9
ĐI U L M U H P TÁC XÃ CÔNG NGHI P VÀ XÂY D NG (Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 44/CP ngày 29 tháng 4 năm 1997 c a Chính ph ) CH NG I ƯƠ NH NG QUY Đ NH CHUNG Đi u 1.- Đ nh nghĩa H p tác xã Công nghi p, ti u, th công nghi p: H p tác xã Công nghi p, ti u, th công nghi p, H p tác xã xây d ng (sau đây g i t t là H p tác xã Công nghi p) là t ch c kinh t t ch , do nh ng ng i lao đ ng có nhu c u l i ếự ườ ích chung, t nguy n cùng góp v n, góp s c, l p ra theo quy đ nh c a pháp lu t, đ s n xu t kinh doanh trong lĩnh v c công nghi p, ti u, th công nghi p, xây d ng và d ch v công nghi p, xây d ng. Đi u 2.- T cách pháp nhân, tên, đ a ch , v n Đi u l c a H p tác xã Công nghi p, ư H p tác xã Công nghi p: - Là t ch c có t cách pháp nhân; t i thi u ph i có 9 xã viên; ư - Có tên b ng ti ng Vi t, bi u t ng (n u có). ế ượ ế - Có đ a ch tr s chính c a H p tác xã. ụở - Có con d u riêng; đ c m tài kho n t i Ngân hàng Vi t Nam. ượ - H p tác xã ph i ghi m c v n đi u l , H p tác xã có v n và tài s n ch u trách nhi m đ i v i các kho n n và các nghĩa v khác b ng toàn b s v n và tài s n thu c s h u c a H p tác xã. Đi u 3.- Các lo i hình và nguyên t c t ch c ho t đ ng c a H p tác xã Công nghi p: 1. Tuỳ theo quy mô và đ c đi m s n xu t, kinh doanh, d ch v mà H p tác xã có th t ểổ ch c các lo i hình H p tác xã cho thích h p nh : ư - Lo i hình H p tác xã s n xu t t p trung. - Lo i hình H p tác xã s n xu t phân tán t i h gia đình. - Lo i hình H p tác xã v a có s n xu t t p trung v a có s n xu t phân tán. 2. Nguyên t c t ch c ho t đ ng; quy n và nghĩa v c a H p tác xã th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 7, Đi u 8, Đi u 9 c a Lu t H p tác xã. Đi u 4.- T ch c Đ ng và Đoàn th trong H p tác xã Công nghi p: T ch c Đ ng c ng s n Vi t Nam trong H p tác xã ho t đ ng theo Hi n pháp, Pháp ế lu t c a Nhà n c và các quy đ nh c a Đ ng c ng s n Vi t Nam, T ch c Công đoàn, các t ướ ch c chính tr - xã h i khác và t ch c dân quân t v trong H p tác xã ho t đ ng theo Hi n ế pháp, pháp lu t và Đi u l c a các t ch c này. CH NG II ƯƠ XÃ VIÊN

Dieu le-mau-hop-tac-xa-cong-nghiep-va-xay-dung

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Dieu le-mau-hop-tac-xa-cong-nghiep-va-xay-dung

ĐI U L M UỀ Ệ Ẫ

H P TÁC XÃ CÔNG NGHI P VÀ XÂY D NGỢ Ệ Ự

(Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 44/CP ngày 29 tháng 4 năm 1997 c a Chính ph )ị ị ố ủ ủ

CH NG IƯƠNH NG Q UY Đ NH CH UNGỮ Ị

Đi u 1.-ề Đ nh nghĩa H p tác xã Công nghi p, ti u, th công nghi p:ị ợ ệ ể ủ ệ

H p tác xã Công nghi p, ti u, th công nghi p, H p tác xã xây d ng (sau đây g i t t làợ ệ ể ủ ệ ợ ự ọ ắ H p tác xã Công nghi p) là t ch c kinh t t ch , do nh ng ng i lao đ ng có nhu c u l iợ ệ ổ ứ ế ự ủ ữ ườ ộ ầ ợ ích chung, t nguy n cùng góp v n, góp s c, l p ra theo quy đ nh c a pháp lu t, đ s n xu tự ệ ố ứ ậ ị ủ ậ ể ả ấ kinh doanh trong lĩnh v c công nghi p, ti u, th công nghi p, xây d ng và d ch v côngự ệ ể ủ ệ ự ị ụ nghi p, xây d ng.ệ ự

Đi u 2.-ề T cách pháp nhân, tên, đ a ch , v n Đi u l c a H p tác xã Công nghi p,ư ị ỉ ố ề ệ ủ ợ ệ H p tác xã Công nghi p:ợ ệ

- Là t ch c có t cách pháp nhân; t i thi u ph i có 9 xã viên;ổ ứ ư ố ể ả

- Có tên b ng ti ng Vi t, bi u t ng (n u có).ằ ế ệ ể ượ ế

- Có đ a ch tr s chính c a H p tác xã.ị ỉ ụ ở ủ ợ

- Có con d u riêng; đ c m tài kho n t i Ngân hàng Vi t Nam.ấ ượ ở ả ạ ệ

- H p tác xã ph i ghi m c v n đi u l , H p tác xã có v n và tài s n ch u trách nhi mợ ả ứ ố ề ệ ợ ố ả ị ệ đ i v i các kho n n và các nghĩa v khác b ng toàn b s v n và tài s n thu c s h u c aố ớ ả ợ ụ ằ ộ ố ố ả ộ ở ữ ủ H p tác xã.ợ

Đi u 3.-ề Các lo i hình và nguyên t c t ch c ho t đ ng c a H p tác xã Côngạ ắ ổ ứ ạ ộ ủ ợ nghi p:ệ

1. Tuỳ theo quy mô và đ c đi m s n xu t, kinh doanh, d ch v mà H p tác xã có th tặ ể ả ấ ị ụ ợ ể ổ ch c các lo i hình H p tác xã cho thích h p nh :ứ ạ ợ ợ ư

- Lo i hình H p tác xã s n xu t t p trung.ạ ợ ả ấ ậ

- Lo i hình H p tác xã s n xu t phân tán t i h gia đình.ạ ợ ả ấ ạ ộ

- Lo i hình H p tác xã v a có s n xu t t p trung v a có s n xu t phân tán.ạ ợ ừ ả ấ ậ ừ ả ấ

2. Nguyên t c t ch c ho t đ ng; quy n và nghĩa v c a H p tác xã th c hi n theo quyắ ổ ứ ạ ộ ề ụ ủ ợ ự ệ đ nh t i Đi u 7, Đi u 8, Đi u 9 c a Lu t H p tác xã.ị ạ ề ề ề ủ ậ ợ

Đi u 4.-ề T ch c Đ ng và Đoàn th trong H p tác xã Công nghi p:ổ ứ ả ể ợ ệ

T ch c Đ ng c ng s n Vi t Nam trong H p tác xã ho t đ ng theo Hi n pháp, Phápổ ứ ả ộ ả ệ ợ ạ ộ ế lu t c a Nhà n c và các quy đ nh c a Đ ng c ng s n Vi t Nam, T ch c Công đoàn, các tậ ủ ướ ị ủ ả ộ ả ệ ổ ứ ổ ch c chính tr - xã h i khác và t ch c dân quân t v trong H p tác xã ho t đ ng theo Hi nứ ị ộ ổ ứ ự ệ ợ ạ ộ ế pháp, pháp lu t và Đi u l c a các t ch c này.ậ ề ệ ủ ổ ứ

CH NG IIƯƠXÃ VI ÊN

Page 2: Dieu le-mau-hop-tac-xa-cong-nghiep-va-xay-dung

Đi u 5.-ề Đi u ki n tr thành xã viên:ề ệ ở

Công dân Vi t Nam t 18 tu i tr lên, có kh năng lao đ ng, có năng l c hành vi dân sệ ừ ổ ở ả ộ ự ự đ y đ , tán thành Đi u l H p tác xã Công nghi p t nguy n làm đ n xin gia nh p H p tácầ ủ ề ệ ợ ệ ự ệ ơ ậ ợ xã, đ c Đ i h i xã viên ch p thu n s tr thành xã viên H p tác xã.ượ ạ ộ ấ ậ ẽ ở ợ

Đ i v i H p tác xã Công nghi p, khi thành l p ph i có ít nh t 9 xã viên, trong đó ph iố ớ ợ ệ ậ ả ấ ả có 2/3 xã viên có ngh chuyên môn phù h p v i ngành ngh c a H p tác xã.ề ợ ớ ề ủ ợ

H gia đình có nhu c u và t nguy n tham gia H p tác xã ph i c ng i đ i di n h giaộ ầ ự ệ ợ ả ử ườ ạ ệ ộ đình, có đ tiêu chu n xã viên, làm đ n xin gia nh p H p tác xã, có quy n và nghĩa v nhủ ẩ ơ ậ ợ ề ụ ư m t xã viên khác.ộ

Đi u 6.-ề Quy n c a xã viên:ề ủ

1. Đ c u tiên làm vi c cho H p tác xã và đ c H p tác xã tr công lao đ ng theo quyượ ư ệ ợ ượ ợ ả ộ đ nh c a Đi u l H p tác xã.ị ủ ề ệ ợ

2. Đ c h ng lãi chia theo v n góp, công s c đóng góp c a xã viên và theo m c đ sượ ưở ố ứ ủ ứ ộ ử d ng d ch v c a H p tác xã.ụ ị ụ ủ ợ

3. Đ c ng c , đ c , b u c nh ng ng i mình tín nhi m vào Ban qu n tr , Banượ ứ ử ề ử ầ ử ữ ườ ệ ả ị ki m soát ho c nh ng ch c v đ c b u khác c a H p tác xã. ể ặ ữ ứ ụ ượ ầ ủ ợ

4. Đ c d Đ i h i ho c b u đ i bi u đi d Đ i h i, d các cu c h p xã viên đ bànượ ự ạ ộ ặ ầ ạ ể ự ạ ộ ự ộ ọ ể b c và bi u quy t các công vi c c a H p tác xã.ạ ể ế ệ ủ ợ

5. Đ c trình bày ý ki n v i Ban qu n tr , Ban ki m soát c a H p tác xã và đ c yêuượ ế ớ ả ị ể ủ ợ ượ c u tr l i; đ ngh Ban qu n tr , Ban ki m soát tri u t p Đ i h i xã viên b t th ng.ầ ả ờ ề ị ả ị ể ệ ậ ạ ộ ấ ườ

6. Đ c H p tác xã cung c p các thông tin kinh t , k thu t c n thi t; đ c H p tác xãượ ợ ấ ế ỹ ậ ầ ế ượ ợ t ch c đào t o, b i d ng và nâng cao trình đ nghi p v .ổ ứ ạ ồ ưỡ ộ ệ ụ

7. Đ c h ng th các phúc l i xã h i chung c a H p tác xã, đ c H p tác xã th cượ ưở ụ ợ ộ ủ ợ ượ ợ ự hi n các cam k t kinh t , tham gia b o hi m xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t.ệ ế ế ả ể ộ ị ủ ậ

8. Đ c chuy n nh ng v n góp và các quy n l i, nghĩa v c a mình cho ng i khácượ ể ượ ố ề ợ ụ ủ ườ n u ng i đó có đ đi u ki n và t nguy n làm đ n xin gia nh p H p tác xã, đ c Đ i h iế ườ ủ ề ệ ự ệ ơ ậ ợ ượ ạ ộ xã viên ch p thu n.ấ ậ

9. Đ c tham gia các H p tác xã khác không cùng ngành, ngh v i đi u ki n ph i th cượ ợ ề ớ ề ệ ả ự hi n đ y đ nghĩa v theo Đi u l H p tác xã mà mình tham gia.ệ ầ ủ ụ ề ệ ợ

10. Đ c t nguy n xin ra H p tác xã. Khi mu n ra H p tác xã, xã viên ph i làm đ nượ ự ệ ợ ố ợ ả ơ g i Ban qu n tr tr c 30 ngày. Tr ng h p đ c ch p thu n xã viên đ c tr l i v n góp vàử ả ị ướ ườ ợ ượ ấ ậ ượ ả ạ ố các quy n l i khác theo quy đ nh c a Đi u l H p tác xã.ề ợ ị ủ ề ệ ợ

11. Đ c th a k tài s n và các quy n l i, nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t vàượ ừ ế ả ề ơ ụ ị ủ ậ Đi u l H p tác xã.ề ệ ợ

12. Xã viên đi làm nghĩa v quân s , n u v n góp còn đ l i thì v n đ c chia lãi choụ ự ế ố ể ạ ẫ ượ ph n v n góp; sau khi hoàn thành nghĩa v quân s tr v đ c b trí làm vi c và là xã viênầ ố ụ ự ở ề ượ ố ệ c a H p tác xã.ủ ợ

Đi u 7.-ề Nghĩa v c a xã viên:ụ ủ

1. Góp v n theo quy đ nh c a Đi u l H p tác xã;ố ị ủ ề ệ ợ

2. Tuân th Đi u l , N i quy, các Ngh quy t c a Đ i h i xã viên, ch p hành s phânủ ề ệ ộ ị ế ủ ạ ộ ấ ự công c a Ban qu n tr .ủ ả ị

Page 3: Dieu le-mau-hop-tac-xa-cong-nghiep-va-xay-dung

3. Th c hi n các cam k t kinh t v i H p tác xã, ch u trách nhi m v các kho n n ,ự ệ ế ế ớ ợ ị ệ ề ả ợ chia se r i ro thi t h i, thua l c a H p tác xã trong ph m vi v n góp c a mình, ch u tráchủ ệ ạ ỗ ủ ợ ạ ố ủ ị nhi m b i hoàn các thi t h i do mình gây ra theo quy đ nh c a Đi u l H p tác xã.ệ ồ ệ ạ ị ủ ề ệ ợ

4. N p các b o hi m xã h i theo Lu t đ nh.ộ ả ể ộ ậ ị

Đi u 8.-ề T cách xã viên đ c ch m d t trong các tr ng h p sau:ư ượ ấ ứ ườ ợ

a. Xã viên ch t;ế

b. Xã viên xin ra H p tác xã theo quy đ nh c a Đi u l H p tác xã;ợ ị ủ ề ệ ợ

c. Xã viên chuy n nh ng h t v n và quy n l i, nghĩa v cho ng i khác và đã làmể ượ ế ố ề ợ ụ ườ xong th t c chuy n nh ng;ủ ụ ể ượ

d. Xã viên b Đ i h i xã viên khai tr ;ị ạ ộ ừ

đ. Xã viên không đi làm vi c, không có quan h kinh t đ i v i H p tác xã, không có đệ ệ ế ố ớ ợ ủ v n góp theo quy đ nh c a Đi u l H p tác xã;ố ị ủ ề ệ ợ

e. Xã viên m t năng l c hành vi dân s ;ấ ự ự

CH NG I I IƯƠT CH C VÀ Q U N LÝ H P TÁC XÃỔ Ứ Ả Ợ

Đi u 9.-ề Đ i h i xã viên:ạ ộ

1. Đ i h i xã viên có quy n quy t đ nh cao nh t c a H p tác xã.ạ ộ ề ế ị ấ ủ ợ

2. H p tác xã có t 150 xã viên tr lên thì có th t ch c Đ i h i đ i bi u xã viên (g iợ ừ ở ể ổ ứ ạ ộ ạ ể ọ chung là Đ i h i xã viên), Đ i h i đ i bi u xã viên có nhi m v và quy n h n nh Đ i h i xãạ ộ ạ ộ ạ ể ệ ụ ề ạ ư ạ ộ viên.

3. Đ i h i xã viên th ng kỳ h p m i năm m t l n do B n qu n tr tri u t p trong vòngạ ộ ườ ọ ỗ ộ ầ ả ả ị ệ ậ 3 tháng k t ngày khoá s quy t toán năm.ể ừ ổ ế

4. Đ i h i xã viên b t th ng do Ban qu n tr ho c Ban ki m soát c a H p tác xã tri uạ ộ ấ ườ ả ị ặ ể ủ ợ ệ t p đ quy t đ nh nh ng v n đ c n thi t v t quá quy n h n c a Ban qu n tr và Ban Ki mậ ể ế ị ữ ấ ề ầ ế ượ ề ạ ủ ả ị ể soát.

Trong tr ng h p có ít nh t 1/3 (m t ph n ba) t ng s xã viên cùng có đ n yêu c uườ ợ ấ ộ ầ ổ ố ơ ầ tri u t p Đ i h i xã viên g i Ban qu n tr ho c Ban ki m soát thì trong vòng 15 ngày (m iệ ậ ạ ộ ử ả ị ặ ể ườ lăm) k t ngày nh n đ đ n, Ban qu n tr ph i tri u t p Đ i h i xã viên. N u quá th i h nể ừ ậ ủ ơ ả ị ả ệ ậ ạ ộ ế ờ ạ này mà Ban qu n tr không tri u t p Đ i h i thì Ban ki m soát ph i tri u t p Đ i h i xã viênả ị ệ ậ ạ ộ ể ả ệ ậ ạ ộ b t th ng đ gi i quy t các v n đ nêu trong đ n c a xã viên.ấ ườ ể ả ế ấ ề ơ ủ

Đi u 10.-ề Đ i h i xã viên th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ sau đây:ạ ộ ả ậ ế ị ữ ấ ề

1. Báo cáo k t qu s n xu t, kinh doanh, d ch v trong năm c a H p tác xã, báo cáoế ả ả ấ ị ụ ủ ợ ho t đ ng c a Ban qu n tr và Ban ki m soát.ạ ộ ủ ả ị ể

2. Báo cáo công khai tài chính k toán, d ki n phân ph i thu nh p và x lý các kho nế ự ế ố ậ ử ả l .ỗ

3. Thông qua ph ng h ng s n xu t, kinh doanh, d ch v , k ho ch ho t đ ng và huyươ ướ ả ấ ị ụ ế ạ ạ ộ đ ng v n trong năm t i c a H p tác xã.ộ ố ớ ủ ợ

4. Tăng gi m v n Đi u l , trích l p các qu c a H p tác xã.ả ố ề ệ ậ ỹ ủ ợ

5. B u ho c bãi mi n ch nhi m H p tác xã, b u b sung ho c bãi mi n các thành viênầ ặ ễ ủ ệ ợ ầ ổ ặ ễ khác c a Ban qu n tr và Ban ki m soát.ủ ả ị ể

Page 4: Dieu le-mau-hop-tac-xa-cong-nghiep-va-xay-dung

6. Thông qua vi c k t n p xã viên m i và cho xã viên ra H p tác xã, quy t đ nh khai trệ ế ạ ớ ợ ế ị ừ xã viên.

7. H p nh t, chia tách, gi i th H p tác xã.ợ ấ ả ể ợ

8. S a đ i Đi u l , N i quy H p tác xã, tham gia Liên hi p H p tác xã, Liên minh H pử ổ ề ệ ộ ợ ệ ợ ợ tác xã.

9. Đ nh m c l ng ho c thù lao cho Ch nhi m, các thành viên c a Ban qu n tr , Banị ứ ươ ặ ủ ệ ủ ả ị ki m soát và các ch c danh khác c a H p tác xã.ể ứ ủ ợ

10. Nh ng v n đ khác do Ban qu n tr , Ban ki m soát ho c ít nh t 1/3 t ng s xã viênữ ấ ề ả ị ể ặ ấ ổ ố yêu c u.ầ

Đi u 11.-ề Quy đ nh v s l ng đ i bi u và bi u quy t trong Đ i h i xã viên:ị ề ố ượ ạ ể ể ế ạ ộ

1. Đ i h i xã viên ph i có ít nh t 2/3 (hai ph n ba) t ng s xã viên ho c đ i bi u xãạ ộ ả ấ ầ ổ ố ặ ạ ể viên tham d . N u không đ s l ng quy đ nh thì ph i hoãn Đ i h i; Ban qu n tr ho c Banự ế ủ ố ượ ị ả ạ ộ ả ị ặ ki m soát ph i tri u t p l i Đ i h i.ể ả ệ ậ ạ ạ ộ

2. Quy t đ nh s a đ i Đi u l , h p nh t, chia tách, gi i th H p tác xã đ c thông quaế ị ử ổ ề ệ ợ ấ ả ể ợ ượ khi có ít nh t 3/4 (ba ph n t ) t ng s xã viên ho c đ i bi u xã viên có m t t i Đ i h i bi uấ ầ ư ổ ố ặ ạ ể ặ ạ ạ ộ ể quy t tán thành. Các quy t đ nh v nh ng v n đ khác đ c thông qua khi có quá 1/2 (m tế ế ị ề ữ ấ ề ượ ộ ph n hai) t ng s đ i bi u có m t t i Đ i h i bi u quy t tán thành.ầ ổ ố ạ ể ặ ạ ạ ộ ể ế

3. Vi c bi u quy t t i Đ i h i xã viên và các cu c h p xã viên không ph thu c vào sệ ể ế ạ ạ ộ ộ ọ ụ ộ ố góp hay ch c v c a xã viên trong H p tác xã. M i xã viên ho c đ i bi u xã viên ch có m tứ ụ ủ ợ ỗ ặ ạ ể ỉ ộ phi u bi u quy t.ế ể ế

Đi u 12.-ề Ban qu n tr H p tác xã:ả ị ợ

1. Ban qu n tr là c quan qu n lý và đi u hành m i công vi c c a H p tác xã, do Đ iả ị ơ ả ề ọ ệ ủ ợ ạ h i xã viên b u tr c ti p, g m Ch nhi m H p tác xã và các thành viên khác. S l ng thànhộ ầ ự ế ồ ủ ệ ợ ố ượ viên Ban qu n tr có t 3 đ n 9 ng i do Đ i h i xã viên quy t đ nh. Nh ng H p tác xã có sả ị ừ ế ườ ạ ộ ế ị ữ ợ ố l ng xã viên d i 15 (m i lăm) ng i thì có th ch b u Ch nhi m H p tác xã.ượ ướ ườ ườ ể ỉ ầ ủ ệ ợ

2. Nhi m kỳ c a Ban qu n tr t i thi u là 2 năm, t i đa không quá 5 năm do Đ i h i xãệ ủ ả ị ố ể ố ạ ộ viên quy t đ nh.ế ị

3. Ban qu n tr H p tác xã h p ít nh t m i tháng 1 l n do Ch nhi m ho c thành viênả ị ợ ọ ấ ỗ ầ ủ ệ ặ Ban qu n tr đ c Ch nhi m H p tác xã u quy n tri u t p và ch trì. Các cu c h p c aả ị ượ ủ ệ ợ ỷ ề ệ ậ ủ ộ ọ ủ Ban qu n tr đ c coi là h p l khi có ít nh t 2/3 s thành viên Ban qu n tr tham d . Banả ị ượ ợ ệ ấ ố ả ị ự qu n tr ho t đ ng theo nguyên t c t p th và quy t đ nh theo đa s . Trong tr ng h p bi uả ị ạ ộ ắ ậ ể ế ị ố ườ ợ ể quy t mà s phi u tán thành và s phi u không tán thành ngang nhau, thì phi u bi u quy t bênế ố ế ố ế ế ể ế có ng i ch trì cu c h p là quy t đ nh.ườ ủ ộ ọ ế ị

Đi u 13.-ề Nhi m v và quy n h n c a Ban qu n tr :ệ ụ ề ạ ủ ả ị

1. Ch n c K toán tr ng, quy t đ nh c c u t ch c các b ph n nghi p v chuyênọ ử ế ưở ế ị ơ ấ ổ ứ ộ ậ ệ ụ môn c a H p tác xã.ủ ợ

2. T ch c th c hi n ngh quy t c a Đ i h i xã viên.ổ ứ ự ệ ị ế ủ ạ ộ

3. Chu n b báo cáo v k ho ch s n xu t kinh doanh, d ch v và huy đ ng v n c aẩ ị ề ế ạ ả ấ ị ụ ộ ố ủ H p tác xã, báo cáo ho t đ ng c a Ban qu n tr trình Đ i h i xã viên. Chu n b ch ng trìnhợ ạ ộ ủ ả ị ạ ộ ẩ ị ươ ngh s c a Đ i h i xã viên và tri u t p Đ i h i xã viên.ị ự ủ ạ ộ ệ ậ ạ ộ

4. Đánh giá k t qu s n xu t, kinh doanh, d ch v c a H p tác xã, duy t báo cáo quy tế ả ả ấ ị ụ ủ ợ ệ ế toán tài chính đ trình Đ i h i xã viên.ể ạ ộ

Page 5: Dieu le-mau-hop-tac-xa-cong-nghiep-va-xay-dung

5. Xét k t n p xã viên m i và gi i quy t vi c xã viên xin ra H p tác xã và báo cáo đế ạ ớ ả ế ệ ợ ể Đ i h i xã viên thông qua.ạ ộ

6. Xem xét vi c tham gia, ra Liên hi p H p tác xã, Liên minh H p tác xã đ báo cáo Đ iệ ệ ợ ợ ể ạ h i xã viên quy t đ nh.ộ ế ị

7. Ban qu n tr ch u trách nhi m v các quy t đ nh c a mình tr c Đ i h i xã viên vàả ị ị ệ ề ế ị ủ ướ ạ ộ tr c pháp lu t.ướ ậ

8. Thành viên Ban qu n tr ph i là xã viên H p tác xã, có ph m ch t đ o đ c t t, cóả ị ả ợ ẩ ấ ạ ứ ố trình đ năng l c qu n lý H p tác xã, Thành viên Ban qu n tr không đ c đ ng th i là thànhộ ự ả ợ ả ị ượ ồ ờ viên Ban ki m soát, K toán tr ng, th qu c a H p tác xã và không ph i là cha, m , v ,ể ế ưở ủ ỹ ủ ợ ả ẹ ợ ch ng, con ho c anh ch em ru t c a h ; các tiêu chu n khác do Đi u l H p tác xã quy đ nh.ồ ặ ị ộ ủ ọ ẩ ề ệ ợ ị

Đi u 14.-ề Nhi m v và quy n h n c a Ch nhi m H p tác xã:ệ ụ ề ạ ủ ủ ệ ợ

1. Ch nhi m là ng i đ i di n cho H p tác xã tr c pháp lu t.ủ ệ ườ ạ ệ ợ ướ ậ

2. T ch c th c hi n k ho ch và đi u hành m i ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c aổ ứ ự ệ ế ạ ề ọ ạ ộ ả ấ ủ H p tác xã.ợ

3. Tri u t p và ch trì các cu c h p c a Ban qu n tr , t ch c th c hi n Ngh quy t c aệ ậ ủ ộ ọ ủ ả ị ổ ứ ự ệ ị ế ủ Đ i h i xã viên và Quy t đ nh c a Ban qu n tr .ạ ộ ế ị ủ ả ị

4. Ch u trách nhi m tr c Đ i h i xã viên và Ban qu n tr v công vi c đ c giao.ị ệ ướ ạ ộ ả ị ề ệ ượ

5. Khi v ng m t, Ch nhi m H p tác xã ph i u quy n cho Phó ch nhi m ho c m tắ ặ ủ ệ ợ ả ỷ ề ủ ệ ặ ộ thành viên c a Ban qu n tr đ đi u hành công vi c c a H p tác xã.ủ ả ị ề ề ệ ủ ợ

6. Ch c danh Phó Ch nhi m H p tác xã do Đi u l H p tác xã quy đ nh. ứ ủ ệ ợ ề ệ ợ ị

Đi u 15.-ề Ban ki m soát:ể

1. Ban ki m soát là c quan giám sát và ki m tra m i ho t đ ng c a H p tác xã đúngể ơ ể ọ ạ ộ ủ ợ pháp lu t và Đi u l H p tác xã. Ban ki m soát do Đ i h i xã viên b u tr c ti p. S l ngậ ề ệ ợ ể ạ ộ ầ ự ế ố ượ thành viên Ban ki m soát t 3 đ n 5 ng i do Đ i h i xã viên quy t đ nh. Ban ki m soát b uể ừ ế ườ ạ ộ ế ị ể ầ m t tr ng ban đ đi u hành công vi c c a ban. H p tác xã có d i m i lăm xã viên có thộ ưở ề ề ệ ủ ợ ướ ườ ể b u m t ki m soát viên.ầ ộ ể

2. Tiêu chu n thành viên Ban ki m soát đ c áp d ng nh tiêu chu n thành viên Banẩ ể ượ ụ ư ẩ qu n tr . Thành viên ban ki m soát không th đ ng th i là thành viên Ban qu n tr , K toánả ị ể ể ồ ờ ả ị ế tr ng, th qu c a H p tác xã và không ph i là cha, m , v , ch ng, con ho c anh, ch , emưở ủ ỹ ủ ợ ả ẹ ợ ồ ặ ị ru t c a h .ộ ủ ọ

3. Ban ki m soát có cùng nhi m kỳ v i Ban qu n tr .ể ệ ớ ả ị

Đi u 16.-ề Nhi m v và quy n h n c a Ban ki m soát:ệ ụ ề ạ ủ ể

1. Ki m tra vi c th c hi n Đi u l , N i quy và Ngh quy t c a Đ i h i xã viên.ể ệ ự ệ ề ệ ộ ị ế ủ ạ ộ

2. Giám sát m i ho t đ ng c a Ban qu n tr , Ch nhi m H p tác xã và xã viên theoọ ạ ộ ủ ả ị ủ ệ ợ đúng pháp lu t, Đi u l , N i quy c a H p tác xã.ậ ề ệ ộ ủ ợ

3. Ki m tra tài chính k toán, phân ph i thu nh p, x lý các kho n l , s d ng các quể ế ố ậ ử ả ỗ ử ụ ỹ c a H p tác xã, s d ng tài s n, v n vay và các kho n h tr c a Nhà n c.ủ ợ ử ụ ả ố ả ỗ ợ ủ ướ

4. Ti p nh n và gi i quy t các đ n khi u n i, t cáo đ i v i nh ng ng i có liên quanế ậ ả ế ơ ế ạ ố ố ớ ữ ườ đ n công vi c c a H p tác xã.ế ệ ủ ợ

5. Thông báo k t qu ki m tra cho Ban qu n tr H p tác xã và báo cáo tr c Đ i h i xãế ả ể ả ị ợ ướ ạ ộ viên, ki n ngh v i Ban qu n tr , Ch nhi m H p tác xã kh c ph c nh ng y u kém trong s nế ị ớ ả ị ủ ệ ợ ắ ụ ữ ế ả

Page 6: Dieu le-mau-hop-tac-xa-cong-nghiep-va-xay-dung

xu t, kinh doanh, d ch v c a H p tác xã và gi i quy t nh ng vi ph m Đi u l , N i quy c aấ ị ụ ủ ợ ả ế ữ ạ ề ệ ộ ủ H p tác xã.ợ

6. Yêu c u nh ng ng i có liên quan trong H p tác xã cung c p tài li u, s sách, ch ngầ ữ ườ ợ ấ ệ ổ ứ t , nh ng thông tin c n thi t đ ph c v cho công tác ki m tra, nh ng không đ c s d ngừ ữ ầ ế ể ụ ụ ể ư ượ ử ụ các tài li u, thông tin đó vào m c đích khác.ệ ụ

7. S d ng nhân viên nghi p v c a H p tác xã đ th c hi n nhi m v c a mình trongử ụ ệ ụ ủ ợ ể ự ệ ệ ụ ủ quá trình ki m tra.ể

8. Tri u t p Đ i h i xã viên b t th ng khi có m t trong nh ng tr ng h p sau đây:ệ ậ ạ ộ ấ ườ ộ ữ ườ ợ

a. Ban qu n tr th c hi n không có hi u qu các bi n pháp ngăn ch n hành vi vi ph mả ị ự ệ ệ ả ệ ặ ạ pháp lu t, Đi u l , N i quy c a H p tác xã và Ngh quy t c a Đ i h i xã viên theo yêu c uậ ề ệ ộ ủ ợ ị ế ủ ạ ộ ầ c a Ban ki m soát.ủ ể

b. Ban qu n tr không tri u t p Đ i h i xã viên b t th ng theo yêu c u c a xã viên quyả ị ệ ậ ạ ộ ấ ườ ầ ủ đ nh t i kho n 4 Đi u 26 c a Lu t H p tác xã.ị ạ ả ề ủ ậ ợ

9. Đ c d các cu c h p c a Ban qu n tr .ượ ự ộ ọ ủ ả ị

CH NG I VƯƠV N, Q U , TÀI S N, P H ÂN P H I LÃI , X LÝỐ Ỹ Ả Ố Ử

CÁC KH O N LẢ Ỗ

Đi u 17.-ề V n góp c a xã viên:ố ủ

1. Xã viên gia nh p H p tác xã ph i góp v n.ậ ợ ả ố

Vi c góp v n có th góp ngay m t l n; ho c nhi u l n, m c v n, hình th c và th i h nệ ố ể ộ ầ ặ ề ầ ứ ố ứ ờ ạ góp v n do Đi u l H p tác xã quy đ nh. V n góp c a m t xã viên m i th i đi m khôngố ề ệ ợ ị ố ủ ộ ở ọ ờ ể v t quá 30% t ng s v n Đi u l c a H p tác xã.ượ ổ ố ố ề ệ ủ ợ

2. H p tác xã kinh doanh nh ng ngành ngh theo quy đ nh c a Chính ph ph i có v nợ ữ ề ị ủ ủ ả ố pháp đ nh thì t ng s v n góp c a xã viên không đ c th p h n m c v n pháp đ nh t ngị ổ ố ố ủ ượ ấ ơ ứ ố ị ươ

ng v i ngành ngh đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t.ứ ớ ề ị ủ ậ

Đi u 18.-ề Huy đ ng v n:ộ ố

1. H p tác xã đ c vay v n c a Ngân hàng theo quy đ nh c a pháp lu t. Đ c huy đ ngợ ượ ố ủ ị ủ ậ ượ ộ v n góp c a xã viên theo quy t đ nh c a Đ i h i xã viên.ố ủ ế ị ủ ạ ộ

2. H p tác xã đ c nh n và s d ng v n tr c p c a Nhà n c, c a các t ch c, cáợ ượ ậ ử ụ ố ợ ấ ủ ướ ủ ổ ứ nhân trong và ngoài n c theo đi u ki n do các bên tho thu n không trái v i pháp lu t.ướ ề ệ ả ậ ớ ậ

Đi u 19.-ề V n ho t đ ng c a H p tác xã:ố ạ ộ ủ ợ

V n ho t đ ng c a H p tác xã đ c hình thành t các ngu n v n góp c a xã viên, v nố ạ ộ ủ ợ ượ ừ ồ ố ủ ố đ c tích lu thu c s h u c a H p tác xã, v n công tr , tài tr và v n vay.ượ ỹ ộ ở ữ ủ ợ ố ợ ợ ố

H p tác xã đ c qu n lý và s d ng các ngu n v n ho t đ ng theo quy đ nh c a phápợ ượ ả ử ụ ồ ố ạ ộ ị ủ lu t và Điêu l H p tác xã.ậ ệ ợ

Đi u 20.- ề Tài s n c a H p tác xã:ả ủ ợ

Tài s n c a H p tác xã là tài s n thu c s h u c a H p tác xã đ c hình thành tả ủ ợ ả ộ ở ữ ủ ợ ượ ừ ngu n v n ho t đ ng c a H p tác xã.ồ ố ạ ộ ủ ợ

Page 7: Dieu le-mau-hop-tac-xa-cong-nghiep-va-xay-dung

Vi c qu n lý, s d ng các tài s n c a H p tác xã đ c th c hi n theo quy đ nh c aệ ả ử ụ ả ủ ợ ượ ự ệ ị ủ Đi u l H p tác xã, Ngh quy t Đ i h i xã viên và quy đ nh c a pháp lu t. Trong m i tr ngề ệ ợ ị ế ạ ộ ị ủ ậ ọ ườ h p, H p tác xã không đ c chia cho xã viên v n do Nhà n c tr c p, công trình công c ng,ợ ợ ượ ố ướ ợ ấ ộ k t c u h t ng ph c v chung cho c ng đ ng dân c .ế ấ ạ ầ ụ ụ ộ ồ ư

Đi u 21.- ề X lý tài s n và v n c a H p tác xã khi gi i th :ử ả ố ủ ợ ả ể

Khi gi i th , H p tác xã ph i chuy n giao cho chính quy n đ a ph ng qu n lý các tàiả ể ợ ả ể ề ị ươ ả s n không đ c chia g m: v n do Nhà n c tr c p, công trình công c ng, k t c u h t ngả ượ ồ ố ướ ợ ấ ộ ế ấ ạ ầ ph c v cho c ng đ ng dân c . Vi c x lý quy n s d ng đ t c a H p tác xã đ c ti n hànhụ ụ ộ ồ ư ệ ử ề ử ụ ấ ủ ợ ượ ế theo quy đ nh c a pháp Lu t v đ t đai.ị ủ ậ ề ấ

Sau khi thanh toán các kho n n c a H p tác xã và các chi phí cho vi c gi i th , H pả ợ ủ ợ ệ ả ể ợ tác xã đ c chia cho xã viên các tài s n, v n, qu khác còn l i.ượ ả ố ỹ ạ

Đi u 22.- ề Phân ph i lãi:ố

1. Sau khi làm xong nghĩa v n p thu , lãi c a H p tác xã đ c phân ph i nh sau:ụ ộ ế ủ ợ ượ ố ư

a. Tr bù các kho n l năm tr c (n u có).ả ả ỗ ướ ế

b. Trích l p các qu c a H p tác xã và chia lãi theo v n góp c a xã viên, công s c đóngậ ỹ ủ ợ ố ủ ứ góp, ph n còn l i chia theo m c đ s d ng d ch v c a H p tác xã.ầ ạ ứ ộ ử ụ ị ụ ủ ợ

2. T l trích l p các qu và t l phân ph i lãi c a H p tác xã do Đ i h i xã viên quy tỷ ệ ậ ỹ ỷ ệ ố ủ ợ ạ ộ ế đ nh.ị

3. H p tác xã l p các qu sau đây:ợ ậ ỹ

- Qu phát tri n s n xu tỹ ể ả ấ

- Qu d phòngỹ ự

- Qu đào t oỹ ạ

- Qu phúc l i.ỹ ợ

Đi u 23.- ề X lý các kho n l :ử ả ỗ

- N u thi t h i c a H p tác xã do xã viên gây ra thì xã viên đó ph i b i th ng cho H pế ệ ạ ủ ợ ả ồ ườ ợ tác xã theo quy t đ nh c a Đ i h i xã viên.ế ị ủ ạ ộ

- N u các kho n l c a H p tác xã do nguyên nhân khách quan gây ra thì đ c tr vàoế ả ỗ ủ ợ ượ ừ các qu d phòng ho c l y lãi c a năm sau đ bù hay tr vào các qu c a H p tác xã; Tr ngỹ ự ặ ấ ủ ể ừ ỹ ủ ợ ườ h p không đ thì tr vào v n góp c a xã viên, do Đ i h i xã viên quy t đ nh.ợ ủ ừ ố ủ ạ ộ ế ị

CH NG VƯƠH P NH T, CH I A TÁCH , GI I TH , PH Á S NỢ Ấ Ả Ể Ả

H P TÁC XÃỢ

Đi u 24.-ề H p nh t, chia tách H p tác xã:ợ ấ ợ

Vi c h p nh t, chia tách H p tác xã do Đ i h i xã viên quy t đ nh theo th t c đ cệ ợ ấ ợ ạ ộ ế ị ủ ụ ượ quy đ nh t i kho n 2 Đi u 11 c a Đi u l này và Đi u 45 c a Lu t H p tác xã.ị ạ ả ề ủ ề ệ ề ủ ậ ợ

Đi u 25.-ề Gi i th H p tác xã:ả ể ợ

Page 8: Dieu le-mau-hop-tac-xa-cong-nghiep-va-xay-dung

1. Gi i th t nguy n.ả ể ự ệ

H p tác xã gi i th t nguy n theo Ngh quy t c a Đ i h i xã viên.ợ ả ể ự ệ ị ế ủ ạ ộ

2. Gi i th b t bu c.ả ể ắ ộ

H p tác xã ph i gi i th khi có m t trong các tr ng h p sau đây: ợ ả ả ể ộ ườ ợ

a. Sau th i gian m i hai tháng, k t ngày đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinhờ ườ ể ừ ượ ấ ấ ứ ậ doanh mà H p tác xã không ti n hành ho t đ ng.ợ ế ạ ộ

b. H p tác xã đã ng ng ho t đ ng trong m i hai tháng li n.ợ ừ ạ ộ ườ ề

c. Trong th i h n sáu tháng li n, H p tác xã không còn đ 9 xã viên theo quy đ nh Đi uờ ạ ề ợ ủ ị ề l m u c a H p tác xã công nghi p.ệ ẫ ủ ợ ệ

d. Trong th i h n m i tám tháng li n, H p tác xã không t ch c đ c Đ i h i xã viênờ ạ ườ ề ợ ổ ứ ượ ạ ộ th ng kỳ mà không có lý do chính đáng.ườ

đ. Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t (trình t ti n hành gi i th theoườ ợ ị ủ ậ ự ế ả ể Đi u 46 Lu t H p tác xã).ề ậ ợ

Đi u 26.- ề Phá s n H p tác xã:ả ợ

Vi c gi i quy t phá s n H p tác xã đ c th c hi n theo pháp Lu t phá s n doanhệ ả ế ả ợ ượ ự ệ ậ ả nghi p.ệ

CH NG VIƯƠK H EN TH NG, X LÝ VI P H MƯỞ Ử Ạ

Đi u 27.-ề Khen th ng:ưở

Xã viên H p tác xã có thành tích trong s n xu t, kinh doanh, d ch v có công b o v ,ợ ả ấ ị ụ ả ệ xây d ng và phát tri n H p tác xã s đ c H p tác xã khen th ng và đ ngh c p trên khenự ể ợ ẽ ượ ợ ưở ề ị ấ th ng; hình th c và m c đ khen th ng do Đi u l H p tác xã quy đ nh.ưở ứ ứ ộ ưở ề ệ ợ ị

Đi u 28.-ề X lý vi ph m:ử ạ

Xã viên không ch p hành Đi u l , N i quy c a H p tác xã, không ch p hành Nghấ ề ệ ộ ủ ợ ấ ị quy t c a Đ i h i xã viên, làm t n h i đ n l i ích c a H p tác xã thì tuỳ theo m c đ n ng,ế ủ ạ ộ ổ ạ ế ợ ủ ợ ứ ộ ặ nh s b k lu t, x lý hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a phápẹ ẽ ị ỷ ậ ử ặ ứ ệ ự ị ủ lu t. Tr ng h p gây thi t h i thì ph i b i th ng.ậ ườ ợ ệ ạ ả ồ ườ

CH NG VI IƯƠĐI U KH O N TH I H ÀNHỀ Ả

Đi u 29.-ề Đi u l c th c a t ng H p tác xã:ề ệ ụ ể ủ ừ ợ

Căn c Đi u l m u này, các H p tác xã công nghi p và H p tác xã xây d ng, xây d ngứ ề ệ ẫ ợ ệ ợ ự ự Đi u l c a H p tác xã mình; Đi u l ph i đ c Đ i h i xã viên thông qua và c quan c pề ệ ủ ợ ề ệ ả ượ ạ ộ ơ ấ gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ch p thu n.ấ ứ ậ ấ ậ

Đi u 30.- ề S a đ i, b sung Đi u l H p tác xã.ử ổ ổ ề ệ ợ

Page 9: Dieu le-mau-hop-tac-xa-cong-nghiep-va-xay-dung

Vi c s a đ i và b sung Đi u l H p tác xã ph i do Đ i h i xã viên quy t đ nh và cệ ử ổ ổ ề ệ ợ ả ạ ộ ế ị ơ quan c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ch p thu n. Đi u l H p tác xã có hi u l c thiấ ấ ứ ậ ấ ậ ề ệ ợ ệ ự hành k t ngày H p tác xã đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.ể ừ ợ ượ ấ ấ ứ ậ