Transcript
Page 1: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

Đ I C NG VĂN HOÁ VI T NAMẠ ƯƠ Ệ Ths. Ngô Th Minh H ng ị ằ[email protected]

C s văn hoá Vi t Nam – Tr n Ng c Thêm/Chu Xuân Diên/Tr n Qu c V ng ơ ở ệ ầ ọ ầ ố ượ

BÀI NH P MÔNẬKHÁI NI M V VĂN HOÁỆ Ề

1.1 Thu t ng văn hoá: ậ ữXu t hi n vào TK III TCN, b t ngu n t ch Latinh Cultus ấ ệ ắ ồ ừ ữ Culture t c là s ứ ựgiáo d c, b i d ng tâm h n con ng i. ụ ồ ưỡ ồ ườCulture agri: nghĩa đen – tr ng tr t ngoài đ ng ồ ọ ồ agriculture: nông nghi p ệCulture animi: nghĩa bóng – tr ng tr t tinh th n – s giáo d c con ng i ồ ọ ầ ự ụ ườNh t: Bunka ậ Trung Qu c: Văn hoá ốPh ng Đông: Xuân thu chi n qu c: Văn th nh giáo hoá ươ ế ố ịTrong Ti ng Vi t “văn hoá” đ c dùng theo 2 nghĩa sau đây:ế ệ ượa. Văn hoá là 1 ph m trù giá trạ ị- Là m t khái ni m đ đánh giá hành vi ng x c a m i cá nhân d a trên tiêu ộ ệ ể ứ ử ủ ỗ ựchu n c a ba giá tr : chân – thi n – mỹ ẩ ủ ị ệ đ c hi u r ng vh là cái đ p và vh ượ ể ằ ẹkhông đ ng nghĩa v i giáo d c/b ng c p ồ ớ ụ ằ ấb. Văn hoá là 1 ph m trù xã h i:ạ ộ- Ch m t ph ng di n c u thành đ i s ng xh con ng iỉ ộ ươ ệ ấ ờ ố ườ

1.2 Các đ nh nghĩa v văn hoá ị ềTr n Ng c Thêm “ầ ọ Văn hoá là m t ộ h th ngệ ố h u c các ữ ơ giá tr ị v t ch t và tinh th n ậ ấ ầdo con ng iườ sáng t o và ạ tích luỹ qua quá trình ho t đ ng th c ti n, trong s t ngạ ộ ự ễ ự ươ tác gi a con ng i v i môi tr ng t nhiên xã h i” ữ ườ ớ ườ ự ộ

- Tính h th ngệ ố- Tính giá tr ch mang tính t ng đ i vì m i không gian, th i gian, b i c nh sẽị ỉ ươ ố ỗ ờ ố ả

có tính giá tr khác nhau. ị- Tính nhân sinh: vh là đ c tr ng riêng c a xh loài ng i và là s n ph m ch cóặ ư ủ ườ ả ẩ ỉ

con ng i. Mac “con ng i là đ ng v t bi t t duy và bi t sáng t o ra côngở ườ ườ ộ ậ ế ư ế ạ c lao đ ng” ụ ộ

- Tính l ch s : vh là sp c a quá trình là s ti p n i t th h này qua th h ị ử ủ ự ế ố ừ ế ệ ế ệkhác. Khi nh n đ nh m t v n đ ta nh n đ nh nó hi n đ i hay truy n th ng. ậ ị ộ ấ ề ậ ị ệ ạ ề ốTính l ch s t o ra s n đ nh c a vh nh ng tính n đ nh đó cũng ch mang ị ự ạ ự ổ ị ủ ư ổ ị ỉtính t ng đ i nó có th thay đ i theo th i gian ươ ố ể ổ ờ

1.3 Văn hoá v i các khái ni m liên quan: văn minh, văn hi n, văn v tớ ệ ế ậVĂN HOÁ VĂN HI NẾ VĂN V TẬ VĂN MINHV t ch t tinh th nậ ấ ầ Tinh th nầ V t ch tậ ấ V t ch t kỹ thu tậ ấ ậ

Có b dày l ch sề ị ử Có trình đ phát ộ

Page 2: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

2

tri nểCó tính dân t cộ Có tính qu c tố ếG n bó v i ph ngắ ớ ươ Đông nông nghi pệ

G n bó v i ph ngắ ớ ươ Tây đô thị

1.4 C u trúc c a h th ng văn hoá: ấ ủ ệ ố có r t nhi u cách phân chia khác nhau ấ ềnh ng đây gi i thi u cách chia c a ông Chu Xuân Diên ư ở ớ ệ ủChia thành t văn hoá ra làm 3 lo i:ố ạ

- Văn hoá v t ch t: ăn, m c, , đi l i – có th s n m b t ậ ấ ặ ở ạ ể ờ ắ ắ- Văn hoá tinh th n: nh n th c, ngôn ng , tôn giáo, tín ng ng - không th s ầ ậ ứ ữ ưỡ ể ờ

n m b t đ cắ ắ ượ- Văn hoá xã h i: gia đình, làng xã, đô th , qu c gia ộ ị ố

CH NG IƯƠKHÁI QUÁT V VĂN HOÁ VI T NAMỀ Ệ

I. C S HÌNH THÀNH VĂN HOÁ VI T NAMƠ Ở ỆI.1 V trí đ a lý và đi u ki n t nhiên ị ị ề ệ ự

VN là qu c gia n m trong khu v c Đông Nam Á ố ằ ự- Khí h u nóng m gió mùa, m a nhi uậ ẩ ư ề- Có đ y đ các lo i đ a hìnhầ ủ ạ ị- Sông ngòi nhi u và đ u kh p ề ề ắ

I.2 Đi u ki n l ch s xã h i ề ệ ị ử ộ- L ch s VN là l ch s đ u tranh ch ng gi c ngo i xâm ph ng B c, ph ng ị ử ị ử ấ ố ặ ạ ươ ắ ươ

Tây và m r ng b cõi v ph ng Nam ở ộ ờ ề ươ- Xh VN là xh nông nghi p ệ c c u xh Nhà – Làng – N c ơ ấ ướI.3 Ch th văn hoá VNủ ể- Văn hoá VN là m t n n vh đa t c ng i; trong đó ng i Vi t (Kinh) đóng vai ộ ề ộ ườ ườ ệ

trò ch thủ ể-I.4 Th i gian văn hoá VNờ- Th i gian vh đ c xác đ nh t lúc 1 n n vh hình thành cho đ n khi nó tàn l iờ ượ ị ừ ề ế ụ - 5 giai đo n chính trong ti n trình l ch s :ạ ế ị ửo Vh b n đ a (Đông S n, Sa Huỳnh, Đ ng Nai)ả ị ơ ồo Ti p thu văn hoá ngo i sinh (Trung Hoa, n Đ )ế ạ Ấ ộo Vh truy n th ng (Văn hoá Đ i Vi t) ề ố ạ ệo Vh c n đ i (Ph ng tâyậ ạ ươo Văn hoá hi n đ i (1975- nay)ệ ạ

Page 3: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

Đ I C NG VĂN HOÁ VI T NAMẠ ƯƠ Ệ Ths. Ngô Th Minh H ng ị ằ[email protected]

1.5 Không gian văn hoá

- Không gian văn hoá liên quan đ n lãnh th nh ng không đ ng nh t v i ế ổ ư ồ ấ ớkhông gian lãnh thổ

- Ph thu c vào ch th văn hoáụ ộ ủ ể- Th ng r ng h n không gian lãnh th ườ ộ ơ ổ- Không gian văn hoá VN bao o Vi t B cệ ắo Tây B cắo B c Bắ ộo Trung Bộo Tây Nguyên o Nam B ộII. Đ NH V VĂN HOÁ VI T NAMỊ Ị ỆII.1 Khái ni m v lo i hình kinh t văn hoáệ ề ạ ế

- Là t ng th các đ c đi m văn hoá c a các dân t c khác nhau có cùng trình đ kt ổ ể ặ ể ủ ộ ộxh và s ng trong môi tr ng nh nhau ố ườ ư t ng đ ng v văn hoá. ươ ồ ề Nh ng n c ư ướcó ngh nghi p g c đ u tiên gi ng nhau thì có vh t ng đ ng nhau. Các nhà Xô ề ệ ố ầ ố ươ ồVi t Nga phân lo i thành 3 lo i hình kt g c: chăn nuôi và nông nghi p thu chăn ế ạ ạ ố ệnuôi và đánh b t thu h i s n, nông nghi p và dùng s c kéo gia súc; sau này rút ắ ỷ ả ả ệ ứl i 2 lo i hình là chăn nuôi và tr ng tr t. Sau này h ti p t c phân tích ra thành 2ạ ạ ồ ọ ọ ế ụ lo i hình vh chăn nuôi (Ph ng Tây) vs tr ng tr t (Ph ng Đông) ạ ươ ồ ọ ươ

- Trên W đã hình thành 2 lo i hình vh chính là: Vh g c nông nghi p tr ng tr t và ạ ố ệ ồ ọvh g c chăn nuôi du m c ố ụ

Lo i hình chăn nuôiạ Lo i hình nông nghi pạ ệPh ng Tây (châu Âu)ươ Ph ng Đông (châu Á, châu Phi)ươVăn hoá du m c v i nh ng đ ng c mênhụ ớ ữ ồ ỏ mông, bát ngát, hình nh chàng cao b i ả ồrong ru i. Con bò là v t trao đ i ngang ổ ậ ổgiá1. L i s ngố ốS ng du c , di chuy n, tr ng đ ng ố ư ể ọ ộ( u khám phá, thích di chuy n). ư ể Vh du m c, h t c th o nguyên này ụ ế ỏ ả chuy n qua th o nguyên khác ể ả di chuy n và h phát hi n giá c khác ể ọ ệ ảnhau buôn bán l i h n nên h d ngờ ơ ọ ừ l i đ mua bán ạ ể hình thành nh ng ữđô th t phátị ự

S ng đ nh c , n đ nh, tr ng tĩnh (khép ố ị ư ổ ị ọkín h ng n i). ướ ộ Xu t phát t vi c tr ng ấ ừ ệ ồtr t, h ph i s ng n đ nh đ thu ho chọ ọ ả ố ổ ị ể ạ

2. Văn hoá ng x v i t nhiên, thiên ứ ử ớ ựnhiênCoi th ng, chinh ph c, ch ng t ườ ụ ế ự ựnhiên. N u t nhiên kg t t thì h lùa ế ự ố ọb y gia súc sang n i khác nên t o nên ầ ơ ạ

Sùng bái, tôn tr ng, hoà h p v i t ọ ợ ớ ựnhiên. L i s ng đ nh, đ nh canh, đ nh ố ố ổ ị ị ịc n u đk t nhiên không t t h th ng ư ế ự ố ọ ườ

Page 4: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

4

l i s ng thích chinh ph c, m o hi m, ố ố ụ ạ ểkhám phá. Vi c xây nhà c a h hay ệ ủ ọtrên s n đ i, cao đ có th d quan ườ ồ ể ể ễsát coi th ng và hu h i t nhiênườ ỷ ạ ự

suy tôn t nhiên thành các v th n đ c uự ị ầ ể ầ xin m a thu n gió hoà. Cách làm nhà ư ậth ng th p, hài hoà v i t nhiên th ườ ấ ớ ự ểhi n thái đ tôn tr ng t nhiên ệ ộ ọ ự d n ẫđ n s e dè, r t rè, không dám khai phá ế ự ụthiên nhiên

3. Đ cao cá nhânề Đ cao tính c ng đ ng.ề ộ ồDu m c, di chuy n t n i này sang n iụ ể ừ ơ ơ khác đ cao s c m nh các nhân vì 1ề ứ ạ cá nhân có th đ m b o rõ r t quy ể ả ả ệtrình kinh t chăn nuôi du m c; n u điế ụ ế đông quá cũng nh h ng đ n quá ả ưở ếtrình di chuy n ể dám nghĩ dám làm, quy t đoán, ít ph thu c vào ng i ế ụ ộ ườkhác vs c ng nh c trong vi c ti p ứ ắ ệ ếnh n, hi u th ng coi mình là nh t ậ ế ắ ấ“gi i quy t v n đ mâu thu n b ng ả ế ấ ề ẫ ằvũ l c nh h n nhau đ u súng/ki m ự ư ẹ ấ ếor đ ng binh”ộ

Bán anh em xa mua láng gi ng g n, hàngề ầ xóm t i l a t t đèn có nhau; nguyên nhânố ử ắ là do l i s ng n đ nh, s ph thu c vào ố ố ổ ị ự ụ ộthiên nhiên khi thu ho ch mùa v thì c n ạ ụ ầcó nhi u s c lao đ ng; tr i sinh voi sinh ề ứ ộ ờc ỏ coi tr ng tình c m, luôn quan tâm ọ ảchia s vs d a d m, l i, cào b ng đ kẻ ự ẫ ỷ ạ ằ ố ỵ “ch t 1 đ ng còn h n s ng 1 đ a”ế ố ơ ố ứ

4. Tr ng võ, nam gi iọ ớ Tr ng văn, ph nọ ụ ữDi canh di c c n s c m nh c a ng i ư ầ ứ ạ ủ ườđàn ông, võ l c đ b o v gia súc; Ph nự ể ả ệ ụ ữ gây nh h ng trong quá trình di ả ưởchuy n; theo Kinh Thánh “ph n ch là ể ụ ữ ỉx ng s n c a đàn ông”; ph n khi ươ ườ ủ ụ ữl y ch ng thì m t h ; đ n TK 19 ngày 8-ấ ồ ấ ọ ế3 pn vùng lên đòi bình đ ng và d n thay ẳ ầđ i đ n nay.ổ ế

Vh g c nông nghi p, xem tr ng ngôi ố ệ ọnhà/b p; c n nhi u lao đ ng ế ầ ề ộ ph n ụ ữđ i di n cho s sinh s n; th hi n trong ạ ệ ự ả ể ệvăn hoá tín ng ng/r t nhi u v n th nưỡ ấ ề ị ữ ầ và là nh ng ng i ph n b ng b , ng cữ ườ ụ ữ ụ ự ự to th hi n cho s phúc đ c, sinh s n; ể ệ ự ứ ảtrong ngôn ng có nhi u b t đ u b ng ữ ề ắ ầ ằt “cái”, “con h t i m , cháu h t i bà”; ừ ư ạ ẹ ư ạb t đ u thay đ i t TK IV theo văn hoá ắ ầ ổ ừnam quy n “3 đ ng 1 m đàn ông, đem ề ồ ớb vào l ng cho ki n nó tha, 3 hào 1 m ỏ ồ ế ớđàn bà, đem v mà tr i chi u hoa cho ề ả ếng i”ồ

5. Tr ng lí, ng x theo nguyên t cọ ứ ử ắ Tr ng tình, ng x m m d o h nọ ứ ử ề ẻ ơKhi có s mâu thu n, tranh ch p thì h ự ẫ ấ ọx lý theo lý tính, nên cu c s ng đ c quyử ộ ố ượ đ nh b ng r t nhi u lu t và m i ng i ị ằ ấ ề ậ ọ ườtuân th theo do cu c s ng du m c h ủ ộ ố ụ ọkhông ph thu c vào nhau nên căn c ụ ộ ứvào nguyên t c/pl đ x lýắ ể ử

H qu t tính c ng đ ng, cu c s ng ệ ả ừ ộ ồ ộ ốđ nh canh đ nh c nên cu c s ng g n bó, ị ị ư ộ ố ắph thu c l n nhau “đi v i b t m c áo càụ ộ ẫ ớ ụ ặ sa..” “yêu nhau c u cũng tròn..” ủ ấ cu c ộs ng ph thu c nhi u vào tình c m, c m ố ụ ộ ề ả ảtính; “nh t thân nhì quen”. Cu c s ng ấ ộ ốtr ng tình nên ph i m m d o linh ho t ọ ả ề ẻ ạđ không m t lòng nhau; t nhiên/thiên ể ấ ựnhiên còn ph i ph thu c nên ph i m m ả ụ ộ ả ềd o linh ho t đ thích ng v i t nhiên ẻ ạ ể ứ ớ ựthiên nhiên; thích ng v i m i quan h ứ ớ ố ệc ng “nh p gia tuỳ t c”, “đ t l quê thói”ộ ậ ụ ấ ề

Page 5: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

Đ I C NG VĂN HOÁ VI T NAMẠ ƯƠ Ệ Ths. Ngô Th Minh H ng ị ằ[email protected]

6. Tuy duy phân tích, tr ng khoa h c, ọ ọth c nghi mự ệ

T duy t ng h p, tr ng kinh nghi mư ổ ợ ọ ệ

T duy t ng h p s khai nhanh chóng b ư ổ ợ ơ ịthay th b i t duy phân tíchể ở ưĐ i t ng quan tâm duy nh t là b y ố ượ ấ ầgia súc trong m i qh v i thiên nhiên ố ớvà c ng đ ng ộ ộ h tách ra t ng b ọ ừ ộph n nh ậ ỏ t duy phân tích, coi ưtr ng khoa h c th c nghi m ọ ọ ự ệ có tính thuy t ph c cao, logic ch t chẽ vs ế ụ ặgi i h n ph m vi và nó có th thuy t ớ ạ ạ ể ếph c/logic trong ph m vi này nh ng ụ ạ ưch a ch c đã đúng trong ph m vi gi i ư ắ ạ ớh n khácạ

T duy t ng h p s khai t n t i dàiư ổ ợ ơ ồ ạNhi u y u t chi ph i đ n cu c s ng c aề ế ố ố ế ộ ố ủ ng i dân nên h có t duy t ng h p ườ ọ ư ổ ợ coi tr ng kinh nghi m ọ ệ coi tr ng ng iọ ườ già vì h s ng lâu, ch ng ki n các quy ọ ố ứ ếlu t không gian th i gian nên h đ a ra ậ ờ ọ ưnh ng d báo chính xác “kính lão đ c ữ ự ắth / lâu lên lão làng” -> nh ng ng i ọ ở ữ ườđ ng đ u th ng là nh ng ng i già ứ ầ ườ ữ ườ nh ng đúc k t c a ông bà th ng đúng ữ ế ủ ườvs th ng c m tính, kg có t m nhìn xaườ ả ầ

II.2 Lo i hình văn hoá Vi t Namạ ệ- Do v trí đ a lý n m góc t n cùng phía đông – nam Châu Á nên VN thu c ị ị ằ ở ậ ộ

lo i hình văn hoá g c ạ ố nông nghi p đi n hìnhệ ể . - Chúng ta có 6 đ c tr ng nh ng m nh mẽ h n. ặ ư ư ạ ơo Tôn tr ng t nhiên. Câu c a mi ng c a ng i Vi t là “ n Gi i/Tr i”ọ ự ử ệ ủ ườ ệ Ơ ờ ờo Cu c s ng đ nh canh đ nh c , ng i Vi t có truy n th ng g n bó v i quê ộ ố ị ị ư ườ ệ ề ố ắ ớ

h ng x s , làng, n c, gia đình “Bán anh em xa mua láng gi ng g n” ươ ứ ở ướ ề ầ kg mu n s xáo tr n , s khép kín “ch ng em áo rách em th ng, ch ng ố ự ộ ự ồ ươ ồng i áo g m xông h ng m c ng i” ườ ấ ươ ặ ườ

o S g n bó c ng đ ng t o nên l i s ng tr ng tình, nghĩa. ự ắ ộ ồ ạ ố ố ọo Tr ng ph n “l nh ông kg b ng c ng bà” “Ru ng sâu trâu nái không b ng ọ ụ ữ ệ ằ ồ ộ ằ

con gái đ u lòng” ầo ng x m m d o linh ho t “ b u thì tròn, ng thì dài” “Đi v i b t m c Ứ ử ề ẻ ạ Ở ầ ở ố ớ ụ ặ

áo cà sa..” o L i t duy t ng h p – bi n ch ng, n ng v tính kinh nghi m “Quá t m thì ố ư ổ ợ ệ ứ ặ ề ệ ắ

ráo, sáo t m thì m a” ắ ư

CH NG IIIƯƠĐ C TR NG B N S C VĂN HOÁ TRUY NẶ Ư Ả Ắ Ề

TH NG VI T NAMỐ ỆI. VH V T CH TẬ Ấ 1. Văn hoá m th cẩ ự- ng x v i t nhiênỨ ử ớ ựo Tính sông n c và th c v tướ ự ậ

Page 6: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

6

o C c u b a ăn: C m “v là c m, b là ph ”; rau “ăn c m kg rau nh nhà giàu ơ ấ ữ ơ ợ ơ ồ ở ơ ưch t kg kèn tr ng/Đói ăn rau, đau u ng thu c”; cá “con cá đánh ngã bát ế ố ố ốc m/li u c m g m m m”; th t (chi m v trí khiêm t n do chăn nuôi ch a ơ ệ ơ ắ ắ ị ế ị ố ưphát tri n) ể thích nghi v i t nhiên, thiên nhiên. R t coi tr ng b a ăn (g p ớ ự ấ ọ ữ ặnhau thì chào & h i “ăn c m ch a”?, có nhi u t b t đ u b ng “ăn” nh ăn ỏ ơ ư ề ừ ắ ầ ằ ưtr m, ăn h i…) ộ ỏ

o N c u ng: n c mát, trà, r u. Bi t t n d ng các lo i lá/cây đ ch bi n ướ ố ướ ượ ế ậ ụ ạ ể ế ến c u ng t th c v t. ướ ố ừ ự ậ

o Ăn theo mùa: “mùa nào th c y”; “mùa hè cá sông, mùa đông cá b ”, t o ra ứ ấ ể ạs khác bi t văn hoá vùng mi n “th t đông/th t ngâm n c m m”; “canh ự ệ ề ị ị ướ ắchua/canh cua rau đay”

Ăn tr u là m t phong t c đ c đáo, có t lâu đ i c a ng i VNầ ộ ụ ộ ừ ờ ủ ườHút thu c lào “Nh ai nh nh thu c lào, đã chôn đi u xu ng l i đào đi u lên”; ố ớ ư ớ ố ế ố ạ ế“say nh đi u đ ” ư ế ổ- ng x v i xã h i Ứ ử ớ ộo Tính t ng h pổ ợ

Th hi n trong cách ch bi n th c ăn: rau s ng, n c ch m, ch giò, ể ệ ế ế ứ ố ướ ấ ảcác lo i cu n, bánh mì ạ ố có s t ng h p c a nhi u lo i gia v “c i b ự ổ ợ ủ ề ạ ị ả ẹn u v i cá rô, g ng th m 1 lát cho cô ch ch ng”; “rau tôm n u v i ru t ấ ớ ừ ơ ị ồ ấ ớ ộb u, ch ng chan v húp g t đ u khen ngon” ầ ồ ợ ậ ầ

Th hi n trong cách ăn: mu i v ng, mu i tiêu, mu i t, mu i tôm…, ăn ể ệ ố ừ ố ố ớ ốti c thì d n h t t t c các món lên kg phân bi t món khai v , món chính,ệ ọ ế ấ ả ệ ị món tráng mi ng ệ

Quan ni m v b a ăn ngon: s t ng h p c a 5 giác quan “ăn ch giò ệ ề ữ ự ổ ợ ủ ảph i nghe ti ng giòn tan trong mi ng”; “r u ngon kg có b n hi n, kg ả ế ệ ượ ạ ềmua không ph i kg ti n kg mua – Nguy n Khuy n” ả ề ễ ế

o Tính c ng đ ng và tính m c th c ộ ồ ự ướ Tính c ng đ ng: đ c tr ng c a vh n x và trong b a ăn cũng r t coi ộ ồ ặ ư ủ ấ ử ữ ấ

tr ng tính c ng đ ng. ọ ộ ồ Ăn chung, u ng chung: b a ăn gia đình truy n th ng. Văn hoá m i, ố ữ ề ố ờ

văn hoá g p. Vh Mi n B c r t coi tr ng tôn ti phép t t trong vi c ấ ề ắ ấ ọ ắ ệm i c m, ng i mi n Trung thì đ h n cũng có m i nh ng kg c n ờ ơ ườ ề ỡ ơ ờ ư ầnêu tên c th , mi n Nam thì dân dã phóng khoán không b chi ph iụ ể ề ị ố b i phép t c “l i chào cao h n mâm c ”. Văn hoá g p th hi n tính ở ắ ờ ơ ỗ ấ ể ệc ng đ ng, quan tâm chia sẽ ộ ồ

Ng i Vi t r t thích trò chuy n “ký k t h p đ ng trên bàn nh u”, ườ ệ ấ ệ ế ợ ồ ậtrong nhà hàng, quán ăn có ng i Vi t th ng n ào, nh n nh p ườ ệ ườ ồ ộ ị

Tính m c th cự ướ

Page 7: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

Đ I C NG VĂN HOÁ VI T NAMẠ ƯƠ Ệ Ths. Ngô Th Minh H ng ị ằ[email protected]

Ý t và t nh trong ăn u ng “ăn trông n i, ng i trông h ng”, thôngứ ế ị ố ồ ồ ướ qua b a ăn có th xem m t ng i đ c giáo d c nh th nào ữ ể ộ ườ ượ ụ ư ế“mi ng ăn là mi ng t i tàn”; “nh n mi ng đãi khách”; “h c ăn, h c ế ế ồ ị ệ ọ ọnói, h c gói, h m ”. Ăn ch a l i 1 ít th hi n tính sĩ di n c a vh ọ ọ ở ừ ạ ể ệ ệ ủg c nông nghi p. “Ăn đ a xu ng, u ng đ a lên”. ố ệ ư ố ố ư

o Tính bi n ch ng, linh ho t:ệ ứ ạ Th hi n trong công c ăn: đôi đũa : hình nh con chim g p m i c a vh ể ệ ụ ả ắ ồ ủ

nông nghi p; con dao/nĩa: gi ng hình nh c a con thú xé m i c a vh du ệ ố ả ủ ồ ủm c, ụ

Đúng b ph n có giá tr : “tôm n u s ng, b ng đ n”; “100 đám c i kg ộ ậ ị ấ ố ố ể ươ ướb ng hàm d i cá trê”; “nh t phau câu, nhì đ u cánh” ằ ướ ấ ầ

Đúng th i đi m có giá tr : “c m chín t i, c i vông non, gái m t con, gà gh ờ ể ị ơ ớ ả ộ ẹ” ổ

Đúng trong quá trình âm d ng chuy n hoá: tr ng l n, nh ng, l n s a, ươ ể ứ ộ ộ ợ ữong non, giá, c i m m, măng…. V n d ng tri t lý âm d ng ngũ hành ả ầ ậ ụ ế ươtrong cách ch bi n; vd nh ng món thu h i s n là d ng th ng p ế ế ữ ỷ ả ả ươ ườ ướv i nh ng gia v nóng nh g ng, t, tiêu; rau răm nóng k t h p v i v t l n ớ ữ ị ư ừ ớ ế ợ ớ ị ộmát; n c chanh ng t b thêm chút mu i ướ ọ ỏ ố

2. Văn hoá trang ph cụ- ng x v i t nhiênỨ ử ớ ựo Ch t li u: t t m, bông, đay, gai..ấ ệ ơ ằo Màu s c: gam màu ch đ o âm tính, h ng n i và khép kín nh nâu, lam, ắ ủ ạ ướ ộ ư

đen; th hi n s tôn tr ng t nhiên, thiên nhiên, l n khu t vào thiên nhiên. ể ệ ự ọ ự ẩ ấMi n B c: nâu, g , lam; mi n Trung: màu tím nhã nh n, t o tính cách khác ề ắ ụ ề ặ ạbi t v i các vùng mi n khác, g n li n v i cung đình; mi n Nam: màu đen ệ ớ ề ắ ề ớ ềk t h p v i khăn r n c a đ ng bào Kh me vì lúc khai hoang bùn; phèn thì ế ợ ớ ằ ủ ồ ơm i màu cũng bi n thành màu đen. M t cùng màu th hi n tính c ng đ ng ọ ế ặ ể ệ ộ ồch kg cái tôi cá nhân t o s khác bi t ứ ạ ự ệ

o Ki u dáng trang ph c: Váy, y m, kh , áo cánh/áo bà ba, áo t thân, áo dài, ể ụ ế ố ứqu n lĩnh, đ i khăn, th t l ng; phù h p v i th i ti t, t nhiên thiên nhiên. ầ ộ ắ ư ợ ớ ờ ế ựChi c váy m t ph n là do kh v i nh , m t ph n là thoáng mát, ti n d ng ế ộ ầ ổ ả ỏ ộ ầ ệ ụphù h p v i nông nghi p, n c sâu đ n đâu vén váy đ n đó “chi c thúng ợ ớ ệ ướ ế ế ếmà th ng 2 đ u, bên ta th i có bên Tàu th i không”. Qu n du nh p t th i ủ ầ ờ ờ ầ ậ ừ ờb c thu c, cu c n i chi n Tr nh Nguy n phân tranh – Đàng Ngoài m c váy ắ ộ ộ ộ ế ị ễ ặđ b o t n văn hoá; Đàng Trong chúa Tr nh b t m c qu n đ t o s khác ể ả ồ ị ắ ặ ầ ể ạ ựbi t. ệ

- ng x v i xã h i Ứ ử ớ ộ

Page 8: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

8

o Thích trang ph c kín đáo gi n d và mang tính thi t th c: đáp ng nhu c u ụ ả ị ế ự ứ ầsinh t n gi n d , v i vóc ngày x a cũng hi m ch ban th ng cho nh ng ồ ả ị ả ư ế ỉ ưở ững i có công ườ

o Có ý th c làm đ p: ‘x u che t t khoe”; “ng i đ p vì l a, lúa t n vì phân”; ứ ẹ ấ ố ườ ẹ ụ ố“gà già khéo p thì t , n dòng trang đi m gái t m t ch ng” ướ ơ ạ ể ơ ấ ồ

o Ph n ánh v th xh: “quen s d , l s áo qu n” “h n nhau mi ng áo manh ả ị ế ợ ạ ạ ợ ầ ơ ếqu n, c i ra mình tr n ai cũng nh ai” ầ ở ầ ư

3. Văn hoá và đi l iở ạ3.1 Văn hoá đi l i (vh đ i phó v i kho ng cách giao thông) ạ ố ớ ả- Giao thông đ ng b : kém phát tri n ườ ộ ểo L i s ng n đ nh khép kín: s phân bi t gi a dân chính c và ng c “ta v ố ố ổ ị ự ệ ữ ư ụ ư ề

ta t m ao ta, dù trong dù đ c ao nhà v n h n” ắ ụ ẫ ơo N n văn hoá ti u nông t cung t c p: m i gđ là 1 h kt t cung t c p, đ cề ể ự ự ấ ỗ ộ ự ự ấ ộ

l p so v i gđ “ti n viên, h u đi n”, ch kg h p h ng ngày mà có hình th c ậ ớ ề ậ ề ợ ọ ằ ứch phiên ợ

- Giao thông đ ng thu r t phát tri n, là ph ng ti n đi l i ph bi n t ngànườ ỷ ấ ể ươ ệ ạ ổ ế ừ x a c a ng i dân VN. V i h th ng sông ngòi, kênh r ch ch ng ch ch thì ư ủ ườ ớ ệ ố ạ ằ ịng i Vi t gi i đi l i trên sông n c “nam đi du, b c đi mã”, phong phú đa ườ ệ ỏ ạ ướ ắd ng ph ng ti n đi l i trên sông, gi i kỹ thu t đóng thuy n, đóng bè ạ ươ ệ ạ ỏ ậ ề

3.2 Văn hoá và ki n trúc: ở ế có vai trò r t quan tr ng đáp ng các yêu c u ti u ấ ọ ứ ầ ểnông, t cung t c p “an c l p nghi p” ự ự ấ ư ậ ệ

- S ng x v i t nhiênự ứ ử ớ ựo Ki u nhà sàn (tránh côn trùng thú d ), mái nhà đ c làm d c cao, cong ể ữ ượ ố

hình thuy n, g n sông; “nhà cao (đ tránh côn trùng thú d ) c a r ng (đ ề ầ ể ữ ử ộ ểđón gió vào”; “nh t c n th nh c n lâm, tam c n gia, t c n l , ngũ c n “ấ ậ ị ị ậ ậ ứ ậ ộ ậ

o V t li u có s n trong thiên nhiên: nhà tranh vách đ t, ậ ệ ẵ ấo H ng nhà chính Nam, Đông Nam, không gian m : tránh đ c gió mùa ướ ở ượ

đông b c, t n d ng gió mát ph ng Nam “gió Nam ch a n m đã ngáy”; ắ ậ ụ ươ ư ằ“l y v hi n hoà, làm nhà h ng nam” ấ ợ ề ướ

- S ng x v i xhự ứ ử ớo Ng i Vi t r t coi tr ng ngôi nhà vì “an c l p nghi p” ườ ệ ấ ọ ư ậ ệo Ki n trúc không gian trong và ngoài nhà là không gian m mang tính công ế ở

đ ng; “nhà nàng c nh nhà tôi, cách nhau cái gi u m ng t i xanh r n”; ồ ở ạ ậ ồ ơ ờg ch c a: cu i xu ng đ b c qua th hi n s tôn tr ng ông bà t tiên c aạ ử ố ố ể ướ ể ệ ự ọ ổ ủ mình và c a gia ch ; b p l n/sân g ch l n cho nh ng d p đám/l th hi nủ ủ ế ớ ạ ớ ữ ị ễ ể ệ tính c ng đ ngộ ồ

Page 9: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

Đ I C NG VĂN HOÁ VI T NAMẠ ƯƠ Ệ Ths. Ngô Th Minh H ng ị ằ[email protected]

- Cách làm nhà: nhà thoáng, m không khép kín đ hoà h p v i t nhiên thiên ở ể ợ ớ ựnhiên

Anh/ch hãy ch ra s t n d ng và thích ng v i mt t nhiên c a ng i ị ỉ ự ậ ụ ứ ớ ự ủ ườVi t th hi n qua ph n vh v t ch t ệ ể ệ ầ ậ ấAnh/ch hãy ch ra s ng x v i mt xã h i c a ng i Vi t th hi n qua ị ỉ ự ứ ử ớ ộ ủ ườ ệ ể ệph n vh v t ch tầ ậ ấHãy ch ra d u n c a mt sông n c th c v t nh h ng đ n vh VN (v t ỉ ấ ấ ủ ướ ự ậ ả ưở ế ậch t, tinh th n…) ấ ầII. VĂN HOÁ TINH TH NẦ1. Văn hoá nh n th cậ ứ2. T t ng & Tôn giáoư ưởII.1Ph t giáoậPh t giáo ra đ i t i n Đ (TK VI – V) TCN, do thái t Siddhartha sáng l p ậ ờ ạ Ấ ộ ử ậGiáo lý: Tam t ng kinh ạPh t giáo là m t h c thuy t v n i kh và s gi i thoátậ ộ ọ ế ề ỗ ổ ự ảToàn b tri t lí đ c thâu tóm trong c t tr là “T Di u Đ ’ ộ ế ượ ộ ụ ứ ệ ế- Kh đ : b n ch t c a n i kh : Sinh lão b nh t , ái bi t ly kh , c u b t đ c ổ ế ả ấ ủ ỗ ổ ệ ử ệ ổ ầ ấ ắ

kh ; ngũ u n kh (s c, th , t ng, hành, th c) ổ ẩ ổ ắ ụ ưở ứ- T p đ /nhân đ : nguyên nhân gây ra đau kh . Th p nh nhân duyên; Tam ậ ế ế ổ ậ ị

đ c “Tham, sân, si” -> nghi p, qu báo, luân h i.ộ ệ ả ồ- Di t đ : s di t tr n i kh . Di t tr vô minh, tam đ c, ni t bàn ệ ế ự ệ ừ ỗ ổ ệ ừ ộ ế- Đ o đ : con đ ng di t kh ạ ế ườ ệ ổ Bát chánh đ o là 8 con đ ng m u nhi m ạ ườ ầ ệ

nh m giúp con ng i t i cõi Ni t Bàn ằ ườ ớ ếPh t giáo VN g m 2 phái và có 2 con đ ng khác nhau:ậ ở ồ ườ- Th ng to (ti u th a): t n Đ du nh p vào VN t th i kỳ B c thu cượ ạ ể ừ ừ Ấ ộ ậ ừ ờ ắ ộ- Đ i chúng (đ i th a): t Trung Hoa du nh p vào VN khoàng TK IV- V ạ ạ ừ ừ ậ

o Thi n tôngềo T nh đ tông ị ộo M t tông ậ

Ph t giáo đã tr thành ph ng ti n đ bi u đ t ch nghĩa nhân đ o và tính v tha ậ ở ươ ệ ể ể ạ ủ ạ ịc a dân t c Vi t Namủ ộ ệVào th i Lý – Tr n Ph t giáo tr thành qu c giáo. Các nguyên nhân làm cho Ph t ờ ầ ậ ở ố ậgiáo phát tri n h n Nho giáo và Đ o giáo: ể ơ ạ

- Ch d a tinh th n đ ng i dân d a vào lúc m t n cỗ ự ầ ể ườ ự ấ ướ- Ph t giáo truy n giáo b ng con đ ng hoà bìnhậ ề ằ ườ- T t ng t bi h x c a Ph t giáo phù h p v i văn hoá tr ng tình c a dân ư ưở ừ ỉ ả ủ ậ ợ ớ ọ ủ

t c VN ộ? Anh ch hãy trình bày vì sao Ph t giáo phát tri n h n Nho giáo & Đ o giáo ị ậ ể ơ ạth i đ u công nguyên ờ ầĐ c đi m c a Ph t giáo VN:ặ ể ủ ậ ở

Page 10: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

10

- Ph t giáo VN là khuynh h ng nh p th . ậ ướ ậ ếo Chùa là trung tâm tín ng ng, tôn giáo, sinh ho t văn hoá c ng đ ng c a ưỡ ạ ộ ồ ủ

làng xã o Nhà s tham gia c v n trong chính trư ố ấ ị

- Tính dung h pợo Dung h p v i các tín ng ng truy n th ng và vh b n đ aợ ớ ưỡ ề ố ả ịo Ph t giáo VN có khuynh h ng thiên v n tính ậ ướ ề ữo Có Ph t t riêng c a c a mình (Nàng Man N ng)ậ ổ ủ ủ ươo Dung h p v i các tông phái Ph t giáo (công l n nh t ph i nói đ n Đ c ợ ớ ậ ớ ấ ả ế ứ

Ph t hoàng Tr n Nhân Tông) ậ ầo Dung h p v i các tôn giáo khác: do s dung h p hi u hoà, s hoà bình v i ợ ớ ự ợ ế ố ớ

nhau Ph t giáo, Nho giáo, Đ o giáo, cũng do s nh h ng c a Tam giáo ậ ạ ự ả ưở ủđ ng quy ồ

o Ngh thu t ki n trúc c a Ph t giáo VN cũng mang đ m tính dân t c ệ ậ ế ủ ậ ậ ộ? Anh ch hãy trình bày quá trình du nh p và nh ng nh h ng c a Ph t giáo ị ậ ữ ả ưở ủ ậđ n đ i s ng tinh th n c a văn hoá VN ế ờ ố ầ ủ

nh h ng c a Ph t giáo đ n xh ngày nay: Ả ưở ủ ậ ế- Tri t lý s ng h ng thi n ế ố ướ ệ n n t ng ng x hi u hoàề ả ứ ử ế- Phong t c t p quán (c u bình an đ u năm, coi ngày coi gi )ụ ậ ầ ầ ờ- Nhân qu , qu báoả ả- Phóng sanh, b thíố- Làm đi u thi n ề ệ- Ngôn ng “đáng ki p, t i nghi p” ữ ế ộ ệ- Ngôi chùa là n i b o v tâm h n “lên Chùa c u an” ơ ả ệ ồ ầ- Tác đ ng đ n ng x pháp lu tộ ế ứ ử ậo Tích c c: Nhân đ o v tha; h ng thi n tích c c ự ạ ị ướ ệ ựo H n ch : t t ng t bi bát ái v tha ạ ế ư ưở ừ ị h n ch , thui ch t ý chí và kh ạ ế ộ ả

năng đ u tranh. Nh ng nh n cam ch u b ng lòng v i s ph n “tr i xanh ấ ườ ị ị ằ ớ ố ậ ờcó m t”. Tin vào s tr ng ph t c a lu t Tr i h n là pháp lu t. S nhân quắ ự ừ ạ ủ ậ ờ ơ ậ ợ ả nghi p báo nên ng i Vi t th ng e ng i trong vi c t giác t i ph m ệ ườ ệ ườ ạ ệ ố ộ ạ

??? Anh ch hãy trình bày nh ng hi u bi t c a mình v Ph t giáo và ị ữ ể ế ủ ề ậnh ng nh h ng c a nó đ n ng x pháp lu t ữ ả ưở ủ ế ứ ử ậ

II.2 Nho giáoNho giáo có t th i c đ i Trung Hoa do Kh ng T (551 – 479) t p h p hoàn ừ ờ ổ ạ ổ ử ậ ợthi n, sau đó đ c M nh T phát tri n thêm. ệ ượ ạ ử ể Chu Công Đán là ng i sáng l p ra ườ ậnho giáo nh ng m t s m, sau đó Kh ng t trong quá trình d y h c đã t p h p ư ấ ớ ổ ử ạ ọ ậ ợcác t t ng c a Chu Công Đán nên th ng đ c coi là th y Kh ng T . M nh Tư ưở ủ ườ ượ ầ ổ ử ạ ử là h c trò c a T T – cháu n i Kh ng T . Hán Vũ Đ ọ ủ ử ư ộ ổ ử ế

Page 11: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

Đ I C NG VĂN HOÁ VI T NAMẠ ƯƠ Ệ Ths. Ngô Th Minh H ng ị ằ[email protected]

Các sách kinh đi n:ể- Ngũ kinh: Kinh thi (th ca)ơ , Kinh th (ư l ch s văn hoá TQ); ị ử Kinh l , (ễ Nghi l , ễ

phép t c th i Chu – Chu Công Đán); ắ ờ Kinh d ch, Kinh Xuân Thu (ị b sách do ộchính Kh ng t vi t ra “m i ng i bi t ta cũng vì Kinh Xuân Thu và ghét ta ổ ử ế ọ ườ ếcũng vì Kinh Xuân Thu”, ghi l i nh ng di n bi n x y ra th i Kh ng t cùng ạ ữ ễ ế ả ở ờ ổ ửnh ng l i bình) ữ ờ

- T th : Lu n ng , Đ i h c, (ứ ư ậ ữ ạ ọ Do Tăng Sâm – h c trò xu t s c c a Kh ng T ) ọ ấ ắ ủ ổ ử Trung Dung (c a T t , d y con ng i v cách s ng trung dung đ i); ủ ử ư ạ ườ ề ố ở ờ M nh T ạ ử

Nho giáo là m t h c thuy t t t ng chính tr đ o đ c nh m duy trì n đ nh ộ ọ ế ư ưở ị ạ ướ ằ ổ ịvà tr t t xã h i b ng ph ng pháp nhân tr , đ c tr - Mu n t ch c xh có hi u ậ ự ộ ằ ươ ị ứ ị ố ổ ứ ệqu thì ph i đào t o ra ng i cai tr ki u m u – Ng i quân t ả ả ạ ườ ị ể ẫ ườ ử mu n tr ố ởthành ng i quân t thì ph i:ườ ử ả- Tu thân: đ t đ o & đ t đ cạ ạ ạ ứo Đ t đ o: i) ngũ luân: vua tôi, cha con, v ch ng, anh em, b n bè ; ii) vua tôi, ạ ạ ợ ồ ạ

cha con. Coi tr ng ch Trung, Hi u, Trinh ọ ữ ếo Đ t đ c: ng th ng – Nhân, l , nghĩa, trí, tín ạ ứ ữ ườ ễo Ngoài ra ng i quân t ph i bi t Thi Th L Nh c ườ ử ả ế ư ễ ạ

- Hành đ ng: T gia tr qu c bình thiên hộ ề ị ố ạ- Ph ng châm đ cai tr là Nhân tr và Chính danh ươ ể ị ị- Đ i v i ph n : tam tòng t đ cố ớ ụ ữ ứ ứĐ n TK XV Nho giáo tr thành h t t ng chính th ng (qu c giáo): ế ở ệ ư ưở ố ố- m c đích chính là ch đ ng xây d ng nhà n c phong ki n t p quy n m nhụ ủ ộ ự ướ ế ậ ề ạ

mẽ h n ơ- Tôn giáo đi vào xh b ng con đ ng hoà bình, ch đ ng ti p thu t t ng dânằ ườ ủ ộ ế ư ưở

ch bình đ ng hai chi u ủ ẳ ề- Ng i dân ít h c, đ h c ti ng Hán càng khó h n nên ng i dân v n kính ườ ọ ể ọ ế ơ ườ ẫ

nhi vi n chi t TK X – TK XIVễ ừ- Lê L i lên ngôi vua nh r t nhi u vào s giúp đ c a các nhà Nho nên khi lênợ ờ ấ ề ự ỡ ủ

ngôi l y Nho giáo làm qu c giáo nh là m t cách tr n ấ ố ư ộ ả ơ- Ph t giáo đã l ra nh ng y u đi m trong vi c cai tr đ t n c, ng i ng i ậ ộ ữ ế ể ệ ị ấ ướ ườ ườ

đi tu, nhà nhà đi tu thì ai tr n c. T t ng t bi h xã c a Ph t giáo không ị ướ ư ưở ừ ỉ ủ ậđáp ng đ c yêu c u k lu t. Ph t giáo có d y h c nh ng không có đánh ứ ượ ầ ỷ ậ ậ ạ ọ ưgiá, Nho giáo gi i quy t đ c v n đ thi c đ tìm ki m, ch n l c nhân tài. ả ế ượ ấ ề ử ể ế ọ ọ

nh h ng c a Nho giáoẢ ưở ủ- Cách t ch c NN pk theo Nho giáoổ ứ- Xây d ng mô hình nhân cách c a con ng i theo chu n m c c a Nho giáoự ủ ườ ẩ ự ủ- C i cách h th ng giáo d c thi c ả ệ ố ụ ửCác giai đo n quan tr ng: ạ ọ

Page 12: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

12

- Năm 1070, Lý Thánh Tông (1023 – 1072) cho xây d ng Văn Mi u th Kh ng ự ế ờ ổTử

- Năm 1075 tri u đình nhà Lý m kho thi đ u tiên đ ch n l a nhân tài (ể ở ầ ể ọ ự kỳ thi đ u tiên, kỳ thi Nho giáo cu i cùng 1918 h n 9 th k th c hi n hình th c thi ầ ố ơ ế ỷ ự ệ ức này nên vi c h c và thi c a VN ngày nay b nh h ng n ng n b i t ử ệ ọ ủ ị ả ưở ặ ề ở ưt ng Nho giáo)ưở

- Năm 1076 xây d ng Văn Mi u Qu c T Giám đ d y cho hoàng thân qu c ự ế ố ử ể ạ ốthích sau này m r ng ra thành n i giáo d c cho nhân dân c n c. ở ộ ơ ụ ả ướ

Đ c đi m c a giáo d c Nho giáo nh h ng đ n n n gd hi n nay ntn:ặ ể ủ ụ ả ưở ế ề ệ- Tích c cựo Coi trong giáo d c: hi u h c, tôn s tr ng đ o. ụ ế ọ ư ọ ạ Trong ch đ pk cũng r t ế ộ ấ

coi tr ng gd th hi n qua các hình th c x ng tên, đ c b nhi m ch c ọ ể ệ ứ ướ ượ ổ ệ ứquan, vua tr c ti p ban y n ti c, vinh quy bái t “ki u anh đi tr c võng ự ế ế ệ ổ ệ ướnàng theo sau”; kh c danh bia đ l u danh thiên c ắ ể ư ổ tôn tr ng nh ng ọ ững i đ đ t cao trong xh pk. Trong xh ngày nay có nhi u chính sách ườ ỗ ạ ềkhuy n h c nh mi n h c phí, h c b ng, vinh danh nh ng ng i tu i tr ế ọ ư ễ ọ ọ ổ ữ ườ ổ ẻđ đ t cao, giáo d c là qu c sách, tôn tr ng ngh giáo, ngày 20-11; “nh t tỗ ạ ụ ố ọ ề ấ ự vi s bán t vi s ”; “không th y đ mày làm nên”; “qua sông ph i b t c u ư ự ư ầ ố ả ắ ầki u, mu n con hay ch ph i yêu l y th y” ề ố ữ ả ấ ầ

o Đ cao đ o đ c l nghĩa và sách thánh hi n: “tiên h c l , h u h c văn” ề ạ ứ ễ ề ọ ễ ậ ọ- Tiêu c c: ựo Đào t o đ ra làm quan, m t cân b ng v ngh nghi p, coi tr ng b ng c p ạ ể ấ ằ ề ề ệ ọ ằ ấ

đi m sể ốo Thui ch t óc sáng t o c a con ng i. ộ ạ ủ ườ H c theo ph ng pháp nêu g ng, ọ ươ ươ

n i dung ch y u trong t th ngũ kinh; bài văn m u, lò luy n thi ộ ủ ế ứ ư ẫ ệ th ụđ ng, theo nh ng gì có s n ộ ữ ẵ

o Th y giáo làm trung tâm (kg có sách v , in n..) ầ ở ấ Áp đ t, h c sinh ch có ặ ọ ỉnghe m t chi u kg có ph n bi n, ông th y đ i di n cho tri th c, t o kho ng ộ ề ả ệ ầ ạ ệ ứ ạ ảcách xa gi a th y và trò, th y luôn áp đ t t t ng và cho r ng mình luôn ữ ầ ầ ặ ư ưở ằluôn đúng; hi n nay trong gd v n còn c nh th y đ c trò chép, sinh viên ng i ệ ẫ ả ầ ọ ạph n bi n “th y thì quí nh ng chân lý còn quí h n th y” ả ệ ầ ư ơ ầ

o H c v t, lý thuy t sách v , máy móc: ọ ẹ ế ở h c theo nêu g ng, t th ngũ kinh, ọ ươ ứ ưthiên v xã h i, t duy t ng h p v n thiên v văn s tri t, ngày này ông ề ộ ư ổ ợ ẫ ề ử ếth y ch là ng i h ng d n, đ a ra nh ng v n đ chính đ h c sinh t ầ ỉ ườ ướ ẫ ư ữ ấ ề ể ọ ựphát tri n và tìm hi u ể ể

Đ c đi m c a Nho giáo khi vào Vi t Namặ ể ủ ệ- T t ng trung quân đ c g n li n v i ái qu c, trong nhi u tr ng h p, ư ưở ượ ắ ế ớ ố ề ườ ợ

n c đ c đ cao h n vua. ướ ượ ề ơ Trai th i trung hi u làm đ u, gái th i ti t h nh ờ ế ầ ờ ế ạlàm câu răn mình – khi đ t n c hoà bình, nh ng khi v n m nh đ t n c lăm ấ ướ ư ậ ệ ấ ướ

Page 13: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

Đ I C NG VĂN HOÁ VI T NAMẠ ƯƠ Ệ Ths. Ngô Th Minh H ng ị ằ[email protected]

nguy thì đ t n c đ c đ cao h n vua, Đinh Tiên Hoàng băng hà khi thái t ấ ướ ượ ề ơ ửcòn quá nh và đ t n c đ ng tr c nguy c xâm l c c a gi c T ng, Lê ỏ ấ ướ ứ ướ ơ ượ ủ ặ ốHoàng l y thái h u D ng Vân Nga và l p ra đ i Ti n Lêấ ậ ươ ậ ờ ề Nho giáo khúc x ạqua lăng kính VN thì nh h n ẹ ơ

- Các khái ni m nh : Nhân, Nghĩa, L , Trí, Tín ệ ư ễ Nhân nghĩa. “Vi c nhân nghĩa ệc t yên dân”; “công cha nh núi Thái s n, nghĩa m nh n c trong ngu n ố ở ư ơ ẹ ư ướ ồch y ra”; “trai là chi, gái là chi – con nào có nghĩa có tình thì h n” ả ơ

- T t ng tr ng nam kinh n b làm cho nh b t đi vì t t ng tôn tr ng ư ưở ọ ữ ị ẹ ớ ư ưở ọng i ph n c a văn hoá g c nông nghi p VN. ườ ụ ữ ủ ố ệ TK IV chính th c theo ch đứ ế ộ ph quy n theo Trung Hoa, t b t t “S n Tinh, Thánh Gióng, Bà Chúa Li u ụ ề ứ ấ ử ơ ễH nh”; b lu t H ng Đ c ra đ i vào th i Lê là lúc Nho giáo c c th nh nh ng ạ ộ ậ ồ ứ ờ ờ ự ị ưv n có nh ng đi u b o v ng i ph n nh ng v n có 3 đi u ng i đàn ông ẫ ữ ề ả ệ ườ ụ ữ ư ẫ ề ườkg đ c t thê “v kinh t : “c m vàng mà l i qua sông”; v m t đ o lý: khi ượ ừ ề ế ầ ộ ề ặ ạng i ph n có công chăm sóc cha m ch ng; v m t đ o đ c: khi ng i v ườ ụ ữ ẹ ồ ề ặ ạ ứ ườ ợkg còn h hàng thân thích” ọ

- T t ng coi th ng con buôn, ư ưở ườ con hát: n ng h n khi khúc x qua vh VN vì ặ ơ ạt t ng g c nông nghi p âm tính, h ng nghi p, khép kín, “ư ưở ố ệ ướ ệ th t thà ch ng ậ ẳth buôn trâu, ghét nhau ch ng th con dâu m ch ng”; Trung Hoa ch xem ể ẳ ể ẹ ồ ỉth ng con buôn bán nh , trong l ch s Trung Hoa có r t nhi u con buôn n i ườ ỏ ị ử ấ ề ổti ng nh Lã B t Vi, M nh Th ng Quân ế ư ấ ạ ườ

T TK XVI – XVIII, Nho giáo VN đi vào giai đo n suy vong và không th c u vãn ừ ạ ể ứđ c n a, đây là giai đo n đen t i c a xh VN, là giao đo n “ượ ữ ạ ố ủ ạ còn ti n còn b n còn đ ề ạ ệt , h t ti n h t b c, h t ông tôi”; “con i nh l y câu này, c p đêm là gi c c p ử ế ề ế ạ ế ơ ớ ấ ướ ặ ướngày là quan”; “nén b c đâm to c t gi y” ạ ạ ờ ấ? Hãy trình bày nh ng hi u bi t c a mình v Nho giáo và nh h ng c a nó đ n văn ữ ể ế ủ ề ả ưở ủ ếhoá tinh th n c a Vi t Nam ầ ủ ệ

nh h ng c a Nho giáo đ i v i ngày nay:Ả ưở ủ ố ớ- Tích c c: n n p, gia phong trong gia đình, tôn s tr ng đ oự ề ế ư ọ ạ- Tiêu c c: t t ng tr ng nam khinh n , gia tr ng, áp đ tự ư ưở ọ ữ ưở ặ- Giáo d c: h c v t, ông th y là trung tâmụ ọ ẹ ầ- Quan ni m kh t khe, c ng nh c vì ch trinh ệ ắ ứ ắ ữ

Nho giáo nh h ng đ n pháp lu t ả ưở ế ậ- Tích c c: đ cao l , tôn ti, đ o đ c (trung hi u) ự ề ễ ạ ượ ế th ng tôn pháp lu t ượ ậ- Tiêu c c ựo Nho giáo đ cao đ c tr nên pl b đ y xu ng hàng th y u. ề ứ ị ị ẩ ố ứ ế “N u dùng pháp ế

lu t đ cai tr thì ng i dân sẽ s mà tránh nh ng ng i dân sẽ không bi t ậ ể ị ườ ợ ư ườ ếliêm sĩ là gì, nh ng n u dùng đ c tr thì ng i dân sẽ vì liêm sĩ s mà tránhư ế ứ ị ườ ợ

o Nho giáo v i truy n th ng “vô t ng” ớ ề ố ụ pl pk ch y u b o v giai c p th ng ủ ế ả ệ ấ ốtr nh vua chúa, quan l i nên ng i dân th ng s s t, né tránh pl ị ư ạ ườ ườ ợ ệ tri t ệ

Page 14: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

14

tiêu s ph n kháng c a cá nhân “ự ả ủ con ki n mà ki n c khoai”; “ch a đ c ế ệ ủ ư ượv má đã s ng” ạ ư

3.4. Văn hoá giao ti p, ng xế ứ ử4.1 Thái đ coi tr ng vi c giao ti pộ ọ ệ ế

Ng i Vi t coi tr ng giao ti p và thích giao ti pườ ệ ọ ế ế+ Thích chào h i: “ỏ l i chào cao h n mâm c ”ờ ơ ỗ+ Thích thăm vi ng: ế truy n th ng t t đ p là g n ch t tình c m nh ng càng v sau ề ố ố ẹ ắ ặ ả ư ềl i càng bi n t ng thành văn hoá quà cáp, văn hoá phong bì ạ ế ướ+ Hi u khách ế+ V a c i m , v a r t rè trong ng x giao ti p: ừ ở ở ừ ụ ứ ử ế tính n c đôi trong văn hoá VN b t ướ ắngu n t tính c ng đ ng, tính t trì trong làng xã. C i m , x i l i v i trong cùng làngồ ừ ộ ồ ự ở ở ở ở ớ xã nh ng l i khép kín r t rè, dè ch ng v i làng xã khác ư ạ ụ ừ ớ4.2 ng x trong vi c giao ti pỨ ử ệ ế+ u tìm hi u, quan sát đánh giá đ i t ng giao ti p: Ư ể ố ượ ế khi g p đ i t ng giao ti p ặ ố ượ ếthì ng i VN u nhìn, u h i đ i t ng giao ti p đ bi t đ c đ i t ng giao ti p làườ ư ư ỏ ố ượ ế ể ế ượ ố ượ ế ai mà ng x “ b u thì tròn, ng thì dài”, “đi v i B t m c áo cà sa, đi v i ma m c ứ ử ở ầ ở ố ớ ụ ặ ớ ặáo gi y”; vì x ng hô trong Ti ng Vi t quá phong phú: anh/ch /em, cô/dì/chú/c u… ấ ư ế ệ ị ậnên c n ph i bi t đ i t ng đ tu i nào đ x ng hô ầ ả ế ố ượ ở ộ ổ ể ư có thu t xem t ng s ậ ướ ố“nhìn m t mà b t hình dong”; “ nh ng ng i đôi m t lá răm, đôi mày lá li u đáng ặ ắ ữ ườ ắ ễtrăm quan ti n”; “nh ng ng i ti hí m t l n, trai thì tr m c p gái buôn ch ng ề ữ ườ ắ ươ ộ ướ ồng i”; “mi ng r ng thì sang”; ườ ệ ộ+ ng x n ng tình c m n lí trí: Ứ ử ặ ả ơ “yêu nhau c u cũng tròn, ghét nhau b hòn cũng ủ ấ ồméo”; h qu tích c c quan tâm chăm sóc l n nhau; tiêu c c “nh t thân nhì th ”, thânệ ả ự ẫ ự ấ ế quen, u ái nên t o ra s m t công b ng trong xã h i; nâng nh ng ng i hay giúp ư ạ ự ấ ằ ộ ữ ườmình lên làm th y nh th y bói, th y đ a lý, th y phong thu ; ầ ư ầ ầ ị ầ ỷ+ Tr ng danh d , sĩ di n: ọ ự ệ “ đ i muôn s c a chung; h n nhau m t ti ng anh hùng ở ờ ự ủ ơ ộ ếmà thôi”, s phân bi t ng i chi u trên chi u d i; xu t phát t g c nông nghi p VN ự ệ ồ ế ế ướ ấ ừ ố ệvà quan ni m nho giáo tôn danh nh ng ng i có h c, có tri th c. “c p ch t đ da, ệ ữ ườ ọ ứ ọ ế ểng i ch t đ ti ng”, “gi y rách ph i gi l y l ”. Vi c coi tr ng danh d là t t ườ ế ể ế ấ ả ữ ấ ề ệ ọ ự ốnh ng coi tr ng quá thành b b nh s là tiêu c c “con gà t c nhau ti ng gáy” t o h ư ọ ị ệ ỉ ự ứ ế ạ ệqu s ng không th c, t o ra c ch tin đ n có th gi t ch t con ng i “ngàn năm ả ố ự ạ ơ ế ồ ể ế ế ườbia đá cũng mòn, nghìn năm bia mi ng v n còn tr tr ” ệ ẫ ơ ơ+ u t nh , ý t và tr ng s hoà thu n: Ư ế ị ứ ọ ự ậ “ sao cho v a lòng ng i, r ng ng i ở ừ ườ ở ộ ườc i h p ng i chê”; “l i nói ch ng m t ti n mua, l a l i mà nói cho v a lòng ườ ở ẹ ườ ờ ẳ ấ ề ự ờ ừnhau”; “ch ng gi n thì v b t l i; c m sôi nh l a bi t đ i nào khê” ồ ậ ợ ớ ờ ơ ỏ ử ế ờ đ n đo cân ắnh c khi giao ti p “ăn có nhai, nói có nghĩ”, “rào tr c đón sau”, “bi t thì th a thì ắ ế ướ ế ưth t, kg bi t thì d a c t mà nghe” ố ế ự ộ t nh t o nên l i giao ti p vòng vo tam qu c, ế ị ạ ố ế ốthi u quy t đoánế ế

Page 15: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

Đ I C NG VĂN HOÁ VI T NAMẠ ƯƠ Ệ Ths. Ngô Th Minh H ng ị ằ[email protected]

+ Trong giao ti p ng i Vi t r t hay c i ế ườ ệ ấ ườ “m t n c i b ng m i than thu c b ”; ộ ụ ườ ằ ườ ố ổ“c i tr ” ườ ừ?? Hãy ch ra nh ng đ c tr ng văn hoá g c nông nghi p nh h ng đ n văn hoá giaoỉ ữ ặ ư ố ệ ả ưở ế ti p ng x c a ng i dân Vi t Namế ứ ử ủ ườ ệ

VĂN HOÁ XÃ H IỘVăn hoá xã h i bao g m: gia đình, làng xã, đô th , qu c giaộ ồ ị ố

1. Văn hoá gia đình VN truy n th ngề ố - Gia đình ti u nông (nhi u th h chung s ng, c k t b n v ng): gđ g c nôngể ề ế ệ ố ố ế ề ữ ố

nghi p, đ nh canh, đ nh c . Coi tr ng ki u gia đình l n, tam đ i/t đ i đ ng ệ ị ị ư ọ ể ớ ạ ự ạ ồđ ng vì có nhi u ng i đ ph giúp trong vi c đ ng áng, ch ng lũ l t, ườ ề ườ ể ụ ệ ồ ố ụthiên tai

- Gia đình Nho giáo (ph quy n, đa thê) ụ ề “nam thì tam thê b y thi p, gái thì ả ếchính chuyên 1 ch ng”; v kinh t “trên đ ng c n d i đ ng sâu, ch ng cày ồ ề ế ồ ạ ướ ồ ồv c y con trâu đi b a”, v tình c m “râu tôm n u v i ru t b u, ch ng chan ợ ấ ừ ề ả ấ ớ ộ ầ ồv húp g t đ u khen ngon”, v giáo d c “con h t i m , cháu h t i bà”, v ợ ậ ầ ề ụ ư ạ ẹ ư ạ ềquan h v ch ng “phu x ng ph tuỳ” ệ ợ ồ ướ ụ

- Gia t c: t ch c cao c a gđ, nhi u gia đình có cùng chung huy t th ng, s ng ộ ổ ứ ủ ề ế ố ốtrong m t làng xã, và ch có bên h n i. Trong m t gia t c có tr ng h , nhà ộ ỉ ọ ộ ộ ộ ưở ọth h , t đ ng, gia ph , gi t , gi h ờ ọ ừ ườ ả ỗ ổ ỗ ọ “Nó lú mà chú nó khôn”; “m t ng i ộ ườlàm quan, c h đ c nh ”; “s y cho còn chú, s y m bú dì” ả ọ ượ ờ ẩ ẩ ẹ

?? T i sao nói làng xã là đ i di n cho đ i gia đình ạ ạ ệ ạ

2. Văn hoá làng xã Vi t Nam truy n th ngệ ề ố- Các gđ trong m t làng VN có quan h g n k t r t ch t chẽ ộ ở ệ ắ ế ấ ặ “làng xã” là k t ế

h p gi a t Hán Nôm, nhi u gđ t o thành 1 làng xã. T c l y v l y ch ng ợ ữ ừ ề ạ ụ ấ ợ ấ ồcùng chung 1 làng xã quan h trong 1 làng xã nhi u khi là quan h máu mệ ề ệ ủ ru t rà ho c là quan h láng gi ng thân thi t “bán anh em xa, mua láng gi ngộ ặ ệ ề ế ề g n”ầ

- Làng đ c t ch c theo đ n v Giáp, Ph ng, H i ượ ổ ứ ơ ị ườ ộ góp ph n t o nên s g n ầ ạ ự ắbó ch t chẽ gi a các thành viên. “Giáp” ra đ i muôn h n nh ng bi n m t s m ặ ữ ờ ơ ư ế ấ ớh n, ra đ i nh m đ thu thu và ch dành cho nam gi i. “Ph ng” là t ch c ơ ờ ằ ể ế ỉ ớ ườ ổ ứcùng chung 1 ngh nghi p vì quan ni m “tr ng nông c th ng” nên nh ng ề ệ ệ ọ ứ ươ ững i kg làm trong nông nghi p thì t p h p l i đ b o v , c u mang giúp đ ườ ệ ậ ợ ạ ể ả ệ ư ỡl n nhau “buôn theo b n, bán có ph ng”. “H i” là t ch c nh ng ng i có ẫ ạ ườ ộ ổ ứ ữ ườchung 1 s thích t t p v i nhau đ yêu th ng đùm b c l n nhau. H i t ở ụ ậ ớ ể ươ ọ ẫ ộ ổch c to h n nh ng tính ch t chuyên môn th p h n t ch c Ph ng. ứ ơ ư ấ ấ ơ ổ ứ ườ phát tri n thành các Ph ng trong t ch c hành chính c a ta hi n nay hay các H iể ườ ổ ứ ủ ệ ộ Lu t Gia, H i khuy n nông… ậ ộ ế

- C dân có hai lo i: dân chính c và dân ng c : ư ạ ư ụ ư n p cheo n i (v ch ng cùngộ ộ ợ ồ làng, t ng tr ng); cheo ngo i (v ch ng ngoài làng g p 2/3 có nhi u ng i ượ ư ạ ợ ồ ấ ề ườ

Page 16: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

16

kg đ ti n c i v ); đ t dân ng c thành dân chính c thì ph i làng đó 3 ủ ề ướ ợ ể ừ ụ ư ư ả ởđ i, ph i có “mi ng đ t c m dùi”; s kh c nghi t phân bi t gi a chính c và ờ ả ế ấ ắ ự ắ ệ ệ ữ ưng c th hi n qua s ph n các nhân v t trong văn h c nh Chí Phèo, Lão ụ ư ể ệ ố ậ ậ ọ ưH c, V Nh t ạ ợ ặ

Đ c tr ng c b n c a làng xã:ặ ư ơ ả ủa. Tính c ng đ ng: là s liên k t các thành viên trong làng, m i ng i đ u ộ ồ ự ế ỗ ườ ề

h ng t i ng i khác ướ ớ ườ cùng chung v văn hoá, ph thu c kt l n nhau ề ụ ộ ẫ- C s hình thành tính c ng đ ngơ ở ộ ồo đ nh c Ở ị ư g n bó (quan h huy t th ng + láng gi ng)ắ ệ ế ố ềo S t ng tr , giúp đ nhau trong lao đ ng s n xu tự ươ ợ ỡ ộ ả ấo Đoàn k t trong ch ng thiên thai và ch ng gi c ngo i xâmế ố ố ặ ạo Có chung phong t c t p quán ụ ậ

- Bi u t ng c a tính c ng đ ng: sân đình, b n n c, cây đa ể ượ ủ ộ ồ ế ướ vì đây là n i t p ơ ậtrung dân đông nh t. Sân đình là t t p sinh ho t c a làng xã, n i th cùng ấ ụ ậ ạ ủ ơ ờth n hoàng, n i thu thu , giam gi ph m nhân, n i di n ra “h i hè đình đám”,ầ ơ ế ữ ạ ơ ễ ộ các sinh ho t c ng đ ng làng xã, là n i nam n h n hò “trúc xanh trúc m c ạ ộ ồ ơ ữ ẹ ọđ u đình”; b n n c là n i t p trung c a các ch các em; cây đa đ u làng ầ ế ướ ơ ậ ủ ị ầth ng có quán n c là n i giao l u gi a hai làng v i nhau, ườ ướ ơ ư ữ ớ

?? Phân tích bi u t ng tính c ng đ ng làng xã ể ượ ộ ồ?? Phân tích c s hình thành tính c ng đ ng ơ ở ộ ồ

- H qu c a tính c ng đ ng ệ ả ủ ộ ồo H qu t t: Tinh th n đoàn k t t ng tr “ệ ả ố ầ ế ươ ợ ch ngã em nâng”; “Lá lành dùm ị

lá rách”, “m t con ng a đau c tàu b c ” coi tr ng m i quan h cùng chung ộ ự ả ỏ ỏ ọ ố ệnh đ ng h ng, đ ng môn, đ ng niên hay nâng lên cao h n là đ ng bào; ư ồ ươ ồ ồ ơ ồtính t p th hoà đ ng, n p s ng dân ch bình đ ng ậ ể ồ ế ố ủ ẳ

o H qu x u: S th tiêu vai trò cá nhân – ệ ả ấ ự ủ x ng hô theo ngôi c a ng i khác ư ủ ườ“cô nói cháu nghe” ho c th ng là “chúng tôi”, a dua theo s đông, t p th ặ ườ ố ậ ểlãnh đ o, cá nhân ph tráchạ ụ ; thói d a d m, l i, c n ự ẫ ỉ ạ ả ể (“cha chung không ai khóc”, “n c n i thì bèo n i”, “l m sãi kg ai đóng c a chùa”; “thuy n to thì ướ ổ ổ ắ ử ềsóng l n”; ớ c u an, an ph n s “b t dây đ ng r ng”; tiêu c c trong xã h i ầ ậ ợ ứ ộ ừ ự ộnh COCC,)ư , thói cào b ng, đ k t t ng bình quân ch nghĩa ằ ố ị ư ưở ủ (“X u đ u ầ ềh n t t l i” ; “ch t m t đ ng còn h n s ng 1 đ a”; mình kg gi i b ng ai ơ ố ỏ ế ộ ố ơ ố ứ ỏ ằnh ng kg mu n ai gi i h n mình; kh u hi u “dàn hàng ngang cùng ti n” )ư ố ỏ ơ ẩ ệ ế

b. Tính t tr ự ị thi n c n, b o th , c ng nh c, “ ch ng i đ y gi ng”, tính ch t ể ậ ả ủ ứ ắ ế ồ ấ ế ấn c đôi trong văn hoá VNướ

- Tính t tr làm nên s khác bi t gi a làng này v i làng khác ự ị ự ệ ữ ớ- C s hình thànhơ ởo Nông nghi p tr ng tr t, đ nh canh đ nh c . ệ ồ ọ ị ị ư L i s ng ng i VN là t nhà ra ố ố ườ ừ

ru ng, qua nhà hàng xóm, ộo Kinh t ti u nông t cung t c p ế ể ự ự ấ m i gđ là 1 đ n v kt đ c l p v i h khác ỗ ơ ị ộ ậ ớ ộ

l i s ng khép kín, t tr , h ng n i ố ố ự ị ướ ộ- Bi u hi n c a tính t tr :ể ệ ủ ự ị

Page 17: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

Đ I C NG VĂN HOÁ VI T NAMẠ ƯƠ Ệ Ths. Ngô Th Minh H ng ị ằ[email protected]

o Không gian đ a lý: ị bao quanh làng quê VN truy n th ng là luỹ tre xanh ề ố(B c, Trung); mi n nam thì th ng là kênh r ch, gò ắ ở ề ườ ạ có s phân bi t ự ệgi a làng này v i làng khác, có c ng làng đ ngăn cách gi a hai làng (nh ữ ớ ổ ể ữ ư1 v ng qu c nh ) có nh ng quy đ nh gi i nghiêm “n i b t xu t, ngo i b tươ ố ỏ ữ ị ớ ộ ấ ấ ạ ấ nh p” khép kín hoàn toàn v i làng xã khác ậ ớ

o Hành chính: m i làng có t ch c hành chính khác v i làng xã khác, có ỗ ổ ứ ớh ng c, l làng khác nhau và ch có dân chính c m i đ c tham gia ươ ướ ệ ỉ ư ớ ượvào t ch c hành chính, “phép vua thua l làng”, t ch c quan viên làng xã ổ ứ ệ ổ ứbao g m: ch c s c, ch c d ch, ch c lão, ch c đinh và u ồ ứ ắ ứ ị ứ ứ ấ

o Kinh t : ế m i làng là nên kt cung c p đ c l p, t cung t c p, ít có giao ỗ ấ ộ ậ ự ự ấth ng buôn bán ươ

o Tình c mảo Tín ng ng: ưỡ th thành hoàng khác nhau “thánh làng nào, làng y th ” ờ ấ ờo Phong t c : ụ m i làng có h i hè đình đám khác nhau ỗ ộ t o nên s khép kín t tri r t cao. T ch c làng xã và qu c gia có hình th cạ ự ự ấ ổ ứ ố ứ t ng đ ng. ươ ồ Già làng = vua, h ng c = lu t, l ; ch ng thiên tai = ch ng gi c ươ ướ ậ ệ ố ố ặngo i xâm; th thành hoàng = th vua hùng ạ ờ ờNhà, làng, n c có cùng mô hình t ch c, ch c năng nh nhau; Làng là s m ướ ổ ứ ứ ư ự ởr ng c a nhà, n c là s m r ng c a làng ộ ủ ướ ự ở ộ ủ

- Bi u t ng c a tính t tr : c ng làng và luỹ tre. ể ưở ủ ự ị ổ Cây tre VN tr thành bi u ở ểt ng cho tính t tr , văn hoá VN, ượ ự ị

- H qu c a tính t tr : ệ ả ủ ự ịo H qu t t: Tinh th n t l p, n p s ng t cung t túc ệ ả ố ầ ự ậ ế ố ự ự “mu n ăn thì lăn ố

vào b p, mu n ch t thì l ch vô hòm”; “tay làm hàm nhai”; “mu n ăn ph i ế ố ế ế ố ảx n tay làm, kg d ng ai d mang ph n đ n cho”ắ ư ễ ầ ế . Tính c n cù ầ

o H qu x u: ệ ả ấ Óc t h u ích k ư ữ ỷ “bè ai ng i đó ch ng”; “còn gà t c nhau ti ng gáy”; ườ ố ứ ế

“c a mình thì gi bo bo, c a ng i thì đ cho bò nó ăn”; t đ ng gia ủ ữ ủ ườ ể ừ ườt c này to h n gia t c khác; làm theo nhóm c a ng i vi c r t kém, l i ộ ơ ộ ủ ườ ệ ấ ợích nhóm “m t ng i làm thì t t, 3 ng i làm thì d , 7 ng i làm thì ộ ườ ố ườ ở ườh ng”, ng i Vi t x u xí trong m t b n bè qu c t ; ỏ ườ ệ ấ ắ ạ ố ế

óc bè phái đ a ph ng c c b “ị ươ ụ ộ trâu ta ăn c đ ng ta”; “tr ng làng nào ỏ ồ ốlàng đó đánh, thánh làng nào làng đó th ”, “ta v ta t m ao ta, dù trong ờ ề ắdù đ c ao nhà v n h n”, đánh nhau vì gái làng, ng h đ i bóng đ a ụ ẫ ơ ủ ộ ộ ịph ng ươ

óc gia tr ng, tôn ti, t t ng gia đình ch nghĩa ưở ư ưở ủ “Cha m đ t đâu còn ẹ ặng i đ y”, “tr ng mà đòi khôn h n v t”; “áo m c sao qua kh i đ u”, ồ ấ ứ ơ ị ặ ỏ ầ“quy n huynh th ph ” ề ế ụ

nh h ng tính t tr đ n pháp lu tẢ ưở ự ị ế ậH ng c l làng t o thành h th ng pháp lu t song song v i nhà n c, h tr ươ ướ ệ ạ ệ ố ậ ớ ướ ỗ ợđi u ch nh, b sung chi ti t cho pl nn. Pl NN thì nhi u khi quá r ng, chung chung vs ề ỉ ổ ế ề ộh ng c l làng chi ti t h n ươ ướ ệ ế ơ

Page 18: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

18

T tr quá nên d n đ n vi c coi th ng pháp lu t nn, kg làm theo pl nn “phép vua ự ị ẫ ế ệ ườ ậthua l làng”, “đ t l quê thóiệ ấ ề ” t x , lu t r ngự ử ậ ừ (tr m chó, hôn nhân đ ng huy t, ộ ồ ếm ch t thì chôn con theo m ) ẹ ế ẹ

Ch ng IIIươVĂN HOÁ VI T NAM TRUY N TH NG Đ N HI NỆ Ề Ố Ế Ệ

Đ IẠ1. S du nh p c a văn hoá ph ng Tâyự ậ ủ ươ1.1 Ti p xúc văn hoá Phápếa. B i c nh l ch s ố ả ị ử- Năm 1858 th c dân Pháp n phát súng xâm l c VN t i bán đ o S n Tràự ổ ượ ạ ả ơ- Năm 1883 Tri u đình nhà Nguy n kh1 hi p c v i Pháp th a nh n quy n ề ễ ệ ướ ớ ừ ậ ề

th ng tr c a Pháp trên toàn lãnh th VNố ị ủ ổb. Đ c đi m văn hoáặ ể- Văn hoá v t ch tậ ấo Phát tri n v đô th , công nghi p & giao thông: H i Phòng tr thành c ng ể ề ị ệ ả ở ả

bi n l n nh t Đông Nam Á. Công nghi p phát tri n m nh đ s n xu t v t ể ớ ấ ệ ể ạ ể ả ấ ậd ng mang v cho chính qu c. Khai thác h m m phát tri n nh m ph c ụ ề ố ầ ỏ ể ằ ụv cho m c đích khai thác thu c đ a. Năm 1919 có đ ng s t h n 2,000kmụ ụ ộ ị ườ ắ ơ n i dài B c Nam t Lào Cai đ n Mỹ Tho ố ắ ừ ế

o Du nh p văn minh v t ch t: ph ng ti n giao thông (ậ ậ ấ ươ ệ xe đi n, xe buýt, xe ệđ p, ô tôạ ); ki n trúc (ế nhà cao t ng, bi t l p, khép kín, nhà Th L n Hà N i, ầ ệ ậ ờ ớ ộnhà th Đ c Bà.. nh ng có s dung h p ti p bi n v i văn hoá truy n th ng ờ ứ ư ự ợ ế ế ớ ề ốVN mái nhà dài và th p h n đ phù h p v i đi u ki n th i ti tấ ơ ể ợ ớ ề ệ ờ ế ); trang ph c ụ(âu ph c, jean, caravat, áo dài tân th i k t h p gi a truy n th ng và hi n ụ ờ ế ợ ữ ề ố ệđ i áo t thân, h l ng m i xinh, c nh h ng c a s n xám Trung Hoa, ạ ứ ở ườ ớ ổ ả ưở ủ ườáo may bó sát vào ng i khoe thân th nh h ng c a văn hoá ph ng Tây,ườ ể ả ưở ủ ươ màu s c t i sáng; c o râu, u n tóc, c i l ng = hát b i + k ch nói, đ h p, ắ ươ ạ ố ả ươ ộ ị ồ ộphô mai, s aữ )

- Văn hoá xã h iộo S ra đ i c a m t s giai t ng xh m i: t s n (ự ờ ủ ộ ố ầ ớ ư ả trao đ i buôn bán làm l i ổ ợ

cho mình) t s n dân t c & t s n m i b n, ti u t s n (ư ả ộ ư ả ạ ả ể ư ả nh ng ng i đi ữ ườh c Pháp v mang vh t t ng Pháp “T L c Văn Đoàn” “thông ngôn”)ọ ở ề ư ưở ự ự , vô s n (công nhân) ả

o S t n t i song song c a hai hình thái kinh t xã h i: n a phong ki n n a ự ồ ạ ủ ế ộ ử ế ửth c dân “ự m t c hai tròng”ộ ổ

- Văn hoá tinh th n ầo Tôn giáo: Thiên Chúa giáo du nh p l n đ u vào VNậ ầ ầo H t t ng: nhi u h t t ng song song t n t i nh Nho giáo, dân ch ệ ư ưở ề ệ ư ưở ồ ạ ư ủ

t s n và ch nghĩa Mác Lê; nh ng h t t ng này đ i l p nhauư ả ủ ữ ệ ư ưở ố ậ

Page 19: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

Đ I C NG VĂN HOÁ VI T NAMẠ ƯƠ Ệ Ths. Ngô Th Minh H ng ị ằ[email protected]

H t t ng Nho giáo: c h u (ệ ư ưở ổ ữ là nh ng nhà Nho c h u yêu n c và b t ữ ổ ữ ướ ấmãn đ n t c cùng, bài xích all nh ng gì liên quan đ n th c dân Pháp – c ế ộ ữ ế ự ụNguy n Đình Chi u) ễ ề , t c th i, tân ti n (ứ ờ ế yêu n c và có tinh th n dân t c ướ ầ ộvà cũng th y r ng vh VN có nh ng đi m l i th i ch a phù h p, vh Ph ngấ ằ ữ ể ỗ ờ ư ợ ươ Tây có nh ng đi m m i ti n b và h ch ch ng cách tân và thay đ i – ữ ể ớ ế ộ ọ ủ ươ ổNguy n Tr ng T , Phan B i Châu, Phan Chu Trinh, Nguy n Ái Qu c.. các ễ ườ ộ ộ ễ ốphong trào Đông Du, Duy Tân, Đông Kinh Nghĩa Th c d y b ng ch Qu c ụ ạ ằ ữ ống - chính nh ng nhà Nho tân ti n là ng i làm cho ch qu c ng ra đ i ữ ữ ế ườ ữ ố ữ ờd a trên t đi n Vi t B La ự ự ể ệ ồTác ph m “Văn minh tân h c sách” đã nêu 6 yêu c u: ẩ ọ ầ Dùng ch qu c ngữ ố ữ Hi u đính sách vệ ở S đ i phép thiử ổ C vũ nhân tàiổ Ch n h ng công nghấ ư ệ Phát tri n báo chí ể

T t ng dân ch t s n: đ cao cá nhân, v t ch t, khoa h c, phân tích, ư ưở ủ ư ả ề ậ ấ ọl i s ng c i m năng đ ng ố ố ở ở ộCh a bao gi cái tôi cá nhân phát tri n m nh mẽ nh giai đo n này, th ư ờ ể ạ ư ạ ểhi n rõ nh t qua phong trào th m i. L n đ u tiên con ng i dám th ệ ấ ơ ớ ầ ầ ườ ểhi n tình yêu cá nhân, tình yêu nam n , hình nh ng i chinh phu trong ệ ữ ả ườlòng ng i cô ph qua cách dùng t m nh mẽ, g p gáp, h i h trong th ườ ụ ừ ạ ấ ố ả ơca, văn h c. ọ

T t ng vô s n: truy n bá bí m t qua t t ng Mác Lê nin nên ng i ư ưở ả ề ậ ư ưở ườdân ch a hi u đ c h t t ng này là ntn nên có nhi u t t ng hoang ư ể ượ ệ ư ưở ề ư ưởmang trong n i b nhóm T l c văn đoàn; có ng i thì không hi u ộ ộ ự ự ườ ểnh ng l i có ng i “nh y c ng lên sung s ng – T y trong tôi b ng ư ạ ườ ả ẫ ướ ừ ấ ừn ng h ; m t tr i chân lý chói qua tim”ắ ạ ặ ờ

Ngôn ng : du nh p h n 50,000 ngàn t ti ng Pháp vào ch qu c ngữ ậ ơ ừ ế ữ ố ữVăn h c: ti u thuy t phát tri n, 3 dòng văn h c: lãng m n – T l c văn đoàn: Th ọ ể ế ể ọ ạ ự ự ếL , Xuân Di u, Nh t Linh (Đo n Tuy t), hi n th c phê phán: S ng Mòn – Nam Cao, ữ ệ ấ ạ ệ ệ ự ốS Đ /Kỹ ngh l y tây - Vũ Tr ng Ph ng, cách m ng: T y – T H u, các tác ố ỏ ệ ấ ọ ụ ạ ừ ấ ố ữph m c a Nguy n Ái Qu cẩ ủ ễ ốNgh thu t: tranh s n d u, k ch nói ệ ậ ơ ầ ị

1.2 Ti p xúc v i văn hoá Mỹ, Liên Xô và Đông Âuế ớa. B i c nh l ch số ả ị ửb. Đ c đi m văn hoáặ ể

Mi n Namề- u đi m:: kinh t hàng hoá r t phát tri n, l i s ng năng đ ng c i mƯ ể ế ấ ể ố ố ộ ở ở- Nh c đi m: đ cao v t ch t, t do phong khoáng, n n p, tôn ti tr t t b ượ ể ề ậ ấ ự ề ế ậ ự ị

thay đ i ổMi n B cề ắ

Page 20: k18b.files.   file · Web viewCơ sở văn hoá Việt Nam – Trần Ngọc Thêm/Chu Xuân Diên/Trần Quốc Vượng

20

- u đi m: giao l u v i vh Ph ng Tây, đ c s giúp đ và chi vi n v v t Ư ể ư ớ ươ ượ ự ỡ ệ ề ậch t ấ h i nh p v i th gi i ộ ậ ớ ế ớ

- Nh c đi m: giao l u m t chi u v i các n c XHCN cùng v i n n kinh t ượ ể ư ộ ề ớ ướ ớ ề ếbao c p ấ đ n đi u, b o th khi ti p nh n cái m i ơ ệ ả ủ ế ậ ớ

2. Văn hoá Vi t Nam t 1975 đ n nay ệ ừ ế1975 đ t n c th ng nh t, s phát tri n c a xh VN qui v m t h ng th ng nh t ấ ướ ố ấ ự ể ủ ề ộ ướ ố ấ

- Thu n l i c a văn hoá truy n th ng ậ ợ ủ ề ốo Tinh th n đoàn k t c ng đ ngầ ế ộ ồo Tinh th n t l p, c n cù sáng t o trong lao đ ngầ ự ậ ầ ạ ộo Tính tôn ti, n n p, hoà hi u ề ế ếo ng x m m d o linh ho t:Ứ ử ề ẻ ạ có s thu n l i nh t đ nh trong n n kt th ự ậ ợ ấ ị ề ị

tr ng ườ- Khó khăno Thói quen làm ăn s n xu t nh , t cung t c pả ấ ỏ ự ự ấo T t ng gia đình ch nghĩa, xu xoà đ i khái ý l iư ưở ủ ề ạ ạo T t ng bình quân ch nghĩa, thói đ k , cào b ngư ưở ủ ố ị ằo Ý th c pháp lu t không caoứ ậo B nh tuỳ ti n, vô nguyên t c, tác phong đ ng đ nh gi dây thun c a văn hoáệ ệ ắ ủ ỉ ờ ủ

g c nông nghi p ố ệ

Văn hoá Vi t Nam trong b i c nh toàn c u hoá ệ ố ả ầ- Tích c c:ựo V vh v t ch t: Gia tăng m c s ng c a ng i dân ề ậ ấ ứ ố ủ ườo V vh tinh th n: có đi u ki n h ng th các s n ph m đa d ng c a nhân ề ầ ề ệ ưở ủ ả ẩ ạ ủ

lo i ạ- Tiêu c c: ựo Làm xói mòn nh ng giá tr truy n th ng (quan ni m, l i s ng, chu n ữ ị ề ố ệ ố ố ẩ

m c…) do s nh p c a ph ng Tây “ự ự ậ ủ ươ Ngày mai ch ng bi t ra sao n a, mà ẳ ế ữcó ra sao cũng ch ng sao) ẳ

o L i s ng đô th đ cao quá vai trò cá nhân ố ố ị ề suy gi m tính c ng đ ng, ả ộ ồtr ng tìnhọ

o Con ng i ít có th i gian quan tâm đ n nhau ườ ờ ế quan h gia đình lòng l o ệ ẻd n ầ

o L i s ng th c d ng, ăn ch i sa đo , b o l c, đ ra nhi u lo i t i ph m xã ố ố ự ụ ơ ạ ạ ự ể ề ạ ộ ạh i ộ

o T o ra s phân hoá torng t duy, l i s ng, cách ng x gi a các vùng mi n,ạ ự ư ố ố ứ ử ữ ề t ng l p dân c , th h ầ ớ ư ế ệ

o Công nghi p phát tri n làm m t cân b ng sinh thái và ô nhi m môi tr ng ệ ể ấ ằ ễ ườs ng ố


Recommended