82
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động từ は và những cấu trúc đơn giản liên quan 1. ははは ()。( ~ là ~) はははははははははは Người kia là ai vậy はははははは Là Mai ははははははははははは Vị kia là ngài nào vậy はははははは Là Mai ははははははははははははNgài kia là Mai phải không はは 、。 Vâng, là Mai. ははは ははははは Không, không phải là Mai 2. はは ~~。( ~ cũng ~ ) Dùng : khi mà hai người giống nhau về một cái gì đó , một việc gì đó はははははははは Tôi là bác sỹ はははははははははは Mai cũng là bác sỹ はははははははははははははははははは Anh Tanaka không phải là người Việt nam はははははははははははははははははは

dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1Giới thiệu các sử dụng trợ động từ は và những cấu trúc đơn giản liên quan  1.      ~ は ~ です(ですか)。( ~ là ~) あのひとはだれですか。Người kia là ai vậyマイさんです。Là Mai  あのかたはどなたですか。Vị kia là ngài nào vậyマイさんです。Là Mai あのひとはマイさんですか。Ngài kia là Mai phải khôngはい、マイさんです。Vâng, là Mai.いいえ、マイさんではありませんKhông, không phải là Mai 2. ~も~です。( ~ cũng ~ ) Dùng : khi mà hai người giống nhau về một cái gì đó , một việc gì đó わたしは医者です。Tôi là bác sỹマイさんもいしゃです。Mai cũng là bác sỹ  たなかさんはベトナム人ではありません。Anh Tanaka không phải là người Việt namやまださんもベトナム人ではありません。Chị Yamada cũng không phải là người Việt nam. わたしはエンジニアです。Tôi là kỹ sưハーさんもエンジニアですか。Hà cũng là kỹ sư phải không.はい、ハーさんもエンジニアです。Vâng, Hà cũng là kỹ sư.

Page 2: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

いいえ、ハーさんはエンジニアではありません。Không, Hà không phải là kỹ sư. 3.           ~ は ~ の ~ です。( ~ là ~ của ~) 

わたしはとうきょうだいがく

東京大学のがくせい

学生です。Tôi là học viên của đại học Tokyo. 

ハーさんはABCのけんきゅうしゃ

研究者です。Ha là nhà nghiên cứu của ABC. 4.       ~ は ~ さいです。( ~ tuổi ) 

わたしははっさい

八歳です。Tôi 8 tuổi 

マイさんはなんさい

何歳ですか。Mai bao nhiêu tuổi ?

=> マイさんもはっさい

八歳です。Mai cũng 8 tuổi. 5. この

               その + ひと、かた + は + だれ、どなた + ですか。あの あのひとはだれですか。Người kia là ai vậyやまださんです。Là Yamada. 6. この

   その + N(đồ vật)         + は + N( người) +のです / ですか。あの このかばんはわたしのです。Cái cặp sách này của tôi. 

Page 3: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

そのかぎはだれのですか。Chìa khóa đó của ai vậyこのかぎはサントスさんのです。Chìa khóa này của Satasu .

Page 4: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 2Cách nói cái này, cái kia (それ, それ, あれ), và sở hữu cách (の) 1.これ

       それ + は + N(vật)  です。あれ これはほんです。Cái này là quyển sách.あれはいすです。Cái kia là cái ghế 2.これ

       それ + は + N(vật)  ですか。あれ これはざっしですか。Cái này là tạp chí phải không.はい、それはざっしです。Vâng, cái đó là tạp chí.いいえ、それはざっしではありません。Không, cái đó không phải là tạp chí. Chú ý: ta có thể thay bằng cách trả lời. はい、そうです。Vâng , đúng vậyいいえ、そうじゃありません / ちがいますKhông phải , sai rồi  3.これそれ          + は + 何 ですか。あれ

これはなん

何ですか。Cái này là cái gì vậy.(それは)ほんです。Cái đó là quyển sách. 4.

Page 5: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

       これは + N1 ですか、N2 ですか。( ~ là , ~ hay là )=> N1 です。=> N2 です。Dùng : để phân vân hai đồ vật không biết ( đồ vật giống nhau) これはえんぴつですか、シャープペンシルですか。Cái này là cái bút chì hay là bút chì kimえんぴつです。Là bút chì  5.N1    の N2 ( N2 về N1 )に ほ ん ご

日本語のほん

本Sách về tiếng NhậtコンピューターのざっしTạp chí về máy tính  6.

         これは + 何 の N ですか。Nói về nội dung chỉ về N これは何のざっしですか。Cái này là tạp chí về cái gì ?カメラのざっしです。Tạp chí về máy ảnh 

これはなん

何のほんですか。Cái này là sách về cái gì ?

(それは)フランスご

語のほん

本です。Sách về tiếng Pháp  7.N1    の N2  ( N2 của N1)わたしのかさです。Cái dù của tôi これはマイさんのかばんですか。Cái này là cặp của Mai phải không.はい、マイさんのかばんです。

Page 6: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Vâng , cặp của Mai.いいえ、マイさんのかばんじゃありません。Không , không phải cặp của Mai. 8.

       これは だれの + N ですか。( N của ai ) これはだれのとけいですか。Cái này là đồng hồ của ai ?わたしのとけいです。Là đồng hồ của tôi.わたしのです。( có thể lược bỏ đồ vật khi trả lời )Là của tôi

Page 7: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 3Học ngữ pháp về địa điểm của người, vật, cách hỏi giá cả, công ty về lĩnh vực gì 1.ここ / こちらそこ /  そちら +  は +   N(địa điểm)     + です。あそこ /  あちら ここはきょうしつです。Chỗ này là phòng học  そこはロビーです。Chỗ đó là phòng đợi  そちらはじむしょです。Chỗ đó là văn phòng  あちらはかいだんです。Chỗ kia là cầu thang. 2.                     ここ / こちらN(địa điểm)        + そこ /      そちら + です。                     あそこ /  あちら きょうしつはここです。Phòng học là chỗ này  しょくどうはそちらです。Nhà ăn là chỗ đó . 3. N(địa điểm , người )     + は    + どこ/  どちら ですか。 じ む し ょ

事務所はどこですか。Văn phòng ở đâuあそこです。Ở chỗ kia せんせい

先生はどこですか。Cô giáo ở đâu

Page 8: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

じ む し ょ

事務所です。Ở văn phòng. 4.

       くに + は + どこ/    どちら + ですか。くに

国         + は + N(tên nước)  + です。 わたしの国はベトナムです。Nước của tôi là Việt nam. 田中さんのお国は日本です。Nước của anh Tanaka là Nhật bản . お国はどちらですか。Nước của bạn là chỗ nào . 5.N(sản phẩn, thương hiệu)         + は +

なに

何   のかいしゃ

会社ですか。N là công ty về cái gì  

トヨタはなん

何のかいしゃ

会社ですか。Toyota là công ty về cái gìじどうしゃ

自動車のかいしゃ

会社です。Là công ty về xe ô tô 

セイコーはとけいのかいしゃ

会社です。Seikou là công ty về đồng hồ  6.             ~ + は + どこ の N(vật)   ですか。( xuất sứ của N)これはどこのボールペンですか。Cái này là bút bi của nước nào ?日本のボールペンです。Bút bi của Nhật bảnこのかばんはどこのですか。( có thể lược bỏ vật) Cặp này của nước nào ?タイのです。

Page 9: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Của Thái lan. 7.   N は いくらですか。( N có giá bao nhiêu )このノートはいくらですか。Quyển tập này bao nhiêu tiền ?2500ドンです。2500 đồng. 

このとけい

時計はいくらですか。Đồng hồ này bao nhiêu tiền ?40.000万円です。40.000 yên .

Page 10: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 4Học cách chia động từ thể masu dạng phủ định, khẳng định, nghi vấn. Các câu hỏi liên quan tới giờ giấc 1. Cách chia động từ tiếng Nhật thể masu và thể ru 

る(thể ru)  ます (thể masu)Nhóm I 会う

待つ帰る読む遊ぶ 死ぬ書く行く急ぐ話す

会います待ちます帰ります読みます遊びます死にます書きます行きます急ぎます 話します

Nhóm II 食べる寝る覚える止める見る 起きる着る

食べます寝ます覚えます止めます見ます起きます着ます

Nhóm III する来る

します来ます

  Chia động từ ở thể masu : Là cách nói lịch sự, cách chia như sau:

         Nhóm I : từ ~ Ư => khi chuyển sang hàng ~ i tương ướng + masu.         Nhóm II: từ ~ iru , e ru chuyển sang ~ ru tương ứng + masu.         Nhóm III: giống như nhóm II         Câu khẳng định hiện tại và tương lai: V-ます

わたしはた

食べますTôi ăn cơm

         Câu phủ định hiện tại và tương lai : V-ません

わたしはた

食べません。Tôi không ăn cơm

         Câu nghi vấn hiện tại và tương lai : v-ませんか

あなたはた

食べませんかBạn không ăn cơm phải không ?

         Câu khẳng định quá khứ : V-ました     食べます => 食べました (đã ăn cơm )

         Câu phủ định quá khứ : V-  ませんでした

Page 11: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

   食べます => 食べませんでした ( đã không ăn cơm)         Câu Nghi vấn quá khứ : V -   ましたか

   食べます => 食べましたか ( đã không ăn cơm phải không) 

2.      今 何時 + ですか ( bây giờ là mấy giờ )

10じ

時です(ちょうど10じ

時です)10 giờ đúng .

10じ

時5ぶん

分です。10 giờ 5 phút . 3. N1    から + N2    まで + V-ます。( từ N1 đến N2)N1 , N2 là thời gian , nơi trốn 

わたしは7じはん

時半から10じはん

時半までべんきょう

勉 強 します。Tôi học từ 7 giờ 30 đến 10 giờ 30 . 

わたしはげつようび

月曜日からどようび

土曜日まではたら

働 きます。Tôi làm việc từ thứ hai đến thứ bảy . 4. N(thời gian)       + に + V-ます。 ( ~ lúc , vào lúc ~ )Đứng trước trợ từ に là thời gian cụ thể như ( giờ , phút , thứ , tháng , vào lúc…. ) まいばん10じにねます。Mỗi tối ngủ vào lúc 10 giờ. 

けさ7じ

時におきました。Buổi sáng đã dậy lúc 7 giờ. 

5じにお

終わりますKết thúc lúc 5 giờ. 

5. N (nơi chốn) +          の +でんわばんごう

電話番号   はなんばん

何番ですか。 => số điện thoại + です。

とうきょうだいがく

東 京 大 学のでんわばんごう

電話番号はなんばん

何番ですか。Số điện thoại của đại học Tokyo là số bao nhiêu ?090-335-395です。Là số 0902335395.

Page 12: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 5Cách dùng các động từ di chuyển (行きます, 来ます, 帰ります), đi bằng phương tiện gì, với ai, khi nào, hỏi sinh nhật, ... 1. Động từ di chuyển 行きます : đi 来ます : đến 帰ります : trở về                     行きますN(nơi chốn )             + へ + 来ます                    帰ります Cách dùng :  へ khi trước nó là một động từ chỉ hướng di chuyển  

わたしはがっこう

学校へい

行きます。Tôi đi đến trường học 

わたしはかいしゃ

会社へい

行きます。Tôi đi đến công ty 

わたしはきのうデーパトへい

行きました。Tôi ngày hôm qua đã đến cửa hàng tạp hóa . 

 ( ?)あなたはかいしゃ

会社へい

行きますか。Bạn có đi đến công ty không ?=>はい、いきます。Vâng , tôi đi.=>いいえ、いきません。Không, tôi không đi. 2.                      行きますか。

             どこ + へ + 来ますか。 ( đi đâu đó )                      帰りますか。 きのう、どこへいきましたか。Ngày hôm qua đã đi đâu ?=>としょかんへいきました。 

Page 13: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Đã đi đến thư viện  3.

       どこ + も + 行きません ( không đi đâu cả )         どこ + か + (へ)+ 行きますか ( bạn có đi đâu không ? ) => はい、~ => いいえ、~

+ trợ từ へ : chỉ hướng di chuyển trước trợ từ へ là nơi chốn ( đi đâu , đến đâu , về đâu へ đó )+ trợ từ  で :chỉ phương tiện di chuyển .trước trợ từ で là một phương tiện giao thông (bằng cái gì で cái đó ) 4. N1 p.tiện giao thông    で + N2(nơi chốn)  + 行きます(đi bằng)                            

バイクでだいがく

大学へい

行きます。

わたしはじてんしゃ

自転車でがっこう

学校へい

行きます。ひ こ う き

飛行機でくに

国へかえ

帰ります。くるま

車でホーチミンへい

行きました。 Chú ý : không đi phương tiện gì dùng あるいていきます ( đi bộ ) 5.                              行きます

     何で + N(nơi chốn)    + 来ます ( đi bằng cái gì )                              帰ります 何でスーパーへ行きますか。Đi đến siêu thị bằng cái gì ?じどうしゃでいきます。Đi bằng xe ô tôあるいていきますĐi bộ 6.N(người , đ.vật)          + と + V-ます。( cùng với )Trợ từ :  と chỉ đối tượng cùng với chủ ngữ thực hiện một hành động gì đó ( cùng với ai đó ) 

Page 14: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

せんしゅう

先週、かのじょ

彼女とくに

国へかえ

帰りました。Tuần trước tôi đã trở về nước cùng với cô ấy . ともだち

友達とい

行きます。Đi cùng với bạn えき

駅へともだち

友達とい

行きます。Đi cùng với bạn đến nhà ga せんしゅう

先週のにちようび

日曜日にはは

母とスーパーへい

行きました。Chủ nhật tuần trước đã đi siêu thị cùng với mẹ  ひとり

一人でスーパーへい

行きます。Đi siêu thị một mình ともだち

友達とかいしゃ

会社へい

行きます。Đi đến công ty cùng với bạn  

あるいていえ

家へかえ

帰ります。Đi bộ trở về nhà  7.         だれ + と + V-ます。( cùng với ai ?)  だれと大学へ行きますか。Đi đến trường học cùng với ai ?ひとりでいきます。Đi một mình  8.    いつ + N(nơi chốn)       + へ + V-ますか。 ( khi nào ~ )Diễn tả hành động lúc nào , khi nào , bao giờ  

いつアメリカへい

行きますかBao giờ thì đi đến Mỹ

5がつふつか

月二日に行きます。Đi vào ngày 2 tháng 5

いつアメリカへかえ

帰りますか

Page 15: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Khi nào trở về mỹ

 =>らいげつかえ

来月帰りますTrở về vào tháng tới  

9. たんじょうび

誕生日               + は + いつ ですか。(sinh nhật vào lúc nào )

ミラーさんのたんじょうび

誕生日はいつですか。Sinh nhật của Mira là khi nào ? 

ミラーさんのたんじょうび

誕生日はなんがつなんにち

何月何日ですか。Sinh nhật của Mira là ngày mấy tháng mấy ?

5がつ

月5にち

日です。Ngày 5 tháng 5 .

Page 16: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 6Học ngữ pháp Chú ý : tất cả các động từ (=する)gọi là tha động từ khi đứng trước nó là trợ từ を (dùng để chỉ đối tượng mình tác độngvào nó ). 1. N(từ chỉ mục đích)           + を + V-ます。

わたしはごはんをた

食べます。Tôi ăn cơm 

わたしはラジオをき

聞きます。Tôi nghe radio まいばん

毎晩えいがをみ

見ます。Tôi mỗi tối xem phim 

けさテレビをみ

見ましたか。Sáng nay bạn đã xem phim không ? 

はい、み

見ました。Vâng , tôi xem 

いいえ、み

見ませんでしたKhông ,tôi đã không xem 

2. なに

何         + を + V-ます。 ( làm gì ) なに

何をか

書きますか。Viết cái gì vậy ?

レポートをか

書きます。Tôi viết báo cáo  

3. なに

何       + も + V-ません。( không là cái gì hết ) なに

何をか

買いますか。Mua cái gì vậy ?

Page 17: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

なに

何もか

買いません。Không mua cái gì hết 

きのうなに

何をみ

見ましたか。Hôm qua đã xem cái gì không  ?=>テレビを見ましたĐã xem tivi ゆうべ

昨夜なに

何をしましたか。Tối qua đã làm cái gì không vậy :

 =>しゅくだい

宿題をしました。Đã làm bài tập  Chú ý : gặp ai đó thì dùng   に mà không dùng   を。ともだち

友達にあ

会います。Gặp bạn  4. ~V-ます。それから、~V-ます。( hđ1 . sau đó , hđ2 )それから : sau đó , rồi thì ( liên từ ) 

きのうのばんテレビをみ

見ました。それから、てがみ

手紙をか

書きます。Tối hôm qua đã xem phim .sau đó , viết thư . こんばん

今晩テレビをみ

見ます。それから、に ほ ん ご

日本語をべんきょう

勉強します。Tối nay xem phim .sau đó, học tiếng Nhật  あした

明日テニスをします。それから、ともだち

友達とビルをの

飲みます。Ngày mai chơi tennis . sau đó , uống bia cùng với bạn. 5. N (nơi chốn)  +    で + N(từ chỉ mục đích) +V-ます。( ở đâu ~ )Trợ từ : で chỉ nơi chốn mà nơi đó đang diễn ra hành động ( ở đâu đó ) スーパーでこのカメラを買いました。Đã mua máy ảnh này ở siêu thị まいばん家で何をしますか。Mỗi tối làm gì ở nhà ?

Page 18: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

韓国語を勉強します。Học tiếng Hàn quốc . 6.                   どこ + で + N + を + V-ます。 

どこでに ほ ん ご

日本語をべんきょう

勉強しますか。Học tiếng Nhật bản ở đâu vậy ?とうきょうだいがく

東京大学でべんきょう

勉強します。Học ở đại học Tokyo どこで先生に会いましたか。Đã gặp giáo viên ở dâu vậy ? 学校で会いました。Đã gặp ở trường học . 7.            いっしょに + N + を V-ませんか。( cùng nhau ~)

 => ええ、いいです。(hay dùng  ~Vましょう)=>すみません、ちょっと...(hay dùng  うーん、ちょっと)Sử dụng khi rủ rê mời mọc ai đó làm một việc gì, tôn trọng người nghe . いっしょにおちゃをのみませんか。Cùng nhau đi uống trà nhé ? ええ、いいですね。Ừ , được đấy nhỉ .すみません、ちょっと。。。Xin lỗi , tôi có việc  8.                       いっしょに + N + を + V―  ましょうRủ rê mời mọc mang ý nghĩa chủ quan. いっしょにえいがをみませんか。Cùng nhau đi xem phim nhé ?

ええ、み

見ましょう。Vâng , đi thôiええ、いいですね。Ừ, được đấy nhỉ .

Page 19: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 7Học ngữ pháp tiếng Nhật N5 1. N(vật dụng)              + で + N + を + V-ます。( làm ~ bằng )

ベトナムじん

人ははしでごはんをた

食べます。Người Việt nam ăn cơm bằng đũa. 

わたしはえんぴつでてがみをか

書きます。Tôi viết thư bằng bút chì  

わたしはに ほ ん ご

日本語でレポートをか

書きます。Tôi viết báo cáo bằng tiếng Nhật bản . 2.                       何 + で + N + を + V-ますか。(làm bằng cái gì )

インド人はなん

何でごはんをた

食べますか。Người Ấn độ ăn cơm bằng cái gì ?て

手でた

食べます。Ăn bằng tay. なん

何でに ほ ん ご

日本語をべんきょう

勉強しますか。Học tiếng Nhật bản bằng cái gì ?

=>ラジオでべんきょう

勉強します。Học bằng radio. 3. N(ngôn ngữ)   +                 で + N + を + V-ます。( bằng ngôn ngữ  ) ランさんは英語でレポートを書きます。Lan viết báo cáo bằng tiếng Anh. わたしは日本語でクリスマスカードを書きます。Tôi viết thiệp giáng sinh bằng tiếng Nhật bản  4. N(câu )         + は + N( ngôn ngữ)      で + N (câu)  +です。“googbye”は日本語で「さようなら」です。Goodbye trong tiếng Nhật bằng sayonara 「こんばんは」は英語で”good evening”  です。Konbanha trong tiếng Anh bằng good evening. 

Page 20: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

5. N(câu)       + は + N(ngôn ngữ )    で + なんですか。

“thank you”はに ほ ん ご

日本語で何ですか。Thank you trong tiếng Nhật gọi bằng cái gì ?ありがとうです。Arigatou ( cảm ơn) 

これはに ほ ん ご

日本語で何ですか。Cái này trong tiếng Nhật gọi bằng cái gì ?=>レポートです。Báo cáo. 6. N1(tên người)   に N2( vật gì )  を あげます。( tặng cái gì cho ai )                                                                        マイさんにノートをあげます。Tặng quyển tập cho Maiわたしは母に花をあげます。Tôi tặng hoa cho mẹ. 7.     だれ に N(đồ vật)   を あげますか。( tặng đồ vật cho ai )だれにプレゼントをあげましたか。Đã tặng cho ai quà tặng chưa ?ともだちにあげました。Đã tặng cho bạn . +おしえます。Dậy , chỉ

テレサちゃんにえいご

英語をおし

教えますDậy tiếng anh cho bé Teresa . 

+か

貸します。Cho mượn

ともだちにおかね

金をか

貸します。Cho bạn mượn tiền  

+おく

送ります。Gửi cho かぞく

家族ににもつ

荷物をおく

送ります。Gửi hành lý ( hàng hóa ) cho gia đình . 

Page 21: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

+かけます。Gọi điện

きのうのばんかれ

晩彼にでんわ

電話をかけました。Tối hôm qua đã gọi điện cho anh ấy . 

8. N(người)     になに

何(cái gì )       を あげますか。アンさんに何をあげましたか。Đã tặng cho An cái gì ?=>ボールペンをあげました。Đã tặng cái bút chì kim. 9. N(người)     に /  から N(đồ vật)   を もらいます。(Nhận cái gì từ ai )わたしはともだちにクリスマスカードをもらいました。Tôi đã nhận thiệp giáng sinh từ bạn . 誕生日に母に時計をもらいました。Đã nhận đồng hồ từ mẹ trong ngày sinh nhật  10.   だれ に/        から N を もらいますか。 Nhận cái gì đó từ ai だれに花をもらいますか。Nhận hoa hoa từ ai ?=>マイさんにもらいます。Nhận từ Mai . 11.  N(người)   に/  から 何(cái gì )       を もらいますか。たんじょうび

誕生日にお母さんになに

何をもらいましたか。Đã nhận cái gì từ mẹ bạn trong ngày sinh nhật.とけい

時計をもらいました。Đã được nhận cái đồng hồ  

+なら

習います。Học

わたしたちはやまだせんせい

山田先生にに ほ ん ご

日本語をなら

習います。Tất cả chúng tôi học tiếng Nhật từ cô Yamada. 

+おし

教えます : chỉ

Page 22: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

やまだせんせい

山田先生はわたしたちにに ほ ん ご

日本語を教えます。Cô Yamda chỉ tiếng Nhật cho chúng tôi 

+か

借ります: mượn ともだち

友達にボールペンをか

借ります。Mượn bút chì kim từ bạn  Chú ý : có thể dùng  に thay bằng  から được . 12.    もう + N(từ chỉ mục đích)   を V-ましたか。(đã làm ~ chưa )

 もう dùng để hỏi hành động đã xảy ra chưa. =>はい、もうしました。=>まだです。 もう昼ご飯を食べましたか。Đã ăn cơm trưa chưa ?はい、もう食べました。Vâng, đã ăn rồiいいえ、まだです。Không, chưa ăn.

Page 23: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 8Học ngữ pháp  Khẳng định và phủ định của tính từ  い và な 

Tính từ Thể khẳng định Thể phủ địnhい 形 容 詞 大きい

小さい 楽しい 面白い *いい

おおきいです ちいさいです たのしいです おもしろいです いいです

おおきくないです ちいさくないです たのしくないです おもしろくないです よくないです

な 形 容 詞

便利 大変 静か きれい 好き

べんりです たいへんです しずかです きれいです すきです

べんりではありません 

たいへんではありません しずかではありません 

きれいではありません 

すきではありません 1. Khẳng định của tính từ na :          N + は + な(adi)   + です。

 さくらはきれいです。Hoa anh đào đẹp. あのひとはしんせつですかNgười kia tử tế phải không ?はい、しんせつです。Vâng , là người tử tế.いいえ、しんせつじゃありません。Không, không phải là người tử tế. 2.          N + は + とても(rất)   + な(adj)  +です。おおさかはとてもにぎやかです。Osaka rất nhộn nhịp ( náo nhiệt ) あのひとはとてもゆうめいです。Người kia rất là nổi tiếng . 3. Phủ định của tính na :N +    は + あまり( không …lắm)   + な(adj)   + ではありません / じゃありません。

Page 24: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

 このへやはあまりきれいじゃありません。Căn phòng này không đẹp lắm.この人はハンサムではありません。Người kia không đẹp trai lắm. 4. Khẳng định của tính từ i:       N + は + い(adj)   + です。

 きょうはあついです。Hôm qua trời nóng. にほんのたべものはおいしいです。Đồ ăn của Nhật bản thì ngon. 5. Phủ định của tính từ i: lấy đuôi い chuyển thành くない。       N + は + い(adj)     + くない +です。

 

例:たか

高    い =>たか

高くない ベトナムは今さむいですか。Việt nam bây giờ đang lạnh phải không ?いいえ、さむくないです。とてもあついです。Không, không có lạnh. Mà rất là nóng. に ほ ん ご

日本語はむずかしいですか。Tiếng Nhật bản thì khó phải không ?いいえ、あまりむずかしくないです。Không , không có khó lắm. 6.        N + は どう(như thế nào )   + ですか。( N như thế nào )どう:hỏi những ý kiến , ấn tượng , hay cảm nhận về một việc gì đó mà họ đã làm hay đã trải qua. あたら

新しいおしごと

仕事はどうですか。Công việc mới thì như thế nào ?とてもいそがしいです。Rất là bận rộn. 

Page 25: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

ちゅうごく

中国はどうですか。Nước Trung quốc thì như thế nào ?大きいです。Là nước lớn. 7.      N + は +い、な(adji) です。そして(vừa)、い、な(adj)   + です。そして:Nghĩa là vừa (nối 2 câu phải củng tích cực hay tiêu cực) かのじょ

彼女はやさ

優しいです。そして、しんせつ

親切です。Cô ấy là người vừa hiền dịu vừa tử tế. 

そのカメラはたか

高いです。そして、よくないです。Máy ảnh đó vừa mắc vừa không tốt. 8.        N + は + い、な(adj)です。が(nhưng)  、+ い、な(adj)   +です。が:Nghĩa là nhưng ( nối hai câu tích cực hay tiêu cực ) に ほ ん ご

日本語はおもしろ

面白いですが、むずかしいです。Tiếng Nhật bản thì thú vị nhưng khó. 

きょうはにちようび

日曜日ですか、はたらきます。Hôm qua là chủ nhật nhưng vẫn làm việc. 9. な(adj)         + N (giữ nguyên đuôi na ở sau ) しずかな人Người trầm tính. さくらはきれいな花です。Hoa anh đào là loại hoa đẹp. 10.     い +   N (giữ nguyên đuôi i ở sau)おお

大きいかばんCái cặp lớn. 

Page 26: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

け さ し ろ

今朝白いくつ

靴をかいました。Sáng nay đã mua đôi giầy trắng. つめ

冷たいおちゃ

茶をの

飲みますUống nước trà lạnh. 11.              N + は + どんな(~nào )       + N + ですか。

 どんな :dùng để hỏi khi muốn biết thông tin hay để nghe lời giải thích khi người hỏi không hiểu rõ (đứng trước danh từ) 

おおさかはどんなまち

町ですか。Osaka là thành phố nào ?

にぎやかなまち

町です。Là thành phố náo nhiệt. マイさんのうちはどんなうちですか。Nhà của Mai là cái nhà nào ?ちい

小さいうち

家です。Là cái nhà nhỏ. 12.            N + は + どれ(cái nào )ですか。どれ : dùng để xác định một trong 3 vật trở lên. 

 => これ / それ / あれです。 => この/その/    あの + い、な(adj)   + かばんです。 => い、な(adj)   + かばんです。

 マイさんのかばんはどれですか。Cặp của Mai là cái nào?これ/それ /あれです。Cái này , đó , kia. 

Page 27: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 9Học ngữ pháp  1.Trợ từ  が chỉ đối tượng của 2 tính từ すき、きらい。       N + が + 好き(thích)です。(好きではありません)       N + が + きらい(ghét)です。(きらいではありません)

 

コーヒーがす

好きです。Thích uống cà phê. かのじょ

彼女はにく

肉がす

好きではありません。Cô ấy không thích ăn thịt. スポーツがきらいです。Ghét chơi thể thao. りんごはすきですか、きらいですか。Táo thì thích hay là ghét? 2.どんな( nào )         + N + が すき(thích)です。(thích N nào ?) どんなえいががすきですか。Bạn thích loại phim nào? かんこくのえいががすきです。Thích phim của Hàn quốc. 

3.      N + がじょうず

上手(giỏi)です。

        N + がへ た

下手(dở)です。 かれはダンスが上手です。Anh ấy múa giỏi. 

お母さんはりょうり

料理がじょうず

上手ですか。Mẹ bạn nấu anh giỏi phải không ?

はい、とてもじょうず

上手です。Vâng , rất giỏi.

マイさんはに ほ ん ご

日本語がへ た

下手です。

Page 28: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Mai nói tiếng Nhật dở. 

ランさんはうた

歌がへ た

下手ですか。Lan hát dở phải không?

はい、とてもへ た

下手です。Vâng , rất dở . 4. N        + が + わかります。(hiểu N) に ほ ん ご

日本語がわかりますか。Có hiểu tiếng Nhật không ? はい、わかります。Vâng , tôi hiểu.いいえ、わかりません。Không, tôi không hiểu. 5.    よく + V-ます: Nhiều , thường ( khoảng 90% - 95%)よく働きます。Làm việc nhiều. 6.    だいたい + V-ます: đại khái ( khoảng 80% - 90%)だいたいわかります。Đại khái hiểu. 7.    すこし + V-ます: một chút , một ít ( 10 % - 20%)すこしわかります。Hiểu một chút. 8.    あまり + V-ません: Không ~ lắm ( khoảng 5% - 10%)あまりわかません。Không hiểu lắm. 9.    ぜんぜん + V-ません:Hoàn toàn ~ khôngぜんぜんわかりません。Hoàn toàn không hiểu. 10. N        + が + あります。( có N)           N + が + ありません。( không có N) いそがしいです。じかんがありません。Do bận rộn. Không có thời gian. 土.日曜日いっしょにきょうとへいきませんか。Thứ 7 và chủ nhật cùng nhau di Kyoto nhé?

Page 29: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

すみません、やくそくがあります。Xin lỗi , có cuộc hẹn. 11. N    + を /  が たくさん(nhiều)   + V-ます。 

ごはんをたくさんた

食べます。Ăn nhiều cơm. 

おかね

金がたくさんあります。Có nhiều tiền. 12. N(câu)     +   から ( vì )  、 N(câu)  。( ~ vì , ~ ) 

きょうはともだちのたんじょうび

誕生日ですから、はやくかえります。Hôm qua vì sinh nhật đứa trẻ, nên trở về sớm. 

おかね

金がありせんから、どこもい

行きません。Vì không có tiền , không có đi đâu hết 13. どうして: Tại sao 

 どうして (tại sao)     + ですか。 

どうしてカラオケのみせ

店へいきませんか。Tại sao không đi đến tiệm hát ?

うたがへ た

下手ですから。Vì hát dở . 

Page 30: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 10Cách dùng に để nói về sự hiện diện của người, động vật, đồ vật, thực vật. Và các cách nói địa điểm khác 1. Địa điểm          + に + N( người, động vật)   + がいます(có)。 きょうしつ

教室にがくせい

学生がいます。Có học sinh trong lớp học. にわ

庭にねこ

猫がいます。Có con mèo trong sân. じ む し ょ

事務所にだれがいますか。Có ai ở trong văn phòng không?せんせい

先生がいます。Có cô giáo. いえ

家にいまだれ

今誰がいますか。Bây giờ có ai ở trong nhà không ?だれもいます。Không có ai hết. 2. Địa điểm +          に + N(đồ vật , thực vật)   + があります(có)。 きょうしつ

教室につくえ

机があります。Có cái bàn trong phòng. にわ

庭にいろいろ

色々なはな

花がありますCó nhiều hoa ở trong vườn (sân). こうえん

公園になに

何がありますか。Có cái gì trong công viên?き

木があります。Có cây.  3. Địa điểm              + に + N1 や N2(など)+ があります。や : dùng để liệt kê một cách tiêu biểu. 

Page 31: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

へやにテレビやベッド(など)があります。Có cái giường và tivi trong căn phòng. 

スーパーでシャツーやくつをか

買いました。Đã mua giầy và áo sơ mi ở trong siêu thị. 

へやになに

何かありますか。Có cái gì trong căn phòng?なに

何もありません。Không có cái gì hết. 4.N        + の + địa điểm        + に + địa điểm       + が あります。N        + の + địa điểm          + に + địa điểm     + が います。 

スーパーのまえ

前にきっさてんがあります。Có quán cà phê ở trước siêu thị. いすのしたに犬があります。Có con chó ở dưới cái ghế. ぎんこう

銀行はスーパーとゆうびんきょく

郵便局のあいだ

間にあります。Ngân hàng nằm ở giữa bưu điện và siêu thị. はこ

箱のなか

中になに

何がありますか。Có cái gì trong hộp?バイクのかぎがあります。Có cái chìa khóa xe máy. 5.Đồ vật                  + は địa điểm     +       に あります。Con người          + は địa điểm            + に います。 

でんわ

電話はへ や

部屋にあります。Điện thoại có ở căn phòng.ほんや

本屋はどこにありますか。Hiệu sách có ở đâu?

Page 32: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

 かぞく

家族はどこにいますか。Gia đình có ở đâu( sống ở đâu)?にほん

日本にいます。Ở Nhật bản.

Page 33: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 11Học ngữ pháp

 1. Nơi chốn +   N   +    が + ~つ(số đếm)   + あります。 れいぞうこ

冷蔵庫の中にりんごがいつつあります。Có năm quả táo ở trong tủ lạnh. 

けさみかんをやっつか

買いました。Sáng nay đã mua tám quả cam. 

このまち

町にだいがく

大学がいくつありますか。Thành phố này có mấy trường đại học?ひとりあります。Có một trường. 二千ドンのノートをいつつかいます。Mua năm quyển tập giá 2000 đồng. ぜんぶでいくらですか。Toàn bộ giá bao nhiêu tiền?一万ドンです。10.000 đồng. 2. N        + が + ~だい(đếm xe) / ~まい(đếm thư…)   + あります。

 

わたしはバイクがいちだい

一台あります。Tôi có một cái xe máy. はこ

箱のなか

中にきって

切手がなんまい

何枚ありますか。Có mấy tờ tem trong cái hộp?

5まい

枚あります。Có 5 tờ tem. 

ハノイでしゃしん

写真をはちまいと

八枚取ります。Chụp tám tấm hình ở Hà nội. 

Page 34: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

3. N        + が + ~にん(đếm người)   + います。 かいしゃ

会社にがいこくじん

外国人がなんにん

何人いますか。Có mấy người nước ngoài trong công ty?よんにん

四人います。Có bốn người. 

わたしはきょうだい

兄弟がさんにん

三人います。Tôi có ba anh em trai. 

ごかぞく

家族はなんにん

何人ですか。Gia đình bạn có mấy người?ろくにん

六人です。りょうしん

両親とおとうと

弟 がいちひと

一人とあね

姉がふたり

二人です。Có sáu người.gồm cha mẹ cùng với hai chị gái và một em trai. 4. N    + だけ(chỉ    ) + V-ます。 ロビーにテレビが一台だけあります。Chỉ có một cái tivi trong phòng. かのじょ

彼女はこ

子どもがいちひと

一人だけいます。Cô ấy chỉ có một đứa con. 5. ~じかん(thời gian)、~にち(ngày)   、~ しゅうかん( tuần)  、~かげつ(tháng) 、~ねん ( năm) 

 まいばん

毎晩1じ か ん に ほ ん ご

時間日本語をべんきょう

勉強します。Mỗi tối học tiếng Nhật một tiếng. せんげつなんにちがっこう

先月何日学校をやす

休みましたか。Tháng trước đã nghỉ học mấy ngày?

ふつかやす

休みました.Đã nghỉ hai ngày. 5.   ~どのくらい~ (bao lâu ~ )

 ~ぐらい ~ ( khoảng ~ ) 

Page 35: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

くに

国でどのくらいに ほ ん ご

日本語をべんきょう

勉強しましたか。Đã học tiếng Nhật bao lâu ở trong nước?さん

三か

ヶげつべんきょう

月勉強しました。Đã học ba tháng. いえ

家からがっこう

学校までば い く

バイクでどのくらいですか。Từ nhà đến trường bằng xe máy mất bao lâu?にじゅうぷん

二十分ぐらいです。Khoảng 20 phút . 6. Thời gian    に + ~かい(lần)           + N + を + V-ます。 

1しゅうかん

週間に2かい

回テニスをします。Một tuần chơi ten – nít hai lần. いち

一かげつ

月になんかい

何回スーパーへい

行きますか。Một tháng đi siêu thị mấy lần?

Page 36: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 12Học cách chia tính từ, danh từ dạng phủ định, khẳng định, so sánh tính chất của 2 danh từ. 1. Cách chia tính từ, danh từ thể khẳng định, phủ định 

Khẳng định hiện tại, tương lai

Phủ định hiện tại, tương lai

Quá khứ khẳng định Quá khứ phủ định

い Aいです。 Aくないです Aかった Aくなかったですな Aなです。 Aじゃありません Aでした Aじゃありませんでし

たN Nです。 Nじゃありません Nでした Nじゃありませんでし

た + Tính từ な:( quá khứ khẳng định )   N + な(adj)   + でした。

 

おとといはあめ

雨でしたか。Ngày hôm kia đã trời mưa phải không ?

はい、あめ

雨でした。Vâng, trời đã mưa.

いいえ、あめ

雨じゃありませんでした。Không, trời đã không mưa. せんしゅう

先週のにちようび

日曜日はいいてんき

天気でした。Chủ nhật tuần trước trời đẹp. + Tính từ な : (quá khứ phủ định)   N + な(adj)   + じゃありませんでした。

 せんしゅう

先週のど よ う び

土曜日はいいてんき

天気じゃありませんでした。Thứ bảy tuần trước trời đã không có đẹp. + Tính từ い: ( quá khứ khẳng định )   N + い(adj)       + かった + です。

    さむい => さむかった

 せんげつ

先月のしけん

試験はむずか

難しかったです。Kỳ thi tháng trước thì khó. + Tính từ い : (quá khứ phủ định )

Page 37: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

   N + い(adj)       + くなかった + です。 

     さむくない => さむくなかった きのう

昨日のパーテイはたの

楽しかったですか。Bữa tiệc hôm qua đã vui vẻ phải không ?

はい、たの

楽しかったです。Vâng , vui vẻ.

いいえ、たの

楽しくなったです。Không, không có vui vẻ. ハノイはどうでしたか。Hà nội đã như thế nào?きれいでした / すずしかったです。Là nơi Đẹp / yên tĩnh.      + いい => よくない+よかった=>よくなかった 2. So sánh tính chất của hai danh từN1         + は N2 + より(hơn)   + adj     + です。(N1 adj hơn N2) ちゅうごく

中国はにほん

日本よりおお

大きいです。Trung quốc lớn hơn Nhật bản.  ひ こ う き

飛行機はふね

船よりはや

速いです。Máy bay nhanh hơn thuyền. 

マイさんはランさんよりうた

歌がじょうず

上手です。Mai hát hay hơn Lan . ちゅうごく

中国はベトナムよりずっとひとがおお

多いです。Trung quốc nhiều người hơn Việt nam. 3. N1     と N2 と  + どちら(cái nào)       + が + adj   + ですか。 

Page 38: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

 N1(N2)+ のほう(về phía)       + が + adj   + です。(N1 và N2 adj chọn cái nào )(=> về phía N1(N2) thì adj hơn ) +どれ : dùng để nói từ 3 vật trở lên+どちら : dùng để nói từ 2 vật trở xuống にく

肉とさかな

魚とどちらがす

好きですか。Thịt và cá thì thích cái nào ?にく

肉のほうがす

好きです。Về thịt thì thích hơn. はる

春とあき

秋とどちらがす

好きですか。Mùa xuân và mùa thu thì thích mùa nào?

どちらもす

好きです。Mùa nào cũng thích hết. 

おちゃ

茶とコーヒーとどちらがいいですか。Trà và cà phê thì cái nào tốt ?コーヒーのほうがいいです。Về cà phê thì tốt hơn. なつ

夏はふゆ

冬よりす

好きです。Mùa hè thích hơn mà đông. ふゆ

冬よりなつのほうがす

好きです。Về phần mùa xuân thích hơn mùa đông. 4. N  1(の中)で + (từ để hỏi )  + がいちばん(nhất)   + adj + ですか。

     => N2            + がいちばん(nhất)  + adj +です。 

スパーツでなに

何がいちばんず

好きですか。Thích cái gì nhất ở trong thể thao?

サッカーがいちばんず

好きです。Thích bóng đá nhất.

Page 39: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

 

クラスでだれ

誰がいちばんに ほ ん ご

日本語がじょうず

上手ですか。Ai học giỏi tiếng Nhật nhất trong lớp?

ランさんがいちばんじょうず

上手です。Lan học giỏi nhất. 

ベトナムでどこがいちばんすず

涼しいですか。Nơi nào mát mẻ nhất ở Việt nam?=>ダラットがいちばんすずしいです。Đà lạt mát mẻ nhất. いちねん

一年でいつがいちばんあつ

暑いですか。Khi nào thì nóng nhất trong năm?ろくがつ

六月がいちばんあつ

暑いです。Tháng 6 nóng nhất.

Page 40: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 13Học Ngữ Pháp  1.N(vật)   + がほしい(muốn)   + です。( muốn có N ) くろ

黒いじてんしゃ

自転車がほしいです。Muốn có chiếc xe đạp màu đen. なに

何がほしいですか。Muốn có cái gì ?

おかね

金がほしいです。Muốn có tiền. Cách chia:

         V-ます   => V + たいです。の

飲    みます =>の

飲みいです。た

食    べます =>た

食べたいです。         thể たい giống như   ( い adj)

   N + が /    を + Vたい(muốn)です。( muốn làm N) 

のどがかわきました。みず

水をの

飲みたいです。Đã khát nước .muốn uống nước. さかな

魚がきらいです。さかなをた

食べくないです。Do ghét ăn cá.không muốn ăn cá. 2.         N + がを + Vたくない(không muốn)です。(không muốn làm N) にちようびなに

日曜日何をしたいですか。Ngày chủ nhật muốn làm cái gì?か

買いものしたいです。Muốn đi mua sắm. しゅうまつ

週末どこへい

行きたいですか。Cuối tuần muốn đi đâu không?

Page 41: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

アンさんのか

家にい

行きたいです。Muốn đến nhà của An.

どこもい

行きたくないです。Không muốn đi đâu hết. 3. Địa điểm         + へ + (Nを)+ Vます       + に + 行きます                                           + N + に + 来ます( đi đến ~ để làm ~) としょかん

図書館へほん

本をよ

読みにい

行きます。Đi đến thư viện đọc sách. けさゆうびんきょく

今朝郵便局へてがみ

手紙をだ

出しにい

行きました。Sáng nay đã đi đến bưu điện gửi thư. 

スーパーへか

買いものにい

行きます。Đi đến siêu thị mua sắm. 

アメリカへけいざい

経済のべんきょう

勉強にい

行きます。Đi đến Mỹ học kinh tế. とうきょう

東京へなに

何をしにい

行きますか。Đi đến Tokyo làm cái gì?りょこう

旅行にい

行きます。Đi du lịch . フランスへ

なん

何のべんきょう

勉強にき

来ましたか。Đã đi đến Pháp học cái gì?りょうり

料理のべんきょう

勉強にき

来ました。Đã đến học nấu ăn.がっこう

学校へこども

子供をむか

迎えにい

行きます。Đi đến trường học đón con こうえん

公園へあそ

遊びにい

行きます。

Page 42: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Đi đến công viên chơi. 4. どこか、なにか、だれか、いつか +どこか:

どこかい

行きますか。Bạn có đi đâu không ?

はい、い

行きますVâng, có đi

いいえ、い

行きませんKhông, không đi

+なにか:

なんにかの

飲みたいですか。Bạn có muốn uống gì không?

はい、の

飲みたいですVâng , muốn uống.

いいえ、の

飲みたくないですKhông, không muốn uống.

+だれか:へ や

部屋にだれ

誰かいますかTrong phòng có ai không ?はい、います。Vâng , có.いいえ、いません。Không , không có.

+いつか:

いつかいい

行きますか。Khi nào thì bạn có đai đâu không ?はい、いきます。Vâng , có đi

いいえ、い

行きませんKhông , không đi.

+どこ:

どこへい

行きますか。Bạn đi đâu vậy?

スーパーへい

行きますĐi đến siêu thị

+ なんに:なに

何をの

飲みたいです。Bạn muốn uống gì ?

おちゃ

茶をの

飲みたいですMuốn uống trà.

+だれ:へ や

部屋にだれ

誰がいますか。Trong phòng có ai vậy ?せんせい

先生がいます。Có giáo viên.

+いつ:

いつい

行きますか。Khi nào bạn đi vậy?らいしゅうい

来週行きます。Tuần tới đi

 

Page 43: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động
Page 44: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 14Học ngữ pháp 1. Vて 形 

 ます (thể masu) て(thể te)

Nhóm I

会います 待ちます 帰ります 読みます 遊びます 死にます書きます 行きます 急ぎます 話します

会って 待って 帰って 読んで 遊んで 死んで書いて 行って 急いで 話して

Nhóm II

食べます 寝ます 覚えます 止めます 見ます 起きます 着ます

食べて 寝て 覚えて 止めて 見て 起きて 着て

Nhóm III します 来ます

して 来て

 2. V―        て + ください ( hãy ~ , vui lòng ~)Cách dùng:

         Để yêu cầu người đối diện.         Nhờ vả          Mời mọc

 ここに

なまえ

名前をか

書いてください。Hãy viết tên vào chỗ này. 

すみませんが、このかんじ

漢字のよ

読みかた

方をおし

教えてください。Xin lỗi , hãy chỉ cách đọc chữ Kanji này. 

またあそ

遊びにき

来てくだ

下さい。Lần sau đến chơi nữa nhé. はや

速くはな

話してください。Xin vui lòng nói nhanh lên.

Page 45: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

 多いのを取ってください。Hãy lấy nhiều .. 3.V-ます   + ましょうか。(làm giúp ~) + Đề xuất 1 hành động mà mình đang làm giúp ( một cách bộc phát )てつだいましょうか。 Tôi giúp đỡ bạn nhé.あついですね。まどをあけましょう。 Nóng nhỉ .tôi mở cửa giúp bạn nhé .ええ、すこしあけてください。Vâng , hãy mở một chút .いいえ、けっこうです。Không, đủ rồi ( ngụ ý không cần giúp đỡ ) テレビをつけましょうか。Tôi bật tivi giúp bạn nhé.ええ、おねがいします。Vâng , xin làm ơn ( đồng ý ) 4.    V-て + います。(đang ~ ) + Chỉ hành động đang xảy ra.いまにほん ご

今日本語をべんきょう

勉強しています。Bây giờ đang học tiếng Nhật. いもうと

妹 はてがみ

手紙をか

書いています。Em gái tôi đang viết thư. あめ

雨がふ

降っています。Trời đang mưa. たなか

田中さんはほん

本をよ

読んでいますか。Anh Tanaka đang đọc sách phải không ?

はい、よ

読んでいます。Vâng , đang đọc sách.

Page 46: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

いいえ、読んでいません。Không , không có đọc sách.

Page 47: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 15Học Ngữ pháp  1.        V-て + も + いいですか。(làm V có đươc không )えんぴつで

書いてもいいですか。Viết bằng bút chì có được không? ここでたばこをすってもいいですか。Hút thuốc ở chỗ này có được không? 

このけしゴムをつか

使ってもいいですか。Sử dụng tẩy (gôm) có được không?はい(ええ)、いいです(よ)Vâng , được đấy.すみません、ちょっと...Xin lỗi, một chút (ngụ ý không được… ) 

ここにすわ

座ってもいいですか。Ngồi chỗ này có được không? 2.        V-て + は + いけません。( không được làm V)Là câu trả lời cho câu     V-て + います để từ chối vì một quy tắc nào đó. びじゅつかん

美術館でしゃしん

写真をと

撮ってもいいですか。Chụp hình ở trong bảo tàng mỹ thuật có được không?いいえ、とってはいけません。Không, không được chụp. としょかん

図書館ではな

話してはいけません。Không được nói chuyện trong thư viện. 

ここであそ

遊んではいけません。Không được chơi ở chỗ này. いけません /  だめです。Không được / không được .  

Page 48: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

3.    V-て + います。( V đang điễn ra)Dùng để diễn tả một hành động diễn ra rồi và kết quả của nó vẫn còn cho đến thời điểm nói. 

マイさんはけっこん

結婚しています。Mai kết hôn rồi. 

ホーチミンし

市にす

住んでいます。Đang sống trong thành phố Hồ chí minh. 

あのひと

人のなまえ

名前をし

知っていますか。Bạn có biết tên của người kia không?

はい、し

知っています。Vâng , tôi biết.

いいえ、し

知りません。Không , tôi không biết. 

バイクをも

持っていますか。Bạn có xe máy không?

はい、も

持っています。Vâng , tôi có.

いいえ、も

持っていません。Không , tôi không có. 4.    V-て + います。( đang ~ )Dùng để diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian dài . ワットさんは

さくらだいがく

桜大学でえいご

英語をおし

教えています。Thầy Watto đang dậy tiếng Anh ở đại học Sakuraちち

父は IMCではたら

働いています。 Bố tôi đang làm việc tại công ty IMC

トヨタはじどうしゃ

自動車をつく

作っています。 Toyota đang sản xuất xe ô tô ( xe hơi )

Page 49: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động
Page 50: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 16Học ngữ pháp  1.      ~ V1-て、~V2-て 、~ (V1 diễn ra V2 nối tiếp)Thì của câu đó dùng để nối động từ với nhau, động từ cuối quyết định ( khi hành động diễn ra nối tiếp nhau) あさしちじ

朝七時にお

起きて、さんぽ

散歩して、あさ

朝ごはんをた

食べます。Sáng nay thức dậy lúc 7 giờ đi bộ , đi ăn bữa sáng. せんしゅう

先週のにちようびきょうと

日曜日京都へい

行って、えいが

映画をみ

見て、か

買いもの

物しました。Chủ nhật tuần trước đi đến Kyoto, đi xem phim , đã di mua sắm. あ す こ う べ

明日神戸へい

行って、ともだち

友達にあ

会います。Ngày mai đi đến Koube gặp bạn. 2.  ~ V1-てから(vì )  、V2-て ~ ( vì V1 rồi mới là V2 )Dùng để nối hai hành động diễn ra kế tiếp nhau và hành động một kết thúc thì hành động hai diễn ra. でんわ

電話をかけてから、ともだち

友達のいえ

家へい

行きます。Vì tôi gọi điện thoại rồi đi đến nhà bạn. じゅぎょう

授業がお

終わってから、ともだち

友達としょくじ

食事にい

行きます。Vì kết thúc giờ học rồi đi ăn cùng với bạn bè. だいがく

大学をで

出てから、なに

何をしたいですか。Vì đã tốt nghiệp đại học rồi bạn muốn làm gì? 3.            N1 + は + N2が + (adj)  +です。(N1 adj có N2 )+ N1 biểu thị chủ đề của câu.+ N2 chỉ trạng thái, thuộc tính tính từ của chủ đề đó. 

マイさんはかみ

髪がなが

長いです。Mai có mái tóc dài. にほん

日本はやま

山がおお

多いです。

Page 51: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Nhật bản có nhiều núi. 4. い  Adj       + くて、 + い / な(adj)( vừa ,~ vừa ) ちい

小さくて、きれいです。Vừa nhỏ , vừa đẹp. やまだ

山田さんはかみ

髪がなが

長くて、せ

背がたか

高いです。Chị Yamada có mái tóc vừa dài , vừa có dáng người cao. 

このかばんはおお

大きくて、おも

重いです。Cặp sách này vừa to , vừa nặng. 5.な  Adj       + で + い(adj) / N  + です。( vừa, ~ vừa )

 N1        + で + N2  + です。 

このカメラはおお

大きくて、おも

重いです。Máy ảnh này vừa lớn , vừa nặng. たなか

田中さんのおく

奥さんはしんせつ

親切で、やさ

優しいです。Vợ anh Tanaka vừa tử tế , vừa dịu dàng. きのう

昨日のパーテイーはにぎやかで、たのしかったです。Bữa tiệc hôm qua vừa náo nhiệt , vừa vui vẻ. 

マイさんは28さい

歳で、どくしん

独身です。Mai vừa 28 tuổi , vừa độc thân. 6.どの(~ nào)        + N + ですか。 

ランさんはどのひと

人ですか。Chị Lan là người nào?

あのひと

人です。Người kia

この/その/あのかみがみじか

短い人です。Người có mái tóc ngắn này , đó , kia.

Page 52: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

あのめ

目がおお

大きくて、きれいなひと

人です。Người vừa có mắt to kia, vừa đẹp.

Page 53: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 17Học ngữ pháp  1. Chia thể từ điển dạng –nai

 ます (thể masu) ない(thể nai )

Nhóm I

会います 待ちます 帰ります 読みます 遊びます 死にます書きます 行きます 急ぎます 話します

会わない待たない帰らない読まない遊ばない死なない書かない行かない急がない 話さない

Nhóm II

食べます 寝ます 覚えます 止めます 見ます 起きます 着ます

食べない寝ない 覚えない止めない見ない起かない着ない

Nhóm III します 来ます

着ないしない

 2.        V-ない + で + ください。( hãy đừng , xin vui lòng ~ không làm gì đó)Dùng để nhờ vả , yêu cầu, chỉ đạo ai không làm hành động gì đó. い

行かないでください。Hãy đừng đi. きょうしつ

教室でね

寝ないでください。Vui lòng không ngủ trong lớp. としょかん

図書館ではな

話さないでください。Vui lòng không nói chuyện trong thư viện. わたし

私をわす

忘れないでください。Hãy đừng quên tôi. 3.V-ない   + ければなりません。( phải , không phải không) 

Page 54: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

にほん

日本の家でくつ

靴をぬがなければなりません。Ở nhà người Nhật phải cởi giầy ra. 

ベトナムでなんさい

何歳からがっこう

学校へい

行かなければなりません。Ở Việt nam từ mấy tuổi phải đến trường? まいにち

毎日、いくつかんじ

漢字をおぼ

覚えなければなりませんか。Mỗi ngày phải nhớ bao nhiêu chữ Kanji?ふた

二つおぼ

覚えなければなりません。Phải nhớ hai chữ. 4.        V-ない + と + いけません。 phải ~ ( trong văn nói ) まいにち

毎日、に ほ ん ご

日本語をべんきょう

勉強しないといけません。Mỗi ngày phải học tiếng Nhật. 5.N(thời gian)       + までに ( ~ đến ) きょう

今日は十時までにうち

家へかえ

帰らなければなりません。Hôm nay phải về nhà trước 10 giờ. なんようび

何曜日までにこのほん

本をかえ

返さなければなりませんか。Đến thứ mấy phải đổi lại quyến sách này vậy? 6.V-ない       + くても + いいですか。(không làm V có được không) なまえ

名前をか

書かなくてもいいですか。Không viết tên có được không?はい、かかなくてもいいです。Vâng , không viết cũng được.

いいえ、か

書かなければなりません。Không , phải viết. わる

悪いびょうき

病気じゃありませんから、しんぱい

心配しなくてもいいです。Vì không phải bệnh nặng nên không lo lắng cũng được. 

Page 55: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Lưu ý: Nói nhấn mạnh chúng ta có thể   を thay bằng   は 

コーヒーをの

飲みます。Uống cà phê. 

コーヒーはの

飲みますUống cà phê. 

ここににもつ

荷物をお

置かないでくだ

下さい。Xin vui lòng không đặt hành lý chỗ này. 

にもつはここにお

置かないでくだ

下さい。Hành lý vui lòng không đặt chỗ này.

Page 56: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 18Học ngữ pháp  1.        N + が + できます。( có thể làm N ) かれ

彼はテニスができます。Anh ấy có thể chơi ten –nít . わたし

私はりょうり

料理ができません。Tôi có thể nấu ăn. 

あなたのくに

国でなんさい

何歳からバイクのうんてん

運転ができますか。Ở đất nước bạn từ mấy tuổi có thể lái xe máy?じゅうはちさい

十八歳からできます。Từ 18 tuổi có thể lái. 2.                V-る + こと + が + できます。(có thể làm V ) わたし

私はひ ら が な

平仮名をか

書くことができます。Tôi có thể viết chữ Hiragana. 

マイさんはピアノをひ

弾くことができます。Mai có thể chơi đàn. えき

駅までたばこをす

吸うことができます。Đến nhà ga có thể hút thuốc. 3.                  しゅみ + は N + です。( sở thích của ai đó )

           しゅみ + は V-る + ことです。 アンさんのしゅみはサーカーです。Sở thích của An là bóng đá. わたし

私のしゅみ

趣味はしゃしん

写真をと

撮ることです。Sở thích của tôi là chụp hình. しゅみ

趣味はなに

何ですか。

Page 57: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Sở thích của bạn là gì?きってをあつめることです。Sưu tập tem. 4.          V-る  + まえに(trước khi)  、 ~ N(thời gian)      + の + まえに(trước khi)  、 ~( trước khi ~ , làm ~ ) 

ごはん

飯をた

食べるまえに、て

手をあら

洗います。Trước khi ăn cơm thì rửa tay. かのじょ

彼女にあ

会うまえに、はな

花をか

買いにい

行きます。Trước khi gặp cô ấy thì đi mua hoa. き の う ね

昨日寝るまえに、にっき

日記をか

書きました。Ngày hôm qua trước khi đi ngủ đã viết nhật ký. しょくじ

食事のまえに、おいの

祈りをします。Trước khi ăn cơm thì cầu nguyện. 

ごねん

年まえに、にほん

日本へき

来ました。Trước đây 5 năm thì đã đến Nhật bản.

Page 58: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 19Học ngữ pháp  1. Cách chia động từ thể -ta 

 ます (thể masu)

Nhóm I

会います 待ちます 帰ります 読みます 遊びます 死にます書きます 行きます 急ぎます 話します

会った 待った帰った 読んだ遊んだ死んだ書いた行った急いだ 話した

Nhóm II

食べます 寝ます 覚えます 止めます 見ます 起きます 着ます

食べた寝た 覚えた止めた見た起きた着た

Nhóm II します 来ます

した来た

  2.            V-た + こと + が + あります。(đã từng làm gì đó )

           V-た + こと + が + ありません。(chưa từng làm gì đó )Dùng để nói về kinh nghiệm hay việc mình từng trải , từng làm. わたし

私はうま

馬にの

乗ったことがあります。Tôi đã từng cưỡi ngựa. わたし

私はすしをた

食べたことがあります。Tôi đã từng ăn món sushi. すもう

相撲をみ

見たことがありますか。Bạn đã từng xem sumou chưa vậy?はい、あります。Vâng , có xem.はい、いちどあります。Vâng , có xem một lần.

Page 59: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

いいえ、ありません。Không , không có xem.はい、なんどもあります。Vâng , tôi xem nhiều lần rồi.いいえ、いちどもありません。Không , một lần cũng chưa xem  ほっかいどう

北海道へい

行ったことがありますか。Bạn đã đến Hokkaidou chưa vậy?

はい、いちどあります。2ねん

年まえに、ともだち

友達とい

行きました。Vâng , tôi có đến một lần . trước đây 2 năm đã đi cùng với bạn. 

そのえいが

映画をみ

見たことがありません。Tôi chưa từng xem phim đó. 3.    V-たり、V-たり + します。(lúc làm cái này , lúc làm cái kia ) Dùng để liệt kê 2 hay 3 hành động tiêu biểu. まいばん

毎晩、ほん

本をよ

読んだり、おんがく

音楽をき

聞いたりします。Mỗi tối lúc thì nghe nhạc, lúc thì đọc sách. せんしゅう

先週のにちようび

日曜日、せんたく

洗濯したり、そうじ

掃除します。Chủ nhật tuần trước lúc thì dọn dẹp, lúc thì giặt giũ. なつやす

夏休みともだち

友達とあそ

遊びにい

行ったり、釣りに行ったりしたいです。Kỳ nghỉ hè lúc thì muốn đi câu cá, lúc thì muốn đi chơi cùng với bạn. 4.い(adi)     + くな(adj)           + に + なります。(trở nên , trở thành )N      + にDiễn tả sự biến đổi của vật hay người. 

マイさんのに ほ ん ご

日本語はじょうず

上手になりましたね。Tiếng nhật của Mai đã trở nên giỏi nhỉ. これから、だんだんあつくなります。Từ bây giờ, dần dần nóng lên.

Page 60: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

 

テレサちゃんはじゅうさい

十歳になりました。Bé Teresa đã 10 tuổi.

Page 61: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 20Học ngữ pháp 1. Thể ngắn động từ:い

行    きます =>い

行くい

行  きません =>い

行かないい

行  きました =>い

行ったい

行    きませんでした =>い

行かなかった Ví dụ:あさ

朝、なに

何もた

食べなかった。Sáng nay tôi không ăn gì hết. あした

明日、ハノイへ行く。Ngày mai tôi đi Hà nội. きのう

昨日のばん

晩、てがみ

手紙をか

書いた。Tối hôm qua tôi đã viết thư . 

もうひる

昼ごはん

飯をた

食べましたか。 =>「もう」昼ご飯を食べた「の」?いいえ、まだです。 =>ううん、まだ。

じゃ、いっしょ

一緒にた

食べませんか =>じゃ、一緒に食べない?

いいですね。どこへい

行きます =>いいね、どこへ行く「の」?にほんりょうり

日本料理のレストランへい

行  きませんか => 日本料理のレストランへ行かない

 Chú ý:

       あります    => ある     ありません    => ない       ありました    => あった

 ありませんでした    => なかった 2. Thể ngắn của tính từ và danh từ: 

             ひまです => ひまだ     ひまでした    => ひまだった

Page 62: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

ひまじゃありません    => ひまじゃない     ひまじゃありませんでした => ひまじゃなかった

 例:きのう

昨日はあめ

雨だった。Hôm qua trời đã mưa. たなか

田中さんはテニスがじょうずだ。Anh Tanaka chơi giỏi ten – nít. きょう

今日はげつようび

月曜日じゃない。Hôm nay không phải thứ hai. いっさくじつ

一昨日はいいてんき

天気じゃなかった。Ngày hôm kia trời đã không đẹp. Chú ý: Trong hướng tập đặt câu hỏi và câu trả lời khẳng định , tính từ na và danh từ thì có thể bỏ だ。 

 今日はひま ?=>うん、ひま。

 げんき ?=>ううん、げんきじゃない。 

           あついです。 => あつい。     あつくないです。 =>あつくない。     あつかったです。 =>あつかった。

 あつくなかったです。 =>あつくなかった。 

 例:まいにち

毎日、いそがしい。Mỗi ngày thì bận rộn. きのう

昨日のしけん

試験はとてもむずか

難しかった。Kỳ thi hôm qua rất khó.に ほ ん ご

日本語はどう?Tiếng Nhật như thế nào?

Page 63: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

=>むずか

難しいけど、おもしろい。Khó nhưng mà thú vị. 3. Thể ngắn của một số mẫu câu thông dụng:      ~ ています    => ~ て「い」る   ~ てください    => ~ て       ~ ないでください => ~ ないで ~ てもいいですか      => ~ なくていい ?         ~ なければなりません => ~ なければならない なくちゃ   ~ ないといけません    => ~ ないといけない     ~ たいです  => たい。

Page 64: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 21Học ngữ pháp 1.V-

ふつうけい

普通形(thể ngắn)              + い、な

ふつうかたち

普通形(thể ngắn)           + と思います。( nghĩ ~ )

 Nふつうかたち

普通形(thể ngắn )              + 

         Dùng để suy nghĩ ý kiến, cảm tưởng của một người.         Dùng để dự đoán, suy đoán về một sự việc nào đó.

 

ファクスはべんり

便利だとおも

思います。Tôi nghĩ máy fax thì tiện lợi. あしたあめ

明日雨が降るとおも

思います。Tôi nghĩ ngày mai trời mưa. に ほ ん ご

日本語はおもしろいとおも

思いますか。Bạn nghĩ tiếng Nhật thì thú vị phải không?

=>はい、おもしろいとおも

思います。Vâng , tôi nghĩ thú vị .

=>いいえ、おもしろくないとおも

思います。Không , tôi không nghĩ thú vị như vậy.

そう「は」おも

思いません。Tôi không nghĩ như vậy

私「も」そうおも

思います。Tôi cũng nghĩ như vậy  

2.         N + について どうおも

思いますか。( cảm tưởng cái gì đó ) にほん

日本についてどうおも

思いますか。Bạn nghĩ về Nhật bản như thế nào?

=>ぶっか

物価がたか

高いとおも

思います。Tôi nghĩ là vật giá cao.

Page 65: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

 3. Câu trực tiếp: (câu nói )    + といいます(nói)。 ( dùng trong văn nói ) しょくじ

食事のまえ

前に、「いただきます」といいます。Trước khi ăn cơm thì nói cảm ơn đã làm những món ăn ngon. ともだち

友達にプレゼントをもらいました。何といいましたか。Lúc đã nhận được quà từ bạn thì đã nói cái gì?=>ありがとうございますといいました。Nói xin cảm ơn. わたし

私はマイといいます。Tôi là Mai. 

これはに ほ ん ご

日本語で「ボールペン」といいます。Cái này trong tiếng Nhật gọi là bút bi. 3. Câu gián tiếp:(Câu nói thể ngắn)    + といいます。 (truyền lời ai đó ) せんせい

先生はあしたかん じ

明日漢字のしけん

試験があるといいました。Cô giáo đã nói ngày mai có thi kiểm tra Kanji. 

マイさんはに ほ ん ご

日本語がおもしろ

面白いといいました。Mai đã nói tiếng Nhật thì thú vị. しゃちょう

社長はらいしゅう

来週アメリカへい

行かないといいました。Giám đốc đã nói tuần tối không đi Mỹ. 

マイさんはきのう

昨日のパーテイーがたの

楽しかったといいました。Mai đã nói bữa tiệc hôm qua vui nhộn. 4.V-

ふつうけい

普通形(thể ngắn)            + い、な

ふつうかたち

普通形(thể ngắn)         + でしょう?( có lẽ ~ phải không )

Page 66: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

 Nふつうかたち

普通形(thể ngắn )            + 

         Dùng để xác định lại một sự việc nào đó ( đúng không )         Hay dùng khi muốn người khác đồng tình với điều mình vừa nói ra.

 あしたやす

明日休みでしょう?Có lẽ ngày mai nghỉ phải không?

=>ええ、やす

休みです。Vâng, nghỉ . 

このカメラはたか

高いでしょう?Có lẽ máy ảnh này mắc phải không?

いいえ、そんなにたか

高くないです。Không , không mắc đâu. あした

明日パーテイーへ行くでしょう?Ngày mai đi đến bữa tiệc phải không?

=>ええ、い

行きます。Vâng, có đi.

=>いいえ、い

行きません。Không , không đi.

Page 67: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 22Học ngữ pháp

1. Danh từ ghép   =   động từ ở thể ngắn (V-ふつうけい

普通形 )   +   danh từ  これは

わたし

私がか

買ったおちゃ

茶です。Cái này là trà tôi đã mua. 

これはやまだ

山田さんがつく

作ったケーキです。Cái này là bánh kem chị Yamada đã làm. 

あれはおんな

女のひと

人がよ

読むざっし

雑誌です。Cái kia là tạp chí người phụ nữ đọc. 

それはたなか

田中さんがせんせい

先生にか

借りたほん

本です。Cái đó là quyển sách anh Tanaka đã mượn từ cô giáo. きむら

木村さんはどのひと

人ですか。Chị Kimura là người nào?

=>でんわ

電話をかけているひと

人です。Người đang gọi điện thoại. 

こちらはわたし

私があったかのじょ

彼女です。Chỗ này cô ấy đã gặp tôi. 

2. Danh từ ghép ở thể ngắn (ふつうけい

普通形 )   +      は ~ です。 でんわ

電話をかけているひと

人はたなか

田中さんです。Người đang gọi điện thoại là là anh Tanaka. くろ

黒いシャツをき

着ているひと

人はだれ

誰ですか。

Page 68: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Người đang mặc áo sơ mi đen là ai vậy?=>マイさんです。Là Mai. わたし

私のう

生まれたところ

所はホーチミン市です。Chỗ tôi sinh ra là thành phố Hồ chí minh. いま

今、わたし

私がす

住んでいるところ

所はハノイです。Bây giờ chỗ tôi đang sống là Hà nội. き の う み

昨日見たえいが

映画はおもしろ

面白かったです。Hôm qua đã xem phim hay. 

3. Danh từ ghép ở thể ngắn (ふつうけい

普通形 )   +      を + V-ます。 ともだち

友達にもらったケーキをた

食べました。Đã anh bánh kem nhận được từ bạn. ちゅうごく

中国でか

買ったシャツをみ

見せてください。Hãy cho tôi xem cái áo sơ mi đã mua ở Trung quốc. きのうべんきょうことば

昨日勉強言葉を忘れました。Đã quên hết từ vựng học vào ngày hôm qua. やす

安いカメラを売っているところをし

知っていますか。Bạn có biết chỗ nào đang bán máy ảnh giá rẻ không. 

4. Danh từ ghép ở thể ngắn (ふつうけい

普通形 )   +      が + い、な adj    + です。 はは

母がつく

作ったりょうり

料理がす

好きです。Thích ăn món ăn mẹ tôi đã làm. ひろ

広いにわ

庭があるうち

家がほ

欲しいです。Muốn có cái nhà có sân rộng. 

Page 69: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

かのじょ

彼女がつか

使ったえいご

英語がわ

分かりません。Không hiểu tiếng anh cô ấy đã sử dụng. 

5. Danh từ ghép        = V-る +じかん

時間、ようじ

用事、やくそく

約束Danh từ ghép +      が + あります。 あしたともだち

明日友達にあ

会うやくそく

約束があります。Ngày mai có cuộc hẹn gặp bạn. わたし

私はしんぶん

新聞をよ

読むじかん

時間がありません。Tôi không có thời gian đọc báo.

Page 70: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 23Học ngữ pháp 1.V / い adj(普通形)          N + の                + とき、 ~ 。( lúc nào , khi nào)な adj     + な Dùng để nối 2 vế câu lại với nhau , biểu hiện thời điểm mà hành đông trong vế sau được thiết lập. 

さびしいとき、おんがく

音楽をき

聞きます。Khi buồn thì nghe nhạc. 

ひまなとき

時、テレビを見ます。Khi rảnh thì xem ti vi.  

6さい

歳のとき

時、しょうがっこう

小学校にはい

入ります。Lúc 6 tuồi thì vào học tiểu học. みち

道をわた

渡るとき

時、くるま

車にでんき

電気をつけてください。Khi băng qua đường hãy bật đèn xin nhan. 

ハノイへい

行くとき

時、おみやげ

土産をか

買います。(mua rồi mới đi )Khi đi Hà nội thì mua quà tặng. 

ハノイへ行ったとき

時、おみやげ

土産をか

買います。( đi rồi mới mua )Khi đã đi Hà nội thì mua quà tặng. 2.

                 V-る + と、~ 。(hễ mà , nếu mà )               V-ない + と、~ 。

 Dùng khi hành động A xảy ra thì kéo theo hành động B xảy ra. でんき

電気をけ

消すと、くら

暗くなります。Hễ mà tắt điện thì trở nên tối.

まっすぐい

行くと、ぎんこう

銀行はみぎ

右にあります。

Page 71: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/nhat-phap-hoa... · Web viewNgữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1 Giới thiệu các sử dụng trợ động

Hễ mà đi thẳng thì có ngân hàng nằm bên phải. 

このボタンをお

押すと、テープがうご

動きます。Hễ mà ấn nút này thì băng cát sét chạy ( hoạt động). CHÚ Ý:

+ Trong vế B thì chủ ngữ không phải là từ chỉ người+ Trong vế B không sử dụng てください。+ Trong vế B không sử dụng thể rủ rê V-ません、V-ましょう+ Trong vế B không sử dụng V-たい 

3.        V-ない + と、 ~ (いけません、できません、こまります) しけん

試験がありますから、べんきょう

勉強しないといけません。Vì có kỳ thi nên phải học bài. 

おかね

金がないと、たいへんこま

大変困ります。Nếu mà không có tiền thì gặp nhiều khó khăn. じしょ

辞書がないと、たんご

単語をしら

調べることができません。Nếu không có từ điển thì không thể tra từ vựng. 

+ たいへん

大変  :không đi với danh từ ( ví dụ : たいへんなしごと)

+たいへん

大変、とても:đi chung với tính từ