58
CHƯƠNG 2 HP ĐNG MUA BN QUC T V CC ĐIU KIN GIAO DCH

Chuong 2 gd tmqt

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 2 gd tmqt

CHƯƠNG 2

HƠP ĐÔNG MUA BAN QUÔC TÊ VA CAC ĐIÊU KIÊN GIAO DICH

Page 2: Chuong 2 gd tmqt

PHÂN I

TÂP QUAN THƯƠNG MAI QUÔC TÊ

Page 3: Chuong 2 gd tmqt

INCOTERMS 2010

1. Quá trinh hinh thành:- 1932: ra đơi quy tăc Vacsava – Oxford vê đk

CIF- 1936: ICC ban hành Incoterms 1936 gôm 6 đk.- Sửa đôi qua các năm: 1953, 1967, 1976, 1980,

1990, 2000, 2010.- 1990/ 2000: 13 đk (EXW, FCA, FAS, FOB, CPT,

CIP, CFR, CIF, DES, DEQ, DAF, DDU, DDP)- 2010: 11 điêu kiện (EXW, FCA, CPT, CIP, DAT,

DAP, DDP, FAS, FOB, CFR, CIF)

Page 4: Chuong 2 gd tmqt

INCOTERMS 2010

2. Nôi dung cua Incoterms 2010:- Phân chia trách nhiệm vê giao nhân hàng- Phân chia chi phí- Di chuyên rui ro

Nôi dung Incoterms không đê câp đên:

− Chuyên giao quyên sơ hưu hàng hoá− Giai thoát nghia vu, miên trư trách nhiệm khi găp

BKK− Hâu qua cua các hành vi vi pham hơp đông

Page 5: Chuong 2 gd tmqt

3. Điêu ki n cơ sơ giao hàng theo Incoterms ê2000

Nhóm E EXW Ex Works + nơi đi

Nhóm F FCAFASFOB

Free Carrier + nơi điFree Alongside Ship + cang điFree On Board + cang đi

Nhóm C CPTCIPCFRCIF

Carriage Paid to + nơi đếnCarriage and Insurance Paid to + nơi đếnCost and Freight + cang đếnCost, Insurance and Freight + cang đến

Nhóm D DESDEQDAFDDUDDP

Delivered Ex Ship + cang đếnDelivered Ex Quay + cang đếnDelivered At Frontier + nơi đếnDelivered Duty Unpaid + nơi đếnDelivered Duty Paid + nơi đến

Page 6: Chuong 2 gd tmqt

4. Điêu ki n cơ sơ giao hàng theo Incoterms ê2010

Các điêu kiện chỉ áp dụng cho vận tải đường biển và đường thủy nội địa

FASFOBCFRCIF

Các điêu kiện áp dụng cho mọi phương thức vận tải kể cả vận tải đa phương thức

EXWFCACPTCIPDATDAPDDP

Page 7: Chuong 2 gd tmqt

5. Lưu ý khi sư dung Incoterms

- Không băt buôc sử dung- Không thay thế cho hơp đông- Nếu dùng phai dân chiếu phiên ban áp dung- Chi áp dung vơi giao dich MB hàng hưu hinh- Chi giai thích nhưng vân đê chung nhât vê trách

nhiệm cua ngươi bán và ngươi mua liên quan đến giao nhân hàng, nghia vu vân tai, bao hiêm…

- Có thê tăng giam nghia vu, nhưng không làm thay đôi ban chât các đk

Page 8: Chuong 2 gd tmqt

PHÂN II

HƠP ĐÔNG MUA BAN QUÔC TÊ

Page 9: Chuong 2 gd tmqt

1. Khái ni mê

- Hơp đông là sư thoa thuân giưa các bên đương sư làm phát sinh, thay đôi hoăc đinh chi môt quan hệ pháp lý nào đó (L.DSư)

- Hơp đông mua ban là là hơp đông ký kết giưa các bên trong đó bên bán chuyên giao quyên sơ hưu vê hàng hóa cho bên kia và nhân đươc môt khoan tiên tương đương vơi giá tri cua hàng hóa hoăc dich vu đa giao.

Page 10: Chuong 2 gd tmqt

1. Khái ni mê

- Hơp đông mua ban ngoai thương là hơp đông ký kết giưa môt bên là thương nhan VN vơi môt bên là thương nhân nươc ngoài (L.TMVN 2005)

Chu thê cua hơp đôngĐôi tương cua hơp đôngĐông tiên tính giáNguôn luât điêu chinh

Page 11: Chuong 2 gd tmqt

2. Điêu ki n hi u lưc cua HĐMBQTê ê

- Chu thê có tư cách pháp lý trong hoat đông XNK

- Đôi tương cua hơp đông phai đươc phep XNK

- HĐ phai có các điêu khoan mà luât yêu câu

- Hinh thưc hơp đông phai hơp pháp

Page 12: Chuong 2 gd tmqt

3. N i dung cua hơp đôngô

1. Sô HĐ

2. Đia điêm, ngày tháng ký kết

3. Phân mơ đâu- Lý do, căn cư ký kết- Tên, đia chi, sô đt…- Tên, chưc vu ngươi

đai diện- Giai thích các thuât

ngư dùng trong hơp đông

4. Các điêu khoan thoa thuân- Tên hàng- Quy cách phâm chât- Sô lương- ….

5. Chư ký cua các bên

Page 13: Chuong 2 gd tmqt

4. Các loai hơp đông

a) Dưa vào cách thành lâp:- Hơp đông 2 bên thành lâp- Hơp đông mâu

b) Dưa vào nghiêp vu:- HĐ xuât khâu, nhâp nhâu, HĐ gia công, HĐ

tái xuât…

c) Dưa vào lương văn ban

d) Dưa vào thơi han hiêu lưc

Page 14: Chuong 2 gd tmqt

PHÂN III

CAC ĐIÊU KIÊN GIAO DICH TRONG MUA BAN QUÔC TÊ

Page 15: Chuong 2 gd tmqt

1. Điêu kiện tên hàng

CAC CACH QUI ĐINH TÊN HANG- Tên thương mai + tên thông thương + tên

khoa học. - Tên hàng + xuât xư- Tên hàng + tên nhà san xuât- Tên hàng + nhan hiệu- Tên hàng + quy cách phâm chât chính- Tên hàng + công dung

Page 16: Chuong 2 gd tmqt

1. Điêu kiện tên hàng

- Tên hàng + Ma sô hàng trong danh muc hàng hoá thông nhât (HS)

Bang HS (Harmonized System)

Chương

Nhóm Phân nhóm

Tên hàng

Thuế suât

Ưu đai

Phô thông

VAT

84 20 0103 Máy ep bia giây

Page 17: Chuong 2 gd tmqt

2. Điêu kiện số lương

2.1. Đơn vị tính số lươnga) Đơn vị tính theo cai/chiêcb) Đơn vị tính theo hệ đo lường

- Met hệ (metric system):1MT (metric ton) = 1000kg

- Hệ Anh – Mỹ (Anglo-American system)1LT (long ton) = 1016,04kg1ST (short ton) = 907,18kg1 ounce vàng = 31,1g1 ounce hàng thông thương = 28,35g

Page 18: Chuong 2 gd tmqt

2.2.Phương pháp quy định số lương

a) Phương pháp quy đinh cô đinh (quy đinh cu thê)

VD: 100 chiếc ôtôb) Phương pháp quy đinh phong chưng

About 5000 MTApproximately 5000 MTFrom 4500 MT to 5500 MT 5000 MT ± 10%5000 MT moreless 10%

Page 19: Chuong 2 gd tmqt

2.3. Phương pháp xác định khối lương

a) Khôi lương ca bi (gross weight)*Cách xác đinh trọng lương bao bi:

– Tháo tât ca bao bi đem cân– Trọng lương bi binh quân– Trọng lương bi quen dùng– Trọng lương bi ươc tính– Trọng lương bi ghi trên hóa đơn

b) Khôi lương tinh (net weight) - Khôi lương nửa tinh- Khôi lương tinh thuân túy- Khôi lương tinh luât đinh

Page 20: Chuong 2 gd tmqt

c) Khối lương thương mai (commercial weight):

TT

TCTTTM W

WGG

100

100

d) Khôi lương lý thuyết (theorical weight)

Page 21: Chuong 2 gd tmqt

3. Điêu kiện phẩm chất

3.1. Cac phương phap quy định phẩm chất:a)Quy định phẩm chất dựa vào mẫu hàng (as per sample)

- Mẫu hàng là 1 đơn vị hàng hóa nhất định đươc người bán và người mua lưa chọn để làm đai diện cho phẩm chất cua lô hàng giao dịch.- Áp dung?- Mẫu do ai cung cấp?- Lưu ý:

Bao gói, niêm phong, ký tên, ghi ngày tháng niêm phong Bao quan mâu hết thơi han khiếu nai Mâu không đươc có khuyết tât kín

Page 22: Chuong 2 gd tmqt

3.1. Các phương pháp quy định phẩm chất:

b) Dựa vào tiêu chuẩn (as standard) hoặc thứ hang (as catergory)

- Tiêu chuẩn là những chỉ tiêu kĩ thuật, các thông số để đánh giá phẩm chất hàng hóa, thường đươc ban hành bởi các cơ quan nhà nước có thẩm quyên hoặc các tổ chức quốc tế.

- Cách ghi:Sô tiêu chuân, tên tiêu chuânCơ quan, ngày tháng ban hànhĐính kèm theo hơp đông

Page 23: Chuong 2 gd tmqt

3.1. Các phương pháp quy định phẩm chất:

c) Dựa vào tài liệu kĩ thuât (as technical documents)

- Tài liệu kĩ thuật là có thể là bản thiết kế, sơ đô lắp ráp, bản thuyết minh, hướng dẫn sư dung…

- Cách ghi: Tên TLKTTên ngươi phát hành, năm phát hànhTrách nhiệm các bên đôi vơi TLKTNgôn ngư trong TLKT

Page 24: Chuong 2 gd tmqt

3.1. Các phương pháp quy định phẩm chất:

d) Quy định phẩm chất dựa vào hàm lương chất chu yêu (as per contents)- Chất chu yếu là chất quan trọng quyết định tính

chất cua hàng hóa, bao gôm: chất có ích và chất có hai.

- Cách ghi

e) Dựa vào dung trọng cua hàng hóa (as per natural weight)

Page 25: Chuong 2 gd tmqt

3.1. Các phương pháp quy định phẩm chất:

f) Dựa vào quy cach cua hàng hóa (As specification)

Ví du: vơi măt hàng là tu lanhDung tích: 305 lít

Ngăn đá: 75 lítNgăn lanh: 154 lítNgăn rau qua: 76 lít

Hệ thông xa đá: tư đôngHệ thông làm lanh bằng quat: không đóng tuyếtĐiện thế nguôn 220 – 220 V/50Hz

Page 26: Chuong 2 gd tmqt

3.1. Các phương pháp quy định phẩm chất:

g) Dựa vào mô tả (as per description of the goods)

h) Quy định phẩm chất dựa vào nhãn hiệu (as trademark)

i) Dựa vào tiêu chuẩn đai khai quen dùng- FAQ (fair average quality)

- GMQ (good merchantable)

Page 27: Chuong 2 gd tmqt

3.1. Các phương pháp quy định phẩm chất:

k) Quy đinh phâm chât dưa vào xem hàng trươc (as inspected & approved)

l) Dưa vào hiện trang cua hàng hóa(as is sale)

m) Dưa vào sô lương thành phâm thu đươc

Page 28: Chuong 2 gd tmqt

4. Điêu kiện bao bì

Page 29: Chuong 2 gd tmqt

5. Điêu kiện giá cả

5.1. Đông tiên tính giá

Phu thuôc vào:–Vi trí và sưc mua cua đông tiên–Tâp quán mua bán cua ngành hàng đó. –Ý đô cua các bên–Hiệp đinh giưa ký kết giưa nươc ngươi

mua và nươc ngươi bán.

Page 30: Chuong 2 gd tmqt

5.2. Phương pháp quy định giá

a) Phương phap quy định gia cố định (fixed price)

163 USD/MT

b) Phương phap quy định gia linh hoat (flexible price)

163 USD/MT

Nêu khi thực hiện hơp đông, gia thị trường biên đông qua 5% thì sẽ điêu chỉnh lai gia.

Page 31: Chuong 2 gd tmqt

5.2. Phương pháp quy định giá

c) Phương pháp quy đinh giá sau (deferred price)

d) Phương pháp quy đinh giá di đông (sliding price)

ccCb

bBAPP0

1

0

101

Page 32: Chuong 2 gd tmqt

5.3. Giảm giá

a) Căn cư vào nguyên nhân:

- Giam giá do tra tiên sơm

- Giam giá thơi vu

- Giam giá đôi hàng cũ đê mua hàng mơi

- Giam giá đôi vơi các thiết bi đa qua sử dung

- Giam giá do mua sô lương lơn

Page 33: Chuong 2 gd tmqt

5.3. Giảm giá

b) Căn cư vào cách tính

- Giam giá đơn

- Giam giá kep (giam giá liên hoàn)

- Giam giá lũy tiến

- Giam giá tăng thương

Page 34: Chuong 2 gd tmqt

5.4. Cách quy định trong hơp đông

Đơn giá (unit price): 273 USDTổng giá (total price): 273.000 USD

273,000 USD273000 USD

Giá trên đươc hiểu là giá CIF cảng Hải Phòng, Việt Nam, theo Incoterms 2000, đã bao gôm chi phí bao bì.

Page 35: Chuong 2 gd tmqt

6. Điêu kiện giao hàng

6.1. Thời han giao hàng:a) Quy định thời han giao hàng có định

kỳ:- Giao hàng vào môt ngày cô đinh- Giao hàng vào môt ngày đươc coi là ngày

cuôi cùng cua thơi han giao hàng- Giao hàng vào môt khoang thơi gian cu thê- Giao vào môt khoang thơi gian nhât đinh tùy

theo sư lưa chọn cua môt trong hai bên

Page 36: Chuong 2 gd tmqt

6.1. Thời han giao hàng:

b) Qui định thời han giao hàng ngay– Giao nhanh (promt delivery)– Giao ngay (immediately delivery)– Giao càng sơm càng tôt (as soon as possible)

c) Qui định thời han giao hàng không định kỳ/ hay giao hàng theo cac điêu kiện – Giao hàng trong vòng 20 ngày kê tư ngày nhân

đươc L/C– Giao hàng khi nào xin đươc giây phep xuât khâu. – Giao hàng khi thuê đươc phương tiện vân tai

Page 37: Chuong 2 gd tmqt

6.2. Phương thức giao hàng

− Giao vê sô lương Giao môt lân/ nhiêu lânGiao rơi/ giao trong bao kiện

− Giao vê chât lương Giao sơ bô Giao cuôi cùng

Page 38: Chuong 2 gd tmqt

6.3. Địa điểm giao hàng

- Đia điêm giao hàng là đia điêm đi hay đến- Các đia điêm cô đinh hay lưa chọn.

• Quy đinh đia điêm cô đinh: Cang đi: Hai PhòngCang đến: Liverpool

• Quy đinh đia điêm lưa chọn:Cang đi: Hai Phòng, Quang Ninh, Vũng

TàuCang đến: Hamburg, Amsterdam

− Các đia điêm thông qua

Page 39: Chuong 2 gd tmqt

6.4. Thông báo giao hàng

- Thông báo trươc khi giao hàng Ngươi bán phai thông báo cho ngươi mua việc

hàng đa sẵn sàng đê giao, ngày đem ra cang/ga đê giao.

Ngươi mua thông báo cho ngươi bán nhưng chi tiết vê con tàu đến nhân hàng, hoăc nhưng điêm hương dân ngươi bán trong việc gửi hàng

- Thông báo sau khi giao hàng

Page 40: Chuong 2 gd tmqt

7. Điêu kiện thanh toán

7.1. Đông tiên thanh toan

7.2. Thời han trả tiên - Trả ngay

- Trả trước

- Trả sau = 1 trong 5 trương hơp thanh toán ngay + x ngày nào đó

- Thanh toan hỗn hơp

Page 41: Chuong 2 gd tmqt

7.3. Hối phiếu – Bill of exchange – Phương tiện thanh toán

- Hôi phiếu vô danh

- Hôi phiếu đích danh

- Hôi phiếu theo lệnh (pay to order of…)

Page 42: Chuong 2 gd tmqt

7.4. Các phương thức thanh toán

a. Cac phương thức thanh toan không kèm chứng từ

a1. Phương thức trả tiên mặt- CWO – cash with order - CBD – cash before delivery - COD – cash on delivery - CAD – cash against documents

a2. Phương thức ghi sổ (open account)

Page 43: Chuong 2 gd tmqt

a3. Phương thức chuyển tiên (transfer)

NH NH

XK NK

3

1

4 2

Page 44: Chuong 2 gd tmqt

b. Các phương thức thanh toán kèm chứng từ

b1. Phương thức nhờ thu phiêu trơn

NHXK NHNK

NXK NNK

Hàng + ch.tư

2

4

41 4 3

Page 45: Chuong 2 gd tmqt

b. Các phương thức thanh toán kèm chứng từ

b1. Phương thức nhờ thu kèm chứng từ

• D/A : châp nhân tra tiên đôi chưng tư

• D/P : tra tiên đôi chưng tư

Page 46: Chuong 2 gd tmqt

b2. Phương thức tín dụng chứng từ

- Phương thưc tín dung chưng tư là sư thoa thuân mà môt ngân hàng theo yêu câu cua bên mua cam kết sẽ tra tiên cho bên bán hoăc cho bât cư ngươi nào theo lệnh cua bên bán, khi bên bán xuât trinh đây đu các chưng tư và thưc hiện đây đu các yêu câu đươc qui đinh trong môt văn ban gọi là thư tín dung (letter of credit), viết tăt là L/C.

Page 47: Chuong 2 gd tmqt

b3. Phương thức tín dụng chứng từ

NH NH

XK NK

76

2

1 85 3

4

Page 48: Chuong 2 gd tmqt

Phân loai L/C:

- Căn cư vào thơi han thanh toán

– L/C tra ngay (at sight L/C)

– L/C tra sau (L/C with deferred payment)

- Căn cư vào giá tri pháp lý cua L/C

– L/C huỷ ngang (revocable L/C)

– L/C không huỷ ngang (irrevocable L/C)

– L/C xác nhân (confirmed L/C)

Page 49: Chuong 2 gd tmqt

8. Điêu kiện bảo hành

Page 50: Chuong 2 gd tmqt

9. Điêu kiện miễn trách

Trương hơp bât kha kháng:– Không lương trươc đươc

– Không thê tránh đươc

– Không khăc phuc đươc

Page 51: Chuong 2 gd tmqt

9.1. Cách quy định

a) Liệt kê nhưng trương hơp đươc coi là bât kha kháng. Ví dụ: những trường hợp sau đây sẽ được coi là bất khả kháng: lụt, bão, động đất, lệnh cấm,…

b) Quy đinh các điêu kiện, các tiêu chí đê xác đinh môt sư kiện có phai là trương hơp bât kha kháng hay không.

c) Dân chiếu đến văn ban cua Phòng Thương mai quôc tế: Điều khoản miễn trách về trường hợp bất khả kháng của Phòng Thương mại Quốc tế (xuất bản phẩm của ICC số 421) là phần không tách rời khỏi hợp đồng này.

Page 52: Chuong 2 gd tmqt

9.2. Thủ tục khi gặp phải trường hợp miễn trách

- Khăc phuc bằng mọi cách

- Thông báo cho đôi tác

- Xin giây chưng nhân cua cơ quan có thâm quyên

Page 53: Chuong 2 gd tmqt

9.3. Cách giải quyết khi gặp trường hợp miễn trách

- Keo dài thơi gian thưc hiện hơp đông

- Huy hơp đông

- Miên giam môt phân trách nhiệm

Page 54: Chuong 2 gd tmqt

10. Điêu kiện khiếu nại

10.1. Thể thức khiêu nai

• Viết thư khiếu nai

• Cung câp các chưng tư chưng minh gôm:Ban sao hơp đông mua bánBan sao bô chưng tư hàng hóaCác chưng tư giám đinh

Page 55: Chuong 2 gd tmqt

10.2. Thời hạn khiếu nại

- Dưa vào tính chât cua hàng hóa

- Phu thuôc vào tính chât cua việc k.nai

- Tương quan lưc lương giưa ngươi bán và ngươi mua

- Dưa vào khoang cách đia lý giưa các bên

Page 56: Chuong 2 gd tmqt

10.3. Cách thức giải quyết khiếu nại

• Nếu trương hơp hàng thiếu vê sô lương:Giao bù bằng môt chuyến hàng riêng rẽGiao ghep vào môt chuyến hàng tiếp theo

• Nếu khiếu nai vê chât lương:Hàng là máy móc thiết bi: sửa chưa hoăc

thay thếHàng là hàng nông san: thay thế hoăc

giam giá

Page 57: Chuong 2 gd tmqt

11. Điêu ki n trọng tài ê(Term of Arbitration)

11.1. Cach chọn trọng tài- Trọng tài vu việc (ad hoc)- Trọng tài thương xuyên hay trọng tài quy

chế (institutional arbitration)

11.2. Địa điểm trọng tài- Nươc ngươi XK- Nươc ngươi NK- Nươc thư 3

Page 58: Chuong 2 gd tmqt

11.3. Trình tự tiên hành trọng tài- Chọn trọng tài viên- Cung câp chưng tư liên quan đến việc khiếu

nai- Tiến hành xet xử- Ra phán quyết

11.4. Chấp hành phan quyêt