Upload
ta-minh-tan
View
113
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
WELCOME
Tel number: 01649596754
Gmail: [email protected]
Facebook: Tạ Minh Tân http://www.facebook.com/taminhtan91
Lecturer : Tạ Minh Tân
WE GOTTA BE SUCCESSFUL )
PHỤ ÂM TIẾNG ANH (P1)
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua
Consonant /ʃ/
Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/)
1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea
Consonant /ʃ/
Examples Transcriptions Meanings
special /ˈspeʃəl/ đặc biệt
social /ˈsəʊʃəl/ thuộc xã hội
artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo
musician /mjuːˈzɪʃən/ nhạc sĩ
physician /fɪˈzɪʃən/ thầy thuốc
ancient /ˈeɪnʃənt/ cổ xưa
efficient /ɪˈfɪʃənt/ có hiệu quả
conscience /ˈkɒnʃənts/ lương tâm
audacious /ɔːˈdeɪʃəs/ liều lĩnh, gan dạ
ocean /ˈəʊʃən/ đại dương
conscious /ˈkɒnʃəs/ biết rõ, tỉnh táo
Consonant /ʃ/
2. "s" phát âm là /ʃ/
Consonant /ʃ/
Examples Transcriptions Meanings
ensure /enˈʃɔː(r)/ đảm bảo
insure /ɪnˈʃɔː(r)/ bảo hiểm
pressure /ˈpreʃə(r)/ áp lực, sức ép
insurance /ɪnˈʃɔː(r)en/ sự bảo hiểm
Persian /'pɜːʃn/ người Ba Tư
mansion /ˈmænʃən/ tòa nhà lớn
tension /ˈtenʃən/ sự căng thẳng
cession /'seʃn/ sự nhượng lại
mission /ˈmɪʃən/ sứ mệnh
3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io
Consonant /ʃ/
Examples Transcriptions Meanings
nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
intention /ɪnˈtenʃən/ ý định
ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng
conscientious /ˌkɒnʃiˈenʃəs/ có lương tâm
potential /pəʊˈtenʃəl/ tiềm lực
militia /mɪˈlɪʃə/ dân quân
4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /kʃ/
Consonant /ʃ/
Transcriptions Meanings
anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu
luxury /ˈlʌkʃəri/ Xa xỉ phẩm
5. "ch" được phát âm là /ʃ/
Consonant /ʃ/
Examples Transcriptions Meanings
machine /mə'ʃɪːn/ máy móc
chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót
chassis /ˈʃæsi/ khung, gầm xe
chagrin /ˈʃægrɪn/ chán nản, thất vọng
chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ sự cãi, kiện nhau
chevalier /,ʃevə'liə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu.
Consonant /ʒ/
Identify the letters which are pronounced /ʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʒ/)
1. "g" được phát âm là /ʒ/
Consonant /ʒ/
Examples Transcriptions Meanings
massage mơˈsɑːʒ/ xoa bóp
mirage /mɪˈrɑːʒ/ ảo vọng
2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một nguyên âm và đứng trước u, ia, io
Consonant /ʒ/
Examples Transcriptions Meanings
usual /ˈjuːʒuəl/ thông thường
pleasure /ˈpleʒə(r)/ thú vui
measure /ˈmeʒə(r)/ đo lường,thước đo
erasure /ɪ'reɪʒə/ sự xóa bỏ
division /dɪˈvɪʒən/ sự phân chia
conclusion /kənˈkluːʒən/ tóm lại, tổng kết
erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
explosion /ɪkˈspləʊʒən/ tiếng nổ, sự nổ invasion /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm lược
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó.
Consonant /tʃ/
Identify the letters which are pronounced /tʃ/ 1. "c" được phát âm là /tʃ/
Consonant /tʃ/
Examples Transcriptions Meanings
cello /ˈtʃeləʊ/ đàn Viôlôngxen
concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/ bản hòa tấu
2. "t" được phát âm là /tʃ/
Consonant /tʃ/
Examples Transcriptions Meanings
century /ˈsentʃəri/ thế kỷ
natural /ˈnætʃərəl/ thuộc tự nhiên
culture /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa
future /'fjuːtʃə(r)/ tương lai
lecture /'lektʃə(r)/ bài giảng
nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ sự nuôi dưỡng
picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh
miniature /ˈmɪnɪtʃə(r)/ mô hình
literature /ˈlɪtərɪtʃə(r)/ văn chương
temperature /ˈtemprətʃə(r)/ nhiệt độ
3. "ch" được phát âm là /tʃ/
Consonant /tʃ/
Examples Transcriptions Meanings
cheap /tʃiːp/ rẻ
chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con
child /tʃaɪld/ đứa trẻ
Chinese /'tʃai'ni:z/ người Trung Quốc
chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói
chalk /tʃɔːk/ phấn viết
chat /tʃæt/ nói chuyện phiếm
cheer /tʃɪə(r)/ hoan hô
chest /tʃest/ lồng ngực
chin /tʃɪn/ cái cằm
choose /tʃuːz/ chọn lựa
church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ
channel /ˈtʃænəl/ eo biển
cherish /ˈtʃerɪʃ/ âu yếm
chocolate /ˈtʃɒklət/ sô cô la
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó.
Consonant /dʒ/
Identify the letters which are pronounced /dʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /dʒ/)
1. "d" được phát âm là /dʒ/
Consonant /dʒ/
Examples Transcriptions Meanings
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh lính
verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ sự tươi tốt
schedule /ˈskedʒul/ lịch trình
2. "g" được phát âm là // khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge“
Consonant /dʒ/
Examples Transcriptions Meanings
cage /keɪdʒ/ lồng, chuồng
stage /steɪdʒ/ sân khấu
village /ˈvɪlɪdʒ/ làng
cottage /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh
gem /dʒem/ viên ngọc
gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng
gin /dʒɪn/ cạm bẫy
ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/ gừng
ginseng /ˈdʒɪnseŋ/ nhân sâm
gigantic /ˌdʒaɪˈgæntɪk/ khổng lồ
gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ thuộc thể dục
geology /dʒiˈɒlədʒi/ địa chất học
Ngoại lệ:
Consonant /dʒ/
Examples Transcriptions Meanings
get /get/ đạt được
gear /gɪə(r)/ cơ cấu, thiết bị
geese /giːs/ con ngỗng
geyser /ˈgaizə(r)/ mạch nước phun
girl /gɜːl/ cô gái gild /gɪld/ tô điểm
giggle /ˈgɪgļ/tiếng cười khúc
khích
gizzard /'gizəd/ diều chim
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút
Consonant /f/
Identify the letters which are pronounced /f/
1. "f" thường được phát âm là /f/
Consonant /f/
Examples Transcriptions Meanings
fan /fæn/ cái quạt
fat /fæt/ béo
coffee /ˈkɒfi/ cà phê
fin /fɪn/ vây cá
feel /fiːl/ cảm thấy
fail /feɪl/ thất bại
fine /faɪn/ tốt
sniff /snɪf/ ngửi, hít vào
half /hɑːf/ một nửa
feet /fiːt/ bàn chân
fill /fɪl/ đổ, lấp đầy
foal /fəʊl/ ngựa con, lừa con
2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp
Consonant /f/
Examples Transcriptions Meanings
phonetic /fəʊˈnetɪk/ thuộc ngữ âm họcphoto /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnhphrase /freɪz/ cụm từlaugh /lɑːf/ cười lớncough /kɒf/ ho
orphan /ˈɔːfən/ trẻ mồ côi
rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu
Consonant /v/
Examples Transcriptions Meanings
favour /ˈfeɪvə(r)/ thiện ý, sự quý mến
oven /ˈʌvən/ lò (để hấp bánh)
view /vjuː/ nhìn, quan sát
heavy /ˈhevi/ nặng
move /muːv/ chuyển động
veal /viːl/ thịt bê
vine /vaɪn/ cây nho
veil /veɪl/ mạng che mặt
leave /liːv/ dời đi
halve /hɑ:v/ chia đôi
vest /vest/ áo gi lê
van /væn/ tiền đội, quân tiên phong
vote /vəʊt/ bỏ phiếu (bầu cử)
Consonant /v/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm.
Cách phát âm: phụ âm này có dạng âm môi răng nửa nguyên âm. Nó phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở môi tròn và hẹp, dần dần mở rộng môi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu
Consonant /w/
Identify the letters which are pronounced /w/ 1. "qu" được phát âm là /kw/
Consonant /w/
Examples Transcriptions Meanings
quality /ˈkwɒlɪti/ chất lượng
qualification /ˈkwɒlɪfɪkeiʃən/ phẩm chất
question /ˈkwestʃən/ câu hỏi
quiet /kwaɪət/ lặng, yêu tĩnh
quarter /ˈkwɔːtə(r)/ một phần tư
quarrel /ˈkwɒrəl/sự cãi nhau, gây
chuyện
quash /kwɒʃ/ hủy bỏ, bác đi
2. w được phát âm là /w/
Consonant /w/
Examples Transcriptions Meanings
win /wɪn/ chiến thắng
wood /wʊd/ gỗ
wet /wet/ ẩm ướt
west /west/ hướng tây
wine /waɪn/ rượu
walk /wɔːk/ đi bộ
warm /wɔːm/ ấm áp
wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời
weather /ˈweðə(r)/ thời tiết
twelve /twelv/ số 12
sweet /swiːt/ ngọt
3. wh cũng được phát âm là /w/
Consonant /w/
Examples Transcriptions Meanings
why /waɪ/ Tại sao
when /wen/ khi nào
wheel /wiːl/ bánh xe
whale /weɪl/ cái voi
4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng nguyen âm có thể được phát âm là /w/
Consonant /w/
one /wʌn/ số 1
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).
Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát.
Consonant /j/
. "y" thường được phát âm là /j/
Consonant /j/
Examples Transcriptions Meanings
yet /jet/ còn, hãy còn
your /jɔː(r)/ của bạn (từ sở hữu)
yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng
yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng
yak /jæk/ bò Tây Tạng
yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ
yes /jes/ dạ, vâng
year /jɪə(r)/ năm
yesterday /ˈjestədeɪ/ ngày hôm qua
young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ
2. "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/
Consonant /j/
Examples Transcriptions Meanings
cure /kjʊə(r)/ chữa trị
pure /pjʊə(r)/ trong sạch, tinh khiết
during /ˈdjʊərɪŋ/ trong suốt (quá trình)
curious /ˈkjʊəriəs/ tò mò, hiếu kỳ
furious /ˈfjʊəriəs/ giận giữ, mãnh liệt
3. "ui" có thể được phát âm là /juː/
Consonant /j/
Examples Transcriptions Meanings
suit /sjuːt/ bộ com lê
suitable /ˈsjuːtəbļ/ phù hợp
suitor /ˈsjuːtə(r)/người cầu hôn,
đương sự
pursuit /pəˈsjuːt/ truy nã
Ngoại lệ
Consonant /j/
Examples Transcriptions Meanings
tuition /tuːˈɪʃən/ sự dạy học
suicide /ˈsuːɪsaɪd/ sự tự sát
4. "ea" có thể được phát âm là /j/
Consonant /j/
Examples Transcriptions Meanings
beauty /ˈbjuːti/ vẻ đẹp
year /jɪə(r)/ năm
beautiful /ˈbjuːtiful/ cái đẹp, vẻ đẹp
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi
Consonant /θ/
Identify the letters which are pronounced /θ/ 1. "th" được phát âm là /θ/ khi: - Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Consonant /θ/
Examples Transcriptions Meanings
think /θɪŋk/ nghĩ, suy nghĩ
thing /θɪŋ/ đồ vật
thorn /θɔːn/ gai nhọn
thumb /θʌm/ ngón tay cái
thread /θred/ sợi chỉ, sợi vải
through /θruː/ xuyên qua
mouth /maʊθ/ mồm, miệng
month /mʌnθ/ tháng
path /pɑːθ/ lối đi, đường nhỏ
truth /truːθ/ sự tật
bath /bɑːθ/ tắm
breath /breθ/ hơi thở
cloth /klθ/ vải vóc
sooth /suːθ/ sự thật (từ cổ)
Consonant /θ/
Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Consonant /θ/
Examples Transcriptions Meanings
width /wɪtθ/ bề rộng
depth /depθ/ độ sâu
length /leŋkθ/ chiều dài
strength /streŋθ/ sức mạnh
- Khi "th" chỉ số thứ tự
Consonant /θ/
Examples Transcriptions Meanings
fourth /fɔːθ/ số thứ 4
fifth /fɪfθ/ số thứ 5
sixth /sɪksθ/ số thứ 6
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.
Consonant /ð/
"th" được phát âm là /ð/
Consonant /ð/
Examples Transcriptions Meanings
they /ðeɪ/ họ
father /ˈfɑːðə(r)/ cha, bố
this /ðɪs/ cái, vật này
other /ˈʌðə(r)/ (cái) khác
smooth /smuːð/ nhẹ nhàng, êm đềm
feather /ˈfeðə(r)/ lông (chim)
than /ðæn/ hơn
there /ðeə(r)/ ở đó, chỗ đó
those /ðəʊz/ những cái đó
either /ˈaɪðə(r)/ mỗi (trong hai)
bathe /beɪð/ sự tắm
clothe /kləʊð/ phủ, che
with /wɪð/ với
breathe /briːθ/ hít thở
booth /buːð/ rạp, lều
scythe /saɪð/ cái hớt cỏ
together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau
another /əˈnʌðə(r)/ cái khác
leather /ˈleðə(r)/ làm bằng da
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/
Consonant /ŋ/
1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g
Consonant /ŋ/
Examples Transcriptions Meanings
uncle /ˈʌŋkļ/ bác, chú
drink /drɪŋk/ uống
single /ˈsɪŋgļ/ đơn độc, một mình
angle /ˈæŋgļ/ góc, xó
anger /ˈæŋgə(r)/ sự tức giận
ink /ɪŋk/ mực
trunk /trʌŋk/ hòm, rương
Ngoại lệ: "n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên
âm phía sau để tạo nên một âm khác và được phát âm là /dʒ/
Consonant /ŋ/
Examples Transcriptions Meanings
strange /streɪndʒ/ lạ lùng
challenge /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách
stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ người lạ
danger /ˈdeɪndʒə(r)/ nguy hiểm
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi.
Consonant /n/
xamples Transcriptions Meanings
nice /naɪs/ đẹp
know /nəʊ/ biết
funny /ˈfʌni/(câu chuyện) buồn
cười
sun /sʌn/ mặt trời
tenth /tenθ/ số thứ 10
anthem /ˈænθəm/ bài thánh ca
ant /ænt/ con kiến
behind /bɪˈhaɪnd/ đằnd sau
pensive /ˈpentsɪv/ trầm ngâm, buồn
tense /tents/ thời của động từ
hen /hen/ gà mái
change /tʃeɪndʒ/ thay đổi
Consonant /n/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar),
âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)
Cách phát âm: nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và vòm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu
Consonant /l/
Examples Transcriptions Meanings
letter /ˈletə(r)/ lá thư
light /laɪt/ sáng, ánh sáng
valley /ˈvæli/ thung lũng
feel /fiːl/ cảm thấy
low /ləʊ/ thấp
line /laɪn/ dòng
jelly /ˈdʒeli/ thạch
tell /tel/ bảo, kể
life /laɪf/ cuộc sống
love /lʌv/ tình yêu
lecture /ˈlektʃə(r)/ bài giảng
little /ˈlɪtļ/ nhỏ bé
Consonant /l/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar).
Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể thoát ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà không tạo thành âm xát.
Consonant /r/
Examples Transcriptions Meanings
red /red/ đỏ
rare /reə(r)/ hiếm có
right /raɪt/ đúng, bên phải
wrong /rɒŋ/ sai
sorry /ˈsɒri/ xin lỗi
arrange /əˈreɪndʒ/ sắp xếp
road /rəʊd/ con đường
fry /fraɪ/ dán, chiên
grass /grɑːs/ cỏ
raise /reɪz/ nâng, giơ lên
Consonant /r/
Lưu ý: trong một số trường hợp "r" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm"
Consonant /r/
Examples Transcriptions Meanings
depart /dɪˈpɑːt/ ra đi, khởi hành
afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ buổi chiều
forbidden /fəˈbɪdən/ cấm
wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời, kỳ diệu
storm /stɔːm/ cơn bão
airport /ˈeəpɔːt/ sân bay
quarter /ˈkwɔːtə(r)/ một phần tư