Upload
lc-tech-vietnam
View
107
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
TỔNG QUAN NỀN KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM QUÝ 2 - 2014 Báo cáo của Nielsen
Citation preview
TỔNG QUAN NỀN KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM
QUÝ 2 - 2014
Prepared by Vietnam Retailer Service team Latest data point: May 2014
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
2
NỘI DUNG CHÍNH
TỔNG QUAN NGÀNH HÀNG TIÊU DÙNG NHANH
TỔNG QUAN NỀN KINH TẾ VĨ MÔ
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
3 XU HƯỚNG NỔI BẬT CỦA THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Co
pyr
igh
t ©
2013
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
3 Consumer Confidence Survey – Q4 – 2013 Field Dates: November 11 to November 29, 2013
TỔNG QUAN NỀN KINH TẾ VĨ MÔ
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
4
9.5 8.4
6.6
12.6
19.9
6.5
11.8
18.1
6.8 6.0
7.8
8.4 8.3 8.5
6.3
5.2
6.8
5.9
5.3 5.4 5.5
3
4
5
6
7
8
9
0
5
10
15
20
TỈ LỆ LẠM PHÁT VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP HÀNG NĂM Ở VIỆT NAM
Tỉ lệ lạm phát so với năm trước (%)
Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm (%)
Nguồn: gso.gov.vn, 2014 (dự báo): World Bank
LẠM PHÁT ĐƯỢC GIỮ Ở MỨC THẤP
Tuy nhiên tốc độ tăng trưởng GDP vẫn thấp hơn giai đoạn trước năm 2008 và không có dấu hiệu tăng trưởng trong thời gian tới.
Bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
+5.78%
Công nghiệp +5.45%
Tài chính ngân hàng
+5.51%
Nông, lâm, ngư nghiệp +5.80%
Nửa đầu năm 2014 so với cùng kỳ năm ngoái
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
5
-0.91
0.54
-0.96
1.32
0.02 0.34
-0.44
0.3
Chỉ số CPI so với tháng trước
Chỉ số giá lương thực thực phẩm
CPI
1.8 1.7 1.6
3.0
4.1 4.5
2.9
4.0 4.7
4.9
7.0 6.6 6.7
7.5
6.3 6.0
4.4
Chỉ số CPI so với cùng kỳ năm trước
CHÍNH PHỦ NỚI LỎNG KIỂM SOÁT GIÁ THỰC PHẨM, KHIẾN GIÁ CẢ TĂNG VỌT
Nguồn: gso.gov.vn
Các hộ gia đình có mức thu nhập thấp nhất ảnh hưởng nhiều nhất.
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
6
NHỮNG DẤU HIỆU KHẢ QUAN CỦA NỀN KINH TẾ VIỆT
NAM: XUẤT KHẨU VÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
FDI tăng trưởng cho thấy sự lạc quan của nhà đầu tư nước ngoài mặc dù gần đây vốn FDI giải ngân có dấu hiệu suy giảm. Một phần thặng dư thương mại đến từ việc tái cấu trúc nền kinh tế.
Nguồn: gso.gov.vn
Cán cân thương mại Tỷ USD 2006-2014
FDI & CÁN CÂN THƯƠNG MẠI
+ 49%
- 53%
Vốn FDI đăng ký
Vốn FDI giải ngân
Tốc độ tăng trưởng so với cùng kỳ năm trước (%) -
MAT Jun’14
-4
-3
-2
-1
0
1
2
TỔNG QUAN NGÀNH HÀNG TIÊU DÙNG NHANH
Co
pyr
igh
t ©
20
12
Th
e N
iels
en
Co
mp
any.
Co
nfi
de
nti
al a
nd
pro
pri
eta
ry.
8
.
13.5%
8.1%
18.3%
0.3%
25.9%
18.0%
18.8%
11.5%
2.1%
1.1% -2.2%
0.3%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
Unit value change Volume change Nominal growth
Nguồn: Nielsen Regional Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago
LẦN ĐẦU TIÊN TRONG 10 NĂM QUA, TÔC ĐỘ TĂNG
TRƯỞNG VỀ SÔ LƯƠNG ÂM TRONG 3 QUÝ LIÊN TIẾP
Tổng quan ngành hàng tiêu dùng nhanh – Total 6 Cities MT2 Partial
Co
pyr
igh
t ©
20
12
Th
e N
iels
en
Co
mp
any.
Co
nfi
de
nti
al a
nd
pro
pri
eta
ry.
9
TẤT CẢ CÁC NGÀNH HÀNG ĐỀU BỊ ẢNH HƯỞNG
Source: Nielsen Retail Audit - 6 Cities MT2 Partial, period up to June ‘14
-4% -5%
-2%
-8%
0%
3%
1% 1%
-2% -3%
10%
-4%
1%
-7%
-10
-8
-6
-4
-2
0
2
4
MAT TY vs YL Q2’14 vs Q2’13
Volume growth of Super categories – Total 6 Cities MT2 Partial
Co
pyr
igh
t ©
20
12
Th
e N
iels
en
Co
mp
any.
Co
nfi
de
nti
al a
nd
pro
pri
eta
ry.
10
Tổng quan ngành hàng tiêu dùng nhanh – TT 6 Cities
9.0%
20.3%
1.8%
19.7%
8.2%
2.6%
2.1%
-2.1%
1.3%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30% Thương mại truyền thống
Unit value change Volume change Nominal growth
Source: Nielsen Regional Growth Reporter Q2-2014 TT6 Cities and MT2 Partial, – Quarterly versus year ago
TUY NHIÊN TẠI KÊNH TRUYỀN THÔNG ĐÃ CÓ
DẤU HIỆU PHỤC HỒI
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
11
-0.2%
40.0% 37.7%
23.9%
9.2%
1.0%
-3.1%
0.9% 0.3% -0.5%
-3.2%
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
Unit value change Volume change Nominal growth
MT – Like for Like
Source: Nielsen Regional Growth Reporter Q2-2014, MT 2 Partial – Quarterly versus YA
Note: Like for Like – Before 2013 is non-revamped; from 2014 is revamped data
28.0%
37.6%
31.7%
19.7%
23.6%
0%
10%
20%
30%
40%
50%MT - With store expansion
TĂNG TRƯỞNG Ở KÊNH SIÊU THI ĐẾN TỪ CÁC CỬA
HÀNG MỚI. NHÌN CHUNG CÁC CỬA HÀNG HIỆN CÓ BI
ẢNH HƯỞNG TỪ VIỆC GIẢM SÔ LƯƠNG
Co
pyr
igh
t ©
20
12
Th
e N
iels
en
Co
mp
any.
Co
nfi
de
nti
al a
nd
pro
pri
eta
ry.
12
Tổng quan ngành hàng tiêu dùng nhanh – Thành thị và Nông thôn
Nguồn: Nielsen Regional Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago
KHU VỰC NÔNG THÔN CÓ NHIỀU BIẾN ĐỘNG HƠN
THÀNH THI VÀ CHƯA CÓ DẤU HIỆU PHỤC HỒI
4.7% 5.4% 4.6% 2.1%
0.6% 0.5% 0.9% 2.9%
-0.6%
2.0%
9.7%
-5.1%
1.6%
-1.9% -3.1% -1.0% -2.2%
2.2%
6.7%
15.2%
-0.6%
3.7%
-1.3% -2.6%
-0.1% 0.6% 1.6%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
Thành thị
5.1%
14.5%
-4.9%
16.6%
9.4%
-0.2%
-3.7%
-8.6%
-6.3%
8.1%
18.3%
-0.9%
19.2%
11.8%
2.2%
0.0%
-3.7%
-1.5%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
Nông thôn
Co
pyr
igh
t ©
20
12
Th
e N
iels
en
Co
mp
any.
Co
nfi
de
nti
al a
nd
pro
pri
eta
ry.
13
Tổng quan ngành hàng tiêu dùng nhanh- On Premise vs Off Premise 6 Cities
-6.6%
7.4%
-8.3%
-5%
-12% -10% -7%
-2.1%
-1.4%
14.5%
-4.8%
0.9%
-7.1% -5.9% -5.5%
-0.7%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
On Premise - 6 cities
Nguồn: Nielsen Regional Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago This slide is retrieved for On-Premise Categories Only: Soft drinks, Gums, Beer, Energy Drinks, RTDM, RTDT, RTDC, Fruit Juice, Package Water, Sport Drinks
TĂNG TRƯỞNG VƯƠT BÂC Ở ON-PREMISE ĐÃ CO DẤU
HIỆU CHỮNG LẠI
7.5%
31.2%
-1.1% -0.5%
8%
-1.3% -2%
-4%
1.8%
11.9%
37.2%
2.3% 2.7%
11.9% 1.9%
1.6% -1.6%
5.5%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
Off Premise - 6 cities
55.7%
44.3%
On Premise
Off Premise
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
14
8% 16%
36%
THƯC UÔNG ĐÃ CO DẤU HIỆU PHỤC HỒI TRONG KHI
THỰC PHẨM VA SẢN PHẨM CHĂM SOC CA NHÂN TIẾP TỤC
SUY GIẢM
10.3%
-1.7% -2.8%
-4.0%
3.0%
6.3%
1.4%
3.8%
-3.1% -3.2%
30.0%
16.3%
8.3%
-1.3% -1.1%
THỰC PHẨM THỨC UỐNG PERSONAL CARE
Total 6 Cities MT2 Source: Nielsen Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago
Tổng quan ngành hàng tiêu dung nhanh – Total 6 Cities MT2 Partial
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
15
CAC SẢN PHẨM CHĂM SOC GIA ĐINH VA CA NHÂN TIẾP TUC SUY GIẢM MẠNH Ở NÔNG THÔN
28.1% 29.2%
11.4%
2.2% -1.7%
13.2% 12.5%
-3.2% -5.9% -
11.7%
Source: Nielsen Growth Reporter Q2-2014 – Quarterly versus year ago Categories retreived for Rural: Shampoo, Hair Conditioner, Toilet Soap, Toothpaste, Toothbrush, Feminine Protection, Laundry, Dishwashing Liquid, Fabric Softener,Soft Drink, Energy Drink, RTD Tea, RTD Milk.
15.2%
6.2%
-9.0% -13.0% -18.4
%
10.3%
-1.7% -2.8% -4.0%
3.0%
17.1%
10.0%
4.8% 0.6%
2.6%
30.0%
16.3%
8.3%
-1.3% -1.1%
Nô
ng
thô
n
Tota
l 6 C
itie
s M
T2
Thưc uống Sản phâm chăm soc gia đinh Sản phâm chăm soc ca nhân
Thưc uống Sản phâm chăm soc gia đinh
Sản phâm chăm soc ca nhân
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
19 Nguồn: Vietnam Consumer Confidence Report
Tại Việt Nam, chỉ sô CCI vẫn thấp hơn so với mức trung bình của khu vực
Base : All respondents n= 10078
CHI SÔ NIỀM TIN NGƯỜI TIÊU DÙNG (CCI)
VIETNAM CONSUMER INDEX ASIA PACIFIC CONSUMER INDEX
111 121
128 120
98 105
93 85
103 99 98
Chỉ sô CCI của
Việt Nam thấp hơn mức trung bình
của khu vực
96
99
94 95
87 88
96 95
97 98
99 98
Chỉ sô CCI của Việt Nam vẫn ơ mức thấp
Co
pyr
igh
t ©
20
12
Th
e N
iels
en
Co
mp
any.
Co
nfi
de
nti
al a
nd
pro
pri
eta
ry.
20
KINH TẾ VÂN LA MỘT TRONG NHỮNG MÔI QUAN TÂM HANG ĐÂU, KẾ ĐẾN LA SỨC KHỎE. Nhưng sư kiện gần đây khiến “duy trì hoa bình” trơ thanh mối quan tâm hang đầu trong quy nay.
ID VN PH TH
0%
10%
20%
30%
40%
FUTURE OF CHILDREN
SUSTAINING PEACE
THE ECONOMY
JOB SECURITY
WORK/ LIFE BALANCE
JOB SECURITY
POLITICAL STABILITY
4 MỐI QUAN TÂM HÀNG ĐÂU TẠI THỜI ĐIÊM HIỆN TẠI
Source: CCI Report Q2-2014
HEALTH
THE ECONOMY
INCREASING UTILITY BILLS
JOB SECURITY
HEALTH
THE ECONOMY
WORK/ LIFE BALANCE
POLITICAL STABILITY
HEALTH
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
21
Base : All respondents who answered Yes to Q10 (Code 1) n=44 Source: Nielsen Consumer Confidence Index – Q2’13
NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐANG HẠN CHÊ CHI TIÊU
CHIẾN LƯƠC CHI TIÊU
CHIẾN LƯƠC TIẾT KIỆM
“Gửi khoản tiền dư vao tai khoản tiết kiệm” đông nghia với việc người tiêu dung đang chi tiêu it hơn
Q: How to utilize spare cash after covering essential living expenses
CHI TIÊU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VA CHIẾN LƯƠC TIẾT KIỆM – QUY 2/2014
Q: Compared to this time last year, which of the following actions have you taken in order to save on household expenses?
63
63
62
Try to save on gas and electricity
Spend less on new clothes
Cut down on out-of-home entertainment
%
72
74
77
79
1 %
Q3 2013 Q4 2013 Q1 2014 Q2 2014
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
22
NGƯỜI TIÊU DÙNG CÓ THU NHẬP TRUNG CẤP Dân số có thu nhập trung cấp ngày càng đông ở Việt Nam trong nhưng năm tới -> Phát triển các sản phẩm trong phân khúc người tiêu dùng này.
Source: HIB – Nielsen database; OECD Development Centre
ADB definition: 2 – 20 US$ spending per day 2010 2011 2012
2
9
27
39
20
3
4
14
32
34
14
2
6
21
38
25
8
2
Class A+
Class B
Class C
Class D
Class E
Class F
95
million in
2030
8 million
in 2012
Middle class
44 million in
2020
Consumption
$940
billion in
2030
$46 billion in
2012
$310 billion in
2020
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
23
3 XU HƯỚNG NỔI BẬT CỦA KINH TẾ VIỆT NAM
Diện mạo mới cua ngành bán lẻ
Hàng cao câp hay gia rẻ?
Nhưng câu chuyện vê đổi mới
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
24
DIỆN MẠO MỚI CỦA NGÀNH BÁN LE
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
25
VIỆT NAM VA ĐÔNG NAM Á
Dân số (triệu người)
Số lượng cửa hàng bán hàng tiêu dùng
nhanh (‘000)*
Thương mại truyền thống
Thị phần về doanh thu%
Urbanization % GDP per Capita index 2012 vs. 2009 (constant 2002 US$)
Singapore 5.3 3.6 5% 100% 152
Malaysia 29.2 44.1 42% 73% 141
Thái Lan 66.8 389.2 50% 44% 138
Vietnam 88.8 520.0 87% 30% 168
Philippines 96.7 1067.4 50% 49% 145
Indonesia 246.9 2657.2 55% 51% 108 Nguôn World Bank Shopper Trends Shopper Trends Shopper Trends Worldbank
*constant 2005 US$ * Grocery & Drugstores Source: Pricing Practice SEANAP 2014
170 VIỆT NAM
93 INDONESIA
91 PHILIPPINES
Số người trung bình trên một cửa hàng
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
26 No of outlets with an area < 2500 m.
55
18 17 16 13 14
11 6
2
60
42
19 21 19 14 13
20
6 4
68
31
19 26
19 15 13
21
6 4
December_2011
December_2012
December_2013
TĂNG TRƯỞNG VỀ SÔ LƯỢNG SIÊU THỊ
Source: Nielsen Quarterly Retailer Update Report
Co
pyr
igh
t ©
20
12
Th
e N
iels
en
Co
mp
any.
Co
nfi
de
nti
al a
nd
pro
pri
eta
ry.
27
103
78
100
25
17
17
Shop&Go
Circle K
B's mart
Hapromart
Ministop
Family Mart
21
22
Guardian
Medicare
106
72
44
4
40
7
9
6
10
71
31
28
3
17
19
17
13
8
7
7
3
1
2
1
1
1
Supermarket
Minimart
Convenience Store
Health & Beauty Store
Updated to 25/7/2014 Source: Nielsen Store Opening Tracking Jun‘ 14
B&B
CAC NHA BAN LE ĐANG MỞ THÊM NHIỀU CƯA HANG TRONG QUY 2/2014
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
28
HÀNG CAO CÂP HAY GIÁ RE?
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
29 Source: Nielsen Retail Audit MAT Jun’14
PI: < 0.8
23% Volume % Growth YA
Volume % Share
HANG GIÁ RẺ ĐANG GIẢM, TRONG KHI HANG PHỔ
THÔNG VA CAO CẤP CUNG KHÔNG TĂNG
Người mua hang gia re đang căt giảm chi tiêu
ECONOMY
Voice of Consumer
«I used to have 5,6 items in
my skincare regime, it’s now
reduced to 2 or 3 then I use
ingredient from my kitchen»
Economic Downturn Quali Study, 14Q1
MAINSTREAM PI: 0.8 -1.2
59%
PI: >1.2 PREMIUM
18%
Co
pyr
igh
t ©
20
12
Th
e N
iels
en
Co
mp
any.
Co
nfi
de
nti
al a
nd
pro
pri
eta
ry.
30
AI BỊ ẢNH HƯỞNG NHIỀU NHẤT?
Volume sale contribution of Price tier Volume % Growth of Economy Segment
Source: Nielsen Retail Audit MAT Jun’14
-2.4
-2.6
-4.3
-6.1
-7.2
-7.3
-9.8
-10.2
-10.9
-11.4
-12.6
-22.1
-35.4
-37.0
-46.0
-54.7
-60.0 -50.0 -40.0 -30.0 -20.0 -10.0 0.0
Snack
Msg-Bouillon
MP
CIG
FS
LP
Face Care
Pie & Sponge cake
Beer
Gums
Sauces
ED
Repellents
TP
CSD
RTDT
0.0 20.0 40.0 60.0 80.0 100.0
Snack
Msg-Bouillon
MP
CIG
FS
LP
Face Care
Pie & Sponge cake
Beer
Gums
Sauces
ED
Repellents
TP
CSD
RTDT
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
31
30.1
17
50.9
23.2
60.2
3.8 12.8
MAINSTREAM
ECONOMY
VIETNAM’S DECOMPOSITION
OF ‘PREMIUM’
Total FMCG VIETNAM % Value Sale
PREMIUM
Mid (PI: 1.5-1.8)
High (PI: 1.8-3) Super
(PI > 3)
Low (PI: 1.2-1.5)
3.3%
-9.8%
2%
18.1%
Hang gia re đang giảm, trong khi hang cao cấp bị phân khuc
(PI: 0.8-1.2)
(PI <= 0.8)
(PI > 1.2)
TỔNG QUAN VỀ PHÂN KHUC GIA
Value % Share Value % Chg YA
x
x
Mainstream
Economy
-4.0%
1.9%
-0.4%
Economy
Mainstream
Premium
Value Growth YA
FMCG – 6 cities MT 2– MAT Jun’14
Source: Nielsen Retail Audit MAT Jun’14
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
33
NHƯNG CÂU CHUYỆN VÊ ĐỔI MỚI
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
34
Q2’ 13 Q3’ 13 Q4’ 13 Q1’ 14 Q2’ 14
154 178 162 176 225 7.3 8.5 7.6 8.0 10.0
NUMBER OF NEW LAUNCH SKUS THIS
QUARTER
% New items over Total active skus
565 652 832 770 610 7.4 8.6 10.6 9.3 7.7
901 1,015 1,162 850 1,142 7.8 8.6 9.5 6.9
8.9
BEVERAGE
FOOD
PERSONAL CARE
SÔ LƯỢNG LỚN Ở NHIỀU NGANH HANG
New launch on SKUs Level
Source: Nielsen Retail Audit– 6 Cities MT2 Partial
Co
pyr
igh
t ©
2012
Th
e N
iels
en C
om
pan
y. C
on
fid
enti
al a
nd
pro
pri
etar
y.
35
Q2’ 13 Q3’ 13 Q4’ 13 Q1’ 14 Q2’ 14
3.4 17.1 8.3 6.2 19.8 3.3 5.1 2.5 4.5 3.3
VALUE SALE (‘BIL)
%
share
23.1 46.2 33.0 24.6 50.9 4.5 9.7 8.1 4.5 9.4
16.2 24.8 21.1 15.9 22.5 10.5 17.5 11.8 9.3
14.2
BEVERAGE
FOOD
PERSONAL CARE
Co
pyr
igh
t ©
20
13
Th
e N
iels
en
Co
mp
any.
Co
nfi
de
nti
al a
nd
pro
pri
eta
ry.
37
SẢN PHẨM MỚI
Các nhà sản xuât ngày càng
có nhiều sản phâm mới
CPI THỰC PHẨM VÀ TỔNG CPI
Giá cả thực phâm tăng gây áp lực cho người có thu
nhập thâp
THỊ TRƯỜNG HÀNG TIÊU DÙNG
Doanh số giảm trong 4 quý
liên tiếp, duy nhât so với khu vực châu Á Thái Bình
Dường
PHÂN KHÚC GIÁ RE
Đang giảm doanh số nhiều
nhât
FDI
Sự lạc quan cua các nhà đầu
tư nước ngoài
GDP & LẠM PHÁT
Lạm phát ở mưc thâp nhưng tỷ lệ tăng trưởng
GDP chậm hơn.
NGƯỜI TIÊU DÙNG VIỆT
NAM
Lo lắng về nền hoà bình, công việc và sưc khoẻ
SUMMARY
KÊNH HIỆN ĐẠI
Đang phát triển; đặc biệt đến từ các nhom cửa hàng
mới trong quý vừa qua
NGƯỜI TIÊU DÙNG
Người tiêu dùng có thu nhập trung câp ngày càng
phát triển