1
CIEM, Trung tâm Thông tin – Tư liu 33 (6). Trgiá lương thc, bông, du ăn, trcp bình n vt giá, trgiá thc phm cao cp như tht và các loi htrkhác trong các gói chi trgiá. Li ích tgói trgiá này chyếu hướng đến công nhân, trí thc, cán b, chdoanh nghip cá th, nông dân và mt sthành phn khc. (7). Trong các khon chi trcho trái phiếu trong nước, sau khi trđi phn phi trcho ngân hàng và doanh nghip ra thì tài sn hoc thu nhp y được chia cho cán bnhà nước, chdoanh nghip cá thế và thành phn trí thc, vì hnhng đối tượng có thu nhp cao nên là người mua trái phiếu chyếu. (8). Hoàn thuế xut khu. Hng mc này nếu phân chia theo ttrng xut khu ca kinh tế nhà nước, kinh tế tp thvà tư nhân thì ln lượt được hoàn trcho cán bnhà nước và chdoanh nghip tư nhân. Bi l, hoàn thuế trc tiếp làm tăng li nhun ca doanh nghip, do đó chdoanh nghip và cán bcó thtăng thu nhp cá nhân . (9). Bù đắp các khon lcho doanh nghip nhà nước. Khon này có thquy vcho cán bcông chc bi ltrong thchế hin nay, vic doanh nghip báo cáo làm ăn thua lhay có li nhun đều do đội ngũ qun lí doanh nghip thao túng khá sâu, thm chí, hình thành nên hin trng “người ni bkhng chế” (insider control problem). (10). Các khon chi ngoài dtoán ngân sách ca trung ương và địa phương. Trong đó, chi phúc li, chi khen thưởng do cán bvà công nhân viên cùng nhau phân hưởng. (11). Phí thám him địa cht, tăng thêm vn lưu động ca doanh nghip, chi cho các hng mc xây dng cơ bn ca quc gia sau khi đã trđi khon đầu tư cho xây dng cơ bn trong nông nghip. Các khon chi này chyếu do cán bnhà nước chi phi, nhưng tình hình tương đối phc tp. Thông qua các tiêu chí thng kê trên, xét vttrng được phân hưởng li ích trong kết cu chi tiêu ca chính ph, thì li ích ca nông dân bgim sút rõ rt nht, ít được chú trng hơn c, khi ttrng phân hưởng các khon chi này gim t47.48% (năm 1978) xung chcòn 16.93% (năm 2001). Li ích ca công nhân (cư dân thành thcũng gim nhưng biên độ gim không ln như nông dân: khong 11% so vi hơn 30%). Li ích mà trí thc (chyếu sng thành th) được hưởng

0986333

  • Upload
    phiphi

  • View
    222

  • Download
    5

Embed Size (px)

DESCRIPTION

sge

Citation preview

CIEM, Trung tm Thng tin T liu 33 (6).Trgil$ngthc,bng,dun,trcpbnh'nvtgi,trgithc ph*m cao cp nh tht v cc lo#i h. tr khc trong cc gi chi tr gi. Li ch t gi tr gi ny ch yu hng n cng nhn, tr thc, cn b, ch doanh nghip c th, nng dn v mt s thnh phn khc. (7).Trongcckhonchitrchotriphiutrongnc,saukhitriphn phi tr cho ngn hng v doanh nghip ra th ti sn ho,c thu nhp y c chia chocnbnhnc,chdoanhnghipcthvthnhphntrthc,vh)l nhng i tng c thu nhp cao nn l ngi mua tri phiu ch yu.(8).Honthuxutkh*u.H#ngm"cnynuphnchiatheot1tr)ngxut kh*u ca kinh t nh nc, kinh t tp th v t nhn th ln lt c hon tr cho cn b nh nc v ch doanh nghip t nhn. Bi l, hon thu trc tip lm tng linhuncadoanhnghip,dochdoanhnghipvcnbcthtngthu nhp c nhn . (9). B 4p cc khon l. cho doanh nghip nh nc. Khon ny c th quy v cho cn b cng chc bi l trong th ch hin nay, vic doanh nghip bo co lm n thua l. hay c li nhun u do i ng qun l doanh nghip thao tng kh su, thm ch, hnh thnh nn hin tr#ng ngi ni b khng ch (insider control problem). (10). Cc khon chi ngoi d ton ngn sch ca trung $ng v a ph$ng. Trong,chiphcli,chikhenthngdocnbvcngnhnvincngnhau phn hng. (11). Ph thm him a cht, tng thm vn lu ng ca doanh nghip, chi cho cc h#ng m"c xy dng c$ bn ca quc gia sau khi tr i khon u t cho xydngc$bntrongnngnghip.Cckhonchinychyudocnbnh nc chi phi, nhng tnh hnh t$ng i phc t#p.Thng qua cc tiu ch thng k trn, xt v t1 tr)ng c phn hng li ch trongktcuchitiucachnhph,thlichcanngdnbgimstrrt nht, t c ch tr)ng h$n c, khi t1 tr)ng phn hng cc khon chi ny gim t 47.48% (nm 1978) xung ch1 cn 16.93% (nm 2001). Li ch ca cng nhn (c dnthnhthcnggimnhngbingimkhnglnnhnngdn:khong 11% so vi h$n 30%). Li ch m tr thc (ch yu sng thnh th) c hng