50
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sch H thng đin 21000169 TÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BI TP CHƯƠNG 2 Bài 2.1 r ' =e 1 4 .r =e 1 4 . 6,35 2 . 10 3 =2,47. 10 3 ( m ) D m =GMD= 3 5.5.8 =5,848 ( m ) x 0 =2 πf 2 × 10 4 ln ( D m r ' ) = 2 ×π× 50 × 2 × 10 4 × ln 5,848 2,473 × 10 3 ¿ 0,488 ( / m ) Bài 2.2 x 0 =2 πf 2 × 10 4 ln ( D m D s ) Với D m = 3 D ab D bc D ac D s = 3 D sa D sb D sc D ab = 4 d ab d ab ' d a ' b d a ' b ' ¿ 4 4,19 × 9,62 × 9,62 × 4,19=6,35 m D bc =D ab =6,35 m D ca = 4 d ca d ca ' d c'a d c'a' = 4 8 × 7,5 × 7,5 × 8=7,75 m D m = 3 6,35 × 6,35× 7,75=6,79 m D sa = 4 r ' a r ' a ' d aa ' d a ' a = 4 ¿¿

dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

TÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN

SVTH: Huỳnh Thế Bảo

MSSV: 21000169

BAI TÂP CHƯƠNG 2Bài 2.1

r '=e−14 . r=e

−14 . 6,35

2.10−3=2,47.10−3 (m )

Dm=GMD=3√5.5.8=5,848 (m )

x0=2 πf 2×10−4 ln( Dm

r ' )=2×π×50×2×10−4× ln 5,8482,473×10−3

¿0,488(Ω /m)

Bài 2.2

x0=2 πf 2×10−4 ln( Dm

D s)

Với Dm=

3√D abDbcDac

Ds=3√D saD sbDsc

Dab=4√d abdab' da'bda' b'

¿ 4√4,19×9,62×9,62×4,19=6,35m

Dbc=Dab=6,35m

Dca=4√dcadca ' dc' adc' a '=4√8×7,5×7,5×8=7,75m

Dm=3√6,35×6,35×7,75=6,79m

Dsa=4√r 'a r 'a'daa' da'a=4√¿¿

Dsc=D sa=0,11m

Dsb=4√¿¿

Ds=3√D saD sbDsc=

3√0,33×0,32×0,33=0,33m

Page 2: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

x0=2 πf ×2×10−4× ln(Dm

Ds)

¿2π ×50×2×10−4× ln 6,790.33

¿0,19(Ω /m)

B ài 2. 3

Dsb=Dsc=Dsa=4√¿¿

Ds=3√0,2123=0,212m

Dab=D bc=D ca=4√1×4×2×1=1,682m

Dm= 1,682 m

L=2×10−7× lnDm

Ds=0,454mH /km / pha

B ài 2. 4

Dab=D bc=4√d abdab' da'bda' b'=

4√2× ( 22+62 )×2=3,557m

Dac=4√dacdac 'da ' c da 'c '=4√4×6×6×4=4,899m

Page 3: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Dm=

3√3,557×3,557×4,899=3,958m

Dsa=D sc=4√(1×10−2×e

−14 )2×(42+62)=0,237m

Dsb=4√(1×10−2×e

−14 )2×6=0,216m

Ds=3√0,237×0,237×0,216=0,23m

C= 0,0242

log(Dm

D s)= 0,0242

log( 3,9580,23 )

=0,020 (μF /km )

2.5

(m)

B ài 2. 6

Page 4: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

r=1,38×10−2m

Dsa=D sb=Dsc=4√(1,38×10−2)2׿¿

Dab=D bc=4√d abdab' da'bda' b'=

4√7×28×14×7=11,773m

Dac=4√dacdac 'da ' c da 'c '=4√14×35×7×14=14,80m

Dm=3√D abDbcDac=3√11,773×11,773×14,80=12,71m

Dung dẫn trên mỗi km chiều dài:

b0=2πfC=7,6×10−6

logDm

D s

=7,6×10−6

log 12,710,538

=5.534 (μΩ.km−1)

Bài 2.7

Bài 2.8

Page 5: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Bài 2.9

Gọi r’là bán kính tự thân của mỗi dây

Tam giác đều

Mặt phẳng ngang

Vì điện cảm trong 2 trường hợp bằng nhau nên

32

1

Page 6: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Bài 2.10

Dây dẫn AC_400 có đường kính 28 mm nên bán kính r = 14mm = 14x10-3 m

a. Đường dây không hoán vị các pha và các pha theo thứ tự a, b, c từ trái sang phải

Điện áp cảm ứng mỗi pha mỗi km dây:

b. Đường dây được hoán vị

Cảm kháng toàn phần:

Page 7: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

c. Tính dòng điện điện dung trên mỗi pha của đường dây

Điện dung trên mỗi km chiều dài dây:

Dòng điện dung trên mỗi pha:

Tương tự

d. Tính tổn hao vầng quang và điện trở rẽ tương đương của đường dây

Chọn:

Page 8: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Không có tổn hao vầng quang

Chọn

Xảy ra hiện tượng vầng quang

Tổn hao vầng quang

Tổn hao vầng quang của đường dây:

Điện trở rẽ tương đương của đường dây

Page 9: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Bài 2.11

Dây dẫn M-150 nên đường kính là 15.8mm

bán kính r = 7.9mm

a. Không hoán vị

Page 10: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Điện áp cảm ứng trên mỗi km mỗi pha

Page 11: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

b. Hoán vị đối xứng

Cảm kháng toàn đường dây:

Sụt áptoàn phần mỗi pha

Bài tập chương 3

Bài 3.1

R = 2Ω/pha, X = 6Ω/pha, UN = 22kV, P = 10000kW, = 0.8 trể

Bài 3.2

Page 12: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Phụ tải 2500kVA, 11kV, = 0.8 trể, R = 3Ω/pha, X = 6Ω/pha

Trườnghợp 1: Đường dây 1 pha

Đường dây 1 pha 2 dây nên R’ = 6Ω, X’ = 12Ω

S = 2500kVA = 2.5MVA

a. Phần trăm sụt áp

Trường hợp bỏ qua thành phần

b. Hệ số công suất đầu phát

trể

c. Hiệu suất tải điện của đường dây

Trường hợp 2: Đường dây 3 pha

Đường dây 3 pha R = 3Ω/pha, X = 6Ω/pha

a. Phần trăm sụt áp

Trường hợp bỏ qua thành phần

b. Hệ số công suất đầu phát

Page 13: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

trể

c. Hiệu suất tải điện của đường dây

Bài 3.3

Dây truyền tải 3 pha 8km, phụ tải 6000kW, UN = 33kV, X = 1Ω/km, = 0.8 trể , UP = 34.7kV

a. Đường kính dây

b. Hiệu suất tải điện

c. Hệ số công suất đầu phát

trể

Bài 3.4

UP = 13.2kV, SN = 6000kVA, = 0.8, Z = 2 + j6Ω/pha

Page 14: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169a. Điện áp đầu nhận

chọn

b. Hiệu suất tải điện

Bài 3.5

Ta có: Idây

a. Điện áp thanh cái máy phát (UP, UN: điệnápdây)

b. Hệ số công suất máy phát

Page 15: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

trể

Bài 3.6

Z = 2 + j4Ω/pha, sớm

Loại SN = 0, chọn SN = 1058MVA PN = 846.4MW

Bài 3.7

Phụ tải 3 pha 20MW, = 0.866 trể

Đường dây truyền tải có UP = 138kV

Tổn thất , R = 0.7Ω/km

Ta có PN = 20 MW QN = 11.55 MVAr

(Giả sử không tổn hao điện áp UN = 138kV)

Vậy chiều dài đường dây là 51.02 km

Bài 3.8

345kV, 60Hz, l = 150km, R = 0.1Ω/km, C = 0.02 F/km, L = 1.1mH/km

Sử dụng mạch chuẩn, P = 180MW, = 0.9 trể

Cảm kháng

Page 16: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Dung kháng

Mạch chuẩn

Chọn

Bài 3.9

Đường dây 3 pha 230kV, , , l = 80km

Dùng mạch chuẩn

Page 17: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169a. Hằng số mạch ABCD

Ta có

b. SN = 200MVA, = 0.8 trể, UN = 220kV Điện áp đầu phát

Dòng điện đầu phát

Phần trăm sụt áp

Hiệu suất tải điện

c. 306MW, = 1, UN = 220kV Điện áp đầu phát, dòng điện đầu phát

Page 18: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Phần trăm sụt áp

Hiệu suất tải điện

Bài 3.11

Công suất tụ bù QN + QC = Qtải QC = Qtải - QN

Stải = 70MVA, = 0.8 Ptải = 56MW, Qtải = 42MVAr

Tổng trở đường dây 2+7j

Hằng số mạch tổng quát dành cho đường dây ngắn

Page 19: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Sử dụng công thức 3.117 – 3.118 trong sách Hệ thống điệnTruyền tải và Phân phối, ta có

Bài 3.12

Cảm kháng của dây dẫn

Dung kháng của dây dẫn

Page 20: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Điện trở

Bài tập chương 4

Bài 4.2

a) Ta có:

Bài 4.7:

Điện kháng tương đối trên máy 1:

Ta có:

X1=X ' '

100 ( S1 cb

S2 cb)(U 2cb

U 1cb)

2

=60 %

Page 21: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Tương tự với máy phát số 2:

X2=X ' '

100 ( S1cb

S2cb)(U 2cb

U 1cb)

2

=30%

Bài 4.8:

Điện kháng siêu quá độ:

Động cơ 1:

Động cơ 2:

Động cơ 3:

Bài 4.10

Quy về cao áp:

Quy về hạ áp:

Page 22: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Bài 4.11:

Ta có điện trở của các cuộn dây:

R=∆P .UC

2

2. Sđ m2 = 220.2202

2.402 .103 =3.328[Ω]

U rC %=U N (C−H )+U N (C−T )−U N (T−H )

2=0.125 [Ω ]

U rT %=U N (T−H )+U N (C−T )−UN (C−H )

2=0[Ω]

U rH %=U N (C−H )+U N (H−T )−U N (C−T )

2=0.095 [Ω]

=>

X B (C )=U rC% .Uđ m

2

Sđ m=151.25[Ω]

X B (T )=U rT% .Uđ m

2

Sđ m=0[Ω]

X B (H )=U rH% .U đm

2

Sđm=114.95 [Ω]

∆QFe=ikt %Sđ m

100=0.44 [MVAr ]

Bài 4.12

Tính đổi và về công suất định mức của máy biến áp:

Page 23: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Điện trở các nhánh hình sao:

Đổi và theo :

74%

60%

Điện áp ngắn mạch từng cuộn cao, trung, hạ:

Điện kháng cuộn cao, trung, hạ:

Page 24: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Bài 4.14

Máy biến áp 1 pha 2 cuộn dây:

Dòng định mức cuộn 1:

Dòng định mức cuộn 2:

Khi quấn thành MB tự ngẫu, cuộn 1 nối cuộn 2:

Công suất tối đa thể cung cấp cho phụ tải mà không vượt quá dòng định mức:

Bài 4.15:

P=220[KVA]

V=11[kV]

I= PV

=22011

=20[A ]

R=VI=550 [Ω]

Bài 4.16

Page 25: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

đvtđ

đvtđ

đvtđ

đvtđ

Bài 4.17:

R=25[Ω]

I=125[A]

Công suất cơ bản của hệ thống: P=I .V=25∗1252=390,625[KV ]

Điện áp cơ bản của hệ thống: V=I .V=3125[V ]

Bài 4.18

Bài 4.19

Page 26: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169I=1,2[đvtd], Icb=160[A]

V=0,6[đvtd], Vcb=20[KV]

ta có: V(thực)=Vcb.V=20[KV].0,6=12[KV]

I(thực)=Icb.I=160[A].1,2=192[A]

P(thực)=P.Icb.Vcb=0,5.20[KV].160[A]=1600[KVA]

=>

hệ số công suất: cos(ρ)=P(thực)/(I.V)=1600/(192.12)=0.694

Điện trở của tải: R=P/I2=43.402[Ω].

Bài 4.20

a)

b)Trị số này không thay đổi khi chọn lại trị số cơ bản mới là

c)

đvtđ

Bài 4.21:

Tại máy phát G1: ZG 1=0.1x . 7MVA2MVA

=0.7(đ vt đ )

Tại máy phát G2: ZG 2=0.15 x 7000KVA0.5MVA

=2.1(đ vt đ )

Page 27: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Trên đường dây: Zdâ y=(10+ j20 ) x 7000 KVA(33 )2

=0.064+ j0.129 (đ vt đ )

Máy phát G3: ZG 3=0.05 x . 7MVA2MVA

=0.175(đ vt đ )

MBA 3MVA:

ZMBA=0.1x . 7MVA3MVA

=0.233(đ vt đ )

MBA 2MVA:

ZG 3=0.15 x . 7MVA2MVA

=0.525(đ vt đ )

Bài 4.22

a)

b)

Bài 4.23:

MBA: j0,08 đvtđ

Đường dây:

Động cơ:

M1:

Page 28: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

M2:

M3:

Máy phát:

G1:

G2:

Bài tập chương 5

Bài5.1:

Quy đổi giá trị trở kháng sang giá trị dẫn .

j2 -> -j0.5 j0.2 -> -j5 j0.1 -> -j10 j0.4 -> -j2.5

Page 29: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169biến đổi nguồn áp thành nguồn dòng theo công thức :

từ nguồn áp nối tiếp trở ->nguồn dòng song song với trở, giá trị nguồn dòng I = E/z = E.yKết quả

111Equation Chapter 1 Section 1Bài 5.2:

Ma trận tổng dẫn thanh cái:

Bài5.5:

Đổi sang giá trị tổng dẫn :

Đường dây Tổng dẫn

1-2 2 – j6

1-3 1 – j3

2-3 2/3 – j2

2-4 1 – j3

3-4 2 – j6

Y11 = y12 + y13 = 3-j9 Y12 = Y21 = - y12 = -2+j6

Y13 = Y31 = - y13 = 1 - j3 Y14 = Y41 = y41 = 0

Y22 = y12 + y23 + y24 = 11/3 – j11 Y32 = Y23 = - y32 = -2/3+j2

Page 30: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Y42 = Y24 = - y24 = -1+j3 Y33 = y13 + y23 + y34 = 11/3 – j11

Y43 = Y34 = - y34 = -2+j6 Y44 = y24 + y34 = 3 – j9

Kết quả Ybus

3 - 9i -2 + 6i -1 + 3i 0

-2 + 6i 3.6667 -11i -0.6667 + 2i -1 + 3i

-1 + 3i -0.6667 + 2i 3.6667 -11i -2 + 6i

0 -1 + 3i -2 + 6i 3 - 9i

Bài 5.6:

Ta thành lập ma trận tổng trở thanh cái như sau:

Bước 1: lắp nhánh 1 từ thanh cái chuẩn r đến thanh cái 1.

Bước 2: lắp nhánh 2 từ thanh cái 1 đến thanh cái 2.

Bước 3: lắp thêm nhánh 3 từ thanh cái 1 đến thanh cái 3.

Bài5.7:

Đây là trường hợp them một nhánh giữa nút cân bằng và nút cũ :

Page 31: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169j1.2 j1.2 j1.2 j1.2

j1.2 j1.4 j1.2 j1.2 Z1 Z2

Z(mv) = j1.2 j1.2 j1.5 j1.5 = Z3 Z4

j1.2 j1.2 j1.5 j3

j0.72 j0.72 j0.6

Ta có : Z (mới ) = Z1 – Z2.Z4-1Z3 = j0.72 j0.92 j0.6

J0.6 j0.6 j0.75

Bài 5.8: Thêm một nhánh giữa nút 2 và nút 3.

Bài 5.9:

I13 = Y13( U1 – U3 )

= 1.175 – 4.71 j (1∠0−1.1∠2.7¿=0.5415∠131.7

S = U1*I1 = 0.446 + j0.22

Page 32: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Bài 5.10:

Hoán đổi dữ liệu 2 máy phát.

Ma trận tổng dẫn thanh cái:

Giả thuyết các trị số ban đầu: và

Thực hiện lần lặp thứ nhất:

Bài5.11:

Page 33: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Với sơ đồ như trên, tính lại ma trận Ybus ta có :

7.05 – j27.88 -5.88 + 23.5 -1.175 + j4.71

Ybus = -5.88 + j23.5 5.88 – j23.5 0

-1.175 + j4.71 0 1.175 – j4.71

Điện áp tại nút 2 được tính theo công thức lặp

U 2=1Y 22

(P2−Q2

U 2¿ −Y 21 .U 1)

Ta thấy biểu thức U2 không phụ thuộc vào việc thay đổi vị trí tụ. Suy ra giá trị vẫn không đổi là 0.967 – j0.26

Q3 = −ℑ¿ = 0.5181

U3 = 1.11∠2.5

Bài 5.13:

Dùng ma trận tổng dẫn thanh cái:

Tổng dẫn nhánh 1-2:

Ma trận:

Dùng MATLAB để xác định và bằng phương pháp Gauss-Zeidel:

z22=0.05+0.02i;y11=1/z22;

Page 34: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169y12=-500/29+200i/29;u1=1;s2=-1+0.6i;u2_old=1;for n=1:1:4 disp ('lan lap'); disp(n);

u2_new=z22*((s2/u2_old)-y12*u1)u2_old=u2_new;ends1=u1*(y11*u1+y12*u2_new)

Kết quả:

lan lap 1

u2_new = 0.9380 + 0.0100i

lan lap 2

u2_new = 0.9340 + 0.0114i

lan lap 3

u2_new = 0.9338 + 0.0115i

lan lap 4

u2_new = 0.9337 + 0.0115i

s1 = 1.0629 - 0.6557i

Vậy sau 4 lần lặp thì ta có:

Bài 5.14:

Công suất kháng cầnbù:

Bài 5.16:

P + jQ = ¿

Không có ma trận tổng dẫn chính xác nên không thể xác định đáp số

Bài5.17 :

Tính ma trận tổng dẫn : y12 = 10/51 – j40/51

Y11 = Y22 = - Y12 = - Y21 = y12 = 10/51 – j40/51

Page 35: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Công thức lặp U2

U 2=1Y 22

(P2−Q2

U 2¿ −Y 21 .U 1)

Với giá trị khởi đầu là 1∠0

Ta có U2(1) = 0.22 – j1.08

tiếp tục thay lại vào công thức trên ta có

U2(2) = -0.1 + j0.498

U2(3) = 3.39 – j1.08

Kết luận, phép lặp không hội tụ.

Bài 5.18 + 5.19:

Công suất các nguồn

Cách tính:

- Cho các giá trị ban đầu:

Nút 1 là nútcânbằng:

- Tính điện áp tại các nút :

Tính điện áp tại nút 2 :

Tính điện áp tại nút 3: dựavào đãtính ở trên

TÍnh điện áp tại nút 4:

Page 36: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Tính điện áp tại nút 2 với lần lặp thứ 2:

Dùng MATLAB để tính:

disp('Thong so bai toan');y22=3.666-11i;y33=3.666-11i;y44=3-9i;y21=-2+6i;y23=-0.666+2i;y24=-1+3i;y31=-1+3i;y34=-2+6i;y41=0;s2=-0.5-0.2i;s3=1+0.5i;s4=-0.3-0.1i;u1=1.04;u20=1;u30=1;u40=1;disp('thuchien lap');disp('lan lap 1');u21=(1/y22)*((s2/u20)-y21*u1-y23*u30-y24*u40)u31=(1/y33)*((s3/u30)-y31*u1-y23*u21-y34*u40);u41=(1/y44)*((s4/u40)-y41*1-y24*u21-y34*u31);disp('lan lap 2');u22=(1/y22)*((s2/u21)-y21*u1-y23*u31-y24*u41)

Kết quả :

lan lap 1

u21 = 1.0245 - 0.0464i

lan lap 2

u22 = 1.0294 - 0.0267i

Bài 2.20:

a. Tổng dẫn nhánh:

Ma trận tổng dẫn:

Page 37: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Công suất tạinút 2: hay

Nút 1 là nút cân bằng nên

Phương trình tính điện áp cho nút 2:

Giả thiết giá trị ban đầu của

Tiến hành bốn lần lặp theo phương pháp Gauss-Seidel:

disp('bai 5.20');disp('thong so');y22=10-20i;y21=-10+20i;s2=-2.8+0.6i;u1=1;u2_old=1;for n=1:1:4 disp('lan lap thu');disp(n); u2_new=(1/y22)*((s2/u2_old)-y21*u1) u2_old=u2_new;end

Kết quả:

lan lap thu 1

u2_new = 0.9200 - 0.1000i

lan lap thu 2

u2_new = 0.9257 - 0.1168i

lan lap thu 3

u2_new = 0.9283 - 0.1171i

lan lap thu 4

u2_new = 0.9285 - 0.1167i

b.

.

Bài5.21:

Page 38: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Y11 = y10 = (j0.0125)-1.1.25/0.8 = -125j Y12 = Y21 = - y12 = 0

Y13 = Y31 = - y13 = -(j0.0125)-1/0.8 = 100j Y14 = Y41 = y41 = 0

Y22 = y20 = (j0.16)-1 = -6.25j Y32 = Y23 = - y32 = 0

Y42 = Y24 = - y24 = (j0.16)-1/1.25 = 5j Y33 = y30 + y34 = (j0.0125)-1 + (j0.2)-1 + (j0.25)-1 = -89j

Y43 = Y34 = - y34 = j9 Y44 = y40 + y34 = (j0.16)-1/1.25 – 9j = -14j

KếtquảYbus

-j125 0 100j 0

0 -j6.25 0 j5

100j 0 -j89 j9

0 j5 j9 j14

Bài5.22:

Với |U2(0)| = 1 δ 20=0 |U1(0)| = 1 δ 1

0=0 P2 = 1.5 Q2 = 0.5 đvtđ

Ta tính P2và Q 2theogiátrịkhởiđầutheocôngthức

P2 = 10 |U2| |U1|cos ( 106.26 - δ 2+δ1

¿ + 10 |U2|2cos(-73.74) = 0

Q2 = - 10 |U2| |U1|sin ( 106.26 - δ 2+δ1

¿ - 10 |U2|2sin( -73.74) = 0

Ta tínhđược

∆ P2=1.5∆Q2=0.5

Xácđịnh ma trận Jacobi

[ ∂ P2

∂δ 2

∂P2

∂U 2

∂Q2

∂δ 2

∂Q2

∂U 2]

Page 39: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Với

∂P2

∂δ2=10.∨U 2∨sin (106.26−δ2)

∂P2

∂U 2=10.cos ( 106.26−δ 2 )+20∨U 2∨cos (−73.74)

∂Q 2

∂δ 2=10.∨U 2∨cos (106.26−δ 2)

∂Q2

∂U 2=−10.sin (106.26−δ 2 )−20∨U 2∨sin (−73.74)

Ta tính được

[ 9.6 2.8−2.8 9.6]

Giả hệ¿] = [ 9.6 2.8−2.8 9.6] [ ∆δ2

∆U 2 ]

Ta được∆U 2 = 0.09 ∆ δ2=0.13

Suy ra U2(1) = 0.91 δ 21 = -0.13

Tiếp tục thay vào và tính lại như trên ta được kết quả vòng lặp lần 2 là :

U2(2) = 0.8886 δ 22 = -0.1464

Bài5.23 :

Z12 =0.12 + j0.16 -> y12 = 3 – j4 = 5 ∠−53.13

Với |U2(0)| = 1 δ 20=0 |U1(0)| = 1 δ 1

0=0 P2 = 1.5 Q2 = 0.5 đvtđ

P2 = 5 |U2| |U1|cos (126.87- δ 2+δ1

¿ + 5 |U2|2cos(- 53.13) = 0

Q2 = - 5 |U2| |U1|sin ( 126.87 - δ 2+δ1

¿ - 5 |U2|2sin( - 53.13) = 0

Ta tính được

∆ P2=1.5∆Q2=0.5

Xác định ma trận Jacobi

[ ∂ P2

∂δ 2

∂P2

∂U 2

∂Q2

∂δ 2

∂Q2

∂U 2]

Với

Page 40: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169∂P2

∂δ2=5∨U 2∨sin (126.87−δ2)

∂P2

∂U 2=5.cos ( 126.87−δ2 )+10∨U 2∨cos (−53.13)

∂Q 2

∂δ 2=5.∨U 2∨cos (126.87−δ 2)

∂Q2

∂U 2=−5.sin (126.87−δ 2 )−10∨U 2∨sin (−53.13)

Ta tính được

[ 4 3−3 4]

Giải hệ¿] = [ 4 3−3 4] [∆δ2

∆U 2]

Ta được∆U 2 = 0.26 ∆ δ2=0.18

Suy ra U2(1) = 0.74 δ 21 = -0.18

Tiếp tục thay vào và tính lại như trên ta được kết quả vòng lặp lần 2 là :

U2(2) = 0.551 δ 22 = -0.296

Bài tập chương 7

Bài 1: tra bảng AC−120 :ro=0,27( Ωkms ), xo=0,41( Ωkm ), bo=2,79( 1

Ωkm )×10−6

R2=0,27×90=24,3Ω X2=0,41×90=36,9Ω

S2=40+ j 30MVA ,U 2=110 kV

˙S2' '=P2+ j(Q2−b02 .

l22U 2

2)=40+ j (30−1,519 )=40+ j 28.48(MVA)

∆˙

U 2=P2' ' R2+Q2

' ' X2

U 2+ j

P2 ' ' X 2−Q2' ' R2

U 2=¿18,39+ j 7,12 (V ) ¿

Ápđầuđườngdây :U 2+|∆U2|=110+19,72=129,72 (V )

Page 41: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

Bài 2: Do đường dây lộ kép nên: R2=ro×l

2=9,6 (Ω ) ,X 2=

x0×l2

=42,2(Ω)

S2' '=S2− jb0l2U 2

2=240+ j116− j (2,71×10−6×200×2182 )=240+ j 90,24 (MVA )

(do dây lộ kép)

∆ S2=P2' ' 2+Q2

' ' 2

U 22 (R2+ j X2 )=2402+90,242

2182 (9,6+ j 42,2 )=13,28+ j58,38(MVA)

S1=S2' '+∆ ˙S2− j b02 l2U 2

2=253.28+ j122.86 (MVA )

∆˙

U 2=¿P2' 'R2+Q2

' 'X 2

U2+ j

P2 ' ' X2−Q2' 'R2

U 2=28.03+ j 42,48 (V ) ¿

U1=U 2+∆ ˙U 2=¿246,04+ j 42,48=249,67 (V )∠9,790¿

∆ P%=253.28−240240

=5,5 %→η=1−∆P%=94,45 %

Bài 3: Tổng trở mỗi đoạn dây

ZAa=2,475+ j 3,075 (Ω )

Zad=2,73+ j1,326 (Ω )

Zdb=1,82+ j 0,884 (Ω )

Zae=3,64+ j 1,768 (Ω )

Zec=0,91+ j 0,442 (Ω )

Công suất chạy trên mỗi đường dây:

Sec=0,3+ j 0,4 (MVA )

Sdb=0,7+ j 0,7 (MVA )

Sad=1,1+ j 1 (MVA )

Sae=0,9+ j1,2 (MVA )

SAa=8,4+ j 7 (MVA )

Tổn thất điện áp của đoạn Ab:

∆U Ab=1

35 [ (8,4×2,475+7×3,075 )+ (1,1×2,73+1×1,326 )+(0,7×1,82+0,7×0,884 ) ]

¿1,386(V )

Tổn thất điện áp của đoạn Ac:

∆U Ac=1

35 [ (8,4×2,475+7×3,075 )+ (0,9×3,64+1,2×1,768 )+(0,3×0,91+0,4×0,442 ) ]

Page 42: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169¿1,376(V )

Như vậy sụt áp lớn nhất trên đoạn Ab và bằng1,386

35=3,96 %

Bài 4:

Tổn thất điện năng hằng năm: (∆P1+∆P2)×Tmax=(r01l1S1

2

U2 +r02 l2S2

2

U2 )×T max=79500 kWh /năm

Phần trăm tổn thất điện năng: 79500

(S1+S2 )×T max

=8,37 %

Bài 5:

∆ Pmax=2×∆PFe+2×∆PCudm( Smax2×Sđm )

2

=2×1,68+2×8,5×( 12002×630 )

2

=18,77 kW

∆Qmax=2×∆QFe+2×∆QCudm( Smax2×Sđm )

2

Biết∆QFe=i0 %Sđm100

và∆QCudm=UN %Sđm100

∆Qmax=2×2 %×630+2×5,5 %×630×( 12002×630 )

2

=88,05 ( kVAr )

Thời gian tổn thất công suất cực đại trong 1 năm:

τ=(11h×0,95+13h×1 )×213+ (11h×0,9+13h×0,95 )×152=8376,85( hnăm )

Tổn thất điện năng trạm

∆ A=2×∆ PFe×8760+2×∆PCudm×( Smax2×Sđm )

2

×τ=158587 kWh /năm

Bài 6:

Thời gian tổn thất công suất cực đại với 2 máy:

τ1=16h× (213+152×0,85 )=5475,2( hnăm)

Tổn thất điện năng với 2 máy:

∆ A1=2×∆ PFe×8760× 1624

+2×∆ PCudm×( SmaxSđm×2 )

2

τ 1=149185 kWh/năm

Thời gian tổn thất công suất cực đại với 1máy:

Page 43: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169

τ 2=6h×213×0,2+8h×152×0,15=438( hnăm )

Tổn thất điện năng với 1 máy:

∆ A2=∆ PFe×8760× 824

+∆ PCudm×( SmaxSđm×2 )

2

τ2=11976kWh /năm

Tổng tổn thất điện năng hằng năm: ∆ A1+∆ A2=161160 kWh/năm

Bài 7:

Trên đoạn A-1-2-B, điểm 2 là điểm phân công suất, ta có hình vẽ:

Từ đóSB2=S1l1+S2 (l1+l2 )l1+l2+l3

=(0,6+ j 0,3 )×2+(2+ j0,8 )×4

2+2+4=1,15+ j 0,475 (MVA )

Suy ra S12=S2−SB2=0,85+ j 0,325 (MVA )

Xét mạng phân phối A-1-2, ta có:

S12=0,85+ j 0,325(MVA)Z12=0,9+ j 0,682(Ω)

S13=1+ j0,4 (MVA)Z13=1,35+ j1,023(Ω)

SA1=2,45+ j 1,02(MVA)Z A1=0,9+0,682(Ω)

Sụt áp trên đoạn A-2 là:

∆U A 2=110× ( 0,85×0,9+0,325×0,682+2,45×0,9+1,02×0,682 )=0,389(kV )

Độ sụt áp lớn nhấtlà:

∆U A 2 %=∆U A2

10=3,89 %

Bài 8:

Tổng trở các đoạn dây là:

Zde=31,5+ j16,25 (Ω )=Zcd=Zbc=Zab

Page 44: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 21000169Zdg=95,25+ j25,875 (Ω )

Zbf=392+ j 71,6 (Ω )

Công suất chảy trên các đoạn dây là:

Sde=20+ j15(kVA )

Sdg=7,5 ( kW )

Scd=95+ j 15 (kVA )

Sbc=120+ j15 (kVA )

Sbf=12+ j 9 (KVA )

Sab=132+ j24 (KVA )

∆UA−g= 1380 ( (132+120+95 )×31,5+ (24+15+15 )×16,25+7,5×95,25 )=32.95 (V )

∆UA−e= 1380 ( (132+120+95+20 )×31,5+(24+15+15+15 )×16,25 )=33,37 (V )

∆UA−f= 1380

(12×392+9×71,6+132×31,5+24×16,25 )=26,04 (V )

Sụt áp lớn nhất: ∆UA−e%=33,37380

=8,78%

Bài 9:

Scd=12kW

Scf=15 kW

Sbc=102kW

Sbe=15kW

Sab=127 kW

∆Ucp=5 %×380=19 (V )

Tiết diện của đoạn A-d:

18,819×0,38

(0,127×100+0,102×100+0,012×200 )=65mm2

Sụt áp trên A-b:

∆UA−b=19× 0,127×1000,127×100+0,102×100+0,012×200

=9,53 (V )→∆Ub−e=9,46 (V )

Tiết diện đoạn b-e:

Page 45: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/.../nang-luong/file_goc_784006.docx · Web viewTÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN SVTH: Huỳnh Thế Bảo MSSV: 21000169 BÀI TẬP

Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sach H thông đi nê ê 2100016918,8

9,46×0,38(0,015×150 )=11,67mm2 chọndây16mm2

Sụt áp trên A-c:

∆UA−c=19× 0,127×100+0,102×1000,127×100+0,102×100+0,012×200

=17,2 (V )→∆Uc− f=1,8 (V )

Tiết diện đoạn c-f:

18,82×1,8×0,38

(0,015×50 )=10,3mm2 chọndây10mm2

Bài 10:

Lấy trị số trung bìnhx0=0,4Ω /km

Xét đường dây A-b-c:

∆U ' '=0,410

(1,04×103+0,29×3×103 )=76,4 (V )→∆U cp=523,6V

Tiết diện đoạn dây A-b-c:

31,5523,6×10

× (1,1×103+0,6×3×103 )=17,45 chọnS=25mm2

Sụt áp trên A-b:

523,6× 1,1×103

1,1×103+0,6×3×103=198,6 (V )

Sụt áp do cảm kháng trên dây b-f:

0,410

(0,375×3×103 )=45 (V )→∆U bf=600−198,6−45=356,4 (V )

Tiết diện dây b-f:

31,5356,4×10

× (0,5×3×103 )=13,25 chọnS=16mm2