1
THÔNG SỐ ĐẦU VÀO BẢNG TÍNH PHƯƠNG ÁN ĐẦU TU MUA BIỆT THỰ NGHỈ DƯỠNG VINPEARL PREMIUM Giá bán chưa VAT, gồm nội thất (USD) 702,000 Tỷ lệ tăng lãi suất hàng năm từ năm thứ 04 5% Giá bán chưa VAT, gồm nội thất (VND) 14,980,680,000 Tỷ giá USD bán ra 08/01/2015 21,340 Lãi suất 03 năm đầu 8.59% Biến động tỷ giá tăng/năm 3% Phương án: So sánh phương án gửi tiết kiệm nếu khách hàng có vốn tự có là 50% tổng giá trị biệt thự (dùng thu nhập cho thuê để chứng minh tài chính) Vốn tự có 50% 7,490,340,000 Vốn vay 50% 7,490,340,000 Phương án dùng 50% vốn tự có mua biệt thự, vay 50% còn lại Phương án khách hàng dùng 50% vốn tự có đi gửi tiết kiệm Tổng thu nhập tiền thuê (VNĐ) Tổng thu nhập tiền thuê (USD) Khoản tiền khách hàng thu về sau khi trừ tiền vay gốc & lãi vay (VND) Số tiền khách hàng nhận được với lãi suất 6%/năm TB năm 1,348,639,235.9 $56,160 250,627,339.6 TB năm 449,420,400 TỔNG 10 NĂM 13,486,392,359 $561,600 2,506,273,396 TỔNG 10 NĂM 4,494,204,000 So sánh 2 phương án Phương án dùng 50% vốn vay mua biệt thự Phương án khách hàng dùng 50% vốn tự có đi gửi tiết kiệm Tổng giá trị tài sản sau 10 năm USD702,000 Tổng giá trị tiền vốn sau 10 năm chưa kể trượt giá VNĐ7,490,340,000 Tỷ lệ % của khoản tiền thu về sau khi trả gốc & lãi/ vốn tự có 3% Tỷ suất sinh lời tính trên vốn tự có hàng năm 6%

Phương án tài chính của biệt thự biển Phú Quốc

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phương án tài chính của biệt thự biển Phú Quốc

THÔNG SỐ ĐẦU VÀO

BẢNG TÍNH PHƯƠNG ÁN ĐẦU TU

MUA BIỆT THỰ NGHỈ DƯỠNG VINPEARL PREMIUM

Giá bán chưa VAT, gồm nội thất (USD) 702,000

Tỷ lệ tăng lãi suất hàng năm

từ năm thứ 04 5%

Giá bán chưa VAT, gồm nội thất (VND) 14,980,680,000

Tỷ giá USD bán ra

08/01/2015

21,340

Lãi suất 03 năm đầu 8.59%

Biến động tỷ giá tăng/năm

3%

Phương án: So sánh phương án gửi tiết kiệm nếu khách hàng có vốn tự có là 50% tổng giá trị biệt thự (dùng thu nhập cho thuê để chứng minh tài chính)

Vốn tự có 50%

7,490,340,000

Vốn vay 50% 7,490,340,000

Phương án dùng 50% vốn tự có mua biệt thự, vay 50% còn lại Phương án khách hàng dùng 50% vốn tự có đi gửi tiết kiệm

Tổng thu nhập

tiền thuê (VNĐ)

Tổng thu nhập tiền

thuê (USD)

Khoản tiền khách

hàng thu về sau khi

trừ tiền vay gốc & lãi

vay (VND)

Số tiền khách hàng nhận được

với lãi suất 6%/năm

TB năm 1,348,639,235.9 $56,160 250,627,339.6 TB năm 449,420,400

TỔNG 10 NĂM 13,486,392,359 $561,600 2,506,273,396 TỔNG 10 NĂM 4,494,204,000

So sánh 2 phương án

Phương án dùng 50% vốn vay mua biệt thự Phương án khách hàng dùng 50% vốn tự có đi gửi tiết kiệm

Tổng giá trị tài sản sau 10 năm USD702,000 Tổng giá trị tiền vốn sau 10 năm chưa kể

trượt giá VNĐ7,490,340,000

Tỷ lệ % của khoản tiền thu về sau khi trả

gốc & lãi/ vốn tự có 3% Tỷ suất sinh lời tính trên vốn tự có hàng năm 6%