Upload
ntdiemchi
View
62
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT DI LINH
BÀI 9:LUYỆN TẬP
CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ
CACBOHIDRAT TIÊU BIỂU
Người thực hiện: Ngô Thị Diễm ChiMSSV: K38.201.011Tin học ứng dụng – Ca 2 thứ 6
I. Cấu trúc phân tử
- Monosaccarit - Disaccarit- Polisaccarit I. Tính chất hóa
họcII. Trò chơi
BÀI 9:LUYỆN TẬP
CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ CACBOHIDRAT TIÊU BIỂU
I. Cấu trúc phân tử
Monosaccarit
Disaccarit
Polisaccarit
Cacbo hidrat
Glucozo
Fructozo
Saccarozo
Tinh bột
Xenlulozo
BÀI 9:LUYỆN TẬP
CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ CACBOHIDRAT TIÊU BIỂU
I. Cấu trúc phân tử
- Monosaccarit - Disaccarit- Polisaccarit I. Tính chất hóa
họcII. Trò chơi
I. Cấu trúc phân tử- Glucozo + C6H12O6: CH2OH[CHOH]CHO + Trong dung dịch tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh. Nhóm OH vị trí số 1 được gọi là OH hemiaxetal. + Trong phân tử chứa nhóm chức CHO và poliancol
- Fructozo: + C6H12O6: + Trong dung dịch tồn tại dạng vòng 5 cạnh. Trong môi trường kiềm nó chuyển hóa thành glucozo.
I. Cấu trúc phân tử
- Monosaccarit - Disaccarit- Polisaccarit I. Tính chất hóa
họcII. Trò chơi
BÀI 9:LUYỆN TẬP
CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ CACBOHIDRAT TIÊU BIỂU
I. Cấu trúc phân tử
-Saccarozo: + C12H22O11 Hay C6H11O5 – O – C6H11O5 gốc glucozo gốc fructozo + Trong phân tử không có nhóm CHO, có chức poliancol.
- Mantozo: + C12H22O11 Hay C6H11O5 – O – C6H11O5 gốc glucozo gốc gluccozo + Trong phân tử còn nhóm OH hemiaxetal nên có thể mở vòng tạo nhóm CHO, có nhóm chức poliancol.
I. Cấu trúc phân tử
- Monosaccarit - Disaccarit- Polisaccarit I. Tính chất hóa
họcII. Trò chơi
BÀI 9:LUYỆN TẬP
CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ CACBOHIDRAT TIÊU BIỂU
I. Cấu trúc phân tử
-Tinh bột và xenlulozo (C6H10O5)n
+ Tinh bột: Các mắt xích - glucozo liên kết với nhau tạo thành mạch xoắn lò xo, phân tử không có nhóm CHO. + Xenlulozo: Các mắt xích - glucozo liên kết với nhau tạo thành mạch kéo dài, phân tử không có nhóm CHO, mỗi mắt xích còn 3 nhóm OH tự do nên có thể viết [C6H7O2(OH)3]n
I. Cấu trúc phân tử
- Monosaccarit - Disaccarit- Polisaccarit II. Tính chất hóa
họcIII. Trò chơi
BÀI 9:
Tác dụng với Cu(OH)2 ->
dung dịch có màu xanh lam
Tính chất nhóm poliancol
2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H12O5)2Cu + 2H2O
CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag +
3NH3 + H20
Tính chất nhóm CHO
Tác dụng với AgNO3 trong môi trường
NH3 kết tủa Ag
Hoàn thành
bảng điền
khuyết trong
phiếu học tập
01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01
BÀI 9:
Glucozo Fructozo Saccacaoo MantozoTinh bột
Xenlulozo
[Ag(NH3)2]
OHAg + - Ag - -
CH3OH/
HClMetyl
Glicozit- -
MetylGlicozit
- -
Cu(OH)2
dd màu xanh lam
dd màu xanh lam
dd màu xanh lam
dd màu xanh lam
- -
HNO3/
H2SO4
+ + + + +Xenlulozo Trinitrat
H2O/H+ - -Glucozo + Fructozo
GlucozoGlucoz
oGlucozo
Tính chất hóa học
C A C B O H I D R A TT A U D I E N N G A
T I N H B O
L I E N K E T 1 4 G L I C O
T H U Y P H A
D O N G P H
F R U C T O Z O
12
3
4
56
D A N A N G
C H A Y M A U C H A T X A M
G I A O D U C
K I N H T E
M U A H E X A N
G
L
U
C
O
Z
O
11
7
17
8
8
8
TG
NC
A NE E
Z TIX A M
Những hợp chất khác nhau nhưng có cũng công thức phân tử gọi là gì?
Đồng phân
8 chữ cái
01234567891011121314151617181920
Trong phân tử mantozo, hai gốc glucozo liên kết với nhau ở C1 của - glucozo với C4 của gốc - glucozo kia qua một nguyên tử oxi. Liên kết này gọi là liên kết gì?
Liên kết 1,4 glicozit
17 chữ cái01234567891011121314151617181920
Đây là một polisaccarit được hình thành bởi gốc - glucozo?
7 chữ cái01234567891011121314151617181920
Tinh bột
Điền vào chỗ trống sau:Dung dịch tinh bột không có phản ứng tráng bạc nhưng sau khi đun nóng với axit vô cơ loãng ta được dung dịch có phản ứng tráng bạc. Nguyên nhân là do tinh bột đã bị ………….. cho glucozo.
Thủy phân
8 chữ cái01234567891011121314151617181920
Những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m gọi là gì?
Cacbohidrat
11 chữ cái
01234567891011121314151617181920
Em hãy cho biết tên loại đường có nhiều trong mật ong sau đây?
Fructozo
8 chữ cái01234567891011121314151617181920
Mỗi đội cùng nhau trả lời từng câu hỏi của chương trình trong 30s tương ứng với các gợi ý.-Trả lời đúng trong 10s đầu tiên được 30đ.-10s tiếp theo được 20 điểm-10s cuối được 10đ.-Trả lời sai không bị trừ điểm.
THỂ LỆ
CÂU HỎI SỐ 1
01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
ĐÂY LÀ CHẤT NÀO? Là một chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
Tham gia phản ứng thủy phân, không tham gia phản ứng tráng gương, tạo dung dịch màu xanh thẫm khi tác dụng với Cu(OH)2
Là thành phần chủ yếu của đường mía.
SACCAROZO
CÂU HỎI SỐ 2
01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
ĐÂY LÀ MỘT LOẠI TƠ? Thuộc tơ nhân tạo.Là sản phẩm giữa xenlulozo với cacbon disunfua
TƠ VISCO
CÂU HỎI SỐ 3
ĐÂY LÀ MỘT LOẠI THUỐC SÚNG
Được điều chế từ xenlulozo.Có công thức là
[C6H7O2(ONO2)3]n
THUỐC NỔ KHÔNG KHÓI
01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
Được Alfred Nobel phát minh ra vào năm 1878
VỀ ĐÍCH
ĐỘI 1 ĐỘI 2
Câu 1:Glucozo có những tính chất hóa học nào?
Tính chất của andehit và poliancol. Ngoài ra còn cóa
pản ứng lên men và tính chất của dạng mạch vòng.
Trong gạo có tinh bột, dưới tác dụng của enzim
amilaza có trong nước bọt, nó sẽ bị thủy phân thành glucozo, điều đó cho ta
thấy vị ngọt
Câu 3:Xenlulozo trinitrat còn có tên gọi nào khác?
Thuốc nổ không khói
Câu 2:Giải thích hiện tượng sau: Khi nhai cơm, nếu
nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt
VỀ ĐÍCH
ĐỘI 2
Câu 1:Điền khuyết vào phương trình trống sau:
CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2OH] CH2OH[CHOH]4COONH4 + …….. + 3NH3 + H2O
2AgX là glucozo
Câu 3:Từ 10kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột) khi lên men
thu được bao nhiêu kg ancol etylic nguyên chất?
3,63kg
Câu 2:Dẫn khí HIDRO vào dung dịch X đun nóng (xúc
tác Ni) thu được sobitol. X là chất nào?
Câu 4:Quan sát video sau và cho biết đây thường được
gọi là phản ứng gì?
Phản ứng tráng gương
ĐỘI 1
VỀ ĐÍCH
ĐỘI 2
Câu 1:Xenlulozo không tan được trong nước nhưng tan
được trong dung dịch nào?
Nước Swayde
Glucozo Fructozo Saccarozo
Câu 3:Cho các chất sau: Ancol etylic, glixerol, glucozo,
đimetyl ete, axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là bao nhiêu?
3
Câu 2:Cho biết tên loại đường có nhiều trong các hình
sau đây?
Câu 4: What is the product formed in photosynthesis
process?
Oxygen and starch
ĐỘI 1