11
ASUKA’S ENGLISH CLASS 1 Interchange 1 UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH 1. SNAPSHOT – Making excuses (Vin c/lý do) Vin c: Mt vài cái cđkhông chp nhn mt li mi q Đêm đó tôi bn ri q Tôi không thtìm được mt người trông trq Tôi không cm thy khotrong người q Lúc đó tôi phi làm vic ri q Tôi có lp vào đêm đó ri q Cha mtôi sđến thăm tngoài thành ph/thtrn q Tôi cn phi nhà vi con cún con mi ca tôi q Đêm đó chương trình TV yêu thích nht ca tôi lên sóng q Tôi phi dy rt sm vào sáng hôm sau Have you ever used any of these excuses? - Có, tôi hay vin clà tôi không khohoc tôi bn mt vic gì đó đtchi mt li mi. - __________________________________________________________________ Have you ever heard any of these excuses? - Có, thnh thong mi người cũng nói hbn hoc hphi dy sm hay trông con, vân vân. - __________________________________________________________________

UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH · - After we’re done bowling, do you want to go to the Chinese Palace for dinner? - Sure, I love their food. We can go around 8 o’clock,

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH · - After we’re done bowling, do you want to go to the Chinese Palace for dinner? - Sure, I love their food. We can go around 8 o’clock,

ASUKA’S ENGLISH CLASS 1

Interchange 1

UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH

1. SNAPSHOT – Making excuses (Viện cớ/lý do)

Viện cớ: Một vài cái cớ để không chấp nhận một lời mời q Đêm đó tôi bận rồi q Tôi không thể tìm được một người trông trẻ q Tôi không cảm thấy khoẻ trong người q Lúc đó tôi phải làm việc rồi q Tôi có lớp vào đêm đó rồi q Cha mẹ tôi sẽ đến thăm từ ngoài thành phố/thị trấn q Tôi cần phải ở nhà với con cún con mới của tôi q Đêm đó chương trình TV yêu thích nhất của tôi lên sóng q Tôi phải dậy rất sớm vào sáng hôm sau

Have you ever used any of these excuses? - Có, tôi hay viện cớ là tôi không khoẻ hoặc tôi bận một việc gì đó để từ chối một lời mời. - __________________________________________________________________

Have you ever heard any of these excuses? - Có, thỉnh thoảng mọi người cũng nói họ bận hoặc họ phải dậy sớm hay trông con, vân vân. - __________________________________________________________________

Page 2: UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH · - After we’re done bowling, do you want to go to the Chinese Palace for dinner? - Sure, I love their food. We can go around 8 o’clock,

ASUKA’S ENGLISH CLASS 2

Which are good excuses? - Tôi nghĩ những cái cớ có thể hay hoặc không tuỳ thuộc vào hoàn cảnh. - __________________________________________________________________

Which are bad excuses? - Tôi nghĩ mỗi cái cớ đều có thể trở thành cớ tệ nếu như bạn sử dụng chúng nhiều quá. Chúng

ta phải linh hoạt khi viện cớ. - __________________________________________________________________

__________________________________________________________________

What other excuses can you make for not accepting an invitation? - Một vài cái cớ khác tôi hay sử dụng là: Tôi đang vội. Tôi phải giúp người nhà tôi một việc quan

trọng. Tôi phải chạy deadlines. Tôi đang ăn kiêng. Vân vân. - __________________________________________________________________

__________________________________________________________________ __________________________________________________________________

2. CONVERSATION – Lên kế hoạch A – Self-practice - Này, Miguel, tối nay bạn định làm gì? Bạn có

muốn đi bowling không? - Tớ muốn lắm, nhưng tớ không thể. Tớ

sẽ đi đến một trận đấu bóng đá với em trai tớ.

- Ô, chà, có lẽ một lúc nào khác vậy. - Bạn có định làm gì vào ngày mai không?

Chúng ta có thể đi lúc đó. - Ngày mai nghe có vẻ được đó. Tớ sẽ làm

việc đến tận 5 giờ. - Vậy, hãy cùng đi lúc khoảng 6 giờ đi. - Ok, sau cùng chúng ta có thể ăn tối một

chút. - Nghe tuyệt đấy.

Page 3: UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH · - After we’re done bowling, do you want to go to the Chinese Palace for dinner? - Sure, I love their food. We can go around 8 o’clock,

ASUKA’S ENGLISH CLASS 3

B – Self-practice - Sau khi chúng ta chơi bowling xong, bạn có muốn đến Cung điện Trung Quốc để ăn tối không? - Chắc chắn rồi, tớ yêu thức ăn của họ lắm. Chúng ta có thể đi vào khoảng 8 giờ, nó không quá

muộn đâu. Bạn biết đấy, có lẽ Jason có thể tham gia cùng chúng ta. - Ừ! Này, Jason. Bạn định làm gì vào tối mai? Bạn có muốn cùng ăn tối với Miguel và tớ không?

Chúng tớ sẽ đến Cung điện Trung Quốc lúc 8 giờ. - Tớ phải làm việc đến 8:30. Nhưng tại sao tớ không gặp các cậu sau đó nhỉ? - Sẽ là tuyệt đó, Jason.

B – Audio scripts – CD3 Track 42

- After we’re done bowling, do you want to go to the Chinese Palace for dinner? - Sure, I love their food. We can go around 8 o’clock, that’s not too late. You know, maybe Jason

can join us. - Yeah! Hey, Jason. What are you doing tomorrow night? Do you want to join Miguel and me for

dinner? We’re going to the Chinese Palace at 8. - I have to work till 8:30. But why don’t I meet you afterward? - That’ll be great, Jason.

3. GRAMMAR FOCUS – So sánh Tính từ

A – Self-practice 1

- Bạn định làm gì tối nay? Bạn có muốn đi ra ngoài không? - Rất tiếc, tôi không thể. Tôi sẽ làm việc tăng giờ đêm nay. Đêm mai thì sao? - __________________________________________________________________ - __________________________________________________________________

2 - Bạn có định làm bất cứ thứ gì vào tối thứ 6 không? Bạn có muốn đi xem một bộ phim không? - Chúng ta có thể đến show muộn được không. Tôi sẽ ở lại văn phòng cho đến 7:00 pm lận. - __________________________________________________________________ - __________________________________________________________________

Page 4: UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH · - After we’re done bowling, do you want to go to the Chinese Palace for dinner? - Sure, I love their food. We can go around 8 o’clock,

ASUKA’S ENGLISH CLASS 4

3 - Chúng tôi sẽ mời bạn bè ghé qua ăn BBQ vào chủ nhật? Bạn và ba mẹ bạn có muốn đến không? - Chà, ba tôi sẽ đi thăm em tôi ở trường đại học. Nhưng mẹ tôi và tôi sẽ ở nhà. Chúng tôi rất thích

đến. - __________________________________________________________________ - __________________________________________________________________

4 - Bạn sẽ ở trong thành phố vào cuối tuần chứ? Bạn có muốn đi leo núi một chuyến không? - Tôi sẽ ở đây vào thứ Bảy, nhưng không phải Chủ Nhật. Hãy cố và đi vào thứ Bảy. - __________________________________________________________________ - __________________________________________________________________

4. WORD POWER – Những hoạt động giải trí

spectator sports môn thể thao có khán giả

friendly gatherings những cuộc hội họp thân mật

live performances những buổi biểu diễn trực tiếp

baseball game bicycle race

tennis match volleyball tournament

barbeque beach party

birthday party picnic

dance performance play (kịch nói) rock concert

singing contest

Self-practice 1 A: Bạn sẽ làm gì vào tối nay chứ? Bạn có muốn đi xem buổi biểu diễn nhạc Rock với chúng tớ không?

_____________________________________________________________________

B: Ôi, tớ rất tiếc, tớ phải tập luyện cho trận đấu tennis vào tuần tới. _____________________________________________________________________

2 A: Chúng ta sẽ tổ chức một buổi tiệc sinh nhật bất ngờ cho Nancy. Các cậu sẽ đến chứ?

_____________________________________________________________________ B: Ồ, nghe vui nhỉ. Đương nhiên rồi. Sinh nhật cô ấy khi nào thế?

_____________________________________________________________________ A: Vào tối thứ Bảy này. Sẽ có cả những màn biểu diễn nhảy nhót nữa đó.

_____________________________________________________________________ B: Nghe tuyệt quá nhỉ. Chúng tôi nhất định sẽ đến tham gia bữa tiệc.

_____________________________________________________________________

Page 5: UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH · - After we’re done bowling, do you want to go to the Chinese Palace for dinner? - Sure, I love their food. We can go around 8 o’clock,

ASUKA’S ENGLISH CLASS 5

3 A: Nghe nói sẽ có một giải đấu bóng chuyền trong trường của chúng ta à?

_____________________________________________________________________ B: Chà, cái này tôi không chắc nữa. Nhưng chắc chắn sẽ có một giải đua xe đạp.

_____________________________________________________________________ C: Còn hát hò thì sao? Nhà trường sẽ tổ chức một cuộc thi hát chứ?

_____________________________________________________________________ B: Nhất định rồi. Đấy là sự kiện hàng năm mà. Bạn sẽ tham gia cuộc thi đó chứ?

_____________________________________________________________________ C: Chắc chắn rồi. Tôi đang nghĩ đến việc tham gia vào đội bóng chuyền của trường nữa đấy.

_____________________________________________________________________ A: Chà, bạn thật năng động quá.

_____________________________________________________________________

5. ROLE PLAY – Nhậnlờihaytừchối?

Accept: Nhận lời 1 A: Này, bạn có làm gì vào tối nay không? Muốn đi xem kịch nói với tớ không?

_____________________________________________________________________ B: Ôi, nghe thú vị đó. Đã lâu rồi tớ không đi xem kịch nói. Hãy cùng đi nào.

_____________________________________________________________________ 2 A: Ê, cuối tuần bạn có định làm gì thú vị không? Chúng ta tổ chức một buổi tiệc bãi biển đi.

_____________________________________________________________________ B: Ô, tuyệt đấy. Thời tiết nóng thế này, biển là nơi hay ho nhất để đi. Thế cậu đã rủ nhiều bạn đi

chung chưa? _____________________________________________________________________ _____________________________________________________________________

Page 6: UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH · - After we’re done bowling, do you want to go to the Chinese Palace for dinner? - Sure, I love their food. We can go around 8 o’clock,

ASUKA’S ENGLISH CLASS 6

Refuse: Từ chối 1 A: Này, tớ có hai cái vé đi xem đấu bóng rổ vào cuối tuần đó? Muốn tham gia không?

_____________________________________________________________________ B: Ôi, tớ rất tiếc. Tớ đã lên kế hoạch đi pinic với những anh em họ của tớ cuối tuần này rồi.

_____________________________________________________________________ 1 A: Cậu có dự định làm gì vào tối nay không? Tớ đang nghĩ đến việc mời cậu đi ăn tối tại nhà hàng Ý.

_____________________________________________________________________ B: Ôi, tớ rất tiếc. Tớ thích ăn món Ý lắm nhưng tớ đang canh chừng cân nặng của mình. Có lẽ để lúc

khác vậy nhé. _____________________________________________________________________ _____________________________________________________________________

6. INTERCHANGE 15 – Kế hoạch cuối tuần

7. CONVERSATION – Cho tôi lấy lời nhắn được không?

A – Self-practice

Thư kí: Chào buổi sáng. Parker Industries đây ạ. Mr. Kale: Alo, cho tôi xin nói chuyện với Ms. Graham, làm ơn. Thư kí: Tôi rất tiếc, bà ấy không có ở đây. Tôi nhận tin nhắn

được không? Mr. Kale: Vâng, làm ơn. Đây là Mr. Kale. Thư kí: Có phải G-A-L-E? Mr. Kale: Không, là K-A-L-E. Thư kí: Được rồi. Mr. Kale: Làm ơn nói với cô ấy cuộc họp của chúng tôi là vào

thứ 6 vào lúc 2:30 pm. Thư kí: Thứ sáu lúc 2:30. Mr. Kale: Và cô có thể yêu cầu cô ấy gọi cho tôi chiều nay được

không? Số của tôi là (646) 555-4031. Thư kí: (646) 555-4031. Vâng, ông Kale. Tôi sẽ đưa bà

Graham tin nhắn. Mr. Kale: Cám ơn. Tạm biệt. Thư kí: Tạm biệt.

Page 7: UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH · - After we’re done bowling, do you want to go to the Chinese Palace for dinner? - Sure, I love their food. We can go around 8 o’clock,

ASUKA’S ENGLISH CLASS 7

B – Self-practice 1

- Chào buổi sáng. Parker Industries đây ạ. - Xin chào. Tôi có thể nói chuyện với cô Graham được không? - Tôi xin lỗi. Cô ấy không ở. Tôi có thể nhận tin nhắn không? - Vâng, đây là Tom Lee từ văn phòng Bắc Kinh. Anh có thể yêu cầu cô ấy gọi lại cho tôi không? Cô

ấy có số đấy. - Tất nhiên rồi, ông Lee.

2 - Chào buổi sáng. Parker Industries đây ạ. - Xin chào. Cô Graham có ở đó không? - Tôi e rằng cô ấy không có ở đây. Tôi có thể nhận tin nhắn không? - Vâng, đây là Susan Brown. Làm ơn yêu cầu cô ấy gọi lại cho tôi sớm nhất có thể? Số điện thoại là

846 - 555 9037. - Vâng, cô Brown. Tôi sẽ đưa cô ấy tin nhắn.

3 - Chào buổi sáng. Parker Industries đây ạ. - Chào. Mẹ có ở đó không ạ? Đây là Carrie. - Ồ, chào Carrie. Mọi việc thế nào rồi? - Khá tốt ạ. - Nghe nè. Mẹ của cháu không đang có mặt ở đây bây giờ. Nhưng chú sẽ nói với bà ấy cháu đã gọi. - Được ạ.

B – Audio scripts – CD3 – Track 45 1

- Good morning. Parker Industries. - Hello. May I speak to Ms. Graham, please? - I’m sorry. She’s not in. Can I take a message? - Yes, this is Tom Lee from the Beijing office. Can you ask her to call me back? She has the number. - Of course, Mr. Lee.

2 - Good morning. Parker Industries. - Hello. Is Ms. Graham there? - I’m afraid she’s not in. Can I take a message? - Yes, this is Susan Brown. Please have her call me back as soon as possible? The number 846 – 555

9037. - Yes, Ms. Brown. I’ll give her the message.

3 - Good morning. Parker Industries. - Hi. Is Mum there? This is Carrie. - Oh, hi Carrie. How’s it going? - Pretty good. - Listen. Your Mom isn’t here right now. But I’ll tell her you called. - OK.

Page 8: UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH · - After we’re done bowling, do you want to go to the Chinese Palace for dinner? - Sure, I love their food. We can go around 8 o’clock,

ASUKA’S ENGLISH CLASS 8

8. GRAMMAR FOCUS – Sử dụng TELL và ASK để chuyển tải tin nhắn

1. Làm ơn nói với Ryan rằng buổi tiệc nướng là vào thứ Bảy. 2. Bạn có thể yêu cầu Patrick gọi tôi vào lúc 12 giờ được không? 3. Bạn có thể nói với Amy rằng buổi biểu diễn dance là vào tói nay không? 4. Bạn sẽ nói với Celia rằng buổi picnic là ở trong công viên chứ? 5. Bạn sẽ yêu cầu Noriko gặp tôi ở sân vận động chứ? 6. Làm ơn yêu cầu Jackson mang những chiếc vé đến buổi hoà nhạc rock nhé?

9. WRITING – Những yêu cầu lạ lùng A – Self-practice

Rachel thân mến, Bạn có thể bảo Ryan đeo tất hai màu khác nhau ngày mai được không? Làm ơn nói với Jeff là lớp học của chúng ta ngày mai là vào ban đêm nhé. Bạn có thể yêu cầu Sun-hee mang cho tớ một cái hamburger và khoai tây chiên cho bữa sáng ngày mai không? _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________

10. PRONUNCIATION – Âm rút gọn của Could you và Would you

Page 9: UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH · - After we’re done bowling, do you want to go to the Chinese Palace for dinner? - Sure, I love their food. We can go around 8 o’clock,

ASUKA’S ENGLISH CLASS 9

11. LISTENING – Lấy lời nhắn (điện thoại)

Audio scripts – CD3 – Track 1

- Good afternoon. MBI. May I help you? - Hello. I’s like to speak to Mr. Lin, please? - I’m sorry. Mr. Lynn is in the meeting right now. Would you like to leave a message? - Yes, please. This is Mrs. Paris of City Car Center. - Mrs. Paris. Is that P-A-R-I-S? - Yes. That’s right! - Please ask her to call me at the City Car Center before 3:30 this afternoon. It’s very important. - All right. And your number, please? - 718 – 555 3290. - 718 – 555 3290? - That’s it. - Ok, I’ll ask him to call you before 3:30, Mrs. Paris. - Thank you. Goodbye. - Goodbye.

2 - This is Software system. Good morning. - Good morning. May I speak to Ms. Carson, please? - Mmm… do you mean Mrs. Carter? - No, Carson. It’s Wendy Carson. She’s new there.

Page 10: UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH · - After we’re done bowling, do you want to go to the Chinese Palace for dinner? - Sure, I love their food. We can go around 8 o’clock,

ASUKA’S ENGLISH CLASS 10

- Let me check. Oh, yeah. Let me try to connect you. Hold on. (ringing) I’m sorry. There’s no answer. May I take a message?

- Yes. Would you please ask her to call Sam at First National Bank? - Sam at First National Bank. - The number is 914 – 555 1187. Extension 313. - 914 – 555 1187. Extension 313? - That’s right! - OK. I’ll give her the message. - Thanks so much. Bye. - Good bye.

Self-practice 1

- Chào buổi chiều. MBI. Tôi có thể giúp gì cho bạn? - Xin chào. Tôi có muốn nói chuyện với ông Lin không? - Tôi xin lỗi. Ông Lynn đang trong cuộc họp ngay bây giờ. Bạn có muốn để lại tin nhắn không? - Vâng, làm ơn. Đây là Bà Paris của Trung tâm xe hơi thành phố. - Bà Paris. Có phải đó là P-A-R-I-S? - Vâng. Đúng rồi! - Hãy yêu cầu cô ấy gọi cho tôi tại Trung tâm xe hơi thành phố trước 3:30 chiều nay. Nó rất quan

trọng. - Được rồi. Và số của bạn, xin vui lòng? - 718 - 555 3290. - 718 - 555 3290? - Rằng nó. - Ok, tôi sẽ yêu cầu anh ấy gọi cho bạn trước 3:30, thưa bà Paris. - Cảm ơn bạn. Tạm biệt. - Tạm biệt.

2 - Đây là hệ thống phần mềm. Chào buổi sáng. - Chào buổi sáng. Tôi có thể nói chuyện với cô Carson không? - Mmm lòng có nghĩa là bà Carter? - Không, Carson. Nó như Wendy Carson. Cô ấy mới ở đó. - Để tôi kiểm tra. Ồ, vâng. Hãy để tôi cố gắng kết nối bạn. Giữ lấy. (đổ chuông) Tôi xin lỗi. Không

có câu trả lời. Tôi có thể nhận một tin nhắn? - Vâng. Bạn có thể yêu cầu cô ấy gọi Sam tại Ngân hàng Quốc gia Đầu tiên không? - Sam tại Ngân hàng Quốc gia đầu tiên. - Số là 914 - 555 1187. Gia hạn 313. - 914 - 555 1187. Gia hạn 313? - Đúng vậy! - Được. Tôi sẽ cho cô ấy tin nhắn. - Cảm ơn rất nhiều. Tạm biệt. - Tạm biệt.

Page 11: UNIT 15 – I’M GOING TO A SOCCER MATCH · - After we’re done bowling, do you want to go to the Chinese Palace for dinner? - Sure, I love their food. We can go around 8 o’clock,

ASUKA’S ENGLISH CLASS 11