27
Giáo viên: Trần Thị Hoa Khoa: Cơ bản Môn: Hình học 10 Lớp: Trung cấp K9B

Bai trinh chieu tran hoa

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai  trinh chieu tran hoa

Giáo viên: Trần Thị HoaKhoa: Cơ bảnMôn: Hình học 10Lớp: Trung cấp K9B

Page 2: Bai  trinh chieu tran hoa

Trong mặt phẳng tọa độ Trong mặt phẳng tọa độ đường thẳng này có đường thẳng này có

phương trình như thế phương trình như thế nào?nào?

AA

BB

x

y

0

Page 3: Bai  trinh chieu tran hoa

ChươngIII. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.ChươngIII. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.

Page 4: Bai  trinh chieu tran hoa

MM00

Coù bao nhieâu ñöôøng

thaúng ñi qua 1 ñieåm cho

tröôùc?

Muoán ñöôøng thaúng qua M0

xaùc ñònh duy nhaát ta caàn bieát theâm yeáu toá naøo nöõa?

Page 5: Bai  trinh chieu tran hoa

LÀ VÉC TƠ

CŨNG THẾ

Page 6: Bai  trinh chieu tran hoa

∆∆b

c

d

a

x

y

0 MM

NN

Page 7: Bai  trinh chieu tran hoa

HGJHGHGJHGJHGHGJ

Page 8: Bai  trinh chieu tran hoa

MM

Page 9: Bai  trinh chieu tran hoa

∆∆1) 1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng:Vectơ chỉ phương của đường thẳng:

Định nghĩa:Định nghĩa: Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu u ≠ 0 và giá của u song song hoặc trùng với đường thẳng ∆.

b

c

d

a

? là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơ là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơ có phải là VTCP của đt ∆ không ?có phải là VTCP của đt ∆ không ?

u

1 2 và2 3vu uv VectơVectơ

x

y

0 MM

NN

Page 10: Bai  trinh chieu tran hoa

ddu

MM00

Bây giờ nếu biết một điểm MBây giờ nếu biết một điểm M00 và vectơ chỉ và vectơ chỉ

Phương thì sẽ xác định được bao nhiêu Phương thì sẽ xác định được bao nhiêu

đường thẳng qua Mđường thẳng qua M00 và nhận là vtcp? và nhận là vtcp?

u

u

Nx2Nx2

Page 11: Bai  trinh chieu tran hoa

∆∆

1) 1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng:Vectơ chỉ phương của đường thẳng:

Định nghĩa:Định nghĩa: Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu u ≠ 0 và giá của u song song hoặc trùng với đường thẳng ∆.

x

y

0

1 2v u

2 3v u u

u

Chú ý:Chú ý: - Nếu u là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì v = ku (k ≠ 0) cũng là vectơ chỉ phương của đt ∆

? là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơ là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơ có phải là VTCP của đt ∆ không ?có phải là VTCP của đt ∆ không ?

u

1 2 và2 3vu uv VectơVectơ - Ñöôøng thaúng xaùc ñònh - Ñöôøng thaúng xaùc ñònh duy duy nhaátnhaát neáu ñi qua moät ñieåm M neáu ñi qua moät ñieåm M00 vaø coù 1 vectô chæ phöông.vaø coù 1 vectô chæ phöông.

nh2nh2

BBTT

Page 12: Bai  trinh chieu tran hoa

x

y

0

M

M2

M1

∆u

M0

M3 y0

x0

M(x; y) ∆

0 ,M M u

cùng phương

Ta có:

0M M

0:t R M M t u

10

20

x ty

xt

uuy

10

20

x ty

xt

uuy

0 0;x x y y 1 2;u u u

đi quađi qua M M0 0 (x(x00;y;y00))

nhận làm VTCPHãy tìm điều kiện của x và y để điểm Hãy tìm điều kiện của x và y để điểm M (x; y) nằm trên ∆ . nằm trên ∆ .

Cho đt ∆:

(2)cùng phương

:k R v k u

2 1

2 1

x k xy k y

1 1 0; vàu x y

2 2 ;v x y

1 2;u u u

??

(1)

Bài toán:Bài toán:

Page 13: Bai  trinh chieu tran hoa

Chú ý:Chú ý: 2 21 2 0u u , t là tham số

Bài 1:Bài 1: Cho đt ∆ có pt:

a)a) Chỉ ra một điểm và vectơ chỉ phương của đường thẳng trên?

2 61 4

x ty t

b) b) ÑÑiểm B(2;3) iểm B(2;3) coù thuoäc ñöôøng coù thuoäc ñöôøng thaúng treân khoâng?thaúng treân khoâng?

dụ

2) 2) Phương trình tham số của đường thẳng:Phương trình tham số của đường thẳng:

;u đi quađi qua M M0 0 = ( ; )= ( ; )

Trong mp Oxy cho đt ∆:nhậnnhận làm VTCPlàm VTCP

Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng: x ty t

xx00 yy00

1u 2uxx00 yy00

1u 2u

x t

y t

MM00= ( ; )= ( ; )

;u

xx00 yy00

1u 2u

2 61 4(*) 2

1

64

Page 14: Bai  trinh chieu tran hoa

2) 2) Phương trình tham số của đường thẳng:Phương trình tham số của đường thẳng:

1 2;u u uđi quađi qua M M0 0 = (x= (x00;y;y00))Trong mp Oxy cho đt ∆:

nhậnnhận làm VTCPlàm VTCP Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng: 1

2

0

0

x ty t

uu

xy

Chú ý:Chú ý: 2 21 2 0u u , t là tham số

Bài 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1;-2)A (1;-2) và có vectơ chỉ phương Ví

dụGiải: P/trình tham số của đt ∆ đi qua điểm A ( ; )

và có VTCP có dạng : ;u x t

y t

1 -2

-3 2

1 -2

-3 2

.u = -3;2

Page 15: Bai  trinh chieu tran hoa

2) 2) Phương trình tham số của đường thẳng:Phương trình tham số của đường thẳng:

1 2;u u uđi quađi qua M M0 0 = (x= (x00;y;y00))a)Trong mp Oxy cho đt ∆:

nhậnnhận làm VTCPlàm VTCP Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng: 1

2

0

0

x ty t

uu

xy

Chú ý:Chú ý: 2 21 2 0u u , t là tham số

Vídụ

b) Neáu ñöôøng thaúng ∆ coù vectô chæ phöông thì ñöôøng thaúng ∆ coù heä

soá goùc 2

1

k = uu

Bài 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A (-1; 2)A (-1; 2) và B (3; 1)B (3; 1). Tính hệ số góc của ∆. Giải: Vì ∆ đi qua A và B nên ∆ có VTCP là AB=( ; ) Phương trình tham số của ∆ có dạng:

1 42

x ty t

Hệ số góc của ∆ là: k =

4 -14 -1

AA

BB

)0)(;( 121 uuuu

Page 16: Bai  trinh chieu tran hoa

Củng cố

Muoán laäp phöông trình tham soá cuûa ñt ∆ ta caàn phaûi bieát moät ñieåm vaø moät VTCP cuûa ñt ∆.

;u ñi quañi qua M M0 0 = ( ; = ( ;

) )1) Neáu ñöôøng thaúng ∆ nhanha

änän

thì pt tham soá cuûa ñt ∆ laø :

x ty t

xx00 yy0 0

1u 2u

2) Neáu ñt ∆ ñi qua hai ñieåm A(xA;yA) vaø B(xB;yB) phaân bieät thì ta coù VTCP cuûa ñt ∆ laø AB=(xB-xA;yB-yA) hoaëc BA=(xA-xB;yA-yB)

laøm laøm VTCPVTCP

xx0 0 yy0 0

1u 2u

laø VTCP cuûa ñöôøng thaúng ∆ thì

1 2u = u ;u Neáu

1 2v k k=u u ;ku= cuõng laø VTCP cuûa ñt

∆.(k≠0)

GTGT

))0(( 11

2 uuuk

Page 17: Bai  trinh chieu tran hoa

Buoåi hoïc deán Buoåi hoïc deán ñaây laø keát ñaây laø keát thuùc caûm ôn söï thuùc caûm ôn söï theo doûi cuûa theo doûi cuûa quyù thaày coâ quyù thaày coâ cuøng toaøn theå cuøng toaøn theå caùc em!caùc em! Giải tríGiải trí

Page 18: Bai  trinh chieu tran hoa

00112233445566778899101011111212131314141515TG

Câu 1Câu 1

Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5

Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7

Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3

Câu 6Câu 6

Câu 9Câu 9

Giải tríGiải trí

Page 19: Bai  trinh chieu tran hoa

CC DD

AA BB

Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?

Cho đt ∆ có pt: 34 2

x ty t

a = 1;2

b = 1;-2

c = 2;1

d = 3;-4

00112233445566778899101011111212131314141515TG

Câu 1Câu 1

Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5

Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7

Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3

Câu 6Câu 6

Câu 9Câu 9

Giải tríGiải trí

Page 20: Bai  trinh chieu tran hoa

A (3; 4)

CC DD

AA BB B (-3;-4)

C (3; -4) D (3; 2)

Trong các điểm sau điểm nào điểm nào nằm trên đường thẳng ∆ ?

Cho đt ∆ có pt: 34 2

x ty t

00112233445566778899101011111212131314141515

TG

Câu 1Câu 1

Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5

Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7

Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3

Câu 6Câu 6

Câu 9Câu 9

Giải tríGiải trí

Page 21: Bai  trinh chieu tran hoa

CC DD

AA BBd // d’d // d’

d cắt d’d cắt d’

d d d’ d’

Cả A và BCả A và B

Hai đường thẳng d và d’ lần lượt có VTCP là a và b, biết a và b không cùng phương với nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 00112233445566778899101011111212131314141515

TG

Câu 1Câu 1

Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5

Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7

Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3

Câu 6Câu 6

Câu 9Câu 9

Giải tríGiải trí

Page 22: Bai  trinh chieu tran hoa

CC DD

AA BB

Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?

Cho đt ∆ có pt: 34 2

x ty t

a = -2;4

b = -1;-2

c = -2;1

d = 3;4

00112233445566778899101011111212131314141515TG

Câu 1Câu 1

Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5

Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7

Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3

Câu 6Câu 6

Câu 9Câu 9

Giải tríGiải trí

Page 23: Bai  trinh chieu tran hoa

CC DD

AA BBd // d’d // d’

d cắt d’d cắt d’

d d d’ d’

Cả A và BCả A và B

Hai đường thẳng d và d’ lần lượt có VTCP là a và b, biết a =-3b. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 00112233445566778899101011111212131314141515

TG

Câu 1Câu 1

Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5

Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7

Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3

Câu 6Câu 6

Câu 9Câu 9

Giải tríGiải trí

Page 24: Bai  trinh chieu tran hoa

CC DD

AA BB

Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (3; 2) và điểm B (2;-3). Hệ số góc k của đường thẳng ∆ bằng :

-5-5 55

15

15

00112233445566778899101011111212131314141515TG

Câu 1Câu 1

Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5

Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7

Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3

Câu 6Câu 6

Câu 9Câu 9

Giải tríGiải trí

Page 25: Bai  trinh chieu tran hoa

CC DD

AA BB

Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1; 2) và nhận vectơ u (2;-3) làm VTCP. Phương

trình tham số của đường thẳng ∆ là :

1 22 3

x = + ty = - t

2 21 3

x = + ty = - t

2-3 2

x = + ty = + t

2 31 2

x = - ty = + t

00112233445566778899101011111212131314141515TG

Câu 1Câu 1

Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5

Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7

Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3

Câu 6Câu 6

Câu 9Câu 9

Giải tríGiải trí

Page 26: Bai  trinh chieu tran hoa

CC DD

AA BB

Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;2) và B(2;-3). Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là :

12 5

x = + ty = + t

1 52

x = + ty = - t

2-3 5

x = - ty = + t

2 31 2

x = - ty = + t

00112233445566778899101011111212131314141515TG

Câu 1Câu 1

Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5

Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7

Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3

Câu 6Câu 6

Câu 9Câu 9

Giải tríGiải trí

Page 27: Bai  trinh chieu tran hoa

CC DD

AA BB

Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(-1;2) và B(4;3). Pt nào không phải là pt tham số của đường thẳng ∆ ?

5

43

x = + ty = + t

1 52

x = - ty = - t

1 5 2x = + ty = + t

4 53

x = - ty = + t

00112233445566778899101011111212131314141515TG

Câu 1Câu 1

Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5

Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7

Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3

Câu 6Câu 6

Câu 9Câu 9

Giải tríGiải trí