ĐỀ ÔN TẬP ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Câu 1 GTO (Gate Turn Off Thyristor) là Thyristor khóa được bằng cực điều khiển là linh kiện
Có thể điều khiển mở và đóng bằng cực cổng.
Câu 2 Ký hiệu IGBT
Câu 3 Ký hiệu DIODE công suất
Câu 4
Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào Viac = 120 )100sin(2 t (V) , tải R = 6 thì dòng điện trung
bình trên tải là :(lấy gần đúng ) 18A, AR
UId
UU iaciac
d 02,186*14,3
2120.22222
Hình 1
Câu 5 Khóa điện tử (bán dẫn) Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương nhỏ, khi
khóa thì điện trở tương đương lớn.
Câu 6 Triac Hoạt động ở điện áp xoay chiều.
Câu 7 Để tắt một SCR đang dẫn phải: Giảm điện áp UAK < 0
Câu 8 Diode dẫn dòng điện từ anode sang cathode khi : Phân cực thuận
Câu 9 Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng : Dòng qua anode – cathode SCR lớn hơn giá trị dòng
điện duy trì thì SCR sẽ dẫn tiếp tục
Câu 10 Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng: Xung kích mất tác dụng điều khiển
Câu 11 Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng, để SCR ngưng dẫn: Giảm dòng anode – cathode về
dưới mức dòng duy trì hoặc đặt điện áp ngược lên SCR.
Câu 12 SCR có thể được xem cấu tạo như: 2 transistor NPN và PNP mắc theo kiểu liên kết nhau
qua cực B và C
Câu 13 Linh kiện nào không có điện áp đánh thủng ngược? Triac
Câu 14
Cho sơ đồ. Khi U1>U2>U3 > Ukc . Diode nào sẽ dẫn D1 dẫn
Hình 2
Câu 15 Cho sơ đồ. Khi Uac> U1> U2> U3. Diode nào sẽ nào dẫn? D3 dẫn
Hình 3
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
D1
D2
D3
Uac U1
U2
U3
Câu 16 Trong nhóm van đấu Catode chung, tất cả điện áp Anode đều lớn hơn điện áp Catode chung.
Phát biểu nào là đúng Van có điện áp anode dương nhất là hoạt động và các van còn lại bị khóa
(Van có điện áp anode bé nhất là hoạt động và các van còn lại bị khóa, Chỉ van có điện áp dương nhất
và bé nhất là hoạt động, các van còn lại bị khóa, Tất cả các van đều dẫn)
Câu 17 Trong nhóm van đấu Anode chung, tất cả điện áp Cathode đều bé hơn điện áp Anode chung.
Phát biểu nào là đúng. Van có điện áp Cathode bé nhất hoạt động và các van còn lại bị khóa. (Van
có điện áp Cathode lớn nhất hoạt động và các van còn lại bị khóa., Tất cả các van đều khóa. Tất cả các
van đều dẫn.)
Câu 18 Chỉnh lưu có điều khiển là quá trình Biến đổi điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.
(ss Biến đổi điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. Biến đổi điện áp xoay chiều thành điện áp
xoay chiều có tần số khác, Biến đổi điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz)
Câu 19: Nghịch lưu là quá trình Biến đổi điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. (ss Biến đổi
điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. Biến đổi điện áp xoay chiều thành điện áp xoay chiều có
tần số khác Biến đổi điện áp một chiều thành điện một chiều khác)
Câu 20 Vai trò của tụ lọc (Lọc điện) dùng sau các mạch chỉnh lưu là: Làm điện áp một chiều sau
chỉnh lưu bớt nhấp nhô trở nên bằng phẳng.
Câu 21 Trị số điện dung của tụ lọc điện cần dùng trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ so với chỉnh lưu
toàn kỳ: Lớn hơn.
Câu 22 Điện dung của tụ lọc điện dùng trong mạch chỉnh lưu: Trị số lớn thì tốt.
Câu 23 Nguồn áp xoay chiều dạng sin tsinv iac 1002220 [V] mắc nối tiếp với một tải điện trở
4R và một diode lý tưởng như hình 4. Công suất trung bình trên tải (lấy gần đúng) 2450W
Hình 4 WR
UUIUP
t
ddd 5,24544*14,3
2*2202*
22
2
22
Câu 24 Mạch chỉnh lưu bán kỳ bằng diode như hình 4, với tsinv iac 1002220 [V] mạch có tần số
xung ra: f = 50Hz.
Câu 25 Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ bằng diode như hình 5, với tsinv iac 1002220 [V] mạch có
tần số xung ra: f = 100Hz
Hình 5
Câu 26 Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia một pha toàn kỳ biến áp (Hình 5) có điểm trung tính điện áp
tviac 100sin2150 , tải R = 10 ohm thì dòng điện trung bình trên tải là : (gần đúng)
13.5[A]; AR
UI
UU
t
iacd
iacd 512,13
10*14,3
2150*22222
Câu 27 Nguồn áp xoay chiều dạng sin tviac 100sin2220 [V] mắc nối tiếp với một tải điện trở
(Hình 4) 4R và một diode lý tưởng như hình vẽ. Diode D1 chịu điện áp ngược cực đại là (lấy
gần đúng) 308 [V] VUUng iac 13,31122202max
Câu 28 Trong sơ đồ hình 6, nếu có điện áp vào tViac 100sin2220 (V) , E =120V, tải R = 2 ohm
thì điện áp ngược cực đại đặt lên D1 là : (gần đúng) 428 [V],
][13,43112013,3112max VEUU iacng
TAIVs Viac
T1 D1
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
Hình 6
Câu 29 Trong sơ đồ hình 6, nếu có điện áp vào t100sin2220VAN (V) , E =120V, tải R = 2Ω .
D1 hoạt động (Tính trong 1 chu kỳ): Từ t1 đến t2. Với t1, t2 là nghiệm của phương trình
tE 100sin2220
Câu 30 Trong sơ đồ hình 7, tải thuần trở. Dòng qua D1,D2 sẽ là ID1 = ID2
Hình 7 Hình 8
Câu 31 Cho sơ đồ Hình 8, ngõ vào Uiac = 220 t100sin2 . Tần số sau chỉnh lưu là: 100Hz
Câu 32 Cho sơ đồ hình 8, UAN = 220 t100sin2 . Hãy cho biết trong đoạn từ 0 đến thì: D2,D3
phân cực thuận. D1,D4 phân cực nghịch
Câu 33 Trong sơ đồ hình 8 nếu có điện áp vào Viac = 120 )100sin(2 t (V) , tải R = 6 thì điện áp
trung bình trên tải là :(lấy gần đúng ) 108 V, ][1,10814,3
2120.222V
UU iac
d
Câu 34 Cho sơ đồ hình 8, với uAN = 220 t100sin2 . Trong đoạn từ đến 2 thì D1,D4 phân
cực thuận. D2,D3 phân cực ngược.
Câu 35 Cho sơ đồ hình 8, với tvAN 100sin2220 , tải thuần trở. Diode D1 hoạt động Từ đến
2
Câu 36 Cho sơ đồ hình 8, với tVAN 100sin2220 , tải thuần trở R=5Ω. Diode D2, D3 hoạt động từ.
0 đến .
Câu 37 Cho hình 8, với tVAN 100sin2220 , tải thuần trở R=5Ω. D4 mở từ ( đến 2 ), D3 mở
từ (0 đến ).
Câu 38 Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha như hình 9. với tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc . Trong đoạn từ (0 đến
6
) cặp Diode nào
dẫn D5 và D6
Hình 9 Hình 10
Vs Viac
T1 D1
R
E
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
Câu 39 Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha như hình 9. tVa 100sin2220 , )3
2100sin(2220
tVb ,
)3
4100sin(2220
tVc . Trong đoạn từ (
6
đến
6
3) cặp Diode nào dẫn D1 và D6, (c+, b-)
Câu 40 Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha như hình 9. với tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc . Trong đoạn từ (
6
5 đến
6
7) cặp Diode
nào dẫn. D3 và D2 (Hình 2.28)
Câu 41 Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha như hình 9. với tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc . Trong đoạn từ (
6
9 đến
6
11) cặp Diode
nào dẫn. D5 và D4
Câu 42 Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode, tải thuần trở như hình 10, với
tVa 100sin2220 , )3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc . Trong đoạn từ (0
đến 6
) Diode nào dẫn . D3, (c+b-, hình 2.19)
Câu 43 Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode (hình 10), tải thuần trở như hình vẽ, với
tVa 100sin2220 , )3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc . Trong đoạn từ (
6
đến 6
5) Diode nào dẫn . D1
Câu 44 Cho sơ đồ chỉnh lưu hình 10, tải thuần trở như hình vẽ, với tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc . Trong đoạn từ (
6
5 đến
6
9) Diode nào
dẫn . D2
Câu 45 Cho sơ đồ chỉnh lưu hình 10, tải thuần trở như hình vẽ, với tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc , Trong đoạn từ (
6
9 đến
6
13) Diode nào
dẫn . D3
Câu 46 Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha với tải thuần trở như hình 9. Cho tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc , R=220 Ω. Điện áp trung bình trên tải
][14,3
63*22063 2 VU
Ud
Câu 47 Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha với tải thuần trở như hình 9. Cho tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc , R=220Ω. Điện áp ngược lớn nhất trên mỗi
Diode là 62026 2max UUng [V]= giá trị biên độ điện áp dây xoay chiều vào.
Câu 48 Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình 8, điện áp Vi có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp
= 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì Công suất chỉnh lưu trung bình của mạch là :
][34,610*14,3
25
*
22*
222
2
2
2
WRt
Vpp
R
UUIUP
t
iaciacddd
Câu 49 Nguồn áp xoay chiều dạng sin tviac 100sin2220 [V] mắc nối tiếp với một tải điện trở
11R và một diode lý tưởng như hình 4. Công suất trung bình trên tải là:
Hình 4 ][5,89211*14,3
2*2202*
22
2
22 WR
UUIUP
t
ddd
Câu 50 Trong sơ đồ hình 8 nếu có điện áp vào tviac 100sin2220 (V) , Dòng trung bình qua tải
thuần trở là 3,9A. Giá trị điện trở của tải là: (lấy gần đúng)
][8,509,3*14,3
2220.22222
I
UR
R
UI iaciac
d
Câu 51 Trong sơ đồ hình 8 nếu có điện áp vào viac = 120 t100sin2 (V) , tải R = 20 thì công suất
trên tải là : (lấy gần đúng)
][2,58420*14,3
2*120*222*
222
22
22 WR
UUIUP
t
ddd
Câu 52 Cho sơ đồ chỉnh lưu như hình 10 với tải thuần trở. Cho tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc , R= 320 Ω. Công suất trung bình trên tải là:
(lấy gần đúng)
Hình 9 Hình 10
][207320*14,3*2
6*220*3
2
63*
2
6322
22
22 WRt
UUIUP ddd
Câu 53 Cho sơ đồ chỉnh lưu như hình 10 với tải thuần trở. Cho tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc , R= 320 Ω. Giá trị trung bình của dòng
điện là ][804,0320*14,3*2
6*220*3
2
63 2 ARt
UId
Câu 54 Cho sơ đồ chỉnh lưu như hình 10 với tải thuần trở. Cho tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc , R= 320 Ω. Giá trị trung bình trung bình
qua mỗi Diode là: 0.27A, ][268,0320*14,3*2*3
6*220*3
2*3
63 2 ARt
UID
Câu 55 Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha với tải thuần trở như hình 9. Cho tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc , R= 220Ω. Công suất trung bình trên tải là:
1205W, ][9,1204220*14,3
220*6*363*
632
22
22 WRt
UUIUP ddd
Câu 56 Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha với tải thuần trở như hình 9. Cho tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc , R= 220Ω. Dòng điện trung bình trên tải là:
TAIVs Viac
T1 D1
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
][34,2220*14,3
220*6*363 2 ARt
UId
Câu 57 Cho sơ đồ như hình 11, đây là sơ đồ dùng để Chỉnh lưu dòng điện bán kỳ, một pha có điều
khiển.
Hình 11
Câu 58 Cho sơ đồ như hình 11, đây là sơ đồ dùng để Biến điện áp xoay chiều thành một chiều,
điều chỉnh được điện áp trên tải.
Câu 59 Cho sơ đồ như hình 11, góc kích =600, tViac 100sin2220 , R=4 Ω. Điện áp trung bình
trên tải là: ][3,74)60cos1(14,3*2
220*2)cos1(
2
2 2 VU
Ud
Câu 60 Cho sơ đồ như hình 11, góc kích =600, sin2220iacV , R=4 Ω. Dòng điện trung bình
trên tải là. ][58,18)60cos1(4*14,3*2
220*2)cos1(
2
2 2 AR
UId
Câu 61 Cho sơ đồ như hình 11, góc kích =600, sin2220iacV , R=4 Ω. Công suất trung bình
trên tải là. ][1380)60cos1(4*14,3*2
220*2)cos1(
)2(
2 2
2
2
2 WR
UPd
Câu 62 Cho sơ đồ như hình 11 với tải thuần trở, Cho tác động nhiều tín hiệu kích trong cùng một bán
kỳ nếu xung đầu tiên mở SCR, còn những xung kế tiếp: Không ảnh hưởng gì.
Câu 63 Cho sơ đồ như hình 11, góc kích =600, sin2220iacV , R=4 Ω. Dòng điện trung bình
qua SCR là. ][58,18)60cos1(4*14,3*2
220*2)cos1(
2
2 2 AR
UId
Câu 64 Cho sơ đồ như hình 11, tVAN sin2220 , R=4 Ω. Góc kích để mạch hoạt động nằm
trong khoản: 0 đến
Câu 65 Điện áp trung bình đạt chất lượng càng cao khi Sử dụng mạch chỉnh lưu cầu 3 pha. (So với
cầu 1 pha, hình tia 3 pha, hình tia 1 pha)
Câu 66 Số SCR trong mạch chỉnh lưu nào là bé nhất Cầu một pha điều khiển không đối xứng. (So
với Cầu một pha, điều khiển đối xứng, Tia ba pha có điều khiển, Cầu ba pha điều khiển không đối
xứng)
Câu 67 Số SCR trong mạch chỉnh lưu nào là lớn nhất. Cầu một pha điều khiển đối xứng (So với
Tia ba pha có điều khiển. Cầu ba pha điều khiển không đối xứng. Cầu một pha điều khiển không đối
xứng.)
Câu 68 Mạch chỉnh lưu nào có điện áp trung bình trên tải lớn nhất.(Tải thuần trở) Chỉnh lưu cầu
một pha không điều khiển (So với Chỉnh lưu cầu một pha điều khiển đối xứng. Chỉnh lưu cầu một pha
điều khiển không đối xứng, Chỉnh lưu tia một pha toàn kỳ có điều khiển)
Câu 69 Mạch chỉnh lưu nào có dòng điện trung bình trên tải lớn nhất.(Tải thuần trở) Chỉnh lưu cầu
một pha không điều khiển (So với Chỉnh lưu cầu một pha điều khiển đối xứng. Chỉnh lưu cầu một pha
điều khiển không đối xứng, Chỉnh lưu tia một pha toàn kỳ có điều khiển)
Câu 70 Cho sơ đồ chỉnh lưu như hình 12, biết tu 100sin22201 , )180100sin(22202
Otu ,
góc kích 4
, R1= 10 Ω. Điện áp trung bình trên tải là: (lấy gần đúng)
][169)45cos1(14,3*2
220*22)cos1(
2
22 2 VU
Ud
RG1iac
S1
V
Hình 12 Hình 13
Câu 71 Cho sơ đồ như hình 12, biết tu 100sin22201 , )180100sin(22202
Otu , góc kích
4
, R1= 10 Ω. Dòng điện trung bình trên tải là (lấy gần đúng)
][9,16)45cos1(10*14,3*2
220*22)cos1(
2
22
1
2 AR
UId
Câu 72 Cho sơ đồ chỉnh lưu như hình 12, biết tu 100sin22201 , )180100sin(22202
Otu ,
góc kích 4
, R1= 10 Ω. Công suất trung bình trên tải là (lấy gần đúng)
][2861)45cos1(10*14,3*4
220*8)cos1(
)2(
)22( 2
2
22
1
2
2
2 WR
UIUP ddd
Câu 73 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 13. Cho
tVa 100sin2220 , )3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc ; R=100 Ω, góc điều
khiển 6
. Điện áp trung bình trên tải là:
Dòng tải liên tục, ][9,22230cos14,3*2
6220*3cos
2
63 2 VU
Ud
Câu 74 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 13. Cho
tVa 100sin2220 , )3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc ; R=100 Ω, góc điều
khiển 6
. Dòng điện trung bình trên tải là:
][229,230cos100*14,3*2
6220*3cos
2
63 2 AR
UId
Câu 75 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 13. Cho
tVa 100sin2220 , )3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc ; R=100 Ω, góc điều
khiển 6
. Công suất trung bình trên tải là:
][497)30(cos100*)14,3*2(
220*6*9cos
2
63*cos
2
63 2
2
2
22 WR
UUIUP ddd
Câu 76 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 13. Cho
tVa 100sin2220 , )3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc ; R=100 Ω, góc điều
khiển 3
. Điện áp trung bình trên tải là: 151V
SCR1
SCR2
R1
u1
u2 R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
Câu 77 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 13. Cho
tVa 100sin2220 , )3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc ; R=100 Ω, góc điều
khiển 3
. Dòng điện trung bình trên tải là:
Điện áp trung bình ]1)6
[cos(2
23 2
UU d
Dòng trung bình ][49,1]1)36
[cos(100*14,3*2
220*23]1)
6[cos(
2
23 2 AR
UId
Câu 78 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 13. Cho
tVa 100sin2220 , )3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc ; R=100 Ω, góc điều
khiển 3
. Công suất trung bình trên tải là:
][221100*14,3*4
220*18]1)
6[cos(
)2(
)23(2
22
2
2
2 WR
UIUP dd
Câu 79 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 13. Cho tVa sin2220 ,
)3
2sin(2220
tVb , )
3
4sin(2220
tVc ; Góc kích nhỏ nhất là: 0 tại
6
t
Câu 80 Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần tải R như hình 14,
tVa sin2220 , )3
2sin(2220
tVb , )
3
4sin(2220
tVc . Góc kích nhỏ nhất là:
0 tại 6
t
Hình 14
Câu 81 Sơ đồ hình 14 là mạch: Chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng có điều khiển
Câu 82 Cho mạch điện hình 14, điện áp nguồn cực đại của một pha là MV , thì điện áp trung bình trên
tải khi 3
2
3
là: (???, đáp án)
Điện áp dây bằng MV3
3cos1
33)cos(
33sin3
3
3
3
MMMAV
VVdVV
Câu 83 Cho mạch điện hình 14, điện áp nguồn cực đại của một pha là MV , tải RL, L rất lớn, thì điện
áp trung bình trên tải là:
cos
33 MAV
VV
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
Câu 84 Cho mạch điện hình 14, điện áp nguồn cực đại của một pha là MV . Góc kích là : 30
thì
dòng điện trung bình trên tải là:
cos33
R
VI M
AV
Câu 85 Cho mạch điện hình 14, điện áp nguồn cực đại của một pha là MV , tải RL, L rất lớn, dòng
điện trung bình trên tải là:
cos33
R
VI M
AV
Câu 86 Trong mạch điện hình 14, điện áp nguồn cực đại của một pha là MV , điện áp ngược cực đại
trên mỗi SCR là: MSCR_AM V3V
Câu 87 Sơ đồ như hình 15 là mạch: Chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển bán phần
Hình 15 Hình 16
Câu 88 Trong mạch điện Hình 15, điện áp nguồn cực đại của một pha là MV , điện áp ngược
cực đại trên mỗi diode là: MSCR_AM V3V
Câu 89 Trong mạch điện Hình 16, khóa S đóng ngắt với chu kỳ T, th i gian đóng Ton và th i gian ngắt
là Toff thì điện áp một chiều trên tải (R), Vo là i
on
O VT
TV
Câu 90 Trong sơ đồ mạch điện sau, tần số điện áp trên tải bằng: Tần số xung kích T
Hình 17
Câu 91 Trong sơ đồ mạch điện Hình 1 , điện áp trên tải phụ thuộc vào: Khoảng cách xung kích
cho T và Tn
Câu 92 Trong mạch điện Hình 1 , khóa bán dẫn Tn được dùng để: Ngắt dòng điện qua T
Câu 93 Bộ nghịch lưu áp 3 pha như hình 18, điều khiển theo quy tắc 2 khóa đóng đồng th i, điện áp ra
trên tải là 3 pha đối xứng, pha ban đầu của A là 0, khi 3t0
thì điện áp trên các pha tải là:
VAN=E/2; VBN=-E/2; VCN=0; (V1 và V6 dẫn)
C+
-
EGn
L
Dr
GT
D
Tn
TAI
Tải Vi
S
R
L
C D
Hình 18
Câu 94 Bộ nghịch lưu áp 3 pha như hình 18, điều khiển theo quy tắc 2 khóa đóng đồng th i, điện áp ra
trên tải là 3 pha đối xứng, pha ban đầu của A là 0, khi 3
2
3
t thì điện áp trên các pha tải là:
VAN=E/2; VBN=0; VCN=-E/2; (V1 và V2 dẫn)
Câu 95 Bộ nghịch lưu áp 3 pha như hình 18, điều khiển theo quy tắc 2 khóa đóng đồng th i, điện áp ra
trên tải là 3 pha đối xứng, pha ban đầu của A là 0, khi 2
3t
thì điện áp trên các pha tải là:
VAN=-E/2; VBN=E/2; VCN=0; (V3 và V4 dẫn)
Câu 96 Bộ nghịch lưu áp 3 pha như hình 18, điều khiển theo quy tắc 3 khóa đóng đồng th i, điện áp ra
trên tải là 3 pha đối xứng, pha ban đầu của A là 0, khi 3t0
thì điện áp trên các pha tải là:
VAN=E/3; VBN=-2E/3; VCN=E/3;
Câu 97 Bộ nghịch lưu áp 3 pha như hình 18, điều khiển theo quy tắc 3 khóa đóng đồng th i, điện áp ra
trên tải là 3 pha đối xứng, pha ban đầu của A là 0, khi 3
2t
3
thì điện áp trên các pha tải là:
VAN=2E/3; VBN=-E/3; VCN=-E/3;
Câu 98 Bộ nghịch lưu áp 3 pha như hình 18, điều khiển theo quy tắc 3 khóa đóng đồng th i, điện áp ra
trên tải là 3 pha đối xứng, pha ban đầu của A là 0, khi
t
3
2
thì điện áp trên các pha tải là:
VAN=E/3; VBN=E/3; VCN=-2E/3;
Câu 99 Bộ nghịch lưu áp 3 pha như hình vẽ, điều khiển theo quy tắc 3 khóa đóng đồng th i, điện áp ra
trên tải là 3 pha đối xứng, pha ban đầu của A là 0, khi 2
3t
thì điện áp trên các pha tải là:
VAN=-E/3; VBN=2E/3; VCN=E/3;
Câu 100 Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình 19, khi S1 dẫn S2 dẫn, thì điện áp trên tải sẽ là.
Trạng thái cấm
V2 D2
ZA ZB ZC
N
A B C
V1
V4
V3
V6
V5 D1
D4
D3
D6
D5
E
Hình 19 Hình 20
Câu 101 Cho mạch điện như hình 20, khi S1 và S2 cùng dẫn thì: Trạng thái cấm
Câu 102 Cho mạch điện như hình 20, khi S1 và S3 cùng dẫn thì: VR=Vi
Câu 103 Cho mạch điện như hình 20, khi S4 và S4 (S2 và S4) cùng dẫn thì: VR= -Vi (???)
Câu 104 Cho mạch điện như hình 20, khi S1 và S4 cùng dẫn thì: VR=0
Câu 105 Cho mạch điện như hình 20, khi S2 và S3 cùng dẫn thì: VR=0
Câu 106 Cho mạch điện như hình 21, điện áp nguồn cực đại của một pha là MV . Góc kích là :
30
thì điện áp trung bình trên tải là:
cos
33 MAV
VV
Hình 21
Câu 107 Trong mạch điện Hình 21, dòng điện trung bình trên mỗi SCR là: 3
II AV
SCR_AV (dòng tải)
Câu 108 Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần tải R như hình 21,
tVa sin2220 , )3
2sin(2220
tVb , )
3
4sin(2220
tVc , với góc kích . Th i điểm
kích mở S4 là:
6
7
(Hình 2.30 trong tài liệu)
Câu 109 Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần tải R như hình 21,
tVa sin2220 , )3
2sin(2220
tVb , )
3
4sin(2220
tVc , góc kích . Th i điểm kích
mở S6 là:
6
11
Câu 110 Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần tải R như hình 21,
tVa sin2220 , )3
2sin(2220
tVb , )
3
4sin(2220
tVc , góc kích . Th i điểm kích
mở S2 là:
6
3
Câu 111 Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần tải R như hình 21,
tVa sin2220 , )3
2sin(2220
tVb , )
3
4sin(2220
tVc , góc kích . Th i điểm kích
mở S1 là:
6
_
S2
D1S1
D2
I
G1
+
+
R
E
_
E G2
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
S1
S2 S3
S4
R
Vi
D1
D2
D4
D3
Câu 112 Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần tải R như hình 21,
tVa sin2220,
)3
2sin(2220
tVb
, )
3
4sin(2220
tVc
, với góc kích . Th i điểm
kích mở S3 là:
6
5
Câu 113 Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần tải R như hình 21,
tVa sin2220,
)3
2sin(2220
tVb
, )
3
4sin(2220
tVc
, góc kích . Th i điểm kích
mở S5 là:
6
11
Câu 114 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 22. Cho
tVa sin2220 , )3
2sin(2220
tVb , )
3
4sin(2220
tVc , góc kích . Th i điểm kích
mở S1 là:
6 (Hình 2.25 trong tài liệu)
Hình 22
Câu 115 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 22. Cho
tVa sin2220,
)3
2sin(2220
tVb
, )
3
4sin(2220
tVc
, góc kích . Th i điểm kích
mở S2 là:
6
5
Câu 116 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 22. Cho
tVa sin2220,
)3
2sin(2220
tVb
, )
3
4sin(2220
tVc
, góc kích . Th i điểm kích
mở S3 là:
6
9
Câu 117 Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tải R như hình 23, với tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc . D1 dẫn trong đoạn:
6
đến
6
5
Hình 23 ( Hình 2.28 trong tài liệu)
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
Câu 118 Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tải R như hình 23, với tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc . D3 dẫn trong đoạn:
6
5đến
6
9
Câu 119 Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tải R như hình 23, với tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc . D5 dẫn trong đoạn:
6
9 đến
6
13
Câu 120 Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tải R như hình 23, với tVa 100sin2220 ,
)3
2100sin(2220
tVb , )
3
4100sin(2220
tVc . Tính trong đoạn (0 đến 2 ), D6 dẫn trong
đoạn: (0 đến 6
3) và (
6
11 đến 2 )
Câu 121 Triac có bao nhiêu cách kích dẫn Bốn cách (xung dòng dương và xung dòng âm, 2 SCR)
Câu 122 Phát biểu đúng và thuận lợi trong việc kích dẫn triac? Dòng kích dương trong trư ng hợp
dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trư ng hợp dòng qua triac âm.
Câu 123 Phát biểu đúng cho cách kích triac? Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và
bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện DC
Câu 124 Phát biểu đúng cho GTO (gate turn off SCR)? GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có
thêm cực điều khiển ngắt mắc song song với cực điều khiển đóng.
Câu 125 Phát biểu đúng với IGBT(Insulated Gate Bipolar Transistor)? IGBT là linh kiện kết hợp giữa
đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của transistor và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của
mosfet
Câu 126 Trong các linh kiện sau đây loại nào không phải là linh kiện công suất? BJT, TRIAC, UJT,
MOSFET UJT ( , transistor 1 tiếp giáp)
Câu 127 Trong các linh kiện sau đây loại nào không có khả năng điều khiển công suất? MOSFET,
TRIAC, SCR, DIAC DIAC
Câu 128 Ký hiệu SCR ,
Câu 129 Ký hiệu TRIAC ,
Câu 130 Ký hiệu GTO
Câu 131 Mạch điều khiển công suất làm việc với điện áp lớn cần sử dụng linh kiện nào sau: SCR,
MOSFET, Diode, IGBT SCR
Câu 132 Cấu tạo TRIAC có số tiếp giáp P-N 5
Câu 133 Cấu tạo SCR có số lớp chất bán dẫn là 4
Câu 134 Để SCR chuyển từ trạng thái ngưng dẫn sang dẫn hoàn toàn sau khi được phân cực thuận và
được kích dẫn còn phải Dòng IA lớn hơn hoặc bằng dòng điện duy trì.
Câu 135 Trong các loại linh kiện sau đây loại nào không phải là loại công suất: UJT,DIODE, BJT,
MOSFET UJT
Câu 136 SCR sẽ bị đánh thủng khi Điện áp đặt trên anode-cathode là âm hơn giá trị điện áp ngược
cực đại
Câu 137 Diode là phần tử bán dẫn công suất cấu tạo bởi 1 lớp tiếp giáp p-n
Câu 138 Triac có thể xem như: 2 SCR ghép song song nhưng ngược chiều nhau.
Câu 139 Triac là linh kiện có thể điều khiển dẫn dòng bằng: Xung dương hoặc âm từ cực G đến
cực MT1
Câu 140 SCR là phần tử Chỉ có thể điều khiển đóng. (so với Được điều khiển đóng, ngắt bằng 2
cổng khác nhau. Được điều khiển đóng, ngắt bằng 1 cực điều khiển. Chỉ có thể điều khiển đóng bằng
xung dương hoặc xung âm)
Câu 141 Để có dòng điện chảy qua SCR thì Cần có tín hiệu kích cho cực cổng và VAK >0.
c dba
c dba
ba c d
Câu 142 Cực cổng của SCR dùng để Làm cho SCR dẫn. (So với Làm cho SCR tắt. Điều khiển
dòng điện qua SCR. Điều khiển điện áp trên cathode.)
Câu 143 Diac là linh kiện đóng ngắt bằng Điện áp ngược đặt lên các tiếp giáp P-N. (So với Dòng
điện thư ng trực. Hiệu ứng trư ng. Xung điện có độ rộng bé.)
Câu 144 Cho mạch điện như hình 24, tsinv iac 1002220[V], tải điện trở 2R . Dòng trung
bình qua diode lấy gần đúng là 49 (A)
Hình 24 Hình 25 Hình 26
Câu 145 Trong sơ đồ hình 25 t100sin2220VA , tải R, diode D1sẽ dẫn ở các th i điểm.
(2k+1) đến 2(k+1)
Câu 146 Trong sơ đồ hình 24 t100sin2220VA , tải R, diode D1sẽ dẫn ở các th i điểm. 2k
đến (2k+1)
Câu 147 Cho mạch điện như hình 24, t100sin2220VA , tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các th i
điểm: Phụ thuộc vào L
Câu 148 Cho mạch điện như hình 26, t100sin2220VA , tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các th i
điểm: 2k đến (2k+1)
Câu 149 Cho mạch điện như hình 2 , VAm = VBm = VM , điện áp trung bình trên tải R là:
M
AV
VV
2
Hình 27
Câu 150 Cho mạch điện như hình 2 , VAm = VBm = 150V, tải thuần trở R=10(Ohm) , điện áp trung
bình trên tải R là: 135V (???)
Câu 151 Cho mạch điện như hình 2 , VAm = VBm = 150V, tải thuần trở R=10(Ohm) , điện áp trung
bình trên tải R là: 300 V (???)
Câu 152 Cho mạch điện như hình 2 , t100sin2220VA , tải R, diode D2 sẽ dẫn ở các th i điểm:
(2k+1) đến 2 (k+1)
Câu 153 Cho mạch điện như hình 2 , t100sin2220VA , tải R, diode D1 sẽ dẫn ở các th i điểm:
2k đến (2k+1)
Câu 154 Cho mạch điện như hình 2 , t100sin2220VA , tải R+L, diode D2 sẽ dẫn ở các th i
điểm: (2k+1) đến 2 (k+1)
Câu 155 Cho mạch điện như hình 2 , t100sin2220VA , tải R+E, diode D1 sẽ dẫn ở các th i
điểm: Phụ thuộc vào E
Câu 156 Cho mạch điện như hình 2 , t100sin2220VA , tải R+E, diode D2 sẽ dẫn ở các th i
điểm: Phụ thuộc vào E
Câu 157 Trong sơ đồ hình 2 , VAm = VBm = VM điện áp ngược trên mỗi diode là
MDIODERM VV 2_
Câu 158 Trong sơ đồ hình 2 , t100sinVV MiAC , điện áp trung bình trên tải là
MAV
VV
2
TAIVs Viac
T1 D1 D1T1
TAIVs ViacV
D1
Viac
T1
TAIac Dw
A
B
N
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
Câu 159 Trong sơ đồ hình 28 dòng qua D1 Id1 = Id2= Id3 = Id4
Hình 28
Câu 160 Trong sơ đồ hình 28 nếu có điện áp vào Um = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì điện áp ngược
max trên diode là :(lấy giá trị gần đúng ) 150 V
Câu 161 Trong sơ đồ hình 28, t100sin150ViAC tải R = 10 thì dòng qua mỗi diode là : 9,55 A
Câu 162 Trong sơ đồ hình 28 thì D1 dẫn cùng lúc với D4
Câu 163 Trong sơ đồ hình 28 thì D2 dẫn cùng lúc với D3
Câu 164 Trong sơ đồ hình 28 các cặp diode dẫn cùng lúc là: D1 và D4 , D2 và D3
Câu 165 Trong sơ đồ hình 28, t100sinVV MA , tải R+L thì D4 dẫn trong các th i điểm: 2k
đến (2k+1)
Câu 166 Trong sơ đồ hình 29 tải R, t100sinVV MA , )120t100sin(VV O
MB ,
)240t100sin(VV O
MC , diode D2 dẫn trong các th i điểm: 2k +2 /3 đến 2k +
Hình 29
Câu 167 Trong sơ đồ hình 29, tải R, t100sinVV MA , )120t100sin(VV O
MB ,
)240t100sin(VV O
MC , trong khoảng 0 < t < /6 diode D5 dẫn cùng lúc với: D6
Câu 168 Trong sơ đồ hình 29, tải R, t100sinVV MA , )120t100sin(VV O
MB ,
)240t100sin(VV O
MC , trong khoảng /6 < t < /2 diode D1 có thể dẫn cùng lúc với D6
Câu 169 Trong sơ đồ hình 29, các cặp diode có thể cùng là: D1 và D6 , D3 và D2
Câu 170 Trong sơ đồ hình 29, t100sinVV MA , )120t100sin(VV O
MB ,
)240t100sin(VV O
MC , tải R, dòng trung bình qua diode có giá trị R
VI M
D
33
Câu 171 Trong sơ đồ hình 39, t100sinVV MiAC , điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi diode là
MRMDIODE VV
Hình 30 Hình 31
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
Câu 172 Trong sơ đồ hình 30 t100sinVV MiAC , tải R, diode D4 dẫn trong các th i điểm: 2k
đến (2k+1)
Câu 173 Trong sơ đồ hình 31, t100sinVV MA , )120t100sin(VV O
MB ,
)240t100sin(VV O
MC điện áp trung bình trên tải R là: 2
33 MAV
VV
Câu 174 Trong sơ đồ hình 31, t100sinVV MA , )120t100sin(VV O
MB ,
)240t100sin(VV O
MC điện áp ngược trên mỗi diode là MRMDIODE VV 3
Câu 175 Trong sơ đồ hình 29, tải R, t100sinVV MA , )120t100sin(VV O
MB ,
)240t100sin(VV O
MC , điện áp trung bình trên tải là
MAV
VV
33
Câu 176 Cho mạch điện như hình 29, t100sinVV MA , )120t100sin(VV O
MB ,
)240t100sin(VV O
MC , điện áp ngược trên mỗi diode là: MRMDIODE VV 3
Câu 177 Cho mạch điện như hình 30, Viac có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, thì điện áp trung bình
trên tải (R) là 7,95 V
Câu 178 Cho mạch điện như hình 30, Viac có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, thì điện áp trung là Vpp
= 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng điện trung bình qua tải là 0,79A
Câu 179 Cho mạch điện như hình 32, tsinv iac 1002220(V), giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình
là 99 V
Hình 32 Hình 33
Câu 180 Cho mạch điện như hình 32, tsinv iac 1002220(V), giá trị dòng điện trung bình qua tải
là 9,9A
Câu 181 Cho mạch điện như hình 32, tsinv iac 1002220 (V) Điện áp ngược lớn nhất mà diode
phải chịu là 311 V
Câu 182 Cho mạch điện như hình 33, tải R, t100sin2220vv BNAN
(V), Giá trị điện áp chỉnh
lưu trung bình là 198 V
Câu 183 Cho mạch điện như hình 33, tải R, t100sin2220vv BNAN (V), giá trị dòng điện chỉnh
lưu trung bình trên tải là: 0,99 A (???)
Câu 184 Cho mạch điện như hình 33, tải R, t100sin2220vv BNAN (V), giá trị dòng điện chỉnh
lưu trung bình trên mỗi diode là: 0,5 A (???)
Câu 185 Cho mạch điện như hình 33, tải R, t100sin2220vv BNAN (V), giá trị điện áp ngược
cực đại trên diode là: 622,25 V
Câu 186 Cho mạch điện như hình 34, t100sinVV MA , )120t100sin(VV O
MB ,
)240t100sin(VV O
MC , VM = 220 V, tải thuần trở. Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu là
182V
D1T1
ViacVs TAI
A
B
N
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
Hình 34 Hình 35
Câu 187 Cho mạch điện như hình 34, t100sinVV MA , )120t100sin(VV O
MB ,
)240t100sin(VV O
MC , VM = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị trung bình của dòng
điện chỉnh lưu là 0.83A
Câu 188 Cho mạch điện như hình 34, t100sinVV MA , )120t100sin(VV O
MB ,
)240t100sin(VV O
MC , VM = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị điện áp ngược cự đại
trên diode là 381V
Câu 189 Cho mạch điện như hình 35, t100sinVV MA , )120t100sin(VV O
MB ,
)240t100sin(VV O
MC , Tải thuần trở, VM =311 V, tải thuần trở. Giá trị trung bình của điện áp
trên tải là 514,8V
Câu 190 Cho mạch điện như hình 35, t100sinVV MA , )120t100sin(VV O
MB ,
)240t100sin(VV O
MC , Tải thuần trở R=220(Ohm), VM = 311 V, tải thuần trở. Giá trị trung
bình của dòng điện trên tải là 2,34A
Câu 191 Mạch chỉnh lưu Biến đổi dòng điện AC thành dòng điện DC. (So với Biến đổi dòng điện
DC thành dòng điện AC. Làm thay đổi biên độ của điện áp AC. Làm thay đổi tần số của điện áp vào.)
Câu 192 Chọn phát biểu đúng đối với mạch chỉnh lưu. Số lần đập mạch của điện áp sau chỉnh lưu
càng lớn càng tốt. (So với Điện áp sau mạch chỉnh lưu có dạng phẳng hoàn toàn. Dạng điện áp sau
chỉnh lưu không phụ thuộc vào tải. Dạng điện áp sau chỉnh lưu không phẳng và không phụ thuộc vào
tải.)
Câu 193 Trong mạch chỉnh lưu 1 pha, nửa chu kỳ dùng diode Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng
điện áp với tải thuần trở. (ss Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như
dạng điện áp với tải thuần cảm. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp với tải trở cảm.)
Câu 194 Trư ng hợp nào sau đây có giá trị điện áp ngược đặt trên mỗi diode lớn nhất: Chỉnh lưu 1
pha toàn kỳ. (ss Chỉnh lưu 1 pha bán kỳ. Chỉnh lưu cầu 1 pha. Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán
phần.)
Câu 195 Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình 36 với góc kích , trị trung
bình của điện thế ra trên tải là:
cos1
2 M
AV
VV
Hình 36
Câu 196 Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình 36 với góc kích , trị trung
bình của dòng điện ra trên tải là
cos1
2
R
VI M
AV
Câu 197 Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình 36 với góc kích , trị hiệu
dụng của điện thế ra trên tải là:
2
2sin1
2
MRMS
VV
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
RG1iac
S1
V
Câu 198 Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình 36 với góc kích , trị hiệu
dụng của dòng điện ra trên tải là:
2
2sin1
2R
VI M
RMS
Câu 199 Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình 3 với góc kích , trị trung bình của
điện thế ra trên tải là:
cos1 M
AV
VV
Hình 37
Câu 200 Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình 3 với góc kích , trị trung bình của
dòng điện ra trên tải là:
cos1
R
VI M
AV
Câu 201 Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình 3 với góc kích , trị hiệu dụng của
điện thế ra trên tải là:
2
2sin1
2
MRMS
VV
Câu 202 Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình 3 với góc kích , trị hiệu dụng của
dòng điện ra trên tải là
2
2sin1
2R
VI M
RMS
Câu 203 Trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có điều khiển tải R-L, có Diode dập (Free heeling
diode), t100sinVv Miac (V) như hình 38, thì giá trị trung bình điện áp ra là
cosMAV
VV
Hình 38
Câu 204 Trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có điều khiển tải R-L, có Diode dập (Free heeling
diode), t100sinVv Miac (V) như hình 38, giá trị trung bình dòng điện ra là:
cosR
VI M
AV
Câu 205 Mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có điều khiển, tải có tính cảm kháng thì diode dập trong
mạch có nhiệm vụ làm điện áp tải bằng 0 và mạch có dạng tải thuần trở. (ss Làm cho dòng qua tải
không liên tục. Làm cho dòng qua tải liên tục. Dòng cảm ứng chạy qua diode dập là cực đại.)
Câu 206 Mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có điều khiển, tải có tính cảm kháng nếu ta có thêm giả thiết
cuộn dây có hệ số tự cảm vô cùng lớn ( L ) thì Dòng qua tải liên tục.
Câu 207 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 39. Dòng ra liên tục khi
60
Hình 39
S1 S2
S3
V
G4
iac
G2
S4
R
G1
G3
VFWD
R
S1
L
iacG1
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
Câu 208 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 39. Dòng ra gián đoạn khi
6
5
6
Câu 209 Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có điều khiển tải R như hình 39. Dòng ra liên tục khi
30
Câu 210 Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có điều khiển tải R như hình 39. Dòng ra gián đoạn
khi 3
2
3
Câu 211 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 39, trị số hiệu điện thế
nguồn cực đại của một pha là MV . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi 60
là
cos2
33 MAV
VV
Câu 212 Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình 39, trị số hiệu điện thế
nguồn cực đại của một pha là MV . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi 6
5
6
là
6cos1
2
3
M
AV
VV
Câu 213 Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần tải R như hình 40, trị số hiệu
điện thế nguồn cực đại của một pha là MV . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi 30
là
cos33 M
AV
VV
Hình 40
Câu 214 Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần tải R như hình 40, trị số hiệu
điện thế nguồn cực đại của một pha là MV . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi 3
2
3
là
6cos
2
3
2
33
M
AV
VV
Câu 215 Bộ chỉnh lưu cầu một pha điều khiển toàn phần như hình 41 nguồn xoay chiều một pha lý
tưởng có trị hiệu dụng áp pha U = 220 [V], 100 [rad]. Tải 2R , L vô cùng lớn làm dòng tải
liên tục và E = 10V. Góc điều khiển 10
[rad]. Mạch ở trạng thái xác lập. Trị trung bình điện áp
trên tải có giá trị 188[V]
Hình 41 Hình 42
Câu 216 Để thay đổi dòng qua tải trong sơ đồ hình 42 ta phải: Thay đổi th i điểm kích (ss Thay đổi
tần số kích, Thay đổi độ rộng xung kích, Thay đổi dòng kích)
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
iac
G2
S1 S2
V
+
-
E
L
R
G1
D4D3
RG1iac
S1
V
Câu 217 Trong sơ đồ hình 42 có giá trị điện áp ra phụ thuộc: Th i điểm kích
Câu 218 Trong sơ đồ hình 42 có tải thuần trở, điện áp vào Vm = 120V điện áp ngược cực đại đặt trên
mỗi SCR 120 V
Câu 219 Mạch chỉnh lưu như hình 43 được gọi là Mạch chỉnh lưu cầu một pha không đối xứng.
Hình 43
Câu 220 Mạch chỉnh lưu cầu một pha đối xứng có 4 diode.
Câu 221 Mạch chỉnh lưu cầu một pha điều khiển toàn phần có 4 SCR.
Câu 222 Mạch chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển toàn phần có 6 SCR.
Câu 223 Mạch chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển bán phần có 3 diode và 3 SCR.
Câu 224 Phương pháp điều khiển công suất của tải ở bộ biến đổi điện thế AC bao gồm: Điều khiển
toàn chu kỳ, điều khiển pha.
Câu 225 Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối xứng
tải R như hình 44. Điện thế trung bình ở tải là. 0OAVV
Hình 44
Câu 226 Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối xứng
tải R như hình 44. Điện thế hiệu dụng ở tải là.
2
2sin1
2
MORMS
VV
Câu 227 Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối xứng
tải R như hình 44. Dòng hiệu dụng qua mỗi SCR là. 2_
ORMSSCRRMS
II
(???)
Câu 228 Bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha tải R, phạm vi điều khiển của góc kích để điện thế
ra thay đổi khi: 0
Câu 229 Bộ biến đổi điện áp xoay chiều cung cấp điện điều khiển chiếu sáng cho đèn dây tóc, phương
pháp nào thư ng được sử dụng Phương pháp điều khiển pha
Câu 230 Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình 45, khi SCR1 và SCR6 dẫn.
Điện thế tức th i trên tải A là: 2
ABan
vv
Hình 45
D4D3
G2G1
V
S2
Riac
S1
G2G1
ViacSCR2
SCR1
R
TAI_A
TAI_B
TAI_C
N
A
B
C
a
b
c
n
S1
S4 S3
S6
S2
S5
Câu 231 Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình 45, khi SCR5 và SCR4 dẫn.
Điện thế tức th i trên tải A là: 2
ACan
vv
Câu 232 Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình 45, khi SCR3 và SCR2 dẫn.
Điện thế tức th i trên tải A là: 0anv
Câu 233 Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình 45, khi SCR3 và SCR4 dẫn.
Điện thế tức th i trên tải A là: 2
ABan
vv
Câu 234 Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình 45, khi SCR1 và SCR3, SCR2
dẫn. Điện thế tức th i trên tải A là: 3
ABan
vv
Câu 235 Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình 45, khi SCR4 và SCR3, SCR5
dẫn. Điện thế tức th i trên tải A là: 3
ABan
vv
Câu 236 Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình 45, khi SCR3 và SCR2 dẫn.
Điện thế tức th i trên tải A và tải B là: 2
CBab
vv
Câu 237 Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình 45, khi SCR1 và SCR3 dẫn.
Điện thế tức th i trên tải A và tải B là: ABab vv
Câu 238 Hình vẽ 46 là sơ đồ của: Bộ biến đổi điện xoay chiều
Hình 46
Câu 239 Sơ đồ hình 46 dùng để: Biến đổi điện AC sang AC
Câu 240 Bộ biến đổi AC như hình 46 có tải là R, giá trị điện áp hiệu dụng trên tải:
2
21
2
sinVV M
ORMS
Câu 241 Bộ biến đổi AC như hình 46 có tải là R, giá trị dòng điện hiệu dụng trên tải:
2
2sin1
2
R
VI M
ORMS
Câu 242 Bộ băm điện áp một chiều dùng để : biến đổi điện DC sang DC
Câu 243 Chọn phát biểu đúng nhất về bộ băm điện áp một chiều: Có thể tăng hoặc giảm điện áp (ss
Có thể tăng giá trị điện áp, Có thể giảm điện áp, Không thể đảo chiều dòng điện)
Câu 244 Bộ băm xung áp có hệ số lắp đầy D ( tỉ số chu kỳ ) được xác định: T
TD on
Câu 245 Bộ băm xung áp ở chế độ giảm áp có hệ số lắp đầy D ( tỉ số chu kỳ ): 0 ≤ D ≤ 1
Câu 246 Sơ đồ hình 4 là sơ đồ: Bộ băm xung áp
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
Hình 47
Câu 247 Bộ nghịch lưu là: Bộ chuyển đổi điện áp DC sang AC.
Câu 248 Bộ nghịch lưu được phân loại theo cách hoạt động bao gồm Nguồn thế VSI (Voltage
Source Inverter), Nguồn dòng CSI (Current Source Inverter), Điều biến độ rộng xung PWM (Pulse
Witdth Modulated Inverter)
Câu 249 Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình 48, khi S1 dẫn S2 ngưng, thì điện áp trên tải sẽ là.
+E
Hình 48
Câu 250 Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình 48, khi S1 ngưng S2 dẫn, thì điện áp trên tải sẽ là.
-E
Câu 251 Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 ngưng S2 ngưng, thì điện áp trên tải sẽ là.
0
Câu 252 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải
R
Câu 253 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Chỉnh lưu bán kỳ không điều
khiển tải R
Câu 254 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều
khiển tải R
Câu 255 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải
R
C+
-
EGn
L
Dr
GT
D
Tn
TAI
_
S2
D1S1
D2
I
G1
+
+
R
E
_
E G2
v
2 0
v
0 2
0 2
v
Câu 256 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng
tải R
Câu 257 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải
R-L dòng ra không liên tục
Câu 258 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải
R-L dòng ra liên tục
Câu 259 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng
tải R-L dòng ra không liên tục
Câu 260 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối
xứng tải R-L dòng ra liên tục
Câu 261 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng
tải R-L dòng ra không liên tục
0
v
0
v
0
v
1 2 3
v
0
0
v
1 2 3
v
0
0
v
Câu 262 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Chỉnh lưu ba pha hình tia không
điều khiển tải R
Câu 263 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Chỉnh lưu ba pha cầu không điều
khiển tải R
Câu 264 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều
khiển tải R dòng ra liên tục
Câu 265 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Biến đổi AC một pha theo phương
pháp điều khiển ON-OFF
Câu 266 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. Biến đổi AC một pha theo phương
pháp điều khiển pha bất đối xứng
t1 t2 t3 t4
v
0
1 2 3 4 5 6 7
vd
vf
0
A B C A
t1 t2 t3 t4
v
ui
t
toff ton
T
t
uo
u
iG1
Vi Vo