1
CIEM, Trung tâm Thông tin – Tư liu 32 II.4. Vai trò ca chính phtrong vic tái phân phi ca ci xã hi Dưới tác động ca chính sách tp trung ưu tiên cho mt svùng, mt bphn dân cư giàu lên trước, kinh tế Trung Quc đã khơi dy được tính năng động ca nhng thành phn này, chng hn như vai trò đầu tàu ca 14 thành phmca ven bin, ca 5 đặc khu kinh tế, vai trò năng động ca thành phn doanh nhân, vai trò đóng góp cht xám tích cc ca trí thc. Tuy nhiên, vai trò ca chính phtrong vic tái phân phi ca ci xã hi không thc sni bt. Phn trên đã phân tích vưu tiên ca chính quyn địa phương và chính quyn trung ương cho các hng mc đầu tư mang tính kinh tế mà xem nhvic htrcho nhóm xã hi vào thế yếu (thông qua hthng an sinh xã hi v.v…). Phn này tiếp tc phân tích vhn chế ca chính phTrung Quc trong vic phân bca ci gia các tng lp cư dân, qua đó tiếp tc tìm hiu lí do vì sao chênh lch giàu nghèo gia nông thôn và thành thtiếp tc bni rng. Các khon chi tài chính ca Trung Quc đã tăng gn 20 ln (t111.095 tNDT năm 1978 lên 2091.01 tNDT năm 2001). Trong đó, tuy ttrng ca các khon chi công cng trong GDP gim (t30.61% năm 1978 xung còn 26.78% năm 2001) nhưng giá trtuyt đối ca các khon chi này đã tăng rt mnh m(t111 tNDT lên 258.01 t). Các khon chi này được phân bnhư thế nào và phân bcho ai? Dưới đây là các tiêu chí thng kê: (1). Các khon chi snghip cho cán bcác ngành thương mi, giao thông vn ti, công nghip, chyếu tn ti dưới dng tin lương. (2). Trgiúp cho các khon chi sn xut nông nghip, lâm nghip, thy li, khí tượng. Các khon chi này hướng đến đối tượng công nhân và cán bnhà nước. (3). Chi phí cho 3 hng mc khoa hc – kthut và phí snghip vvăn hóa – giáo dc, khoa hc, vsinh. Các khon chi này dành cho phn ttrí thc, vì 3 hng mc khoa kĩ do trí thc chtrì, còn phí snghip ca 3 ngành kia là tin lương ca gii trí thc. (4). Chi cho vic xây dng cơ bn nông thôn, chi phí cu tế nông thôn, chi cho vic cu trthiên tai và phúc li xã hi nông thôn. Các khon chi này chyếu hướng đến đối tượng nông dân. (5). Phí qun lí hành chính và chi cho quc phòng. Đối tượng hưởng li là tt ccác thành phn trong xã hi.

0986332

  • Upload
    phiphi

  • View
    218

  • Download
    2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

thỵ

Citation preview

CIEM, Trung tm Thng tin T liu 32 II.4. Vai tr ca chnh ph trong vic ti phn phi ca ci x hi Ditcngcachnhschtptrungutinchomtsvng,mtb phn dn c giu ln trc, kinh t Trung Quc kh$i dy c tnh nng ng ca nhng thnh phn ny, ch2ng h#n nh vai tr u tu ca 14 thnh ph m c+a ven bin, ca 5 ,c khu kinh t, vai tr nng ng ca thnh phn doanh nhn, vai tr ng gp cht xm tch cc ca tr thc. Tuy nhin, vai tr ca chnh ph trong vic ti phn phi ca ci x hi khng thc s n'i bt. Phn trn phn tch vu tin ca chnh quyn a ph$ng v chnh quyn trung $ng cho cc h#ng m"c u tmang tnh kinh tmxemnh6 vich. trcho nhmxhivothyu (thng qua h thng an sinh x hi v.v). Phn ny tip t"c phn tch v h#n ch cachnhphTrungQuctrongvicphnb'cacigiacctnglpcdn, qua tip t"c tm hiu l do v sao chnh lch giu ngho gia nng thn v thnh th tip t"c b ni rng. Cc khon chi ti chnh ca Trung Quc tng gn 20 ln (t111.095t1NDTnm1978ln2091.01t1NDTnm2001).Trong,tuyt1 tr)ng ca cc khon chi cng cng trong GDP gim (t 30.61% nm 1978 xung cn26.78%nm2001)nhnggitrtuyticacckhonchinytngrt m#nh m (t 111 t1 NDT ln 258.01 t1). Cc khon chi ny c phn b' nh th no v phn b' cho ai? Di y l cc tiu ch thng k: (1). Cc khon chi s nghip cho cn b cc ngnh th$ng m#i, giao thng vn ti, cng nghip, ch yu tn t#i di d#ng tin l$ng. (2). Tr gip cho cc khon chi sn xut nng nghip, lm nghip, thy li, kh tng. Cc khon chi ny hng n i tng cng nhn v cn b nh nc. (3). Chi ph cho 3 h#ng m"c khoa h)c k thut v ph s nghip v vn ha giod"c,khoah)c,vsinh.Cckhonchinydnhchophnt+trthc,v3 h#ngm"ckhoak0dotrthcchtr,cnphsnghipca3ngnhkialtin l$ng ca gii tr thc. (4). Chi cho vic xy dng c$ bn nng thn, chi ph cu t nng thn, chi choviccu trthintai v phcli x hinng thn.Cckhonchinych yu hng n i tng nng dn.(5).Phqunlhnhchnhvchichoqucphng.itnghnglil tt c cc thnh phn trong x hi.