Upload
tran-quang-ha
View
326
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH
X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH
X QUANG LỒNG NGỰC
Báo cáo viên: ThS. Lê Khắc Bảo
Bộ môn Nội – Đại học Y Dược TPHCM
Báo cáo viên: ThS. Lê Khắc Bảo
Bộ môn Nội – Đại học Y Dược TPHCM
NỘI DUNG TRÌNH BÀYNỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Cac môc giai phâu
II. Tôn thương giam đâm độ (hinh sang)
III. Tôn thương tăng đâm độ (hinh mơ)
I. Cac môc giai phâu
II. Tôn thương giam đâm độ (hinh sang)
III. Tôn thương tăng đâm độ (hinh mơ)
NỘI DUNG TRÌNH BÀYNỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Cac môc giai phâu
1. Thùy – phân thùy – tiểu thùy phôi – phế nang
2. Cưa sô phế chu – Rôn phôi
3. Trung thất: Trước – Giữa – Sau
4. Dai cạnh phai khi quan
5. Thùy Azygos
I. Cac môc giai phâu
1. Thùy – phân thùy – tiểu thùy phôi – phế nang
2. Cưa sô phế chu – Rôn phôi
3. Trung thất: Trước – Giữa – Sau
4. Dai cạnh phai khi quan
5. Thùy Azygos
CÁC THÙY &
PHÂN THÙY
PHỔI
CÁC THÙY &
PHÂN THÙY
PHỔI
TÊN PHÂN THÙY PHỔI
A.P.A.L.M.S.M.A.L.P
TIÊU
THÙY
PHỔI
TIÊU
THÙY
PHỔI
TIÊU THÙY PHỔITIÊU THÙY PHỔI
CƯA SỔ PHÊ CHUCƯA SỔ PHÊ CHU
RỐN PHỔIRỐN PHỔI
TRUNG THẤTTRUNG THẤT
Tim – Màng ngoài tim – Quai ĐMC
Khi quan – Thực quan phần trước
Hạch lympho – Động mạch phôi
Tim – Màng ngoài tim – Quai ĐMC
Khi quan – Thực quan phần trước
Hạch lympho – Động mạch phôi
Teratoma
Thymus
Thyroid
Terrible
lymphoma
Teratoma
Thymus
Thyroid
Terrible
lymphoma
Thực quan
ĐMC xuông
Hạch giao
cam ngực
Cạnh cột sông
Xương sông
Thực quan
ĐMC xuông
Hạch giao
cam ngực
Cạnh cột sông
Xương sông
DẢI CANH PHẢI KHÍ QUẢNDẢI CANH PHẢI KHÍ QUẢN
Dai mơ, đâm độ mô mêm mong < 4 mm, dài 3 – 4 cm
Chạy theo chiêu dọc tư đầu trong xương đon đến bơ phai goc khi – phế quan.
Tương ưng bơ phai khi quan, tiếp giap trung thất và màng phôi
Xuất hiên trên 94% ngươi trương thành
Dai mơ, đâm độ mô mêm mong < 4 mm, dài 3 – 4 cm
Chạy theo chiêu dọc tư đầu trong xương đon đến bơ phai goc khi – phế quan.
Tương ưng bơ phai khi quan, tiếp giap trung thất và màng phôi
Xuất hiên trên 94% ngươi trương thành
THÙY AZYGOSTHÙY AZYGOS
NỘI DUNG TRÌNH BÀYNỘI DUNG TRÌNH BÀY
II. Cac tôn thương giam đâm độ (hinh sang)
A. Liêm hơi
B. Bọt / Bong khi
C. Nang – Ken – Hang
D. Gian phế quan – Gian tiểu phế quan
E. Ư khi phế nang
F. Tôn thương tràn khi
II. Cac tôn thương giam đâm độ (hinh sang)
A. Liêm hơi
B. Bọt / Bong khi
C. Nang – Ken – Hang
D. Gian phế quan – Gian tiểu phế quan
E. Ư khi phế nang
F. Tôn thương tràn khi
LIÊM HƠILIÊM HƠI
Tâp hợp khi thành dạng liêm ngăn cach thành hang với khôi mơ bên trong
Thương xem là đăc hiêu cho Aspergillus trên hang co săn tư trước hoăc là do sự co keo cua vùng phôi hoại tư
Cung co thể găp trong cac bênh khac: lao, tăng sinh u hạt Wegener, xuất huyết trong hang, K phế quan
Tâp hợp khi thành dạng liêm ngăn cach thành hang với khôi mơ bên trong
Thương xem là đăc hiêu cho Aspergillus trên hang co săn tư trước hoăc là do sự co keo cua vùng phôi hoại tư
Cung co thể găp trong cac bênh khac: lao, tăng sinh u hạt Wegener, xuất huyết trong hang, K phế quan
ASPERGILOMA THÙY TRÊN PHẢI + XƠ PHỔI HAI ĐÁY
ASPERGILOMA THÙY TRÊN PHẢI + XƠ PHỔI HAI ĐÁY
BOT / BONG KHÍBOT / BONG KHÍ
Bong khi: o Hinh tron giam đâm độ,
đ/k > 1 cm, thành < 1mm o Kem khi phế thung trung
tâm tiểu thùy / cạnh vach Bọt khi:
o Hinh tron giam đâm độ đ/k < 1 cm, thành < 1 mm
o Hay năm sat màng phôio It y nghia lâm sàng khi
phân biêt bọt với bong khi
Bong khi: o Hinh tron giam đâm độ,
đ/k > 1 cm, thành < 1mm o Kem khi phế thung trung
tâm tiểu thùy / cạnh vach Bọt khi:
o Hinh tron giam đâm độ đ/k < 1 cm, thành < 1 mm
o Hay năm sat màng phôio It y nghia lâm sàng khi
phân biêt bọt với bong khi
KHÍ PHÊ THUNG + BONG KHÍ KHÔNG ĐIÊN HÌNH THÙY TRÊNKHÍ PHÊ THUNG + BONG KHÍ
KHÔNG ĐIÊN HÌNH THÙY TRÊN
KEN
NANG
HANG
KEN
NANG
HANG
NANG DƯỚI RỐN PHỔI TRÁINANG DƯỚI RỐN PHỔI TRÁI
GIAN
PHÊ
QUẢN
GIAN
PHÊ
QUẢN
GIAN PHÊ QUẢN THÙY DƯỚI PHẢIGIAN PHÊ QUẢN THÙY DƯỚI PHẢI
KHÍ PHÊ
THUNG
KHÍ PHÊ
THUNG
KHÍ PHÊ THUNG THÙY TRÊNKHÍ PHÊ THUNG THÙY TRÊN
KHÍ PHÊ THUNG THÙY DƯỚIKHÍ PHÊ THUNG THÙY DƯỚI
TRÀN
KHÍ
TRÀN
KHÍ
TKMP (T) ÁP LỰCTKMP (T) ÁP LỰC
TKMP (T) TƯỚI MÁU PHỔI (P)TKMP (T) TƯỚI MÁU PHỔI (P)
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VÊ TỔN THƯƠNG TRÀN KHÍ
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VÊ TỔN THƯƠNG TRÀN KHÍ
Tim dấu mất nhu mô + la tạng màng phôi
Tim co dấu TKMP ap lực
Phim XQ thi thơ ra giúp thấy rõ TKMP nho
Cần phân biêt với nếp gấp da, bong khi
Hễ thấy gay xương sươn thi tim TKMP
TKMP lượng lớn co thể tăng tưới mau
phôi con lại
Tim dấu mất nhu mô + la tạng màng phôi
Tim co dấu TKMP ap lực
Phim XQ thi thơ ra giúp thấy rõ TKMP nho
Cần phân biêt với nếp gấp da, bong khi
Hễ thấy gay xương sươn thi tim TKMP
TKMP lượng lớn co thể tăng tưới mau
phôi con lại
NỘI DUNG TRÌNH BÀYNỘI DUNG TRÌNH BÀY
III. Cac tôn thương tăng đâm độ (hinh mơ)
A. Cac qui ước vê thuât ngữ và dấu hiêu:
• Hinh mơ /Thâm nhiễm;
• Đông đăc / Kinh mơ
• Khi anh phế quan / Xoa mơ
• Hào quang / Hào quang đao ngược
III. Cac tôn thương tăng đâm độ (hinh mơ)
A. Cac qui ước vê thuât ngữ và dấu hiêu:
• Hinh mơ /Thâm nhiễm;
• Đông đăc / Kinh mơ
• Khi anh phế quan / Xoa mơ
• Hào quang / Hào quang đao ngược
HÌNH MƠ / THÂM NHIÊM HÌNH MƠ / THÂM NHIÊM
Hinh mơ: o Vùng nhu mô tăng can
tia XQ và trơ nên mơ
hơn mô xung quanh.o Không đăc hiêu, không
chi mưc độ bênh năngo Cần được gọi tên chinh
xac là đông đăc, kinh
mơ, đương mơ .v.v.
Hinh mơ: o Vùng nhu mô tăng can
tia XQ và trơ nên mơ
hơn mô xung quanh.o Không đăc hiêu, không
chi mưc độ bênh năngo Cần được gọi tên chinh
xac là đông đăc, kinh
mơ, đương mơ .v.v.
Thâm nhiễm: o Trước đây dùng để ta
một vùng phôi mơ do
bênh phế nang, mô ke o Gây tranh cai vi mang
cac y nghia khac nhau o Hiên nay không con
được khuyến cao sư
dung nữa
Thâm nhiễm: o Trước đây dùng để ta
một vùng phôi mơ do
bênh phế nang, mô ke o Gây tranh cai vi mang
cac y nghia khac nhau o Hiên nay không con
được khuyến cao sư
dung nữa
ĐÔNG ĐĂC / KÍNH MƠĐÔNG ĐĂC / KÍNH MƠ
• ĐÔNG ĐẶC: – Đâm độ cao hơn– Bơ mạch mau & phế
quan bị xoa– Khi anh phế quan (±)
• ĐÔNG ĐẶC: – Đâm độ cao hơn– Bơ mạch mau & phế
quan bị xoa– Khi anh phế quan (±)
• KINH MỜ: – Đâm độ thấp hơn – Bơ mạch mau & phế
quan không bị xoa
• KINH MỜ: – Đâm độ thấp hơn – Bơ mạch mau & phế
quan không bị xoa
KHÍ ẢNH PHÊ QUẢN / XOA MƠKHÍ ẢNH PHÊ QUẢN / XOA MƠ
• KHI ẢNH PHẾ QUẢN: – Phế quan con thông,
chưa không khi – Năm giữa vùng mô
xung quanh đông đăc
• XÓA MỜ: – Biến mất ranh giới giữa
hai cấu trúc– Hai cấu trúc can quang
năm sat nhau
HÀO QUANG
HÀO QUANG ĐẢO NGƯƠC
HÀO QUANG
HÀO QUANG ĐẢO NGƯƠC
NỘI DUNG TRÌNH BÀYNỘI DUNG TRÌNH BÀY
III. Cac tôn thương tăng đâm độ (hinh mơ)
B. Cac tôn thương tăng đâm độ hinh đam khu trú:
1. Đông đăc phôi
2. Xep phôi
3. Tràn dịch màng phôi
4. U phôi
5. Trung thất lớn
6. Tôn thương tăng đâm độ khu trú khac
III. Cac tôn thương tăng đâm độ (hinh mơ)
B. Cac tôn thương tăng đâm độ hinh đam khu trú:
1. Đông đăc phôi
2. Xep phôi
3. Tràn dịch màng phôi
4. U phôi
5. Trung thất lớn
6. Tôn thương tăng đâm độ khu trú khac
1. ĐÔNG ĐĂC – KÍNH MƠ
CÁC NGUYÊN NHÂN
1. ĐÔNG ĐĂC – KÍNH MƠ
CÁC NGUYÊN NHÂN
Nhiễm trùng phôi
Phù phôi do tim hay không do tim
Ung thư: phế quan – phế nang; lymphoma
Xuất huyết trong phôi
Nhiễm trùng phôi
Phù phôi do tim hay không do tim
Ung thư: phế quan – phế nang; lymphoma
Xuất huyết trong phôi
NHIÊM TRÙNG PHỔINHIÊM TRÙNG PHỔI
PHÙ PHỔIPHÙ PHỔI
UNG THƯUNG THƯ
XUẤT HUYÊT PHỔIXUẤT HUYÊT PHỔI
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VÊ TỔN THƯƠNG ĐÔNG ĐĂCTHÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VÊ TỔN THƯƠNG ĐÔNG ĐĂC
Đông đăc là tôn thương không đăc hiêu
Dạng đông đăc và đăc điểm đi kem giúp
chẩn đoan nguyên nhân
Theo dõi để đam bao tôn thương đa hết là
rất quan trọng
Cai thiên trên X quang phôi co thể châm
hơn cai thiên lâm sàng (3 thang)
Đông đăc là tôn thương không đăc hiêu
Dạng đông đăc và đăc điểm đi kem giúp
chẩn đoan nguyên nhân
Theo dõi để đam bao tôn thương đa hết là
rất quan trọng
Cai thiên trên X quang phôi co thể châm
hơn cai thiên lâm sàng (3 thang)
2. XEP PHỔI2. XEP PHỔI– Hinh mơ + giam thể tich phôi – Thay đôi vị tri bất thương cua
phế quan, mạch mau, tim, cơ
hoành, trung thất– Đăc biêt: hinh dia, dai, tron
XEP PHỔI NGUYÊN NHÂN – PHÂN LOAI
XEP PHỔI NGUYÊN NHÂN – PHÂN LOAI
Tắc đương thơo U bướuo Đàm nhớto Dị vât
Chen ep tư ngoàio Dịch (TDMP)o Khi (TKMP)o U bướu
Xơ hoa nhu mô phôi sau lao, sau xạ .v.v.
Tắc đương thơo U bướuo Đàm nhớto Dị vât
Chen ep tư ngoàio Dịch (TDMP)o Khi (TKMP)o U bướu
Xơ hoa nhu mô phôi sau lao, sau xạ .v.v.
Xep toàn bộ phôi
Xep thùy phôi o Phai: trên, giữa, dưới
o Trai: trên, dưới
Xep dưới phân thùy
Xep tiểu phế quan
tân – phế nang
Xep toàn bộ phôi
Xep thùy phôi o Phai: trên, giữa, dưới
o Trai: trên, dưới
Xep dưới phân thùy
Xep tiểu phế quan
tân – phế nang
XEP TOÀN BỘ PHỔIXEP TOÀN BỘ PHỔI
XEP THÙY PHỔIXEP THÙY PHỔI
PHỔI PHẢIPHỔI PHẢIPHỔI TRÁIPHỔI TRÁI
XEP THÙY TRÊN PHỔI PHẢIXEP THÙY TRÊN PHỔI PHẢI
XEP THÙY GIỮA PHỔI PHẢIXEP THÙY GIỮA PHỔI PHẢI
XEP THÙY DƯỚI PHỔI PHẢIXEP THÙY DƯỚI PHỔI PHẢI
XEP THÙY TRÊN PHỔI TRÁIXEP THÙY TRÊN PHỔI TRÁI
XEP THÙY DƯỚI PHỔI TRÁIXEP THÙY DƯỚI PHỔI TRÁI
XEP PHỔI DƯỚI PHÂN THÙYXEP PHỔI DƯỚI PHÂN THÙY
XEP PHÊ NANG – TIÊU PHÊ QUẢN TẬNXEP PHÊ NANG – TIÊU PHÊ QUẢN TẬN
SAU THỜI GIAN THEO DÕISAU THỜI GIAN THEO DÕITHỜI ĐIỂM BAN ĐẦUTHỜI ĐIỂM BAN ĐẦU
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VÊ TỔN THƯƠNG XEP PHỔI
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VÊ TỔN THƯƠNG XEP PHỔI
Giam thể tich là đăc điểm quan trọng cua
tôn thương xep phôi Dịch chuyển vị tri cac cấu trúc binh thương
là dấu chi cua giam thể tich phôi Xep phôi làm thay đôi diên tiếp xúc binh
thương giữa khi và mô mêm Theo dõi để đam bao tôn thương đa hết là
rất quan trọng
Giam thể tich là đăc điểm quan trọng cua
tôn thương xep phôi Dịch chuyển vị tri cac cấu trúc binh thương
là dấu chi cua giam thể tich phôi Xep phôi làm thay đôi diên tiếp xúc binh
thương giữa khi và mô mêm Theo dõi để đam bao tôn thương đa hết là
rất quan trọng
3. TRÀN DỊCH / DÀY MÀNG PHỔI3. TRÀN DỊCH / DÀY MÀNG PHỔI
Dấu hiêu điển hinh cua TDMP: o Mơ vùng thấp (đay phôi)
o Đương cong lõm goc sươn hoành
Dấu hiêu gợi y dày màng phôi ≠ TDMP:o Mất đương cong lõm lên + giam thể tich phôi
o Mơ lên tân đinh phôi (cần ≠ TDMP khu trú)
o Tôn thương ôn định so phim cu
Cần phân biêt với xep, đông đăc phôi
Dấu hiêu điển hinh cua TDMP: o Mơ vùng thấp (đay phôi)
o Đương cong lõm goc sươn hoành
Dấu hiêu gợi y dày màng phôi ≠ TDMP:o Mất đương cong lõm lên + giam thể tich phôi
o Mơ lên tân đinh phôi (cần ≠ TDMP khu trú)
o Tôn thương ôn định so phim cu
Cần phân biêt với xep, đông đăc phôi
TDMP (P) LƯƠNG VỪATDMP (P) LƯƠNG VỪA
DÀY MÀNG PHỔI TRÁIDÀY MÀNG PHỔI TRÁI
BIÊN CHỨNG DÀY MÀNG PHỔI SAU DẪN LƯU MU MÀNG PHỔI (T)
BIÊN CHỨNG DÀY MÀNG PHỔI SAU DẪN LƯU MU MÀNG PHỔI (T)
TRÀN MU MÀNG PHỔI (T)TRÀN MU MÀNG PHỔI (T)
TDMP (P) LƯƠNG LỚNTDMP (P) LƯƠNG LỚN
XEP TOÀN BỘ PHỔI (P)XEP TOÀN BỘ PHỔI (P)
DẤU HIỆU GƠI Ý NGUYÊN NHÂNDẤU HIỆU GƠI Ý NGUYÊN NHÂN
Dấu hiêu gợi y nguyên nhân ac tinh:
o Giam thể tich phôi / U hay dày màng phôi
o Di căn xương (huy xương), phôi (nôt phôi)
Dấu hiêu gợi y nguyên nhân lành tinh
o TDMP hai bên hiếm khi do ung thư
o Đông đăc phia trên nhiễm trùng
o Đông đăc hinh chêm nhồi mau
o Chup XQ sau thao dịch giúp tim nguyên nhân
Dấu hiêu gợi y nguyên nhân ac tinh:
o Giam thể tich phôi / U hay dày màng phôi
o Di căn xương (huy xương), phôi (nôt phôi)
Dấu hiêu gợi y nguyên nhân lành tinh
o TDMP hai bên hiếm khi do ung thư
o Đông đăc phia trên nhiễm trùng
o Đông đăc hinh chêm nhồi mau
o Chup XQ sau thao dịch giúp tim nguyên nhân
TDMP (T) DO MESOTHELIOMATDMP (T) DO MESOTHELIOMA
TDMP (T) DO UNG THƯ DI CĂNTDMP (T) DO UNG THƯ DI CĂN
TDMP (P) + XEP THÙY GIỮA (P)TDMP (P) + XEP THÙY GIỮA (P)
4. U PHỔI4. U PHỔI
• Khôi mơ đương kinh thay đôi:• > 3 cm U
• ≤ 3 cm Nôt
• < 3 mm Nôt nho
• < 1 mm Hạt kê
• U nấm: • Xuất hiên trên nên hang
• U co thể thay đôi vị tri theo trọng lực
ĐĂC ĐIÊM KHỐI U CẦN MÔ TẢĐĂC ĐIÊM KHỐI U CẦN MÔ TẢ
Vị tri: quanh rôn và thùy trên phôi
Kich thước: to/nho, thay đôi so phim cu
Bơ nham nhơ hay đêu
Trong khôi u: Calci hoa, hang hoa
Kem bất thương: hạch, huy xương sươn
Vị tri: quanh rôn và thùy trên phôi
Kich thước: to/nho, thay đôi so phim cu
Bơ nham nhơ hay đêu
Trong khôi u: Calci hoa, hang hoa
Kem bất thương: hạch, huy xương sươn
ĐĂC ĐIÊM KHỐI U CẦN MÔ TẢĐĂC ĐIÊM KHỐI U CẦN MÔ TẢ
THƠI GIAN THEO DÕI KHỐI UTHƠI GIAN THEO DÕI KHỐI U
HAMARTOMAHAMARTOMA
U HAT WEGENERU HAT WEGENER
ÁP XEÁP XE
U ÁC TÍNHU ÁC TÍNH
5. TRUNG THẤT LỚN5. TRUNG THẤT LỚNVị trí Bệnh lý
Trước (4T)
Teratoma (U quai) Thyroid (Tuyến giap thong)
Thymoma (U tuyến ưc) Terrible lymphoma (Ung thư hạch)
Giữa
Hạch Hạch lympho lớn
Tim Lớn nhi, lớn thất, tim xoay phai
Màng ngoài tim Tràn dịch, nang màng ngoài tim
Quai động mạch chu Phinh, boc tach quai động mạch chu
Khi quan, phế quan U khi quan, nang khi quan,phế quan
Thực quan thành trước Nang thực quan
Sau
Thực quan Hep, K, thoat vị qua lỗ thực quan
Động mạch chu xuông Phinh động mạch chu xuông
Chuỗi hạch giao cam U thần kinh sinh
Cạnh cột sông Áp xe, di căn cạnh cột sông
Tuy sông Ổ tạo mau ngoài tuy
TRUNG THẤT TRƯỚCTERATOMA – U QUÁITRUNG THẤT TRƯỚCTERATOMA – U QUÁI
TRUNG THẤT GiỮAHACH LYMPHO LỚNTRUNG THẤT GiỮAHACH LYMPHO LỚN
TRUNG THẤT GIỮATIM LỚN TOÀN BỘTRUNG THẤT GIỮATIM LỚN TOÀN BỘ
TRUNG THẤT GIỮAĐẢO NGƯƠC PHU TANG
TRUNG THẤT GIỮAĐẢO NGƯƠC PHU TANG
TRUNG THẤT GIỮATRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRUNG THẤT GIỮATRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRUNG THẤT GIỮATĂNG ÁP ĐỘNG MACH PHỔI
TRUNG THẤT GIỮATĂNG ÁP ĐỘNG MACH PHỔI
TRUNG THẤT SAUTHOÁT VỊ HOÀNHTRUNG THẤT SAUTHOÁT VỊ HOÀNH
TRUNG THẤT SAUPHÌNH ĐỘNG MACH CHU XUỐNG
TRUNG THẤT SAUPHÌNH ĐỘNG MACH CHU XUỐNG
6. CÁC TỔN THƯƠNG KHÁC NHỒI MÁU PHỔI
6. CÁC TỔN THƯƠNG KHÁC NHỒI MÁU PHỔI
Dấu hiêu “Hampton hump”
Hinh mơ hinh tam giac hay hinh vom
Đay năm trên màng phôi
Đinh nhọn hướng vê rôn phôi
Dấu hiêu “Hampton hump”
Hinh mơ hinh tam giac hay hinh vom
Đay năm trên màng phôi
Đinh nhọn hướng vê rôn phôi
5. CÁC TỔN THƯƠNG KHÁCSAN PHÊ QUẢN
5. CÁC TỔN THƯƠNG KHÁCSAN PHÊ QUẢN
5. CÁC TỔN THƯƠNG KHÁCHACH LYMPHO LỚN
5. CÁC TỔN THƯƠNG KHÁCHACH LYMPHO LỚN
5. CÁC TỔN THƯƠNG KHÁC MẢNG MÀNG PHỔI
5. CÁC TỔN THƯƠNG KHÁC MẢNG MÀNG PHỔI
NỘI DUNG TRÌNH BÀYNỘI DUNG TRÌNH BÀY
III. Cac tôn thương tăng đâm độ (hinh mơ)
C. Tôn thương tăng đâm độ hinh đương khu trú:
1. Dày vach liên thùy hinh chuỗi hạt
2. Dày vach liên tiểu thùy
3. Dai nhu mô
4. Đương cong cạnh màng phôi
III. Cac tôn thương tăng đâm độ (hinh mơ)
C. Tôn thương tăng đâm độ hinh đương khu trú:
1. Dày vach liên thùy hinh chuỗi hạt
2. Dày vach liên tiểu thùy
3. Dai nhu mô
4. Đương cong cạnh màng phôi
DÀY VÁCH LIÊN TIÊU THÙYDÀY VÁCH LIÊN TIÊU THÙY
DẢI NHU MÔDẢI NHU MÔ
ĐƯƠNG CANH MÀNG PHỔIĐƯƠNG CANH MÀNG PHỔI
ĐƯƠNG MƠCÁC NGUYÊN NHÂN
ĐƯƠNG MƠCÁC NGUYÊN NHÂN
Suy tim trai
Tuôi già
Lan tràn ung thư theo đương bạch mạch
Xeo cu nhu mô phôi
Xơ hoa phôi
Xep phế nang – tiểu phế quan tân
Xep phôi dưới phân thùy
Suy tim trai
Tuôi già
Lan tràn ung thư theo đương bạch mạch
Xeo cu nhu mô phôi
Xơ hoa phôi
Xep phế nang – tiểu phế quan tân
Xep phôi dưới phân thùy
SUY TIM TRÁISUY TIM TRÁI
TUỔI GIÀTUỔI GIÀ
UNG THƯ BACH MACHUNG THƯ BACH MACH
XEO CŨ NHU MÔ PHỔIXEO CŨ NHU MÔ PHỔI
XƠ PHỔI THÙY TRÊNXƠ PHỔI THÙY TRÊN
XƠ PHỔI THÙY GIỮAXƠ PHỔI THÙY GIỮA
XƠ PHỔI THÙY DƯỚIXƠ PHỔI THÙY DƯỚI
XEP PHỔI DƯỚI PHÂN THÙYXEP PHỔI DƯỚI PHÂN THÙY
XEP PHÊ NANG – TIÊU PHÊ QUẢN TẬNXEP PHÊ NANG – TIÊU PHÊ QUẢN TẬN
SAU THỜI GIAN THEO DÕISAU THỜI GIAN THEO DÕITHỜI ĐIỂM BAN ĐẦUTHỜI ĐIỂM BAN ĐẦU
ĐĂC ĐIÊM ĐƯƠNG MƠ THAY ĐỔI THEO NGUYÊN NHÂN
ĐĂC ĐIÊM ĐƯƠNG MƠ THAY ĐỔI THEO NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN XƠ PHỔINGUYÊN NHÂN XƠ PHỔI
Thùy trên Thùy giữa Thùy dưới
Lao
Viêm phế nang dị ưng
ngoại sinh mạn tinh
Xạ trị
Viêm cột sông cưng
khớp
Xơ phôi lớn tiến triển tự
miễn
Nhiễm Histoplasmosis
Sarcoidosis
Viêm phôi mô ke
không do tac nhân
vi sinh vât
Xơ phôi do tiếp
xúc Asbestos
Xơ phôi do thuôc
(thương găp nhất)
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VÊ TỔN THƯƠNG ĐƯƠNG MƠTHÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VÊ TỔN THƯƠNG ĐƯƠNG MƠ
Là biểu hiên bênh tại đương thơ, bạch
mạch, tinh mạch và mô ke phôi So sanh với phim cu rất co ich để xac định
nguyên nhân Bênh khac nhau đương mơ khac nhau Giam thể tich phôi là triêu chưng quan
trọng trong xơ phôi
Là biểu hiên bênh tại đương thơ, bạch
mạch, tinh mạch và mô ke phôi So sanh với phim cu rất co ich để xac định
nguyên nhân Bênh khac nhau đương mơ khac nhau Giam thể tich phôi là triêu chưng quan
trọng trong xơ phôi
NỘI DUNG TRÌNH BÀYNỘI DUNG TRÌNH BÀY
III. Cac tôn thương tăng đâm độ (hinh mơ)
D. Cac tôn thương tăng đâm độ lan toa:
1. Tôn thương dạng nôt, lưới, lưới – nôt
2. Tôn thương dạng hạt kê
3. Tôn thương dạng tô ong
4. Tôn thương dạng kham
5. Tôn thương dạng cây đâm chồi
III. Cac tôn thương tăng đâm độ (hinh mơ)
D. Cac tôn thương tăng đâm độ lan toa:
1. Tôn thương dạng nôt, lưới, lưới – nôt
2. Tôn thương dạng hạt kê
3. Tôn thương dạng tô ong
4. Tôn thương dạng kham
5. Tôn thương dạng cây đâm chồi
TỔN THƯƠNG DANG NỐT / LƯỚI / LƯỚI – NỐT
TỔN THƯƠNG DANG NỐT / LƯỚI / LƯỚI – NỐT
NỐT LƯỚI LƯỚI - NỐT
TỔN THƯƠNG DANG HAT KÊTỔN THƯƠNG DANG HAT KÊ
NỐT HAT KÊ
LAO KÊLAO KÊ
SARCOIDOSISSARCOIDOSIS
GIAN PHÊ QUẢN NHIÊM TRÙNGGIAN PHÊ QUẢN NHIÊM TRÙNG
UNG THƯ DI CĂN PHỔIUNG THƯ DI CĂN PHỔI
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VÊ TỔN THƯƠNG DANG NỐT
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VÊ TỔN THƯƠNG DANG NỐT
Nôt co thể năm ơ vị tri tinh tế dễ bo sot vi
thế cần đọc kỹ tưng vùng phôi theo thư tự Co vài đăc điểm gợi y lành hay ac tinh
nhưng sinh thiết là bắt buộc So sanh phim cu là chia khoa chẩn đoan Vị tri, phân bô, và kich thước là cac đăc
điểm quan trọng Cần tim dấu hiêu thư phat cua ac tinh
Nôt co thể năm ơ vị tri tinh tế dễ bo sot vi
thế cần đọc kỹ tưng vùng phôi theo thư tự Co vài đăc điểm gợi y lành hay ac tinh
nhưng sinh thiết là bắt buộc So sanh phim cu là chia khoa chẩn đoan Vị tri, phân bô, và kich thước là cac đăc
điểm quan trọng Cần tim dấu hiêu thư phat cua ac tinh
TỔN THƯƠNG DANG TỔ ONGTỔN THƯƠNG DANG TỔ ONG
TỔN THƯƠNG DANG KHẢMTỔN THƯƠNG DANG KHẢM
TỔN THƯƠNG DANG CÂY ĐÂM CHỒITỔN THƯƠNG DANG CÂY ĐÂM CHỒI
KÊT LUẬNKÊT LUẬN
1) Kiến thưc then chôt cần trang bị là:
o Định nghia cac dấu hiêu cơ ban
o Cac môc giai phâu quan trọng
o Cơ chế hinh thành tôn thương / X quang phôi
2) Cac bước tiếp cân khi đọc XQ lồng ngực:
o Nắm vững bênh canh lâm sàng
o Đọc lần lượt theo thư tự cac vùng để tranh sot
o Liêt kê tôn thương hay giam đâm độ tưng vị tri
o Liêt kê nguyên nhân tưng tôn thương và biên luân
1) Kiến thưc then chôt cần trang bị là:
o Định nghia cac dấu hiêu cơ ban
o Cac môc giai phâu quan trọng
o Cơ chế hinh thành tôn thương / X quang phôi
2) Cac bước tiếp cân khi đọc XQ lồng ngực:
o Nắm vững bênh canh lâm sàng
o Đọc lần lượt theo thư tự cac vùng để tranh sot
o Liêt kê tôn thương hay giam đâm độ tưng vị tri
o Liêt kê nguyên nhân tưng tôn thương và biên luân