24
|Invest in what matters Thị trường quỹ mở quốc tế Tháng 6 năm 2015

Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

|Invest in what matters

Th tr ng quỹ m qu c tị ườ ở ố ếTháng 6 năm 2015

Page 2: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

N i Dung ộ

I. Quỹ m là gì và vai trò trong vi c đ u ở ệ ầt ư

II. Quỹ m trên th tr ng qu c t và t i ở ị ườ ố ế ạVi t Namệ

2

Page 3: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Quỹ m là m t công c đ đ u t vàở ộ ụ ể ầ ư o trái phi u và c phi u ế ổ ế

3

Nhà đ u t cùng ầ ưgóp ti nề

Quỹ M đ c qu n ở ượ ảlý chuyên nghi pệ

Đ u t có ch n l c ầ ư ọ ọvào trái phi u, c ế ổ

phi u ho c gi y t có ế ặ ấ ờgiá khác

Đem l i l i nhu n ạ ợ ậcho Nhà đ u tầ ư

Page 4: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

T i sao c n quỹ m - r i ro trong đ u t ch ng khoánạ ầ ở ủ ầ ư ứ

R i ro h th ng ủ ệ ố

• R i ro th tr ng ủ ị ườ• R i ro lãi su t ủ ấ• R i ro chu kỳ kinh t ủ ế• R i ro s c mua ủ ứ• Tình hình chính tr , chi n tranh ị ế

R i ro phi h th ngủ ệ ố

• R i ro kinh doanh ủ• R i ro tài chính ủ• V n đ trong ngành ấ ề• V n đ trong ho t đ ng c a ấ ề ạ ộ ủ

công ty

R i ro do các y u t n m ngoài ủ ế ố ằcông ty, không ki m soát đ c và ể ượcó nh h ng r ng rãi đ n c th ả ưở ộ ế ả ịtr ng và m i lo i ch ng khoánườ ọ ạ ứ

R i ro do các y u t n i t i gây ra, ủ ế ố ộ ạco th ki m soát đ c và ch tác ể ế ượ ỉđ ng đ n m t nghành hay t i m t ộ ế ộ ớ ộcông ty, m t ho c m t s ch ng ộ ặ ộ ố ứkhoán

Đ nhịnghĩa

Nguyên nhân

Khi tham gia vào th tr ng ch ng khoán, nhà đ u t đ i phó v i hai lo i r i ro chínhị ườ ứ ầ ư ố ớ ạ ủ

4

Page 5: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

S đa d ng hóa là công c chính đ gi m thi u r i ro phi h th ng ự ạ ụ ể ả ể ủ ệ ố

Trái phi uế C phi uổ ế

Ngành 1 Ngành 2 Ngành 3

CP 1 CP 2 CP 3 CP 4 CP 5 CP 6TP 1 TP 2

Danh m c nên có 15 – 30 c phi u trong nhi u ụ ổ ế ềngành

Danh m c nên có trái phi u và c phi u vì th tr ng ụ ế ổ ế ị ườ trái phi uế và c phi uổ ế th ng có xu h ng trái ngh ch nhau ườ ướ ị

5

Page 6: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Vai trò c a quỹ m trong vi c đa d ng hóa đ u t ủ ở ệ ạ ầ ư

Nhà đ u t 1ầ ưNhà đ u t 2ầ ư

QUỸ MỞ

6

Page 7: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Th tr ng có 4 lo i quỹ m ị ườ ạ ở

Quỹ ti n t ề ệ

Đ R I ROỘ Ủ

MC

SIN

H L

I Ứ

ỜCa

oT

hpấ

Th pấ Cao

Quỹ trái phi u ế

Quỹ cân b ngằ

Quỹ c phi u ổ ế

7

Page 8: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Quy n l i nhà đ u t đ c b o v nh th nào?ề ợ ầ ư ượ ả ệ ư ế

8

Quá trình thành l p:ậ• Quy trình th m đ nh và c p phép phát hành c a UBCKNNẩ ị ấ ủ

• Yêu c u v ch đ báo cáo, công b thông tin trong su t ầ ề ế ộ ố ốquá trình ho t đ ng c a quỹạ ộ ủ

Vai trò c a các t ch c giám sát đ c l p:ủ ổ ứ ộ ậ• UBCKNN, HOSE/HNX, VSD

• Ngân hàng giám sát

• Ban Đ i di n Quỹ ạ ệ

• Đ i h i Nhà đ u t th ng niên ạ ộ ầ ư ườ

• T ch c ki m toán đ c l pổ ứ ể ộ ậ

Chính sách đ u t có k lu t nghiêm ng t:ầ ư ỷ ậ ặ• B n cáo b ch/Đi u l Quỹả ạ ề ệ

• Chính sách và tri t lý đ u t c a công ty QLQế ầ ư ủ

• Giám sát c a H i đ ng đ u tủ ộ ồ ầ ư

Page 9: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Phí và chi phí ho t đ ng c a quỹ m ạ ộ ủ ở

Phí giao d ch ị

• Phí phát hành (phí mua)• Phí yêu c u mua l i (phí bán)ầ ạ• Phí chuy n đ i quỹ (n u có)ể ổ ế

Phí qu n lý và ho t đ ng quỹ ả ạ ộ

o Phí qu n lý quỹ (tr cho Công ty qu n ả ả ảlý quỹ)

o Phí l u ký và giám sát (tr cho ngân ư ảhàng)

o Phí d ch v k toán, qu n tr quỹ và đ i ị ụ ế ả ị ạlý chuy n nh ngể ượ

o Các phí và chi phí h p lý h p l khác: ợ ợ ệki m toán, phí liên quan đ n t ch c ể ế ổ ứĐ i h i Nhà đ u tạ ộ ầ ư

9

Page 10: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Giá tr c a quỹ m là gì và đ c tính nh th nào? ị ủ ở ượ ư ế

10

Giá tr th ị ịtr ng ch ng ườ ứ

khoán

Phí qu n lý quỹ ả

Phí ngân hàng

Phí giao d chị

Các phí d ch v ị ụkhác

Tài s n ròng ả(Net Asset

Value)

Tài s nả Tài s n ròngảN ph i tr ợ ả ả

Page 11: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

So sánh quỹ m , quỹ đóng và quỹ ETF ở

11

QUỸ M Ở QUỸ ĐÓNG ETF

Niêm y t ế Không Có Có

Ph ng pháp huy ươđ ng v n ộ ố

Liên t c, không chia ụthành đ t ợ

Huy đ ng v n đ c ộ ố ượchia thành vài đ t ợ

Liên t c, nh ng ch cho các nhà ụ ư ỉđ u t l n thông qua th ầ ư ớ ị

tr ng s c p ườ ơ ấ

Nhà đ u t đ c ầ ư ượyêu c u mua l i ầ ạ

Đ c, liên t c và b t kỳ ượ ụ ấlúc nào

Không Ch cho các nhà đ u t l n qua ỉ ầ ư ớth tr ng s c p ị ườ ơ ấ

Giao d ch ị Nhà đ u t giao d ch ầ ư ịtr c ti p v i quỹ ự ế ớ

Nhà đ u t giao d ch ầ ư ịv i nhau ớ

Nhà đ u t l n có th giao d ch ầ ư ớ ể ịtr c ti p v i quỹ.ự ế ớ

Nhà đ u t ầ ư nh lỏ ẻ giao d ch v i ị ớnhau trên th tr ng th c p ị ườ ứ ấ

Giá vs. NAV Giá CCQ = NAV Giá CCQ có th chênh ểl ch v i NAV ệ ớ

Giá CCQ có th chênh l ch v i ể ệ ớNAV

M c đ u t t i ứ ầ ư ốthi u ể

~100 CCQ Không áp d ng ụ Th tr ng s c p: 50,000 CCQ. ị ườ ơ ấKhông áp d ng m c t i thi u ụ ứ ố ể

cho th tr ng th c pị ườ ứ ấ

Th i h n ho t ờ ạ ạđ ng ộ

Vô th i h n ờ ạ Có th i h n ờ ạ Vô th i h n ờ ạ

Page 12: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

N i Dung ộ

I. Quỹ m là gì và vai trò trong vi c đ u ở ệ ầt ư

II. Quỹ m trên th tr ng qu c t và t i ở ị ườ ố ế ạVi t Namệ

12

Page 13: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

13

L ch s v quỹ m ị ử ề ở

19241929 – 1970

1970 - 1990

1990s – 2010

Quỹ Massachusetts Investors Trust, đ c ượthành l p b i State ậ ởStreet Bank t i Boston, ạUSA.

Quỹ m phát tri n khá ở ểm nh, nh ng vào năm ạ ư1929 b tác đ ng tiêu ị ộc c b i kh ng ự ở ủ ho ng ảkinh t ế toàn c u.ầ

Quỹ m không phát ởtri n m nh trong các ể ạth p niên 1930 – 1970ậ .

Quỹ ti n t đ c ề ệ ượthành l p, c nh tranh ậ ạtr c ự ti p v i ti t ki m ế ớ ế ệngân hàng và thu hút đ c nhi u nhà đ u ượ ề ầtư.

Quỹ m ti p t c phát ở ế ụtri n t t trong th p ể ố ậniên 1980s vì n n kinh ềt và th tr ng ch ng ế ị ườ ứkhoán ti p t c tăng ế ụtr ngưở .

Quỹ c phi u phát ổ ếtri n r t m nh t i Mỹ, ể ấ ạ ạdo n n kinh t t t, th ề ế ố ịtr ng ch ng khoán ườ ứtăng tr ng, và s phát ưở ựtri n c a các s n ể ủ ảph m h u tríẩ ư .

Quỹ trái phi u phát ếtri n m nh t i th ể ạ ạ ịtr ng Châu Âuườ .

Nhi u s n ph m đ c ề ả ẩ ượtung vào th tr ng. ị ườ

Chi phí gi m. ả

Page 14: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Quỹ m r t ph bi n trên th gi iở ấ ổ ế ế ớ

14

Ngu n: Investment Company Instituteồ

US50%

Europe31%

Asia & Africa12%

Other Americas7%

C u trúc th tr ng quỹ m toàn c u theo tài s n ấ ị ườ ở ầ ảvào năm 2013

T ng tài s n quỹ m toàn c u: 30 ngàn tổ ả ở ầ ỷ USD

Page 15: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

15

Quỹ m chi m th ph n l n trong t ng giá tr thở ế ị ầ ớ ổ ị ị tr ngườ

Mutual Funds Global Equity Market Cap

$30

$64

T ng Tài S n Quỹ M vs. T ng Giá Tr Th Tr ng ổ ả ở ổ ị ị ườCh ng Khoán Toàn C u (ngàn t USD)ứ ầ ỷ

Ngu n: Investment Company Instituteồ , World Federation of Exchanges

Page 16: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

16

S l ng quỹ tăng đ u đ n trong các năm v a quaố ượ ề ặ ừ

Ngu n: Investment Company Instituteồ

T ng s quỹ m toàn c u: 76ổ ố ở ầ .200 quỹ

Tăng tr ng ~ưở 2,4%/năm

2009 2010 2011 2012 201362,000

64,000

66,000

68,000

70,000

72,000

74,000

76,000

78,000

67,526

69,486

72,60073,229

76,200

Worldwide # of Funds

Page 17: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Top 10 th tr ng quỹ m trên th gi iị ườ ở ế ớ

Ngu n Investment Company Instituteồ

17

United States

Luxembourg

Australia

France

Ireland

United K

ingdom

CanadaJapan

China

Switzerla

nd0

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

14,000

16,000 15,018

3,031

1,624 1,532 1,440 1,167 941 774 480 397

Top 10 mutual funds market (2013, USD billion)T USDỷ

Page 18: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Quỹ m đã và đang phát tri n t i các th tr ng chính c a Châu Áở ể ạ ị ườ ủ

Ngu n Investment Company Instituteồ

18

Australia Japan China Korea, Rep. of

India Taiwan New Zealand Philippines Pakistan0

200

400

600

800

1,000

1,200

1,400

1,600

1,8001,624

774

480

285

108 62 34 5 3

Asian mutual funds market (2013, USD billion)

Bil

lion

USD

Page 19: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Mỹ là th tr ng quỹ m l n nh t và phát tri n nh t th gi iị ườ ở ớ ấ ể ấ ế ớ

19751977

19791981

19831985

19871989

19911993

19951997

19992001

20032005

20072009

2011$0

$2,000

$4,000

$6,000

$8,000

$10,000

$12,000

$14,000

0

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

6,000

7,000

8,000

9,000

Th tr ng quỹ m Mỹ (1975-2012)ị ườ ở ở

Total net assets Billions of dollars Number of funds

Giá

tr

tài

sn

ròn

g (T

USD

)ị

ảỷ

S l

ng

quỹ

ốượ

Quỹ m đã t n t i qua th i kì kh ng ho ng kinh t toàn c u, trong khi nhi u quỹ đóng s d ng đòn b y ở ồ ạ ờ ủ ả ế ầ ề ử ụ ẩtài chính cao đã bu c ph i phá s n và bi n m t kh i th tr ng.ộ ả ả ế ấ ỏ ị ườ

19

Ngu n Investment Company Instituteồ

Page 20: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Ph n l n các h gia đình Mỹ đang đ u t vào quỹ mầ ớ ộ ở ầ ư ở

1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010 2011 20120

10

20

30

40

50

0

10

20

30

40

50

60

Ph n trăm và hàng tri u h gia đình ầ ệ ộ ởMỹ s h u quỹ m 2012ở ữ ở

Percentage of U.S. households Millions of U.S. households

Percentage Millions

Ngu n: Investment Company Institute và U.S. Census Bureau, 2012ồ

Mỹ, Ở g n m t n a s h gia đình Mỹ có đ u t vào quỹ mầ ộ ử ố ộ ở ầ ư ở

20

2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 20120

10

20

30

40

50

60

70

2932 31

26

17

2421

24

5754 53

5955 55

61

56

M c đ tin t ng vào quỹ có th giúp ứ ộ ưở ểNhà đ u t đ t đ c m c tiêu ầ ư ạ ượ ụ

tài chính c a hủ ọ

Very confident Somewhat confident

T l

nh

à đ

u t

QT

Hỷệ

ầư

Page 21: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Các công ty qu n lý quỹ hàng đ u c a Mỹ v Quỹ mả ầ ủ ề ở

21

Page 22: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

S hình thành và phát tri n c a ngành qu n lý quỹ Vi t Namự ể ủ ả ở ệ

Nguồn: HOSE, 31/12/2013

Quỹ đ i chúng ạd ng đóng đ u ạ ầtiên t i VNạ

Tăng tr ng bình ưở

quân năm ~12,8%

K t qu ho t đ ng trong quá kh c a VN-Indexế ả ạ ộ ứ ủ

Ph n l n các quỹ đóng ra đ i vào ầ ớ ờ2006 – 2008, đúng vào th i đi m ờ ểTTCK b t đ u gi m m nh.ắ ầ ả ạ

Quỹ m đ u tiên ra đ i Vi t ở ầ ờ ở ệNam đ đón b t xu th th ể ắ ế ịtr ng phát tri n trong giai ườ ểđo n m iạ ớ

22

Page 23: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

23

Vietnam’s open-ended funds (as of December 2014)

Fixed Income/Bond

1. VinaWealth Enhanced Fixed Income Fund (VFF)

2. MB Capital Vietnam Bond Fund (MBBF)

3. Vietnam Bond Investment Fund (VFMVFB)

Equity

1. VinaWealth Equity Opportunity Fund (VEOF)

2. Vietnam Active Investment Fund (VFMVFA)

3. Vietnam Securities Investment Fund (VFMVF1)

4. Vietnam Blue Chip Fund (VFMVF4)

5. VCBF Blue Chip Fund (VCBF-BCF)

6. Bao Viet Equity Dynamic Fund (BVFED)

7. Manulife Equity Fund (MAFEQI)

Balanced

1. VCBF Tactical Balanced Fund (VCBF-TBF)

2. MB Capital Vietnam Value Fund (MBVF)

3. Eastspring Navigator Fund (ENF)

4. VietCapital Asset Managment Balanced Fund (VCAMBF)

5. SSI Sustainable Competitive Advantage Fund (SSI-SCA)

15 open-ended funds now operating in Vietnam, with most focused on equity or a mixture of equity and bond

Page 24: Thị trường Quỹ Mở Quốc tế tháng 6/2015

Nh ng thông tin ữ trong đây do Công ty c ph n qu n lý Quỹ VinaWealth (“Công ty”) so n th o và có th đ c c p nh t, hoàn ch nh, ổ ầ ả ạ ả ể ượ ậ ậ ỉs a đ i, đi u ch nh và xác nh n thêm mà không c n ph i thông báo.ử ổ ề ỉ ậ ầ ả Các thông tin trong tài li u này không có b t kỳ hàm ý hay ch d n là đã đ c phê duy t b i b i c quan có th m quy n. Thông tin ệ ấ ỉ ẫ ượ ệ ở ở ơ ẩ ềkhông c u thành ho c hình thành nên m t ph n c a b t kỳ chào bán nào ho c g g m mua ho c đăng ký mua b t kỳ c phi u nào ấ ặ ộ ầ ủ ấ ặ ạ ẫ ặ ấ ổ ếcũng nh không t o thành c s ho c liên quan đ n ho c hành đ ng nh là s thuy t ph c tham gia vào b t kỳ h p đ ng ho c cam ư ạ ơ ở ặ ế ặ ộ ư ự ế ụ ấ ợ ồ ặk t d i b t kỳ hình th c nào. Đ i v i nh ng thông tin d báo d a trên vi c c l ng ho c ý ki n c a Công ty t i th i đi m thông ế ướ ấ ứ ố ớ ữ ự ự ệ ướ ượ ặ ế ủ ạ ờ ểtin đ c đ a ra, Công ty sẽ không có nghĩa v xác nh n ho c c p nh t nh ng thông tin trong t ng lai n u s c l ng ho c ý ượ ư ụ ậ ặ ậ ậ ữ ươ ế ự ướ ượ ặki n v tình hu ng ho c qu n lý thay đ i.ế ề ố ặ ả ổ Không có b t kỳ s cam đoan, cam k t, b o đ m ho c ch c ch n nào dù là rõ ràng hay ng ý đ c đ a ra b i ho c thay m t Công ty ấ ự ế ả ả ặ ắ ắ ụ ượ ư ở ặ ặho c các giám đ c, nhân viên, đ i tác, ng i lao đ ng, đ i lý ho c bên t v n ho c b t kỳ ng i nào khác v s chính xác ho c hoàn ặ ố ố ườ ộ ạ ặ ư ấ ặ ấ ườ ề ự ặch nh c a nh ng thông tin và ý ki n nêu ra t i đây và nh ng ng i nói trên cũng sẽ không có b t kỳ trách nhi m ho c nghĩa v nào ỉ ủ ữ ế ạ ữ ườ ấ ệ ặ ụđ i v i nh ng thông tin ho c ý ki n này ho c đ i v i b t kỳ l i, thi u sót, tuyên b sai, b t c n ho c v n đ nào khác đ i v i b t kỳ ố ớ ữ ặ ế ặ ố ớ ấ ỗ ế ố ấ ẩ ặ ấ ề ố ớ ấthông tin liên l c nào b ng văn b n ho c b ng cách khác.ạ ằ ả ặ ằ Nh ng thông tin này không đ c sao chép, chuy n giao l i cho b t kỳ ng i nào ho c phát hành toàn b ho c m t ph n vì b t kỳ ữ ượ ể ạ ấ ườ ặ ộ ặ ộ ầ ấm c đích gì. Thông qua vi c ch p nh n văn b n này, Quý khách hàng đ ng ý b ràng bu c b i nh ng h n ch nêu trên.ụ ệ ấ ậ ả ồ ị ộ ở ữ ạ ế Không có trang nào ho c b n sao nào đ c th c hi n ho c chuy n đi ho c giao trong ph m vi b t kỳ quy n tài phán nào n i mà ặ ả ượ ự ệ ặ ể ặ ạ ấ ề ơvi c chuy n giao nh ng tài li u đó b c m theo lu t ch ng khoán hi n đang áp d ng. Vi c không tuân th nh ng h n ch này có th ệ ể ữ ệ ị ấ ậ ứ ệ ụ ệ ủ ữ ạ ế ểd n đ n vi c vi ph m lu t ch ng khoán qu c gia.ẫ ế ệ ạ ậ ứ ố

24