34
TỔNG QUAN NỀN KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM QUÝ 2 - 2014 Prepared by Vietnam Retailer Service team Latest data point: May 2014

Macro q2 2014 8-aug_14 deck

Embed Size (px)

DESCRIPTION

TỔNG QUAN NỀN KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM QUÝ 2 - 2014 Báo cáo của Nielsen

Citation preview

Page 1: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

TỔNG QUAN NỀN KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM

QUÝ 2 - 2014

Prepared by Vietnam Retailer Service team Latest data point: May 2014

Page 2: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

2

NỘI DUNG CHÍNH

TỔNG QUAN NGÀNH HÀNG TIÊU DÙNG NHANH

TỔNG QUAN NỀN KINH TẾ VĨ MÔ

HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

3 XU HƯỚNG NỔI BẬT CỦA THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM

Page 3: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2013

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

3 Consumer Confidence Survey – Q4 – 2013 Field Dates: November 11 to November 29, 2013

TỔNG QUAN NỀN KINH TẾ VĨ MÔ

Page 4: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

4

9.5 8.4

6.6

12.6

19.9

6.5

11.8

18.1

6.8 6.0

7.8

8.4 8.3 8.5

6.3

5.2

6.8

5.9

5.3 5.4 5.5

3

4

5

6

7

8

9

0

5

10

15

20

TỈ LỆ LẠM PHÁT VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP HÀNG NĂM Ở VIỆT NAM

Tỉ lệ lạm phát so với năm trước (%)

Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm (%)

Nguồn: gso.gov.vn, 2014 (dự báo): World Bank

LẠM PHÁT ĐƯỢC GIỮ Ở MỨC THẤP

Tuy nhiên tốc độ tăng trưởng GDP vẫn thấp hơn giai đoạn trước năm 2008 và không có dấu hiệu tăng trưởng trong thời gian tới.

Bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

+5.78%

Công nghiệp +5.45%

Tài chính ngân hàng

+5.51%

Nông, lâm, ngư nghiệp +5.80%

Nửa đầu năm 2014 so với cùng kỳ năm ngoái

Page 5: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

5

-0.91

0.54

-0.96

1.32

0.02 0.34

-0.44

0.3

Chỉ số CPI so với tháng trước

Chỉ số giá lương thực thực phẩm

CPI

1.8 1.7 1.6

3.0

4.1 4.5

2.9

4.0 4.7

4.9

7.0 6.6 6.7

7.5

6.3 6.0

4.4

Chỉ số CPI so với cùng kỳ năm trước

CHÍNH PHỦ NỚI LỎNG KIỂM SOÁT GIÁ THỰC PHẨM, KHIẾN GIÁ CẢ TĂNG VỌT

Nguồn: gso.gov.vn

Các hộ gia đình có mức thu nhập thấp nhất ảnh hưởng nhiều nhất.

Page 6: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

6

NHỮNG DẤU HIỆU KHẢ QUAN CỦA NỀN KINH TẾ VIỆT

NAM: XUẤT KHẨU VÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

FDI tăng trưởng cho thấy sự lạc quan của nhà đầu tư nước ngoài mặc dù gần đây vốn FDI giải ngân có dấu hiệu suy giảm. Một phần thặng dư thương mại đến từ việc tái cấu trúc nền kinh tế.

Nguồn: gso.gov.vn

Cán cân thương mại Tỷ USD 2006-2014

FDI & CÁN CÂN THƯƠNG MẠI

+ 49%

- 53%

Vốn FDI đăng ký

Vốn FDI giải ngân

Tốc độ tăng trưởng so với cùng kỳ năm trước (%) -

MAT Jun’14

-4

-3

-2

-1

0

1

2

Page 7: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

TỔNG QUAN NGÀNH HÀNG TIÊU DÙNG NHANH

Page 8: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

20

12

Th

e N

iels

en

Co

mp

any.

Co

nfi

de

nti

al a

nd

pro

pri

eta

ry.

8

.

13.5%

8.1%

18.3%

0.3%

25.9%

18.0%

18.8%

11.5%

2.1%

1.1% -2.2%

0.3%

-10%

-5%

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

Unit value change Volume change Nominal growth

Nguồn: Nielsen Regional Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago

LẦN ĐẦU TIÊN TRONG 10 NĂM QUA, TÔC ĐỘ TĂNG

TRƯỞNG VỀ SÔ LƯƠNG ÂM TRONG 3 QUÝ LIÊN TIẾP

Tổng quan ngành hàng tiêu dùng nhanh – Total 6 Cities MT2 Partial

Page 9: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

20

12

Th

e N

iels

en

Co

mp

any.

Co

nfi

de

nti

al a

nd

pro

pri

eta

ry.

9

TẤT CẢ CÁC NGÀNH HÀNG ĐỀU BỊ ẢNH HƯỞNG

Source: Nielsen Retail Audit - 6 Cities MT2 Partial, period up to June ‘14

-4% -5%

-2%

-8%

0%

3%

1% 1%

-2% -3%

10%

-4%

1%

-7%

-10

-8

-6

-4

-2

0

2

4

MAT TY vs YL Q2’14 vs Q2’13

Volume growth of Super categories – Total 6 Cities MT2 Partial

Page 10: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

20

12

Th

e N

iels

en

Co

mp

any.

Co

nfi

de

nti

al a

nd

pro

pri

eta

ry.

10

Tổng quan ngành hàng tiêu dùng nhanh – TT 6 Cities

9.0%

20.3%

1.8%

19.7%

8.2%

2.6%

2.1%

-2.1%

1.3%

-5%

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30% Thương mại truyền thống

Unit value change Volume change Nominal growth

Source: Nielsen Regional Growth Reporter Q2-2014 TT6 Cities and MT2 Partial, – Quarterly versus year ago

TUY NHIÊN TẠI KÊNH TRUYỀN THÔNG ĐÃ CÓ

DẤU HIỆU PHỤC HỒI

Page 11: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

11

-0.2%

40.0% 37.7%

23.9%

9.2%

1.0%

-3.1%

0.9% 0.3% -0.5%

-3.2%

-10%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

Unit value change Volume change Nominal growth

MT – Like for Like

Source: Nielsen Regional Growth Reporter Q2-2014, MT 2 Partial – Quarterly versus YA

Note: Like for Like – Before 2013 is non-revamped; from 2014 is revamped data

28.0%

37.6%

31.7%

19.7%

23.6%

0%

10%

20%

30%

40%

50%MT - With store expansion

TĂNG TRƯỞNG Ở KÊNH SIÊU THI ĐẾN TỪ CÁC CỬA

HÀNG MỚI. NHÌN CHUNG CÁC CỬA HÀNG HIỆN CÓ BI

ẢNH HƯỞNG TỪ VIỆC GIẢM SÔ LƯƠNG

Page 12: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

20

12

Th

e N

iels

en

Co

mp

any.

Co

nfi

de

nti

al a

nd

pro

pri

eta

ry.

12

Tổng quan ngành hàng tiêu dùng nhanh – Thành thị và Nông thôn

Nguồn: Nielsen Regional Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago

KHU VỰC NÔNG THÔN CÓ NHIỀU BIẾN ĐỘNG HƠN

THÀNH THI VÀ CHƯA CÓ DẤU HIỆU PHỤC HỒI

4.7% 5.4% 4.6% 2.1%

0.6% 0.5% 0.9% 2.9%

-0.6%

2.0%

9.7%

-5.1%

1.6%

-1.9% -3.1% -1.0% -2.2%

2.2%

6.7%

15.2%

-0.6%

3.7%

-1.3% -2.6%

-0.1% 0.6% 1.6%

-10%

-5%

0%

5%

10%

15%

20%

Thành thị

5.1%

14.5%

-4.9%

16.6%

9.4%

-0.2%

-3.7%

-8.6%

-6.3%

8.1%

18.3%

-0.9%

19.2%

11.8%

2.2%

0.0%

-3.7%

-1.5%

-10%

-5%

0%

5%

10%

15%

20%

Nông thôn

Page 13: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

20

12

Th

e N

iels

en

Co

mp

any.

Co

nfi

de

nti

al a

nd

pro

pri

eta

ry.

13

Tổng quan ngành hàng tiêu dùng nhanh- On Premise vs Off Premise 6 Cities

-6.6%

7.4%

-8.3%

-5%

-12% -10% -7%

-2.1%

-1.4%

14.5%

-4.8%

0.9%

-7.1% -5.9% -5.5%

-0.7%

-10%

-5%

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

40%

On Premise - 6 cities

Nguồn: Nielsen Regional Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago This slide is retrieved for On-Premise Categories Only: Soft drinks, Gums, Beer, Energy Drinks, RTDM, RTDT, RTDC, Fruit Juice, Package Water, Sport Drinks

TĂNG TRƯỞNG VƯƠT BÂC Ở ON-PREMISE ĐÃ CO DẤU

HIỆU CHỮNG LẠI

7.5%

31.2%

-1.1% -0.5%

8%

-1.3% -2%

-4%

1.8%

11.9%

37.2%

2.3% 2.7%

11.9% 1.9%

1.6% -1.6%

5.5%

-10%

-5%

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

40%

Off Premise - 6 cities

55.7%

44.3%

On Premise

Off Premise

Page 14: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

14

8% 16%

36%

THƯC UÔNG ĐÃ CO DẤU HIỆU PHỤC HỒI TRONG KHI

THỰC PHẨM VA SẢN PHẨM CHĂM SOC CA NHÂN TIẾP TỤC

SUY GIẢM

10.3%

-1.7% -2.8%

-4.0%

3.0%

6.3%

1.4%

3.8%

-3.1% -3.2%

30.0%

16.3%

8.3%

-1.3% -1.1%

THỰC PHẨM THỨC UỐNG PERSONAL CARE

Total 6 Cities MT2 Source: Nielsen Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago

Tổng quan ngành hàng tiêu dung nhanh – Total 6 Cities MT2 Partial

Page 15: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

15

CAC SẢN PHẨM CHĂM SOC GIA ĐINH VA CA NHÂN TIẾP TUC SUY GIẢM MẠNH Ở NÔNG THÔN

28.1% 29.2%

11.4%

2.2% -1.7%

13.2% 12.5%

-3.2% -5.9% -

11.7%

Source: Nielsen Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago Categories retreived for Rural: Shampoo, Hair Conditioner, Toilet Soap, Toothpaste, Toothbrush, Feminine Protection, Laundry, Dishwashing Liquid, Fabric Softener,Soft Drink, Energy Drink, RTD Tea, RTD Milk.

15.2%

6.2%

-9.0% -13.0% -18.4

%

10.3%

-1.7% -2.8% -4.0%

3.0%

17.1%

10.0%

4.8% 0.6%

2.6%

30.0%

16.3%

8.3%

-1.3% -1.1%

ng

thô

n

Tota

l 6 C

itie

s M

T2

Thưc uống Sản phâm chăm soc gia đinh Sản phâm chăm soc ca nhân

Thưc uống Sản phâm chăm soc gia đinh

Sản phâm chăm soc ca nhân

Page 16: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

Page 17: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

19 Nguồn: Vietnam Consumer Confidence Report

Tại Việt Nam, chỉ sô CCI vẫn thấp hơn so với mức trung bình của khu vực

Base : All respondents n= 10078

CHI SÔ NIỀM TIN NGƯỜI TIÊU DÙNG (CCI)

VIETNAM CONSUMER INDEX ASIA PACIFIC CONSUMER INDEX

111 121

128 120

98 105

93 85

103 99 98

Chỉ sô CCI của

Việt Nam thấp hơn mức trung bình

của khu vực

96

99

94 95

87 88

96 95

97 98

99 98

Chỉ sô CCI của Việt Nam vẫn ơ mức thấp

Page 18: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

20

12

Th

e N

iels

en

Co

mp

any.

Co

nfi

de

nti

al a

nd

pro

pri

eta

ry.

20

KINH TẾ VÂN LA MỘT TRONG NHỮNG MÔI QUAN TÂM HANG ĐÂU, KẾ ĐẾN LA SỨC KHỎE. Nhưng sư kiện gần đây khiến “duy trì hoa bình” trơ thanh mối quan tâm hang đầu trong quy nay.

ID VN PH TH

0%

10%

20%

30%

40%

FUTURE OF CHILDREN

SUSTAINING PEACE

THE ECONOMY

JOB SECURITY

WORK/ LIFE BALANCE

JOB SECURITY

POLITICAL STABILITY

4 MỐI QUAN TÂM HÀNG ĐÂU TẠI THỜI ĐIÊM HIỆN TẠI

Source: CCI Report Q2-2014

HEALTH

THE ECONOMY

INCREASING UTILITY BILLS

JOB SECURITY

HEALTH

THE ECONOMY

WORK/ LIFE BALANCE

POLITICAL STABILITY

HEALTH

Page 19: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

21

Base : All respondents who answered Yes to Q10 (Code 1) n=44 Source: Nielsen Consumer Confidence Index – Q2’13

NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐANG HẠN CHÊ CHI TIÊU

CHIẾN LƯƠC CHI TIÊU

CHIẾN LƯƠC TIẾT KIỆM

“Gửi khoản tiền dư vao tai khoản tiết kiệm” đông nghia với việc người tiêu dung đang chi tiêu it hơn

Q: How to utilize spare cash after covering essential living expenses

CHI TIÊU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VA CHIẾN LƯƠC TIẾT KIỆM – QUY 2/2014

Q: Compared to this time last year, which of the following actions have you taken in order to save on household expenses?

63

63

62

Try to save on gas and electricity

Spend less on new clothes

Cut down on out-of-home entertainment

%

72

74

77

79

1 %

Q3 2013 Q4 2013 Q1 2014 Q2 2014

Page 20: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

22

NGƯỜI TIÊU DÙNG CÓ THU NHẬP TRUNG CẤP Dân số có thu nhập trung cấp ngày càng đông ở Việt Nam trong nhưng năm tới -> Phát triển các sản phẩm trong phân khúc người tiêu dùng này.

Source: HIB – Nielsen database; OECD Development Centre

ADB definition: 2 – 20 US$ spending per day 2010 2011 2012

2

9

27

39

20

3

4

14

32

34

14

2

6

21

38

25

8

2

Class A+

Class B

Class C

Class D

Class E

Class F

95

million in

2030

8 million

in 2012

Middle class

44 million in

2020

Consumption

$940

billion in

2030

$46 billion in

2012

$310 billion in

2020

Page 21: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

23

3 XU HƯỚNG NỔI BẬT CỦA KINH TẾ VIỆT NAM

Diện mạo mới cua ngành bán lẻ

Hàng cao câp hay gia rẻ?

Nhưng câu chuyện vê đổi mới

Page 22: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

24

DIỆN MẠO MỚI CỦA NGÀNH BÁN LE

Page 23: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

25

VIỆT NAM VA ĐÔNG NAM Á

Dân số (triệu người)

Số lượng cửa hàng bán hàng tiêu dùng

nhanh (‘000)*

Thương mại truyền thống

Thị phần về doanh thu%

Urbanization % GDP per Capita index 2012 vs. 2009 (constant 2002 US$)

Singapore 5.3 3.6 5% 100% 152

Malaysia 29.2 44.1 42% 73% 141

Thái Lan 66.8 389.2 50% 44% 138

Vietnam 88.8 520.0 87% 30% 168

Philippines 96.7 1067.4 50% 49% 145

Indonesia 246.9 2657.2 55% 51% 108 Nguôn World Bank Shopper Trends Shopper Trends Shopper Trends Worldbank

*constant 2005 US$ * Grocery & Drugstores Source: Pricing Practice SEANAP 2014

170 VIỆT NAM

93 INDONESIA

91 PHILIPPINES

Số người trung bình trên một cửa hàng

Page 24: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

26 No of outlets with an area < 2500 m.

55

18 17 16 13 14

11 6

2

60

42

19 21 19 14 13

20

6 4

68

31

19 26

19 15 13

21

6 4

December_2011

December_2012

December_2013

TĂNG TRƯỞNG VỀ SÔ LƯỢNG SIÊU THỊ

Source: Nielsen Quarterly Retailer Update Report

Page 25: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

20

12

Th

e N

iels

en

Co

mp

any.

Co

nfi

de

nti

al a

nd

pro

pri

eta

ry.

27

103

78

100

25

17

17

Shop&Go

Circle K

B's mart

Hapromart

Ministop

Family Mart

21

22

Guardian

Medicare

106

72

44

4

40

7

9

6

10

71

31

28

3

17

19

17

13

8

7

7

3

1

2

1

1

1

Supermarket

Minimart

Convenience Store

Health & Beauty Store

Updated to 25/7/2014 Source: Nielsen Store Opening Tracking Jun‘ 14

B&B

CAC NHA BAN LE ĐANG MỞ THÊM NHIỀU CƯA HANG TRONG QUY 2/2014

Page 26: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

28

HÀNG CAO CÂP HAY GIÁ RE?

Page 27: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

29 Source: Nielsen Retail Audit MAT Jun’14

PI: < 0.8

23% Volume % Growth YA

Volume % Share

HANG GIÁ RẺ ĐANG GIẢM, TRONG KHI HANG PHỔ

THÔNG VA CAO CẤP CUNG KHÔNG TĂNG

Người mua hang gia re đang căt giảm chi tiêu

ECONOMY

Voice of Consumer

«I used to have 5,6 items in

my skincare regime, it’s now

reduced to 2 or 3 then I use

ingredient from my kitchen»

Economic Downturn Quali Study, 14Q1

MAINSTREAM PI: 0.8 -1.2

59%

PI: >1.2 PREMIUM

18%

Page 28: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

20

12

Th

e N

iels

en

Co

mp

any.

Co

nfi

de

nti

al a

nd

pro

pri

eta

ry.

30

AI BỊ ẢNH HƯỞNG NHIỀU NHẤT?

Volume sale contribution of Price tier Volume % Growth of Economy Segment

Source: Nielsen Retail Audit MAT Jun’14

-2.4

-2.6

-4.3

-6.1

-7.2

-7.3

-9.8

-10.2

-10.9

-11.4

-12.6

-22.1

-35.4

-37.0

-46.0

-54.7

-60.0 -50.0 -40.0 -30.0 -20.0 -10.0 0.0

Snack

Msg-Bouillon

MP

CIG

FS

LP

Face Care

Pie & Sponge cake

Beer

Gums

Sauces

ED

Repellents

TP

CSD

RTDT

0.0 20.0 40.0 60.0 80.0 100.0

Snack

Msg-Bouillon

MP

CIG

FS

LP

Face Care

Pie & Sponge cake

Beer

Gums

Sauces

ED

Repellents

TP

CSD

RTDT

Page 29: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

31

30.1

17

50.9

23.2

60.2

3.8 12.8

MAINSTREAM

ECONOMY

VIETNAM’S DECOMPOSITION

OF ‘PREMIUM’

Total FMCG VIETNAM % Value Sale

PREMIUM

Mid (PI: 1.5-1.8)

High (PI: 1.8-3) Super

(PI > 3)

Low (PI: 1.2-1.5)

3.3%

-9.8%

2%

18.1%

Hang gia re đang giảm, trong khi hang cao cấp bị phân khuc

(PI: 0.8-1.2)

(PI <= 0.8)

(PI > 1.2)

TỔNG QUAN VỀ PHÂN KHUC GIA

Value % Share Value % Chg YA

x

x

Mainstream

Economy

-4.0%

1.9%

-0.4%

Economy

Mainstream

Premium

Value Growth YA

FMCG – 6 cities MT 2– MAT Jun’14

Source: Nielsen Retail Audit MAT Jun’14

Page 30: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

33

NHƯNG CÂU CHUYỆN VÊ ĐỔI MỚI

Page 31: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

34

Q2’ 13 Q3’ 13 Q4’ 13 Q1’ 14 Q2’ 14

154 178 162 176 225 7.3 8.5 7.6 8.0 10.0

NUMBER OF NEW LAUNCH SKUS THIS

QUARTER

% New items over Total active skus

565 652 832 770 610 7.4 8.6 10.6 9.3 7.7

901 1,015 1,162 850 1,142 7.8 8.6 9.5 6.9

8.9

BEVERAGE

FOOD

PERSONAL CARE

SÔ LƯỢNG LỚN Ở NHIỀU NGANH HANG

New launch on SKUs Level

Source: Nielsen Retail Audit– 6 Cities MT2 Partial

Page 32: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

2012

Th

e N

iels

en C

om

pan

y. C

on

fid

enti

al a

nd

pro

pri

etar

y.

35

Q2’ 13 Q3’ 13 Q4’ 13 Q1’ 14 Q2’ 14

3.4 17.1 8.3 6.2 19.8 3.3 5.1 2.5 4.5 3.3

VALUE SALE (‘BIL)

%

share

23.1 46.2 33.0 24.6 50.9 4.5 9.7 8.1 4.5 9.4

16.2 24.8 21.1 15.9 22.5 10.5 17.5 11.8 9.3

14.2

BEVERAGE

FOOD

PERSONAL CARE

Page 33: Macro q2 2014  8-aug_14 deck

Co

pyr

igh

t ©

20

13

Th

e N

iels

en

Co

mp

any.

Co

nfi

de

nti

al a

nd

pro

pri

eta

ry.

37

SẢN PHẨM MỚI

Các nhà sản xuât ngày càng

có nhiều sản phâm mới

CPI THỰC PHẨM VÀ TỔNG CPI

Giá cả thực phâm tăng gây áp lực cho người có thu

nhập thâp

THỊ TRƯỜNG HÀNG TIÊU DÙNG

Doanh số giảm trong 4 quý

liên tiếp, duy nhât so với khu vực châu Á Thái Bình

Dường

PHÂN KHÚC GIÁ RE

Đang giảm doanh số nhiều

nhât

FDI

Sự lạc quan cua các nhà đầu

tư nước ngoài

GDP & LẠM PHÁT

Lạm phát ở mưc thâp nhưng tỷ lệ tăng trưởng

GDP chậm hơn.

NGƯỜI TIÊU DÙNG VIỆT

NAM

Lo lắng về nền hoà bình, công việc và sưc khoẻ

SUMMARY

KÊNH HIỆN ĐẠI

Đang phát triển; đặc biệt đến từ các nhom cửa hàng

mới trong quý vừa qua

NGƯỜI TIÊU DÙNG

Người tiêu dùng có thu nhập trung câp ngày càng

phát triển

Page 34: Macro q2 2014  8-aug_14 deck