11
ĐI U L M U H P TÁC XÃ GIAO THÔNG V N T I (Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 45/CP ngày 29 tháng 4 năm 1997 c a Chính ph ) CH NG I ƯƠ NH NG QUY Đ NH CHUNG Đi u 1.- Đ nh nghĩa H p tác xã Giao thông v n t i: H p tác xã Giao thông v n t i là t ch c kinh t t ch c a nh ng ng i lao đ ng cùng ếự ườ hành ngh Giao thông v n t i có nhu c u và l i ích chung, t nguy n góp v n, (b ng ti n, b t đ ng s n, ho c ph ng ti n, thi t b ) và công s c đ h p tác xã s n xu t kinh doanh thu c ươ ế lĩnh v c giao thông v n t i. H p tác xã Giao thông v n t i ph i có ít nh t 10 xã viên đ đ c thành l p H p tác xã. ượ Đi u 2.- Ph m vi áp d ng c a Đi u l m u: Đi u l m u này áp d ng cho các H p tác xã Giao thông v n t i chuyên ho c đa ngành đ c t ch c theo m t trong các mô hình có s h u v t li u s n xu t thích h p sau đây: ượ ềư 1- H p tác xã d ch v h tr không t p trung s n xu t, xã viên là ch s h u và t qu n lý ph ng ti n, thi t b ; H p tác xã đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các xã viên ươ ế theo pháp lu t. 2- H p tác xã t p trung s n xu t kinh doanh có ph ng ti n v t t , thi t b thu c s ươ ư ế h u H p tác xã đ c hình thành t v n góp c a xã viên nh m th c hi n các m c tiêu s n ượ xu t kinh doanh, cùng h ng l i nhu n, cùng ch u r i ro. ưở 3- H p tác xã v a th c hi n d ch v h tr , v a th c hi n hình th c t p trung s n xu t, kinh doanh, qu n lý t li u s n xu t thu c s h u H p tác xã. ư Đi u 3.- Tên và bi u t ng, tr s c a H p tác xã: ượ H p tác xã t ch n tên, bi u t ng, tên giao d ch và đ a ch chính c a H p tác xã và ượ ph i đăng ký t i U ban nhân dân n i c p gi y ch ng nh n kinh doanh. ơ Đi u 4.- Đi u l m u H p tác xã Giao thông v n t i này áp d ng cho các lo i hình H p tác xã Giao thông v n t i c a các ngành đ ng b , đ ng sông, đ ng bi n. ườ ườ ườ Đi u 5.- T cách pháp nhân c a H p tác xã Giao thông v n t i: ư 1- H p tác xã đ c thành l p và chính th c ho t đ ng t khi c quan có th m quy n ượ ơ c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh và ch p thu n Đi u l . 2- H p tác xã là t ch c kinh t , có t cách pháp nhân đ y đ , đ c m tài kho n, k ế ư ượ c tài kho n ti n n c ngoài t i Ngân hàng, và đ c s d ng con d u riêng. ướ ượ 3- H p tác xã Giao thông v n t i có Đi u l t ch c và ho t đ ng. ệổ

Dieu le-mau-hop-tac-xa-giao-thong-van-tai

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Dieu le-mau-hop-tac-xa-giao-thong-van-tai

ĐI U L M UỀ Ệ Ẫ

H P TÁC XÃ GIAO THÔNG V N T IỢ Ậ Ả

(Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 45/CP ngày 29 tháng 4 năm 1997ị ị ốc a Chính ph )ủ ủ

CH NG IƯƠNH NG Q UY Đ NH CH UNGỮ Ị

Đi u 1.-ề Đ nh nghĩa H p tác xã Giao thông v n t i:ị ợ ậ ả

H p tác xã Giao thông v n t i là t ch c kinh t t ch c a nh ng ng i lao đ ng cùngợ ậ ả ổ ứ ế ự ủ ủ ữ ườ ộ hành ngh Giao thông v n t i có nhu c u và l i ích chung, t nguy n góp v n, (b ng ti n, b tề ậ ả ầ ợ ự ệ ố ằ ề ấ đ ng s n, ho c ph ng ti n, thi t b ) và công s c đ h p tác xã s n xu t kinh doanh thu cộ ả ặ ươ ệ ế ị ứ ể ợ ả ấ ộ lĩnh v c giao thông v n t i.ự ậ ả

H p tác xã Giao thông v n t i ph i có ít nh t 10 xã viên đ đ c thành l p H p tác xã.ợ ậ ả ả ấ ể ượ ậ ợ

Đi u 2.-ề Ph m vi áp d ng c a Đi u l m u:ạ ụ ủ ề ệ ẫ

Đi u l m u này áp d ng cho các H p tác xã Giao thông v n t i chuyên ho c đa ngànhề ệ ẫ ụ ợ ậ ả ặ đ c t ch c theo m t trong các mô hình có s h u v t li u s n xu t thích h p sau đây:ượ ổ ứ ộ ở ữ ề ư ệ ả ấ ợ

1- H p tác xã d ch v h tr không t p trung s n xu t, xã viên là ch s h u và t qu nợ ị ụ ỗ ợ ậ ả ấ ủ ở ữ ự ả lý ph ng ti n, thi t b ; H p tác xã đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các xã viênươ ệ ế ị ợ ề ạ ộ ả ấ ủ theo pháp lu t.ậ

2- H p tác xã t p trung s n xu t kinh doanh có ph ng ti n v t t , thi t b thu c sợ ậ ả ấ ươ ệ ậ ư ế ị ộ ở h u H p tác xã đ c hình thành t v n góp c a xã viên nh m th c hi n các m c tiêu s nữ ợ ượ ừ ố ủ ằ ự ệ ụ ả xu t kinh doanh, cùng h ng l i nhu n, cùng ch u r i ro.ấ ưở ợ ậ ị ủ

3- H p tác xã v a th c hi n d ch v h tr , v a th c hi n hình th c t p trung s n xu t,ợ ừ ự ệ ị ụ ỗ ợ ừ ự ệ ứ ậ ả ấ kinh doanh, qu n lý t li u s n xu t thu c s h u H p tác xã.ả ư ệ ả ấ ộ ở ữ ợ

Đi u 3.-ề Tên và bi u t ng, tr s c a H p tác xã:ể ượ ụ ở ủ ợ

H p tác xã t ch n tên, bi u t ng, tên giao d ch và đ a ch chính c a H p tác xã vàợ ự ọ ể ượ ị ị ỉ ủ ợ ph i đăng ký t i U ban nhân dân n i c p gi y ch ng nh n kinh doanh.ả ạ ỷ ơ ấ ấ ứ ậ

Đi u 4.-ề Đi u l m u H p tác xã Giao thông v n t i này áp d ng cho các lo i hìnhề ệ ẫ ợ ậ ả ụ ạ H p tác xã Giao thông v n t i c a các ngành đ ng b , đ ng sông, đ ng bi n.ợ ậ ả ủ ườ ộ ườ ườ ể

Đi u 5.- ề T cách pháp nhân c a H p tác xã Giao thông v n t i:ư ủ ợ ậ ả

1- H p tác xã đ c thành l p và chính th c ho t đ ng t khi c quan có th m quy nợ ượ ậ ứ ạ ộ ừ ơ ẩ ề c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh và ch p thu n Đi u l .ấ ấ ứ ậ ấ ậ ề ệ

2- H p tác xã là t ch c kinh t , có t cách pháp nhân đ y đ , đ c m tài kho n, kợ ổ ứ ế ư ầ ủ ượ ở ả ể c tài kho n ti n n c ngoài t i Ngân hàng, và đ c s d ng con d u riêng.ả ả ề ướ ạ ượ ử ụ ấ

3- H p tác xã Giao thông v n t i có Đi u l t ch c và ho t đ ng. ợ ậ ả ề ệ ổ ứ ạ ộ

Page 2: Dieu le-mau-hop-tac-xa-giao-thong-van-tai

4- H p tác xã Giao thông v n t i có v n, t i s n do xã viên đóng góp, ch u trách nhi mợ ậ ả ố ả ả ị ệ đ i v i các kho n n và các nghĩa v khác b ng toàn b s v n và tài s n thu c s h u c aố ớ ả ợ ụ ằ ộ ố ố ả ộ ở ữ ủ H p tác xã.ợ

CH NG IIƯƠQ UY N VÀ NGH Ĩ A V C A H P TÁC XÃỀ Ụ Ủ Ợ

G I AO TH Ô NG V N T IẬ Ả

Đi u 6.-ề Quy n c a H p tác xã Giao thông v n t i:ề ủ ợ ậ ả

Ngoài vi c th c hi n các quy n và nghĩa v quy đ nh theo Đi u 8, Đi u 9 c a Lu tệ ự ệ ề ụ ị ề ề ủ ậ H p tác xã, H p tác xã Giao thông v n t i còn có các quy n sau:ợ ợ ậ ả ề

1- H p tác xã Giao thông v n t i đ c tham gia và đ ngh c p có th m quy n quy tợ ậ ả ượ ề ị ấ ẩ ề ế đ nh v lu ng, tuy n, v n t i; ph m vi và đ i t ng ph c v phù h p v i năng l c c a H pị ề ồ ế ậ ả ạ ố ượ ụ ụ ợ ớ ự ủ ợ tác xã, đáp ng nhu c u kinh t - xã h i c a đ a ph ng ho c c a Trung ng.ứ ầ ế ộ ủ ị ươ ặ ủ ươ

2- Đ c h p tác khoa h c - k thu t và đào t o v i các Tr ng, Vi n trong và ngoàiượ ợ ọ ỹ ậ ạ ớ ườ ệ ngành Giao thông v n t i.ậ ả

3- Yêu c u hành khách, ng i thuê v n chuy n ch p hành lu t l giao thông và các quyầ ườ ậ ể ấ ậ ệ đ nh trong Đi u l v n t i.ị ề ệ ậ ả

4- Xác nh n, gi i thi u xã viên có nguy n v ng gia nh p H i ngh nghi p.ậ ớ ệ ệ ọ ậ ộ ề ệ

5- H p tác xã Giao thông v n t i còn có các quy n khác và nghĩa v theo quy đ nh c aợ ậ ả ề ụ ị ủ pháp lu t.ậ

CH NG I I IƯƠXÃ VI ÊN

Đi u 7.-ề Đi u ki n tr thành xã viên H p tác xã Giao thông v n t i:ề ệ ở ợ ậ ả

Công dân Vi t Nam t 18 tu i tr lên, có s c kho , có năng l c hành vi dân s đ y đ ,ệ ừ ổ ở ứ ẻ ự ự ầ ủ tán thành và cam k t th c hi n Đi u l H p tác xã, có góp v n, góp s c t nguy n xin giaế ự ệ ề ệ ợ ố ứ ự ệ nh p H p tác xã đ u đ c k t n p và tr thành xã viên H p tác xã.ậ ợ ề ượ ế ạ ở ợ

Đi u 8.-ề Quy n c a xã viên:ề ủ

1- Xã viên thu c di n H p tác xã qu n lý t p trung s n xu t - kinh doanh, t li u s nộ ệ ợ ả ậ ả ấ ư ệ ả xu t thu c s h u H p tác xã có quy n:ấ ộ ở ữ ợ ề

a) Đ c u tiên làm vi c cho H p tác xã và đ c tr công lao đ ng theo năng su t, ch tượ ư ệ ợ ượ ả ộ ấ ấ l ng và hi u qu đóng góp.ượ ệ ả

b) Đ c gi i thi u lao đ ng cho H p tác xã u tiên tuy n ch n và ch p nh n vi c th cượ ớ ệ ộ ợ ư ể ọ ấ ậ ệ ự hi n ký k t h p đ ng lao đ ng.ệ ế ợ ồ ộ

c) Đ c h ng lãi chia theo v n góp và công s c đóng góp cho H p tác xã và m c đượ ưở ố ứ ợ ứ ộ s d ng d ch v c a H p tác xã.ử ụ ị ụ ủ ợ

2- Xã viên thu c di n góp v n đi u l , t li u s n xu t thu c s h u c a xã viên, do xãộ ệ ố ề ệ ư ệ ả ấ ộ ở ữ ủ viên t qu n có quy n:ự ả ề

a) Đ c H p tác xã Giao thông v n t i phân giao nhi m v , lu ng tuy n... phù h p v iượ ợ ậ ả ệ ụ ồ ế ợ ớ năng l c c a xã viên, ph m vi ho t đ ng, đi u hoà, cân đ i l c l ng chung c a H p tác xã.ự ủ ạ ạ ộ ề ố ự ượ ủ ợ

Page 3: Dieu le-mau-hop-tac-xa-giao-thong-van-tai

b) Đ c H p tác xã thay m t ch ph ng ti n ký k t h p đ ng v n chuy n v i chượ ợ ặ ủ ươ ệ ế ợ ồ ậ ể ớ ủ hàng, h p đ ng v n chuy n hành khách... thông qua quy ch d ch v gi a H p tác xã v i xãợ ồ ậ ể ế ị ụ ữ ợ ớ viên.

c) Đ c H p tác xã h tr d ch v đăng ki m, đăng ký l u hành ph ng ti n mang tên,ượ ợ ỗ ợ ị ụ ể ư ươ ệ bi u t ng c a H p tác xã, b o hi m ph ng ti n hàng hoá và hành khách v.v...ể ượ ủ ợ ả ể ươ ệ

d) Đ c h ng lãi chia theo v n góp c a xã viên.ượ ưở ố ủ

3- Quy n c a xã viên H p tác xã Giao thông v n t i nói chung thu c kho n 1 và 2 Đi uề ủ ợ ậ ả ộ ả ề 8 c a Đi u l này:ủ ề ệ

a) Đ c H p tác xã cung c p các thông tin kinh t - k thu t c n thi t, đ c H p tác xãượ ợ ấ ế ỹ ậ ầ ế ượ ợ t ch c đào t o, b i d ng và t o đi u ki n đ nâng cao trình đ nghi p v , chuyên môn - kổ ứ ạ ồ ưỡ ạ ề ệ ể ộ ệ ụ ỹ thu t Giao thông v n t i.ậ ậ ả

b) Đ c h ng th các phúc l i xã h i chung c a H p tác xã, đ c H p tác xã th cượ ưở ụ ợ ộ ủ ợ ượ ợ ự hi n các cam k t kinh t , tham gia b o hi m xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t.ệ ế ế ả ể ộ ị ủ ậ

c) Đ c khen th ng khi có nhi u đóng góp trong vi c xây d ng và phát tri n H p tácượ ưở ề ệ ự ể ợ xã.

d) D Đ i h i ho c b u đ i bi u d Đ i h i, d các cu c h p xã viên đ bàn b c vàự ạ ộ ặ ầ ạ ể ự ạ ộ ự ộ ọ ể ạ bi u quy t các công vi c c a H p tác xã.ể ế ệ ủ ợ

đ) ng c , đ c , b u c vào Ban Qu n tr , Ch nhi m, Ban Ki m soát và nh ng ch cỨ ử ề ử ầ ử ả ị ủ ệ ể ữ ứ danh đ c b u khác c a H p tác xã.ượ ầ ủ ợ

e) Đ đ t ý ki n v i Ban Qu n tr , Ch nhi m, Ban Ki m soát c a H p tác xã và yêuề ạ ế ớ ả ị ủ ệ ể ủ ợ c u đ c tr l i; yêu c u Ban Qu n tr , Ch nhi m, Ban Ki m soát tri u t p Đ i h i xã viênầ ượ ả ờ ầ ả ị ủ ệ ể ệ ậ ạ ộ b t th ng theo quy đ nh t i kho n 4 Đi u 26 c a Lu t H p tác xã.ấ ườ ị ạ ả ề ủ ậ ợ

g) Đ c chuy n nh ng m t ph n hay toàn b v n góp, các quy n l i, nghĩa v c aượ ể ượ ộ ầ ộ ố ề ợ ụ ủ mình cho ng i khác theo quy đ nh c a Đi u l H p tác xã và Đ i h i xã viên quy t đ nh.ườ ị ủ ề ệ ợ ạ ộ ế ị

h) Đ c tr l i v n góp theo Đi u 20, kho n 1, đi m d c a Đi u l m u này và cácượ ả ạ ố ề ả ể ủ ề ệ ẫ quy n l i khác khi ra H p tác xã; trong tr ng h p xã viên ch t, v n góp và các quy n l i,ề ợ ợ ườ ợ ế ố ề ợ nghĩa v khác c a xã viên đ c gi i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t v th a k .ụ ủ ượ ả ế ị ủ ậ ề ừ ế

i) Xã viên H p tác xã Giao thông v n t i th c hi n nghĩa v quân s , khi hoàn thànhợ ậ ả ự ệ ụ ự đ c tr l i H p tác xã theo nguy n v ng và cam k t ch p hành s phân công c a H p tác xã.ượ ở ạ ợ ệ ọ ế ấ ự ủ ợ Th i gian xã viên làm nghĩa v quân s đ c tính vào thâm niên công tác trong H p tác xã đờ ụ ự ượ ợ ể đ nh công, xét th ng khi c n thi t.ị ưở ầ ế

k) Đ c H p tác xã chăm lo tr giúp kh c ph c hoàn c nh khó khăn đ t xu t, đ c bi tượ ợ ợ ắ ụ ả ộ ấ ặ ệ đ i v i xã viên thu c di n chính sách.ố ớ ộ ệ

l) Đ c ra kh i H p tác xã khi có đ n đ ngh Ban Qu n tr H p tác xã tr c 60 ngày vàượ ỏ ợ ơ ề ị ả ị ợ ướ th c hi n đ y đ các th t c c n thi t theo quy đ nh c a H p tác xã.ự ệ ầ ủ ủ ụ ầ ế ị ủ ợ

Đi u 9.-ề Nghĩa v c a xã viên:ụ ủ

1- Ch p hành Đi u l , N i quy c a H p tác xã, Ngh quy t c a Đ i h i xã viên và tuânấ ề ệ ộ ủ ợ ị ế ủ ạ ộ th pháp lu t Nhà n c v Giao thông v n t i, th c hi n đúng lu ng, tuy n đ c H p tác xãủ ậ ướ ề ậ ả ự ệ ồ ế ượ ợ quy đ nh trong ho t đ ng c a mình, đ m b o hoàn thành nhi m v theo phân công c a H pị ạ ộ ủ ả ả ệ ụ ủ ợ tác xã.

2- Góp v n theo quy đ nh c a Đi u l H p tác xã.ố ị ủ ề ệ ợ

3- Th c hi n các cam k t c a xã viên trong h p đ ng lao đ ng, h p đ ng d ch v đ iự ệ ế ủ ợ ồ ộ ợ ồ ị ụ ố v i H p tác xã, tham gia đóng b o hi m xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t.ớ ợ ả ể ộ ị ủ ậ

Page 4: Dieu le-mau-hop-tac-xa-giao-thong-van-tai

4- B o v ph ng ti n, tài s n, ti n v n c a H p tác xã, làm đ y đ th t c và th cả ệ ươ ệ ả ề ố ủ ợ ầ ủ ủ ụ ự hi n n i quy, quy ch v an toàn v n chuy n hàng hoá, an toàn v n chuy n hành khách; h chệ ộ ế ề ậ ể ậ ể ạ toán, b o hi m xã h i và các n i quy, quy ch qu n lý khác c a H p tác xã.ả ể ộ ộ ế ả ủ ợ

5- Th c hi n m i quan h h p tác, bình đ ng, gi a các xã viên, giúp đ l n nhau vì l iự ệ ố ệ ợ ẳ ữ ỡ ẫ ợ ích chung c a H p tác xã và l i ích c a t ng xã viên.ủ ợ ợ ủ ừ

6- H c t p n m v ng pháp lu t Giao thông v n t i liên quan t i nhi m v đ c giao,ọ ậ ắ ữ ậ ậ ả ớ ệ ụ ượ nâng cao trình đ k thu t nghi p v đ b o đ m năng su t, ch t l ng và hi u qu .ộ ỹ ậ ệ ụ ể ả ả ấ ấ ượ ệ ả

7- Trong ph m vi v n góp c a mình, cùng ch u trách nhi m v các kho n n , r i ro,ạ ố ủ ị ệ ề ả ợ ủ thi t h i và các kho n l do nguyên nhân khách quan c a H p tác xã.ệ ạ ả ỗ ủ ợ

8- B i th ng thi t h i do mình gây ra vì các nguyên nhân ch quan theo quy đ nh c aồ ườ ệ ạ ủ ị ủ Đi u l H p tác xã.ề ệ ợ

Đi u 10.-ề Ch m d t t cách xã viên:ấ ứ ư

1- Ch m d t t cách xã viên:ấ ứ ư

T cách xã viên H p tác xã ch m d t khi có m t trong các tr ng h p sau đây:ư ợ ấ ứ ộ ườ ợ

a) Xã viên ch t.ế

b) Xã viên m t năng l c hành vi dân s .ấ ự ự

c) Xã viên đã đ c ch p nh n ra h p tác xã theo quy đ nh c a Đi u 8 kho n 3, Đi u lượ ấ ậ ợ ị ủ ề ả ề ệ m u này.ẫ

d) Xã viên đã chuy n h t v n góp và các quy n l i, nghĩa v xã viên cho ng i khácể ế ố ề ợ ụ ườ theo quy đ nh t i Đi u 8 kho n 3, Đi u l m u này. ị ạ ề ả ề ệ ẫ

đ) Xã viên b Đ i h i xã viên khai tr . Các tr ng h p khác do Đ i h i xã viên H p tácị ạ ộ ừ ườ ợ ạ ộ ợ xã quy đ nh.ị

2- Vi c gi i quy t quy n l i và nghĩa v đ i v i xã viên trong các tr ng h p quy đ nhệ ả ế ề ợ ụ ố ớ ườ ợ ị t i kho n 1 Đi u này theo Đi u 8 kho n 3, Đi u l m u này.ạ ả ề ề ả ề ệ ẫ

CH NG I VƯƠT CH C VÀ Q U N LÝ H P TÁC XÃỔ Ứ Ả Ợ

Đi u 11.-ề Đ i h i xã viên:ạ ộ

1- Đ i h i xã viên có quy n quy t đ nh cao nh t c a H p tác xã.ạ ộ ề ế ị ấ ủ ợ

2- H p tác xã có trên 150 xã viên thì có th t ch c Đ i h i đ i bi u xã viên; vi c b uợ ể ổ ứ ạ ộ ạ ể ệ ầ đ i bi u xã viên đi d Đ i h i đ i bi u do Ban Qu n tr H p tác xã xem xét quy t đ nh.ạ ể ự ạ ộ ạ ể ả ị ợ ế ị Nh ng t i thi u 3 xã viên đ c c 1 đ i bi u và t i đa không quá 7 xã viên đ c c 1 đ iư ố ể ượ ử ạ ể ố ượ ử ạ bi u. Đ i h i đ i bi u xã viên và Đ i h i toàn th xã viên (g i chung là Đ i h i xã viên) cóể ạ ộ ạ ể ạ ộ ể ọ ạ ộ nhi m v , quy n h n nh nhau.ệ ụ ề ạ ư

3- Đ i h i xã viên th ng kỳ h p m i năm m t l n do Ban Qu n tr tri u t p trongạ ộ ườ ọ ỗ ộ ầ ả ị ệ ậ vòng ba tháng, k t ngày khoá s quy t toán năm.ể ừ ổ ế

4- Đ i h i xã viên b t th ng do Ban Qu n tr ho c Ban Ki m soát c a H p tác xãạ ộ ấ ườ ả ị ặ ể ủ ợ tri u t p đ quy t đ nh nh ng v n đ c n thi t v t quá quy n h n c a Ban Qu n tr ho cệ ậ ể ế ị ữ ấ ề ầ ế ượ ề ạ ủ ả ị ặ c a Ban Ki m soát.ủ ể

Trong tr ng h p có ít nh t 1/3 (m t ph n ba) t ng s xã viên cùng có đ n yêu c uườ ợ ấ ộ ầ ổ ố ơ ầ tri u t p Đ i h i xã viên g i lên Ban Qu n tr ho c Ban Ki m soát, thì trong vòng m i lămệ ậ ạ ộ ử ả ị ặ ể ườ ngày, k t ngày nh n đ đ n, Ban Qu n tr ph i tri u t p Đ i h i xã viên; n u quá th i h nể ừ ậ ủ ơ ả ị ả ệ ậ ạ ộ ế ờ ạ

Page 5: Dieu le-mau-hop-tac-xa-giao-thong-van-tai

này mà Ban Qu n tr không tri u t p Đ i h i thì Ban Ki m soát ph i tri u t p Đ i h i xã viênả ị ệ ậ ạ ộ ể ả ệ ậ ạ ộ b t th ng đ gi i quy t các v n đ nêu trong đ n.ấ ườ ể ả ế ấ ề ơ

Đi u 12.-ề N i dung c a Đ i h i xã viên:ộ ủ ạ ộ

1- Đ i h i xã viên th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ sau đây:ạ ộ ả ậ ế ị ữ ấ ề

a) Báo cáo tình hình s n xu t kinh doanh, d ch v trong năm c a H p tác xã. Báo cáoả ấ ị ụ ủ ợ ho t đ ng c a Ban Qu n tr và c a ban Ki m soát trong quá trình xây d ng và phát tri n H pạ ộ ủ ả ị ủ ể ự ể ợ tác xã.

b) Báo cáo công khai tài chính - k toán, d ki n phân ph i thu nh p và x lý các kho nế ự ế ố ậ ử ả l .ỗ

c) Quy t đ nh ph ng h ng s n xu t, kinh doanh, d ch v ; k ho ch ho t đ ng và huyế ị ươ ướ ả ấ ị ụ ế ạ ạ ộ đ ng v n cho năm t i c a H p tác xã.ộ ố ớ ủ ợ

d) Tăng, gi m v n đi u l ; Quy t đ nh trích l p các qu c a H p tác xã.ả ố ề ệ ế ị ậ ỹ ủ ợ

đ) B u, bãi mi n Ch nhi m H p tác xã; b u b sung ho c bãi mi n các thành viênầ ễ ủ ệ ợ ầ ổ ặ ễ khác c a Ban Qu n tr và Ban Ki m soát.ủ ả ị ể

e) Thông qua vi c k t n p xã viên m i và ch p thu n cho xã viên xin ra H p tác xã;ệ ế ạ ớ ấ ậ ợ quy t đ nh khai tr xã viên vi ph m k lu t v.v... ế ị ừ ạ ỷ ậ

g) H p nh t, chia tách, gi i th H p tác xã; gia nh p, rút kh i Liên hi p H p tác xã.ợ ấ ả ể ợ ậ ỏ ệ ợ

h) B sung s a đ i Đi u l , n i quy H p tác xã.ổ ử ổ ề ệ ộ ợ

i) Quy t đ nh m c thù lao cho Ch nhi m và các thành viên khác c a Ban Qu n tr , Banế ị ứ ủ ệ ủ ả ị Ki m soát và các ch c danh khác c a H p tác xã.ể ứ ủ ợ

k) Nh ng v n đ khác do Ban Qu n tr , Ban Ki m soát ho c ít nh t 1/3 (m t ph n ba)ữ ấ ề ả ị ể ặ ấ ộ ầ t ng s xã viên đ ngh .ổ ố ề ị

2- Đ i h i xã viên ph i có ít nh t 2/3 (Hai ph n ba) t ng s xã viên ho c đ i bi u xãạ ộ ả ấ ầ ổ ố ặ ạ ể viên tham d . N u không đ s l ng quy đ nh trên thì ph i t m hoãn đ i h i; Ban Qu n trự ế ủ ố ượ ị ả ạ ạ ộ ả ị ho c Ban Ki m soát ph i tri u t p l i đ i h i.ặ ể ả ệ ậ ạ ạ ộ

3- Quy t đ nh s a đ i Đi u l , h p nh t, chia tách, gi i th h p tác xã đ c thông quaế ị ử ổ ề ệ ợ ấ ả ể ợ ượ khi có ít nh t 3/4 (ba ph n t ) t ng s xã viên ho c đ i bi u xã viên có m t t i Đ i h i bi uấ ầ ư ổ ố ặ ạ ể ặ ạ ạ ộ ể quy t tán thành. Quy t đ nh v nh ng v n đ khác đ c thông quá khi có quá 1/2 (m t ph nế ế ị ề ữ ấ ề ượ ộ ầ hai) t ng s đ i bi u có m t t i Đ i h i bi u quy t tán thành.ổ ố ạ ể ặ ạ ạ ộ ể ế

4- Vi c bi u quy t t i Đ i h i xã viên và các cu c h p xã viên không ph thu c vào sệ ể ế ạ ạ ộ ộ ọ ụ ộ ố v n góp hay ch c v c a xã viên trong H p tác xã. M i xã viên ho c đ i bi u xã viên ch cóố ứ ụ ủ ợ ỗ ặ ạ ể ỉ m t phi u bi u quy t.ộ ế ể ế

Đi u 13.-ề Ban Qu n tr :ả ị

1- Ban Qu n tr do Đ i h i xã viên b u ra. Ban Qu n tr ch u trách nhi m v các quy tả ị ạ ộ ầ ả ị ị ệ ề ế đ nh c a mình tr c đ i h i xã viên và tr c pháp lu t.ị ủ ướ ạ ộ ướ ậ

2- Ban Qu n tr ch u trách nhi m qu n lý và đi u hành m i công vi c c a H p tác xã.ả ị ị ệ ả ề ọ ệ ủ ợ Ban Qu n tr g m có Ch nhi m, Phó Ch nhi m (n u có) và các thành viên. S l ng c thả ị ồ ủ ệ ủ ệ ế ố ượ ụ ể c a Ban Qu n tr do Đ i h i xã viên quy t đ nh. H p tác xã có d i 15 xã viên thì b u Chủ ả ị ạ ộ ế ị ợ ướ ầ ủ nhi m đ th c hi n nhi m v , quy n h n c a Ban Qu n tr .ệ ể ự ệ ệ ụ ề ạ ủ ả ị

3- Thành viên Ban Qu n tr đ c phân công ph trách m t ho c m t s lĩnh v c ho tả ị ượ ụ ộ ặ ộ ố ự ạ đ ng, qu n lý H p tác xã Giao thông v n t i.ộ ả ợ ậ ả

4- Ban Qu n tr h p ít nh t m i tháng 1 l n và ph i có ít nh t 2/3 s thành viên Banả ị ọ ấ ỗ ầ ả ấ ố Qu n tr tham d , Ban Qu n tr ho t đ ng theo nguyên t c t p th và quy t đ nh theo đa s .ả ị ự ả ị ạ ộ ắ ậ ể ế ị ố

Page 6: Dieu le-mau-hop-tac-xa-giao-thong-van-tai

Tr ng h p bi u quy t có s phi u tán thành và không tán thành ngang nhau thì phi u bi uườ ợ ể ế ố ế ế ể quy t c a bên có ng i ch trì cu c h p là quy t đ nh; Nhi m kỳ c a Ban Qu n tr theoế ủ ườ ủ ộ ọ ế ị ệ ủ ả ị nhi m kỳ c a Đ i h i xã viên t i thi u là 2 năm; nh ng t i đa không quá 5 năm do Đ i h i xãệ ủ ạ ộ ố ể ư ố ạ ộ viên quy t đ nh.ế ị

Đi u 14.-ề Tiêu chu n thành viên Ban Qu n tr :ẩ ả ị

1- Là xã viên H p tác xã có nghi p v , có kinh nghi m công tác trong lĩnh v c ho tợ ệ ụ ệ ự ạ đ ng c a H p tác xã Giao thông v n t i, có kh năng qu n lý đi u hành H p tác xã, có ph mộ ủ ợ ậ ả ả ả ề ợ ẩ ch t đ o đ c t t.ấ ạ ứ ố

2- Thành viên Ban Qu n tr không đ c đ ng th i là thành viên Ban Ki m soát, k toánả ị ượ ồ ờ ể ế tr ng, th qu H p tác xã, và không đ c là cha, m , v , ch ng, con ho c anh ch em ru tưở ủ ỹ ợ ượ ẹ ợ ồ ặ ị ộ c a h . Ngoài nh ng tiêu chu n nêu trên, Đ i h i xã viên có quy n quy t đ nh các tiêu chu nủ ọ ữ ẩ ạ ộ ề ế ị ẩ khác n u th y c n thi t.ế ầ ầ ế

3- Đ i v i nh ng ngành ngh Giao thông v n t i c n hi u bi t chuyên môn cao, ph iố ớ ữ ề ậ ả ầ ể ế ả đ c kinh qua các l p b i d ng do các c s đào t o Giao thông v n t i t ch c và đ cượ ớ ồ ưỡ ơ ở ạ ậ ả ổ ứ ượ c p ch ng ch . B Giao thông v n t i quy đ nh danh m c các ngành ngh mà thành viên Banấ ứ ỉ ộ ậ ả ị ụ ề Qu n tr c n đ c b i d ng qua các l p đào t o.ả ị ầ ượ ồ ưỡ ớ ạ

Đi u 15.-ề Nhi m v , quy n h n c a Ban Qu n tr :ệ ụ ề ạ ủ ả ị

1- T ch c th c hi n Đi u l và Ngh quy t c a Đ i h i xã viên.ổ ứ ự ệ ề ệ ị ế ủ ạ ộ

2- Ch n c k toán tr ng, quy t đ nh c c u t ch c các b ph n nghi p v , chuyênọ ử ế ưở ế ị ơ ấ ổ ứ ộ ậ ệ ụ môn c a H p tác xã.ủ ợ

3- Đi u hành k ho ch kinh doanh, s n xu t, d ch v Giao thông v n t i và các n iề ế ạ ả ấ ị ụ ậ ả ộ dung ho t đ ng khác c a H p tác xã.ạ ộ ủ ợ

4- Đánh giá k t qu kinh doanh, s n xu t, d ch v Giao thông v n t i ph c v ch ngế ả ả ấ ị ụ ậ ả ụ ụ ươ trình kinh t - xã h i và các ho t đ ng khác c a H p tác xã, duy t báo cáo quy t toán tài chínhế ộ ạ ộ ủ ợ ệ ế đ trình Đ i h i xã viên.ể ạ ộ

5- Qu n lý tài s n và ti n v n c a H p tác xã.ả ả ề ố ủ ợ

6- Xét k t n p xã viên m i, gi i quy t vi c xã viên xin ra H p tác xã (tr tr ng h pế ạ ớ ả ế ệ ợ ừ ườ ợ khai tr xã viên) và báo cáo đ Đ i h i xã viên thông qua.ừ ể ạ ộ

7- Quy t đ nh khen th ng, x lý các vi ph m c a xã viên và cán b , nhân viên H p tácế ị ưở ử ạ ủ ộ ợ xã theo Ngh quy t c a Đ i h i xã viên.ị ế ủ ạ ộ

8- Chu n b n i dung Đ i h i xã viên và t ch c Đ i h i xã viên đ nh kỳ ho c b tẩ ị ộ ạ ộ ổ ứ ạ ộ ị ặ ấ th ng.ườ

Đi u 16.-ề Nhi m v và quy n h n c a Ch nhi m H p tác xã:ệ ụ ề ạ ủ ủ ệ ợ

Ch nhi m do Đ i h i xã viên b u ra trong s thành viên Ban Qu n tr là đ i di n phápủ ệ ạ ộ ầ ố ả ị ạ ệ nhân c a H p tác xã ch u trách nhi m tr c Ban Qu n tr cũng nh toàn th xã viên và tr củ ợ ị ệ ướ ả ị ư ể ướ pháp lu t v ho t đ ng đi u hành H p tác xã và có nh ng nhi m v và quy n h n sau:ậ ề ạ ộ ề ợ ữ ệ ụ ề ạ

1- Hoàn t t các th t c thành l p và đăng ký kinh doanh.ấ ủ ụ ậ

2- Đi u hành các công vi c c th c a H p tác xã:ề ệ ụ ể ủ ợ

a) Đ i v i H p tác xã t v n, h tr Giao thông v n t i:ố ớ ợ ư ấ ỗ ợ ậ ả

- Đi u hành b máy qu n lý đ m b o cho các xã viên t qu n và duy trì ph ng ti nề ộ ả ả ả ự ả ươ ệ t t, th c hi n các ph ng án, k ho ch s n xu t c a H p tác xã.ố ự ệ ươ ế ạ ả ấ ủ ợ

Page 7: Dieu le-mau-hop-tac-xa-giao-thong-van-tai

- Phân b lu ng, tuy n ho c k ho ch và giao ch tiêu cho các xã viên trong ph m vi cânố ồ ế ặ ế ạ ỉ ạ đ i lu ng tuy n mà H p tác xã đăng ký ho t đ ng đ c các c quan qu n lý Nhà n c choố ồ ế ợ ạ ộ ượ ơ ả ướ phép.

- Ký k t h p đ ng kinh t v s n ph m, d ch v v n t i, kho bãi, x p d v.v... và phápế ợ ồ ế ề ả ẩ ị ụ ậ ả ế ỡ l nh v n t i theo k ho ch đã phân b cho xã viên.ệ ậ ả ế ạ ố

- B o lãnh cho xã viên v các m t th t c, h s , đăng ký l u hành ph ng ti n, đăngả ề ặ ủ ụ ồ ơ ư ươ ệ ký kinh doanh, đóng các kho n l phí, b o hi m, đăng ki m ph ng ti n v.v...ả ệ ả ể ể ươ ệ

- B o lãnh và h tr xã viên trong quá trình x lý các v vi c tranh ch p th ng v ,ả ỗ ợ ử ụ ệ ấ ươ ụ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, s c giao thông và v vi c liên quan đ n pháp lu t v Giaoạ ộ ả ấ ự ố ụ ệ ế ậ ề thông v n t i.ậ ả

- D ch v và t v n th ng m i, cung ng v t t k thu t, ph ng ti n, thi t b Giaoị ụ ư ấ ươ ạ ứ ậ ư ỹ ậ ươ ệ ế ị thông v n t i.ậ ả

- D ch v và t v n k thu t, chuy n giao công ngh v n hành ph ng ti n, thi t bị ụ ư ấ ỹ ậ ể ệ ậ ươ ệ ế ị m i.ớ

- Huy đ ng v n đ u t cho các ho t đ ng t p trung c a H p tác xã.ộ ố ầ ư ạ ộ ậ ủ ợ

b) Đ i v i H p tác xã t p trung qu n lý s n xu t, kinh doanh:ố ớ ợ ậ ả ả ấ

- Đi u hành b máy qu n lý t p trung ch đ o s n xu t kinh doanh: giao nhi m v choề ộ ả ậ ỉ ạ ả ấ ệ ụ xã viên b o qu n duy trì ph ng ti n trong quá trình s d ng, th c hi n các k ho ch s nả ả ươ ệ ử ụ ự ệ ế ạ ả xu t, kinh doanh c a H p tác xã.ấ ủ ợ

- T ch c th c hi n k ho ch s n xu t, k thu t, tài chính c a H p tác xã và qu n lýổ ứ ự ệ ế ạ ả ấ ỹ ậ ủ ợ ả lao đ ng các xã viên theo Lu t đ nh và theo đúng ch đ , chính sách đ i v i các ngành nghộ ậ ị ế ộ ố ớ ề Giao thông v n t i.ậ ả

- Phân ph i thu nh p c a xã viên theo công lao đ ng, và phân chia lãi ròng theo quy đ nhố ậ ủ ộ ị c a H p tác xã, đ m b o đãi ng ng i lao đ ng phù h p v i ch đ t ng ng trong ngànhủ ợ ả ả ộ ườ ộ ợ ớ ế ộ ươ ứ Giao thông v n t i.ậ ả

- S d ng v n góp c a xã viên vào đ u t ph ng ti n, thi t b , công trình c s hử ụ ố ủ ầ ư ươ ệ ế ị ơ ở ạ t ng c a H p tác xã trên c s lu n ch ng kinh t - k thu t và d toán đ c Đ i h i xã viênầ ủ ợ ơ ở ậ ứ ế ỹ ậ ự ượ ạ ộ thông qua.

c) Đ i v i lo i hình H p tác xã h n h p (t v n, h tr và t p trung s n xu t - kinhố ớ ạ ợ ỗ ợ ư ấ ỗ ợ ậ ả ấ doanh):

Ch nhi m H p tác xã qu n lý và đi u hành H p tác xã theo quy đ nh t i Đi u 16ủ ệ ợ ả ề ợ ị ạ ề kho n 2, đi m a và b Đi u l m u này và ph i đ c thông qua Đ i h i xã viên.ả ể ề ệ ẫ ả ượ ạ ộ

3- T ch c th c hi n ph ng án, k ho ch kinh doanh theo các quy t đ nh c a Banổ ứ ự ệ ươ ế ạ ế ị ủ Qu n tr , Ngh quy t c a Đ i h i xã viên và báo cáo k t qu th c hi n.ả ị ị ế ủ ạ ộ ế ả ự ệ

4- Ký các văn b n, h p đ ng báo cáo, ch ng t ... liên quan v ho t đ ng c a H p tác xãả ợ ồ ứ ừ ề ạ ộ ủ ợ phù h p v i th m quy n và ch c trách đ c giao.ợ ớ ẩ ề ứ ượ

5- S d ng v n kinh doanh c a H p tác xã có hi u qu , b o toàn và phát tri n v n,ử ụ ố ủ ợ ệ ả ả ể ố đi u hành kinh doanh c a H p tác xã và ch u trách nhi m chung v k t qu s n xu t - kinhề ủ ợ ị ệ ề ế ả ả ấ doanh.

6- T ch c th c hi n các quy n và nghĩa v c a H p tác xã Giao thông v n t i.ổ ứ ự ệ ề ụ ủ ợ ậ ả

7- Tri u t p và ch trì các cu c h p c a Ban Qu n tr .ệ ậ ủ ộ ọ ủ ả ị

8- Đ c tuy n d ng lao đ ng, cho ng i lao đ ng thôi vi c theo các quy đ nh c a Bượ ể ụ ộ ườ ộ ệ ị ủ ộ Lu t lao đ ng.ậ ộ

9- Khi v ng m t, Ch nhi m ph i u quy n cho Phó Ch nhi m (n u có) ho c thànhắ ặ ủ ệ ả ỷ ề ủ ệ ế ặ viên Ban Qu n tr đi u hành công viên c a H p tác xã.ả ị ề ủ ợ

Page 8: Dieu le-mau-hop-tac-xa-giao-thong-van-tai

Đi u 17.-ề Ban Ki m soát:ể

1- Ban Ki m soát do Đ i h i xã viên b u ra cùng nhi m kỳ v i Ban Qu n tr .ể ạ ộ ầ ệ ớ ả ị

2- Thành viên Ban Ki m soát ph i là ng i có nghi p v , có kinh nghi m công tác trongể ả ườ ệ ụ ệ lĩnh v c ho t đ ng c a H p tác xã, có ph m ch t đ o đ c t t.ự ạ ộ ủ ợ ẩ ấ ạ ứ ố

3- Thành viên Ban Qu n tr , k toán tr ng, th qu c a H p tác xã và ng i thân c aả ị ế ưở ủ ỹ ủ ợ ườ ủ h (b , m , ch ng, v , con, anh, ch , em ru t) không đ c là thành viên Ban Ki m soát.ọ ố ẹ ồ ợ ị ộ ượ ể

4- Ban Ki m soát có t 2 thành viên tr lên đ c b u 1 Tr ng ban đ đi u hành côngể ừ ở ượ ầ ưở ể ề vi c c a Ban. H p tác xã có d i 15 xã viên ch b u 1 ki m soát viên; H p tác xã có t 15ệ ủ ợ ướ ỉ ầ ể ợ ừ ng i tr lên, thành viên Ban Ki m soát có th t 3 đ n 5 và do Đ i h i xã viên quy t đ nh.ườ ở ể ể ừ ế ạ ộ ế ị

Đi u 18.-ề Nhi m v , quy n h n c a Ban Ki m soát:ệ ụ ề ạ ủ ể

1- Ki m tra, giám sát ho t đ ng c a Ban Qu n tr , Ch nhi m H p tác xã, nhân viênể ạ ộ ủ ả ị ủ ệ ợ nghi p v và xã viên v vi c th c hi n Lu t H p tác xã; Đi u l H p tác xã, N i quy c aệ ụ ề ệ ự ệ ậ ợ ề ệ ợ ộ ủ H p tác xã, Ngh quy t c a Đ i h i xã viên; các chính sách, pháp lu t v Giao thông v n t i,ợ ị ế ủ ạ ộ ậ ề ậ ả v qu n lý tài chính - k toán; s d ng tài s n, v n vay và các kho n h tr c a Nhà n c.ề ả ế ử ụ ả ố ả ỗ ợ ủ ướ

2- Thành viên c a Ban Ki m soát đ c d các cu c h p c a Ban Qu n tr .ủ ể ượ ự ộ ọ ủ ả ị

3- Ban Ki m soát tri u t p Đ i h i xã viên b t th ng khi có đ ngh c a 2/3 thành viênể ệ ậ ạ ộ ấ ườ ề ị ủ c a Ban Qu n tr ho c 1/3 xã viên. N u quá 15 ngày mà Ban Qu n tr không tri u t p đ i h iủ ả ị ặ ế ả ị ệ ậ ạ ộ thì Ban Ki m soát tri u t p.ể ệ ậ

4- Ti p nh n và gi i quy t các khi u n i, t cáo có liên quan đ n công vi c c a H pế ậ ả ế ế ạ ố ế ệ ủ ợ tác xã.

5- Đ c yêu c u cán b , nhân viên H p tác xã cung c p tình hình, s li u, tài li u và cácượ ầ ộ ợ ấ ố ệ ệ thông tin khác liên quan đ n lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh c a H p tác xã và các v khi uế ự ạ ộ ủ ợ ụ ế n i, t cáo, nh m ph c v công tác ki m tra, nh ng không đ c s d ng tài li u, thông tin đóạ ố ằ ụ ụ ể ư ượ ử ụ ệ vào m c đích khác.ụ

6- Thông báo k t qu ki m tra cho Ban Qu n tr và báo cáo tr c Đ i h i xã viên vế ả ể ả ị ướ ạ ộ ề k t qu ho t đ ng c a mình; xác nh n báo cáo tài chính công khai c a Ban Qu n tr .ế ả ạ ộ ủ ậ ủ ả ị

7- Chu n b ch ng trình ngh s và tri u t p Đ i h i xã viên b t th ng phù h p v iẩ ị ươ ị ự ệ ậ ạ ộ ấ ườ ợ ớ các quy đ nh c a Lu t H p tác xã.ị ủ ậ ợ

Đi u 19.- ề C c u, t ch c các b ph n c a H p tác xã Giao thông v n t i:ơ ấ ổ ứ ộ ậ ủ ợ ậ ả

C c u t ch c các b ph n c a H p tác xã Giao thông v n t i đ c xác đ nh cho phùơ ấ ổ ứ ộ ậ ủ ợ ậ ả ượ ị h p v i tình hình qu n lý H p tác xã, quy mô, trình đ cán b qu n lý và do Đi u l H p tácợ ớ ả ợ ộ ộ ả ề ệ ợ xã quy đ nh.ị

Đi u 20.-ề T ch c Đ ng và Đoàn th trong H p tác xã Giao thông v n t i:ổ ứ ả ể ợ ậ ả

T ch c Đ ng C ng s n Vi t Nam trong H p tác xã ho t đ ng theo Hi n pháp, phápổ ứ ả ộ ả ệ ợ ạ ộ ế lu t c a Nhà n c và các quy đ nh c a Đ ng C ng s n Vi t Nam. T ch c Công đoàn, các tậ ủ ướ ị ủ ả ộ ả ệ ổ ứ ổ ch c chính tr - xã h i khác và t ch c quân t v trong H p tác xã ho t đ ng theo Hi n pháp,ứ ị ộ ổ ứ ự ệ ợ ạ ộ ế pháp lu t và Đi u l c a các t ch c này.ậ ề ệ ủ ổ ứ

CH NG VƯƠTI N V N, TÀI S N, PH ÂN P H I LÃI VÀ X LÝ LỀ Ố Ả Ố Ử Ỗ

Page 9: Dieu le-mau-hop-tac-xa-giao-thong-van-tai

Đi u 21.-ề Ngu n v n c a H p tác xã bao g m:ồ ố ủ ợ ồ

1/ V n góp c a xã viên có m c t i thi u quy ra ti n theo quy đ nh c a Đ i h i xã viên:ố ủ ứ ố ể ề ị ủ ạ ộ

a) M t xã viên có th góp v n m t l n ngay t đ u và nhi u h n m c t i thi u, nh ngộ ể ố ộ ầ ừ ầ ề ơ ứ ố ể ư tr giá v n góp c a m i xã viên không quá 30% v n đi u l c a H p tác xã. Nh ng xã viênị ố ủ ỗ ố ề ệ ủ ợ ữ không có kh năng góp v n m t l n có th góp d n, nh ng th i h n t i đa không quá 6 tháng.ả ố ộ ầ ể ầ ư ờ ạ ố

N u H p tác xã s n xu t kinh doanh nh ng ngành ngh theo quy đ nh c a pháp lu tế ợ ả ấ ữ ề ị ủ ậ ph i có v n pháp đ nh thì t ng s v n góp l n đ u c a xã viên không đ c th p h n v n phápả ố ị ổ ố ố ầ ầ ủ ượ ấ ơ ố đ nh t ng ng v i ngành ngh đó.ị ươ ứ ớ ề

b) Giá tr v n góp t i thi u c a m i xã viên đ c đi u ch nh khi c n thi t. M c c thị ố ố ể ủ ỗ ượ ề ỉ ầ ế ứ ụ ể c a m i l n đi u ch nh do Đ i h i viên quy t đ nh.ủ ỗ ầ ề ỉ ạ ộ ế ị

c) Đ i v i H p tác xã d ch v , h tr : V n c a H p tác xã hình thành t kho n v n gópố ớ ợ ị ụ ỗ ợ ố ủ ợ ừ ả ố b ng ti n c a m i xã viên theo quy đ nh c a Đi u l H p tác xã.ằ ề ủ ỗ ị ủ ề ệ ợ

d) Xã viên đ c tr l i v n góp khi không còn l c l c hành vi dân s , ho c xin ra đ cượ ả ạ ố ự ự ự ặ ượ H p tác xã ch p thu n, ho c b Đ i h i xã viên khai tr . Vi c tr l i v n góp c a xã viên cănợ ấ ậ ặ ị ạ ộ ừ ệ ả ạ ố ủ c vào th c tr ng tài chính c a H p tác xã t i th i đi m tr l i v n sau khi H p tác xã đãứ ự ạ ủ ợ ạ ờ ể ả ạ ố ợ quy t toán năm và đã gi i quy t xong các quy n l i, nghĩa v v kinh t c a xã viên đ i v iế ả ế ề ợ ụ ề ế ủ ố ớ H p tác xã. Hình th c, th i h n tr l i v n góp c a xã viên do Đ i h i xã viên quy đ nh.ợ ứ ờ ạ ả ạ ố ủ ạ ộ ị

2/ V n H p tác xã vay c a xã viên và các thành ph n kinh t khác, lãi su t do hai bênố ợ ủ ầ ế ấ tho thu n nh ng ph i tuân theo quy đ nh c a pháp lu t và Ngh quy t c a Đ i h i xã viên.ả ậ ư ả ị ủ ậ ị ế ủ ạ ộ Các quy đ nh v vay và tr th c hi n theo h p đ ng riêng đ c ký k t gi a đôi bên.ị ề ả ự ệ ợ ồ ượ ế ữ

3/ V n vay Ngân hàng và các t ch c tín d ng khác đ c th c hi n theo chính sách vàố ổ ứ ụ ượ ự ệ pháp lu t hi n hành.ậ ệ

4/ V n do Nhà n c công tr , v n t ngu n tài tr khác (n u có).ố ướ ợ ố ừ ồ ợ ế

5/ Lãi không chia do quá trình kinh doanh mang l i.ạ

Đi u 22-ề Lãi c a H p tác xã sau khi n p thu , đ c phân ph i nh sau:ủ ợ ộ ế ượ ố ư

1/ Bù đ p các kho n l t năm tr c chuy n sang (n u có).ắ ả ỗ ừ ướ ể ế

2/ Trích l p các qu :ậ ỹ

a) Qu phát tri n s n xu t kinh doanh: Nh m tái đ u t đ tăng ngu n v n, m r ngỹ ể ả ấ ằ ầ ư ể ồ ố ở ộ s n xu t kinh doanh.ả ấ

b) Qu phúc l i: Nh m th c hi n các chính sách xã h i trong n i b H p tác xã và c ngỹ ợ ằ ự ệ ộ ộ ộ ợ ộ đ ng, có quy ch riêng đ c đ i h i xã viên thông qua.ồ ế ượ ạ ộ

c) Qu khen th ng: Nh m đ ng vi c khen th ng nh ng ng i có thành tích đóng gópỹ ưở ằ ộ ệ ưở ữ ườ hi u qu vào s n xu t kinh doanh c a H p tác xã. Có quy ch riêng đ c Đ i h i xã viênệ ả ả ấ ủ ợ ế ượ ạ ộ thông qua.

d) Qu khác: Nh m vào vi c b i d ng, đào t o và đào t o l i cán b nhân viên c aỹ ằ ệ ồ ưỡ ạ ạ ạ ộ ủ H p tác xã; kh o sát th tr ng, m r ng s n xu t kinh doanh và phòng tránh r i ro.ợ ả ị ườ ở ộ ả ấ ủ

3/ Chia theo v n góp và công s c đóng góp c a xã viên.ố ứ ủ

4/ Vào nh ng năm H p tác xã kinh doanh đ t hi u qu khá Đ i h i xã viên có th quy tữ ợ ạ ệ ả ạ ộ ể ế đ nh trích m t ph n t qu phát tri n s n xu t kinh doanh, qu phúc l i đ a vào v n góp c aị ộ ầ ừ ỹ ể ả ấ ỹ ợ ư ố ủ xã viên nh m tăng tr giá v n góp c a m i xã viên.ằ ị ố ủ ỗ

5/ Ph n còn l i chia theo m c đ s d ng d ch v c a H p tác xã.ầ ạ ứ ộ ử ụ ị ụ ủ ợ

T l ph n trăm phân ph i lãi hàng năm theo các kho n nói trên do Đ i h i xã viên quyỷ ệ ầ ố ả ạ ộ đ nh.ị

Page 10: Dieu le-mau-hop-tac-xa-giao-thong-van-tai

Đi u 23.-ề Khi H p tác xã b thua l trong kinh doanh ho c thâm h t ti n v n, tàiợ ị ỗ ặ ụ ề ố s n:ả

1/ H p tác xã đ c quy n trích t các qu , tr vào v n góp c a xã viên ho c l y lãi c aợ ượ ề ừ ỹ ừ ố ủ ặ ấ ủ kỳ quy t toán sau đ bù, n u là nguyên nhân khách quan.ế ể ế

2/ N u l do nguyên nhân ch quan gây ra, thì ng i có l i ph i b i th ng thi t h iế ỗ ủ ườ ỗ ả ồ ườ ệ ạ cho H p tác xã.ợ

3/ Tuỳ theo m c đ thua l ho c thâm h t, Đ i h i xã viên quy t đ nh t l , m c bùứ ộ ỗ ặ ụ ạ ọ ế ị ỷ ệ ứ ho c b i th ng.ặ ồ ườ

Đi u 24.-ề Gi i quy t tài s n, ti n v n khi H p tác xã Giao thông v n t i gi i th :ả ế ả ề ố ợ ậ ả ả ể

1/ Khi gi i th , H p tác xã ph i bàn giao ph n v n Nhà n c tr c p, v n tr c pả ể ợ ả ầ ố ướ ợ ấ ố ợ ấ không hoàn l i (n u có), các công trình phúc l i công c ng, k t c u h t ng cho chính quy nạ ế ợ ộ ế ấ ạ ầ ề đ a ph ng qu n lý, s d ng chung trong c ng đ ng, không đ c chia cho xã viên d i b tị ươ ả ử ụ ộ ồ ượ ướ ấ c hình th c nào.ứ ứ

2/ Tài s n, ti n v n, ti n các qu còn l i sau khi thanh toán h t các kho n n c a H pả ề ố ề ỹ ạ ế ả ợ ủ ợ tác xã và các chi phí cho vi c gi i th đ c chia cho xã viên, căn c vào giá tr v n góp t i th iệ ả ể ượ ứ ị ố ạ ờ đi m H p tác xã gi i th và do Đ i h i xã viên quy t đ nh.ể ợ ả ể ạ ộ ế ị

CH NG VIƯƠTH AM GI A LI ÊN HI P CÁC H P TÁC XÃ, H P NH T,Ệ Ợ Ợ Ấ

CH I A TÁCH , GI I TH , P H Á S N H P TÁC XÃẢ Ể Ả Ợ

Đi u 25.-ề H p tác xã Giao thông v n t i có th tham gia Liên hi p các H p tác xãợ ậ ả ể ệ ợ Giao thông v n t i cùng ngành ho c Liên hi p các H p tác xã nhi u ngành ngh , lĩnh v c; h pậ ả ặ ệ ợ ề ề ự ợ nh t thành m t H p tác xã ho c chia tách m t H p tác xã thành 2 hay nhi u H p tác xã khác.ấ ộ ợ ặ ộ ợ ề ợ Đ i h i xã viên quy t đ nh mô hình t ch c thích h p v i đi u ki n c th c a H p tác xãạ ộ ế ị ổ ứ ợ ớ ề ệ ụ ể ủ ợ theo lu t H p tác xã.ậ ợ

Đi u 26.-ề Th t c tham gia Liên hi p H p tác xã, h p nh t, chia tách và gi i thủ ụ ệ ợ ợ ấ ả ể H p tác xã Giao thông v n t i đ c ti n hành theo quy đ nh c a Lu t H p tác xã và các vănợ ậ ả ượ ế ị ủ ậ ợ b n pháp lu t có liên quan.ả ậ

Đi u 27.-ề Tham gia Liên minh H p tác xã:ợ

H p tác xã Giao thông v n t i t nguy n gia nh p và xin ra Liên minh H p tác xã.ợ ậ ả ự ệ ậ ợ

Đi u 28.-ề Phá s n H p tác xã Giao thông v n t i:ả ợ ậ ả

Vi c gi i quy t yêu c u tuyên b phá s n đ i v i H p tác xã Giao thông v n t i đ cệ ả ế ầ ố ả ố ớ ợ ậ ả ượ th c hi n theo pháp Lu t Phá s n doanh nghi p.ự ệ ậ ả ệ

CH NG VI IƯƠKH EN TH NG VÀ X LÝ VI P H MƯỞ Ử Ạ

Đi u 29.-ề Khen th ng và x lý vi ph m:ưở ử ạ

Page 11: Dieu le-mau-hop-tac-xa-giao-thong-van-tai

1/ Xã viên và cán b nhân viên có thành tích xu t s c xây d ng H p tác xã Giao thôngộ ấ ắ ự ợ v n t i thì đ c khen th ng v v t ch t và tinh th n.ậ ả ượ ưở ề ậ ấ ầ

2/ Xã viên nào làm trái Đi u l H p tác xã Giao thông v n t i và các Ngh quy t c aề ệ ợ ậ ả ị ế ủ Đ i h i xã viên, tuỳ theo m c đ sai ph m s b x lý t c nh cáo đ n khai tr ra kh i H pạ ộ ứ ộ ạ ẽ ị ử ừ ả ế ừ ỏ ợ tác xã.

3/ Xã viên làm thi t h i đ n tài s n c a H p tác xã Giao thông v n t i ph i b i th ng.ệ ạ ế ả ủ ợ ậ ả ả ồ ườ Đ i v i cán b nhân viên ph m sai l m, ngoài các hình th c x lý nói trên, tuỳ theo l i n ng,ố ớ ộ ạ ầ ứ ử ỗ ặ nh có th b cách ch c ho c đ a ra truy t tr c pháp lu t.ẹ ể ị ứ ặ ư ố ướ ậ

CH NG VI I IƯƠĐI U KH O N TH I H ÀNHỀ Ả

Đi u 30.-ề Đi u l c th c a t ng H p tác xã Giao thông v n t i:ề ệ ụ ể ủ ừ ợ ậ ả

Căn c lu t H p tác xã, Đi u l m u này H p tác xã Giao thông v n t i ph i xây d ngứ ậ ợ ề ệ ẫ ợ ậ ả ả ự Đi u l c th cho H p tác xã mình. Đi u l ph i đ c Đ i h i xã viên thông qua và ch cóề ệ ụ ể ợ ề ệ ả ượ ạ ộ ỉ Đ i bi u xã viên ho c Đ i h i đ i bi u m i có quy n s a đ i, b sung Đi u l H p tác xã.ạ ể ặ ạ ộ ạ ể ớ ề ử ổ ổ ề ệ ợ Đi u l H p tác xã Giao thông v n t i ph i đ c c quan c p gi y ch ng nh n đăng ký kinhề ệ ợ ậ ả ả ượ ơ ấ ấ ứ ậ doanh ch p thu n.ấ ậ

Đi u l H p tác xã Giao thông v n t i có hi u l c thi hành k t ngày H p tác xã Giaoề ệ ợ ậ ả ệ ự ể ừ ợ thông v n t i đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. ậ ả ượ ấ ấ ứ ậ