14
Đề kiểm tra chương 1 - Lần thử nghiệm 1 1 Điểm : 1 Số thập phân 151.258 tương ứng với số nhị phân 16 bit là: Choose one answer. a. 11010111.010011 01 b. 10011110.110000 01 c. 10010111.110001 01 d. 10010111.010000 10 2 Điểm : 1 Số nhị phân mã BCD như sau: 1001 0101 0110 0111 0010 có giá trị thập phân là: Choose one answer. a. 4327 b. 95672 c. - 4326 d. – 4328 3 Điểm : 1

Ktmt kt c1_c2

  • Upload
    ly-hai

  • View
    1.279

  • Download
    3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Kien truc may tinh itctu.com

Citation preview

Page 1: Ktmt kt c1_c2

Đề kiểm tra chương 1 - Lần thử nghiệm 1

1 Điểm : 1 Số thập phân 151.258 tương ứng với số nhị phân 16 bit là:Choose one answer.

a. 11010111.01001101

b. 10011110.11000001

c. 10010111.11000101

d. 10010111.01000010

2 Điểm : 1

Số nhị phân mã BCD như sau: 1001 0101 0110 0111 0010 có giá trị thập phân là:

Choose one answer.

a. 4327

b. 95672

c. -4326

d. – 4328

3 Điểm : 1

Cho số nguyên -153, số nguyên này được biểu diễn dưới dạng nhị phân 16 bit trong phép biểu diễn bù 2 là:

Choose one answer.

a. 1111111101100111

b. 1111100010011010

c. 1000000010011011

d. 1111111101100101

4 Điểm : 1 Số nhị phân không dấu 11100110101.11101 có giá trị thập phân là:Choose one answer.

a. 1875. 9163

b. 1945. 9063

Page 2: Ktmt kt c1_c2

c. 1845. 9063

d. 1846. 9163

5 Điểm : 1

Số nhị phân 8 bit 11001101 trong phép biểu diễn bù 1 tương ứng với số thập phân là:

Choose one answer.

a. -50

b. -51

c. -111

d. -77

6 Điểm : 1 Số nhị phân 8 bit 11001101 trong phép biểu diễn bù 2 tương ứng với số thập phân là:Choose one answer.

a. -117

b. -51

c. -77

d. -17

7 Điểm : 1 Số thực 195.865 được biểu diễn bằng số có dấu chấm động chính xác đơn 32 bit gồm các trường S, F và E như sau:Choose one answer.

a. S = 0, F = 10000111101110101110000, E = 10000110

b. S = 0, F = 10000111000101111101010, E = 10001101

c. S = 0, F = 11100111100101100101110, E = 10011001

d. S = 1, F = 00100111100101111101110, E = 10001011

8 Điểm : 1

Số nhị phân 8 bit 11001101 trong phép biểu diễn thừa K=128 tương ứng với số thập phân là:

Page 3: Ktmt kt c1_c2

Choose one answer.

a. -111

b. 77

c. -77

d. 111

9 Điểm : 1 Biểu diễn số thập phân - 1356 bằng mã BCDChoose one answer.

a. 1001 1000 0110 0100 0100

b. 1000 1001 0111 0101 0011

c. 0000 1000 0110 0100 0100

d. 1001 1000 0110 0100 0011

10 Điểm : 1 Số nhị phân 8 bit 11001101 trong phép biểu diễn bit dấu và trị tuyệt đối tương ứng với số thập phân là:Choose one answer.

a. -77

b. -107

c. -51

d. -117

11 Điểm : 1 Số thực -136.187 được biểu diễn bằng số có dấu chấm động chính xác đơn 32 bit gồm các trường S, F và E như sau: Choose one answer.

a. S = 0, F = 10000111000101111101010, E = 10001101

b. S = 1, F = 00100111100101111101110, E = 10001011

c. S = 1, F = 00010000010111111011111, E = 10000110

d. SS = 1, F = 01100111100101111101110, E = 10001001

12 Điểm : 1

Cho số nguyên -153, số nguyên này được biểu diễn dưới dạng nhị phân 16 bit trong phép biểu diễn bù 1 là:

Page 4: Ktmt kt c1_c2

Choose one answer.

a. 1000000011111110

b. 1111111101100110

c. 1111100010011010

d. 1000000010011010

13 Điểm : 1 Cho số nguyên -153, số nguyên này được biểu diễn dưới dạng nhị phân 16 bit trong phép biểu diễn thừa K = 32768 là:Choose one answer.

a. 0111111101100111

b. 0111111101101101

c. 1111111101100110

d. 0100000010011011

14 Điểm : 1 Cho số nguyên -153, số nguyên này được biểu diễn dưới dạng nhị phân 16 bit trong phép biểu diễn bit dấu và trị tuyệt đối là:Choose one answer.

a. 1000000010011001

b. 1110000010011011

c. 1001100010011011

d. 1000000011111010

15 Điểm : 1

Số thực được biểu diễn trong hệ nhị phân bằng dấu chấm động chính xác đơn với các trường như:

S= 1, E = 10000011 và F = 11110100000000000000000

Có giá trị thập phân là:

Choose one answer.

a. -15.625

b. -25.75

c. -51.625

Page 5: Ktmt kt c1_c2

d. 21.25

Page 6: Ktmt kt c1_c2

ĐỀ KIỂM TRA THỬ CHƯƠNG 2 - Lần thử nghiệm

1 Điểm : 1

Phép so sánh A>B có kết quả là đúng khi nào? Choose one answer.

a. Bít Z=0 và Bit S=0.

b. Bít Z=0 và Bit S=1.

c. Bít Z=1 và Bit S=0.

d. Bít Z=1 và Bit S=1.

2 Điểm : 1 Lệnh hợp ngữ của bộ xử lý Power PC như sau: Store R14, (R22) ; cho biết mã tác vụ lệnh Store là: 001010. Lệnh mã máy tương ứng là:Choose one answer.

a. 001010 01100 10111 0000000000000000

b. 001010 01110 10110 0000000000000000

c. 001010 00000 01110 0000000000010110

d. 001010 01110 00000 0000000000010110

3 Điểm : 1 Lệnh hợp ngữ của bộ xử lý Power PC như sau: Load R22, 400(R29) ; cho biết mã tác vụ lệnh Load là: 001001. Lệnh mã máy tương ứng là:Choose one answer.

a. 001001 11010 11001 0000001110010110

b. 001001 10111 11001 0000100010010110

c. 001001 10110 11101 0010000010010110

d. 001001 10110 11101 0000000110010000

4 Điểm : 1 Lệnh hợp ngữ của bộ xử lý Power PC như sau: Sub R23, R17, # -1500 ; cho biết mã tác vụ lệnh Sub là: 001101. Lệnh mã máy tương ứng là:Choose one answer.

a. 001101 10111 10001 1100101000100110

b. 001101 10111 10001 1111101000100100

Page 7: Ktmt kt c1_c2

c. 001101 10111 10011 1111111000100110

d. 001101 10101 10001 1111101000100110

5 Điểm : 1

Cho 1 đoạn chương trình được viết bằng tập lệnh của kiến trúc RISC:

LD r1, (r2)

LD r3, (r4)

LD r5, (r6)

LD r7, (r8)

DIV r9, r1, r3

ADD r10, r9, r5

ST r10, (r12)

đoạn chương trình này được viết lại bằng các lệnh của kiến trúc CISC như sau

(A)

DIV (r2), (r4), r9

ADD (r6), r9, (r12)

 (B)

DIV r9, (r2), (r4)

ADD r10, r9, (r6)

ST (r12), r10

 (C)

DIV r9, (r2), (r4)

Page 8: Ktmt kt c1_c2

ADD r10, r9, (r6)

ST r10, (r12)

 (D)

DIV r9, (r2), (r4)

ADD (r12), r9, (r6)

 

Choose one answer.

a. A

b. B

c. C

d. D

6 Điểm : 1 Giả sử số liệu trên thanh ghi 8bit là 112, kết quả sau khi dịch trái số học 2 bit là:Choose one answer.

a. 64

b. -64

c. -56

d. 56

7 Điểm : 1

Cho 1 đoạn chương trình được viết bằng tập lệnh của kiến trúc CISC: ADD r2, (r1), (6E)

MUL (r4), r3, r2

đoạn chương trình này được viết lại bằng các lệnh của kiến trúc RISC như sau

(A)

Page 9: Ktmt kt c1_c2

LD r5, (r1)

LD r6, (6E)

ADD r2, r5, r6

LD r7, (r4)

MUL r7, r3, r2

(B)

LD r5, (r1)

ADD r2, r5, (6E)

LD r6, (r4)

MUL r6, r3, r2

(C)

LD r5, (r1)

LD r6, (6E)

ADD r2, r5, r6

MUL r7, r3, r2

ST r7, (r4)

(D) Các câu khác đều sai.

Choose at least one answer.

a. A

b. B

c. C

d. D

8 Điểm : 1 Giả sử số liệu trên thanh ghi 8bit là 120, kết quả sau khi dịch phải logic 3 bit  là:Choose one answer.

Page 10: Ktmt kt c1_c2

a. - 17

b. 17

c. 15

d. -15

9 Điểm : 1

Lệnh hợp ngữ của bộ xử lý Power PC như sau: CMP R29, R16, R18 (lệnh so sánh) ; cho biết mã tác vụ lệnh Store là: 101011. Lệnh mã máy tương ứng là:

Choose one answer.

a. 101011 11011 10000 10110 00000000000

b. 101011 11101 10000 00000 10010000000

c. 101011 11101 10000 00000 00000010010

d. 101011 11101 10000 10010 00000000000

10 Điểm : 1 Giả sử số liệu trên thanh ghi 8bit là -104, kết quả sau khi dịch phải số học 2 bit là:Choose one answer.

a. 26

b. -52

c. -26

d. 52