27
HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI Trang: 0/27 HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN Tác giả Ngày công bố ___ / ___ /_2016___ Project Manager Project Leader Phiên bản 1.1

Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 0/20

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Tác giả

Ngày công bố ___ / ___ /_2016___

Project Manager

Project Leader

Phiên bản 1.1

Page 2: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 1/20

CÁC PHIÊN BẢN

Ngày tháng Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi

chú

THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT

STT Thuật ngữ/Viết tắt Ý nghĩa

1.

2.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

STT Tên tài liệu Nguồn Ghi chú

1.

2.

Trang 1

Page 3: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 2/20

MỤC LỤC

1. GIẢI PHÁP CLOUD VNPT MEETING.................................................31.1. Tính năng....................................................................................................31.2. Ưu điểm......................................................................................................4

2. CÁC GIẢI PHÁP KHÁC..........................................................................52.1. Giải pháp Aver............................................................................................5

2.1.1. Mô hình kỹ thuật..................................................................................52.1.2. Tính năng.............................................................................................62.1.3. Ưu điểm và khuyết điểm......................................................................6

2.1.3.1. Ưu điểm.......................................................................................62.1.3.2. Khuyết điểm................................................................................6

2.2. Giải pháp Trueconf.....................................................................................72.2.1. Mô hình kỹ thuật..................................................................................72.2.2. Tính năng.............................................................................................82.2.3. Ưu điểm và khuyết điểm......................................................................9

2.2.3.1. Ưu điểm.......................................................................................92.2.3.2. Khuyết điểm................................................................................9

2.3. Giải pháp Vydio..........................................................................................92.3.1. Mô hình kỹ thuật..................................................................................92.3.2. Tính năng...........................................................................................102.3.3. Ưu điểm và khuyết điểm....................................................................10

2.3.3.1. Ưu điểm.....................................................................................102.3.3.2. Khuyết điểm..............................................................................10

2.4. Giải pháp Polycom....................................................................................102.4.1. Mô hình kỹ thuật................................................................................10

112.4.2. Tính năng...........................................................................................112.4.3. Ưu điểm và khuyết điểm....................................................................11

2.4.3.1. Ưu điểm.....................................................................................112.4.3.2. Khuyết điểm..............................................................................11

3. BẢNG SO SÁNH......................................................................................123.1. Phần Cứng / Phần Mềm............................................................................12

Trang 2

Page 4: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 3/20

3.2. Tính Năng.................................................................................................14

4. ĐÁNH GIÁ CỦA NHÓM........................................................................16

Trang 3

Page 5: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 4/20

1. GIẢI PHÁP CLOUD VNPT MEETING

1.1. Tính năng

- Sử dụng dịch vụ VNPT Meeting do VNPT cung cấp thì người dùng không cần đầu tư thiết bị, chỉ cần dùng PC, Laptop, Điện Thoại là có thể truy cập dịch vụ, chi phí sẽ tính vào hàng tháng

- Các tính năng chính:

STT Tính năng Mô tả

1 Tải khoản quản trị Admin

Từng khách hàng có tài khoản quản trị Admin có quyền quản lý tập trung nhiều phòng họp đang sử dụng trong phạm vi dịch vụ đã mua của tổ chức, cá nhân đồng thời chủ động theo dõi tình trạng sử dụng thông qua trang Portal dịch vụ.

2 Tính năng hội nghị

Khởi tạo cuộc hội nghị thông qua phòng họp ảo (VMR): thông qua trang quản trị dịch vụ chủ tọa hội nghị có thể khởi tạo và gửi nội dung, lịch họp, mật khẩu tham gia phòng họp một cách nhanh chóng cho các thành viên qua Email, mạng xã hội (Facebook, …), phần mềm Chat (Skype, Google Talk, Yahoo, …)

Quản trị hội nghị: mời thêm đại biểu tham gia hội nghị, ngắt đại biểu ra khỏi hội nghị, bật tắt âm thanh của các đại biểu trong hội nghị. Đóng phòng họp ảo khi scác thành viên đã tham gia đầy đủCác tính năng hỗ trợ và tương tác: chia sẻ nội dung video, tài liệu (slide, word, excel, …), live camera, màn hình desktop. Chatting giữa các đại biểu tham gia hội nghị có quyền phát biểu, chia sẻ, trình chiếu các nội dung trong hội nghịPhân quyền cho đại biểu tham gia hội nghị: cho phép các đại biểu tham gia hội nghị có quyền phát biểu, chia sẻ, trình chiếu các nội dung trong hội nghị

Trang 4

Page 6: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 5/20

3 Tính năng cho khách mời tham gia hội nghị

Tham gia hội nghị: các điểm tham dự có thể tham gia hội nghị qua các phương thức nhưThiết bị đầu cuối chuyên dụng SIP/H323, ứng dụng trên máy tính hoặc điện thoại di động thông minh, trình duyệt web. Các thông tin sẽ được gửi đi tự động theo yêu cầu tới tất cả các thành viênCác tính năng hỗ trợ và tương tác: chia sẻ nội dung video, tài liệu (slide, word, excel, …), live camera, màn hình desktop. Chatting giữa các đại biểu (xin tham gia hội nghị, xin quyền phá biểu, xin quyền trình chiếu)

4 Tính năng bảo mật hệ thống

Mã hóa hội nghị: tất cả nội dung hội nghị sẽ được mã hóa và bảo mật theo các tiêu chuẩn bảo mật quốc tế (AES, SHA, …) trước khi truyền trên mạng IPBảo mật hội nghị: các người quản trị hệ thống chỉ thấy hội nghị và các thành phần trong danh bạ do mình tạo ra. Các phòng họp được mã hóa bằng một dãy địa chỉ phòng họp (mã ID riêng) mà chỉ người quản trị tạo ra phòng họp biết. Đại biểu được mời tham gia hội nghị sẽ nhận được nội dung hội nghị bao gồm: ID hội nghị, mật khẩu tham gia hội nghị, nội dung cuộc họp…

1.2. Ưu điểm

- Sử dụng hạ tầng và giải pháp sẵn có của VNPT- Tổng chi phí đầu tư ban đầu thấp, người dùng chỉ cần PC, điện thoại là có

thể kết nối.- Đảm bảo bảo mật và tính sẵn sàng cao 24/7

2. CÁC GIẢI PHÁP KHÁC

2.1. Giải pháp Aver

2.1.1. Mô hình kỹ thuật

Trang 5

Page 7: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

IP Network

04 Mbps

1Mbps 1Mbps

AVER EVC350

AVER EVC150cho điểm nhánh

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 6/20

- Mô hình này gồm 1 thiết bị trung tâm có 4 điểm cầu, 2 thiết bị chi nhánh và 1 EZMeetup dành cho PC điện thoại.

STT

Yêu cầu thiết bị Số lượng Ghi chú

Trang 6

AVER EVC150 cho điểm nhánh

1Mbps

Phần mềm EZMeetup họp từ xa

Page 8: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 7/20

1Thiết bị hội nghị truyền hình chuẩn HD tích hợp sẵn MCU 10 điểm HD

01 Lắp đặt tại điểm trung tâm

2Thiết bị hội nghị truyền hình độ phân giải HD cho phòng họp chi nhánh

02

3 Phần mềm họp từ xa 01 Phần mềm EZMeetup

2.1.2. Tính năng

- Độ phân giải Full HD 1080p- Lưu trữ toàn bộ nội dung cuộc họp- Cấu hình và điều khiển từ xa qua Web- Chia sẽ dữ liệu từ máy tính- Bảo mật AES 128 bit- …

2.1.3. Ưu điểm và khuyết điểm

2.1.3.1. Ưu điểm

- Tính năng phổ biến phù hợp cho doanh nghiệp- Đã triển khai cho rất nhiều doanh nghiệp, đặc biệt là VNPT Quảng Bình

và IDC VNTP Tân Thuận.

2.1.3.2. Khuyết điểm

- Chi phí đầu tư ban đầu cao (nhưng thấp hơn giá trung bình)- Chỉ hỗ trợ tối đa 10 điểm đồng thời, nên không thể sử dụng như cho việc

cung cấp dịch vụ.- Mua thiết bị, không bán phần mềm

Trang 7

Page 9: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 8/20

2.2. Giải pháp Trueconf

2.2.1. Mô hình kỹ thuật

- TrueConf Server là phần mềm Hội nghị truyền hình cho máy chủ duy nhất tại Việt Nam sử dụng công nghệ SVC, không đòi hỏi thiết bị chuyên dụng, hỗ trợ nhiều thiết bị đầu cuối khác nhau, dễ dàng cài đặt.

- Công nghệ hội nghị truyền hình SVC – Scalable Video Coding cho phép chia nhỏ 1 hình ảnh có độ phân giải cao thành nhiều lớp hình ảnh có độ phân giải nhỏ hơn. Như vậy trong 1 luồng dữ liệu sẽ bao gồm 1 lớp hình ảnh có độ phân giải cơ bản và 1 lớp hình ảnh bổ sung nhằm tăng chất lượng hình ảnh cho thiết bị đầu cuối.

- TrueConf Server sử dụng công nghệ SVC dựa trên bộ giải mã VP8, có khả năng tự điều chỉnh và truyền tải hình ảnh tốt nhất, phù hợp nhất tới từng thiết bị và đường truyền khác nhau.

Trang 8

Page 10: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 9/20

- Các mô hình phòng họp trực tuyến:

STT Mô hình Mô tả

1Họp trực tuyến cá

nhân

Là cuộc gọi Point – to – point. Hai bên có thể cùng nhìn thấy và đàm thoại với nhau ngang hàng. Hỗ trợ đầy đủ công cụ tương tác.

2 Họp nhóm

Cho phép kết nối tới 25 điểm cầu đồng thời mà tất cả có thể nhìn, nghe và làm việc tới nhau. Bạn có thể phóng to thu nhỏ cửa sổ video chỉ với một cú click chuột.

3 Đào tạo trực tuyến

Cho phép kết nối tới 16 điểm cầu đồng thời, mọi điểm cầu có thể nghe hoặc chỉ nhìn thấy giảng viên(điểm cầu chính), ngược lại giảng viên có thể nhìn và nghe thấy tất cả những người khác. Điều này sẽ giúp học viên không bị ảnh hưởng trong quá trình học tập.

4 Họp hội nghị

Cho phép kết nối tối đa 250 điểm cầu. Hiển thị tối đa 4 điểm cầu và do chủ tọa chỉ định. Các điểm cầu khác có thể gửi yêu cầu để lên hình bằng các công cụ tương tác: gửi tin nhắt, Push to Talk.

2.2.2. Tính năng

- Sử dụng công nghệ SVC- Bảo mật SSL và AES-256- Độ phân giải Full HD, Ultra 4K

Trang 9

Page 11: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 10/20

- Chia sẻ dữ liệu từ máy tính- Lưu trữ toàn bộ nội dung cuộc họp- …

2.2.3. Ưu điểm và khuyết điểm

2.2.3.1. Ưu điểm

- Tính năng đầy đủ, phù hợp cho việc cung cấp dịch vụ- Triền khai bằng phần mềm- Mở rộng không giới hạn- Đã triển khai cho nhiều doanh nghiệp, đặc biệt là Sở GD&ĐT Thái

Nguyên, Bà Rịa Vùng Tàu, UBND Bắc Giang, Trung Tâm Công Nghệ Cao – Bộ Tư Lệnh Thông Tin.

- CCS VNPT hiện dùng sản phẩm này để cung cấp Cloud Meeting

2.2.3.2. Khuyết điểm

- Chi phí đầu tư ban đầu cao (gần bằng mức trung bình)

2.3. Giải pháp Vydio

2.3.1. Mô hình kỹ thuật

- Mô hình Vidyo gồm nhất nhiều thành phần, mỗi thành phần có 1 chức năng khác nhau. Ví dụ muốn kết nối với hệ thống H.323/SIP Endpoint thì phải mua 1 thiết bị gọi là VidyoGateway.

Trang 10

Page 12: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 11/20

2.3.2. Tính năng

- Sử dụng công nghệ SVC- Độ phân giải Full HD, Ultra 4K- Chia sẻ dữ liệu từ máy tính- Lưu trữ toàn bộ nội dung cuộc họp- Bảo mật AES 128-bit, TLS, HTTPS- …

2.3.3. Ưu điểm và khuyết điểm

2.3.3.1. Ưu điểm

- Tính năng đầy đủ, phù hợp cho việc cung cấp dịch vụ- FPT hiện dùng sản phẩm này để cung cấp dịch vụ

2.3.3.2. Khuyết điểm

- Chi phí đầu tư ban đầu cao (Khá đắt)- Mua thiết bị phần cứng, không bán phần mềm- Muốn hỗ trợ đầy đủ tính năng phải mua thêm các thiết bị phần cứng của

hãng. - Triển khai phức tạp vì quá nhiều thành phần

2.4. Giải pháp Polycom

2.4.1. Mô hình kỹ thuật

Trang 11

Page 13: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

IP Network

04 Mbps

1Mbps 1Mbps

Realpresence group 500

Realpresence group 300

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 12/20

2.4.2. Tính năng

- Độ phân giải HD, Full HD- Chia sẽ dữ liệu từ máy tính- Bảo mật AES 128-bit, 256-bit, …- Lưu trữ toàn bộ nội dung cuộc họp

Trang 12

Realpresence group 300

1Mbps

Realpresence Desktop

Page 14: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 13/20

2.4.3. Ưu điểm và khuyết điểm

2.4.3.1. Ưu điểm

- Hãng nổi tiếng

2.4.3.2. Khuyết điểm

- Chi phí đầu tư ban đầu rất cao- Mua thiết bị phần cứng, mua thêm license để sử dụng đa điểm- Muốn hỗ trợ đầy đủ tính năng phải mua thêm

3. BẢNG SO SÁNH

3.1. Phần Cứng / Phần Mềm

Aver VidyoRouter TrueConf Polycom

Hardware 1U Rack mount.Can be installed on any

compatible PCHardware

Up to 10 concurrent connections

Up to 150 concurrent connections in XL version.

Up to 2000 concurrent connections per instance.

Up to 6 concurrent connections per

instance

Virtualization: VidyoRouter VE for VMware® ESXi™.

Compatible with any virtual platforms that can run

Microsoft Windows Server.

Built-in Web Manager

VidyoPortal (device is sold separately)

Built-in Web ManagerBuilt-in Web

Manager

System management via web browser.

System management via web browser.

All settings can be securely accessed and managed remotely via browser

System management via web browser

Conferences scheduling.Conferences scheduling and

management.

Management for users, groups, tenants and

Users groups, polices and Management for

Trang 13

Page 15: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 14/20

polices. multi-tennacy supported. users

LDAP / Active Directory integration

LDAP / AD supported as well

LDAP / AD

Personal area for users to host and join conferences.

Users can use client apps for Windows, Linux, OS X,

Android and iOS to create Ad-hoc conferences.

Built-in Multi Gateway

VidyoGateway (device is sold separately)

Built-in Multi GatewayBuilt-in Multi

Gateway

SIP/ H.323Gateway for connecting to

H.323/SIP devices.

Up to 10x HD 720p connections via SIP per each TrueConf Server instance*.

SIP/ H.323

Supports single 720p connection.

Support RTSP protocol used in IP-cameras.

Up to 2x 1080p or up to 5x 720p connections per device in XL version.

Communicate natively with WebRTC peers via VP8

SVC.

Can host multi-protocol video conferences, eg.

Native + WebRTC + SIP.

H.323

Included in AverVidyoReplay (device is sold

separately)Included in TrueConf Server

RSS (device is sold separately) or

Polycom RealPresence Group 700 or RealPresence

Media Suite

Video conference Video conference Recording is available in Video conference

Trang 14

Page 16: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 15/20

recordingrecording.

client applications and on the server side.

recording

Webcast of video conferences (one-way

communication).

WebRTC client can be used for streaming.

VidyoWeb (browser plug-in)

Built-in WebRTC SupportPolycom®

RealPresence® Web Suite

Requires installation of a plug-in for the

corresponding browser on the client side

Plugin-free web-based video conferences in browser

Collaboration features and content sharing available.

Can display content as video in a mixed layout

Video resolution up to HD 720p

VP8 SVC powered mixeed video up to 720p

Video resolution up to HD 720ps

Encryption Encryption Encryption Encryption

CAES (Advanced Encryption Standard)

(128-bit)

AES 128-bit, TLS, SRTP, HTTPS

AES 256-bit, TLS, SSLAES 128-bit, AES

256-bit

Client License Client License Client License Client License

Purchase Purchase Free Purchase

Compatibility list Compatibility list Compatibility list Compatibility list

http://www.aver.com/

Help-Learn/Video-Conferencing/

Polycom, Cisco, Radvision, LifeSize…

http://trueconf.com/support/compatible-

equipment.html

Trang 15

Page 17: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 16/20

compatibility-list

3.2. Tính Năng

Aver Vidyo TrueConf PolycomCác mô hình

Point to Point Point to Point Point to Point Point to PointMulti Point Multi Point Multi Point Multi Point

Virtual Meeting Virtual MeetingVideo Lecture

Công cụ tương tácScreen Share Screen Share Screen Share Screen ShareSlide Show Slide Show Slide Show Slide Show

Contacts ContactsRecording Recording Recording Recording

Chat Chat ChatCall history Call history Call history

Các tính năng hệ thốngSIP/ H.323 SIP/ H.323 SIP/ H.323 SIP/ H.323

Unlimited expansionWebRTC WebRTC

Use SVC technology Use SVC technologyRTSP

Management user, group Management user, groupLDAP LDAP

Network CapabilitiesWebsite Integration Website Integration Website Integration Website Integration

UDP MulticastSecurity Security Security Security

Encryption Encryption Encryption EncryptionChất lượng hình ảnh

HD, Full HD HD, Full HD, UltraHD HD, Full HD, UltraHD HD, Full HD

Trang 16

Page 18: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 17/20

4K 4KClient

Desktop Desktop Desktop DesktopMobile Mobile Mobile Mobile

Web browser Web browser Web browser

4. ĐÁNH GIÁ CỦA NHÓM

STT

Tính năng / Đối tácVNPT

MEETING

(Ưu tiên)

Aver

(baoantelecom.com)

TrueConf

(trueconf.com.vn

haproinfo.vn)

Vidyo

(vidyovietnam.vn

haproinfo.vn)

Polycom

(chanchinh.com.vn

polycomvietnam.ne

t

savitel.com.vn)

I Mô hình

1 Point to Point x x x x x

2 Multi Point x x x x x

3 Virtual Meeting x x x

4 Video Lecture x

II Công cụ tương tác

1 Screen Share x x x x x

2 Slide Show x x x x x

3 Contacts x x x x

Trang 17

Page 19: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 18/20

4 Recording x x x x

5 Chat x x x x

6 Call history x x

III Các tính năng hệ thống

1 SIP/ H.323 x x x x x

2Unlimited expansion

x

3 WebRTC x x x x

4Use SVC

technologyx x

5 RTSP x

6Management user,

groupx x

x

7 LDAP, Directory x x x

8Network

Capabilitiesx

9 Website Integration x x x x

10 UDP Multicast x

11 Security x x x x x

12 Encryption x x x x x

IV Chất lượng hình ành

1 HD x x x x x

Trang 18

Page 20: Vnpt meeting aver true_conf_vidyo

HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN

Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-SI

Trang: 19/20

2 Full HD x x x x

3 UltraHD 4K x x

V Client

1 Desktop x x x x x

2 Mobile x x x x x

3 Web browser x x x x

Trang 19