Chương 3

Preview:

DESCRIPTION

Chương 3. VẬT LIỆU GỐM XÂY DỰNG (VẬT LIỆU NUNG). I. Khái niệm và phân loại. II. Các loại sản phẩm gốm và tiêu chuẩn. Chương 3: VẬT LIỆU GỐM XÂY DỰNG (VẬT LIỆU NUNG). Mục tiêu bài học.  Về kiến thức : HS trình bày được + Khái niệm vật liệu gốm xây dựng . - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Chương 3

VẬT LIỆU GỐM XÂY DỰNG

(VẬT LIỆU NUNG)

I. Khái niệm và phân loại

II. Các loại sản phẩm gốm và tiêu chuẩn

Chương 3: VẬT LIỆU GỐM XÂY DỰNG(VẬT LIỆU NUNG)

Chương Nội dungTổng

sốLý

thuyếtBài tập

KiểmTra

Bài mở đầu 01 01Chương 1 Tính chất cơ lý chủ yếu của vật liệu 07 06 01Chương 2 Vật liệu đá thiên nhiên 02 02

Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng 05 05

I Khái niệm và phân loại 01

1. Khái niệm2. Phân loại3. Nguyên liệu và sơ lược quy trình chế tạo gạch xây4. Ưu nhược điểm của vật liệu gốm XD

…. …. …. …. …. ….60

Mục tiêu bài học

Về kiến thức: HS trình bày được + Khái niệm vật liệu gốm xây dựng.+ Các cách phân loại vật liệu gốm xây dựng.+ Nguyên liệu và sơ lược quy trình chế tạo gạch xây+ Ưu điểm và nhược điểm của vật liệu nung.

Về kỹ năng: HS nhận biết được các loại vật liệu gốm xây dựng.

Về thái độ: Hình thành thói quen phân tích các tính chất của vật liệu gốm xây dựng để lựa chọn và sử dụng hiệu quả.

Kiểm tra bài cũ

Câu hỏi:

Kể tên một số loại đá trầm tích

thường dùng trong xây dựng?

Đáp án:

Cát, sỏi, đất sét, đá vôi, thạch cao.

Kiểm tra bài cũ

Câu hỏi:

Kể tên một số loại đá trầm tích

thường dùng trong xây dựng?

Đáp án:

Cát, sỏi, đất sét, đá vôi, thạch cao.

Chương 3

I. Khái niệm và phân loại1. Khái niệm

2. Phân loại

3. Nguyên liệu và sơ lược quy trình chế tạo

gạch xây

4. Ưu và nhược điểm vật liệu gốm

II. Các loại sản phẩm gốm và tiêu chuẩn

VẬT LIỆU GỐM XÂY DỰNG(Vật liệu nung)

1. Khái niệm

+ Vật liệu gốm xây dựng là gì ?

1. Khái niệm

1 2

3 4

+ Vật liệu gốm xây dựng là gì ?

Vật liệu gốm xây dựng (vật liệu nung) là vật

liệu đá nhân tạo được sản xuất từ nguyên

liệu chính là đất sét bằng cách tạo hình và

nung ở nhiệt độ cao.

1. Khái niệm

2. Phân loại

Có 3 cách phân loại

2.1/ Theo công dụng

2.2/ Theo cấu tạo

2.3/ Theo phương pháp sản xuất

2. Phân loại

Vật liệu xây

2. Phân loại

2.1/ Theo công dụng

2. Phân loại

Vật liệu lợp

2.1/ Theo công dụng

2. Phân loại

2. Phân loại

“Ngói ta”

2. Phân loại

Làng Đình Bảng (Từ Sơn, Bắc Ninh)

“Ngói ta”

2. Phân loại

“Ngói tây”

Vật liệu lát

2. Phân loại

2.1/ Theo công dụng

Vật liệu ốp

2.1/ Theo công dụng

2. Phân loại

2.1/ Theo công dụng

Sản phẩm kỹ thuật vệ sinh

2. Phân loại

2.1/ Theo công dụng

Sản phẩm cách âm, cách nhiệt

2. Phân loại

2.1/ Theo công dụng

Sản phẩm chịu lửa

2. Phân loại

2.1/ Theo công dụng

1. Vật liệu xây

2. Vật liệu lợp

3. Vật liệu lát

4. Vật liệu ốp

5. Sản phẩm kỹ thuật vệ sinh

6. Sản phẩm cách âm cách nhiệt

7. Sản phẩm chịu lửa

2. Phân loại

2.2/ Theo cấu tạo

Gốm đặc:

Gốm rỗng:

r ≤ 5%

r > 5%

2. Phân loại

2.3/ Theo phương pháp sản xuất

Gốm thô: nhiệt độ nung thấp, cấu trúc

hạt lớn.

2. Phân loại

Gốm tinh: nhiệt độ nung cao, cấu trúc

hạt mịn.

2. Phân loại

2.3/ Theo phương pháp sản xuất

3. Nguyên liệu và sơ lược quy trình chế tạo gạch xây

- Thành phần khoáng : mAl2O3.nSiO2.pH2O

Al2O3.2SiO2.2H2O

(Khoáng caolinit) 3Al2O3.2SiO2

(Khoáng mulit)Al2O3.4SiO2.nH2O

(Khoáng montmorilonit)

Al2O3.2SiO2.4H2O (Khoáng halozit)

Khoáng cơ bản của

vật liệu nung

3.1 Đất sét

3. Nguyên liệu và sơ lược quy trình chế tạo gạch xây

3.1 Đất sét

- Màu sắc đất sét

Đất sét trắng Đất sét xám Đất sét vàng Đất sét đỏ

3. Nguyên liệu và sơ lược quy trình chế tạo gạch xây

3.2 Phụ gia

+ Giảm độ dẻo của đất. + Tăng dẻo cho đất sét kém dẻo.

1. Vật liệu gầy 2. Phụ gia tăng dẻo

+ Thường dùng: cát. + Thường dùng: đất bentonit

Nhóm điều chỉnh tính chất của đất sét

3. Nguyên liệu và sơ lược quy trình chế tạo gạch xây

3.2 Phụ gia

+ Thường dùng: trấu, mùn cưa, bã giấy.

+ Tăng độ đặc sản phẩm.

Nhóm điều chỉnh tính chất của sản phẩm

3. Phụ gia cháy

+ Tăng độ rỗng sản phẩm.

4. Phụ hạ nhiệt độ nung

+ Thường dùng: canxit, fenspat.

3. Nguyên liệu và sơ lược quy trình chế tạo gạch xây

3.2 Phụ gia

1. Vật liệu gầy

2. Phụ gia cháy

3. Phụ hạ nhiệt độ nung

4. Phụ gia tăng dẻo

5. Men: Lớp thủy tinh mỏng. Bảo vệ sản phẩm.

3. Nguyên liệu và sơ lược quy trình chế tạo gạch xây

3.2 Phụ gia

1. Vật liệu gầy

2. Phụ gia cháy

4. Phụ hạ nhiệt độ nung

5. Men

3. Phụ gia tăng dẻo

33

(4)

(1) (2) (3)

(5.1)(5.2)SẢN PHẨM

3. Nguyên liệu và sơ lược quy trình chế tạo gạch xây

3.3 Sơ lược quy trình chế tạo gạch xây

34

(4)

(1) (2) (3)

(5.1)(5.2)SẢN PHẨM

3. Nguyên liệu và sơ lược quy trình chế tạo gạch xây

3.3 Sơ lược quy trình chế tạo gạch xây

35

(4)

(1) (2) (3)

(5.1)(5.2)

KHAI THÁCĐẤT SÉT NHÀO TRỘN TẠO HÌNH

PHƠI SẤY

NUNGLÀM NGUỘISẢN PHẨM

3. Nguyên liệu và sơ lược quy trình chế tạo gạch xây

3.3 Sơ lược quy trình chế tạo gạch xây

Câu hỏi thảo luận

Phân tích những ưu điểm và

nhược điểm của vật liệu nung ?

4. Ưu điểm và nhược điểm

4.1 Ưu điểm+ Nguyên liệu đơn giản.

+ Sản phẩm bền, tuổi thọ cao.

+ Công nghệ đơn giản giá rẻ.

+ Việc sản xuất vật liệu nung làm thu hẹp đất nông nghiệp.

+ Sản phẩm nặng, giòn, dễ vỡ.

+ Tốn nhiên liệu, ô nhiễm môi trường.

4.2 Nhược điểm

4. Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểmNhược điểm

4. Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm

Nhược điểm

Vật liệu không nung

4. Ưu điểm và nhược điểm

Sơ lược về vật liệu không nung

nguyên vật liệu tạo hình

vật liệu không nung

đóng rắn

Khái niệm

Khái niệm

Phân loại

Ưu điểm

Nhược điểm

Vật liệu không nung

VẬT LIỆU NUNG

Củng cố bài

Quá trình

SX

Sơ lược về vật liệu không nung

Khái niệm

Phân loại

Ưu điểm

Nhược điểm

Vật liệu không nung

VẬT LIỆU NUNG

Củng cố bài

Quá trình

SX

Loại gạch Thông số kỹ thuật

Tên gọi: Gạch đặc 60Kích thước: 220x105x60mm.Trọng lượng: 2.6 kg/viên.

Tên gọi:Gạch 2 lỗKích thước+ 220x105x60mm.TL: 1.5 kg/viên.+ 210x100x60mm. TL: 1.3 kg/viên.+ 200x95x55mm.TL: 1.2kg/viên.

Tên gọi: Gạch 6 lỗ vuôngKích thước: 220x150x105mm.Độ rỗng: > 40 %.Trọng lượng: 3.4 kg/viên.

Loại ngói Thông số kỹ thuật

Tên gọi: Ngói mũi hàiKích thước: 220x105x60mm.Trọng lượng: 2.6 kg/viên.

Tên gọi: Ngói úp nócKích thước: 200x105x7 mm- Cường độ chịu nén: ≥ 50 kg/cm2- Độ hút nước: ≤10%- Trọng lượng: 0,45 kg/viên