Upload
inxpressvietnam
View
122
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
GLOBAL REACH with a PERSONAL TOUCH
Công ty Giao vận IXV – P.301, Lầu 3 tòa nhà Lafayette, Dakao, Quận 1, TP HCM.
CLICK TO SHIP WITH INXPRESS
CHUYỂN PHÁT NHANH QUỐC TẾ
2
GIỚI THIỆU INXPRESS
Thành lập năm 1999 tại Manchester, UK.
Đăng ký hoạt động tại Việt Nam từ 2011.
Hiện tại đang hoạt động trên 15 quốc gia.
Quan hệ Đối tác với DHL Express.
3
DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH QUỐC TẾ
Dịch vụ Chuyển phát nhanh quốc tế tới 220 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Đối tác chuyển phát nhanh DHL Express toàn cầu.
Dịch vụ vận chuyển hàng không (Air Freight).
4
TẠI SAO CHỌN INXPRESS?
Nếu bạn là doanh nghiệp có nhu cầu chuyển phát ở mức vừa và nhỏ, InXpress chính
là dịch vụ dành cho bạn. Với doanh thu hàng triệu USD hàng tháng với nhà cung cấp từ
hàng trăm ngàn khách hàng trên 15 quốc gia, chúng tôi giúp khách hàng thương
lượng mức giá tốt nhất từ các nhà cung cấp so với việc gửi trực tiếp.
Dich vu
tuyet hao GIÁ TỐT Thật dễ
dàngĐơn giảnBEST BEST
Khách hàng từ 15 nước trên toàn thế giới
Doanh thu thấp
= Giá cao
Doanh thu cao = Giá tốt
GỬI TRỰC TIẾP
• Không có tài
khoản
• Giá cao
• Dịch vụ khách
hàng thông
thường
GỬI VỚI INXPRESS
• Tài khoản shipping
• Giá tốt
• Dịch vụ khách
hàng hạng nhất
(best in the class)
5
MÔ HÌNH HOẠT ĐỘNG
Direct pickup: Không giống các mô hình đơn vị gom
hàng/ bán lẻ địa phương, DHL Việt nam trực tiếp cung
cấp dịch vụ giao nhận (pickup/delivery) tại từng địa chỉ
khách hàng.
Booking/Get quote: Với tài khoản InXpress/DHL của
mình, khách hàng có thể dễ dàng book, tham khảo báo
giá cũng như theo dõi (tracking) từng lô hàng trên hệ
thống webship của InXpress.
Dịch vụ khách hàng cá nhân
hóa/Personalized customer service:
Khách hàng sẽ được trực tiếp phục vụ
bới các Chuyên viên Tư vấn Giao vận
của InXpress.
Hóa đơn thanh toán: Chỉ một hóa đơn
cho nhiều lô hàng. Dễ dàng kiểm soát và
đối chiểu trên hệ thống webship.
Dịch vụ
chuyển phát
nhanh trực tiếp
từ DHL
Express
Bán hàng
Chăm sóc kháchhàng
Dịch vụ kháchhàng
Xuất hóa đơn/ thu tiền
6
ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN
Để đăng ký tài khoản ship hàng với
InXpress/DHL, quý khách hàng có thể:
Liên hệ trực tiếp với các Chuyên viên Tư vấn
Giao vận của InXpress.
Hoặc email tới địa chỉ: [email protected]
Hoặc gửi form yêu cầu trên website:
http://www.inxpress.com/vi/vi/mo-tai-khoan/
7
WEBSHIP
Với tài khoản InXpress/DHL account,
quý khách hàng có thể dễ dàng lên
lịch trình (book), tham khảo báo giá
cũng như theo dõi (tracking) cho các
lô hàng.
Thời gian thực (realtime), hoạt động
trên nền internet (không yêu cầu cài
đặt phần mềm), webship khiến cho
quá trình xử lý một lô hàng dễ dàng
hơn bao giờ hết. Bất cứ thời gian
nào, bất cứ địa điểm nào.
8
4 BƯỚC BOOKING DỄ DÀNG VỚI WEBSHIP
1. ĐĂNG NHẬP VỚI USER/PASSWORD CỦA BẠN 2. CUNG CẤP THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN, DỊCH VỤ
VÀ LÔ HÀNG
3. CUNG CẤP THÔNG TIN HÀNG HÓA, HÓA ĐƠN
THƯƠNG MẠI4. IN 3 BẢN MỖI LOẠI: VẬN ĐƠN (AWB) VÀ HÓA
ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE)
CUNG CẤP CHO DHL KHI PICKUP HÀNG.
9
BAO BÌ VẬN CHUYỂN
Vui lòng liên hệ với các Chuyên viên Giao vận InXpress để yêu cầu cụ thể bao bì.
CÁC LOẠI BAO BÌ THÔNG DỤNG
10
CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG LÔ HÀNG
o Trọng lượng lô hàng sẽ được tính theo
trọng lượng thực(Actual weight) của lô
hàng hoặc trọng lượng khối (Dimension
weight) tùy theo giá trị nào cao hơn. Trọng
lượng được làm tròn lên với mỗi 0.5 kilo.
o VD: 3.15 kilo được làm tròn thành 3.5 kilo.
o Công thức tính trọng lượng khối:
DÀI (L) x RỘNG (W) X CAO (H)
5000
Dài Rộng Cao Trọng
lượng
thực
Trọng
lượng
khối
Trọng lượng
thực
50 Cm 40 Cm 30 Cm 5 Kgs 12 Kgs
Trọng lượng
khối
40 Cm 30 Cm 30 Cm 9 Kgs 7.2 Kgs
Trọng lượng
áp dụng
9 Kgs 12 Kgs
11
CƠ CẤU GIÁ MỘT LÔ HÀNG
Base Charge: Là giá cơ
sở theo bảng giá cung
cấp cho khách hàng. Giá
cơ sở được điều chỉnh
hàng năm.
Fuel Surcharge: Phụ phí xăng dầu
được thay đổi hàng tháng bởi nhà
cung cấp dựa trên giá xăng dầu
thế giới. Phụ phí xăng dầu được tính
theo tỷ lệ % của giá cơ sở.
VAT: Thuế GTGT của lô hàng
(10%). Không áp dụng với
các lô hàng nhập khẩu Total Charge: Giá tạm
tính của lô hàng.Một số phụ phí có
thể được tính thêm
như: Phí giao nhận
vùng sâu, vùng xa.
Phí quá khổ… Khối lượng: Được tính theo khối lượng
thực hoặc khối lượng thể tích của lô
hàng tùy theo giá trị nào cao hơn.
12
BẢNG GIÁ CƠ SỞ - BASE RATE
GIÁ CÔNG BỐ
Bảng giá trên chỉ là ví dụ minh họa, hãy vui lòng liên hệ với Chuyên viên Tư vấn của
InXpress để biết mức giá ưu đãi cụ thể.
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
From Vietnam
Document
Weight (kg) Zone 1 Zone 2 Zone 3 Zone 4 Zone 5 Zone 6 Zone 7 Zone 8 Zone 9 Zone 10
0.5 756,315 760,725 765,135 771,750 890,820 932,715 937,125 959,175 1,263,465 1,651,545
1.0 855,540 859,950 901,845 923,895 1,062,810 1,113,525 1,113,525 1,195,110 1,569,960 1,984,500
1.5 954,765 959,175 1,009,890 1,076,040 1,234,800 1,294,335 1,323,000 1,428,840 1,878,660 2,317,455
2.0 1,053,990 1,058,400 1,117,935 1,228,185 1,406,790 1,475,145 1,532,475 1,662,570 2,187,360 2,650,410
For DOC shipments weighing above 2.0kg, please refer to the chart below.
Non-Document
Weight (kg) Zone 1 Zone 2 Zone 3 Zone 4 Zone 5 Zone 6 Zone 7 Zone 8 Zone 9 Zone 10
0.5 793,800 870,975 915,075 923,895 1,071,630 1,082,655 1,082,655 1,102,500 1,334,025 1,766,205
1.0 893,025 967,995 1,065,015 1,076,040 1,241,415 1,256,850 1,256,850 1,345,050 1,642,725 2,099,160
1.5 992,250 1,065,015 1,177,470 1,228,185 1,411,200 1,466,325 1,483,965 1,578,780 1,949,220 2,432,115
2.0 1,091,475 1,162,035 1,289,925 1,380,330 1,580,985 1,675,800 1,711,080 1,812,510 2,255,715 2,765,070
2.5 1,195,110 1,259,055 1,402,380 1,532,475 1,750,770 1,847,790 1,938,195 2,046,240 2,562,210 3,098,025
Value in VND
6 7 8 9 10 11 12 13 14 35%
From Vietnam
Document
Weight (kg) Zone 1 Zone 2 Zone 3 Zone 4 Zone 5 Zone 6 Zone 7 Zone 8 Zone 9 Zone 10
0.5 491,605 494,471 497,338 501,638 579,033 606,265 609,131 623,464 821,252 1,073,504
1.0 556,101 558,968 586,199 600,532 690,827 723,791 723,791 776,822 1,020,474 1,289,925
1.5 620,597 623,464 656,429 699,426 802,620 841,318 859,950 928,746 1,221,129 1,506,346
2.0 685,094 687,960 726,658 798,320 914,414 958,844 996,109 1,080,671 1,421,784 1,722,767
For DOC shipments weighing above 2.0kg, please refer to the chart below.
Non-Document
Weight (kg) Zone 1 Zone 2 Zone 3 Zone 4 Zone 5 Zone 6 Zone 7 Zone 8 Zone 9 Zone 10
0.5 515,970 566,134 594,799 600,532 696,560 703,726 703,726 716,625 867,116 1,148,033
1.0 580,466 629,197 692,260 699,426 806,920 816,953 816,953 874,283 1,067,771 1,364,454
1.5 644,963 692,260 765,356 798,320 917,280 953,111 964,577 1,026,207 1,266,993 1,580,875
2.0 709,459 755,323 838,451 897,215 1,027,640 1,089,270 1,112,202 1,178,132 1,466,215 1,797,296
2.5 776,822 818,386 911,547 996,109 1,138,001 1,201,064 1,259,827 1,330,056 1,665,437 2,013,716
Value in VND
GIÁ CHIẾT KHẤU
491,605
756,315
13
DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH - EXPRESS
DHL EXPRESS WORLDWIDEChuyển phát hàng tận nơi trong ngày làm việc.
Nhu cầu gửi hàng quốc tế nhạy cảm về thời gian
Thông báo chuyển phát hàng chủ động theo yêu cầu
Quy trình đăng ký và hỗ trợ khách hàng tiêu chuẩn
Được cung cấp từ và đến tất cả các địa điểm nhận
hàng và chuyển phát hàng trên toàn thế giới
DHL IMPORT EXPRESS WORLDWIDEChuyển phát hàng nhập khẩu tận nơi tới một địa chỉ trong quốc gia bạn trong ngày làm việc
Nhu cầu gửi hàng quốc tế nhạy cảm về thời gian
Thông báo chuyển phát hàng chủ động theo yêu cầu
Đăng ký trực tuyến hoặc qua Dịch vụ Khách hàng
Phí vận chuyển có thể được thanh toán bởi người nhận hoặc bên thứ ba
Phục vụ từ những địa điểm nhận hàng cụ thể đến các trung tâm kinh doanh lớn
Hiện nay, InXpress đang cung cấp chủ yếu 02 dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế DHL
EXPRESS WORLDWIDE (xuất khẩu) và DHL IMPORT EXPRESS WORLDWIDE (nhập khẩu):
14
DỊCH VỤ GIAO VẬN KHÁC – AIR FREIGHT
Vui lòng liên hệ với các Chuyên viên Tư vấn Giao vận InXpress để tìm hiểu
thông tin và báo giá của từng lô hàng cụ thể cho dịch vụ Air Freight (các lô
hàng nặng và không yêu cầu khẩn cấp về thời gian)