường tiểu học
2.2.Các hoạt động giáo dục ở trường tiểu học
2.3. Hệ thống quản lí
2.4.Quan hệ giữa nhà trường và cộng đồng
2.Tìm hiểu về học sinh tiểu học và chương trình dạy học ở tiểu học
3.1.Tìm hiểu đặc điểm tâm sinh lý cơ bản của học sinh tiểu học
3.2.Chương trình dạy học ở tiểu học
3.Tìm hiểu về giáo viên tiểu học và tổ chức quản lí trường tiểu học
4.1.Người giáo viên tiểu học
4.2. Đặc điểm công việc của người giáo viên tiểu học
4.3.Quản lí trường tiểu học
4.3.Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
4. Thực hành tiếp cận hoạt đông giảng dạy
5.1. Giới thiệu kỹ năng soạn bài
5.2. Giới thiệu kỹ năng quan sát giờ dạy qua băng hình, trong thực tế.
Chương IIITHỰC HÀNH KỸ NĂNG GIẢNG DẠY
1.Giới thiệu hệ thống phương tiện, thiết bị dạy học
2. Đồ dùng dạy học tự làm
3. Các kỹ năng tổ chức hoạt động học của học sinh
4. Soạn đề cương bài dạy theo hướng đổi mới, tổ chức hoạt động dạy học
1.5.1. Lập đề cương kế hoạch bài học
1.5.2. Cách thức tổ chức dạy học trên lớp
1.5.3. Giới thiệu một số bài soạn tham khảo
5. Thực hành giảng dạy
8
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc:
6.1.1. Nguyễn Việt Bắc ( chủ biên) Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên.
(Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ cao đẳng và đại học). Nxb Giáo dục. 2007.
6.1.2. Phạm Trung Thanh ( Chủ biên). Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên.
(Giáo trình dùng cho các trường CĐSP). Nxb ĐHSP. 2003.
6.2. Học liệu tham khảo.
6.2.1. Phạm Trung Thanh ( Chủ biên). Bài tập rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường
xuyên. (Giáo trình dùng cho các trường CĐSP). Nxb ĐHSP. 2007
6.2.2. Nguyễn Đình Chỉnh. Thực hành GDH Nxb GD. 1989.
6.2.3. NGuyễn Kỳ. Thiết kế bài học theo phương pháp tích cực. Trường CBQLGD.
Hà Nội 1994.
6.2.1. Nguyễn Văn Lê. ứng xử sư phạm. Một số sự kiện thường gặp ở trường học.
NXBGD. 2001.
http://www.moet.gov.vn
http://www.edu. net.vn.
7. Hình thức tổ chức dạy học.
7.1. Lịch trình chung:
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Tổng
Lý
thuyết
BT/
thảo
luận
Thực
hành
Khác
Tự
học,
tự
N/C
Tư
vấn
của
GV
KT -
ĐG
Nội dung 1:
Tập luyện các kỹ năng
dạy học cơ bản: Kỹ
năng đọc, kỹ năng
thuyết trình một đề tài.
1 3 6.5
10.5
Nội dung 2:
Kỹ năng nghe, Kỹ năng
kể chuyện và điều khiển
tiết kể chuyện
2 2 6.5 BTCN 10.5
9
Nội dung 3:
Kỹ năng làm việc với
sách, kỹ năng viết và
trình bày bảng.
1 3 6.5 10.5
Nội dung 4:
Tập luyện các kỹ năng
giao tiếp. Rèn luyện hoạt
động giao tiếp và xử lý
các tình huống sư phạm
4 6.5
BT
nhóm 10.5
Nội dung 5:
Rèn luyện hoạt
động giao tiếp và xử lý
các tình huống giao tiếp
với phụ huynh học sinh
1 36.5
10.5
Nội dung 6:
Tìm hiểu về học sinh tiểu
học và chương trình dạy
học ở tiểu học
2 2 6.5 BTCN 10.5
Nội dung 7:
Tìm hiểu về giáo viên
tiểu học và tổ chức quản
lí trường tiểu học
4 6.5 10.5
Nội dung 8:
Thực hành tiếp cận hoạt
động giảng dạy. Giới
thiệu kỹ năng soạn bài và
tập soạn bài theo hướng
đổi mới phương pháp
dạy học.
1 3 6.5BT
nhóm10.5
Nội dung 9:
Tập xử lý tình huống
trong dạy học & giáo dục
1 3 6.5 10.5
10
Nội dung 10:
Thực hành tập giảng4
6.510.5
Nội dung 11:
Thực hành tập giảng 1 4 7.5
BT
nhóm 12.5
Tổng 18 27 60 106t
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung:
Nội dung 1, Tuần 3
Hình thức
t/c DH
T.gian,địa điểm Nội dung chính Mục tiêu cụ
thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi chú
Bài tập/ thảo luận
Trên lớp1 tiết
- Chia nhóm (cố định trong suốt thời gian học. Mỗi nhóm từ 8 -> 10 SV).- Tập luyện các kỹ năng dạy học cơ bản: Kỹ năng đọc, kỹ năng nói thuyết trình một đề tài.
SV thống nhất nội dung của nhóm.- Nắm vững cách thức rèn luyện các kỹ năng cơ bản.- Hình thành cho SV có kỹ năng đọc, nói, thuyết trình.
SV đọc tr 17-43; Q1 &
chuẩn bị TH thảo
luận
Thực hành
Trên lớp3 tiết
Lựa chọn các bài tập sau: - Bài tập 1.2.3tr21-22 Q 1 - Bài tập luyện đọc tr24-26 Q 1 - Bài tập luyện nói tr33-34 Q 1
- Hình thành kỹ năng đọc nói, thuyết trình một vấn đề rõ ràng, mạch lạc, khắc sâu ấn tượng vào óc thính giả.
SV chuẩn bị : Bài
tập 1.2.3tr21- 6
Q1- Bài tậptr 33-34
Q 1.
KhácTự học ở nhà, ở
thư viện Các nội dung làm việc nhóm và chuẩn
Có được hiểu biết cơ bản về
SV nghiên
11
6,5 tiết bị các BT thực hành trong tuần.
kỹ thuật đọc, nói, thuyết trình để tự rèn luyện các kỹ năng.
cứu tài liệu theo yêu cầu của GV.
Tư vấncủa GV
Trên lớp hoặc VP BM
GV chuẩn bị các vấn đề SV thắc mắc và có phương án trả lời.
Chuẩn bị các vấn đề thắc mắc.
KT - ĐG Thường xuyên, ở trên lớp
Các nội dung cơ bản trong tuần - các kỹ năng dạy học cơ bản: Kỹ năng đọc, kỹ năng nói thuyết trình một đề tài.
Đánh giá mức độ rèn luyện kỹ năng và khả năng vậndụng các kỹ năng trong thực tiễn.
SV chuẩn bị theo yêu cầu của GV.
Nội dung 2, Tuần 4:
Hình thức
t/c DH
T.gian,địa điểm Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
Bài tập/ thảo luận
Trên lớp2tiết
- Tập luyện các kỹ năng dạy học cơ bản:( tiếp)+ Kỹ năng nghe.+ Kỹ năng kể chuyện và điều khiển tiết kể chuyện.
SV nắm được cách thức, điều kiện cần thiết để rèn luyện kỹ năng nghe, kể chuyện
SV đọc tr 43-55t Q1 và chuẩn bị ND thảo luận: Các KN của con người ở TKXXIhttp://www.moet.gov.vnhttp://www.edu. net.vn.
Thực hành
Trên lớp2tiết
Lựa chọn các bài tập sau: Tr 44-48 Q 1 Tr 53-54 Q 1
Hình thành kỹ năng nghe, kể chuyện và điều khiển tiết kể chuyện
SV chuẩn bị bài tập sau:Tr 44-55 Q 1
KhácTự học ở ởnhà, Các nội dung làm Có những hiểu http://
12
ở thư viện 6.5
tiết
việc nhóm và chuẩn bị các BT thực hành trong tuần
biết sâu sắc về các kỹ năng có thể vận dụng vào trong quá trình học tập của bản thân
www.moet.gov.vn
http://www.ed
u. net.vn..
Tư vấncủa GV
Trên lớp hoặc văn
phòng BM
- GV chuẩn bị các vấn đề SV thắc mắc và có phương án trả lời.
Chuẩn bị các vấn đề thắc mắc.
KT - ĐG
(bài tập cá nhân/
tuần)
Định kỳ trên lớp
hoặcở nhà
Lựa chọn các ND làm việc nhóm và BT thực hành của tuần 3 & 4
Sinh viên hoàn thành bài tập và nạp đúng hạn.
SV chuẩn bị BT thực
hành củatuần
3& 4
Nội dung 3, Tuần 5:
Hình thức
t/c DH
T.gian,địa điểm Nội dung chính Mục tiêu cụ
thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi chú
Bài tập/ thảo luận
Trên lớp1 tiết
- Tập luyện các kỹ năng dạy học cơ bản:(tiếp)Kỹ năng làm việc với sách, kỹ năng viết và trình bày bảng
- SV xác định được nội dung và các yêu cầu của việc rèn luyện kỹ năng đặt câu hỏi, kỹ năng viết. Tập vận dụng trong thực tế học tập.
SV đọc tr 55-67 Q1 và chuẩn
bị ND thảo luận
Đọc T116-119 Q2
Thực hành
Trên lớp3tiết
Lựa chọn các bài tập tr 57-62 t Q1bài tập thực hành luyện viết. tr 63-64 Q1- Thực hành luyện viết và trình bày bảng: luyện viết trên giây, luyện viết bảng
- Rèn luyện kỹ năng đặt câu hỏi và vận dụng chúng trong thực tế thảo luận nhóm.- Có kỹ năng viết đúng, đẹp, trình bày khoa học.
SV chuẩn bị bài tập từ T57-62 . tr 63-64 Q1
Đọc T120-
1127Q2
khácTự học ở nhà, ở
thư viện. 6,5 tiết
Các nội dung làm việc nhóm và chuẩn bị các BT nhóm trong tuần.
- Nắm vững nội dung, quy tắc và những yêu cầu cơ
SV chuẩn bị các BT thực hành luyện viết.
13
bản của các dạng câu hỏi và kỹ thuật viết và trình bày bảng.
Tư vấncủa GV
Trên lớp hoặc văn
phòng bộ môn
GV chuẩn bị các vấn đề SV thắc mắc và có phương án trả lời.
Chuẩn bị các vấn đề thắc mắc.
KT - ĐG
Thường xuyên, ở trên lớp
Các nội dung cơ bản trong tuầnLuyện viết và trình bày bảng: viết trên giây, viết bảng.(Chữ thường, chữ hoa, chữ số )
Rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế đồng thời rèn luyện tính kiên trì, sáng tạo cho SV trong học tập, NC.
SV Rèn luyện kỹ năng theo yêu cầu của GV.
Nội dung 4, Tuần 6:
Hình thức
t/c DH
T. gian,địa điểm Nội dung chính Mục tiêu cụ
thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
Bài tập/ thảo luận
Trên lớp1 tiết
Tập luyện các kỹ năng giao tiếp. Rèn luyện hoạt động giao tiếp và xử lý các tình huống sư phạm
Hệ thống hoá kiến thức cơ bản về giao tiếp và giao tiếp sư phạm. Bước đầu hình thành cách ứng xử trước tình huống có vấn đề.
SV chuẩn bị bài tập từ T57-62 . tr 63-64 Q1Đọc T 86-87 Q2.
Thực hành
Trên lớp4tiết
- Rèn luyện hoạt động giao tiếp và xử lý các tình huống sư phạm :-Chọn trong các tình huống từ 1-30- V à 5 tình huống T185-188 Q2.
Rèn luyện cho SV có kỹ năng giao tiếp thích hợp và bước đầu hình thành kỹ năng xử lí tình huống trong DH,GD và trong cuộc sống
SV chuẩn bị bài tập
từ Tr 80-86 . Q1 . Đọc T 185-188 Q2.
KhácTự học ở nhà, ở Rèn luyện kỹ SV chuẩn
14
thư viện6.5 tiết
Các nội dung làm việc nhóm và chuẩn bị các BT tình huống trong tuần.- Vận dụng kiến thứcTLH và GDH vào thực tiễn dạy học, giáo dục
năng giao tiếp sư phạm, kỹ năng xử lí tình huống đa dạng trong mọi hoạt động
bị các BT tình
huống sư phạm
Đọc T 86-87 Q2.
Tư vấncủa GV
Trên lớp hoặc văn phòng bộ
môn
- GV chuẩn bị các vấn đề SV thắc mắc và có phương án trả lời.
Chuẩn bị các vấn đề thắc mắc.
KT - ĐG
(bài tập nhóm/tháng)
Định kỳ ở trên lớp 45phút
Lựa chọn các ND cơ bản của tuần 3.4.5.
Sinh viên mở rộng,khắc sâu kiến thức đã học và biết vận dụng vào thực tiễn giáo dục.
SV chuẩn bị ND cơ bản của tuần 3.4.5.
.
Nội dung 5, Tuần 7:
Hình thức
t/c DH
T.gian,địa điểm Nội dung chính Mục tiêu cụ
thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
Bài tập/ thảo luận
Trên lớp1tiết
Rèn luyện hoạt động giao tiếp và xử lý các tình huống giao tiếp với phụ huynh học sinh
Củng cố kiến thức cơ bản về giao tiếp và làm quen với các tình huống giao tiếp với phụ huynh học sinh
SV đọc tr 86- 89 Q1 và chuẩn bị ND thảo luận
Thực hành
Trên lớp3 tiết
Lựa chọn các bài tập từ tr 87 -89 Q 1.Chọn các tình huống từ tr 246 -250.Q1
-Hình thành kỹ năng vận dụng kiến thức lý luận về TLH, GDH vào thực tiễn- Có kỹ năng xử lý các tình huống giao tiếp một cách linh hoạt, sáng tạo.
SV chuẩn bị các bài tập từ tr 87 -89 Q2Đọc tr 246-250. Q1
15
Khác
Tự họcở nhà, ở thư viện6.5 tiết
- Các nội dung làm việc nhóm và chuẩn bị các BT thực hành trong tuần- Rèn luyện hoạt động giao tiếp và xử lý các tình huống giao tiếp với cộng đồng dân cư và các cơ quan đoàn thể tại địa phương.
- Củng cố, mở rộng các hoạt động giao tiếp, phát triển năng lực tư duy sáng tạo của SV trong quá trình vận dụng.
SV làm BT thực hành từ tr 94 -97. Q1. Chọn trong các tình huống từ 1- 23 Q1
KT - ĐG
Thường xuyên ở trên lớp
Các nội dung cơ bản trong tuần
Rèn luyện tính tự giác cho SV trong học tập, nghiên cứu.
SV hoàn thành các BT trong tuần
Tư vấncủa GV
Trên lớp hoặc văn
phòngBM.
GV chuẩn bị các vấn đề SV thắc mắc và có phương án trả lời.
Chuẩn bị các vấn đề thắc mắc.
Nội dung 6, Tuần 8:
Hình thức
t/c DH
T.gianđịa
điểmNội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi chú
Bài tập/ thảo luận
Trên lớp2tiết
Tìm hiểu về học sinh tiểu học và chương trình dạy học ở tiểu học
- SV phải nắm vững, chương trình tiểu học, nắm vững quyền, nghĩa vụ và những đặc điểm tâm lí cơ bản của HS tiểu học để vận dụng trong thực tiễn giảng dạy.
SV đọc tr 105- 109 Q1 và chuẩn bị ND thảo luận.http://www.moet.gov.vn
Thực hành
Trên lớp2tiết
- Lựa chọn các nội dung từ tr 107-109 Q1. Câu hỏi: 1,2,3,4. - Tập xây dựng mẫu phiếu điều tra cơ bản để tìm hiểu HS.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức TLH vào thực tiễn quan sát hoạt động của HSTH để phát hiện những khả năng, của trẻ.
SV chuẩn bị bài tập các nội dung từ tr107-109 Q1.
16
Khác
Tự học
ở lớp, ở nhà, ở
thư viện.6,5 tiết
Các nội dung làm việc nhóm và chuẩn bị các BT thực hành trong tuần.
Củng cố, mở rộng, kiến thức lí luận DH, GD thực hiện tốt nhiệm vụ học tập của SV trong học tập và nâng cao tay ngh ề.
SV tìm đọc theo yêu cầu http://www,moet.gov.vn
Tư vấncủa GV
Trên lớp hoặc văn
phòng BM
- GV chuẩn bị các vấn đề SV thắc mắc và có phương án trả lời.
Chuẩn bị các vấn đề thắc mắc.
KT - ĐG
(bài tập cá nhân/
tuần)
Định kỳ ở trên
lớp hoặc ở nhà.
Các nội dung về KN dạy học.
RLKN dạy họcSV chuẩn bị nội dung về KN dạy học.
Nội dung 7, Tuần 9:
Hình thức
t/c DH
T.gian,địa
điểmNội dung chính Mục tiêu cụ hể Yêu cầu SV
chuẩn bịGhi chú
Lý thuyết
Bài tập/ thảo luận
Trên lớp4tiết
- Tìm hiểu về giáo viên tiểu học và tổ chức quản lí trường tiểu học - Lựa chọn các bài tập tr 113. Q1nhiệm vụ: 1,2,3.
- Hệ thống hoá kiến thức cơ bản về người GVTH, bổ sung thêm một số nội dung mới về trường TH để SV xác định rõ quyền hạn, vai trò trách nhiệm của mình trong thời kỳ mới nhằm thực hiện tốt mục tiêu GD cấp học
SV đọc tr 109- 115 Q1 và chuẩn bị
ND thảo luận.1.2.3. tr
113. Q2. http://www.moet.gov.vnhttp://www.edu. net.vn.
T.hànhKhác
Tự học ở nhà,ở thư viện
6.5 tiết
Các nội dung làm việc nhóm và chuẩn bị các BT trong tuần.
Có được hiểu biết và hình thành thái độ tích cực đối với nghề
SV đọc sưu tầm thông tin:
17
DH. http://www.moet.gov.vn
http://www.edu.
net.vn.
Tư vấncủa GV
Trên lớp hoặc ở VPBM
GV chuẩn bị các vấn đề SV thắc mắc và có phương án trả lời.
Chuẩn bị các vấn đề thắc
mắc.
KT - ĐG
Thường xuyên ở trên lớp
Các nội dung cơ bản trong tuần
Rèn luyện ý thức, thái độ tích cực cho SV trong học tập, nghiên cứu.
SV hoàn thành các BT trong
tuần
Nội dung 8, Tuần 10:
Hình thức
t/c DH
T.gianđịa
điểmNội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
Bài tập/ thảo luận
Trên lớp
1 tiết
Thực hành tiếp cận hoạt đông giảng dạy. Giới thiệu kỹ năng soạn bài.
.- Hệ thống các kiến thức về lí luận dạy học. tập cho SV làm quen với cách soạn bài theo hướng tích cực hoá hoạt động nhận thức của người học.
SV đọc tr 186- 219
Q1 và đọc tr 224-
227 Q2
Thực hành
Trên lớp3tiết
- Lựa chọn các kế hoạch bài học từ : tr 193 -219 Q1. - Tập soạn bài theo hướng đổi mới phương pháp- Chuẩn bị giáo án
- Rèn luyện kỹ năng soạn bài - Hình thành thái thái độ tích cực, sáng tạo trong việc tìm tòi các phương
SV chuẩn bị các từ : tr 193 -1219 Q1. đọc tr 227 Q2
18
thực hành tập giảng vào tuần 11.
pháp mới trong bài dạy.
Khác
Tự học
ở lớp, ở nhà, thư
viện.6.5 tiết
Các nội dung làm việc nhóm và chuẩn bị các BT trong tuần.
Củng cố, mở rộng, kiến thức và hình thành KN soạn bài cho sinh viên
SV đọc http://www.moet.gov.vn
http://www.edu.
net.vn.
Tư vấncủa GV
Trên lớp
hoặc ở văn
phòng BM
GV chuẩn bị các vấn đề SV thắc mắc và có phương án trả lời.
Chuẩn bị các vấn đề thắc mắc.
KT - ĐG
(bài tập nhóm/tháng)
Định kỳ ở trên lớp,
hoặc ở nhà.
Lựa chọn các ND cơ bản của tuần 6.7.8.
Sinh viên mở rộng, khắc sâu kiến thức đã học và biết vận dụng lí luận vào thực tiễn giảng dạy.
SV hoàn thành các BT tháng
Nội dung 9. Tuần 11:
Hình thức
t/c DH
T.gian,địa điểm Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV
chuẩn bịGhi chú
Lý thuyết
Bài tập/ thảo luận
Trên lớp1tiết
Tập xử lý tình huống trong dạy học & giáo dục-BT giao tiếp với HS.-BT giao tiếp với PHHS.
Tập cho SV làm quen với việc xử lí các tình huống đa dạng trong thực tiễn giáo dục
SV đọc tr 251- 255 Q1 và chuẩn bị
ND thảo luận.
Thực hành
Trên lớp3tiết
Lựa chọn các tình huống từ : tr 185-186 Q 2. -Tình huống giao tiếp SP GV với HS.- Tình huống giao
- Rèn luyện một số KN xử lí các tình huống SP - Có thái độ nghiêm túc
SV chuẩn bị các tình
huống từ : tr 185-186 Q 2.
Q3. 300tình huống
19
tiếp GV với PHHS.-Tình huống giao tiếp SP GV với GV…
trong việc RL KN nghề nghiệp.
ứng xử SP
Khác
Tự học
ở nhà,ở thư viện6.5
Các nội dung làm việc nhóm và chuẩn bị các BT thực hành trong tuần.
Mở rộng kiến thức và tập tự xử lí các tình huống SP một cách sáng tạo
SV chuẩn bị BT thực hành
trong tuần. Q 2.
Q3. 300 tình huống ứng
xử SPTư vấncủa GV
Trên lớp hoặc VP
GV chuẩn bị các vấn đề SV thắc mắc.
Chuẩn bị các vấn đề .
KT - ĐG,
Thường xuyên ở trên lớp
Các nội dung cơ bản trong tuần
- Đánh giá khả năng xử lí tình huống SP của SV. Rèn luyện tính tự giác cho SV trong học tập, nghiên cứu.
SV hoàn thành các
BT xử lí tình huống SP
Nội dung 10. Tuần 12:
Hình thức
t/c DH
T.gianđịa
điểmNội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV
chuẩn bịGhi chú
Lý thuyết
Bài tập/ thảo
Thực hành
Trên lớp4 tiết
Tập giảng theo hướng đổi mới phương pháp
- Rèn luyện một số kỹ về TTSP, như: - KN thiết kế bài dạy, KN đặt câu hỏi, KN sử dụng PTKT dạy học, có thái độ tích cực trong việc RLKNDH.
SV chuẩn đọc từ tr 188- 219
Q1. tr 227- 231 Q 2. http://www.moet.gov.vn
http://www.edu.
net.vn.
20
Khác
Tự học
ở nhà,ở thư viện
6,5 tiết
- Các nội dung làm việc nhóm và chuẩn bị các BT thực hành trong tuần. - Tập giảng theo hướng đổi mới phương pháp.
Luyện tập kỹ năng thiết kế bài giảng. Tự giác hình thành các KNDH.
SV chuẩn bị theo yêucầu của
GV.tr 188-219Q1.
tr 227- 231 Q 2.
Tư vấncủa GV
Trên lớp hoặc văn phòng bộ môn.
GV chuẩn bị các vấn đề SV thắc mắc và có phương án trả lời.
Chuẩn bị các vấn đề thắc mắc.
KT - ĐG
(bài tập nhóm/tháng)
Định kỳ ở trên lớp,
hoặc ở nhà.
Thiết kế bài giảng. Giáo án thiết kế theo yêu cầu của GV.
SV hoàn thành các
BT Giáo án thiết kế
Nội dung 11. Tuần 13:
Hình thức
t/c DH
T.gian,địa
điểmNội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV
chuẩn bịGhi chú
Lý thuyết
Bài tập/ thảo luận
Trên lớp1tiết
Thực hành tập giảngtheo hướng đổi mới phương pháp ( tiếp theo).
SV thống nhất nội dung của nhóm.- Có những hiểu biết cơ bản về PPDH tích cực.- Xu thế đổi mới PPDH.- Rèn luyện các kỹ năng DH.
SV đọc tr188-
219Q1. tr 227- 231Q2 và chuẩn bị
ND theo yêu cầu của
GV
Thực hành
Trên lớp4tiết
Tập giảng theo hướng đổi mới phương pháp
- Rèn luyện cho SV có kỹ năng dạy học theo
SV chuẩn bị theo yêucầu của
21
(tiếp theo). hướng đổi mới phương pháp DH.
GV.tr 188-219Q1.
tr 227- 231 Q 2
khác
Tự học
ở nhà, ở thư
viện.7.5tiết
Các nội dung làm việc nhóm và chuẩn bị các BT thực hành trong tuần.
Rèn luyện một số kỹ về vận dụng kiến thức vào thực tiễn GD.
SV chuẩn bị BT đổi mới
phương pháphttp://
www,moet.gov.vn
Tư vấncủa GV
Trên lớp
hoặcVP
GV chuẩn bị các vấn đề SV thắc mắc và có phương án trả lời.
Chuẩn bị các vấn đề thắc mắc.
KT - ĐG
Thường xuyên trên lớp
Các nội dung cơ bản trong tuần: Vấn đề dạy học theo hướng đổi mới phương pháp DH.
Rèn luyện tính tự giác cho SV trong học tập, nghiên cứu.
SV chuẩn bị theo yêu cầu
của GV.
8. Chính sách đối với học phần:
- Sinh viên chuyên cần, tích cực trong học tập sẽ tính điểm kiểm tra - đánh giá
thường xuyên.
- Sinh viên cần phải làm các bài tập đầy đủ, nộp đúng thời hạn quy định và đạt
kết quả tốt.
- Sinh viên không tham dự đủ 80% số tiết lên lớp theo quy định sẽ không được
thi học kỳ.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần.
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: 5 Bài kiểm tra
- Kiểm tra hàng ngày và hàng tuần trên các hình thức: học trên lớp, học ngoài giờ
(bài viết hoặc vấn đáp, thảo luận nhóm…). Kiểm tra, đánh giá về tinh thần, thái độ, kết
quả của những vấn đề sinh viên phải chuẩn bị, cần tư vấn nhằm tạo động lực thúc đẩy
sinh viên tự học, tự nghiên cứu một cách tích cực.
22
- Kiểm tra việc tự học, tự nghiên cứu của sinh viên nhằm hoàn thành tốt các nội
dung, nhiệm vụ mà giáo viên giao cho: bài tập cá nhân/tuần, bài tập nhóm/tháng, bài
tập lớn/học kỳ và các hoạt động theo nhóm.
- Điểm kiểm tra - đánh giá thường xuyên: 5 điểm thành phần
9.2 Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ:Thi vấn đáp – thực hành gồm 2 nội dung
1. Xử lí tình huống giáo dục
2. Thực hành giảng dạy.
Điểm cuối kỳ Là điểm TBC của 2 nội dung trên
9.4. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập.
a- Bài tập cá nhân: Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập cá nhân theo yêu cầu của
giáo viên, chuẩn bị trước các câu hỏi, đọc các tài liệu học tập theo hướng dẫn trước
khi lên lớp, thảo luận, xêmina...
Yêu cầu:
- Về nội dung: Sinh viên phải xác định được vấn đề, nhiệm vụ nghiên cứu rõ
ràng, hợp lý; thể hiện kỹ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết các nhiệm vụ
nghiên cứu. Nội dung bài viết thể hiện rõ ràng, khoa học.
- Về hình thức: Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, dung lượng vừa đủ, không
quá dài.
b- Bài tập nhóm/tháng:
- Sinh viên phải tham gia đầy đủ các buổi thực hành, thực tế, phải đem theo sổ
sách để ghi chép, máy ảnh, máy ghi hình, ghi âm (nếu có); chấp hành nội quy, quy
định của tập thể, làm đầy đủ các bài tập, các nhiệm vụ học tập theo yêu cầu của giáo
viên.
- Mỗi nhóm tổng hợp thành một văn bản báo cáo kết quả hoàn chỉnh theo mẫu
sau:
Trường đại học Hồng Đức
Bộ môn Tâm lý - Giáo dục
Báo cáo kết quả nghiên cứu nhóm
Tên vấn đề nghiên cứu:……………………………………………………………
1.
2. Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công:
STT Họ và tên Nhiệm vụ được phân công Ghi chú
23
1 Nhóm trưởng
2 Thư ký
3
2. Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả các buổi làm việc, có thể có biên bản
kèm theo, lịch trình tìm hiểu, học tập, thực tế).
3. Tổng hợp kết quả làm việc của nhóm: các nội dung tiến hành, kết quả thu nhận
được…
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
Nhóm trưởng (ký tên)
c. Bài tập lớn/học kỳ: Tuỳ điều kiện thời gian, khả năng của sinh viên mà giáo
viên giao bài tập lớn cho sinh viên thực hiện. Khi được giao, sinh viên phải hoàn
thành đúng tiến độ, có kết quả tốt, tinh thần làm việc nghiêm túc, khoa học.
* Các tiêu chí đánh giá:
1. Đặt vấn đề, xác định đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu hợp lý,
lôgic.
2. Có bằng chứng về năng lực tư duy, kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá trong
việc giải quyết nhiệm vụ nghiên cứu.
3. Có bằng chứng về sử dụng các tư liệu, phương pháp, giải pháp…do giáo viên
hướng dẫn.
4. Về cách thức: Bố cục hợp lý, ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn phù hợp, đúng
quy cách của một văn bản khoa học.
* Biểu điểm trên cơ sở các tiêu chí trên:
Điểm Tiêu chí Ghi chú9 - 10 Đạt cả 4 tiêu chí7 - 8 - Đạt 2 tiêu chí đầu.
- Tiêu chí 3: có sử dụng tài liệu song chưa đầy đủ, chưa có bình luận.- Tiêu chí 4: còn mắc vài lỗi nhỏ.
5 - 6 - Đạt tiêu chí 1.- Tiêu chí 2: chưa thể hiện rõ tư duy phê phán; các kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá còn hạn chế. - Tiêu chí 3,4: còn mắc lỗi.
24
Dưới 4 Không đạt cả 4 tiêu chí.d. Thời gian kiểm tra:
+ Bài kiểm tra thường xuyên: theo lịch trình cụ thể (Mục 7.2)
+ Kết quả kiểm tra được phản hồi cho sinh viên 1 tuần sau khi làm bài.
10. Các yêu cầu khác.
Yêu cầu sinh viên:
- Lên lớp theo đúng số tiết đã được quy định (Dự lớp ít nhất là 80% số tiết lên
lớp) mới được dự thi.
- Đủ các bài kiểm tra đánh giá thường xuyên.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập (chuẩn bị thảo luận, làm bài tập đầy đủ theo
yêu cầu của CBGD…).
- Tự học, tự nghiên cứu.
Ngày tháng năm 2011 Thanh Hoá, ngày tháng năm 2011
Duyệt Trưởng bộ môn Nhóm chỉnh sửa (Khoa/ Bộ môn) (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên)
ThS. Hồ Thị Dung ThS. Nguyễn P. Lan
ThS. Hồ Thị Dung
25