36

Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam
Page 2: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam
Page 3: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 3 / 45 -

Ⅰ- 1. Xu hướng môi trường

Cá chết hàng loạt xảy ra ở Việt Nam. (Apr.2016)

- Xả nước thải bất hợp pháp chứa các cất kim loại nặng trực tiếp xuống sông.

- Số lượng cá chết lên đến gần 47 tấn.

- Công ty gây ra sự việc đã phải công khai xin lỗi và đền bù 500 triệu USD.

Page 4: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 4 / 45 -

Ⅰ- 2. Xu hướng môi trường

Scandal máy lọc nước ở Hàn Quốc (Jul.2016)

- Nickel đã được phát hiện trong một số vật liệu xuất ra từ các bộ phận tạo băng

· Tác hại của Nickel : gây ung thư, ngộ độc đường hô hấp, kích ứng da.

- Người tiêu dùng rất tức giận với việc nhà sản xuất che giấu các vấn đề về an toàn.

- Nhà sản xuất phải thu hồi và đền bù cho tất cả các sản phẩm máy lọc nước có chứa hợp chất Nickel.

Page 5: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 5 / 45 -

Ⅰ- 3. Xu hướng môi trường

Phát hiện chất độc hại trong thành phần kem đánh răng (Sep.2016)

- Các thành phần bị cấm(CMIT và MIT) chứa trong kem đánh răng dẫn đến kích ứng da và các bệnh

về mắt.

* CMIT và MIT là thành phần rất độc hại của bộ tạo ẩm máy trong máy khử trùng.

- Sự cố phát sinh của bộ tạo ẩm máy trong khử trùng ở Hàn Quốc (2011~)

. Trẻ sơ sinh, trẻ em, Gravidas, người cao tuổi chết do bị phá hủy phổi từ bộ tạo ẩm.

(Tổng số nạn nhân là 1,528 người trong đó có 220 người chết, ~2015)

. PHMG Phosphate dung trong bộ tạo ẩm máy của máy khử trùng là nguyên do dẫn đến ung thư

phổi/vòm họng và dị ứng

Page 6: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 6 / 45 -

Ⅰ- 4. Xu hướng môi trường

Thay đổi tiêu chí quản lý Nickel

- Đối tượng : Các linh kiện kim loại bên ngoài có khả năng tiếp xúc trực tiếp với da

người.

- Tiêu chuẩn : 0.5 ㎍-Ni/㎠ per week

Đánh giá PASS nếu hàm lượng Nickel phân tích được dưới 0.88㎍ dựa trên phương

pháp EN 1811:2011+A1:2015

- Thời điểm áp dụng : Jan. 2016 ~

Page 7: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 7 / 45 -

Ⅰ- 5. Xu hướng môi trường

Thắt chặt luật Prop65 ở California, Mỹ

- Công khai thông tin sản phẩm trên trang web chính phủ (tháng 4.2016~).

· Khai báo thông tin lên website trong vòng 90 ngày theo yêu cầu của OEHHA.

- Thông báo đến khách hàng một cách rõ ràng và ghi cảnh báo cùng với sản phẩm.(2018~)

· Ít nhất 1 chất độc hại phải được bao gồm trong mục Cảnh báo.

WARNING : This product can expose you to [name of one more chemicals], a chemicals known to the State of California to cause cancer and birth defects or other reproductive harm. For more information go to www.P65Warnings.ca.gov/product.

※ OEHHA : Office of Environmental Health Hazard Assessment

Page 8: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 8 / 45 -

Ⅰ- 6. Xu hướng môi trường

Mở rộng phạm vi luật EU REACH

- Tên chất : PAHs (Polycyclic Aromatic Hydrocarbons)

- Sản phẩm : Lốp xe → EEE (Sản phẩm có khả năng tiếp xúc trực tiếp với da)

- Tiêu chuẩn : 1 PPM ↓(Sản phẩm dành cho trẻ em 0.5 PPM ↓)

- Tác hại: Gây ung thư.

- Thời điểm thi hành: 01.2016 ~

□ Vấn đề kiểm chứng TAENK(nhóm môi trường)

Denmark (‘15.2)

- Đăng tải sự phát hiện chất PAHs trong các sản

phẩm của Samsung trên website của hãng

□ Kiểm tra các sản phẩm có khả năng đeo

(4.2016~)

- Sản phẩm : Gear S2, VR, etc.

- Thiết bị : GC-MS

- Đơn vị chủ quản: Reliability G. & CS Center

※ GC-MS : Gas Chromatograph-Mass Spectrometry

Page 9: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 9 / 45 -

Ⅰ- 7. Xu hướng môi trường

Thi hành quy định quảng cáo, marking tính môi trường không đúng thị trường Hàn Quốc

- Đối tượng : Catalogue, Homepage, package, manual, sản phẩm, vv

- Tiêu chuẩn : Làm rõ chính xác đối với Marking và thuật ngữ thân thiện môi trường

- Vi phạm : Công ty (phạt tiền 3,000,000 W), Người phụ trách (phạt tù 2 năm, phạt 20,000,000W)

- Thi hành : Từ năm 2016 (sản phẩm điện tử)

□ Không thể kiểm chứng giấy tái chế 100% □ Không thể sử dụng logo sản phẩm thân

thiện môi trường tuân thủ quy định

Page 10: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 10 / 45 -

Ⅰ- 8. Xu hướng môi trường

Thi hành quy định RoHS Taiwan

- Đối tượng : Tablet và PC thị trường Taiwan (áp dụng WIFI)

- Tiêu chuẩn : Cung cấp thông tin chất độc hại, chứng nhận BSMI

- Vị trí : Marking chứng nhận (sản phẩm và bao bì), cung cấp thông tin (manual)

- Thi hành : Bắt đầu từ tháng 2/2016

[ BSMI Mark ]

[ Hazardous Material Info Label ]

※ BSMI : Bureau of Standard Metrology and Inspection

Page 11: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 11 / 45 -

Ⅰ- 9. Xu hướng môi trường

Thi hành quy định RoHS nước cộng hòa Bosnia & Herzegovina

- Sản phẩm: Tất cả các sản phẩm.

- Yêu cầu: Không sử dụng 6 chất kiểm soát bởi luật EU RoHS

C Mark( Sản phẩm hoặc bao bì), Tài liệu kĩ thuật.

- Thời điểm thi hành: 2. 2016 ~

[ C Mark ] [ Declaration on conformity ] [ Technical DoC. ]

Page 12: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 12 / 45 -

Ⅱ- 1. Cập nhật tiêu chuẩn

Đáp ứng quy định tổng 4 chất Phtharate RoHS thị trường EU (tháng 7/2019)

- Các chất : DEHP, BBP, DBP, DIBP

- Đối tượng : Tất cả các linh kiện vật liệu hữu cơ

- Tiêu chuẩn : Dưới 900 PPM

- Áp dụng : Submit giấy cam kết không sử dụng (Tháng 7/2016~), Submit báo cáo phân tích

chính xác (Tháng 7/2018 ~)

[ Uploading in P-EHS ] [ Declaration of Non-Use of 4 Phthalates ]

Page 13: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 13 / 45 -

Ⅱ- 2. Cập nhật tiêu chuẩn

Marking địa chỉ RoHS dành cho Sạc

- Khu vực áp dụng : Liên minh Châu  u

- Sản phẩm áp dụng : các model Sạc

- Nội dung : Địa chỉ QA Lab tại EU

. Formal Address : Samsung. Yateley, GU46 6GG. UK

- Áp dụng : 04/2016 ~

Page 14: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 14 / 45 -

Ⅱ- 3. Cập nhật tiêu chuẩn

Marking tái chế toàn cầu[Khuyến nghị→ Bắt buộc]

- Khu vực: Tất cả các thị trường (trừ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản)

- Đối tượng: Các thành phần làm từ nhựa(Cushion & Vinyl)

- Tiêu chuẩn : SPI (USA), DIN (Germany)

- Áp dụng : 02. 2016 ~ [ Recycle Mark ]

※ SPI : Society of the Plastics Industry DIN : Deutsche Industic Normen

[ Plastic parts of Galaxy S7 ]

Page 15: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 15 / 45 -

Ⅱ- 4. Cập nhật tiêu chuẩn

Biểu tượng Green Dot Mark EU

- Khu vực: Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Bulgaria

- Đối tượng: bao bì đóng gói bên ngoài sản phẩm(Trừ bao bì đóng gói vận chuyển)

- Vị trí labeling: IMEI label → UNIT BOX

- Áp dụng : 2016 ~, from Galaxy S7

[ IMEI label ]

[ UNIT BOX ]

Page 16: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 16 / 45 -

Ⅱ- 5. Cập nhật tiêu chuẩn

Marking tái chế cho thị trường Trung Quốc [Khuyến nghị→ Bắt buộc]

- Sản phẩm áp dụng: tất cả các sản phẩm (Trừ sản phẩm bán sang Hong Kong)

- Đối tượng: UNIT BOX, Plastic Parts for package (Cushion, Vinyl, Band…)

- Tiêu chuẩn: GB18455-2001

- Áp dụng : 02. 2016 ~

[ Recycle mark ]

Code 01 02 03 04 05 06

Material PET PE-HD PVC PE-LD PP PS Paper Plastic

[ Recycle mark of Galaxy S7 ]

Page 17: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 17 / 45 -

Ⅱ- 6. Cập nhật tiêu chuẩn

Biểu tượng tái chế cho thị trường Nhật Bản[Bên ngoài → Tách biệt Bên

trong/Bên ngoài ]

- Sản phẩm áp dụng: Tất cả sản phẩm

- Đối tượng marking: UNIT BOX, Plastic Parts for package (Cushion, Vinyl, Band…)

- Tiêu chuẩn : Quy định tái chế Nhật Bản

- Áp dụng : 02. 2016 ~

[ Recycle Mark ]

Paper Plastic

[ Recycle mark of Galaxy S7 ]

Page 18: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 18 / 45 -

Ⅱ- 7. Cập nhật tiêu chuẩn

Yêu cầu của khách hàng: Sử dụng vật liệu thân thiện môi trường cho các

linh kiện đóng gói

- Đối tượng: UNIT BOX (Paper)

- Yêu cầu: Sử dụng giấy được chứng nhận FSC và mực được chứng nhận SOY SEAL

- Yêu cầu bởi khách hàng Sprint, AT&T, VZW, VODA, Orange, T-Mobile

- Áp dụng : 01. 2016 ~ [ Certification Mark ] [ Registration in e-CIMS system ]

※ FSC : Forest Stewardship Council ASA : American Soybean Association

Page 19: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 19 / 45 -

Ⅱ- 8. Cập nhật tiêu chuẩn

Sửa đổi tiêu chuẩn chứng nhận Eco-partner

- Tiêu chí đánh giá

· Đánh giá chứng nhận vendor mới : Đối tượng là nhà cung cấp giao dịch lần đầu với Samsung

· Đánh giá duy trì : Tái chứng nhận, Thay đổi(Thêm nhà máy, thay đổi giao dịch trực tiếp, giao dịch

với mảng sản xuất khác), phát sinh trường hợp NG.

· Đánh giá khác: Mở rộng công ty, chi nhánh, M&A, sang nhượng.

· Loại trừ: Nhà cung cấp được chỉ định bởi chính phủ hoặc khách hàng, tách V-CODE

- Thủ tục đánh giá

Loại đánh giá Thông báo thông tin

Thư đảm bảo Tự đánh giá Đánh giá tài

liệu Đánh giá hiện

trường

Đánh giá mới ● ● ● ● ●

Đánh giá duy trì

Tái chứng nhận - - ● - ●

Thay đổi ● △ ● △ ●

Phát sinh NG - - ● - ●

Đánh giá khác △ △ △ △ △

[ △ : Tùy chọn ● : Bắt buộc ]

Page 20: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 20 / 45 -

Ⅲ- 1. Hướng dẫn kiểm tra XRF

Thay đổi tiêu chuẩn kiểm tra

- Đo tại điểm bên mặt PCB của PCB module part(PCB H/F)

- Đo điểm solder sau khi gỡ bỏ chip khỏi PCB trong SMD module Part

(Solder Pb-Free)

- Đo linh kiện bên trong sau khi bỏ shield-can

[ Mặt PCB ] [ Phần kem hàn ] [ Bỏ lớp shield can ]

Page 21: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 21 / 45 -

Ⅲ- 2. Hướng dẫn kiểm tra XRF

Kiểm tra lại phần Chip nếu hàm lượng Chì vượt quá tiêu chuẩn

- Kiểm tra mục đích sử dụng Chì trong MSDS hoặc báo cáo phân tích chính xác

- Nếu mục đích sử dụng nằm trong danh sách điều khoản loại trừ’PB008(Chì trong vật liệu sứ)’ thì

đánh giá “PASS”

Linh kiện Kết quả đo XRF Kết quả phân tích chính xác

CHIP Pb : 3,469 ppm

(Spec : 700 ppm↓) Pb : 173,317 ppm (Spec : 800 ppm↓)

- MSDS - - Mẫu -

Code PB008

RoHS

Code 7(c)-I

Mục đích

Vật liệu kính hoặc sứ

khác không có sứ cách

điện trong tụ gốm.

(các thiết bị kiểm

định, trong vật liệu

kính hoặc hợp chất

của gốm/sứ)

Thành

phần

chính

CERAMIC CHIP

- Điều khoản loại trừ -

Page 22: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 22 / 45 -

Ⅲ- 3. Hướng dẫn kiểm tra XRF

Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác

INSERT Pb : 34,153 ppm

(Spec : 700 ppm↓) Pb : 29,638 ppm

(Spec : 800 ppm↓)

Code PB005

RoHS

Code 6(c)

Mục đích

Hợp chất của đồng

cho phép hàm lượng

chì nhỏ hơn 4% khối

lượng

Thành

phần

chính

INSERT, CONTACT,

MOTOR

Tái kiểm tra phần Insert nếu hàm lượng Chì vượt quá tiêu chuẩn

- Kiểm tra mục đích sử dụng Chì trong MSDS hoặc báo cáo phân tích chính xác

- Nếu hàm lượng sử dụng (lên đến 4%) nằm trong điều khoản loại trừ ‘PB005’ thì đánh giá “PASS”

- MSDS - - Mẫu - - Điều khoản loại trừ -

Page 23: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 23 / 45 -

Ⅲ- 4. Hướng dẫn kiểm tra XRF

Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác

Solder in PCM Pb : 8,127 ppm

(Spec : 700 ppm↓) Pb : 22,213 ppm

(Spec : 800 ppm↓)

Code PB006

RoHS

Code 7(a)

Mục đích

Chì trong kem hàn

nhiệt độ tan chảy cao

(i.e. Hàm lượng chì cho

phép 85% khối lượng

trở lên)

Major

part IC, CHIP

- MSDS - - Mẫu - - Điều khoản loại trừ -

Tái kiểm tra đối với Batt. PCM nếu hàm lượng chì vượt quá tiêu chuẩn

- Kiểm tra mục đích sử dụng Chì trong MSDS hoặc báo cáo phân tích chính xác

- Nếu mục đích sử dụng nằm trong danh sách điều khoản loại trừ’PB006’ thì đánh giá “PASS”

Page 24: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 24 / 45 -

Ⅲ- 5. Hướng dẫn kiểm tra XRF

Tái kiểm tra đối với Speaker trong tai nghe nếu hàm lượt Chì vượt tiêu chuẩn

- Kiểm tra mục đích sử dụng Chì trong MSDS hoặc báo cáo phân tích chính xác

- Nếu mục đích sử dụng nằm trong danh sách điều khoản loại trừ ’PB008’ thì đánh giá “PASS”

Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác

EAR SET PANEL Pb : 338,631 ppm (Spec : 700 ppm↓)

Pb : 520,250 ppm (Spec : 800 ppm↓)

Code PB008

RoHS

Code 7(c)-I

Mục đích

Vật liệu kính hoặc sứ

khác không có sứ cách

điện trong tụ gốm.

(các thiết bị kiểm

định, trong vật liệu

kính hoặc hợp chất

của gốm/sứ)

Vật liệu

chính Speaker

- MSDS - - Mẫu - - Điều khoản loại trừ -

Page 25: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 25 / 45 -

Ⅲ- 6. Hướng dẫn kiểm tra XRF

Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác

ANTENNA Cr : 1,385 ppm

(Spec : 700 ppm↓) Cr6+ N.D

(Spec : 800 ppm↓)

- Kết quả phân tích chính xác - - MSDS - - Mẫu -

Tái kiểm tra Ant. nếu hàm lượng Cr vượt tiêu chuẩn

- Kiểm tra hợp chất hữu cơ trong MSDS, nhưng không xác định được Cr 6+

- Nếu không phát hiện Cr6+ bằng phương pháp phân tích chính xác thì đánh giá“PASS”

Page 26: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 26 / 45 -

Ⅲ- 7. Hướng dẫn kiểm tra XRF

Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác

Adhesive Tape Cr : 6,676 ppm

(Spec : 700 ppm↓) Cr6+ N.D

(Spec : 800 ppm↓)

- MSDS - - SAMPLE - - Precision Analysis report -

Tái kiểm tra Tape (nguyên liệu phụ) nếu hàm lượng Cr vượt quá tiêu chuẩn

- Kiểm tra Cr 3+ trong thuốc nhuộm màu xanh trong MSDS

- Nếu không phát hiện Cr 6+ bằng phương pháp phân tích chính xác thì đánh giá“PASS”

Page 27: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 27 / 45 -

Ⅲ- 8. Hướng dẫn kiểm tra XRF

Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác

REAR CASE Cr : 1,264 ppm

(Spec : 700 ppm↓) Cr6+ N.D

(Spec : 800 ppm↓)

- MSDS - - Mẫu - - Kết quả phân tích chính xác -

Tái kiểm tra đối với case Rear trong trường hợp Cr vượt quá tiêu chuẩn

- Kiểm tra nhà cung cấp nếu muốn xác nhận các chất bảo mật trong MSDS

Trong trường hợp này, Cr được thêm vào nhằm mục đích xử lý bề mặt vật liệu.

- Nếu không phát hiện Cr6+ bằng phương pháp phân tích chính xác thì đánh giá “PASS”

Page 28: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 28 / 45 -

Ⅲ- 9. Hướng dẫn kiểm tra XRF

Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác

Paint / Print Cl : 4,290 ppm

(Spec : 900 ppm↓) Cl : 69,600 ppm

(Spec : 900 ppm↓)

- Cam kết - - MSDS - - Mẫu -

Kiểm tra điểm Sơn/In nếu hàm lượng Cl vượt tiêu chuẩn

- Kiểm tra hàm lượng Cl trong MSDS

- Submit cam kết không sử dụng (Cl trong sơn không phải là Cl trong chất chống cháy)

Page 29: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 29 / 45 -

Ⅲ- 10. Hướng dẫn kiểm tra XRF

Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác

LENS Sb : 1,839 ppm

(Spec : 700 ppm↓) Sb : 2,856 ppm

(Spec : 700 ppm↓)

Code AT003

RoHS

Code -

Mục đích

Phụ gia được them vào

để loại trừ bong bóng

Gas hoặc dị vật trong

kính quang học

Linh kiện

chính LENS

[ Action CAM ]

- MSDS - - Mẫu - - Điều khoản loại trừ -

Kiểm tra vật liệu Glass nếu hàm lượng Antimon vượt tiêu chuẩn

- Kiểm tra mục đính sử dụng Antimony trong MSDS hoặc là báo cáo phân tích chính xác

- Nếu mục đích sử dụng thuộc điều khoản loại trừ’AT003’ thì đánh giá “PASS”

Page 30: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 30 / 45 -

Ⅲ- 11. Hướng dẫn kiểm tra XRF

Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác

Speaker ass’y Sn : 1,478 ppm

(Spec : 900 ppm↓) N.D

(Spec : 1,000 ppm↓)

- MSDS - - Mẫu - - Điều khoản loại trừ -

Kiểm tra keo của Speaker nếu hàm lượng Thiếc vượt tiêu chuẩn

- Kiểm tra test report nếu không tìm thấy thành phần Thiếc trong MSDS

- Nếu không phát hiện 4 hợp chất thiếc hữu cơ (TBT,DBT,DOT,TPT) bằng phân tích chính xác,

thì đánh giá “PASS”

Page 31: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 31 / 45 -

Ⅴ- 1. Notification

[ Register the declaration on P-EHS ] [ Declaration of Non-Use ]

※ SVHC : Substances of Very High Concern

Thông tin quản lý các chất thuộc đối tượng EU REACH SVHC

- Quy định

- Đối tượng: 169 chất được thông báo vào tháng 7 năm 2016 (Cập nhật 1 ~ 2 lần 1 năm)

- Hành động: Đăng kí thông tin các chất SVHC trên hệ thống P-EHS(~ tháng 11. 2016)

Division Tiêu chuẩn Yêu cầu Thời điểm

Truyền tải

thông tin

Các chất SVHC có hàm

lượng trên 0.1w%

Cung cấp thông tin về tên

chất và điều khoản sử

dụng an toàn

Trong vòng 45 ngày từ khi

có yêu cầu từ khách hàng

Báo cáo Trên 0.1w% và 1tấn/năm đối

với khách hàng EU

Báo cáo có sử dụng và

lượng sử dụng thực tế

Sau 1tấn/năm

Trong vòng 6 tháng

Page 32: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 32 / 45 -

- Quy trình cập nhật thông tin các chất SVHC

Ⅴ- 1. Notification

Nhà cung cấp Bộ phận Mobile Global CS center

(e-CIMS)

Thông báo mới về SVHC (ECHA)

Pop-Up trên e-CIMS

Và gửi email

Reject khai báo trước đó

Cập nhật SVHC đối với tất cả các linh kiện đã được

phê duyệt

Clear limit Giới hạn áp dụng phê duyệt mới

ECN

Khai báo sử dụng Khai báo không sử dụng

Không có giao dịch mới

Kiểm tra SVHC Phê duyệt ECN

SVHC khai báo

45 ngày

Phê duyệt

Phê duyệt Submit

Có chứa

Không chứa

Vượt quá

Reject

Page 33: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 33 / 45 -

Ⅴ- 2. Notification

Đăng kí test report đối với hàng thành phẩm trên P-EHS

- Đối tượng: Test report về lượng xuất Nickel , Sản phẩm dây đeo và sản phẩm dành cho trẻ

em

- Phương pháp: Tạo mới“Supplier item D/B” và đăng kí báo cáo

Sub Item Qty Mat. Category Material Wt(g)

Part name 1 Metal or Plastic 0.0001 g

① Click Supplier item D/B [Add]

② Điền tên nhà cung cấp và các thông tin cơ bản sau đó click [Next]

③ Nhập thông tin về vật liệu và đính kèm báo cáo sau đó click [Registration]

Unit Weight Supplier Item Code Supplier Item Name

PC 0.0001 g SEC-CODE

Ni test report

Children test report

Wearable test report

Page 34: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 34 / 45 -

Ⅴ- 3. Notification

Thay đổi phương thức update test report ở P-EHS

- Trước: Sử dụng “Supplier Item D/B ECN”

- Sau : Sử dụng chức năng “Analysis Data Renewal”

Yêu cầu phê duyệt tại P-EHS Vendor Q&A

Subject [ Supplier name ] Asking the approval for updating test report

Required

information

- PIC’s name, call, e-mail

- Raw material code list for updating test report

[ Vendor Q&A ]

Page 35: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 35 / 45 -

Ⅴ- 4. Notification

Kết quả đánh giá bảo chứng chất lượng nhà cung cấp năm 2016

- Great supplier : 88, Weak supplier : 35 (trong tổng số 300 đối tác được đánh giá)

∙ 2nd great supplier : Samsung SDI, Seowon Intech, SI FLEX, Korea Seongjun,

INTOPS, WONJIN, HANBO ENC, SAMSUNG ELECTRO-

MECHANICS, ELENTEC, RF TECH

- 66% nhà cung cấp phát sinh NG là thuộc nhóm linh kiện H/W (23 suppliers)

- Phạm vi không phù hợp lớn nhất là thuộc lĩnh vực hệ thống (70case, 65%)

Jan. Feb. Mar. Apr. May Jun. Total

Great 20 12 9 11 17 19 88

Weak 7 5 4 7 4 8 35

Khai báo hệ thống lỗi

Bỏ qua kiểm tra Thiếu tài liệu Thiếu mẫu Total

Case(No.) 70 15 13 9 107

Page 36: Eco standard information session(2016 reviewed) vietnam

- 36 / 45 -