Upload
nguoitinhmenyeu
View
704
Download
4
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Sử dụng phương tiện trong dạy học
Citation preview
11
Sử DụNG PHƯƠNG TIệN Kỹ THUậT VÀ Sử DụNG PHƯƠNG TIệN Kỹ THUậT VÀ CÔNG NGHệ TRONG DạY HọC ĐạI HọCCÔNG NGHệ TRONG DạY HọC ĐạI HọC(Tài l iệu dành cho lớp Nghiệp vụ Sư phạm Đại học của ĐHĐN)(Tài l iệu dành cho lớp Nghiệp vụ Sư phạm Đại học của ĐHĐN)
PGS.TS. VÕ TRUNG HÙNGBAN KHOA H C, CÔNG NGH VÀ MÔI TR NG - Đ I H C ĐÀ N NGỌ Ệ ƯỜ Ạ Ọ Ẵ
[email protected], www.dut.udn.vn/nckh/vthung/web_vn
BÔ GIAO DUC VA ĐAO TAOĐAI HOC ĐA NĂNG
22
GIỚI THIỆUGIỚI THIỆU• Mục đích của môn học
– Giới thiệu một số công cụ sử dụng trong dạy học
• Micorsoft Powerpoint
• Microsoft Publisher
• Môi trường Internet
– Thực hành sử dụng các công cụ
• Phương pháp
– Giới thiệu tại lớp
– Làm bài tập ở nhà sửa tại lớp để rút kinh nghiệm
• Kiểm tra: Bài tập về nhà
33
PHẦN 1PHẦN 1
CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG HOẶC CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG HOẶC BÁO CÁO KHOA HỌCBÁO CÁO KHOA HỌC
44
LÝ DO CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG/BÁO CÁOLÝ DO CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG/BÁO CÁO
• Mục đích
– Truyền tải kiến thức
– Thông báo các kết quả nghiên cứu
– Góp phần hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
• Nghĩa vụ bắt buộc
• Tiêu chuẩn đánh giá cán bộ giảng dạy
55
LÀM THẾ NÀO ĐỂ CÓ BÀI GIẢNG/BÁO CÁOLÀM THẾ NÀO ĐỂ CÓ BÀI GIẢNG/BÁO CÁO
• Phải trải qua một quá trình nghiên cứu
– Lựa chọn chủ đề
– Triển khai nghiên cứu
– Tổng kết, đánh giá, biên soạn
• Chọn hình thức thể hiện
• Nhờ phản biện hiệu chỉnh
Để có được một bài giảng/bài báo tốt là một quá trình gian khổ và hạnh phúc
66
YÊU CẦU CHUNGYÊU CẦU CHUNG
• Nội dung– Thông tin đầy đủ– Độ xác thực – Hàm lượng khoa học cao
• Hình thức– Bố cục chặt chẽ– Văn phong súc tích, cô đọng– Đáp ứng yêu cầu
• Trích dẫn đầy đủ, rõ ràng
77
CÔNG VI C C N LÀM TR C SO N SLIDEỆ Ầ ƯỚ ẠCÔNG VI C C N LÀM TR C SO N SLIDEỆ Ầ ƯỚ Ạ
• Xác đ nh đ i t ngị ố ượ– Ng i nghe là ai?ườ– Chuyên môn c a ng i nghe?ủ ườ– S thích và m i quan tâm c a h ?ở ố ủ ọ
• Xác định thông tin chủ yếu
• Chuẩn bị n i dung c a báo cáoộ ủ• Chuẩn bị slides
• Tập cách trình bày
88
S CHÚ Ý C A NG I NGHEỰ Ủ ƯỜS CHÚ Ý C A NG I NGHEỰ Ủ ƯỜ
• B t đ u báo cáoắ ầ– S chú ý ự CAO vì ng i nghe mu n bi t n i dung ườ ố ế ộ
báo cáo
• Gi a báo cáoữ– S chú ý ự TH PẤ vì ng i nghe s suy nghĩ hay ườ ẽ
thi u t p trungế ậ• Cu i báo cáoố
– S chú ý ự CAO vì ng i nghe mu n bi t k t lu n ườ ố ế ế ậc a báo cáoủ
99
Đ U BÁO CÁOẦĐ U BÁO CÁOẦ• T a báo cáoự
– Thu hút
– H p d nấ ẫ– Hàm ch a thông tin (informative)ứ
• Nêu c u trúc báo cáoấ– Gi i thi u và m c tiêuớ ệ ụ– N i dungộ– K t lu n ế ậ
1010
PH N GI A BÁO CÁOẦ ỮPH N GI A BÁO CÁOẦ Ữ
• Trình bày báo cáo mạch lạc
• Đoán trước câu hỏi của người nghe
– Chủ động đặt câu hỏi
– Có thể hỏi và giải đáp trong báo cáo
• Dùng sự tương đồng giải thích khái niệm khó hiểu
• Sử dụng các ví dụ tương đồng
• Nói được ý nghĩa của kết quả
1111
CU I BÁO CÁOỐCU I BÁO CÁOỐ
• Tóm t t l i các n i dung chính đã trình bàyắ ạ ộ• Nêu ý nghĩa c a nh ng thông tin đã cung c pủ ữ ấ• Gi i thích các ý nghĩa th c ti nả ự ễ• Nêu đ xu tề ấ• Nêu vài đi m đ th o lu nể ể ả ậ• Nh ng đi u ng i nghe c n nhữ ề ườ ầ ớ
1212
LÀM SAO THU HÚT S CHÚ Ý GI A BÁO CÁO?Ự ỮLÀM SAO THU HÚT S CHÚ Ý GI A BÁO CÁO?Ự Ữ
• Một số thủ thuật
– Thay đ i gi ng nói (lên hay xu ng gi ng)ổ ọ ố ọ– Thay đ i cách nói (đ c, d n ch ng, đ t ổ ọ ẫ ứ ặ
câu h i, di chuy n,…) ỏ ể– Thay đ i hình th c trình bày (ch , b ng, ổ ứ ữ ả
công th c, bi u đ ,…)ứ ể ồ– …
1313
YÊU CYÊU CẦẦU CU CỦỦA BÁO CÁOA BÁO CÁO
• C u trúc ch t chấ ặ ẽ• Bình quân 1 slide/phút• Cài đặt các chế độ kiểm soát thời gian
– Slide show -> Slide translation -> Advance slide
– Slide Show -> Rehearse Timings
1414
HÌNH THHÌNH THỨỨCC
• C chỡ ữ– T a: c ch min=32 ppt (t t nh t: 36-40 ppt)ự ỡ ữ ố ấ– N i dung: ộ
• C ch t i thi u 24 pptỡ ữ ố ể• Không quá 8-10 dòng ch vi t /slideữ ế• Không quá 8-10 t /dòngừ• Nên sử dụng hình, b ng hay đ th (nhả ồ ị ưng tránh ph c ứ
t p)ạ• In đ m/nghiên cho các ph n nh n m nhậ ầ ấ ạ• Không nên k t h p video ế ợ• Không nên dùng ch có chânữ
1515
HHÌNH THỨCÌNH THỨC
• Hình ch p/vụ ẽDùng d ng *.jpg hay *.gif gi m dung l ngạ ả ượ
• B ng và s đ (chart) ph i đ n gi nả ơ ồ ả ơ ả– Dùng 2-3 hàng, c t hay dòngộ– Cỡ ch l n (min = 24 ppt)ữ ớ– Làm tròn s đ rõố ể– Nêu ý nghĩa t b ng hay s đ ừ ả ơ ồ
1616
HÌNH THHÌNH THỨỨCC
• Hình (đ th )ồ ị– D ng đi m (scatter) ạ ể s li u có tính phân bố ệ ố– D ng đ ng ạ ườ bi u hi n sể ệ ự t ng quan gi a s ươ ữ ố
li uệ– D ng c t (bar) ạ ộ đ so sánh v i nh ng s li u ể ớ ữ ố ệ
không t ng quan (x,y) ươ– D ng bánh (Pie) ạ t l (%)ỉ ệ– D ng k t h p ạ ế ợ bi u hi n xu h ng ể ệ ướ
Phần 2.Phần 2.Sử DụNG POWERPOINT ĐỂ Sử DụNG POWERPOINT ĐỂ
CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀYCHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY
NộI DUNGNộI DUNG
1. Giới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong dạy học
– Mục đích sử dụng– Các tính năng chung– Một số kỹ năng thuyết trình sử dụng PP
1. Làm quen với PowerPoint– Giao diện người sử dụng– Một số khái niệm cơ bản
Nội dung chương trình (tiếp…)Nội dung chương trình (tiếp…)
3. Tạo một bài giảng sử dụng PP– Tạo bài giảng với sự trợ giúp của PP– Định dạng nội dung báo cáo– Tạo và chèn các hình vẽ– Tăng tính sinh động cho bài giảng– Kết hợp giữa MS PP, Word và Excel
4. Bài tập thực hành
GIớI THIệU POWERPOINTGIớI THIệU POWERPOINT
• Mục đích sử dụng và các tính năng chung:– Trợ giúp để tạo và trình diễn các bài giảng, các
bài thuyết trình– Cho phép tạo và thay đổi nội dung một cách
nhanh chóng và thuận tiện– Cho phép tạo các bài giảng đa phương tiện
• văn bản,
• hình vẽ (động và tĩnh),
• âm thanh.
GIớI THIệU POWERPOINTGIớI THIệU POWERPOINT
• Ưu điểm– Cho phép tiết kiệm thời gian soạn bài– Tăng tính sinh động và hấp dẫn của bài giảng– Cho phép người nghe tiếp cận vấn đề nhanh
hơn và sâu hơn
GIAO DIệN NGƯờI Sử DụNGGIAO DIệN NGƯờI Sử DụNG
Menu
Slide
Bảng chứcnăng
(task pane)
Các công cụhỗ trợ
Phần phácthảo
GIAO DIệN NGƯờI Sử DụNGGIAO DIệN NGƯờI Sử DụNG
Sử dụng PowerPoint trong dạy họcSử dụng PowerPoint trong dạy học
GIAO DIệN NGƯờI Sử DụNGGIAO DIệN NGƯờI Sử DụNG
MộT Số KHÁI NIệMMộT Số KHÁI NIệM
• Presentation (bài thuyết trình)
• Slide (trang)
• Slide master (trang chủ)• Notes master (chú thích)
• Handout master (bản phân phát)
• Object (đối tượng)
MASTERSMASTERS
• Slide master
– Định dạng cấu trúc của slide
– Xem: <Menu> View Master Slide Master
– Thoát: Close Master View
• Handout master
– Định dạng của bài giảng phát cho học viên
– Xem: <Menu> View Master Handout Master
• Notes Master: – Tạo định dạng cho các ghi chú trong bài giảng– Xem: <Menu> View Master Notes Master
KHởI ĐầU VớI POWERPOINTKHởI ĐầU VớI POWERPOINT
• Tải một tệp presentation– Dạng tệp: .ppt– Cách tải: <Menu> File Open
• Ghi một presentation<Menu> File Save, <Menu> File Save As
• Ghi presentation theo các định dạng khác:<Menu> File Save As Save as type
• Định dạng được hỗ trợWeb Page; PowerPoint 95,97; GIF, JPEG; RTF;
PowerPoint Show
KHởI ĐầU VớI POWERPOINT (TIếP…)KHởI ĐầU VớI POWERPOINT (TIếP…)
• In một bài giảng trong PowerPoint:
– In bài trình bày (slides): <Menu> File Print Print What: Slides
– In bài giảng phát cho sinh viên (handouts): <Menu> File Print Print What: Handouts
– In phần ghi chú (notes): <Menu> File Print Print What: Notes
KHởI ĐầU VớI POWERPOINT (TIếP…)KHởI ĐầU VớI POWERPOINT (TIếP…)
• Trình chiếu một bài giảng (sử dụng máy chiếu)– F5– <Menu> Slide Show View Show– Sử dụng thanh công cụ hỗ trợ:
KHởI ĐầU VớI POWERPOINT (TIếP…)KHởI ĐầU VớI POWERPOINT (TIếP…)
• Thiết lập thời gian:
– <Menu> Slide Show Slide Transition
<Bảng chức năng:> Advance slide
Automatically after: (giây) Apply to All Slides
– <Menu> Slide Show Set Up Show…
Using timings, if present
• Thay đổi kích thước: <Menu> View Zoom
TạO BÀI GIảNG MớITạO BÀI GIảNG MớI
• Từ mẫu có sẵn (Template)
• Theo chủ đề (Autocontent Wizard)• Theo bố cục văn bản và nội dung (blank
presentation with text and content layouts)
TEMPLATESTEMPLATES
• Dựa trên một mẫu thiết kế có sẵn
– <Menu> File New
– <Bảng chức năng: New Presentation> From design template
– <Bảng chức năng: Slide Design> chọn template, bảng màu (Color Schemes), .v.v.
Sử dụng PowerPoint trong dạy họcSử dụng PowerPoint trong dạy học
Chọn template
TEMPLATES (TIếP…)TEMPLATES (TIếP…)
New
From design template
AUTOCONTENT WIZARDAUTOCONTENT WIZARD
• Autocontend Wizard được sử dụng để chọn dàn bài và phong cách thích hợp thể hiện bài giảng theo chủ đề– <Menu> File New– <Bảng chức năng: New Presentation> From
AutoContent wizard…– <Bảng AutoContent wizard:> chọn chủ điểm
thích hợp, tên bài giảng .v.v.– Không có trong PP 2007
Sử dụng PowerPoint trong dạy họcSử dụng PowerPoint trong dạy học
AUTOCONTENT WIZARD (TIếP…)AUTOCONTENT WIZARD (TIếP…)
New
From AutoContent wizard …
AUTOCONTENT WIZARD (TIếP…)AUTOCONTENT WIZARD (TIếP…)
Start
Presentation type
Presentation style
Presentation options
Finish
AutoContent Wizard:
General, Corporate, Projects, Sales
On-screen, Web, black&white, color, .v.v.
title, footer, date, slide number
THEO Bố CụC NộI DUNGTHEO Bố CụC NộI DUNG
• Cho phép người sử dụng toàn quyền tuỳ chọn màu
nền, phong cách trình bày của bài giảng
– <Menu> File New
– <Bảng chức năng: New Presentation> Blank presentation
– <Bảng chức năng: Slide Layout> Chọn bố cục nội dung của
một slide
– Format Slide design <Bảng chức năng: Slide Design>
Chọn màu nền của bài giảng
Sử dụng PowerPoint trong dạy họcSử dụng PowerPoint trong dạy học
THEO Bố CụC NộI DUNG (TIếP…)THEO Bố CụC NộI DUNG (TIếP…)
Blank presentation
New
Chọn bố cục
Sử dụng PowerPoint trong dạy họcSử dụng PowerPoint trong dạy học
THEO Bố CụC NộI DUNG (TIếP…)THEO Bố CụC NộI DUNG (TIếP…)
SlideDesign
Chọn nền
THÊM CÁC THÔNG TIN LÊN SLIDETHÊM CÁC THÔNG TIN LÊN SLIDE
• Thêm số trang:<Menu> View Header and Footer Slide number
• Thêm các thông tin bổ sung ở tất cả các slide:<Menu> View Header and Footer Date and Time, Fixed, Footer
THAY ĐổI KIểU DÁNG CủA SLIDETHAY ĐổI KIểU DÁNG CủA SLIDE
• Thay đổi kích thước và font chữ– <Menu> View Master Slide Master– Chọn ký tự cần thay đổi– <Menu> Format Font
• Thay đổi vị trí của các thông tin bổ sung– <Menu> View Master Slide Master
THÊM - BớT SLIDETHÊM - BớT SLIDE
• Chèn thêm slide mới:– <Menu> Insert New Slide– Slide mới sẽ được chèn xuống dưới slide hiện
tại
• Xoá slide:– Đến slide cần xoá– <Menu> Edit Delete Slide
THÊM LờI CHÚ GIảITHÊM LờI CHÚ GIảI
Cửa sổ chúgiải (note pane)
LÀM VIệC VớI KÝ Tự (TEXT)LÀM VIệC VớI KÝ Tự (TEXT)
• Thêm các nội dung ký tự vào bài giảng:– Từ các cửa sổ text đã có
sẵn khi tạo slide
Cửa sổtext
LÀM VIệC VớI KÝ TựLÀM VIệC VớI KÝ Tự
• Thêm một cửa sổ text mới:– <Menu> Insert Text Box
– Đưa con trỏ đến vị trí cần thiết
– Thêm nội dung
– Xê dịch và quay cửa sổ text
Text box
LÀM VIệC VớI KÝ TựLÀM VIệC VớI KÝ Tự
• Thay đổi font, kích thước, màu sắc của ký tự:– Chọn đoạn ký tự cần thay
đổi
– <Menu> Format Font
LÀM VIệC VớI KÝ TựLÀM VIệC VớI KÝ Tự
• Font Style:– Regular: Chữ thường– Bold: Đậm– Italic: Nghiêng– Bold Italic: Nghiêng và đậm
• Effects: (Hiệu quả)– Underline: Gạch dưới– Shadow: BóngBóng– Emboss: NổiNổi– Superscript: Mũ
– Subscript: Chỉ số
LÀM VIệC VớI KÝ TựLÀM VIệC VớI KÝ Tự
• Size: Kích thước• Color: Màu
LÀM VIệC VớI KÝ TựLÀM VIệC VớI KÝ Tự
• Sắp xếp các ký tự: Format Alignment
– Align Left: Sắp xếp về bên trái
– Center: Trung tâm
– Align Right: Sắp xếp về bên phải
– Justify: Sắp thẳng hàng
LÀM VIệC VớI KÝ TựLÀM VIệC VớI KÝ Tự
• Đánh số và gạch đầu dòng: – <Menu> Format Bullet
and Numbering Bulleted Numbered
WORDARTWORDART
• WordArt cho phép tạo các đoạn text trang trí– <Menu> Insert Picture WordArt– Chọn phong cách thích hợp– Chèn nội dung, chọn font
LIÊN KếT GIữA WORD VÀ POWERPOINTLIÊN KếT GIữA WORD VÀ POWERPOINT
• Cách 1:– <Menu> Insert Object Microsoft Word Document
Create from file Browse
– Chọn tệp MS Word cần chèn
• Cách 2:– Trong MS Word, đánh dấu đoạn ký tự cần chèn.
– <Menu>Edit Copy
– Trở về PowerPoint
– <Menu> Edit Paste Special… Microsoft Word Document Object
Abstract
One challenge in current network research is how to effectively transport IP traffic over ATM networks and provide QoS in such environments. In the paper, we firstly discuss the advantages and disadvantages of the conventional data-traffic driven and control-traffic driven approaches proposed by the IETF MPLS group in terms of scalability, resource usage and QoS provision. Then we propose an integrated resource and VC management approach that acts in concert with providing QoS guarantees for Differentiated Services in ATM-based Label Switching networks. Our approach also includes a label mapping mechanism for different service classes in MPLS.
1. Introduction
One challenge in current network research is how to effectively transport IP traffic over ATM networks. IP was independently developed on the basis of a connectionless model, while ATM was originally designed for connection-oriented services. Although there is already a number of proposals in support of IP-ATM integration, the issues of supporting better-than-best effort services in such environment and utilizing network resources effectively are still controversial. A promising model for IP-over-ATM proposed recently by the Internet Engineering Task Force (IETF) multiprotocol label switching (MPLS) group is label-switching technology [1, 2], which integrates layer-2 switching and layer-3 routing. MPLS can support QoS forwarding by assigning different labels to flows that require different services even if they are destined to the same destination.
This article addresses some key points involved in providing VC and resource management for the Differentiated Services (DiffServ) model in ATM-based label-switching networks. It also proposes further work on the area, including a model for IP flows with different QoS requirements in VC-merge capable IP-ATM switches. The paper is organized as follow. Section 2 briefs current approaches for label-mapping trigger and discusses scalability and implementation issues of these approaches. Section 3 discusses advantages and disadvantages of the VC-merging and non-VC merging modes in MPLS networks. In Section 4, a new node model is proposed that is an extension of the MPLS node model to support multiple service classes in DiffServ, including a label mapping mechanism in support of varied QoS requirements and a new resource management scheme that optimizes the utilizations of different resources in the network node. Performance evaluation of the new resource management strategy is shown in Section 5, while Section 6 describes some related work. Section 7 concludes the work and outlines further research on the direction.
LIÊN KếT GIữA WORD VÀ POWERPOINTLIÊN KếT GIữA WORD VÀ POWERPOINT
BảNG BIểUBảNG BIểU
• Chèn bảng vào slide:– <Menu> Insert Table…– Chọn số dòng và cột của
bảng– Thao tác với bảng:
• <Menu> Format Table
x y z
0.11 3.4 2.55
0.35 2.6 1.6
LIÊN KếT GIữA EXCEL VÀ POWERPOINTLIÊN KếT GIữA EXCEL VÀ POWERPOINT
• Chèn bảng Excel vào PowerPoint:
– Trong Excel, chọn bảng cần chèn
– Chuyển về PowerPoint
– <Menu> Edit Paste Special Paste Link Microsoft Excel Worksheet Object
LIÊN KếT GIữA EXCEL VÀ POWERPOINTLIÊN KếT GIữA EXCEL VÀ POWERPOINT
• Chèn đồ thị từ Excel vào PowerPoint: tương tự như bảng biểu
11 12 10 10.5 10.6 10.3 10 9.8 9.7 9.5 9.210.03 8.9 9.5 9.7 9.15 8.7 8.33 7.8 8.5 9 9.5
0
2
4
6
8
10
12
14
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Series1
Series2
CÔNG THứC TRONG POWERPOINTCÔNG THứC TRONG POWERPOINT
• Chèn công thức:
– <Menu> Insert Object Microsoft Equation 3.0
– <Equation Editor> View Tool Bar
∫∞
∞− −−=bx
b1axy
3
HÌNH VẽHÌNH Vẽ
• Vẽ hình trong PowerPoint sử dụng Auto Shapes: – Cách 1: <Menu> Insert
Picture Auto Shapes
– Cách 2: Sử dụng thanh công cụ:
HÌNH VẽHÌNH Vẽ• Auto Shapes:
– Lines– Basic Shapes:
HÌNH VẽHÌNH Vẽ
• Auto Shapes: (tiếp…)
– Block Arrow
– Flow Chart
– Stars and Banners
– Callouts
HÌNH VẽHÌNH Vẽ
• Thay đổi thuộc tính của hình vẽ– Chọn hình vẽ cần thay đổi
thuộc tính
– <Menu> Format Auto Shape…
HÌNH VẽHÌNH Vẽ
• Thay đổi thứ tự các đối tượng:– Chọn đối tượng cần
thay đổi thứ tự
– <Thanh công cụ> Draw OrderBring to FrontSend to BackBring ForwardSend Backward
Draw
HÌNH VẽHÌNH Vẽ
• Nhóm các đối tượng:– Chọn đối tượng cần nhóm (sử dụng
phím shift)– <Thanh công cụ> Draw Group
• Tách các đối tượng:
– Chọn các đối tượng cần tách
– <Thanh công cụ> Ungroup
HÌNH VẽHÌNH Vẽ
• Quay:– Chọn đối tượng cần quay
– <Thanh công cụ> Draw Rotate and FlipFree RotateRotate LeftRotate Right
HÌNH VẽHÌNH Vẽ
• Lật đối xứng:– Chọn đối tượng– <Thanh công cụ> Draw Rotate
and FlipFlip HorizontalFlip Vertical
CHÈN HÌNH VÀO POWERPOINTCHÈN HÌNH VÀO POWERPOINT
• Chèn hình từ thư viện ClipArt– <Menu> Insert Picture
ClipArt
– <Bảng chức năng: Insert Clip Art> Search
– Chọn Clip Art
CHÈN HÌNH VÀO POWERPOINTCHÈN HÌNH VÀO POWERPOINT
• Chèn một tệp ảnh vào PowerPoint– <Menu> Insert Picture From
File…
– Chọn ảnh cần chèn
Vẽ Đồ THị TRONG POWERPOINTVẽ Đồ THị TRONG POWERPOINT
• Nhập dữ liệu:– <Menu> Insert Chart– Nhập dữ liệu vào
Datasheet
• Thay đổi các giá trị trong đồ thị:– Nhấn chuột vào đồ thị– <Menu> View
Datasheet
Vẽ Đồ THị TRONG POWERPOINTVẽ Đồ THị TRONG POWERPOINT
• Thay đổi kiểu vẽ đồ thị:– Nhấn chuột vào đồ thị
– Chọn đường cần thay đổi:• Nhấn phím chuột phải
• Chart Type …
• Chọn kiểu vẽ
Vẽ Đồ THị TRONG POWERPOINTVẽ Đồ THị TRONG POWERPOINT
0
10
20
30
40
50
60
70
1 2 3 4 5 6
f(x)h(x)
0
10
20
30
40
50
60
70
1 2 3 4 5 6
f(x)h(x)
CHÈN CÁC THÔNG TIN ĐA PHƯƠNG TIệNCHÈN CÁC THÔNG TIN ĐA PHƯƠNG TIệN
• Chèn âm thanh:–<Menu> Insert Movies and Sounds
Sound from Clip Organizer …Sound from File …Play CD Audio Track …Record Sound
CHÈN CÁC THÔNG TIN ĐA PHƯƠNG TIệNCHÈN CÁC THÔNG TIN ĐA PHƯƠNG TIệN
• Chèn hình ảnh động:– <Menu> Insert Movies and Sounds
Movie from Clip Organizer …Movie from File …
Movie from Clip Organizer
Movie from File
CHữ VÀ HÌNH ảNH ĐộNGCHữ VÀ HÌNH ảNH ĐộNG
• Chuyển một slide từ tĩnh thành động:– Cách 1 - Animation Scheme: Quá trình thiết lập
hình ảnh động được đơn giản hoá nhờ sự trợ giúp của chương trình
– Cách 2 – Custom Animation: Người sử dụng có thể tự thiết kế quá trình chuyển động của các đối tượng trên một slide
CHữ VÀ HÌNH ảNH ĐộNGCHữ VÀ HÌNH ảNH ĐộNG
• Cách 1: Chuyển động mặc định (Animation Scheme):– Chọn các slide cần thiết lập từ phần phác thảo– <Menu> Slide Show Animation Scheme…– <Bảng chức năng: Slide Design> chọn kiểu
chuyển động đã được định nghĩa sẵn
CHữ VÀ HÌNH ảNH ĐộNGCHữ VÀ HÌNH ảNH ĐộNG
AnimationSchemes…
Chọn slide
Chọn dạngchuyển động
CHữ VÀ HÌNH ảNH ĐộNGCHữ VÀ HÌNH ảNH ĐộNG
• Cách 2: Chuyển động tuỳ chọn (Custom Animation):– Di chuyển đến slide cần thiết– Chọn đối tượng cần phải thiết lập chuyển động– <Menu> Slide Show Custom Animation…
CHữ VÀ HÌNH ảNH ĐộNGCHữ VÀ HÌNH ảNH ĐộNG
– <Bảng chức năng: Custom Animation> Add Effect Entrance: Nếu muốn một đối tượng xuất hiện trên
slideEmphasis: Nếu muốn một đối tượng đã có trên slide
thay đổi hình dạngExit: Nếu muốn một đối tượng đang ở trên slide biến
mất khỏi slide
CHữ VÀ HÌNH ảNH ĐộNGCHữ VÀ HÌNH ảNH ĐộNG
CustomAnimation…
Bảng thứ tự
AddEffect
Entrance Emphasis ExitMotion Paths
Entrance Emphasis ExitMotion Paths
1. Blinds2. Boomerang3. Box…
1. Blinds2. Boomerang3. Box…
Bài tập số 1: Làm quen với PowerPointBài tập số 1: Làm quen với PowerPoint
• Làm quen với giao diện người sử dụng:• Mở và ghi một tệp PowerPoint• Làm quen với cấu trúc của một slide: slide
master, handout master, notes master• In một presentation theo các định dạng
slide, handout, note• Phương pháp trình chiếu một bài giảng trên
máy tính, thiết lập thời gian chiếu tự động• Thay đổi kích thước slide trên màn hình sử
dụng chức năng zoom
Bài tập số 2: Tạo một bài thuyết trìnhBài tập số 2: Tạo một bài thuyết trình
• Tạo một bài thuyết trình sử dụng các phương pháp sau: Template, Autocontent Wizard, Blank Presentation
Bài tập số 2: Tạo một bài thuyết trìnhBài tập số 2: Tạo một bài thuyết trình
Bài tập số 3: Chữ và hình ảnh độngBài tập số 3: Chữ và hình ảnh động
• Chuyển các đối tượng trên các slide theo 2 cách:– Animation Scheme– Custom Animation
Phần 3.Phần 3.TẠO TRANG WEB BẰNG TẠO TRANG WEB BẰNG MICROSOFT PUBLISHERMICROSOFT PUBLISHER
GIỚI THIỆUGIỚI THIỆU
• Mục đích
– Giới thiệu về MS Publisher– Sử dụng MS Publisher để tạo trang web
• Phần mềm MS Publisher 2007– Trong bộ MS Office– Cho phép thiết kế: website, brochure, banner,…– Có nhiều tính năng hỗ trợ thiết kế website
KHỞI ĐỘNGKHỞI ĐỘNG
• Khởi động chương trình Microsoft Publisher:
– Cách 1: Nhấn nút Start\Programs\Microsoft Office\
Microsoft Office Publisher
– Cách 2: Nhấp đúp chuột vào biểu tượng trên
Desktop
TạO TRANG WEB MớITạO TRANG WEB MớI
• Khởi động chương trình Microsoft Publisher:
– Cách 1: Nhấn nút Start\Programs\Microsoft Office\
Microsoft Office Publisher
– Cách 2: Nhấp đúp chuột vào biểu tượng trên
Desktop.
B1: Trong cửa sổ New Publication, nhấp chuột vào Web Sites and E-mail.
TạO TRANG WEB MớITạO TRANG WEB MớI
B2: Nhấn vào Web Sites để xem 4 loại Web Site.
B3: Chọn 1 loại trang Web (3-Page Web Site) → Ô bên phải hiện lên rất nhiều định dạng trang Web đã được thiết kế sẵn từ trước. Kích đúp chuột vào trang Web muốn chọn (Accent Box 3-Page Web Site) để bắt đầu Wizard.
TạO TRANG WEB MớITạO TRANG WEB MớI
B4: Hộp thoại Personal Information có thể hiện ra → Nhấn cancel.
B5: Nếu nhấp chọn 1 định dạng bên tay phải từ mục Easy Web Site Builder → Hộp thoại xuất hiện hỏi về mục đích thành lập trang Web.
B6: Nếu có yêu cầu, hãy đánh dấu vào những ô thích hợp ở bên dưới để giúp Wizard cấu trúc nên trang Web phù hợp với yêu cầu của bạn. Những trang này sẽ được xuất hiện theo trình tự lựa chọn ô của bạn → Nhấn OK.
TạO TRANG WEB MớITạO TRANG WEB MớI
Nhấp chọn
Nhấp
TạO TRANG WEB MớITạO TRANG WEB MớI
B7: Nếu bạn nhấp chọn hết sẽ xuất hiện 15 trang Web ở phía dưới màn hình.
B8: Ô Web Site Options nằm ở bên trái giúp thiết kế trang Web. Nhấn chuột vào Page Content để lựa chọn cách trình bày trang Web.
B9: Trong ô Web Site Options nhấn Color Schemes để lựa chọn sự phối hợp màu sắc hoặc nhấn vào Custom color scheme để thiết kế sự phối hợp màu theo cách riêng của bạn.
B10: Trong ô Web Site Options chọn thanh điều hướng (Navigation bar) sẽ cho các liên kết tới các trang Web khác trong trang của bạn.
TạO TRANG WEB MớITạO TRANG WEB MớI
B10a: Nếu muốn thanh điều hướng nằm ở bên trái của trang và tiêu đề của trang được liên kết xuống dưới cùng của trang → nhấn vào mục Vertical and Bottom trong Navigtion bar.
B10b: Nếu muốn thanh điều hướng nằm ở trên cùng của trang và tiêu đề của trang được liên kết nằm ở dưới cùng của trang → nhấn vào Horizontal and Bottom trong Navigation bar.
B10c: Nếu muốn thanh điều hướng chỉ nằm ở bên trái của trang → nhấn vào Vertical Only. Nếu chỉ nằm trên cùng của trang → nhấn Horizontal Only. Nếu chỉ nằm dưới cùng của trang → nhấn Bottom Only.
TạO TRANG WEB MớITạO TRANG WEB MớI
B11: Nhấn vào liên kết Font Schemes → lựa chọn 1 trong các mẫu trong đó hoặc nhấn vào Styles and Formatting để thiết kế riêng phông chữ theo cách riêng của bạn.
B12: Có thể thay đổi bất cứ nhứng lựa chọn trước đó bằng cách quay trở lại ô Web Site Options và lựa chọn những chỗ muốn thay đổi.
Chú ý: Trong trường hợp các ô chức năng này không xuất hiện, nhấn chuột vào View → Task Pane.
TạO TRANG WEB MớITạO TRANG WEB MớI
B1: Phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh của trang Web bằng cách sử dụng nút Zoom In hoặc Zoom Out.
Chọn kiểu xem trang Web (Viewing Options)Chọn kiểu xem trang Web (Viewing Options)
B2: Di chuyển sang một trang khác, nhấn biểu tượng Page navigation ở phía dưới màn hình.
TạO TRANG WEB MớITạO TRANG WEB MớI
B3: Lưu trang Web của bạn:
Nhấn biểu tượng Save. Trong mục Save in mở ổ đĩa và thư
mục cần lưu trữ
Trong mục File name sửa Publication 1 →
trangweb_hocsinh → Trong mục Save as
type chọn Web Page → Nhấn Save.
Lưu trang Web trong PublisherLưu trang Web trong Publisher
Cứ 10 - 15 phút lưu lại file Publisher 1 lần.
TạO TRANG WEB MớITạO TRANG WEB MớI
Chèn âm thanh và ảnh nềnChèn âm thanh và ảnh nền
B1: Có thể tạo nền của trang Web không giống với các thiết kế có sẵn của Publisher. Có thể chèn thêm âm thanh khi trang Web được trình chiếu. Muốn chèn âm thanh và ảnh nền vào trang Web → chọn Format → chọn Background.
B2: Ô Background mở ra, nhấn chuột vào 1 màu hoặc có thể nhấn vào liên kết More color để chọn các màu khác.
TạO NHữNG THAY ĐổI Về THIếT Kế TạO NHữNG THAY ĐổI Về THIếT Kế
Chèn âm thanh và ảnh nềnChèn âm thanh và ảnh nền
B3: Nhấn chuột vào 1 trong các màu nền để chọn hay nhấn chuột vào More background ở phía dưới các ô để làm phong phú các màu nền văn bản, mẫu chèn hình ảnh làm nền của bạn.
B4: Khi đã chọn xong nhấn OK.
TạO NHữNG THAY ĐổI Về THIếT Kế TạO NHữNG THAY ĐổI Về THIếT Kế
Thay đổi định dạng hiển thị trangThay đổi định dạng hiển thị trang
Bạn có tối ưu hoá trang Web của bạn sao cho trang đó có thể xem được cả trên màn hình có độ phân giải cao hoặc màn hình có độ phân giải thấp.
B1: Nhấn File → Page Setup.
B2: Trên phím Layout, trong mục Publication type chọn Web page.
B3: Bên dưới Page size, chọn Standard (800x600 display).
B4: Khi đã hoàn tất, nhấn OK.
TạO NHữNG THAY ĐổI Về THIếT Kế TạO NHữNG THAY ĐổI Về THIếT Kế
Thêm các trang bổ sung vào trang WebThêm các trang bổ sung vào trang Web
B1: Trên menu Insert, nhấn Page, hoặc nhấn liên kết Insert a page ở phía dưới mục Web Site Options.
B2: Lựa chọn bố cục trang bạn muốn bổ sung, nằm trong mục Select a page type section.
BỔ SUNG CHO TRANG WEBBỔ SUNG CHO TRANG WEB
Thêm các trang bổ sung vào trang WebThêm các trang bổ sung vào trang Web
B3: Nếu các bố cục không phù hợp với bạn, và bạn muốn giữ nguyên định dạng cơ bản của một trong những trang của bạn, nhấn More.
B4: Định rõ số trang mới sẽ được thêm vào và chọn Before curent page hoặc After current page.
BỔ SUNG CHO TRANG WEBBỔ SUNG CHO TRANG WEB
Thêm các trang bổ sung vào trang WebThêm các trang bổ sung vào trang Web
B5: Bên dưới Options, chọn Duplicate all objects on page, và nhập số thứ tự trang để sao chép bố cục của trang đã được tạo trước đó. Hoặc chọn Insert blank pages nếu bạn không cần định dạng sẵn (bao gồm cả các nút điều hướng).
B6: Nếu muốn mọi nút trên tất cả mọi trang liên kết với trang mới này, đánh dấu chọn vào mục Add hyperlink to Web navigation bar.
B7: Nhấn OK.
BỔ SUNG CHO TRANG WEBBỔ SUNG CHO TRANG WEB
Thay đổi tiêu đề trang Web và nút điều hướngThay đổi tiêu đề trang Web và nút điều hướng
B1: Trên thanh trạng thái ở phía dưới cùng của màn hình, nhấn biểu tượng Page 1 để quay trở về trang 1.
B2: Nhấn vào chữ Home ở phía trên của trang Web. Gõ vào tiêu đề lớn của trang Web.
B3: Lựa chọn phần chữ của nút điều hướng phù hợp với trang 1. Gõ tên thích hợp mà bạn muốn nó xuất hiện trên nút. Tên ở trên nút của thanh điều hướng sẽ tự động cập nhật vào tất cả các trang khác và bất cứ trang mới nào mà bạn chèn thêm.
B4: Tiếp tục thay đổi tiêu đề trang ở các trang Web còn lại.
B5: Lưu file của bạn.
BỔ SUNG CHO TRANG WEBBỔ SUNG CHO TRANG WEB
Tạo siêu liên kết với 1 trang khácTạo siêu liên kết với 1 trang khác
B1: Nhấn vào hình ảnh hoặc chọn khối văn bản bạn muốn kết nối với 1 trang khác trên trang Web của bạn.
B2: Trên Insert, nhấn Hyperlink, hoặc nhấn nút Insert Hyperlink trên thanh công cụ Standard.
B3: Trong hộp thoại Insert Hyperlink nhấn Place in This Document.
B4: Nhấn vào trang bạn muốn tạo siêu liên kết.
B5: Nhấn OK.
TạO SIÊU LIÊN KếTTạO SIÊU LIÊN KếT
Tạo siêu liên kết với 1 trang khácTạo siêu liên kết với 1 trang khác
TạO SIÊU LIÊN KếTTạO SIÊU LIÊN KếT
Tạo siêu liên kết với 1 địa chỉ InternetTạo siêu liên kết với 1 địa chỉ Internet
B1: Nhấn vào hình ảnh hoặc chọn khối văn bản bạn muốn kết nối với 1 trang khác trên Internet.
B2: Trên Insert, nhấn Hyperlink, hoặc nhấn nút Insert Hyperlink trên thanh công cụ Standard.
B3: Trong hộp thoại Insert Hyperlink nhấn Existing file or Web page.
B4: Trong mục Address, nhập hoặc dán địa chỉ của trang Web mà bạn muốn tạo liên kết đến đó, hoặc nhấn Browsed Pages để chọn trang Web từ danh mục.
B5: Nhấn OK.
TạO SIÊU LIÊN KếTTạO SIÊU LIÊN KếT
Tạo siêu liên kết với 1 địa chỉ EmailTạo siêu liên kết với 1 địa chỉ Email
B1: Nhấn vào hình ảnh hoặc chọn khối văn bản bạn muốn liên
kết với 1 địa chỉ Email của bạn. Khi người truy cập trang
Web của bạn nhấn vào liên kết này, chương trình Email
của người đó sẽ tự động tạo tin với địa chỉ Email của bạn
ở trong dòng To.
B2: Trên Insert, nhấn Hyperlink, hoặc nhấn nút Insert
Hyperlink trên thanh công cụ Standard.
B3: Bên dưới Link to, nhấn E-mail Address.
TạO SIÊU LIÊN KếTTạO SIÊU LIÊN KếT
B4: Hoặc nhập địa chỉ Email của bạn muốn vào hộp E-mail
Address, hoặc chọn một địa chỉ Email từ hộp Recently
used email addresss.
Lưu ý: Chữ mail to sẽ được tự động thêm vào trước địa
chỉ Email của bạn, đừng xoá chữ đó.
B5: Nhập chủ đề vào hộp Subject để bạn biết thư gửi đến có
liên quan đến phản hồi trên Web site của bạn.
B6: Nhấn OK.
Tạo siêu liên kết với 1 địa chỉ EmailTạo siêu liên kết với 1 địa chỉ Email
TạO SIÊU LIÊN KếTTạO SIÊU LIÊN KếT
Bài tập: tạo một trang Web cá nhân
PHẦN 4.
ỨNG DụNG INTERNET TRONG GIảNG DạY
110110
ĐỊNH NGHĨAĐỊNH NGHĨA
• 24/10/1995, FNC (The Federal Networking Council ) lần đầu tiên đưa ra thuật ngữ Internet
• Internet là hệ thống thông tin toàn cầu dựa trên giao thức kết nôi IP (Internet Protocol)
• Cho phép truyền dữ liệu trên giao thức Transmission Control Protocol/Internet Protocol (TCP/IP) và hỗ trợ các giao thức khác
• Cho phép mọi người truy cập
111111
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂNLỊCH SỬ PHÁT TRIỂN1960 Khái niệm “Packet Switching”
1969 Mạng ARPANET ra đời
1974 Giao thức TCP/IP đề xuất bởi Cerf/Kahn
1980: IPv4 ra đời
1983: ARPANET sử dụng TCP/IP (200 routers)
1984: NSF tài trợ mạng Backbone trên TCP/IP
1995: Internet chính thức sử dụng cho thương mại
112112
MỘT SỐ TRÊN INTERNETMỘT SỐ TRÊN INTERNET
• Các ứng dụng tuyền thống:EmailNewsRemote LoginFile Transfer
• Ứng dụng cốt lõi: World-Wide Web (WWW)• Ứng dụng mới:
VideoconferencingTelephonyP2P applicationsInternet Broadcast
113113
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA InternetSỰ PHÁT TRIỂN CỦA Internet
Source: Internet Software Consortium
100
1000
10000
100000
1000000
10000000
100000000
1000000000
Aug
-81
Aug
-83
Aug
-85
Aug
-87
Aug
-89
Aug
-91
Aug
-93
Aug
-95
Aug
-97
Aug
-99
Aug
-01
Nu
mb
er o
f H
ost
s o
n t
he
Inte
rnet
114114
Internet InfrastructureInternet Infrastructure
local ISP
campusnetwork
corporatenetwork
IXP
RegionalNetwork
RegionalNetwork
local ISP
local ISP
IXP
IXP
Backbone Network
Backbone Network
RegionalNetwork
RegionalNetwork
115115
E-MAILE-MAILGoogle, Yahoo, Hotmail, ud.edu.vn,…
116116
E-LEARNINGE-LEARNING
117117
TẠP CHÍ KH&CN ĐHĐNTẠP CHÍ KH&CN ĐHĐNhttp://tapchikhcn.udn.vn/http://tapchikhcn.udn.vn/
118118
LÝ LỊCH KHOA HỌC ĐHĐNLÝ LỊCH KHOA HỌC ĐHĐNhttp://scv.udn.vn/http://scv.udn.vn/