Upload
marco-reus-le
View
133
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1/4
Tr−êng thpt l−¬ng thÕ vinh Hµ néi
Năm học 2014 – 2015
®¸p ¸n – thang ®iÓm ®Ò thi thö thpt quèc gia n¨m 2015
M«n thi: To¸n M«n thi: To¸n M«n thi: To¸n M«n thi: To¸n – LÇn thø 1 LÇn thø 1 LÇn thø 1 LÇn thø 1 --------------- ðáp án có 04 trang --------------
Câu ðáp án ðiểm
a) (1,0 ñiểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số 4 22 1y x x= − +
Tập xác ñịnh: D = R . lim ; limx x
y y→−∞ →+∞
= +∞ = +∞
ðạo hàm: 3' 4 4y x x= − ; ' 0 0y x= ⇔ = hoặc 1x = ± . 0,25
Các khoảng ñồng biến: ( ) ( )1;0 ; 1;− +∞ . Khoảng nghịch biến: ( ) ( ); 1 ; 0;1−∞ −
Cực trị: Hàm số ñạt cực tiểu tại 1x = ± , 0CTy = ; ñạt cực ñại tại 0x = , yCð = 1. 0,25
Bảng biến thiên: x −∞ -1 0 1 +∞ y' - 0 + 0 - 0 + y +∞ 1 +∞
0 0
0,25
ðồ thị: (Hs có thể lấy thêm ñiểm ( 2;9); (2;9)− ) 0,25 b) (1,0 ñiểm) Tìm m ñể ñồ thị (1) cắt trục hoành tại bốn ñiểm phân biệt có hoành ñộ nhỏ hơn 2.
Phương trình hoành ñộ giao ñiểm ( )4 23 2 0x m x m+ − + − = (1)
ðặt ( )2 20 3 2 0t x t m t m= ≥ ⇒ + − + − = (2) 0,25
ðể (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có 2 nghiệm dương phân biệt 0, 0, 0S P⇔ ∆ > > > 2; 1m m⇔ < ≠ .
0,25
ðiều kiện: Phương trình (2) phải có nghiệm thỏa mãn ñiều kiện 1 20 , 4t t< <
Phương trình (2) có 1 1t = (thỏa mãn), 2 2t m= − 0,25
1 (2,0ñ)
ðiều kiện: 2 4 2m m− < ⇔ > − ðáp số: 2 2, 1m m− < < ≠ .
0,25
a) (0,5 ñiểm) Giải phương trình 2 23cos sin 1 cos sin 2 sinx x x x x+ − = + − .
Phương trình ñã cho tương ñương với 22cos cos sin 2sin cos 0x x x x x− + − =
( )( )2cos 1 cos sin 0x x x⇔ − − = 0,25
• ( )cos sin 0 tan 1 ,4
x x x x k kπ
π− = ⇔ = ⇔ = + ∈ℤ
• 1
2cos 1 0 cos 2 ,2 3
x x x k kπ
π− = ⇔ = ⇔ = ± + ∈ℤ
Vậy phương trình ñã cho có nghiệm: , 2 ,4 3
x k x k kπ π
π π= + = ± + ∈ℤ .
0,25
b) (0,5 ñiểm) Giải phương trình ( )327 33
1log log ( 2) 1 log 4 3
2x x x+ + = + −
2 (1,0ñ)
ðiều kiện: 4
03
x< < . Phương trình ñã cho tương ñương với
( ) ( ) ( ) ( )3 3 3 3 3 3log log 2 log 3 log 4 3 log 2 log 3 4 3x x x x x x+ + = + − ⇔ + = − 0,25
www.VNM
ATH.com
2/4
( ) ( ) 2 1( )2 3 4 3 11 12 0
12( )
x tmx x x x x
x L
=⇔ + = − ⇔ + − = ⇔ = −
ðáp số: 1x = .
0,25
Tính tích phân 2
1
1ln .
e xI xdx
x
+= ∫
21 1
1 1ln ln
e e
I xdx xdx A Bx x
= + = +∫ ∫
1 1
1ln ln (ln )
e e
A xdx xd xx
= =∫ ∫
0,25
21 1ln
12 2
eA x= = . 0,25
21
1ln ;
e
B xdxx
= ∫ ðặt 2
1 1 1ln ' ; 'u x u v v
x x x= ⇒ = = ⇒ = −
21
1 1 1 1ln ln
1 1 1
ee e eB x dx x
x x x x= − + = − −∫
0,25
3 (1,0ñ)
1 1 2 21 1
eB
e e e e
− = − − − = − + =
1 2 3 4
2 2
e eI A B
e e
− −= + = + = . ( 0,764)I ∼ (Hs cũng có thể tính ngay
2
1ln ; '
xu x v
x
+= = )
0,25
a) (0,5 ñiểm) Cho ( ) 12 5
1
ii z i
i
−+ + = −
+. Tìm môñun của số phức 21w z z= + + .
Phương trình ñã cho tương ñương với ( )2 5i z+ =5
22
z ii
⇔ = = −+
0,25
Từ ñó 21 6 5w z z i= + + = − . Suy ra | | 36 25 61w = + = . 0,25
b) (0,5 ñiểm) Tính xác suất có ít nhất 1 quả tốt
Gọi A là biến cố “Có ít nhất 1 quả tốt”, suy ra A là biến cố: “Cả 2 quả ñều hỏng” Số biến cố ñồng khả năng: 10.8 = 80
Số cách chọn 2 quả hỏng: 1 14 3. 4.3 12C C = =
0,25
4 (1,0ñ)
Xác suất của biến cố A là: ( ) 12 3
80 20p A = =
Suy ra, xác suất của biến cố A là: ( ) ( ) 31 1
20p A p A= − = − =
17
20.
0,25
Cho (1; 1;2), (3;0; 4)A B− − , ( ) : 2 2 5 0P x y z− + − = 5 (1,0ñ)
ðường thẳng AB ñi qua ñiểm A và có vtcp ( )2;1; 6AB = −����
Phương trình tham số của AB là
1 2
1 ( )
2 6
x t
y t t
z t
= +
= − + ∈ = −
R . 0,25
www.VNM
ATH.com
3/4
Gọi ( )( ) 1 2 ; 1 ;2 6I AB P I AB I t t t= ∩ ⇒ ∈ ⇒ + − + −
1( ) (1 2 ) 2( 1 6 ) 2(2 6 ) 5 0
6I P t t t t∈ ⇒ + − − + + − − = ⇒ =
Suy ra tọa ñộ giao ñiểm của AB và ( )P là ñiểm 4 5
; ;13 6
I −
.
0,25
Mặt phẳng ( )Q qua A và có vtpt ,Q Pn AB n = ��� ���� ���
, trong ñó Pn���
là vtpt của ( )P
Ta có ( )1; 2;2Pn = −���
0,25
Suy ra ( ), 10;10;5PAB n = ���� ���
. Chọn ( )2;2;1Qn =���
Phương trình mặt phẳng ( ) : 2( 1) 2( 1) 1( 2) 0Q x y z− + + + − = ⇔ 2 2 2 0x y z+ + − = . 0,25
Cho hình chóp .S ABCD có ñáy là hình chữ nhật, , 2AB a AD a= = ...
Gọi H là trung ñiểm của ( )AB SH AB SH ABCD⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ,
suy ra HC là hình chiếu của SC lên ( ) � 045ABCD SCH⇒ = . 22ABCDS a=
0,25
22 17
44 2
a aSH HC a= = + =
2.
1 1 17. . . .2
3 3 2S ABCD ABCD
aV SH S a= = =
3 17
3
a.
0,25
( ) ( ) ( ) ( )1 1,( ) ,( ) ,( ) ,( )
2 2d M SAC d D SAC d B SAC d H SAC= = =
Kẻ ( ), ( ) ,( )HI AC HK SI HK AC HK SAC d H SAC HK⊥ ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ = . 0,25
6 (1,0ñ)
Kẻ 1
2BE AC HI BE⊥ ⇒ = .
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5 2
4 4 5 5
a aBE HI
BE BA BC a a a= + = + = ⇒ = ⇒ =
Từ ñó suy ra ( )2 2 2 2 2 2
1 1 1 5 4 89 17,( )
17 17 89
ad M SAC
HK HI HS a a a= + = + = ⇒ = =
1513
89
a.
0,25
Trong mặt phẳng tọa ñộ ,Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 15…
Ta có 10 3 10
( , ) . 5 3 523 5 3 5
d G AB BC AB= ⇒ = = ⇒ =
ðường thẳng d qua G và vuông góc với : 2 15 0AB d x y⇒ + − =
0,25
Gọi ( )6;3N d AB N= ∩ ⇒ . Suy ra 1
53
NB AB= = 0,25
Gọi ( ) ( )2 2 2( )2 ; 5 6 8 0 8;4
4
b LB b b AB NB b b B
b
=∈ ⇒ = ⇔ − + = ⇒ ⇒ =
Ta có ( )3 2;1BA BN A= ⇒���� ����
0,25
7 (1,0ñ)
( )37;6
2AC AG C= ⇒���� ����
. ( )1;3CD BA D= ⇒���� ����
ðáp số: ( ) ( ) ( ) ( )2;1 , 8;4 , 7;6 , 1;3A B C D .
0,25
A D
B C
S
H E
I
K
I
G
A B
D CK
N
www.VNM
ATH.com